KỸ THU ẬT GIAO TI ẾP MÁY TÍNH ết 15t – Th ực hành 30t ) PC ... · VB6: L ẬP TRÌNH...
Transcript of KỸ THU ẬT GIAO TI ẾP MÁY TÍNH ết 15t – Th ực hành 30t ) PC ... · VB6: L ẬP TRÌNH...
01-Mar-13
1
KỸ THUẬT GIAO TIẾP MÁY TÍNH(Lý thuyết 15t – Thực hành 30t )
PC INTERACTION TECHNOLOGY
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCMKHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CƠ ðiỆN TỬ
GV: Th.S Nguyễn Tấn Phúc.Bộ môn : Cơ ðiện Tử - Khoa : Cơ Khí Công Nghệ- ðHNLTel : 01267102772.
Email: [email protected]@hcmuaf.edu.vn
2
KỸ THUẬT GIAO TIẾP MÁY TÍNH(Lý thuyết 15t – Thực hành 30t )
PC INTERACTION TECHNOLOGY
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCMKHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CƠ ðiỆN TỬ
GV: Th.S Nguyễn Tấn Phúc.Bộ môn : Cơ ðiện Tử - Khoa : Cơ Khí Công Nghệ- ðHNLTel : 01267102772.
Email: [email protected]@hcmuaf.edu.vn.
Website:http://www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=phucnt
01-Mar-13
2
� Nắm ñược các chuẩn giao tiếp thông dụngtrên máy tính.
� Thiết kế và chế tạo ñược các vi mạch giaotiếp với máy tính (PC,Laptop ) nhằm thựchiện chức năng ño lường, ñiều khiển giámsát thiết bị .
3
MỤC ðÍCH MÔN HỌC
VẬT LIỆU HỌC TẬP
4
1. Lập Trình ghép nối máy tính- Ngô Diên Tâp.
2. Visual Basic và giao tiếp máy tính – Hồ Thanh Tâm, Bộ Môn ðiều Khiển Tự ðộng – ðHNL tphcm.
3. Slide bài giảng .
4. Tài Liệu cung cấp.
01-Mar-13
3
VVVVẬT LIT LIT LIT LIỆU HU HU HU HỌC TC TC TC TẬPPPP
� PC : � PROTEUS 7.6. .
� VB6: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN.
� VPSE : VIRTUAL COM
� PIC-C : LẬP TRÌNH PIC.
� PIC-KIT: NẠP CODE.
PHẦN CỨNG:� BOARD VðK PIC 16F877 + RS 232 (SV chế tạo)� CÁP USB-COM (SV ñược mượn , tự trang bị). 5
ðÁNH GIÁ SV ðÁNH GIÁ SV ðÁNH GIÁ SV ðÁNH GIÁ SV
� Tinh Thần + Chuyên Cần: 10%.�ðồ án GTMT : 40% ( làm trong các tuần thực
hành, chia nhóm 5 SV )� Thi cuối kỳ : 50%, ñồ án >=5.
� Thời gian bảo vệ ñồ án :tuần 11 của học kỳ (6/5-13/5).
6
01-Mar-13
4
ðÁNH GIÁ MÔN HðÁNH GIÁ MÔN HðÁNH GIÁ MÔN HðÁNH GIÁ MÔN HỌCCCC
� Vừa dễ, Vừa Khó.� Rất ít SV phải học lại.� Hay, bổ ích cho ngành cơ ñiện tử:phần ño
lường , giám sát , ñiều khiển bằng máy tính.
7
KIKIKIKIẾN THN THN THN THỨC ðC ðC ðC ðẠT ðT ðT ðT ðƯỢC SAU MÔN HC SAU MÔN HC SAU MÔN HC SAU MÔN HỌCCCC
� Có khả năng làm ñược một board mạch có vi ñiều khiển , có khả năng giao tiếp máy tính.
� Có khả năng lập trình ñể tạo một giao diện từ máy tính ñể giám sát , ñiều khiển các thiết bị trong hệ thống cơ ñiện tử.
