Lab 3 phân loại dùng nbar

16
LAB 3: Phân loại dùng NBAR Tóm tắt Việc phân loại lưu lượng dùng trong mô hình cấu hình MQC trở nên mạnh mẽ khi kết hợp với cơ chế phân loại lưu lượng dùng NBAR. Ngoài việc phân loại các giao thức bình thường như http, ftp... dựa trên cổng ứng dụng (port), NBAR còn cho phép người dùng phân loại sâu bên trong nội dung gói tin giúp có thể phân loại chi tiết chẳng hạn: phân loại những lưu lượng nào đến trang web cụ thể, url tương ứng .... Cách cấu hình được nhận dạng qua câu lệnh match protocol. Sơ đồ: Hình 1 Thực hiện A.Cấu hình ban đầu của hệ thống:

Transcript of Lab 3 phân loại dùng nbar

LAB 3: Phân loại dùng NBAR

Tóm tắt

Việc phân loại lưu lượng dùng trong mô hình cấu hình MQC trở nên mạnh mẽ khi kết hợp với cơ chế phân loại lưu lượng dùng NBAR. Ngoài việc phân loại các giao thức bình thường như http, ftp... dựa trên cổng ứng dụng (port), NBAR còn cho phép người dùng phân loại sâu bên trong nội dung gói tin giúp có thể phân loại chi tiết chẳng hạn: phân loại những lưu lượng nào đến trang web cụ thể, url tương ứng .... Cách cấu hình được nhận dạng qua câu lệnh match protocol.

Sơ đồ:

Hình 1

Thực hiện

A.Cấu hình ban đầu của hệ thống:

Cấu hình R1:R1#sh runBuilding configuration...

Current configuration : 1149 bytes!version 12.4

!hostname R1!!ip cef!ip dhcp pool 10 network 10.10.20.0 255.255.255.0 default-router 10.10.20.1 dns-server 203.162.4.1 203.162.4.190 203.162.4.191 !!interface FastEthernet0/0 ip address 10.10.10.1 255.255.255.0 duplex auto speed auto! interface FastEthernet0/1 ip address 10.10.20.1 255.255.255.0 duplex auto speed auto!interface Serial0/1/0 ip address 192.1.1.1 255.255.255.0 clock rate 2000000!ip forward-protocol ndip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.1.1.2!!line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronousline aux 0line vty 0 4 privilege level 15 no login!scheduler allocate 20000 1000!end

Cấu hình R2R2#sh runBuilding configuration...

Current configuration : 1178 bytes!version 12.4!hostname R2!

!ip cef!interface FastEthernet0/0 ip address 20.20.20.1 255.255.255.0 ip nat inside ip virtual-reassembly duplex auto speed auto!interface FastEthernet0/1 ip address dhcp ip nat outside ip virtual-reassembly duplex auto speed auto!interface Serial0/1/0 ip address 192.1.1.2 255.255.255.0 ip nat inside ip virtual-reassembly!interface Serial0/3/0 no ip address shutdown clock rate 2000000!ip route 10.10.0.0 255.255.0.0 192.1.1.1!ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload!access-list 1 permit 10.10.0.0 0.0.255.255!!line con 0 exec-timeout 0 0 privilege level 15 logging synchronousline aux 0line vty 0 4 privilege level 15 logging synchronous no login!scheduler allocate 20000 1000!end

Cấu hình trên thiết bị C2600-1:c2600_1#sh run Building configuration...

Current configuration : 832 bytes!version 12.3!hostname c2600_1!ip subnet-zeroip cef!!interface Ethernet0/0 ip address 10.10.10.2 255.255.255.0 half-duplex!ip http serverno ip http secure-serverip classlessip route 0.0.0.0 0.0.0.0 10.10.10.1!voice-port 1/0/0!voice-port 1/0/1!dial-peer voice 1 pots destination-pattern 1111 port 1/0/0!dial-peer voice 2 voip destination-pattern 2222 session target ipv4:20.20.20.2!line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronousline aux 0line vty 0 4 privilege level 15 no login!end

Cấu hình trên thiết bị C2600_2:c2600_2#sh runBuilding configuration...

Current configuration : 854 bytes!version 12.3!hostname c2600_2!

ip subnet-zeroip cef!interface Ethernet0/0 ip address 20.20.20.2 255.255.255.0 half-duplex!ip classlessip route 0.0.0.0 0.0.0.0 20.20.20.1!voice-port 1/0/0!voice-port 1/0/1!dial-peer voice 1 pots destination-pattern 2222 port 1/0/0!dial-peer voice 2 voip destination-pattern 1111 session target ipv4:10.10.10.2!line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronousline aux 0line vty 0 4 privilege level 15 logging synchronous no login!end

Yêu cầu 1:

Dùng cách cấu hình theo kiểu MQC cấu hình phân loại các lưu lượng sau kết hợp với NBAR:

Phân loại web tổng quát Phân loại lưu lượng tải gói voip Phân loại lưu lượng điều khiển thoại

Cấu hình:

R1#conf tR1(config)#class-map webR1(config-cmap)#match protocol http << phân loại web tổng quátR1(config-cmap)#exit

R1(config)#class-map voip

R1(config-cmap)#match protocol rtp audio << phân loại lưu lượng voipR1(config-cmap)#exit

