K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên...

10
Hình ảnh thành phố Kushiro năm K U S H I R O

Transcript of K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên...

Page 1: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

Hình ảnh thành phố Kushiro năm

K U S H I R O

Page 2: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

Thị trưởng thành phố Kushiro

EBINA Hiroya

Thành phố Kushiro nằm ở phía đông Hokkaido, ven bờ biển Thái Bình Dương, là một thành phố được ưu ái bởi

thiên nhiên trù phú, trong đó phải kể đến hai công viên quốc gia là “Vườn quốc gia Akan Mashu” và “Vườn quốc

gia đầm lầy Kushiro”. Thành phố đã và đang phát triển như một thành phố sản xuất, tập trung vào khu vực kinh tế 1

với nông nghiệp như chăn nuôi, sản xuất bơ sữa thông qua chăn nuôi bò sữa ở vùng nội địa, v.v..., lâm nghiệp với

tài nguyên rừng phong phú, ngành thủy sản tự hào với sản lượng đánh bắt hàng đầu ở Nhật Bản, và khu vực kinh tế

2 như mỏ khai thác và sản xuất than đá trong hầm lò duy nhất trên toàn quốc, nhà máy sản xuất giấy, nhà máy sản

xuất dược phẩm, thực phẩm quy mô lớn, v.v...

Ngoài ra, thành phố Kushiro còn sở hữu các tài nguyên khu vực vô cùng quý giá và có sức hút được cả thế giới

tán dương như “Tảo cầu ở hồ Akan” hay “Sếu đầu đỏ” loài vật biểu tượng tự nhiên đặc biệt, v.v..., và các dự án

được chọn thu hút sự chú ý cả trong và ngoài nước như dự án quốc gia “Giới thiệu du lịch quốc gia” hay “Dự án

tham quan vườn quốc gia”, v.v… Thêm vào đó, ở đây mát mẻ ngay cả trong mùa hè, nhiệt độ cao nhất chỉ trong

khoảng trên dưới 20 độ, thích hợp cho cả sự lưu trú dài ngày để tránh thời tiết nóng bức.

Cảng Kushiro đã hoàn thiện phát triển như một bến cảng quốc tế chiến lược trọng tải lớn, đang hỗ trợ phát triển các

ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro – nơi hãng

hàng không giá rẻ LCC đầu tiên ở phía Đông Hokkaido đi vào hoạt động; thành phố có mạng lưới đường sắt như

Tuyến chính JR Nemuro, v.v... và Đường cao tốc băng ngang qua Hokkaido hiện đang được hoàn thiện; và trong

tương lai, thông qua sự hoàn thành tuyến đường nối giữa Nút giao thông Akan ~ Nút giao thông phía Tây Kushiro,

thành phố được kỳ vọng sẽ nâng cao hơn nữa năng lực vận chuyển hàng hóa và hành khách.

Nhằm truyền lại cho thế hệ tiếp theo những thế mạnh được vun đắp trau dồi với vai trò là thành phố sản xuất, môi

trường tự nhiên phong phú và nền văn hóa đa dạng, những giá trị và sức hấp dẫn của Kushiro, nơi đã phát triển

thành một trung tâm trọng điểm ở phía Đông Hokkaido, đề ra mục tiêu “Kushiro – thành phố trọng điểm ở phía

Đông Hokkaido, thành phố kết nối con người và tương lai”, và hướng đến đạt những bước tiến xa hơn nữa

Page 3: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

168,730

Ngôi sao bên ngoài là sao Bắc cực, vòng tròn bên trong là biểu

tượng của KUSHIRO (vòng đeo tay), ngụ ý cầu nguyện cho sự phát

triển của thành phố được bảo bọc bởi sao Bắc cực tượng trưng cho

tỉnh Hokkaido.

144° 22' 24"

42° 587' 10"

Kinh độ Đông

Vĩ độ Bắc

(Tháng 3 năm 2019)(Đơn vị: người)

Vị trí của thành phố Kushiro

1,362.90 ㎢Diện tích

107,658 111,783 110,216 104,368 101,013 96,439 90,338 85,474 82,185

111,522 115,451 115,881112,055 108,667 105,127

100,140 95,695 92,557

0

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015

Nam Nữ

T.p Kushiro

Biểu tượng của thành phố

Vị trí-diện tích

dân số

Page 4: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

(theo quyết định nhân kỷ niệm 1 năm ngày sá

t nhập Kushiro)

XuâTancho, sinh vật quốc gia

HạCa nô xuôi dòng sông

ThuLá đỏ hồ Akan

ĐônHoa sen băng nổi

(theo quyết định nhân kỷ niệm 1 năm ngày sá

t nhập Kushiro)