� Có khả năng làm việc nhóm với tinh thần ñoàn kết cao.
� Có khả năng tiếp thu các môn HK sau, làm tốt luận văn tốt nghiệp.
8
01-Mar-13
5
9
NỘI DUNG MÔN HỌC
1. MỞ ðẦU - GIỚI THIỆU CÁC CHUẨN GIAO TIẾP .
2. HỌC NHANH VI ðIỀU KHIỂN PIC-16F877.
3. GIỚI THIỆU PROTEUS - MÔ PHỎNG VỚI PIC16F877.
4. KẾT HỢP VB6 – PROTEUS TRONG MÔ PHỎNG GIAO TIẾP RS232.
5. KIỂM TRA GIỚI THIỆU ðỒ ÁN GIAO TIẾP MÁY TÍNH.
10
ADC
Máy tính
SENSOR
Tín hiệu vật lý
DAC
BỘ TÁITẠO TÍN HiỆU
Tín hiệu vật lý
01-Mar-13
6
CHCHCHCHƯƠNGNGNGNG 1: 1: 1: 1: MMMMỞ ððððẦUUUU
www.themegallery.com11
1. Kiến trúc máy tính
2. Cấu trúc chung của một khối khép nối
3. Các phương pháp trao ñổi tin
1. 1. 1. 1. KIKIKIKIẾNNNN TRÚCTRÚCTRÚCTRÚC MÁYMÁYMÁYMÁY TÍNHTÍNHTÍNHTÍNH
www.themegallery.com12
Hình 1: Kiến trúc của hệ máy tính ñơn giản
01-Mar-13
7
www.themegallery.com13
* CácCácCácCác thithithithiếtttt bbbbị nhnhnhnhậpppp
www.themegallery.com14
* CácCácCácCác thithithithiếtttt bbbbị xuxuxuxuấtttt
01-Mar-13
8
15
MAINBOARD PC
www.themegallery.com16
* 2. 2. 2. 2. CCCCấuuuu trúctrúctrúctrúc chungchungchungchung ccccủaaaa mmmmộtttt khkhkhkhốiiii ghépghépghépghép nnnnốiiii
/INTR1/INTR2BUS
m¸y tÝnh
Phèi hî ®êng d©y
Phèi hî ®êng d©y
BUS thiÕt bÞ ngoµi
AoAn/WR/RD
/WR/RD/CS1../CSn
Xö lý ng¾t/INTR/INTA
Thanh ghi tr¹ng th¸i
Thanh ghi ®iÒu khiÓn
Thanh ghi®Öm ®äc/viÕt
Do - Dn
Hình 1.1 CÊu tróc chung cña mét khèi ghÐp nèi
Giải m· ®Þa chØ
01-Mar-13
9
www.themegallery.com17
* 3. 3. 3. 3. CácCácCácCác phphphphươngngngng pháppháppháppháp traotraotraotrao ññññổiiii tintintintin
3.1 Trao ñổi tuần tự theo chương trình
3.2 Trao ñổi DMA
www.themegallery.com18
*
ASSEMBLY PASCAL Ngôn ngữ C
INOUTMOV
X:=PORT[ðịa chỉ];PORT[ðịa chỉ]:=Y;
X:=import[ðịa chỉ];Outport[ðịa chỉ,y];
Ngôn ngữ VB
X =Inp (ðịa chỉ)Out ðịa chỉ , y
01-Mar-13
10
www.themegallery.com19
* TraoTraoTraoTrao ññññổiiii bbbbằngngngng ngngngngắtttt
*Khi thiết bị có yêu cầu trao ñổi sẽ gửi tín hiệu yêu cầu ngắt trên máy tính(yêu cầu in ấn , gửi âm thanh..)
* Máy tính dừng chương trình ñang phục vụ và yêu cầu thiết bịngoài trao ñổi tin.
*Máy tính và thiết bị ngoài trao ñổi tin theo chương trình.
