Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

305
1 Lập kế hoạch kinh doanh Tâm Việt Group

description

 

Transcript of Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

Page 1: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

1

Lập kế hoạch

kinh doanhTâm Việt Group

Page 2: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

2

T«i lµ ng êi cëi më, th©n thiÖn vµ ch©n thµnh chia sÎ ®Ó ®em niÒm vui, nhiÖt huyÕt ®Õn víi b¹n!

Page 3: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

33

3 quên:Kinh nghiệm

Thân phận

Công việc

Page 4: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

4

BÉ 3 TUỔI

Page 5: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

5

Các bạn đã giàu chưa ?

Các bạn có cam chịu nghèo khó không ?

Page 6: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

6

Sinh ra trong nghèo khó không phải là lỗi của bạn

nhưng …chết đi trong nghèo khó

là do bạn

Page 7: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

7

Hành trang trên con đường đi từ nghèo khổ

đến giàu sang

Page 8: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

8

Mục đích

Page 9: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

9

Kế hoạch

Page 10: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

10

HÀNH ĐỘNG

Page 11: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

11

1. Nếu bạn giới thiệu cô ta với gia đình mình, cô ta cho là bạn định "trói buộc" cô ta, nếu bạn không giới thiệu, cô ta cho là bạn chỉ định quen cô ta "qua đường", không tính chuyện lâu dài.

2. Nếu bạn tặng nhiều quà cáp cho cô ta, cô ta nghi ngờ bạn đang có ý đồ mờ ám. Nếu bạn không tặng quà, bạn bị cho là người keo kiệt, không biết ga lăng

3. Nếu bạn thường xuyên đưa đón cô ta đi làm đi học, cô ta cho rằng bạn quản lý chặt quá. Nếu bạn không đưa đón,cô ta sẽ bảo bạn không quan tâm, chăm sóc

4. Nếu bạn làm theo những gì cô ta muốn, cô ta bảo bạn nhu nhược. Ngược lại bạn không phải là người chiều chuộng cô ta

5. Nếu bạn không xin phép bố mẹ cô ta mỗi lần đi chơi, bạn là người không lễ phép. Cô ta cho rằng những cuộc đi chơi lén lút, không xin phép thú vị hơn (cũng như những nụ hôn vụng trộm cũng ngọt ngào hơn vậy)

6. Nếu bạn không cho cô ta biết những gì bạn định làm, cô ta sẽ giận dỗi vì bạn không coi cô ta ra gì, không "thèm" chia sẻ với cô ta, cô ta không cho bạn biết những gì cô ta định làm, lí do: đợi có kết quả mới cho biết, sợ "nói trước không thành"

7. Bạn hứa sẽ cưới cô ta, cô ta cho bạn là "con ma nhà họ Hứa", những người hay hứa thường ít khi thực hiện lời hứa. Nếu không hứa hẹn về một đám cưới, bạn bị cho là còn tơ tưởng đến một người khác

8. Nếu bạn ít nói, "họ" cho là bạn cục mịch lạnh lùng hoặc tệ hơn là bạn không biết cách nói chuyện. Nếu bạn nói chuyện có duyên, "họ" nói bạn giả dối, mồm mép.

9. Nếu bạn hỏi: "tối nay em đi đâu?", cô ta bảo bạn xét nét nhỏ mọn. Nếu bạn không hỏi, cô ta cho rằng bạn hết yêu cô ta.

10. Nếu bạn cãi nhau tay đôi với cô ta, bạn là người tính toán, hơn thua với cô ta từng li từng tí. Nếu bạn im lặng, điều đó, với cô ta, có nghĩa là bạn không còn quan tâm đến cô ta nữa.

11. Và nếu sau cùng, nếu bạn không nói: "anh yêu em",cô ta nghĩ rằng bạn không yêu cô ấy. Ngược lại, nếu bạn luôn miệng nói câu này, co ta sẽ cho bạn là người chỉ yêu bằng mồm.

Page 12: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

12

Page 13: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

13

Hãy cho người bạn yêu thấy trái tim bạn đã hoàn toàn thuộc về cô ấy bằng một trong 25 cách nói “anh yêu em” bất ngờ, ngọt ngào và lãng mạn nhất.

1. Đặt một chiếc bánh kem có dòng chữ “anh yêu em” trên đó 2. Gửi tặng nàng bài hát yêu thích qua radio3. Nhờ một người bạn chuyển hoa hồng đến nàng4. Đặt trước thềm nhà nàng mỗi ngày một đoá hồng5. Dán biển đề tên nàng ngay sau câu “anh yêu em” trên đường nàng hay đi qua6. Tặng nàng đồ trang sức có khắc tên hai bạn7. Tặng nàng khung ảnh có chữ ký của bạn8. Nhắn lời yêu vào điện thoại của nàng9. Để lại những mẩu tin nhắn tình yêu quanh nhà, nơi nàng dễ dàng tìm thấy nhất10. Viết lời tỏ tình lên gương phòng tắm vẫn còn đẫm hơi nước11. Mỗi tuần gửi cho nàng một lá thư hoặc bưu thiếp12. Khi đi dạo cùng nàng bên bãi biển, hãy viết chữ “I love you” lên cát13. Nói thật to ở nơi công cộng là “Anh yêu Em”14. Gửi thiếp kèm những lời yêu thương từ trái tim bạn15. Làm thơ tặng nàng16. Lập một trang web về tình yêu của bạn và mời nàng ghé thăm17. Đăng lời tỏ tình lên mục quảng cáo trên tạp chí nàng hay đọc18. Tự tạo “screen server” và nhờ ai đó tải nó trên máy tính của nàng (đồng nghiệp của nàng chẳng hạn)19. Tự làm một món quà tặng nàng20. Gửi nàng một hộp chocola kèm tấm thiệp nói lời yêu thương21. Đặt vẽ hoặc tự vẽ một bức chân dung của nàng22. Khắc tên bạn và nàng lên cây23. Mua cho nàng những gì nàng thích24. Sáng tác một bản tình ca dành tặng nàng25. Viết một câu chuyện thật lãng mạn mà nàng và bạn là nhân vật chính.

Page 14: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

14

Page 15: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

15

rên thiên đường có 10 thiên thần: 5 thiên thần đang chơi đùa, 4 thiên thần đang nói chuyện và 1 thiên thần đang đọc tin nhắn này...

Chiếc chìa khoá nhỏ có thể mở ổ khoá lớn, lời nói đơn giản có thể biểu lộ tư tưởng vĩ đại và chỉ một tin nhắn của anh sẽ khiến em vui cười suốt cả ngày. Nhớ anh.

Thầy Toán dạy anh 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây, nhưng thầy chẳng nói với anh 1 giây không có em lại bằng tới 100 năm. Nhớ em!

Em xin lỗi đã không thường xuyên nhắn tin cho anh. Hôm trước khám bệnh, bác sĩ bảo em phải hạn chế với những gì ngọt ngọt… mà anh lại ngọt ngào số một. Em đang liều mạng với tin nhắn này đấy....

Tối qua anh đã nhờ một thiên thần tới canh chừng cho em ngủ nhưng thiên thần đã về rất sớm và nói rằng: “Thiên thần không được phép canh chừng thiên thần khác”.

Em đang nhìn ra ngoài cửa sổ nghĩ về người em quan tâm nhất và là người mà đang ở trong tâm trí em, đó là anh. Chúc anh ngủ ngon…

Tối qua anh đã nhờ một thiên thần tới canh chừng cho em ngủ nhưng thiên thần đã về rất sớm và nói rằng: “Thiên thần không được phép canh chừng thiên thần khác”.

Anh ơi! Khi anh đọc tin nhắn này, anh nợ em 1 cuộc hẹn. Xóa tin nhắn này, anh nợ em 1 cuộc tình. Lưu tin là anh nợ em 1 nụ hôn. Trả lời em, anh nợ em tất cả. Còn nếu anh không trả lời... thì anh đã yêu em!

ào em, em có tin vào tình yêu sét đánh? Hay thần Cupide cần giương cung bắn thêm lần nữa? Hay anh và em nên "vô tình đi lướt qua nhau" 1 lần nữa?

Anh iu àh, em có một chuyện rất quan trọng muốn nói với anh! Quan trọng đến mức nửa đêm giựt mình thức giấc,em cũng phải nhắn tin nói cho anh nghe, dù biết rằng sẽ làm anh thức giấc! Xin lỗi anh, nhưng ngay lúc này đây, em rất nhớ anh, và chỉ muốn nói với anh rằng: ANH ƠI, DẶY ĐI NGỦ ^^

kimbuncha: Bố em là một tên trộm giỏi nhất thế giới vì ông đã trộm những vì sao đặt vào mắt em. lannguyen: + Kưng oi, nằm mãi mà hok ngủ được đây này. Tớ đang nhớ lại lần đầu tiên kưng ôm tớ, lúc đấy cưng giống như cái chăn bông tớ đang đắp quá... lannguyen: - Vợ à, hum nay chồng vui lắm. Cám ơn vợ đã đến bên cạnh cuộc đời chồng nha. Mà quà của vợ đẹp thế, sẽ giữ mãai, giữ mãi vợ nhé :X:X:X lannguyen: + Kưng oi, những lúc ntn chỉ muốn có kưng ở bên cạnh thôi. Kưng sẽ là nguồn sức mạnh cho ngta nhé.

Hoa hồng đẹp lung linh trong nắng sớm. Em còn đẹp rạng rỡ hơn đoá hồng khi em thức giấc. Chúc em ngày mới tốt lành... :x

Honey... có thể tôi không bao giờ được gọi cái tên đó nữa, nhưng nó sẽ vẫn luôn trong tôi, tôi sẽ luôn gọi thầm tên em. Em mãi là honey của tôi, không bao giờ thay đổi. Chỉ mình em thôi...

Khi tôi vui thì tôi hát.. .khi tôi đau thì tôi khóc... và khi tôi miss anh thì send ms cho anh liền nè...ai_lốp_ziu..."

Em ơi, hãy nổi nóng để chứng tỏ em chưa quên anh, hãy im lặng để chứng tỏ em vẫn yêu anh, và hãy trả lời để chứng tỏ chúng mình không thể chia đôi

Anh yêu em như kem yêu tủ lạnh... như trời xanh yêu mây... như cây yêu đất... như tất yêu giầy... như chày yêu cối... như gối yêu chăn... như khăn yêu cổ... như tổ yêu chim... như kim yêu chỉ... như khỉ yêu cây... như mây yêu gió... như chó yêu mèo... như kèo yêu cột... như thằng chột yêu con mù... như thằng gù yêu con thấp... như thằng hấp yêu con hâm... như thằng câm yêu con điếc... như con cá diếc yêu con cá rô... như thằng rồ yêu con dại... như dế yêu hang... như Lan yêu Điệp... đại khái là anh yêu em!!!!!!! I Love You...

