Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная...

17
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyn sinh, du hc Nga) ПЕРЕЧЕНЬ специальностей бакалавриата/специалитета Danh mục ngành học đại học (hệ cử nhân/hệ chuyên gia) (theo danh sách mã ngành có học bổng nhận đào tạo sv quốc tế của Bộ GDKH Nga) nhóm ngành đào tạo. chuyên ngành đào tạo Hệ đào tạo Tên nhóm ngành đào tạo. Tên chuyên ngành đào tạo Số lượng trường/ thành phố nhận 01.00.00 МАТЕМАТИКА И МЕХАНИКА TOÁN HỌC VÀ CƠ HỌC 01.03.01 Cử nhân Математика Toán học 35/33 01.03.02 Cử nhân Прикладная математика и информатика Toán ứng dụng và Tin học 62/43 01.03.03 Cử nhân Механика и математическое моделирование Cơ học và mô hình hóa toán học 16/15 01.03.04 Cử nhân Прикладная математика Toán ứng dụng 29/20 01.05.01 Chuyên gia Фундаментальные математика и механика Toán học và Cơ học cơ bản 2/2 02.00.00 КОМПЬЮТЕРНЫЕ И ИНФОРМАЦИОННЫ Е НАУКИ KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN 02.03.01 Cử nhân Математика и компьютерные науки Toán học và khoa học máy tính 33/31 02.03.02 Cử nhân Фундаментальная информатика и информационные технологии Tin học cơ sở và công nghệ thông tin 29/27 02.03.03 Cử nhân Математическое обеспечение и администрирование информационных систем Toán an toàn và quản trị hệ thống thông tin 38/31 03.00.00 Физика и астрономия VẬT LÝ VÀ THIÊN VĂN HỌC 03.03.01 Cử nhân Прикладные математика и физика Toán học và vật lý học thực nghiệm 9/7 03.03.02 Cử nhân Физика Vật lý 59/49 03.03.03 Cử nhân Радиофизика vật lý học vô tuyến điện 20/20

Transcript of Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная...

Page 1: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

ПЕРЕЧЕНЬ специальностей бакалавриата/специалитета

Danh mục ngành học đại học (hệ cử nhân/hệ chuyên gia)

(theo danh sách mã ngành có học bổng nhận đào tạo sv quốc tế của Bộ GDKH Nga)

nhóm

ngành

đào tạo.