* Kết thúc trao ñổi, máy tính trở lại ñiểm dừng.
GIAO TIẾP QUA RÃNH CẮM
20
01-Mar-13
11
GIAO TIẾP QUA SLOT
Các loại rãnh cắm:
•Rãnh c�m 8 bit theo chu�n ISA (Idustry Standard Architechure).•Rãnh cắm 16 bit theo chuẩn ISA(Industry Standard Architechure).•Rãnh cắm PS/2 16 bit theo chuẩn MCA (Micro Channel Architechure)•Rãnh cắm PS/2 32 bít theo chuẩn MCA.•Rãnh cắm 32 bit theo chuẩn EISA.•32 bit theo chuẩn VELA.•32 bit theo chu�n PCI.
GIAO TIẾP QUA SLOT
22
01-Mar-13
12
RÃNH CẮM THEO CHUẨN ISA:
Ra ñời năm 1980: PC 8086 , gọi là rãnh cắm bus PC. Bao gồm :
•Rãnh cắm 8 bít.•Có 2 mặt , gồm 62 tiếp ñiểm.•Dùng ñể cắm card 8 bít .
23
RÃNH CẮM THEO CHUẨN ISA:
Phát triển thành ISA 16bit cho máy AT� Có thể truy cập 1024 ñịa chỉ ngoại vi từ 000-3FF� ISA 16bit vận tốc 3-5Mbytes/s� Rãnh cắm ISA có màu ñen trên mainboard gồm:
• 62 chân (trao ñổi dữ liệu 8 bit)• 36 chân (hỗ trợ thêm khi cần dữ liệu 16 bit)
24
01-Mar-13
13
RÃNH CẮM THEO CHUẨN ISA- 8 bít :
25
CÁC ðƯỜNG DẪN QUAN TÂM
26
01-Mar-13
14
CÁC ðƯỜNG DẪN QUAN TÂM
27
Gắn Card ISA , xuất nhập 8 bít bao gồm:•Giải mã ñịa chỉ.•Chốt dữ liệu ra.•Mạch ñệm dữ liệu vào.
CẤU TRÚC MỘT CARD ISA
28
01-Mar-13
15
GiẢI MÃ ðỊA CHỈCắm card vào máy tính , máy tính xác ñịnh ñịa chỉ của card ñể bắt ñầu trao ñổi dữ liệu.Dự trữ một vùng trong bộ nhớ máy tính ñể ñịnh ñịa chỉ card từ 300 ñến 3FF : cho các card mở rộng.
29
Trong card , vùng quy ước ñịa chỉ ứng với một số trạng thái của một số chân của IC trên card, gọi là IC giải mã.
IC giải mã so sánh trạng thái các chân với các bus ñịa chỉ , nếu các trạng thái ñó giống nhau , vi mạch phát tín hiệu thông báo kết qua giải mã cho phép truyền dữ liệu.
IC giải mã thường dùng là 74HC688, 74HC138.
GiẢI MÃ ðỊA CHỈ
30
01-Mar-13
16
GIẢI MÃ ðỊA CHỈ
31
THIẾT KẾ MẠCH GIAO TIẾP VỚI RÃNH ISA
VI MẠCH 8255.
VI MẠCH 74HC688
VI MẠCH 74HC245
VI MẠCH 74LS138
CARD GIAO TiẾP 8255
32
01-Mar-13
17
THIẾT KẾ MẠCH GIAO TiẾP VỚI RÃNH ISA
VI MẠCH 8255:
Có 24 chân lập trình ñược.ðiện áp TTL.Các chân riêng lẻ , xóa ñược từng bit.
33
VI MẠCH 8255:
34
01-Mar-13
18
VI MẠCH 74HC688
THIẾT KẾ MẠCH GIAO TiẾP VỚI RÃNH ISA
So sánh ñịa chỉ từ A2 ñến A9: so sánh với bus trên rãnh.
nếu trùng : phát tín hiệu mức thấp chân 19,báo hiệu ñịa chỉ ñã ñược giải mã.