Nhiệt độ trung bình theo tháng, nhiệt độ cao nhất, thấp nhất (Năm 2018)

-3.2 -4.8

1.14.9

9.512.6

16.5 17.4 16.4

11.8

5.5

-1.7

5.7 4.5

13.415.5

23.2 22.6

30.1 30.1

23.9 22.4

16.6

9.0

-14.6-16.9

-10.8

-2.41.4

4.2

9.0 9.86.7

1.1

-8.2

-16.3

-20.0

-10.0

0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng5 Tháng6 Tháng7 Tháng8 Tháng9 Tháng10 Tháng11 Tháng12

Nhiệt độ trung bình (℃) Nhiệt độ cao nhất (℃) Nhiệt độ thấp nhất (℃)

Thời tiết

Hoa biểu tượng của thành phố

Cây biểu tượng của thành phố

(đơn vị: ℃)

◆hoa Sen cạn

Tropaeolaceae

Tropaeolum

◆hoa Lan

Liliaceae

Convallaria

◆hoa Long đởm

Ezo

Gentianaceae

Gentiana

◆Sơn đào Ezo

Rosaceae

Cerasus

◆Tử đinh hương

Oleaceae

Syringa

◆Thanh hương trà

Rosaceae

Sorbus

Page 5: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

Thành phố Kholmsk

[Thành phố kết nghĩa]

1975.8.27

Thành phố Petropavlovsk-Kamchatsky

[Thành phố cảng hữu nghị]

1998.8.25

Cảng Seward

[Cảng kết nghĩa]

1982.7..21

Vùng nước ngập cửa sông Hunter

[Kết nghĩa vùng nước ngập]

1994.11.7

Thành phố Burnaby

[Thành phố kết nghĩa]

1965.9.9

Cảng New Orleans

[Cảng kết nghĩa]

1984.10.31

Thành phố Yuzawa (Tỉnh Akita)

[Tp. Kết nghĩa]

1963.10.4

Thành phố Yachiyo (tỉnh Chiba)

[thành phố hữu nghị]

1982

Thành phố Tottori (tỉnh Tottori)

[thành phố kết nghĩa]

1963.10.4

T.p Okayama (tỉnh Okayama)

[T.p giao lưu du lịch]

1979.10.9

Thành phố Tsuru (tỉnh Yamanashi)

[thành phố hữu nghị]

1992.9.1Thị trấn Naka (tỉnh Tokushima)

[thành phố hữu nghị]

2006.9.2Thành phố Izumi (tỉnh Kagoshima)

[thành phố hữu nghị]

1989.8.22

t.p Kushiro

Các thành phố kết

Các thành phố kết nghĩa trong nước

Page 6: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

2013 2014

1.Ngành nghề 491,800,056 498,864,431 491,456,679 85.5 85.6 85.0 1.4

Hạng mục

2012 2013 2014 2012 2013 2014

△ 1.5

(1)Nông nghiệp 3,402,203 3,461,312 3,920,599 0.6 0.6 0.7 1.7 13.3

0.0 50.9 △ 2.2

(3)Thủy sản 5,155,426 5,238,294 6,928,757 0.9 0.9 1.2

(2)Lâm nghiệp 113,496 171,304 167,520 0.0 0.0

1.6 32.3

(4)Ngành khai thác khoáng sản 3,363,487 3,512,161 3,553,874 0.6 0.6 0.6 4.4 1.2

(5)Ngành công nghiệp sản xuất 73,919,878 70,178,678 65,553,375 12.9 12.0 11.3 △ 5.1 △ 6.6

5.4 43.8 △ 14.8

(7)Ngành điện, gas, nước 11,826,972 13,373,053 17,442,904 2.1 2.3 3.0

(6)Ngành xây dựng 25,382,729 36,500,588 31,113,317 4.4 6.3

13.1 30.4

(8)Ngành bán sỉ, bán lẻ 83,716,676 78,974,612 75,810,816 14.6 13.5 13.1 △ 5.7 △ 4.0

(9)Ngành tài chính, bảo hiểm 25,210,389 24,695,921 24,919,580 4.4 4.2 4.3 △ 2.0 0.9

