KI V I VIÊN, TRANG THI T BI -...

13
1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnhphúc BIÊN BẢN KI M TRA THỰC TẾ ĐIỀU KIỆN V ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, TRANG THIÊ ́ T BI ̣ , THƯ VIÊN ̣ - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng - Địa chỉ trụ sở chính: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh - Các nội dung kiểm tra: 1. Đội ngũ giảng viên và kỹ thuật viên cơ hữu của cơ sở 1.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở phân theo các chương trình giảng dạy trong đó bao gồm cả chương trình đang đăng ký mở ngành: 1. Ngành đăng ký đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 1. Vũ Trực Phức 1956 Trưởng Khoa Giảng viên cơ hữu Tiến sĩ Việt Nam 2004 Kinh tế 2017, Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đúng Bảng cam kết 2. Dương Văn Hợp 1967 Giảng viên cơ hữu Thạc sĩ Việt Nam 2008 Kinh doanh và quản lý 2017, Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đúng Bảng cam kết 3. Hồ Ngọc Minh 1951 Giảng viên cơ hữu Tiến sĩ Việt Nam 1992 Kinh tế 2017, Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đúng Bảng cam kết 4. Trần Vinh 1973 Giảng viên cơ hữu Thạc sĩ Việt Nam 2007 Quản trị 2017, Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đúng Bảng cam kết 5. Phạm Duy Hiếu 1958 Giảng viên cơ hữu Thạc sĩ Mỹ 2004 Quản trị kinh doanh 2017, Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đúng Bảng cam kết 6. Nguyễn Thị Ngọc Lan 1987 Giảng viên cơ hữu Thạc sĩ Việt Nam 2015 Quản trị kinh doanh 2017, Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đúng Bảng cam kết 7. Lê Công Thuận 1988 Giảng viên cơ hữu Thạc sĩ Việt Nam 2016 Quản trị kinh doanh 2017, Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đúng Bảng cam kết 8. Trần Thị Nhinh 1984 Giảng viên cơ hữu Thạc sĩ Đài Loan 2013 Quản trị kinh doanh 2017, Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đúng Bảng cam kết 9. Nguyễn Phước Bình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 2017, Đại học Quốc tế Hồng Đúng Bảng cam

Transcript of KI V I VIÊN, TRANG THI T BI -...

1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnhphúc

BIÊN BẢN KIÊ M TRA THỰC TẾ

ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỘ I NGŨ GIẢNG VIÊN, TRANG THIÊ T BI , THƯ VIÊN

- Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

- Địa chỉ trụ sở chính: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh

- Các nội dung kiểm tra:

1. Đội ngũ giảng viên và kỹ thuật viên cơ hữu của cơ sở

1.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở phân theo các chương trình giảng dạy trong đó bao gồm cả

chương trình đang đăng ký mở ngành:

1. Ngành đăng ký đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1.

Vũ Trực Phức

1956

Trưởng Khoa Giảng viên cơ hữu

Tiến sĩ

Việt Nam

2004

Kinh tế

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng Bảng cam

kết

2.

Dương Văn Hợp

1967 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2008

Kinh doanh và

quản lý

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

3.

Hồ Ngọc Minh

1951 Giảng viên cơ hữu

Tiến sĩ

Việt Nam

1992

Kinh tế

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

4.

Trần Vinh

1973

Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2007

Quản trị

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

5.

Phạm Duy Hiếu

1958 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Mỹ

2004

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

6.

Nguyễn Thị Ngọc

Lan

1987 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2015

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng Bảng cam

kết

7.

Lê Công Thuận

1988 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2016

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

8.

Trần Thị Nhinh

1984 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Đài Loan

2013

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

9. Nguyễn Phước Bình Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng Đúng Bảng cam

2

1. Cơ sở vật chất và trang thiết bị

1974 Giảng viên cơ hữu

Việt Nam

Bàng kết

10.

Nguyễn Duy Long

1971 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2011

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

11.

Vũ Thị Lan Phượng

1977 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Nước Ngoài

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

12.

Đỗ Thị Anh Phương

1977 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2018

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

13.

Võ Thành Tín

1986 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2015

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

14.

Trần Quang Cảnh

1973 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2008

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

15.

Vũ Sơn Tùng

1981 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Việt Nam

2009

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

16.

Lê Thị Cẩm Tú

1992 Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ

Mỹ

2015

Quản trị kinh

doanh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

17.

