lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view ·...

259
CSPL TÊN TIÊU CHUẨN 29.080 Cái cách điện: Yêu cầu độ bền điện của cách điện và ph 29.080 Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 KV. Quy rắc ngh 29.080 Giấy cách điện: Phương pháp thử 29.080 Tấm cách điện: Yêu cầu kỹ thuật 29.080 Tấm cách điện: Phương pháp thử 29.080 Băng dính cách điện: Yêu cầu kỹ thuật chung 29.080 Băng dính cách điện: Phương pháp thử 29.080 29.080 29.080 29.080 29.080 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cáp chịu nhiệt của cách điện. 29.080 Sứ xuyên điện áp từ 6 đến 35 KV. Yêu cầu kỹ thuật 29.080 Sứ cách điện đường dây kiểu treo 29.080 Sản phẩm kỹ thuật điện điện áp thấp. Yêu cầu về cách đ 29.080 Cái cách điện: Thuật ngữ và định nghĩa 29.080 29.100 29.100 29.100 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 1 : Phương pháp áp dụng chung - Mục 1 : Đo chiều dày và kích thước ngoài - Thử nghiệm xác định đặc tính cơ = Common test methods for insulating and sheathing materials Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 1 : Phương pháp áp dụng chung - Mục 2 : Phương pháp lão hóa nhiệt = Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables - Part 1 : Methods gene Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 1 : Phương pháp áp dụng chung - Mục 4 : Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp = Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables - Part 1 : Methods ge Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 3 : Phương pháp riêng cho hợp chất PVC - Mục 1 : Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao - Thử nghiệm tính kháng nứt = Common test methods for insulating and sheathing materials o Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 3 : Phương pháp riêng cho hợp chất PVC - Mục 2 : Thử nghiệm tổn hao khối lượng - Thử nghiệm độ ổn định nhiệt = Common test methods for insulating and sheathing materials Thiết bị điện; dấu hiệu điện áp, tủ , bảng, hộp bằng kim loại; điện trở không đổi Tấm mạch in. Phần 2: Phương pháp thử = Printed boards. Part 2: Test methods Tấm mạch in - Phần 1 : Qui định kỹ thuật chung = Printed boards - Part 1: Generic specification

Transcript of lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view ·...

Page 1: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

CSPL TÊN TIÊU CHUẨN29.080 Cái cách điện: Yêu cầu độ bền điện của cách điện và phương pháp thử29.080 Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 KV. Quy rắc nghiệm thu và phươ29.080 Giấy cách điện: Phương pháp thử29.080 Tấm cách điện: Yêu cầu kỹ thuật29.080 Tấm cách điện: Phương pháp thử29.080 Băng dính cách điện: Yêu cầu kỹ thuật chung29.080 Băng dính cách điện: Phương pháp thử

29.080

29.080

29.080

29.080

29.080 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cáp chịu nhiệt của cách điện.29.080 Sứ xuyên điện áp từ 6 đến 35 KV. Yêu cầu kỹ thuật29.080 Sứ cách điện đường dây kiểu treo29.080 Sản phẩm kỹ thuật điện điện áp thấp. Yêu cầu về cách điện29.080 Cái cách điện: Thuật ngữ và định nghĩa

29.080

29.100

29.100

29.100

Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 1 : Phương pháp áp dụng chung - Mục 1 : Đo chiều dày và kích thước ngoài - Thử nghiệm xác định đặc tính cơ = Common test methods for insulating and sheathing materials

Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 1 : Phương pháp áp dụng chung - Mục 2 : Phương pháp lão hóa nhiệt = Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables - Part 1 : Methods gene

Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 1 : Phương pháp áp dụng chung - Mục 4 : Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp = Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables - Part 1 : Methods ge

Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 3 : Phương pháp riêng cho hợp chất PVC - Mục 1 : Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao - Thử nghiệm tính kháng nứt = Common test methods for insulating and sheathing materials o

Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện - Phần 3 : Phương pháp riêng cho hợp chất PVC - Mục 2 : Thử nghiệm tổn hao khối lượng - Thử nghiệm độ ổn định nhiệt = Common test methods for insulating and sheathing materialsThiết bị điện; dấu hiệu điện áp, tủ , bảng, hộp bằng kim loại; điện trở không đổiTấm mạch in. Phần 2: Phương pháp thử = Printed boards. Part 2: Test methodsTấm mạch in - Phần 1 : Qui định kỹ thuật chung = Printed boards - Part 1: Generic specification

Page 2: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.100

29.100

29.100

29.100

29.100

29.100

29.100

29.100

29.100

Tấm mạch in. Phần 3: thiết kế và sử dụng tấm mạch in = Printed boards. Part 3 : Design and use of printed boards.

Tấm mạch in - Phần 10 : Qui định kỹ thuật đối với tấm mạch in hai mặt có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên= Printed boards - Part 10: Specification for flex-rigid double-side printed boards with through conections

Tấm mạch in - Phần 11 : Qui định kỹ thuật đối với tấm mạch nhiều lớp có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên = Printed boards - Part 11: Specification for flex-rigid multilayer printed boards with through conections

Tấm mạch in - Phần 12 : Qui định kỹ thuật đối với Panen mạch in chế tạo hàng loạt (tấm mạch in nhiều lớp bán thành phẩm) = Printed boards - Part 12: Specification for mass lamination panels (semi-manufactured multilayer printed boards)

Tấm mạch in - Phần 4 : Qui định kỹ thuật đối với tấm mạch in một mặt và hai mặt có các lỗ không phủ kim loại = Printed boards - Part 4: Specification for single and double sided printed boards with plain holes

Tấm mạch in - Phần 5 : Qui định kỹ thuật đối với tấm mạch in một mặt và hai mặt có các lỗ xuyên phủ kim loại = Printed boards - Part 5: Specification for single and double sided rigid printed boards with plated-through holes

Tấm mạch in - Phần 6 : Qui định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng nhiều lớp = Printed boards - Part 6: Specification for multilayer rigid printed boards

Tấm mạch in - Phần 7 : Qui định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn đuợc một mặt và hai mặt không có các điểm nối xuyên= Printed boards - Part 7: Specification for single and double sided flexible printed boards without through conections

Tấm mạch in - Phần 8 : Qui định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn đuợc một mặt và hai mặt có các điểm nối xuyên = Printed boards - Part 8: Specification for single and double sided flexible printed boards with through conections

Page 3: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.100

29.160.10 Máy điện quay : Tấm cách điện cổ góp. Dãy chiều dầy

29.160.10

29.160.10 Máy điện quay. Cổ góp và vành tiếp xúc kích thước đường kính.29.160.10 Máy điện quay - Giá chổi than : Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp

29.160.10

29.160.10 Chổi than máy điện: Yêu cầu kỹ thuật chung

11.040

11.040

11.040 Xe đẩy dụng cụ tiêm = Utility table on wheels11.040 Bàn mổ đa năng = Universal operating table

11.140

11.140

11.140 Giường đẻ = Delivery bed11.140 Bàn khám phụ khoa = Gynaecologycal examination table

11.140

11.140

11.180 Xe đẩy cáng = Stretcher-troyley on wheels

17.140.30

17.160 Máy cầm tay: Yêu cầu về mức rung17.020 Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm

Tấm mạch in - Phần 9 : Qui định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốnđược nhiều lớp có các điểm nối xuyên = Printed boards - Part 9: Specification for flexible multilayer printed boards with through conections

Máy điện quay. Sự phối hợp chiều cao tâm trục đường kính vành tiếp xúc và kíchthước chổi than

Máy điện quay: Kí hiệu chữ của các kích thước láp nối và kích thứớc choán chỗ; Xác định momen quán tính phần quay

Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4 - Bộ dây truyền dịch sử dụng một lần = Infusion equipment for medical use - Part 4 - Infusion sets for single useVật liệu cản tia X - Tấm cao su chì = X-Rayshield meterial - Lead rubber sheet

Găng cao su phẫu thuật vô trùng sử dụng một lần - Yêu cầu kĩ thuật = Single - use sterile surgical rubber gloves - SpecificationGăng cao su khám bệnh sử dụng một lần - Yêu cầu kĩ thuật = Single - use rubber examination gloves - Specification

Máy X-quang chuẩn đoán thông thường - Khối tạo cao thế, bóng phát tia X, bộ giới hạn chùm tia - Yêu cầu kĩ thuật = X-Ray diagnostic radiography and fluoroscopy - Generator, X-ray tube,collimator- Technical requirements

Máy X-quang chuẩn đoán thông thường - Khối tạo cao thế, bóng phát tia X, bộ giới hạn chùm tia - Phương pháp thử = X-Ray diagnostic radiography and fluoroscopy - Generator, X-ray tube,collimator- Testprocedure

Âm học_ Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi chuyển động- Phương pháp kỹ thuật = Acoustics - Measurement of noise emitted by two-wheeled mopeds in motion- Engineering method

Page 4: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

19.100

19.100

19.100

19.100

19.100

19.100

19.120

19.120

19.120 Rây thử cho ngũ cốc = Test sieves for cereals

21.060.10 Vít dùng cho kim loại

21.060.10 Vít cấy - vít xiết

21.100.10

21.100.20 Ổ lăn : Phương pháp tính tần số quay giới hạn21.100.20 Ổ lăn: Thuật ngữ và định nghĩa21.100.20 Ổ lăn: Độ hở - trị số21.100.20 Ổ lăn. Dung sai: Thuật ngữ và định nghĩa21.100.20 Ổ lăn. Ống găng: Kích thước cơ bản

Thử không phá hủy - Thử điện từ - Thuật ngữ = Non-destructive testing - Electromagnetic testing - TerminologyThử không phá hủy. Kiểm tra hạt từ - Thuật ngữ = Non-destructive testing - Magnetic particle examination- TerminologyThử không phá hủy. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng - Thuật ngữ = Non-destructive testing - Liquid penetrant examination- TerminologyThử không phá hủy. Thử rò rỉ - Thuật ngữ = Non-destructive testing. Leak testing - TerminologyThử không phá hủy kiểm tra bằng siêu âm - Thuật ngữ= Non-destructive testing. Ultrasonic examination - TerminologyThử không phá hủy chụp ảnh bức xạ trong công nghiệp - Thuật ngữ = Non-destructive testing. Industrial radiology - TerminologyMặt sàng phẳng: Phân loại, ký hiệu, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, ghi nhãnSàng và rây: Lưới đan và lưới đục lỗ. Kích thước gỗ = Test sieves Woven wire cloth and perforated plates. Nominal sizes of apertures

Ổ trượt: Thân nguyên, thân mặt bích, thân ghép và ống lót giang. Ống lót kim loại của ổ trượt

Page 5: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

21.100.20 Ổ lăn: Kiểu dạng kết cấu và ổ bi đỡ

13.020

13.020

13.020

13.020

13.030

13.030

13.040

13.040

13.040

13.040

13.040.40

Nhãn môi trường và công bố môi trường - Nguyên tắc chung = Environmental labels and declarations - General priciplesQuản lý môi trường - Đánh giá chu trình sống của sản phẩm - Nguyên tắc và khuôn khổ = Environmental management - Life cycle assessment - Principles and framework

Quản lý môi trường - Đánh giá chu trình sống của sản phẩm - Xác định mục tiêu, phạmh vi và phân tích kiểm kê= Environmental management - Life cycle assessment - Goal and scope Definition and inventory analysisQuản lý môi trường - Từ vựng = Environmental management - Vocabulary Chất thải rắn - Bãi chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường = Solid wastes - Sanitary landfills - General requirements to the environmental protectionChất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa = Hazardous wastes - Warning signsChất lượng không khí - Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khỏe = Ari quality - Particle size fraction definition for health-related sampling

Chất lượng không khí - Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality - Handling of temperature, pressure and humidity data

Chất lượng không khí - Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality - Handling of temperature, pressure and humidity data

Chất lượng không khí - Xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo = Aru quality - Determination of performance characteristics of measurement method

Sự phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit - Phương pháp sắc ký ion = Stationary source emissions - Determination of mass concentration of sulfur dioxide - Ion chromatography method

Page 6: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

13.040.40

13.040.50 Ô tô chạy bằng Điezen. Độ khói của khí xả. Mức và phương pháp đo

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

Sự phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu để đo tự động cá nồng độ khí = Stationary source emissions - Sampling for the automated determination of gas concentrations

Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn bảo đảm chất lượng lấy mẫu và sử lý mẫu môi trường = Water quality - Sampling. Part 14: Guidance on quality assurance of environmental water sampling and handlingChất lượng nước - Lấy mẫu Phần 7: Hướng dẫn lấy mẫu và hơi nước tại xưởng nồi hơi = Water quality - Sampling. Part 7: Guidance on sampling of water and steam in boiler plant

Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng sắc lý lỏng ion - Phần 2: Xác định bromua, clorua, nitrat, nitrit, orthophosphat và sunphat trong nước thải = Water quality - Determination of dissolved anion by liquid chormatographyof ion. Part 2: Determination of bromide, chloride, nitrate, nitrite, orthophotsphate and sulfate in waste water

Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng sắc lý lỏng ion - Phần 3: Xác định cromat, iodua, sunfit, thioxyanat và thiosunphat = Water quality - Determination of dissolved anion by liquid chormatography of ion Part 2: Determination of chromate, iodide, sulfite, thiocyanate and thiosulfateChất lượng nước - Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang dùng metylen xanh = Water quality - Determination of dissolved sulfide - Photometric method using methelen blueChất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda = Water quality - Determination of nitrogen - Catalytic digestion after reduction with Devarda's alloy

Chất lượng nước - Xác định nhôm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử = Water quality - Determination of aluminium - Atomic absorption spectrometric methodChất lượng nước - Xác định sufua dễ giải phóng = Water quality - Determination of easily released sulfideChất lượng nước - Xác định crom VI) - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid = Water quality- Determination of chromium (VI) - Spectrometric method using 1,5-diphenylcarbazide

Page 7: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

Chất lượng nước - Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 1: Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính Water quality - Calibration and evaluation of analytical methods and estimation of performance characteristics. Part 1: Statistacal evaluation of the linear calibration function

Chất lượng nước - Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 2: Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm chuẩn bậc hai không tuyến tính = Water quality - Calibration and evaluation of analytical methods and estimation of performance characteristics. Part 1: Calibration strategy for non-linear second order calibration funtions

Chất lượng nước - Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ và

Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion - Phương pháp dùng cho nước và nước thải = Water quality - Determination of dissovled Li+, Na+, NH4

+, K+, Mn2+,Ca2+, Mg2+, Sr2+ and Ba2+ using ion chromatography - Method for water and waste water

Chất lượng nước - Đo thông số sinh hóa - Phương pháp đo phổ xác định nồng độ clorophyl-a = Water quality - Measurement of biochemical parameters - Spetrometric determination of the chlorophyll-a concentration

Chất lượng nước - Đánh giá sự phân hủy sinh học ưa khí cuối cùng các chất hữu cơ trong môi trường nước - Xác định nhu cầu oxy hóa dùng bình thử kín hai pha = Water qyality - Evaluation in an aqueous medium of the ultimate aerobic biodegradability of organic compounds - Determination of biochemical oxygen demand in a two-phase closed bottle testChất lượng nước - Xác định 33 nguyên tố bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma = Water quality - Determination of 33 elements by inductively coupled plasma atomic emission spectroscopy

Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng sắc ký lỏng ion - Phần 4: Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp = Water quality - Determination of dissolved by liquid chromatography of ions. Part 4: Determination of chlorate, chloride and chlorite in water with low contaminationChất lượng nước - xác định Amoni Phương pháp điện thế = Water qualyti - Determination of ammonium - Potentiometric method

Page 8: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060

Chất lượng nước - đánh giá sự phân hủy sinh học hiếu khí " cuối cùng " của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hòa tan ( DOC ) = Water quality - evaluation an aqueous medium of the "ultimate" aerobic biodegradability of organic compounds - method by analysis of dissolved organic cacbon (DOC) Chất lượng nước - xác định chất hoạt động bề mặt Phần I: Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylenxanh = Water quality - determination of surfactantsPart 1 : determination of anionic surfactants by the methylene blue spectrometric method

Chất lượng nước - xác định chất hoạt động bề mặt. Phần II : Xác định chất hoạt động bề mặt không ion sử dụng thuốc Dragendorff = Water quality - determination of surfactants. Part 2 : determination of non-anionic surfactants using dragendorff reagent

Chất lượng nước - xác định natri và kali. Phần 3 : Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa = Water quality - determination of sodium and potassium by flame emission spectrometryChất lượng nước - xác định nhôm - phương pháp đo phổ dùng Pyrocatechol tím = Water quality - determination of aluminium spectrometric method using pyrocatechol violetChất lượng nước - xác định nitơ. Phần 1 : Phương pháp phân hủy mẫu bằng Perdisunfat = Water quality - determination of nitrogenpart 1 : method using oxidative digestion with peroxodisunfate

Chất lượng nước - xác định nito. Phần 2 : Xác định nito liên kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hóa thành nitơ dioxy= Water quality - determination of nitrogen. Part 1: determination of nitrogen dioxide, using chemiluminescence detection

Chất lượng nước - xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh = Water quality - determination suspended solids by filtration through glass-fibre filters

Chất lượng nước - xác định Asen - phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (Kỹ thuật hydrua) = Water quality - determination arsenic - atomic absorption spectrometric method (hydride technique)

Chất lượng nước -hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC) = Water quality - guidelines for the determination of total organic carbon (TOC) and dissolved organic carbon (DOC)

Page 9: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

13.060

13.060

13.060

13.060

13.060.40

13.060.40

13.060.40

13.080

13.080

13.080

13.080

13.080

Chất lượng nước - xác định borat - phương pháp đo phổ dùng Azometin-h = Water quality - determination of borate - spectrometric method using azomethine-h

Chất lượng nước - xác định độ kiềm. Phần I : Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm Composit = Water quality - determination of alkalinity - part 1 : determination of total and composite alkalinity

Chất lượng nước - xác định độ kiềm. Phần 2 : Xác định độ kiềm cacbonat = Water quality - determination of alkalinity. Part 2 : determination of carbonate alkalinityChất lượng nước - lấy mẫu. Phần 13 : Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước bùn nước thải và bùn liên quan = Water quality - sampling. Part 13 : guidance on sampling of, wastewater and related sludgesChất lượng nước - Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thủy sinh= Water quality - fresh-water quality guidelines for protection of aquatic sifesChất lượng nước - Nước thải sinh hoạt - giới hạn ô nhiễm cho phép = Water quality - Domestic wastewater standards

Chất lượng nước - Chất lượng nước dùng cho thủy lợi = Water quality - Water quality guidelines for irrigation

Chất lượng đất - chiết các nguyên tố vết tan trong nước cường thủy = Soil quality - extraction of trace elements soluble in aqua regia

Chất lượng đất - xác định độ dẫn điện riêng = Soil quality - determination of the specific electrical conductivity

Chất lượng đất - xử lý sơ bộ đất để phân tích lý - hóa = Soil quality - ptreatmemt of samples for physiko - chemical analysesChất lượng đất - xác định đất khô và hàm lượng nước theo khối lượng - phương pháp khối lượng = Soil quality -determination of dry matter and water content on a mass basic - gravimetric method

Chất lượng đất - xác định khả năng trao đổi cation thực tế và độ bão hòa bazo bằng cách sử dụng dung dịch bari clorua = Soil quality -determination of effective cation exchange capacity and base saturation level using barium chloride soluition

Page 10: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

13.080

13.080

13.080

13.080

13.080

13.080

13.080

13.080

13.080

13.08091.120.10 Kỹ thuật nhiệt xây dựng kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế

Chất lượng đất - xác định hàm lượng nito tổng số bằng đất khô ("phân tíchnguyên tố") = Soil quality -determination of total nitrogen content by dry combustion ("elemental analysis")Chất lượng đất - xác định hàm lượng cacbon hữu cơ bằng cách oxi hóa trong môi trường sunfocromic = Soil quality -determination of organic carbon by sulfochromic oxidation

Chất lượng đất - xác định nito nitrat, nito amoni và tổng nito hòa tan có trong đất được làm khô trong không khí sử dụng dung dịch canxiclorua làm dung môi chiết = Soil quality -determination of nitrate itrogen, ammonium nitrogen and total soluble nitrogen in air-dry soil using calcium chloride solution as extractant

Chất lượng đất - xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt (phân tích nguyên tố) = Soil quality -determination of organicorganicand total carbon after dry combustion (elementary analysis)

Chất lượng đất - xác định hàm lượng sunfat tan trong nước và tan trong axit = Soil quality -determination of water-soluble and acid-soluble sulfate

Chất lượng đất - xác định đặc tính giữ nước - phương pháp trong phòng thí nghiệm = Soil quality -determination of the water-retention characteristic-laboratoty methods

Chất lượng đất - xác định các hydrocacbon thơm đa nhân - phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp = Soil quality -determination of polynucclear aromatic hydrocacbon - method using high - performance liquid chromatography

Chất lượng đất - xác định hàm lượng cacbonat - phương pháp thể tích = Soil quality -determination of carbonate content - volumetric method

Chất lượng đất - xác định hàm lượng nước trong vùng không bão hòa - phương pháp cực dò nơtron sâu = Soil quality -determination of water content in the unsaturated zone - neutron depth probe method

Chất lượng đất - phương pháp sinh học - xác định quá trình khoáng hóa nito và nitrít hóa trong đất và ảnh hưởng của hóa chất đến các quá trình này = Soil quality - biological method - determination of nitrogen mineralization and nitrification in soil and the influence of chemical on these processes

Page 11: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

91.140 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong nguyên tắc cơ bản91.140.20 Bình đung nước bằng điện91.140.30 Tkông gió - Điều tiết không khí - Sưởi ấm

91.140.6091.140.60 Thoát nước thuật ngữ và định nghỉa

91.140.6091.140.60 Hệ thống cấp thoát nước quy phạm quản lý kỷ thuật

91.140.60

91.140.60

91.140.60

91.140.60

91.140.60

91.140.60

91.140.70

91.140.7091.140.70 Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử91.140.70 Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật: \b 91.140.80 Ống sành thoát nước và phụ tùng91.140.80 Thoát nước thuật ngữ và định nghỉa

90.140.80 Cấp nước bên tron thoát nươc bên trong91.140.90 Cơ cấu an toàn ơ khí

91.140.9091.160 Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở - Yêu cầu kỹ thuật; Bảng điện chiếu91.160 Chiếu sáng nhân tạo nhà máy đóng tầu

91.16091.160 Kỹ thuật chiếu sáng thuật ngữ và định nghĩa

Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt - Nước ngầm Phục vụ hệ thống cấp cước sinh hoạt

Hệ thống cấp thoát nước bên trong quy phạm thi côngnghiệm thu

Ống polyvinyl clorua cứng (pvc-u) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được cua cadimi vàthủy ngânỐng polyvinyl clorua cứng (pvc-u) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được của chì và thiết - phương pháp thửỐng và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (pvc-u) Dùng đẻ cấp nước - yêu cầu kỹ thuậtỐng polyvinyl clorua cứng (pvc-u) dùng để cung cấp nước - hướng dẫn thực hành lắp đặtỐng nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Thành phần có thể chiét ra được - Phương pháp thửHệ thống ống nhựa dùng để vận chuyể nước sinh hoạt - Đánh giá sự hòa tan - Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nốiHệ thống tài liệu thết kế xây dựng ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinhHệ thống tài liệu thết kế xây dựng ký quy ước trạm thiết bị kỹ thuật vệ sinh

Thang máy cabin, đốt trong, ray dẫn hướng Yêu cầu an toàn

Chiếu sáng nhân tạo nhà công nghiệp và công trình côngnghiệp

Page 12: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

91.160 Chiếu sáng nhân tạo phương pháp đo độ rọi

91.16091.160.10 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí91.160.10 Chiếu sáng nhân tạo trong xi nghiệp may công nghiệp91.160.10 chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mũ caosu91.180 Công tác hoàn thiện trong xây dựng91.200 Tổ chức thi công

91.20091.220 Sử dụng máy xây dựng yêu cầu chung91.220 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chửa máy xây dựng91.220 Dụng cụ cầm tay trong xây dựng

91.22091.220 Máy trộn bê tông

01.040.01

01.040.01

01.040.0101.040.71 Thuật ngữ hóa học: Tên các nguyên tố hóa học71.100.50 Thuốc bảo quản gỗ BQG-1 = Wood preservative BQG-171.100.50 Thuốc bảo quản gỗ LN-2 = Wood preservative LN-271.100.60 Dầu cỏ chanh = Oil of lemongrass

71.100.5071.100.60 Tinh dầu - Phương pháp thử = Essential oil - Method of test71.100.60 Tinh dầu hồi - Yêu cầu kỹ thuật = Star anisced oil - Technical requirement

71.100.60 Dầu quế = Oil of cassia71.100.60 Dầu cỏ chanh = Oil of lemongrass71.100.60 Tinh dầu thông

71.100.70

Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sơibông

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng qui pham thi công và nghiệm thu

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sữa hữa máy xây dựng

Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn cải tiến = Quality management systems -Guidelines for performance improvementsHệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu = Quality management systems -Requirements

Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng = Quality management systems - Fundamentals and cocabulary

Thuốc bảo quản gỗ - Yêu cầu chung = Wood preservatives - General requirements

Thuốc nhuộm tóc - Phương pháp xác định thời gian khô = Lacs for hairs - Method for the determination of time for drying

Page 13: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

71.120.10 Đáy kim loại21.020 Ma sát và mài mòn trong máy: Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa21.020 Độ tin cậy trong kỹ thuật: Lập phương án thử nghiệm21.020 Độ tin cậy trong kỹ thuật: Thuật ngữ và định nghĩa21.020 Máy và thiết bị công nghệ cấp chính xác cân bằng: Quy định chung21.020 Quy phạm: Giao nhận, vận chuyển và bảo quản thiết bị21.040.10 Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1 mm: Dung sai21.040.10 Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo21.040.30 Ren tựa Profin và kích thước cơ bản21.040.30 Ren tựa - Dung sai21.060 Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết

21.060.10 Bulông. Đai ốc

21.060.10 Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm

21.060.10 Đinh vít

21.060.10 Vít, vít định vị21.060.20 Đai ốc tai hồng

21.060.30 Vòng đệm hãm21.060.30 Chốt nối

21.060.30 Vòng đệm

21.060.30 Chốt21.100.20 Ổ bi và ổ đũa: Hệ thống ký hiệu quy ước

Page 14: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

21.100.2021.100.20 Ổ lăn đũa trụ ngắn

21.100.20

21.100.20 Nắp ổ lăn21.120.20 Đầu trục trụ và côn 1:10

21.120.20 Khớp nối trục đàn hồi có đĩa hình sao: Kết cấu, thông số và kích thước cơ

21.120.20 Khớp nối trục bích. Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa21.120.20 Khớp nối trục cơ học. Mome xoắn danh nghĩa

21.120.30 Mối ghép then: Kích thước, dung sai, lắp ghép21.140 Vòng cao su mặt cắt tròng để làm kín các thiết bị thủy lực và khí nén21.180 Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng

21.180 Hộp giảm tốc bánh răng thông dung. Chiều cao trục21.180 Hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng: Thông số cơ bản21.180 Hộp giảm tốc thông thường: Yêu cầu kỹ thuật chung

21.200 Bánh răng21.180 Hộp giảm tốc thông dụng: Tỷ số truyền21.180 Hộp giảm tốc thông dụng đầu trục: Kích thước cơ bản, mô men xoắn cho

21.180 Hộp giảm tốc bánh răng thông duụng: Thông số cơ bản

21.200 Tài liệu thiết kế21.200 Truyền động bánh răng côn: Thuật ngữ, ký hiệu và định nghĩa

21.200 Truyền động bánh răng : Thuật ngữ sai số và dung sai

21.220.30 Xích

Ổ lăn phương pháp tính khả năng tải động và tuổi thọ. Phương pháp tính khả năng tải tĩnh và tải trọng tĩnh tương đương

Ổ lăn. Rãng trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi: Kích thước= Rolling bearings duter ring grooves and locking rings: Dimensions

Page 15: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

21.060.

21.060.10 Bulong đầu chỏm cầu

21.060.10 Bulong đai ốc

21.060.60 Vòng chặn

21.060.60 Vòng Chặn21.080 Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt21.100.10 Ổ trượt: Thuật ngữ và định nghĩa

21.100.20 Ổ lăn, ổ bi, ổ trục, ổ đũa

21.100.20 Thân và nắp ổ lăn

21.060.30 Chốt

21.200 Truyền động thanh răng, bánh răng. Thông số, modun, dung sai21.200 Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp ngoài. Tính toán hình học

21.200

21.200 Truyền động bánh răng

21.220.10 Đai truyền hình phẳng bằng da - Bánh đai phẳng

21.220.10 Đai truyền hình thang hẹp

Chi tiết lắp xiết. Bulong, vít, vít cấy và đai ốc ký hiệu và tên gọi kích thước; Vít gỗ; Bulong và vít có đường kính danh nghĩa từ 1 đến 10 mm - Thử xoắn vàmômen xoắn nhỏ nhất; Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục

Truyền động bánh răng công răng cong: Tính toán hình học= Spiral bevel gear pais.Calaclation of geotmetry

Page 16: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

21.260

23.020

23.020 Đáy kim loại

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

Hệ thủy lực khí nén và bôi trơn nối ống dẫn có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (~400Kg/cm2)Bồn chứa nước bằng thép không gỉ= Corrosion - Resistant steel tanks for water

Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính cháy và khả năng Ôxi hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí= Gases and gas mixtures - Determination of fire potential and oxidizing ability for the selection of cylinder valve outletsChai chứa khí - an toàn trong thao tác = Gas Cylinders - Safe handling

Chai chứa khí hóa lòng ( Trừ Axetylen và khí đốt hóa lỏng) -Kiểm tra tại thời điểm nạp khí = Cylinders for lipection gases ( Excluding acetylene and LPG - Inspection at time of fillingChai chứa khí Axetylen hòa tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí= Cylinders for disolved acetylene - Inspection at time of fillingChai chứa khí - an toàn trong thao tác = Gas Cylinders - Safe handlingChai chứa khí: Dấu hiệu phòng ngừa = Gas Cylinders - Precautionary labelsChai chứa khí dốt hóa lỏng - Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển = Liquefied petroleum Gas Cylinders - Safety requirements in storage, handling and transpartable

Khí đốt hóa lỏng ( LPG) - Xe bồn vận chuyển - Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng= Liquid petroleum gas (LPG) - Vehicles used in the transpartable - Safety requirements of design, manufacture and using

Khí đốt hóa lỏng (LPG) - Nạp vào chai có dung tích nước đến 150 lít - yêu cầu an toàn = Liquid petroleum gas (LPG) - The filling in transpartable containers of up to 150 liter water capacity - Safety requirements

Khí đốt hóa lỏng (LPG) - Tồn tại dưới áp suất vị trí, thiết kế, dung lượng và lắp đặt = Liquid petroleum gas (LPG) - Pressurised storage - Location, design, capacity and installtio Xác định tính độc của khí và hỗn hợp khí = Determination of toxicity of a gas or gas mixture

Page 17: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.020.30

23.040

23.040

23.040 Vật liệu kim loại ống thử nong rộng

23.040

23.040.10 Ống thép: Hệ thống dung sai

23.040.20

23.040.20

Xác định tính ăn mòn của khí và hỗn hợp khí= Determination of tissue corrosivenes of a gas or gas mixture Chai chứa khí hóa lòng ( Trừ Axetylen và khí đốt hóa lỏng) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí = Cylinders for lipection gases ( Excluding acetylene and LPG - Inspection at time of fillingChai chứa khí Axetylen hòa tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí= Cylinders for disolved acetylene - Inspection at time of fillingXác định tính độc của khí và hỗn hợp khí= Determination of toxicity of a gas or gas mixture

Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính cháy và khả năng Ôxi hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí= Gases and gas mixtures - Determination of fire potential and oxidizing ability for the selection of cylinder valve outlets

Đáy Êlíp gấp mép bằng thép dùng cho bính chứa thiết bị và nồi hơi: Kích thước cơ bản= Ellip soidal dished hedes flanged made of steel for vessels apparatus and boilers bhsic dimensionsĐường ống dẫn hơi và nước nóng : Phương pháp thử= Pipe lines for vapour and hot water : Test methodsVật liệu kim loại ống ( Mặt cắt ngang nguyên ) Thử uốn

Đường ống dẫn hơi và nước nóng : Yêu cầu kỹ thuật= Pipe lines for vapour and hot water : Technical requirements

Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl Clorua không hóa dẻo (PVC -U) dùng để cấp nước yêu cầu kỹ thuật - Phần Sự phù hợp với mục đích của hệ thống= Pipes and fitting made of Unplastized poly (vinyl chloride) (PVC - U) for wate supply - - Specification - Part 5: Fitness for purpose of the system

Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl Clorua không hóa dẻo (PVC -U) dùng để cấp nước yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối= pipes and fitting made of Unplastized poly (vinyl chloride) (PVC - U) for wate supply - - Specification - Part 3: Fittings and joints

Page 18: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.20 Ống Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) - Phương pháp thử Diclorometan

23.040.20

23.040.20

Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl Clorua không hóa dẻo (PVC -U) dùng để cấp nước yêu cầu kỹ thuật - Phần 4 Van và trang bị phụ= pipes and fitting made of Unplastized poly (vinyl chloride) (PVC - U) for wate supply - - Specification - Part 4 : Valves and ancillary equipment

Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl Clorua không hóa dẻo (PVC -U) dùng để cấp nước yêu cầu kỹ thuật - Phần 2 ống ( có hoặc không có dầu nong)= pipes and fitting made of Unplastized poly (vinyl chloride) (PVC - U) for wate supply - - Specification - Part 2 Pipes ( with or without integral sockets )

Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl Clorua không hóa dẻo (PVC -U) dùng để cấp nước yêu cầu kỹ thuật- Phần 1 : Yêu cầu chung= pipes and fitting made of Unplastized poly (vinyl chloride) (PVC - U) for wate supply - - Specification - Part 1 : General Ống Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) - Tác động của axit Sunfuric - Yêu cầu và Phương pháp thử = Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes - Effect of sulphuric acid - Requirement and test method

Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) - Phương pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng= Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes and fittings - Determination and Specification of densityỐng nhựa dẻo - Bảng chiều dầy thông dụng của thành ống = Thermoplastics pipes - universal wall thickness tableỐng Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) - Độ hấp thụ nước - Phương pháp xác định và yêu cầu = Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes - Wate absorption - - Determination and Specification

Ống Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) Dung sai đường kính ngoài và chiều dầy thành ống= Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes - Tolerances on outside diameters and wall thickness

Ống Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) Yêu cầu và Phương pháp đo độ đục= Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes - Specification and measurement of opacity

Page 19: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.20

23.040.45

Ống Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) dùng để vận chuyển chất lỏng - Phương pháp xác định và yêu cầu đối với độ bền va đập bên ngoài= Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes for the transport of fluids - Determination and specification of resistance to external blows

Ống và phụ tùng bằng Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) - nhiệt độ hóa mềm vicat - Phương pháp thử và yêu cầu= Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes and fittings - Vicat softening temperature - Test methods and Specification

Ống Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử nghiệm và yêu cầu = Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes - Longitudinal reversion - Test methods and Specification

Ống Polyvinyl Clorua cứng (PVC -U) Yêu cầu và Phương pháp xác định độ bền đối với Axton = Unplastized polyvinyl chloride (PVC) pipes - Specification and Determination of resistance to acetone

Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- Phần 2: Dãy thông số theo INCH= Thermoplastics pipes for transport of fluids - Nominal outside diameters and nominal pressures - Part 1 : Inch series

Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- Phần 1 Dãy thông số theo hệ mét= Thermoplastics pipes for transport of fluids - Nominal outside diameters and nominal pressures - Part 1 : Metric series

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với dòng điện đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực - Kích thước chiều dài nối - Dãy thông số theo hệ mét = Unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) fittings with elastic sealing ring type joinnts for pipes under pressure - Dimensions of laying lengths - Metric series

Page 20: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

23.040.45

23.040.45

23.040.45

23.040.45

23.040.45

23.040.45

23.040.45

23.040.45

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với dòng điện đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực -Chiều dài nối và kích thước ren - Dãy thông số theo hệ mét = Unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) adaptor fittings for pipes under presure - Laying lenght and size of threads - Metric series

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực -Chiều dài nối và kích thước ren - Dãy thông số theo hệ mét = Unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) and metar adaptor fittings for pipes under presure - Laying lenght and size of threads - Metric series

Ống và phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực - Dãy thông số theo hệ mét- Kích thước của bích = Unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) Pressuare pipes and fittings for pipes under presure - Dimensions of flangesKhớp nối hàn dùng cho ống chịu áp lực bằng polyvivyl clorua ứng ( pvc-u) Với các vòng đệm đàn hồi - độ sâu tiếp giáp tối thiểu.

Khớp nối đơn dùng cho ống chịu lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC -U) với các vồng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu.= Single sockets for unplasticized polyvinyl chloride ( PVC) pressure pipes with elastic sealing ring type joints - Minimum depths of engagement

Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC -U) liên kết bằng dung môi dùng cho ống chịu lực - Thử áp suất thủy lực bên trong = unplasticized polyvinyl chloride ( PVC) injection - moulded solvent - welded socket fitting for use with pressure pipe - Hydraulic internal pressure test

Phụ tùng cho ống Polyvinyl cloruaPVC-U) cứngchịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi - thử độ kín bằng áp xuất thủy lực bên ngoài = FItting for unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) presure pipes with elastic seasing ring type joints - Pressua test for leakproofness under conditions of external hydraulic pressure

Phụ tùng cho ống Polyvinyl cloruaPVC-U) cứngchịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi - thử độ kín bằng áp lực = FItting for unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) presure pipes with elastic seasing ring type joints - Pressua test for leakproofness

Page 21: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

23.040.45

23.040.45

23.040.45

23.06023.080 Bơm tay

23.100

Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn23.100 Xi lanh thủy lực - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử

23.100.1023.100.20 Lanh khí nén

23.100.30 Hệ bôi trơn - thiết bị thủy lực và khí nén

23.100.30

23.100.30 Hệ thủy lực và khí nén dùng cho ngành chế tạo máy23.120 Quạt điện - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

23.120

23.12023.120 Quạt bàn 23.120 Quạt trần

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng PVC-U) và các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Kích thước của khớp - dãy thông số theo hệ mét = Unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) fitting with plain sockets for pipes under pressua - Dimensions of sockets - Metric series

Phụ tùng nối dạng đúc bằng Polyvinyl clorua cứng PVC-U) dùng cho các vòng đệm đàn hồi chịu áp lực - Xác định độ bền với áp xuất = Unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) Moulded fittings for elastic sealing ring type joints for use under pressua - Pressua resistance test.Phụ tùng nối dạng đúc bằng Polyvinyl clorua cứng PVC-U) Chịu áp lực - Thử trong tủ sấy = Moulded fittings in unplasticized polyvinyl chcloride ( PVC) for use under pressua - Oven testĐâù ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn xác định kích thước = Cylinder value outlets for gases and gas mixtures - Selection and dimensioning

Truyền động thủy lực thể tích - bơm thể tích - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử

Máy nông nghiệp- Ống dẫn trong thiết bị vận chuyển khí động - kiểu kích thước cơ bản

Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió - Gió có ống gió - thử và đánh giá tính năng = Ducted air - conditioners and air- to - airheat pumps - Testing and rating for performanceMáy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió - thử và đánh giá tính năng = Non - Ducted air conditioners and heat pumps - Testing and rating for performance

Page 22: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

25.020 Đúc: Thuật ngữ = Foundry work. Terminology

25.02023.140 Máy nén kiểu pít tông - Kiểu và thông số cơ bản

25.060.20

25.060.20 Truyền động trục vít trụ25.060.20 Côn: Độ côn thông dụng

25.080 Máy rèn dập

25.080 Máy ép và máy búa: Thông số và kích thước cơ bản

25.100 Dao phay ngón. Dao phay rãnh chữ T

25.100

25.100.10 Dụng cụ cắt: Dao tiện

25.100 Dụng cụ cắt dao bào

25.100 Dao bào gắn hợp kim cứng

25.10025.100 Dụng cụ cắt kim loại và gỗ: Danh mục chỉ tiêu chât lượng25.100.10 Dao phay mặt bầu có lỗ lấp. Loại và kích thước lắp ghép

23.040.45

25.100.30 Dụng cụ cắt mũi khoét

25.100.50 Ta rô

25.060.2025.100.30 Mũi doan trụ răng liền

Chuẩn bị công nghệ sản xuất - Nguyên công cắt: Thuật ngữ = Technological preparation of production. Operations of mechanical treatment by cuttung. Terms

Côn và mối ghép côn: thuật ngữ và định nghĩa = Cone and conical foint. Term and definition

Dụng cụ cắt kim loại: Bao gói và vận chuyển = Metalcutting tools. Packing and transportation

Phần chuôi dụng cụ cắt. Đường kính, đuôi vuông, đuôi rãnh vát và lỗ mộng vuông: Kích thước = Shanks for small tool. Diameters, squares, flats and holes for driving squares. Dimensions

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl Clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối - Dãy thông số theo hệ Mét

Máy công cụ - Cối cặp mũi khoan ba chấu; côn tự định tâm cho chuôi dụng cụ kích thước; côn của cối cặp mũi khoan - kích thước; đầu trục chính và mặt bích - kích thước lăp nối

Page 23: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

25.100.30 Mũi khoét gắn hợp kim cứng yêu cầu kỹ thuật

25.100.30 Cối cặp mũi khoan25.100.30 Mũi doa tay trụ Kết cấu và kích thước

25.100.30 Mũi khaon

25.100.50 Bàn ren tròn : kết cấu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật25.100.70 Gỗ tròn : Bản tính thể tích25.120.10 Rèn dập : thuật ngữ

25.140 Chìa vặn

25.140 Dụng cụ thợ nguội25.100.50 Bàn ren tròn25.100.70 Rãnh thoát đá mài: Hình dạng và kích thước

25.120.1025.120.30 Thiết bị đúc: Yêu cầu an toàn25.140 Chìa vặn điều chỉnh25.140 Dũa

25.140 Dụng cụ thợ nguội25.140 Chìa vặn yêu cầu kỹ thuật25.140 Kìm điện

25.140.20

25.140.20

25.140.20

25.140.20

25.140.20

25.140.20

Máy rèn ép: Yêu cầu kỹ thuật chung = Metal forming machines. General technical requirement

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-80 : Yều cầu cụ thể đối với quạt điện.

