Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong Tính năng Trang thiết...

29
Body Electrical Model Outline Engine Chassis Body for Technician 1 Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong Tính năng Trang thiết bị

description

Camry 2012. Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong Tính năng Trang thiết bị. Kiểu xe và ngày xuất xưởng. Kiểu xe và ngày xuất xưởng [2/2]. Mã Kiểu xe. L 2. -. J 3. E 4. T 5. E 6. K 7. U 8. ASV50 1. Bên ngoài. Tính năng. Dẫn động. [Động cơ 1AZ-FE]. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong Tính năng Trang thiết...

Page 1: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

1

Kiểu xe và ngày xuất xưởngMã kiểu xeBên ngoàiBên trong Tính năngTrang thiết bị

Page 2: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

2

Kiểu xe và ngày xuất xưởngKiểu xe và ngày xuất xưởng [2/2]

Thời gian xuất xưởng Thị trường Động cơ Hộp số tự động Hạng xe

Tháng 8-2012 Việt Nam

1AZ-FE U241E (4 cấp) 2.0E

2AR-FEU760 (6 cấp)

2.5G

2AR-FE 2.5Q

Tháng 9-2011 USA

2AR-FE U760 (6 cấp)

2.5 LE

2.5 SE

2.5 XLE

2GR-FE U660 (6 cấp)3.5 SE

3.5 XLE

Page 3: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

3

Mã Kiểu xe

1Mã cơ sởASV50: Động cơ 2AR-FE ACV51: Động cơ 1AZ-FE

2Vị trí lái

L: Lái bên tráiR: Lái bên phải

3Tên gọi kiểu xe

J: Camry

4Kiểu thân xe

E: 4 cửa Sedan

5Kiểu truyền độngT: Hộp số tự động 6 cấp.P: Hộp số tự động 4 cấp.

6Phân hạng xe

N: 2.0E E: 2.5G & 2.5Q

7Đặt tính động cơ

K: DOHC and SFI

ASV50 1

L2

J3

E4

T5

E6

K7

- U8

8Thị trường

U : Thị trường Việt Nam

Động cơ Kiểu thân xe Hộp số Phân hạng Mã code

1AZ-FE 4 cửa U241E 2.0E ACV51L-JEPNKU

2AR-FE 4 cửa U760E 2.5G & 2.5Q ASV50L-JETEKU

Page 4: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

4

Bên ngoàiHạng mục ACV51L

-JEPNKUASV50L -JETEKU

Chiều dài tổng thể (mm) 4825 4825

Chiều rộng tổng thể (mm) 1825 1825

Chiều cao toàn bộ (mm) 1470 1470

Khoảng sáng gầm xe (mm) 152.4 151.5

Trọng lượng không tải (kg) 1460 1515

Trọng lượng toàn bộ (kg) 1970 2000

Chiều dài cơ sở 2775 mm

Chiều rộng cơ sở FR/RR 1575/1565

Page 5: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

5

Tính năngDẫn động

Hạng mục Đặc tính

Kiểu động cơ 4 xy lanh, thẳng hàng

Cơ cấu phối khí 16 xupáp DOHC, VVT-i

Hệ thống nhiên liệu Đánh lửa trực tiếp SFI

Dung tích xy lanh cm³ 1998

Công suất cực đại kW/rpm 109/6000

Moment xoắn cực đại Nm/rpm 190/4000

[Động cơ 1AZ-FE]

Page 6: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

6

Tính năngDẫn động

[Động cơ 2AR-FE]

