ĐạihọcInha Hung SooKim · 2015. 12. 4. · 4/ 30 1. GiớithiệuchungvàMụctiêu Thiêntai...
Transcript of ĐạihọcInha Hung SooKim · 2015. 12. 4. · 4/ 30 1. GiớithiệuchungvàMụctiêu Thiêntai...
-
1 / 30
18/11/2015
Đại học Inha
Hung Soo Kim
Đại học Inha
Hung Soo Kim
-
2 / 30
Phân tích và Kết quảPhân tích và Kết quả
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Giới thiệu chung và Mục tiêuGiới thiệu chung và Mục tiêu
Quy trình và Phương phápQuy trình và Phương pháp
I I
II II
III III
IV IV
Nội dungNội dung
-
3 / 30
1. Giới thiệu chung và Mục tiêu1. Giới thiệu chung và Mục tiêu
Thiên tai do BĐKH vì trái đất ấm lên
Mưa to xảy ra nhiều hơn
Thiệt hại do lũ tăng
Cường độ bão tăng
Nước dâng do bão tăng theo mực nước biển
IPCC AR4(2007) và AR5(2013)
EM-DAT(International Disaster D/B)So sánh kịch bản RCP và SRES
Kịch bản RCPKịch bản SRESKịch bản
2.6 4.5 6.0 8.5
421 538 670 936
B1 A1B A2
550 720 830Nồng độ CO2 (ppm)
-
4 / 30
1. Giới thiệu chung và Mục tiêu1. Giới thiệu chung và Mục tiêu
Thiên tai do BĐKH vì trái đất ấm lên
IPCC AR4(2007) et al
Ướ
ctí
nh
thiệ
th
ại(t
ỷU
SD)
0 20 60 100 140 1
80 2
20
Tổn
gsố
thiê
nta
i đư
ợc
thố
ng
kê
0
100
200 3
00
400
500
1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2008
4.5 times
1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2008
10 times
EM-DAT (Thiên tai quốc tế D/B)
Động đất Kobe
Bão Katrina
Lũ mạnh xảy ra nhiều hơn
Thiệt hại do mưa lớn hơn ‘Jangma’
Thiệt hại do bão lũ tăng (2002)
Thiệt hại do gió bão tăng (2003)
Mưa lớn (1998)
Cơn bão RUSA(2002)Cơn bãoMAEMI(2003)
IPCC AR4(2007) et alEM-DAT(International Disaster D/B)
-
5 / 30
Thay đổi thời tiết do BĐKH (Tổng cục Khí tượng Hàn Quốc)
SRES +4 ℃
< Thay đổi nhiệt độ (℃)>< Thay đổi lượng mưa (%)>
RCP
4.5
RCP
8.5
RCP
4.5
RCP
8.5
Kịch bản AR4 SRES
Kịch bản AR5 RCP
RCP 8.5 +6 ℃
RCP 4.5 +3.4 ℃
RCP 8.5 +20.4%
RCP 4.5 +17.3%
SRES +17 %
1. Giới thiệu chung và Mục tiêu1. Giới thiệu chung và Mục tiêu
-
6 / 30
1. Đánh giá tác động của BĐKH đối với các hiện tượng thời tiết cực đoan
(lượng mưa, lượng tuyết, sức gió)
2. Đưa ra tiêu chuẩn thiết kế cho các giải pháp phòng chống thiên tai
trong bối cảnh BĐKH
Mục tiêu
1. Giới thiệu chung và Mục tiêu1. Giới thiệu chung và Mục tiêu
-
7 / 30
Biến đổi khí hậu và các hiện tượng cực đoan
2. Quy trình và phương pháp2. Quy trình và phương pháp
Các giá trị thuộc tínhkhí hậu (X)
Hiện tượng thủy vănxảy ra trong một khoảng Khí hậu thay đổi
Khí hậu hiện tại
Tăng lũ cực đoanTăng hạn hán
(Q, ㎥/s)
Tần suất
-
8 / 30
Các phương pháp đánh giá tác động BĐKH
Mô hình IPCC AR4
Mô hình KPCC
Xây dựng phương
pháp downscaling
Khả năng ứng dụng
phương pháp
Các giai đoạn mục tiêu
Phântíchcáchiệntượngcựcđoan
Lượng mưa
Lượng tuyết
Sức gió
Các kịch bảnBĐKH