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-23 : Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da.An toàn đôí với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự.Phần 2-15 : Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng.An toàn đôí với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-3 : Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện.An toàn đôí với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2 : Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hòa không khí và máy hút ẩm

An toàn đôí với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2 : Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ đông lạnh thực phẩm và tủ đá

Page 24: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

25.140.20

25.160.10

25.160.10

25.160.1025.160.10 Hàn kim loại. Thuật ngữ và định nghĩa

25.160.20 Que hàn25.160.20 Dây thép hàn

25.160.30

25.160.30

25.160.30

25.180.30

25.160.40 Mối hàn

25.160.40

25.160.40 Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm

25.160.40

25.160.40

25.160.40

25.160.40 Phân loại và giải thích các khuyết tật trong mối hàn do nóng chảy kim loại25.160.40 Thiết bị áp lực mối hàn yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra

An toàn đôí với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần1 : Yêu cầu chung Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảyPhần 1 : ThépKiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảyPhần 2: Nhôm và hợp kim nhômĐặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm

Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - kí hiệu, kích thước và yêu cầu kĩ thuật chungHàn và thiết bị hàn - đặc tính thiết bị hàn điện trở ; Ống cao su cho hàn, cắt và kĩ thuật có liên quan ; Vị trí hàn - Định nghĩa về các góc nghiêng và xoay.Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và hợp kim thấp - Phương pháp thửMáy phát hàn - Thiết bị hàn điện hồ quang - Dãy dòng điện danh định

Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dụng Hình dạng và kích thước

Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm - Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit = Ultrasonic examination of welds-methods for manual examination of fusion welds in ferritic steelsKiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dầy từ 5 đến 50 mmKiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành

Page 25: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

25.180.10

25.180.1025.220 Bảo vệ ăn mòn: Yêu cầu chung về bảo vệ tạm thời kim loại

25.220.30

25.220.30

25.220.30

25.220.30

25.220.40 Bảo vệ ăn mòn.Lớp mạ niken và đồng - niken

25.220.40 Bảo vệ ăn mòn. Lớp mạ kẽm

25.220.40 Bảo vệ ăn mòn. 25.220.40 Mạ kim loại .Các phương pháp kiểm tra

25.220.40

25.220.4025.220.40 Bảo vệ ăn mòn. Lớp mạ thiếc

25.220.40

25.220.40 Bảo vệ ăn mòn lớp phủ mạ kẽm nóng .Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp t

29.160.1029.160.10 Chổi than máy điện: Kích thước29.160.10 Giá chổi than máy điện cửa sổ: Kích thước29.160.10 Chổi than máy điện: Phương pháp thử

Lò điện trở công nghiệp để nung nóng và gia công nhiệt: Thuật ngữ và định nghĩa = Reheating and heat treating industrial resistance furnaces: Terms and definitions

Lò điện và thiết bi cảm ứng: Thuật ngữ và định nghĩa= Induction electric furnace and instanllations. Terms and definitions

Anot hóa nhôm và các hợp kim nhôm. Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anot hóa Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùmBảo vệ ăn mòn. Lớp phủ kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù dung dịch Axit của Natri clorua và Đồng clorua (phương pháp Kass)Bảo vệ ăn mòn. Kim loại , hợp kim, lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ Phương pháp thử nhanh trong sương mù của dung dịch trung tính natri clorua ( phương pháp nss)Bảo vệ ăn mòn.Lớp phủ phốt phátYêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Lớp phủ không từ trên chất nền từ đo chiều dài lớp phủ. Phương pháp thử.Lớp mạ điện Niken trên chất nền Từ và không Từ. Đo chiều dài lớp mạ. Phương pháp Từ

Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ kim loại. Phương pháp thử nhanh trong sương mù dung dịch Natri clorua có tinh Axit (phương pháp Kass)

Giá chổi than kép máy điện: Kích thước lắp đặt và kích thước bao

Page 26: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.160.20

29.160.20 Máy phát điện đồng bộ công suất đến 110 kw: Yêu cầu kỹ thuật chung29.160.20 Máy điện đồng bộ: Phương pháp thử

29.160.2029.160.30 Động cơ điện: Danh mục - Chỉ tiêu - Chất lượng

29.160.30

29.160.30

29.160.3029.180.201.0 Máy biến áp điện lực: Thuật ngữ và định nghĩa29.180 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện

29.180

29.180

29.180

29.180

29.180

29.200

29.20029.200 Máy ổn áp xoay chiều OX - 1500VA

Công tác, cầu dao; dây chảy, cầu chảy và máy phát điện; Động cơ điện: Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định

Máy phát điện đồng bộ ba pha công suất 110 kw: Yêu cầu kỹ thuật chung

Động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100 oát trở lên: Phương pháp thửĐộng cơ điện công suất nhỏ dùng chung trong công nghiệp - Động cơ tụ điện không đồng bộ - Rôto ngắn mạch: Yêu cầu kỹ thuật chungĐộng cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển: Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật

Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung = Inductor and transformer cores for telecommunications.Part 1: Generic specificationMáy biến áp điện lực . Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch = Power transformers. Part 5: Ability to withstand short circuit

Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi = Power transfomers. Part 3: Insualation level and dielectric tests

Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi. Khoảng cách ly bên ngoài trong không khí = Power transformers. Part 3 : Insualation level and dielectric tests. Extanal clearances in airMáy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt = Power transformers. Part 2: Temperature riseCông tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0.2 S và 0.5 S) = Alternating current static watt - hour meters for active energy (Classes 0.2 S and 0.5 S)Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2 ) = Alternating current static watt - hour meters for active energy (Classes 1 and 2)

Page 27: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.220 Axit Sunfuric Acquy29.220 Nguồn điện hóa : Thuật ngữ và định nghĩa29.220 Pin R20 : Phương pháp thử29.220 Ắc qui chì dân dụng

29.22029.220 Acquy chì khởi động : Kích thước và ký hiệu

29.220

29.22029.220 Acquy chì khởi động

29.24029.240 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước

29.240 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

29.24029.240.30 Thiết bị phân phối điện. Điện áp đến 500V. Yêu cầu kỹ thuật

29.240.3029.240 Trạm phát điện có động cơ đốt trong. Thuật ngữ và định nghĩa

29.24029.240.20 Phụ tùng đường dây. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa29.260 Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới. Điều kiện kỹ thuật chung

29.260

27.200

27.200

Acquy kiềm sắt - Niken dùng cho mỏ hầm lò = Alkaline nikel - iron batteries for underground mine

Bộ điều khiển nạp dùng cho hệ quang điện - chất lượng thiết kế và thử nghiệm điển hình = Charge controllers for small standalone photovoltaic power systems - Design qualification and type approval

Ngăn và bình acquy dùng cho hệ thống năng lượng quang điện - yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm = Secondary cells and batteries for solar photovoltaic energy system - General requirement and methods of test

Lưới điện, nguồn điện nối vào lưới điện và thiết bị dùng điện.Dãy điện áp danh định

Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây siêu cao tần và các phần tử của chúng

Thiết bị phân phối điện trọn bộ vỏ kim loại điện áp đến 19KV. Yêu cầu kỹ thuật

Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000kA, điện áp đến 20kV. Yêu cầu kỹ thuật

Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng = Electrical equirements on structure and use

Tủ lạnh thương mại - Phương pháp thử - Phần 8: Thử va chạm cơ học ngẫu nhiên= Commerial refrigerated cabinets - Methods of test - Part 8: Test for accidental mechanical contact

Tủ lạnh thương mại - Phương pháp thử - Phần 5: Thử ngưng tụ hơi nước= Commerial refrigerated cabinets - Methods of test - Part 5: Water vapour condensation test

Page 28: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

27.200 Hệ thống lạnh - Phương pháp thử = Testing of refrigeraing systems

27.200

27.200

27.200

27.200 tủ lạnh thương mại - Đặc tính kỹ thuật - Phần 1: yêu cầu chung

27.200

27.200

27.200

27.200

27.200

27.200

27.200

27.200

27.200

Thiết bị lạnh gia dụng - Tủ lạnh đông - Đặc tính và phương pháp thử = Household refrigerating appliances - Refrigerator - freezers - Characteristics and test methodsHệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi - Yêu cầu an toàn = Machinecal refrigerating systems used for cooling and heating - Safe requirements

Thiết bị lạnh gia dụng không đóng băng - Tủ lạnh, tủ đông lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm làm lạnh bằng tuần hoàn không khí cưỡng bức bên trong - Đặc tính và phương pháp thử

Tủ lạnh thương mại - Phương pháp thử - Phần 6: Thử tiêu thụ điện năng = Commerial refrigerated cabinets - Methods of test - Part 6: Electric al energy consumpiton test Tủ lạnh thương mại - Phương pháp thử - Phần 4: Thử xả băng= Commerial refrigerated cabinets - Methods of test - Part 4: Defrosting test Tủ lạnh thương mại - Phương pháp thử - Phần 3: Thử nhiệt độ = Commerial refrigerated cabinets - Methods of test - Part 3: Temperature test Tủ lạnh thương mại - Phương pháp thử - Phần 2: Điều kiện thử chung = Commerial refrigerated cabinets - Methods of test - Part 2: General test conditions

Tủ lạnh thương mại - Phương pháp thử - Phần 1: Tính toán các kích thứoc dài, diện tích và dung tích= Commerial refrigerated cabinets - Methods of test - Part 1: Calculation of linear dimensions, areas and volumesMáy nén lạnh - Phương pháp thử = Refrigerant compressoord - Test methodsMáy nén lạnh - Trình bày dữ liệu về tính năng = Refrigerant compressoord - Presentation of performance dataMôi chất lạnh - Ký hiệu bằng số các môi chất lạnh hữu cơ= Refrigerant - Number designation of crganic refrigerants

Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm gia dụng và dùng cho các mục đích tương tự - Đo mức tiếng ốn = Refrigerant, frozen - food storage cabinets and food freezers for household and similar use - Measurement of emission of airborne acoustical noise

Page 29: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

27.20027.160 Mô-đun quang điện Silic tinh thể dùng trên mặt đất - chất lượng thiết kế v27.020 Động cơ xăng cỡ nhỏ: thông số cơ bản27.020 Động cơ điêzen vòi phun: yêu cầu kỹ thuật 27.020 Động cơ điêzen chốt pít tông: Yêu cầu kỹ thuật

27.02027.020 Động cơ điêzen và động cơ ga:trục khuỷu: yêu cầu kỹ thuật27.020 Động cơ đốt trong vòng găng: phương pháp thử 27.020 Động cơ đốt trong vòng găng: yêu cầu kỹ thuật chung27.020 Động cơ đốt trong kiểu pittông: Đặc tính - Phương pháp thử27.020 Động cơ đốt trong kiểu pittông: Đặc tính - Phương pháp thử

27.02027.020 Động cơ đốt trong pittông nhôm: yêu cầu kỹ thuật27.020 Động cơ đốt trong - Ống lót xi lanh: Yêu cầu kỹ thuật: soát xét lần 227.060 Động cơ Điêzen vòi phun: yêu cầu kỹ thuật 27.020 Động cơ đốt trong: Chiều quay và đánh số xylanh

27.060.30

27.060.3027.060.30 Nồi hơi yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa27.060.30 Nồi hơi yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo

27.060.30

27.060.30

29.04029.040 Vật liệu dẫn điện; Thuật ngữ và định nghĩa29.040 Vật liệu kỹ thuật điện; Thuật ngữ và định nghĩa29.040 Vật liệu điện môi; Thuật ngữ và định nghĩa29.040 Vật liệu kỹ thuật điện bằng gốm; Phương pháp và yêu cầu kỹ thuật29.040 Vật liệu gốm kỹ thuật điện: Phương pháp xác định giới hạn bền nén29.040 Vật liệu gốm kỹ thuật điện: Phương pháp xác định giới hạn bền kéo

Tủ lạnh gia dụng - Phương pháp thử đối với thông tin của khách hàng = Household refrigerators - Methods of test for the information of the condumer

Động cơ điêzen và động cơ ga: Xu phát nạp và xu phát thải: Yêu cầu kỹ thuật

Động cơ đốt trong - Bộ lọc đầu bôi trơn toàn phần: Phương pháp thủ độ bền chịu sụt áp cao và nhiệt độ tăng

Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn ( trừ nồi hơi ống nứơc)= Stationary shell boilers of welded construction (other than water - tube boilers)Nồi hơi yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa: phương pháp thử

Nồi hơi yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo: phương pháp thử Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt: kích thứơc, dung sai và khối lượng quy ứơc trên đơn vị chiều dàiVật liệu gốm kỹ thuật điện: Phương pháp xác định giới hạn bền uốn

Page 30: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.040.20

29.040.20

29.040.20

29.040.20

29.040.20

29.060.10 Cáp, dây dẫn và dây mềm. Phương pháp đo điện trở cách điện

29.060.1029.060.10 Cáp dây dẫn và dây mềm.Thuật ngữ và định nghĩa

29.060.1029.060.10 Cáp, dây dẫn và dây mềm. Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện29.060.20 Dây điện bọc nhựa PVC

29.060.1029.060.10 Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung

29.060.10

29.060.10

29.060.10

29.060.1029.060.10 Dây lắp rắp cách điện bằng chất dẻo dùng trong công nghiệp điện tử

29.060.20

29.060.20

Vật liệu cách điện rắn - Phương pháp xác định độ thấm điện môi và tang của góc hao tổn điện môi - Phương pháp xác định điện trở bằng biến áp một chiềuVật liệu cách điện và kết cấu cách điện: Phương pháp xác định gia tốc độ bền nhiệt các yêu cầu chungVật liệu cách điện rắn: Phương pháp thử, điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu. Phương pháp xác định độ bền điện với biến áp xoay chiều tần số công nghiệpVật liệu cách điện dùng cho máy điện, máy biến áp và khí cụ điện: Phân cấp chịu nhiệtDây điện từ bằng đồng mặt cắt chữ nhật bọc giấy cách điện = Paper covered rectangular copper wire

Cáp, dây dẫn và dây mềm. Phương pháp xác định độ co ngót của cách điện làm bằng polietilen và polivinilclorit

Cáp và dây điện. Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện hoặc vỏ

Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không = Round wire concentric lay overhead electrical stranded conductors

Dây diện từ bằng đồng mặt cắt tròn, tráng Polyester (PEW) cấp chịu nhiệt 1550C = Polyester enamelled round copper wire (PEW ) class 1550C

Dây điện bọc nhựa PVC. Dây lắp ráp, dây thông tin cách điện bằng chất dẻo. Bình sứ cách điện thông tinCáp, dây dẫn và dây mềm: Ghi nhã, bao gói, vận chuyển và bảo quảnCáp, dây dẫn và dây mềm: Phương pháp xác định độ co ngót của cách điện làm bằng polietilen và polivinilclorit

Cáp sợi quang - Phần 1: Quy định kỹ thuật chung = Optical fibre cables - Part 1 : Generic specificationsCáp sợi quang - Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với sản phẩm = Optical fible cables - Part 2: Product specifications

Page 31: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.060.20

29.060.20

29.060.20

29.080

29.060.20

29.060.20

29.060.20

29.060.20

29.060.20

Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 5: Cáp mềm (dây) = Polyvinyl chloride cables of rated voltages up to andincluding 450/750 V. Part 5 : Flexible cables (cords)

Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho các mối nối di động = Polyvinyl chloride cables of rated voltages up to andincluding 450/750 V. Part 6 : Lift cables and for fle

Ruột dẫn của cáp cách điện hướng dẫn về giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn= Conductors of insulated cables Guide to the dimensional limits of circular conductorsCáp sợi quang. Phẩn 3 : Cáp viễn thông - Quy định kỹ thuật từng phần = Optical fibre cables - Part 3 : Telecommunication cable - Sectional specifications

Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3 : Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định = Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V. Part 3 : Non-sheathed cables for fixed wiring

Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 2 : Phương pháp thử nghiệm = Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V. Part 2 : Test methods

Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE điện áp làm việc đến 0,6/1 KV = Electric cables - XLPE insulated - Aerial bundle for working voltages up to 0,6/1 kV

Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 1 : Yêu cầu chung = Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V. Part 1 : General requirements

Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Phần 1 : Thử nghiệm dây đơn hoặc cáp đơn cách điện ở trạng thái thẳng đứng = Tests on electric cables under fire conditions. Part 1 : Test on a single vertical wire or cable

Page 32: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.060.20 Ruột dẫn của cáp cách điện = Conductors of insulated cables29.060.20 Cáp điện lực điện áp đến 35kV. Yêu cầu kỹ thuật chung

29.060.2029.060.10 Đầu và đai cáp. Kích thước cơ bản29.060.20 Cáp điện lực.

29.060.10 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không

29.060.1029.160 Máy điện quay các loại: Thuật ngữ và định nghĩa

29.160

29.160

29.160 Phương pháp xác định nhanh cấp chịu nhiệt29.160 Máy điện quay: Phương pháp đo rung29.160 Máy điện quay: Cấp bảo vệ29.160 Máy điện quay: Xác định mức ồn29.160 Máy điện quay: Dãy công suất danh định

29.160 Máy điện quay: Yêu cầu kỹ thuật chung. Phương pháp thử chung

29.160 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện máy điện quang 29.160 Máy điện quay: Yêu cầu an toàn29.160 Máy điện quay: Mức ồn cho phép29.160 Máy điện quay: Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá độ rung

29.160 Máy điện quay: Ký hiệu đầu ra và chiều quay

29.160

Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4 : Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định = Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V. Part 4 : Sheathed cables for fixed wiring

Cáp tần số thấp cách điện bằng Polietilen và vỏ bằng nhựa hóa học. Yêu cầu kỹ thuật

Máy điện quay: Đặc tính, thông số tính toán và chế độ làm việc - Thuật ngữ và định nghĩa

Máy điện quay: Kích thước lắp đặt và ghép nối, dung sai các kích thước lắp đặt và ghép nối

Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo). = Rotating elỉctical machines. Part 2: Methods for determining losses and efficiency of rotating elictrical machinery from test (excluding machines for traction vehicles)

Page 33: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.160

29.160

29.160

29.180

29.180

29.180 Máy biến áp hàn một pha: Yêu cầu kỹ thuật chung29.180 Máy biến áp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng29.180 Máy biến áp dòng và máy biến áp: Thuật ngữ và định nghĩa29.180 Máy biến áp điện lực: Yêu cầu kỹ thuật chung29.180 Máy biến áp và cuộn kháng điện lực: Yêu cầu an toàn29.180 Máy biến áp dân dụng

29.180 Máy biến dòng

29.180

29.180 Máy biến áp điện lực: Phương pháp đo thông số điện môi của cách điện

29.180 Máy biến điện áp= Vcitage trandformers

29.180

Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo). Đo tổn hao bằng phương pháp nhiệt lượng = Rotating elỉctical machines. Part 2: Methods for determining losses and efficiency of rotating elictrical machinery from test (excluding machines for traction vehicles) Measurement of losses by the calorimetric method

Máy điện quayPhần 9: Giới hạn mức ồn = Rotating electrical machinec Part 9: Noise limits

Máy điện quay. Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy điện đồng bộ Tuabin= Rotating electrical machines. Part 3 Specifi requirements for turbine-type synchronous machines

Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu ra và chiều quay của máy điện quay= Rotating electrical machines. Part 8: Terminal markingsand direction ofrotation of rotating machines

Máy biến áp điện lực. Máy biến áp công suất nhỏ. Động cơ điện không đồng bộ ba pha Roto ngắn mạch có công suất từ 0.55 đến 90 KW

Máy biến áp điện lực. Phần 1: Qui định chung = Power transformers. Part 1: General

Máy biến áp điện lực và máy kháng điện: Yêu cầu đối với độ bền điện của cách điện

Page 34: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.180

29.180

29.180 Máy biến áp điện lực: Phương pháp thử độ bền khi ngắn mạch29.180 Máy biến áp điện lực: Phương pháp thử phát sóng29.180 Máy biến áp điện lực: Phương pháp thử

29.180

29.180

29.120

29.12029.120 Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000V: Yêu cầu chung

29.120

29.120

29.12029.120 Cầu dao điện áp trên 1000V29.120 Cầu chì điện áp trên 1000 V29.120 Khí cụ điện điện áp đến 1000V: Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp29.120.20 Các mối nối tiếp xúc điện: Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử

29.120.30

29.120.3029.120.40 Công tắc tơ điện từ hạ áp: Kích thước lắp ráp29.120.50 Dãy chảy, cầu chảy, dãy dòng điện danh định29.120.50 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện máy phóng điện và cầu bảo vệ

29.120.50 Cầu chảy hạ áp: Yêu cầu chung

Máy biến áp điện lực: Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bên trong bằng xung chuyển mạch

Máy biến áp điện lực: Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bằng điện áp dòng xoay chiều chiều tần số công nghiệp

Máy biến áp điện lực thiết bị chuyển đổi đầu phân nhánh cuộn dây dưới tải : Yêu cầu kỹ thuậtMáy biến áp điện lực: Phương pháp đo cường độ phóng điện cục bộ ở điện áp xoay chiềuKhí cụ điện điện áp đến 1000V: Phương pháp thửKhí cụ điện chuyển mạch điện áp đến 1000V: Yêu cầu kỹ thuật chung

Tiếp điểm điều khiển bằng từ: Thuật ngữ và định nghĩa = Magnetically operated cotacts: Terms and definitions

Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2: Áptômát= Low-voltage swithgear and controlgear. Part 2: Circuit-breakersThiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung= Switches for appliances. Part 1: General requirements

Ổ cắm và phích cám dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung = Plugs and socket-outlet for household and similar purposes. Part 1: General requirements

Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Kiểu và kích thước cơ bản = Plugs and socket-outlets for household and similar purposes - Type and main dimensions

Page 35: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.120.5029.120.50 Dãy điện áp định mức. Dãy dòng điện định mức

29.120.60

29.120.6029.120.60 Khí cụ điện đóng cắt: Khái niệm chung, Thuật ngữ và định nghĩa

29.120.60

29.120.6029.120.70 Rơ le điện: Thuật ngữ và định nghĩa29.120.70 Rơ le dòng điện nhiệt, khởi động từ: Yê cầu kỹ thuật

31.020

31.020

31.020

31.020 Sản phẩm kỹ thuật điện tử. Ghi nhãn

31.020

31.020

31.020

31.020 Linh kiện điện tử.Yêu cầu chung về độ tin cậy và phương pháp kiểm tra.

Cầu chảy hạ áp: Yêu cầu bổ sung cho cầu chảy dùng trong gia đình và các mục đích tương tự

Máy cắt điện tự dộng dòng điện đến 6300A điện áp đến 1000V: Phương pháp thửMáy cắt điện tự dộng dòng điện đến 6300A điện áp đến 1000V: Yêu cầu kỹ thuật chung

Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống thiết bị điện cố định trong gia đình và các hệ thống điện tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung= Switches for household and similar fixed - electrical installations. Part 1: General requirements

Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống tương tự = Electrical accessorics - Circuit-breakers for overcurrent protection for household and similar installations

Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Quy định chungSản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu tác động của bụi có nồng độ cao

Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài.Thử va đập

Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử - Thử tác động của yếu tố ngoài. Thử tác động của rung hình sin = Basis environmental testing procedures for electrotechnical and radio-electronic equipments. Test of sinusoidal vibration

Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử - Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu áp suất khí quyển giảm thấp = Basis environmental testing procedures for electrotechnical and radio-electronic equipments.Low air pressure test

Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử - Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của độ ảm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi

Page 36: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

31.02031.040 Ký hiện bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Điện trở - tụ điện

31.040 Điện trở và tụ điện không đổi. Cầu chảy31.040 Điện trở và tụ điện. Yêu cầu chung khi đo các thông số điện

31.040.10

31.040.10 Biến trở. Phương pháp kiểm tra đặc tính hàm của sự thay đổi điện trở

31.040.20

31.40.20 Biến trở và tụ điện

31.40.20 Biến trở . Phương pháp đo điện trở cực tiểu

31.060 Điện trở và tụ điện. Thuật ngữ và định nghĩa

31.060

31.060

31.06031.060.10 Tụ điện có điện dung không đổi - Phương pháp đo ổng trở31.060.10 Tụ điện có điện dung không đổi. Phương pháp thử nạp - phóng

31.060.10

31.060.1031.060.60 Tụ biến đổi môi màng31.060.70 Tụ điện dùng để tăng hệ số công suất . Điều kiện kỷ thuật chung01.080.30 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện linh kiện bán dẫn31.080 Linh kiện bán dẫn. Hệ thống ký hiệu

Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ cao

Điện trở và tụ điện thông dụng có giá trị không đổi. Phương pháp thử nghiệm và đánh giá độ tin cậy trong điều kiện nóng ẩm

Điốt tiếp điểm thông dụng bán dẩn loại GD101 - GD105. Biến trở màng RT.Yêu cầu kỷ thuật

Tụ điện. Phương pháp xác định độ tăng nhiệt ở tại công suất phản kháng cho phép và dòng điện cao tần cho phép Tụ điện. Phương pháp xác định độ tăng nhiệt ở tại công suất phản kháng cho phép và dòng điện cao tần cho phép Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện = Marking codes for resistors and capacitors

Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung Fixed capacitors for use in electronic equipment. Part 1: Generic specificationTụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 4:Quy định kỹ thuật từng phần : Tụ điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn

Page 37: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

31.080

31.08001.040.31 Linh kiện bán dẫn. Thuật ngữ và định nghĩa31.080 Linh kiện bán dẫn và vi mạch tổ hợp. Yêu cầu chung về đo thông số điện

31.080

31.080 Dụng cụ bán dẫn công xuất giá trị giới hạn cho phép và đặc tính

31.080 Dụng cụ bán dẫn công xuất .Bộ tản của hệ thống làm mát bằng không khí

01.040.31

31.080.1031.080.10 Linh kiện bán dẫn - Photodiot. Phương pháp đo dòng quay 31.080.30 Tranzito ST301, ST30331.080.30 Tranzito ST601, ST603, ST60501.040.31 Tranzito lưỡng cực. Thuật ngữ, định nghĩa và các ký hiệu bằng chữ các th31.080.30 Tranzito ST351, ST35331.080.30 Tranzito. Phương pháp đo điện áp bão hòa31.080.30 Tranzito. Phương pháp đo điện dung chuyển tiếp colecto và emito31.080.30 Tranzito. Phương pháp đo bằng số thời gian mạch phản hồi31.080.30 Tranzito. Phương pháp đo hệ số ồn

31.080.3033.040.50 Dây thông tin cách điện bằng chất dẻo

33.120.4033.160 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ điện thanh

33.160 Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới : Điều kiện kỹ thuật chung33.160 Thiết bị điện tử dân dụng: Ký hiệu bằng hình vẽ thay chữ viết33.160.10 Khuếch đại từ: Thuật ngữ và định nghĩa33.160.10 Máy tăng âm dân dụng: Yêu cầu kỹ thuật chung33.160.20 Máy thu thanh: Phương pháp thử33.160.20 Máy thu hình trắng đen : Phương pháp đo

Linh kiện bán dẫn thông dụng. Yêu cầu kỷ thuật chung. Phương pháp thử và quy tắc nghiệm thuLinh kiện bán dẫn .Phương pháp thử nghiệm và đánh giá độ tin cậy trong điều kiện nóng ẩm

Linh kiện bán dẫn thông dụng. Yêu cầu kỷ thuật chung. Phương pháp thử và quy tắc nghiệm thu

Đi ốt bán dẫn. Các thông số điện chung. Thuật ngữ- Định nghĩa và ký hiệu bằng chữĐi ốt nắn điện bán dẫn. SD 26IA-267A SD 264B - 267B

Tranzito lưỡng cực công suất. Các giá trị giới hạn cho phép của các thông số và các đặc đính

Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình quảng bá trong dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Phần 1: Đặc tính điện và cơ= Aerials for the reception ò sound and television broadcasting in the frequency range 30 MHz to 1 GHz. Part 1: Electrical ang mechanical characteristics

Page 38: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

33.160.20 Máy thu hình màu: Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật33.160.20 Máy thu hình màu: Phương pháp đo33.160.20 Máy thu thanh: Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật

33.160.20

33.160.2033.160.20 Anten máy thu hình 33.160.20 Máy thu hình: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử33.160.20 Máy thu hình đen trắng: Kiểu loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật

33.160.2033.160.30 Radio- Caxét: Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật33.160.30 Radio - Caxét: Phương pháp đo33.160.40 Truyền hình thông số cơ bản = Television basic parameters

33.160.50 Đường dây và biến áp loa truyền thanh

33.160.50

33.160.50 Lõi Anten: Phương pháp đo

33.160.5033.200 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện thiết bị cơ học từ xa

35.040

35.040

35.040.30

Phương pháp đo và biểu thị các tính năng của máy thu hình. Phần 1: Các lưu ý chung và các phương pháp đo thông số điện ngoài phạm vi âm tần = Methods of measuring and expressing the performance of television receivers. Part 1: General considerations and electrical measurements other than those at audio - frequencies

Phương pháp đo và biểu thị các tính năng của máy thu hình. Phần 2: Các phép đo điện và âm thanh ở âm tần = Methods of measuring and expressing the performance of television receivers. Part 2: Electrical and ascoustic measurements at audio - frequencies

Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM): Các thông số cơ bản và phương pháp đo.

Thiết bị của hệ thống âm thanh. Phần 5 : Loa = Sound system equipment.Part 5: Loundspeakers

Thiết bị của hệ thống âm thanh. Phần 1: Quy định chung = Sound system equipment. Part 1: General

Mã thể hiện các đồng tiền và quỹ = Codes for representation of currencies and funds

Công nghệ thông tin - Bộ mã chuẩn 16 - BIT chữ Nôm dùng trong trao đổi thông tin - chữ Nôm Hán = Information technology - Nom 16-BIT standard code for information interchange - Han Nom character Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản = Information technology - Vocabulary - Part 1: Fundamental terms

Page 39: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

35.140

35.180

35.240.3035.260.20 Phấn viết bảng

37.020 Kính hiển vi công cụ. Kính hiển vi đo vạn năng: Quy trình kiểm định37.100 Tờ in Ty pô: Yêu cầu kỹ thuật

37.100 Dấu sửa bài. Bản thảo đánh máy cho sách và tạp chí

37.100.20

37.100.40 Bồ đề39 Đồ gá: Thanh kẹp phẳng = Machine slots

39 Đồ gá: Giá dao59.080.10 Lụa sa tanh màu

45.080 Thép cán nóng

65.060.10 Phụ tùng ôtô máy kéo

65.060.10 Bình lọc không khí

73.040

73.040

73.040

73.040

Công nghệ thông tin - Bộ ký tự dùng cho nhận dạng quang học OCR-VN - Hình dạng và kích cỡ chữ in = Information technology - Character set for optical recognition OCR-VN- Shapes and dimentions of the printed imageCông nghệ thông tin- bố trí bàn phím chữ Việt cho tất cả văn phòng = Information Technology - Vietnamese Keyboard layout for office systemsCông nghệ thông tin- Bộ mã ký tự tiếng Việt 8-BIT = Information technology- 8-bit coded Vietnamese character set

Chữ in, đường kẻ, vật liệu chèn = Types, setting rules, conposing sticks

Than đá - Xác định độ ẩm toàn phẩn = Hard coal - Determination of totak moisture

Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng tro = Solid mineral fuels - Determination of ashThan đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc = Hard coal and coke - Determination of volatle contentNhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka = Solid mineral fuels - Determination of total sulfur - Eschka method

Page 40: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

73.040

73.040 Than đá - Phân tích cỡ hạt = Hard coal - Size analysis

73.040

73.040

73.040

73.040

73.040 Than đá - Lấy mẫu = Hard coal - Sampling

73.040

73.040 Than. Xác định thành phần khoáng

73.040 Than. Xác định hàm lượng Cacbon đioxit. Phương pháp khối lượng

73.040

75.02075.020 Gas turbines - Procurement - Part 3: Design requirements

77.040.10

43.020

43.020

Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực= Solid mineral fuels - Determination of gross calorific value by the calorimeter bomb method and calculation of net calorific value

Than - Phương pháp xác định đặc tính rửa = Standard test method for determining the washability characteristics of coalThan - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp Kjeldahl đa lượng = Coal - Determination of notrogen - Macro kjeldahl methodThan và cốc - Xác định cacbon và hidro - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao= Coal and coke - Determination of carbon and hydrogen - High temperature combustion methodThan và cốc - Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau= Coal and coke - Calculation of analyses ti different bases

Than và cốc - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung phương pháp đốt ở nhiệt độ cao

Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, dầu sáng, dầu thấm, nhiên liệu, mỡ bôi trơnPetroleum and natural gas industries - Field testing of drilling fluids - Part 2: Oil-based fluids

Vật liệu kim loại - Phương pháp thử độ cứng - Bảng các giá trị độ cứng brinen dùng cho phép thử trên bề mặt phẳngPhương tiện giao thông đường bộ - Mã nhận dạng phương tiện giao thông(VIN)Nội dung và cấu trúc = Road vehicles- Vehicle identification number (VIN) Content and structure

Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô lắp động cơ cháy do nén - phương pháp đo khí thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu = Road vehicles- Automobiles equipped with compression ignition engine - Measurement method of gaseous pollutants in type approv

Page 41: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

43.020

43.020

43.020 Thuật ngữ ô tô - Máy kéo

43.020

43.020

43.020

43.020

43.020

43.020

43.020

43.020

43.020

Phương tiện giao thông đường bộ - Động cơ cháy do nén, Động cơ cháy cưỡng bức khí đốt hóa lỏng và động cơ khí thiên nhiên lắp trên ô tô - phương pháp đo chất thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu = Road vehicles- Compression ignition engine, positiv

Phương tiện giao thông đường bộ - Động cơ cháy do nén và ô tô lắp động cơ cháy do nén - Phương pháp đo các chất thải gây ô nhiễm có thể nhìn thấy và công suất động cơ trong thử nhận kiểu = Road vehicles- Compression ignition engines and automobiles equ

Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa = Road vehicles- Types - Terms and definitions

Âm học_ Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phương pháp điều tra = Acoustics - Measurement of noise emitted by stationary road vehicles- Survey method

Âm học_ Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Mức tối đa cho phép = Acoustics - Noise emitted by stationary road vehicles- Maximum permitted noise levels

Phương tiện giao thông đường bộ - Đo tốc độ va đập trong thử va chạm = Road vehicles- Measurement of impact velocity in collision test

Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ vàphương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa = Road vehicles- Dimensions of motor vehicles and towed vehicles - Terms and definitionsPhương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa và mã hiệu = Road vehicles- Masses - Vocabulary and codes

Phương tiện giao thông đường bộ - Động cơ cháy do nén, Động cơ cháy cưỡng bức khí đốt hóa lỏng, khí thiên nhiên và ô tô lắp các động cơ đó - Yêu cầu liên quan đến chất thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu = Road vehicles- Compression ignition enginPhương tiện giao thông đường bộ - Mã nhận dạng Quốc tế nhà sản xuất (WMI)Road vehiclesPhương tiện giao thông đường bộ - Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN) Road vehicles - Vehicle identification number (VIN) Location and attachment

Page 42: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

43.040.20 Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị tín hiệu âm thanh đặc tính kỹ t43.040.40 Phanh ma sát. Đệm của phanh. Kích thước

43.040.4043.040.40 Má phanh. Yêu cầu kỹ thuật43.040.40 Má phanh. Phương pháp thử

43.040.40

43.040.50 Phụ tùng ô tô máy kéo43.060 Động cơ đốt trong vòng găng. Phương pháp thử

43.060 Động cơ đốt trong kiểu pittông

43.060.0143.060.10 Động cơ đốt trong- Ống lót xi lanh: Yêu cầu kỹ thuật

43.060.20

43.060.20

43.060.20

43.060.30 Phụ tùng ô tô chốt nhíp, trục bơm nước43.080.10 Xi téc ô tô : Yêu cầu kỹ thuật43.080.10 Ô tô và rơmooc. Cơ cấu móc nối. Kích thước lắp nối43.080.10 Ô tô rơmooc và bán rơmooc: Yêu cầu kỹ thuật chung43.100 Ô tô xe khách : Thông số và kích thước cơ bản43.100 Xe vận chuyển cỡ nhỏ : Yêu cầu chung về an toàn 43.1 Xe chở khách ba bánh: Yêu cầu chung về an toàn43.120 rang bị điện của xe chạy điện: Thuật ngữ và định nghĩa

43.140 Van xe đạp

Ô tô - Hệ thống phanh- Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử = Automobiles - Braking systems - General safety requirement and testing methods

Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống phanh của ô tô khách - Đo tính năng kỹ thuật của phanh = Road vehicles - Passenger car braking system - Measurement of the braking perfomance

Phương tiện giao thông đường bộ - Quy tắc thử động cơ- Công suất hữu ích = Road vihicles - Engine test code - Net power

Phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo khí xả trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng = Roa vehicles - Measurement methods for exhaust gas emission during inspection for maintenance

Phương tiện giao thông đường bộ - Đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy ( diezen) - Thử ở một tốc độ ổn định = Road vehicles - Measurement of opacity of exhaust gas from compression ignition (diesel) engine - Steady single speed test

Phương tiện giao thông đường bộ - Đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy ( diezen) - Thử ở chế độ giảm tốc nhanh = Road vehicles - Measurement of opacity of exhaust gas from compression ignition (diesel) engine - Lug down test

Page 43: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

43.140 Xe đạp. Yên43.140 Xe đạp. Ổ lái43.140 Xe đạp. Líp43.140 Xe đạp. Bàn đạp43.140 Xe đạp. Vành

43.140

Xe đạp và phụ tùng

43.140 Khóa xe đạp: Yêu cầu kỹ thuật

43.140

43.140

43.140

43.140

43.140

43.140

43.140

43.140

Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máyPhương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe môtôPhương tiện giao thông đường bộ.Phương pháp đo các khí ô nhiễm do mô tô lắp động cơ xăng thải raXe máy- Yêu cầu an toàn chung- Phương pháp thử = Motocycles- General safety requirements- Test methodsPhương tiện giao thông đường bộ. Mô tô- Cơ cấu điều khiển. Kiểu, vị trí và chức năng

Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo khí ô nhiễm do xe máy lắp động cơ xăng thải ra = Road vehicles- Measurement method for gaseous pollutants emitted by mopeds equipped with a controlled ignition engine

Mô tô và xe máy- Thử độ ô nhiễm- Băng thử công suất = Motorcycles and mopeds- Pollution test- Chassis dynamometer bench

Phương tiện giao thông đường bộ- Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ô tô và mô tô lắp động cơ xăng - Yêu cầu phát thải trong thử công nhận kiểu = Road vehicles- Gaseous pollutants emitted from automobiles and motocycles equipped with gasoline engine- Emission requirements in type approval test

Page 44: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

43.140

43.140

43.140

43.140

43.140

43.140

43.14043.160 Xe lăn: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

43.180

43.180

43.180

43.18047.020 Công trình biển cố định: Phần 1: Phương tiện nghiên cứu sinh47.020 Công trình biển cố định: Phần 2: Phòng, phát hiện và chữa cháy47.020 Công trình biển cố định: Phần 3: Máy và các hệ thống công nghiệp 47.020 Công trình biển cố định: Phần 4: Trang bị điện47.020 Công trình biển cố định: Phần 2: Điều kiện môi trường

Phương tiện giao thông đường bộ- Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ô tô lắp động cơ xăng - Phương pháp đo trong thử công nhận kiểu = Road vehicles- Gaseous pollutants emitted from automobiles equipped with gasoline engine- Measurement method in type approval test

Phương tiện giao thông đường bộ- Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô lắp động cơ xăng - Phương pháp đo trong thử công nhận kiểu = Road vehicles- Gaseous pollutants emitted from motocycles equipped with a gasoline engine- Measurement method in type approval testMô tô- Qui tắc thử động cơ- Công suất hữu ích = Motorcycles - Engine test code - Net powerMô tô - phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu =Motorcycles - method of measuring fuel cosumption

Mô tô - Phanh và cơ cấu phanh - Thử và phương pháp đo = Motorcycles - Brakes and braking devices - Test and measurement methods Mô tô hai bánh - Độ ổn định khi đỗ của chân chống bên và chân chống giữa = Two - Wheeled motorcycles - Parking stability of side - and centre - StandsMô tô - Vành bánh hợp kim nhẹ - Phương pháp thử = Motorcycles - Light - Alloy Wheels - Test method

Xe máy - Yêu cầu an toàn chung = Motorcycles - General safety requirementsPhương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phân tích khí ôxít cácbon - Đặc tính kỹ thuật = Road vehicles - Carbon monoxide analyser equiment - Technical specificationsPhương tiện giao thông đường bộ - Dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen = Road vehicles - Apparatus for measurement of the opacticy of exhaust gas from diesel engines

Phương tiện giao thông đường bộ - Dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen làm việc ở điều kiện trạng thái ổn định = Road vehicles - Apparatus for measurement of the opacticy of exhaust gas from diesel engines operating under steady state conditions

Page 45: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

47.020 Công trình biển cố định: Phần 3 : Tải trọng thiết kế47.020 Công trình biển cố định: Phần 4: Thiết kế kết cấu thép

47.020 Công trình biển cố định - Kết cấu:

47.02047.020 Xích neo47.020 Neo tầu. Yêu cầu kỹ thuật chung

47.020.1047.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Thân dàn khoan47.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Trang thiết bị 47.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Ổn định

47.020.1047.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Phân cấp47.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Chia khoan47.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Phòng và chữa cháy47.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Trang bị điện47.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Vật liệu47.020.10 Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Hàn

47.020.10 47.020.20 Động cơ Điêzen và động cơ ga. Trục cam 47.020.20 Động cơ Điêzen và động cơ ga. Thanh truyền 47.020.20 Động cơ Điêzen và động cơ ga. Đai ốc thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật43.060 Động cơ đốt trong kiểu Pittông43.060.10 Động cơ đốt trong - Ống lót xi lanh - Yêu cầu kỹ thuật47.020.30 Phụ tùng đường ống tàu thủy47.020.30 Phụ tùng đường ống tàu thủy47.020.30 Phụ tùng đường ống tàu thủy. Các kiểu mặt bích47.020.30 Phụ tùng đường ống tàu thủy. Các loại van47.020.30 Phụ tùng đường ống tàu thủy. Các loại phần nối ống47.80 Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ53.02 Máy nâng hạ: Danh mục chỉ tiêu chất lượng53.020.10 Thiết bị nâng: Chế độ làm việc53.020.10 Thiết bị nâng: Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng53.020.10 Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích: Yêu cầu an toàn53.020.30 Cần trục thiếu nhi53.040.10 Băng - con lăn: Thông số và kích thước cơ bản 53.040.10 Băng con lăn. Yêu cầu kỹ thuật chung

Công trình biển cố định - Qui định về giám sát kỹ thuật và phân cấp

Quy phạm phân cấp và đóng tàu nội địa. Những yêu cầu đối với tàu chạy luồng hỗn hợp

Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Các thiết bị máy và hệ thống

Dàn khoan biển. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Trang bị dàn khoan theo công ước quốc tế

Page 46: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

53.040.20 Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí53.040.20 Thang máy. Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng: Yêu cầu an toàn

53.100

53.120 Công cụ lao động phổ thông

55.020 Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng55.020 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén55.020 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi rơi tự do55.020 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng55.020 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền rung55.020 Bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước

55.020 Bao gói. Cỡ kích đơn vị đóng gói: Kích thước

55.020 Bao gói: Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định vi sinh vật

55.020

55.02055.040 Hộp sắt dùng cho đồ hộp

55.080 Bao gói, bao đựng bằng giấy: Thuật ngữ và kiểu

55.100 Rượu xuất khẩu và chai để đựng rượu55.100 Chai lọ đựng thuốc uống55.100 Chai thủy tinh đựng bia xuất khẩu, loại 5000ml

55.100 Chai lọ thủy tinh dùng cho đồ hộp

55.100

55.10055.140 Thùng thép chứa chất lỏng55.160 Đồ hộp. Bao bì vận chuyển bằng cáctông55.160 Bao bì vận chuyển: Thùng các ton đựng hàng thủy sản xuất khẩu55.180.10 Quy phạm công - ten - nơ

Hàng rào công trường: Điều kiện kỹ thuậtLan can an toàn: Điều kiện ký thuật

Bao bì - Ký hệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hóa = Pakaging - Pictorical making for handling goodsSử dụng bao bì trong sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn = Use of industrial pakages - General safety requirements

Chai chứa khí - quy trình thay đổi khí chứa = Gas cylinders - Procendures for change of gas service Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - lựa chọn và xác định kích thước = Cylinder valve outlets for gases and mixtures - Selection and dimensioning

Page 47: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.020

29.020

29.020

29.020

29.020

29.020

29.020

29.020

29.02029.140 Đèn điện: Thuật ngữ và định nghĩa

29.140

29.140 Đèn điện lắp sẵn: Yêu cầu kỹ thuật29.140 Đèn pha : Thuật ngữ và định nghĩa

29.140

29.140

29.140

29.140

Sản phẩm kỹ thuật và vô tuyến điện tử: Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài, thử tác động thay đổi nhiệt độSản phẩm kỹ thuật và vô tuyến điện tử: Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài, thử chịu tác động của sương muối trong chế độ chu kỳSản phẩm kỹ thuật và vô tuyến điện tử: Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài, thử rơi tự doSản phẩm kỹ thuật điện và điện tử: Thử tác động của yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ thấp

Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1 : Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm = High-Voltage test techniques. Part 1 : General definitions and test requirements.Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điệnKỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 4: Hướn dẫn áp dụng các thiết bị đo = High-voltage test techniques. Part 4: Application guide for measuring devicesKỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: thiết bị đo= High-voltage test techniques. Part 3: Mesuring devicesKỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 2: Quy trình thử nghiệm= High-voltage test techniques. Part 2: Test procedures

Nguồn bức xạ quang dùng điện: Thuật ngữ và định nghĩa

Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện nguồn sángĐèn điện chiếu sáng đường phố: Phương pháp thửĐo đặc tính điện của đèn điện tử. Phần 14: Phương pháp đo ống tia catôt dúng trong máy hiện sóng và Rađa = Measurements of the electrical properties of electronic tubes. Part 14: Methods of measurement of radar oscilloscope cathode-ray tubes

Đo đặc tính điện của đèn điện tử và đèn van. Phần 16: Phương pháp đo đèn hình của máy thu hình = Measurements of the electrical properties of electronic tubes and valves. Part 16: Methods of measurement for television picture tubes

Page 48: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

29.140.30 Đui đèn dành cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui tắcte

59.020

59.020

59.020

59.020

59.060 10

59.060 10 Xơ bông - Phương pháp thử

59.060 10

59.080

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

Công nghiệp dệt, công nghệ dệt kim - Thuật ngữ và giải thích = Textile Industry. Technology of Knitted Fabrics. Terminology and DefinitionsVật liệt dệt - Xơ bông - Xác định trị số Microne = Textiles - Cotton Fibres - Determination of micronaire ValueXơ bông - Xác định độ bền đứt tương đối của các chùm xơ phẳng = Cotton Fibres - Determination of Breaking Tenacity of Flat Bundles

Vật liậu dệt - Xơ bông - Xác định độ chín bằng kính hiển vi = Textiles - Cotton Fibres - Evaluation of Maturity - Microscopic Method

Nguyên liệu dệt Xơ bông, Xơ hoá học, xơ len - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Phương pháp xác định độ dài, độ nhỏ, chất dẻo, tạp chất và lông chết trong xơ

Vật liệu dệt - Xơ bông - Danh mục chỉ tiêu chất lượng = Textile Materials - Cotton Fibres - List of Quality CharacteristicsSản phẩm dệt - Ký hiệu sử dụng = Textile Product - Symbols for Treatment

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Quy định chung = Textilees - Creneral Prineiples of Testing Method for Colour Fastness

Vật liệu sợi - Phương pháp xác định độ bền màu đối với giặt xà phòng = Textiles - Methods for Determination the Colour Fastness to WashingVật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Độ bền màu với ma sát = Textiles - Tests for Colour Fastness - Colour Fastness to RubbingVật liệu dệt - Nguyên tắc ký hiệu thành phần nguyên liệu = Textiles - Abbreviation of Material Components

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ dày của vải dệt thoi và dệt kim = Textiles Determanition of Thickness of Woven and Knitted Fabrics (Other than Textile Floor Coverings)

Page 49: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080.10 Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu đối với tẩy trắng bằng per

59.080 10

59.080 10

59.080 10

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với nước = Textiles - Method for Determining the Coluor Fastness to WaterVật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với mồ hôi = Textiles - Test for Colour Fastness to Perapiration

Vật liệu dệt - Phương pháp đánh giá độ trắng trên máy = Textiles - Tests for Colour Fastness - Method for the Instrumental Aszesament Whiteness

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ không đồng đều trên máy USTER= Textile Materials - Method for Determination the Uneveness by the Uster EquipmentVật liệu dệt - Hỗn hợp sợi đôi phân tích hoá học định lượng = Textiles - Binary fibre Mixtures - Quantitative Chemical AnalysisVật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu = Textiles - tests for Colour Fastness - Grey Scale for Assesing Change in ColourVật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu thang màu xám để đánh giá sự dây màu = Textiles - Tests for Colour Fastness - Grey Scale for Assessing Staining

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định bền màu đối với thời tiết bằng phơi ngoài trời = Textiles - Tests for Colour Fastness - Colour Fastness to Weathering Outdoor ExposureVật liệu dệt - Phương pháp xác định bền màu đối với Tẩy trắng bằng Hypoclorit = Textiles - Test for Colour Fastness Colour Fastness to Bleaching: Hypoclorite

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định bền màu đối với Tẩy trắng bằng Natri Clorit yếu = Textiles - Test for Colour Fastness Colour Fastness to Bleaching: Sodium Cholorite: MildVật liệu dệt - Phương pháp xác định bền màu đối với Tẩy trắng bằng Natri Clorit đậm đặc = Textiles - Test for Colour Fastness Colour Fastness to Bleaching: Sodium Cholorite: SevereVật liệu dệt - Phương pháp xác định bền màu đối với Tẩy trắng xơ động vật

Page 50: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 10

59.080 20 Len mịn và len dệt thảm59.080 20 Đay tơ - Phân hạng chất lượng = Jute Fibres Quality Classification59.080 20 Đay tơ - Phương pháp thử = Jute Fibres Method of Test

59.080 2059.080 20 Tơ tằm dâu

59.080 2059.080 20 Sợi, dây và lưới nghề cá : Danh mục chỉ tiêu chất lượng

59.080 20

59.080 20 Chỉ khâu - Phương pháp thử

59.080 20

59.080 20

59.080 20

59.080 20

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với hấp nếp nhăn = Textiles - Test for Colour Fastness - Colour Fastness to Pleating: Steam PleatingVật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với lưu hóa trong không khí nóng = Textiles - Test for Colour Fastness - Colour Fastness to Vulcanizing: Hot AirVật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với lưu hóa bằng Sunfua Monoclorua = Textiles - Test for Colour Fastness - Colour Fastness to Vulcanizing: Sulphur Monochloride

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với lưu hóa bằng hơi trực tiếp = Textiles - Test for Colour Fastness - Colour Fastness to Vulcanizing: Open SteamVật liệu dệt - Phương pháp xác định độ truyền nhiệt = Textiles - Test Method for Theermal Transmitance

Chỉ khâu phẩu thuật tự tiêu (catgut) - Yêu cầu kỹ thuật = Absorbable surgical suture (catgut ) - Specifications

Sợi dệt sợi bông đơn mộc chải thường - Yêu cầu kỹ thuật = Carded Cotton Grey Single Yarn Specifications

Vật liệu dệt - Sợi dệt - Ký hiệu cấu trúc = Textiles - Textile Yarns Symbols of Structure

Vật liệu dệt sợi - Phương pháp lấy mẫu = Textiles Material Yarn - Method of SamplingVật liệu dệt sợi - Phương pháp tính toán kết quả thí nghiệm = Textiles Material Yarn - Method for Calculation of Test ResultVật liệu dệt sợi - Phương pháp xác định chỉ số = Textiles Material Yarn - Method for Determination of Yarn NumberVật liệu dệt sợi - Phương pháp xác định độ bền đứt và độ giãn đứt = Textiles Material Yarn - Method for Determination of Breaking Load and Breaking Elongation

Page 51: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

59.080 20

59.080 20

59.080 20

59.080 2059.080 20 Sợi Acrylic = Acrylic Yarn

59.080.20

59.080.2059.080.20 Chỉ khâu phẫu thuật - Phương pháp thử = Surgical Suture - Test Methods59.080.30 Vải kèm đệ thử độ bền màu = The Standard Adiacent Fabries

59.080.30

59.080.30 Vải dệt thoi. Kiểu dệt. Định nghĩa và các thuật ngữ chung và các kiểu dệt

59.080.30

59.080.30 Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ uốn của sợi trên vải

59.080.30

59.080.30

59.080.30

Vật liệu dệt sợi - Phương pháp xác định độ bền đứt con sợi = Textiles Material Yarn - Method for Determination of Breaking Strength of Yarn SkeinVật liệu dệt sợi - Phương pháp xác định độ săn = Textiles Material Yarn - Method for Determination of TwistVật liệu dệt sợi - Phương pháp xác định khối lượng quy chuẩn của lô hàng = Textiles Material Yarn - Method for Determination of Commercial Mass of LotsVật liệu dệt sợi bông - Phương pháp xác định cấp ngoại quan = Textiles Material Cotton Yarn - Method for Grading for Appearance

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với ánh sáng nhân tạo, dùng đèn thuỷ ngân cao áp = Textiles - Test for Colour Fastness Colour Fastness to Actificial Light - Mercury Hight Voltaic Lamp TestChỉ khâu phẫu thuật không tiêu - Yêu cầu kỹ thuật = Non - Absorbable Surgical Suture - Specifications

Vải may mặc - Danh mục chỉ tiêu chất lượng = Textiles Materials Clothing Fabric - List of Quality Characteristies

Vải dệt thoi - Phương pháp xác định độ mao dẫn = Woven Fabries - Metrod for the Determination of Capillarity

Vật liệu dệt - Vải dệt thoi - Phương pháp xác định độ nhỏ của sợi tách ra từ vải = Textiles Woven Fabries Construction - Method of Analysis Determination of Linear Density of yarn Removed from Fabric

Vật liệu dệt - Vải dệt thoi - Phương pháp xác định khối lượng sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị diện tích của vải = Textiles - Woven Fabries Construction - Method of Analysis Determination of the Mass of Warp and Weft Per Unit Ares of FabricVải dệt kim - Phương pháp lấy mẫu để thử = Knitted Fabrics - Method of Samling for Testing

Page 52: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

59.080.30

59.080.30

59.080.30

59.080.30

59.080.30

59.080.30

59.080.30

59.080.30

59.080.30

59.080.30

59.080.4059.080.40 Vải phủ cao su hoặc chất dẻo - Phương pháp xác định độ bền phá nổ

59.080.40

59.140

59.080.60 Thảm len dày dệt tay

59.140 Vật liệu giả da - Phương pháp thử

59.140.20

Vải và sản phẩm dệt kim - Phương pháp xác định kích thước = Knitted Fabrics and Garments - Method for Measurrement of Linear DimiensionsVải dệt kim - Phương pháp xác định khối lượng = Knitted Fabrics - Method for Determination of MassVải và sản phẩm dệt kim - Phương pháp xác định mật độ = Knitted Fabrics and Garments - Method for Determination of DensityVải và sản phẩm dệt kim - Phương pháp xác địnhđộ bền kéo đứt và độ giản đứt = Knitted Fabries - Method for Determination of Breaking Load and Elongation at break

Vải dệt kim - Phương pháp xác định độ bền nén thủng và độ giãn phồng khi nén bằng quả cầu = Knitted Fabries - Method for Determination of Bursting Strenght and Bursting Distension by Ball Brust TestVải dệt kim - Phương pháp xác định khả năng chịu mài mòn = Knitted Fabries - Method for Determination of Abrasion Resistanse

Vải dệt kim - Phương pháp xác định sự thay đổi kích thước sau khi giặt = Knitted Fabries - Method for Determination of Change After WashingVải và sản phẩm dệt kim - Phương pháp xác định chiều dài vòng sợi = Knitted Fabries and Garments - Method for Determination of Yarn Length in the LoopVải và sản phẩm dệt kim - Phương pháp xác định sự xiên lệch hàng vòng và cột vòng = Knitted Fabries and Gartments - Method for Determination of Distortion of Courses and WalesVải dệt thoi may quần áo bảo hộ lao động = Woven Fabries for Protective ClothingVải giả da xốp - Yêu cầu kỹ thuật = Specification for PVC - Coated Knitted Fabrics

Vải phủ cao su hoặc chất dẻo - Phương pháp xác định đặc tính cuộn = Rubber-or Plastic - Coated Fabries Determination of Roll CharacteristicsVải giả da thường - Yêu cầu kỹ thuật = Specifications for PVC - Coated Woveb Fabries

Da nguyên liệu - Yêu cầu vệ sinh thú y = Raw Leather Materrials - Veterinary Sanitary Requirements