Hạng mục Đặc tính

Kiểu động cơ 4 xy lanh, thẳng hàng

Cơ cấu phối khí 16 xupáp DOHC, VVT-I kép

Hệ thống nhiên liệu Đánh lửa trực tiếp SFI

Dung tích xy lanh cm³ 2494

Công suất cực đại kW/rpm 133/6000

Moment xoắn cực đại Nm/rpm 231/4100

Page 7: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

7

Tính năngDẫn động

Kiểu hộp số U241E

Động cơ 1AZ-FE

Tỉ số truyền

Số 1 3.943

Số 2 2.197

Số 3 1.413

Số 3 1.020

Số lùi 3.145

Tỉ số truyền bộ vi sai 2.923

[Hộp số tự động U241E]Đây là hộp số tự động gọn nhẹ 4 tốc độ điều khiển điện tử Super ECTĐiều khiển đa chế độDùng dầu ATF loại WS

Page 8: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

8

Tính năngDẫn động

Kiểu hộp số U760E

Động cơ 2AR-FE

Tỉ số truyền

Số 1 3.300

Số 2 1.900

Số 3 1.420

Số 4 1.000

Số 5 0.713

Số 6 0.608

Số lùi 4.148

Tỉ số truyền bộ vi sai 3.815

[Hộp số tự động U760E]Đây là hộp số tự động gọn nhẹ 6 tốc độ điều khiển điện tử Super ECTĐiều khiển đa chế độDùng dầu ATF loại WS

Page 9: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

9

[Phanh]- Trước: Phanh đĩa (có khe tản nhiệt), đường kính 296mm, dày 28mm- Sau: Phanh đĩa , đường kính 281mm, dày 10mm- Hệ thống điều khiển phanh: ABS with EBD, Brake Assist (BA), TRAC (TRC) và

VSC- Phanh đỗ: Loại đạp chân

[Hệ thống treo]- Trước : Hệ thống treo độc lập kiểu thanh giằng MacPherson - Sau : Hệ thống treo độc lập kiểu thanh giằng MacPherson có thanh liên kết

Tính năngKhung gầm

Page 10: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

10

Tính năngKhung gầm

[Hệ thống lái]- Được trang bị hệ thống trợ lực lái điện (EPS)- Cơ cấu nghiêng/ trượt điều khiển điện (2.5Q)

Page 11: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

11

Tính năngKhung gầm

Kiểu xe 2.0E 2.5G & 2.5Q

LốpKích thước 215/60R16 215/55R17

Nhà cung cấp YOKOHAMA

Vành

Kích thước 16 x 6 1/2J 17 x 7J

P. C. D. 114.3 mm (4.50 in.)

Inset 45 mm (1.8 in.)

Vật liệu Nhôm Nhôm

Kiểu dáng vành xe

[Lốp và vành xe]

Page 12: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

12

Trang thiết bịĐèn (phía trước)

Đèn báo xinhan

Đèn sương mù

Đèn pha chiếu xa

(Halogen) Đèn pha chiếu gần (HID) Đèn xi nhan

Đèn sương mù

Đèn pha

Đèn khoảng cách

Hệ thống điều khiển đèn

1.Hệ thống cân bằng đèn pha tự động

2.Hệ thống điều khiển đèn pha (2.5G & 2.5Q)

- Tự động bật đèn pha

- Tự động tắt đèn pha

Page 13: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

13

Trang thiết bịĐèn (Phía sau)

Đèn hậu & đèn phanh

(LED)Đèn lùi

Đèn hậuĐèn phía sau

Đèn phanh trung tâm (LED)

Đèn xi nhan

Page 14: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

14

Trang thiết bịBảng đồng hồ táp lô– Sử dụng bảng đồng hồ kỹ thuật số và Optitron

[Kiểu Optitron ]

Màn hình hiển thị đa thông tin

Công tắc ODO/TRIP

Đèn chỉ báo lái xe tiết kiệm nhiên liệu

Đồng hồ mức tiêu hao nhiên

liệu

LCDLCD

Page 15: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

15

Trang thiết bịBảng đồng hồ táp lô– Hiển thị đa thông tin

• Thông tin hành trình DISP Switch

: Ấn nút DISP: Ấn và giữ nút DISP

(Blank Screen)

Page 16: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

16

Trang thiết bịHệ thống điều hòa không khí

Dòng xe có điều khiển 3 vùng Dòng xe không có điều khiển 3 vùng

Điều khiển 3 vùng: Cài đặt nhiệt độ cho lái xe, hành khách phía trước và hành khách phía sau được điều khiển độc lập để cung cấp nhiệt độ ở 3 vùng bên trong xe là khác nhau, cho lái xe, hành khách phía trước và sau.