chuyên

ngành

đào tạo

Hệ đào

tạo Tên nhóm ngành đào tạo. Tên chuyên ngành đào tạo

Số lượng

trường/

thành phố

nhận

01.00.00 МАТЕМАТИКА И

МЕХАНИКА TOÁN HỌC VÀ CƠ HỌC

01.03.01 Cử

nhân Математика Toán học 35/33

01.03.02 Cử

nhân

Прикладная математика

и информатика Toán ứng dụng và Tin học 62/43

01.03.03 Cử

nhân

Механика и

математическое

моделирование

Cơ học và mô hình hóa toán

học 16/15

01.03.04 Cử

nhân Прикладная математика Toán ứng dụng 29/20

01.05.01 Chuyên

gia

Фундаментальные

математика и механика Toán học và Cơ học cơ bản 2/2

02.00.00

КОМПЬЮТЕРНЫЕ И

ИНФОРМАЦИОННЫ

Е НАУКИ

KHOA HỌC MÁY TÍNH

VÀ THÔNG TIN

02.03.01 Cử

nhân

Математика и

компьютерные науки

Toán học và khoa học máy

tính 33/31

02.03.02 Cử

nhân

Фундаментальная

информатика и

информационные

технологии

Tin học cơ sở và công nghệ

thông tin 29/27

02.03.03 Cử

nhân

Математическое

обеспечение и

администрирование

информационных систем

Toán an toàn và quản trị hệ

thống thông tin 38/31

03.00.00 Физика и

астрономия

VẬT LÝ VÀ THIÊN VĂN

HỌC

03.03.01 Cử

nhân

Прикладные математика

и физика

Toán học và vật lý học thực

nghiệm 9/7

03.03.02 Cử

nhân Физика Vật lý 59/49

03.03.03 Cử

nhân Радиофизика vật lý học vô tuyến điện 20/20

Page 2: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

03.05.01 Астрономия Thiên văn học 3/3

04.00.00 ХИМИЯ HÓA HỌC

04.03.01 Cử

nhân Химия Hóa học 65/56

04.03.02 Cử

nhân

Химия, физика и

механика материалов

Hóa học, vật lý và cơ học

vật liệu 8/8

04.05.01 Chuyên

gia

Фундаментальная и

прикладная химия Hóa học cơ bản và ứng dụng 12/12

05.00.00 НАУКИ О ЗЕМЛЕ KHOA HỌC VỀ TRÁI

ĐẤT

05.03.01 Cử

nhân Геология Địa chất 18/17

05.03.02 Cử

nhân География Địa lý 38/37

05.03.03 Cử

nhân

Картография и

геоинформатика Bản đồ và tin học địa chất 12/12

05.03.04 Cử

nhân Гидрометеорология Khí tượng thủy văn 11/10

05.03.05 Cử

nhân

Прикладная

гидрометеорология

Khí tượng thủy văn ứng

dụng 3/3

05.03.06 Cử

nhân

Экология и

природопользование

Môi trường và sử dụng tài

nguyên thiên nhiên 88/60

06.00.00 БИОЛОГИЧЕСКИЕ

НАУКИ KHOA HỌC SINH HỌC

06.03.01 Cử

nhân Биология Sinh học 75/62

06.03.02 Cử

nhân Почвоведение Thổ nhưỡng 13/13

06.05.01 Chuyên

gia

Биоинженерия и

биоинформатика

Công nghệ sinh học và tin

sinh học 3/3

07.00.00 АРХИТЕКТУРА KIẾN TRÚC

07.03.01 Cử

nhân Архитектура Kiến trúc 43/35

07.03.02 Cử

nhân

Реконструкция и

реставрация

архитектурного наследия

Cải tạo và phục hồi di tích

kiến trúc 5/4

07.03.03 Cử

nhân

Дизайн архитектурной

среды

Thiết kế môi trường kiến

trúc 18/17

07.03.04 Cử

nhân Градостроительство Xây dựng thành phố 8/8

08.00.00

ТЕХНИКА И

ТЕХНОЛОГИИ

СТРОИТЕЛЬСТВА

KỸ THUẬT VÀ CÔNG

NGHỆ XÂY DỰNG

Page 3: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

08.03.01 Cử

nhân Строительство Xây dựng 92/73

08.05.01 Chuyên

gia

Строительство

уникальных зданий и

сооружений

Xây dựng các tòa nhà và

công trình đặc biệt 32/29

08.05.02 Chuyên

gia

Строительство,

эксплуатация,

восстановление и

техническое прикрытие

автомобильных дорог,

мостов и тоннелей

Xây dựng, vận hành, phục

hồi và bảo hộ kỹ thuật hệ

thống đường bộ, cầu cống

và đường hầm

3/3

23.05.06 Chuyên

gia

Строительство железных

дорог, мостов и

транспортных тоннелей

Xây dựng hệ thống đường

sắt, cầu cống và đường hầm 11/11

09.00.00

ИНФОРМАТИКА И

ВЫЧИСЛИТЕЛЬНАЯ

ТЕХНИКА

TIN HỌC VÀ KỸ

THUẬT TÍNH TOÁN

09.03.01 Cử

nhân

Информатика и

вычислительная техника

Tin học và kỹ thuật tính

toán 82/51

09.03.02 Cử

nhân

Информационные

системы и технологии

Hệ thống tin học và công

nghệ 113/60

09.03.03 Cử

nhân

Прикладная

информатика Tin học ứng dụng 122/71

09.03.04 Cử

nhân Программная инженерия Lập trình 69/48

