Khả Năng Chi Trả Tiền Mặt

4
Khả năng chi trả tiền mặt: Donaldson cho rằng khả năng vay nợ của doanh nghiệp sẽ tuỳ thuộc vào số dư tiền mặt và các dòng tiền ròng dự kiến có sẵn trong một trường hợp xấu nhất - giai đoạn suy thoái. Ông định nghĩa số dư tiền mặt ròng của một doanh nghiệp trong kỳ suy thoái là: CB R =CB 0 FCF R CB 0 : số dư tiền mặt vào đầu kỳ suy thoái FCF R : các dòng tiền tự do dự kiến phát sinh trong kỳ suy thoái Ví dụ: Tháng 9 năm 1999, một công ty báo cáo một số dư tiền mặt và các chứng khoán thị trường khoảng 154 triệu đô la và dự báo rằng dòng tiền tự do là 210 triệu đô la trong một kỳ suy thoái dự kiến 1 năm. Dòng tiền tự do này phản ánh các dòng tiền hoạt động trong suốt thời kỳ suy thoái và các chi phí tài chính cố định ngắn hạn đòi hỏi. Với cấu trúc hiện tại, (gồm khoảng 32% nợ) số dư tiền mặt vào cuối kỳ suy thoái: CB R = 154 + 210 = 364 Nếu công ty tin rằng các dòng tiền tự do được phân phối gần (xấp xỉ) chuẩn với giá trị dự kiến trong kỳ suy thoái một năm là 210 triệu đô la và một độ lệch chuẩn 140 triệu đô la, họ có thể tính được xác suất cạn tiền mặt nếu vay thêm

description

kha nang chi tra

Transcript of Khả Năng Chi Trả Tiền Mặt

Kh nng chi tr tin mt:Donaldson cho rng kh nng vay n ca doanh nghip s tu thuc vo s d tin mt v cc dng tin rng d kin c sn trong mt trng hp xu nht - giai on suy thoi. ng nh ngha s d tin mt rng ca mt doanh nghip trong k suy thoi l:

: s d tin mt vo u k suy thoi: cc dng tin t do d kin pht sinh trong k suy thoiV d: Thng 9 nm 1999, mt cng ty bo co mt s d tin mt v cc chng khon th trng khong 154 triu la v d bo rng dng tin t do l 210 triu la trong mt k suy thoi d kin 1 nm. Dng tin t do ny phn nh cc dng tin hot ng trong sut thi k suy thoi v cc chi ph ti chnh c nh ngn hn i hi. Vi cu trc hin ti, (gm khong 32% n) s d tin mt vo cui k suy thoi: = 154 + 210 = 364Nu cng ty tin rng cc dng tin t do c phn phi gn (xp x) chun vi gi tr d kin trong k suy thoi mt nm l 210 triu la v mt lch chun 140 triu la, h c th tnh c xc sut cn tin mt nu vay thm n mi. Xc sut cn tin mt bng vi xc sut kt thc suy thoi vi s d tin mt b m.

Gi d rng cng ty xem xt mt thay i trong cu trc vn, s lm tng thm 280 triu la tin li sau thu hng nm v cc chi ph ti chnh c nh. S d tin mt vo cui k suy thoi: = 154 +210 280 = 84

Cc gim c ti chnh phi quyt nh xem s d tin mt d kin 84 triu la ny c to mt khong cch an ton (tri m) trong mt k suy thoi hay khng.Phn phi xc sut ca s d tin mt s c cng dng xp x chun vi mt lch chun vi phn phi xc sut ca dng tin t do l = 140. Xc sut cn tin mt trong trng hp ny:z = (0 -84) /140 = - 0, 6 P = 27,43%Nh vy, vi mt gia tng 280 triu la trong cc chi ph ti chnh c nh, xc sut cn tin mt trong k suy thoi mt nm vo khong 27,43% (tc vng m trong th trn)Cng ty c th cm thy mc ri ro nh th l qu ln. Nu h ch mun gi nh mt ri ro cn tin mt l 5% trong k suy thoi mt nm, h c th nh cc chi ph ti chnh c nh tng thm mt cch an ton:P = 5% z = - 1,65 = (0 - ) / 140 = 231Cui cng, cng ty ch c th chp nhn tng thm 154 + 210 - 231 = 133 triu la cc chi ph ti chnh c nh.

S sn lng chp nhn ri ro i km vi cn tin mt tu thuc vo nhiu yu t, bao gm cc ngun qu c sn t cc hn mc tn dng cha thanh ton vi ngn hng, doanh s bn chng khon di hn, c phn u i v c phn thng mi, cc ngun qu c th c do ct gim chi tiu.