2.5Q 2.0E & 2.5G

Page 17: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

17

Trang thiết bịHệ thống điều hòa không khí

Giàn lạnh Kiểu Multi-flow(MF)-IV

Kích thước (wxhxl) mm(in) 720x370.2x16 (28.3x14.6x0.6)

Fin pitch mm(in) 3.15(0.12)

Puly - máy nén Kiểu TSE17C

Puly Van điều tiết bằng nhựa (DL)

Dung tích dầu cc 100 đến 115

Môi chất lạnh Kiểu HFC 134a

Khối lượng g 450 đến 550

Giàn bay hơi Kiểu Cấu trúc mỏng (RS)

Kích thước (wxhxl) mm(in) 266.3x251x38 (10.5x9.9x1.5)

Fin pitch mm(in) 2.6 (0.1)

Page 18: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

18

Trang thiết bịHệ thống âm thanh và hình ảnh

Thiết kế Tính năng

Màn hình tinh thể lỏng rộng 6.1-inch (Loại EGA)

Kênh AM/FM

Xử lý âm thanh kỹ thuật số (DSP)

Điều chỉnh âm lượng tự động(ASL)

Đầu DVD: Tương thích file Mp3 & Windows MediaCác tập tin âm thanh (WMA)

Chức năng hiển thị đĩa CD-TEXT

Bluetooth âm thanh

Hệ thống kết nối điện thoại qua Bluetooth

Cổng USB

Giao diện iPod / iPhone

Giao diện thiết bị bộ nhớ USB

Thiết lập tùy biến trên xe có thể được thay đổi.

Giắc cắm âm thanh nổi (Stereo)

6-Hệ thống loa

Unit: Pioneer

Bộ tiếp nhận và hiển thị hình ảnh -

âm thanh radio

(2.5Q)

Page 19: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

19

Trang thiết bị

Thiết kế Tính năng

Kênh AM/FM

Xử lý âm thanh kỹ thuật số (DSP)

Điều chỉnh âm lượng tự động (ASL)

Đầu CD: Tương thích file Mp3 & Windows MediaCác tập tin âm thanh (WMA)

Chức năng hiển thị đĩa CD-TEXT

Cổng USB

Giao diện iPod / iPhone

Giao diện thiết bị bộ nhớ USB

Giắc cắm âm thanh nổi (Stereo)

6-Hệ thống loa

Unit: Pioneer

Bộ tiếp nhận radio

Hệ thống âm thanh và hình ảnh

(2.0E & 2.5G)

Page 20: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

20

Trang thiết bị

Hệ thống âm thanh và hình ảnh

Bố trí loa

Page 21: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

21

Trang thiết bịHệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota– Hệ thống này sử dụng cảm biến siêu âm để phát hiện

các chướng phía sau và báo cho lái xe bằng cách hiển thị trên bảng táp lô và phát chuông

: Cảm biến siêu âm: Vùng phát hiện của cảm biến góc: Vùng phát hiện của cảm biến giữa

ObstacleVật cản

(2.5Q)

Page 22: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

22

Trang thiết bịHệ thống hỗ trợ đậu xe Toyota

*A Loại 6 cảm biến *B Loại 2 cảm biến

*1 Cảm biến siêu âm số 1 (góc trước phải) *2 Cảm biến siêu âm số 1 (góc trước trái)

*3 ECM *4 Cụm công tắc vị trí P/N

*5 Cảm biến siêu âm số 1 (góc sau trái) *6 Cảm biên siêu âm số 1 (giữa sau trái)

*7 Cảm biến siêu âm số 1 (giữa sau phải) *8 Cảm biến siêu âm số 1 (góc sau phải)

*1,*2: dòng xe 2.5Q

Page 23: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

23

Trang thiết bịHệ thống hỗ trợ đậu xe

*a Khoảng 700 mm (27.6 in.) *b Khoảng 750 mm (29.5 in.)