Đêm qua anh mơ thấy thiên thần, và thiên thần hỏi anh mong muốn điều gì…Anh xin Người hãy chăm sóc cho em…Nhưng người nói: “Không!”"Nhưng tại sao" – Anh hỏi.Người nói: “Thiên thần không thể chăm sóc cho thiên thần.

-"Đã có đứa nào trong đám bạn lẻo mép của anh mách với em rằng Anh yêu Em nhiều lắm lắm chưa? Chưa có hả? Thôi để anh nói nhé "I love U "

-"Em này, sao hôm nay chẳng có thằng bạn dở hơi nào gọi điện cho anh thế nhỉ?.Chắc là nó biết anh đang nhớ em...nên sợ không dám gọi đấy mà....!!! - Nhớ em nhiều !".

-"I have the "I", I have the "L", I have the "O", I have the "V", I have the "E"... so pls can I have "U"?!

-Dịch Vụ tình yêu,tình ái xin kinh chào Quý Khách* Để được một lời chúc tốt đẹp bấm phím số 1* Để được một món quà đặc biệt bấm phím số 2* Để được một nụ hôn bấm phím số 3* Để được một cuộc hẹn bấm phím số 4và đặc biệt quý khách có nhu cầu muốn được tất cả thì hãy liên hệ đến số 0918..... gặp ......

-“Tự nhiên em nghĩ anh đang lạnh và buồn vì phải ngủ một mình, đang sắp mơ những giấc mơ hãi hùng... Vì thế em quyết định nhắn tin để đánh thức anh...”.

-"Anh yêu, anh khuyên em ngủ sớm và đừng mơ về anh, nhưng nếu thế đêm nay có lẽ em thức trắng..."

-"Châu Âu ngủ, Châu Á cũng đang ngủ, Châu Mỹ đang tối dần, chỉ có đôi mắt đẹp nhất trên thế giới này đang đọc tin nhắn của anh "

-"A ước gì 1 ngày có 25 giờ để a có 1 giờ không nghĩ đến em!"

-"Em bị triệu đến toà án vì đã bước vào ước mơ của anh, đánh cắp trái tim anh, và cướp đi mọi cảm xúc trong anh. Em bị kết án ở bên anh mãi mãi. Em có gì biện hộ không?"

-"Trên Trái Đất có 6.000.000.000 người. Và anh không hiểu vì sao anh chỉ nhắn tin cho mỗi mình em. Có lẽ vì 5.999.999.999 người còn lại không thể thay thế được em. "

-"Khi đêm về, em hãy nhìn lên bầu trời. Nếu thấy sao băng, em hãy ước một điều. Hãy tin lời anh, điều ước đó sẽ thành hiện thực... Bởi vì anh đã ước được gặp em và thực sự là anh đã gặp em. "

-"Làm sao em có thể bắt trời không mưa khi trên trời dày đặc mây đen? Làm sao em có thể bắt lá vàng không rụng khi mùa thu đã tới? Làm sao em có thể bắt anh không yêu em khi em có trên đời này?"

Những việc anh cần nhớ khi anh đi ngủ: 1- Nhớ em; 2- Nghĩ về em; 3- Ôm em; 4- Yêu em; 5- Nhắm mắt vào và ngủ ngay đi. Chuẩn bị mơ về em anh nhé! Anh ngủ ngoan! "Em biết trong tim anh luôn có bóng hình cô ấy, và có cả hình bóng của em...., những gì cô ấy chưa làm được cho anh, em sẽ thay cô ấy làm nốt!!!" Em ơi cho anh vay 1 xu , anh cần ra gọi điện thoại gấp cho mẹ em để cảm ơn bà đã sinh cho anh một người như em em không cấm anh nhớ em chứ, ko ai đánh thuế tình yêu đúng không? còn lâu anh mới nói cho em biết là anh thích em từ lâu lắm rồi

Tự nhiên anh nghĩ rằng em đang lạnh, và em sắp có những giấc mơ không đẹp. Vì vậy anh ước gì là tấm chăn dày để sưởi ấm em, anh ước gì được là con bạch mã để đưa em đến một lâu đài và gặp được một hoàng tử. Sáng mai thức dậy đọc được tin này hãy nhắn tin trả lời anh là em có bớt lạnh hay không, em có gặp ác mộng không?

Một suy nghĩ vui, nhưng có lý: Trong cuộc sống nếu: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z tương đương với giá trị: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 thi - Làm việc tích cực chỉ là: H+A+R+D+W+O+R+K = 8+1+18+4+23+15+18+11 = 98%. - Kiến thức vẫn chỉ là: K+N+O+W+L+E+D+G+E = 11+14+15+23+12+5+4+7+5 = 96% - Hay là may mắn? L+U+C+K = 12+21+3+11 = 47%. Vẫn không phải!Để vươn đến đỉnh cao và để đạt đựơc sự tuyệt đối (100%) trong cuộc sống, điều thật sư giúp chúng ta vươn cao hơn, xa hơn chính là thái độ.A+T+T+I+T+U+D+E = 1+20+20+9+20+21+4+5=100% chúc mọi người vui vẻ!

Em à, đừng bao giờ chúc a hạnh phúc. Vì e mới chính là niềm hạnh phúc của a.

Nếu như nói, trái đất may mắn vì có được mặt trời, những con thuyền may mắn vì có đại dương để vùng vẫy, cỏ cây có mặt đất để sinh tồn....thì phải nói anh là một người cực kì may mắn vì anh đã có được em trong cuộc đời.

Nếu anh yêu em đến mức như anh vẫn nói thì xin anh hãy cẩn thận với trái tim của em. Anh có thể lấy nó nhưng đừng làm nó vỡ, đừng làm cả thế giới này tan thành từng mảnh.

Page 16: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

16

Page 17: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

17

3M3MMong muốn

Mục đíchMục tiêu

Page 18: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

1818

LÞch tuÇn TuÇn:

Vai trß Môc tiªu

Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5Chñ nhËt Thø 6 Thø 7C¸c u tiªn tuÇn

C¸c u tiªn hµng ngµy

LÞch c«ng viÖc

8

9

10

11

12

1

2

3

4

5

6

7

8

Tíi:

Ho¹t ®éng ch©n tay

Ho¹t ®éng XH, t×nh c¶m

Ho¹t ®éng trÝ ãc

Ho¹t ®éngtinh thÇn

C©n b»ngcuéc sèng

Page 19: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

19

Mục tiêu tháng

Quan hệ

Sức khoẻ

Phát triển cá nhân

Thử nghiệm

Tài chính

Cá tính (suy nghĩ, cảm nhận, cách sống)

Thói quen: thêm tốt, bỏ xấu19

Page 20: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

2020

Page 21: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

21

Ai còng cã cïng mét tµi s¶n:1440

phót/ngµyC¸ch sö dông tµi s¶n ®ã lµm

nªn sù kh¸c biÖt gi÷a ng êi

giµu vµ kÎ nghÌo, ng êi thµnh

c«ng vµ kÎ thÊt b¹i.

Page 22: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

22

Thời gian là

Vàng.

Thời gian là

cuộc sống.

22

Page 23: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

2323

70 TuổiX 365 Ngày

24 Giờ60 Phút

36,792,000 Phút

Page 24: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

2424

70 TuổiX 365 Ngày

24 Giờ60 Phút60 Giây

2,207,520,000 Giây

Page 25: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

25

Treo việc

Treo cổ

25

Page 26: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

26

Không làm cũng

được

Không

làm

Không làm không

được

Làm ngay

tức thì

26

Page 27: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

27

Không ai muốn

chịu mất mát

một mình, họ

luôn kéo người

khác cùng lãng

phí thời gian.

27

Page 28: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

28

Ta có

đồng tình

với

những

người

móc ví

của ta?

28

Page 29: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

29

Bạn đến hay

không thì máy

bay vẫn cất

cánh

29

Page 30: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

30

Thói quen dùng thời gian

Làm cái thích trước, cái không thích sau

Làm cái biết cách làm trước

Làm cái dễ làm trước

Làm cái tốn nhiều thời gian trước

Làm cái mà nguồn lực sẵn có trước30

Page 31: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

31

Thói quen dùng thời gian

Phản ứng lại yêu cầu của người khác

Làm việc gấp trước việc quan trọng

Chờ đến hạn cuối cùng mới làm

Làm việc nhỏ trước khi làm việc lớn

Cái gì đến trước làm trước31

Page 32: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

32

Quản lý thời gian – Thế hệ 1

Cơ sở: Nhắc việc

Khuynh hướng: Theo dòng chảy

Sử dụng sổ tay liệt kê đầu việc hàng ngày

Kết quả:

Không quên đầu việc

Dồn việc sang ngày hôm sau

Việc quan trọng là những việc trước mắt32

Page 33: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

33

Quản lý thời gian – Thế hệ 2

Cơ sở: Lập kế hoạch và chuẩn bị

Khuynh hướng: Trù hoạch tương lai

Dùng công cụ hiện đại hơn để QL đầu việc

Kết quả:

Không quên đầu việc

Có thời hạn bắt đầu và kết thúc cho mỗi việc

Việc quan trọng là việc nằm trong lịch trình33

Page 34: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

34

Quản lý thời gian – Thế hệ 3

Cơ sở: Lập kế hoạch, ưu tiên hoá, kiểm soát

Khuynh hướng: Xác định giá trị, ưu tiên

Dùng công cụ lập kế hoạch, tổ chức ngày

Kết quả:

Việc ưu tiên về thời gian được thực hiện

Lạm dụng chữ “Khẩn”

Việc quan trọng xác định bởi giá trị và khẩn34

Page 35: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

35

Nhận xét 3 thế hệ

Làm được nhiều việc hơn với thời gian ít hơn

Việc quan trọng chưa được dành thời gian

Thế hệ thứ 4?35

Page 36: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

36

Hai thuộc tính của sự kiện:

36

Quan trọng &

Khẩn cấp

Page 37: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

37

Ma trận quản lý thời gian

37

I II

III IV

Khẩn cấp Không khẩn cấp

Khôngquantrọng

Quantrọng

Page 38: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

38

Ma trận quản lý thời gian

38

I II

III IV

Khẩn cấp Không khẩn cấp

Khôngquantrọng

Quantrọng

•Khủng hoảng•Các vấn đề cấp bách•Các dự án đến hạn•Công việc tồn đọng

•Các việc đột xuất•Thư từ, e-mail•Họp hành•Các vấn đề cấp bách

•Các công việc vô bổ•Điện thoại•Tán gẫu•Hoạt động “giải trí”

