ĐIỀUCHỈNHNĂNGLỰCKHAITHÁC ......2.2Tọađộvịtríđỗtàubaysaukhiđiềuchỉnh...

6
AIP SUP CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM Post: Air Navigation Department 119 Nguyen Son Str., Long Bien Dist., Ha Noi, Viet Nam Tel: 84-24-38274191 Fax: 84-24-38274194 AFS: VVVVYAAN Email: [email protected] Web: http://caa.gov.vn A44/19 Có hiệu lực từ Effective from 31 DEC 2019 Được xuất bản vào Published on 20 DEC 2019 CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIET NAM ADJUSTMENT OF OPERATIONAL CAPACITY OF AIRCRAFT STANDS AT NOI BAI INTERNATIONAL AIRPORT ĐIỀU CHỈNH NĂNG LỰC KHAI THÁC CÁC VỊ TRÍ ĐỖ TÀU BAY TẠI CẢNG HKQT NỘI BÀI 1 INTRODUCTION 1 GIỚI THIỆU This AIP Supplement aims at notifying the adjustment of operational capacity of aircraft stands at Noi Bai International Airport, the details are as follows: Tập bổ sung AIP này nhằm thông báo việc điều chỉnh năng lực khai thác vị trí đỗ tàu bay tại Cảng HKQT Nội Bài, cụ thể như sau: Adjustment of operational capacity of stands from 4 to 10. Estimated applicable time: From 0000 on 1st January 2020 (UTC). Điều chỉnh năng lực khai thác từ vị trí đỗ số 4 đến vị trí đỗ số 10. Thời gian dự kiến đưa vào khai thác: Từ 0000 giờ ngày 1/1/2020 (giờ quốc tế). Adjustment of operational capacity of stands 22, 23, 23A, 24, 24A. Addition of new stand 22A. Estimated applicable time: From 0000 on 2nd January 2020 (UTC). Điều chỉnh năng lực khai thác các vị trí đỗ số 22, 23, 23A, 24, 24A. Bổ sung vị trí đỗ tàu bay mới số 22A. Thời gian dự kiến đưa vào khai thác: Từ 0000 giờ ngày 2/1/2020 (giờ quốc tế). Adjustment of operational capacity of stands from 54 to 56. Suspense of stands 57 and 58. Estimated applicable time: From 0000 on 31st December 2019 (UTC). Điều chỉnh năng lực khai thác từ vị trí đỗ số 54 đến 56. Hủy bỏ các vị trí đỗ số 57 và 58. Thời gian dự kiến đưa vào khai thác: Từ 0000 giờ ngày 31/12/2019 (giờ quốc tế). Notification of the adjusted coordinates of stands. Thông báo tọa độ vị trí đỗ tàu bay sau khi được điều chỉnh. 2 DETAILS 2 MÔ TẢ CHI TIẾT 2.1 Adjustment, addition of aircraft stands, taxilanes and Roads in apron 2.1 Điều chỉnh, bổ sung vị trí đỗ tàu bay, vệt lăn và đường công vụ trên sân đỗ tàu bay 2.1.1 Stands from 4 to 10: 2.1.1 Các vị trí đỗ từ số 4 đến số 10: 2.1.1.1 Adjusted contents: 2.1.1.1 Nội dung điều chỉnh: a. Decending stand safety areas for aircraft code C from 7.5 m to 4.5 m and moving taxilanes of stands 4, 5, 7, 8 and 10: a. Điều chỉnh các phạm vi an toàn vị trí đỗ tàu bay tại các vị trí đỗ tàu bay khai thác Code C từ 7,5 m xuống 4,5 m và tịnh tiến các vệt lăn vào các vị trí đỗ từ số 4, 5, 7, 8 và 10: Move taxilane of stand 4 to the South 7.1 m (stand 4 is available for aircraft code C, with maximum wingspan Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 4 về phía Nam là 7,1 m (đảm bảo phạm vi an toàn vị trí đỗ số 4 khai thác 36 m) and ensure safety distance adequate for tàu bay code C, sải cánh tối đa là 36 m) và đủ khoảng operation at stand 6 (stand 6 is available for aircraft with maximum wingspan 68.4 m). cách an toàn khai thác vị trí đỗ số 6 (khai thác đến tàu bay có sải cánh tối đa là 68,4 m). Move taxilane of stand 5 to the South 8.31 m. Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 5 về phía Nam là 8,31 m. Move taxilane of stand 7 to the South 6.51 m. Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 7 về phía Nam là 6,51 m. Move taxilane of stand 8 to the South 4.71 m. Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 8 về phía Nam là 4,71 m. Move taxilane of stand 10 to the South 2.91 m. Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 10 về phía Nam là 2,91 m. © Civil Aviation Authority of Viet Nam AIP Viet Nam AIP SUP A44/19-1 31 DEC 2019

Transcript of ĐIỀUCHỈNHNĂNGLỰCKHAITHÁC ......2.2Tọađộvịtríđỗtàubaysaukhiđiềuchỉnh...