Page 53: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.020 Công nghệ chế biến chè: Thuật ngữ và định nghĩa67.020 Đồ hộp rau quả các công trình công nghệ: thuật ngữ và định nghĩa

67.02067.040 Đồ hộp: Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

67.040 Đồ hộp: Phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng

67.040

67.040

67.040 Đồ hộp: Phương pháp thử

67.040 Nông sản thực phẩm: Xác định hàm lượng xơ thô, phương pháp chung

67.040

67.040

67.040

67.040

67.040

67.040

67.040

67.040 Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực phẩm

67.04067.040 Thực phẩm: Phương pháp xác định định tính Sacarin

67.04067.040 Danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượn g thuốc trừ dịch hại

Sản xuất tinh bột : Thuật ngữ và định nghĩa= Production of starch: Terms and definitions

Đồ hộp: Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp chuẩn độ= Canded foods: Determination of tin content by titrimetric method

Đồ hộp. Xác định hàm lượng đồng bằng phương pháp trắc quang = Canned foods. Determination of copper content by photometric method

Sản phẩm thực phẩm và gia vị: Các phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quanNông sản thực phẩm: Phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ sâu độc hạiNông sản thực phẩm: Bộ phận của hàng hóa dùng để phân tích dư lượng tối đa thuốc trừ dịch hạiNông sản thực phẩm: Hướng dẫn thực hành phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hạiNông sản thực phẩm: Hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hạiĐồ hộp: Chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinhThực phẩm: Phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ tổng hợp tan trong nước

Quy phạm vệ sinh đối với dồ hộp thực phẩm Axit thấp và Axit thấp đã Axit hóa

Qui phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm = Code of pratice on general principles of food hygiene

Page 54: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.04067.060 Gạo: Phương pháp thử

67.060 Bột mì- Xác định gluten ướt = Wheat flour - Determination of wet gluten67.060 Mỳ sợi. Phương pháp thử67.060 Sắn khô67.060 Đậu hạt . Phương pháp thử

67.060 Bột mì = Wheat flour

67.06067.060 Gạo. Yêu cầu vệ sinh

67.060 Ngô. Phương pháp xác định hàm lượng ẩm ( Ngô bột, ngô hạt)

67.060 Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định hoạt độ urê

67.060 Sản phẩm đỗ tương. Phương pháp xác định chỉ số cresol đỏ

67.060 Đỗ tương. Yêu cầu kỹ thuật67.060 Rây thủ cho ngũ cốc67.060 Ngũ cốc. Thuật ngữ định nghĩa. Phần I

67.060

67.060 Ngũ cốc và đậu đỗ. Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt bằng tia X

67.060 Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Yêu cầu cơ bản67.060 Lương thực. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin B1 (Thiamin)

67.060 Ngô ( hạt)

67.060 Ngũ cốc. Lấy mẫu (dạng hạt)

67.060 Bảo quản ngũ cốc và đậu hạt. Kiểm tra sự xâm nhập của vật gây hại67.060 Ngũ cốc. Phương pháp xác định aflatoxin67.060 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng đimethoat (Bi - 58)

Cơ sở chế biến thủy sản. Điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm trong quá trình đóng hộp

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu tương. Phương pháp xác định dư lượng thuốc - BHC và menthyl parathion

Ngũ cốc. Phương pháp xác định dung trọng (Khối lượng của một trăm lít). Phương pháp chuẩn

Page 55: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.060 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng điclogot67.060 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng điazinon67.060 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng lindan (666)67.060 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng Malathion67.060 Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng metyl parathion67.060 Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa = Rice - Term and definitions

67.06067.060 Gạo. Bao gói - Ghi nhãn - Bảo quản và vận chuyển67.060 Gạo. Phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ phân hủy kiềm67.060 Gạo. Phuương pháp xác định hàm lượng amyloza67.060 Mì ăn liền67.060 Bánh phồng tôm. Yêu cầu kỹ thuật

67.060

67.060

67.060 Hạt lúa mì. Yêu cầu kỹ thuật = Wheat - Specification

67.060

67.060

67.060

67.100.10

67.100.10 Sữa đặc và sữa bột - Phương pháp xác định độ axit chuẩn độ

67.100.10

67.100.10 Sản phẩm sữa - Kỹ thuật lấy mẫu

Gạo trắng - Xác định mức xát = White rice - Method of determination for milling degree

Bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào. Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng biểu đồ farinograph = Wheat flour - Phycical characteristics of doughs. Determination of water absorption and rheological properties using a farinograph

Bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào. Xác định đặc tính đặc tính lưu biến bằng biểu đồ alveograph = Wheat flour - Phycical characteristics of doughs. Determination of rheological properties using an alveograph

Đậu đỗ - Xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ, côn trùng, loài và giống. Phương pháp thử = Pulses - Determination of impurities, size, foreign dours, insects, and species and variety - Test methodsNgũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Các phương pháp nhanh = Cereals and pulses - Determination of hidden insect infestation - Rapid methodNgũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Xác định tổng hàm lượng chất béo = Cereals and cereal products - Determination of total fat contentSữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và Asen (AS)

Sữa - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng)

Page 56: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.100.10 Sản phẩm sữa - Phương pháp lấy mẫu và qui tắc nghiệm thu

67.100.10 Sữa bột - Xác định chỉ số hòa tan

67.100.10 Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza

67.100.10

67.100.10 Sữa đặc có đường - Phương pháp xác định hàm lượng protein tổng số

67.100.10 Sữa bột - Qui định kỹ thuật67.100.10 Sữa đặc có đường - Qui định kỹ thuật

67.100.10

67.100.10 Sản phẩm sữa - Bao gói bảo quản vận chuyển

67.100.10 Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb)

67.100.10

67.100.10 Sữa thanh trùng

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10 Sữa và các sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ

67.100.10 Sữa và các sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng

67.100.10

67.100.10

Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza bằng phương pháp phân cực

Sản phẩm sữa bột đặc biệt - Dùng cho trẻ sơ sinh và còn nhỏ tuổi - Yêu cầu kỹ thuật

Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp xác định hàm luợng Asen (As)

Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng Coliform; Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0CSữa và các sản phẩm sữa - Định lượng Coliform: Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30 độ C (MPN)Sữa và các sản phẩm sữa - Chuẩn bị mẫu thử và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinhSữa và các sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C:Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 0C

Sữa bột - Xác định hàm lượng Nitrat và Nitrit - Phương pháp khử bằng cadimi và đo quang phổ

Sữa bột - Xác định hàm lượng Natri và Kali - Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa

Page 57: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.100.10

67.100.10

67.100.10 Sữa đặc có đường và sữa đặc có đường đã tách chất béo

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10 Sữa chua - Xác định độ axit chuẩn độ - Phương pháp điện thế

67.100.10 Sữa bột và các sản phẩm sữa bột - Xác định chỉ số không hòa tan

67.100.10

67.100.10 Sữa - Định lượng tế bào xô ma: Phần 1, Phương pháp dùng kính hiển vi

67.100.10 Sữa - Định lượng tế bào xô ma: Phần 2, Phương pháp đếm hạt điện tử

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

Sữa và các sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn)Sữa - Xác định hàm lượng phôtpho tổng - Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng E.coli giả định. Phần 1, \p Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng E.coli giả định: Phần 2, Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4-Metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG)

Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng E.coli giả định: Phần 3, Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 0C sử dụng màng lọcSữa và các sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính Phosphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1, Sữa và đồ uống từ sữaSữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Sữa - Định lượng tế bào xô ma: Phần 3, Phương pháp huỳnh quang điện tửThực phẩm từ sữa dùng cho trẻ nhỏ - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng của Rose-Gottlied (Phương pháp chuẩn)

Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (Phương pháp chuẩn): Phần 1, Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ

Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (Phương pháp chuẩn): Phần 2, Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp

Page 58: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.100.10

67.100.10 Sữa bột nguyên chất tan nhanh - Xác định số lượng đốm trắng

67.100.10

67.100.10

67.100.10 Sữa bột - Xác định hàm lượng axit lactic va lactat - Phương pháp enzym

67.100.10

67.100.10 Sữa - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp chuẩn độ

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10 Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định mật độ khối

67.100.10 Sữa bột - Xác định độ axit chuẩn độ (Phương pháp thông thường)

67.100.20 Bơ thực vật

67.100.20

67.020

67.040 Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng

67.040 Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn = Labeling of prepackaged foods

67.040

67.040

Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (Phương pháp chuẩn): Phần 3, Các trường hợp đặc biệt

Sữa gầy whey and buttermilk - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)Sữa nguyên chất - Xác định hàm lượng milkfat protein va lactoza - Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại giữa

Sữa xử lý nhiệt - Xác định hàm lượng lactuloza - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Sữa bột - Xác định hàm lượng nitrat - Phương pháp thử cadimi và đo phổ (Phương pháp sàng lọc)Chất béo sữa - Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích Sterol trên sắc ký khí (Phương pháp chuẩn)Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Bơ và sản phẩm chất béo của sữa - Xác định độ axit (Phương pháp chuẩn)Thực phẩm chiếu xạ - Yêu cầu chung= Irradiated foods - General requirements

Quy phạm thực hành những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm = Cods of practice on genoral principles of food hygiene

Ghi nhãn phụ gia thực phẩm= General standard for the labelling of food additives when sold as such

Page 59: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.080 Rau quả - Điều kiện vật lý trong kho lạnh - Định nghĩa và phép đo67.080.10 Đồ hộp quả: Dứa hộp67.080.10 Qủa. Tên gọi. Danh mục đầu67.080.10 Quả: Tên gọi - Danh mục đầu

67.080.10 Quả khô và quả sấy: Định nghĩa và tên gọi67.080.10 Soài: Hướng dẫn bảo quản

67.100.1067.100.10 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn)

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

Sữa và các sản phẩm sữa - Phát hiện Listeria Monocytogebes = Milk and milk products - Detection of Listeria Monocytogebes

Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ nhỏ - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng của Rose - Gottlieb ( Phương pháp chuẩn)= Milk - Based infant foods - Determination of fat content Rose - Gottlieb gravimetric method ( Reference method )

Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng Iođua Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao = Milk and dried milk - Determination of iodide content : Method using high-performance liquid chromatographySữa bột gầy - Xác định hàm lượng Vitamin A . Phần 1: Phương pháp so màu = Dried skimmed milk - Determination of vitamin A content. Part 1: Colorimetric method

Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng Vitamin A . Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao= Dried skimmed milk - Determination of vitamin A content. Part 2: Method using high-performance liquid chromatography

Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ ( Thuốc trừ sâu) Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết= Milk and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds ( Pesticides ). Part 1: General considerations and extraction methodsSữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu= Milk and milk products - Guidance on samplingĐồ hộp sữa: Danh mục các tiêu chí = Canned milk : The momenclature of indexes

Sữa và các sản phẩm sữa - Xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định = Milk and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds ( Pesticides ). Part 2: Test methods for crude extract purification and confirmation

Page 60: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.10

67.100.1067.100.10 Sữa chua - Quy định kỹ thuật = Yoghurt - Specification

67.120.10

67.120.1067.120.10 Đồ hộp thịt: Thịt trong nước sốt thịt - Yêu cầu kỹ thuật67.120.10 Thịt tươi - Quy định kỹ thuật = Fresh meat - Specification67.120.10 Thịt đông lạnh - Quy định kỹ thuật = Frozen meat - Specification67.120.10 Thịt hộp - Quy định kỹ thuật = Canned meat - Specification

67.120.10

67.120.10

67.120.10

Sữa và các sản phẩm sữa- Xác định hàm lượng chất béo - Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo = Milk - Based infant foods - Determination of fat content - General guidance on the use of butyrometric methods

Sữa và các sản phẩm sữa- Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng ( Phương pháp chuẩn )= Milk - Based infant foods - Determination of fat content - Gravimetric method ( Reference method )

Sữa - Xác định điểm đóng băng- Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt= Milk - Determination of freezing point - Thermistor cryoscope methodSữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp chuẩn đo quang= Milk and milk products - Determination of copper content - Photometric reference methodSữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi - Quy định kỹ thuật= Dried milk for infants up - to 12 months age - SpecificationSữa tươi tiệt trùng - Quy định kỹ thuật = Sterilezed fresh milk - SpecificationSữa hoàn nguyên tiệt trùng - Quy định kỹ thuật= Sterilezed reconstituted milk - Specification

Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử - Phần 1: Lấy mẫu= Meat and meat products - Sampling and preparation of test samples - Part 1: Sampling

Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra vi sinh vật = Meat and meat products - Sampling and preparation of test samples - Part 1: Preparation of test samples for microbiological exmination

Thịt chế biến có xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật = Heat treated processed meat - SpecificationThịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật = Non-Heat treated processed meat - Specification

Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng E.Coli - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng màng lọc = Meat and meat products - Enumeration of Escherichia coli - Colony-count technique 440C using membranes

Page 61: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.120.10

67.120.10

67.120.10

67.120.10

67.120.10

67.120.10

67.120.1067.120.30 Thủy sản đông lạnh: Ghi nhãn = Aquatic frozen products: Labeling67.120.30 Tôm thịt đông lạnh: Yêu cầu kỹ thuật

67.120.30

67.120.30 Mực ống đông lạnh nhanh = Quck frozen raw squid

67.120.30 Cá phile đông lạnh nhanh = Quck frozen fish dillets

67.120.30

67.120.30

67.120.30 Tôm hùm đông lạnh nhanh = Quck frozen lobsters

Thịt và sản phẩm thịt - phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae không qua quá trình phục hồi - Kỹ thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc= Meat and meat products - Detection and enumeration of Enterobacteriaceae without reusctation - MPN technique and colony-count techniqueThịt và sản phẩm thịt - Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm lạc khuẩn = Meat and meat products - Enumeration of yeasts and moulds - Colony-count techniqueThịt và sản phẩm thịt - Định lượng Pseudomenas SPP= Meat and meat products - Enumeration of Pseudomenas SPPThịt và sản phẩm thịt - Định lượng Brochothrix thermosphacta - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc = Meat and meat products - Enumeration of Brochothrix thermosphacta - Colony-count techniqueThịt và sản phẩm thịt - Phát hiện phẩm màu - Phương pháp sử dụng sắc kỹ lớp mỏng = Meat and meat products - Detection of colcuring agents - Method using thin-layer chromatography

Thịt và sản phẩm thịt - Xác định Phosospho tổng số - phương pháp quang phổ= Meat and meat products - Determination of total phosphorus content - Spectrometric methodThịt và sản phẩm thịt - Xác định tro tổng số = Meat and meat products - Determination of total ash

Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng và cá Phile tẩm ột chiên xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh = Quck frozen fish sticks ( fish finger), fish portions and fish fillets - breaded or in batter

Hướng dẫn mức thủy ngân Metyl trong cá = Guideline levels for methylmerury in fishQuy phạm thực hành đối với tôm hùm = Recommended Cods of practice for lobsters

Page 62: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.120.30

67.140.20

67.140.20

67.140.20

67.140.20

67.140.20

67.140.2067.160.10 Rượu trắng - Quy định kỹ thuật = Distilled alcoholic beverages - Specifica67.160.10 Rượu mùi - Quy định kỹ thuật = Liqueur - Specification67.160.10 Rượu vang - Quy định kỹ thuật = Wine - Specification67.160.20 Nước chanh tự nhiên

67.160.20

67.180.10 Kẹo: Phương pháp thử67.180.20 Bánh đậu xanh = Green bean cake

67.200.10

67.200.10

Cà phê hòa tan. Phương pháp xác định hao khối lượng ở nhiệt độ 70 độ C dưới áp suất thấp

Cà phê nhân và cà phê rang - Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nhân ( Phương pháp thông thường ) = Green and roasted coffee - Determination of free-flow bulk density of whole beans ( Routine method )Cà phê nhân - Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật= Green coffee - Defect reference chart

Cà phê hòa tan - Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do và tổng số - Phương pháp sắc ký trao đổi Ion hiệu năng cao= Instant coffee - Determination of free and total Cacbohydrat content - Mehtod using hight-performance anio-exchange chromatographyCà phê hòa tan - Xác định mật độ khối lượng chảy tự do và mật độ khối lượng nén chặt= Instant coffee - Determination of free and compacted bulk densities

Cà phê bột - Xác định độ ẩm - Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C ( phương pháp thông thường) = Roasted ground coffee - Determination of moisture content - Method by determination of loss in mass at 1030C ( Routine method )

Cà phê hòa tan: Phương pháp xác định hao khối lượng ở nhiệt độ 700C dưới áp suất thấp

Đồ uống pha sẵn không cồn - Quy định kỹ thuật = Soft drinks - Specification

Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu = Animal and vegetable fats and oils - SamplingDầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử = Animal and vegetable fats and oils - preparation of test samples

Page 63: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.200.10

67.200.10

67.220.10

67.220.10

67.220.10

67.220.10

67.220.10

67.260

67.26067.260 Quy phạm vận hành thiết bị chiếu xạ xử lý thực phẩm67.080 Đồ hộp rau quả : Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật

67.080

67.08 Đồ hộp rau quả :phương pháp xác định hàm lượng axit sobic

67.080

67.080

67.08067.080 Rau quả tươi: Danh mục chỉ tiêu chất lượng

67.080

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò Graphit = Animal and vegetable fats and oils- Determination of lead content - Graphite furnace atomic absorption methodDầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ giãn nỡ= Animal and vegetable fats and oils- Determination of dilatationHạt tiêu đen (Piper nigrum L.) - Quy định kỹ thuật = Black pepper (Piper nigrum L.) - SpecificationHạt tiêu trắng (Piper nigrum L.) - Quy định kỹ thuật = White pepper (Piper nigrum L.) - SpecificationGia vị - Xác định tro tổng số = Spices and condiments - Determination of total ashGia vị và gia vị thảo mộc- Xác định hàm lượng dầu bay hơi = Spices, condiments and - Determination of volatile oil contentGia vị - Xác định độ ẩm - Phương pháp chưng cất lôi cuốn = Spices and condiments - Determination of moisture content - Entrainment methd

Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia Electron và bức xạ hãm (Bremsstrahlung) dùng để xử lý thực phẩm = Practice for dosimetry in electron and Bremsstrahlung iradiation for food processingTiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ Gamma dùng để xử lý thực phẩm = Practice for dosimetry in gamma iradiation for food processing

Đồ hộp rau quả: Phương pháp xác định hàm lượng Anhydric Sunfuro ( S02) = Canned fruits and detemination of sulphurous anhydride content

Đồ hộp rau quả: Phương pháp xác định hàm lượngAxit Benzoic = Canned fruits and vegetables detemination of Benzoic and contentĐồ hộp rau quả: Phương pháp xác định hàm lượng Vitamin C ( Axit Ascobic ) Phương pháp xác định hàm lượng Etanola = Canned fruits and vegetables detemination of ethylic alcohol content

Sản phẩm rau quả chế biến: Phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu

Page 64: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.080 Rau quả tươi lấy mẫu

67.080

67.080

67.080

67.080

67.080

67.080 Sản phẩm rau quả: Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp quang phổ

67.080 Rau quả: Hướng dẫn bao gói sẵn

67.080 Sản phẩm rau quả: Xác định độ axits chuẩn độ được

67.080

67.080 Sản phẩm rau quả xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp so màu

67.080.01

67.080.01

67.080.01

67.080.01

67.080.01

Rau quả và sản phẩm chế biến: Phương pháp xác định hàm lượng axit dễ bay hơiSản phẩm rau và quả chế biến: Các phương pháp chuẩn độ và so màu xác định hàm lượng axit Atcobic ( Vitamin C ) Rau quả: Nguyên tắc và kỹ thuật của phương pháp bảo quản trong môi trường khống chếSản phẩm rau quả: Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng phí.Rau quả và các sản phẩm từ rau quả xác định hàm lượng Asen: Phương pháp quang phổ bạc Dietyldithiocacbamat

Rau, quả và các sản phẩm chế biến: Xác định hàm lượng Kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Axit Ascorbic. Phần 1: Phương pháp chuẩn = Fruits, vegetables and derived products - Determination of ascorbic acid. Part 1 : Reference methods

Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Axit Ascorbic. Phần 2: Phương pháp thông dụng = Fruits, vegetables and derived products - Determination of ascorbic acid. Part 2 : Routine methods

Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Axit Benzoic - Phương pháp quang phổ = Fruits, vegetables and derived products - Determination of benzoic acid content - Spectrophotometric methodCác sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng Etanol = Fruits and vegetables products - Determination of ethanol

Rau, quả và các sản phẩm chế biến từ rau quả: Xác định hàm lượng. Sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa = Fruits, vegetables and derived products - Determination of iron content by flame atomic absorption spectrometry

Page 65: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.080.01

67.080.01

67.080.01

67.080.01

67.080.0167.080.10 Đồ hộp quả Mận nước đường = Cannedfruits plumsin syrup 67.080.10 Đồ hộp quả. Vải hộp67.080.10 Đồ hộp quả Cam Quýt hộp67.080.10 Đồ hộp quả mứt Cam67.080.10 Dứa quả tươi67.080.10 Chuối tiêu tươi xuất khẩu67.080.10 Đồ hộp quả. Chôm chôm nước đường = Rambutan in syrup 67.080.10 Cam quả tươi xuất khẩu: Phương pháp thử nghiệm67.080.10 Dứa tươi: Hướng dẫn bảo quản và chuyên chở

67.080.10 Quả của giống Cam Quýt: Hướng dẫn bảo quản

67.080.10 Chuối xanh: Điều kiện làm chín

67.080.10 Đồ hộp quả. Quả hỗn hợp

67.080.10 Đồ hộp quả. Xalat quả nhiệt đới

67.080.10 Mận hộp = Canned pluins67.080.20 Hành tây xuất khẩu

67.080.20 Dưa chuột tươi

67.080.20 Cà Chua tươi

Rau quả và những sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng Đồng - Phương phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa = Fruits, vegetables and derived products - Determination of copper content - Method using flame atomic absorption spectrometry

Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Phương pháp xác định thủy ngân - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa= Fruits, vegetables and derived products - Determination of mercury content - Flameles atomic absorption methodRau, quả tươi - Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe đường bộ = Fresh fruit and vegetables - Arrangement of parallelepipedic packages in land transport vehiclesRau, quả và các sản phẩm rau quả - Phương pháp định tính phát hiện Sunfua Dioxit = Fruits, vegetables and derived products - Qualitative method for the dectection of sunfur dioxodeRau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Sunfua Dioxit tổng số = Fruits, vegetables and derived products - Deternination of total sunfur dioxode content

Page 66: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.080.20 Khoai tây: Phương pháp lấy mẫu và xác định chất lượng

67.080.20 Xúp Lơ: Hướng dẫn bảo quản lạnh

67.080.20 Hành tây: Hướng dẫn và bảo quản67.080.20 Khoai tây thương phẩm: Hướng dẫn bảo quản

67.080.20 Cà Rốt:Hương dẫn bảo quản

67.080.20 Cải bắp: Hướng dẫn bảo quản

67.080.20 Cà Chua: Hướng dẫn bảo quản

67.080.20 Tỏi: Hướng dẫn bảo quản lạnh

67.080.20 Sản phẩm rau. Phương pháp xác định hàm lượng Clorua

67.080.20 Nấm ăn và sản phẩm Nấm

67.080.20 Đồ hộp rau: Cà chua đóng hộp

67.080.20 Đồ hộp rau: Nấm hộp

67.120.30

67.120.30 Sản phẩm thủy sản đông lạnh67.120.30 Thủy sản đông lạnh. Phương pháp thử67.120.30 Mực đông lạnh. Yêu cầu kỹ thuật67.120.30 Hải sản đông lạnh67.120.30 Cá biển tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng

67.120.30 Rong câu và aga67.120.30 Cá nước ngọt. Cá thịt = Fresh water fish. Market food fish

67.120.30 Thủy sản. Phương pháp thử

67.120.30

Cá Philê đông lạnh (Ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật = Frozen Fish fillets. Technical requirements

Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac = Aquatic products. Method for determination of nitrogen amonia content

Page 67: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.120.3067.120.30 Tôm nguyên liệu tươi67.120.30 Tôm và mực đông lạnh. Chỉ tiêu vi sinh vật67.120.30 Thủy sản đông lạnh xuất khẩu. Cá - Yêu cầu kỹ thuật67.120.30 Tôm vỏ đông lạnh. Yêu cầu kỹ thuật67.120.30 Tôm tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng67.120.30 Tôm hùm đông lạnh67.120.30 Tôm mũ ni đông lạnh

67.120.30 Bột cá. Thuật ngữ và định nghĩa67.120.30 Mực tươi. Xếp loại theo giá trị sử dụng

67.120.30 Cá tươi. Hướng dẫn chung về xử lý và yêu cầu vệ sinh67.120.30 Nước mắm

67.120.30 Chế biến tôm. Điều kiện kỹ thuật và vệ sinh

67.120.30 Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh = Quick frozen shirmps o67.120.30 Thủy sản lấy mẫu và chuẩn bị mẫu67.120.30 Thủy sản. Phương pháp thử cảm quan67.120.30 Thủy sản đông lạnh. Phương pháp thử vi sinh vật67.120.30 Tôm mực đông lạnh. Yêu cầu vệ sinh67.120.30 Bao bì vận chuyển. Thùng cactong đựng hàng thủy sản xuất khẩu67.120.30 Nước mắm. Chỉ tiêu vi sinh67.120.30 Thủy sản khô xuất khẩu. Phương pháp thử vi sinh67.120.30 Thủy sản khô xuất khẩu. Yêu cầu vi sinh67.120.30 Tôm nõn khô xuất khẩu67.120.30 Mực khô xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật67.120.30 Mực tươi. 67.120.30 Nước mắm. Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác định67.120.30 Tôm thịt đông lạnh IQF xuất khẩu67.120.30 Tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu

67.120.30

67.120.30 Tôm đóng hộp = Canned shrímp or prawns

67.120.30 Cá ngừ đóng hộp = Canned tuna and bonito

Sản phẩm thủy sản. Phương pháp xác định sai số và làm tròn số trong các kết quả kiểm nghiệm hóa học = Aquatic products. Errors in chemical tests

Thủy sản khô - Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền = Dryed fishery products - seasoned squid and fish ready to eat

Page 68: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.120.30 Cá trích và các sản phẩm dạng cá trích đóng hộp

67.120.30 Cá đóng hộp = Canned fish

67.120.30 Thịt cua đóng hộp = Codex standard for canned crab meat67.120.10 Thịt lợn - Pha lọc và phân hạng trong thương nghiệp bán lẻ67.120.10 Thịt lạnh đông - Danh mục chỉ tiêu chất lượng67.120.10 Thịt và sản phẩm thịt - Qui tắc nghiệm thu67.120.10 Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử67.120.10 Thịt và sản phẩm thịt - Đo độ PH - Phương pháp chuẩn67.120.10 Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định hàm lượng Clorua67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp xác định dư lượng Penicillin67.120.10 Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng streptomicin67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp xác định dư lượng Aureomycin67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp xác định dư lượng hoomon thyrox67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp xác định hàm lượng chì: \b 67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp xác định hàm lượng thủy ngân: \67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp phát hiện Salmonella: \b 67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp phát hiện Bacillus Anthracis: \b 67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp phát hiện và đếm số Escherichia c67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp phát hiện và đếm số Staphylococ67.120.10 Thịt và sản phẩm của thịt - Phương pháp phát hiện vi rút dịch tả lợn: \b 67.120.10 Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí67.120.10 Thịt và sản phẩm thịt - Yêu cầu vệ sinh67.120.10 Thịt tươi - Hướng dẫn chung về kỹ thuật chế biến và yêu cầu vệ sinh67.120.10 Đồ hộp thịt và rau - Phương pháp xác định hàm lượng nitrit và nitrat67.120.10 Mỡ lợn rán67.120.10 Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí 67.120.20 Trứng vịt tươi - Thương phẩm 67.120.20 Trứng gà tươi - Thương phẩm 67.120.20 Chế biến gia cầm - Yêu cầu vệ sinh67.220.10 Mỳ chính67.220.10 Mì chính - Phương pháp thử67.220.10 Nước chấm - Yêu cầu kỹ thuật67.220.10 Nước chấm - Phương pháp thử67.220.10 Ớt bột xuất khẩu67.220.10 Hạt tiêu - Phương pháp thử67.220.10 Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật67.220.10 Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật67.220.10 Gia vị - Tên gọi - Danh mục đầu tiên

Page 69: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.220.10 Gia vị - Lấy mẫu67.220.10 Gia vị - Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay (Phương pháp chuẩ67.220.10 Gia vị - Xác định tạp chất67.220.10 Gia vị - Xác định tro không tan trong Axit67.220.10 Gia vị - Xác định chất chiết tan trong nước lạnh67.220.10 Gia vị - Xác định chất chiết Ete không bay hơi67.220.20 Muối ăn (Natriclorua) - Phương pháp thử67.220.20 Muối ăn (Natri clorua) - Yêu cầu kỹ thuật67.220.20 Muối iốt67.220.20 Cacbon Đioxit dùng cho thực phẩm khí và lỏng67.220.20 Muối iôt - Phương pháp xác định hàm lượng iôt67.220.20 Phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương

67.220.20 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu

670220.20 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu67.220.20 Phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt67.220.20 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp xác định các thành phần vô cơ67.220.20 Bột canh iốt - Phương pháp xác định hàm lượng iốt67.220.20 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá các chỉ tiêu ngoại quan và vật67.220.20 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp xác định cho phẩm màu thực phẩm67.220.20 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp xác định cho các chất tạo hương67.220.20 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử nhận biết (định tính)

67.140.10 Chè đọt tươi: Phương pháp thử67.140.10 Chè đen rời67.140.10 Chè xanh

67.140.1067.140.10 Chè đọt khô: Phương pháp làm thử

67.140.10 Chè đọt tươi: Yêu cầu kỹ thuật67.140.10 Chè: Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm67.140.10 Chè hương: Phương pháp dùng thử

67.140.10 Chè: Xác định tro tan trong nước và tro không tan trong nước

67.140.10 Chè: Xác định độ kiểm của tro tan trong nước

67.140.10 Chè: Chuẩn bị nước pha để thử cảm quan

Chè đen, chè xanh: Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản = Black tea and green tea packing markig, transportation and conservation

Page 70: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.140.10 Chè đen

67.140.10

67.140.10

67.140.1067.140.10 Chè: Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu dịch hại - BHC67.140.10 Chè: Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu dịch hại Dimethoat

67.140.10 Chè: Nguyên tắc thử nghiệm và phương pháp lấy mẫu

67.140.10 Chè: Phương pháp xác định hàm lượng chất tan

67.140.10 Chè: Phương pháp xác định hàm lượng tro chung

67.140.10 Chè: Phương pháp xác định tro không tan trong axit

67.140.10 Chè: phương pháp xác định độ ẩm

67.140.10 Chè: Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt

67.140.10 Chè: Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất lạ

67.140.10 Chè: Phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi67.140.10 Chè: Phương pháp xác định chất xơ67.140.20 Cà phê nhân: Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển67.140.20 Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật = Green coffee - Specification

67.140.20

67.140.20

67.140.20

67.140.20 Xiên lấy mẫu cà phê nhân67.140.20 Cà phê: Thuật ngữ và giải thích về thử nếm67.140.20 Cà phê phương pháp thử nếm67.140.20 Cà phê rang: Yêu cầu kỹ thuật67.140.20 Cà phê bột: Yêu cầu kỹ thuật

Chè tan nhanh: Xác định khối lượng thể tích chạy tự do và khối lượng thể tích lèn chặtChè: Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu dịch hại MethamidophosChè: Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu dịch hại Paration Metyl

Cà phê và các sản phẩm của cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa = Coffee and its products - VocabularyCà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay = Green coffee - Size analusis - Manual seivingCà phê nhân: Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất và khuyết tật

Page 71: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.140.20 Cà phê bột: Phương pháp thử nghiệm67.140.20 Cà phê bột: Phương pháp xác định hàm lượng tro67.140.20 Cà phê nhân lấy mẫu

67.140.20

67.140.20

67.140.20

67.140.20 Cà phê nhân đóng bao - lấy mẫu = Green coffee in bags - Sampling

67.140.20

67.140.20

67.140.20

67.140.20

67.140.20

67.140.20 Cà phê tan - phân tích cỡ hạt =Instant coffee - Side analysis

67.140.20

67.140.2067.160.10 Rượu lúa mới: Yêu cầu kỹ thuật67.160.10 Rượu trắng: Phương pháp thử67.160.10 Rượu mùi: Phương pháp thử67.160.10 Rượu Cà phê. Yêu cầu kỹ thuật chung67.160.10 Rượu cam: Yêu cầu kỹ thuật67.160.10 Rượu phân tích cảm quan phương pháp cho điểm67.160.10 Rượu mùi: Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết chung

67.160.1067.160.10 Rượu trắng và rượu mùi: Yêu cầu vệ sinh

67.160.10 Bia: Quy tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu67.160.10 Bia: Phương pháp xác định hàm lượng Etanola (cồn)

Cà phê nhân - Xác định độ ẩm ( Phương pháp thông thường)= Green coffee - determination of moisture content (Routine method)Cà phê nhân - Xác định độ ẩm ( Phương phápchuẩn) = Green coffee - determination of moisture content ( Basic reference method)Cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu thử cảm quan = Green coffee - Preparation of Samples for use in sensory analysis

Cà phê nhân xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại= Green coffee - Determination of proportion of insect - damaged beanCà phê nhân đóng bao - hướng dẫn bảo quản và vận chuyển = Green coffee in bags - Guide to storage and transport Cà phê - xác định hàm lượng Caphêin - Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp = Coffee - Determination of caffeine content - Method using high - Performance liquid chromatographyCà phê - xác định hàm lượng Caphêin ( Phương pháp chuẩn) = Coffee - Determination of caffeine content (Reference Method )Cà phê tan đựng trong thùng có lót - lấy mẫu = Instant coffeein cases with liners - Sampling

Cà phê nhân - xác định sự hao hụt khối lượng ở 1050c = Green coffee-Determination of loss in mass at 1050cCà phê nhân - Hướng dẫn mô tả các qui định = Green coffee - Guidance on methods of specification

Rượu thanh mai 25 xuất khẩu: Yêu cầu kỹ thuật= Apricot liquor for export: Technical requirements

Page 72: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.160.10 Bia: Phương pháp xác định hàm lượng cácbon đioxit (CO2)67.160.10 Bia: Phương pháp xác định độ axit67.160.10 Bia: Phương pháp xác định hàm lượng chất hoà tan ban đầu67.160.10 Bia: Phương pháp xác định độ màu67.160.10 Bia hộp - Yêu cầu kỹ thuật = Canned beer - Specifications

67.160.10 Bia - Phương pháp thử = Beer - Testing methods67.160.20 Đồ hộp nước quả: Nước dứa67.160.20 Đồ hộp nước quả: Nước cam67.160.20 Dầu thực vật: Phương pháp xác định điểm cháy

67.160.20 Đồ hộp nước quả67.160.20 Nước giải khát: Yêu cầu vệ sinh - Phương pháp thử67.160.20 Nước uống đóng chai = Bottled drinking water

67.160.20

67.160.20 Hướng dẫn cho nước quả hỗn hợp = Guidelines for mixed fruit juices

67.160.20 Hướng dẫn cho Necta quả hỗn hợp = Guidelines for mixed fruit nectars67.180 Sản phẩm ong: Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra

67.180.1067.180.10 Kẹo chuối xuất khẩu67.180.10 Đường: Nguyên tắc nghiệm thu và lấy mẫu67.180.10 Đường: Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt

67.180.10 Đường: Phương pháp xác định độ ẩm và hàm lượng chất khô67.180.10 Đường: Điều kiện bảo quản dài hạn

67.180.10 Mật ong tự nhiên: Phương pháp xác định chỉ số dialaza67.180.10 Mật ong tự nhiên: Yêu cầu kỹ thuật

67.180.10 Đường mía thô: Phương pháp xác định cỡ hạt

67.180.10 Đường: Phương pháp xác định độ màu

Tiêu chuẩn chung cho nước quả được bảo quản chỉ bằng các biện pháp vật lý nếu không có các tiêu chuẩn riêng = General standard for fruit juices preserved exclusively by physical means not covered by individual standards

Đường tinh luyện và đường cát trắng: Phương pháp thử = White and Refined sugar - Testing methods

Page 73: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.180.10 Kẹo: Yêu cầu kỹ thuật

67.180.10

67.180.10

67.180.10

67.180.10

67.180.10

67.180.10

67.180.1067.180.10 Đường tinh luyện = Refined sugar 67.180.10 Đường trắng = White sugar67.180.10 Đường thô = Raw sugar67.180.20 Bánh bích quy: Yêu cầu kỹ thuật67.240 Đồ hộp rau quả: Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm

67.240

67.240 Phân tích cảm quan - Phương pháp luận: Phép thử so sánh cặp đôi

67.240

67.24067.240 Hủ tiếu ăn liền = Oriental style instant noodle67.240 Phở ăn liền = Instant pho67.240 Bún khô ăn liền = Instant rice vermicelli67.240 Miến ăn liền = Instant mien67.260 Máy xay xát thóc gạo: Yêu cầu kỹ thuật chung67.260 Máy xay xát thóc gạo: Phương pháp thử

Đường: Xác định tro dẫn điện = Sugar - Determination of conductivity ashĐường: Xác định Sunfua dioxit ( Theo phương pháp của Carruther, Heaney và Oldfield) = Sugar - Determination of sulphur dioxide ( According to Carruthers, Heaney and Oldfield method)Đường: Xác định độ phân cực ( Theo phương pháp của Icumsa)= Sugar - Determination of polerization (ICUMSA - method)

Đường: Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 120 0C trong 16 giờ (Phương pháp dược điển của Mỹ) = Sugar - Determination of loss drying at 120 0C for 16 hours (United States Pharmacopoeia Method)Đường: Xác định suự mất khối lượng khi sấy ở 105 0C trong 3 giờ ( Phương pháp của ICUMSA) = Determanation of loss on drying at 105 0C for 3 hours (ICUMSA method)Đường trắng - Phương pháp xác định độ màu - Phương pháp chính thức = White - Method of the determination of colour - Official

Đường trắng - xác định Sulphit bằng phương pháp so màu Rosanilin - phương pháp chính thức = White sugar - Determination of sulphite by the rosaniline colorimetricmethod - Offcial

Thuốc lá điếu đầu lọc: Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm= Filter cigarettes Sensitive analysis by mark

Phân tích cảm quan - Phương pháp luận: Đánh giá thực phẩm bằng phương pháp sử dụng thang điểmSản phẩm thực phẩm và gia vị: Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan

Page 74: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.200.10 Dầu thực vật. Phương pháp xác định màu sắc, mùi và độ trong

67.200.1067.200.10 Dầu thực vật. Phương pháp xác định hàm lượng tro67.200.10 Dầu thực vật. Phương pháp xác định hàm lượng xà phòng

67.200.1067.200.10 Dầu thực vật. Phương pháp xác định độ nhớt

67.200.10

67.200.10

67.200.10 Mỡ lợn rán = Rendered pork fat

67.200.10 Dầu vừng thực phẩm (Dầu mè) = Edible sesameseed oil

67.200.10 Dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm = Sunflowerseed oil

67.200.10 Dầu lạc thực phẩm (Dầu đậu phộng) = Edible arachis oil

67.200.10 Dầu cọ thực phẩm = Edible palm oil

67.200.10 Dầu lạc thực phẩm (Dầu đậu phộng) = Edible arachis oil

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

Dầu thực vật. Phương pháp xác định chỉ số reichert - meissl và polenske

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số khúc xạ = Animal and vegetable fats and oils - Determination of refractive index

Dầu chanh nhận được bằng chưng cất = Oil of lime, obtained by distillationMỡ và dầu động vật và thực vật - Phương pháp xác định độ chuẩn = Animal and vegetable fats and oil - Determination of titre

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng qui ước theo thể tích ("trọng lượng lít theo không khí") = Animal and vegetable fats and oil - Determination of conventional mass per volume ("litre weight in air")

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp tách= Animal and vegetable fats and oils - Determination of water content - Entrainment method

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định điểm nóng chảy trong ống mao dẫn ( điểm trượt) = Animal and vegetable fats and oils - Determination of melting point in open capillary tubes(slips point)Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi = Animal and vegetable fats and oils - Determination of moistrure and volatile matter content

Page 75: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10 Dầu đậu tương thực phẩm = Edible soya bean oil

67.200.10 Dầu hạt bông thực phẩm = Edible cottonseed oil

67.200.10 Dầu dừa thực phẩm = Edible coconut oil

67.200.10

67.200.10

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số peroxit = Animal and vegetable fats and oils - Determination of peroxide valueDầu mỡ động vật và thực vât - Xác định chỉ số I ốt = Animal and vegetable fats and oils - Determination of iodine value

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa. Phần 1: Phương pháp dùng chiết dietlyl ete (Phương pháp chuẩn) = Animal and vegetable fats and oils - Determination of unsaponifiable matter. Part 1: Method using diethyl ether extraction (reference method)

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa. Phần 2: Phương pháp nhanh dùng chất chiết hexan = Animal and vegetable fats and oils - Determination of unsaponifiable matter. Part 2: Rapid method using hexane extraction

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chất không hòa tan = Animal and vegetable fats and oils - Determination of insoluble impurities contentDầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng = Animal and vegetable fats and oils - Determination of saponification valueDầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số axit và độ axit = Animal and vegetable fats and oils - Determination of acid value and of acidity

Dầu ô liu chưa tinh chế, tinh chế và dầu ô liu, tinh chế bằng phương pháp trích ly = Olive oil, virgin and refined, and refined olive - pomace oil

Dầu, mỡ động vật và thực vật - Phát hiện và nhận biết các chất chống ôxy hóa - Phương pháp sắc ký lớp mỏng = Animal and vegetable fats and oils - Detection and indentification of antĩoidants - Thin-layer chromatographic method

Page 76: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

67.200.10

Dầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định Butylhydroxyanisol (BHA) và Butylhydroxytoluen (BHT) - Phương pháp sắc ký khí - lỏng = Animal and vegetable fats and oils - Determination of Butylhydroxyanisole (BHA) và Butylhydroxytoluene (BHT) - Gas-liquid chromatographic methodDầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định độ tro = Animal and vegetable fats and oils - Determination of ash

Dầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng đồng, sắt, niken - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit = Animal and vegetable fats and oils - Determination of copper iron and nickel contents - Graphite furnace automic absorption methodDầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định asen bằng phương pháp dùng bạc dietlyldithiocacbamat = Animal and vegetable fats and oils - Determination of arsennic. Silver dietlyldithiocacbamate methodDầu mỡ động vật và thực vật - Đánh giá hàm lượng chất béo sữa = Animal and vegetable fats and oils - Estimination of milk fat contentDầu mỡ động vật và thực vật - Đánh giá hàm lượng vitamin E (Tocopherol) = Animal and vegetable fats and oils - Determination of vitamin E (Tocopherol) content

Dầu mỡ động vật và thực vật - Qui phạm về thực hành về bảo quản và vận chuyển dầu mỡ thực vật dạng rời = Animal and vegetable fats and oils - Recommended international code of Practice for Storage and transport of Edible oils anad fatsDầu mỡ động vật và thực vật - Xác định dư lượng Hexan kỹ thuật = Animal and vegetable fats and oils - Determination of residual technical hexane content

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao= Animal and vegetable fats and oils - Determination of tocopherol and tocotrienols contents - Method using high performace liquid chromatography

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng 1 - monoglyxerit và glyxerol tự do = Animal and vegetable fats and oils - Determination of 1 - monoglycerides and free glycerol contentsDầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khả năng chịu oxy hóa = Animal and vegetable fats and oils - Determination of oxidation stabillity (Accelerated oxidation test)

Page 77: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

67.200.10

67.200.1067.200.20 Lạc hạt. Bao gói, bảo quản để chống mốc67.200.20 Lạc quả lạc hạt. Phân hạng chất lượng 67.200.20 Lạc quả và lạc hạt. Phương pháp thử67.200.20 Nhân hạt điều = Cashew karnel67.200.20 Hạt có dầu. Tên gọi

71.040

71.040

71.040

71.040.30

71.040.3071.040.30 Nước cất71.040.30 Thuốc thử. Amoni sunfat

71.040.30 Thuốc thử. Phèn kép nhôm kali, axit oxalic71.040.30 Thuốc thử. Axit nitric 71.040.30 Thuốc thử. Axit clohidric

71.040.3071.040.30 Thuốc thử. Natri clorua = Reagents. Sodium cloride71.040.30 Chất chỉ thị. Fenolftalein71.040.30 Thuốc thử. Axit sunfuric = Reagents. Sulphuric acid71.040.30 Thuốc thử. Kali clorua

71.040.30 Thuốc thử. Amoni clorua, amoni hidroxit, natri cacbonat khan, đồng sunfa

Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng galat - Phương pháp hấp thụ phân tử = Animal and vegetable fats and oils - Determination of gallates content - Molecular absorption spectrometric methodDầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ giãn nở = Animal and vegetable fats and oils - Determination of dilatation

Axit phosphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật - Yêu cầu kỹ thuật = Phosphoric acid for food and for technical purpose - Technical requirement

Axit phosphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật - Phương pháp thử = Phosphoric acid for food and for technical purpose - Method of testHóa học - Cách trình bày tiêu chuẩn. Phần 2: Các phương pháp phân tích hóa học = Chemistry - Layouts for standards. Part 2: Methods of chemical analysisThuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các thuốc thử, dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích Thuốc thử và hóa chất tinh khiết đặc biệt. Phương pháp complexon xác định hàm lượng chất chính

Thuốc thử. Chất chỉ thị. Phương pháp xác định hàm lượng nước, tạp chất kation và anion

Page 78: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

71.040.30

71.040.30 Thuốc thử. Magiê clorua và axit axetic. Phương pháp xác định asen71.040.30 Thuốc thử và hóa chất tinh khiết đặc biệt. Lấy mẫu71.040.30 Thuốc thử. Axeton

71.040.30 Thuốc thử. Amoni oxalat; kali sunfat

71.040.30 Thuốc thử. Axit boric, kali đicrômát

71.040.30 Thuốc thử

71.040.30

71.040.30

71.040.30

71.040.30

71.040.30

71.040.30

71.040.30

71.040.30

71.040.30

Sản phẩm hóa học lỏng. Phương pháp xác định khối lượng riêng ở 200C; Thuốc thử. Phương pháp xác định cặn không tan trong nước, phương pháp các định phần còn lại sau khi nung

Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thửPhương pháp thử độ phân hủy sinh học của ankylbenzen sunfonat = Standard test method blogegradabillity of ankylbenzen sunfonatesPhương pháp thử chất hoạt động bề mặt metylen xanh = Standard test method for methylene blue active substancesVật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 2: Hợp chất Polyvinyl clorua = Plastics materials for food contact use. Part 2: Poly (vynyl cloride)(PVC) compoundVật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 3: Vật liệu chất dẻo styren = Plastics materials for food contact use. Part 3: Styrene plastics materialsVật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 4: Vật liệu chất dẻo Acrylonitril = Plastics materials for food contact use.Part 4: Acrylonitrile plastics materialsVật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 5: PolyPropylen = Plastics materials for food contact use.Part 5: PolypropyleneVật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 6: Chất màu= Plastics materials for food contact use.Part 6: Colourants

Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 7: Polyvinyliden clorua ( PVDC) = Plastics materials for food contact use.Part 7: Poly (vinylidene chloride) (PVDC)

Page 79: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

71.040.30

71.040.30

71.040

71.040

71.040.3071.040.30 Thuốc thử Natri clorua axit sunfuric = Reagents sodium cloride71.060.30 Axit sunfuric acquy

71.060.30 Axit clohydric kỹ thuật = Technical hydrochloric acid

71.060.30 Axit sunfuric kỹ thuật = Acid sulfuric technical

71.060.4071.060.40 Amoniac lỏng tổng hợp - Lấy mẫu = Liquid synthetic amoniac - Sampling

71.060.40

71.060.40

71.060.40

71.060.40

71.060.40 Natri hydroxit kỹ thuật71.060.50 Natri silicflorua kỹ thuật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Canxi cacbomat nhẹ xuất khẩu

Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Phần 8: Chất phụ gia = Plastics materials for food contact use.Part 8: Miscellaneous additives

Vật liệu chịu lửa chứa Crôm - Phương pháp phân tích hóa học = Chrome contained refractory materials - method of chemcial analysisAxit phosphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật - Yêu cầu kỹ thuật = Phosphoric acid for food and for technical purpose - Technical requirement

Axit phosphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật - Phương pháp thử = Phosphoric acid for food and for technical purpose - Method of testVật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm = Plastics materials for food contact use. Part 1, Polyethylene

Amoniac lỏng tổng hợp - Yêu cầu kỹ thuật = Liquid synthetic ammonia - Technical requirements

Amoniac lỏng tổng hợp - Phương pháp xác định hàm lượng amoniac = Liquid synthetic ammonia - Method for the determination of ammonia contentAmoniac lỏng tổng hợp - Phương pháp xác định hàm lượng nước = Liquid synthetic amoniac - Method for the determination of water contentAmoniac lỏng tổng hợp - Phương pháp xác định hàm lượng dầu = Liquid synthetic ammonia - Method for the determination of oil content

Amoniac lỏng tổng hợp - Phương pháp xác định hàm lượng sắt = Liquid synthetic ammonia - Method for the determination of iron content

Page 80: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

71.060.5071.060.50 Đất đèn = Calcium carbide71.060.50 Amoni clorua kỹ thuật = Technical ammonium chloride71.060.50 Nhôm sunfat kỹ thuật = Technical aluminum sulphate

