J 26 - rieter.com · Quy trình về sau đòi hỏi các búp sợi được kiểm tra về...

24
J 26 Kéo sợi khí nén Máy kéo sợi khí nén J 26 Máy kéo sợi khí nén tự động J 26 Quá trình sản xuất sợi kinh tế với máy móc linh hoạt

Transcript of J 26 - rieter.com · Quy trình về sau đòi hỏi các búp sợi được kiểm tra về...

J 26

Kéo sợi khí nén Máy kéo sợi khí nén J 26

NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA SỢI KHÍ NÉN

COM4®JET

THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

NHỮNG ƯU ĐIỂM

Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Quá trình sản xuất sợi kinh tế với máy móc linh hoạt

THE COMFORT OF COMPETENCE

J 26NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA SỢI KHÍ NÉN COM4®JET

THE COMFORT OF COMPETENCE

THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Lên đến 200 đầu kéo sợi, lên đến 6 rô-bốt và tự động hóa đầu kéo sợi để nối sợi - những đặc điểm giúp tăng sản lượng và độ linh hoạt đáng kể cho máy.

Những đặc điểm nổi bật ................. 08

Tính linh hoạt cao hơn .................... 10

Kéo sợi với chất lượng và số lượng ...................................... 11

Giải pháp theo yêu cầu đối vớicắt lọc sợi khí nén ........................... 12

Công nghệ nối ................................. 13

Thiết kế tiết kiệm chi phí .............. . 14

Kinh tế ............................................. 15

Các mặt máy độc lập ...................... 16

Vận hành dễ dàng ........................... 17

Com4®jet ........................................ 20

The Comfort of Competence ........... 22

Thông số máy .................................. 18

Sản xuất sợi kinh tế ........................ 03

Ứng dụng linh hoạt ......................... 04

Các giải pháp cải tiến và theo yêu cầu ............................... 06

NHỮNG ƯU ĐIỂM

´

Sản xuất sợi kinh tế

3

Ứng dụng linh hoạt´

4

J 26

J 26 với các mặt máy độc lập và miền sản phẩm được mở rộng đem đến độ linh hoạt tối đa về ứng dụng.

5

Các giải phápcải tiến vàtheo yêu cầu

6

J 26

Phụ kiện P 26 để kéo sợi 100 % polyester P 26 được hỗ trợ bởi bộ cắt lọc sợi Rieter Q 10A với kết cấu rãnh cắt lọc đặc trưng độc nhất thiết kế riêng cho kéo sợi khí nén.

7

8

J 26Những tăng trưởng về sản lượngLên đến 200 đầu kéo sợi với 6 rô-bốtvà tốc độ ra sợi là 500 m/phút

Thiết kế tiết kiệm năng lượngTruyền động riêng cho kéo sợi và đánh ống, bộ rải sợi để kéo dài vòng đời của các chi tiết, giải pháp tiết kiệm điện và khí

Thiết kế máy kinh tếSản xuất tốc độ cao với không gian nền tối thiểu

Các mặt máy độc lậpCài đặt và thao tác búp sợi hoàn toàn độc lập

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

8

9

Thiết kế quấn ống tối ưuBúp sợi nặng hơn và mật độ đồng đều với các mép mềm mại

Công nghệ nốiMối nối như sợi với chuẩn bị nối sợi tự động, 100 % kiểm tra chất lượng

Chất lượng sợiGiá trị gia tăng với độ mềm mại và đồng đều của sợi và vải

Tính linh hoạt cao hơnKéo sợi 100 % polyester với hệ thống P 26

Bộ cắt lọc của RieterCông nghệ làm sạch quang-kỹ thuật số duy nhất với các rãnh đặc biệt cho kéo sợi PES.

9

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Với phụ kiện mới P 26 thì sợi 100 % polyester sẽ được kéo trên máy J 26. Hệ thống P 26 phun chất lỏng lên xơ ngay trước khu tạo săn. Chất lỏng đem lại lợi ích như:• giảm tụ xơ polyester lên chi tiết công nghệ• kéo dài thời gian sản xuất với chất lượng sợi ổn định• độ bền sợi cao hơn• độ xù lông sợi thấp hơn

Hệ thống P 26 được kết nối với vòi nước đã được lọc để không có cặn đi vào hệ thống. Cắt lọc sợi Q 10A của Rieter được tích hợp sẽ kiểm tra chất lượng sợi. Các rãnh làm sạch đặc biệt sẽ kiểm soát hệ thống P 26 tại mỗi đầu kéo sợi.