Trần Thanh Trúc

1967

Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ, Úc,

2012

Giảng dạy tiếng

Anh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

18.

Nguyễn Thanh Tuấn

1973

Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ, Việt Nam 2006 Giảng dạy tiếng

Anh

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

19.

Nguyễn Thị Hoài

Phương

1966

Giảng viên cơ hữu

Phó giáo sư

Tiến sĩ, Việt Nam,

2016

Luật học

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng Bảng cam

kết

20.

Lê Thị Thu Hồng

1978

Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ, Việt Nam, 2014 Triết học

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

21.

Thái Hữu Tuấn

1954

Giảng viên cơ hữu

Tiến sĩ, Việt Nam, 2016 Triết học

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

22.

Nguyễn Văn Thảo

1984

Giảng viên cơ hữu

Thạc sĩ,

Việt Nam. 2016

Khoa học máy

tính

2017, Đại học

Quốc tế Hồng

Bàng Đúng

Bảng cam

kết

3

2.1. Phong học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy đặt tại cơ sở 215 Điện Biên Phủ, Phương

15, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh:

Số

TT

Loại phòng học

(Phòng học,

giảng đường,

phòng học đa

phương tiện,

phòng học ngoại

ngữ, phòng máy

tính…)

Số

lượng

Diện

tích

(m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ giảng dạy Đúng/

Không

đúng

với hồ

Ghi chú

(Mã số

trong sổ

tài sản) Tên thiết bị

Số

lượng

Phục vụ

học phân/

môn học

1.

Phong học: 15.2,

15.3

Hội trường:

2.2: Aristotle

Auditorium

2

1

150

125

Máy chiếu:

Panasonic PT-LB51 3

Tất cả

Các môn

học trong

khung

chương

trình đào

tạo

Đúng HS001-

003

Bảng trắng hoặc bảng

viết phấn (400cm x

150cm)

3 Đúng HS004-

007

Bàn, ghế giảng viên 3 bộ Đúng HS008-

011

Bàn, ghế (đủ bộ cho

học viên) 150 bộ Đúng

HS011-

0150

Bộ Âm Thanh Aston,

UBL 3 bộ Đúng

HS0151

-0154

Màn chiếu 3 bộ Đúng HS0155

-0158

2.

Phòng Máy Tính

8.1

1 100

Mạng máy tính có ít

nhất 1 máy chủ và các

máy trạm có cấu hình

tốt tuỳ theo tình hình cụ

thể của thị trường

nhưng đảm bảo được

thông tin thông suốt, kết

nối với mạng LAN của

trường và kết nối

Internet (có thể kết hợp

LAN của thư viện) đảm

bảo việc học tin học của

học sinh, mỗi học sinh

1 máy tính, (cấu hình

hiện nay: Pentium IV,

DDRam 256MB, ổ

cứng 40GB, ổ CD, card

zmạng, màn hình 15”).

50 Tin học Đại

Cương Đúng

HS0159-

0259

3.

Phong học ngoại

ngữ:

15.3

1 80

Bảng xanh chống loá

6m2, hoặc bảng trắng,

bút dạ.

1 Ngoại ngữ

và các môn

học liên

quan

Đúng HS0260

Bàn ghế giáo viên (có

thể cùng bộ học tiếng). 1 Đúng HS0261

Từ điển Y học Pháp

Việt 1 Đúng HS0262

4

Từ điển Y học Anh -

Việt 1 Đúng HS0263

2.3) Thư viện

Tổng diện tích 540 m2, số chổ ngồi: khoảng 200, máy tính sử dụng: 20 máy tính. Nhằm tăng cường

năng lực nghiên cứu của tập thể Giảng viên và Sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng

đào tạo và nâng vị thế của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng lên tầm cao mới, xứng đáng là một trong

những trường đại học Quốc tế hàng đầu của khu vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài

khoản truy cập các Cơ sở dữ liệu trực tuyến để Giảng viên và Sinh viên của trường khai thác- Số lượng

sách, giáo trình điện tử: theo nguồn Khoa Công nghệ thông tin Đại học Quốc tê Hồng Bàng:

Thư viện số: http://thuvienso.hiu.vn/

Cơ sở dữ liệu Proquest:

https://dbonline.cesti.gov.vn/login?url=https://search.proquest.com/central/index?accountid=3995