•Làm việc trong C/ lược•Xây dựng quan hệ•Tìm kiếm cơ hội•Lập kế hoạch

Page 39: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

3939

I II

III

IV

Kết quả:- Căng thẳng (stress)- Kiệt sức

- Luôn trong tình trạng khủng hoảng

- Làm việc ngoài phạm vi chức năng

Page 40: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

40

Việc gì cũng gấp thì hiệu

quả thấp

Việc gì cũng vội thì mất hết cơ

hội

40

Page 41: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

4141

I II

III IVKết quả:

- Tập trung vào ngắn hạn

- Công việc vụn vặt

- Không coi trọng mục tiêu, kế hoạch

- Cảm giác là nạn nhân, thụ động

- Quan hệ hời hợt

Page 42: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

4242

I II

III IVKết quả:

- Vô trách nhiệm

- Tách rời công việc

- Phụ thuộc vào người khác

Page 43: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

4343

I II Kết quả:

- Tầm nhìn, triển vọng

- Cân bằng

- Sống có kỷ luật

- Chủ động

- Ít khủng hoảng

III IV

Page 44: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

44

Ma trận quản lý thời gian

44

I II

III IV

Khẩn cấp Không khẩn cấp

Khôngquantrọng

Quantrọng

Làm ngay

Giao cho người khác

Chỉ làm nếu có thời gian

Làm sau, nhưng kiên quyết

Page 45: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

45

Có thể quản lý thời gian?

45

Quản lý thời gian là việc khó

Nhưng có thể nếu có quyết

tâm

Page 46: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

46

Nguyên tắc quản lý thời gian

1. Đọc có chọn lọc

2. Liệt kê công việc cần thực hiện trong ngày

3. Ưu tiên hoá các công việc

4. Ngăn nắp

5. Làm nhiều việc không quan trọng một lúc46

Page 47: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

47

Nguyên tắc quản lý thời gian

6.Có các công việc nhẹ nhàng xen kẽ

7.Chia nhỏ các công việc lớn

8.Xác định 20% công việc quan trọng

9.Dành thời gian tốt cho công việc quan trọng

10.Dành một thời gian không bị quấy rầy

47

Page 48: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

48

Nguyên tắc quản lý thời gian

11.Không trì hoãn công việc

12.Đặt ra hạn cuối cùng

13.Luôn để ý thời gian

14.Làm gì đó lúc chờ đợi

15.Làm việc bận rộn vào một thời điểm

48

Page 49: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

49

Làm việc

hay

Bận việc?

49

Page 50: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

50

Quản lý thời gian – Thế hệ 4

50

Việc quan trọng nhất

ở vị trí số một(tổ chức vùng II)

Page 51: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

51

Việc quan

trọng nhất

phải được

hoàn thành

tốt nhất

51

Page 52: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

52

Lập ưu tiên cho các việc

trong lịch

Lập lịch cho

các việc ưu tiên

52

Page 53: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

53

S

M

A

R

T53

pecific

easurable

chievable

esult-oriented

ime bound

Page 54: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

54

Viết tạo nên suy

nghĩ

Suy nghĩ tạo ra

hình ảnh

Hình ảnh tạo

nên cảm nhận

Cảm nhận dẫn

đến hành động

Hành động tạo

ra kết quả

54

Page 55: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

5555

Tầm nhìnSứ mệnh

Vai trò Mục tiêu

Lâu dài

Vài trò Mục tiêu Kế hoạchLịch tuần

Giao việc

Hàng tuần

Page 56: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

5656

LÞch tuÇn TuÇn:

Vai trß Môc tiªu

Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5Chñ nhËt Thø 6 Thø 7C¸c u tiªn tuÇn

C¸c u tiªn hµng ngµy

LÞch c«ng viÖc

8

9

10

11

12

1

2

3

4

5

6

7

8

Tíi:

Ho¹t ®éng ch©n tay

Ho¹t ®éng XH, t×nh c¶m

Ho¹t ®éng trÝ ãc

Ho¹t ®éngtinh thÇn

C©n b»ngcuéc sèng

Page 57: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

57

Công cụ hiện đại

Công cụ quản lý thời gian, ghi chép: Paml

Điện thoại di động

Máy vi tính: để bàn, xách tay, bỏ túi...

Phần mềm: Microsoft Outlook

Các phần mềm quản lý thời gian khác

57

Page 58: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

5858

Page 59: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

5959

Page 60: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

6060

Page 61: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

61

Công cụ đơn giản

Một chiếc bút

Một quyển sổ nhỏ61

Page 62: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

62

Cách nghi sổ

Viết ra mọi mục tiêu cần đạt

Liệt kê tất cả các công việc cần làm

Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

Gạch đi những việc đã làm

Hãy nghĩ đến việc hiện tại

62

Page 63: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

63

Present –

Hiện tại

Present –

Món quà

Present –

Thể hiện

63

Page 64: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

64

Cách nghi sổ

Có khoảng trống để ghi việc quan trọng

Chia sổ làm hai phần

Ghi những việc cần làm phía bên phải

Ghi thời gian cho mỗi việc phía bên trái

Đánh dấu hoặc gạch đi những việc hoàn tất

64

Page 65: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

65

Mẩu

bút chì

hơn

Trí

nhớ

tốt

65

Page 66: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

66

Trí

nhớ

đậmkhông bằng

nét

mực

mờ

66

Page 67: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

67

Thời gian biểu thực tế

Định thời gian cho hoạt động thông thường

Hình dung ra các chi tiết

Kết hợp các hoạt động

Đặt hạn chế thời gian

Lập lịch mọi việc

Lập lịch cho việc đột xuất67

Page 68: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

68

Kỹ năng lập thời gian biểu

Giờ quan trọng nhất

Cắt bớt đi một việc

Thêm một giờ buổi sáng

Đừng vật lộn với chó con

Chỉ chấp nhận những tin ngắn

Không kiểm tra kép68

Page 69: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

69

Kỷ luật là tự do.

69

Page 70: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

70

Ai cũng có cùng một tài sản:

70

1440 phút/ngày

Cách sử dụng tài sản đó làm nên sự

khác biệt giữa người giàu và kẻ

nghèo, người thành công và kẻ thất

bại.

Page 71: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

71

Viết kế hoạch kinh

doanh là một khởi

điểm cơ bản cho mọi

nỗ lực kinh doanh

Page 72: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

72

A good business plan

transforms you into a

respected professional

Page 73: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

73

To START a business, you need an IDEA

To STAY in business, you need a PLAN

Page 74: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

74

Không lập kế hoạch

lập kế hoạch cho thất bại

Page 75: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

75

Nội dung

Khái niệm chung

Kế hoạch kinh doanh

Page 76: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

76

Nội dung

Khái niệm chung

Kế hoạch kinh doanh

Page 77: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

77

Khái niệm chung

KHKD là gì?

Tại sao ta cần KHKD?

Kết cấu chung của bản KHKD?

Tiêu chuẩn của một KHKD tốt?

Page 78: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

78

Kế hoạch kinh doanh là một

tài liệu mô tả về công ty, công

việc kinh doanh, công việc dự

định thực hiện và cách đạt

được các mục đích và mục

tiêu kinh doanh.

Page 79: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

79

Tại sao cần KHKD?

Công cụ kế hoạch (hướng tới tương lai):

Đảm bảo các chỉ tiêu và mục tiêu thực tế

Tránh các lỗi và lãng phí

Lựa chọn các giải pháp tối ưu...

Page 80: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

80

Thế nào là định hướng

Chỉ ra mục tiêu và chiến lược thực hiệnPhân loại mục tiêu theo thời hạn

Loại mục tiêu Thời hạn

Tầm nhìn (Vision) Vô hạn

Sứ mệnh (Mission) 10 năm

Mục đích (Goal) Vài năm

Mục tiêu (Objective) Năm

Chỉ tiêu (Target) Tháng/ Quý

Công tác (Task) Ngày/ Tuần

Page 81: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

81

Xây dựng tầm nhìn

Trả lời 4 câu hỏi:

Sản phẩm dịch vụ gì?

Viễn cảnh tươi sáng?

Triết lý và sức mạnh cốt lõi gì?

Mục tiêu gì? Tại sao?

(Súc tích, diễn cảm, dễ nhớ, say mê lòng người)

Page 82: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

82

Tầm quan trọng của tầm nhìn

“Tầm nhìn không phải là khẩu hiệu trên giấy

mà cần muôn vàn biện pháp để biến thành

niềm tin son sắt của nhân viên mọi thế hệ, là

kim chỉ nam cho hoạt động của tổ chức”

Là ngọn cờ tập hợp lực lượng

Page 83: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

83

Làm Tâm người Việt sáng hơn

Nâng Tầm người Việt cao hơn

Page 84: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

84

Sứ mệnhTâm Việt chuyên sâu đào tạo kỹ

năng lãnh đạo bản thân, lãnh

đạo tổ đội, lãnh đạo tổ chức và

xây dựng văn hoá doanh

nghiệp nhằm phát huy tối đa

tiềm năng của mỗi con người

và cộng đồng.

Page 85: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

85

Tầm nhìnTâm Việt là tổ chức hàng đầu về

giáo dục và đào tạo, nhằm giúp

mọi người phát huy tối đa tiềm

năng bản thân để sống hạnh

phúc và thành đạt, cùng nhau

xây dựng thế giới hoà bình,

thịnh vượng.

Page 86: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

86

Giá trị cốt lõi

Nhân văn

Nhiệt tình

Kiên định

Gia tăng giá trị

Cùng tạo lập

Page 87: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

87

Các hoạt động của Tâm Việt

Đào tạo:

Các kỹ năng chưa được học ở trường

Tư vấn:

Quản trị doanh nghiệp

Page 88: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

88

FPT mong muốn trở thành một tổ chức

kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực sáng

tạo trong khoa học, kỹ thuật và công

nghệ, góp phần làm hưng thịnh quốc

gia, đem lại cho mỗi thành viên của

mình điều kiện phát triển đầy đủ nhất về

tài năng và một cuộc sống đầy đủ về

vật chất, phong phú về tinh thần.

Page 89: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

89

Tại sao cần KHKD?