71.080

71.080

71.080.40 Axit xitric thực phẩm = Citric acid food grade

71.080.60 Etanola (cồn) tinh chế

71.10071.100 Sản phẩm hóa học - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

71.100

71.100

71.100

71.100

71.100

71.100

71.100

71.100

71.100

Canxi cacbonat nhẹ - Phương pháp thử = Calcium carbonate light - Methods of test

Hợp chất hữu cơ - Phương pháp xác định chỉ số khúc xạ = Organic cempounds - Method for the determination of refraetionindexHợp chất hữu cơ - Phương pháp xác định nhiệt độ nóng chảy = Organic compounds - Method for the determination of melting point

Hóa chất - Phân nhóm và ký hiệu mức độ tinh khiết = Chemical products - Designation for degree of purrity

Vật liệu nổ công nghiệp - Yêu cầu an toàn về bảo quản, vận chuyển và sử dụng

Hóa chất nguy hiểm - Qui phạm an toàn trong sản xuất kinh doanh sử dụng bảo quản và vận chuyển = Hazardous chemicals - Code of practice for safety in production commerce use handling and transportationVật liệu nổ công nghiệp - Yêu cầu an toàn về sản xuất thử nổ và nghiệm thu = Industrial explosion materials - Safety code for production check and accept and test explode

Vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Amonit AD-1 - Yêu cầu kỹ thuật = Industrial explosive matter - Amonit explosion Ad-1 - SpecificationsVật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì = Industrial explosive matter - Upsetting test according to hessVật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ = Industrial explosive matter - Determination of explosive velocityVật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng bom chì (Phương pháp Trauzel) = Industrial explosive matter - Lead block test (Trauzel test)Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật = Industrial explosive matter - Ballistic mortar testVật liệu nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ = Industrial explosive matter - sympathetic determination

Page 81: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

71.100

71.100 Dây dẫn tín hiệu nổ = Signal tube

71.100

71.100 Kíp nổ vi sai phi điện = Non-electric milisecond delay detonator

71.100

71.100

71.10071.100 Mồi nổ VE-05A - Yêu cầu kỹ thuật = VE-05A primer - Specifications71.100 Thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên

71.10071.100.40 Nước gội đầu = Shampoo71.100.40 Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp = Synthetic detergent for kitchen71.100.40 Kem giặt tổng hợp gia dụng = Paste synthetic detergent for home launderi

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí Mêtan - Thuốc nổ Amonit AH1 - Yêu cầu kỹ thuật = Safety permited explosive applying to underground mine in present of methane gas - Amonit explosive AH1 - Technical requirements

Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí Mêtan - Phương pháp thử khả năng nổ an toàn = Permited explosive applying to underground mine in present of methane gas - Safety explosiveness testing method

Vật liệu nổ công nghiệp - Amoni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ AN-FO = Industrial explosive - Amoni nitrat using for production of AN-FOVật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ AN-FO = Industrical explosive - AN-FO mixtureKíp nổ điện vi sai an toàn - Phương pháp thử khả năng nổ an toàn trong môi trường có khí Mêtan = Safe delayed electrodetonator - Method for testing safe explosiveness in methane gas atmospheres

Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ = Emusion explosive P113 for use in non-gassy and non-explosion dusty undergound mines

Chất hoạt động bề mặt - Axit nkylbenzensunfonic mạch thẳng = Surface active agent - Linear alkylbenzensulfonic acid

Chất hoạt động bề mặt - Natri Ankylbenzen Sunfonat mạch thẳng kỹ thuật - Xác định khối lượng phân tử trung bình bằng sắc ký khí lỏng = Surface active agents - Technical straight - Chain sodium alkylbenzenesulfonates - Determination of mean relative molecular mass by gas-liquid chromatographyChất tẩy rửa tổng hợp - Phương pháp xác định thành phần hạt = Synthetical detergent - Method for the determination of granular componentKem đánh răng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử = Amendement 1 of TCVN 5816-1994 - Toothpastes - Technical requirements and test methods

Page 82: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

71.100.40 Kem đánh răng - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử = Tooth pastes

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40 Xà phòng - Phương pháp thử = Laundry soap - Methods test

71.100.40

Chất hoạt động bề mặt - Phân loại đơn giản = Surface active agents - Simplified classification

Chất tẩy rửa tổng hợp - Phương pháp xác định chỉ số nồng độ ion hidro (độ pH) = Synthetical detergents - Method for the determination of pHXà phòng gội đầu và tắm dạng lỏng (Sampun) - Phương pháp xác định chất hoạt động bề mặt = Shampoo for hair and bath - Method for the determination of mass part of surface active agents

Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định chất hoạt động Anion bằng phương pháp chuẩn độ hai pha trực tiếp = Surface active agents - Detergents - Determination of anionic-active matter by manual or mechanical direct two-phase titration procedureBột giặt tổng hợp gia dụng = Powder synthetic detergent for home launderingChất tẩy rửa tổng hợp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng =Synthetic detergents - List of quality characteristicsPhương pháp thử độ phân hủy sinh học của chất tẩy rửa tổng hợp = Testing method for biodegradability of synthetic detergent

Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định chất hoạt động anion thủy phân được và không thủy phân được trong điều kiện axit = Surface active agents - Detergents - Determination of anionic active matter hydrolyzable and non-hydrolyzable underacid conditions

Chất hoạt động bề mặt - Chất dùng để ngâm kiềm - Đánh giá độ hoạt tính của các sản phẩm thấm nước dùng để ngâm kiềm bằng phương pháp xác định tốc độ co của sợi bông = Surface active agents - Mercerizing agents - Evaluation of the activity of wetting products for mercerization by determination of the shrinkage rate of cotton

Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa - Các phương pháp phân chia mẫu = Surface active agent and detergents - Methods of sample divisonXà phòng và chất tẩy rửa - Lấy mẫu trong sản xuất = Soap and detergents - Techniques of sampling during manufacture

Xà phòng - Danh mục chỉ tiêu chất lượng = Soap - Nomenclature of quality indices

Page 83: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

71.100.40 Chất tẩy rửa tổng hợp - Phương pháp xác định độ xốp riêng

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.40

71.100.4075.020 Công nghiệp dầu mỏ. Tên gọi và giải thích75.020 Quy phạm thành lập và trình duyệt báo cáo tính trữ lượng các mỏ dầu khí75.020 Quy phạm phân cấp trữ lượng mỏ và tiềm năng dầu khí75.020 Kỹ thuật tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí. Các ký hiệu quy ước chí75.020 Địa vật lý. Thuật ngữ và định nghĩa75.020 Quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô trên biển

75.020

75.040

75.04075.040 Dầu thô. Phương pháp chưng cất Hempel75.040 Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp lấy mẫu để đánh giá ô nhiễm

75.040

Chất tẩy rửa tổng hợp chứa Enzym - Phương pháp xác định hoạt độ protein = Synthenical detergent - Method for the determination of proteinous activityBột giặt - Xác định khối lượng riêng biểu kiến trước và sau khi nén chặt = Washing powders - Determination of apparent density before and after compaction

Bột giặt - Xác định tổng hàm lượng phốt pho (V) oxit - Phương pháp khối lượng quiolin phốtpho molipdat = Washing powers - Determination of total phosphorus (V) oxide content - Quinoline phosphomolybdate gravimetric method

Bột giặt - Xác định hàm lượng oxi hoạt tính - Phương pháp chuẩn độ = Washing powders - Determination of active oxygen content - Titrimetric methodXà phòng gội đầu và tắm dạng lỏng (Sampun) - Phương pháp xác định hàm lượng clorua = Sampoo for hairs and bath - Method for the determination of cloride contentXà phòng gội đầu và tắm dạng lỏng (Sampun) - Phương pháp xác định hàm lượng sunfat = Shampoo for hair and bath - Method for the determination of sulphate content

Quy phạm bảo vệ môi trường tại các giàn khoan tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí trên biểnDầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định màu Saybolt = Petrolium products. Saybolt choronometer methodDầu thô. Xác định hàm lượng niken, natri, kali, canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

Dầu thô. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tố xác định hàm lượng vanadi

Page 84: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

75.040

75.06075.060 Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định ôxy, nitơ và mêtan bằng sắc ký kh

75.060 Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Khí thiên nhiên

75.060 Sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên

75.060 Khí thiên nhiên. Phương pháp xác định nhiệt lượng cháy

75.080 Sản phẩm dầu mỏ, dầu nhờn và các phụ gia. Xác định hàm lượng tro sunp

75.080 Sản phẩm dầu mỏ. Xác định hàm lượng tro

75.08075.080 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc kín

75.08075.080 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định thành phần cất75.080 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc hở

75.080 Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu thủ công = Petroleum liquids - Manual sampl

75.080

75.080

Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng api - Phương pháp tỷ trọng kế = Crude petroleum and liquid petroleum products - Determination of density, relative density (specific gravity), or API grativy - Hydrometer methodKhí thiên nhiên - Phương pháp lấy mẫu thử - Phương pháp xác định hàm lượng hyđrô cácbon bằng máy sắc khí

Sản phẩm dầu mỏ và bitum. Xác định hàm lượng nước. Phương pháp chưng cất

Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit và kiềm - Phương pháp chuẩn độ với chỉ thị mầu = Petroleum products - Determination of acid and base number - Color-indicator titration method

Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng hidro cacbon trên máy sắc ký khí

Sản phẩm dầu mỏ. Trị số kiềm tổng. Phương pháp chuẩn độ điện thế bằng axit pecloric

Page 85: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

75.080

75.080

75.080

75.080 Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; sản phẩm dầu sáng

75.080

75.080 Sản phẩm dầu mỏ. Xác định điểm đông đặc

75.08075.080 Dầu thải

75.080

75.080 Sản phẩm dầu mỏ. Xác định cặn cacbon. Phương pháp Ramsbottom

75.080 Sản phẩm dầu mỏ. Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học

75.080

75.080

75.080 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định mầu

Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định nhiệt độ tự bắt cháy của hơi trong không khí

Sản phẩm dầu mỏ - Các chất lỏng trong suốt hoặc không trong suốt - Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực học= Petroleum products - Transparent and opaque liquids - Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity

Sản phẩm dầu mỏ và dung môi hydrocacbon. Xác định điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp

Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định hàm lượng Parafin kết tinh. Phương pháp xác định hàm lượng cốc

Sản phẩm dầu mỏ: Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản = Petroleum products: Packing, marking, trasportation and storage

Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp REID)= Petroleum products - Test method for vapor pressure (Reid method)

Sản phẩm dầu mỏ và hidrocacbon - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt Wickbold = Petroleum products and hydrocarbons - Determination of sulfur content - Wickbold combustion methodChất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống = Petroleum liquids - Automatic pipeline sampling

Page 86: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

75.080

75.080

75.080

75.080

75.080

75.080

75.080

75.08075.100 Mỡ đặc: Phương pháp xác định giới hạn bền75.100 Dầu nhờn. Phương pháp xác định hàm lượng nhựa75.100 Mỡ nhờn: Phân loại75.100 Mỡ nhờn: Phương pháp xác định độ lún kim75.160 Nhiên liệu: Phương pháp xác định áp suất hơi bão hoà

75.160

75.160

75.160

75.160

Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu đốt lò - Yêu cầu kỹ thuật = Petroleum products - Fuel oils - SpecificationSản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp conradson= Petroleum products - Determination of carbon residue - Conradson methodSản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axít - Phương pháp chuẩn độ điện thế= Petroleum products - Determination of acid number - Potentiometric titration methodSản phẩm dầu mỏ - Mỡ nhờn - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng= Petroleum products - Lubricating grease - Determination of copper corrosion

Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín có thang chia nhỏ = Petroleum products - Test method for determination of flash point by small scale closed testerSản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X = Petroleum products - Test method for determination of sulfur by X-ray spectrometry

Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật= Utilization of test data to determine comformance with specificationsDầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công= Petroleum and petroleum products - Method for manual sampling

Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1 - Yêu cầu kỹ thuật = Aviation turbine fuels Jet A-1 - Specifications Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn bạc = Aviation turbine fuels - Test methods for detection of silver corrosion

Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không - Phương pháp xác định độ dẫn điện = Aviation and distillate fuels - Test method for determination of electrical conductivity

Nhiên liệu đốt lò - Xác định hàm lượng nước và cặn - Phương pháp ly tâm (Quy trình dùng trong phòng thí nghiệm) = Fuels oils - Determinationof water and sediment - Centrifuge method (laboratory procedure)

Page 87: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

75.160.10

75.160.10

75.160.10

75.160.10

Than

75.160.10 Than dùng để sản xuất clinke bằng lò đứng - Yêu cầu kỹ thuật75.160.10 Than dùng để sấy thuốc lá tươi - Yêu cầu kỹ thuật75.160.10 Hỗn hợp thấm cácbon thể rắn dùng than gỗ75.160.10 Viên than tổ ong - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh môi trường75.160.10 Than - Phương pháp xác định khối lượng riêng75.160.10 Cốc: Thuật ngữ và định nghĩa

75.160.10 Than đá: Xác định các dạng lưu huỳnh

75.160.1075.160.10 Than và cốc: Phương pháp xác định tính nóng chảy của tro75.160.10 Cốc: Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích75.160.10 Than nâu và linhit: Phân loại theo độ ẩm toàn phần và lượng nhựa75.160.10 Cốc: Phân tích cấp hạt (Kích thước danh nghĩa lớn nhất- lớn hơn 20mm)75.160.10 Cốc (cỡ lớn hơn 20mm): Xác định độ bền cơ75.160.10 Than đá: Phương pháp xác định oxy75.160.10 Nhiên liệu khoáng sản rắn: Xác định clo dùng hỗn hợp ESKA

75.160.1075.160.10 Than hoạt tính dạng bột: Phương pháp thử

75.160.10

Than - Hệ thống chỉ tiêu chất lượng = Coals - Lists of quality characteristiesThan dùng cho lò sinh khí tầng chặt - Yêu cầu kỹ thuật = Coal for gas-generators - Technical requirementsThan dùng cho lò hơi phun than trong nhà máy nhiệt điện - Yêu cầu kỹ thuật = Coal for pulverrised coal burning in power houses - Technical l requirements

Than đá: Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích, phương pháp thể tích trực tiếp

Nhiên liệu khoáng sản rắn: Xác định clo bằng phương pháp đốt ở nhiệt độ cao

Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng ASEN - Phương pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat iso 2590 = Solid mineral - Determination of arsenic content using the standard silverDietyldithiocacbamate photometric method of ISO 2590

Page 88: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

75.160.10

75.160.2075.160.20 Xăng: Phương pháp xác định hàm lượng chì tetraetyl và chì tetrametyl75.160.20 Xăng: Phương pháp xác định vết chì

75.160.2075.160.20 Xăng chì - Yêu cầu kỹ thuật = Leaded gasoline - Specification

75.160.20

75.160.2075.160.20 Khí đốt hoá lỏng - Yêu cầu kỹ thuật = Liquefied petroleum gases - Specifi

75.160.20

75.160.20

75.160.20

75.160.20 Xăng không chì - yêu cầu kỹ thuật = Unleaded gasoline - Specification

75.160.2075.200 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu: Tiêu chuẩn thiết kế75.200 Xà lan xăng dầu: Yêu cầu kỹ thuật đo lường75.200 Cột đo nhiên liệu: quy trình kiểm định75.200 Xà lan xăng dầu: Quy trình kiểm định75.200 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu: Quy phạm thi công và nghiệm

Than Hòn Gai-Cẩm Phả, Mạo Khê, Vàng Danh-Nam Mẫu, Na Dương, Núi Hồng, Khánh Hoà - Yêu cầu kỹ thuật = Coal of Hon Gai-Cam Pha, Mao Khe, Vang Danh-Nam Mau, Na Duong, Nui Hong, Khanh Hoa - Technical requirements

Xăng: Phương pháp xác định chu kỳ phản ứng = Gasoling: Method for the determination of inductive period

Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu điêzen - Yêu cầu kỹ thuật = Petroleum product - Diesel fuel oils - Specification

Sản phẩm dầu mỏ - Xăng - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp Iot Monoclorua = Petroleum products - Gasoline - Determination of lead content - Lodine monochloride method

Sản phẩm dầu mỏ - Dầu hoả dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật = Petroleum products - Kerosine - Specification

Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa thực tế - phương pháp bay hơi = Fuels - Determination of the exstent gum - Evaporation method

Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm - Xác định Benzen và Toluen bằng phương pháp sắc ký khí = Finished motor and viation gasoline - Test method for determination of benzen and toluene by gas chromatography

Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X = Gasoline - Test method for determination of lead by X-ray spectroscopy

Xăng - Phương pháp xác định định độ ổn định Ôxy hoá (Phương pháp chu kỹ cảm ứng) = Gasoline - Test method for oxidation stability (induction period method)

Page 89: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

75.200

75.200

75.200

75.200

77.040 Vật liệu thiêu kết. Phương pháp xác định

77.040 Hợp kim cứng. Các phương pháp xác định

77.040

77.040.10

77.040.10

77.040.10

77.040.10

77.040.1077.040.10 Kim loại. Phương pháp thử uốn, xoắn

77.040.10 Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp - Phương pháp thử

Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt dưới đất: Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn Ống Polyvinul clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn nhiên liệu khí hệ Mét - Yêu cầy kỹ thuật= Buried unplasticized polyvinyl chloride (PVC) pipes for the supply of gaseous fules - Metric series - SpecificationQui phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật tàu chứa dầu = Rules for the classification and technical supervision of floating storage unitsQui phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật. Hệ thống đường ống biển = Rules for the classification and technical supervision of subsea pipeline systems

Kiểm tra không phá hủy - Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gamma - Các qui tắc cơ bản = Non- destructive testing - radiographic examination of metallic materials by X and gamma rays - basic rulesVật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell. Phần 1: Phương pháp thử = Metallic materials - Brinell hardness test - Part 1: Test method

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử = Metallic materials - Brinell hardness test - Part 2: Verification and calibration of testing machines

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell. Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn = Metallic materials - Brinell hardness test - Part 3: Calibration of reference blocles

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell. Phần 1: Phương pháp thử(thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) = Metallic materials - Rockwell hardness test - Part 1: Test method(scales A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell. Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) = Metallic materials - Rockwell hardness test - Part 3: Calibration of reference block (scales A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)

Page 90: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

77.040.10 Kim loại. Phương pháp thử độ cứng, mỏi và kéo77.040.10 Kim loại. Phương pháp thử chồn

77.040.10

77.040.10 Mối hàn

77.040.10

77.040.10

77.040.10

77.040.10

77.040.10 Vật liệu kim loại. Ống. Thử nong rộng vòng77.040.20 Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm

77.040.20 Kiểm tra không phá hủy

77.040.20 Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm

77.040.20

77.040.20

77.040.20

77.040.20

77.040.30 Thiếc77.040.30 Thép. Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cácbon

Thiếc và hợp kim chịu ăn mòn. Phương pháp xác định độ bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể

Vật liệu kim loại - Phương pháp thử độ cứng - Bảng các giá trị độ cứng VICKE dùng cho phép thử trên bề mặt phẳng - HV5 đến HV100Vật liệu kim loại - Phương pháp thử kéo ở nhiệt độ cao =Metallic materials - Tensile testing at elevated temperatureVật liệu kim loại - Phương pháp thử độ cứng - Thử Knup = Metallic materials - Hardness test - Knooptest

Vật liệu kim loại - Phương pháp thử độ cứng - Thử Vicke - HV 5 đến HV 100 = Metallic materials - Hardness test - Vickers test - HV5 to HV100

Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dầy từ 5 đến 50 mmKiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành

Ống thép chịu áp lực - Đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá hủy = Steel tubes for pressure purposes - Qualification of non - Destructive testing (NDT) personel

Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực - thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc = Electric resistance and induction welded steel tubes for pressure purposes - Ultrasonic testing of the weld seam for the ditection of longitudinal impe

Page 91: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

77.040.30 Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và thép

77.040.30 Vàng77.040.30 Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp thử tỷ trọng77.040.30 Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp thử lửa77.040.30 Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp thử trên đá77.060 Kỹ thuật nhiệt đới - Thuật ngữ

77.060

77.060

77.060

77.060

77.060

77.060

77.060 Bảo vệ ăn mòn. Phương tiện bảo vệ tạm thời kim loại. Phân loại và kí hiệu77.060 Prôtectơ nhôm - Yêu cầu kỹ thuật = Aluminium protector - Specifications

77.060

77.060

77.060

77.080

77.080 Gang thép - Phương pháp Phân tích hoá học77.080 Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường

Ăn mòn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa = Corrosion of metals - Termins and determinationĂn mòn kim loại - Tính xâm thực ăn mòn khí quyển phân loại = Metallic corrosion atmosferica errosion properdes classificationBảo vệ ăn mòn - Yêu cầu chung về bảo vệ tạm thời kim loại = Anti corrosive protection - General requirements for protection metalBảo vệ ăn mòn - Trạm thí nghiệm khí hậu - Yêu cầu chung = Anti corrosive protection atmospherie laborator - General requirements

Bảo vệ ăn mòn - Phương pháp thử ăn mòn - Yêu cầu chung = Corrosion protection - Corrosion testing methods - General requirementsĐồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp trắc quang = Copper and copper alloys - Determination of arsenic - Photometric method

Prôtectơ nhôm - Phương pháp xác định dung lượng và điện thế = Aluminium protector - Capacity and potential testing proceduresPrôtectơ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử = Zinc protector (Sacrificial anode) - Specifications and testing methods

Hệ bảo vệ ca tốt - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra = Cathodic protection system - Requirement of design installation and controlling

Gang thép - Phương pháp ohân tích hoá học xác định Cacbon tự do, Vonfram, Nitơ

Page 92: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

77.080

77.080 Hồi liệu kim loại đen

77.080.10 Vật đúc, mẫu đúc77.080.10 Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật = Foundry pig iron - Specifications

77.080.1077.080.10 Gang thép và hợp kim. Phương pháp lấy mẫu để xác định thành phần hóa

77.080.20

Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học

77.080.20

77.080.2077.080.20 Thép - Chuẩn tổ chức tế vi = Etalons of microstructures

77.080.20

77.080.20

77.080.20

77.100 Ferocrom; Ferotitan; Feromangan. Phương pháp phân tích hóa học77.100 Ferosilic. Phương pháp xác định silic

77.100 Fero silic. Phương pháp phân tích hóa học77.100 Ferotitan. Mác và yêu cầu kỹ thuật

Kim loại học và công nghệ nhiệt luyện - Thuật ngữ = Physical metal lurgy and healr treatment - Termilogy

Vật đúc bằng gang xám và gang Graphít cầu - Tổ chức tế vi và các phương pháp xác định = Grey cast iron castings and high strength cast iron castings - Micrastructure and determination methods

Phôi thép cán từ phép Cacbon thông thường và thép hợp kim thấp - Yêu cầu kỹ thuật = Rolled billet from usual carbon and low alloy steel - Technical requirementsThép - Phương pháp xác định độ thấm tôi = Steel - Method for the determination of hardenbinity

Thép và các sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính = Steel and steel products - Location and preparation of samples and test pieces for mechanical testingThép - Quy định chung về nghiệm thu bao gói ghi nhãn và lập chứng từ = Steel - General rulas for acceptance packaging marking and certification of compliance

Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa = Steel - Metallographic method for determination of microstructure of sheets and bands of unalloyed structural steels

Page 93: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

77.100 Ferocrom. Mác và yêu cầu kỹ thuật

77.120.10 Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và Profin

77.120.10

77.120.10

77.120.10

77.120.1077.120.30 Đồng. Mác

77.120.30

77.120.30

77.120.30

77.120.30

77.120.30

77.120.30 Đồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp trắc quan

77.120.30

77.120.30

77.120.30

77.120.3077.120.60 Thiếc. Yêu cầu kỹ thuật77.120.60 Hợp kim chì dùng trong ngành in77.120.70 Vàng và hợp kim vàng. Mác77.120.70 Mầu của hợp kim vàng. Định nghĩa, bảng màu và ký hiệu77.140.50 Thép Cacbon dụng cụ

77.140.5077.140.50 Thép tấm dày cán nóng = Steel plates hot - rolled. Measurements

Nhôm và hợp kim nhôm. Xác định hàm lượng mangan. Phương pháp trắc quang (Hàm lượng mangan từ 0,005 đến 1,5%)Nhôm và hợp kim nhôm. Xác định hàm lượng titan. Phương pháp quang phổ axit cromotropicNhôm vả hợp kim nhôm. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửaNhôm và hợp kim nhôm. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp trắc quang oxalylđyhirazit

Hợp kim đồng đúc và gia công áp lực. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp điện phânHợp kim đồng. Xác định hàm lượng niken ( Hàm lượng thấp). Phương pháp quang phổ dimethylglyoximeHợp kim đồng. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp quang phổ 1,10 - phenanthrolineĐồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng mangan. Phương pháp quang phổĐồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng chì. Phương pháp chuẩn độ chiết

Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực. Thanh tròn vuông và sáu cạnh được ép đùn. Kích thước và sai lệchĐồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửaĐồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng phốt pho. Phương pháp quang phổ molipđovanđatĐồng và hợp kim đồng. Xác định hàm lượng crôm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

phôi thép cán từ phép Cacbon chất lượng, Thép hợp kim trung bình và hợp kim cao. Yêu cầu kỹ thuật

Page 94: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

77.140.50 Thép tấm. Cỡ, thông số kích thước

77.140.50 Thép tấm mỏng

77.140.50

77.140.5077.140.50 Giàn dáo thép = Steell Scaffolding

77.140.50 Thùng thép 18, 20 và 25 lít - Steel tapered pails

77.140.50

77.140.50 Thép tấm kết cấu cán nóng = Hot-rolled steel sheet of structural quality

77.140.50

77.140.50 Thép tấm kết cấu cán nguội = Cold-reduced steel sheet of structural qualit

77.140.50

77.140.5079.020 Công nghệ khai thác gỗ công nghệ - Thuật ngữ và định nghĩa79.020 Công nghiệp khai thác gỗ sản phẩm: Thuật ngữ và định nghĩa

79.020 Các tiêu chuẩn sửa đổi - Gỗ

79.040 Gỗ - Phương pháp thử cơ lý

79.040 Gỗ79.040 Gỗ chống lò

Thép. Thép tấm mỏng rửa axit; thép lá mạ thiếc(tôn trắng); thép tấm mỏng mạ kẽm; thép dây làm dây cáp; thép ống hàn điện và không hàn dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạpThép lá mạ thiếc cán nguội. Mạ thiếc nóng; Thép lá mạ thiếc cán nóng. Mạ thiếc nóng

Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển = Structural steels with improved atmospheric corrosion resistance

Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao = Hot-rolled steel sheet of high yield stress structural quality

Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục = Continuous hot-dip zinc-coated carbon steel sheet of structural qualityThép dài khổ rộng kết cấu cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng = Hot-rolled structural steel wide flats- Tolerances on dimensions and shape

Page 95: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

79.040 Gỗ tròn, gỗ xẻ79.040 Tà vẹt gỗ

79.040 Gỗ - Phương pháp xác định lực bám của đinh và xác định độ thấm nước79.040 Khuyết tật gỗ - Phân loại, gọi tên, định nghĩa và phương pháp xác định

79.040 Gỗ tròn làm bản bút chì. Gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt tay đ

79.040 Bảo quản gỗ79.040 Gỗ chống lò - Bảo quản bằng phương pháp ngâm thường với thuốc LN279.040 Bảo quản gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa79.040 Gỗ xẻ khuyết tật - Thuật ngữ và định nghĩa

79.040 Gỗ phương pháp thử cơ ký - Thuật ngữ và định nghĩa. Phần đầu79.040 Bảo quản gỗ - Yêu cầu chung79.120.20 Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chi tiêu chất lượng

79.120.1079.060 Ván sàn bằng gỗ79.060 Ván lạng

79.060.10 Gỗ dán - Xác định kích thước mẫu thử

79.060.10 Gỗ dán - Khích thước tấm

79.060.10 Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng

79.060.10 Gỗ dán: Phân loại

79.060.20 Ván dăm - Thuật ngữ và định nghĩa

79.060.20 Ván sợi - Thuật ngữ và định nghĩa. hần đầu

85.040

Máy gia công gỗ (Máy tiện gỗ; Máy phay gỗ; Máy bào gỗ bốn mặt; Máy mài gỗ bằng phẳng)

Bột giấy - xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng= Pulp. Preparation of laboratory sheets for measurement of brightnees

Page 96: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

85.040

85.040

85.040 Bột giấy - Lấy mẫu thử nghiệm = Pulps - Sampling for testing

85.040 Bột giấy - Xác định trị số kappa = Pulp - Determination of kappa number

85.040 Bột giấy - xác định độ khô = Pulp - Determinnation of matter content85.060 Giấy: Khổ sử dụng85.060 Giấy viết = Writing paper85.060 Giấy phôtôcopy = Photocopying paper85.060 Giấy in = Printing paper85.060 Giấy in báo = Newsprint

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

Bột giấy - Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch đồng etylendiamin (CED)= Pulp - Determination of limiting viscosity number in cupri ethylen diamine (CED) solutionBột giấy - Xác định anpha-, beta- và gama-xenluylô= Pulp - Determination of alpha-, beta- and gamma-cellulose

Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định pH nước chiết = Paper. Board and pulkp - Determination of pH of aqueous extractsGiấy, cáctông và bột giấy - Xác địnhđộ trắng ISO (Hệ số phản xạ khuếch tán xanh)= Paper. Board and pulkp - Measurement of ISO brightness (diffuse blue reflectance factor)

Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 9000C = Paper. Board and pulkp - Determination of residue (ash) on lightion at 9000CGiấy, các tông và bột giấy - Xác định trị số đồng = Paper. Board and pulkp - Determination of copper numberGiấy, các tông và bột giấy - Phân tích thành phần xơ sợi = Paper. Board and pulkp - Fibre furnish analyis

Giấy, các tông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm = Paper. Board and pulkp - Standard atmosphere for conditioning and testingGiấy - Xác định độ thấm mực in - Phép thử thẩm dầu thầu dầu = Paper - Determination of printing ink permeation - Castor oil estGiấy - Xác định độ bền mặt - Phương pháp nến = Paper - Determination of surface strength - Wax pick methodGiấy. Phương pháp xác định mặt phải và mặt trái = Paper. Identification of top and wire sides of paperGiấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp elmendorf = Paper - Determination of tearing resistance - Elmendorf method

Page 97: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

85.060

85.060 Giấy - Xác định độ chịu bục = Paper - Determination of bursting strength

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

Giấy - Xác định độ bền gấp = Paper - Determination of folding endurance

Giấy - Xác định sự thay đổi kích thuớc sau khi ngâm trong nước= Paper - Determination of dimenssional change after immersion in waterGiấy có độ hút nước cao - Phương pháp xác định độ hút nước= Bibulous paper - Determination of water absorbencyGiấy làm lớp sóng - Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm = Corrugating medium - Determination of the flat crush resistance after laboratory flutingCác tông - Xác định độ chịu lực = Board - Determination of bursting strengthCactong - Xác định độ bền nén vòng = Board - Determination of rinh crush Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board - Method for determination of water permeabilityGiấy và các tông: Phương pháp xác định độ axit hoặc độ kiềm = Paper and board - Method for determination of acidity or alkalinityGiấy và các tông: Phương pháp xác định độ bụi = Paper and board - Method for determination of dustingGiấy và các tông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình= Paper and board - Sampling to determine average qualityGiấy và các tông - Xác định độ dày và tỷ trọng = Paper and board - Determination of thickness and apparent densilyGiấy và các tông - Xác định chiều dọc = Paper and board - Determination of machine directionGiấy và các tông - Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board - Method for the determination of water permanbility

Giấy và các tông - Xác định độ ẩm - Phương pháp sấy khô = Paper and board - Determination of molsture content - Oven-drying methodGiấy và các tông - Xác định độ bền kéo - Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi = Paper and board - Determination of tensile properties - Constant of elongation methodGiấy và các tông - Xác định độ bền kéo - Phương pháp tải trọng không đổi = Paper and board - Determination of tensile properties - Constant rate loading methodGiấy và các tông - Xác định tinh bột = Paper and board - Determination of starch

Page 98: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.06085.060 Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng

85.080 Vở học sinh85.080 Khăn giấy = Paper napkinds85.080 Giấy vệ sinh = Toilet tissue paper85.080 Giấy bao gói = Wrapping paper85.080 Giấy bao xi măng = Cement sack paper85.080 Giấy loại85.080 Sách: Phân loại, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra85.080 Tem bưu chính = Postage stamps85.080 Phong bì thư = Correspondence envelopes93.020 Công tác đất: Quy phạm thi công nghiệm thu93.060 Hầm đường sắt: Tiêu chuẩn thiết kế93.060 Hầm đường sắt và hầm ffường ô tô: tiêu chuẩn thi công, nghiệm thu

93.080.10

93.080.1093.080.10 Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế = Highway - Specifications for design93.160 Hệ thống kênh tưới (Tiêu chuẩn thiết kế)

Giấy và các tông - Xác định độ độ đục - Phương pháp phản xạ khuếch tán = Paper and board - Determination of opaccity (paper backing) - Diffuse reflectance method

Giấy và các tông - Xác định độ thấu khí - Phương pháp Bendtsen= Paper and board - Determination of air permeance- Bendtsen methodGiấy và các tông - Xác định độ bền uống (Độ cứng) = Paper and board - Determination of resistance to bendingGiấy và các tông - Xác định định lượng = Paper and board - Determination of grammageGiấy và các tông - Xác định độ nhẵn. Phương pháp Bekk = Paper and board - Determination of smoothness. Bekk methodGiấy và các tông - Xác định độ hút nước. Phương pháp Cobb= Paper and board - Determination of water absorptiveness. Cobb methodGiấy và các tông - Xác định độ bền nén - Phương pháp thử khoan nén ngắn = Paper and board - Compressive strength - Short span testGiấy và các tông - Xác định độ nhám. Phương pháp Bendtsen= Paper and board - Determination of roughness. Bendtsen methodGiấy và các tông - Lão hóa nhân tạo. Phần 1: Phương pháp xử lý nhiệt= Paper and board - Accelerated ageing. Part 1: Dry heat treatment

Đường ô tô lâm nghiệp - Yêu cầu thiết kế = Forestry roads - Specifications for designĐường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế = Freeway/expressway - Specifications for design

Page 99: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

93.160 Các công trình thủy lợi công - Tiêu chuẩn thiết kế

85.040

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

85.060

Bột giấy - Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng = Pulp - Preparation of laboratory sheets for he measurement of bringhtness Giấy và cáctông - Xác định định lượng = Paper and board - Determination of grammage

Giấy và cáctông - Xác định độ bền kéo - Phương pháp tải trọng không đổi = Paper and board - Determination of tensile properties - Constant rate of loading method

Giấy và cáctông - Xác định độ bền kéo- Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi= Paper and board - Determination of tensile properties - Constant rate of elongation methodGiấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ trắng ISO ( Hệ số phản xạ khuếch tán xanh) = Paper, board and pulp - Measurement of ISO brightness ( Diffuse blue reflectance factor)Giấy - Xác định độ bền gấp = Paper - Determination of folding anduranceGiấy - Xác định độ chịu bục = Paper - Determonation of bursting strengthCáctông - Xác định độ chịu bục = Board - Determonation of bursting strengthGiấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf = Paper - Determination of tearing resistance - Elmendorf methodGiấy và cáctông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình = Paper and board - Sampling to determine average qualityGiấy và cáctông - Xác định độ dầy và tỷ trọng = Paper and board - Determonation of thickness and apparent densityGiấy, cáctông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm = Paper, board and pulp - Standard atmosphere for conditioning and testing

Giấy và các tông - Xác định độ hút nước - Phương pháp COBB = Paper and board - Determonation of water absorptiveness Cobb methodGiấy và các tông - Xác định độ nhẵn - Phương pháp BEKK= Paper and board - Determonation of smoothness - Bekk methodGiấy và cáctông - Xác định độ đục - Phương pháp phản xạ khuyếch tán = Paper and board - Determonation of opacity (paper backing) - Diffuse reflectance method

Page 100: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

87.04087.040 Sơn: Phương pháp xác định độ mịn

87.04087.040 Sơn: Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng87.040 Sơn: Phương pháp gia công màng87.040 Sơn: Phương pháp xác định độ phủ87.040 Sơn: Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô87.040 Sơn: Phương pháp xác định độ bám dính của màng87.040 Sơn: Phương pháp xác định độ cứng của màng87.040 Sơn: Phương pháp xác định độ bền uốn của màng87.040 Sơn: Phương pháp xác định độ bền va đập của màng87.040 Sơn: Phương pháp xác định độ bóng của màng87.040 Sơn: Phương pháp xác định màu sắc

87.040

87.040 Sơn và vecni : Tấm chuẩn để thử87.040 Sơn ALKYD: Yêu cầu kỹ thuật

87.040

87.040

87.080 Mực in83.040.10 Cao su thiên nhiên SVR = Natural rubber - SVR

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

Sơn: Phương pháp lấy mẫu, bao gói, ghi nhã, vận chuyển và bảo quản

Sơn: Phương pháp xác định thời gian chảy (độ nhớt quy ước) bằng phễu chảy

Sơn, vecni và nguyên liệu của chúng: Nhiệt độ và độ ẩm để điều hòa và thử nghiệm

Vật liệu chống thấm - Sơn Bitum cao su = Waterprooting materials - Rubber-bitumen paintSơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử = Wall paints - Emulsion paints - Specification and test methods

Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH = Rubber, natural latex concentrate - determination of KOH numberLatex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ kiềm = Natural rubber latex concentrate - determination of alkalinity

Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô = Latex, rubber natural concentrate - determination of dry rubber contentLatex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ nhớt= Natural rubber latex concentrate - determination of viscosityCao su và chất dẻo - Các loại Latex cao su và Polime phân tán - Xác định độ PH = Rubber and plastics - Polymer dispersions and rubber latices - Determination of PH

Page 101: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

83.040.10 Cao su thiên nhiên

83.040.10 Mủ cao su thiên nhiên và cao su thiên nhiên

83.040.10

83.040.10 Latex cao su - Lấy mẫu = Rubber latex - Sampling

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

83.040.10

Latex cao su - Xác định sức căng bề mặt = Rubber latex - Determination of surface tension

Cao su thiên nhiên - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử = Natural rubber - Sampling and sample preparationCao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bay hơi = Natural rubber - Determination of volatile matter contentCao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn = Natural rubber - Determination of dirt contentCao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ = Natural rubber - Determination of nitrogen contentCao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu = Natural rubber - Colour index test

Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Các loại ly tâm hoặc kem hóa được bảo quản bằng amoniac - Yêu cầu kỹ thuật = Natural rubber latex concentrate - Centrifuged or creamed, amonia - Preserved types - SpecificationCác loại latex cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn = Rubber latices - Determination of total solids contentLatex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định tính ổn định cơ học = Latex rubber, natural, concentrate - Determination of mechanical stability

Latex cao su - Xác định hàm lượng chất đông kết (chất giữ lại trên rây) = Rubber latex - Determination of coagulum content (sieve residue)Cao su và latex - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ = Rubber and latex - Determination of copper content - Photometric method

Các loại cao su và latex cao su - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp hấp thụ quang phổ của natri periodat = Rubber and rubber latices - Determination of manganese content - Sodium periodate photometric methods

Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn = Rubber latex, natural, concentrate - Determination of sludge content

Page 102: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

83.040.10

83.040.10

83.040.20 Chất độn cao su. Than đen. Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh

83.060

83.060

83.060 Ca su. Phương pháp thử

83.060

83.060

83.060

83.06083.060 Cao su. Phương pháp xác định hệ số già hóa

83.060

83.060 Cao su. Phương pháp xác định khối lượng riêng

83.060

83.060 Cao su. Phương pháp xác định giới hạn giòn nhiệt

83.060 Cao su. Xác định độ mài mòn theo phương pháp lăn

83.060

83.060

83.060

Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số axit béo bay hơi = Rubber latex, natural, concentrate - Determination of volatile fatly acid numberCao su và các loại latex - ký hiệu và tên gọi = Rubber and latices - Nomenclature

Cao su. Yêu cầu chung khi thử cơ lý = Rubber. General requirements for physicomechanical testsCao su. Xác định lượng mài mòn theo phương pháp acron = Rubber. Determination of abarasion (acron)

Cao su. Phương pháp xác định độ cứng So (shore) A = Rubber for determination of Shore A hardnessCao su. Phương pháp xác định độ bền kết dính nội = Rubber. Method for determination of adhesion strengthCao su. Phương pháp xác định độ bền xé rách = Rubber for determination of tear strengthCao su. Phương pháp xác định độ trương nở trong các chất lỏng (dầu, axít, kiềm)

Cao su. Phương pháp xác định độ dẻo bằng máy đo độ dẻo Uyliam = Rubber for determination of plasticity by williams plastometer

Cao su. Phương pháp xác định độ biến dạng dư khi nén trong điều kiện độ biến dạng không đổi

Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng tro = Natural rubber - Determination of ashCao su thiên nhiên - Xác định độ nhớt Mooney = Natural rubber - Determination of Mooney viscosity

Cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo dầu (P0) và chỉ số duy trì độ dẻo(PRI) = Natural rubber - Determination of plasticity (P0) and plasticity retention index (PRI) - Rapid plastimeter

Page 103: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

83.060

83.080 Chất - dẻo

83.080

83.08083.140 Ống cao su dùng cho máy bơm nước83.140 Ống cao su dẫn nước và không khí nén83.140 Ống cao su dẫn khí axetylen83.140 Tấm sóng PVC cứng83.140 Màng mỏng PVC. Yêu cầu kỹ thuật

83.140

83.140

83.140.30

83.140.3083.160.10 Săm và lốp xe đạp

21.040.3083.160.10 Săm lốp xe đạp xuất khẩu83.160.10 Săm và lốp xe đạp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng

Cao su thiên nhiên - Xác định các thông số lưu hóa bằng máy đo tốc độ lưu hóa đĩa giao động = Natural rubber - Measurement of vulcanization characteristis with the oscillating disc curemeter

Chất dẻo. Phương pháp xác định lượng chất hóa dẻo mất đi. Phương pháp than hoạt tínhChất dẻo. Phương pháp xác định khối lượng riêng và tỷ khối của chất dẻo không xốp = Plastics - Methods for determining the density and relative density of non - cellular plastics

Ống Polyvinyl clorua cứng (PVC - U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được của cadimi và thủy ngân = Unplasticized polyvinyl chloride (PVC - U) pipes for drinking water supply - Extractability of cadmium and mercury occuring as impurities

Ống Polyvinyl clorua cứng (PVC - U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được của chì và thiếc = Unplasticized polyvinyl chloride (PVC - U) pipes for drinking water supply - Extractability of lead and tin - Test methodỐng Polyvinyl clorua cứng (PVC - U) dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt = Unplasticized polyvinyl chloride (PVC - U) pipes for drinking water supply - Recommended practice for laying

Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hòa tan - Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối = Plastics piping systems for the transport of water intended for human consumption - Migration assessment - Determination of migration values of plastics pipes and fitting and their joint

Ren của van dùng cho xăm lốp. Profin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai = Threads for vubb evtube ventsprofile, dimensions and tolevances

Page 104: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

83.160.10

01.08

83.160.10

83.160.10

83.160.10

83.160.10

83.160.10

83.160.10

83.160.1091.020 Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường91.020 Quy trình lập sơ đồ và đồ án. Quy hoạch xây dựng vùng91.020 Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện91.020 Hướng dẫn lập quy hoạch - Xây dựng thị trần huyện lỵ91.020 Quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế91.020 Quy hoạch xây dựng điểm dâu cư ở xã - Hợp tác xã - Tiêu chuẩn thiết kế91.020 Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế91.040 Tải trọng và tác động: Tiêu chuẩn thiết kế91.040 Phân cấp công trình xây dựng; Nguyên tắc chung91.040 Trường học phổ thông: Tiêu chuẩn thiết kế

91.04091.040 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vậ91.040 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chí91.040 Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng91.040 Nghiệm thu các công trình xây dựng

Lốp bơm hơi diagonal và radial dùng cho xe tải nhẹ. Yêu cầu an toàn và phương pháp thửLốp bơm hơi diagonal và radial dùng cho xe tải nhẹ. Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ sử dụng và ghi nhãnLốp bơm hơi Radial dùng cho xe tải, xe buýt và rơ mooc. Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ sử dụng và ghi nhãnLốp bơm hơi Radial dùng cho xe tải, xe buýt và rơ mooc. Yêu cầu an toàn và phương pháp thửSăm và lốp xe máy - Phần 1 : Săm = Inner tubes and tyres for motor-cycles - Part 1: Inner tubesSăm và lốp xe máy - Phần 2: Lốp = Inner tubes and tyres for motor-cycles - Part 2: Types

Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi môtô và xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu = Road vehicles - Pneumatic types for motorcycles and mopeds - Requirement and test methods in type approval

Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu= Road vehicles - Pneumatic types for private (passenger) cars and their trailers - Requirement and test methods in type approval

Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu = Road vehicles - Pneumatic types for commercial vehicles and their trailers - Requirement and test methods in type approval

Ký hiệu chữ trong xây dựng - Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng: Thuật ngữ - định nghĩa

Page 105: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

91.040 Khảo sát cho xây dựng: Nguyên tắc cơ bản91.040 Điều hợp kích thước theo môdun xây dựng . Nguyên tắc cơ bản.

91.040 Dòng nước: Thuật ngữ và định nghĩa91.040 Quản lí chất lượng xây lắp công trình xây dựng: Nguyên tắc cơ bản91.040 Đánh giá chất lượng công tác xây lắp: Nguyên tắc cơ bản91.040 Bàn giao công trình xây dựng :Nguyên tắc cơ bản

91.04094.040.10 Nhà ở và nhà công cộng: Thông số hình học94.040.10 Nhà trẻ trường mẫu giáo: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.10 Trường đại học: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.10 Công trình thể dục thể thao, các sân thể thao: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.10 Công trình thể thao. Bể bơi: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.10 Nhà và công trình công cộng: Nguyên tắc cơ bản để thiết kế94.040.10 Khách sạn du lịch: Xếp hạng94.040.10 Bệnh viện đa khoa: Yêu cầu thiết kế94.040.10 Nhà ăn công cộng: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.10 Công trình thể thao. Nhà thể thao: Tiêu chuẩn thiết kế

94.040.1094.040.10 Trụ sở cơ quan: Yêu cầu thiết kế94.040.10 Trường trung học chuyên nghiệp: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.10 Công trình thể dục thể thao: Quy phạm sử dụng và bảo quản

94.040.10 Khách sạn: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.10 Rạp chiếu bóng: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.10 Phòng học trường phổ thông cơ sở: Yêu cầu vệ sinh học đường94.040.20 Nhà của các xí nghiệp công nghiệp: Thông số hình học94.040.20 Nhà kho: Nguyên tắc cơ bản để thiết kế94.040.20 Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.20 Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất: Tiêu chuẩn thiết kế94.040.20 Kho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ: Tiêu chuẩn thiết kế

91.060.30

91.040.30

91.060

Phòng cháy chữa cháy nhà cao tầng: Yêu cầu thiết kế = Fire protection High rise building - Design requirements

Cửa hàng xăng dầu - yêu cầu thiết kế = Filling station - Specification for design

Mái nhà sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng; Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nướcCăn hộ ở: Tiêu chuẩn thiết kếNhà ở: Nguyên tắc cơ bản để thiết kếHệ thống tài liệu thiết kế xây dựng: Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà. Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng

Page 106: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

91.080.1091.080.10 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế91.080.10 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế91.080.40 Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng

91.080.40

91.080.40

91.080.40 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng91.080.40 Kết cầu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế91.080.40 Kết cầu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghi

91.080.40 Kết cầu bê tông và bê tông cốt thép - Toàn khối quy phạm thi công và ngh91.080.40 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông cốt thép - Ký hiệu q91.080.40 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, bả91.080.40 Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế91.080.40 Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Quy phạm thi công nghiệm thu

91.080.40 Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung = Steel for the prestr

91.080.40 Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và Ram = Steel for the prest

91.080.40 Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh = Steel for the prestressing of c

91.080.40 Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn = Steel for the reinforcement of concret

91.080.40 Thép cốt bê tông - Lưới thép hàn = Steel for the reinforcement of concrete

91.080.40 Thép thanh cốt bê tông -Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn = Steel bars f91.200 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu

91.100 Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền 91.100 Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật=Porland blended cements- 91.100.10 Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học=Cement-Methods of chemical a91.100.10 Vôi canxi cho xây dựng91.100.10 Xi măng Poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật=Porland cement-Technical require91.100.40 Gạch xi măng lát nền=Cement foor tiles91.100.10 Nguyên liệu để sản xuất xi măng poóc lăng - Đá vôi - Yêu cầu kỹ thuật=

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu thép ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ

Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Nguyên tắc cơ bản để thiết kếChống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Phân loại môi trường xâm thực

