Hy brid pcf 6 8, 5-6
Transcript of Hy brid pcf 6 8, 5-6
Đinh nghia Ưu điêm Môt sô loai PCFs
Sơi quang tinh thê PCFs
Cac bươc chê tao sơi quang tinh thê sư dung ky thuât Stack and Draw
Chê tao sơi PCFs
Tinh chât cua sơi PCFs
Hiệu ứng quang đươc gọi là phi tuyên nêu cac tham sô của nó phu thuôc vào cường đô anh sang (công suất).
Cac hiêu ưng phi tuyên
Phân loai
Do tac đông qua lai giữa cac sóng anh sang vơi cac phonon (rung đông phân tư) trong môi trường silica
Do sự phu thuôc của chiêt suất vào cường đô điện trường hoat đông, tỉ lệ vơi bình phương biên đô điện trường
SBS – Stimulated Brillouin Scattering
SRS – Stimulated Raman Scattering
SPM – Self Phase Modulation
CPM – Cross Phase Modulation
Chiêu dài hiệu dung
1 L
effeL
Thường thì tuyên đủ dài do đó L >> 1/α cho nên Leff ~ 1/α. Chẳng han như α = 0.22dB/km tai λ = 1.55μm, ta có Leff ~ 20km
“alpha” - là suy hao trong sơi (1/m)
“gamma” - là hệ sô phi tuyên ((Wm)-1)
“beta_2” - là tan săc vân tôc nhóm bâc 2 của sơi (s2/m)
“beta_3” - là tan săc vân tôc nhóm bâc 3 của sơi (s3/m)
Phân mêm NLSE (Nonlinear Shrodinger Equation)
Phân mêm NLSE đươc tao ra dựa trên phương trình Shrodinger phi tuyên
Tan săc là hiện tương dãn xung anh sang theo thời gian khi truyên tín hiệu, gây nên méo tín hiệu.◦ Đô lệch thời gian/ (1km truyên *
phổ bức xa nguồn 1nm)
Tan săc trong sơi quang
Cac loai tan săc
Tan săc vât liệu – Dmat
Tan săc ông dân sóng – Dwg
Tan săc đơn săc – Dchr
Tan săc phân cực mode - PMD
7
Chiêt suất thủy tinh thay đổi vơi những bươc sóng khac nhau gây ra
Công thức tính xấp xỉ ( 1,25-1,66μm):
Vơi thủy tinh thuân khiêt, λZDmat
= 1,276µm
Tan săc vât liệu – Dmat Tan săc ông dân sóng - Dwg
Sơi đơn mode chỉ giữ đươc 80% năng lương trong lõi, còn 20% anh sang truyên trong vỏ nhanh hơn năng lương lõi.
Phu thuôc vào hằng sô lan truyên sóng β hay phu thuôc vào cac yêu tô thiêt kê sơi a,n và λ.
Trong vùng bươc sóng từ 0 đên 1,6μm
Là tổng của tan săc vât liệu và tan săc dân sóng:
Là tan săc chủ yêu của môt sơi quang đơn mode
Đê xuất phương phap giảm tan săc đơn săc
Bằng cach thay đổi cấu trúc sơi quang ta có thê giảm tan săc dân sóng từ đó điêu chỉnh đươc đường cong tan săc gân vê không
Tan săc đơn săc – Dchr
Xung tai ngõ vào của sơi quang
Xung tai ngõ ra của sơi quang bi trải rông
Tan săc phân cực mode
Sơi quang đươc truyên vơi 2 mode sóng có chung môt tên
Cac mode là sóng điện từ phân cực tuyên tính.
Chiêt suất khac nhau trên phương truyên gây nên tan săc phân cực
Suy hao α:
◦ Cac nguyên nhân do: Hấp thu Uôn cong Tan xa
Cac tham sô truyên dân cua sơi PCFs
010(dB/km) log( )T
PL P
Diện tích hiệu dung Aeff: Là diện tích phân lõi sang bi giơi han mà tai đó cường đô anh sang giảm đi 1/e lân .
1e
22
4
( , )
( , )eff
F x y dxdyA
F x y dxdy
Không thay đổi đươc SMF: 85 µm2
Thay đổi đươc PCF: 5 µm2- 2300 µm2
Suy hao giam giữ Lc
Cac tham sô truyên dân cua sơi PCFs
0 eff8.686 Im[ ]cL k n
Λ[nm] 5 rings Loss[dB/m]
4 rings Loss[dB/m]
3 Rings Loss[dB/m]
2 rings Loss[dB/m]
1 rings Loss[dB/m]
1064 9.2x10-18 5.1x10-12 2.2x10-7 1.1x10-2 5.79x102
1310 7.2x10-16 1.8x10-8 8.4x10-5 0.44 2.4x103
1480 3.7x10-12 5.4x10-6 6.2x10-3 7.6 1.3x104
Sơi thường
Phu thuôc công nghệ chê tao�10-4 dB/m50-100 km đăt KĐ
Sơi PCFs
Giảm khi thiêt kê�10-18 dB/m
Công cu APSS
Phương phap va công cu tinh toan
FDM: Phương phap Sai phân hữu han toàn phân. Mesh: 181x181.