35
VI MẠCH 74HC245
GiẢI MÃ ðỊA CHỈ.
ðỆM DỮ LiỆU VÀO RA 2 CHIỀU :
Các mức tín hiệu trên ñường dẫn dữ liệu không bị ảnh hưởng quá mạnh.
VI MẠCH 74LS138
GiẢI MÃ ðỊA CHỈ :Cho phép chọn 8 ñịa chỉ ở ngõ ra, bằng cách so sánh trạng thái ở các cổng A,B,C.
THIẾT KẾ MẠCH GIAO TiẾP VỚI RÃNH ISA
36
01-Mar-13
19
CARD GIAO TIẾP 8255
37
Selftest program, can perform self-check any time.
Insert to pc slot (AT bus interface).
Control IC 8255A * 2 and IC 8253 * 1. 16 LED I/O displays.
48 programmalbe I/O lines.Schematic circuit attached.Card address selectable.Can be connected to Opto
Relay CARD (Co5) or Terminal Block .
CARD 8255
38
01-Mar-13
20
HOẠT ðỘNG MẠCH GIAO TiẾP 8255
Khi có sự ñồng nhất ñịa chỉ , chân 19 của IC 74hc688 phát tín hiệu low , kích hoạt vi mạch 8255, làm cho bộ ñệm 74hc 245 kích hoạt , dữ liệu ñược trao ñổi từ PC qua card 8255
39
VÍ DỤ
40
Cho card 8255 ñược nối với máy tính qua giao tiếp ISA hoặc PCI.Cho ñịa chỉ cơ sở của 8255 là 300h.Port B của 8255 ñược nối với dãy 8 led từ portB0 ñến portB7.Hãy thiết lập các thông số và viết chương trình ñiều khiển dãy led chạy từ trái sang phải.
01-Mar-13
21
41
Dùng thư viện port.dll.Do BA = 300h, ðịa chỉ PORTB: 301h.ðịa chỉ control word : 303h.Port B : port xuất , port A,C : chọn là port xuất : mode 0.Vậy cần ghi vào thanh ghi control word : 80h.Ta sẽ lập trình cho ñèn sáng từ trái qua phải như sau:
SOLVE:
42
#include <dos.h>#include <string.h>#define portB 0x301#define controlWord 0x303Void light_led(void){Outport(controlWord, 0x80);Delay_ms(1000);While (true){Outportb(portB,0x80); Delay_ms(100);Outportb(portB,0x40);Delay_ms(100);Outportb(portB,0x20);Delay_ms(100);Outportb(portB,0x10)Delay_ms(100);}}
Outportb(portB,0x08); Delay_ms(100);Outportb(portB,0x04);Delay_ms(100);Outportb(portB,0x02);Delay_ms(100);Outportb(portB,0x01)Delay_ms(100);
Code C :
01-Mar-13
22
RÃNH CẮM ISA :
•RÃNH CẮM 8 BÍT .
•TRUY XUẤT ðỊA CHỈ THÔNG QUA IC GiẢI MÃ.
•DÙNG ðỂ CẮM CARD ISA : CARD GIAO TiẾP 8255.
Các thành phần 1 card ISA:
IC giải mã ñịa chỉ : IC 74HC138, 74HC 688.IC 8255 mở rộng 24 cổng.IC ñệm dữ liệu : 74HC 245.IC chốt dữ liệu : 74HC 373.
TÓM TẮT
43
CARD PCI- 32 BIT WINDOW.
44
01-Mar-13
23
GIAO TIẾP QUA RÃNH CẮM PCI
� PCI: Peripheral Component Interconnect
� Màu trắng trên mainboard cho phép giao tiếp ngoại vi 32 hay 64 bit
� Vận tốc nhanh 132 Mbytes/s
45
CÁC CARD PCI –ADVANCE TECH
46
01-Mar-13
24
CARD PCI-ADVANCE TECH
47
CARD PCI-ADVANCE TECH
48
Tích hợp sẵn các bộ ñiều khiển: PID, Fuzzy, Neural network..