8

Cơ sở dữ liệu SpringerLink: https://dbonline.cesti.gov.vn/login?url=https://link.springer.com

Cơ sở dữ liệu Tạp chí Khoa học & Công nghệ: http://www.cesti.gov.vn/thu-vien/7/tap-chi-

chuyen-nganh-khcn

- Số lượng sách, giáo trình điện tử: theo nguồn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

2.4) Danh mục giáo trình của ngành đào tạo:

Số

TT

Tên giáo

trình

Tên tác

giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất bản Số bản

Sư dụng cho

môn học/ học

phân

Đúng/

Không

đúng với

hồ sơ

Ghi

chú

1.

Giáo trình

Kinh tế quốc

tế

Hoàng

Thị

Chỉnh

Đại học

Kinh tế

TPHCM

1 Kinh tế quốc tế Đúng 005.3

2.

Kỹ năng giải

quyết vấn đề

trong kinh

doanh

Cotton D NXB Lao

động 2017 1

Kỹ năng giải

quyết vần đề Đúng 005.3

3. Transportatio

n

Coyle

John J

Cengage

Learning 2016 1

Vận tải đa

phương thức Đúng 005.3

4. SAP SCM Wood

Daniel C

John

Wiley &

Sons

2016 1

Quản trị tinh gọn

trong chuỗi cung

ứng

Đúng 005.3

5. Quản trị cung

ứng

Đoàn Thị

Hồng

Vân

NXB.

Tổng hợp

Tp.HCM

2016 1

Quản trị mua

hàng trong chuỗi

cung ứng

Đúng 005.3

6. Thương mại

điện tử

Ao Thu

Hoài

NXB.

Thông tin

và Truyền

thông

2015 1

Thương mại điện

tử và ứng dụng

CNTT trong

logistics

Đúng 005.3

7.

Nhà Lãnh

Đạo Giỏi Giải

Quyết Vấn Đề

Như Thế

Nào?

Maxwell

J. C

Nxb. Phụ

nữ, NXB.

Lao động

– Xã hội

2014 1 Kỹ năng giải

quyết vần đề Đúng 005.3

8. The

transportation

Garrison

William.

Oxford

University 2014 1

Phương tiện xếp

đỡ và vận chuyển Đúng 005.3

5

Số

TT

Tên giáo

trình

Tên tác

giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất bản Số bản

Sư dụng cho

môn học/ học

phân

Đúng/

Không

đúng với

hồ sơ

Ghi

chú

experience L Rress tại cảng

9. Luật Hải

Quan Quốc hội

NXB Lao

động - xã

hội

2014 1 Nghiệp vụ hải

quan Đúng 005.3

10.

The handbook

of logistics &

distribution

management

Rushton

Alan

Kogan

Page 2014 1 Tổ chức xếp dỡ Đúng 005.3

11.

Kỹ Năng Mềm

Và Thành

Công Của

Bạn

Lại Thế

Luyện

Nhà xuất

bản Hồng

Đức

2013 1 Kỹ năng mềm Đúng 005.3

12.

Logistics –

Những vấn đề

cơ bản

GS.TS

Đoàn Thị

Hồng

Vân

NXB Lao

Động- Xã

Hội

2013 1 Quản trị logistics Đúng 005.3

13.

Quản Trị

Kinh Doanh

Quốc Tế

Nhiều

tác giả

NXB Lao

động- xã

hội

2012 1

Khởi nghiệp

trong lĩnh vực

logistiscs

Đúng 005.3

14.

Quản trị rủi ro

trong ngân

hàng

Bessis

Joel

NXB. Lao

động - Xã

hội

2012 1

Quản trị rủi ro

logistics và chuỗi

cung ứng

Đúng 005.3

15.

Logistics

Operations

and

management

Farahani

Reza

Zanjirani

Concepts

and

Models,

Waltham

2011 1 Hỗ trợ ra quyết

định logistics Đúng 005.3

16. Nguyên lý kế

toán

Phan

Đức

Dũng

NXB. Lao

động - Xã

hội

2010 1

Quản trị chi phí

trong logistics và

chuỗi cung ứng

Đúng 005.3

17.

Giáo trình

thanh toán

quốc tế & tài

trợ ngoại

thương

Nguyễn

Văn Tiến

NXB.

Thống kê 2010 1

Thanh toán quốc

tế Đúng 005.3

18.