  • AIP SUPCỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAMPost: Air Navigation Department119 Nguyen Son Str.,Long Bien Dist.,Ha Noi, Viet Nam

    Tel: 84-24-38274191Fax: 84-24-38274194AFS: VVVVYAANEmail: [email protected]: http://caa.gov.vn

    A44/19Có hiệu lực từEffective from31 DEC 2019

    Được xuất bản vàoPublished on20 DEC 2019

    CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIET NAM

    ADJUSTMENT OF OPERATIONALCAPACITYOFAIRCRAFTSTANDSATNOI BAI INTERNATIONAL AIRPORT

    ĐIỀU CHỈNH NĂNG LỰC KHAI THÁCCÁC VỊ TRÍ ĐỖ TÀU BAY TẠI CẢNG

    HKQT NỘI BÀI

    1 INTRODUCTION1 GIỚI THIỆUThis AIP Supplement aims at notifying the adjustment ofoperational capacity of aircraft stands at Noi BaiInternational Airport, the details are as follows:

    Tập bổ sung AIP này nhằm thông báo việc điều chỉnh nănglực khai thác vị trí đỗ tàu bay tại Cảng HKQT Nội Bài, cụthể như sau:

    •• Adjustment of operational capacity of stands from 4 to10.Estimated applicable time: From 0000 on 1st January2020 (UTC).

    Điều chỉnh năng lực khai thác từ vị trí đỗ số 4 đến vịtrí đỗ số 10.Thời gian dự kiến đưa vào khai thác: Từ 0000 giờ ngày1/1/2020 (giờ quốc tế).

    •• Adjustment of operational capacity of stands 22, 23,23A, 24, 24A.Addition of new stand 22A.Estimated applicable time: From 0000 on 2nd January2020 (UTC).

    Điều chỉnh năng lực khai thác các vị trí đỗ số 22, 23,23A, 24, 24A.Bổ sung vị trí đỗ tàu bay mới số 22A.Thời gian dự kiến đưa vào khai thác: Từ 0000 giờ ngày2/1/2020 (giờ quốc tế).

    •• Adjustment of operational capacity of stands from 54to 56.Suspense of stands 57 and 58.Estimated applicable time: From 0000 on 31stDecember 2019 (UTC).

    Điều chỉnh năng lực khai thác từ vị trí đỗ số 54 đến56.Hủy bỏ các vị trí đỗ số 57 và 58.Thời gian dự kiến đưa vào khai thác: Từ 0000 giờ ngày31/12/2019 (giờ quốc tế).

    •• Notification of the adjusted coordinates of stands.Thông báo tọa độ vị trí đỗ tàu bay sau khi được điềuchỉnh.

    2 DETAILS2 MÔ TẢ CHI TIẾT

    2.1 Adjustment, addition of aircraft stands,taxilanes and Roads in apron

    2.1 Điều chỉnh, bổ sung vị trí đỗ tàu bay, vệtlăn và đường công vụ trên sân đỗ tàu bay

    2.1.1 Stands from 4 to 10:2.1.1 Các vị trí đỗ từ số 4 đến số 10:

    2.1.1.1 Adjusted contents:2.1.1.1 Nội dung điều chỉnh:

    a. Decending stand safety areas for aircraft code C from7.5 m to 4.5 m and moving taxilanes of stands 4, 5, 7, 8and 10:

    a. Điều chỉnh các phạm vi an toàn vị trí đỗ tàu bay tại cácvị trí đỗ tàu bay khai thác Code C từ 7,5 m xuống 4,5 m vàtịnh tiến các vệt lăn vào các vị trí đỗ từ số 4, 5, 7, 8 và 10:

    •• Move taxilane of stand 4 to the South 7.1 m (stand 4is available for aircraft code C, with maximumwingspan

    Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 4 về phía Nam là 7,1m (đảm bảo phạm vi an toàn vị trí đỗ số 4 khai thác

    36 m) and ensure safety distance adequate fortàu bay code C, sải cánh tối đa là 36 m) và đủ khoảngoperation at stand 6 (stand 6 is available for aircraftwith maximum wingspan 68.4 m).

    cách an toàn khai thác vị trí đỗ số 6 (khai thác đến tàubay có sải cánh tối đa là 68,4 m).

    •• Move taxilane of stand 5 to the South 8.31 m.Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 5 về phía Nam là 8,31m.

    •• Move taxilane of stand 7 to the South 6.51 m.Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 7 về phía Nam là 6,51m.

    •• Move taxilane of stand 8 to the South 4.71 m.Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 8 về phía Nam là 4,71m.