Page 107: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

91.100.10 Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử91.100.40 Gạch lát granito=Granito floor tiles 91.100.10 Vữa và hỗn hợp vữa xây dựng - Phương pháp thử cơ lý91.100.10 Xi măng - Phương pháp thử cơ lý91.100.10 Xi măng Poóc lăng Puzôlan - Yêu cầu kỹ thuật=Porland pozzolan cement 91.100.10 Vữa xây - Yêu cầu kỹ thuật91.100.10 Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng 91.100.10 Xi măng poóc lăng xỉ hạt lò cao - Yêu cầu kỹ thuật: 91.100.10 Tấm sóng Amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật91.100.10 Tấm sóng Amiăng xi măng - Phương pháp thử 91.100.10 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng91.100.10 Xi măng - Danh mục chỉ tiêu chất lượng91.100.10 Xi măng - Thuật ngữ, định nghĩa 91.100.10 Xi măng - Phân loại91.100.10 Xi măng Poóc lăng trắng = White porland cenment91.100.10 Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định 91.100.10 Xi măng poóc lăng bền Sunphát - Yêu cầu kỹ thuật = Sulfate resisting por91.100.10 Xi măng poóc lăng bền Sunphát - Phương pháp xác định độ nở Sunphát=Sulfa 91.100.10 Xi măng poóc lăng ít toả nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật = Low heat portland ce91.100.10 Xi măng poóc lăng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hóa = Portland cemen91.100.10 Nguyên liệu để sản xuất xi măng poóc lăng - Hỗn hợp Sét = Raw materials91.100.30 Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Phương pháp thử 91.100.30 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần91.100.30 Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật91.100.30 Bê tông - Kiểm tra và đánh giá độ bền. Quy định chung91.100.30 Bê tông nặng - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên 91.100.30 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi c91.100.30 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm - Kết cấu và kích thước 91.100.30 Bê tông - Phân mác theo cường độ nén91.100.30 Cốt liệu nhẹ cho bê tông - sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Yêu cầu kỹ thuậ91.100.30 Cốt liệu nhẹ cho bê tông - sỏi, dăm sỏi và cát Keramzit - Phương pháp th91.100.30 Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép = Net -wire concrete pumping pip91.100.30 Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép = Net-wire concrete unites for 91.100.30 Gạch bê tông tự chèn= Interlocking concrete bricks91.100.30 Gạch Blốc bê tông = Concrete block bricks94.100.20 Cát tiêu chuẩn để xử lý xi măng

94.100.20 Cát xây dựng: Phương pháp thử94.100.20 Gạch rỗng đất sét nung = Hollow clay bricks94.100.20 Gạch đặc đất sét nung = Solid clay bricks94.100.20 Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật = Clay tiles - Techical requirements

Page 108: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

94.100.20 Cát xây dựng: Yêu cầu kỹ thuật

94.100.20 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng94.100.20 Gạc Canxi Silicat: Yêu cầu kỹ thuật94.100.20 Đá Canxi Cácbonát để nung vôi xây dựng91.100.20 Đất xây dựng - Phương pháp lấy bao gói vận chuyển và bảo quản mẫu94.100.20 Phụ gia hoạt tính Pùdôlan = Pozzolanic materials

94.100.20 Đất xây dựng

94.100.20

94.100.20 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung: Phương pháp thử94.100.20 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung: Yêu cầu kỹ thuật94.100.20 Đá ốp lát xây dựng: Yêu cầu kỹ thuật94.100.20 Tấm gốm tráng men: Để ốp mặt trong tường94.100.20 Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát94.100.20 Đất xây dựng: Phân loại = Soil Classification for ctyil engineering94.100.20 Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng = ISO standard sand

94.100.20

94.100.2094.100.20 Gạch xây - Phương pháp thử = Bricks - Method of test

94.100.20

94.100.20

94.100.20

94.100.2077.140 Thép: Phương pháp xác định chiều sâu lớp thấm Cabon77.140 Lưới thép77.140 Thép hợp kim dụng cụ

77.140.20 Thép băng kết cấu cán nóng = Hot-rolled steel strip of structural quality

Ngói phương pháp thử cơ lý = Roof tiles - Method of test for physic mechanical properties

Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Đất sét- Yêu cầu kỹ thuật = Raw material for producing of contruction ceramics - Clay - Technical requirementsNguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Cao lanh lọc - Yêu cầu kỹ thuật = Raw material for producing of contruction ceramics - Enriched kaolin- Technical requirements

Gạch gốm ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật = Ceramic floor and wall tiles - SpecificationGạch gốm ốp lát - Phương pháp thử = Ceramic floor and wall tiles - Test methodsNguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa Samốt - Đất sét = Raw materials for production of fireclay refractories - ClayNguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa Samốt - Cao lanh = Raw materials for production of fireclay refractories - Caolin

Page 109: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

77.140.30

77.140.3077.140.60 Dây kim loại: Phương pháp thử kéo77.140.60 Dây kim loại: Phương pháp thử cuốn77.140.60 Dây kim loại: Phương pháp thử bẻ gập77.140.60 Dây kim loại: Phương pháp thử xoắn77.140.60

77.140.60

77.140.60 Dây thép77.140.60 Dây thép tròn Mác OL 100 CR2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng: Yêu cầu77.140.60 Dây cáp thép: Yêu cầu kỹ thuật chung

77.140.60

77.140.60

77.140.60

77.140.60

77.140.60

77.140.60

77.140.60

77.140.65

Ống thép không hàn và hàn (Trừ hàn Hồ Quang Phủ) chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc = Seamless and welded (except submerged arc - welded) steel tubes for pressure purposes - Full peripheral ultrasonic testing for the detection of longitudinal imperfections

Ống thép không hàn chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang = Seamless steel tubes for pressure purposes - Full peripheral ultrasonic testing for the detection of transverse imperfections

Dây thép mạ kẽm thông dụng . Soát xét lần 1

Thép dải khổ rộng cán nóng: Cỡ, thông số kích thước = Wide flat steel hot-rolled - Measurements

Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt= Hot-rolled steel bars - Part 3: Dimensions of flat barsThép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai= Hot-rolled steel bars - Part 4: ToleranceThép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 2: Dây kéo nguội = Stell for the prestressing of concrete - Part 2: Cold - Drawn wire

Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp = Steel for the prostrating of concrete - Part 5: Hot-rolled bars with or without subsequent processingThép cốt bê tông - Thép thanh vằn = Steel for the reinforcement of concrete - Ribbed bars

Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn = Steel bars for reinforcement of concrete - Bend and rebend testsDây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt = Cold - reduced steel wire for the reinforcement of concrete and the manufacture of welded fabricThép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 3: Dây tôi và Ram = Steel for the prostrating of concrete - Part 3:Quenched and tempered wire

Page 110: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

77.140.65

77.140.6577.140.70 Thép cán nóng. Thép chữ C: Cỡ, thông số kích thước77.140.70 Thép cán nóng. Thép chữ I: Cỡ, thông số kích thước77.140.70 Thép góc cạnh đều cán nóng: Cỡ, thông số kích thước

77.140.70 Thép cán nóng77.140.70 Thép góc cạnh không đều cán nóng: Cỡ, thông số kích thước

77.140.70 Thép cacbon. Thép đàn hồi77.140.70 Thép chống ăn mòn và bền nóng: Mác, yêu cầu kỹ thuật77.140.70 Thép các bon cán nóng dùng cho xây dựng: Yêu cầu kỹ thuật

77.140.70

77.140.70

77.140.8077.140.80 Vật đúc bằng gang cầu: Yêu cầu kỹ thuật

77.140.90

77.140.90

77.140.90

77.140.90

77.140.90 Mảnh dao cắt nhiều cạnh - Thay thế: Hệ thống ký hiệu77.160 Mảnh hợp kim cứng79.120 Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung để thử nghiệm độ chính xác79.120 Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung

Dây thép lò xo cơ khí - Dây thép các bon kéo nguội; dây thép tôi và ram trong dầu; thép lò xo không gỉ-dây thép = Steel wire mechanecal springs - Cole-drawn carbon steel wire; Oil-hardened and tempered wire; Stainless steel for spring-wire

Cán thép thông dụng - Phương pháp xác định tải trọng phá hỏng thực tế; Yêu cầu kỹ thuật; lõi sợi chính-đặc tính kỹ thuật = Steel wire ropes for general purposes - Determination of actual breaking load; Technical requiment; Fibre main cores-Specification

Ống thép cho nồi hơi. Thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt: Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dàiThanh thép cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông = Hot-rolled steel bars - Part 2: Dimensions of square barsVật đúc bằng thép: Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng, lượng dư cho gia công cơ

Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực. Thành phần hoá học và dạng sản phẩm. Phần 1: Thành phần hoá họcThép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 1: Yêu cầu chung = Steel for the prestressing of concrete - Part 1: eneral requirementsThép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh = Steel for the prestressing of concrete - Part 4: StrandThép cốt bê tông - Lưới thép hàn = Steel for the reinforcement of concrete - Welded fabric

Page 111: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

79.120 Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

79.120 Máy gia công gỗ

81.040 Thuỷ tinh - Phương pháp thử81.040 Thuỷ tinh - Phân cấp độ về bền hoá học81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Côn mài có độ côn 1:10 - Kích thước81.040 Khuyết tật thuỷ tinh - Thuật ngữ và định nghĩa

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet Pastuer sử dụng một lần

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret. Phần 1: Yêu cầu chung

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret. Phần 2, Buret không quy định

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ. Phần 1, Yêu cầu chung

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ. Phần 2, Pipet không qu

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ. Phần 4, Pipet kiểu thổi

81.040 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ.Phần 3,Pipet quy định t81.040 Thủy tinh : Phương pháp xác định khối lượng thể tích81.040.20 Sản phẩm thuỷ tinh dùng trong xây dựng - Thuật ngữ định nghĩa81.040.20 Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật81.040.20 Kính tấm xây dựng -Phương pháp thử81.040.30 Bình chuẩn hạng II bằng thủy tinh dung tích từ 25ml đến 1000ml

81.040.30

81.040.30

Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và dụng cụ đựng thức an bằng thuỷ tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì Cađimi. Phần 1, Phương pháp thử:Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và dụng cụ đựng thức an bằng thuỷ tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì Cađimi. Phần 2, Giới hạn cho phép

Page 112: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

81.040.30

81.040.30

81.040.30

81.040.30 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Phễu lọc

81.040.30 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bộ ngưng tụ

81.040.30 Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Phễu chiết và phễn chiết nhỏ giọt

81.040.30

81.040.30

81.040.30

81.040.30

81.040.30

81.040.3081.060 Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Trường thạch81.060.10 Bột màu xây dựng - Xanh Crom Oxit

81.060.20

81.060.20

81.080 Vật liệu và sản phẩm chịu lửa - Phân loại

Dụng cụ bằng thuỷ tinh có lòng sâu tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì Cađimi. Phần 1, Phương pháp thửDụng cụ bằng thuỷ tinh có lòng sâu tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì Cađimi. Phần 2, Giới hạn cho phépDụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Sốc nhiệt và độ bền sốc nhiệt - Phương pháp thử

Thuỷ tinh và dụng cụ thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết.Phần 1, Xác định Silic Dioxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tửThủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa

Thủy tinh và dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửaThủy tinh và dụng cụ bằng thủy tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tửThủy tinh và dụng cụ băng thủy tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 5: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngon lửaThủy tinh và dụng cụ băng thủy tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 6: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và Cađimi. Phần 1, Phương pháp thử

Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và Cađimi. Phần 2, Giới hạn cho phép

Page 113: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

27.060.30 Nồi hơi và nồi chưng nước

29.160 Máy điện quay: phần 1, Thông số và tính năng

75.080 Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Các phương pháp phân tích: Tập 1

Page 114: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

KÝ HIỆU TC BARCODE SL SỐ CUỐNTCVN 5172-90 600023 1 Cuốn 1TCVN 5170 - 90 600026 1 Cuốn 1TCVN 5627-1991 600066 1 Cuốn 1TCVN 5628-1991 600068 1 Cuốn 1TCVN 5629-1991 600069 1 Cuốn 1TCVN 5630-1991 600070 1 Cuốn 1TCVN 5631-1991 600071 1 Cuốn 1

600107 1 Cuốn 1

600108 1 Cuốn 1

600109 1 Cuốn 1

600110 1 Cuốn 1

TCVN 4909 - 89 600112 1 Cuốn 1TCVN 5169 - 1993 600116 1 Cuốn 1TCVN 5849 -1994 600121 1 Cuốn 1TCVN 4696-39 600228 1 Cuốn 1TCVN 3677-81 600249 1 Cuốn 1

600251 1 Cuốn 1

TCVN 1988-77 600010 1 Cuốn 1

600080 1 Cuốn 1

600079 1 Cuốn 1

TCVN 6614 - 1 - 1 : 2000IEC 811 - 1 - 1 : 1993

TCVN 6614 - 1 - 2 : 2000IEC 811 - 1 - 2 : 1985

TCVN 6614 - 1 - 4 : 2000IEC 811 - 1 - 4 : 1985

TCVN 6614 - 3 - 1 : 2000IEC 811 - 3 - 1 : 1985

TCVN 6614 - 3 - 2 : 2000IEC 811 - 3 - 2 : 1985

TCVN 6611-2 : 2001IEC 326-2 : 1990TCVN 6611 : 2001IEC 2326-1 : 1996

Page 115: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600081 1 Cuốn 1

600096 1 Cuốn 1

600097 1 Cuốn 1

600098 1 Cuốn 1

600099 1 Cuốn 1

600100 1 Cuốn 1

600101 1 Cuốn 1

600102 1 Cuốn 1

600103 1 Cuốn 1

TCVN 6611-3:2001 IEC 326-3 : 1991

TCVN 6611-10 : 2000IEC 326-10 : 1991

TCVN 6611-11 : 2000IEC 326-11 : 1991

TCVN 6611-12 : 2000IEC 326-12 : 1992

TCVN 6611-4 : 2000IEC 326-4 : 1980

TCVN 6611-5 : 2000IEC 326-5 : 1980

TCVN 6611-6 : 2000IEC 326-6 : 1980

TCVN 6611-7 : 2000IEC 326-7 : 1981

TCVN 6611-8 : 2000IEC 326-8 : 1981

Page 116: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600104 1 Cuốn 1

TCVN 4818-89 600225 1 Cuốn 1

TCVN 4817-89 600224 1 Cuốn 1

TCVN 1816 - 69 600223 1 Cuốn 1TCVN 4819-89 600111 1 Cuốn 1

600036 1 Cuốn 1

TCVN 4823-89 600020 1 Cuốn 1

601296 1 Cuốn 2

TCVN 6730-1 :2000 601293 1 Cuốn 2

TCVN 6731 : 2000 601292 1 Cuốn 2TCVN 6733 : 2000 601290 1 Cuốn 2

601971 1 Cuốn 2

601970 1 Cuốn 2

TCVN 6589 : 2000 601298 1 Cuốn 2TCVN 6590 : 2000 601297 1 Cuốn 2

TCVN 6595 : 2000 601294 1 Cuốn 2

TCVN 6596 : 2000 601295 1 Cuốn 2

TCVN 6732 : 2000 601291 1 Cuốn 2

601300 1 Cuốn 2

TCVN 5129-90 601314 1 Cuốn 2TCVN 1966-77 600643 1 Cuốn 2

TCVN 6611-9 : 2000IEC 326-9 : 1997

TCVN 2281-78TCVN 2331-78

TCVN 6591-4 : 2000ISO 8536-4 : 1998

TCVN 6344 : 1998ISO 10282 : 1994TCVN 6343 : 1998ISO 11193 : 1994

TCVN 6597 : 2000ISO 9645 : 1990

Page 117: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600652 1 Cuốn 2

600651 1 Cuốn 2

600650 1 Cuốn 2

600649 1 Cuốn 2

600648 1 Cuốn 2

600647 1 Cuốn 2

TCVN 5388 - 1991 600646 1 Cuốn 2

TCVN 2230-77 600644 1 Cuốn 2

600645 1 Cuốn 2

601100 1 Cuốn 2

601094 1 Cuốn 2

601099 1 Cuốn 2

TCVN 4172 - 85 601108 1 Cuốn 2TCVN 4112 - 85 601110 1 Cuốn 2TCVN 4369 - 86 601114 1 Cuốn 2TCVN 4175 - 85 601116 1 Cuốn 2TCVN 4632 - 88 601118 1 Cuốn 2

TCVN 6110 : 1996ASTM : E 268-89TCVN 6109 : 1996ASTM : E 269-88TCVN 6108 : 1996ASTM : E 270-90aTCVN 6107 : 1996ASTM : E 425-90TCVN 6106 : 1996ASTM : E 500-89TCVN 6105 : 1996ASTM : E 586-90

TCVN 4994-89ISO 5223-83

TCVN 55-77 Đến TCVN 60 - 77TCVN 64 - 77TCVN 65 - 77TCVN 67 - 77TCVN 70 - 77TCVN 2184 - 77 Đến TCVN 2193 - 77

TCVN 3608 - 81 ĐếnTCVN 3619 - 81TCVN 2512 - 78 ĐếnTCVN 2522 - 78

Page 118: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601096 1 Cuốn 2

601190 1 Cuốn 3

6011911 Cuốn 3

601192

1 Cuốn 3

601193 1 Cuốn 3

TCVN 6696 : 2000601241

1 Cuốn 3

TCVN 6707 : 2000 601242 1 Cuốn 3

6012451 Cuốn 3

6012441 Cuốn 3

6012441 Cuốn 3

601243

1 Cuốn 3

TCVN 6750 : 2000

601303

1 Cuốn 3

TCVN 1479 - 85 TCVN 1489 - 85TCVN 1492 - 85 ĐếnTCVN 1500 - 85TCVN 1509 - 85 Đến TCVN 1516 - 85TCVN 4171 - 85

TCVN ISO 14020 : 2000ISO 14020 : 1998

TCVN ISO 14020 : 2000ISO 14040 : 1997

TCVN : 14041 : 2000ISO 14041 : 1998TCVN : 14050 : 2000ISO 14050 : 1998

TCVN 6753 : 2000ISO 7708 : 1995

TCVN 6752 : 2000ISO 8756 : 1994

TCVN 6752 : 2000ISO 8756 : 1994

TCVN 6751 : 2000ISO 9169 : 1994

Page 119: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

6011941 Cuốn 3

TCVN 5418-1991601086

1 Cuốn 3

601237

1 Cuốn 3

6012381 Cuốn 3

601196

1 Cuốn 3

601197

1 Cuốn 3

6012121 Cuốn 3

6012131 Cuốn 3

601229

1 Cuốn 3

601231 1 Cuốn 3

6012301 Cuốn 3

TCVN 6192 : 2000ISO 10396 : 1993

TCVN 6663-14 : 2000ISO 5667-14 : 1998

TCVN 6663-7 : 2000ISO 5667-7 : 1993

TCVN 6494-2 : 2000ISO 10304 -2 : 1995

TCVN 6494-3 : 2000ISO 10304-3 : 1997

TCVN 6637 : 2000ISO 10630 : 1992

TCVN 6638 : 2000ISO10048 : 1991

TCVN 6657 : 2000ISO 12020 : 1997

TCVN 6659 : 2000ISO 13358 : 1997

TCVN 6658 : 2000ISO 11083 : 1994

Page 120: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601233

1 Cuốn 3

601234

1 Cuốn 3

601232

1 Cuốn 3

601235

1 Cuốn 3

601239

1 Cuốn 3

6012401 Cuốn 3

601198

1 Cuốn 3

6011991 Cuốn 4

TCVN 6661-1 : 2000ISO 8466-1 : 1990

TCVN 6661-2 : 2000ISO 8466-2 : 1993

TCVN 6660 : 2000ISO 14911 : 1998

TCVN 6662 : 2000ISO10260 : 1992

TCVN 6664 : 2000ISO10708 : 1997

TCVN 6665 : 2000ISO 11885 : 1996

TCVN 6494-4 : 2000ISO 10304-4 : 1997

TCVN 6620 : 2000 ISO 6778: 1984

Page 121: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601200

1 Cuốn 4

601201

1 Cuốn 4

601202

1 Cuốn 4

6011951 Cuốn 4

6012031 Cuốn 4

6012041 Cuốn 4

601205

1 Cuốn 4

6012061 Cuốn 4

601207

1 Cuốn 4

601208

1 Cuốn 4

TCVN 6621 : 2000ISO 7827 : 1994

TCVN 6622 - 1 : 2000ISO 7875 - 1 : 1984

TCVN 6622-2 : 2000ISO 7875 - 2 : 1984

TCVN 6196 - 3 : 2000ISO 9964 - 3 : 1993

TCVN 6623 : 2000ISO 10556 : 1994

TCVN 6624 - 1 : 2000ISO 11905 - 1 : 1997

TCVN 6624 - 2 : 2000ISO 11905 - 2 : 1997

TCVN 6625 : 2000ISO 11923 : 1997

TCVN 6626 : 2000ISO 11969 : 1996

TCVN 6634 : 2000ISO 8245 : 1999

Page 122: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

6012091 Cuốn 4

601210

1 Cuốn 4

6012111 Cuốn 4

6012361 Cuốn 4

TCVN 6774 : 2000 6012481 Cuốn 4

TCVN 6772 : 2000 601246 1 Cuốn 4

TCVN 6773 : 2000 601247

1 Cuốn 4

601221

1 Cuốn 4

6012221 Cuốn 4

601219 1 Cuốn 4

6012201 Cuốn 4

601218

1 Cuốn 4

TCVN 6635 : 2000ISO 9390 : 1990

TCVN 6636 - 1 : 2000ISO 9963 - 1 : 1994

TCVN 6636 - 2 : 2000ISO 9963 - 2 : 1994

TCVN 6663 - 13 : 2000ISO 5667 - 13 : 1993

TCVN 6649 : 2000ISO 11466 : 1995

TCVN 6650 : 2000ISO 11265 : 1994

TCVN 6647 :2000ISO 11464 : 1994

TCVN 6648 : 2000ISO 11465 : 1993

TCVN 6646 : 2000ISO 11260 : 1994

Page 123: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

6012171 Cuốn 4

6012161 Cuốn 4

601215

1 Cuốn 4

601214

1 Cuốn 4

6012281 Cuốn 4

601223

1 Cuốn 4

601224

1 Cuốn 4

601227

1 Cuốn 4

6012261 Cuốn 4

601225

1 Cuốn 4TCVN 4605.88 2008600496 1 Cuốn 36

TCVN 6645 : 2000ISO 13878 : 1998

TCVN 6644 : 2000ISO 14235 : 1998

TCVN 6643 : 2000ISO 14255 : 1998

TCVN 6642 : 2000ISO 10694 : 1995

TCVN 6656 : 2000ISO 11048 : 1995

TCVN 6651 : 2000ISO 11272 : 1998

TCVN 6652 : 2000ISO 13877 : 1998

TCVN 6655 : 2000ISO 10693 : 1995

TCVN 6654 : 2000ISO 10573 : 1995

TCVN 6653 : 2000ISO 14238 : 1997

Page 124: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5639-91 600518 1 Cuốn 36TCVN 5854 - 1994 600451 1 Cuốn 36TCVN 5687 - 1992 600521 1 Cuốn 36

TCXD 233 : 1999 601324 1 Cuốn 36TCVN 4038 - 85 600383 1 Cuốn 36

TCVN - 4519.88 600424 1 Cuốn 36TCVN 5576 - 1991 600536 1 Cuốn 36

600465 1 Cuốn 36

600466 1 Cuốn 36

600467 1 Cuốn 36

1 Cuốn 36

600472 1 Cuốn 36

601984 1 Cuốn 36

TCVN 4036 - 85 600382 1 Cuốn 36

TCVN 4615 - 88 600500 1 Cuốn 36TCVN 5436 : 1998 600444 1 Cuốn 36TCVN 6073-1995 600463 1 Cuốn 36TCVN 3786 - 1994 600439 1 Cuốn 36TCVN 4038 - 85 600384 1 Cuốn 36

600419 1 Cuốn 36TCVN 5866 - 1995 600452 1 Cuốn 36

TCVN 5867 -1995 600543 1 Cuốn 36TCVN 2516-78; TCVN 2547- 600493 1 Cuốn 36TCVN 3258 - 86 6001312 1 Cuốn 36

TCVN 3743 - 83 600492 1 Cuốn 36TCVN 4400 -87 600489 1 Cuốn 36

TCVN 6140 : 1996ISO 6992 :1986TCVN 6146 : 1996ISO 3114 : 1977TCVN 6151 : 1996 ISO 4422 : 1990TCVN 6250 : 1997ISO 4191 :1989 (E)

600471

TCVN : 6253 : 1997ISO 8795 : 1990(E)

TCVN 6253 :2003ISO 8795 : 2001

TCVN 4513 -88TCVN 4474 -87

Page 125: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5176 90 600533 1 Cuốn 36

TCVN 2062 - 86 600360 1 Cuốn 36TCVN 2063 - 86 600361 1 Cuốn 36TCVN 3257 - 86 600490 1 Cuốn 36TCVN 4213 - 86 600397 1 Cuốn 36TCVN 5674 -92 600535 1 Cuốn 36TCVN 4055 - 85 600385 1 Cuốn 36

TCVN 4516 -88 600422 1 Cuốn 36TCVN 4087 - 85 600388 1 Cuốn 36TCVN 4204 - 86 600395 1 Cuốn 36TCVN 4203 - 86 600394 1 Cuốn 36

600423 1 Cuốn 36TCVN 5843 - 1994 600448 1 Cuốn 36

601333 1 Cuốn 5

601330 1 Cuốn 5

601329 1 Cuốn 5TCVN 5530 - 1991 602064 1 Cuốn 5TCVN 3721-1994 Soát xét lần 601377 1 Cuốn 5TCVN 3722-1994 Soát xét lần 601378 1 Cuốn 5TCVN 6030:1995; ISO 4718: 602096 1 Cuốn 5

TCVN 5506-1991 602067 1 Cuốn 5TCVN 189-1993 Soát xét lần 601417 1 Cuốn 5TCVN 1869-76 601416 1 Cuốn 5

602119 1 Cuốn 5

TCVN 6029:1995; ISO 3216: 1 Cuốn 5TCVN 6030:1995; ISO 4718: 602096 1 Cuốn 5TCVN 4189 601386 1 Cuốn 5

602068 1 Cuốn 5

TCVN 4516 - 88TCVN 4517 - 88

TCVN 9004 : 2000ISO 9004 : 2000TCVN 9001 : 2000ISO 9001 : 2000

TCVN 9000 : 2000ISO 9000 : 2000

602094

TCVN 5495-1991; (ST SEV 4157-83)

Page 126: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

602156 1 Cuốn 5TCVN 5414 - 1991 601155 1 Cuốn 6TCVN 4457 - 87 601105 1 Cuốn 6TCVN 4416 - 87 601106 1 Cuốn 6TCVN 5122 - 90 601127 1 Cuốn 6TCVN 5528 - 1991 601327 1 Cuốn 6TCVN 4629 - 88 601103 1 Cuốn 6TCVN 4628 - 88 601104 1 Cuốn 6TCVN 3777 - 83 601101 1 Cuốn 6TCVN 3887 - 84 601130 1 Cuốn 6TCVN 336 - 86 601158 1 Cuốn 6

601147 1 Cuốn 6

601121 1 Cuốn 6

601122 1 Cuốn 6

601136 1 Cuốn 6TCVN 4223-86 601111 1 Cuốn 6

601144 1 Cuốn 6TCVN 3207 - 79 601126 1 Cuốn 6

601137 1 Cuốn 6

601139 1 Cuốn 6TCVN 3776 - 83 601102 1 Cuốn 6

TCVN 2350-78 đến TCVN 2360-78

TCVN 72 - 63 ĐếnTCVN 128 - 63TCVN 2503 - 78 ĐếnTCVN 2504- 78TCVN 2505 - 78 ĐếnTCVN 2509- 78

TCVN 49 - 86TCVN 54 - 86TCVN 61 - 86TCVN 63 - 86TCVN 66 - 86TCVN 68 - 86TCVN 69 - 86

TCVN 347 - 70 ĐếnTCVN 354 - 70

TCVN 130 - 77TCVN 132 - 77TCVN 134 - 77TCVN 2060 - 77TCVN 2061 - 77

TCVN 155 - 86TCVN 2040 - 86TCVN 2041 - 86TCVN 2042 - 86

Page 127: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601107 1 Cuốn 6TCVN 4370 - 86 601119 1 Cuốn 6

TCVN 3607 - 81 601128 1 Cuốn 6

601140 1 Cuốn 6TCVN 4243 - 86 601135 1 Cuốn 6

601125 1 Cuốn 6

601142 1 Cuốn 6TCVN 4798 - 89 601117 1 Cuốn 6

601115 1 Cuốn 6TCVN 2003 - 77 601123 1 Cuốn 59TCVN 5416 - 1991 601153 1 Cuốn 59

601154 1 Cuốn 59TCVN 5418 - 1991 601156 1 Cuốn 59TCVN 1992 - 1995 601159 1 Cuốn 59

601161 1 Cuốn 59TCVN 4630 - 88 601112 1 Cuốn 59TCVN 4752 - 89 601124 1 Cuốn 59

601113 1 Cuốn 59

601120 1 Cuốn 59TCVN 4143 - 85 601097 1 Cuốn 59

601098 1 Cuốn 59

601095 1 Cuốn 59

TCVN 4173 - 85 ĐếnTCVN 4174 - 85

TCVN 2538 - 85TCVN 1558 -85 Đến TCVN 1573 - 85

TCVN 3205 - 79 ĐếnTCVN 3206 -79TCVN 3888 - 84 ĐếnTCVN 3889 - 84

TCVN 4214 - 86 ĐếnTCVN 4218 - 86

TCVN 5415 - 1991ST SEV 1029 - 78

TCVN 2257 - 77 ĐếnTCVN 2258 - 77TCVN 1066 - 71 ĐếnTCVN 1067 - 71

TCVN 4749 - 89ST SEV 2873 - 81TCVN 2217 - 77 ĐếnTCVN 2220 - 77

TCVN 2113 - 77 ĐếnTCVN 2115 - 77TCVN 1582 - 85 ĐếnTCVN 1590 - 85

Page 128: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601157 1 Cuốn 7

601138 1 Cuốn 7

601146 1 Cuốn 7

601152 1 Cuốn 7

601160 1 Cuốn 7TCVN 3209 - 79 601129 1 Cuốn 7TCVN 4113 - 85 601109 1 Cuốn 7

601132 1 Cuốn 7

601149 1 Cuốn 7

2009601141 1 Cuốn 7

601151 1 Cuốn 7TCVN 1989-77 601150 1 Cuốn 7

TCVN 3690-81 601134 1 Cuốn 7

601148 1 Cuốn 7

601131 1 Cuốn 7

601143 1 Cuốn 7

TCVN 6360 : 1998TCVN 6361 : 1998TCVN 6377 : 1998TCVN 6378 : 1998TCVN 93-86TCVN 4222 - 86TCVN 1876-76TCVN 1915 - 76TCVN 4239 - 86TCVN 4242 - 86TCVN 2543 - 86TCVN 1037 - 71TCVN 1040 - 71

TCVN 1501-85 đến TCVN 1507-85TCVN 2523-78TCVN 2538 - 78TCVN 2035-77 đến TCVN 2043-77

TCVN 1990-77TCVN 1991-77TCVN 2259-77TCVN 2260-77

TCVN 2285-78TCVN 2286-76TCVN 2243-78TCVN 2345-78TCVN 2346-78TCVN 2348-78TCVN 2349-78TCVN 3604-81TCVN 3605-81TCVN 3210-79 đến TCVN 3213-79

Page 129: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601145 1 Cuốn 7

TCVN 5834 - 1994 600719 1 cuốn 8

600746 1 cuốn 8

1 cuốn 8

1 cuốn 8

1 cuốn 8

1 cuốn 8

1 cuốn 8

600745 1 cuốn 8

TCVN 6304 : 1997 600744 1 cuốn 8

TCVN 6484 : 1999 600743 1 cuốn 8

TCVN 6485 : 1999 600742 1 cuốn 8

TCVN 6486 : 1999 600714 1 cuốn 8

601305 1 cuốn 8

TCVN 2387-78TCVN 2428-78

TCVN 2350 - 78 đếnTCVN 2360 - 78

TCVN 6550 : 1999ISO 10156 : 1990

600713

TCVN 6713 : 2000ISO 11625 : 1998

600709

TCVN 6714 : 2000ISO 11113 : 1995 E

600708

TCVN 6715 : 2000ISO 11372 : 1995 E

600707

TCVN 6713 : 2000ISO 11625 : 1998 601301TCVN 6296 : 1997ISO 7225 : 1994

TCVN 6716 : 2000ISO 10298 : 1995 E

Page 130: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601304 1 cuốn 8

1 cuốn 8

1 cuốn 8

1 cuốn 8

1 cuốn 8

TCVN 2360 - 78 602051 1 cuốn 8

TCVN 6159 : 1996 600722 1 cuốn 8

600718 1 cuốn 8

600715 1 cuốn 8

TCVN 6158 : 1996 600723 1 cuốn 8

600717 1 cuốn 8

601976 1 cuốn 8

601974 1 cuốn 8

TCVN 6717 : 2000ISO 13338 : 1995 E

TCVN 6714 : 2000ISO 11113 : 1995 E 601302TCVN 6715 : 2000ISO 11372 : 1995 E 601306TCVN 6716 : 2000ISO 10298 : 1995 E 602057

TCVN 6550 : 1999ISO 10156 : 1990 602223

TCVN 5891 - 1995ISO 8491 - 1986 ETCVN 5890 - 1995ISO 8493 - 1986 E

TCVN 5894 - 1995ISO 5252 - 1991 E

TCVN 6151-5 : 2002ISO 4422-5 : 1996

TCVN 6151-3 : 2002ISO 4422-3 : 1996

Page 131: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601975 1 cuốn 8

TCVN 6151-2 :2002 601973 1 cuốn 8

601972 1 cuốn 8

600741 1 cuốn 8

600740 1 cuốn 8

600730 1 cuốn 8

600731 1 cuốn 8

600732 1 cuốn 8

600729 1 cuốn 8

600728 1 cuốn 8

TCVN 6151-4 : 2002ISO 4422 - 3: 1996

TCVN 6151-1 : 2002ISO 4422-1 : 1996

TCVN 6037 : 1995ISO 3473 : 1975

TCVN 6038 : 1995ISO 4439 : 1979TCVN 6141 : 1996ISO 4065 : 1978

TCVN 6042 : 1995ISO 2508 : 1981TCVN 6139 : 1996ISO 7676 : 1990

TCVN 6142 : 2996ISO 3606 : 1976

TCVN 6143 : 1996ISO 3474 : 1976

Page 132: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600727 1 cuốn 8

600726 1 cuốn 8

600698 1 cuốn 8

600716 1 cuốn 8

600724 1 cuốn 8

600725 1 cuốn 8

600700 1 cuốn 8

TCVN 6144 : 1996ISO 3127 : 1980

TCVN 6147 : 1996ISO 2507 : 1982

TCVN 6148 : 1996ISO 2505 : 1981

TCVN 6036 : 1995ISO 3472 : 1975

TCVN 6150-2 : 1996ISO 161-2 : 1977

TCVN 65150-1 : 1996ISO 161 - 1 : 1978

TCVN 6252 : 1997ISO 6455 : 1983(E )

Page 133: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600701 1 cuốn 8

600702 1 cuốn 8

600703 1 cuốn 8

600704 1 cuốn 8

600705 1 cuốn 8

600706 1 cuốn 8

600733 1 cuốn 8

600734 1 cuốn 8

TCVN 6251 : 1997ISO 4434 : 1977(E )

TCVN 6249 : 1997ISO 4132 : 1979(E )

TCVN 6248 : 1997ISO 2536 : 1974(E )

TCVN 6247-1997ISO 2048 : 1974 ( E)

TCVN 6246 : 1997ISO 2045 : 1973(E )

TCVN 6245 : 1997ISO 2044 : 1974(E )

TCVN 6041 : 1995ISO 3604 : 1976

TCVN 6040 : 1995ISO 3603 : 1977

Page 134: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600735 1 cuốn 8

600736 1 cuốn 8

600737 1 cuốn 8

600712 1 cuốn 8TCVN 5752 - 1993 600720 1 cuốn 8

600691

1 Cuốn 9TCVN 3901 - 84 600692 1 Cuốn 9

TCVN 5193 - 90 600695 1 Cuốn 9TCVN 3603 - 81 600696 1 Cuốn 9

600690 1 Cuốn 9

TCVN 4366 - 86 600693 1 Cuốn 9

600694 1 Cuốn 9TCVN 4689 - 89 600697 1 Cuốn 9

1 Cuốn 9

1 Cuốn 9TCVN 4265 - 1994 600721 1 Cuốn 9TCVN 1444 -1994 600739 1 Cuốn 9

TCVN 6243: 1997ISO 727 : 1979(E)

TCVN 6244: 1997ISO2035 : 1974(E)

TCVN 6242: 1997ISO 580 : 1974(E)

TCVN 6551 : 1999( ISO 5145 : 1990)

TCVN 2004 - 77TCVN 2017 - 77TCVN 2140 - 77TCVN 2154 - 77

TCVN 2861 - 79;TCVN 2870 - 79

TCVN 4944 - 89TCVN 4947 - 89

TCVN 6577 : 1997ISO 13253 : 1995

600710

TCVN 6576 : 1999ISO 5151 : 1994

600711

Page 135: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 4147-85 600275 1 Cuốn 9

TCVN 2136-77 600297 1 Cuốn 9TCVN 5425 - 1991 600699 1 Cuốn 9

TCVN 3885-84 600273 1 Cuốn 9

600286 1 Cuốn 9TCVN 135-63 600307 1 Cuốn 9

600287 1 Cuốn 9

600298 1 Cuốn 9

600268 1 Cuốn 9

TCVN 3956-84 600274 1 Cuốn 9

600288 1 Cuốn 9

600289 1 Cuốn 9

600290 1 Cuốn 9

TCVN 3036-79 600291 1 Cuốn 9TCVN 4950 - 39 600342 1 Cuốn 9TCVN 4676-89 601307 1 Cuốn 9

600738 1 Cuốn 9

600293 1 Cuốn 10

600306 1 Cuốn 10

TCVN 6359 : 1998 600211 1 Cuốn 10TCVN 5883 - 1995 600208 1 Cuốn 10

TCVN 2845-79 đến TCVN 2847-79TCVN 3606-81

TCVN 2848-79 đến TCVN 2854-79TCVN 1084-86 đếnTCVN 1086-86TCVN 3957-84 đếnTCVN 3964-84

TCVN 3011-79 đến TCVN 3025-79TCVN 3026 - 79 đếnTCVN 3029-79TCVN 3030-79 đến TCVN 3035-79

TCVN 6241: 1997 (ISO 246: 1976)TCVN 3051 - 79TCVN 3060 - 79TCVN 3083 - 79TCVN 3092 - 79

Page 136: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 3059 - 88 600294 1 Cuốn 10

600276 1 Cuốn 10TCVN 3061 - 79 600295 1 Cuốn 10

600292 1 Cuốn 10

600282 1 Cuốn 10TCVN 1283 - 86 600329 1 Cuốn 10TCVN 1855 - 76 600296 1 Cuốn 10

600271 1 Cuốn 10

600300 1 Cuốn 10TCVN 3093 : 1993 2008600309 1 Cuốn 11TCVN 1285-85 600299 1 Cuốn 11

TCVN 4774-89 600277 1 Cuốn 11TCVN 5636-1991 600320 1 Cuốn 11TCVN 163-1993 600312 1 Cuốn 11TCVN 1472-1993 600311 1 Cuốn 11

600301 1 Cuốn 11TCVN 5734-1993 600206 1 Cuốn 11TCVN 5751-1993 600207 1 Cuốn 11

2008600204 1 Cuốn 11

600201 1 Cuốn 11

600200 1 Cuốn 11

600202 1 Cuốn 11

600203 1 Cuốn 11

600205 1 Cuốn 11

TCVN 4280-86 đếnTCVN 4282-86

TCVN 3038 -79TCVN 3050 - 79TCVN 2248 - 77 TCVN 205 - 66

TCVN 158 - 86TCVN 162 - 86TCVN 1468 - 85TCVN 1478 - 85

TCVN 1468-85 ; TCVN 1478-85 TCVN 1478-85

TCVN 5699-2-80 : 2000IEC 60335-2-80 : 1997

TCVN 5699-2-23: 2000 IEC 335-2-23 : 1996TCVN 6599-2-15 : 2000ICE 335-2-15 : 1995TCVN 569-2-3 : 2000IEC 335-2-3 : 1993

TCVN 5699-2-40 : 1998IEC 335-2-40 : 1995

TCVN 5699-2-24 : 1998IEC 335-2-24 : 1992

Page 137: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600199 1 Cuốn 11

600213 1 Cuốn 11

600214 1 Cuốn 11

600216 1 Cuốn 11TCVN 5017-89 600304 1 Cuốn 11

600272 1 Cuốn 11TCVN 2362-1993 600310 1 Cuốn 11

TCVN 3223 : 2000 600308 1 Cuốn 54

600212 1 Cuốn 54

TCVN 3909 : 2000 600757 1 Cuốn 54

600283 1 Cuốn 54

600303 1 Cuốn 54

600323 1 Cuốn 54

600319 1 Cuốn 54

600215 1 Cuốn 54

600318 1 Cuốn 54

600317 1 Cuốn 54

600210 1 Cuốn 54TCVN 6008 -1995 600209 1 Cuốn 54

TCVN 5699-1 : 1998IEC 335-1 : 1991TCVN 6700-1-2000(ISO 9606-1 : 1994)TCVN 6700-2 : 2000(ISO 9606-2 : 1994)

TCVN 6834-4 : 2001ISO 9956-4 : 1995

TCVN 3223-89 ; 3734-89 ;3909-89

TCVN 6362 : 1998 TCVN 6364 : 1998

TCVN 3187-79 đếnTCVN 3188-79TCVN 5400 → TCVN 5403 - 1991TCVN 5584- 1991 ( ST SEV 5275- 85) TCVN 5873 - 1995ISO 2400 - 1972

TCVN 6735 : 2000(BS 3923-1 : 1986)

TCVN 5874 - 1995ISO 2437 - 1972TCVN 5875 - 1995ISO 3777 - 1976TCVN 6115 : 1996ISO 6520 : 1982

Page 138: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 3196-79 600284 1 Cuốn 54

TCVN 3202-79 600285 1 Cuốn 54TCVN 5338-91 600270 1 Cuốn 54

600316 1 Cuốn 54

600324 1 Cuốn 54

TCVN 5405- 1991 600817 1 Cuốn 54

600281 1 Cuốn 54

600280 1 Cuốn 54

600269 1 Cuốn 54

600279 1 Cuốn 54TCVN 4392 - 86 600305 1 Cuốn 54

600314 1 Cuốn 54

600315 1 Cuốn 54TCVN 55965-1991 600322 1 Cuốn 54

600321 1 Cuốn 54

600325 1 Cuốn 54

TCVN 4821-89 600018 1 Cuốn 15TCVN 4822-89 600019 1 Cuốn 15TCVN 4820-89 600017 1 Cuốn 15TCVN 4824-89 600046 1 Cuốn 15

TCVN 5876- 1995 ISO 2128- 1976

TCVN 5406-1991ST SEV 3629-82

TCVN 5025-89( ST SEV 4816-84)TCVN 5024-89( ST SEV 4665 -84)TCVN 5026-89(ST SEV 5293-85)

TCVN 5023-89 và 5027-89( ST SEV 4664-84)

TCVN 5878-1995ISO 2178-1976TCVN 5877 - 1995ISO 2361 - 1982

TCVN 5595 - 1991 ST SEV 3628 - 82TCVN 5458-1991

Page 139: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600038 1 Cuốn 15

TCVN 4758-89 1 Cuốn 15TCVN 4259-86 600232 1 Cuốn 15

TCVN 4757-89 600042 1 Cuốn 15TCVN 4699-89 600015 1 Cuốn 15

TCVN 2280-78 600035 1 Cuốn 15

600236 1 Cuốn 15

1 Cuốn 15TCVN 3687-81 600243 1 Cuốn 15TCVN 4166-85 600230 1 Cuốn 15

600259 1 Cuốn 15

600135 1 Cuốn 15

600134 1 Cuốn 15

600133 1 Cuốn 15

600132 1 Cuốn 15

600077 1 Cuốn 15

600078 1 Cuốn 15TCVN 4272 - 85 600229 1 Cuốn 15

TCVN 244-85; TCVN 245-85TCVN 315-85; TCVN 316-85

600227

TCVN 3816-83TCVN 3817-83 TCVN 5412-1991(ST SEV 4438-83)

600056

TCVN 6689-1: 2000IEC 723-1: 1982TCVN 6306-5: 1997IEC 76-5: 1994

TCVN 6306-3 :1997IEC 76-3: 1980

TCVN 6306-3-1: 1997IEC 76-3-1: 1987TCVN 6306-2:1997IEC 76-2: 1993

TCVN 6571 : 1999IEC 687 : 1992

TCVN 6572 : 1999IEC 1036 : 1996

Page 140: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 138 - 64 600001 1 Cuốn 15TCVN 3198 - 79 600030 1 Cuốn 15TCVN 2746 - 1993 600085 1 Cuốn 15TCVN 5177-1993 600113 1 Cuốn 15

TCVN 6473 : 1999 600138 1 Cuốn 15TCVN 4471 - 87 600226 1 Cuốn 15

TCVN 6782 : 2000 600264 1 Cuốn 15

TCVN 6783 : 2000 600265 1 Cuốn 15TCVN 4472 - 1993 600313 1 Cuốn 15

TCVN 181-86 600039 1 Cuốn 15TCVN 5846-1994 600119 1 Cuốn 15

TCVN 5847-1994 1 Cuốn 15

TCVN 1635-87 600007 1 Cuốn 15TCVN 3661-81 600145 1 Cuốn 15

TCVN 3662-81 600146 1 Cuốn 15TCVN 3674-81 600148 1 Cuốn 15

TCVN 3715-81 600241 1 Cuốn 15TCVN 3788-83 600237 1 Cuốn 15TCVN 4306-86 600234 1 Cuốn 15

TCVN 6734 : 2000 600260 1 Cuốn 15

602225 1 cuốn 12

602224 1 cuốn 12

600450

TCVN 7180 - 8 : 2002ISO 1992 - 8 : 1978

TCVN 7180 - 5 : 2002ISO 1992 - 5 : 1974

Page 141: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

602149 1 cuốn 12

602148 1 cuốn 12

602044 1 cuốn 12

602042 1 cuốn 12

602036 1 cuốn 12

602041 1 cuốn 12

602040 1 cuốn 12

602039 1 cuốn 12

602038 1 cuốn 12

602037 1 cuốn 12

602035 1 cuốn 12

602034 1 cuốn 12

602033 1 cuốn 12

602032 1 cuốn 12

TCVN 6307 : 1997ISO 916 : 1968

TCVN 6308 : 1997ISO 8187 : 1991

TCVN 6104 : 1996ISO 5149 : 1993

TCVN 6736 : 2000ISO 8561 : 1995TCVN 7179-1 : 2002ISO 5160-1 : 1979

TCVN 7180 - 6 : 2002 ISO 1992 - 6 : 1974

TCVN 7180 - 4 : 2002ISO 1992 - 4 : 1974

TCVN 7180 - 3 : 2002ISO 1992 - 3 : 1973

TCVN 7180 - 2 : 2002ISO 1992 - 2 : 1973

TCVN 7180 - 1 : 2002ISO 1992 - 1 : 1974TCVN 6741 : 2000(ISO 917 : 1989 )TCVN 6740 : 2000(ISO 9309 : 1989)TCVN 6739 : 2000

TCVN 6738 : 2000(ISO 8960 : 1991)

Page 142: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

602031 1 cuốn 12TCVN 6781:2000; IEC 1215: 602153 1 cuốn 12 TCVN 1518 - 74 601918 1 cuốn 12 TCVN 1684 - 1991 601916 1 cuốn 12 TCVN 1724 - 85 601914 1 cuốn 12

TCVN 1726 - 85 601913 1 cuốn 12 TCVN 1731 - 85 601909 1 cuốn 12 TCVN 1721 - 1993 601907 1 cuốn 12 TCVN 5735 - 1993 601903 1 cuốn 12 TCVN 4927 - 89 601905 1 cuốn 12 TCVN 4927 - 89 600685 1 cuốn 12

TCVN 4936 - 89 601904 1 cuốn 12 TCVN 5736 - 1993 601902 1 cuốn 12 TCVN 5737 - 1993 601901 1 cuốn 12 TCVN 2046 - 90 601906 1 cuốn 12 TCVN 1555 -74 601917 1 cuốn 12

602235 1 cuốn 12

602049 1 cuốn 12 TCVN 6006 - 1995 602048 1 cuốn 12 TCVN 6004 - 1995 602047 1 cuốn 12

TCVN 6005 - 1995 602046 1 cuốn 12

602045 1 cuốn 12

TCVN 5144 - 90 600040 1 cuốn 13TCVN 3676-81 600250 1 cuốn 13TCVN 3686-81 600244 1 cuốn 13TCVN 3681-81 600247 1 cuốn 13TCVN 5171-90 600022 1 cuốn 13TCVN 4761-89 600218 1 cuốn 13TCVN 4760-89 600217 1 cuốn 13

TCVN 6737 : 2000(ISO 2410 : 1973)

TCVN 6413 : 1998ISO 5730 : 1992TCVN 6007 - 1995

TCVN 5893- 1995 ISO 1129 - 1980 (E)

Page 143: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600033 1 cuốn 13

TCVN 3665-81 600147 1 cuốn 13

600037 1 cuốn 13

TCVN 3232-79 600032 1 cuốn 13

TCVN 63308 : 1998 600137 1 cuốn 13

600041 1 cuốn 13

TCVN 4768 - 89 600220 1 cuốn 13TCVN 3685 - 81 600245 1 cuốn 13

TCVN 5582 - 1991 600067 1 cuốn 13TCVN 4764 - 89 600044 1 cuốn 13TCVN 2103 - 1994 600084 1 cuốn 13

600141 1 cuốn 13TCVN 5933 - 1995 600125 1 cuốn 13

TCVN 6337 : 1998 600136 1 cuốn 13

600034 1 cuốn 13

TCVN 4766-89 600219 1 cuốn 13

TCVN 4768-89 600221 1 cuốn 13TCVN 2104-90 600011 1 cuốn 13

600261 1 cuốn 13

600262 1 cuốn 13

TCVN 3233-79 đếnTCVN 3234-79

TCVN 2329-78 đếnTCVN 2330-78

TCVN 4765 - 89(ST SEV 2784 - 80)