Phân tích tần suấtPhương phápDownscaling
SRES (IPCC, 2000)
A1 A2
B1
Kinh tế
Môi trườngToàn cầu
Khu vực
B2
•A1FI•A1T •A1B
Downscaling
từ GCM đến các trạm khí tượng
Lập bản đồ các kết quả phân tích tần suất
2011-2040 2041-2070 2071-2100
2. Quy trình và phương pháp2. Quy trình và phương pháp
-
9 / 30
Ước tính Giá trị thiết kế
trong điều kiện BĐKH
Hướng dẫn tiêu chuẩn thiết kế cho các giải pháp phòng chống thiên tai trong bối cảnh BĐKH
Phân tích sự biến đổi của
của Giá trị thiết kế do
BĐKH
Hướng dẫn tiêu chuẩn thiết kế
cho các giải pháp phòng chống
thiên tai
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 80 85 90 10095
Chu kỳ lặp lại (năm)
0
Giá
trịt
hiế
tkế
Tương lai
Hiện tạiGiảm tần suất
Tăng giá trị thiết kế
Hướng dẫn tiêu chuẩn thiết kế trong bối cảnh biến đổi khí
hậu
Anh(2006)
Nhật Bản(2009)
2. Quy trình và phương pháp2. Quy trình và phương pháp
-
10 / 30
Quy trình phân tích
1. Tóm tắt phân tích
• Mô hình khí hậu: CNCM3 (mô hình GCM)
• Kịch bản: Tập hợp (A2, A1B, B1)
• Phân tích tần suất điểm
- 58 trạm khí tượng
• Phân tích tần suất vùng
- Nhóm 13 vùng
2. Phân tích lũ theo từng giờ
3. Kiến nghị về hướng dẫn cho các giải
pháp phòng chống thiên tai trong điều
kiện BĐKH
Các Kịch bản BĐKH (IPCC, KPCC)
Mô hình IPCC AR4 Mô hình KPCC
Downscaling &Kiểm tra
Chỉ số cực đoan(STARDEX)
Lượng mưa thiết kế trong tương lai
Biến đổi khônggian-thời gian
Phân tích tần suất vùng
Ước tính lượng mưa dựa trên tần suất
Tiêu chuẩn thiết kế cho các giải pháp phòngchống thiên tai trong tương lai
- Nội dung chính- Nội dung chính
Phân tích tần suất điểm
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
11 / 30
Mức tăng lượng mưa
- Nội dung chính- Nội dung chính
• 58 điểm: 7 ~ 9 %
• 13 vùng: 8 ~ 11 %
Chúng tôi xem xét kết quả
• Phân tích tần suất vùng cho Tiêu chuẩn
thiết kế tương lai
Phân tích điểm
So sánh phân tích tần suất
Chu kỳ100 năm
(hàng
ngày)
Tập hợp CNCM3
Mức tăng (%)
2011-2040
2041-2070
2071-2100
Gangnung 5 5 10
Seoul 10 15 20
Incheon 5 5 10
- - - -
- - - -
Busan 5 5 5
Jejudo 15 15 15
Trungbình
7 8 9
Chu kỳ100 năm
(hàng
ngày)
Tập hợp CNCM3
Mức tăng (%)
2011-2040
2041-2070
2071-2100
1 10 20 20
2 5 10 10
3 5 5 10
- - - -
- - - -
12 5 5 10
13 5 10 10
Trung bình 8 10 11
Phân tích vùng
2011-2040
2041-2070
2071-2100
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
12 / 30
Kết quả phân tích tần suất cho Bắc Triều Tiên
Chu kỳ 100 năm(hàng ngày)
Mức tăng (%)
2011-2040
2041-2070
2071-2100
Seobong 5 10 10
Junggang 5 10 10
Kangge 15 25 35
Sinuiju 5 10 10
Wonsan 10 10 15
Pyeongyang 10 10 15
… 10 15 25
Gaesung 5 10 10
Trung bình 8 12 16
Phân tích điểm
Phân tích tần suất điểm
• Kiểm tra 27 trạm khí tượng
tại Bắc Triều Tiên
• Chọn 13 trạm
dựa trên chất lượng dữ liệu.
