KẾ HOẠCH NĂM 2017 Số liệu chuyên môn - Phân theo các …dnh.org.vn/UserFiles/Docs/Kế...
Transcript of KẾ HOẠCH NĂM 2017 Số liệu chuyên môn - Phân theo các …dnh.org.vn/UserFiles/Docs/Kế...
SỞ Y TẾ ĐỒNG NAI
BỆNH VIỆN ĐK ĐỒNG NAI
( Sô liêu chuyên môn - Phân theo cac khoa, phong )Số Nội dung chỉ tiêu Đơn vị SO SÁNH
TT (phân theo Khoa) tính TH/KH %
1 Tổng sô lượt kham bênh Lượt 700,000 0
. Nội Tổng Hợp - 65,000
. Nội Tim mạch - 90,000
. Nội Tiêu hóa - 55,000
. Nội Tiết - 60,000
. Ngoại Thần kinh - 20,000
. Ngoại Chấn thương chỉnh hình - 45,000
. Ngoại Tổng Quát - 20,000
. Ngoại Tiết niệu - 15,000
. Ngoại Ung Bướu - 20,000
. Tai Mũi Họng - 45,000
. Răng Hàm Mặt - 15,000
. Mắt - 45,000
. Da liễu - 15,000
. Y học cổ truyền - 70,000
. Phục Hồi Chức năng - 20,000
. Nội Hô Hấp - 20,000
. Sản - 35,000
. Nội Thần Kinh - 20,000
. Ngoại Lồng ngực 5,000
. Tim mạch can thiệp 20,000
2 Sô giường điều trị nội trú Giường 900
. Cấp Cứu - 40
. HSTC- CĐ - 20
. Tim mạch can thiệp - 18
. Nội Tim mạch - 45
. Nội Thần kinh - 35
. Nội Tiết - 30
. Nội Tiêu hóa - 40
. Nội Hô Hấp - 45
. Nhiễm - 30
. Ngoại CTCH - 54
. Ngoại Thần kinh - 50
. Ngoại Tổng Quát - 50
. Ngoại Lồng ngực - 18
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh Phúc
KẾ HOẠCH NĂM 2017
KẾ HOẠCH
NĂM 2017
THỰC HIỆN
NĂM 2017
. Ngoại Tiết niệu - 35
. Phẫu thuật GMHS - 30
. Y Học hạt nhân - 50
. Ngoại Ung Bướu - 45
. Răng Hàm Mặt - 7
. Tai Mũi Họng - 7
. Mắt - 6
. Sản - 200
. Y học cổ truyền - 15
. Nội Tổng Hợp - 30
3 Sô giường điều trị ngoại trú Lần 7,700
. Mắt 10
. Ngoại Ung Bướu 400
. Răng Hàm Mặt 20
. Y học cổ truyền - 420
. Phục Hồi Chức năng 350
. Khoa Khám bệnh - 6,500
4 Sô bênh nhân điều trị nội trú Lần 88,500
. Cấp Cứu - 45,000
. HSTC- CĐ - 1,500
. Tim mạch can thiệp 400
. Nội Tim mạch 3,500
. Nội Thần kinh 1,500
. Nội Tiết 1,500
. Nội Tiêu hóa 2,000
. Nội Hô Hấp 2,000
. Nhiễm 3,000
. Ngoại CTCH - 2,000
. Ngoại Thần kinh 2,000
. Ngoại Tổng Quát - 2,000
. Ngoại Lồng ngực 600
. Ngoại Tiết niệu 1,500
. Phẫu thuật GMHS 1,000
. Y Học hạt nhân 1,500
. Ngoại Ung Bướu 1,500
. Răng Hàm Mặt 250
. Tai Mũi Họng - 250
. Mắt 250
. Sản - 15,000
. Y học cổ truyền 250
. Nội Tổng hợp 1,500
5 Sô bênh nhân điều trị ng. trú Người 25,600
. Mắt 300
. Ngoại Ung Bướu 500
. Răng Hàm Mặt 1,500
. Y học cổ truyền - 1,500
. Phục Hồi Chức năng 1,800
. Khoa Khám bệnh - 20,000
6 TS ngày điều trị nội trú Ngày 350,000
. Cấp Cứu - 11,000
. HSTC- CĐ - 5,000
. Tim mạch can thiệp 5,000
. Nội Tim mạch 18,000
. Nội Thần kinh 13,000
. Nội Tiết 11,000
. Nội Tiêu hóa 18,000
. Nội Hô Hấp 20,000
. Nhiễm 10,000
. Ngoại CTCH - 29,000
. Ngoại Thần kinh 20,000
. Ngoại Tổng Quát - 20,000
. Ngoại Lồng ngực 6,500
. Ngoại Tiết niệu 18,000
. Phẫu thuật GMHS 6,000
. Y Học hạt nhân 20,000
. Ngoại Ung Bướu 21,000
. Răng Hàm Mặt 3,000
. Tai Mũi Họng - 4,000