Thiết bị kiểm soát (phản ánh quá khứ):

Phát hiện và tìm hiểu sai lệch so với kế hoạch

Rút ra bài học từ các thành công và thất bại

Công cụ tài chính (sử dụng bên ngoài):

Khai thác vốn từ nhà đầu tư và ngân hàng

Page 90: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

90

Tầm quan trọng của KHKD

Buộc ta xem xét kỹ tất cả các khía cạnh của

triết lý kinh doanh, công việc kinh doanh để

thiết lập các chỉ tiêu

Giúp doanh nghiệp đạt mục đích kinh doanh

một cách hiệu quả và tránh lãng phí các

nguồn lực

Page 91: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

91

Tầm quan trọng của KHKD

Công cụ quản lý

Thước đo mức độ thực hiện

Công cụ thông tin và thi đua

Công cụ tìm kiếm nguồn tài chính

Page 92: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

92

Khi nào cần KHKD?

KHKD cần khi doanh nghiệp:

Mở rộng sản xuất kinh doanh

Cải tiến chất lượng / năng suất

Nâng cấp / hiện đại hoá

Phát triển SP /DV, thị trường mới

Khởi sự doanh nghiệp

KHKD cần được phát triển, cập nhật định kỳ

Page 93: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

93

Ai chuẩn bị KHKD?

Những người chủ

Cán bộ quản lý chủ chốt

Các chuyên gia tư vấn

(về mục tiêu, thông tin, kỹ năng...)

Page 94: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

94

Ai sử dụng KHKD?

Những người chủ

Các nhà quản lý

Chủ đầu tư, ngân hàng, tổ chức tài chính

Các đối tác, cơ quan quản lý,...

Page 95: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

95

Kết cấu KHKD

1. Tóm tắt tổng quan

2. Mô tả công ty/ dự án

3. Mô tả sản phẩm

4. KH thị trường

5. KH sản xuất

6. KH quản lý

7. KH tài chính

8. Phân tích rủi ro

9. Phụ lục

Page 96: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

96

Phân công viết KHKD

Kết cấu Người viết

Ngày nộp bản thảo

Ngày hoàn thành

Tóm tắt tổng quan

Mô tả công ty/ dự án

Mô tả sản phẩm

KH thị trường

KH sản xuất

KH quản lý

KH tài chính

Phân tích rủi ro

Phụ lục

Page 97: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

97

10 tiêu chí của KHKD hiệu quả

1.Mô tả rõ ràng sản phẩm và dịch vụ

2.Kiến thức về thị trường sâu

3.Có lợi thế lâu dài

4.Kinh nghiệm, sự tin cậy của các chủ sở hữu

5.Kiến thức sâu về cạnh tranh

Page 98: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

98

10 tiêu chí của KHKD hiệu quả

6. Dự báo tài chính từ dưới lên

7. Dự báo chi phí và doanh thu tin cậy được

8. Đánh giá rủi ro và phân tích độ nhạy cảm

9. Các điểm mốc thành công

10.Yêu cầu về vốn và trả lãi

Page 99: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

99

Doanh nghiệp

Triết lýkinh doanh

tốt

Kế hoạchkinh doanh

tốt

Huy độngvốn

Thànhcông

Page 100: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

100

Nội dung

Tổng quan về KHKD

Kế hoạch kinh doanh

Page 101: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

101

Quy trình 6 bước

Xác định

vấn đề

Đánh giá

kết quả

Phân tích

nguyên nhân

Triển khai kế

hoạch hành động

Đưa ra các

giải pháp

Lựa chọn giải

pháp tối ưu

Page 102: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

102

PlanLập kế hoạch

DoThực hiện

CheckKiểm tra

ActĐiều chỉnh

Hoàn thiệnQuy trình

Page 103: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

103

Đánh giá vấn đề

1. Đó có thực là một vấn đề?

2. Có phải vấn đề của ta không?

3. Vấn đề có đáng phải giải quyết không?

4. Cái giá phải trả là gì?

5. Mình có phải đích thân giải quyết nó?

6. Những ai có trách nhiệm liên quan?

Page 104: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

104

Định rõ được vấn đề

tức là đã giải quyết

được một nửa!

Page 105: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

105

SMART

Page 106: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

106

STARS

Page 107: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

107

STARS

Steps Timing Assign-ment

Respon-sibility

Success Criteria

Các bước

Thời gian

Người thực hiện

Người chịu trách nhiệm

Tiêu chí thành công

Page 108: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

108

Triển khai KH hành động

Điều cần được thực hiện

Ngày bắt đầu

Ai sẽ thực hiện việc này

Họ sẽ thực hiện như thế nào

Page 109: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

109

Triển khai KH hành động

Nguồn lực cần thiết

Thời điểm phải hoàn tất công việc

Rủi ro có thể gặp phải

Page 110: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

110

Quy trình giải quyết vấn đề

Xác định vấn đề

Phân tích nguyên nhân

Đưa ra giải pháp

Lựa chọn giải pháp tối ưu

Triển khai kế hoạch hành động

Đánh giá kết quả

Page 111: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

111

Đánh giá kết quả

Đánh giá dựa vào mục tiêu

Giải pháp đáp ứng mục tiêu ở mức độ nào?

So sánh với tiêu chuẩn

Những tiêu chuẩn đặt ra có được tuân thủ?

Page 112: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

112

Đánh giá kết quả

Đánh giá bằng lượng hoá

So sánh tiêu chí trước và sau thực hiện

Xem xét trên phương diện rộng

Điểm mạnh, điểm yếu

Hiệu ứng không mong đợi của giải pháp

Chi phí phát sinh

Page 113: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

113

Quy trình giải quyết vấn đề

Xác định vấn đề

Phân tích nguyên nhân

Đưa ra giải pháp

Lựa chọn giải pháp tối ưu

Triển khai kế hoạch hành động

Đánh giá kết quả

Page 114: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

114

Công cụQuy trìnhThói quen

Page 115: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

115

Các cấp độ mục tiêu

Phải: Bắt buộc đạt được

Muốn: Có giá trị nhưng không nhất thiết phải đạt

Thích: Đạt được thì tốt, không thì cũng chẳng sao

Page 116: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

116

Chọn theo cấp độ mục tiêu

Mục tiêu A B C

Phải cho người này thấy được cách cải thiện công việc của anh ta

X X

Phải đảm bảo rằng người ngày hiểu được điều gì xảy ra nếu tình hình không được cải thiện

X X X

Muốn thể hiện cho Sếp thấy rằng mình là người quản lý có năng lực

X

Muốn thể hiện cho toàn nhóm thấy mình có thể giải quyết những sự việc nhu vậy một cách công bằng

X X X

Thích dạy người khác một bài học X X

Thích vấn đề này được giải quyết trước 15.11.05 X

Page 117: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

117

Quy trình giải quyết vấn đề

Xác định vấn đề

Phân tích nguyên nhân

Đưa ra giải pháp

Lựa chọn giải pháp tối ưu

Triển khai kế hoạch hành động

Đánh giá kết quả

Page 118: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

118

Trong lúc xấu xa nhất,

đừng làm việc tồi tệ nhất

Page 119: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

119

Đặt mục tiêu

Mục tiêu

Tầm quan trọng của mục tiêu

Kỹ năng đặt mục tiêu

Page 120: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

120

Đặt mục tiêu

Mục tiêu

Tầm quan trọng của mục tiêu

Kỹ năng đặt mục tiêu

Page 121: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

121

Con vật:

Sống theo bản năng

Sống không mục đích

Page 122: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

122

Cái gì làm ta khác con vật?

Bộ não

Page 123: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

123

Phân loại mục tiêu theo thời gian

Loại mục tiêu Thời gian

Viễn cảnh (Vision) Vô hạn

Sứ mệnh (Mission) 10 năm

Mục đích (Goal) 5 năm

Mục tiêu (Objective) Năm

Chỉ tiêu (Target) Tháng/ quý

Công tác (Task) ngày/ Tuần

Page 124: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

124

Làm việc hay

Bận việc?

Page 125: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

125

Chọn việc cần thiết

rồi mới

Làm việc cần mẫn

Page 126: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

126

Nguồn lực?

Thời gian

Sức lực

Tài chính

Page 127: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

127

Cho vàng

không bằng

Chỉ đàng làm ăn

Page 128: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

128

Luật thất bại:

Đặt ra mục tiêu và tìm cách giải thích tại sao

không đạt được

Page 129: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

129

Ta nghĩ nhỏ nhoi, ta

hành động nhỏ nhoi.

Ta nghĩ đặc biệt,

hành động đặc biệt.

Page 130: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

130

Trước khi hành động

Có cần phải làm không?

(Nhằm mục đích gì?)

Có cần phải làm ngay không?

(Có gì xảy ra nếu chưa làm ngay hay hoãn lại?)

Có bắt buộc phải tự ta làm không?

(Có thể giao quyền cho người khác thực hiện?)

Page 131: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

131

Giữ việc quan trọng

ở vị trí số một

Page 132: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

132

Làm chủ chính mình

Làm chủ hệ thống

Làm chủ công việc

Page 133: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

133

Page 134: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

134

Thµnh

c«ng

Môc

tiªu

Ph ¬ng

ph¸p= +100% 100%0%

Page 135: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

135

Tổng quan quy trình lập KHKD

X¸c ®Þnh

vµ m« t¶

Ph©n tÝch

vµ lËp KH

L îng ho¸vµ tæng kÕt

Tæ chøcmét c¸ch

hÖ thèng

KHKD

1.C«ng ty/ dù ¸n

2.S¶n phÈm / dÞch vô

3.ThÞ tr êng

4.ChiÕn l îc marketing/ KH b¸n hµng

5.S¶n xuÊt / vËn hµnh

6.KH qu¶n lý

7.Tæng hîp c¸c nguån lùc cÇn thiÕt

8.Dù kiÕn c¸c ho¹t ®éng

9.KH tµi chÝnh

10.Tãm t¾t tæng quan

11.Môc lôc

12.Phô lôc/ minh ho¹

•Ai?

•C¸i g×?

•Ở ®©u?

•Khi nµo?

•Nh thÕ nµo?

•Nhu cÇu?

•KÕt qu¶? •§ãng gãi

Page 136: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

136

Tổng quan KHKD

Ta là ai?

Công việc kinh doanh hiện tại của ta là gì? (sản phẩm / dịch vụ, thị trường)

Ta dự định làm gì?

Ta sẽ tổ chức và quản lý như thế nào?

Kế hoạch tài chính và dự báo

Phân tích rủi ro

Tại sao thành công?

