Lin Q .NET
-
Upload
trung-hieu-tran -
Category
Documents
-
view
117 -
download
0
Transcript of Lin Q .NET
TÌM HIỂU LINQ VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG
MINH HỌA THEO MÔ HÌNH 3 LAYER
TRẦN TRUNG HIẾUVŨ THỊ VÂN
TRƯƠNG QUỐC KỶ
LINQ
3
1. TÌM HIỂU VỀ LINQ
1. LinQ là gì?2. Kiến trúc tổ chức của LinQ3. Truy vấn dữ liệu trong LinQ4. Truy vấn Query và truy vấn Method
LinQ5. Ví dụ đơn giản về LinQ
4
1. LinQ là gì?
Khái niệm:- Langue – Integrated – Query- Ngôn ngữ - tích hợp - truy vấn- Là thành phần của C#- Không phải là thư viện (System.xxx)- Hỗ trợ ở .NET >= 3.0 - Truy vấn dữ liệu dạng danh sách ( mảng, list, … )
8
3. Truy vấn dữ liệu trong LinQGeneric types+ Implicitly typed local variablesKiểu dữ liệu không xác địnhIenumberanle<kiểu dữ liệu>;
+ Object & collection initializersKhởi tạo giá trị 1 hoặc nhiều trường = 1 lệnh+ Anonymous typesNhóm dữ liệu thành 1 đối tượng thông qua từ khóa new var dulieu = new DBdulieu(ID = 133, ten = "abc"); + Lambda expression
9
3. Truy vấn dữ liệu trong LinQ+ Lambda expression
=>Ten Ten.Lenght>=10
(Trái) (toán tử) (Phải)
Trong đó:- (toán tử) “=>” đọc là “dẫn tới”, dùng để “lọc” dữ liệu- (biểu thức trái) là biến input- (biểu thức phải) là điều kiện lọc
Link: Implicitly typed local variableshttp://msdn.microsoft.com/en-us/library/bb384061.aspxObject & collection initializershttp://msdn.microsoft.com/en-us/library/bb384062.aspxAnonymous typeshttp://msdn.microsoft.com/en-us/library/bb397696.aspxLambda expressionhttp://msdn.microsoft.com/en-us/library/bb397687.aspx
10
3. Truy vấn dữ liệu trong LinQ
from (biến) in (nguồn dữ liệu){
where (biểu thức điều kiệu)|orderby, group,…by.|
select (biến| (biến).(thuộc tính),|Cout,max,min,….
}
21
LinQ To SQL
Ánh xạ class sang table thông qua các attribute –Class Table –Property Field
Entity Class
28
Mô hình 3 layerPresentation
Layer
•Graphic User Interface – GUI •Thành phần giao diện, là form của chương trình tương tác với người sử dụng.•Nhập liệu, kiểm tra dữ liệu
Busincess Logic Laye
r
•Xử lý các nghiệp vụ của chương trình như tính toán, xử lý ngoại lệ và toàn vẹn về mặt dữ liệu.•Các tính năng xử lý nâng cao
Data
Access Laye
r
•Kết nối CSDL, tìm kiếm, thêm xóa sữa, . . . Trên CSDL
+ Data Transfer Object (DTO): mô tả các table trong CSDL ( get set và constructors) + Data Provider ( Câu lệnh kết nối CSDL)
http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ff648105.aspx http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ee658109.aspx