. Mắt 1,500
. Sản - 80,000
. Y học cổ truyền 5,000
. Nội Tổng hợp 5,000
7 TS ngày điều trị ngoại trú Ngày 2,817,500 0
. Mắt 1,500
. Ngoại Ung Bướu 130,000
. Răng Hàm Mặt 6,000
. Y học cổ truyền - 150,000
. Phục Hồi Chức năng 130,000
. Khoa Khám bệnh - 2,400,000
8 Ngày điều trị TB 1 BN nội trú Ngày 4
. Cấp Cứu - 0
. HSTC- CĐ - 3
. Tim mạch can thiệp 13
. Nội Tim mạch 5
. Nội Thần kinh 9
. Nội Tiết 7
. Nội Tiêu hóa 9
. Nội Hô Hấp 10
. Nhiễm 3
. Ngoại CTCH - 15
. Ngoại Thần kinh 10
. Ngoại Tổng Quát - 10
. Ngoại Lồng ngực 11
. Ngoại Tiết niệu 12
. Phẫu thuật GMHS 6
. Y Học hạt nhân 13
. Ngoại Ung Bướu 14
. Răng Hàm Mặt 12
. Tai Mũi Họng - 16
. Mắt 6
. Sản - 5
. Y học cổ truyền 20
. Nội Tổng hợp 3
9 Ngày điều trị TB 1 BN ng. trú Ngày 110
. Mắt 5
. Ngoại Ung Bướu 260
. Răng Hàm Mặt 4
. Y học cổ truyền 100
. Phục Hồi Chức năng 72
. Khoa Khám bệnh 120
10 Ngày s/d giường nội trú Ngày 32
. Cấp Cứu - 23
. HSTC- CĐ - 21
. Tim mạch can thiệp 23
. Nội Tim mạch 33
. Nội Thần kinh 31
. Nội Tiết 31
. Nội Tiêu hóa 38
. Nội Hô Hấp 37
. Nhiễm 28
. Ngoại CTCH - 45
. Ngoại Thần kinh 33
. Ngoại Tổng Quát - 33
. Ngoại Lồng ngực 30
. Ngoại Tiết niệu 43
. Phẫu thuật GMHS 17
. Y Học hạt nhân 33
. Ngoại Ung Bướu 39
. Răng Hàm Mặt 36
. Tai Mũi Họng - 48
. Mắt 21
. Sản - 33
. Y học cổ truyền 28
. Nội Tổng hợp 14
11 Ngày s/d giường ngoại trú Ngày 30
. Mắt 13
. Ngoại Ung Bướu 27
. Răng Hàm Mặt 25
. Y học cổ truyền - 30
. Phục Hồi Chức năng 31
. Khoa Khám bệnh - 31
12 Công suất s/d giường nội trú 90%
. Cấp Cứu 90%
. HSTC- CĐ 90%
. Tim mạch can thiệp 90%
. Nội Tim mạch 90%
. Nội Thần kinh 90%
. Nội Tiết 90%
. Nội Tiêu hóa 90%
. Nội Hô Hấp 90%
. Nhiễm 90%
. Ngoại CTCH 90%
. Ngoại Thần kinh 90%
. Ngoại Tổng Quát 90%
. Ngoại Lồng ngực 90%
. Ngoại Tiết niệu 90%
. Phẫu thuật GMHS 90%
. Y Học hạt nhân 90%
. Ngoại Ung Bướu 90%
. Răng Hàm Mặt 90%
. Tai Mũi Họng 90%
. Mắt 90%
. Sản 90%
. Y học cổ truyền 90%
. Nội Tổng hợp 90%
13 Công suất s/d giường ng. trú 90%
. Mắt 90%
. Ngoại Ung Bướu 90%
. Răng Hàm Mặt 90%
. Y học cổ truyền - 90%
. Phục Hồi Chức năng 90%
. Khoa Khám bệnh - 90%
14 Sô bênh nhân chuyển viên Người
. Cấp Cứu -
. HSTC- CĐ -
. Tim mạch can thiệp
. Nội Tim mạch
. Nội Thần kinh
. Nội Tiết
. Nội Tiêu hóa
. Nội Hô Hấp
. Nhiễm
. Ngoại CTCH -
. Ngoại Thần kinh
. Ngoại Tổng Quát -
. Ngoại Lồng ngực
. Ngoại Tiết niệu
. Phẫu thuật GMHS
. Y Học hạt nhân
. Ngoại Ung Bướu
. Răng Hàm Mặt
. Tai Mũi Họng -
. Mắt
. Sản -
. Y học cổ truyền
. Nội tổng hợp
15 Sô bênh nhân tử vong Người
. Cấp Cứu -
. HSTC- CĐ -
. Ngoại Tổng Quát
. Ngoại Thần kinh
. Hô Hấp
. Nhiễm
. Phẫu thuật GMHS
. Niệu
. Y Học hạt nhân
* Chết trước 24 giờ
. Cấp Cứu -
. HSTC- CĐ -
. Ngoại Tổng Quát
. Hồi Sức Thần kinh
. Hô Hấp
. Nhiễm
. Phẫu thuật GMHS
. Y Học hạt nhân
16 Tỉ lê tử vong % 0.20
. Cấp Cứu - 0.20
. HSTC- CĐ - 4.00