12.7 △ 1.6 △ 0.0

(11)Ngành giao thông vận tải 39,732,177 42,103,837 42,617,293 6.9 7.2 7.4

(10)Ngành bất động sản 74,819,085 73,597,332 73,590,505 13.0 12.6

6.0 1.2

(12)Ngành công nghệ thông tin

và truyền thông11,760,882 10,968,023 10,361,074 2.0 1.9 1.8 △ 6.7 △ 5.5

(13)Ngành dịch vụ 133,396,656 136,089,316 135,477,065 23.2 23.3 23.4 2.0 △ 0.4

12.4 0.3 4.8

(1)Ngành điện, gas, nước 2,487,073 2,744,489 3,513,704 0.4 0.5 0.6

2.Nhà sản xuất dịch vụ của chính

phủ67,943,589 68,121,568 71,380,012 11.8 11.7

10.4 28.0

(2)Ngành dịch vụ 17,896,729 17,522,086 17,635,806 3.1 3.0 3.1 △ 2.1 0.6

(3)Công vụ 47,559,787 47,854,993 50,230,502 8.3 8.2 8.7 0.6 5.0

2.6 1.5 5.6

4.Tổng (1+2+3) 573,672,014 581,121,978 577,769,679 99.7 99.7 100.0

3.Nhà sản xuất dịch vụ phi lợi

nhuận tư nhân chohộ13,928,369 14,135,979 14,932,988 2.4 2.4

1.3 △ 0.6

5.Thuế và thuế quan đánh vào hà

ng nhập khẩu4,467,998 4,856,679 4,395,254 0.8 0.8 0.8 8.7 △ 9.5

6.Thuế tiêu thụ liên quan đến tí

ch lũy tài sản cố định△ 2,898,938 △ 3,081,805 △ 4,219,749 △ 0.5 △ 0.5 △ 0.7 6.3 36.9

100.0 1.3 △ 0.8Tổng cộng (4+5+6) 575,241,074 582,896,852 577,945,184 100.0 100.0

(đơn vị: nghìn yên, %)

Số tiền Tỷ lệ thành phầnTỷ lệ tăng giảm so

với năm ngoái

Thay đổi về tổng sản lượng của thành phố

Page 7: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

Các loại cáSố lượng, tỷ lệ thành phần Số tiền, tỷ lệ thành phần

2016 2017 2016 2017

100.0 10,203,667 100.0

Cá minh thái Alaska 39,487 34.6 41,087 29.4 2,296,624 22.7

Tổng cộng 114,207 100.0 139,678 100.0 10,099,229

2,165,141 21.2

Cá tuyết Madara 6,378 5.6 7,404 5.3 1,563,395 15.5 1,918,351 18.8

225,402 2.2

Cá thu Nhật Bản 5,659 5.0 2,740 2.0 1,004,696 9.9 826,415 8.1

Cá bơn 526 0.5 665 0.5 230,714 2.3

Mực 1,468 1.3 45 0.0 728,045

Cá hồi sake, cá hồi masu 138 0.1 79 0.1 81,800 0.8 51,109 0.5

Cá đỏ 117 0.1 131 0.1 193,017 1.9 256,582 2.5

Cá saba 6,661 5.8 7,653 5.5 761,320 7.5

Cá Hokke 1 0.0 0 0.0 984

Cá mòi 49,471 43.3 76,793 55.0 2,096,873 20.8 3,170,909 31.1

Cá trứng Shishamo 170 0.1 100 0.1 290,996 2.9 204,717 2.0

Tổng sốKhu vực Kushiro Khu vực Akan Khu vực Onbetsu

Trong tỉnh Ngoài tỉnh

Khác 4,131 3.6 2,981 2.1 850,765

Trong tỉnh Ngoài tỉnh Trong tỉnh Ngoài tỉnh

2013 3,526,298 1,699,137 752,516 593,774 473,684 6,770 417

2014 3,917,837 1,913,772 863,668 641,132 490,488 8,223 554

2017 5,239,429 2,496,637 1,099,667 1,085,401 549,337

8,655

2016 4,599,669 2,356,448 1,056,037 660,025 518,585 7,858

2015 4,256,216 2,114,650 923,086 672,993 536,326

(đơn vị: tấn, nghìn yên, %)

<Tài liệu: Kushiro Coal Mine Co.,Ltd> (Đơn vị: tấn)

(Đơn vị: người)

7,710 677

506

716

8.4 711,459 7.0

0.0 129 0.0

659,566 6.5

7.2 13,887 0.1

2013 2014 2015 2016 2017

Sản xuất 529,410 539,700 470,171 529,000 612,100

Bán ra 532,872 528,727 446,115 476,837 588,649

0

100,000

200,000

300,000

400,000

500,000

600,000

700,000

Tổng sản lượng đánh bắt các loại cá

Tình hình sản xuất than

Số lượng khách đến tham quan

Page 8: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

Dân số trong khu

vực cấp nước

2013 194,628 194,492 99.9 1,137,736

2014 192,773 192,636 99.9 1,139,830

2015 190,806 190,708 99.9 1,144,631

2016 188,940 188,831 99.9 1,146,698

2017 186,495 186,389 99.9 1,156,523

Dân số cấp nước Tỷ lệ phổ biếnTổng chiều dài ống dẫn

nước

(Đơn vị: tấn)