Hàn Quốc: 8~11%
Bắc Triều Tiên: 8~16%
Mức tăng lượng mưa: 8~16%
Nội dung chínhNội dung chính
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
13 / 30
Phương pháp Chaotic
Disaggregation
- Nội dung chính- Nội dung chính
• So sánh mức độ tăng
- Ngày: 8 ~ 11%
- Giờ (3 giờ) : 10 ~ 15 %
- Giờ (1 giờ) : 12 ~ 20 %
Kết quả phân tích tần suất vùng theo giờ
Chu kỳ100 năm(1 giờ)
Tập hợp CNCM3
Mức tăng (%)
2011-2040
2041-2070
2071-2100
1 5 20 25
2 10 10 15
3 5 20 20
- - - -
- - - -
12 15 15 25
13 15 15 20
Trungbình
12 16 20
Chu kỳ100 năm(3 giờ)
Tập hợp CNCM3
Mức tăng (%)
2011-2040
2041-2070
2071-2100
1 10 20 20
2 5 5 5
3 5 15 15
- - - -
- - - -
12 5 5 5
13 15 15 20
Trungbình
10 13 15
Mức tăng (%, 1 giờ)
Phân tích vùng
Kết quả phân tích tần suất vùng
Mức tăng (%, 3 giờ)
• Sêri số liệu hàng ngày -> Sêri số
liệu theo giờ
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
14 / 30
- Nội dung chính- Nội dung chính
Tiêu chuẩn thiết kế các giải pháp phòng chống thiên tai trong BĐKH
Dữ liệu ngày: 5~10%
Giải pháp Chu kỳ lặp lạiLượng mưa
thiết kế(mm)
~2040(%)
~2070(%)
~2100(%)
Kênh tiêu 2~50 năm (1 giờ) 43.0 +10 +15 +15
Outlet channel 20 năm (1 giờ) 87.0 +10 +10 +15
Sản phẩm tiêu 20 năm (1 giờ) 87.0 +10 +10 +15
Cửa tiêu 20 năm (1 giờ) 87.0 +10 +10 +15
Bơm tiêu 20 năm (1 giờ) 87.0 +10 +10 +15
Công trình trữ nước 20 năm (1 giờ) 87.0 +10 +10 +15
Công trình chính trên sông lớn 200 năm 415.0 +5 +10 +10
Sông lớn 100~200 năm 376.4 +5 +10 +10
Sông liên vùng 50~200 năm 337.5 +5 +10 +10
Sông nhỏ 30~100 năm 308.7 +5 +10 +10
Hồ chứa 50 năm~SPF 337.5 +5 +10 +10
Suối 10 năm~SPF 245.7 +5 +10 +10
Cống & Đường ống tiêu 25 năm (1 giờ) 90.0 +10 +10 +15
Đường và Công trình tiêu 10 năm (1 giờ) 74.8 +10 +10 +15
Đường ống (=φ600 mm) 10năm (1 giờ) 74.8 +10 +10 +15
Đường ống (>=φ1,300 mm) 20năm (1 giờ) 87.0 +10 +10 +15
Công trình trứ nước & trạmbơm
30năm (1 giờ) 94.0 +10 +10 +15
Ví dụ: Seoul
• Chu kỳ lặp lại:
200 năm -> 300~400 năm
Dữ liệu giờ : 10~15%
• Chu kỳ lặp lại:
30 năm -> 50~70 năm
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
15 / 30
Quy trình ra quyết định
Giải pháp nàycó tránh đượctác động của
BĐKH?
Tìm hiểu các giải pháptrong khu vực nghiên cứu
Tìm hiểu thiết kế và năng lựccủa các giải pháp
Bảo trì và Quản lý
Giải pháp nàycó lợi về kinh
tế?