Logistics

systems

analysis

Daganzo

Carlos F Spinger 2010 1

Luật quản lý

Logistics Đúng 005.3

19.

Kinh tế học

đại cương

(dành cho

sinh viên

không chuyên

ngành kinh tế)

TS. Trần

Đăng

Thịnh

(chủ

biên),

Huỳnh

Thị Cẩm

Tú, Võ

Hữu

NXB Đại

học Quốc

gia

2009 1 Kinh tế học Đúng 005.3

6

Số

TT

Tên giáo

trình

Tên tác

giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất bản Số bản

Sư dụng cho

môn học/ học

phân

Đúng/

Không

đúng với

hồ sơ

Ghi

chú

Phước

20. Giáo trình

quản lý dự án

Từ

Quang

Phương

NXB.

Thống kê 2009 1

Quản trị dự án

đầu tư Đúng 005.3

21. Giáo trình

quản trị học

Phước

Tấn

NXB.

Thống kê 2008 1 Quản trị học Đúng 005.3

22.

Giáo trình lý

thuyết thống

kê và phân

tích dự báo

Chu Văn

Tuấn

NXB. Tài

Chính 2008 1

Nguyên lý thống

kê kinh tế Đúng 005.3

23.

Hiểu và sử

dụng tốt

Incoterms

2000

NXB.

Thống kê 2008 1 Luật vận tải Đúng 005.3

24.

Thành công

trước tuổi ba

mươi: Để trở

thành nhà tiếp

thị giỏi

Trương

Ung

NXB.

Thống kê 2008 1

Kỹ năng làm việc

trong ngành

Logistics và chuỗi

cung ứng

Đúng 005.3

25. Quản trị sản

xuất

Đồng

Thị

Thanh

Phương

NXB.

Thống kê 2008 1

Quản trị chuỗi

cung ứng Đúng 005.3

26.

Quản trị rủi ro

và bảo hiểm

trong doanh

nghiệp

Nguyễn

Quang

Thu

NXB.

Thống kê 2008 1 Bảo hiểm Đúng 005.3

27. Business

ethics

Ferrell,

O. C

Houghton

Mifflin Co 2008 1

Nghiệp vụ ngoại

thương Đúng 005.3

28. Giáo trình luật

kinh tế

Nguyễn

Đăng

Liêm

NXB.

Thống kê 2008 1 Luật kinh tế Đúng 005.3

29.

Chiến lược &

chính sách

kinh doanh

Nguyễn

Thị Liên

Diệp

NXB. Lao

động - Xã

hội

2008 1 Quản trị chiến

lược Logistics Đúng 005.3

30. The Business Allison

John

Macmilla

n 2008 1 Đại lý giao nhận Đúng 005.3

31. Làm việc theo

nhóm

Nguyễn

Thị Oanh

Nhà xuất

bản Trẻ 2007 1 Kỹ năng mềm Đúng 005.3

32. Marketing căn

bản

Phan

Thăng

NXB.

Thống kê 2007 1

Marketing căn

bản Đúng 005.3

33.

Giáo trình

quản trị sản

xuất và tác

nghiệp

Trương

Đoàn

Thể

NXB. Đại

học Kinh

tế Quốc

dân

2007 1

Khởi nghiệp

trong lĩnh vực

logistiscs

Đúng 005.3

7

Số

TT

Tên giáo

trình

Tên tác

giả

Nhà xuất

bản

Năm

xuất bản Số bản

Sư dụng cho

môn học/ học

phân

Đúng/

Không

đúng với

hồ sơ

Ghi

chú

34.

Quản trị chất

lượng toàn

diện

Nguyễn

Quốc

Tuấn

, NXB.

Tài chính 2007 1

Quản trị chất

lượng logistics và

chuỗi cung ứng

Đúng 005.3

35. The Business

Meehan

Antoinett

e

Macmilla

n 2007 1

Quản trị phân

phối trong chuỗi

cung ứng

Đúng 005.3

36.