Hoạt động lỗi của hệ thống P 26, ví dụ như cấp thiếu chất lỏng, sẽ gây thay đổi nhanh về độ xù lông của sợi. Lỗi này sẽ được phát hiện tin cậy nhờ thuật toán đặc biệt của các rãnh theo yêu cầu của bộ Q 10A.

Cấp chất lỏng vào vùng tạo săn

Kéo sợi 100 % polyester

Tính linh hoạt cao hơnMáy kéo sợi khín nén J 26 – kéo sợi 100 % polyester

10

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Với chức năng Cài đặt sợi mềm thì sợi khí nén Com4®jet và vải cho cảm giác mềm mại. Áp lực khí kéo sợi thấp hơn, tốc độ ra sợi nhanh hơn và chi tiết công nghệ được nâng cấp làm cho sợi mềm cũng như chi phí chuyển đổi thấp hơn 10 %. Độ xù lông thấp và khả năng chống vón hạt tốt vẫn được đảm bảo.

Máy J 26 đặc trưng bởi hệ thống APP, giúp tự động hóa chuẩn bị nối sợi trên đầu kéo sợi khi xảy ra cắt lọc sợi. Bộ phận sẽ tự chuẩn bị cho quy trình nối sợi trước khi rô-bốt tiến đến. Vì nguyên nhân chính dẫn đến đứt sợi đều do ngừng máy kiểm tra chất lượng, nên chu kỳ nối sợi được giảm đi một nửa. Chu kỳ nối sợi ngắn hơn giúp nối sợi hiệu quả và cho phép các rô-bốt vận hành nhiều đầu kéo sợi cùng lúc.

Chuẩn bị nối tự động (APP)

Sợi khí nén mềm Com4®jet

Sản lượng gia tăng nhờ vào:• chiều dài máy lên đến 200 đầu kéo sợi• lên đến 6 rô-bốt• tốc độ sản xuất lên đến 500 m/phút• chuẩn bị nối tự động (APP)

Cải tiến về thiết kế của máy kéo sợi khí nén J 26 nhằm gia tăng sản lượng của máy nhưng đồng thời giảm bớt nhu cầu về số lượng rô-bốt và nhân viên vận hành máy.

Kéo sợi với chất lượng và số lượngCấu trúc mới của sợi khí nén Com4®jet khi sản lượng cao

Phế Phụ trợNhân công VốnNăng lượng

Cài đặt Sợi MềmCài đặt tiêu chuẩn

Chi p

hí c

huyể

n đổ

i [US

D/kg

]

0,6

0,5

0,4

0,3

0,2

0,1

0

Chi phí chuyển đổi sợi100 % bông chải kỹ, Ne 30, tốc độ ra sợi 440 m/phút

-11,3 %

11

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

• Rãnh làm sạch đặc biệt phát hiện rất nhanh những thay đổi trên bề mặt sợi gây ra do nghẽn vòi kéo sợi. Việc phát hiện này có phạm vi trong vòng 10 m và lỗi có thể được loại bỏ dễ dàng.

• Không như những cảm biến làm sạch sợi khác, Q 10A cung cấp giá trị đo kỹ thuật số trực tiếp. Điều này đảm bảo độ chính xác tối đa cho việc phát hiện kích thước lỗi sợi, ví dụ như sự sai lệch về chi số sợi nhỏ trên một đoạn sợi dài.

• Q 10A hỗ trợ và kiểm soát với một rãnh đặc biệt, một chức năng phù hợp của phụ kiện kéo sợi polyester mới. Bộ Q 10A phát hiện những sai lệch nhỏ nhất trên sợi gây nên bởi lỗi vận hành của phụ kiện.

Với 15 năm kinh nghiệm và 1 triệu cảm biến đang vận hành, Rieter đang tung ra một bộ cắt lọc sợi được thiết kế đặc biệt cho kéo sợi khí nén. Cùng với rãnh làm sạch tiêu chuẩn và biểu đồ ảnh phổ, bộ Q 10A có những đặc điểm sau đây.

