KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

10
1 KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM TẠI THÀNH PHỐ KOBE BẢNG KHẢO SÁT DÀNH CHO HỌC SINH Cách trả lời câu hỏi khảo sát Học sinh trả lời từng câu hỏi như dưới đây Ví dụCâu trả lời nào đúng với tình trạng của em? 1 Học sinh cấp 1 hoặc cấp 2 2 Học sinh cấp 3 3 Sinh viên đại học 4 Khác ※Học sinh khoanh tròn vào số ở trước câu trả lời. ※Khi khoanh tròn , học sinh vui lòng đọc kĩ hướng dẫn ở cuối câu hỏi la “Chọn 1 câu trả lời phù hợp” hay “Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp” và làm theo hướng dẫn Đây là bảng khảo sát điều tra tình hình sinh hoạt của trẻ em tại thành phố Kobe. Học sinh hãy tự trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát này. Không cần thiết phải đưa bảng khảo sát này cho người nhà hay giáo viên xem qua. Học sinh không viết tên vào giấy này. Nếu có câu không muốn trả lời, em hãy bỏ qua câu hỏi đó và làm những câu khác. Trong bảng khảo sát, không có đáp án, cũng không có sai hay đúng. Em hãy chọn câu trả lời gần nhất với suy nghĩ hay tâm trạng của mình. Sau khi làm xong khảo sát, học sinh hãy cho giấy khảo sát này vào phong bì có ghi “Dành cho học sinh” rồi dán phong bì lại bằng keo. Sau đó, học sinh cho phong bì này, cùng với phong bì có bảng khảo sát dành cho phụ huynh vào 1 phong bì lớn rồi nộp lại theo hướng dẫn của giáo viên. Thành phố Kobe sẽ dựa vào phân tích kết quả làm khảo sát để suy nghĩ những việc có thể làm cho trẻ em nên rất mong có thể nhận được sự hỗ trợ của các em học sinh. Thời hạn nộp khảo sátThứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2021 Liên hệ khi có câu hỏiMọi thắc mắc về khảo sát xin liên hệ đến: Tổng đài hỗ trợ tổng hợp thành phố Kobe (8:00-21:00 tất cả các ngày) Điện thoại : 0570-083330 hoặc 078-333-3372 HomepageXin vui lòng xem ở đường dẫn dưới đây hay mã QR ở bên cạnh. https://www.city.kobe.lg.jp/a57667/shise/kekaku/kodomokatekyoku/kodomotyousa2021.html ベトナム語 児童生徒用 ※転載禁止

Transcript of KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

Page 1: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

1

KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM

TẠI THÀNH PHỐ KOBE

BẢNG KHẢO SÁT DÀNH CHO HỌC SINH

Cách trả lời câu hỏi khảo sát

◆Học sinh trả lời từng câu hỏi như dưới đây

(Ví dụ)Câu trả lời nào đúng với tình trạng của em?

1 Học sinh cấp 1 hoặc cấp 2

2 Học sinh cấp 3

3 Sinh viên đại học

4 Khác

※Học sinh khoanh tròn vào số ở trước câu trả lời.

※Khi khoanh tròn 〇, học sinh vui lòng đọc kĩ hướng dẫn ở cuối câu hỏi la “Chọn 1 câu trả lời phù hợp” hay

“Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp” và làm theo hướng dẫn

◆Đây là bảng khảo sát điều tra tình hình sinh hoạt của trẻ em tại thành phố Kobe.

◆Học sinh hãy tự trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát này. Không cần thiết phải đưa bảng khảo sát này cho

người nhà hay giáo viên xem qua.

◆Học sinh không viết tên vào giấy này.

◆Nếu có câu không muốn trả lời, em hãy bỏ qua câu hỏi đó và làm những câu khác.

◆Trong bảng khảo sát, không có đáp án, cũng không có sai hay đúng. Em hãy chọn câu trả lời gần nhất với

suy nghĩ hay tâm trạng của mình.