Giao tiếp tốc ñộ nhanh.
Giao diện bằng phần mềm trực quan , thân thiện , dễ sử dụng .
Module : ADC, PWM tốc ñộ cao ..
01-Mar-13
25
49
GIAO TIẾP CỔNG LPT- SONG SONG
49
www.themegallery.com50
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
* ðược thiết kế bởi công ty Centronics
* Mục ñích ghép nối máy in với máy tính
* Mức ñiện áp TTL:* 0v là mức logic LOW.
* 2v→ +5v là mức logic HIGH.
* Khoảng cách ghép nối:* Tối ña là 8m.
* Thông thường 1,5m – 2m.
* Từ 3m trở lên sử dụng cáp dẹt, hoặc xoắn
từng cặp dây tín hiệu và dây nối ñất.
* Tốc ñộ truyền* Phụ thuộc vào phần cứng
* Lý thuyết 1Mb/s với khoảng cách truyền 1m
01-Mar-13
26
51
www.themegallery.com52
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Cấu trúc và cách trao ñổi dữ trên cổng song song
Sơ ñồ cấu trúc cổng song song
01-Mar-13
27
www.themegallery.com53
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Cấu trúc và cách trao ñổi dữ trên cổng song song
Sơ ñồ nối dây và chiều tín hiệu giữa máy tính và máy in
www.themegallery.com54
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Cấu trúc và cách trao ñổi dữ trên cổng song song
Sơ ñồ nối dây và chiều tín hiệu giữa máy tính và máy in
01-Mar-13
28
www.themegallery.com55
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Cấu trúc và cách trao ñổi dữ trên cổng song song
- Các ñường ñiều khiển: Strobe, Auto Linefeed, Reset,
Select Input xuất ra từ máy tính và ñiều khiển máy in
- Các ñường trạng thái: Acknowledge, Busy, Paper Empty,
Select, Error tín hiệu ñưa các thông báo ngược lại từ máy
in về máy tính
- Các ñường dữ liệu: Truyền các byte kí tự cần in D0 – D7
www.themegallery.com56
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Các thanh ghi ở cổng song song
* Thanh ghi du liÖu (cã ®Þa chØ c¬ së)
* Thanh ghi tr¹ng th¸i (cã ®Þa chØ cã së + 1)
* Thanh ghi ®iÒu khiÓn (cã ®Þa chØ cã së + 2)
01-Mar-13
29
www.themegallery.com57
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Các thanh ghi ở cổng song song
Thanh ghi du liÖu (ñịa chỉ 378H)
58
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Các thanh ghi ở cổng song song
Thanh ghi tr¹ng th¸i (ñịa chỉ 379H)
01-Mar-13
30
www.themegallery.com59
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Các thanh ghi ở cổng song song
Thanh ghi ®iÒu khiÓn (ñịa chỉ 37AH)
60
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Giao diện một hướng song song
01-Mar-13
31
61
CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Giao diện một hướng song song:
* Viết chương trình (sử dụng inpout32.dll)
Out32 Val("&H ñịa chỉ "), x : lệnh xuất dữ liệu
x = Inp32 Val("&H ñịa chỉ ") : lệnh nhập dữ liệu
* Viết chương trình (sử dụng io.dll)
Call PortOut(&H ñịa chỉ,x) : lệnh xuất dữ liệu
x = PortIn(&H ñịa chỉ): lệnh nhập dữ liệu
62
VÍ DỤ:
C0C1C2C3
D0D1D2D3D4D5D6D7
LP
T V
IRT
UA
L
23456789
LPT1
LPT02
330330330330330330330330