Xây dựng

nhóm làm việc

hiệu quả

Trần Thị

Bích

Nga;

Phạm

Ngọc

Sáu;

Nguyễn

Thu Hà

Nhà xuất

bản Tổng

hợp TP

Hồ Chí

Minh

2006 1 Kỹ năng mềm Đúng 005.3

37. Business

ethics

Weiss

Joseph W

Thomson

South-

Western

2006 1

Nghiệp vụ soạn

thảo và phát hành

vận đơn vận tải

Đúng 005.3

38. Business

start-up 1

Ibbotson

Mark

Cambridg

e

University

Press

2006 1

Nghiệp cụ giao

nhận hàng nguyên

Container (FCL)/

Hàng lẻ (LCL)

Đúng 005.3

39.

Business

grammar &

practice

Duckwor

th

Michael

Oxford

university

press

2003 1 Mô hình quản lý

và vận hành cảng Đúng 005.3

40.

Logistics &

the out-bound

supply chain

Smith

John

Meredith

Penton 2002 1 Tiếp thị trong các

công ty Logistics Đúng 005.3

41. The Internet

supply chain

Chorafas

, Dimitris

N

Palgrave 2001 1

Lập kế hoạch và

điều độ trong

chuỗi cung ứng

Đúng 005.3

42. Business

venture

Barnard

Roger

Oxford

university

press

2000 1 Đại lý tàu biển Đúng 005.3

43.

Flows in

Transportation

Networks

Renfrey

B. Potts,

Robert

M. Olive

Academic

Press INC 1972 1

Chứng từ trong

vận tải đa phương

thức

Đúng 005.3

2.5) Danh mục sach chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo:

Số

TT

Tên sách

chuyên khảo/tạp

chí

Tên tac giả

đơn vị xuất

bản

Nhà xuất

bản

số, tập,

năm xuất

bản

Số bản

Sư dụng cho

môn học/học

phân

Đúng/

Không đúng

với hồ sơ

Ghi chú

8

Số

TT

Tên sách

chuyên khảo/tạp

chí

Tên tac giả

đơn vị xuất

bản

Nhà xuất

bản

số, tập,

năm xuất

bản

Số bản

Sư dụng cho

môn học/học

phân

Đúng/

Không đúng

với hồ sơ

Ghi chú

1. Kỹ năng tự học

suốt đơi Lại Thế Luyện

NXB Thời

đại; 2014

1 Phương pháp

học đại học và

tư duy sáng tạo Đúng 005.4

2. Tôi tự học Nguyễn Duy

Cần

NXB Trẻ;

2017 1

Phương pháp

học đại học và

tư duy sáng tạo Đúng 005.4

3. Giáo trình kinh tế

công cộng

Phạm Văn

Vận

NXB.

Thống kê,

2004

1 Kinh tế học Đúng 005.4

4. Giáo trình kinh tế

học đại cương

Trần Đăng

Thịnh

Đại học

Quốc gia,

2009

1 Kinh tế học Đúng 005.4

5. Quản trị học Nguyễn Thị

Liên Diệp

NXB. Văn

hoá văn

nghệ; 2015

1 Quản trị học Đúng 005.4

6.

Giáo trình

nguyên lý thống

kê-kinh tế

Nguyễn Văn

Trãi

Nhà xuất

bản Thanh

Hóa ,năm

2011

1 Nguyên lý

thống kê kinh tế Đúng 005.4

7. Marketing

thương mại

Nguyễn Xuân

Quang

Đại học

Kinh tế

Quốc dân,

2007

1 Marketing căn

bản Đúng 005.4

8. Marketing trong

thời đại Net

Thái Hùng

Tâm

NXB. Lao

động - xã

hội, 2007

1 Marketing căn

bản Đúng 005.4

9.

Số tay nghiệp vụ

vận chuyển

container

TSKH. Huỳnh

Tấn Phát –

Bùi Quang

Hùng

NXB Giao

thông vận

tải; 2014

1 Hàng hóa Đúng 005.4

10.

Lập - Thẩm định

hiệu quả tài

chính dự án đầu

Đinh Thế

Hiển

NXB.

Thống kê ;

2009

1 Quản trị dự án

đầu tư Đúng 005.4

11. Quản trị dự án

đầu tư

Nguyễn Xuân

Thủy

NXB.

Thống kê ;

2009

1 Quản trị dự án

đầu tư Đúng 005.4

12.