◆Sau khi làm xong khảo sát, học sinh hãy cho giấy khảo sát này vào phong bì có ghi “Dành cho học sinh” rồi

dán phong bì lại bằng keo. Sau đó, học sinh cho phong bì này, cùng với phong bì có bảng khảo sát dành cho

phụ huynh vào 1 phong bì lớn rồi nộp lại theo hướng dẫn của giáo viên.

◆Thành phố Kobe sẽ dựa vào phân tích kết quả làm khảo sát để suy nghĩ những việc có thể làm cho trẻ em

nên rất mong có thể nhận được sự hỗ trợ của các em học sinh.

◆Thời hạn nộp khảo sát: Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2021

<Liên hệ khi có câu hỏi>

◆Mọi thắc mắc về khảo sát xin liên hệ đến:

Tổng đài hỗ trợ tổng hợp thành phố Kobe (8:00-21:00 tất cả các ngày)

Điện thoại : 0570-083330 hoặc 078-333-3372

Homepage:Xin vui lòng xem ở đường dẫn dưới đây hay mã QR ở bên cạnh.

https://www.city.kobe.lg.jp/a57667/shise/kekaku/kodomokatekyoku/kodomotyousa2021.html

ベトナム語 児童生徒用 ※転載禁止

Page 2: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

2

Câu1 Hãy cho biết giới tính của em(Chọn 1 câu trả lời phù hợp nhất)

1 Nam

2 Nữ

3 Khác

4 Không muốn trả lời

Câu2 Ngoài giờ học ở trường, em thường học như thế nào?※Việc học bao gồm cả bài tập về nhà. (Chọn tất

cả các câu trả lời phù hợp trong các câu 1~8)

1 Tự học

2 Học tại các lớp học thêm

3 Học phụ đạo ở trường

4 Học với gia sứ

5 Tham gia các lớp học miễn phí do người

trong khu vực tổ chức

6 Học với người nhà

7 Học với bạn

8 Khác

9 Ngoài giờ học ở trường thì không học gì

nữa.

Câu3 Ngoài giờ học ở trường, em thường học 1 ngày mấy tiếng?

※Bao gồm cả thời gian làm bài tập về

nhàvà thời gian học ở các lớp học thêm.

(Chọn 1 câu trả lời phù hợp cho mỗi câu

a và b)

Không

học gì

Ít

hơn

30

phút

Từ 30

phút đến

1 tiếng

Từ 1

tiếng đến

2 tiếng

Từ 2 tiếng

đến 3 tiếng

Hơn

3

tiếng

a) Ngày đến trường (thứ 2 đến thứ 6) 1 2 3 4 5 6

b) Ngày không đến trường (Thứ 7, chủ nhật

và các ngày nghỉ lễ) 1 2 3 4 5 6

Câu4 Thành tích học tập của em trong so với các bạn cùng lớp thế nào?(Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

1 Cao

2 Hơi cao

3 Khoảng giữa giữa

4 Hơi thấp

5 Thấp

6 Không biết

Câu 5 Em có điều gì không hiểu trong giờ học ở trường không?(Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

1 Hiểu hết ⇒ Đến câu 7

2 Hiểu hầu hết⇒ Đến câu 7

3 Tùy môn, có môn không hiểu lắm

⇒ Đến câu 6

4 Có nhiều chỗ không hiểu⇒ Đến câu 6

5 Hầu như không hiểu⇒ Đến câu 6

Page 3: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

3

6 Câu 6 Câu hỏi dành cho học sinh chọn “3. Tùy môn, có môn không hiểu lắm”

“4. Có nhiều chỗ không hiểu”, “5. Hầu như không hiểu” ở câu 5.Từ khi nào em bắt đầu thấy không hiểu trong

giờ học? (Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

a.Dành cho học sinh lớp 5 (năm 5 cấp 1)

1 Khoảng năm 1 hay năm 2

2 Khoảng năm 3

3 Khoảng năm 4

4 Từ khi lên năm 5

b.Dành cho học sinh lớp 8 (năm 2 cấp 2)