    •• Move taxilane of stand 10 to the South 2.91 m.Tịnh tiến vệt lăn vào vị trí đỗ số 10 về phía Nam là 2,91m.

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP Viet Nam AIP SUP A44/19-1~~~eaip-amdt~~~31 DEC 2019

    mailto:[email protected]://

  • b. Distance of taxilanes after being adjusted:b. Khoảng cách các vệt lăn sau khi điều chỉnh:

    •• Distance between taxilane of stand 4 and CL oftaxilane EW is 73 m, distance between taxilane of

    Vệt lăn vào vị trí đỗ số 4 cách tim vệt lăn EW là 73 m,cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ số 5 là 41,5 m, cách tim

    stand 4 and CL of taxilane of stand 5 is 41.5 m,vệt lăn vào vị trí đỗ số 6 (vị trí đỗ số 6 khai thác đếndistance between taxilane of stand 4 and CL of taxilanetàu bay sải cánh tối đa là 68,4 m) là 60 m. Giới hạn an

    toàn vị trí đỗ số 4 cách đường công vụ R1 là 19,5 m. 6 (stand 6 available for maximum wingspan 68.4 m)is 60 m. Distance between safety area of stand 4 andR1 is 19.5 m.

    •• Distance between taxilane of stand 5 and CL oftaxilane of stand 7 is 41.5 m.

    Vệt lăn vào vị trí đỗ số 5 cách tim vệt lăn vào vị trí đỗsố 7 là 41,5 m.

    •• Distance between taxilane of stand 7 and CL oftaxilane of stand 8 is 41.5 m, distance between taxilane

    Vệt lăn vào vị trí đỗ số 7 cách tim vệt lăn vào vị trí đỗsố 8 là 41,5 m, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ số 9 (vị trí

    of stand 7 and CL of taxilane of stand 9 (stand 9đỗ số 9 khai thác đến tàu bay sải cánh tối đa là 68,4m) là 64 m. available for aircraft with maximum wingspan 68.4 m)

    is 64 m.•• Distance between taxilane of stand 8 and CL of

    taxilane of stand 10 is 41.5 m.Vệt lăn vào vị trí đỗ số 8 cách tim vệt lăn vào vị trí đỗsố 10 là 41,5m.

    2.1.1.2 Operational procedure of stands:2.1.1.2 Phương án khai thác vị trí đỗ:

    •• Stand 4: Used for aircraft up to Code C and equivalent,maximum wingspan 36 m.

    Vị trí đỗ số 4: Khai thác tàu bay Code C và tươngđương trở xuống, sải cánh tối đa 36 m.

    •• Stands 5, 6, 7, 8, 9 and 10: Applied as currentprocedures.

    Các vị trí đỗ số 5, 6, 7, 8, 9 và 10: Áp dụng theophương án hiện hành.

    2.1.1.3 Taxiing operational procedures: Applied as currentprocedures.

    2.1.1.3 Phương án vận hành tàu bay: Áp dụng theo phươngán hiện hành.

    2.1.2 Stands 22, 23 and 24:2.1.2 Các vị trí đỗ số 22, 23 và 24:

    2.1.2.1 Adjusted contents:2.1.2.1 Nội dung điều chỉnh:

    a. Stands 22, 22A, 23, 23A, 24 and 24A: The nose of aircraftto the South, used for aircraft with maximum wingspan 36m.

    a. Các vị trí đỗ số 22, 22A, 23, 23A, 24 và 24A: Mũi tàu bayquay về hướng Nam, khai thác thương mại đến loại tàu baycó sải cánh tối đa là 36 m.

    •• Distance between taxilane of stands 22, 22A and CLof taxilane of stands 23,23A is 42.5 m, distance

    Vệt lăn vào các vị trí đỗ số 22, 22A cách tim vệt lănvào các vị trí đỗ số 23, 23A là 42,5 m, cách tim vệt lănvào các vị trí đỗ số 21, 21A là 63,25 m. between taxilane of stands 22, 22A and CL of taxilane

    of stands 21, 21A is 63.25 m.•• Distance between taxilane of stands 23, 23A and CL

    of taxilane of stands 24, 24A is 42.5 m.Vệt lăn vào các vị trí đỗ số 23, 23A cách tim vệt lănvào các vị trí đỗ số 24, 24A là 42,5 m.

    •• Distance between taxilane of stands 24, 24A and CLof taxilane W2 is 70 m.

    Vệt lăn vào các vị trí đỗ số 24, 24A cách tim vệt lănW2 là 70 m.

    •• Distance between adjusted taxilane W1 and safetyarea of stands 22, 23 and 24 to the North is 22.15 m,

    Vệt lăn W1 điều chỉnh cách giới hạn an toàn các vị tríđỗ số 22, 23, 24 về phía Bắc là 22,15 m, cách các vịtrí đỗ số 22A, 23A, 24A về phía Nam là 22,15 m. distance between adjusted taxilane W1 and stands

    22A, 23A, 24A to the South is 22.15 m.

    b. Safety area of stands:b. Giới hạn an toàn của vị trí đỗ:

    •• Distance between stands 24, 24A and taxilane W2 is47.5 m, distance between stands 24, 24A and R9 is36.24 m.