10.00.00 ИНФОРМАЦИОННАЯ

БЕЗОПАСНОСТЬ BẢO MẬT THÔNG TIN

10.03.01 Cử

nhân

Информационная

безопасность Bảo mật thông tin 31/22

10.05.01 Chuyên

gia

Компьютерная

безопасность Bảo mật máy tính 10/10

10.05.02 Chuyên

gia

Информационная

безопасность

телекоммуникационных

систем

Bảo mật thông tin hệ thống

viễn thông 6/6

10.05.03 Chuyên

gia

Информационная

безопасность

автоматизированных

систем

Bảo mật thông tin hệ thống

tự động 8//8

10.05.04 Chuyên

gia

Информационно-

аналитические системы

безопасности

Bảo mật hệ thống phân tích

thông tin 1

10.05.05 Chuyên

gia

Безопасность

информационных

технологий в

правоохранительной

сфере

Bảo mật công nghệ thông

tin trong lĩnh vực thực thi

pháp luật

0

Page 4: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

11.00.00

ЭЛЕКТРОНИКА,

РАДИОТЕХНИКА И

СИСТЕМЫ СВЯЗИ

ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT

VÔ TUYẾN VÀ CÁC HỆ

THỐNG LIÊN LẠC

11.03.01 Cử

nhân Радиотехника Kỹ thuật vô tuyến điện 28/22

11.03.02 Cử

nhân

Инфокоммуникационны

е технологии и системы

связи

Công nghệ Thông tin truyền

thông và Hệ thống thông tin

liên lạc

41/31

11.03.03 Cử

nhân

Конструирование и

технология электронных

средств

Thiết kế và công nghệ thiết

bị điện tử 28/22

11.03.04 Cử

nhân

Электроника и

наноэлектроника

Điện tử và Điện tử học

Nano 40/26

11.05.01 Chuyên

gia

Радиоэлектронные

системы и комплексы

Hệ thống và tổ hợp vô tuyến

điện tử 6/5

12.00.00

ФОТОНИКА,

ПРИБОРОСТРОЕНИЕ,

ОПТИЧЕСКИЕ И

БИОТЕХНИЧЕСКИЕ

СИСТЕМЫ И

ТЕХНОЛОГИИ

QUANG TỬ, CHẾ TẠO

THIẾT BỊ, CÁC HỆ

THỐNG VÀ CÔNG

NGHỆ QUANG HỌC VÀ

KỸ THUẬT SINH HỌC

12.03.01 Cử

nhân Приборостроение Chế tạo thiết bị 23/17

12.03.02 Cử

nhân Оптотехника Kỹ thuật quang học thị lực 8/5

12.03.03 Cử

nhân

Фотоника и

оптоинформатика

Quang tử học và tin học

quang tử 4/3

12.03.04 Cử

nhân

Биотехнические системы

и технологии

Các hệ thống kỹ thuật sinh

học và công nghệ 34/27

12.03.05 Cử

nhân

Лазерная техника и

лазерные технологии

Kỹ thuật và công nghệ

Laser 7/6

12.05.01 Chuyên

gia

Электронные и оптико-

электронные приборы и

системы специального

назначения

Các thiết bị điện tử và

quang điện tử và các hệ

thống chức năng đặc biệt

1

13.00.0

0

Электро- и

Теплоэнергетика

Điện năng và nhiệt

năng học

13.03.01 Cử

nhân

Теплоэнергетика и

теплотехника

nhiệt năng học và kĩ thuật

nhiệt 61/48

Page 5: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

13.03.02 Cử

nhân

Электроэнергетика и

электротехника

điện năng học và kĩ thuật

điện 66/53

13.03.03 Cử

nhân

Энергетическое

машиностроение chế tạo máy năng lượng 27/22

15.00.00 МАШИНОСТРОЕНИЕ CHẾ TẠO MÁY

15.03.01 Cử

nhân Машиностроение Chế tạo máy 53/41

15.03.02 Cử

nhân

Технологические

машины и оборудование

Máy móc và thiết bị công

nghệ 41/34

15.03.03 Cử

nhân Прикладная механика Cơ học ứng dụng 17/13

15.03.04 Cử

nhân

Автоматизация

технологических

процессов и производств

Tự động hóa các quá trình

công nghệ và sản xuất 59/41

15.03.05 Cử

nhân

Конструкторско-

технологическое

обеспечение

машиностроительных

производств

Thiết kế và công nghệ sản

xuất chế tạo máy 54/49

15.03.06 Cử

nhân

Мехатроника и

робототехника Cơ điện tử và Robotics 25/22

15.05.01

Проектирование

технологических машин

и комплексов

Thiết kế máy và tổ hợp công

nghệ 6/5

16.00.00

ФИЗИКО-

ТЕХНИЧЕСКИЕ

НАУКИ И

ТЕХНОЛОГИИ

KHOA HỌC VẬT LÝ KỸ

THUẬT VÀ CÔNG

NGHỆ

16.03.01 Cử

nhân Техническая физика Vật lý kỹ thuật 12/10

16.03.02 Cử

nhân

Высокотехнологические

плазменные и

энергетические

установки

Thiết bị năng lượng và

plasma kỹ thuật cao 1

16.03.03 Cử

nhân

Холодильная,

криогенная техника и

системы

жизнеобеспечения

Công nghệ đông lạnh, khí

lạnh và hệ thống đảm bảo sự