1 Khoảng năm 1 hay năm 2 cấp 1

2 Khoảng năm 3 hay năm 4 cấp 1

3 Khoảng năm 5 hay năm 6 cấp 1

4 Khoảng năm 1 cấp 2

5 Từ khi lên năm 2 cấp 2

Câu 7 Trong tương lai em muốn học lên đến đâu?(Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

1 Hết cấp 2 ⇒ Đến câu 8

2 Hết cấp 3 ⇒ Đến câu 8

3 Cao đẳng, trường dạy nghề, trường

chuyên môn⇒ Đến câu 8

4 Đai học hay cao hơn ⇒ Đến câu 8

5 Chưa biết ⇒Học sinh lớp 5 đến câu 11

Học sinh lớp 8 đến câu 9

Câu 8 Nếu em đã chọn 1~4 ở câu 7, hãy cho biết lý do(Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp từ 1~8)

1 Vì có trường và nghề mà em thích

2 Suy nghĩ dựa trên kết quả học tập

3 Vì ba mẹ nói thế

4 Vì anh chị đã làm như thế

5 Vì các anh chị năm trên và bạn bè đều làm

thế

6 Vì em nghĩ nhà không có đủ tiền

7 Vì em cần phải đi làm sớm

8 Khác

9 Không có lý do đặc biệt

⇒Học sinh lớp 5 đến câu 11

⇒Học sinh lớp 8 đến câu 9

Câu 9 Dành cho học sinh lớp 8. Em có đang tham gia các câu lạc bộ thể thao hay văn hóa của địa phương,

hay hoạt động ngoại khóa ở trường không? (Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

1 Có tham gia ⇒ Đến câu 11 2 Không tham gia ⇒ Đến câu 10

Câu 10 Dành cho các em đã chọn ”2. Không tham gia” ở câu 9. Vì sao em không tham gia?(Chọn tất cả

các câu trả lời phù hợp)

1 Vì không có câu lạc bộ hay hoạt động mà

em thích

2 Bận với việc học hay đi học thêm

3 Vì sẽ tốn tiền

4 Vì hoàn cảnh gia đình (phải phụ giúp việc

nhà hay chăm sóc người thân...)

5 Vì không có bạn cùng tham gia

6 Khác

Page 4: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

4

Câu 11 Sau đây là các câu hỏi về gia đình

a.Em có đang phụ giúp gia đình không?(”phụ giúp gia đình” ở đây có nghĩa là làm các việc nhà hay

chăm sóc người thân mà người lớn vẫn thường làm.)(Chọn 1 câu trả lời phù hợp). Nếu em chọn

“1. Có”, hãy cho biết người thân cần chăm sóc là ai. (Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp)

1 Có

2 Không ⇒ Đến câu 12

① Mẹ

② Bố

③ Bà

④ Ông

⑤ Anh chị em

⑥ Khác

b.Hãy cho biết em phụ giúp gia đình như thế nào?(Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp từ 1~11)

1 Làm việc nhà (chuẩn bị các bữa ăn hay

lau dọn nhà, giặt quần áo…)

2 Chăm sóc anh chị em hay đưa đón đến

nhà trẻ…

3 Chăm sóc cơ thể (giúp đi tắm hay đi vệ

sinh)

4 Cùng đi ra ngoài (cùng mua đồ, đi tản

bộ…)

5 Cùng đi đến bệnh viện khám định kỳ

6 Hỗ trợ về mặt tinh thần (hỏi thăm tình

hình bệnh hay nói chuyện cùng…)

7 Trông coi

8 Thông dịch (tiếng Nhật, thủ ngữ….)

9 Quản lý tiền bạc

10 Nhắc nhở uống thuốc

11 Khác

c.Hãy cho biết tần suất em làm những việc trên?(Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

1 Hầu như hàng ngày

2 3~5 ngày 1 tuần

3 1~2 ngày 1 tuần

4 Vài ngày 1 tháng

5 Khác

d.Thường ngày em làm khoảng bao lâu?(Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

1 Dưới 30 phút

2 Từ 30 phút đến 1 tiếng

3 Từ 1 tiếng đến 3 tiếng

4 Từ 3 tiếng đến 5 tiếng

5 Từ 5 tiếng đến 7 tiếng

6 Trên 7 tiếng

7 Khác

Page 5: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

5

Còn một nửa nữa!Em cố lên nào!

