PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông...

21
CÔNG TY TNHH XÂY DNG VÀ QUẢNG CÁO PHƯƠNG TUẤN PTF PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF - FINGER EXPANSION JOINT

Transcript of PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông...

Page 1: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ QUẢNG CÁO PHƯƠNG TUẤN

PTF

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

Page 2: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - FINGER EXPANSION JOINT PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

2

T NG QU N V SẢN PH M

Khe co giãn răng lƣợc dạng cân - PTF-C và Khe co

giãn răng lƣợc dạng lệch - PTF-O do Công ty

Phƣơng Tuấn sản xuất đƣợc sử dụng cho những cầu

có mật độ giao thông cao và chịu tải trọng lớn. Đáp

ứng đƣợc yêu cầu chuyển vị trung bình đến các

chuyển vị lớn. Đảm bảo ngăn nƣớc và rác đọng

không thâm nhập vào kết cấu phía dƣới mặt cầu.

Chống trơn trƣợt, tạo êm thuận khi phƣơng tiện lƣu

thông qua khe.

Khe PTF-C và Khe PTF-O đƣợc sản xuất đồng bộ

tại nhà máy từ tấm thép răng lƣợc đến các phụ kiện

nhƣ Bulong, tấm cao su/tấm thép ngăn nƣớc … có độ

chính xác cao, thuận lợi cho việc thi công lắp đặt mới

cũng nhƣ công tác kiểm tra bảo dƣỡng khe co giãn

trong quá trình khai thác.

Khe PTF-C và Khe PTF-O sử dụng đƣợc cho cả vị

trí cầu thẳng và cầu chéo.

Vật liệu hai bên khe sử dụng vữa không co ngót

hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối

thiểu 40MPa.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PH M

+ Hoàn toàn đáp ứng với chuyển vị dọc cầu vừa và

lớn, đáp ứng chuyển vị theo phƣơng dọc và phƣơng

ngang cầu nếu có.

+ Vững chắc, độ bền cao.

+ Lắp đặt, bảo dƣỡng và thay thế đơn giản, cho

phép thay thế từng tấm răng lƣợc độc lập trong thời

gian ngắn và cho từng làn riêng biệt.

+ Chịu đƣợc tải trọng lớn, nhất là tải trọng động.

+ Sử dụng các vật liệu chất lƣợng cao, tuổi thọ của

khe đƣợc nâng cao, chi phí bảo dƣỡng thấp, chi phí

vòng đời của khe đƣợc tối ƣu hóa.

+ Có thể chế tạo phù hợp cho các cầu chéo.

+ Hệ thống máng cao su đƣợc thiết kế đặc biệt hoàn

toàn kín nƣớc và chắn bụi.

+ Tƣơng thích dễ dàng với các bản mặt cầu có chiều

dày khác nhau.

PRODUCT SUMMARY

The Phuong Tuan Cantilever PTF-C and Over-gap PTF-

O finger joint manufactured by Phuong Tuan is applied

for bridges where have high traffic volume and heavy

loads. The joints shall meet the requirements of

medium and large displacements. The joints shall keep

the structure under deck-slab from water penetration as

well as debris and also contribute anti-skid smooth

riding for vehicle over the joints.

PTF-C and PTF-O is synchronously manufactured at

the factory with high accuracy finger plates and

accessories such as bolts, rubber sheet /water–

prevention steel plate that bring profitability to new

construction as well as inspection and maintenance

works in service.

PTF-C and PTF -O is used for both straight and skew

bridge.

Non-shrinkage Mortar or Concrete with minimum

compressive strength of 40MPa.

PRODUCT CHARACTERISTICS

+ Totally accommodate to medium and large

longitudinal movement and also vertical and

transverse movement if appear.

+ Robust, durable construction.

+ Simple installation, maintenance and replacement, the

design of the system allows the individual elements

of the joint to be replaced in a short time and lane-

by-lane.

+ High loading resistance capacity, especially impact

load.

+ Use of high-quality materials ensures a long service

life, low maintenance and, optimized life- cycle

costs due to high quality materials.

+ Also available in skew bridge.