TCVN 6483 : 1999IEC 1089 : 1991

TCVN 2103-77 đếnTCVN 2105-77TCVN 2215 - 77

TCVN 6745-1 : 2000IEC 794-1 : 1993TCVN 6745-2 : 2000IEC 794-2 : 1989

Page 144: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600093 1 cuốn 13

600094 1 cuốn 13

600082 1 cuốn 13

600263 1 cuốn 13

600091 1 cuốn 13

600095 1 cuốn 13

TCVN 6447 : 1998 600090 1 cuốn 13

600089 1 cuốn 13

600106 1 cuốn 13

TCVN 6610-5 : 2000IEC 60227-5 : 1997

TCVN 6610-6 : 2000IEC 227-6 : 1985

TCVN 6612A : 2000IEC 228 A : 1982

TCVN 6745 - 3 : 2000IEC 794 - 3 : 1994

TCVN 6610 - 3 : 2000IEC 227 - 3 : 1993

TCVN 6610 - 2 : 2000IEC 60227 - 2 : 1997

TCVN 6610 - 1 : 2000IEC 227 - 1 : 1993

TCVN 6613 - 1 : 2000IEC 332 - 1 : 1993

Page 145: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600105 1 cuốn 13TCVN 5844 - 1994 600118 1 cuốn 13

600092 1 cuốn 13TCVN 4767 - 89 600021 1 cuốn 13TCVN 4762-89 600016 1 cuốn 13

600053 1 cuốn 13

600043 1 cuốn 13TCVN 3682-81 600246 1 Cuốn 14

TCVN 3194-79 6000281 Cuốn 14

600142 1 Cuốn 14TCVN 4164-85 601308 1 Cuốn 14TCVN 4489-88 600149 1 Cuốn 14TCVN 4254-86 600231 1 Cuốn 14TCVN 4815-89 600222 1 Cuốn 14TCVN 3723-82 600240 1 Cuốn 14

600027 1 Cuốn 14TCVN 1619-87 600004 1 Cuốn 14TCVN 3620-1992 600087 1 Cuốn 14TCVN 4814-89 600045 1 Cuốn 14TCVN 5409 - 1991 600054 1 Cuốn 14

600055 1 Cuốn 14

600254

1 Cuốn 14

TCVN 6612 : 2000IEC 228 : 1978

TCVN 6610 - 4 : 2000IEC 227 - 4 : 1992

TCVN 5064 - 1994TCVN 5143 - 1990TCVN 4763 - 89ST SEV 2777 - 80)

TCVN 3621-31 đếnTCVN 3622-31

TCVN 3189-79TCVN 3190-79

TCVN 5410-1991ST SEV 3170-81

TCVN 6627-2 : 2001IEC 34-2 : 1972

Page 146: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600255

1 Cuốn 14

600258

1 Cuốn 14

600256

1 Cuốn 14

600257

1 Cuốn 14

TCVN 1985-77 6000081 Cuốn 14

TCVN 2283-78 600012 1 Cuốn 14TCVN 4697-89 600014 1 Cuốn 14TCVN 3199-79 600031 1 Cuốn 14TCVN 1984 - 1994 600083 1 Cuốn 14TCVN 3259 - 1992 600086 1 Cuốn 14TCVN 5770 - 1993 600117 1 Cuốn 14

600124 1 Cuốn 14

600131 1 Cuốn 14

600065 1 Cuốn 14

600074 1 Cuốn 14

6000601 Cuốn 14

TCVN 6627-2A : 2001IEC 34-2A : 1974

TCVN 6627 - 9: 2000IEC 34 - 9 : 1990AMENDMENT 1 : 1995

TCVN 6627-3 : 2000ISO 34-3 : 1988

TCVN 6627-8 : 2000IEC 34-8 : 1972

TCVN 5928 - 1995IEC 185 - 1966TCVN 6306 - 1 : 1997IEC 76 - 1 : 1993TCVN 5435 - 1991ST SEV 5266 - 85TCVN 6097 : 1996IEC 186 : 1987

TCVN 5429-1991ST SEV 1126-88

Page 147: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

6000611 Cuốn 14

6000621 Cuốn 14

TCVN 5433-1991 600063 1 Cuốn 14TCVN 5434-1991 600064 1 Cuốn 14TCVN 1985 - 1994 600009 1 Cuốn 14

TCVN 5427-1991 600058 1 Cuốn 14

600059 1 Cuốn 14

TCVN 3725-82 600239 1 Cuốn 16

TCVN 3623-81 600143 1 Cuốn 16TCVN 4160-90 600235 1 Cuốn 16

TCVN 3195-79 6000291 Cuốn 16

600088 1 Cuốn 16

600252 1 Cuốn 16TCVN 5768-1993 600115 1 Cuốn 16TCVN 5767-1993 600114 1 Cuốn 16TCVN 4912-89 600052 1 Cuốn 16TCVN 3624-81 600144 1 Cuốn 16

6000751 Cuốn 16

TCVN 6190 : 1999 600130

1 Cuốn 16TCVN 4911-89 600051 1 Cuốn 16TCVN 284-85 600003 1 Cuốn 16TCVN 1623-87 600006 1 Cuốn 16

600122 1 Cuốn 16

TCVN 5430-1991ST SEV 3150-81

TCVN 5432-1991ST SEV 4446-83

TCVN 5428-1991ST SEV 1098-78

TCVN 6592-2 : 2000IEC 947-2 : 1995TCVN 6651-1 : 2000IEC 1058-1 : 1996

TCVN 6188-1 : 1996IEC 884-1 : 1994

TCVN 5926 1995IEC 269-1

Page 148: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600123 1 Cuốn 16TCVN 182-65 600002 1 Cuốn 16

TCVN 5174-90 600025 1 Cuốn 16

TCVN 5173-90 600024 1 Cuốn 16TCVN 3688-81 600242 1 Cuốn 16

600139

1 Cuốn 16

6000761 Cuốn 16

TCVN 3787-83 600238 1 Cuốn 16TCVN 4159-85 600013 1 Cuốn 16

TCVN 4256- 86 600173 1 Cuốn 17

TCVN 4257- 86 6001741 Cuốn 17

TCVN 4903-89 6001801 Cuốn 17

600156 1 Cuốn 17

TCVN 5278-90 600151

1 Cuốn 17

TCVN 4901-89 600154

1 Cuốn 17

6001531 Cuốn 17

600195 1 Cuốn 17

TCVN 5927 - 1995IEC 269 - 3

TCVN 6480-1 : 1990IEC 669-1 : 1993

TCVN 6434 : 1998IEC 898 : 1995

TCVN 5028-89( ST SEV 2745- 80)

TCVN 4900-89ST SEV 1343-76

TCVN 5163-90(ST SEV 2746- 80)

Page 149: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5199-1990 600186 1 Cuốn 17TCVN 1616-87 600190 1 Cuốn 17

6001691 Cuốn 17

TCVN 4432_87_4433_87 600176 1 Cuốn 17

TCVN 3946- 84 6001711 Cuốn 17

600179 1 Cuốn 17

6001631 Cuốn 17

600162 1 Cuốn 17

600178 1 Cuốn 17

600161 1 Cuốn 17

TCVN 5030 - 89 600181 1 Cuốn 17

TCVN 5030 - 89 600182 1 Cuốn 17

600187 1 Cuốn 17TCVN 5033-89 600183 1 Cuốn 17TCVN 5034-89 600159 1 Cuốn 17

600188

1 Cuốn 17

6001891 Cuốn 17

TCVN 4464 - 87 600177 1 Cuốn 17TCVN 5583 - 1991 600198 1 Cuốn 17TCVN 1626 - 87 600191 1 Cuốn 17TCVN 2325 - 78 601311 1 Cuốn 17

TCVN 3874- 83TCVN 3878 - 83TCVN 3877-83

TCVN 4770 - 89TCVN 4771 - 89

TCVN 2326 - 78TCVN 2327 - 78

TCVN 2556 - 78TCVN 2561 - 78TCVN 4769 - 89( ST SEV 4739 - 84)TCVN 4167 - 85TCVN 4168 - 85

TCVN 6747 : 2000IEC 62: 1992

TCVN 6749 - 1: 2000IEC 384 - 1 : 1982

TCVN 6749 - 4:2000IEC 384 - 4: 1985

Page 150: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 3229 - 80 600165 1 Cuốn 17

TCVN 3945 -84 600170 1 Cuốn 17TCVN 4273 - 86 600175 1 Cuốn 17TCVN 4494 - 88 601310 1 Cuốn 17

TCVN 4706 - 89 600160 1 Cuốn 17

600196 1 Cuốn 17

600197 1 Cuốn 17

600164 1 Cuốn 17

TCVN 4028-85 600192 1 Cuốn 17TCVN 5057 - 90 600184 1 Cuốn 17TCVN 3293 - 80 600166 1 Cuốn 17TCVN 3767 - 83 600167 1 Cuốn 17TCVN 3768 - 83 600168 1 Cuốn 17TCVN 4027 - 85 600172 1 Cuốn 17TCVN 4707 - 89 600193 1 Cuốn 17TCVN 4708 - 89 600194 1 Cuốn 17TCVN 5031 - 89 600157 1 Cuốn 17TCVN 5032 - 89 600158 1 Cuốn 17

TCVN 5059 - 50 600185 1 Cuốn 17TCVN 2150 - 90 600048 1 Cuốn 18

601178 1 Cuốn 18TCVN 1627 - 87 601176 1 Cuốn 18

601173 1 Cuốn 18TCVN 4709 - 89 601168 1 Cuốn 18TCVN 3680 - 81 601170 1 Cuốn 18TCVN 5336 - 1991 601174 1 Cuốn 18TCVN 4477 - 87 601169 1 Cuốn 18TCVN 4490 - 88 601167 1 Cuốn 18

TCVN 5395- 1991( ST SEV 1655-75)TCVN 5396-1991( ST SEV 1657 - 79)TCVN 3191-79TCVN 3192-79

TCVN 6699-1 : 2000IEC 597-1 : 1977

TCVN 5413 - 1991(ST SEV 4842 - 84)

Page 151: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5329 - 91 601164 1 Cuốn 18TCVN 5330 -91 601163 1 Cuốn 18TCVN 4463 - 87 601162 1 Cuốn 18

601185 1 Cuốn 18

601179 1 Cuốn 18TCVN 5771 - 1993 601184 1 Cuốn 18TCVN 5772 - 1993 601183 1 Cuốn 18TCVN 4469 - 87 601172 1 Cuốn 18

TCVN 5832 - 1994 601181 1 Cuốn 18TCVN 5327 - 91 601166 1 Cuốn 18TCVN 5328 - 91 601165 1 Cuốn 18TCVN 5830 : 1999 601182 1 Cuốn 18

601171 1 Cuốn 18

601177 1 Cuốn 18

601180 1 Cuốn 18

600662 1 Cuốn 18TCVN 1636- 87 601175 1 Cuốn 18

600641 1 Cuốn 18

TCVN 6056 : 1995 600638 1 Cuốn 18

TCVN 6695-1 : 2000 600642 1 Cuốn 18

TCVN 6098-1 : 1996IEC 107-1 : 1977

TCVN 6089-2 : 1996IEC 107-2 : 1980

TCVN 2518 - 78 Đến TCVN 2553 - 78

TCVN 6697-5 : 2000IEC 268-5 : 1989TCVN 5861 - 1994IEC 492-1974TCVN 6697-1 : 2000IEC 268- 1 : 1985

TCVN 6558 : 1999ISO 4217 : 1995 (E/F)

Page 152: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6437 : 1998 600640 1 Cuốn 18

TCVN 6064 : 1945 600639 1 Cuốn 18

TCVN 5712 : 1999 600637 1 Cuốn 18TCVN 1581 - 1993 600636 1 Cuốn 18

600655 1 Cuốn 19TCVN 3253-79 600654 1 Cuốn 19

600657 1 Cuốn 19

TCVN 3851-83 600656 1 Cuốn 19

600872 1 Cuốn 19TCVN 387-85 601318 1 Cuốn 19

601319 1 Cuốn 19TCVN 4491-86 600539 1 Cuốn 19

600845 1 Cuốn 19

601032 1 Cuốn 19

600653 1 Cuốn 19

600899 1 Cuốn 19

600900 1 Cuốn 19

600901 1 Cuốn 19

600902 1 Cuốn 19

TCVN 4482-88 đến TCVN 4483-88

TCVN 2596-78 đếnTCVN 2597-78

TCVN 3127-79 đếnTCVN 3131-79

TCVN 2465-78 đến TCVN 2479-78

TCVN 1843 -89 đếnTCVN 1845-89TCVN 1653-89TCVN 2562-78 đến TCVN 2571-78TCVN 2381-78 TCVN 2382-78TCVN 172 : 1997ISO 589 : 1981

TCVN 173 : 1995ISO 1171 : 1981 (E)TCVN 174 : 1994ISO562 - 1981 (E)

TCVN 175 : 1995ISO334 : 1992 (E)

Page 153: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600903 1 Cuốn 19

600904 1 Cuốn 19

900905 1 Cuốn 19

600906 1 Cuốn 19

600907 1 Cuốn 19

600908 1 Cuốn 19

600909 1 Cuốn 19

TCVN 4916-89 600928 1 Cuốn 19

600929 1 Cuốn 19

600930 1 Cuốn 19

601002 1 Cuốn 19

ISO 10414-2 601264 1 Cuốn 19ISO 3977-3 601265 1 Cuốn 19

600783 1 Cuốn 19

601056 1 Cuốn 20

TCVN 6566 : 1999 601053 1 Cuốn 20

TCVN 200 : 1995ISO 1928 : 1976TCVN 251 : 1997ISO 1953 : 1972TCVN 252 : 1999ASTM D 4371 - 1991TCVN 253 : 1995ISO 332 : 1981 (E)

TCVN 255 : 1995ISO 609 : 1975 (E)TCVN 318 : 1997ISO 1170 : 1997TCVN 1693 : 1995ISO 1988 : 1975

TCVN 4918 - 89ISO 602 - 83TCVN 4920-89ISO 925-80

TCVN 3165-79TCVN 3167-79TCVN 3169-79 đếnTCVN 3186-79

TCVN 5885 - 1995ISO 410 - 1982 (E)

TCVN 6578 : 2000ISO 3779 : 1997

Page 154: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6567 : 1999 601054 1 Cuốn 20

TCVN 6568 : 1999 601055 1 Cuốn 20

601041 1 Cuốn 20

601075 1 Cuốn 20

601089 1 Cuốn 20

TCVN 6436 : 1998 601088 1 Cuốn 20

601048 1 Cuốn 20

601050 1 Cuốn 20

601051 1 Cuốn 20

TCVN 6565 : 1999 601052 1 Cuốn 20

601057 1 Cuốn 20

601058 1 Cuốn 20

TCVN 1778-76TCVN 1779-76TCVN 6211 : 1996ISO 3833 : 1997

TCVN 6435 : 1998ISO 5130 : 1982

TCVN 6445 : 1998ISO 3784 : 1976

TCVN 6528 : 1999ISO 612 : 1978TCVN 6529: 1999ISO 176 : 1990

TCVN 6579 : 2000ISO 3780 : 1983

TCVN 6580 : 2000ISO 4030 : 1983

Page 155: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601087 1 Cuốn 20TCVN 2575-78 601034 1 Cuốn 20

TCVN 5658 : 1999 601068 1 Cuốn 20TCVN 5774 : 1993 601073 1 Cuốn 20TCVN 5775 : 1993 601074 1 Cuốn 20

601047 1 Cuốn 20

601031 1 Cuốn 20TCVN 1721 : 1993 601062 1 Cuốn 20

601038 1 Cuốn 20

601049 1 Cuốn 21TCVN 5737-1993 601069 1 Cuốn 21

601082 1 Cuốn 21

601081 1 Cuốn 21

601080 1 Cuốn 21

601033 1 Cuốn 21TCVN 4162-85 601037 1 Cuốn 21TCVN 5035-89 601039 1 Cuốn 21TCVN 5037-98 601040 1 Cuốn 21TCVN 4145 85 601036 1 Cuốn 21TCVN 5743-1993 601070 1 Cuốn 21TCVN 5748-1993 601071 1 Cuốn 21TCVN 3675-81 601035 1 Cuốn 21

1 Cuốn 21

TCVN 6009 : 1995ISO 512 : 1979

TCVN 6444 : 1998ISO 6547 : 1980TCVN 2155-77TCVN 2161-77

TCVN 4924-89TCVN 4926-89TCVN 6446:1998ISO 1585:1992

TCVN 6204: 1996ISO 3929: 1995

TCVN 6205: 1996ISO 7645: 1988

TCVN 6206:1996ISO 7644: 1988TCVN 3302-80TCVN 3303-80

TCVN 1993-77TCVN 1995-77

601030

Page 156: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 3836-1993 601063 1 Cuốn 21TCVN 3841 -1993 601064 1 Cuốn 21TCVN 3845-1993 601065 1 Cuốn 21TCVN 3846-1993 601606 1 Cuốn 21TCVN 3848-1993 601067 1 Cuốn 21

601029 1 Cuốn 21TCVN 5763-1993 601072 1 Cuốn 21

601299 1 Cuốn 21

601085 1 Cuốn 21

601084 1 Cuốn 21

TCVN 5930: 1995 601091 1 Cuốn 21

601083 1 Cuốn 21

601079 1 Cuốn 21

601059 1 Cuốn 21

TCVN 6431:1998 601060 1 Cuốn 21

TCVN 1692-88; TCVN 3831-88 → TCVN 3838-88; TCVN 3841-88 → TCVN 3843-88; TCVN 3845-88; TCVN 3848-88 → TCVN 4478-88 → TCVN 4479-88

TCVN 6010-1995ISO 7116-1981TCVN 6011-1995ISO 7117-1980TCVN 6012-1995ISO 6460-1981

TCVN 6013-1995ISO 9012-1988

TCVN 6207: 1996ISO 6855:1981

TCVN 6212:1996ISO 6970: 1994

Page 157: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6432:1998 601061 1 Cuốn 21

TCVN 6433:1998 601090 1 Cuốn 21

601042 1 Cuốn 21

601043 1 Cuốn 21

601044 1 Cuốn 21

601045 1 Cuốn 21

601046 1 Cuốn 21TCVN 5852-1994 601093 1 Cuốn 21

TCVN 5929:1995 601092 1 Cuốn 21

601078 1 Cuốn 21

601077 1 Cuốn 21

601076 1 Cuốn 21TCVN 6767-1: 2000 600679 1 Cuốn 22TCVN 6767-2: 2000 600680 1 Cuốn 22TCVN 6767-3: 2000 600681 1 Cuốn 22TCVN 6767-4: 2000 600682 1 Cuốn 22TCVN 6170-2: 1998 600674 1 Cuốn 22

TCVN 6439:1998ISO 4106:1993TCVN 6440: 1998ISO 7860: 1995

TCVN 6441: 1998ISO 8710: 1995

TCVN 6442:1998ISO 9565: 1990 (E)TCVN 6443:1998ISO 8644:1998

TCVN 6208:1996ISO 3930:1976

TCVN 6209:1996ISO 4011:1976

TCVN 6210:1996ISO 3173:1974

Page 158: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6170-3: 1998 600675 1 Cuốn 22TCVN 6170-4: 1998 600676 1 Cuốn 22

600677 1 Cuốn 22

TCVN 6171: 1996 600678 1 Cuốn 22TCVN 5904 - 1995 600672 1 Cuốn 22 TCVN 5905: 1995 600673 1 Cuốn 22

TCVN 5323-91 600686 1 Cuốn 22 TCVN 5310-91 600974 1 Cuốn 22TCVN 5311-91 600975 1 Cuốn 22TCVN 5312-91 600976 1 Cuốn 22

TCVN 5315-91 600977 1 Cuốn 22 TCVN 5309-91 601025 1 Cuốn 22TCVN 5313-91 601021 1 Cuốn 22TCVN 5314-91 601024 1 Cuốn 22 TCVN 5316-91 601022 1 Cuốn 22TCVN 5317-91 601023 1 Cuốn 22TCVN 5318-91 601019 1 Cuốn 22

TCVN 5319-91 601020 1 Cuốn 22TCVN 1727-85 601912 1 Cuốn 22TCVN 1728-85 601911 1 Cuốn 22TCVN 1729-85 601910 1 Cuốn 22 TCVN 4924-89; TCVN 4926 601919 1 Cuốn 22TCVN 5737-1993 600671 1 Cuốn 22TCVN 3920-84 - TCVN 3936 600689 1 Cuốn 22 TCVN 4022-85 - TCVN 4026 600684 1 Cuốn 22TCVN 2196-77 - TCVN 2214 600669 1 Cuốn 22TCVN 2576-78 - TCVN 2595 600687 1 Cuốn 22 TCVN 3628-81 - TCVN 3635 600688 1 Cuốn 22TCVN 3977-84 600670 1 Cuốn 22TCVN 4679 - 89 600659 1 Cuốn 23TCVN 5862 - 1995 600663 1 Cuốn 23TCVN 5863 - 1995 600664 1 Cuốn 23TCVN 5864 - 1995 600665 1 Cuốn 23TCVN 5865-1995 600666 1 Cuốn 23TCVN 5190 - 90 600661 1 Cuốn 23TCVN 5191-90 600660 1 Cuốn 23

TCVN 6170-5: 1999 - TCVN 6170-8: 1999

Page 159: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5866 - 1995 600667 1 Cuốn 23TCVN 5867 - 1995 600668 1 Cuốn 23

600410 1 Cuốn 23

600658 1 Cuốn 23

600618 1 Cuốn 23TCVN 4869 - 89 600619 1 Cuốn 23TCVN 4871 - 89 600620 1 Cuốn 23TCVN 4872 - 89 600621 1 Cuốn 23TCVN 4873 - 89 600622 1 Cuốn 23TCVN 4874 - 89 600623 1 Cuốn 23

600625 1 Cuốn 23

600626 1 Cuốn 23

600631 1 Cuốn 23

TCVN 6406 : 1998 600632 1 Cuốn 23TCVN 166 - 64 600614 1 Cuốn 23

600624 1 Cuốn 23

600616 1 Cuốn 23TCVN 1838 - 76 600615 1 Cuốn 23TCVN 4291 - 86 600617 1 Cuốn 23

600629 1 Cuốn 23

600633 1 Cuốn 23

600634 1 Cuốn 23TCVN 5833 - 1994 600630 1 Cuốn 23TCVN 3214 - 79 600613 1 Cuốn 23TCVN 5512 - 1991 600628 1 Cuốn 23 TCVN 4146 - 85 600627 1 Cuốn 23

TCVN 4430 - 87TCVN 4431 - 87TCVN 3910 - 84 TCVN 3911 - 84TCVN 4734 - 89 TCVN 4736 - 89

TCVN 5118 - 90ISO 3676 - 1983TCVN 5119 - 90ST SEV 5780 - 86TCVN 6405 : 1998ISO 780 : 1997 ( E )

TCVN 5117 - 90ISO 6590 - 1983

TCVN 377-70 TCVN 279 - 70TCVN 1069 - 71 TCVN1071- 71

TCVN 5513 - 1991ST SEV 738 - 77TCVN 6549 : 1999ISO 11621 : 1997

TCVN 6551 : 1999ISO 5145 : 1990

Page 160: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5058-90 600047 1 Cuốn 23

TCVN 4899-89 600152 1 Cuốn 23

TCVN 4902-89 600155 1 Cuốn 23

TCVN 5198 600150 1 Cuốn 23

600126 1 Cuốn 23

TCVN 1620-75 602154 1 Cuốn 23

600129 1 Cuốn 23

600128 1 Cuốn 23

600127 1 Cuốn 23TCVN 4274-86 600233 1 Cuốn 23

TCVN 3678-81 600248 1 Cuốn 23TCVN 4906-89 600049 1 Cuốn 23TCVN 4274-86 600050 1 Cuốn 23

TCVN 1622-87 600005 1 Cuốn 23

TCVN 5829 - 1994 1 Cuốn 23

600266

1 Cuốn 23

600267

1 Cuốn 23

TCVN 6099-1 : 1996IEC 60-1 : 1989

TCVN 6099-4 : 1996IEC 60-4: 1977TCVN 6099-3 : 1996IEC 60-3: 1976TCVN 6099-2 : 1996IEC 60-2: 1973

600072

TCVN 6855-14 : 2001IEC 151-14 : 1975

TCVN 6855-16 : 2001IEC 151-16 : 1968

Page 161: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6481 : 1999 600140 1 Cuốn 23

TCVN 3879-83 600548 1 Cuốn 24

600576 1 Cuốn 24

600577 1 Cuốn 24

TCVN 6035:1995 ISO 4912:1 600578 1 Cuốn 24

600556 1 Cuốn 24

600547 1 Cuốn 24

600611 1 Cuốn 24

TCVN 2106-77 600546 1 Cuốn 24

TCVN 4536-88 600540 1 Cuốn 24

600549 1 Cuốn 24

TCVN 4538-1994 600583 1 Cuốn 24

600610 1 Cuốn 24

600557 1 Cuốn 24

TCVN 6033:1995 ISO 2403:1972TCVN 6034:1995 ISO 3060:1974

TCVN 3571-81; TCVN 3582-81; TCVN 3585-81TCVN 4180-86; TCVN 4184-86

TCVN 4894-89 (ST SEV 2039-79)

TCVN 4537-88 Soát xét lần thứ 1

TCVN 4893-89 (ST SEV 4824-84)

TCVN 5071-90 ISO 5084-1977

Page 162: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5074-90 600542 1 Cuốn 24

600541 1 Cuốn 24

TCVN 5236-90 ISO 105-J02- 600551 1 Cuốn 24

TCVN 5364-1991 600612 1 Cuốn 24

600596 1 Cuốn 24

600598 1 Cuốn 24

600597 1 Cuốn 24

600599 1 Cuốn 24

600601 1 Cuốn 24

600600 1 Cuốn 24

600602 1 Cuốn 24

600603 1 Cuốn 24

600604 1 Cuốn 24

TCVN 3235-90 ISO 105-EC4-1997

TCVN 5465-1991 ISO 1833-1977

TCVN 5466-1991 ISO 105-A02-1987

TCVN 5467-1991 ISO 105-A02-1987

TCVN 5468-1991 ISO 105-B03-1988

TCVN 5473-1991 ISO 105-N01-1978TCVN 5474-91ISO 105-B03 : 1998

TCVN 5475-1991 ISO 105-N03-1978

TCVN 5476-1991 ISO 105-N04-1978TCVN 5476-1991 ISO 105-N05-1978

Page 163: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600605 1 Cuốn 24

600607 1 Cuốn 24

600606 1 Cuốn 24

600608 1 Cuốn 24

TCVN 6176:1996 600561 1 Cuốn 24

600554 1 Cuốn 24 TCVN 1795-1993 Soát xét lầ 600595 1 Cuốn 24TCVN 1796-1993 Soát xét lần 600581 1 Cuốn 24

TCVN 1922 : 1999 600582 1 Cuốn 24TCVN 2366-87 đến 2378-87 600544 1 Cuốn 24

TCVN 4539-88 600552 1 Cuốn 24TCVN 4876-89 601313 1 Cuốn 24

601315 1 Cuốn 24

600537 1 Cuốn 24

TCVN 5783-1994 600584 1 Cuốn 24

600585 1 Cuốn 24

TCVN 5785-1994 600587 1 Cuốn 24

TCVN 5786-1994 600589 1 Cuốn 24

TCVN 5476-1991 ISO 105-N05-1978

TCVN 5480-1991 ISO 105-S01-1978

TCVN 5481-1991 ISO 105-S01-1978

TCVN 5482-1991 ISO 105-S02-1978

TCVN 1780-76 đến TCVN 1784-76

TCVN 4895-89 (ST SEV 1375-78)TCVN 5238-90; TCVN 5142-90

TCVN 5784-1994 Soát xét lần 1

Page 164: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5787-1994 600588 1 Cuốn 24

TCVN 5788-1994 600562 1 Cuốn 24

600586 1 Cuốn 24

TCVN 5790-1994 600560 1 Cuốn 24TCVN 5813-1994 600570 1 Cuốn 24

TCVN 6546:1999 600573 1 Cuốn 24

TCVN 6546:1999 600580 1 Cuốn 24TCVN 6547:1999 600579 1 Cuốn 24 TCVN 4185-86 600545 1 Cuốn 24

TCVN 4737-89 600555 1 Cuốn 24

600550 1 Cuốn 24

TCVN 5073-90 600609 1 Cuốn 24

600543 1 Cuốn 24

600558 1 Cuốn 24

600559 1 Cuốn 24

600591 1 Cuốn 24

TCVN 5789-1994 Soát xét lần 1

TCVN 4897-89ISO 3572 : 1976

TCVN 5093-90 ISO 7211/3-1984

TCVN 5095-90 ISO 7211/5-1984

TCVN 5096-90 ISO 7211/6-1984TCVN 5791-1994 Soát xét lần 1

Page 165: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5792-1994 600592 1 Cuốn 24

600594 1 Cuốn 24

600590 1 Cuốn 24

TCVN 5795-1994 600564 1 Cuốn 24

TCVN 5796-1994 600563 1 Cuốn 24

TCVN 5797-1994 600566 1 Cuốn 24

TCVN 5798-1994 600565 1 Cuốn 24

TCVN 5799-1994 600567 1 Cuốn 24

TCVN 5800-1994 600568 1 Cuốn 24

TCVN 5812-1994 600569 1 Cuốn 24

TCVN 5821-1994 600571 1 Cuốn 24TCVN 5826 : 1994 600574 1 Cuốn 24

TCVN 5827-1994 600575 1 Cuốn 24

TCVN 5822-1994 600572 1 Cuốn 24

600538 1 Cuốn 24

600553 1 Cuốn 24

TCVN 5365-1991 600593 1 Cuốn 24

TCVN 5793-1994 Soát xét lần 1TCVN 5794-1994 Soát xét lần 1

TCVN 3828-83; TCVN 3829-83TCVN 4635-88; TCVN 4640-88

Page 166: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 3219 - 79 601541 1 Cuốn 25TCVN 3287 - 79 601539 1 Cuốn 25

TCVN 3294 - 80 601538 1 Cuốn 25TCVN 167 -86 601753 1 Cuốn 25

601746 1 Cuốn 25

TCVN 1981 88 601740 1 Cuốn 25

TCVN 1977 - 88 601739 1 Cuốn 25

601793 1 Cuốn 25

601452 1 Cuốn 25

601451 1 Cuốn 25

601633 1 Cuốn 25

601513 1 Cuốn 25

601634 1 Cuốn 25

601673 1 Cuốn 25

601510 1 Cuốn 25

TCVN 5517 - 1991 601551 1 Cuốn 25

601549 1 Cuốn 25

601465 1 Cuốn 25TCVN 5561 - 1991 601591 1 Cuốn 25

1 Cuốn 25TCVN 5624 - 1991 601600 1 Cuốn 25

TCVN 1976 - 88 đến TCVN 1981 - 88TCVN 4622 - 88

TCVN 4587 - 88 đến TCVN 4594 - 88TCVN 5103 - 90ISO 5498 - 1981TCVN 5104 - 90ST SEV 5216 - 85TCVN 5139 - 90CAC/PR5 - 1984TCVN 5140 - 90CAC/PR5 - 1984TCVN 5141 90CAC/PR 7 - 1984TCVN 5142 90CAC/PR 8 1986TCVN 5449 - 91ST SEV 3833 - 82

TCVN 5520 - 1991CAC/RCP 20 - 1979TCVN 5542 - 1991CAC/RCP 23 - 1979

TCVN 5603 : 1998CAC/RCP 1 - 1969, REV 3 (1997) 601331

Page 167: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 8629 : 2001 601868 1 Cuốn 25TCVN 1643-1992 601754 1 Cuốn 26

601747 1 Cuốn 26TCVN 1875-76 601741 1 Cuốn 26TCVN 3578-1994 601450 1 Cuốn 26TCVN 4295-86 601342 1 Cuốn 26

601340 1 Cuốn 26

TCVN 4718-89 → TCVN 471 601599 1 Cuốn 26TCVN 4733-89 601598 1 Cuốn 26

601762 1 Cuốn 26

601761 1 Cuốn 26

601760 1 Cuốn 26

601759 1 Cuốn 26TCVN 4994-89 601609 1 Cuốn 26TCVN 4995-89 601608 1 Cuốn 26

601607 1 Cuốn 26

601605 1 Cuốn 26

601347 1 Cuốn 26TCVN 5164-90 601486 1 Cuốn 26

601586 1 Cuốn 26

601521 1 Cuốn 26

601362 1 Cuốn 26TCVN 5617-1991 601780 1 Cuốn 26TCVN 5618-1991 601781 1 Cuốn 26

TCVN 1874:1995ISO 5531:1978(E)

TCVN 4359:1996CODEX STAN 152-1985

TCVN 4846-89ISO 6540-1980TCVN 4847-89ISO 5506-1988TCVN 4848-89ISO 5514-1979TCVN 4849-89ISO 7555-1987

TCVN 4996-89ISO 7971-1986TCVN 4997-89ISO 1162-1975TCVN 5089-90ISO 6332/2-1981

TCVN 5258-92(CODEX STAN 153-1985)TCVN 5451-1991ISO 950-1979TCVN 5581-1991ISO 6322-3: 1989

Page 168: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5619-1991 601782 1 Cuốn 26TCVN 5620-1991 601783 1 Cuốn 26TCVN 5621-1991 601784 1 Cuốn 26TCVN 5622-1991 601785 1 Cuốn 26TCVN 5623-1991 601786 1 Cuốn 26TCVN 5643:1999 601590 1 Cuốn 26

TCVN 5645:2000 1 Cuốn 26TCVN 5646-1992 601656 1 Cuốn 26TCVN 5715-1993 601644 1 Cuốn 26TCVN 5716-1993 601422 1 Cuốn 26TCVN 5777-1994 601423 1 Cuốn 26TCVN 5932-1995 601431 1 Cuốn 26

601432 1 Cuốn 26

601645 1 Cuốn 26

601560 1 Cuốn 26

601464 1 Cuốn 26

601616 1 Cuốn 26

601669 1 Cuốn 26

TCVN 4622-1994 601792 1 Cuốn 27

601509 1 Cuốn 27

601555 1 Cuốn 27

61629 1 Cuốn 27

601275

TCVN 6026:1995ISO 5530-1:1988 (E)

TCVN 6027:1995ISO 5530-4:1983TCVN 6095:1995ISO 7970:1989 (E)

TCVN 6129:1996ISO 605:1991

TCVN 6130:1996ISO 6639-4:1987TCVN 6555:1999ISO 7302:1982

TCVN 5448-91; (ST SEV 736-77)TCVN 5504-1991; (ISO 2446-1976)TCVN 5531-1991; (ST SEV 1745-79)

Page 169: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601557 1 Cuốn 27

601593 1 Cuốn 27

601594 1 Cuốn 27

601442 1 Cuốn 27

601443 1 Cuốn 27TCVN 5538:2002 601444 1 Cuốn 27TCVN 5539:2002 601445 1 Cuốn 27

601446 1 Cuốn 27

601447 1 Cuốn 27

TCVN 5779-1994 601425 1 Cuốn 27

TCVN 5780-1994 601500 1 Cuốn 27TCVN 5860-1994 601429 1 Cuốn 27

601618 1 Cuốn 27

601620 1 Cuốn 27

601619 1 Cuốn 27

601621 1 Cuốn 27

601421 1 Cuốn 27

601433 1 Cuốn 27

601434 1 Cuốn 27

601435 1 Cuốn 27

6014361 Cuốn 27

TCVN 5532-1991; (ST SEV 4713-84)TCVN 5534-1991; (ST SEV 737-77)TCVN 5535-1991; (ST SEV 823-77)TCVN 5536-1991; (ST SEV 4886-84)TCVN 5537-1991; (ST SEV 4229-83)

TCVN 5540-1991; (ST SEV 1391-78)TCVN 5541-1991; (ST SEV 1393-78)

TCVN 6262-1:1997; ISO 5541-1:1986 (E)CVN 6262-2:1997; ISO 5541-2:1986 (E)TCVN 6263:1997; ISO 8261:1989 (E)TCVN 6264:1997; ISO 6610:1992 (E)TCVN 6265:1997; ISO 6611:1992 (E)TCVN 6266:1997; ISO 5538:1987 (E)TCVN 6267:1997; ISO 8197:1988 (E)TCVN 6268:1997; ISO 6736:1982 (E)

TCVN 6269:1997; ISO 8070:1987 (E)

Page 170: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601437 1 Cuốn 27

601438 1 Cuốn 27

601883 1 Cuốn 27

601718 1 Cuốn 27

601719

1 Cuốn 27

601720 1 Cuốn 27

601721 1 Cuốn 27

601722 1 Cuốn 27

601890 1 Cuốn 27

601724 1 Cuốn 27

1 Cuốn 27

1 Cuốn 27

1 Cuốn 27

1 Cuốn 27

601825 1 Cuốn 27

1 Cuốn 27

1 Cuốn 27

TCVN 6270:1997; ISO 6732:1985 (E)TCVN 6271:1997; ISO 9874:1992 (E)TCVN 6403:1998; CODEX A4-71TCVN 6505-1:1999; ISO 11866-1:1997 (E)

TCVN 6505-2:1999;ISO 11866-2:1997 (E)

TCVN 6505-3:1999; ISO 11866-3:1997 (E)TCVN 6506-1:1999; ISO 11816-1:1997 (E).TCVN 6508:1999; ISO 1211:1984 (E)TCVN 6509:1999; ISO 11869:1997 (E)TCVN 6511:1999; ISO 8156:1987 (E)TCVN 6685:2000; ISO 14501:1998

601287

TCVN 6686-1:2000; ISO 13366-1:1997

601289

TCVN 6686-2:2000; ISO 13366-2:1997

601286

TCVN 6686-3:2000; ISO 13366-3:1997

601285

TCVN 6678: 2000ISO 8381 : 1987

TCVN 6688-1:2001; ISO 8262-1:1987 601826

TCVN 6688-2:2000; ISO 8262-2:1987

601283

Page 171: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

1 Cuốn 27

601869 1 Cuốn 27

601870 1 Cuốn 27

601871 1 Cuốn 27

601872 1 Cuốn 27

601873 1 Cuốn 27

601691 1 Cuốn 27

601692 1 Cuốn 27

601693 1 Cuốn 27

601694 1 Cuốn 27

601695 1 Cuốn 27

601696 1 Cuốn 27

601653 1 Cuốn 27

601723 1 Cuốn 27

601844 1 Cuốn 27

601851 1 Cuốn 27

601852 1 Cuốn 27

601332 1 Cuốn 27

601850 1 Cuốn 27

TCVN 6688-3:2000; ISO 8262-3:1987 601282

TCVN 6832:2001; ISO 11865:1995TCVN 6833:2001; ISO 7208:1999TCVN 6835:2001; ISO 9622:1999TCVN 6836:2001; ISO 8069:1986TCVN 6837:2001; ISO 11868:1997TCVN 6838:2001; ISO 12081:1998TCVN 6839:2001; ISO 8151:1987TCVN 6840:2001; ISO 3594:1976TCVN 6841:2001; ISO 11813:1998TCVN 6842:2001; ISO 8967:1992TCVN 6843:2001; ISO 6092:1980TCVN 6049:1995; CODEX STAN 32:1981TCVN 6510:1999; ISO 1740:1991 (E)TCVN 7247 : 2003CODEX STAN 106 - 1983TCVN 7088 : 2002

TCVN 7087 : 2002CODEX STAN 1 - 1991TCVN 5503 : 1998CAC/RCP 1 - 1969 REV 3 ( 1997 )

TCVN 7089 : 2002CODEX STAN 107 - 1981

Page 172: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601623 1 Cuốn 27TCVN 187 - 1994 601750 1 Cuốn 27TCVN 4841-89 601639 1 Cuốn 27TCVN 1990/1 - 1982 601766 1 Cuốn 27

601765 1 Cuốn 27TCVN 5008 - 89 601730 1 Cuốn 27

601900 1 Cuốn 28TCVN 6402 : 1998 601882 1 Cuốn 28

601284 1 Cuốn 28

601801 1 Cuốn 28

601800 1 Cuốn 28

601799 1 Cuốn 28

601707 1 Cuốn 28

601881 1 Cuốn 28

TCVN 3220 - 79 601533 1 Cuốn 28

601857 1 Cuốn 28

TCVN 4885 - 89ISO 2169 - 1974

TCVN 4843 - 89ISO 4125 - 1979

TCVN 6401 : 1998ISO 10560 : 1993 ( E )

TCVN 6678 : 2000ISO 8381 : 1997

TCVN 7080 : 2002ISO 14378 : 2000

TCVN 7081 - 1: 2002ISO 12080 -1 : 2000

TCVN 7081 - 2 : 2002ISO 12080 - 2 : 2000

TCVN 7082 - 1 : 2002ISO 3890 - 1 : 2000TCVN 6400 : 1998ISO 707 : 1997 E

TCVN 7082 - 2 : 2002ISO 3890 - 2 : 2000

Page 173: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601856 1 Cuốn 28

601855 1 Cuốn 28

601854 1 Cuốn 28

601853 1 Cuốn 28

TCVN 7108 : 2002 601832 1 Cuốn 28

TCVN 7028 : 2002 601702 1 Cuốn 28

TCVN 7029 : 2002 601703 1 Cuốn 28TCVN 7030 : 2002 601704 1 Cuốn 28

601891 1 Cuốn 28

602155 1 Cuốn 28TCVN 5450 - 91 601511 1 Cuốn 28TCVN 7046:2002 601712 1 Cuốn 28TCVN 7047 : 2002 601711 1 Cuốn 28TCVN 7048 : 2002 601710 1 Cuốn 28

TCVN 7049 : 2002 601709 1 Cuốn 28

TCVN 7050 : 2002 601708 1 Cuốn 28

601835 1 Cuốn 28

TCVN 7083 : 2002ISO 11870 : 2000

TCVN 7084 : 2002ISO 1736 : 2000

TCVN 7085 : 2002ISO 5764 : 1987

TCVN 7086 : 2002ISO 5738 : 1980

TCVN 4833 - : 2002ISO 3100 - 1 : 1991

TCVN 4833 - 2 : 2002ISO 3100 - 2 : 1988

TCVN 7135 : 2002ISO 6391 : 1997

Page 174: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601836 1 Cuốn 28

601837 1 Cuốn 28

601838 1 Cuốn 28

601839 1 Cuốn 28

601840 1 Cuốn 28

601841 1 Cuốn 28

601842 1 Cuốn 28TCVN 2643 - 88 601534 1 Cuốn 28TCVN 4380-1992 601338 1 Cuốn 28

601880 1 Cuốn 28

601848 1 Cuốn 28

601847 1 Cuốn 28

601849 1 Cuốn 28

601833 1 Cuốn 28

601834 1 Cuốn 28

TCVN 7136 : 2002ISO 5552 : 1997

TCVN 7137 : 2002ISO 13681 : 1995TCVN 7138 : 2002ISO 13720 : 1995

TCVN 7139 : 2002ISO 13722 : 1996

TCVN 7140 : 2002ISO 13496 : 2000

TCVN 7141 : 2002 ISO 13730 : 1996TCVN 7142 : 2002ISO 936 : 1998

TCVN 36392 : 2002CODEX STAN 166 - 95TCVN 7105 : 2002CODEX STAN 191 - 95TCVN 7106 : 2002CODEX STAN 190 - 95TCVN 7107 : 2002CAC/GL 7 - 1991TCVN 7109 : 2002CAC/RCP 24 : 1979TCVN 7110 : 2002CODEX STAN 95 - 81

Page 175: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5567-1991 601361 1 Cuốn 28

601705 1 Cuốn 28

601706 1 Cuốn 28

601830 1 Cuốn 28

601831 1 Cuốn 28

601687 1 Cuốn 28

601683 1 Cuốn 28TCVN 7043 : 2002 601682 1 Cuốn 28TCVN 7044 : 2002 601681 1 Cuốn 28TCVN 7045 : 2002 601680 1 Cuốn 28TCVN 2815 - 78 601518 1 Cuốn 28

TCVN 7041 : 2002 601684 1 Cuốn 28

601636 1 Cuốn 28TCVN 7240 : 2003 601843 1 Cuốn 28

601484 1 Cuốn 28

601463 1 Cuốn 28

TCVN 7031 : 2002ISO 6669 : 1995TCVN 7032 : 2002ISO 10470 : 1993

TCVN 7033 : 2002 ISO 11292 : 1995

TCVN 7034 : 2002ISO 8460 : 1987

TCVN 7035 : 2002ISO 11294 : 1994

TCVN 5567 - 1991ISO 3726 - 1983

TCVN 4067 - 85 ĐếnTCVN 4075 - 85

TCVN 2625 : 1999ISO 5555 : 1991TCVN 6128 : 1996ISO 661 : 1989

Page 176: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601802 1 Cuốn 28

601867 1 Cuốn 28

TCVN 7036 : 2002 601688 1 Cuốn 28

TCVN 7037 : 2002 601689 1 Cuốn 28

601690 1 Cuốn 28

601686 1 Cuốn 28

601685 1 Cuốn 28

601846 1 Cuốn 28

601845 1 Cuốn 28TCVN 7250 : 2003 601812 1 Cuốn 28TCVN 280 - 68 601536 1 Cuốn 29

TCVN 4712 - 89 601788 1 Cuốn 29

6001789 1 Cuốn 29

601790 1 Cuốn 29

TCVN 4715 - 89 601791 1 Cuốn 29

601466 1 Cuốn 29TCVN 4782 - 89 601894 1 Cuốn 29

601624 1 Cuốn 29

TCVN 6353 : 1998ISO 12193 : 1994 ETCVN 6765 : 2000ISO 8293 : 1990

TCVN 7038 : 2002ISO 928 : 1997TCVN 7039 : 2002ISO 6571 : 1984

TCVN 7040 : 2002ISO 939 : 1980

TCVN 7249 : 2003ISO 1556 : 1998

TCVN 7248 : 2003ISO 15554 : 1998

TCVN 4713 - 89 (ET. SEV. 4228 - 83)

TCVN 4714 - 89 ST SEV 4879 - 84

TCVN 4716 - 89ST SEV 3011 - 81

TCVN 5072 - 90ST SEV 5807 - 86

Page 177: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601453 1 Cuốn 29

601578 1 Cuốn 29

601579 1 Cuốn 29

601674 1 Cuốn 29

601676 1 Cuốn 29

601677 1 Cuốn 29

601678 1 Cuốn 29

601346 1 Cuốn 29

601512 1 Cuốn 29

601553 1 Cuốn 29

601554 1 Cuốn 29

601795 1 Cuốn 29

601796 1 Cuốn 29

601797 1 Cuốn 29

601798 1 Cuốn 29

601665 1 Cuốn 29

TCVN 5102 - 90ISO 874 - 1980TCVN 5245 - 90ISO 6632 - 1981TCVN 5246 - 90ST SEV 6245 - 1988TCVN 5304 - 1991ISO 6949 - 1988

TCVN 5366 - 1991ISO 1026 - 1982TCVN 5367 - 1991ISO 6634 - 1982TCVN 5368 - 1991ISO 3094 - 1974TCVN 5369 - 1991ISO 7558 - 1988 TCVN 5483 - 1991ISO 750 - 1981TCVN 5487 - 1991ISO 6636/2 - 1981TCVN 5496 - 1991ISO 2447 - 1974

TCVN 6427-1 : 1998ISO 6557/1 : 1986

TCVN 6427-2 : 1998ISO 6557/2 : 1984

TCVN 6428 : 1998ISO 5518 : 1978TCVN 6429 : 1998ISO 2448 : 1973

TCVN 6540 : 1999ISO 9526 : 1990

Page 178: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601666 1 Cuốn 29

601667 1 Cuốn 29

601668 1 Cuốn 29

1 Cuốn 29

1 Cuốn 29TCVN 1440 - 86 601737 1 Cuốn 29TCVN 1577 : 1994 601756 1 Cuốn 29TCVN 1578 - 1994 601755 1 Cuốn 29TCVN 1870 - 76 601742 1 Cuốn 29TCVN 1871 - 88 601749 1 Cuốn 29TCVN 1872 - 86 601748 1 Cuốn 29TCVN 3806 - 83 601493 1 Cuốn 29TCVN 3984 - 84 601640 1 Cuốn 29TCVN 5002 - 89 601602 1 Cuốn 29

601733 1 Cuốn 29

601587 1 Cuốn 29

601659 1 Cuốn 29

601660 1 Cuốn 29

1 Cuốn 29TCVN 3140 - 86 601546 1 Cuốn 29

601764 1 Cuốn 29

601763 1 Cuốn 29

TCVN 6541 : 1999ISO 7952 : 1994

TCVN 6542 : 1999ISO 6637 : 1984NF V05 - 123

TCVN 6543 : 1999ISO 6661 : 1983TCVN 6640 : 2000ISO 5521 : 1981 601266

TCVN 6641 : 2000ISO 5522 : 1981

601288

TCVN 5006 - 89ISO 3631 - 1978TCVN 5259 - 90 ISO 3959 - 1977TCVN 5607 - 1991CODEX STAN 78 - 1981 TCVN 5608 - 1991CODEX STAN 91 - 1981TCVN 6430 : 1998CODEX STAN 59 : 1981 601778

TCVN 4844 - 89ST SEV 4296 - 83TCVN 4845 - 89ST SEV 4306 - 83

Page 179: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601606 1 Cuốn 29

601604 1 Cuốn 29

601603 1 Cuốn 29TCVN 5003 - 89 601626 1 Cuốn 29

601601 1 Cuốn 29

601732 1 Cuốn 29

601731 1 Cuốn 29

601729 1 Cuốn 29

601478 1 Cuốn 29

601675 1 Cuốn 29

601657 1 Cuốn 29

601658 1 Cuốn 29

TCVN 2065-77 601537 1 Cuốn 30

601479 1 Cuốn 30TCVN 2068-1993 601480 1 Cuốn 30TCVN 2644-1993 601517 1 Cuốn 30TCVN 2646-78 601458 1 Cuốn 30TCVN 3250-88 601540 1 Cuốn 30