Câu 12 Em ăn mấy lần trong 1 tuần?(Chọn 1 câu trả lời phù hợp cho mỗi câu a, b, c)

Mỗi ngày

đều ăn

(tuần 7

lần)

5 ~ 6

ngày

1tuần

3 ~ 4

ngày 1

tuần

1 ~ 2

ngày 1

tuần, hầu

như

không ăn.

a) Bữa sáng 1 2 3 4

b) Bữa tối 1 2 3 4

c) Bữa trưa (khi nghỉ hè hay nghỉ đông) 1 2 3 4

Câu 13 Thường ngày (từ thứ 2 đến thứ 6) em có ngủ và dậy vào những giờ giống nhau không?(Chọn 1 câu

trả lời phù hợp)

1 Có

2 Gần như vậy

3 Không giống lắm

4 Không

Câu 14 Em có đi học trễ không?(Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

1 Mỗi ngày

2 4~5lần 1 tuần

3 2~3lần 1 tuần

4 Khoảng 1 lần 1 tuần

5 Không đi trễ

Câu 15 Khi em có điều hay vấn đề cần suy nghĩ, ai sẽ là người em muốn hỏi ý kiến và nói chuyện cùng?

(Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp trong các câu từ 1~9)

1 Bố mẹ

2 Anh chị em

3 Ông hay hay họ hàng

4 Giáo viên ở trường

5 Bạn cùng trường

6 Bạn không cùng trường

7 Nhân viên tư vấn trong trường hay nhân

viên xã hội trong trường…

8 Những người lớn khác (người của nhà

thiếu nhi, các cơ sở giáo dục thiếu nhi,

nhà thanh niên, giáo viên ở lớp học

thêm…)

9 Người quen qua mạng

10 Không có ai để nói cùng, cũng không

muốn nói với ai.

Page 6: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

6

Câu 16 Nhìn chung em có cảm thấy hài lòng với cuộc sống gần đây của mình không? Hãy chọn một số từ「0」

(Hoàn toàn không hài lòng) đến 「10」(Hoàn toàn hài lòng). (Chọn 1 câu trả lời phù hợp)

0:Hoàn toàn không hài lòng 10:Hoàn toàn hài lòng

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 17 Tình trạng cơ thể và tinh thần của em có gì không ổn không?(Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp

trong các câu từ 1~13)

1 Không ngủ được

2 Thường bị đau đầu

3 Bị đau răng

4 Không nhìn thấy rõ

5 Không nghe rõ

6 Thường bị đau bụng

7 Thường bị cảm

8 Thường bị ngứa

9 Thường thấy bất an

10 Rất để ý đến những việc xung quanh

11 Không muốn làm gì

12 Thấy khó chịu, nóng nảy

13 Khác

14 Không có gì không ổn

Câu 18 Trong các dịch vụ a~d dưới đây em đã sử dụng dịch vụ nào? Nếu “chưa bao giờ sử dụng” thì sau này

em có muốn sử dụng thử không?(Chọn 1 câu trả lời phù hợp trong các câu từ a~d)

Đã sử

dụng

Chưa bao giờ sử dụng

Muốn sử

dụng

nếu có

Không

muốn sử

dụng

Không

biết có

muốn sử

dụng hay

không

a) Nơi có thể đến chơi và ở lại sau giờ học hay ngày

nghỉ (không phải nhà mình hay nhà bạn bè)(Cơ sở

giáo dục thiếu nhi hay các dịch vụ chăm sóc theo

ngày....)

1 2 3 4

b) Nơi có thể ăn tối miễn phí hay chỉ tốn rất ít tiền

(không phải nhà mình hay nhà bạn bè) (Nhà ăn cho

trẻ em....)