+ Watertight drainage elastomeric trough designed

especially, preventing dust and debris.

+ Easily compatible with different deck’s thickness

Page 3: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - FINGER EXPANSION JOINT PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

3

BIỆN PHÁP THI CÔNG KHE PTF

Công tác lắp đặt khe co giãn là yếu tố quan

trọng, ảnh hƣởng lớn đến tuổi thọ của Khe co giãn

cũng nhƣ độ êm thuận khi phƣơng tiện lƣu thông qua

khe. Cần có sự chuẩn bị kỹ lƣỡng về máy móc, vật tƣ

thiết bị, và nhân lực có chuyên môn cao để thi công

lắp đặt khe co giãn đạt chất lƣợng cao.

Biện pháp thi công sau đây phải đƣợc kiểm tra

thực hiện nghiêm ngặt để đảm bảo khả năng làm

việc tốt nhất của Khe co giãn khi đƣa vào khai thác.

PTF INSTALLATION METHOD

Joint installation is critical to lifecycle and smooth

riding of vehicle over the expansion joint. So well-

preparation of materials, equipment and professional

manpower for joint installation to gain the high-

quality finished expansion joint.

The installation method as mentioned below shall

be strictly followed to guarantee the best

performance of the joint in service.

BIỆN PHÁP LẮP ĐẶT INSTALLATION METHOD

CUTTING AND CLEANING THE TRENCH,

ADJUSTING EMBEDED BARS, LAYING

REINFORCEMENT BARS ON SITE.

CURING CONCRETE AND OPEN TRAFFIC AFTER

THE CONCRETE REACH THE STRENGTH

REQUIRED

FORMWORKS AND POURING NON-

SHRINKAGE MORTAR OR HIGH-STRENGTH

CONCRETE TO THE TRANSITION SECTION,

CHECKING THE SMOOTHNESS

FIXING THE DEFORMED BARS, INSTALL THE

FABRICATED JOINTS, ADDING DISTRIBUTION

BARS, ANCHORING BARS TO EMBEDED BARS

BẢO DƢỠNG BÊ TÔNG, ĐƢỢC PHÉP THÔNG XE

KHI BÊ TÔNG ĐẠT CƢỜNG ĐỘ YÊU CẦU

CẮT, PHÁ DỠ BTN, VỆ SINH RÃNH KHE,

ĐIỀU CHỈNH THÉP CHỜ, LẮP ĐẶT CỐT THÉP

CỐ ĐỊNH CÁC THANH THÉP, LẮP ĐẶT

BULONG ( NẾU CÓ), LẮP ĐẶT KHE, LIÊN KẾT

CỐT THÉP NEO VÀO THÉP CHỜ

LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN VÀ BƠM VỮA KHÔNG

CO NGÓT HOẶC BÊ TÔNG CƢỜNG ĐỘ CAO,

KIỂM TRA ĐỘ BẰNG PHẲNG

Page 4: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - FINGER EXPANSION JOINT PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

A KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF-C CANTILEVER FINGER JOINT PTF-C

4

LOẠI I: LIÊN KẾT KHÔNG DÙNG BULONG

TYPE I: WELDING CONNECTION

Ghi chú: Các kích thƣớc có thể thay đổi theo điều kiện thực tế.

Note: Depend on actual condition the demensions may be modified for suitable.

TIÊU CHU N VẬT LIỆU - MATERIAL STANDARD

STT

No.

HẠNG MỤC

NAME

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

01 THÉP RĂNG LƢỢC

STEEL PLATE AASHTO M270, GR.36

02 MÁNG CAO SU

RUBBER ASTM D3542

03 MÁNG INOX

STAINLESS STEEL TROUGH SUS 304

04 BULONG

BOLTS AASHTO M164, GR.8.8

05 THÉP HÌNH

STEEL SHAPES AASHTO M270, GR.36

KÍCH THƯỚC KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC KHÔNG BULONG PTF-C15 ~ PTF-C30 DIMENSIONS OF PTF-C15 ~ PTF-C30 FINGER EXPANSION JOINTS