*
01-Mar-13
32
63
*
www.themegallery.com64
* CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
Giao diện một hướng song song
* Viết chương trình (sử dụng inpout32.dll)
Private Declare Sub Out32 Lib "inpout32.dll" (ByVal
portaddress As Integer, ByVal value As Integer)
Private Declare Function Inp32 Lib "inpout32.dll"
(ByVal portaddress As Integer) As Integer
Ví dụ: muốn led sáng từ phải sang trái :
Private Sub Command1_Click()
Out32 Val(&h378), Val(&01);
Delay_ms(1000);
Out32 Val(&h378), Val(&02);
Delay_ms(1000);
01-Mar-13
33
65
Out32 Val(&h378), Val(&01);
Delay_ms(1000);
Out32 Val(&h378), Val(&02);
Delay_ms(1000);
Out32 Val(&h378), Val(&04);
Delay_ms(1000);
Out32 Val(&h378), Val(&08);
Delay_ms(1000);
End Sub
* CCCCổngngngng song song song song songsongsongsong (Parallel port (Parallel port (Parallel port (Parallel port ---- LPT)LPT)LPT)LPT)
GIAO TIẾP NỐI TIẾP
66
01-Mar-13
34
CHCHCHCHƯƠNGNGNGNG 3: 3: 3: 3: GHÉPGHÉPGHÉPGHÉP NNNNỐIIII TRAOTRAOTRAOTRAO ððððỔIIII TIN TIN TIN TIN NNNNỐIIII TITITITIẾPPPP
www.themegallery.com67
2.1. Khối ghép nối song song ñơn giản, các vi mạch ñệm, chốt
3.2. Cổng nối tiếp
3.1. Khái niệm về truyền tin nối tiếp
3.1 3.1 3.1 3.1 KHÁIKHÁIKHÁIKHÁI NINININIỆMMMM VVVVỀ TRUYTRUYTRUYTRUYỀNNNN TIN TIN TIN TIN NNNNỐIIII TITITITIẾPPPP
68
*Khái ni�m:
Truyền tin nối tiếp là phương thức truyền tin trong ñócác bit mang thông tin ñược truyền kế tiếp nhau trên mộtñường dẫn vật lý. Tại một thời ñiểm phía bên truyền cũng nhưbên nhận chỉ có thể truyền/nhận ñược 1 bit.
01-Mar-13
35
69
ƯU ðIỂM TRUYỀN NỐI TIẾP(so với parallel port )
- Khoảng cách truyền xa hơn song song.
- Sơ ðồ kết nối ít chân.
- Có thể truyền hồng ngoại.
- Có thể ghép với VðK hoặc PLC.
- Cho phép nối mạng (modem).
- Cho phép tháo lắp ñơn giản.
- Có thể cung cấp nguồn cho các thiết bị khác.
70
KHUYẾT ðIỂM :
* Tốc ñộ truyền chậm hơn.
* Máy tính xuất dữ liệu kiểu bus song song , các thiết bịthường phải cần các khối chuyển ñổi nối tiếp song song, song song nối tiếp khi sử dụng trao ñổi tin.
01-Mar-13
36
CCCCỔNGNGNGNG NNNNỐIIII TITITITIẾPPPP ((((SERIAL PORTSERIAL PORTSERIAL PORTSERIAL PORT ))))
Chư� viết tắt Chức năng
TD (Chân 3) Transmit Data Serial Data Output (TXD) - ðầu ra của dữ liệu
RD (Chân 2)Receive Data Serial Data Input (RXD) - Dư� liệu ñược nhập vào
CTS (Chân 8)Clear to Send Báo rằng Modem sằn sàng trao ñổi dư� liệu.
DCD(Chân1)Data Carrier
Detect
Khi nào modem phát hiện ra tín hiệu mang dữ liệu từ một modem kết thúc khác của the phone line, thìLine này trở thành tích cực.
DSR(Chân 6)Data Set Ready
Thông báo với UART rằng the modem sẵn sàng thiết lập một mối liên kết .
DTR(Chân 4) Data Terminal Ready
ðây là sự ñối lập với DSR. Báo với the Modem rằngthe UART sẵn sàng ñể liên kết .
RTS(Chân 7) Request To Send
Thông báo cho the Modem rằng the UART sẵn sàng ñể trao ñổi dữ liệu.
