KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ...

28
GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch Việt Nam) KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ THÀNH PHỐ CỦA VIỆT NAM (2008)

Transcript of KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ...

Page 1: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự(Viện Tim mạch Việt Nam)

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ

TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ

THÀNH PHỐ CỦA VIỆT NAM (2008)

Page 2: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

ĐẶT VẤN ĐỀ

Tần suất mắc bệnh THA trong cộng đồng rất cao ở

nhiều nƣớc trên thế giới (*):

Hoa Kỳ (2003 - 2004) : 29,3%.

Canada (1995) : 22%.

CuBa (1998) : 44%.

Pháp (1994) : 41%.

Trung Quốc (2001) : 27,2%

Ấn Độ (1997) : 23,7%...

Tại Việt Nam (**):

Đặng Văn Chung (1960) : 1%.

Trần Đỗ Trinh và cs (1992) : 11,7%. ( 16 tuổi)

Phạm Gia Khải và cs (2002) : 16,9%. ( 16 tuổi)

(*) Kearney PM, et al. Worldwide prevalence of hypertension: a systematic review. J Hypertens 2004; 22(1): 11-19.

(**) Vietnam National Heart Institue. Epidemiologycal survey of hypertension and its risk factors including diatetes mellitus in northern

Vietnam. Vietnam National Heart Institute: Hanoi, 2002.

Page 3: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

ĐẶT VẤN ĐỀ

Để dự phòng và kiểm soát THA cần biết rõ tần

suất mắc bệnh và các các yếu tố nguy cơ của THA

=> cần thiết nghiên cứu về dịch tễ học THA và các

yếu tố nguy cơ.

Mục tiêu:

Xác định tần suất THA ở người Việt Nam 25 tuổi tại 8

tỉnh/thành phố của Việt Nam theo các vùng địa lý sinh thái.

Tìm hiểu một số yếu tố nguy cơ của THA, bao gồm cả đái

tháo đường và rối loạn lipid máu.

Page 4: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

Tiêu chuẩn chọn lựa:

Đối tƣợng nghiên cứu là ngƣời dân 25 tuổi, đang sống và có

hộ khẩu tại 8 tỉnh/thành phố trong nghiên cứu.

Cỡ mẫu nghiên cứu :

(Z1 - /2) p (1-p)

n =

d2

– Z 1 - /2 : giá trị giới hạn tương ứng với độ tin cậy (bằng 1,96

nếu độ tin cậy là 95%).

– p: tần suất mắc bệnh ước lượng trong quần thể (bệnh THA :

20%; bệnh ĐTĐ: 3%, dựa vào các nghiên cứu từ trước).

– d2: độ chính xác mong muốn. THA: d = 0,04; ĐTĐ: d = 0,01.

Page 5: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Cỡ mẫu cho mỗi điểm khảo sát (n) đƣợc tính nhƣ

sau: Đối với THA:

1,96 0,20 0,80

n = = 196 200

0,042

Đối với đái tháo đƣờng:

1,96 0,03 0,97

n = = 570 600

0,012

Do chúng tôi sử dụng phƣơng pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đa tầng

(multi-stage stratified sampling methods) nên cỡ mẫu phải đƣợc

nhân đôi. - THA: n = 200 2 = 400.

- ĐTĐ: n = 600 2 = 1200.

=> Cỡ mẫu nghiên cứu chung cho cả THA và ĐTĐ là: n = 1200.

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

Page 6: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Cách thức chọn mẫu:

P/pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đa tầng gồm các

bƣớc sau:

Bƣớc 1. Chọn tỉnh/thành phố:

– Liệt kê danh sách các tỉnh thuộc các vùng địa lý

sinh thái ở cả phía Bắc và phía Nam sau đó bốc

thăm ngẫu nhiên ra 01 tỉnh đại điện cho 1 vùng địa

lý ở mỗi miền.

Kết quả:

1. Vùng đồng bằng : Thái Bình + Đồng Tháp

2. Vùng núi và trung du : Thái Nguyên + Đắk Lắk

3. Vùng ven biển duyên hải: Nghệ An + Khánh Hòa

4. Thành phố : Hà Nội + th/phố Hồ Chí Minh

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

Page 7: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Cách thức chọn mẫu (tiếp theo):

Bƣớc 2. Chọn quận/huyện:

– Liệt kê danh sách tất cả các quận/huyện tại tỉnh/thành phố tham gia

vào nghiên cứu.

– Bắt thăm ngẫu nhiên chọn ra đƣợc 3 huyện ở vùng nông thôn và 1

quận ở vùng thành thị.

Bƣớc 3. Chọn xã/phƣờng:

– Liệt kê danh sách tất cả các xã/phƣờng trong các quận/huyện đã

đƣợc bắt thăm.