LOẠI KHE

TYPE CHUYỂN VỊ

DISPLACEMENT

d

A D (KHOẢNG HỞ/

GAP)

C

H

BU

LÔNG/

BOLTS

(FxL) min max min max

PTF-C15 15 22 190 205 30 45 ≥250 ≥100 M6x50

PTF-C20 20 22 220 240 30 50 ≥250 ≥100 M6x50

PTF-C30 30 22 225 255 30 60 ≥250 ≥100 M6x50

Page 5: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - FINGER EXPANSION JOINT PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF-C CANTILEVER FINGER JOINT PTF-C

5

LOẠI I: LIÊN KẾT KHÔNG DÙNG BULONG

TYPE I: WELDING CONNECTION

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

STT

No.

HẠNG MỤC

NAME

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

01 THÉP RĂNG LƢỢC

STEEL PLATE AASHTO M270, GR.36

02 MÁNG CAO SU

RUBBER ASTM D3542

03 MÁNG INOX

STAINLESS STEEL TROUGH SUS 304

04 BULONG

BOLTS AASHTO M164, GR.8.8

05 THÉP HÌNH

STEEL SHAPES AASHTO M270, GR.36

A

Page 6: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - FINGER EXPANSION JOINT PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF-C CANTILEVER FINGER JOINT PTF-C

6

LOẠI I: LIÊN KẾT KHÔNG DÙNG BULONG

TYPE I: WELDING CONNECTION

KÍCH THƯỚC KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC KHÔNG BULONG PTF-C60 ~ PTF-C400 DIMENSIONS OF PTF-C60 ~ PTF-C400 FINGER EXPANSION JOINTS

LOẠI KHE

TYPE CHUYỂN VỊ

DISPLACEMENT d

A D (KHOẢNG HỞ/

GAP) C H

BU

LÔNG/

BOLTS

(FxL) min max min max

PTF-C40 40 30 400 440 30 70 ≥250 ≥100 M8x50

PTF-C50 50 30 410 460 30 80 ≥300 ≥100 M8x50

PTF-C60 60 32 420 480 30 90 ≥300 ≥180 M8x50

PTF-C80 80 35 440 520 30 110 ≥350 ≥180 M8x50

PTF-C100 100 35 460 560 30 130 ≥350 ≥200 M8x50

PTF-C130 130 40 490 620 30 160 ≥400 ≥200 M8x50

PTF-C160 160 40 520 680 30 190 ≥400 ≥200 M10x50

PTF-C200 200 40 620 820 40 240 ≥450 ≥250 M10x50

PTF-C240 240 40 660 900 40 280 ≥450 ≥250 M10x60

PTF-C300 300 50 780 1.080 40 340 ≥500 ≥250 M10x60

PTF-C340 340 50 820 1.160 40 380 ≥500 ≥250 M10x60

PTF-C360 360 50 840 1.200 40 400 ≥500 ≥250 M10x60

PTF-C400 400 50 880 1.280 40 440 ≥500 ≥250 M10x60

Ghi chú: Các kích thƣớc có thể thay đổi theo điều kiện thực tế. Note: Depend on actual condition the demensions may be modified for suitable.

A

Page 7: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

B KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC LỆCH PTF-O

OVER GAP FINGER JOINTS PTF-O

7

LOẠI I: LIÊN KẾT KHÔNG DÙNG BULONG

TYPE I: WELDING CONNECTION

Page 8: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

B KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC LỆCH PTF-O

OVER GAP FINGER JOINTS PTF-O

8

LOẠI I: LIÊN KẾT KHÔNG DÙNG BULONG

TYPE I: WELDING CONNECTION

Ghi chú: Các kích thƣớc có thể thay đổi theo điều kiện thực tế.

Note: Depend on actual condition the demensions may be modified for suitable.

TIÊU CHU N VẬT LIỆU - -MATERIAL STANDARD

STT

No.

