Kiểm thử

38
1. Kiểm thử giao diện 1.1. Test Giao diện đăng nhập ID 01 Chức năng Form đăng nhập Quá trình thực hiện a. Mở chương trình b. Quan sát bằng mắt Kết quả mong đợi - Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt. - Các menu đều nhau - Textbox và các button đều nhau - Các table thẳng hàng và hiển thị đều Kết quả thực hiện

Transcript of Kiểm thử

Page 1: Kiểm thử

1. Kiểm thử giao diện

1.1. Test Giao diện đăng nhập

ID 01

Chức

năng

Form đăng nhập

Quá trình

thực hiện

a. Mở chương trình

b. Quan sát bằng mắt

Kết quả

mong đợi

- Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.

- Các menu đều nhau

- Textbox và các button đều nhau

- Các table thẳng hàng và hiển thị đều

Kết quả

thực hiện

- Thành công.

Đánh giá

Page 2: Kiểm thử

Bảng 1. Kiểm thử giao diện đăng nhập

1.2. Test Giao diện chính chương trình

ID 02

Chức

năng

Form chính của chương trình

Quá trình

thực hiện

Mở form giao diện chính

Quan sát bằng mắt

Kết quả

mong đợi

Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.

Các menu đều nhau

Kết quả

thực hiện

- Thành công.

Đánh giá

Bảng 2. Kiểm thử giao diện form chính

Page 3: Kiểm thử

1.3. Test giao diện form quản lý Đơn hàng

ID 03

Chức năng Form cho phép xem các thông tin về đơn hàng

Quá trình

thực hiện

Mở form giao diện chính

Mở Quản lý đơn hàng

Quan sát bằng mắt.

Kết quả

mong đợi

Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.

Các menu đều nhau

Textbox và các button đều nhau

Các table thẳng hàng và hiển thị đều

Kết quả

thực hiện

Thành công

Đánh giá

Bảng 3. Kiểm thử giao diện form quản lý độc giả

Page 4: Kiểm thử

1.4. Test giao diện form sản phẩm

ID 04

Chức năng Form cho phép xem các sản phẩm

Quá trình

thực hiện

Mở form giao diện chính.

Mở form xem sản phẩm

Quan sát bằng mắt.

Kết quả

mong đợi

Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.

Các menu đều nhau

Textbox, ComboBox và các button đều nhau

Các table thẳng hàng và hiển thị đều

Kết quả

thực hiện

Thành công

Đánh giá

Bảng 4. Kiểm thử giao diện form sản phẩm

Page 5: Kiểm thử

1.5. Test giao diện form mua hàng

ID 05

Chức năng Form cho khác hàng mua hàng tại deal

Quá trình

thực hiện

Mở form giao diện chính

Mở form xem sản phẩm

Kích vào form sản phẩm và nhấn mua

Quan sát bằng mắt.

Kết quả

mong đợi

Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.

Các menu đều nhau

Textbox, ComboBox và các button thẳng hàng ngang, hàng dọc đồng

thời kích thước của chúng tương ứng bằng nhau.

Kết quả

thực hiện

Thành công.

Đánh giá

Bảng 5. Kiểm thử form mua hàng

Page 6: Kiểm thử

1.6. Test giao diện form giỏ hàng

ID 06

Chức năng Form cho phép xem giỏ hàng

Quá trình

thực hiện

Mở form giao diện chính

Mở form giỏ hàng(khi kích mua hàng)

Quan sát bằng mắt.

Kết quả

mong đợi

Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.

Các Button thẳng hàng và đều nhau.

Kết quả

thực hiện

Đánh giá

Bảng 6. Kiểm thử form giỏ hàng

Page 7: Kiểm thử

1.7. Test giao diện form cài đặt tài khoản

ID 07

Chức năng Form cho phép khách hàng xem được thông tin về tài khoản

Quá trình

thực hiện

Mở form giao diện chính

Mở form cài đặt tài khoản

Quan sát bằng mắt.