RI(Chân 9)Ring Indicator
Goes active when modem detects a ringing signalfrom the PSTN.
71
Ý nghĩa các chân tín hiệu
3.2 3.2 3.2 3.2 CCCCỔNGNGNGNG NNNNỐIIII TITITITIẾPPPP ((((SERIAL PORTSERIAL PORTSERIAL PORTSERIAL PORT----RS232RS232RS232RS232 ))))
72
* ðược tích hợp trên máy tính cá nhân từ năm 1990
* Mục ñích kết nối các thiết bị ngoại vi:* Bàn phím, chuột
* Modem, máy quét …
* Mức ñiện áp :* Mức 0: +3V ñến +12V
* Mức 1: -12V ñến -3V
* Khoảng cách ghép nối:* Tối ña là 25m.
* Thông thường 1,5m – 15m.
* Từ 15m trở lên sử dụng bộ ñệm, bộ lặp.
* Tốc ñộ truyền ñược quy chuẩn :* 300, 600, 1200, 2400, 4800, 9600, 19200,
28800, 56600.
01-Mar-13
37
3.1 3.1 3.1 3.1 KHÁIKHÁIKHÁIKHÁI NINININIỆMMMM VVVVỀ TRUYTRUYTRUYTRUYỀNNNN TIN TIN TIN TIN NNNNỐIIII TITITITIẾPPPP
73
73
*Các ph��ng th�c truy�n tin:
*Ph��ng th�c ñ�ng b:
Các byte chứa các bit thông tin ñược truyền liên tiếp trênñường truyền và chỉ ñược ngăn cách (phân biệt) nhau bằng bítñồng bộ khung (Syn).
*Ph��ng th�c không ñ�ng b:
Các byte chứa các bit thông tin ñược chứa trong một khung. Một khung ñược bắt ñầu bằng 1 bit Start, tiếp theo là các bit mangthông tin, kế tiếp là bít kiểm tra chẵn lẻ và kết thúc là bit Stop. Khoảng cách giữa các khung là 1 bit dừng bất kì, khi ñó ñườngtruyền ñược ñặt lên mức cao.
*Ph��ng th�c lai: ðây là phương thức kết hợp của 2 phươngthức trên.
Dòng cung cấp từ 10 mA ñến 20 mA.
KHÁI NiỆM CHUNG
74
01-Mar-13
38
TRUYỀN NHẬN BẤT ðỒNG BỘ (USART)
75
Dạng sóng truyền bất ñồng bộ:
LẬP TRÌNH CHO CỔNG NỐI TIẾP TRONG VB
76
Dùng MSCOMM CONTROL..TRONG VB:Project, Component , mscomm control..
01-Mar-13
39
LẬP TRÌNH CHO CỔNG NỐI TiẾP TRONG VB
MSCOMM1.COMMPORT=1: chọn cổng truyền.
MSCOMM1.SETTINGS=“9600,N,8,1”: chế ñộ truyền.
MSCOMM1.PORTOPEN=TRUE: mở cổng.
MSCOMM1.RTHRESHOLD=1:tạo sự kiện oncom..
MSCOMM1.PORTOPEN=FALSE: ñóng cổng truyền.
MSCOMM1.HANDSHARKING= PROTOCOL.