Giải pháp theo yêu cầu đối với cắt lọc cho sợi khí nénBộ cắt lọc sợi Q 10A của Rieter

• Một biểu đồ ảnh phổ được thiết kế đặc biệt giúp cài đặt từng giới hạn riêng biệt để cảnh báo và báo động và cung cấp khả năng phát hiện đáng tin cậy và dữ liệu để phân tích nguyên nhân gây ra lỗi có chu kỳ.

12

140

120

100

80

60

40

20

00 20 40 60 80 100 120 140

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Chất lượng mối nối được định nghĩa bởi độ bền và hình dạng nơi mà kiểu dáng sợi là tiêu chuẩn.

Quy trình nối trên máy J 26 là hoàn toàn tự động và đặc trưng bởi việc chuẩn bị đầu xơ và khả năng cung cấp xơ mới liên tục (PFF). Bộ PFF thực hiện một quy trình mà ở đó việc tích hợp các xơ được phối hợp nhịp nhàng tối ưu.

Bộ cắt lọc sợi kiểm tra khối lượng mỗi mối nối, nghĩa là đường kính, và chiều dài, và đảm bảo rằng mối nối hoàn toàn đạt yêu cầu của quy trình gia công phía sau.

Vùng không được chấp nhận (< 65 % giá trị của sợi)

Độ g

iãn

dài [

%]

Độ bền [%]

Các mối nối như sợiQuy trình về sau đòi hỏi các búp sợi được kiểm tra về chất lượng sợi và mối nối để có được vẻ ngoại quan và chất lượng vải tốt nhất. Sợi được sản xuất ra trên máy J 26 được kiểm tra 100 % về chất lượng trước khi được quấn vào búp sợi. Điều này tương tự đối với các mối nối sợi.

Máy J 26 được tùy chọn lắp đặt thêm bộ cắt lọc sợi Q 10A của Rieter. Mặt khác bộ Uster QC2 với cảm biến cắt lọc sợi bằng quang học và điện dung cũng có thể được đặt hàng cho máy J 26. Tùy theo tiêu chuẩn về chất lượng, thiết bị cũng có thể phát hiện xơ ngoại lai.

Công nghệ nốiMối nối như sợi luôn được kiểm tra về chất lượng

Sợi Bộ nối sợi

13

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Đầu kéo sợi được trang bị cơ cấu rải sợi duy nhất được cấp bằng sáng chế. Các chi tiết (bộ nén chặt, vòi kéo sợi, vòi APP và bộ cắt lọc sợi) di chuyển qua lại chậm rãi và liên tục dẫn hướng cho cúi và sợi. Điều này có ảnh hưởng đáng kể lên tuổi thọ của suốt trên và vòng đai. Kết quả là, việc bảo trì và chi phí cho chi tiết dự phòng được giảm thiểu đáng kể mà chất lượng vẫn được đảm bảo trong thời gian dài.

Tuổi thọ các chi tiết được kéo dàiThiết kế truyền động hoàn toàn dựa trên truyền động cá thể. Khi xảy ra đứt sợi, cắt lọc hoặc suốt quá trình bảo trì thì đầu kéo sợi sẽ không sử dụng điện hoặc khí nén không cần thiết.

Điện năng thêm để tạo chân không sẽ luôn luôn được kiểm soát. Cảnh báo được đưa ra khi giới hạn kinh tế bị vượt mức. Việc này có thể tiết kiệm đến 15 % điện năng.

Máy dài được trang bị với hệ thống hút theo khu vực đảm bảo mức độ hút đồng đều trên toàn chiều dài máy và tiết kiệm thêm 5 % điện năng.

Máy kéo sợi khí nén J 26 hai mặt với các thùng cúi lớn đường kính 20" nằm dưới máy đòi hỏi diện tích mặt sàn ít hơn với cùng năng suất đầu ra khi so với hệ thống của các hãng cạnh tranh. Điều này dẫn đến sản lượng cao hơn với cùng không gian sử dụng, chi phí xây dựng ít hơn và cũng giảm được chi phí để kiểm soát khí.