    Các vị trí đỗ số 24, 24A cách vệt lăn W2 là 47,5 m vàcách đường công vụ R9 là 36,24 m.

    •• Distance between stands 22A, 23A, 24A and CL oftaxilane of EW is 43.58 m, distance between stands22A, 23A, 24A and R1 is 12.5 m.

    Các vị trí đỗ số 22A, 23A, 24A cách tim vệt lăn EW là43,58 m, cách đường công vụ R1 là 12,5 m.

    •• Distance between stands 22, 23, 24 and R4 is 14.5 m.Các vị trí đỗ tàu bay số 22, 23, 24 cách đường côngvụ R4 là 14,5 m.

    c. Adjustment of R8: Distance between R8 and CL ofadjusted taxilane of W1 to the North is 1 m, distancebetween R8 and safety area of stands 21A, 22A is 2.6 m.

    c. Điều chỉnh đường công vụ R8: Cách tim vệt lăn W1 điềuchỉnh về phía Bắc là 1 m, cách giới hạn an toàn các vị tríđỗ số 21A, 22A là 2,6 m.

    2.1.2.2 Operational procedure of stands:2.1.2.2 Phương án khai thác các vị trí đỗ:

    Stands 22, 22A, 23, 23A, 24 and 24A: Used for aircraft upto Code C and equivalent, maximum wingspan 36 m.

    Các vị trí đỗ số 22, 22A, 23, 23A, 24 và 24A: Khai thác chotàu bay Code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa36 m.

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP SUP A44/19-2 AIP Viet Nam31 DEC 2019~~~eaip-amdt~~~

  • 2.1.2.3 Aircraft taxiing procedures:2.1.2.3 Phương án vận hành tàu bay:

    a. For arrival aircraft: Aircraft self taxi into stands.a. Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ.

    Notes:Lưu ý:- Aircraft taxi into stand 22/23/24 when there is no aircraftparking at stand 22A/23A/24A; or- Aircraft from taxilaneW2→ adjusted taxilaneW1→ stand22/23/24 (when there is aircraft parking at stand22A/23A/24A).

    - Tàu bay vào các vị trí đỗ số 22/23/24 khi không có tàu bayđỗ tại các vị trí đỗ số 22A/23A/24A; hoặc- Tàu bay từ vệt lăn W2 → vệt lăn W1 điều chỉnh → vị tríđỗ số 22/23/24 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số số22A/23A/24A).

    b. For departure aircraft:b. Đối với tàu bay khởi hành:

    •• Stand 22/23/24: Aircraft are pushed to stand22A/23A/24 and self taxi into adjusted taxilane W1 →

    Vị trí đỗ số 22/23/24: Tàu bay được đẩy ra vị trí đỗ tàubay 22A/23A/24A và tự khởi hành theo vệt lănW1 điều

    taxilane W2 → TWY EW for departure (when there ischỉnh→ vệt lănW2→ đường lăn EW để khởi hành (khino aircraft parking at stands 22A, 23A, 24A) or aircraftkhông có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 22A, 23A, 24A)are pushed back to adjusted taxilane W1 → taxilaneW2 → TWY EW for departure.

    hoặc đẩy lùi ra vệt lăn W1 điều chỉnh → vệt lăn W2 →đường lăn EW để khởi hành.

    •• Stand 23/24: Aircraft are pushed back to adjustedtaxilane W1, the nose of aircrafts to the West →taxilane W2 → TWY EW for departure.

    Vị trí đỗ số 23/24: Tàu bay được đẩy lùi ra vệt lăn điềuchỉnh W1, mũi tàu bay quay hướng Tây → vệt lăn W2→ đường lăn EW để khởi hành.

    •• Stands 22A, 23A, 24A: Aircraft self taxi in to adjustedtaxilane W1→ taxilane W2→ TWY EW for departure.

    Các vị trí đỗ số 22A, 23A, 24A: Tàu bay tự lăn ra vệtlăn điều chỉnh W1 → vệt lăn W2 → đường lăn EW đểkhởi hành.

    Note:Other aircraft taxiing procedures: All aircraft are requestedto follow ATC instructions strictly.

    Lưu ý:Các phương án vận hành tàu bay khác: Tuân thủ theo huấnlệnh của Kiểm soát viên không lưu.