77
BẬT TẮT TỪNG LED TỪ VB
78
RA0/AN02
RA1/AN13
RA2/AN2/VREF-/CVREF4
RA4/T0CKI/C1OUT6
RA5/AN4/SS/C2OUT7
RE0/AN5/RD8
RE1/AN6/WR9
RE2/AN7/CS10
OSC1/CLKIN13
OSC2/CLKOUT14
RC1/T1OSI/CCP2 16
RC2/CCP117
RC3/SCK/SCL 18
RD0/PSP0 19
RD1/PSP1 20
RB7/PGD40
RB6/PGC 39RB5 38RB4 37
RB3/PGM 36RB2 35RB1 34
RB0/INT 33
RD7/PSP7 30RD6/PSP6
29RD5/PSP5 28RD4/PSP4 27RD3/PSP3 22RD2/PSP2
21
RC7/RX/DT 26RC6/TX/CK 25
RC5/SDO 24RC4/SDI/SDA 23
RA3/AN3/VREF+5
RC0/T1OSO/T1CKI 15
MCLR/Vpp/THV1
U1
PIC16F877A
R1
220RR2
220RR3
220RR4
220RR5
220RR6
220RR9
220RR7
220R
ERROR
TXD3
RXD2
CTS8
RTS7
DSR6
DTR4
DCD1
RI9
P1
COMPIM
D1
LED-YELLOWD2
LED-YELLOWD3
LED-YELLOWD4
LED-YELLOWD5
LED-YELLOWD6
LED-YELLOWD7
LED-YELLOWD8
LED-YELLOW
01-Mar-13
40
CODE VB6
79
Private Sub Form_Load()
i = 0' cai dat thong so cho cong com...." COMFIG FOR COM PORT "With MSComm1
.CommPort = 2 'cong COM 2
.Settings = "9600,N,8,1" 'Baudrate=9600,Ko KT chan le,frame 8 bit,1 bit stop
.InBufferSize = 1024 'Bo dem 1024 byte thi day
.InputLen = 0 'Doc toan bo gia tri bo dem
.RThreshold = 1 'Cho phep ngat khi su kien Receiver o MSCOMM
.SThreshold = 0 'Ko cho phep ngat khi su kien Send o MMSCOMM
.OutBufferSize = 512
.InputMode = comInputModeText
.PortOpen = True 'Mo cong COMEnd With.End Sub.Private Sub MSComm1_OnComm()
Dim StringIn As StringIf MSComm1.CommEvent = comEvReceive Then
StringIn = MSComm1.InputText2.Text = StringInIf StringIn = "1" Then // kiểm tra ký tự cổng nối tiếp là 1..Shape1.FillColor = vbRedEnd If
CODE GUI - MATHLAB
80
SerPIC = serial('COM2');set(SerPIC,'BaudRate',9600);set(SerPIC,'DataBits',8);set(SerPIC,'Parity','none');set(SerPIC,'StopBits',1);set(SerPIC,'FlowControl','none');fopen(SerPIC);%*-*-*-*-*-*-fprintf(SerPIC,'%s','4');% gui mot ky tu tu PC ra cong COM..% sscanf(serPic,'%c'): doc mot ky tu tu COM vao PC..pause(0.2) % dung 200 ms....%*-*-*-FIN Posición final
%CERRAR el puerto COM1 al finalizarfclose(SerPIC);delete(SerPIC)clear SerPIC
01-Mar-13
41
81
#include <16f877a.h>#device 16f877a*16ADC=10#include <C:\Program Files\PICC\Drivers\DEFS_16F877A.h>#include <string.h>#include <stdlib.h>#fuses nowdt,nolvp,noprotect,xt,put#use delay(clock=12000000)#use fast_io(b)#use fast_io(c)#use rs232(baud=9600,parity=N,xmit=PIN_C6,rcv=PIN_C7,)int x;int chuc,dv;#int_RDAvoid ngat_RDA(){char data;data=getc();switch (data){case '1':{RB0=1;
PIC- SERIAL PORT
82
void main(){enable_interrupts(int_RDA);enable_interrupts(global);set_tris_b(0);set_tris_a(0b1);set_tris_c(0x80);set_tris_d(0);PORTB=0;porta=0;portc=0;portd=0;while (1){
delay_us(1000);
}}
SERIAL PORT – PIC
01-Mar-13
42
LLLLẬPPPP TRÌNHTRÌNHTRÌNHTRÌNH GIAOGIAOGIAOGIAO TITITITIẾPPPP
Sử Dụng :
VPSE – virtual port serial emulator.
Proteus 7.
PIC –CCSC, Hitech-C, MPLAB.
83