sống

13/11

16.05.01 Chuyên

gia

Специальные системы

жизнеобеспечения

Hệ thống đặc biệt đảm bảo

sự sống 1

18.00.00 ХИМИЧЕСКИЕ

ТЕХНОЛОГИИ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

Page 6: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

18.03.01 Cử

nhân Химическая технология Công nghệ hóa học 41/37

18.03.02 Cử

nhân

Энерго- и

ресурсосберегающие

процессы в химической

технологии, нефтехимии

и биотехнологии

Các quy trình tiết kiệm năng

lượng và tài nguyên trong

công nghệ hóa học, hóa dầu

và công nghệ sinh học

35/29

18.05.01 Chuyên

gia

Химическая технология

энергонасыщенных

материалов и изделий

Nguyên liệu và sản phẩm

năng lượng bão hòa công

nghệ hóa học

0

18.05.02 Chuyên

gia

Химическая технология

материалов современной

энергетики

Công nghệ hóa học vật liệu

năng lượng hiện đại 2/2

19.00.00

ПРОМЫШЛЕННАЯ

ЭКОЛОГИЯ И

БИОТЕХНОЛОГИИ

SINH THÁI CÔNG

NGHIỆP VÀ CÔNG

NGHỆ SINH HỌC

19.03.01 Cử

nhân Биотехнология Công nghệ sinh học 37/28

19.03.02 Cử

nhân

Продукты питания из

растительного сырья

Thực phẩm từ nguyên liệu

thực vật 28/25

19.03.03 Cử

nhân

Продукты питания

животного

происхождения

Thực phẩm nguồn gốc động

vật 24/21

19.03.04 Cử

nhân

Технология продукции и

организация

общественного питания

Công nghệ sản xuất và phục

vụ ăn uống 32/28

20.00.00

ТЕХНОСФЕРНАЯ

БЕЗОПАСНОСТЬ И

ПРИРОДО-

ОБУСТРОЙСТВО

AN TOÀN MÔI

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ

VÀ KỸ THUẬT MÔI

TRƯỜNG

20.03.01 Cử

nhân

Техносферная

безопасность

An toàn môi trường công

nghệ 106/63

20.03.02 Cử

nhân

Природообустройство и

водопользование

Kỹ thuật môi trường và sử

dụng nước 30/24

20.05.01 Chuyên

gia Пожарная безопасность An toàn phòng cháy 14/13

21.00.00

ПРИКЛАДНАЯ

ГЕОЛОГИЯ, ГОРНОЕ

ДЕЛО,

НЕФТЕГАЗОВОЕ

ДЕЛО И ГЕОДЕЗИЯ

ĐỊA CHẤT ỨNG DỤNG,

MỎ, DẦU KHÍ VÀ TRẮC

ĐỊA

21.03.01 Cử

nhân Нефтегазовое дело Dầu khí 33/29

Page 7: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

21.03.02 Cử

nhân

Землеустройство и

кадастры Quản lý đất và địa chính 61/46

21.03.03 Cử

nhân

Геодезия и

дистанционное

зондирование

Trắc địa và viễn thám 6/6

21.05.01 Chuyên

gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8

21.05.02 Chuyên

gia Прикладная геология Địa chất ứng dụng 25/21

21.05.03 Chuyên

gia

Технология

геологической разведки Công nghệ thăm dò địa chất 12/11

21.05.04 Chuyên

gia Горное дело Mỏ 19/16

21.05.05 Chuyên

gia

Физические процессы

горного или

нефтегазового

производства

Các quá trình vật lý của khai

thác mỏ và dầu khí 5/4

21.05.06 Chuyên

gia Нефтегазовые техника Công nghệ dầu khí 3/3

22.00.00 ТЕХНОЛОГИИ

МАТЕРИАЛОВ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

22.03.01 Cử

nhân

Материаловедение и

технологии материалов

Khoa học vật liệu và Công

nghệ vật liệu 33/22

22.03.02 Cử

nhân Металлургия Luyện kim 22/20

23.00.00

ТЕХНИКА И

ТЕХНОЛОГИИ

НАЗЕМНОГО

ТРАНСПОРТА

KỸ THUẬT VÀ CÔNG

NGHỆ GIAO THÔNG

TRÊN MẶT ĐẤT

23.03.01 Cử

nhân

Технология

транспортных процессов

Công nghệ các quá trình

giao thông 59/43

23.03.02 Cử

nhân

Наземные транспортно-

технологические

комплексы

Tổ hợp công nghệ-giao

thông trên mặt đất 15/15

23.03.03 Cử

nhân

Эксплуатация

транспортно-

технологических машин

и комплексов

Vận hành máy móc và các

tổ hợp giao thông-công

nghệ

78/59

23.05.01 Chuyên

gia

Наземные транспортно-

технологические

средства

Phương tiện công nghệ và

vận tải trên mặt đất 20/18

23.05.02 Chuyên

gia

Транспортные средства

специального

назначения

Phương tiện vận tải chức

năng đặc biệt 0

Page 8: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

23.05.03 Chuyên

gia

Подвижной состав

железных дорог

Thành phần di động của

đường sắt (Đầu máy, toa

tàu)