HẠNG MỤC

NAME

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

01 THÉP RĂNG LƢỢC - STEEL PLATE AASHTO M270, GR.36

02 MÁNG CAO SU -RUBBER ASTM D3542

03 MÁNG INOX

STAINLESS STEEL TROUGH SUS 304

04 BULONG - BOLTS AASHTO M164, GR.8.8

05 THÉP HÌNH - STEEL SHAPES AASHTO M270, GR.36

KÍCH THƯỚC KHE RĂNG LƯỢC LỆCH LIÊN KẾT KHÔNG BULONG PTF-O

DIMENSIONS OF PTF-O OVER GAP FINGER JOINTS

LOẠI KHE

TYPE A B C d D E M H S G Q

PTF-O120 1470~1590 990~1470 150 30 10~130 490 300 ≥ 120 0~120 320 540

PTF-O160 1530~1690 1090~1530 150 30 10~170 550 300 ≥ 120 0~160 360 560

PTF-O240 1790~2030 1330~1790 200 32 10~250 710 300 ≥ 120 0~240 440 640

PTF-O300 2110~2410 1610~2110 250 36 10~310 870 360 ≥ 130 0~300 510 790

PTF-O320 2150~2470 1670~2150 250 36 10~330 910 360 ≥ 130 0~320 530 810

PTF-O400 2310~2710 1910~2310 250 40 10~410 1070 360 ≥ 130 0~400 610 890

Page 9: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF-C CANTILEVER FINGER JOINT PTF-C

9

LOẠI II: LIÊN KẾT DÙNG BULONG

TYPE II: BOLTS DOWN CONNECTION

TIÊU CHU N VẬT LIỆU - MATERIAL STANDARD

STT

No.

HẠNG MỤC

NAME

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

01 THÉP RĂNG LƢỢC

STEEL PLATE AASHTO M270, GR.36

02 MÁNG CAO SU

RUBBER ASTM D3542

03 MÁNG INOX

STAINLESS STEEL TROUGH SUS 304

04 BULONG

BOLTS AASHTO M164, GR.8.8

05 THÉP HÌNH

STEEL SHAPES AASHTO M270, GR.36

A

Page 10: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF-C CANTILEVER FINGER JOINT PTF-C

10

LOẠI II: LIÊN KẾT DÙNG BULONG

TYPE II: BOLTS DOWN CONNECTION

GhiGhi chú: Các kích thƣớc có thể thay đổi theo điều kiện thực tế. Note: Depend on actual condition the demensions may be modified for suitable.

LOẠI II: LIÊN KẾT DÙNG BULONG

TYPE II: BOLTS DOWN CONNECTION

KÍCH THƯỚC KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC LIÊN KẾT BULONG PTF-C60 ~ PTF-C400 DIMENSIONS OF PTF-C60 ~ PTF-C350 FINGER EXPANSION JOINTS

LOẠI

KHE

TYPE

CHUYỂN VỊ

DISPLACEMENT

d

A D (KHOẢNG HỞ/

GAP) C H

BU LÔNG/

BOLTS

(FxL) min max min max

PTF-C60 60 32 440 500 20 80 ≥ 250 250 M16x215

PTF-C80 80 35 510 590 20 100 ≥ 300 250 M20x230

PTF-C100 100 35 530 630 20 120 ≥ 300 250 M20x230

PTF-C130 130 40 570 700 20 150 ≥ 320 250 M20x230

PTF-C160 160 40 600 760 40 200 ≥ 320 250 M20x230

PTF-C200 200 40 620 820 40 240 ≥ 350 250 M20x231

PTF-C240 240 40 660 900 40 280 ≥ 370 250 M20x232

PTF-C300 300 50 780 1.080 40 300 ≥ 420 250 M24x230

PTF-C340 340 50 820 1.160 40 340 ≥ 440 250 M24x230

PTF-C360 360 50 840 1.200 40 360 ≥ 450 250 M24x230

PTF-C400 400 50 880 1.280 40 400 ≥ 470 250 M24x230

A

Page 11: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF-C CANTILEVER FINGER JOINT PTF-C

11

LOẠI II: LIÊN KẾT DÙNG BULONG

TYPE II: BOLTS DOWN CONNECTION

Ghi chú: Các kích thƣớc có thể thay đổi theo điều kiện thực tế. Note: Depend on actual condition the demensions may be modified for suitable.