Giải pháp phi côngtrình
Giải pháp công trình
Có Có
Không
Ủy Ban
Người ra quyết định
Cập nhật
Hướng dẫn xác định Tiêu chuẩn thiết kế các giải pháp phòng chống thiên tai trong BĐKH
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
Không
Cập nhật
-
16 / 30
Mô hình XP-SWMM sử dụng phân tích hệ thống thoát nước đô thị trong điều kiện BĐKH
Quận Gyeyang, TP Incheon
Khu vực nghiên cứu: Quận Gyeyang, Thành phố Incheon, Hàn Quốc (hệ thống thoát
nước đô thị)
Tổng chiều dài hệ thống thoát nước: 14.917 m
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
17 / 30
Lượng mưa dựa trên tần suất xem xét điều kiện BĐKH
Thời gian, phút
Lượng mưa 5 năm dựa trên tần suất, mm
Lượngmưa thiết
kế
Năng lựctối đa
TH 1 TH 2 TH 3 TH 4
81.4 81.7 83.0 84.1 88.6 90.7
0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
12 5.8 5.9 6.0 6.0 6.3 6.5
24 3.1 3.1 3.1 3.2 3.4 3.4
36 5.1 5.1 5.2 5.3 5.5 5.7
48 5.6 5.6 5.7 5.8 6.1 6.2
60 4.3 4.3 4.3 4.4 4.6 4.7
72 3.7 3.7 3.8 3.9 4.1 4.2
84 6.9 7.0 7.1 7.2 7.5 7.7
96 14.2 14.3 14.5 14.7 15.4 15.8
108 20.5 20.5 20.9 21.1 22.2 22.8
120 12.4 12.5 12.6 12.8 13.5 13.8
Thời gian: tần suất 2 giờ trong 5 năm
Lượng mưa thiết kế: 81,4 mm, nặng lực tối đa của hệ thống thoát nước : 81,7 mm
Mức tăng so với TH 1 : 1~10 %
Chúng tôi cần nâng cấp tiêu chuẩn thiết kế để phòng chống thiên tai đô thị bởi lượngmưa tăng do BĐKH
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
18 / 30
Tìm hiểu mức độ an toàn trong điều kiện BĐKH
TH 1 TH 2 TH 3 TH 4
Năng lực chống ngập (m3) 718.99 1206.54 5260.51 7896.96
Diện tích ngập (m2) 2,300 3,200 9,600 12,200
Độ sâu trung bình (m) 0.31 0.38 0.55 0.65
Hệ thống thoát nước bị
thiếu (m)494 579 780 896
Hệ thống thoát nước được
cải thiện (m)152 218 725 927
Nghiên cứu mức độ an toàn trong các giai đoạn mục tiêu ( Trường hợp 1, 2, 3, 4)
Một phần của diện tích bị ngập sẽ được mở rộng hơn
Để nâng cấp tiêu chuẩn thiết kế để phòng chống thiên tai cho đô thị, chúng tôi đã tăng cườngnăng lực của hệ thống thoát nước
Khu vực bị ngập
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
19 / 30
Hình ảnh cho thấy phần đã cải thiện của mạng lưới tiêu thoát
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
20 / 30
Thiệt hại do lũ và phân tích lợi ích - chi phí
Giai đoạn mục
tiêu
Lợi ích Chi phí
B/C
작전2 작전1 작전2 sum
TH 1 327 119 94 - 213 1.53
TH 2 479 212 94 - 306 1.56
TH 3 1,871 373 421 223 1,019 1.84
TH 4 2,692 451 516 336 1,303 2.07
Phân tích tỷ lệ lợi ích – chi phí (B/C)
Thiệt hại do ngập úng : Lợi ích do cải thiện hệ thống thoát nước (B)
Chi phí cho việc cải thiện hệ thống: (C)
Trong tất cả các trường hợp, B/C > 1
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.1 Lượng mưa3.1 Lượng mưa
-
21 / 30
Kết quả Phân tích tần suất vùng bằng cách nhóm các vùng
Vùng Các trạm2011-2040
2041-2070
2071-2100
1 통영,거제,진주,밀양,목포,해남,여수 -35% -35% -35%
2울진,영덕,부산,남해,장흥,고흥,거창,합천,영천,의성,울산,포항
-35% -30% -45%