8/8

23.05.04 Chuyên

gia

Эксплуатация железных

дорог Vận hành đường sắt 9/9

23.05.05 Chuyên

gia

Системы обеспечения

движения поездов

Hệ thống bảo đảm vận

chuyển xe lửa 9/9

24.00.0

0

Авиационная и

ракетно-

космическая

техника

Kỹ thuật hàng không

và tên lửa-vũ trụ

24.03.01 Cử

nhân

Ракетные комплексы и

космонавтика

Hệ thống tên lửa và du hành

vũ trụ 3/2

24.03.02 Cử

nhân

Системы управления

движением и навигация

Hệ thống quản lý không lưu

và dẫn đường 1

24.03.03 Cử

nhân

Баллистика и

гидроаэродинамика

Đường đạn học và thủy khí

động lực học 0

24.03.04 Cử

nhân Авиастроение Chế tạo máy bay 5/5

24.03.05 Cử

nhân

Двигатели летательных

аппаратов Động cơ máy bay 6/6

24.05.01 Chuyên

gia

Проектирование,

производство и

эксплуатация ракет и

ракетно-космических

комплексов

Thiết kế, sản xuất và vận

hành tên lửa và hệ thống tên

lửa không gian

1

24.05.02 Chuyên

gia

Проектирование

авиационных и ракетных

двигателей

Thiết kế động cơ máy bay

và tên lửa 2/2

24.05.04 Chuyên

gia

Навигационно-

баллистическое

обеспечение применения

космической техники

Đảm bảo đường đạn - dẫn

đường ứng dụng công nghệ

vũ trụ

1

24.05.06 Chuyên

gia

Системы управления

летательными

аппаратами

Hệ thống điều khiển máy

bay 3/3

24.05.07 Chuyên

gia

Самолето- и

вертолетостроение

Chế tạo máy bay và máy

bay lên thăng 3/3

26.00.00

ТЕХНИКА И

ТЕХНОЛОГИИ

КОРАБЛЕСТРОЕНИЯ

И ВОДНОГО

ТРАНСПОРТА

KỸ THUẬT VÀ CÔNG

NGHỆ ĐÓNG TÀU VÀ

GIAO THÔNG ĐƯỜNG

THỦY

Page 9: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

26.03.01 Cử

nhân

Управление водным

транспортом и

гидрографическое

обеспечение судоходства

Điểu khiển giao thông

đường thủy và đảm bảo vận

hành thủy văn

5/5

26.03.02 Cử

nhân

Кораблестроение,

океанотехника и

системотехника

объектов морской

инфраструктуры

Đóng tàu, công nghệ đại

dương và hệ thống kỹ thuật

các cơ sở hạ tầng biển

6/6

26.05.01 Chuyên

gia

Проектирование и

постройка кораблей,

судов и объектов

океанотехники

Thiết kế và chế tạo tàu,

thuyền và các đối tượng kĩ

thuật biển

1

26.05.02 Chuyên

gia

Проектирование,

изготовление и ремонт

энергетических

установок и систем

автоматизации кораблей

и судов

Thiết kế, chế tạo và sửa

chữa сác thiết bị điện và hệ

thống tự động hóa của tàu,

thuyền

0

26.05.05 Chuyên

gia Судовождение Hàng hải 8/8

26.05.06 Chuyên

gia

Эксплуатация судовых

энергетических

установок

Vận hành thiết bị năng

lượng tàu thuyền 3/3

26.05.07 Chuyên

gia

Эксплуатация судового

электрооборудования и

средств автоматики

Hoạt động của các thiết bị

điện của tàu thuyền và các

thiết bị tự động

8/8

27.00.00

УПРАВЛЕНИЕ В

ТЕХНИЧЕСКИХ

СИСТЕМАХ

ĐIỀU KHIỂN TRONG

CÁC HỆ THỐNG KỸ

THUẬT

27.03.01 Cử

nhân

Стандартизация и

метрология Tiêu chuẩn và Đo lường 52/38

27.03.02 Cử

nhân Управление качеством Quản lý chất lượng 53/39

27.03.03 Cử

nhân

Системный анализ и

управление

Phân tích và quản lý hệ

thống 21/15

27.03.04 Cử

nhân

Управление в

технических системах

Điều khiển trong các hệ

thống kỹ thuật 62/41

27.03.05 Cử

nhân Инноватика Đổi mới 32/23

Page 10: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

27.05.01 Chuyên

gia

Специальные

организационно-

технические системы

Hệ thống công nghệ - tổ

chức đặc biệt 1

28.00.00

НАНОТЕХНОЛОГИИ

И

НАНОМАТЕРИАЛЫ

CÔNG NGHỆ NANO VÀ

VẬT LIỆU NANO

28.03.01 Cử

nhân

Нанотехнологии и

микросистемная техника

Công nghệ nano và kỹ thuật

vi hệ 13/12

28.03.02 Cử

nhân Наноинженерия Kỹ thuật nano 12/9

28.03.03 Cử

nhân Наноматериалы Vật liệu nano 3/2

29.00.00 Технологии легкой

промышленности

Công nghệ công

nghiệp nặng

29.03.01 Cử

nhân

Технология изделий

легкой промышленности

Công nghệ sản phẩm ngành

công nghiệp nhẹ 9/9

29.03.02 Cử

nhân

Технологии и

проектирование

текстильных изделий

Công nghệ và thiết kế các

sản phẩm dệt may 5/5

29.03.03 Cử

nhân

Технология

полиграфического и