– Bắt thăm chọn ngẫu nhiên ra 1 xã/phƣờng trong mỗi quận/huyện đó.

Kết quả có 12 xã/phƣờng trong 1 tỉnh/thành phố.

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

Page 8: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Cách thức chọn mẫu (tiếp theo):

Bƣớc 4. Chọn đối tƣợng cho nghiên cứu:

– Lập danh sách tất cả ngƣời dân 25 tuổi (cả 2 giới) trong các xã

/phƣờng đã đƣợc bắt thăm. Sử dụng phƣơng pháp chọn mẫu ngẫu

nhiên dùng bảng số ngẫu nhiên trong chƣơng trình EPI-INFO 2000

của Tổ chức Y tế Thế giới để chọn ra 110 ngƣời dân từ danh sách này

và mời đến khám (100 ngƣời ở danh sách chính thức và 10 ngƣời ở

danh sách dự bị).

– Kết quả có mỗi tỉnh/thành phố có 1200 ngƣời chính thức và 120 ngƣời

dự bị cho điều tra.

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

Page 9: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

HÀ NỘI (n = 1200)

Hoàn KiếmTây Hồ Hai Bà Trƣng

- Xuân La

- Yên Phụ

- Phú Thƣợng

- Bƣởi

- Hàng Mã

- Lê Thánh Tông

- Trần Hƣng Đạo

- Cửa Nam

- Bùi Thị Xuân

- Lê Đại Hành

- Ô Đông Mác

- Ô Cầu Dền

400 ngƣời dân 400 ngƣời dân 400 ngƣời dân

Page 10: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Sử dụng mẫu điều tra các yếu tố nguy

cơ tim mạch của Tổ chức Y tế thế giới

(WHO – STEPS approach).

Bƣớc 1: Phỏng vấn theo bộ câu hỏi

Bƣớc 2: Đo các chỉ số nhân trắc và đo

huyết áp. Đo HA 2 tay, lấy tay trái làm

chuẩn ở tƣ thế ngồi (đối tƣợng phải

ngồi nghỉ trƣớc đó 5 phút). Đo 2 lần

cách nhau ít nhất 2 phút. Máy đo HA:

Omron SEM2.

Bƣớc 3: Đo các chỉ số về sinh hóa máu

nhƣ đƣờng máu, bộ lipid máu.

WHO-STEPS

approach

Page 11: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Một số hình ảnh tiến hành điều tra THA

Page 12: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Đặc điểm Tổng số

n (%)

Nam

n (%)

Nữ

n (%)

n 9,823 (100) 3,853 (39.2) 5,970 (60.8)

Tuổi (năm) 46.2 ± 13.9

Vùng địa lý

Đồng bằng 2,578 (26.2) 1,059 (27.5) 1,519 (25.4)

Duyên hải 2,413 (24.6) 992 (25.7) 1,421 (23.8)

Miền núi trung du 2,436 (24.8) 1,029 (26.7) 1,407 (23.6)

Thành phố 2,396 (24.4) 773 (20.1) 1,623 (27.2)

Vùng cƣ trú

Thành thị 4,991 (50.8) 1,848 (48.0) 3,143 (52.7)

Nông thôn 4,832 (49.2) 2,005 (52.0) 2,827 (47.3)

BMI (kg/m2) 20.8 ± 3.0

Vòng bụng (cm) 72.3 ± 6.1

Huyết áp tâm thu (mmHg) 124.0 ± 0.2

Huyết áp tâm trƣơng (mmHg) 76.8 ± 0.1

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

Page 13: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

PHÂN BỐ HA THEO WHO (1999), JNC VI và

Phân Hội THA VN

Page 14: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

TẦN SUẤT TĂNG HUYẾT ÁP

2467

100% = 25,1%9832

Huyết áp tâm thu: 124.0 ± 0.2 mmHg

Huyết áp tâm trương: 76.8 ± 0.1 mmHg

Page 15: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

TẦN SUẤT THA THEO TUỔI VÀ GIỚI

Page 16: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Tần suất, nhận biết, điều trị và kiểm soát

THA theo các vùng địa dƣ

Tỷ lệ THA Tỷ lệ biết

THA

Tỷ lệ THA

đƣợc điều trị

Tỷ lệ điều trị đạt

HA mục tiêu

Thành phố 34,7%

(839/2396)

58,8%

(489/839)

77,1%

(377/489)

35,8%

(135/377)

Duyên hải 20,5%

(494/2413)

32,0%

(158/494)

36,1%

(57/158)

22,8%

(13/57)

Đồng bằng 24,0%

(618/2578)