3 군산,정읍,임실,남원,광주,순천,부안 0% -15% -20%
4 사산,천안,보령,부여,전주 0% -35% -35%
5 대구,산청,청주,대전,추풍령,구미,보은 -10% -10% -10%
6수원,이천,양평,홍천,서울,인천,
춘천,문경,강화,영주,제천-30% -30% -45%
7 고산,성산포,완도,제주도 10% -0% -50%
8 대관령,속초,인제,강릉 5% -10% -10%
Trung bình -12% -21% -31%
1971~2010 2011~2040
2041~2070
2071~2100
1. Tóm tắt phân tích
• Mô hình khí hậu: KMA RCM
• Kịch bản: A1B
• Phân tích tần suất điểm
- 57 trạm khí tượng
• Phân tích tần suất vùng
- Nhóm 8 vùng
2. Độ sâu tuyết có thể sẽ giảm
khoảng 12~31% trong tương lai
- Nội dung chính- Nội dung chính
Chu kỳ lặp lại: 100 năm
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.2 Lượng tuyết3.2 Lượng tuyết
-
22 / 30
Lập độ sâu tục tiêu theo mức giảm độ sâu dự kiến
theo phân tích tần suất vùng
Lượng tuyết thiết kế: Chu kỳ lặp lại 50 năm
Vùng Các trạmĐộ sâu tuyết dự kiến (cm) , Dữ liệu ngày
2 5 10 20 30 50 80 100 200
1 통영,거제,진주,밀양,목포,해남,여수 6.1 10.0 13.3 16.9 19.2 22.4 25.7 27.3 32.8
2울진,영덕,부산,남해,장흥,고흥,거창,합천,영천,의성,울산,포항
5.3 8.0 10.0 12.2 13.5 15.2 16.9 17.7 20.4
3 군산,정읍,임실,남원,광주,순천,부안 9.3 13.8 17.5 21.8 24.6 28.5 32.6 34.6 41.7
4 사산,천안,보령,부여,전주 7.5 11.8 15.7 20.3 23.3 27.7 32.4 34.8 43.2
5 대구,산청,청주,대전,추풍령,구미,보은 5.7 8.7 11.5 14.8 17.1 20.4 23.8 25.7 32.2
6수원,이천,양평,홍천,서울,인천,춘천,문경,강화,영주,제천
7.8 11.7 14.8 18.0 20.1 22.9 25.6 27.0 31.5
7 고산,성산포,완도,제주도 2.3 4.6 7.0 10.2 12.4 15.8 19.6 21.6 29.0
8 대관령,속초,인제,강릉 15.0 22.7 28.8 35.5 39.8 45.5 51.2 54.1 63.8
Trung bình 7.4 11.4 14.8 18.7 21.3 24.8 28.5 30.4 36.8
Lập một độ sâu muc tiêu cho mỗi vùng
Độ sâu(㎝)
Mật độ(㎏/㎡)
Thiệt hại do sức nặng của tuyết
27 27 Sập nhà kính vinyl
54 54 Sập nhà kính vinyl ( nghiêng 30 độ)
100 150 Sập mái ngói đá
140 280 Sập chuồng súc vật và nhà kho nhỏ
330 1,000 Sập tòa nhà có bể nước trên mái
Tiêu chuẩn thiết kế liên quan đến lượng tuyết
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.2 Lượng tuyết3.2 Lượng tuyết
-
23 / 30
Ước tính sức gió dựa trên tác động BĐKH
Ước tính sức gió hàng ngàybằng phân tích tần suất
24
21
27
30
33
18
36
15
39
18
24
18
18
30
24
21
27
27
24
24
27
24
30
30
24
30
30
30
24
27
24
18
24
24
18
27
33
15
30
30
21
21
30
24
24
30
18
36
27
27
27
30
30
21
30
33
홍천
포항
통영
충주
춘천
청주
진주
제천
정읍
전주
장흥
임실
인제
이천
의성
울진
울산
완도
영천
영주
영덕
양평
순천
속초
서울
서산
부여
부안
부산
보령
밀양
목포
대전
대구
남원
금산군산
구미
광주
거창
거제
추풍령
울릉도
서귀포
대관령
1. Tóm tắt phân tích
• Mô hình khí hậu: CGCM A1B
• Kịch bản: A1B
• Lập bản đồ sức gió
- Giá trị tối đa trong ngày
- Sức gió tối đa trong 10 phút
2. Ước tính sức gió tối đa (trong ngày
và 10 phút) xem xét mối quan hệ
của nhiệt độ nước biển và một cơn
bão
Nội dung chínhNội dung chính
Ước tính sức gió hàng ngàybằng mô phỏng cơn bão
Ước tính sức gió trung bình
trong 10 phút
Ước tính sức gió xem xét yếu đốnhiệt độ nước biển
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.3 Sức gió3.3 Sức gió
-
24 / 30
(2011-2040)Hiện tại
(2041-2070)(2071-2100)
Tiêu chuẩn thiết kế xâydựng các tòa nhà
Cần thiết phải cải thiện sứcgió thiết kế trong nội địa
Kiến nghị của nghiên cứunày