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

STT

No.

HẠNG MỤC

NAME

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

01 THÉP RĂNG LƢỢC

STEEL PLATE AASHTO M270, GR.36

02 MÁNG CAO SU

RUBBER ASTM D3542

03 MÁNG INOX

STAINLESS STEEL TROUGH SUS 304

04 BULONG

BOLTS AASHTO M164, GR.8.8

05 THÉP HÌNH

STEEL SHAPES AASHTO M270, GR.36

KÍCH THƯỚC KHE CO DÃN RĂNG LƯỢC LIÊN KẾT BULONG PTF-C60~PTF-C400

DIMENSIONS OF PTF-C60~PTF-C400 FINGER EXPANSION JOINTS

LOẠI KHE

TYPE

CHUYỂN VỊ DISPLACEMENT

d

A D (KHOẢNG HỞ/

GAP) C H

BU LÔNG/

BOLTS

(FxL) min max min max

PTF-C60 60 25 223 283 70 130 ≥ 270 ≥ 240 M12

PTF-C80 80 25 250 330 70 150 ≥ 270 ≥ 240 M12

PTF-C100 100 25 250 350 70 170 ≥ 270 ≥ 240 M12

PTF-C120 120 30 280 400 84 204 ≥ 270 ≥ 250 M12

PTF-C140 140 30 300 440 84 224 ≥ 270 ≥ 250 M16

PTF-C160 160 35 350 510 88 248 ≥ 270 ≥ 250 M16

PTF-C180 180 40 370 550 108 288 ≥ 305 ≥ 284 M16

PTF-C200 200 40 394 594 102 302 ≥ 305 ≥ 284 M16

PTF-C250 250 50 460 710 132 382 ≥ 305 ≥ 296 M20

PTF-C300 300 60 510 810 142 442 ≥ 305 ≥ 306 M20

PTF-C350 350 70 590 940 540 890 ≥ 305 ≥ 302 M24

A

Page 12: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF-C CANTILEVER FINGER JOINT PTF-C

12

LOẠI II: LIÊN KẾT DÙNG BULONG

TYPE II: BOLTS DOWN CONNECTION

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

STT

No.

HẠNG MỤC

NAME

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

01 THÉP RĂNG LƢỢC

STEEL PLATE AASHTO M270, GR.36

02 MÁNG CAO SU

RUBBER ASTM D3542

03 MÁNG INOX

STAINLESS STEEL TROUGH SUS 304

04 BULONG

BOLTS AASHTO M164, GR.8.8

05 THÉP HÌNH

STEEL SHAPES AASHTO M270, GR.36

A

Page 13: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC PTF-C CANTILEVER FINGER JOINT PTF-C

13

LOẠI II: LIÊN KẾT DÙNG BULONG

TYPE II: BOLTS DOWN CONNECTION

KÍCH THƯỚC KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC LIÊN KẾT BULONG PTF-C60 ~ PTF-C400 DIMENSIONS OF PTF-C60 ~ PTF-C400 FINGER EXPANSION JOINTS

LOẠI KHE

TYPE

CHUYỂN VỊ

DISPLACEMENT

d A D (KHOẢNG HỞ/

GAP)

C

H BU LÔNG/

BOLTS

(FxL) min max min max

PTF-C60 60 32 440 500 20 80 ≥250 250 M16x215

PTF-C80 80 35 510 590 20 100 ≥300 250 M20x230

PTF-C100 100 35 530 630 20 120 ≥300 250 M20x230

PTF-C130 130 40 570 700 20 150 ≥320 250 M20x230

PTF-C160 160 40 600 760 40 200 ≥320 250 M20x230

PTF-C200 200 40 620 820 40 240 ≥350 250 M20x231

PTF-C240 240 40 660 900 40 280 ≥370 250 M20x232

PTF-C300 300 50 780 1.080 40 300 ≥420 250 M24x230

PTF-C340 340 50 820 1.160 40 340 ≥440 250 M24x230

PTF-C360 360 50 840 1.200 40 360 ≥450 250 M24x230

PTF-C400 400 50 880 1.280 40 400 ≥470 250 M24x230

Ghi chú: Các kích thƣớc có thể thay đổi theo điều kiện thực tế. Note: Depend on actual condition the demensions may be modified for suitable.