601449 1 Cuốn 30TCVN 3696-81 601497 1 Cuốn 30

1 Cuốn 30

TCVN 3706-90 601496 1 Cuốn 30

TCVN 4999 - 89ST SEV 4299 - 83TCVN 5000 - 89ISO 949 - 1978TCVN 5001 - 89ISO 1673 - 1978

TCVN 5004 - 89ISO 2116 - 1981TCVN 5005 - 89ISO 2167 - 1981TCVN 5007 - 89ISO 5524 - 1977TCVN 5009 - 89ISO 6663 - 1983TCVN 5244-90ISO 3634 : 1979TCVN 5322 - 91CODEX STAN 38 - 1981TCVN 5605 - 1991CODEX STAN 13 - 1981TCVN 5606 - 1991CODEX STAN 55 - 1981

TCVN 2046-77 -TCVN 2066-77

TCVN 3590-88 → TCVN 3591-88

TCVN 3699-90 → TCVN 3703-90; TCVN 3705-90 → TCVN 3708-90; TCVN 5105-90 601352

Page 180: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 3710-81 601495 1 Cuốn 30TCVN 3726-89 601642 1 Cuốn 30TCVN 4186-86 601635 1 Cuốn 30TCVN 4379-86 601339 1 Cuốn 30TCVN 4381-1992 601337 1 Cuốn 30TCVN 4544-88 601335 1 Cuốn 30TCVN 4545-1994 601334 1 Cuốn 30TCVN 4546-1994 601794 1 Cuốn 30

601596 1 Cuốn 30TCVN 4813-89 601774 1 Cuốn 30

601353 1 Cuốn 30TCVN 5107-1993 601351 1 Cuốn 30

601350 1 Cuốn 30

601349 1 Cuốn 30TCVN 5276-90 601896 1 Cuốn 30TCVN 5277-90 601592 1 Cuốn 30TCVN 5278-1994 601514 1 Cuốn 30TCVN 5289-1992 601502 1 Cuốn 30TCVN 5512-1991 601556 1 Cuốn 30TCVN 5526:1991 601858 1 Cuốn 30TCVN 5648-1992 601569 1 Cuốn 30TCVN 5649-1992 601570 1 Cuốn 30TCVN 5650-1992 601571 1 Cuốn 30TCVN 5651-1992 601572 1 Cuốn 30TCVN 5652-1992 601573 1 Cuốn 30TCVN 5685-1992 601575 1 Cuốn 30TCVN 5835-1994 601426 1 Cuốn 30TCVN 5836-1994 601427 1 Cuốn 30

TCVN 6175-1996 601617 1 Cuốn 30

601875 1 Cuốn 30

601876 1 Cuốn 30

TCVN 4800-89(ISO 7088-1981)

TCVN 5106-90( CAC/ RCF 9-1976)

TCVN 5108-90(CAC/ RCF 17-1978TCVN 5109-2002CODEX STAN 92-95

TCVN 6387-1998CODEX STAN 37-1981TCVN 6388:1998CODEX STAN 70-1981

Page 181: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601878 1 Cuốn 30

601879 1 Cuốn 30

601877 1 Cuốn 30TCVN 2830-79 601535 1 cuốn 31TCVN 4784-89 601597 1 cuốn 31TCVN 4799-89; (ST SEV 373 601895 1 cuốn 31TCVN 4833-2:2002; ISO 3100 601448 1 cuốn 31TCVN4835:2002; ISO 2917:1 601768 1 cuốn 31 TCVN 4836-89 601769 1 cuốn 31TCVN 5147-90 601522 1 cuốn 31TCVN 5148-90 601523 1 cuốn 31TCVN 5149-1990 601524 1 cuốn 31TCVN 5150-90 601525 1 cuốn 31TCVN 5151-90 601526 1 cuốn 31 TCVN 5152-90 601527 1 cuốn 31TCVN 5153-90 601528 1 cuốn 31TCVN 5154-90 601529 1 cuốn 31TCVN 5155-90 601532 1 cuốn 31TCVN 5156-90 601530 1 cuốn 31TCVN 5157-90 601531 1 cuốn 31TCVN 5165-90 601487 1 cuốn 31TCVN 5167-90 601488 1 cuốn 31TCVN 5168-90; (CAC/RCP 1 601489 1 cuốn 31TCVN 5247-90; (ST SEV 345 601580 1 cuốn 31 TCVN 5371-1991; (CODEX 601503 1 cuốn 31TCVN 5667-1992 601574 1 cuốn 31TCVN 1442-86 601735 1 cuốn 31 TCVN 1858-86 601743 1 cuốn 31TCVN 5110-90; (CAC/RCP 1 601348 1 cuốn 31TCVN 1459:1996 601885 1 cuốn 31TCVN 1460:1997 601758 1 cuốn 31TCVN 1763-86 601751 1 cuốn 31TCVN 1764-75 601738 1 cuốn 31TCVN 2080-86 601481 1 cuốn 31TCVN 4045-1993 601637 1 cuốn 31TCVN 4886-89 601614 1 cuốn 31TCVN 4887-89; (ST SEV 301 601613 1 cuốn 31TCVN 4888-89; (ISO 676-198 601612 1 cuốn 31

TCVN 6390 : 1998 (CODEX STAN 94 - 1981)TCVN 6391-1988CODEX STAN 119-1981TCVN 6389:1998CODEX STAN 90-1981

Page 182: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 4889-89; (ISO 948-198 601611 1 cuốn 31TCVN 4890-89; (ISO 3588-19 601625 1 cuốn 31TCVN 4892-89; (ISO 1028-19 601610 1 cuốn 31TCVN 5484:2002; ISO 930:1 601679 1 cuốn 31TCVN 5485-1991; (ISO 941- 601355 1 cuốn 31TCVN 5486:2002; ISO 1108: 601643 1 cuốn 31 TCVN 3973-84 601492 1 cuốn 31 TCVN 3974-84 601491 1 cuốn 31TCVN 5647-1992 601568 1 cuốn 31 TCVN 5778-1994 601424 1 cuốn 31TCVN 6341:1998 601664 1 cuốn 31TCVN 6417:1998; TCVN 644 601884 1 cuốn 31

601776 1 cuốn 31

601777 1 cuốn 31TCVN 6463:1998; TCVN 646 601779 1 cuốn 31TCVN 6468:1998 601713 1 cuốn 31TCVN 6487:1999 601717 1 cuốn 31TCVN 6469:1998 601714 1 cuốn 31TCVN 6470:1998 601715 1 cuốn 31TCVN 6471:1998 601716 1 cuốn 31TCVN 6534:1999 601725 1 cuốn 31

601893 1 Cuốn 32TCVN 1454 - 1993 601888 1 Cuốn 32TCVN 1455 - 1993 601887 1 Cuốn 32

TCVN 1457 - 83 601898 1 Cuốn 32TCVN 1458 - 86 601886 1 Cuốn 32

TCVN 2843 - 79 1 Cuốn 32TCVN 3218 - 1993 601543 1 Cuốn 32TCVN 4246 - 86 601343 1 Cuốn 32

601498 1 Cuốn 32

601516 1 Cuốn 32

601457 1 Cuốn 32

TCVN 6454 : 1998 TCVN 6462 : 1998TCVN 6454 : 1998 TCVN 6462 : 1998

TCVN 1053 - 86 đếnTCVN 1054 - 86

601548

TCVN 5084 - 90ISO 1576 - 1975TCVN 5085 - 90ISO 1578 - 1975TCVN 5086 - 90ISO 3103 - 1980

Page 183: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601456 1 Cuốn 32

601455 1 Cuốn 32

TCVN 5158 - 90 601628 1 Cuốn 32

TCVN 5159 - 90 601490 1 Cuốn 32TCVN 5160 -90 601515 1 Cuốn 32TCVN 5161 -90 601485 1 Cuốn 32

601365 1 Cuốn 32

601366 1 Cuốn 32

601367 1 Cuốn 32

601368 1 Cuốn 32

601369 1 Cuốn 32

601370 1 Cuốn 32

601371 1 Cuốn 32

601372 1 Cuốn 32TCVN 5714 - 1993 601577 1 Cuốn 32TCVN 1279 - 1993 601889 1 Cuốn 32TCVN 4193 : 2001 601344 1 Cuốn 32

601341 1 Cuốn 32

601595 1 Cuốn 32

601734 1 Cuốn 32

601773 1 Cuốn 32TCVN 5248 - 90 601581 1 Cuốn 32TCVN 5249 - 90 601582 1 Cuốn 32TCVN 5250 - 90 601583 1 Cuốn 32TCVN 5251 - 90 601584 1 Cuốn 32

TCVN 5087 - 90ISO 6078 - 1982TCVN 5088 - 90ISO 6770 - 1982

TCVN 5609 : 1991ST SEV 6250 - 88TCVN 5610 - 1991ST SEV 6252 - 88TCVN 5611 : 1991 ST SEV 6253 - 88TCVN 5612 - 1991ST SEV 6254 -88TCVN 5613 - 1991 ST SEV 6255 - 88TCVN 5614 : 1991 ST SEV 6256 - 88TCVN 5615 : 1991ST SEV 6257 - 88TCVN 5616 :1991ST SEV 6258 - 88

TCVN 4334 : 2001ISO 3509 - 1989TCVN 4807 : 2001ISO 4150 - 1991TCVN 4808 - 89ISO 4149 - 80TCVN 4809 - 89ISO 6666 - 1983

Page 184: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5252 - 90 601585 1 Cuốn 32TCVN 5253 - 90 601897 1 Cuốn 32TCVN 5702 - 1993 601576 1 Cuốn 32

601859 1 Cuốn 32

601860 1 Cuốn 32

601861 1 Cuốn 32

601862 1 Cuốn 32

601274 1 Cuốn 32

1 Cuốn 32

1 Cuốn 32

1 Cuốn 32

1 Cuốn 32

1 Cuốn 32

601697 1 Cuốn 32

601698 1 Cuốn 32TCVN 377 - 70 601494 1 Cuốn 33TCVN 378 - 86 601641 1 Cuốn 33TCVN 1273 - 86 601726 1 Cuốn 33TCVN 1275-72 601736 1 Cuốn 33TCVN 1647 - 75 601745 1 Cuốn 33TCVN 3217 - 79 601542 1 Cuốn 33TCVN 3663 - 81 601631 1 Cuốn 33

TCVN 4191 - 86 601787 1 Cuốn 33TCVN 5013 - 89 601728 1 Cuốn 33

601550 1 Cuốn 33TCVN 5562 - 1991 601356 1 Cuốn 33

TCVN 6536 : 1999ISO 1447 : 1978TCVN 6537 : 1999ISO 1446 : 1978TCVN 6538 : 1999ISO 6668 : 1991TCVN 6539 : 1999ISO 4072 : 1982TCVN 6601 - 2000ISO 6667 : 1985TCVN 6602 : 2000ISO 8455 : 1986

601273

TCVN 6603 : 2000ISO 10095 : 1992

601272

TCVN 6604 : 2000ISO 4052 : 1983

601271

TCVN 6605 : 2000ISO 6670 : 1983

601270

TCVN6606 : 2000ISO 7532 : 1985

601269

TCVN 6928 : 2001 ISO 6673 - 1983TCVN 6929 : 2001ISO 9116 : 1992

TCVN 5519 - 1991ST SEV 5808 - 86

Page 185: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5563 - 1991 601357 1 Cuốn 33TCVN 5564 - 1991 601358 1 Cuốn 33TCVN 5565 - 1991 601359 1 Cuốn 33TCVN 5566 - 1991 601360 1 Cuốn 33TCVN 6057: 1995 601655 1 Cuốn 33

601559 1 Cuốn 33TCVN 1549 - 1994 601757 1 Cuốn 33TCVN 1682 - 1994 601752 1 Cuốn 33TCVN 2641 - 1993 601519 1 Cuốn 33

601638 1 Cuốn 33TCVN 5042 - 1994 601727 1 Cuốn 33TCVN 6096 : 1995 601561 1 Cuốn 33

601439 1 Cuốn 33

601440 1 Cuốn 33

601441 1 Cuốn 33TCVN 5375-1991 601505 1 Cuốn 33

TCVN 1696-87 601744 1 Cuốn 33TCVN 4187-86 601345 1 Cuốn 33TCVN 4837-89 601770 1 Cuốn 33TCVN 4838-89 601771 1 Cuốn 33

601892 1 Cuốn 33TCVN 4840-89 601767 1 Cuốn 33

601589 1 Cuốn 33TCVN 5267-90 601588 1 Cuốn 33

601507 1 Cuốn 33

601508 1 Cuốn 33

TCVN 6058: 1995TCVN 6059: 1995TCVN 6061: 1995 đến TCVN 6063: 1995

TCVN 4040 - 85 đếnTCVN 4043 - 85

TCVN 6297 : 1997 CODEX STAN 164 - 1989TCVN 6289 : 1997CAC GL 11-1991TCVN 6299 : 1997CAC GL 12-1991

TCVN 4839-89ST SEV 3225-85

TCVN 5268-90 đếnTCVN 5271-90

TCVN 5446-91ST SEV 6525-88TCVN 5447-91ST SEV 5228-85

Page 186: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5908 - 1995 601430 1 Cuốn 33

601627 1 Cuốn 33

601565 1 Cuốn 33

601567 1 Cuốn 33

601661 1 Cuốn 33

601662 1 Cuốn 33

TCVN 6333 : 2001 601663 1 Cuốn 33

TCVN 6329 : 2001 601566 1 Cuốn 33TCVN 6958 : 2001 601699 1 Cuốn 33TCVN 6959 : 2001 601700 1 Cuốn 33TCVN 6961 : 2001 601701 1 Cuốn 33TCVN 5909 - 1995 601499 1 Cuốn 33TCVN 3216 - 1994 601544 1 Cuốn 33

TCVN 4286 - 86 601354 1 Cuốn 33

601772 1 Cuốn 33

601454 1 Cuốn 33

601364 1 Cuốn 33TCVN 6345 - 1998 601804 1 Cuốn 33TCVN 6346 - 1998 601805 1 Cuốn 33TCVN 6347 : 1998 601807 1 Cuốn 33TCVN 6348 : 1998 601806 1 Cuốn 33TCVN 5386 - 1991 601506 1 Cuốn 33TCVN 5845 - 1994 601428 1 Cuốn 33

TCVN 6327 : 1997CAC/RM8 : 1969

TCVN 6328 : 1997CAC/RM5 : 1969TCVN 6330 : 1997CAC/RM 7 : 1969

TCVN 6331 : 1997CAC/RM 2 : 1969

TCVN 6332 : 1997CAC/RM 3 : 1969

TCVN 4831 - 89ISO 5495 - 1983TCVN 5090-90ISO 4124-1987TCVN 5604 - 1991ST SEV 4710 - 84

Page 187: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 2627-1993 601459 1 Cuốn 34

TCVN 2628-1993 601460 1 Cuốn 34TCVN 2636-1993 601461 1 Cuốn 34TCVN 2638-1993 601520 1 Cuốn 34

601477 1 Cuốn 34TCVN 2642-1993 601501 1 Cuốn 34

601646 1 Cuốn 34

601647 1 Cuốn 34

601648 1 Cuốn 34

601649 1 Cuốn 34

601650 1 Cuốn 34

601651 1 Cuốn 34

601652 1 Cuốn 34

601654 1 Cuốn 34

601467 1 Cuốn 34

601468 1 Cuốn 34

601469 1 Cuốn 34

601470 1 Cuốn 34

TCVN 2640:1999ISO 6320:1995

TCVN 6031:1995ISO 3519:1976TCVN 6032:1995ISO 935:1998TCVN 6044:1995CODEX STAN 29:1981TCVN 6045:1995CODEX SATN 26:1981TCVN 6046:1995CODEX STAN 23:1981TCVN 6047:1995CODEX STAN 21:1981TCVN 6048:1995CODEX STAN 125: 1981TCVN 6050:1995CODEX STAN 135: 1981

TCVN 6117:1996ISO 6883:1995

TCVN 6118:1996ISO 934:1980

TCVN 6119:1996ISO 6321:1991

TCVN 6120:1996ISO 662:1980

Page 188: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601471 1 Cuốn 34

601472 1 Cuốn 34

601473 1 Cuốn 34

601474 1 Cuốn 34

601475 1 Cuốn 34

601476 1 Cuốn 34

601462 1 Cuốn 34

601562 1 Cuốn 34

601563 1 Cuốn 34

601630 1 Cuốn 34

601564 1 Cuốn 34

601808 1 Cuốn 34

TCVN 6121:1996ISO 3960:1977

TCVN 6122:1996ISO 3961:1989

TCVN 6123-1 :1996ISO 3596-1:1988 (E)

TCVN 6123-2:1996ISO 3296-2:1988 (E)

TCVN 6125:1996 ISO 663:1992TCVN 6126:1996ISO 3657: 1988

TCVN 6127:1996 ISO 660:1983TCVN 6309:1997CODEX STAN 20-1981TCVN 6310:1997CODEX STAN 22-1981TCVN 6311:1997CODEX STAN 124-1981

TCVN 6312:1997CODEX STAN 33-1981

TCVN 6349:1998ISO 5558-1982 (E)

Page 189: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601809 1 Cuốn 34

601810 1 Cuốn 34

601811 1 Cuốn 34

TCVN 6354 : 1998 601803 1 Cuốn 34

601670 1 Cuốn 34

601671 1 Cuốn 34

601672 1 Cuốn 34

1 Cuốn 34

1 Cuốn 34

1 Cuốn 34

1 Cuốn 34

TCVN 6350:1998ISO 6463-1982 (E)TCVN 6351 : 1998ISO 6884 - 1985

TCVN 6352 : 1998ISO 8294 - 1994 (E)

TCVN 6562 : 1999CAC / RM 15 - 1969

TCVN 6563 : 1999CAC/RM 18 -1969

TCVN 6564 : 1999CAC/RCP 36 - 1987

TCVN 6760 : 2000ISO 9832 : 1992

601281

TCVN 6761 : 2000ISO 9936 : 1997

601280

TCVN 6762 : 2000ISO 7366 : 1987

601279

TCVN 6763 : 2000ISO 6886 :1996

601278

Page 190: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

1 Cuốn 34

601276 1 Cuốn 34TCVN 1602 - 75 601899 1 Cuốn 34TCVN 2383 - 1993 601482 1 Cuốn 34TCVN 2384 - 1993 601483 1 Cuốn 34TCVN 4850 : 1998 601615 1 Cuốn 34TCVN 5374 - 1991 601504 1 Cuốn 34

TCVN 6618 : 2000 602053 1 Cuốn 35

TCVN 6619 : 2000 602055 1 Cuốn 35

602100 1 Cuốn 35

TCVN 1055 - 86 601406 1 Cuốn 35

TCVN 1272 - 86 601409 1 Cuốn 35TCVN 2117 - 77 601418 1 Cuốn 35TCVN 2221 - 77 601419 1 Cuốn 35

601391 1 Cuốn 35TCVN 2297 - 78 601392 1 Cuốn 35TCVN 2298 - 78 601393 1 Cuốn 35

602147 1 Cuốn 35TCVN 2611 - 78 601394 1 Cuốn 35TCVN 2612 - 78 601396 1 Cuốn 35TCVN 2718 - 78 601403 1 Cuốn 35TCVN 2842 - 79 601374 1 Cuốn 35

1 Cuốn 35

TCVN 6764 : 2000ISO 6464 : 1983

601277

TCVN 6765 : 2000ISO 8293 : 1990

TCVN 6900 - 2 : 2001ISO 78 - 2 : 1999

TCVN 2116 - 77TCVN 2222 - 77

TCVN 2299 - 78 → TCVN 2323 - 78

TCVN 3289 - 80 → TCVN 3291 - 80 601373

Page 191: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601380 1 Cuốn 35

601381 1 Cuốn 35TCVN 3852 - 83 601383 1 Cuốn 35TCVN 4066 - 85 601385 1 Cuốn 35

601387 1 Cuốn 35

601388 1 Cuốn 35

601407 1 Cuốn 35

602142 1 Cuốn 35

602125 1 Cuốn 35

602127 1 Cuốn 35

602134 1 Cuốn 35

602135 1 Cuốn 35

602136 1 Cuốn 35

602137 1 Cuốn 35

602138 1 Cuốn 35

602091 1 Cuốn 35

TCVN 3731 - 82 → TCVN 3733 - 82TCVN 3739 - 82;TCVN 3766 - 83; TCVN 3778 - 83

TCVN 4293 - 86,TCVN 4294 - 86TCVN 4321 - 86, TCVN 4322 - 86

TCVN 1056 - 86; 4320 - 86; 4374 - 86TCVN 4851 - 89 (ISO 3696 - 1987)TCVN 6334 : 1998ASTM 2667 : 1995TCVN 6336 : 1998ASTM D 2330 : 1988

TCVN 6514 - 2 : 1999AS 2070 - 2 : 1993 (E)

TCVN 6514 - 3 : 1999 AS 2070 - 3 : 1993 (E)

TCVN 6514 - 4 : 1999AS 2070 - 4 : 1993 (E)

TCVN 6514 - 5 : 1999AS 2070 - 5 : 1993 (E)

TCVN 6514 - 6 : 1999AS 2070 - 6 : 1995 (E)

TCVN 6514 - 7 : 1999AS 2070 - 7 : 1993 (E)

Page 192: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

602014 1 Cuốn 35

TCVN 6819 : 2001 602093 1 Cuốn 35

TCVN 6618:2000 601268 1 Cuốn 37

TCVN 6619:2000 601267 1 Cuốn 37

602232 1 Cuốn 37TCVN 2611-78 601395 1 Cuốn 37TCVN 138-64 601410 1 Cuốn 37

601412 1 Cuốn 37

602063 1 Cuốn 37

TCVN 2613-1993 601397 1 Cuốn 37TCVN 2614-1993 601398 1 Cuốn 37

TCVN 2615-1993 601399 1 Cuốn 37

TCVN 2616-1993 601400 1 Cuốn 37

TCVN 2617-1993 601401 1 Cuốn 37

TCVN 2618-1993 601402 1 Cuốn 37

601382 1 Cuốn 37TCVN 1446-73 601411 1 Cuốn 37TCVN 3728-82 601379 1 Cuốn 37

TCVN 6514 - 8 : 1999AS 2070 - 8 : 1992 (E)

TCVN 6514-1:1999; AS 2070-1:1995 (E).

TCVN 1556:1997 Soát xét lần 2TCVN 5719-1993 Soát xét lần 1

TCVN 3793-83; đến TCVN 3805-83

Page 193: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 3912-84 601384 1 Cuốn 37TCVN 5848-1994 602118 1 Cuốn 37TCVN 6302:1997 602098 1 Cuốn 37TCVN 6303:1997 602099 1 Cuốn 37

TCVN 4335-86 601389 1 Cuốn 37

TCVN 4336-86 601390 1 Cuốn 37

602065 1 Cuốn 37

601405 1 Cuốn 37

TCVN 1058-78 601408 1 Cuốn 37TCVN 1694-75 601414 1 Cuốn 37

601420 1 Cuốn 37

602066 1 Cuốn 37

TCVN 6174:1997 602097 1 Cuốn 37

TCVN 6420:1998 602128 1 Cuốn 37

TCVN 6421:1998 602129 1 Cuốn 37

TCVN 6422:1998 602130 1 Cuốn 37

TCVN 6423:1998 602131 1 Cuốn 37

TCVN 6424:1998 602132 1 Cuốn 37

TCVN 6425:1998 602133 1 Cuốn 37

TCVN 5516-1991 (ST SEV 5230-85)TCVN 1051-71; TCVN 1052-71

TCVN 4586:1997 Soát xét lần 2

TCVN 5507:2000 Soát xét lần 2

Page 194: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6569:1999 602059 1 Cuốn 37

602058 1 Cuốn 37

TCVN 6570:1999 602060 1 Cuốn 37

602054 1 Cuốn 37

TCVN 6810:2001 602050 1 Cuốn 37

TCVN 6811:2001 602080 1 Cuốn 37

TCVN 6911:2001 602231 1 Cuốn 37TCVN 7196:2002 602106 1 Cuốn 37TCVN 7197 : 2002 602107 1 Cuốn 37

TCVN 7198:2002 602108 1 Cuốn 37TCVN 6972:2001 602104 1 Cuốn 37TCVN 6971:2001 602103 1 Cuốn 37TCVN 6970:2001 602102 1 Cuốn 37

TCVN 6535:1999 602013 1 Cuốn 37

602126 1 Cuốn 37

602120 1 Cuốn 37

602117 1 Cuốn 37

TCVN 6632:2000; TCVN 6633:2000

TCVN 6630:2000; TCVN 6631:2000

TCVN 6335:1998; ISO 6841:1988

TCVN 5459-1991; (ST SEV 1762-79)

TCVN 5816-1994/SĐ1:1998

Page 195: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5816-1994 602116 1 Cuốn 37

602105 1 Cuốn 37

602150 1 Cuốn 37

602072 1 Cuốn 37

602144 1 Cuốn 37

TCVN 5720:2001 602062 1 Cuốn 37

602141 1 Cuốn 37

TCVN 6969:2001 602101 1 Cuốn 37

602145 1 Cuốn 37

602146 1 Cuốn 37

602143 1 Cuốn 37

1 Cuốn 37

601413 1 Cuốn 37

602140 1 Cuốn 37

TCVN 7160:2002; ISO 2131-1972

TCVN 5458-1991; (ST SEV 1759-79)

TCVN 5492-1991; (ST SEV 2542-80)

TCVN 5455:1998; ISO 2271:1989

TCVN 4786-89 (ST SEV 5188-85)

TCVN 5456-1991 (ISO 2870-1986)

TCVN 5457-1991; (ISO 6836-1983)

TCVN 5454:1999; ISO 607:1980TCVN 5491-1991; (ISO 8212-1986)

602075

TCVN 1557-91; TCVN 2224-91; TCVN 2225-91TCVN 5460-1991 (ST SEV 1946-79)

Page 196: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

1 Cuốn 37

602123 1 Cuốn 37

1 Cuốn 37

602222 1 Cuốn 37

602077 1 Cuốn 37

1 Cuốn 37

602069 1 Cuốn 37TCVN 3575 - 81 600999 1 Cuốn 38TCVN 5132 - 90 600981 1 Cuốn 38TCVN 5133 - 90 600982 1 Cuốn 38TCVN 5382 - 1991 600934 1 Cuốn 38TCVN 5635 - 1991 601016 1 Cuốn 38TCVN 5654 - 1992 601017 1 Cuốn 38

TCVN 5655 - 1992 601018 1 Cuốn 38

TCVN 4354 - 85 601010 1 Cuốn 38

600935 1 Cuốn 38TCVN 5656 - 1992 600936 1 Cuốn 38TCVN 5657 - 1992 600937 1 Cuốn 38

TCVN 5732 - 1993 600942 1 Cuốn 38

TCVN 5460-1991 (ST SEV 1946-79)

602121

TCVN 5461-1991; (ST SEV 4156-83)

TCVN 5488-1991; (ISO 697-1975)

602079

TCVN 5489-1991; (ISO 4313-1976)

TCVN 5490-1991; (ISO 4321-1977)

TCVN 5493-1991; (ST SEV 5186-85)

602071

TCVN 5494-1991; (ST SEV 5190-85)

TCVN 5383 : 1991 → 5385 : 1991

Page 197: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600962 1 Cuốn 38

600993 1 Cuốn 38TCVN 3756 - 83 600994 1 Cuốn 38

600927 1 Cuốn 38

600990 1 Cuốn 38

600991 1 Cuốn 38

600911 1 Cuốn 38

600912 1 Cuốn 38

600913 1 Cuốn 38TCVN 2693 - 1995 600914 1 Cuốn 38

600915 1 Cuốn 38TCVN 2698 - 1995 600916 1 Cuốn 38TCVN 2699 - 1995 600917 1 Cuốn 38

600918 1 Cuốn 38

TCVN 3166 - 79 601003 1 Cuốn 38

600919 1 Cuốn 38

TCVN 6594 : 2000ASTM D 1298 - 90

TCVN 3755 : 83; TCVN 3757 - 83

TCVN 3893 : 84; TCVN 3895 : 84→ TCVN 3896 : 74TCVN 4247 - 86 → TCVN 4250 - 86TCVN 4298 - 86 → TCVN 4299 - 86TCVN 2689 - 1995ISO 3987 - 1980ASTM D874 - 89TCVN 2690 - 1995ISO 6245 - 1982ASTM D482 - 91TCVN 2692 - 1995ISO 3733 - 1976ASTM D95 - 90

TCVN 2695 : 2000ASTM D 974 - 95

TCVN 2715 : 1995ISO 3170 : 1988 (E)ASTM D4057 : 1988

TCVN 3167 - 1995ISO 3771 - 1977 (E)ASTM D2896 - 88

Page 198: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 3168 - 79 600984 1 Cuốn 38

600920 1 Cuốn 38

600921 1 Cuốn 38

601000 1 Cuốn 38

601001 1 Cuốn 38

600922 1 Cuốn 38

TCVN 3891 - 84 601007 1 Cuốn 38TCVN 3892 - 84 600997 1 Cuốn 38

600941 1 Cuốn 38

600944 1 Cuốn 38

600945 1 Cuốn 38

600947 1 Cuốn 38

600948 1 Cuốn 38

600949 1 Cuốn 38

TCVN 3171 : 1995ISO 3104 : 1976 (E)ASTM D 445 - 88TCVN 3173 - 1995ISO 2977 : 1989 (E)ASTM D611 - 82TCVN 3749 - 83 → TCVN 3750 - 83; TCVN 3754 - 83TCVN 3751-83; TCVN 3752-83TCVN 3753 - 1995ISO 3016 - 1974 (E)ASTM D97 - 87

TCVN 5731 : 2000ASTM D 323 - 94TCVN 6018 - 1995ISO 4262 : 1993 (E)ASTM D524 - 88

TCVN 6019 - 1995ISO 2909 - 1981ASTM D2270 - 91

TCVN 6021 : 1995ISO 4260 - 1978 (E)TCVN 6022 : 1995ISO 3171 : 1988 (E)ASTM D4177 - 92TCVN 6023 - 1995ISO 2049 - 1972 (E)ASTM D1500 - 91

Page 199: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6239 : 1997 600951 1 Cuốn 38

600953 1 Cuốn 38

600954 1 Cuốn 38

600955 1 Cuốn 38

600964 1 Cuốn 38

600966 1 Cuốn 38

600967 1 Cuốn 38

600971 1 Cuốn 38TCVN 3792 - 83 600996 1 Cuốn 39TCVN 3894-84 600998 1 Cuốn 39TCVN 5688 - 1992 600938 1 Cuốn 39TCVN 5853 - 1995 600943 1 Cuốn 39TCVN 3790 - 83 600995 1 Cuốn 39

600956 1 Cuốn 39

6009631 Cuốn 39

1 Cuốn 39

600973

1 Cuốn 39

TCVN 6324 : 1997(ASTM D189 - 88)

TCVN 6325 : 1997(ASTM D664 - 89)

TCVN 6326 : 1997(ASTM D4048 - 91)

TCVN 6608 : 2000ASTM D 3828 - 93

TCVN 6701 : 2000ASTM D 2622 - 94

TCVN 6702 : 2000ASTM D 3244 - 96TCVN 6777 : 2000ASTM D 4057 - 95

TCVN 6426 : 1998AFQRJOS 16-1996

TCVN 6607 : 2000IP 227/88

TCVN 6609 : 2000ASTM D 2624 - 95 601186

TCVN 6779 : 2000ASTM D 1796 - 90

Page 200: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 1271 : 1999 601004 1 Cuốn 39

TCVN 1791-84 601320 1 Cuốn 39

TCVN 3949-84 6010081 Cuốn 39

600992

1 Cuốn 39TCVN 4420-87 600987 1 Cuốn 39TCVN 4421-87 600988 1 Cuốn 39TCVN 4456-87 600989 1 Cuốn 39TCVN 4600-1994 600924 1 Cuốn 39TCVN 4778-89 600925 1 Cuốn 39TCVN 4825-89 601014 1 Cuốn 39

600926 1 Cuốn 39

TCVN 4915-89 600983 1 Cuốn 39TCVN 4917-89 601027 1 Cuốn 39TCVN 4919-89 601028 1 Cuốn 39TCVN 4921-89 600980 1 Cuốn 39TCVN 5225-90 600931 1 Cuốn 39TCVN 5226-90 601015 1 Cuốn 39TCVN 5229-90 600979 1 Cuốn 39TCVN 5230-90 600932 1 Cuốn 39

TCVN 5231-90 600933 1 Cuốn 39TCVN 5335-91 600978 1 Cuốn 39

600959

1 Cuốn 39

TCVN 174-86TCVN 175 - 86TCVN 200-86TCVN 252-86TCVN 254-86TCVN 1271-86TCVN 2273-86TCVN 2279-86TCVN 4307-86 đến TCVN 4312-86

TCVN 4914-89ISO 157-75

TCVN 6531 : 1999ISO 601 : 1981

Page 201: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600910

1 Cuốn 39

TCVN 3791-83 601006 1 Cuốn 39TCVN 4355-86 601011 1 Cuốn 39TCVN 5405-57 600985 1 Cuốn 39

TCVN 5689 : 1997 600939 1 Cuốn 39TCVN 5690 : 1998 600940 1 Cuốn 39

600946

1 Cuốn 39

TCVN 6240: 1997 600952 1 Cuốn 39TCVN 6548 : 1999 600960 1 Cuốn 39

6009611 Cuốn 39

1 Cuốn 39

6009691 Cuốn 39

TCVN 6776 - 2000 600970 1 Cuốn 39

6009721 Cuốn 39

TCVN 4090 - 85 601009 1 Cuốn 39TCVN 4337 - 1994 600923 1 Cuốn 39TCVN 4383 - 86 600986 1 Cuốn 39TCVN 4547 - 1994 601012 1 Cuốn 39TCVN 4606.88 601013 1 Cuốn 39

TCVN 1790 : 1999TCVN 2273 : 1999TCVN 2279 : 1999TCVN 4684 : 1999TCVN 5333 : 1999TCVN 6559 : 1999

TCVN 6020 : 1995ISO 3830 : 1981ASTM D 3341 - 91

TCVN 6593 : 2000ASTM D 381 - 94

TCVN 6703 : 2000ASTM D 3606 - 96 600968

TCVN 6704 : 2000ASTM D 5059 - 92

TCVN 6778 : 2000ASTM D 525 - 95

Page 202: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5066 - 90 601026 1 Cuốn 39

1 Cuốn 39

TCVN 6474 : 1999 600957 1 Cuốn 39

TCVN 6475 : 1999 6009581 Cuốn 39

600878 1 Cuốn 40

600856 1 Cuốn 40

600777 1 Cuốn 40

600769 1 Cuốn 40

600836 1 Cuốn 40

600837 1 Cuốn 40

600760 1 Cuốn 40

600838 1 Cuốn 40TCVN 198 - 85, TCVN 313 - 600865 1 Cuốn 40

600879 1 Cuốn 40

TCVN 6043 : 1995ISO 2703 : 1973

600950

TCVN 4641 - 88→ TCVN 4648 - 88TCVN 5044 - 90→ TCVN 5052 - 90

TCVN 6111 : 1996ISO 5579 : 1985TCVN 256 - 1: 2001(ISO 6506 - 1:1999)

TCVN 256 - 2 : 2001(ISO 6506 - 2 : 1999)

TCVN 256 - 3 : 2001(ISO 6506 - 3 : 1999)

TCVN257 - 1 : 2001(ISO 6508 - 1 : 1999)

TCVN 257 - 3 : 2001(ISO 6508 - 3 : 1988)

TCVN 3939 - 84 → TCVN 3940 - 84

Page 203: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600851 1 Cuốn 40TCVN 5054 - 90 600820 1 Cuốn 40

TCVN 5344 - 91 600853 1 Cuốn 40

600831 1 Cuốn 40

600758 1 Cuốn 40

600784 1 Cuốn 40

600759 1 Cuốn 40

600775 1 Cuốn 40

600799 1 Cuốn 40TCVN 1548 - 87 600839 1 Cuốn 40

600854 1 Cuốn 40

600827 1 Cuốn 40

600826 1 Cuốn 40

600824 1 Cuốn 40

600778 1 Cuốn 40

600823 1 Cuốn 40

600866 1 Cuốn 40TCVN 4507 - 87 600857 1 Cuốn 40

TCVN 197-85; 257-85; 258-85; 4169-85

TCVN 5400 → TCVN 5403 - 1991TCVN 5884 - 1995ISO 409/1 - 1982 (E)TCVN 5886 : 1995ISO 783 : 1989 (E)

TCVN 5887 : 1995ISO 4545 : 1993 (E)

TCVN 5888 : 1995ISO 6507 / 1:1982 (E)TCVN 5892 - 1995ISO 8495 - 1986 (E)

TCVN 4392 - 86;TCVN 4394 - 86 → TCVN 4396 - 86TCVN 5873 - 1995ISO 2400 - 1972

TCVN 5874 - 1990ISO 2437 - 1972TCVN 5875 - 1995ISO 3777 - 1976

TCVN 6112 : 1996ISO 11484 : 1994

TCVN 6116 : 1996ISO 1964 : 1989TCVN 2172 - 87→ TCVN 2182 - 87

Page 204: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 4508 - 87 600867 1 Cuốn 40

600832 1 Cuốn 40TCVN 5545 - 1991 600755 1 Cuốn 40TCVN 5546 - 1991 600785 1 Cuốn 40TCVN 5632 - 1991 600786 1 Cuốn 40TCVN 1842-76 600847 1 Cuốn 41

TCVN 2223-77 600864 1 Cuốn 41

TCVN 5337-91 600883 1 Cuốn 41

TCVN 5338-91 600884 1 Cuốn 41

TCVN 5339-91 600861 1 Cuốn 41

600830 1 Cuốn 41

600302 1 Cuốn 41

600829 1 Cuốn 41TCVN 5741-1993 600750 1 Cuốn 41

TCVN 5742-1993 600751 1 Cuốn 41

TCVN 6024-1995 600773 1 Cuốn 41

TCVN 6051:1995 600774 1 Cuốn 41

600892 1 Cuốn 41

600868 1 Cuốn 41TCVN 312-84 600888 1 Cuốn 41

TCVN 5398 - 1991TCVN 5399 - 1991

TCVN 5404-1991 (ST SEV 3283-81)

TCVN 5921-1995; ISO 3220-1975TCVN 5407-91ST SEV 3630-82

TCVN 298-85; TCVN 302-85; TCVN 305-85

TCVN 299-89; TCVN 301-89; TCVN 303-89; TCVN 308-89;TCVN 310-89;TCVN 311-89

Page 205: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 1660-87 600871 1 Cuốn 41

600897 1 Cuốn 41

600889 1 Cuốn 41TCVN 2361-89 600891 1 Cuốn 41

TCVN 3902-84 600835 1 Cuốn 41TCVN 5055-90 600846 1 Cuốn 41

600898 1 Cuốn 41

TCVN 1853-76 600848 1 Cuốn 41

TCVN 3941-84 600873 1 Cuốn 41TCVN 4338-86 600858 1 Cuốn 41

600819 1 Cuốn 41

TCVN 4399-87 600882 1 Cuốn 41

TCVN 5345-91 600821 1 Cuốn 41

600894 1 Cuốn 42TCVN 4150-1993 600756 1 Cuốn 42

600875 1 Cuốn 42TCVN 5014-89 600885 1 Cuốn 42

TCVN 1768-75; TCVN 1769-75TCVN 385-70; TCVN 386-70

TCVN 1811-76; TCVN 1812-76; TCVN 1813-76; TCVN 1814-76; TCVN 1815-76; TCVN 1816-76; TCVN 1817-76; TCVN 1818-76; TCVN 1819-76; TCVN 1820-76; TCVN 1821-76

TCVN 4398:2001; ( ISO 377:1991) Soát xét lần 1

TCVN 3853-83 ĐếnTCVN 3873-83

TCVN 4149-85 đếnTCVN 4158-85

Page 206: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 5015-89 600886 1 Cuốn 42

600813 1 Cuốn 42

600806 1 Cuốn 42

600807 1 Cuốn 42

600803 1 Cuốn 42

600798 1 Cuốn 42TCVN 5753 - 1993 600808 1 Cuốn 42

600804 1 Cuốn 42

600796 1 Cuốn 42

600825 1 Cuốn 42

600797 1 Cuốn 42

600801 1 Cuốn 42

600802 1 Cuốn 42

600768 1 Cuốn 42

600770 1 Cuốn 42

600771 1 Cuốn 42

600772 1 Cuốn 42TCVN 2052 - 1993 600762 1 Cuốn 42TCVN 3729 - 82 600895 1 Cuốn 42TCVN 5195 - 90 600852 1 Cuốn 42TCVN 5543 - 1991 600754 1 Cuốn 42TCVN 1822 : 1993 600843 1 Cuốn 42

TCVN 1854-76 600874 1 Cuốn 42TCVN 2058 - 77 600850 1 Cuốn 42

TCVN 5838 - 1994 → TCVN 5842 - 1994TCVN 5912 - 1995ISO 886 - 1973TCVN 5913 - 1995ISO 1118 - 1978TCVN 5914 - 1995ISO 5194 - 1981 TCVN 5911 - 1995 ISO 795 - 1976

TCVN 5915 - 1995ISO 1554 - 1976TCVN 5919 - 1995ISO 1810 - 1976TCVN 5917 - 1955ISO 1812 - 1976TCVN 5918 - 1995ISO 2543 - 1973TCVN 5920 - 1995ISO 3112 - 1975TCVN 5921 - 1995ISO 3220 - 1975TCVN 5922 - 1995ISO 3488 - 1982TCVN 5923 - 1995ISO 4740 - 1985TCVN 5924 - 1995ISO 4714 - 1984TCVN 5925 - 1995 ISO 4744 - 1984

Page 207: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600890 1 Cuốn 42

1 Cuốn 42

600869 1 Cuốn 42

600859 1 Cuốn 42TCVN 6052 : 1995 600776 1 Cuốn 42

600791 1 Cuốn 42

600792 1 Cuốn 42

600822 1 Cuốn 42

600833 1 Cuốn 42

600793 1 Cuốn 42

600834 1 Cuốn 42

600795 1 Cuốn 42 TCVN 5145-90 600344 1 Cuốn 43TCVN 5146-90 600345 1 Cuốn 43

600326 1 Cuốn 43

600327 1 Cuốn 43

600346 1 Cuốn 43TCVN 1077-86 600328 1 Cuốn 43

TCVN 2363 - 78 → TCVN 2365 - 78TCVN 3599 - 81→ TCVN 3602 - 81 600870

TCVN 3779 - 83 → TCVN 3783 - 83TCVN 3784 - 83→ TCVN 3785 - 83

TCVN 6418 : 1998TCVN 6419 : 1998TCVN 6521 : 1999(ISO 4952 : 1991) TCVN 6522 : 1999(ISO 4995 : 1993)TCVN 6523 : 1999(ISO 4996 : 1991)TCVN 6524 : 1999 (ISO 4997 : 1991)

TCVN 6525 : 1999(ISO 4998 : 1996)

TCVN 6527 : 1999 (ISO 9034 : 1987)

TCVN 355-70; TCVN 370-70; TCVN 1075-71TCVN 355-70; TCVN 370-70TCVN 1072-71; TCVN 1076-71

Page 208: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600347 1 Cuốn 43TCVN 1462-86 600330 1 Cuốn 43

600331 1 Cuốn 43TCVN 1757-75 600332 1 Cuốn 43

600333 1 Cuốn 43

600335 1 Cuốn 43TCVN 4093-85 600336 1 Cuốn 43TCVN 4738-89 600355 1 Cuốn 43TCVN 4739-89 600356 1 Cuốn 43

600349 1 Cuốn 43TCVN 5505-1991 600357 1 Cuốn 43TCVN 4950-89 600278 1 Cuốn 43

600348 1 Cuốn 43TCVN 4340-1994 600350 1 Cuốn 43TCVN 4358-86 600337 1 Cuốn 43

600351 1 Cuốn 43

600352 1 Cuốn 43

600353 1 Cuốn 43

600354 1 Cuốn 43

600340 1 Cuốn 43

600341 1 Cuốn 43

TCVN 6729 : 2000 602179 1 Cuốn 44

TCVN 1074-86; TCVN 1076-86; TCVN 1064-86; TCVN 1758-86; TCVN 1761-86; TCVN 4339-86

TCVN 1553-74; TCVN 1554-74

TCVN 1759-75; TCVN 1762-75TCVN 3132-79; TCVN 3137-79

TCVN 4810-89 ST SEV 2020-79

TCVN 3592-81; TCVN 3598-81

TCVN 5692-1992 ISO 3804-1997TCVN 5693-1992 ISO 1097-1975TCVN 5694-1992 ISO 9427-1989TCVN 5695-1992 ISO 1096-1975TCVN 48:1-89 ST SEV 2503-80TCVN 4812-89 ST SEV2513-80

Page 209: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 7072 : 2002 602180 1 Cuốn 44

TCVN 7071 : 2002 602181 1 Cuốn 44

602182 1 Cuốn 44

TCVN 1361 : 2002 602183 1 Cuốn 44

602184 1 Cuốn 44TCVN193-66 602165 1 Cuốn 44TCVN 5899 : 2001 602171 1 Cuốn 44TCVN 6887 : 2001 602172 1 Cuốn 44TCVN6886 : 2001 602173 1 Cuốn 44TCVN 5900 : 2001 602177 1 Cuốn 44

TCVN 7066 : 2002 602185 1 Cuốn 44

TCVN 1865 : 2000 602186 1 Cuốn 44

602187 1 Cuốn 44

TCVN 7067 : 2002 602188 1 Cuốn 44

602189 1 Cuốn 44

TCVN 6725 : 2000 602190 1 Cuốn 44

TCVN 6899 : 2001 602191 1 Cuốn 44

TCVN 6898 : 2001 602192 1 Cuốn 44

TCVN 3653-81 602193 1 Cuốn 44

TCVN 3229 : 2000 602194 1 Cuốn 44

TCVN 4360:2001ISO 7213:1981

TCVN 4407 : 2001ISO 638 : 1978

TCVN 1864 : 2001ISO 2144 : 1997

TCVN 3980 : 2001ISO 9184 : 1990

Page 210: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 1866 : 2000 602195 1 Cuốn 44

TCVN 3228-1 : 2000 602196 1 Cuốn 44

TCVN 7070 : 2002 602197 1 Cuốn 44

TCVN 6893 : 2001 602198 1 Cuốn 44

602199 1 Cuốn 44

TCVN 3228 : 2000 602200 1 Cuốn 44

TCVN 6896:2001 602201 1 Cuốn 44

TCVN 3650-81 602202 1 Cuốn 44

TCVN 3225-79 602203 1 Cuốn 44

TCVN 1868-76 602204 1 Cuốn 44

TCVN 3649 : 2000 602205 1 Cuốn 44

TCVN 3652 : 2000 602206 1 Cuốn 44

TCVN 3651 : 2002 602207 1 Cuốn 44

TCVN 3650-81 602208 1 Cuốn 44

TCVN 1867 : 2000 602209 1 Cuốn 44

TCVN 1862-2 : 2000 602210 1 Cuốn 44

TCVN 1862-1 : 2000 602211 1 Cuốn 44

TCVN 7069 : 2002 602212 1 Cuốn 44

TCVN 6897 : 2001ISO7263 : 1994

Page 211: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6728 : 2000 602213 1 Cuốn 44

602214 1 Cuốn 44

602215 1 Cuốn 44

TCVN 1720 : 2000 602216 1 Cuốn 44

TCVN 6727 : 2000 602217 1 Cuốn 44

TCVN 6726 : 2000 602218 1 Cuốn 44

602219 1 Cuốn 44

602220 1 Cuốn 44

TCVN 7068-1 : 2001 602221 1 Cuốn 44TCVN 4736-85 602166 1 Cuốn 44

TCVN 1580 - 1993 1 Cuốn 44TCVN 7065 : 2002 602164 1 Cuốn 44TCVN 7064 : 2002 602167 1 Cuốn 44TCVN 7063 : 2002 602168 1 Cuốn 44TCVN 7062 : 2002 602169 1 Cuốn 44TCVN 5946 - 1995 602170 1 Cuốn 44TCVN 4356-86 602175 1 Cuốn 44TCVN 6055 : 1995 602178 1 Cuốn 44TCVN 1449 : 1995 602176 1 Cuốn 44TCVN 4447-87 602160 1 Cuốn 44TCVN 4527.88 602161 1 Cuốn 44TCVN 4528-88 602162 1 Cuốn 44

TCVN 7025 : 2002 602157 1 Cuốn 44

TCVN 5729 : 1997 602163 1 Cuốn 44TCVN 4054 : 1998 602158 1 Cuốn 44TCVN 4118-85 602159 1 Cuốn 44

TCVN 6891 : 2001ISO 5636-3 : 1992TCVN 6894 : 2001ISO 2439 : 1992

TCVN 6895 : 2001ISO 9895 : 1989TCVN 3226 : 2001ISO 8791-2 : 1985

600635

Page 212: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 4253-86 601317 1 Cuốn 44