- Các vùng nội địa phía bắc25 m/s -> 30 m/s
- Các vùng nội địa phía nam25 m/s -> 35 m/s
Nội dung chínhNội dung chính
Tiêu chuẩn thiết kế liên quan đến sức gió xem xét điều kiện BĐKH
3. Phân tích và Kết quả3. Phân tích và Kết quả
3.3 Sức gió3.3 Sức gió
-
25 / 30
- Ví dụ của vùng Uljin
-
26 / 30
Tiêu chuẩn thiết kế của các giải pháp phòng chống thiên tai trong điều kiện BĐKH
4. Tóm tắt4. Tóm tắt
1. Chúng tôi đánh giá tác động của BĐKH đối với các hiện tượng cực
đoan như lượng mưa, lượng tuyết, sức gió
2. Chúng tôi muốn đưa ra tiêu chuẩn thiết kế cho các giải pháp phòng
chống thiên tai
xem xét các yếu tố BĐKH
3. Cần có quy trình ra quyết định khi áo dụng những tiêu chuẩn thiết kế đượcđề xuất
Hạng mục
Các giai đoạn mục tiêu
Chú ý2011-2040 2041-2070 2071-2100
AR4 AR5 AR4 AR5 AR4 AR5
Lượng mưa dựa trêntần suất
+10 % +15 % +10 % +15% +15 % +20 % Dữ liệu ngày
+15 % - +15 % - +20 % - Dữ liệu giờ (1 giờ)
Lượng tuyết dựa trêntần suất
-10 % +5 % -20 % -30 % -30 % -40 % Dữ liệu ngày
Sức gió dựa trên tầnsuất
+5 m/s - +5 m/s - +5 m/s - Các vùng nội địa phía bắc
+10 m/s +5 m/s +10 m/s +5 m/s +10 m/s -5 m/sCác vùng nội địa phía
nam
-
27 / 30
Lượng mưa dựa trên tần suất sẽ tang trong tương lai và dẫn đến lưu lượng lũ
cũng sẽ lớn hơn
Lượng tuyết dựa trên tần suất sẽ giảm trong tương lai và điều này có nghĩa là
mùa đông sẽ bị rút ngắn
Sức gió dựa trên tần suất sẽ tăng trong tương lai, và như vậy các tiêu chuẩn
thiết kế liên quan đến sức gió cần phải được xem xét lại
Tóm tắt & Kết luận
5. Tóm tắt và Kết luận5. Tóm tắt và Kết luận
-
28 / 30
Tháng 4/2010, Chính phủ Hàn Quốc ra ‘Khung hành động vì mức Carbon thấp, tăng
trưởng xanh’ và thiết lập ‘Kế hoạch Thích ứng Biến đổi Khí hậu Quốc gia’ (2011-2015). 87
dự án thuộc 10 chủ đề đang được triển khai trong khuôn khổ Kế hoạch. 13 Bộ, ngành và
các cơ quan địa phương liên quan đã xây dựng những kế hoạch cụ thể để hỗ trợ cho Kế
hoạch quốc gia và hành động ứng phó với BĐKH (Các Bộ liên quan, 2010)
Cần có chiến lược ứng phó với BĐKH
5. Tóm tắt và Kết luận5. Tóm tắt và Kết luận
< Chính sách thích ứng BĐKH Quốc gia của Hàn Quốc>
-
29 / 30
Các giải pháp phòng chống thiên tai
5. Tóm tắt và Kết luận5. Tóm tắt và Kết luận
Nâng cao tiêu chuẩn thiết kế của các công trình thủy lực
Quản lý sông ngòi
Kế hoạch quản lý vùng ngập lũ/
Cải thiện hệ thống cảnh báo lũ
Thực hiện bảo hiểm thiệt hại do bão
và lũ
Nâng cấp hệ thống giảm nhẹ thiên
tai quốc gia
Thiết lập một giải pháp chống hạn
hán và lũ lụt trong tương lai
Giải phápcông trình
Giải phápphi công trình
-
30 / 30
Các điểm cần xem xét về quản lý thiên tai tương lai
5. Tóm tắt và Kết luận5. Tóm tắt và Kết luận
Công nghệ hoặc các giải pháp thay thế phù hợp
Sử dụng đất và phát triển
Quản lý rủi ro thiên tai dựa trên hệ
thống thân thiện với môi trường và
hệ sinh thái
Nâng cao năng lực phòng chống rủi
ro thiên tai
Khả năngphục hồi
Tính bền vững
-
31 / 30
-
32 / 30