. Tim mạch can thiệp - 0.01
. Nội Tim mạch - 0.01
. Nội Thần kinh - 0.01
. Nội Tiết - 0.01
. Nội Tiêu hóa - 0.01
. Nội Hô Hấp - 0.10
. Nhiễm - 0.10
. Ngoại CTCH - 0.10
. Ngoại Thần kinh - 0.50
. Ngoại Tổng Quát - 0.10
. Ngoại Lồng ngực - 0.01
. Ngoại Tiết niệu - 0.01
. Phẫu thuật GMHS - 0.50
. Y Học hạt nhân - 0.40
. Ngoại Ung Bướu - 0.10
. Răng Hàm Mặt - 0.00
. Tai Mũi Họng - 0.00
. Mắt - 0.00
. Sản - 0.10
. Y học cổ truyền - 0.00
. Nội tổng hợp 0.00
17 Sô lít mau sử dụng tại bênh viên Lít 3,800
. Cấp Cứu - 900
. HSTC- CĐ - 300
. Tim mạch can thiệp - 20
. Nội Tim mạch - 100
. Nội Thần kinh - 20
. Nội Tiết - 150
. Nội Tiêu hóa - 200
. Nội Hô Hấp - 150
. Nội tổng hợp 40
. Nhiễm - 60
. Ngoại CTCH - 80
. Ngoại Thần kinh - 20
. Ngoại Tổng Quát - 200
. Ngoại Lồng ngực - 20
. Ngoại Tiết niệu - 20
. Phẫu thuật GMHS - 350
. Ung Bướu 2 - 150
. Ngoại Ung Bướu - 100
. Sản - 360
. Thận Nhân Tạo - 50
. Liên Chuyên Khoa - 10
. Khu B - 500
18 Tổng sô Phẫu thuật Lần 17,500 0
. Mổ phiên - 9,080
. Mổ cấp cứu - 9,520
a. Phẫu thuật Ngoại CTCH - 2,800
. Mổ phiên - 1,800
. Mổ cấp cứu - 1,000
b. Phẫu thuật Ngoại TK - 600
. Mổ phiên - 300
. Mổ cấp cứu - 300
c. Phẫu thuật Ngoại Ung Bướu - 900
. Mổ phiên - 900
. Mổ cấp cứu - 0
d. Phẫu thuật Ngoại YHHN 200
. Mổ phiên 200
. Mổ cấp cứu 0
đ. Phẫu thuật Ngoại Tiết Niệu - 1,000
. Mổ phiên - 900
. Mổ cấp cứu - 200
e. Phẫu thuật Ngoại Tổng Quát - 2,500
. Mổ phiên - 1,000
. Mổ cấp cứu - 1,500
f. Phẫu thuật Sản - 6,500
. Mổ phiên - 1,500
. Mổ cấp cứu - 6,000
g. Phẫu thuật Mắt - 1,200
. Mổ phiên - 900
. Mổ cấp cứu - 300
h. Phẫu thuật Tai Mũi Họng - 700
. Mổ phiên - 600
. Mổ cấp cứu - 100
l. Phẫu thuật Răng Hàm Mặt - 1,000
. Mổ phiên - 950
. Mổ cấp cứu - 50
m. Phẫu thuật Ngoại Lồng ngực 100
. Mổ phiên 30
. Mổ cấp cứu 70
19 Tổng sô Thủ thuật Lần
. Thủ Thuật loại Đặc biệt 2,000
. Thủ Thuật loại 1 - 24,000
. Thủ Thuật loại 2 - 80,000
. Thủ Thuật loại 3 - 78,000
20 Số lần tập Phục hồi chức năng Lần 135,000
21 Số lần Châm cứu Lần 19,500
22 Số lần nạo thai Lần
23 Số người đặt dụng cụ tử cung Người 600
24 . Đình sản Người 60
+ Nam
+ Nữ
25 Thuốc tránh thai + Uống Lần 100
+ Tiêm Lần 10
26 Bao cao su Người 300
27 Tổng số người sanh Người
28 Chẩn đoan hình ảnh
. Chụp MRI Lần 3,500
. Chụp X quang Lần 220,000
. MSCT Lần 16,000
. Siêu âm Lần 110,000
. Điện tim Lần 26,000
. Nội soi Lần 20,000
. Điện não Lần 1,200
. Hô hấp ký Lần 2,200
. Điện cơ Lần 2,000
29 Tổng sô xét nghiêm Lần 7,795,000
. Huyết học - 5,000,000
. Vi sinh học - 95,000
. Sinh hoá - 2,700,000
. HIV
Ngân hàng máu
. Còn lại đầu kỳ
. Tổng số thu vào - 4000
. Tổng số phát ra trong bệnh viện -
. Nhượng đơn vị bạn -
. Máu hư xin hủy
. Còn lại cuối kỳ -
30 Giải phẫu bênh lý
. Sinh thiết Lần 7,000
. FNA - 2,500
. Pap's mear - 6,500
Người lập bảng
Đồng Nai, ngày tháng 01 năm 2017