*c Khoảng 500 mm (19.7 in.) *d Khoảng 600 mm (23.6 in.)

*e Khoảng 400 mm (15.7 in.) *f Khoảng 200 mm (7.9 in.)

Page 24: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

24

Trang thiết bịHệ thống vào xe và khởi động thông minh

Công tắc mở khóa

Công tắc khóa

Công tắc mở khoang hành lý

Công tắc còi báo

Chìa cơ

Camry 2.0E & 2.5G Camry 2.5Q

Page 25: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

25

Trang thiết bịHệ thống túi khí SRS– Các túi khí giúp cho lái xe và hành khách giảm chấn

thương khi va chạm xảy ra

Túi khí phía trước(hành khách và lái

xe)

Túi khí bên phía trước lái xe ( chỉ

có trên 2.5Q)

Bộ căng đai khẩn cấp

Page 26: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

26

Danh mục trang thiết bị

Hạng mục trang thiết bị cho thị trường VN ACV51L-JEPNKU ASV50L-JETEKU

Đèn pha

Halogen (chiếu xa)

HID (chiếu gần)

Cân bằng tự động

Đèn sương mù Chỉ phía trước

Hệ thống điều khiển đèn pha tự động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Hệ thống mở cửa và khởi động thông minh *

Hệ thống chống trộm

Điều hòa không khí

Tự động kép **

Điều khiển thường

Lọc khí

: Có —: Không có

Trang thiết bị

(*): dòng xe 2.5Q(**): 3 vùng độc lập với dòng xe 2.5Q

Page 27: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

27

Hạng mục trang thiết bị cho thị trường VN ACV51L-JEPNKU ASV50L-JETEKU

Ghế trước điều khiển điện *

Ghế trước điều khiển điện có nhớ vị trí cho ghế lái, vị trí vô lăng, gương điện

**

Gạt mưa và rửa kính

Liên kết gạt mưa – rửa kính

Chức năng cảm nhận nước mưa

Cửa sổ điện – 4 cửa tự động

Hệ thống điều khiển khóa của từ xa

Danh mục trang thiết bịTrang thiết bị

: Có —: Không có

(*): Chỉ có ghế trước điều khiển điện (2.5G)(**): dòng xe 2.5Q

Page 28: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

28

Hạng mục trang thiết bị cho thị trường VN ACV51L-JEPNKU ASV50L-JETEKU

Hệ thống SRS- Túi khí trước

Túi khí bên *

Gương chiếu hậu ngoài xe

Điều khiển trung tâm

Gập gương

Đèn xi nhan phụ

Gương trong xe

Gương chống chói điện tử

Danh mục trang thiết bịTrang thiết bị

: Có —: Không có

(*): chỉ với dòng xe 2.5Q

Page 29: Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong  Tính năng Trang thiết bị

Body Electrical

Model Outline Engine Chassis Bodyfor Technician

29

Hạng mục trang thiết bị cho thị trường VN ACV51L-JEPNKU ASV50L-JETEKU

Màn hiển thị đa thông tin

Chắn nắng sau - không tự động —

Chắn nắng sau - tự động —

Hệ thống đài thu và âm thanh AM/FM 6 loa, Bộ đổi 6 đĩa CD

Đầu đọc CD, MP3, WMA *

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

Danh mục trang thiết bị

Trang thiết bị: Có —: Không có

(*): 2.5G giống 2.5E 2.5Q có trang bị màn hình DVD