    2.1.3 Stands from 54 to 56:2.1.3 Từ vị trí đỗ số 54 đến 56:

    2.1.3.1 Adjusted contents:2.1.3.1 Nội dung điều chỉnh:

    a. Suspense of operation procedures of stands 54, 55, 56,57 and 58.

    a. Hủy bỏ phương án khai thác vị trí đỗ tàu bay số 54, 55,56, 57 và 58.

    b. Operation of a portion of TWY S1E.b. Đưa vào khai thác trở lại một phần đường lăn S1E

    c. Adjustment:c. Điều chỉnh:

    •• Distance between CL of taxilane of stand 54 and CLof TWY S1D is 79.24 m, distance between CL of

    Tim vệt lăn vào vị trí đỗ số 54 cách tim đường lăn S1Dlà 79,24 m và cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ số 55 là 46

    taxilane of stand 54 and CL of taxilane of stand 55 ism; vạch dừng bánh mũi cách tim đường lăn EW là22,06 m. 46 m, distance between aircraft stop line of stand 54

    and CL of TWY EW is 22.06 m.•• Distance between CL of taxilane of stand 55 and CL

    of taxilane of stand 54 is 46 m, distance betweenTim vệt lăn vào vị trí đỗ số 55 cách tim vệt lăn vị trí đỗtàu bay 54 là 46 m, vạch dừng bánh mũi cách timđường lăn EW là 10,13 m. aircraft stop line of stand 55 and CL of TWY EW is

    10.13 m.•• Distance between CL of taxilane of stand 56 and CL

    of taxilane of stand 55 is 52 m, distance betweenTim vệt lăn vào vị trí đỗ số 56 cách tim vệt lăn vị trí đỗtàu bay số 55 là 52m, vạch dừng bánh mũi cách timđường lăn EW là 10,13 m. aircraft stop line of stand 56 and CL of TWY EW is

    10.13 m.

    d. Addition:d. Bổ sung:

    •• Safety areas of stands from 54 to 56 and marking ofstands, 51 m from CL of TWY S1 to the South.

    Giới hạn an toàn các vị trí đỗ số 54 đến 56 và bổ sungsơn kẻ tín hiệu giới hạn sân đỗ tàu bay, cách tim đườnglăn S1 về phía Nam là 51m.

    •• Extended Road R1 (width is 10 m), distance betweenextended R1 and CL of TWY EW to the South is 1.2

    Đường công vụ R1 kéo dài (rộng 10m),cách tim đườnglăn EW về phía Nam là 1,2 m. Đường công vụ (rộng

    m. The Road (width is 5 m) at the tail behind stands54, 55 and 56, two way operation between stands.

    5m) phía đuôi tàu bay các vị trí đỗ số 54, 55 và 56,khai thác 2 chiều giữa các vị trí đỗ tàu bay.

    2.1.3.2 Operational procedure of stands:2.1.3.2 Phương án khai thác các vị trí đỗ tàu bay:

    •• Stands 54, 55 and 56: Used for commercial operation.Các vị trí đỗ số 54, 55, 56: Khai thác thương mại.•• Stand 54: Used for aircraft with maximum wingspan

    29 m.Vị trí đỗ số 54: Sử dụng cho tàu bay có sải cánh tối đa29 m.

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP Viet Nam AIP SUP A44/19-3~~~eaip-amdt~~~31 DEC 2019

  • •• Stands 55, 56: Used for aircraft with maximumwingspan 36 m.

    Vị trí đỗ số 55, 56: Sử dụng cho tàu bay có sải cánhtối đa 36 m.

    2.1.3.3 Aircraft taxiing procedures:2.1.3.3 Phương án vận hành tàu bay:

    a. Stand 54:a. Vị trí đỗ tàu bay số 54:

    - For arrival aircraft: After landing, aircraft taxi via TWY S1to stand.

    - Đối với tàu bay đến: Tàu bay sau khi hạ cánh theo đườnglăn S1 để vào vị trí đỗ.

    - For departure aircraft:- Đối với tàu bay khởi hành:

    •• Stands → TWY EW → TWY S1D/S7A/S1C/S6A/S4/S1B → TWY S1 for departure.

    Tàu bay từ vị trí đỗ → đường lăn EW → đường lănS1D/S7A/ S1C/S6A/S4/S1B → đường lăn S1 để khởihành.

    •• Stands → TWY EW → TWY S1D → TWY S1 fordeparture.

    Tàu bay từ vị trí đỗ → đường lăn EW → đường lănS1D→ đường lăn S1 để khởi hành.

    b. Stand 55:b. Vị trí đỗ tàu bay số 55:

    - For arrival aircraft: After landing, aircraft taxi via TWY S1→ stand.

    - Đối với tàu bay đến: Tàu bay sau khi hạ cánh theo đườnglăn S1 để vào vị trí đỗ.

    - For departure aircraft:- Đối với tàu bay khởi hành:

    •• Stands → TWY EW → TWY S1D/S7A/S1C/S6A/S4/S1B → TWY S1 for departure.