Kết quả

mong đợi

Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.

Các menu đều nhau

Các ComboBox, Button thẳng hàng và đều nhau

Kết quả

thực hiện

Đánh giá

Bảng 7. Kiểm thử form cài đặt tài khoản

Page 8: Kiểm thử

1.8. Test giao diện form Bình luận

ID 08

Chức năng Form cho phép khách hàng tham gia bình luận trong deal

Quá trình

thực hiện

Mở form giao diện chính

Mở form Bình luận

Quan sát bằng mắt.

Kết quả

mong đợi

Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.

Các Button thẳng hàng và đều nhau.

Kết quả

thực hiện

Đánh giá

Bảng 8. Kiểm thử form Bình luận

2. Kiểm thử phần chức năng

2.1. CHỨC NĂNG DÀNH CHO KHÁCH VÃNG LAI

2.1.1. Chức năng đăng nhập

Xét các trường hợp sau:

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

TDN hợp lệ 09 TDN:

“thanhduy”

1.Nhập TDN Đăng nhập

thành công

Page 9: Kiểm thử

MK hợp lệ MK:

“123456”

Tồn tại trong

CSDL

“thanhduy”

2.Nhập MK:

“123456”

3.Click nút

đăng nhập

hiển thị giao

diện chính của

khách hàng

TDN hợp lệ

MK hợp lệ

10 TDN:

“lvdinh”

MK:

“123456”

Tồn tại trong

CSDL

1.Nhập TDN

“lvdinh”

2.Nhập MK:

“123456”

3.Click nút

đăng nhập

Đăng nhập

thành công

hiển thị giao

diện chính của

người quản lí

TDN hợp lệ

MK hợp lệ

11 TDN: “admin”

MK:

“123456”

Tồn tại trong

CSDL

1.Nhập TDN

“admin”

2.Nhập MK:

“123456”

3.Click nút

đăng nhập

Đăng nhập

thành công

hiển thị giao

diện chính của

người quản trị

TDN hợp lệ

MK hợp lệ

12 TDN và MK

không tồn tại

trong CSDL

1.Nhập TDN

“sdfdsf”

2.Nhập MK:

“123456”

3.Click nút

đăng nhập

Đăng nhập

thất bại, quay

trở lại trang

chủ

Page 10: Kiểm thử

2.1.2. Chức năng đăng ký

Xét các trường hợp sau:

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

TDN hợp lệ

MK hợp lệ

Xác nhận MK

hợp lệ

13 TDN:

“thanhduy”

MK:

“123456”

Xác nhận MK:

“123456”

Chưa tồn tại

trong CSDL

1.Nhập TDN

“abcde”

2.Nhập MK:

“123456”

3.Xác nhận

MK:

“123456”

4.Click nút

đăng ký

Đăng ký thành

công hiển thị

thông báo “Đã

đăng ký thành

công”

TDN hợp lệ

MK hợp lệ

Xác nhận MK

hợp lệ

14 TDN:

“gnguyen”

MK:

“123456”

Xác nhận MK:

“123456”

TDN tồn tại

trong CSDL

1.Nhập TDN

“gnguyen”

2.Nhập MK:

“123456”

3.Xác nhận

MK:

“123456”

4.Click nút

Đăng ký thất

bại, thông báo

lỗi đã tồn tại

TDN này

Page 11: Kiểm thử

đăng ký

TDN hợp lệ

MK hợp lệ

Xác nhận MK

hợp lệ

15 TDN: “abcde”

MK:

“123456”

Xác nhận MK:

“1234567”

TDN chưa tồn

tại trong

CSDL

1.Nhập TDN

“abcde”

2.Nhập MK:

“123456”

3.Xác nhận

MK:

“1234567”