Tiết kiệm không gian

so với đối thủ cạnh tranh

Năng lượng

J 26 - Chiều dài máy 34 m

1 200 đầu kéo sợi của máy J 26 (200 mỗi máy)

Thiết kế tiết kiệm chi phíTiết kiệm điện năng và không gian, khối lượng búp sợi nặng hơn và tuổi thọ cao hơn

Không gian

14

11 000

10 000

9 000

8 000

7 000

6 000

5 000

4 000

3 000

2 000

1 000

0

5 500

5 000

4 500

4 000

3 500

3 000

2 500

2 000

1 500

1 000

500

0

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

0,40

0,35

0,30

0,25

0,20

0,15

0,10

0,05

0

J 26Đối thủ cạnh tranh

Năng suất cao hơn 108 %

Năng suất sợi[kg/giờ]

Tổng đầu kéo sợi

Lãi đóng góp[1 000 EUR/năm]

Lãi suất cao hơn 128 %

chi phí chuyển đổi ít hơn 15 %

Chi p

hí c

huyể

n đổ

i [EU

/kg

sợi]

Đối thủ cạnh tranh J 26

Chi phí nhân công thấp hơn nhờ vào:• thiết kế máy hai mặt thân thiện người dùng• tiết kiệm thời gian thay cúi• bảo trì đầu kéo sợi ít hơn với hệ thống rải• ít phải thao tác với búp sợi do các búp sợi nặng • chi phí vận chuyển búp sợi thấp hơn với búp

sợi nặng

Chi phí năng lượng thấp hơn nhờ vào• hệ thống hút được tối ưu, truyền động cá thể và

điều khiển truyền động thông minh• giảm lượng khí nén cần tiêu thụ • tốc độ sản xuất cao

Chi phí phụ trợ ít hơn nhờ vào:• ít chi tiết dự phòng hơn nhờ hệ thống rải được

cấp bằng sáng chế• ít số lượng lõi sợi trống hơn nhờ khối lượng búp

sợi lớn

Chi phí đầu tư ít hơn nhờ vào:• diện tích sàn ít hơn - chi phí chiếu sáng và điều

không ít hơn cho mỗi kg sợi• tốc độ sản xuất cao

Ví dụ tính toán năng suất cho một xưởng kéo sợi diện tích sàn 8 500 m2:

Ne 30, sợi pha polyester/bông 40/60 %giá nguyên liệu thô (pha): 1.336 EUR/kg, giá sợi: 2.32 EUR/kg

Sản lượng cao cùng với những thiết kế tiết kiệm chi phí khác làm cho chi phí sản xuất sợi là thấp nhất và lãi suất là cao nhất cho mọi ứng dụng. Với cùng diện tích sàn, như ví dụ dưới đây là nhà xưởng 8 500 m2, năng suất của máy J 26 cao hơn đến 108 % và lãi cao hơn đến 128 % so với các máy kéo sợi khí nén của hãng khác.

Năng suất cao hơn đến 108 % và chi phí đóng góp cao hơn 128 % cho cùng không gian sản xuất.

Kinh tếNhững phương án để sản xuất sợi một cách kinh tế

Năng lượngVốnNhân côngPhụ trợPhế

15

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Dịch chuyển mép mới làm cho mật độ búp sợi đồng đều hơn và mép mềm hơn. Đây là yêu cầu tiên quyết để cho hiệu năng dệt thoi và dệt kim tốt nhất. Các mép đồng đều và mềm cho phép thuốc nhuộm đi vào hoàn hảo.

Các búp sợi nặng có đường kính 300 mm lên đến 4.5 kg được sản xuất bởi chức năng quấn ống được tối ưu giúp giảm số lần thay đổi búp sợi và do vậy gia tăng sản lượng máy. Để giao hàng, việc sử dụng hiệu quả hơn các xe vận tải giúp tiết kiệm chi phí khoảng 20 %.