    Tàu bay từ vị trí đỗ → đường lăn EW → đường lănS1D/S7A/S1C/S6A/S4/S1B→ đường lăn S1 để khởihành.

    •• Stands → TWY EW → TWY S1D → TWY S1 fordeparture.

    Tàu bay từ vị trí đỗ → đường lăn EW → đường lănS1D→ đường lăn S1 để khởi hành.

    Notes:Lưu ý:- Only used for aircraft with wingspan up to but not including28 m (when there is aircraft parking at stand 54).- Used for aircraft with maximum wingspan 36 m, whenthere is no aircraft parking at stand 54.

    - Đối với các phương thức lăn nêu trên chỉ áp dụng đối vớitàu bay có sải cánh dưới 28 m (khi có tàu bay đỗ tại vị tríđỗ số 54).- Đối với loại tàu bay có sải cánh tối đa là 36 m, chỉ đượcphép lăn khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 54.

    •• Stands → aircraft is towed/pushed to TWY S1 fordeparture.

    Tàu bay từ vị trí đỗ được kéo/đẩy ra đường lăn S1 đểkhởi hành.

    c. Stand 56:c. Vị trí đỗ tàu bay số 56:

    - For arrival aircraft: After landing, aircraft taxi via TWY S1to stand.

    - Đối với tàu bay đến: Tàu bay sau khi hạ cánh theo đườnglăn S1 để vào vị trí đỗ.

    - For departure aircraft:- Đối với tàu bay khởi hành:

    •• Stands → TWY EW → TWY S1D/S7A/S1C/S6A/S4/S1B→ TWY S1 for departure

    Tàu bay từ vị trí đỗ → đường lăn EW → đường lănS1D/S7A/S1C/S6A/ S4/S1B → đường lăn S1 để khởihành

    •• Stands → TWY EW → TWY S1D → TWY S1 fordeparture.

    Tàu bay từ vị trí đỗ → đường lăn EW → đường lănS1D→ đường lăn S1 để khởi hành.

    Notes:Lưu ý:- Only used for aircraft with wingspan up to but not including28 m (when there is aircraft parking at stand 54 and thereis no aircraft parking at stand 55).- Used for aircraft with maximum wingspan 28 m, whenthere is no aircraft parking at stand 54, 55.

    - Đối với các phương án lăn nêu trên chỉ áp dụng đối vớitàu bay có sải cánh dưới 28 m (khi có tàu bay đỗ tại vị tríđỗ số 54 và không có tàu bay đỗ tại vị trí số 55).- Đối với loại tàu bay có sải cánh tối đa là 28 m chỉ đượcphép lăn khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 54, 55.

    •• Stands → stand 55 → TWY S1 for departure (whenthere is no aircraft parking at stand 55)

    Tàu bay từ vị trí đỗ → vị trí đỗ số 55 → đường lăn S1để khởi hành (khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số55).

    •• Stands → aircraft is towed/pushed to TWY S1 andfollow ATC instructions.

    Tàu bay từ vị trí đỗ→ kéo/đẩy ra đường lăn S1 và theohuấn lệnh của Kiểm soát viên không lưu.

    Note:Other aircraft taxiing procedures: All aircraft are requestedto follow ATC instructions strictly.

    Lưu ý:Các phương án vận hành tàu bay khác: Tuân thủ theo huấnlệnh của Kiểm soát viên không lưu.

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP SUP A44/19-4 AIP Viet Nam31 DEC 2019~~~eaip-amdt~~~

  • 2.2 Coordinates of stands after adjustment2.2 Tọa độ vị trí đỗ tàu bay sau khi điều chỉnhTọa độ (WGS-84)Coordinates

    Vị trí đỗStand

    Kinh độ ĐôngEastern Longitude

    Vĩ độ BắcNorthern Latitude

    105° 48' 31.31"21° 12' 53.61"4105° 48' 30.89"21° 12' 52.32"5109° 48' 30.47"21° 12' 51.03"7105° 48' 30.04"21° 12' 49.74"8105° 48' 29.63”21° 12' 48.46"10105° 48' 06.92”21° 12' 56.86"22105° 48' 05.52”21° 12' 57.27"23105° 48' 04.11”21° 12' 57.67"24105° 48' 07.93”21° 12' 59.90"22A105° 48' 06.52”21° 13' 00.30"23A105° 48' 05.12”21° 13' 00.71"24A105° 47' 12.44”21° 13' 19.76"54105° 47' 10.93”21° 13' 19.75"55105° 47' 09.20”21° 13' 20.24"56

    3 EFFECT3 HIỆU LỰCThis AIP SUP shall become effective from 0000 UTC on31st December 2019.

    Tập bổ sung AIP này sẽ có hiệu lực từ 0000 giờ quốc tế,ngày 31 tháng 12 năm 2019.