4.Click nút

đăng ký

Đăng ký thất

bại, thông báo

lỗi xác nhận

mật khẩu

không đúng

TDN không

hợp lệ

MK hợp lệ

Xác nhận MK

hợp lệ

16 Chưa nhập

TDN

1.Nhập MK:

“123456”

2.Xác nhận

MK:

“1234567”

3.Click nút

đăng ký

Đăng ký thất

bại, thông báo

lỗi chưa nhập

TDN

TDN hợp lệ

MK không

hợp lệ

Xác nhận MK

hợp lệ

17 Chưa nhập

MK

1.Nhập TDN:

“abcde”

2.Xác nhận

MK:

“1234567”

3.Click nút

Đăng ký thất

bại, thông báo

lỗi chưa nhập

password

Page 12: Kiểm thử

đăng ký

TDN hợp lệ

MK hợp lệ

Xác nhận MK

không hợp lệ

18 Chưa nhập

xác nhận MK.

1.Nhập TDN:

“abcde”

2.Nhập MK:

“1234567”

3.Click nút

đăng ký

Đăng ký thất

bại, thông báo

lỗi chưa xác

nhận MK

2.1.3. .Xem sản phẩm

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

19 Click vào ô sản

phẩm trên giao

diện sản phẩm

Thông tin

chi tiết của

sản phẩm

được hiển

thị trong

trang chi

tiết sản

phẩm

tương ứng

2.2. CHỨC NĂNG DÀNH CHO NGƯỜI DÙNG

2.2.1. Quản lí cập nhật thông tin tài khoản cá nhân

Các thành phần tham gia:

Họ tên, địa chỉ, điện thoại, email

Mật khẩu mới, xác nhận mật khẩu.

Page 13: Kiểm thử

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

1.Thông tin

tài khoản:

Thay đổi

hình đại

diện

Sửa đổi mật

khẩu

20 Email:

[email protected]

(email đã đăng kí)

Hình đại diện:

“.png”

Đổi mật khẩu:

“”

Xác nhận:

“”

Giới tính:

“”

1. Email:

[email protected]

2. Hình đại diện:

“a.png”

3.Đổi mật khẩu

“****”

4. Xác nhận:

“****”

5.Giới tính:Nam

6.Click nút edit

Cập nhật

thành công,

quay trở về

giao diện

cài đặt tài

khoản.

2.Thông tin

liên hệ:

Thay đổi số

điện thoại,

Yahoo,thành

phố

21 Điện thoại:

01655654642

Yahoo ID:

“”

Thành Phố:

“”

1.Điện thoại

0122344567

2.YahooID:

Uocmoxanh_123

3.Thành Phố:

Hà nội

4.Kích nút edit

Cập nhật

thành công,

quay trở về

giao diện

cài đặt tài

khoản

3.Thông tin

nhận phiếu

22 Họ và Tên:

“Trần Thanh Duy”

1.Họ và Tên:

Nguyễn Văn Hưng

Cập nhật

thành công,

quay trở về

Page 14: Kiểm thử

Địa Chỉ:

“”

Mã vùng:

“”

2.Địa Chỉ:

“Thanh Hóa”:

3.Mã vùng:

“0373”

4.kích nút edit

giao diện

cài đặt tài

khoản

2.2.2 Quản lí đơn hàng cá nhân

Các thành phần tham gia:

Mã ĐH#, Tình trạng thanh toán,chi tiết

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

Tất cả các

đơn hàng

23 1.Click vào quản

lý đơn hàng

Hiển thị

đơn hàng

của người

dùng

Thanh toán

đơn hàng

24 Mã ĐH#=1111

Tình trạng “chưa

thanh toán”

1.Click vào label

“Thanh toán”

Bạn đã

thanh toán

một đơn

hàng

Hủy đơn

hàng

25 Mã ĐH#=1111

Tình trạng “chưa

thanh toán”

1.Kích vào label

“Hủy”

Đã hủy đơn

hàng số “”

Đơn hàng

hết hạng

mà chưa

thanh toán

26 Mã ĐH#=111

Tình trạng “Hết

Hạn”

Đơn hàng

tự hủy

.