61,3%

(379/618)

78,6%

(298/379)

41,3%

(123/298)

Núi và trung du 21,5%

(523/2436)

32,1%

(168/532)

62,5%

(105/168)

30,5%

(32/105)

Tổng cộng 25,1%

(2467/9832)

48,4%

(1194/2467)

70,1%

(837/1194)

36,2%

(303/837)

Page 17: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Tần suất, nhận biết, điều trị và kiểm soát

THA theo các vùng cƣ trú

17.3

28.8

45.6

29.132.7

58.4

76.3

37.3

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

THA Biết THA Điều trị THA Kiểm soát THA

Nông thôn

Thành thịp<0,01

Page 18: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

28.3

39.8

65

29.1

23.1

55.2

73

39.8

0

10

20

30

40

50

60

70

80

THA Biết THA Điều trị THA Kiểm soát THA

Nam Nữ

Tần suất, nhận biết, điều trị và kiểm soát

THA theo giới

p<0,05

Page 19: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

25.1

48.4

33.9

12.3

32.2

40.6

29.2

9.8

40.8

49.2

29.1

10.8

31.3

70

59

34

0

10

20

30

40

50

60

70

80

THA Biết THA Điều trị THA Kiểm soát THA

Việt Nam

Các nước đang phát triển (*)

Các nước phát triển (*)

Hoa Kỳ (**)

%

SO SÁNH TẦN SUẤT, NHẬN BIẾT,

ĐIỀU TRỊ VÀ KIỂM SOÁT THA

(*) Marta Pereira & cs et al. Diffrences in prevalence, awareness, treament and control of hypertension between developing and

developed countries. Journal of Hypertension 2009, 27:963-975.

(**) The seventh Report of the Joint National Committee on Prevention, Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood

Pressure. JAMA, may 21, 2003 – vol.289.No.19: 2560-2572.

Page 20: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

151.9

91.4

148.2

87.1

0

20

40

60

80

100

120

140

160

HATT HATTr

Nhóm THA không điều trị

Nhóm THA có điều trị

p >0,05

mm

Hg

So sánh HA giữa 2 nhóm THA đƣợc

và không đƣợc điều trị

Page 21: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Yếu tố nguy cơ đối với tăng huyết ¸p

Tỷ suất

chªnh (OR)

Khoảng tin

cậy (CI)

p

1. Nam giới 1,37 1,176-1,591 <0,001

2. Tuổi cứ tăng thªm 10 tuổi (từ độ tuổi 25-29) 2,14 2,002-2,286 <0,001

3. Người Kinh 1,18 0,907-1,522 0,221

4. Cư tró tại vïng thµnh thị 2,11 1,809-2,448 <0,001

5. Lao động ch©n tay 0,38 0,324-0,440 <0,001

6. Yếu tố x· hội học- Trinh độ học vấn (cao đẳng/đại học so với phổ th«ng)

- Nhận thức về c¸c yếu tố nguy cơ (đóng so với sai)

- Cã gia đinh (so với độc th©n hoặc trục trặc h«n nh©n)

1,59

1,38

0,81

1,274-1,983

1,137-1,670

0,662-0,984

<0,001

0,001

0,034

Một số yếu tố nguy cơ liên quan với THA

Page 22: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Yếu tố nguy cơ đối với tăng huyết ¸p

Tỷ suất

chªnh

(OR)

Khoảng tin

cậy (CI)

p

7. Chỉ số khối cơ thể (BMI)

a. Tăng một mức trong ph©n loại BMI

(theo WHO)

b. Tăng một mức trong ph©n loại BMI

(theo WPRO)

c. Tăng dần một mức độ BMI (< 18,5 →

18,5-20 → 20-22 → 22-24 → 24-25 →

25-26 → 26-27 → ≥ 28)

1,97

1,82

1,38

1,703-2,278

1,656-1,988

1,322-1,447

<0,001

<0,001

<0,001

8. Chỉ số vßng bụng/vßng m«ng (WHR)

- Tăng một dần một mức độ WHR

- BÐo bông kiÓu nam giíi

2,04

3,00

1,878-2,220

2,517-3,572

<0,001

<0,001

9. Chu vi vßng bụng

a. BÐo bụng (theo WHO)

b. BÐo bụng (theo WPRO)

4,90

3,68

2,827-8,481

2,893-4,683

<0,001

<0,001

Một số yếu tố nguy cơ liên quan với THA (tiếp)

Page 23: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Yếu tố nguy cơ đối với tăng huyết ¸p

Tỷ suất

chªnh (OR)

Khoảng tin

cậy (CI)

p

10. Rối loạn chuyển ho¸ đường

a. Tăng dần một mức (binh thường → RL

chuyển ho¸ đường khi đãi → RL dung nạp

đường → иi đường)

b. иi th¸o đường (so với binh thường)