    4 CANCELLATION4 HỦY BỎThis AIP Supplement shall remain in force until itsinformation has been incorporated into Viet Nam AIP.

    Tập bổ sung AIP này sẽ còn hiệu lực cho đến khi thông tinđược đưa vào AIP Việt Nam.

    This AIP Supplement consists of attachments asfollows:

    Tập bổ sung AIP này gồm 1 phụ đính như sau:

    Aerodrome Chart – ICAOAIP SUP A44/19-6Sơ đồ sân bay – ICAO

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP Viet Nam AIP SUP A44/19-5~~~eaip-amdt~~~31 DEC 2019

  • 28293031323439 37404142444749505152

    53

    33

    35

    43

    48 3845

    46

    29B29A52B52A

    52C52D53A

    36

    VA

    R 01° W

    N

    N1

    N2

    N3

    MILITARY AREA

    N4

    N5

    S5 S2 S1

    QS2 QS1

    A

    QS3QS4QS

    5

    NOT TO SCALES3

    11L 29 R

    S7

    INT TKOF RWY 29R - TWY S2

    S4S6S1

    S4

    S1

    11R29 L

    S7A

    EWEWEWEW EW

    E LOBBY OF T1 TERMINAL

    T2 TERMINAL

    TWR

    VIP

    VAECO (A76)OLD

    HANGAR

    VAECO (A76)NEW

    HANGAR

    24A 18

    1715

    16

    4 3 2 1

    E3

    E2

    E1

    27B

    25

    19

    57

    810

    69

    1214

    2324

    2627

    A27

    26A

    W3

    W2

    S6A

    EW

    S1B

    S1

    S2 S1A

    S1

    S1C

    S7

    S1

    S1D

    S5A

    3800M x 45M

    INT TKOF RWY 11R - TWY S7 INT TKOF RWY 29L - TWY S220

    21

    1B1A2A

    56 55 54

    20A21A

    QS1

    B

    QS1

    QS4A

    CH

    AN

    GE

    S:

    NO

    TE

    S 2

    AN

    D S

    TA

    ND

    S C

    OO

    RD

    INA

    TE

    S.

    17A

    16A

    11

    S1

    S2A S2B

    EW

    HS 2

    HS 4

    HS 3HS 5

    HS 1

    1

    EW

    1H 2H3H

    9H

    EW

    7273

    75

    75L

    77L

    79R

    S2A S2B

    W14

    81R

    7471

    7677

    78

    83

    79

    84

    8081 85

    82 86

    W11

    W13

    W12

    W12

    W13

    1

    3200M x 45M

    NOTES 2:

    * ADJUSTMENT OF OPERATIONAL CAPACITY FM STAND 4 TO STAND 10: APPLICABLE TIME ESTIMATED FM 0000 ON JAN 1 ST

    , 2020 (UTC).

    - STAND 4: USED FOR ACFT UP TO CODE C AND EQUIVALENT, MAXIMUM WINGSPAN 36M.

    - STANDS 5, 6, 7, 8, 9 AND 10: APPLIED AS CURRENT TAXIING PROCEDURES.

    * ADJUSTMENT OF OPERATIONAL CAPACITY FM STANDS 22, 23 AND 24: APPLICABLE TIME ESTIMATED FM 0000 ON JAN 2 ND

    , 2020 (UTC).

    - STANDS 22, 22A, 23, 23A, 24 AND 24A: THE NOSE OF ACFT TO SOUTH, USED FOR ACFT UP TO CODE C AND EQUIVALENT, MAXIMUM

    WINGSPAN 36M.

    - ADDITION OF NEW STAND 22A.

    * ADJUSTMENT OF OPERATIONAL CAPACITY FM STAND 54 TO STAND 56: APPLICABLE TIME ESTIMATED FM 0000 ON DEC 31 ST

    , 2019 (UTC).

    - SUSPENSE OF OPERATION PROCEDURES OF ACFT STANDS 54, 55, 56, 57 AND 58.

    - ADDITION OF NEW STANDS 54, 55 AND 56 ARE USED FOR COMMERCIAL OPERATION. SUSPENSE OF STANDS 57 AND 58.

    - STAND 54: USED FOR ACFT WITH MAXIMUM WINGSPAN 29M.

    - STAND 55: USED FOR ACFT WITH MAXIMUM WINGSPAN 36M.

    + ONLY USED FOR ACFT WITH WINGSPAN UP TO BUT NOT INCLUDING 28M (WHEN THERE IS ACFT PARKING AT STAND 54).

    + USED FOR ACFT WITH MAXIMUM WINGSPAN 36M, WHEN THERE IS NO ACFT PARKING AT STAND 54.

    - STAND 56: USED FOR ACFT WITH MAXIMUM WINGSPAN 36M.