Page 15: Kiểm thử

Xem chi

tiết đơn

hàng

27 Mã ĐH#=111

Tình trạng “Đã

Thanh Toán”

1.Kích vào label

“Chitiet”

Xem chi

tiết của một

đơn hàng

tương ứng

với Mã

ĐH#

2.2.3 Logout

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

28 Click label

thoát

Tương tác

giữa User với

trang web bị

ngắt, quay trở

lại trang chủ.

2.2.4 Mua hàng

Các thành phẩn tham gia: giỏ hàng, session, form xác nhận mua hàng, thông tin về

deal hàng(số lượng đặt mua, số lượng tối đa).

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

Giỏ hàng có

sản phẩm,

khách hàng đã

đăng nhập(có

session),deal

hàng hợp lệ

29 Số lượng

khách đặt

mua là 1, Số

lượng tối đa là

10, số lượng

mua hiện tại là

5.

1.Click mua

hàng trong

deal hàng.

2.Click mua

hàng trong giỏ

hàng.

3.Điền thông

Hiện thông

báo mua hàng

thành công.

Page 16: Kiểm thử

tin trong form

xác nhận mua

hàng.

4.Click nút

mua hàng

Giỏ hàng

không có sản

phẩm, khách

hàng đã đăng

nhập(có

session),deal

hàng hợp lệ

30 Khách hàng

chưa chọn sản

phẩm

1.Click nút

mua hàng

trong giỏ hàng

Mua hàng thất

bại. Hiện

thông báo

khách hàng

chưa chọn sản

phẩm

Giỏ hàng có

sản phẩm,

khách hàng

chưa đăng

nhập(chưa có

session),deal

hàng hợp lệ

31 Khách hàng

chưa đăng

nhập

1.Click nút

mua hàng

trong deal.

2.Click mua

hàng trong giỏ

hàng

Mua hàng thất

bại. Hiện

thông báo yêu

cầu đăng nhập

Giỏ hàng có

sản phẩm,

khách hàng đã

đăng nhập(có

session),deal

hàng không

hợp lệ

32 Số lượng

khách đặt

mua là 1, Số

lượng tối đa là

10, số lượng

mua hiện tại là

10.

1.Click nút

mua hàng

trong deal.

Hiện thông

báo sản phẩm

hết số lượng.

Giỏ hàng có 33 Có 2 khách 1.Click mua Khách hàng

Page 17: Kiểm thử

sản phẩm,

khách hàng đã

đăng nhập(có

session),deal

hàng không

hợp lệ

hàng cùng

mua 1 sản

phẩm. Số

lượng còn lại

chỉ đủ đáp ứng

cho 1 khách

hàng, 2 khách

hàng tiến hành

mua hàng

đồng thời.

hàng trong

deal hàng.

2.Click mua

hàng trong giỏ

hàng.

3.Điền thông

tin trong form

xác nhận mua

hàng.

4.Click nút

mua hàng

đầu tiên sẽ đặt

mua thành

công. Khách

hàng đặt mua

sau sẽ có

thông báo số

lượng sản

phẩm không

đủ đáp ứng,

yêu cầu khách

hàng kiểm tra

lại.