Sự độc lập giữa hai mặt máy đem đến sự linh hoạt trong vận hành, nghĩa là hai sản phẩm hoàn toàn khác nhau vẫn có thể được sản xuất cùng lúc. Băng chuyền cung cấp và tách nhóm búp sợi độc lập nhau giúp cho người đứng máy thao tác dễ dàng. Tiết kiệm sản lượng có thể đạt được khi vận hành kéo sợi thử và thay đổi kế hoạch sản xuất

Máy với các mặt độc lập bao gồm:

• cài đặt máy và báo cáo theo ca độc lập nhau• các rãnh hút và hộp thu hồi phế độc lập nhau• cài đặt áp lực khí kéo sợi riêng lẻ• cấp lõi trống độc lập• hai băng chuyền búp sợi

Các mặt máy độc lậpKéo hai sợi chất lượng như nhau

Búp sợi được tối ưu

16

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Vận hành dễ dàng.Bố trí vận hành đơn giản và rõ ràng

Máy J 26 được thiết kế gồm các khu vực hai mặt, đầu máy và chân máy. Các thùng cúi được đặt dưới máy. Thùng cúi do đó được đặt sát với đầu kéo sợi tương ứng. Nhân viên vì thế có tầm nhìn hoàn toàn rõ đối với các vị trí khi kiểm tra các đầu kéo sợi, cấp cúi vào hoặc thay thùng cúi.

Kích thước của các thùng cúi và bộ cấp lõi công suất lớn giúp giảm đáng kể nhân lực.

Quãng đường ngắn từ cúi đến bộ kéo dài loại bỏ nguy cơ kéo dãn không cần thiết. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các cúi mảnh được kéo dãn ở tốc độ cao.

Khái niệm làm việc với rô-bốtTrong trường hợp có 4 rô-bốt cho mỗi máy thì mỗi con sẽ được đặt ở một vị trí vận hành tại chân hoặc đầu máy.Với máy có 6 rô-bốt thì phạm vi vận hành của 3 rô-bốt cho mỗi mặt máy có thể được thiết lập linh hoạt. Nếu thời gian dừng máy với rô-bốt trung tâm diễn ra, 2 rô-bốt bên ngoài sẽ tiếp quản công việc bảo trì toàn bộ mặt máy - rô-bốt trung tâm sẽ tự động mở đường cho một trong hai lối đi.

17

WH

L

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Chiều cao thùng cúi / đường kính [mm]

H [mm] tổng chiều cao máy Chiều cao cầu [mm]

1 070 / lên đến 500 3 190 3 610

1 200 / lên đến 500 3 320 3 740

Kích thước

Đầu kéo sợi Các khu vực Các rô-bốtL [mm]

Tổng chiều dài máy / không gian vận hành tối thiểu mỗi mặt máy

W [mm]

Tổng bề rộng máy / không gian vận hành tối thiểu mỗi mặt máy

40 2 2 11 597 / 3 500

3 063 / 600

100 5 4 20 512 / 3 500

120 6 4 23 217 / 3 500

200 10 4 34 037 / 3 500

200 10 6 34 639 / 3 500

Thông số máyMáy kéo sợi khí nén tự động J 26

18

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

* Pha trộn với > 50 % polyester chỉ có thể với bộ phụ kiện cho kéo sợi polyester P 26

* Tùy chọn

Thông số máy

Bội số kéo dài tổng cơ học 43 - 317công nghệ 170 - 220

Chi số sợi tổng 29,5 - 8,5 tex/ Ne 20 - 70 / Nm 34 - 118

Tốc độ ra sợi tối đa 500 m/phút

Buồng đặt vòi kéo sợi Buồng đặ vòi kéo sợi cho hướng xoắn Z

Mũi kéo sợi 0,9 / 1,0 / 1,2 mm mũi kéo sợi bằng sứ có các chi số sợi khác nhau

Kích thước búp sợi búp sợi hình trụ có đường kính lên đến 300 mm và nặng 4,5 kg

Công suất máy cấp lõi tối đa 412 lõi (206 cho mỗi mặt)

Thiết bị chuốt sáp* khối sáp lớn 160 g, truyền động riêng

Phụ kiện cho polyester P 26* hệ thống kéo sợi 100 % polyester, độc lập cho mỗi mặt máy

Thiết kế máy máy hai mặt với cấu trúc chia thành các phần

Kích thước đầu kéo 260 mm

Thiết kế truyền động truyền động riêng lẻ cho mỗi đầu kéo sợi và đánh ống

Đầu đánh ống bộ đánh ống với phân bố sợi tuyến tính và dịch chuyển mép tạo mép mềm mại

Hệ thống rải sợi và cúi rải cúi và sợi trong vùng kéo dãn trong miền 3 - 4 mm

Các mặt máy độc lập cài đặt sản phẩm khác nhau và báo cáo cho mỗi mặt máyhai băng chuyền búp sợi và thao tác lõi độc lập