R1(config)#class-map voip-controlR1(config-cmap)#match protocol rtcp << phân loại lưu lượng điều khiển voip

R1(config)#policy-map classify R1(config-pmap)#class webR1(config-pmap-c)#exitR1(config-pmap)#class voipR1(config-pmap-c)#exitR1(config-pmap)#class voip-controlR1(config-pmap-c)#exitR1(config-pmap)#end

Kiểm tra cấu hình:

R1#sh policy-map Policy Map classify Class web Class voip Class voip-control

Xem thông tin trạng thái trước khi gửi dữ liệu chạy qua:

R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0

Service-policy output: classify

Class-map: voip (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: protocol rtp audio

Class-map: voip-control (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: protocol rtcp

Class-map: web (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: protocol http

Class-map: class-default (match-any) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any

Khởi tạo traffic web, thực hiện gọi thoại giữa 1111 và 2222 và xem kết quả

R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0

Service-policy output: classify

Class-map: voip (match-all) 1375 packets, 87789 bytes 5 minute offered rate 6000 bps Match: protocol rtp audio

Class-map: voip-control (match-all) 8 packets, 1288 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: protocol rtcp

Class-map: web (match-all) 951 packets, 170759 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: protocol http

Class-map: class-default (match-any) 3963 packets, 362192 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any

Yêu cầu 2: Phân loại dựa trên các thông tin trong nội dung lưu lượng

Phân loại lưu lượng của trang web có tên cisco.com theo hướng phân loại dữ liệu

R1(config)#class-map web-ciscoR1(config-cmap)#match protocol http host cisco.comR1(config-cmap)#R1(config)#policy-map classifyR1(config-pmap)#no class web << xóa cấu hình cũR1(config-pmap)#no class rtp << xóa cấu hình cũR1(config-pmap)#no class voip << xóa cấu hình cũR1(config-pmap)#no class voip-control << xóa cấu hình cũR1(config-pmap)#class web-cisco << áp dụng cấu hình mớiR1(config-pmap-c)#exitR1(config-pmap)#endR1#sh policy-map Policy Map classify Class web-cisco

Gửi lưu lượng yêu cầu thông tin từ trang web cisco.com

Hình 2

Kiểm tra thông tin trạng thái

R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0

Service-policy output: classify

Class-map: web-cisco (match-all) 29 packets, 6536 bytes << số lượng gói tin tăng lên 5 minute offered rate 3000 bps Match: protocol http host "cisco.com"

Class-map: class-default (match-any) 15761 packets, 1231469 bytes 5 minute offered rate 38000 bps, drop rate 0 bps Match: any

Xóa cấu hình service-policy đã cấu hình chuẩn bị cho phần lab tiếp theo

Yêu cầu: Phân loại dựa trên giá trị URL

Phân loại các gói tin của lưu lượng đi đến bất kỳ trang web nào có thông tin /web/learning/ trong đường dẫn.

R1(config)#policy-map urlR1(config-cmap)#match protocol http url */web/learning/*R1(config-cmap)#end

R1(config)#int s0/1/0R1(config-if)#service-policy output urlR1(config-if)#end

Kiểm tra thông tin trạng thái:R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0

Service-policy output: url

Class-map: url (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: protocol http url "*/web/learning/*"

Class-map: class-default (match-any) 1 packets, 340 bytes 5 minute offered rate 0 bps, drop rate 0 bps Match: any

Tiến hành lướt web

Hình 3

R1#sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0

Service-policy output: url

Class-map: url (match-all) 12 packets, 5700 bytes << số lượng gói tin thỏa điều kiện tăng lên 5 minute offered rate 2000 bps Match: protocol http url "*/web/learning/*"

Class-map: class-default (match-any) 453 packets, 47061 bytes 5 minute offered rate 4000 bps, drop rate 0 bps Match: any

Yêu cầu: Phân loại lưu lượng dựa trên các thông tin về mime tương ứng

Yêu cầu phân loại những lưu lượng mang file image có định dạng jpeg

R1(config)#class-map match-all MIMER1(config-cmap)# match protocol http mime "image/jpeg"

Trong trường hợp này sẽ so trùng kiểu mime là image với dạng file là jpeg, jpg, jpe, jfif, pjpeg, pjp

R1(config)#policy-map http-mimeR1(config-pmap)#class MIME

Áp dụng lên cổng:

R1(config)# int s0/1/0R1(config-if)#service-policy input http-mime

Trước khi gửi thông tin tiến hành kiểm tra trạng thái:

R1(config)#do sh policy-map int s0/1/0 Serial0/1/0

Service-policy input: http-mime

Class-map: MIME (match-all) 0 packets, 0 bytes 5 minute offered rate 0 bps Match: protocol http mime "image/jpeg"

Class-map: class-default (match-any) 751 packets, 521590 bytes 5 minute offered rate 4000 bps, drop rate 0 bps Match: any

Sau đó tiến hành duyệt web xem hình

Hình 4

Kiểm tra thông tin trạng thái: Serial0/1/0

Service-policy input: http-mime

Class-map: MIME (match-all) 91 packets, 67559 bytes << số lượng gói tin thỏa điều kiện tăng

lên 5 minute offered rate 2000 bps Match: protocol http mime "image/jpeg"

Class-map: class-default (match-any) 759 packets, 525425 bytes 5 minute offered rate 4000 bps, drop rate 0 bps Match: any