Page 137: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

137

Tóm tắt tổng quan

Mục tiêu: Giúp hiểu nhanh Tăng và thu hút sự chú ý

Khi nào và ở đâu? Được viết sau khi viết xong KHKD

• Tránh mơ hồ và nông cạn• Tránh việc lập KHKD duy ý chí

(theo những giả định ban đầu) Để ở những trang đầu của KHKD

Page 138: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

138

Các nguồn lựcCông ty

Các kết quả

Sản phẩm

Nhân lực

Hiện trang

KH cho tương lai

Lịch sử phát

triển

Cơ cấu hoạt động

Page 139: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

139

Công ty

Lịch sử thành lập

Chủ sở hữu

Nhân sự chủ chốt và nhân viên

Cơ cấu tổ chức và quản lý

Sản phẩm / Dịch vụ

Quy trình công nghệ và trang thiết bị

Thị trường

Mức độ thành công

Page 140: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

140

Dự án

Tại sao cần dự án này?

Sản phẩm / Dịch vụ?

Quy trình công nghệ và trang thiết bị?

Page 141: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

141

S¶n

phÈm /

dÞch vô

C¸c øng

dông

M« t¶

T×nh

tr¹ng

ph¸t triÓnDù b¸o

t ¬ng lai

C¸c lîi Ých

(lý do

mua)

Tiếp cận bán hàng

Page 142: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

142

Sản phẩm và dịch vụ

Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ:

Đặc điểm vật chất: hình ảnh, bản vẽ, biểu

đồ...

Công dụng và sự hấp dẫn đặc biệt

Giai đoạn phát triển

Ngắn gọn và trung thực

Giải thích các lợi ích của sản phẩm /dịch vụ

Không quá khô cứng kỹ thuật

Page 143: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

143

C¹nh

tranh

ThÞ tr

êngPh©n tÝchc¹nh tranh

Ph©n tÝchkh¸ch hµng

ThÞ tr êng thùc

Phân tích thị trường

Page 144: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

144

KH thị trường

Mô tả khách hàng

Qui mô thị trường

Phân tích cạnh tranh

Chiến lược marketing

Phương pháp bán hàng

Tổ chức bán hàng

Định giá

Page 145: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

145

Khách hàng tiềm

năng như tiền trong

tài khoản của công ty

Page 146: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

146

Khách hàng tiềm

năng như dòng

máu của một cơ thể

khoẻ mạnh

Page 147: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

147

Mô tả khách hàng

Phân bố địa lý

Địa điểm khách hàng

Địa điểm cơ sở sản xuất / dịch vụ

Các lợi thế khu vực

Dân số

Page 148: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

148

Mô tả khách hàng

Hoạt động chung của khách hàng

Sản xuất hay dịch vụ (sản xuất hay tiêu dùng)

Cơ quan nhà nước hay các tổ chức khác

Cá nhân

Page 149: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

149

Mô tả khách hàng

Vị trí trách nhiệm của người mua

Chủ doanh nghiệp

Người quản lý

Nhân viên

Cá nhân

Page 150: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

150

Mô tả khách hàng

Các đặc điểm cá nhân của người mua

Tuổi

Những đặc điểm thể chất

Giới tính

Mức thu nhập

Sở thích

Mối liên hệ chính trị…

Page 151: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

151

Xác định thị trường tổng thể

Các ấn phẩm của chính phủ

Niên giám thống kê

Báo cáo tình hình kinh tế xã hội

Kết quả điều tra mức sống, việc làm (TC TKê)

Báo cáo tổng kết năm của các bộ, ngành

Đề án qui hoạch phát triển ngành

Danh mục dự án đã đầu tư và kêu gọi đầu tư

Page 152: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

152

Xác định thị trường tổng thể

Các ấn phẩm địa phương

Niên giám thống kê

Chiến lược, qui hoạch phát triển KTXH

Kết quả điều tra của Cục thống kê, ban ngành

Báo cáo tổng kết của các cơ quan chức năng

Page 153: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

153

Xác định thị trường tổng thể

Các ấn phẩm của các hiệp hội chuyên môn

Niên giám kinh doanh của VCCI…

CSDL của đơn vị thành viên của VCCI…

Các ấn phẩm khác

Các ấn phẩm của các tổ chức quốc tế

Internet

Page 154: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

154

Mô tả thực trạng thị trường

Có bao nhiêu người mua tiềm năng

Thị trường rộng như thế nào

Mức độ thường xuyên mua sản phẩm

Số lượng mua

Quy mô thị trường tính bằng tiền

Page 155: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

155

Dự đoán diễn biến của thị trường

Mới nổi, đang phát triển hay đã chín muồi

Mức độ sử dụng có thay đổi theo thời gian?

Mức độ liên quan đến vận động của nền KT

Ảnh hưởng của các CS của Chính phủ

Page 156: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

156

Phân tích thị trường

Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán được vì:

Khách hàng không cần đến

Khách hàng không đủ tiền để mua

Khách hàng thấy không tiện khi dùng

Khách hàng cảm thấy rủi ro khi mua hay dùng

Page 157: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

157

Phân tích thị trường

Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán được vì:

Khách hàng mua từ đối thủ cạnh tranh

Khách hàng không biết doanh nghiệp của ta

Phải xác định và hiểu thị trường mục tiêu và

khách hàng với nhu cầu và mong muốn của

họ, và sự cạnh tranh trên thị trường

Page 158: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

158

Khách hàng không mua sản phẩm/ dịch vụ mà mua giải pháp

cho vấn đề của họ

Page 159: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

159

Khách hàng là Thượng đế

Page 160: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

160

Tìm hiểu thị trường mục tiêu

Mục tiêu:

Xác định thị trường mục tiêu

Xác nhận nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ

Các câu hỏi cần phải trả lời:

Thị trường mục tiêu là gì?

Làm thế nào bạn xác định (nhận ra) nó?

Độ lớn? Xu hướng?

Page 161: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

161

Tìm hiểu thị trường mục tiêu

Các câu hỏi cần phải trả lời:

Khách hàng thực sự cần và thích?

Có thể xác nhận, kiểm tra trả lời các câu hỏi?

Lưu ý: doanh nghiệp cần thị phần càng cao

thì càng cần mô tả chi tiết và cụ thể

Page 162: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

162

Tiêu chí chọn thị trường mục tiêu

1. Đặc điểm nhận diện (có biết, hiểu KH tiềm năng?)

2. Độ lớn thị trường

(có đủ lớn để tồn tại và tăng trưởng như dự báo?)

3. Khả năng tiếp cận

(có thể tiếp cận KH để xúc tiến và bán hàng?)

4. Tiềm năng tăng trưởng

5. Sự bảo vệ đối với cạnh tranh

Page 163: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

163

Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh

Ai là, và sẽ là đối thủ cạnh tranh của ta?

Những ảnh hưởng họ có thể gây ra cho ta?

Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì?

Điểm mạnh đặc biệt của doanh nghiệp ta

(SP/DV) trong thị trường mục tiêu?

Làm sao để KH nhận ra điểm mạnh đó?

Làm gì để duy trì, tăng cường lợi thế đó?

Page 164: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

164

Đối thủ của ta là

người giúp đỡ ta

Page 165: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

165

PPtiÕp cËn

KHtiÕp cËn

Doanh sètrung b×nh

KH b¸n

hµng

Ph©n tÝch c¹nh

tranh

Giao hµngX¸c

®Þnh triÓn väng

§Þnh gi¸/ lîi nhuËn

Chiến lược marketing/ KH bán hàng

Page 166: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

166

Chiến lược marketing

Ví dụ về các chiến lược marketing cạnh tranh

Giá thấp

Chất lượng cao

Dịch vụ hoàn hảo

Độc quyền trong một thị trường ngách nhỏ

Mỗi chiến lược trên đều được hỗ trợ bởi các

biện pháp và kế hoạch quản lý, tổ chức và

vận hành thích hợp

Page 167: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

167

Hai lỗi thường gặp

1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo

phương diện khách hàng tiềm năng

2.Không tập trung vào khác biệt hoá sản

phẩm / dịch vụ để đáp ứng tốt nhu cầu đã

được xác định trong đoạn thị trường đã được

xác định

Page 168: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

168

Chìa khoá thành công

Tính cụ thể: Đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của một nhóm

người tiêu dùng hẹp và có thể xác định đượcTính khác biệt:

Cung cấp hàng hoá / dịch vụ khác biệt một cách tương đối để thoả mãn các nhu cầu đó

Tính hoàn hảo: Cung cấp dịch vụ một cách hoàn hảo

Page 169: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

169

Marketing chỉ là một hình thức

văn minh của chiến tranh, trong

đó hầu hết các trận đánh đều

giành thắng lợi bằng lời nói, ý

tưởng và cách tư duy chặt chẽ.

Page 170: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

170

KH sản xuất

Phát triển sản phẩm:

Các khả năng, các hoạt động đã lên kế hoạch

Phát triển sản phẩm cuối cùng

Kế hoạch sản xuất:

Quá trình vận hành sản xuất hay cung cấp DV

Nhà máy, thiết bị, nguyên liệu, LĐ cần thiết

Khả năng của doanh nghiệp và những cản trở

Page 171: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

171

KH sản xuất

Bảo dưỡng

Các dịch vụ hỗ trợ

Các ảnh hưởng bên ngoài:

Luật môi trường

Luật lao động

Phúc lợi,...

Page 172: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

172

C¸cph ¬ng tiÖn

Nguyªn liÖu vµ nguån lùc

C¸cph ¬ng ph¸p

Ph©n tÝch

c¹nh tranh

KH s¶n xuÊt / vËn

hµnh

Quá trình sản xuất/ vận hành

Page 173: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

173

KH quản lý

Ban quản lý và các nguyên tắc quản lý

(năng lực của những người giữ vai trò chủ

chốt trong doanh nghiệp)

Những người sáng lập

Những nhà đầu tư

Những nhân viên chủ chốt

Những nhà tư vấn và đối tác chính,...

Page 174: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

174

VÊn ®Ò quyÒn së h÷u

Nh©n lùc chñ yÕu/ C¸c nguån kü

n¨ngKÕ ho¹ch qu¶n lý

C¸c kü n¨ng cÇn

thiÕt

C¸c chøc n¨ng ®iÒu hµnh

Kế hoạch quản lý

Page 175: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

175

KH quản lý

Sơ đồ tổ chức:

Mối quan hệ và sự phân chia trách nhiệm

Chiến lược, chính sách tổ chức, tuyển dụng:

Hướng dẫn lựa chọn, đào tạo và đãi ngộ NV

Page 176: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

176

Năng lực chính

Lợi thế cạnh tranh chính của DN là gì?