упаковочного

производства

Công nghệ in ấn và sản xuất

bao bì 9/6

29.03.04 Cử

nhân

Технология

художественной

обработки материалов

Công nghệ gia công mĩ

nghệ vật liệu 23/19

29.03.05 Cử

nhân

Конструирование

изделий легкой

промышленности

Chế tạo/thiết kế sản phẩm

công nghiệp nhẹ 14/14

30.00.00 ФУНДАМЕНТАЛЬНА

Я МЕДИЦИНА Y HỌC CƠ SỞ

30.05.01 Chuyên

gia Медицинская биохимия Hóa sinh y 7/7

30.05.02 Chuyên

gia Медицинская биофизика Lý sinh y 5/5

30.05.03 Chuyên

gia

Медицинская

кибернетика Điều khiển trong y học 4/4

31.00.00 КЛИНИЧЕСКАЯ

МЕДИЦИНА Y HỌC LÂM SÀNG

31.05.01 Chuyên

gia Лечебное дело Bác sĩ đa khoa 67/58

31.05.02 Chuyên

gia Педиатрия Nhi khoa 30/29

31.05.03 Chuyên

gia Стоматология Nha khoa 44/38

32.00.0

0

Науки о здоровье и

прфилактеческая

медицина

Khoa học sức khỏe và

Y học dự phòng

Page 11: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

32.05.01 Chuyên

gia

Медико-

профилактическое дело Y tế dự phòng 8/8

33.00.00 ФАРМАЦИЯ DƯỢC

33.05.01 Chuyên

gia Фармация Dược 40/37

34.00.00 Сестринское дело Điều dưỡng

34.03.01 Cử

nhân Сестринское дело Điều dưỡng 3/3

35.00.00

СЕЛЬСКОЕ, ЛЕСНОЕ

И РЫБНОЕ

ХОЗЯЙСТВО

NÔNG NGHIỆP, LÂM

NGHIỆP VÀ NGƯ

NGHIỆP

35.03.01 Cử

nhân Лесное дело Lâm nghiệp 30/29

35.03.02 Cử

nhân

Технология

лесозаготовительных и

деревоперерабатывающи

х производств

Công nghệ khai thác gỗ và

chế biến gỗ 18/18

35.03.03 Cử

nhân

Агрохимия и

агропочвоведение

Nông hóa học và thổ

nhưỡng nông nghiệp 16/16

35.03.04 Cử

nhân Агрономия Nông học 52/51

35.03.05 Cử

nhân Садоводство Trồng vườn 11/11

35.03.06 Cử

nhân Агроинженерия Kỹ thuật nông nghiệp 48/47

35.03.07 Cử

nhân

Технология

производства и

переработки

сельскохозяйственной

продукции

Công nghệ sản xuất và chế

biến sản phẩm nông nghiệp 35/35

35.03.08 Cử

nhân

Водные биоресурсы и

аквакультура

Tài nguyên sinh học nước

và nuôi trồng thủy sản 10/10

35.03.09 Cử

nhân

Промышленное

рыболовство Đánh bắt cá công nghiệp 2/2

35.03.10 Cử

nhân

Ландшафтная

архитектура Kiến trúc cảnh quan 25/23

36.00.00

Ветеринария и

зоотехния Thú y và chăn nuôi

36.03.01 Cử

nhân

Ветеринарно-санитарная

экспертиза Giám định vệ sinh - thú y 21/18

36.03.02 Cử

nhân Зоотехния chăn nuôi 38/37

Page 12: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

36.05.01 Chuyên

gia Ветеринария Thú y 41/39

37.00.00 ПСИХОЛОГИ-

ЧЕСКИЕ НАУКИ KHOA HỌC TÂM LÝ

37.03.01 Cử

nhân Психология Tâm lý học 81/63

37.03.02 Cử

nhân Конфликтология

Khoa học giải quyết xung

đột 10/9

37.05.01 Chuyên

gia Клиническая психология Tâm lý học lâm sàng 16/13

37.05.02 Chuyên

gia

Психология служебной

деятельности

Tâm lý học các hoạt động

công vụ 8/8

38.00.00 ЭКОНОМИКА И

УПРАВЛЕНИЕ KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

38.03.01 Cử

nhân Экономика Kinh tế 160/86

38.03.02 Cử

nhân Менеджмент Quản lý 150/79

38.03.03 Cử

nhân Управление персоналом Quản trị nhân lực 31/25

38.03.04 Cử

nhân

Государственное и

муниципальное

управление

Quản lý nhà nước và thị

chính 77/50

38.03.05 Cử

nhân Бизнес-информатика Tin học kinh tế 62/41

38.03.06 Cử

nhân Торговое дело Thương mại 36/27

38.03.07 Cử

nhân Товароведение Thương phẩm học 22/18

38.05.01 Chuyên

gia

Экономическая

безопасность An ninh kinh tế 11/10

38.05.02 Chuyên

gia Таможенное дело Hải quan 14/11

39.00.00

СОЦИОЛОГИЯ И

СОЦИАЛЬНАЯ

РАБОТА

XÃ HỘI HỌC VÀ CÔNG

TÁC XÃ HỘI

39.03.01 Cử

nhân Социология Xã hội học 65/46

39.03.02 Cử

nhân Социальная работа Công tác xã hội 64/54

39.03.03 Cử

nhân

Организация работы с

молодежью Tổ chức công tác thanh niên 21/18

40.00.00 ЮРИСПРУДЕНЦИЯ LUẬT HỌC

40.03.01 Cử

nhân Юриспруденция Luật học 116/72

Page 13: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

40.05.01 Chuyên

gia

Правовое обеспечение

национальной

безопасности

Bảo đảm pháp lý an ninh

quốc gia 3/3

40.05.02 Chuyên

gia

Правоохранительная

деятельность Thực thi pháp luật 1