Giáo trình vận tải

và bảo hiểm

trong ngoại

thương

Trịnh thị Thu

Hương

NXB

Thông tin

và truyền

thông,

2012

1 Vận tải đa

phương thức Đúng 005.4

9

Số

TT

Tên sách

chuyên khảo/tạp

chí

Tên tac giả

đơn vị xuất

bản

Nhà xuất

bản

số, tập,

năm xuất

bản

Số bản

Sư dụng cho

môn học/học

phân

Đúng/

Không đúng

với hồ sơ

Ghi chú

13. Logistics GS.TS Đoàn

Thị Hồng Vân

NXB. Lao

động - Xã

Hội ,2013

1 Quản trị

logistics Đúng 005.4

14.

Giáo trình Hệ

thống Logicstic

thu hồi

Nguyễn Minh

Hải

NXB Giao

thông vận

tải, 2012

1 Quản trị

logistics Đúng 005.4

15. Kỹ thuật nâng

chuyển

Huỳnh Văn

Hoàng và các

tác giả

NXB ĐH

QG TP

HCM;

2001

1

Phương tiện xếp

đỡ và vận

chuyển tại cảng

Đúng 005.4

16. Máy vận chuyển

liên tục

Nguyễn Hồng

Ngân và

Nguyễn Danh

Sơn

NXB

ĐHQG

TP HCM

2003

1

Phương tiện xếp

đỡ và vận

chuyển tại cảng

Đúng 005.4

17. Quản trị sản xuất

và tác nghiệp

GS.TS Đồng

Thị Thanh

Phương

NXB

Thống Kê,

2006

1

Khởi nghiệp

trong lĩnh vực

logistiscs

Đúng 005.4

18. Business basics Grant David

Oxford

university

press, 2006

1

Khởi nghiệp

trong lĩnh vực

logistiscs

Đúng 005.4

19.

Giáo trình Tiếp

thị trong các

công ty Logistics

Ngô Xuân

Tịnh

NXB Giao

thông vận

tải, 2012

1

Kỹ năng làm

việc trong

ngành Logistics

và chuỗi cung

ứng

Đúng 005.4

20. Giáo trình kinh tế

ngoại thương

GS.TS Bùi

Xuân Lưu,

PGS.TS.

Nguyễn Hữu

Khải

Nhà xuất

bản lao

động, 2015

1

Kỹ năng làm

việc trong

ngành Logistics

và chuỗi cung

ứng

Đúng 005.4

21. Quản trị cung

ứng

Đoàn Thị

Hồng Vân

NXB. Tổng

hợp

Tp.HCM,

2016

1 Quản trị chuỗi

cung ứng Đúng 005.4

22.

Quản trị chuỗi

cung ứng, những

trải nghiệm tuyệt

vơi

David

Blanchard

NXB Lao

động- xã

hội, 2013

1 Quản trị chuỗi

cung ứng Đúng 005.4

23. Nghiệp vụ giao

nhận

Nguyễn Minh

Hải

NXB. Giáo

dục, 2013 1

Chứng từ trong

vận tải đa

phương thức

Đúng 005.4

10

Số

TT

Tên sách

chuyên khảo/tạp

chí

Tên tac giả

đơn vị xuất

bản

Nhà xuất

bản

số, tập,

năm xuất

bản

Số bản

Sư dụng cho

môn học/học

phân

Đúng/

Không đúng

với hồ sơ

Ghi chú

24.

Giáo trình Đại lý

tàu biển và giao

nhận hàng hóa

TS. Lê Phúc

Hòa

NXB Giao

thông vận

tải, 2015

1

Chứng từ trong

vận tải đa

phương thức

Đúng 005.4

25.

Vận tải quốc tế,

Bảo hiểm vận tải

quốc tế

Triệu Hồng

Cẩm

NXB

Thống kê,

2015

1 Bảo hiểm Đúng 005.4

26. Nghiệp vụ giao

nhận

Nguyễn Minh

Hải

NXB. Giáo

dục, 2013 1

Nghiệp vụ soạn

thảo và phát

hành vận đơn

vận tải

Đúng 005.4

27.

Nghiệp vụ giao

nhận vận tải và

bảo hiểm trong

ngoại thương (tái

bản lần 3)

Phạm Mạnh

Hiền

NXB Lao

động- xã

hội, 2015

1

Nghiệp vụ soạn

thảo và phát

hành vận đơn

vận tải

Đúng 005.4

28. Giáo trình luật

kinh tế

Nguyễn Đăng

Liêm

NXB.

Thống kê,

2008

1 Nghiệp vụ

ngoại thương Đúng 005.4

29.