1,24

2,24

1,153-1,338

1,731-2,886

<0,001

<0,001

11. Rối loạn lipid m¸u (mmol/l)

a. Tăng cholesterol (<5,2→5,2-6,2→≥6,2)

b. Tăng TG (<1,7 →1,7-2,4→2,4-5,7 →≥5,7)

c. Tăng LDL:<2,6→2,6-3,4→3,4-4,2→4,2-4,9→ ≥4,9

d. Giảm HDL (< 1)

e. It nhất cã một rối loạn lipid m¸u

2,28

1,55

1,49

1,19

8,31

1,492-3,479

1,554-1,122

1,145-1,936

0,663-2,235

1,951-35,39

<0,001

0,008

0,003

0,590

0,004

12. Điện giải niệu

a. Tăng thải natri niệu

b. Tăng thải kali niệu

3,13

1,01

0,806-12,13

0,269-3,760

0,099

0,993

Một số yếu tố nguy cơ liên quan với THA (tiếp)

Page 24: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

Yếu tố nguy cơ đối với tăng huyết ¸pTỷ suất

chªnh

(OR)

Khoảng

tin cậy

(CI)

p

13. Ăn mặn 1,15 0,987-1,335 0,073

14. Hót thuốc l¸ (so với kh«ng hót thuốc)

a. Tiền sử hót thuốc l¸

b. Hiện hót thuốc hµng ngµy

1,32

1,10

1,123-1,552

0,902-1,334

0,001

0,352

15. Mức độ uống rượu (kh«ng uống→uống

it→vừa→nhiều)

1,24 1,135-1,347 <0,001

16. Tiền sử gia đinh huyết thống trực tiếp cã

người THA

1,53 1,219-1,910 <0,001

17. Stress 0,60 0,518-0,701 <0,001

Một số yếu tố nguy cơ liên quan với THA (tiếp)

Page 25: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

KẾT LUẬN

Tần suất THA ở ngƣời lớn VN ≥ 25 tuổi là 25,1%.

Tần suất THA tăng nhanh ở Việt Nam trong một vài thập niên

qua. Tần suất cao nhất ở khu vực các thành phố (34,7%) và thấp

nhất ở vùng duyên hải ven biển (20,5%).

Tỷ lệ THA ở vùng thành thị gần gấp đôi ở vùng nông thôn.

Tỷ lệ những ngƣời THA:

- Biết bị THA: 48,4%

- Biết bị THA và có điều trị: 70,1%

- Có điều trị và đạt đƣợc HA mục tiêu: 36,2%.

Một số yếu tố nguy cơ có liên quan đến THA nhƣ thói quen ăn

mặn, hút thuốc lá, uống nhiều rƣợu bia, rối loạn lipid máu, đái tháo

đƣờng, thừa cân, béo phì, tiền sử gia đình có ngƣời bị THA…

Page 26: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

KIẾN NGHỊ

Để ngăn chặn sự gia tăng nhanh chóng tỷ lệ ngƣời dân bị tăng

huyết áp cần có sự tham gia phòng chống tích cực của ngành y tế,

các Bộ ngành liên quan và các tổ chức xã hội . Đề xuất các tỉnh /

thành phố tích cực tham gia Chƣơng trình mục tiêu

Quốc gia Phòng, chống tăng huyết áp đã đƣợc Thủ

tƣớng Chính phủ phê duyệt (2008) và đang triển khai tại 16 tỉnh /

thành phố với 4 nội dung chính:

Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức và thực hành của ngƣời dân về

phòng chống THA trên các phƣơng tiện thông tin đại chúng nhƣ báo hình, báo

viết, loa phát thanh…

Page 27: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

KIẾN NGHỊ

Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ y tế các cấp về công tác dự

phòng, chẩn đoán sớm, điều trị và theo dõi THA theo đúng phác đồ

của Bộ Y tế.

Tổ chức sàng lọc phát hiện sớm ngƣời bị THA trong cộng đồng.

Tổ chức các biện pháp dự phòng, điều trị đúng và đầy đủ, theo

dõi và quản lý tốt ngƣời dân bị THA nhằm giảm thiểu tối đa các

biến chứng nguy hiểm và nâng cao chất lƣợng sống cho ngƣời bị

THA./.

Page 28: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DỊCH TỄ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI 8 TỈNH VÀ …vnha.org.vn/upload/hoinghi/THA_GS_Viet.pdf · GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT & cộng sự (Viện Tim mạch

XIN CẢM ƠN

SỰ CHÚ Ý

CỦA QUÝ VỊ !