    + ONLY USED FOR ACFT WITH WINGSPAN UP TO BUT NOT INCLUDING 28M (WHEN THERE IS ACFT PARKING AT STAND 54 AND THERE IS

    NO ACFT PARKING AT STAND 55).

    + USED FOR ACFT WITH MAXIMUM WINGSPAN 28M, WHEN THERE IS NO ACFT PARKING AT STAND 54, 55.

    *NOTE: OTHER ACFT TAXIING PROCEDURES: ALL ACFT ARE REQUESTED TO FOLLOW ATC INSTRUCTIONS STRICTLY.

    HA NOI / NOI BAI INTL (VVNB)

    AIP Viet NamAIP SUP A44/19-6

    31 DEC 2019

    © 2019 Civil Aviation Authority of Viet Nam

    NOTES 1:- ACFT WITH WINGSPAN SMALLER THAN 10M CAN TAX OUT FM STANDS QS1A,

    QS1B, QS1, QS2, QS3, QS4, QS4A FOR DEP; - USAGES:+ QS1A, QS1B: FOR ACFT WITH WINGSPAN NOT WIDER THAN 35.8M AND NO ACFT

    AT QS1;+ QS1: FOR ACFT WITH WINGSPAN NOT WIDER THAN 64.9M AND NO ACFT AT

    QS1A AND QS1B;+ QS2, QS3: FOR ACFT WITH WINGSPAN NOT WIDER THAN 35.8M;+ QS4, QS4A, QS5: FOR ACFT WITH WINGSPAN NOT WIDER THAN 28.1M;+ ALL THOSE STANDS ARE ONLY USED FOR WAITING PARKING (WITHOUT

    COMMERCIAL PURPOSE).- TWYS S1D, S5A WILL BE OPS: H24+ IN CASE OF LVP OPS, TWY S1D NOT OPS;+ WHEN ACFT PARK AT STANDS 54 – 58, ACFT TAX FM TWY S1D TO TWY S1 TURN

    LEFT ONLY.- ADJUSTMENT OF NOSE WHEEL HLDG PSN MARKING AT STANDS 37, 47 FOR ACFT

    B787-900: 70M FM CURRENT NOSE WHEEL HLDG PSN MARKING TO THE SOUTH.

    T1 TERMINAL

    S1S1 S1A

    LAYOUT OF AERODROME GROUND MOVEMENT CHART WITH ADJUSTMENT OF OPERATIONAL CAPACITY OF ACFT STAND.

    23A 22A

    W1

    LEGEND

    TAXI-LANE

    NUMBER OF STAND POSITION

    ARP

    20

    OPERATING DIRECTION OF AIRCRAFT

    TEMPORARILY TAXI-LANE

    CLOSED

    HOT SPOT AND NAME HS1

    STANDS COORDINATES (WGS 84)

    4 21°12'53.61"N - 105°48'31.31"E 24

    5 22A

    7 23A

    8 24A

    10 54

    22 55

    23 56

    21°12'52.32"N - 105°48'30.89"E

    21°12'51.03"N - 105°48'30.47"E

    21°12'49.74"N - 105°48'30.04"E

    21°12'48.46"N - 105°48'29.63"E

    21°12'56.86"N - 105°48'06.92"E

    21°12'57.27"N - 105°48'05.52"E

    21°12'57.67"N - 105°48'04.11"E

    21°12'59.90"N - 105°48'07.93"E

    21°13'00.30"N - 105°48'06.52"E

    21°13'00.71"N - 105°48'05.12"E

    21°13'19.76"N - 105°47'12.44"E

    21°13'19.75"N - 105°47'10.93"E

    21°13'20.24"N - 105°47'09.20"E

    EWROAD R1

    RO

    AD

    R8

    RO

    AD

    R9

    ROAD R4

    ROAD R1

    ROAD R2

    RO

    AD

    R5

    ROAD R3

    RO

    AD

    R6

    RO

    AD T

    1

    ROAD R1R

    OA

    D R

    10

    RO

    AD

    R7

    RO

    AD

    R13

    ROAD R1-1

    RO

    AD

    R12

    RO

    AD

    R11

    ROAD R1

    ROAD R8

    22

    RO

    AD

    R8

    RO

    AD

    T1-

    18

    ROAD T2

    FIR

    E

    ST

    AT

    ION

    S1E

    RO

    AD T1

    AIP SUP A44_19_VVNB_VER1.3.pdfAIP SUP A44_19_VVNB_VER1.3.vsdENG

    AIP SUP A44_19_VVNB_VER1.3.pdfAIP SUP A44_19_VVNB_VER1.3.vsdENG

    AIP SUP A44_19_VVNB_PUB.pdfAIP SUP A44_19_VVNB_PUB.vsdENG

    AIP SUP A44_19_VVNB_PUB.pdfAIP SUP A44_19_VVNB_PUB.vsdENG