2.3. CHỨC NĂNG DÀNH CHO NGƯỜI QUẢN LÝ

2.3.1. Quản lý thống kê

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

Thống kê các

hoạt động của

deal trong

ngày

34 1.Dữ liệu trong

ngày

Người dung

mới:0

Số đơn đặt

hàng:1

Đã Thanh toán:

1

Chưa thanh

toán:0

Đưa ra các

thống kê hoạt

động của deal

Page 18: Kiểm thử

2.Thống Kê

Số deal:3

Đăng kí:9

Đơn hàng:23

Các câu hỏi về

deal

35 Kích vào label

câu hỏi trong

form thống kê

Hiện ra tất cả

các bảng câu

hỏi của khác

hàng

Trả lời câu hỏi 36 Ten Deal:

”Thời trang

biển”

Người dùng:

[email protected]

Câu hỏi:

“abc”

1.Ten Deal:

”Thời trang

biển”

2.Người dùng:

[email protected]

3.Câu hỏi:

“abc”

4.Replay:

”xyz”

5.edit

Trả lời thành

công quay về

form câu hói

Thống kê

người dùng

37 Kích vào label

Người dung

trong form

thống kê.

Hiện ra tất cả

các email

đăng kí.

Page 19: Kiểm thử

2.3.2. Quản lý sản phẩm.

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

Xem danh

mục các sản

phẩm hiện

hành

38 Click vào

form

Sản phẩm

trong form

quản lý sản

phẩm

Các sản phẩm

hiện hành sẽ

được đưa ra

gồm :ID ,Ten

Deal,loai,thời

hạn,tipped,giá.

Xem danh

mục sản phẩm

hiệu lực

39 Click form sản

phẩm hiệu lực

trong form

quản lý sản

phẩm

Các sản phẩm

hoàn thành sẽ

được đưa ra

gồm :ID ,Ten

Deal,loai,thời

hạn,tipped,giá

Xem danh

sách mục sản

phẩm vô hiệu

lức

40 Click form sản

phẩm vô hiệu

trong form

quản lý sản

phẩm

Các sản phẩm

Deal thất bại

sẽ được đưa ra

gồm :ID ,Ten

Deal,loai,thời

hạn,tipped,giá

Chỉnh sửa các

sản phẩm

41 ID:22

Ten Deal:

“Áo thuc cổ

1.Kích vào

edit trong

label thao tác

của form quản

Bạn đã sửa

thành công

deal quay về

form quản lý

Page 20: Kiểm thử

cứng”

Loại Deal:

“”

Thời hạn:

“”

Deal Tipped”

“”

Giá””

lý sản phẩm

2.From chỉnh

sửa sẽ được

hiện ra

3.Thực hiện

các tao tác

chỉnh sửa

4.click save

sản phẩm.

Xóa sản phẩm

deal

42 ID:23

Ten Deal:

“Áo thuc cổ

cứng”

Loại Deal:

“”

Thời hạn:

“”

Deal Tipped”

“”

Giá””

Click vào

label delete

trong form

quản lý sản

phẩm

Bạn đã xóa

thành công

sản phẩm deal.

Thêm sản

phẩm deal

43 Click vào

from sản

Một form mới

sẽ được hiện

Page 21: Kiểm thử

phẩm mới

trong form

quản lý sản

phẩm

ra, người quản

lý sẽ thực hiện

các thao tác

thêm sản

phẩm

Chi tiết form

thêm sản

phẩm

44 1.Thông tin cơ

bản:

Kiểu deal:

Hạn chế:

Tên tiêu đề

deal:

Giá:

Thời gian:

Giới thiệu:

Tips:

2.Thông tin

deal:

Công ty:

Ảnh:

3.Thông tin

phân phối

Phương thức

giao hàng:

1.Thông tin cơ

bản:

Kiểu

deal:”abc”

Hạn chế:”abc”

Tên tiêu đề

deal:”xyx”

Giá:””

Thời gian:””

Giới thiệu:””

Tips:””

2.Thông tin

deal:

Công ty:””

Ảnh:””

3.Thông tin

phân phối:

Phương thức

giao hàng:””

Bạn đã thêm

một sản phẩm

thành công và

trở về form

quản lý sản

phẩm

Page 22: Kiểm thử

4.Save

2.3.3. Quản lý đơn hàng

2.3.3.1. Hiển thị tất cả các đơn hàng.

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

Hiện thì tất cả

các đơn hàng

hiện tại

45 1.Click form

đơn hàng hiện

tại của form

quản lý đơn

hàng

Hiển thị thông

tin tất cả đơn

hàng hiện có.