TCVN 6729 : 2000 601249 1 Cuốn 45

TCVN 1270 : 2000 601263 1 Cuốn 45

TCVN 1860 - 1 : 2000 601262 1 Cuốn 45

TCVN 1862 - 2 : 2000 601261 1 Cuốn 45

TCVN 1865 : 2000 601260 1 Cuốn 45

TCVN 1866 : 2000 601259 1 Cuốn 45

TCVN 3228-1 : 2000 601258 1 Cuốn 45

TCVN 3228-2 : 2000 601257 1 Cuốn 45

TCVN 3229 : 2000 601256 1 Cuốn 45

TCVN 3649 : 2000 601255 1 Cuốn 45

TCVN 3652 : 2000 601254 1 Cuốn 45

TCVN 6725 : 2000 601253 1 Cuốn 45

TCVN 6726 : 2000 601252 1 Cuốn 45

TCVN 6727 : 2000 601251 1 Cuốn 45

TCVN 6728 : 2000 601250 1 Cuốn 45

Page 213: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 2090 - 1993 602001 1 Cuốn 45TCVN 2091 - 1993 602002 1 Cuốn 45

TCVN 2092 - 1993 602003 1 Cuốn 45TCVN 2093 - 1993 602004 1 Cuốn 45TCVN 2094 - 1993 602226 1 Cuốn 45TCVN 2095 - 1993 602005 1 Cuốn 45TCVN 2096 - 1993 602006 1 Cuốn 45TCVN 2097 - 1993 602007 1 Cuốn 45TCVN 2098 - 1993 602008 1 Cuốn 45TCVN 2099 - 1993 602009 1 Cuốn 45TCVN 2100 - 1993 602010 1 Cuốn 45TCVN 2101 - 1993 602011 1 Cuốn 45TCVN 2102 - 1993 602229 1 Cuốn 45

602012 1 Cuốn 45

601997 1 Cuốn 45TCVN 5730 - 1993 601998 1 Cuốn 45

TCVN 6557 : 2000 601999 1 Cuốn 45

TCVN 6934 : 2001 602000 1 Cuốn 45

601996 1 Cuốn 45TCVN 3769 : 1995 601986 1 Cuốn 46

601967 1 Cuốn 46

601965 1 Cuốn 46

601966 1 Cuốn 46

601964 1 Cuốn 46

601931 1 Cuốn 46

TCVN 5668 - 1992ISO 3270 - 1984TCVN 5670 - 1992ISO 1514 - 1974

TCVN 2081-77 đếnTCVN 2889-77

TCVN 4856 : 1997ISO 127 : 1995 (E)TCVN 4857 : 1997ISO 125 : 1990 (E)

TCVN 4858 : 1997ISO 126 : 1995 (E)TCVN 4859 : 1997ISO 1652 : 1985 (E)

TCVN 4860 : 1997ISO 976 : 1996 (E)

Page 214: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601950 1 Cuốn 46

601930 1 Cuốn 46

601960 1 Cuốn 46

601963 1 Cuốn 46

TCVN 6086 : 1995 601938 1 Cuốn 46

TCVN 6088 : 1995 601942 1 Cuốn 46

TCVN 6089 : 1995 601937 1 Cuốn 46

TCVN 6091 : 1995 601941 1 Cuốn 46

TCVN 6093 : 1995 601935 1 Cuốn 46

601956 1 Cuốn 46

601955 1 Cuốn 46

601957 1 Cuốn 46

601959 1 Cuốn 46

601958 1 Cuốn 46

601962 1 Cuốn 46

601961 1 Cuốn 46

TCVN 4861; 4863; 4864; 4865; 4866; 4867; 4868 - 89TCVN 4858; 4859; 4860; 4862 - 89TCVN 4864 : 1997ISO 1409 : 1982 (E)TCVN 5598 : 1997ISO 123 : 1985 (E)

TCVN 6314 : 1997ISO/ FDIS 2004 : 1997 (E)TCVN 6315 : 1997ISO 124 : 1992 (E)

TCVN 6316 : 1997ISO 35 : 1995 (E)

TCVN 6317 : 1997ISO 706 : 1985 (E)

TCVN 6318 : 1997ISO 8053 : 1995 (E)

TCVN 6319 : 1997ISO 7780 : 1987 (E)

TCVN 6320 : 1997ISO 2005 : 1992 (E)

Page 215: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

601968 1 Cuốn 46

601969 1 Cuốn 46

601944 1 Cuốn 46

TCVN 1592 - 87 601954 1 Cuốn 46

602151 1 Cuốn 46

601946 1 Cuốn 46

TCVN 1595 - 88 601953 1 Cuốn 46

TCVN 1596 - 88 601952 1 Cuốn 46

TCVN 1597 - 87 601951 1 Cuốn 46

TCVN 2752 - 78 601932 1 Cuốn 46TCVN 2229 - 77 601933 1 Cuốn 46

TCVN 3975 - 84 601943 1 Cuốn 46

601945 1 Cuốn 46

601949 1 Cuốn 46

601948 1 Cuốn 46

601947 1 Cuốn 46

TCVN 6087 : 1995 601940 1 Cuốn 46

TCVN 6090 : 1995 601939 1 Cuốn 46

TCVN 6092 : 1995 601936 1 Cuốn 46

TCVN 6321 : 1997ISO 506 : 1992 (E)TCVN 6323 : 1997ISO 1629 : 1995 (E)TCVN 5597 - 1991(ISO 1138 - 1981)

TCVN 1594 - 87

TCVN 1595 - 88;TCVN 1596 - 88;TCVN 4509 - 88

TCVN 3976 - 91(ST SEV 2593 - 80)TCVN 5320 - 91(ST SEV 1217 - 78)TCVN 5321 - 91(ST SEV 2050 - 79)TCVN 5363 - 91(ST SEV 6019 - 87)

Page 216: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 6094 : 1995 601934 1 Cuốn 46

4 Cuốn 46

TCVN 5824 : 1994 601927 1 Cuốn 46

601926 1 Cuốn 46TCVN 2226 - 77 601982 1 Cuốn 46TCVN 2227 - 77 601979 1 Cuốn 46TCVN 2228 - 77 601980 1 Cuốn 46TCVN 5819 - 1994 601928 1 Cuốn 46TCVN 5820 - 1994 601929 1 Cuốn 46

601977 1 Cuốn 46

601978 1 Cuốn 46

601983 1 Cuốn 46

601984 1 Cuốn 46TCVN 1591 - 1993 601924 1 Cuốn 46

TCVN 1994 - 77 601991 1 Cuốn 46TCVN 2814 - 78 601989 1 Cuốn 46TCVN 4785 - 89 602228 1 Cuốn 46

TCVN 4500 - 88TCVN 4502 - 88TCVN 4503 - 88TCVN 4504 - 88

601925601995601994601993

TCVN 6039 : 1995ISO 1183 : 1987

TCVN 6140 : 1996ISO 6992 : 1986

TCVN 6146 : 1996ISO 3114 : 1977

TCVN 2650 : 1997ISO 4191 : 1989 (E)

TCVN 6253 : 2003ISO 8795 : 2001

Page 217: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

602227 1 Cuốn 46

601990 1 Cuốn 46

601923 1 Cuốn 46

601922 1 Cuốn 46

TCVN 5721-1 : 2002 601920 1 Cuốn 46

TCVN 5721-2 : 2002 601921 1 Cuốn 46

TCVN 6771 : 2001 601988 1 Cuốn 46

TCVN 7226 : 2002 601985 1 Cuốn 46

TCVN 7227 : 2002 601987 1 Cuốn 46TCVN 4092-85 600391 1 Cuốn 47TCVN 4417-87 600407 1 Cuốn 47TCVN 4418-87 600408 1 Cuốn 47TCVN 4448-87 600411 1 Cuốn 47TCVN 4449-87 600412 1 Cuốn 47 TCVN 4454-87 600416 1 Cuốn 47TCVN 4616.88 600501 1 Cuốn 47TCVN 2737 - 1995 600366 1 Cuốn 48TCVN 2748 - 91 600367 1 Cuốn 48TCVN 3978 - 84 600374 1 Cuốn 48

600376 1 Cuốn 48TCVN 3988 - 85 600377 1 Cuốn 48TCVN 3990 - 85 600378 1 Cuốn 48TCVN 4088 : 1997 600389 1 Cuốn 48TCVN 4091-85 600390 1 Cuốn 48

TCVN 5600 - 1991(ST SEV 6164 - 88)TCVN 5599 - 1991(ST SEV 1245 - 78)TCVN 5601 - 1991(ST SEV 2936 - 81)TCVN 5602 - 1991(ST SEV 6163 - 88)

TCVN 3986-85TCVN 3991-85

Page 218: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 4419-87 600409 1 Cuốn 48TCVN 5568 : 1991 600509 1 Cuốn 48

TCVN 5569-1991 1 Cuốn 48TCVN 5637-91 600516 1 Cuốn 48TCVN 5638-91 600517 1 Cuốn 48TCVN 5640-91 600519 1 Cuốn 48

TCVN 6160 : 1996 600526 1 Cuốn 48TCVN 3905 - 84 600372 1 Cuốn 49TCVN 3907 - 84 600373 1 Cuốn 49TCVN 3981-85 600375 1 Cuốn 49TCVN 4205-86 600396 1 Cuốn 49TCVN 4260-86 600398 1 Cuốn 49TCVN 4319-86 600429 1 Cuốn 49TCVN 4391-86 600405 1 Cuốn 49TCVN 4470-1995 600418 1 Cuốn 49TCVN 4515-88 600421 1 Cuốn 49TCVN 4529-88 600425 1 Cuốn 49

TCVN 4530 : 1998 1 Cuốn 49TCVN 4601.88 600427 1 Cuốn 49TCVN 4602.88 600428 1 Cuốn 49TCVN 4603.88 600494 1 Cuốn 49

TCVN 5065 -90 1 Cuốn 49TCVN 5577-91 600515 1 Cuốn 49TCVN 5713-1993 600446 1 Cuốn 49TCVN 3904-84 600371 1 Cuốn 49TCVN 4317-86 600401 1 Cuốn 49TCVN 4514-88 600420 1 Cuốn 49TCVN 4604.88 600495 1 Cuốn 49TCVN 5307-91 600504 1 Cuốn 49

TCVN 5718-1993 600447 1 Cuốn 49

600413 1 Cuốn 49

TCVN 4614-88 600499 1 Cuốn 49

600510

600443

601316

TCVN 4550-87TCVN 4551-87

Page 219: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 4613-88 600498 1 Cuốn 50TCVN 5573-1991 600511 1 Cuốn 50TCVN 5575-1991 600513 1 Cuốn 50 TCVN 2276-1991 600364 1 Cuốn 50

TCVN 3993-85 600379 1 Cuốn 50

TCVN 3994-85 600380 1 Cuốn 50

600386 1 Cuốn 50TCVN 4116-85 600392 1 Cuốn 50TCVN 4452-87 600414 1 Cuốn 50

TCVN 4453-1995 1 Cuốn 50 TCVN 4612-88 600497 1 Cuốn 50TCVN 5572-1991 600532 1 Cuốn 50TCVN 5574-91 600512 1 Cuốn 50TCVN 5641-91 600520 1 Cuốn 50

600474 1 Cuốn 50

600475 1 Cuốn 50

600476 1 Cuốn 50

600477 1 Cuốn 50

600478 1 Cuốn 50

600479 1 Cuốn 50TCVN 4055-85 600387 1 Cuốn 50

600454 1 cuốn 51TCVN 6260:1997 600473 1 cuốn 51 TCVN 141:1998 600431 1 cuốn 51TCVN 2231-89 600363 1 cuốn 51TCVN 2682:1999 600438 1 cuốn 51TCVN 6065-1995 600525 1 cuốn 51 TCVN 6072:1996 600462 1 cuốn 51

TCVN 4057-85TCVN 4058-85TCVN 4059-85

601326

TCVN 6284-1:1997 ISO 6934-1:1991TCVN 6284-3:1997 ISO 6934-3:1991TCVN 6284-4:1997 ISO 6934-4:1991TCVN 6285:1997 ISO 6935-2:1991TCVN 6286:1997 ISO 6935-3:199TCVN 6287:1997 ISO 10665:1990

TCVN 6016-1995 ISO 679:1989 (E)

Page 220: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 4787 - 89 600534 1 cuốn 51 TCVN 6074:1995 600464 1 cuốn 51TCVN 3121-79 600370 1 cuốn 51TCVN 4029-85; TCVN 4032- 600381 1 cuốn 51TCVN 4033:1995 600440 1 cuốn 51TCVN 4314-86 600399 1 cuốn 51TCVN 4315-86 600400 1 cuốn 51TCVN 4316-86 600430 1 cuốn 51 TCVN 4434:2000 600441 1 cuốn 51 TCVN 4435-2000 600442 1 cuốn 51TCVN 4459-87 600417 1 cuốn 51TCVN 4745-89 600502 1 cuốn 51TCVN 5438-1991 (ST SEV 47 600506 1 cuốn 51TCVN 5439-1991 (ST SEV 47 600507 1 cuốn 51TCVN 5691:2000 600522 1 cuốn 51TCVN 6017-1995 ISO 9597:1 600455 1 cuốn 51TCVN 6067:1995 600457 1 cuốn 51TCVN 6068:1995 600458 1 cuốn 51TCVN 6069:1995 600459 1 cuốn 51TCVN 6070:1995 600460 1 cuốn 51 TCVN 6071:1995 600461 1 cuốn 51TCVN 3105-1993; TCVN 3109 600368 1 cuốn 51TCVN 3110-79 600369 1 cuốn 51TCVN 4506-87 600488 1 cuốn 51TCVN 5440-1991 (ST SEV 20 600508 1 cuốn 51TCVN 5592-1991 600514 1 cuốn 51TCVN 5724-1993 600523 1 cuốn 51TCVN 5846-1994 600449 1 cuốn 51TCVN 6025:1995 ISO 3893:1 600456 1 cuốn 51TCVN 6220:1997 600468 1 cuốn 51TCVN 6221:1997 600469 1 cuốn 51 TCVN 6393:1998 600482 1 cuốn 51 TCVN 6394:1998 600483 1 cuốn 51TCVN 6476:1999 600529 1 cuốn 51TCVN 6477:1999 600530 1 cuốn 51TCVN 139-91 600358 1 Cuốn 52

TCVN 4377-86 1 Cuốn 52TCVN 1450 : 1998 600434 1 Cuốn 52TCVN 1451: 1998 600433 1 Cuốn 52TCVN 1452-1995 600435 1 Cuốn 52

600432

Page 221: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 1770-86 600436 1 Cuốn 52

600359 1 Cuốn 52TCVN 2118 - 1994 600437 1 Cuốn 52TCVN 2119 - 1991 600362 1 Cuốn 52TCVN 2638-91 600365 1 Cuốn 52TCVN 3735-82 600491 1 Cuốn 52

600393 1 Cuốn 52

TCVN 4313 : 1995 600406 1 Cuốn 52

1 Cuốn 52TCVN 4353-86 600403 1 Cuốn 52TCVN 4732-89 600486 1 Cuốn 52TCVN 5437-1991 600505 1 Cuốn 52TCVN 5642-1992 600445 1 Cuốn 52TCVN 5746-1992 600524 1 Cuốn 52TCVN 6227 : 1996 600470 1 Cuốn 52

TCVN 6300: 1997 600480 1 Cuốn 52

TCVN 6301 : 1997 600481 1 Cuốn 52TCVN 6355 : 1998 600527 1 Cuốn 52

TCVN 6414 : 1998 600528 1 Cuốn 52

TCVN 6415 : 1998 600484 1 Cuốn 52

TCVN 6587 : 2000 600531 1 Cuốn 52

TCVN 6588 : 2000 600485 1 Cuốn 52TCVN 5747 - 1993 600752 1 Cuốn 53TCVN 5758 - 1993 600810 1 Cuốn 53TCVN 1823 - 1993 600844 1 Cuốn 53

600794 1 Cuốn 53

TCVN 1771-87 vàTCVN 1772 -87

TCVN 4195-1995 đếnTCVN 4202 - 1995

TCVN 4344-86 đến4352-86 600487

TCVN 6526 : 1999ISO 6316 : 1993

Page 222: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600779 1 Cuốn 53

600780 1 Cuốn 53TCVN 1824 - 1993 600766 1 Cuốn 53TCVN 1825 - 1993 600765 1 Cuốn 53TCVN 1826 - 1993 600764 1 Cuốn 53TCVN 1827 - 1993 600763 1 Cuốn 53TCVN 2053 - 1993 600761 1 Cuốn 53

TCVN 2059 - 77 600849 1 Cuốn 53

600860 1 Cuốn 53TCVN 4209-86 600893 1 Cuốn 53TCVN 5757 - 1993 600809 1 Cuốn 53

600782 1 Cuốn 53

600812 1 Cuốn 53

600815 1 Cuốn 53

600816 1 Cuốn 53

600748 1 Cuốn 53

600787 1 Cuốn 53

600788 1 Cuốn 53

600814 1 Cuốn 53

TCVN 6113 : 1996ISO 9303 : 1989

TCVN 6114 : 1996ISO 9305 : 1989

TCVN 3099 - 79TCVN 3103 - 79

TCVN 6283-3 : 1997ISO 1035/3 - 1980TCVN 6283-4:1999(ISO 1035-4:1982)TCVN 6284-2:1997ISO 6934-2:1991

TCVN 6284-5 : 1997ISO 6934-5 : 1991

TCVN 6285 : 1997ISO 6935-2 : 1991TCVN 6287 : 1997ISO 10665 : 1990

TCVN 6288 : 1997ISO 10544 : 1992TCVN 6284-3 : 1997ISO 6934-3 : 1991

Page 223: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600789 1 Cuốn 53

600790 1 Cuốn 53TCVN 1654-75 600842 1 Cuốn 53TCVN 1655-75 600841 1 Cuốn 53TCVN 1656 - 1993 600767 1 Cuốn 53

600887 1 Cuốn 53TCVN 1657 - 1993 600840 1 Cuốn 53

600862 1 Cuốn 53TCVN 2735-78 600855 1 Cuốn 53TCVN 5709 - 1993 600828 1 Cuốn 53

600800 1 Cuốn 53

600781 1 Cuốn 53

TCVN 2344-78 600876 1 Cuốn 53TCVN 5016-89 600818 1 Cuốn 53

600805 1 Cuốn 53

600811 1 Cuốn 53

600747 1 Cuốn 53

600749 1 Cuốn 53

600753 1 Cuốn 53TCVN 4962 đến 4984 - 89 600896 1 Cuốn 53TCVN 4721-89 600338 1 Cuốn 55TCVN 4722-89 600339 1 Cuốn 55

TCVN 6365 : 1998 đếnTCVN 6367 : 1998

TCVN 6368 : 1998 đếnTCVN 6370 : 1998

TCVN 1650-85TCVN 1651-85TCVN 1656-85TCVN 1657-85

TCVN 1765-75 đếnTCVN 1767-75

TCVN 5893 - 1995ISO 1129 - 1980TCVN 6283-2 : 1997ISO 1035/2 - 1980

TCVN 5910 - 1995ISO 209-1/1989TCVN 6284-1 : 1997ISO 6934-1 : 1991TCVN 6284-4 : 1997ISO 6934-4 : 1991TCVN 6286 : 1997ISO 6935-3 : 1992TCVN 4961-89ST SEV 555-86

Page 224: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

600343 1 Cuốn 55

600334 1 Cuốn 55

602230 1 Cuốn 55TCVN 1049-71 Nhóm I 602061 1 Cuốn 55TCVN 1050-71 Nhóm I 602092 1 Cuốn 55TCVN 4248-86 Nhóm I 602110 1 Cuốn 55

602073 1 Cuốn 55

602025 1 Cuốn 55

602026 1 Cuốn 55

602027 1 Cuốn 55

602019 1 Cuốn 55

602020 1 Cuốn 55

602021 1 Cuốn 55

602022 1 Cuốn 55

602024 1 Cuốn 55

602023 1 Cuốn 55TCVN 1044-71 602115 1 Cuốn 55TCVN 3992-85 602109 1 Cuốn 55TCVN 7218:2002 602089 1 Cuốn 55TCVN 7219:2002 602090 1 Cuốn 55TCVN 2719 : 78 601404 1 Cuốn 55

602114 1 Cuốn 55

602052 1 Cuốn 55

TCVN 4951-89; TCVN 4952-89TCVN 2855-79; TCVN 2860-79TCVN 1045-88; TCVN 1048-88

TCVN 7151 : 2002 ISO 648 : 1977TCVN 7152:2002 ISO 7712:1983TCVN 7153:2002 ISO 1042:1998TCVN 7154:2002 ISO 3819:1985TCVN 7149-1:2002 ISO 385-1:1984TCVN 7149-2:2002 ISO 385-2:1984TCVN 7150-1:2002 ISO 835-1:1981TCVN 7150-2:2002 ISO835-2:1981TCVN 7150-4:2002 ISO8 835-4:1981TCVN 7150-3:2002 ISO8 835-3:1981

TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999

TCVN 7146-2:2002 ISO 6486-2:1999

Page 225: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

602015 1 Cuốn 55

602016 1 Cuốn 55

602028 1 Cuốn 55

602029 1 Cuốn 55

602081 1 Cuốn 55

602082 1 Cuốn 55

602083 1 Cuốn 55

602084 1 Cuốn 55

602085 1 Cuốn 55

602086 1 Cuốn 55

602087 1 Cuốn 55

602088 1 Cuốn 55TCVN 6598:2000 602113 1 Cuốn 55TCVN 5696-1992 602112 1 Cuốn 55

602017 1 Cuốn 55

602018 1 Cuốn 55

602111 1 Cuốn 55

TCVN 7147-1:2002 ISO 7086-1:2000TCVN 7147-2:2002 ISO 7086-2:2000TCVN 7155 : 2002 ISO 718 : 1990TCVN 7156:2002 ISO 4798:1997TCVN 7157:2002 ISO 4799:1998TCVN 7158:2002 ISO 4800:1998

TCVN7207-1:2002 ISO 10136-1:1993

TCVN 7202 - 2 : 2002 ISO 10136 - 2 : 1993

TCVN 7207 -3 : 2002 ISO 10136 - 3 : 1993

TCVN 7207 - 4 : 2002 ISO 10136 - 4 : 1993

TCVN 7207 - 5 : 2002 ISO 10136 - 5 : 1993

TCVN 7207- 6 : 2002 ISO 10136 - 6 : 1993

TCVN 8391-1:2002 ISO 8391-1:1986

TCVN 8391-2:2002 ISO 8391-2:1986TCVN 5441-1991 (ST SEV 5287-85)

Page 226: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TCVN 2549-78 2008602056 1 cuốn 12

2008600253 1 Cuốn 1

2008601005 1 Cuốn 38

2164

TCVN 6627-1:2000IEC 34-1: 1994TCVN 2684-78TCVN 2693-78

Page 227: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

BARCODE SỐ PL2008602301 620.860 2132009600032 620.860 2402008602325 620.860 289 22

2008602295 621.183

2008602329 621.310 42

2008602335 621.319 34

2009600643 621.381 2

2009600646 621.381 2

2009600645 621.381 2

2009600644 621.381 2

2009600647 621.381 2

2009600631 621.381 2

2009600534 621.381 2

2009600532 621.381 2

2009600525 621.381 2

2009600492 621.381 2

2009600489 621.381 2

2009600486 621.381 2

2009600472 621.381 2

2009600464 621.381 2

2009600462 621.381 2

2009600453 621.381 2

Page 228: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2009600452 621.381 2

2009600443 621.381 2

2009600434 621.381 2

2009600433 621.381 2

2009600423 621.381 2

2009600414 621.381 2

2009600644 621.381 2

2009600379 621.381 2

2009600354 621.381 2

2009600345 621.381 2

2009600282 621.381 2

2009600262 621.381 2

2009600261 621.381 2

2009600259 621.381 2

2008602318 621.8652008602319 621.865

2008602311 621.867 2

2008602328 621.8682008602358 622.422008602271 623.82008602278 623.812

2008602272 623.82

2008602243 623.823

2008602242 623.823

2008602270 623.824 5

Page 229: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2008602280 623.83

2008602281 623.83

2008602282 623.83

2008602283 623.83

2008602284 623.83

2008602285 623.83

2008602249 623.83

2008602250 623.83

2008602251 623.83

2008602252 623.83

2008602253 623.83

2008602254 623.83

2008602255 623.83

2008602256 623.83

2008602257 623.83

2008602258 623.83

2008602259 623.83

2008602247 623.83

2008602248 623.83

2008602244 623.83

2008602245 623.83

Page 230: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2008602246 623.83

6006832002 623.832008602260 623.83 03

2008602261 623.83 03

2008602262 623.83 03

2008602263 623.83 03

2008602264 623.83 03

2008602265 623.83 03

2008602266 623.83 03

2008602267 623.83 03

2008602268 623.83 03

2008602279 623.845

2008602273 623.853

2008602276 623.872 36

2008602269 623.8732008602275 623.8882008602274 623.892008602277 623.89

2008602334 624

2008602346 624

2008602353 624

2008600010 624

624

2008600035 624

Page 231: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2008602308 6242008602299 624

2008602345 624

2008602332 624.158

2008602331 624.15

2009600169 624.15

2008600082 624.15

2008602293 624.151 36

2008602337 624.151 36

2008602317 624.153 632008602326 624.154 1

2008602321 624.154 1

2008602303 624.154 1

2008602341 624.154 1

10985 624.171

2008602357 624.171

2008602355 624.182008602300 624.182008600015 624.182008600056 624.182008602350 624.1822008600117 624.182

2008602306 624.182

2008602314 624.182

2008602290 624.182

2008602330 624.1822008602342 624.183 3

Page 232: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2008602296 624.183 41

2008602347 624.183 41

2008602294 624.183 41

2008602307 624.183 41

2009600236 624.183 41

2008602339 624.183 41

2008602344 624.183 412

2008602287 624.183 412

2008602289 624.183 6

2008600006 624.252

2008600008 624.251

12686625

12684 625

12687 625

2008602288 625

1042012005 625.7 0218

1041732005 625.7 0218

2009600222 625.702 82009600227 625.702 82008602338 625.722009600232 625.72

Page 233: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2009600244 625.725

2008602304 627

2009600159 627.2

2008602323 628

2009600182 628.068

2008602291 628.1

2008601325 628.11

2008602336 628.114

2008602352 628.162

2008602320 628.42

2008602309 628.44

658.5622008602298 671.52

2012600720 690.0218

2007800222 690.0218

2008602356 690.028 4

2008602316 690.23

2008602340 690.23

2008602322 690.23

2008600111 690.23

2008600038 690.23

20096002392008602360

Page 234: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2008602302 690.23

10991 690.23

2008602297 690.23

10995 691

2008602324 691

2007800241 691.021 8

10979691.1

2009600137 691.3

10981 691.6

2008602351 691.95

2008602310 693.5

2009600123 693.52008600012 693.82

2008602349 693.898

2008602348 697.9

2008602286 711

2008600042 711

2009600122 711

2008602333 7112008602312 720.22008602305 720.2

2007800368 720.222

2008600057 720.222

Page 235: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2008602354 720.483

2008602327 725

725.8

10997 725.8

10993 725.8

17363 725.8

10987 725.8

2008602315 725.8

2008602313 725.8

2008602359 725.8

2008602292 725.804 3

2008602343 729.28620.11

2010600649 620.17

2010600650

621.183

2010600651

621.183

2010600683

621.183

109892008800369

20086000022008600003

Page 236: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

621.183

621.183

621.183

621.183

2010600648 664.06

671.52

2010600690

671.52

2010600691

671.52

2010600652

671.52

20106007022010600703

20106006922010600693

20106006942010600695

20106007002010600701

20106007052010600704

Page 237: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2010600696

671.52

2010600662

671.522011600706 624.158

624.177 1 03

2011600710 624.182 03

2011600699 624.183 41

2011600397 624.183 416022402004 725.8

60224120042013600722 91.080.102013600723 91.042013600724 91.120. 302013600725 711

20116007112011600712

Page 238: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

TÊN Tác giảTiêu chuẩn an toàn điện Tiêu chuẩn Việt NamQuy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng Tiêu chuẩn Việt NamKĩ thuật phòng cháy chữa cháy Tiêu chuẩn xây dựng

Tiêu chuẩn Việt Nam

Quy phạm trang bị điện Tiêu chuẩn Việt Nam

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Thiết bị gọi chọn số DSC - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-201: 2001 Tổng cục bưu điện

Tổng cục bưu điện

Tổng cục bưu điện

Tổng cục bưu điện

Tổng cục bưu điện

Tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn cho nồi hơi bình chịu áp lực và thiết bị nén khí

Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp: TCXDVN 263: 2002

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Các tiêu chuẩn ngành: TCN 68-239: 2006, TCN 68-240: 2006, TCN 68-241: 2006, TCN 68-242: 2006Các tiêu chuẩn ngành: TCN 68-250: 2006, TCN 68-251: 2006, TCN 68-252: 2006Các tiêu chuẩn ngành: TCN 68-234: 2006, TCN 68-235: 2006, TCN 68-236: 2006, TCN 68-237: 2006, TCN 68-238: 2006Các tiêu chuẩn ngành: TCN 68-247: 2006, TCN 68-248: 2006, TCN 68-249: 2006Các tiêu chuẩn ngành: TCN 68-176: 2006, TCN 68-186: 2006, TCN 68-218: 2006, TCN 68-253: 2006

Các tiêu chuẩn ngành: TCN 68-243: 2006, TCN 68-244: 2006, TCN 68-245: 2006, TCN 68-246: 2006, TCN 68-161:2006, TCN 68-174: 2006

Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000 1X - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-233: 2005Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-229: 2005Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng chủ yếu cho thoại tương tự - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-232: 2005

Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-231: 2005

Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-230: 2005

Điện thoại vô tuyến MF và HF - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-202: 2001Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-203: 2001Bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-205: 2001

Tương thích điện từ (EMC) thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu chung về tương thích điện từ: TCN 68-197: 2001

Page 239: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Tổng cục bưu điện

Tổng cục bưu điện

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Máy di động CDMA - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-222: 2004 Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Bộ bưu chính, viễn thông

Máy đào và chuyển đất Tiêu chuẩn xây dựngSai số lắp đặt thiết bị Tiêu chuẩn xây dựng

Ống nhựa gân xoắn HDPE: TCXDVN 272: 2002

Tiêu chuẩn an toàn về cấu tạo lắp đặt và sử dụng thang máy Tiêu chuẩn Việt NamTiêu chuẩn an toàn trong khai thác hầm lò Tiêu chuẩn Việt NamQuy phạm ụ nổi: TCVN 6274:2003 Tiêu chuẩn Việt NamQuy phạm kiểm tra và chế tạo hệ thống chuông lặn: TCVN 6281:2003 Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Quy phạm đo dung tích tàu biển: TCVN 7145:2003 Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 406,025 MHz - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-198: 2001

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 MHz hoặc 121,5 MHz và 243 MHz - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-199: 2001

Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượng: TCN 68-228: 2004Dịch vụ truy nhập internet ADSL - Tiêu chuẩn chất lượng: TCN 68-227: 2004Kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Tiêu chuẩn chất lượng: TCN 68-226: 2004Giao diện kêng thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-225: 2004Giao thức kết nối giữa mạng GSM GPRS và mạng Internet (Giao thức IP): TCN 68-224: 2004Thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-223: 2004

Máy di động GSM (pha 2 và 2+) - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-221: 2004Thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu an toàn điện: TCN 68-190: 2003Tương thích điện từ (EMC) thiết bị viễn thông - Yêu cầu chung về phát xạ: TCN 68-191: 2003Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuật: TCN 68-143: 2003Tương thích điện từ (EMC) thiết bị thông tin vô tuyến điện - Yêu cầu chung về tương thích điện từ: TCN 68-192: 2003

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu: TCVN 6276:2003

Rules for the Tonnage measurement of Sea-going Ships: TCVN 7145:2003

Quy phạm chế tạo và chứng nhận công te nơ vận chuyển bằng đường biển: TCVN 6273:2003

Page 240: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông: TCVN 5801:2001 Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-1:2003 Phần 1: Quy đinh chungKết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên: TCVN 6259-2A:2003, Phần 2AKết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét: TCVN 6259-2B:2003, Phần 2BQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-3:2003, Phần 3: Hệ thống máy tàuQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-4:2003, Phần 4: Trang bị điệnQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-5:2003, Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháyQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-6:2003, Phần 6: HànQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-7:2003, Phần 7: Vật liệu và trang thiết bịQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-8A:2003, Phần 8A: Sà lan thépQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-8B:2003, Phần 8B: Tàu công trình và Sà lan chuyên dùngQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-8C:2003, Phần 8C: Tàu lặnQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-8D:2003, Phần 8D: Tàu chở xô khí hóa lỏngQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-8E:2003, Phần 8E: Tàu chở xô hóa chất nguy hiểmQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-8F:2003, Phần 8F: Tàu kháchQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-9:2003, Phần 9: Phân khoangQuy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-10:2003, Phần 10: Ổn định

Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: TCVN 6259-11:2003, TCVN 6259-12:2003 - Phần 11: Mạn khô, Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái

Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển - Tàu có chiều dài trên 20 m: TCVN 6718:2000

Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc: TCVN 6451-1:1998 đến TCVN 6451-6:1998Rules for the Classification and Construction of Hight Speed Craft: TCVN 6451-1:1998 to TCVN 6451-6:1998

Page 241: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Tiêu chuẩn Việt Nam

Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông: TCVN 5801-5811-1993 Tiêu chuẩn Việt NamHướng dẫn áp dụng TCVN 6259:2003. Phần 1: Quy định chung Đăng kiểm Việt Nam

Đăng kiểm Việt Nam

Đăng kiểm Việt Nam

Đăng kiểm Việt Nam

Đăng kiểm Việt Nam

Đăng kiểm Việt Nam

Đăng kiểm Việt Nam

Đăng kiểm Việt Nam

Hướng dẫn áp dụng các quy phạm liên quan đến tàu biển Đăng kiểm Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Quy phạm hệ thống làm lạnh hàng: TCVN 6275:2003 Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển: TCVN 6272:2003 Tiêu chuẩn Việt NamQuy phạm trang bị an toàn tàu biển: TCVN 6278:2003 Tiêu chuẩn Việt NamQuy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa: TCVN 6277:2003 Tiêu chuẩn Việt NamQuy phạm hệ thống lầu lái: TCVN 6280:2003 Tiêu chuẩn Việt Nam

Hệ chất lượng trong xây dựng Tiêu chuẩn xây dựng

Quốc Cường

Bộ Xây dựng

Tiêu chuẩn qui định chung về thiết kế xây dựng

Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ: TCVN 7061:2002

Hướng dẫn áp dụng TCVN 6259-2A:2003. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90m trở lên

Hướng dẫn áp dụng TCVN 6259:2003. Phần 3-4: Hệ thống máy tàu - Trang bị điện

Hướng dẫn áp dụng TCVN 6259:2003. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháyHướng dẫn áp dụng TCVN 6259:2003. Phần 6-7: Hàn - Vật liệu và trang thiết bị

Hướng dẫn áp dụng TCVN 6259:2003. Phần 8(A-B-C-F): Các tàu chuyên dùng - Sà lan thép - Tàu công trình và sà lan chuyên dùng - Tàu lặn - Táu khách

Hướng dẫn áp dụng TCVN 6259:2003. Phần 8(D-E): Các tàu chuyên dùng (2) - Tàu chở xô khí hóa lỏng - Tàu chở xô hóa chất nguy hiểm

Hướng dẫn áp dụng TCVN 6259-9 - TCVN 6259-10 - TCVN 6259-11 - TCVN 6259-12:2003. Phần 9-10-11-12: Phân khoang - Ổn định - Mạn khô - Tầm nhìn từ tàu lái

Quy phạm kiểm tra và chế tạo các tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh: TCVN 6282:2003

Quy phạm hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu: TCVN 6279:2003

Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận: TCXDVN 297: 2003

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung: TCXDVN 319: 2004

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Hệ thống các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (Ban hành năm 2004-2005)Tuyển tập Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập 1: Những vấn đề chung

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Page 242: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng thiết kế và tổ chức thi công Tiêu chuẩn Việt NamTiêu chuẩn thiết bị chữa cháy Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Kỹ thuật thiết kế và thi công nhà cao tầng Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn chất lượng đất - nước - không khí và phương pháp thử

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn xây dựng

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước: TCXD 245: 2000 Tiêu chuẩn xây dựngTiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu móng cọc Tiêu chuẩn xây dựng

Tiêu chuẩn ngành

Bộ Xây dựng

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn vật liệu xây dựng Tiêu chuẩn Việt NamTiêu chuẩn vật liệu xây dựng Tiêu chuẩn xây dựng VNTiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu xây dựng Tiêu chuẩn xây dựng VNTiêu chuẩn vật liệu và cấu kiện xây dựng Tiêu chuẩn xây dựng VNThép kết cấu và thép dùng cho xây dựng Tiêu chuẩn Việt NamTiêu chuẩn thi công nghiệm thu kết cấu thép và bệ tông cốt thép Tiêu chuẩn xây dựng VN

Tiêu chuẩn xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng VN

Thiết kế gia công lắp ráp và nghiệm thu kết cấu thép Tiêu chuẩn Việt NamTiêu chuẩn kỹ thuật của xi măng và phụ gia Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn thiết kế lắp đặt đường dẫn điện và thiết bị điện trong nhà và công trình

Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737: 1995: TCXD 229: 1999

Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học: TCXDVN 271: 2002

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Quy phạm thiết kế thi công và nghiệm thu công tác đất và công trình bằng đất

Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn: TCXD 226: 1999

Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục: TCXDVN 269: 2002

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thiết kế, Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu: TCXD 189 và 190: 1996Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu: TCXDVN 286: 2003

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tuyển tập Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập V: Tiêu chuẩn thiết kếTiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu các công trình xăng dầu và khí đốt

Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối - Hướng dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu: TCXD 234: 1999Cửa kim loại - Cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kĩ thuật chung: TCXD 237: 1999Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu: TCXDVN 267: 2002

Page 243: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Tiêu chuẩn bê tông

Tiêu chuẩn xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng

Tiêu chuẩn Việt Nam

Bê tông Tiêu chuẩn xây dựng 1999

Tiêu chuẩn xây dựng

Kĩ thuật thi công và nghiệm thu kết cấu bêtông và bêtông cốt thép Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Giải thích tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05 Bộ Giao thông Vận tải

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Việt Nam

Bộ Giao thông Vận tải.

Bộ Giao thông Vận tải.

Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông: Tập XI Bộ giao thông vận tảiTiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông: Tập XII Bộ giao thông vận tảiĐường ô tô - Yêu cầu thiết kế: TCVN 4054: 1998 Tiêu chuẩn Việt NamTiêu chuẩn khảo sát đường ô tô Tiêu chuẩn ngành GTVT

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình: TCXD 239: 2000

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì: TCXDVN 318: 2004

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền: TCXD 236: 1999; Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông: TCXD 240: 2000

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Toàn khối quy phạm thi công và nghiệm thu

Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốt pha trượt - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu: TCXD 254: 2001

Tiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép

Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu cầu, cống: TCVN 22 TCN

Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông đường bộ, Tập 1: Vật liệu và phương pháp thửTiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông đường bộ, Tập 2: Khảo sát và thiết kếTiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông đường bộ, Tập 3: Thi công và Nghiệm thuTiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu hầm đường sắt và hầm đường ôtôTiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. T.8: Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN-272-01Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. T.9: Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô 22TCN-273-01- Chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế đường ô tô

Page 244: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Tiêu chuẩn ngành GTVT

Công trình biển cố định Tiêu chuẩn Việt Nam

Bộ xây dựng

Tiêu chuẩn Việt Nam

Yêu cầu kĩ thuật nước uống nước sinh hoạt và phương pháp thử Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn xây dựng

Chất thải rắn và chất thải nguy hại Tiêu chuẩn Việt Nam

Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế: TCXDVN 261: 2001

Bộ tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN ISO 9000 phiên bản năm 2000 Tiêu chuẩn Việt NamTiêu chuẩn quá trình hàn và trình độ thợ hàn Tiêu chuẩn Việt Nam

Vũ Duy Khang

Tiêu chuẩn máy và thiết bị xây dựng

Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế: TCXDVN 293: 2003

Dàn giáo - Các yêu cầu về an toàn: TCXDVN 296: 2004

Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công trình xây dựng

Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt trang thiết bị kỹ thuật công trình

Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô: TCVN 4054-85; Quy trình thiết kế áo đường cứng: 22 TCN 223-95; Quy trình thiết kế áo đường mềm: 22 TCN 211-93

Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế: TCXDVN 285: 2002

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Chất lượng không khí - Xác định nồng độ số sợi amiăng trong không khí vùng làm việc bằng kính hiển vi quang học tương phản pha - Phương pháp màng lọc: TCXDVN 268: 2002

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Quy chế bảo vệ môi trường ngành xây dựng và bộ tiêu chuẩn việt nam về hệ thống quản lí môi trường

Yêu cầu kĩ thuật ống PVC cúng dùng để cấp nước và hướng dẫn thực hành lắp đặt

Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt - nước ngầm phục vụ hệ thống cấp nước sinh hoạt: TCXD 233: 1999

Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật: TCXDVN 310: 2004

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2007 và các quy định mới về công tác quản lý, đầu tư xây dựng công trình

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Hệ thống chọn lọc tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam trong lĩnh vực xây dựng công trình quản lý chất lượng công trình thi công và nghiệm thu công trình xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng Việt NamTiêu chuẩn xây dựng Việt NamTiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung: TCXDVN 253: 2001

Tiêu chuẩn xây dựng Việt NamTiêu chuẩn xây dựng Việt NamTiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Page 245: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Thiết kế và thi công xây dựng Tiêu chuẩn xây dựng

Bộ Xây dựng

Tu\iêu chuẩn xây dựng công trình

Bộ Xây dựng

Vật liệu và cấu kiện xây dựng Tiêu chuẩn xây dựng

Bộ xây dựng

Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang: TCXD 227: 1999 Tiêu chuẩn xây dựng

Bộ xây dựng

Các tiêu chuẩn về cách nhiệt và truyền nhiệt

Chỉ dẫn kĩ thuật xây dựng Bộ xây dựngTiêu chuẩn phòng chống cháy nổ công trình và an toàn xây dựng Tiêu chuẩn xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng

Quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 4449: 1987 Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Quy hoạch - Khảo sát - Trắc địa xây dựng

Các tiêu chuẩn Việt Nam về Quy hoạch xây dựng Tiêu chuẩn Việt NamBản vẽ thiết kế Tiêu chuẩn Việt NamBản vẽ xây dựng Tiêu chuẩn xây dựng

Bộ Xây dựng

Tiêu chuẩn thiết kế công trình xây dựng

Tuyển tập Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập VIII: Vật liệu xây dựng và sản phẩm cơ khí xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tuyển tập Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập X: Phương Pháp thử

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2006 và các quy định, quy định, quy chế mới về quản lý đầu tư xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập II: Tiêu chuẩn thiết kế

Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập III: Tiêu chuẩn thiết kế

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt: TCXDVN 274: 2002

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Chống sét cho các công trình xây dựng - Tiêu chuẩn thiết kế thi công: TCXD 46: 1984

Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu: TCXD 232: 1999

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Quy chuẩn xây dựng việt nam về quy hoạch xây dựng: Hướng dẫn lập, thẩm định, thiết kế quy hoạch xây dựng theo quy định mới

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập IV: Tiêu chuẩn thiết kế

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Page 246: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế: TCXDVN 323: 2004

Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình Tiêu chuẩn xây dựng

Bộ Xây dựng

Bộ Xây dựng

Bộ Xây dựng

Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. Tập VI Bộ GTVT

Bộ xây dựng

Tiêu chuẩn xây dựng

Thiết kế chống ồn cho nhà ở và công trình công cộng Tiêu chuẩn xây dựng

Bộ xây dựng

Các tiêu chuẩn về công trình thể thao

Kĩ thuật chiếu sáng cho nhà và công trình Tiêu chuẩn Việt NamMisumi: Standard components for plastic mold 2006.9 - 2007.8

Materials. Section II, Part B, Nonferrous Material Specifications

Materials. Section II, Part B, Nonferrous Material Specifications

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập VII: Quản lí chất lượng, thi công và nghiệm thuTuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập XI: Phương pháp thửTuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập IX: Bảo vệ công trình, an toàn, vệ sinh môi trường

Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, Tập VI: Tiêu chuẩn thiết kế

Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố - Đường, quảng trường đô thị: TCXD 104: 1983

Quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Welded and Seamless Wrought Steel Pipe: ASME B36.10m-2004 (Revision of Asme B36.10m-2000)

American Society of Mechanical Engineers

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Materials. Section II, Part A, Ferrous Material Specifications (Beginning to SA-450 & SA-451 to End)

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Page 247: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Materials. Section II, Part B, Nonferrous Material Specifications

Food Chemicals Codex

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Materials.Section, Part A, Ferrous Material Specifications (Beginning to SA-450)

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Materials. Section II, Part A, Ferrous Material Specifications (Beginning to SA-450)

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Materials. Section II, Part A, Ferrous Material Specifications (SA-450 to End)

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on MaterialsCommittee On Food Chemicals Codex

Materials. Section II, Part C, Specifications for Welding Rods, Electrodes and Filler Metals

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Materials. Section II, Part C, Specifications for Welding Rods, Electrodes and Filler Metals

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Section IX, Qualification Standard for Welding and Brazing Procedures, Welders, Brazers, and Welding and Brazing Operators

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Materials. Section II, Part C, Specifications for Welding Rods, Electrodes and Filler Metals

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Page 248: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

Section IX, Welding and Brazing QualificationsKĩ thuật thiết kế và thi công nhà cao tầng Tiêu chuẩn xây dựng

Viện khoa học công nghệ xây

Tiêu chuẩn xây dựng Việt N

Thép cốt bê tông Tiêu chuẩn xây dựngCông trình công cộng - Nguyễn tắc cơ bản để thiết kế Tiêu chuẩn xây dựng VN

Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình gạch đá Tiêu chuẩn xây dựng VN

Kết cấu thép: Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 5575: 2012 Tiêu chuẩn Quốc giaTải trọng và tác động: Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 2737-1995 Tiêu chuẩn Việt Nam

Thông gió - Điều hòa không khí: Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 5687: 20 Tiêu chuẩn Quốc giaBộ Xây dựng

Section IX, Qualification Standard for Welding and Brazing Procedures, Welders, Brazers, and Welding and Brazing Operators

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

ASME Boiler and Pressure Vessel Committee. Subcommittee on Materials

Hướng dẫn thiết kế kết cấu nhà cao tầng bê tông cốt thép chịu động đất: Theo TCXDVN 375: 2006

Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép: Theo TCXDVN 338: 2005

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế: TCXDVN 356: 2005

Bộ tuyển tập Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch, kiến trúc xây dựng và vật liệu xây dựng

Page 249: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

NĂM Nơi đề200220052001

2003

2001

2002 Bìa còng 56

2006

2006

2006

2006

2006 Bìa còng 56

2006

2005

2005

2005

2005

2005

2002

2002

2002 Bìa còng 56

2002 Bìa còng 56

2002

Page 250: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2002

2002 Bìa còng 56

2004 Bìa còng 56

2004 Bìa còng 56

2004

2004 Bìa còng 56

2004

2004

2004

2004

2004

2004 Bìa còng 56

2004 Bìa còng 56

2004

2000 Bìa còng 562001 Bìa còng 56

2002 Bìa còng 56

2002200220032003

2003

2003 Bìa còng 56

2003

2003

Page 251: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2000

2001

2000

2000

Page 252: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2002

19942003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003

2003200320032003

2003 Bìa còng 57

1998

2004 Bìa còng 57

2005

1997

2006

Page 253: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2002 Bìa còng 572003

2002 Bìa còng 57

1998

1999 Bìa còng 57

2002 Bìa còng 57

2006

2002

1999 Bìa còng 57

2000 Bìa còng 572002

2002 Bìa còng 57

1996 Bìa còng 57

2005 Bìa còng 57

1997

2002

20032004 Bìa còng 572006200620012006

1999 Bìa còng 57

2000 Bìa còng 57

2002 Bìa còng 57

20042002 Bìa còng 57

Page 254: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2004 Bìa còng 57

2005 Bìa còng 57

2004

2000 Bìa còng 57

1995 Bìa còng 57

2001 Bìa còng 57

2001 Bìa còng 57

2000

2003

2004

2005

1996

1996

1996

2003

2001

2001

200320032004 Bìa còng 582001

Page 255: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

1997

2003 Bìa còng 58

1999

2002 Bìa còng 58

2001

2001 Bìa còng 58

1991 Bìa còng 58

2004 Bìa còng 58

2004 Bìa còng 58

2001 Bìa còng 58

2002 Bìa còng 58

20012003

2007

2006

2004 Bìa còng 58

2003

2004 Bìa còng 58

2001 Bìa còng 58

2006

2006

Page 256: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

1999

1997

2004

1997

1998

2006

19971999 Bìa còng 58

1997

2003 Bìa còng 58

2004 Bìa còng 58

1999 Bìa còng 582006

2003 Bìa còng 58

2004 Bìa còng 58

2000

2006

2008

20002001 Bìa còng 581999 Bìa còng 58

1997

2006

Page 257: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2004 Bìa còng 58

2002

1997

1997

1997

1997

1997

2005 Bìa còng 58

1999 Bìa còng 58

2002

2004

20012006

2004

2008

2009

2009

Page 258: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2007

2008

2007

2007

1994

2007

2009

2009

2008

Page 259: lib.hcmut.edu.vnlib.hcmut.edu.vn/Images_upload/files/Tieu … · XLS file · Web view · 2018-01-25TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1:1999 Dụng cụ bằng gốm, gốm thuỷ tinh và

2008

20072010

2011

2010

2010

20102003 Bìa còng 582003 Bìa còng 5820132013

20132013