Hiểu và sử dụng

tốt Incoterms

2000

NXB.

Thống kê,

2008

1 Nghiệp vụ

ngoại thương Đúng 005.4

30.

Giáo trình Tổ

chức quản lý và

khai thác cảng

ThS. Bùi

Thanh Tùng,

ThS. Lê Thị

Nguyên,ThS.

Phạm Thị

Bạch

Hường,ThS.

Trần Văn Lâm

NXB Đại

học Hàng

Hải VN,

2015

1

Mô hình quản lý

và vận hành

cảng

Đúng 005.4

31. Giáo trình Điều

độ

Nguyễn Minh

Hải

NXB Giao

thông vận

tải, 2016

1

Mô hình quản lý

và vận hành

cảng

Đúng 005.4

32.

Nghiệp vụ giao

nhận vận tải và

bảo hiểm trong

ngoại thương

Phạm Mạnh

Hiển

NXB Lao

động – Xã

hội, 2012

1 Nghiệp vụ hải

quan Đúng 005.4

33. Quản trị chuỗi

cung ứng

Nguyễn Thị

Kim Anh

NXB Đại

học Mở

TPHCM,

2014

1

Quản trị chất

lượng logistics

và chuỗi cung

ứng

Đúng 005.4

34.

Logistics –

Những vấn đề cơ

bản

GS.TS Đoàn

Thị Hồng Vân

NXB Lao

Động- Xã

Hội

1

Quản trị chất

lượng logistics

và chuỗi cung

Đúng 005.4

11

Số

TT

Tên sách

chuyên khảo/tạp

chí

Tên tac giả

đơn vị xuất

bản

Nhà xuất

bản

số, tập,

năm xuất

bản

Số bản

Sư dụng cho

môn học/học

phân

Đúng/

Không đúng

với hồ sơ

Ghi chú

ứng

35.

Ứng dụng tin học

trong quản trị sản

xuất

Đồng Thị

Thanh Phương

NXB.

Thống kê,

2009

1

Thương mại

điện tử và ứng

dụng CNTT

trong logistics

Đúng 005.4

36. Quản trị rủi ro và

khủng hoảng

Đoàn Thị

Hồng Vân

NXB. Lao

động - Xã

hội, 2013

1

Quản trị rủi ro

logistics và

chuỗi cung ứng

Đúng 005.4

37.

Quản trị rủi ro và

bảo hiểm trong

doanh nghiệp

Nguyễn

Quang Thu

NXB.

Thống kê,

2008

1

Quản trị rủi ro

logistics và

chuỗi cung ứng

Đúng 005.4

38. Tài chính doanh

nghiệp

Nguyễn Minh

Kiều

NXB.

Thống kê,

2009

1

Quản trị chi phí

trong logistics

và chuỗi cung

ứng

Đúng 005.4

39.

Bộ tập quán quốc

tế về L/C- Các

văn bản có hiệu

lực mới nhất

Nhiều tác giả

Bộ tập

quán quốc

tế về L/C-

Các văn

bản có hiệu

lực mới

nhất, NXB

Thông tin –

Truyền

thông,

2010

1

Nghiệp cụ giao

nhận hàng

nguyên

Container

(FCL)/ Hàng lẻ

(LCL)

Đúng 005.4

40. Nghiệp vụ giao

nhận

Nguyễn Minh

Hải

NXB. Giáo

dục, 2013 1

Nghiệp cụ giao

nhận hàng

nguyên

Container

(FCL)/ Hàng lẻ

(LCL)

Đúng 005.4

41. Nghiệp vụ giao

nhận

Nguyễn Minh

Hải

NXB. Giáo

dục, 2013 1 Đại lý tàu biển Đúng 005.4

42.

Giáo trình Kinh

tế quốc tế,

Trường Đại học

Ngoại Thương

Hà Nội

Từ Thúy Anh

Nhà xuất

bản Tài

Chính

1 Kinh tế quốc tế Đúng 005.4

43.

Giáo trình Tổ

chức quản lý và

khai thác cảng

ThS. Bùi

Thanh Tùng,

ThS. Lê Thị

Nguyên,ThS.

NXB Đại

học Hàng

Hải VN,

2015

1 Tổ chức xếp dỡ Đúng 005.4

12

Số

TT

Tên sách

chuyên khảo/tạp

chí

Tên tac giả

đơn vị xuất

bản

Nhà xuất

bản

số, tập,

năm xuất

bản

Số bản

Sư dụng cho

môn học/học

phân

Đúng/

Không đúng

với hồ sơ

Ghi chú

Phạm Thị

Bạch

Hường,ThS.