A

Page 14: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

B KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC LỆCH PTF-O

OVER GAP FINGER JOINTS PTF-O

14

LOẠI II: LIÊN KẾT DÙNG BULONG

TYPE II: BOLTS DOWN CONNECTION

Page 15: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC LỆCH PTF-O

OVER GAP FINGER JOINTS PTF-O

15

LOẠI II: LIÊN KẾT DÙNG BULONG

TYPE II: BOLTS DOWN CONNECTION

Ghi chú: Các kích thƣớc có thể thay đổi theo điều kiện thực tế.

Note: Depend on actual condition the demensions may be modified for suitable.

TIÊU CHU N VẬT LIỆU - -MATERIAL STANDARD

STT

No.

HẠNG MỤC

NAME

TIÊU CHU N VẬT LIỆU

MATERIAL STANDARD

01 THÉP RĂNG LƢỢC - STEEL PLATE AASHTO M270, GR.36

02 MÁNG CAO SU -RUBBER ASTM D3542

03 MÁNG INOX

STAINLESS STEEL TROUGH SUS 304

04 BULONG - BOLTS AASHTO M164, GR.8.8

05 THÉP HÌNH - STEEL SHAPES AASHTO M270, GR.36

KÍCH THƯỚC KHE RĂNG LƯỢC LỆCH LIÊN KẾT BULONG PTF-O DIMENSIONS OF PTF-O OVER GAP FINGER JOINTS

LOẠI KHE

TYPE

A

B

C

d

D

E

F

H

N

M

S

G

Q

PTF-O120 1470~1590 990~1470 150 30 10~130 320 120 ≥120 150 100 0~120 320 540

PTF-O160 1530~1690 1090~1530 150 30 10~170 380 120 ≥120 150 100 0~160 360 560

PTF-O240 1790~2030 1330~1790 200 32 10~250 540 120 ≥120 150 100 0~240 440 640

PTF-O300 2110~2410 1610~2110 250 36 10~310 700 120 ≥130 180 130 0~300 510 790

PTF-O320 2150~2470 1670~2150 250 36 10~330 730 130 ≥130 180 130 0~320 530 810

PTF-O400 2310~2710 1910~2310 250 40 10~410 800 130 ≥130 180 130 0~400 610 890

B

Page 16: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

16

MẶT NG ĐIỂN H NH KHE CO GIÃN TL: 1/50

TẤM LOẠI ĐIỂN H NH TL: 1/20

TẤM LOẠI ĐIỂN H NH TL: 1/20

Page 17: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

17

TẤM LOẠI ĐIỂN H NH TL: 1/20

TẤM LOẠI ĐIỂN H NH

TL: 1/20

TẤM LOẠI 3 ĐIỂN H NH TL: 1/20

TẤM LOẠI ĐIỂN H NH

TL: 1/20

Page 18: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

18

CHI TIẾT MÁNG C O SU D TL: 1/20

CHI TIẾT MÁNG INO 0.5mm

CHI TIẾT TH P H NH L

TL: 1/10

Page 19: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

TẤM TH P

19

2

-

CẤU TẠO CHI TIẾT RĂNG LƯỢC MẶT CẮT TL: 1/10 TL: 1/10

BOLT M20X220 ĐỆM V NH BOLT M8-40 BOLT M6-40

Page 20: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

20

z

Page 21: PTFphuongtuan.com.vn/upload/file/Catalogue Khe Rang luoc... · 2016-06-10 · hoặc bê tông không co ngót với cƣờng độ nén tối ... Cần có sự chuẩn bị kỹ

PTF - KHE CO GIÃN RĂNG LƯỢC

PTF - FINGER EXPANSION JOINT

Trụ sở: 72 Trần Phu, phƣờng 2, Tp Tuy Hòa, Phu Yên

ĐT: 057 3829057 - 0913 400391 - Fax: 057 6252000 - Website : www.phuongtuan.com.vn - Email : [email protected]

21