Kỹ năng, kinh nghiệm

Liên kết, cam kết và trung thành

Công nghệ

Thấu hiểu thị trường

Sáng tạo

Cách duy trì lợi thế để cạnh tranh

Page 177: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

177

Những mốc chính

Mục tiêu: đặt toàn bộ dự án (các hoạt động

và mục đích) lên một khung thời gian dự kiến

Lợi ích cho các chủ doanh nghiệp

Lịch trình các hoạt động

Các mục đích để kiểm tra quá trình thực hiện

Lợi ích cho những người đọc bên ngoài:

Đánh giá đúng sự hấp dẫn của doanh nghiệp

Page 178: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

178

KH tài chính

Mục tiêu của KH tài chính

KHTC - Các nguồn lực cần thiết

KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến

Page 179: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

179

KH tài chính

Mục tiêu của KH tài chính

KHTC - Các nguồn lực cần thiết

KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến

Page 180: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

180

Mục tiêu của KH TC

Trình bày đầy đủ và tin cậy các dự báo về

hoạt động tài chính của DN.

Dữ liệu, phương pháp dự báo được sử dụng

Các PA phải được xét để hạn chế rủi ro

Phải được tổng kết, điều chỉnh định kỳ

Phải nhất quán với các phần khác của KHKD

Page 181: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

181

Kế hoạch tài chính là

ngôn ngữ của DN và

các đối tác có liên quan

Page 182: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

182

Khái quát về lập KHTC

Tổng hợp và XĐ nguồn lực

Dự kiến thu nhập và chi phí

Bảng cân đối KT dự kiến

Báo cáo thu nhập dự kiến

Báo cáo dòng tiềndự kiến

Tính toán các chỉ tiêu phân tích

Page 183: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

183

KH tài chính

Mục tiêu của KH tài chính

KHTC - Các nguồn lực cần thiết

KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến

Page 184: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

184

Tổng hợp các nguồn lực

Mục đích

Các chi phí đầu tư cố định và ban đầu

Nhu cầu về vốn, lựa chọn nguồn vốn

Page 185: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

185

Tổng hợp các nguồn lực

Mục đích

Tập hợp, tính toán và xắp xếp các chi phí

thành lập và hoạt động

Xác định nhu cầu vốn và nguồn

Page 186: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

186

Tổng hợp các nguồn lực cần thiết

Chi phí ban đầu

Chi phí ĐT TSCĐ

Vốn lưu động

Hàng tồn kho đầu kỳ

Lịch biểu đầu tư

Nguồn đầu tư

Các

nguồn lực

cần thiết

Tổng

hợp

các

nhu

cầu

Page 187: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

187

Tổng hợp các nguồn lực

Chi phí ban đầu:

Chi phí thành lập: Chi phí về pháp lý Giấy

phép...

Chi phí nghiên cứu,điều tra, khảo sát,thiết kế,

đền bù giải toả, tư vấn

Chi phí SX thử, xúc tiến thương mại...

Page 188: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

188

Tổng hợp các nguồn lực

Chi phí đầu tư TSCĐ:

Nhà xưởng: Văn phòng, Kho, Xưởng...

Máy móc trang thiết bị, phương tiện vận tải...

Chi phí lắp đặt chạy thử

TSCĐ vô hình khác:Bản quyền công nghệ...

Page 189: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

189

Tổng hợp các nguồn lực

Tổng hợp các nguồn lực đã XĐ ở phần KH khác

XĐ nhu cầu cần thiết khác; Dự phòng; Cân đối

năng lực

Quyết định mua sắm (KH) hoặc thuê mua( T.thuê)

Xác định các nguồn cung cấp

XĐ chi phí thực tế, sắp xếp lôgíc theo nhóm

Định biểu thời gian cho các nguồn lực

Page 190: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

190

Tổng hợp các nguồn lực

Xác định nhu cầu vốn, lựa chọn nguồn vốn

Tổng hợp NC vốn đầu tư ban đầu và vốn cố

định

Xác định nhu cầu vốn lưu động:

• Phương pháp trực tiếp

• Phương pháp gián tiếp

• Phương pháp tính tỉ lệ so với doanh thu

Page 191: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

191

Tổng hợp các nguồn lực

Lựa chọn các nguồn vốn:

• Căn cứ nguồn hình thành:

–Vốn chủ: Vốn tự có, Đối tác, Nhà đầu tư

–Vốn vay: Vay ngân hàng, Họ hàng bạn bè, Tín

dụng thương mại, Thuê tài sản...

• Căn cứ phạm vi huy động vốn:

–Nguồn vốn bên trong: KHTSCĐ, LN tái đầu tư...

–Nguồn vốn bên ngoài: Vay người thân; Vay NH;

Thuê TS; Phát hành chứng khoán; LD liên kết...

Page 192: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

192

Tổng hợp các nguồn lực

Lựa chọn các nguồn vốn:

Những lưu ý khi huy động vốn từ bên ngoàI:

• Chi phí sử dụng vốn

• Cơ cấu nguồn vốn

• Ưu nhược điểm của từng hình thức huy động

Page 193: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

193

Con đường làm giàu

nhanh nhất là dùng tiền

người khác để đầu tư

Page 194: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

194

Quan điểm của ngân hàng

Đặc điểm:

Năng lực thực tế, trung thực, tín nhiệm...

KQ hoạt động quá khứ và lịch sử tín dụng

Dòng tiền:

Đáp ứng dịch vụ cho vay và trả nợ

Đủ tiền mặt để đối phó với bất định thị trường

Page 195: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

195

Quan điểm của ngân hàng

Thế chấp

Cam kết trả nợ:

Thời gian và tiền vốn của DN

Thị trường

Page 196: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

196

Ta chỉ cho người vay vì sự giàu có của của

chính ta

Page 197: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

197

Ngân hàng và nhà đầu tư

Ngân hàng:

Tránh rủi ro Khả năng trả nợ

Tỷ lệ lãi suất Lịch trình hoàn trả nợ

Nhà đầu tư:

Tránh rủi ro Khả năng thu hồi vốn

Kiểm soát quản lý Khả năng sinh lời

Page 198: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

198

KH tài chính

Mục tiêu của KH tài chính

KHTC - Các nguồn lực cần thiết

KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến

Page 199: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

199

Kết quả hoạt động dự kiến

KH bán hàng

KH sản xuất

KH quản lý

Dự kiến

thu nhập

Chi phí

Dự kiến thu nhập

Báo cáo thu nhập

Báo cáo TC khác

Chi phí BH

Chi phí SX trực tiếp

Chi phíQLDN

Page 200: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

200

Kế hoạch kinh doanh là bức

chân dung tương lai của DN

Page 201: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

201

Kết quả hoạt động dự kiến

Mục đích

Các giả thiết

Dự báo thu nhập và chi phí

Báo cáo dòng tiền

Bảng cân đối kế toán

Các chỉ tiêu đánh giá

Page 202: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

202

Mục đích

Tổng hợp toàn bộ KH đã phác thảo, chỉ ra

hiệu quả, cụ thể hoá cho các năm.

Tính toán nhu cầu tiền, phân tích năng lực

tài chính, giá trị tương lai có thể đạt.

Page 203: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

203

Các giả thiết thông dụng

Nguyên tắc kế toán dồn tíchThời gian giao hàng, thời gian nhận tiềnLượng tồn kho, tín dụng của nhà cung cấpTiền mặt tồn đầu kỳTiền lương, BHXH...Tỷ lệ khấu haoThuế suất VAT, TNDNHuy động vốn và các điều kiện huy động

Page 204: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

204

Các giả thiết thông dụng

Tiến độ và giá trị đầu tư máy móc thiết bị,

nhà xưởng

Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm mới:

số lượng, giá trị và thời gian

Chi phí quản lý

Chi phí bán hàng

Khác: Dự tính chia lợi tức cổ phần...

Page 205: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

205

Dự báo thu nhập và chi phí

Dự báo bán hàng:

Theo kỳ (tháng, quí, năm)

Theo sản phẩm / dịch vụ

Theo nhóm khách hàng khi cần

Có nhiều phương án và phân tích “nếu... thì”

Lưu ý sự ảnh hưởng của bán hàng trả chậm

Page 206: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

206

Dự báo thu nhập và chi phí

Chi phí vận hành:

Chi phí sản xuất trực tiếp: tiền lương, NVL...

Chi phí quản lý chung

Chi phí bán hàng

Chi phí khác: Bảo dưỡng, dịch vụ, thuế, lãi

vay, bảo hiểm...

Page 207: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

207

Dự báo thu nhập và chi phí

Căn cứ số liệu trong các KH trước

(KH bán hàng, KH sản xuất, KH quản lý)

Lựa chọn: Nguồn NVL,đ/m tiêu hao; Tuyển

dụng hay thuê nhân công ...

Dùng quan điểm cộng dồn để tính CP và LN

XĐ và chứng minh các giả thiết quan trọng

Page 208: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

208

Báo cáo thu nhập

Mô tả kết quả kinh doanh qua các chỉ tiêu

doanh thu, chi phí, lãi

Giúp đánh giá mức độ sinh lời

Page 209: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

209

Báo cáo thu nhập

Doanh thu Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận gộp Chi phí hoạt động: Chi phí bán hàng,

Chi phí quản lý, KHTSCĐLợi nhuận hoạt động

Chi phí lãi vayLợi nhuận trước thuế

Thuế thu nhập DNLợi nhuận sau thuế

Page 210: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

210

Báo cáo dòng tiền

Phản ánh các luồng tiền của DN trong một

khoảng thời gian

Thể hiện khả năng tạo ra tiền, khả năng chi

trả

Thể hiện mức độ phụ thuộc vào tài trợ bên

ngoài về tiền mặt

Page 211: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

211

Báo cáo dòng tiền

Tiền thu (vào) trong kỳ

Tiền chi (ra) trong kỳ

Chênh lệch

Tiền tồn đầu kỳ

Tiền tồn cuối kỳ

Page 212: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

212

Báo cáo dòng tiền

Chuyển các dự trù TN, chi phí sang tiền mặt

Mô tả sự kết hợp các nguồn tiền và nguồn bổ

sung cần thiết

XĐ và chứng minh các giả thiết quan trọng

Page 213: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

213

Bảng cân đối kế toán

Phản ánh về tài sản và các nguồn vốn tạo

nên nó tại 1 thời điểm

Cho thấy khái quát tình hình, tiềm lực

tài chính của DN

Page 214: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

214

Bảng cân đối kế toán

Tài sản Nguồn vốn

TS lưu động

TS cố định

Công nợ

Vốn chủ sở hữu

Page 215: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

215

Bảng cân đối kế toán

Tài sản Kỳ… Nguồn vốn Kỳ…Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn

Tiền Phải trả

Phải thu Vay ngắn hạn

TSLĐ khác Nợ khác

Tài sản cố định Nợ dài hạn

MM thiết bị Vay dài hạn

Nhà xưởng Nợ khác

TSCĐ vô hình Vốn chủ sở hữu

Tổng cộng Tổng cộng

Page 216: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

216

Bảng cân đối kế toán

Kết hợp giữa TN, CP và các dự trù dòng tiền

Cách trình bày tuỳ thuộc định hướng

Page 217: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

217

Các chỉ tiêu đánh giá

Giá trị hiện tại ròng (NPV) và

Tỉ lệ thu hồi nội bộ ( IRR)

Giá trị thời gian của tiền:

• 1đ hôm nay có giá trị nhiều hơn 1đ ngày mai.