(Đơn vị: người, %, m)

166,951

197,860

192,109

206,885

203,653

5,296,350

5,439,815

5,442,223

5,495,983

5,520,034

03,000,0006,000,000

2013

2014

2015

2016

2017

Xuất khẩu Xuất cảng

2,881,938

2,824,429

2,261,099

2,581,399

2,639,702

7,179,604

7,003,000

7,073,208

7,427,742

7,449,699

0 3,000,000 6,000,000 9,000,000 12,000,000

Nhập khẩu Nhập cảng

9,088 8,9309,220 9,319 9,475

97.396.3 96.5

98.5

96.9

90.0

92.0

94.0

96.0

98.0

100.0

7,000

8,000

9,000

10,000

11,000

12,000

2014 2015 2016 2017 2018

Số lượng hoạt động theo (lần)

Tỷ lệ hoạt động (%)

340,495 346,164 358,377 369,424 386,495340,112 339,347 357,360 372,855 388,524

0

100,000

200,000

300,000

400,000

500,000

2014 2015 2016 2017 2018

Số lượng hành khách (người)

Số lượng hành khách xuống (người)

Lượng giao dịch hàng hóa bến cảng

Tình hình sử dụng

Tình hình triển

Page 9: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

67.0

2016

175.7 4,537.7 175.7 1,471.3 69.3

68.7

2015 4,539 172.4 4,539.0 172.4 1,476.2 67.7

2014 4,539 174.1 4,538.8 174.1 1,475.2

4,540 170.6 4,540.0 170.6 1,476.8

7,729

Trường trung học cơ sở 17 169 357 4,120

Trường mẫu giáo 29 124 268 2,373

Số lượng trẻ em,

họcsinh

67.2

2017 4,542 168.3 4,541.5 168.3 1,477.6

Số

lượng cơ

sở

Số

lượng nh

ânviên

Số

lượng

tiếpnhận

Số lượng trẻ nhập học

0 1 2 3

1,365

8 76

<Đơn vị: người>

839

2

Tư nhân 13 182 920 904 53

255 253 247

Công lập 7 85 465 325 11 46

Tổng số 20 267 1,385 1,229 64 186 224

140 166 184 182 179

58 71 71 68

4 5

14 44 72

44 105 183

9(3) 60 791(32)

2

Trường National Institute of Technology, Kushiro College

Trường Kushiro Junior College

Trường Hokkaido University of Education, Kushiro Campus

Trường Kushiro Public University of Economics

Trường Hokkaido Kushirotsurunoshien School

Trường dành cho người khuyết tật

Số lượng trường

họcSố cấp học

39

Trường trung học phồ thông

Trường tiểu học 27 372 614

Số lượng giáo viên

2013 4,538

17 190

8 124 363 4,418

Số môn học Số lượng giáo viên Số lượng học sinh

Tình hình triển

Khái quát về các cơ

Khái quát về nhà

(Đơn vị: ha, nghìn người, km, nghìn ㎥)

Diện tích xây

dựng

Dân số xây

dựng

Dân số sử

dụng

Diện tích sử

dụngChiều dài ống

thoát nước

Lượng xử lý

trung bình một

ngày

Page 10: K U S H I R O · ngành công nghiệp trong khu vực và sử dụng các nguồn tài nguyên khu vực; Sân bay Tancho Kushiro –nơi hãng hàng không giá rẻ LCC đầu

●Tàu điện (JR)

・Ga Sapporo 4 giờ

・Ga Obihiro 1 giờ 30 phút

・Ga Abashiri 3 giờ 30 phút

・Ga Nemuro 2 giờ 30 phút

●Máy bay

・Sân bay Haneda 1 giờ 40 phút

・Sân bay Chitose mới 45 phút

・Sân bay Okadama 45 phút

・Sân bay quốc tế Kansai 2 giờ

・Sân bay Itami 2 giờ

・Sân bay quốc tế Chubu 2 giờ

●Xe ôtô

・Thành phố Sapporo 4 giờ 10 phút

・Thành phố Ashahikawa 5 giờ 20 phút

・Thành phố Obihiro 2 giờ 30 phút

・Thành phố Kitam 3 giờ

・Thành phố Abashiri 2 giờ 45 phút

・Thành phố Nemuro 2 giờ 15 phút

●Xe bus giữa các thành phố

・Thành phố Sapporo 5 giờ

・Thành phố Ashahikawa 7 giờ

・Thành phố Kitami 3 giờ

・Thành phố Nemuro 3 giờ

Phương tiện giao