Các rô-bốt lên đến 6* rô-bốt (3 cho mỗi mặt) hoặc 4 rô-bốt với lựa chọn "chuẩn bị để lên 6 rô-bốt"

Chuẩn bị nối tự động sau khi cắt lọc thì đầu kéo sợi sẽ dừng lại theo sự điều khiển, lỗi sợi được loại bỏ và đầu sợi được chuẩn bị để nối sợi bởi đầu kéo sợi

Cảm biến chất lượng sợi Q 10A* của Rieter cảm biến quang-kỹ thuật số cho chi số sợi Ne 20 - 60, rãnh làm sạch khí nén đặc biệt, biểu đồ ảnh phổ

Cảm biến chất lượng sợi của Uster* Bộ cắt lọc sợi Uster Quantum 2 (điện dung hoặc quang) bao gồm chức năng đo độ xù lôngtùy chọn chức năng phát hiện xơ ngoại lai*

SPIDERweb* giao tiếp với hệ thống kiểm soát nhà xưởng trung tâm với SPIDERweb từ khu cung bông đến máy kéo sợi

Thông số công nghệ

Nguyên liệu thô Chi số sợi Thông số kỹ thuật của xơ

100 % xơ gốc cellulose 25 - 12 tex Ne 24 - 40 Nm 40 - 85 ≤ 1,3 dtex và ≤ 40 mm chiều dài xơ

100 % vi xơ gốc cellulose 12 - 8,5 tex Ne 40 - 70 Nm 85 - 118 ≤ 1 dtex và ≤ 40 mm chiều dài xơ

100 % bông chải kỹ 20 - 12 tex Ne 30 - 50 Nm 50 - 85 > 1 5/16 chiều dài và micronair < 4,3

100 % polyester 20 tex Ne 30 Nm 50 1,3 dtex và 38 mm

pha trộn bông chải kỹ và xơ gốc cellulosepha trộn bông chải kỹ và < 50 % polyester*pha trộn xơ gốc cellulose và < 50 % polyester*

25 - 15 tex Ne 24 - 40 Nm 41 - 68

pha trộn bông chải thô và < 50 % polyester* 29,5 - 20 tex Ne 20 - 30 Nm 34 - 50

19

Com4®jetYarn of choice

20

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Sợi khí nén Com4®jet được sản

xuất trên máy kéo sợi khí nén của

Rieter được hình thành trong dòng

khí nén sẽ thổi xơ xung quanh một

lõi song song. Điểm tiêu biểu của

sợi là độ xù lông thấp và thể tích sợi

lớn. Những đặc điểm quyết định so

với các sợi khí nén khác là mối nối

như sợi và mềm mại. Các nhà gia

công về sau có lợi bởi lượng bông

bay tối thiểu và lượng thuốc nhuộm

thấp với cùng cường độ màu tương

đương. Thành phẩm vượt trội bởi ít

bị vón hạt, bền giặt cao và ổn định

kích thước tốt.

Những ưu điểm gia công• Ít thuốc nhuộm hơn với cùng cường

độ màu• Xu hướng đứt sợi trong vải thấp• Lượng bụi và bông bay là thấp nhất

Những thành phẩm tiêu biểu• Hàng dệt kim nói chung• Đồ mặc ngoài• Đồ lót• Vải lót giường

Ngoại quan vải• Ít bị vón hạt• Thấm nước cao• Bền giặt cao

Các tính chất của sợi• Độ xù lông thấp đặc biệt• Thể tích lớn• Sinh ra bông bay thấp• Khả năng chống mài mòn tốt

21

Rieter là nhà cung cấp hàng đầu về lắp đặt thiết bị cho kéo sợi xơ ngắn. Là một đối tác đầy năng lực, Rieter sẽ làm cho cuộc sống của khách hàng trở nên dễ dàng hơn. Công ty sẽ cung cấp những lời khuyên và sự hỗ trợ từ những thảo luận đầu tư ban đầu cho đến khi các xưởng kéo sợi của khách hàng vận hành thành công. Những bí quyết toàn diện từ xơ qua sợi rồi đến vải hoàn tất của Rieter là cơ sở của những máy móc thiết bị cải tiến và chất lượng sợi ổn định.