1 2 3 4

c) Nơi có người trông cho mình học miễn phí 1 2 3 4

d) Nơi có thể nói chuyện và nhận lời khuyên (không

phải nhà mình hay nhà bạn bè) (kể cả qua điện thoại

hay qua mạng)

1 2 3 4

Page 7: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

7

Câu 19 Dành cho các em trả lời “đã sử dụng” ít nhất là 1 dịch vụ ở câu 18. Em có thấy những thay đổi

sau đây sau khi dùng các dịch vụ trên không? (Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp từ các câu1~8)

1 Có thêm bạn

2 Có thêm người lớn có thể nói chuyện

thoải mái

3 Có thêm nhiều niềm vui trong cuộc sống

4 Có thêm nhiều thời gian cảm thấy thoải

mái

5 Có thêm nhiều bữa ăn có dinh dưỡng

6 Học tập tiến bộ hơn

7 Thời gian học tăng lên

8 Khác

9 Hầu như không có thay đổi gì.

Câu 20 Hãy chọn những thứ mà em có, hoặc có thể sử dụng. (Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp trong các

câu 1~15)

1 Sách (không tính sách giáo khoa ở trường

hay truyện tranh)

2 Truyện tranh hay tạp chí

3 Phòng trẻ em (phòng riêng hay phòng

chung vời anh chị em…)

4 Máy tính có kết nối mạng

5 Dụng cụ thể thao (Bóng hay vợt các

loại...)

6 Máy chơi trò chơi

7 Xe đạp

8 Ti-vi

9 Điện thoại di động

10 Điện thoại thông minh hay máy tính bảng

các loại (là các thiết bị có thể sử dụng các

ứng dụng liên lạc như Line, Twitter hay

Facebook…)

11 Đồ trang điểm và đồ trang sức

12 Các dụng cụ học năng khiếu (đàn

piano…)

13 Quần áo mà em tự chọn

14 Các đồ chơi có hình nhân vật hoạt hình

15 Khác

16 Không có cái nào trong số các câu trên.

Câu 21 Thường ngày (Từ thứ 2 đến thứ 6), em thường đi đến đâu sau giờ học?(Chọn tất cả các câu trả lời

phù hợp trong các câu từ1~14)

1 Về nhà

2 Nhà ông bà

3 Nhà bạn

4 Lớp học thêm

5 Học năng khiếu

6 Trường (hoạt động ngoại khóa hay câu

lạc bộ)

7 Công viên hay quảng trường

8 Siêu thị hay trung tâm mua sắm

9 Cửa hang tiện lợi

10 Trung tâm trò chơi

11 Thư viên hay nhà sinh hoạt địa phương

12 Cơ sở địa phương (nơi có nhiều trẻ em

cùng tuổi thường đến như nơi hỗ trợ việc

học hay nhà ăn cho trẻ em…)

13 Cơ sở giáo dục thiếu nhi hay dịch vụ

trông trẻ sau giờ học theo ngày…

14 Khác

Page 8: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

8

Câu 22 Thường ngày (Từ thứ 2 đến thứ 6), sau giờ học em thường ở với ai?(Chọn tất cả các câu trả lời phù

hợp trong các câu từ 1~7)

1 Người lớn trong nhà (ba mẹ, ông bà hay

họ hàng…)

2 Anh chị em

3 Người lớn không phải người trong nhà

(hang xóm, giáo viên ở lớp học thêm hay

lớp năng khiếu…)

4 Bạn cùng trường

5 Bạn cùng câu lạc bộ

6 Bạn không cùng trường (bạn hang xóm

hay bạn từ các câu lạc bộ thể thao địa

phương…)

7 Người khác

8 Không có ai, một mình.

Câu 23 Em cảm thấy cuộc sống hàng ngày có điều gì khó khăn vì ảnh hưởng của virus Corona dạng mới

không?(Chọn tất cả các câu trả lời phù hợp. Cột a dành cho học sinh lớp 5, cột b dành cho học sinh lớp

8)

a.Dành cho học sinh lớp 5 b.Dành cho học sinh lớp 8

1 Các hoạt động trong khoảng thời gian người

lớn trong nhà (ba mẹ, ông bà hay họ hàng…)