• Phụ thuộc thời gian và tỉ lệ lãi suất.

• Quy về một mốc chuẩn thời gian.

Page 218: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

218

Các chỉ tiêu đánh giá

Giá trị tương lai của tiền: Là giá trị của đồng

tiền được tăng lên theo 1 tỉ lệ lãi suất và

trong

1 khoảng thời gian nhất định

• Tỉ lệ lãi suất càng cao, giá trị tương lai của

khoản tiền càng lớn

• Thời gian càng dài, giá trị tương lai của khoản

tiền càng cao

Page 219: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

219

Các chỉ tiêu đánh giá

Giá trị hiện tại của tiền: Là giá trị của đồng

tiền trong tương lai được qui về thời điểm

hiện tại, theo 1 lãi suất và 1 thời gian nhất

định.

• Tỉ lệ lãi suất (CK) càng cao, giá trị hiện tại của

khoản tiền càng nhỏ;

• Thời gian càng dài, giá trị hiện tại của khoản

tiền càng thấp.

Page 220: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

220

Các chỉ tiêu đánh giá

Giá trị hiện tại ròng (NPV): Đưa các khoản thu, chi của dự án về giá trị

hiện tại theo 1 lãi suất nhất định;

So sánh với nhau, chênh lệch chính là NPV

Tiêu chuẩn:

• NPV > 0 Dự án được chấp thuận

• NPV < 0 Loại bỏ dự án

• NPV = 0 Tuỳ thuộc sự cần thiết

Page 221: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

221

Các chỉ tiêu đánh giá

Giá trị hiện tại ròng (NPV): Dùng để đánh giá dự án Thường được chủ đầu tư quan tâm

Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):

Là mức lãi suất làm cho giá trị hiện tại của

các khoản thu tương lai, bằng giá trị hiện tại

cuả vốn đầu tư. Là mức lãi suất, tại đó NPV = 0

Page 222: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

222

Các chỉ tiêu đánh giá

Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):

Được coi như doanh lợi vốn đầu tư hứa hẹn

đạt được, trong TG hoạt động của dự án.

Được dùng để đánh giá dự án

Thường được người cho vay quan tâm

Tiêu chuẩn: Dự án được chấp nhận, nếu

IRR > tỉ lệ thu hồi yêu cầu, và ngược lại.

Page 223: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

223

Các chỉ tiêu đánh giá

Chỉ số khả năng thanh toán.

Chỉ số hiệu quả/ khả năng sinh lời.

Chỉ số cơ cấu vốn.

Chỉ số khác.

Page 224: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

224

Điểm hoà vốn

Là điểm mà tại đó Tổng DT = Tổng CP

Tại điểm đó DN không lãi, không lỗ

Không phải là mục tiêu, mà là giới hạn thấp

nhất cho DN lựa chọn qui mô KD

Page 225: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

225

Điểm hoà vốn

Điểm hoà vốn:

Căn cứ thu nhập và chi phí

Chi phí đựợc chia thành định phí và biến phí

Page 226: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

226

Điểm hoà vốn

$TR

TC

VC

FC

QQo

Page 227: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

227

Điểm hoà vốn

FC

Qo =

p - VC

FC

Qo x p =

( p - VC) / p

Page 228: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

228

Phân tích các chỉ tiêu

Sử dụng các dự trù đã thực hiện

Kết hợp so sánh tiêu chuẩn ngành / các tiêu

chuẩn của lĩnh vực tài chính

Page 229: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

229

Câu hỏi chính về KHTC

Hoạt động kinh doanh của DN như thế nào? Bảng cân đối kế toán, Báo cáo thu nhập, Báo

cáo dòng tiền, các chỉ số tài chínhNhững rủi ro có thể? Làm thế nào để đương

đầu với nó? Phân tích rủi ro, độ nhạy

Làm thế nào để thu hút tài chính, cách hoàn trả? Kế hoạch vốn, lãi suất, thời hạn trả

Page 230: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

230

Cách ngân hàng nhìn KHTC

Tính kinh tế, tính khả thi ?

Các dự báo bán hàng và lợi nhuận?

(phân tích thị trường)

Các chi phí và ước lượng?

Nhận biết và đối phó rủi ro?

Lưu chuyển tiền tệ?

Page 231: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

231

Qui trình lập KH tài chính

KH chi phíbán hàng và CP QL

KH bán hàng

KH sản xuất

KHCP sản xuất

Bảng CĐKT dự kiến

Báo cáo thu nhập Báo cáo dòng tiền

KH CP đầu tư

Page 232: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

232

Không ai lập KH để thất bại, họ chỉ thất bại khi không lập và

trong khi lập KH

Page 233: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

233

KH tài chính

Mục tiêu của KH tài chính

KHTC - Các nguồn lực cần thiết

KHTC - Kết quả hoạt động dự kiến

Page 234: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

234

Phân tích rủi ro

Rủi ro: những sự kiện bất thường có thể xảy ra ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp Tăng giá nguyên vật liệu bất thường Khách hàng lớn và trung thành bị phá sản Thay đổi bất thường trong nhân sự...

Lợi ích của việc phân tích rủi ro Tránh các rủi ro không cần thiết Giảm thiểu các ảnh hưởng tiêu cực Thuyết phục các nhà đầu tư

Page 235: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

235

Phân tích rủi ro

Nhận biết và phân loại rủi roPhân tích rủi ro:

Đo khả năng và quy mô của rủi ro Phân tích mức độ nhạy cảm, các trường hợp

Quản lý rủi ro Ngăn ngừa Chuyển giao và phân bổ lại rủi ro Giảm thiểu rủi ro

Page 236: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

236

Phụ lục

Bản sao các văn bản pháp luật, các phân

tích khác mà người xem cần thiết

Giấy phép đăng ký kinh doanh

Bằng chứng về tài sản, các bằng chứng khác

Tóm tắt lý lịch các nhà quản lý

Phân tích tài chính chi tiết và dự báo

Page 237: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

237

Nội dung

Khái niệm chung

Kế hoạch kinh doanh

Page 238: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

238

Thương trường là chiến trường

Thao trường đổ mồ hôiChiến trường ít đổ máu

Page 239: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

239239

Kỹ năng

Tổ chức

Hội nghị –

Hội thảo

Tâm Việt Group

Page 240: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

240240

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 241: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

241241

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 242: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

242242

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 243: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

243243

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 244: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

244244

Mục tiêu

Xác định mục tiêu là gì?

Điều cần đạt được sau hội nghị – hội thảo

Tại sao phải xác định mục tiêu?

Định hướng cho tất cả các hoạt động khác.

Page 245: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

245245

Mục tiêu

Các loại mục tiêu:

Cung cấp thông tin.

Trao đổi thông tin.

Đào tạo.

Thu nhận ý kiến.

Ra quyết định.

Yêu cầu trợ giúp.

Page 246: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

246246

Mục tiêu

Cách đặt mục tiêu: Rõ ràng.

Ngắn gọn, súc tích.

Trọng tâm.

Ví dụ: Thông báo tiến độ giải ngân vốn XDCB

Tập huấn kỹ năng phòng chống sốt rét

Thông qua luật đất đai sửa đổi

Page 247: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

247247

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 248: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

248248

Thành phần

Xác định thành phần là gì? Những cá nhân, tổ chức được mời

tham gia vào hội nghị – hội thảo

Tại sao phải xác định thành phần? Giúp đạt mục tiêu đề ra.

Truyền tải nội dung.

Tiếp nhận nội dung.

Page 249: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

249249

Thành phần

Các thành phần chủ yếu: Tham dự.

Thuyết trình.

Điều khiển/ dẫn chương trình.

Ban tổ chức.

Thư ký.

Hỗ trợ.

Truyền thông báo chí.

Page 250: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

250250

Thành phần

Cách xác định thành phần – gắn với mục tiêu:

Nội dung thông tin cần truyền đạt và thu nhận.

Khả năng đề xuất ý kiến.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc ra quyết định.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc trợ giúp.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến cung cấp nguồn

lực cho việc tổ chức hội nghị – hội thảo.

Page 251: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

251251

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 252: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

252252

Thời gian

Xác định thời gian là gì?

Xác định thời điểm tổ chức

Xác định khoảng thời gian phù hợp

Tại sao phải xác định thời gian?

Truyền tải thông tin.

Thu nhận và xử lý thông tin.

Ra quyết định.

Page 253: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

253253

Thời gian

Các phân loại thời gian:

Ban ngày.

Buổi tối.

Ngày làm việc.

Ngày nghỉ.

Page 254: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

254254

Thời gian

Xác định thời gian gắn với mục tiêu, thành phần:

Tạo thuận lợi cho truyền tải thông tin.

Tạo thuận lợi cho thu nhận thông tin/ quyết định.

Tối đa không quá 6 tiếng/ ngày, chia làm 4 phần.

Đạt mục tiêu, phù hợp với thành phần tham dự.

Lưu ý phương án dự phòng cho thời gian.

Sử dụng kinh nghiệm quá khứ.

Page 255: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

255255

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 256: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

256256

Chương trình

Xác định chương trình là gì?

Trình tự phối hợp của các hoạt động.

Tại sao phải xác định chương trình?

Thu nhận thông tin.

Tiếp nhận và xử lý thông tin.

Page 257: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

257257

Chương trình

Các phần của chương trình:

Đón tiếp.

Khai mạc.

Nội dung.

Kết thúc.

Page 258: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

258258

Chương trình

Đón tiếp:

Chào mừng.

Chuyển tài liệu.

Hướng dẫn chỗ ngồi.