Trần Văn Lâm

44. Tổ chức xếp dỡ TS. Lê Phúc

Hòa

NXB Giao

thông vận

tải TP

HCM,

2015

1 Tổ chức xếp dỡ Đúng 005.4

45.

Quản trị chiến

lược khái luận và

các tình huống

FRED R.

DAVID

NXB Kinh

tế TP.

HCM ,

2015

1 Quản trị chiến

lược Logistics Đúng 005.4

46. Quản trị chiến

lược

Đoàn Thị

Hồng Vân

NXB. Tổng

hợp Tp. Hồ

Chí Minh,

2011

1 Quản trị chiến

lược Logistics Đúng 005.4

47. Thanh toán quốc

tế

Trần Hoàng

Ngân

NXB.

Thống kê,

2013

1 Thanh toán

quốc tế Đúng 005.4

48. Quản lý chuỗi

cung ứng

Nguyễn Công

Bình

NXB

Thống kê,

2008

1

Quản trị tinh

gọn trong chuỗi

cung ứng

Đúng 005.4

49. Tinh hoa quản trị

chuỗi cung ứng

MICHAEL

HUGOS

NXB Tổng

hợp Tp.

HCM,

2010

1

Quản trị tinh

gọn trong chuỗi

cung ứng

Đúng 005.4

50.

Giáo trình Tiếp

thị trong các

công ty Logistics

Ngô Xuân

Tịnh

NXB Giao

thông vận

tải, 2012

1

Tiếp thị trong

các công ty

Logistics

Đúng 005.4

51. Incoterms 2010

NXB.

Thống kê,

2013

1

Tiếp thị trong

các công ty

Logistics

Đúng 005.4

52. Quản trị cung

ứng

Đoàn Thị

Hồng Vân

NXB. Tổng

hợp

Tp.HCM,

2016

1

Lập kế hoạch và

điều độ trong

chuỗi cung ứng

Đúng 005.4

53. Quản trị chuỗi

cung ứng

Nguyễn Thị

Kim Anh

NXB Đại

học Mở

TPHCM,

2014

1

Lập kế hoạch và

điều độ trong

chuỗi cung ứng

Đúng 005.4

54. Multiple Criteria

Decision Making ] M. Zeleny

McGraw

Hill, 1982 1

Hỗ trợ ra quyết

định logistics Đúng 005.4

13

Số

TT

Tên sách

chuyên khảo/tạp

chí

Tên tac giả

đơn vị xuất

bản

Nhà xuất

bản

số, tập,

năm xuất

bản

Số bản

Sư dụng cho

môn học/học

phân

Đúng/

Không đúng

với hồ sơ

Ghi chú

55. Quản trị chuỗi

cung ứng

Nguyễn Thị

Kim Anh

NXB Đại

học Mở

TPHCM,

2014

1

Quản trị mua

hàng trong

chuỗi cung ứng

Đúng 005.4

56. Quản lý chuỗi

cung ứng

Nguyễn Công

Bình

NXB

Thống kê,

2008

1

Quản trị mua

hàng trong

chuỗi cung ứng

Đúng 005.4

57. Quản trị chuỗi

cung ứng

TS. Nguyễn

Thành Hiếu

Đại học

Kinh tế

quốc dân,

2012

1

Quản trị phân

phối trong chuỗi

cung ứng

Đúng 005.4

58. Quản trị kênh

phân phối

PGS.TS.

Trương Đình

Chiến

Đại học

Kinh tế

quốc dân,

2012

1

Quản trị phân

phối trong chuỗi

cung ứng

Đúng 005.4

59. Nghiệp vụ giao

nhận

Nguyễn Minh

Hải

NXB. Giáo

dục, 2013 1 Đại lý giao nhận Đúng 005.4

60.

Bộ tập quán quốc

tế về L/C- Các

văn bản có hiệu

lực mới nhất

Nhiều tác giả

NXB

Thông tin –

Truyền

thông,

2010

1 Đại lý giao nhận Đúng 005.4

Tp Hồ Chí Minh, ngày 08 thang 10 năm 2018

Hiệu Trưởng

Đã ký