đi làm

1 Các hoạt động trong khoảng thời gian người

lớn trong nhà (ba mẹ, ông bà hay họ hàng…)

đi làm

2 Tâm trạng trở nên bất ổn 2 Tâm trạng trở nên bất ổn

3 Quan hệ với bạn bè 3 Quan hệ với bạn bè

4 Tình trạng bữa ăn, ví dụ như bữa trưa 4 Tình trạng bữa ăn, ví dụ như bữa trưa

5 Tình trạng phát triển của cơ thể 5 Tình trạng phát triển của cơ thể

6 Các vấn đề liên quan đến giới tính 6 Các vấn đề liên quan đến giới tính

7 Sinh hoạt hàng ngày bị xáo trộn 7 Sinh hoạt hàng ngày bị xáo trộn

8 Giao tiếp giữa các thành viên trong gia đình 8 Giao tiếp giữa các thành viên trong gia đình

9 Học tập bị chậm lại (tiến độ trong giờ học ở

trường….)

9 Học tập bị chậm lại (tiến độ trong giờ học ở

trường….)

10 Tình hình thi tuyển trong tương lai 10 Tình hình thi tuyển trong tương lai

11 Khác 11 Hướng phát triển trong tươn lai (về trường

muốn thi vào hay công việc muốn làm trong

tương lai…)

12 Khaa1c

Page 9: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

9

Câu 24 Các câu hỏi sau là về các mối quan hệ xung quang em(Chọn 1 câu trả lời phù hợp cho mỗi câu a, b,

c)

Rất

đúng

Hơi

đúng

Không

nói

được là

đúng

hay

không

Không

đúng

lắm

Hoàn

toàn

không

đúng

a) Vì Coroana và việc bị hạn chế ra ngoài mà quan hệ

trong gia đình trở nên căng thẳng. 1 2 3 4 5

b) Vì Coroana và việc bị hạn chế ra ngoài nên không còn

cơ hội để nói chuyện hay xin lời khuyên về các vấn để

hay tâm trạng của bản thân với người ngoài (bạn bè hay

những người lớn mà em quen…)

1 2 3 4 5

c) Người bảo hộ (ba, mẹ…) đứng trên góc độ của em để

suy nghĩ và nói chuyện với em. 1 2 3 4 5

Page 10: KHẢO SÁT THỰC TỀ VỀ TÌNH HÌNH SINH HOẠT CỦA TRẺ EM …

10

Câu 25 Chúng ta không phải mỗi ngày đều là ngày vui, ai cũng sẽ có những ngày không vui hoặc buồn

bã. Em hãy cho biết tuần vừa rồi của em thế nào? Trong câu hỏi này không có đúng hay sai, em hãy chọn

câu đúng với suy nghĩ của mình nhất nhé. (Chọn 1 câu trả lời phù hợp trong các câu từ a~r)

Hết. Cám ơn em đã hỗ trợ làm bảng khảo sát này.

Lúc nào

cũng

vậy

Thỉnh

thoảng

Không

a) Có rất nhiều niềm vui 1 2 3

b) Ngủ rất ngon 1 2 3

c) Nghĩ muốn khóc 1 2 3

d) Thích ra ngoài chơi lắm 1 2 3

e) Tâm trạng muốn trốn tránh 1 2 3

f) Có lúc bị đau bụng 1 2 3

g) Thấy trong người rất khỏe 1 2 3

h) Ăn cơm rất vui 1 2 3

i) Có thể nói “dừng lại” khi bị bắt nạt. 1 2 3

j) Có suy nghĩ “đành phải sống tiếp” 1 2 3

k) Làm được những việc muốn làm 1 2 3

l) Làm gì cũng thấy vui như mọi khi 1 2 3

m) Thích nói chuyện với mọi người trong nhà 1 2 3

n) Mơ thấy ác mộng 1 2 3

o) Thấy cô đơn 1 2 3

p) Tâm trạng có đi xuống đi nữa thì vẫn phục hồi tâm trạng ngay 1 2 3

q) Thấy rất buồn khổ 1 2 3

r) Thấy rất chán 1 2 3