40.05.03 Chuyên

gia Судебная экспертиза Thẩm định tư pháp 7/6

41.00.00

ПОЛИТИЧЕСКИЕ

НАУКИ И

РЕГИОНОВЕДЕНИЕ

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

VÀ KHU VỰC HỌC

41.03.01 Cử

nhân

Зарубежное

регионоведение Khu vực học nước ngoài 33/27

41.03.02 Cử

nhân Регионоведение России Khu vực học nước Nga 2/2

41.03.03 Cử

nhân

Востоковедение и

африканистика

Đông phương học và châu

Phi học 10/9

41.03.04 Cử

nhân Политология Chính trị học 45/31

41.03.05 Cử

nhân

Международные

отношения Quan hệ quốc tế 41/29

41.03.06 Cử

nhân

Публичная политика и

социальные науки Chính trị và khoa học xã hội 1/1

42.00.00

СРЕДСТВА

МАССОВОЙ

ИНФОРМАЦИИ И

ИНФОРМАЦИОННО -

БИБЛИОТЕЧНОЕ

ДЕЛО

PHƯƠNG TIỆN THÔNG

TIN ĐẠI CHÚNG VÀ

CÔNG TÁC THÔNG TIN

- THƯ VIỆN

42.03.01 Cử

nhân

Реклама и связи с

общественностью

Quảng cáo và quan hệ công

chúng 74/48

42.03.02 Cử

nhân Журналистика Báo chí 74/62

42.03.03 Cử

nhân Издательское дело Xuất bản 10/9

42.03.04 Cử

nhân Телевидение Truyền hình 4/3

42.03.05 Cử

nhân Медиакоммуникации Truyền thông 1

43.00.00 СЕРВИС И ТУРИЗМ DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH

43.03.01 Cử

nhân Сервис Dịch vụ 41/33

43.03.02 Cử

nhân Туризм Du lịch 80/60

Page 14: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

43.03.03 Cử

nhân Гостиничное дело Khách sạn 32.28

44.00.00

ОБРАЗОВАНИЕ И

ПЕДАГОГИЧЕСКИЕ

НАУКИ

GIÁO DỤC VÀ KHOA

HỌC SƯ PHẠM

44.03.01 Cử

nhân

Педагогическое

образование

Đào tạo giáo viên ( có

nhiều hướng đào tạo theo

từng ngành dạy)

49/46

44.03.02 Cử

nhân

Психолого-

педагогическое

образование

Giáo dục tâm lý sư phạm 73/65

44.03.03 Cử

nhân

Специальное

(дефектологическое)

образование

Giáo dục đặc biệt (tật học) 52/49

44.03.04 Cử

nhân

Профессиональное

обучение (по отраслям) Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) 32/28

44.03.05 Cử

nhân

Педагогическое

образование (с двумя

профилями подготовки)

Đào tạo giáo viên (với hai

chuyên môn đào tạo) 74/72

44.05.01

Chuyên

gia

Педагогика и психология

девиантного поведения

Sư phạm và tâm lý học hành

vi lệch chuẩn 4/4

45.00.00

ЯЗЫКОЗНАНИЕ И

ЛИТЕРАТУРОВЕДЕН

ИЕ

NGÔN NGỮ HỌC VÀ

VĂN HỌC

45.03.01 Cử

nhân Филология Ngữ văn 72/62

45.03.02 Cử

nhân Лингвистика Ngôn ngữ học 87/66

45.03.03 Cử

nhân

Фундаментальная и

прикладная лингвистика

Ngôn ngữ học đại cương và

ứng dụng 12/12

45.03.04 Cử

nhân

Интеллектуальные

системы в гуманитарной

сфере

Hệ thống thông minh trong

lĩnh vực nhân văn 3/3

45.05.01 Chuyên

gia

Перевод и

переводоведение Dịch và dịch thuật 9/9

46.00.0

0

История и

археология Lịch sử và khảo cổ học

46.03.01 Cử

nhân История Lịch sử 65/57

46.03.02 Cử

nhân

Документоведение и

архивоведение Quản lý hồ sơ và Lưu trữ 30/26

46.03.03 Cử

nhân

Антропология и

этнология

Nhân chủng học và Dân tộc

học 5/5

49.00.00 ФИЗИЧЕСКАЯ

КУЛЬТУРА И СПОРТ

GIÁO DỤC THỂ CHẤT

VÀ THỂ THAO

Page 15: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

49.03.01 Cử

nhân Физическая культура Giáo dục thể chất

49.03.02 Cử

nhân

Физическая культура для

лиц с отклонениями в

состоянии здоровья

(адаптивная физическая

культура)

Giáo dục thể chất dành cho

người khuyết tật (giáo dục

thể chất thích ứng)

49.03.03 Cử

nhân

Рекреация и спортивно -

оздоровительный туризм

Giải trí và du lịch thể thao -

dưỡng sức

47.00.0

0

Философия, этика и

религиоведение

Triết học, đạo đức và

tôn giáo

47.03.01

Cử

nhân Философия Triết học

25/23

47.03.02

Cử

nhân Прикладная этика Đạo đức học ứng dụng 2/2

47.03.03

Cử

nhân Религиоведение Tôn giáo học 9/9

49.00.00

Физическая

культура и спорт Thể dục và thể thao

49.03.01 Cử

nhân Физическая культура Giáo dục thể chất 43/40

49.03.02 Cử

nhân

Физическая культура

для лиц с отклонениями

в состоянии здоровья

(адаптивная физическая

культура)

giáo dục thể chất cho người

có sức khỏe không đầy đủ

(giáo dục thể chất thích

nghi)