Page 259: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

259259

Chương trình

Khai mạc:

Thông báo mục đích – chủ đề.

Thông báo chương trình.

Thành phần tham dự.

Diễn văn/ tiết mục khai mạc.

Khen thưởng – ghi nhận.

Page 260: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

260260

Chương trình

Nội dung: Thứ tự các nội dung. Cách thức chuyển tiếp. Người chịu trách nhiệm Người hỗ trợ. Các hoạt động chung:

• Thư giãn giữa giờ giải lao• Sổ xố vui...

Page 261: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

261261

Chương trình

Kết thúc: Thông qua nghị quyết.

Kêu gọi cam kết.

Diễn văn bế mạc.

Hoạt động chung:

• Chụp hình

• Liên hoan…

Page 262: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

262262

Chương trình

Cách xác định chương trình:

Đủ để đạt mục tiêu.

Phù hợp với đối tượng tham dự.

Phù hợp với phân bổ thời gian.

Page 263: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

263263

Chương trình

Lưu ý:

Lập thời gian chi tiết cụ thể.

Các phương án dự phòng.

Page 264: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

264264

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 265: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

265265

Địa điểm

Xác định địa điểm là gì?

Địa điểm diễn ra.

Địa điểm ăn nghỉ và phương tiện đi lại.

Tại sao phải xác định địa điểm?

Tạo thuận lợi cho việc tham dự.

Page 266: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

266266

Địa điểm

Địa điểm tổ chức:

Số lượng phòng.

Cách bố trí: lớp học, nhà hát, chữ U, bàn tròn.

Diện tích phòng: tuỳ theo cách bố trí và yêu

cầu trưng bày/ trang trí.

Khu vực nghỉ giải lao – trà/ cafe.

Page 267: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

267267

Địa điểm

Địa điểm tổ chức (tiếp):

Khu vực thảo luận theo nhóm.

Khu vực đi lại, lối thoát hiểm, khu vệ sinh.

Hệ thống điện, điều hoà, ánh sáng.

Bảng chỉ dẫn.

Địa điểm của các hoạt động chung.

Page 268: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

268268

Địa điểm

Địa điểm nơi ăn nghỉ:

Khoảng cách đến nơi tổ chức.

Danh sách ghép phòng (nếu cần).

Thực đơn.

Phương tiện di chuyển.

Page 269: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

269269

Địa điểm

Cách xác định địa điểm phụ thuộc:

Số lượng thành phần tham dự.

Thời điểm và thời gian diễn ra sự kiện.

Yêu cầu của chương trình.

Page 270: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

270270

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 271: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

271271

Trang bị và tài liệu

Xác định trang bị & tài liệu là gì?

Liệt kê các trang bị cần phải sử dụng.

Liệt kê các tài liệu cần sử dụng.

Tại sao phải xác định trang bị & tài liệu?

Đảm bảo truyền tải thông tin.

Đảm bảo tiếp nhận và xử lý thông tin.

Page 272: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

272272

Trang bị và tài liệu

Các yếu tố liên quan đến Trang bị:

LCD, Projector, Slide, VCR, TV, micro.

Flip chart, bảng, bút viết.

Dụng cụ trình diễn và trang trí.

Tai nghe, giấy bút.

Công cụ cho các hoạt động chung.

Page 273: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

273273

Trang bị và tài liệu

Các yếu tố liên quan đến tài liệu:

Nghị quyết, thoả thuận, báo cáo, số liệu.

Các biểu mẫu cần dùng.

Phần thưởng, kỷ niệm chương, quà.

Page 274: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

274274

Trang bị và tài liệu

Cách xác định Trang bị & Tài liệu:

Phù hợp với thành phần tham dự.

Phù hợp với thời gian phân bổ.

Phù hợp với từng nội dung.

Phù hợp với địa điểm tổ chức.

Page 275: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

275275

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.

Page 276: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

276276

Nguồn lực

Xác định nguồn lực là gì?

Nhân lực.

Vật lực.

Tài lực.

Tại sao phải xác định nguồn lực?

Triển khai tổ chức thành công.

Page 277: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

277277

Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến nhân lực:Đón tiếp.

Chỉ dẫn.

Bảo vệ.

Điều khiển âm thanh, ánh sáng.

Điều khiển thiết bị, phát tài liệu.

Điều khiển các hoạt động chung.

Page 278: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

278278

Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến vật lực:

Trang thiết bị.

Công cụ dụng cụ

Tài liệu.

Page 279: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

279279

Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến tài lực:

Địa điểm.

Thành phần tham dự.

Trang thiết bị và tài liệu.

Page 280: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

280280

Nguồn lực

Cách xác định nguồn lực:

Phương án chi tiết cụ thể cho từng khoản.

Tham khảo số liệu để lập kế hoạch chính xác.

Đưa ra các phương án dự phòng.

Page 281: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

281281

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 282: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

282282

Chuẩn bị

Nguồn lực

Địa điểm

Trang bị & tài liệu

Thành phần

Diễn tập

Page 283: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

283283

Nguồn lực

Chuẩn bị nguồn lực gì?

Nhân lực.

Vật lực.

Tài lực.

Page 284: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

284284

Nhân lực

Phê duyệt.

Điều động.

Phổ biến mục tiêu.

Huấn luyện đào tạo.

Động viên tinh thần.

Page 285: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

285285

Vật lực

Phê duyệt.

Điều động.

Bảo dưỡng/ chuẩn bị.

Kiểm tra

Page 286: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

286286

Tài lực

Phê duyệt.

Giải ngân.

Phân bổ cho các phần.

Page 287: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

287287

Diễn tập

Các yếu tố liên quan đến diễn tập:

Địa điểm như dự kiến.

Thời gian như dự kiến.

Chương trình như dự kiến.

Trang bị – tài liệu như dự kiến.

Nhân sự hỗ trợ, thuyết trình như dự kiến

Page 288: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

288288

Diễn tập

Cách thức diễn tập:

Diễn tập nhiều lần.

Điều chỉnh ngay những khiếm khuyết.

Lưu ý diễn tập cả các p/ án dự phòng.

Page 289: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

289289

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 290: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

290290

Điều khiển

1. Đón tiếp

2. Khai mạc

3. Nội dung

4. Kết thúc

Page 291: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

291291

Tại sao phải đón tiếp?

Hướng dẫn vị trí.

Gây ấn tượng

Tạo không khí thân thiện.

Page 292: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

292292

Các yếu tố liên quan

Chào hỏi xã giao.

Chuyển các văn kiện, tài liệu.

Chỉ dẫn về địa điểm.

Page 293: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

293293

Điều khiển phần đón tiếp

Bố trí nhân lực đầy đủ.

Bố trí cửa vào – tránh nhầm lẫn.

Nhận diện thành phần tham dự.

Thông tin kịp thời các tình huống.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 294: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

294294

Khai mạc

Chính thức mở đầu.

Làm rõ mục đích.

Tạo sự tập trung.

Tạo không khí và ấn tượng.

Page 295: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

295295

Điều khiển phần khai mạc

Tuân thủ thời gian.

Nếu chậm trễ -> thông báo công khai.

Các nhân sự hỗ trợ vào vị trí.

Gây chú ý cho những người tham dự.

Tránh các tác động gây mất tập trung.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 296: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

296296

Điều khiển phần nội dung

Phối hợp diễn biến các phần

chính của chương trình.

Page 297: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

297297

Điều khiển phần nội dung

Tuân thủ thứ tự các phần.

Theo dõi tiến độ, tuân thủ thời gian.

Nhân sự hỗ trợ cho các phần chuyển tiếp.

Hướng dẫn khu vực ngồi (nếu thay đổi).

Hướng dẫn những người đến muộn.

Sự ổn định của âm thanh, ánh sáng.

Lưu ý các phương án dự phòng.

Page 298: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

298298

Kết thúc

Tóm tắt kết quả của buổi họp.

Tạo sự cam kết.

Tạo không khí và ấn tượng.

Page 299: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

299299

Điều khiển phần kết thúc

Các nội dung đã thống nhất – nghị quyết.

Phối hợp trong các hoạt động chung.

Hướng dẫn lối đi.

Trao quà lưu niệm.

Kiểm soát thời gian.

Lưu ý phương án dự phòng.

Page 300: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

300300

Nội dung

1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết

Page 301: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

301301

Tổng kết

1. Thanh quyết toán

2. Đánh giá kết quả

3. Rút kinh nghiệm

4. Chuẩn hoá quy trình

Page 302: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

302302

Tổng quan Đánh giá chung

Quản lý quá trình TDKết luận cuối cùng

Sáng tạoTriển vọng

Giải pháp, lựa chọn

Phê phánCảnh giác, thận trọngPhán xét, bào chữa

Tích cựcLạc quan

Giá trị, lợi ích

Cảm xúc Linh cảm, trực giác

Khách quanThông tin

Số liệu, dữ liệu

VẤN VẤN ĐỀĐỀ

Page 303: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

303

IA(10.5M)

IA(10.5M)

SAS(18M)

EAS(28M)

SAS(18M)

IA(10.5M)

IA(10.5M)

Thăng tiến SM

Page 304: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

304

EAS

IA

10.5 triêu10.5 triêu

28 triêu28 triêu

PFYP:38.5triêu 38.5triêu (( 含含 IA)IA)

Bao gồm IAFYC:11.2 triêu 11.2 triêu (28M*40%)(28M*40%)

Đat chi tiêu: 3.08 triêu 3.08 triêu (11.2+4.2)*20%(11.2+4.2)*20%

(SAS)Thưởng tuyển dụng SAS: 1.5 triêu

20.24 triêu

20.24 triêu

SAS

18 triêu18 triêu

IA

10.5 triêu10.5 triêu

Thưởng điểm hồi: 0.36 triêu (7.2M*5%(7.2M*5% )

Ví dụ

thưởng doanh số: 3 triêu 3 triêu

thưởng tuyển dụng IA: 1.1 triêu

Page 305: Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec

305

VÍ DỤ

SAS

IA

C07,20 năm C07,20 năm 10.5 triêu10.5 triêu

C07,20 năm C07,20 năm 18 triêu18 triêu

PFYP:28.5triêu 8.5triêu (( 含含 IA)IA)

FYC:7.2 triêu 7.2 triêu (18M*40%)(18M*40%)

Đat chi tiêu: 1.14 triêu 1.14 triêu (7.2+4.2)*10%(7.2+4.2)*10%

thưởng doanh số: 1.5 triêu 1.5 triêu

10.94triêu10.94triêu

Thưởng tuyển dụng: 1.1 triêu 1.1 triêu