Tất cả các đơn

hàng đã thanh

toán

46 1.Click form

deal đã thanh

toán của form

quản lý đơn

hàng

Hiển thị thông

tin tất cả đơn

hàng hiện đã

thanh toán

Tất cả các đơn

hàng chưa

thanh toán

47 1.Click form

đơn hàng chưa

trả của form

quản lý đơn

hàng

Hiển thị thông

tin tất cả đơn

hàng hiện

chưa thanh

toán

Xóa đơn hàng 48 ID: 28 Click vào

delete của

Xóa đơn hàng

số 28 thành

Page 23: Kiểm thử

(đơn đặt hàng

đang trong

tình trạng nợ

chưa thanh

toán)

Deal:””

Khách hàng:

Số lượng:

Tổng:

Thanh Toán:

0VNĐ

label thao tác

trên form đơn

hàng chưa trả

công:

2.3.3.2. Tìm đơn hàng theo username khách hàng

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

Tìm kiếm các

đơn hàng

49 Khách hàng

“nguyen”.Trong

CSDL tồn tại

người dùng có

username có

chứa chuỗi

”nguyen”.

1.Nhập

“nguyen” vào

Textfield tìm

kiếm.

2.Click button

Select

Hiển thị thông

tin tất cả đơn

hàng hiện có

ứng với

username tìm

được.

Không tìm

kiếm được

đơn hàng

Khác hàng:

“nguyen”.Trong

CSDL không

tồn tại người

dùng có

username có

chứa chuỗi

”nguyen”.

1.Nhập

“nguyen” vào

Textfield tìm

kiếm.

2.Click button

Select

Không hiển

thị ra đơn

hàng nào.

Page 24: Kiểm thử

2.3.3.3. Tìm đơn hàng theo Đơn hàng

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

Tìm kiếm

theo Đơn

hàng

50 ID: “322”.

Trong CSDL

tồn tên đơn

hàng ” 322”.

1.Nhập ID:

“322” vào

Textfield tìm

kiếm.

2.Click button

select

Hiển thị thông

tin tất cả đơn

hàng hiện có

ứng với tên

Đơn hàng tìm

được.

Các thành

phẩn tham gia

hợp lệ

ID: “322”.

Trong CSDL

không tồn tại

tên đơn hàng ”

322”.

1.Nhập

ID:“322” vào

Textfield tìm

kiếm.

2.Click button

select.

Không hiển

thị ra đơn

hàng nào.

2.4. CHỨC NĂNG DÀNH CHO ĐỐI TÁC

Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả

Page 25: Kiểm thử

Hiện tất cả

các sản phẩm

của đối

tác(với đối tác

mặc định)

51 Đối tác “ABC” 1.Kích vao

from Trang

chủ

Hiển thị thông

tin tất cả các

sản phẩm mà

đối tác đang

quản lý

Cài đặt cấu

hình đối

tác(thông tin

quản lý chi tết

đối tác,)

52 Đối tác:”ABC”

1.Thông tin

đăng nhập:

Tài khoản:””.

Mật khẩu

mới:””

Nhập lại mật

khẩu mới:””.

2.Thông tin

chung:

Tên công ty:””

Website:””

Khu vực:””

Số đt:””

Địa chỉ:””

Đốitác:”ABC”

1.Thông tin

đăng nhập:

Tài khoản:””.

Mật khẩu

mới:””

Nhập lại mật

khẩu mới:””.

2.Thông tin

chung:

Tên công

ty:””

Website:””

Khu vực:””

Số đt:””

Địa chỉ:””

3.Kích Lưu

thay đổi

Bạn đã lưu

cấu hình cho

đối tác thành

công

Page 26: Kiểm thử