13/11

49.03.03 Cử

nhân

Рекреация и спортивно -

оздоровительный туризм

Nghỉ dưỡng và thể thao -

du lịch bồi dưỡng sức khỏe 6/5

50.00.0

0

Искурствознание Nghệ thuật học

50.03.01 Cử

nhân

Искусства и

гуманитарные науки

Nghệ thuật và khoa học

nhân văn

50.03.02 Cử

nhân Изящные искусства Mỹ thuật 1

50.03.03 Cử

nhân История искусств Lịch sử Nghệ thuật 4/3

50.03.04 Cử

nhân

Теория и история

искусств

Lý thuyết và Lịch sử Nghệ

thuật 8/6

51.00.00

КУЛЬТУРО-

ВЕДЕНИЕ И СОЦИО-

КУЛЬТУРНЫЕ

ПРОЕКТЫ

VĂN HÓA HỌC VÀ CÁC

DỰ ÁN VĂN HÓA - XÃ

HỘI

Page 16: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

51.03.01 Cử

nhân Культурология Văn hóa 26/20

51.03.02 Cử

nhân

Народная

художественная

культура

Văn hóa nghệ thuật dân

gian 17/16

51.03.03 Cử

nhân

Социально-культурная

деятельность Hoạt động xã hội và văn hóa 20/20

51.03.04 Cử

nhân

Музеология и охрана

объектов культурного и

природного наследия

Bảo tàng học và bảo tồn các

di sản văn hóa, thiên nhiên 12/10

51.03.05 Cử

nhân

Режиссура

театрализованных

представлений и

праздников

Đạo diễn chương trình biểu

diễn và lễ hội 11/11

51.05.01

Chuyên

gia

Звукорежиссура

культурно-массовых

представлений и

концертных программ

Đạo diễn âm thanh chương

trình văn hóa đại chúng và

chương trình biểu diễn

1

52.00.00

СЦЕНИЧЕСКИЕ

ИСКУССТВА И

ЛИТЕРАТУРНОЕ

ТВОРЧЕСТВО

NGHỆ THUẬT SÂN

KHẤU VÀ SÁNG TÁC

VĂN HỌC

52.03.01 Cử

nhân

Хореографическое

искусство Nghệ thuật vũ đạo 14/12

52.03.02 Cử

nhân

Хореографическое

исполнительство Biểu diễn nghệ thuật vũ đạo 1

52.03.03 Cử

nhân Цирковое искусство Biểu diễn xiếc 0

52.03.04 Cử

nhân

Технология

художественного

оформления спектакля

Nghệ thuật dàn dựng sân

khấu kịch 2/2

52.03.05 Cử

nhân Театроведение Nhà hát (sân khấu học) 3/3

52.03.06 Cử

nhân Драматургия Kịch 2/2

52.05.01 Chuyên

gia Актерское искусство Nghệ thuật diễn xuất 25/18

52.05.02 Chuyên

gia Режиссура театра Đạo diễn nhà hát 5/4

52.05.03 Chuyên

gia Сценография Dựng cảnh sân khấu 1

52.05.04 Chuyên

gia

Литературное

творчество Sáng tạo văn học 4/4

Page 17: Lê Huỳnh Đứ (Quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · Chuyên gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8 21.05.02 Chuyên gia Прикладная

Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)

53.00.00 МУЗЫКАЛЬНОЕ

ИСКУССТВО

NGHỆ THUẬT ÂM

NHẠC

53.05.01 Chuyên

gia

Искусство концертного

исполнительства

Nghệ thuật biểu diễn hòa

nhạc 16/13

53.05.02 Chuyên

gia

Художественное

руководство

симфоническим

оркестром и

академическим хором

Chỉ huy nghệ thuật dàn nhạc

giao hưởng và dàn đồng ca 9/7

53.05.03 Chuyên

gia

Музыкальная

звукорежиссура Đạo diễn âm thanh âm nhạc 4/4

53.05.04 Chuyên

gia

Музыкально-театральное

искусство

Nghệ thuật âm nhạc - sân

khấu 11/8

53.05.05 Chuyên

gia Музыковедение Âm nhạc học 4/3

53.05.06 Chuyên

gia Композиция Soạn nhạc 9/7

53.05.07 Chuyên

gia

Дирижирование

военным духовым

оркестром

Chỉ huy dàn quân nhạc 0

54.00.00

ИЗОБРАЗИТЕЛЬНОЕ

И ПРИКЛАДНЫЕ

ВИДЫ ИСКУССТВ

MỸ THUẬT VÀ CÁC

THỂ LOẠI NGHỆ

THUẬT ỨNG DỤNG

54.03.01 Cử

nhân Дизайн Thiết kế 71/46

54.03.02 Cử

nhân

Декоративно-прикладное

искусство и народные

промыслы

Nghệ thuật trang trí ứng

dụng và thủ công 20/15

54.03.03 Cử

nhân

Искусство костюма и

текстиля

Nghệ thuật trang phục và

dệt may 10/10

54.03.04 Cử

nhân Реставрация Phục chế 6/3

54.05.01 Chuyên

gia

Монументально-

декоративное искусство

Nghệ thuật trang trí công

trình quan trọng

54.05.02 Chuyên

gia Живопись Hội họa

54.05.03 Chuyên

gia Графика Đồ họa 12/5

54.05.04 Chuyên

gia Скульптура Điêu khắc 4/4

54.05.05 Chuyên

gia

Живопись и изящные

искусства Hội họa và mĩ thuật 1