Với Rieter bạn có thể ngồi xuống và thư giãn.

Hãy đặt niềm tin của bạn vào năng lực của Rieter và tận hưởng sự thoải mái mà sự cộng tác này đem lại!

The Comfort of Competence

22

Rieter . Máy kéo sợi khí nén tự động J 26

Dịch vụ của Rieter• Đào tạo nhân sự quản lý và vận

hành• Tiếp thị sợi Com4® (chứng chỉ

về sợi)• Hỗ trợ tiếp thị tới các khách hàng

tham khảo• Giải thưởng Rieter dành cho

những sinh viên giỏi nhất trong ngành công nghiệp sợi dệt

• Hỗ trợ cho các trường đại học• Hội thảo và và các chương trình

quảng bá dài hơi gần với khách hàng

Đối tác hỗ trợMột số lượng lớn các trung tâm kinh doanh và dịch vụ đem lại sự hỗ trợ toàn cầu cho khách hàng. Khách hàng có thể tận hưởng những lợi ích từ một đầu mối liên hệ đầy trách nhiệm cho toàn bộ quy trình kéo sợi trong nhiều thập kỷ.

Dịch vụ của Rieter• Kéo sợi thử trên nền tảng

4 hệ kéo sợi • Phân tích xưởng kéo sợi để tối ưu

hóa chất lượng và năng suất• Dịch vụ phòng thí nghiệm sợi• Những ấn phẩm về công nghệ

dệt chuyên nghiệp

Công nghệ đầy thuyết phụcRieter sở hữu sự tinh tường về công nghệ dệt một cách toàn diện bao gồm cả bốn quy trình kéo sợi cho đến thành phẩm cuối cùng. Bên cạnh những thiết bị tinh vi và nhà xưởng hiện đại, Rieter còn cung cấp những dịch vụ khác trong lĩnh vực công nghệ dệt. Khách hàng thu lợi từ những bài kiểm tra và thí nghiệm tại các trung tâm kéo sợi và phòng thí nghiệm của Rieter và do đó đảm bảo chất lượng tuyệt hảo cho sợi của mình với năng suất cao nhất.

Dịch vụ của Rieter• Lập kế hoạch đầu tư• Lập kế hoạch thiết bị• Lập dự án và hiện thực hóa• Lắp đặt và bảo trì• Bảo trì dự phòng• Phạm vị hao mòn lớn, công

nghệ và phụ tùng

Những hệ thống đáng giáRieter là nhà cung cấp thiết bị dệt sợi duy nhất cho cả bốn công nghệ kéo sợi và đưa ra những lời khuyên quý giá đến khách hàng một cách độc lập và những giải pháp theo yêu cầu. Việc đầu tư vào thiết bị của Rieter hết sức hấp dẫn bởi tỉ số giá trị/hiệu năng nổi trội, chi phí chuyển đổi thấp và tuổi thọ sản phẩm cao, là các yếu tố cạnh tranh về vấn đề lắp đặt và linh kiện dự phòng. Từ khi công ty được thành lập ở Thụy Sỹ vào năm 1795, Rieter đã phát triển những tiêu chuẩn chất lượng cao. Tất cả những cơ sở sản xuất đều đạt chứng chỉ ISO 9001.

23

www.rieter.com

Rieter Machine Works Ltd.Klosterstrasse 20CH-8406 WinterthurT +41 52 208 7171F +41 52 208 [email protected] [email protected]

Rieter India Private Ltd.Gat No. 768/2, Village WingShindewadi-Bhor RoadTaluka Khandala, District SataraIN-Maharashtra 412 801T +91 2169 304 141F +91 2169 304 226

Rieter (Trung Quốc)Textile Instruments Co., Ltd.Shanghai BranchUnit B-1, 6F, Building A,Synnex International Park1068 West Tianshan RoadCN-Shanghai 200335T +86 21 6037 3333F +86 21 6037 3399

Dữ liệu và hình ảnh minh hoạt trong quyển sách này và những thông tin tương ứng trong tài liệu được cập nhật đến ngày in. Rieter có quyền thay đổi khi cần thiết vào bất kỳ lúc nào mà không cần phải thông báo đặc biệt. Các hệ thống và cải tiến của Rieter được bảo vệ bởi các bằng sáng chế.

W2887-v2 vn 1611