Phương phap tinh FDM
Thiêt kê va mô phong sơi quang tinh thê loi hôn hơp 6/8
Sinh viên: Nguyên Tiên Việt
Anh hương của cac hiệu ứng phi tuyên
Suy hao Tan săc
Muc đich thiêt kêVân đê cua sơi quang thông thương.
Sơi PCF co đương cong tan săc phăng, suy hao giam giư trên môt dai rông bươc song
Cấu trúc hôn hơp 6/8 vơi cac tham sô thiêt kê:
Λ là khoảng cach giữa hai lô khí trên vòng luc giac và là khoảng cach giữa hai vòng lô khí
Λ1 là khoảng cach giữa hai lô khí trên vòng bat giac
d1 là đường kính lô khí vòng 1
d2 là đường kính lô khí vòng 2,3,4,..,7,8
Lưa chon câu truc
d2
d1
Λ
Λ
Λ1
Silic tinh
Dựa vào tính chất đăc biệt của hình luc giac, bat giac đêu và cac hệ thức lương giac trong tam giac vuông xac đinh tọa đô cac lô khí
Kêt hơp việc xac đinh vi trí đó ta tao ra đươc cấu trúc đê xuất
Xac đinh vi tri cua cac lô khi
60o
30o
Λ
Λ
Λ
Λ
Λ/2 h
c I
(a,a)
Λ
Λ1
45o45o
ss
(a,a)
c I
Xac đinh vi trí lô khí trong vòng luc giac
Xac đinh vi trí lô khí trong vòng bat giac
(0,0)
(a,a)
C11
C21
C33
C32
C31
C22
C23
C24
C34
C35
C36
C37
X
Y
C12
Xac đinh vi trí lô khí 3 vòng trong cùng
Lựa chọn gia tri Λ=1.6µm, d2/Λ = 0.65 và d1/Λ = 0.3 0.45
Lưa chon gia tri tham sô thiêt kê
Thay đổi gia tri pitch Λ = 1.6µm lân lươt theo cac mức 1%, 2% và 5%
Khi thay đổi gia tri đường kính d1 1,2,5%
Thay đôi gia tri đương kinh d1 va d2
Khi thay đổi gia tri đường kính d2 1,2,5%
Khi thay đổi tất cả cac gia tri tham sô thiêt kê d1,d2 và Λ lân lươt 2, 5%
đô tan săc sơi đê xuất phẳng và đat gia tri D = -5.2 ps/(nm.km) trong dải bươc sóng 1.44 – 1.7µm
Thay đôi tât ca gia tri tham sô thiêt kê d1,d2 va Λ
Suy hao giam giữ của sơi tôi ưu đã đê xuất và khi thay đổi cac gia tri tôi ưu 2% và 5%.
Diên tich hiêu dung va suy hao giam giư
Diện tích hiệu dung của sơi tôi ưu đã đê xuất và khi thay đổi cac gia tri tôi ưu 2% và 5%.
Kêt quả anh sang hôi tu trong lõi ơ cac bươc sóng (a) λ = 1.2µm (b) λ = 1.35µm(c) λ = 1.55µm(d) λ = 1.8µm
Kêt qua trong APSS
(a) (b)
(c) (d)
Đường tan săc của sơi đat gia tri D = -5.2ps/(nm.km) và phẳng trong dải bươc sóng rông.
Diện tích hiệu dung của sơi nhỏ có thê ứng dung trong cac mach quang.
Sơi là đơn mode trên toàn dải bươc sóng từ 1,2 tơi 1,8 µm.
Nhân xet kêt qua
Thiêt kê va mô phong sơi quang tinh thê loi hôn hơp 5/6
Sinh viên: Nguyên Đức Triệu
Câu truc lai 5/6 Cac tham sô của cấu trúc:
Đường kính cac lô khí 2 vòng trong cùng là d1.
Đường kính cac lô khí 6 vòng ngoài cùng là d2.
Khoảng cach giữa cac lô khí trên cùng môt vòng của 2 vòng trong cùng là Λ.
Khoảng cach giữa cac lô khí trên cùng môt vòng của 6 vòng ngoài là Λ1.
X720
180
Λ1
Λ1
Λ
Λ
Λ1
Λ1
Λ1
Λ1
o
Λ1
Λ1
Λ1
60o
o
12
3
4
5
67
8
9
10
36o
Cach thưc khơi tao cac lô khi trong phân mêm APSS
Λ = 2.3 μm, d1/Λ=0.24, d2/Λ=0.55Λ =2.2 μm, d1/Λ=0.24, d2/Λ=0.557
Λ = 2.2 μm, d1/Λ=0.27, d2/Λ=0.55 Λ = 2.2 μm, d1/Λ=0.27, d2/Λ=0.55
Λ=2.2μm, d 1 /Λ=0.24, d 2 /Λ=0.55.
So sanh đương tan săc ơ cac gia tri pitch Λ khac nhau
So sanh diên tich hiêu dung ơ cac pitch Λ khac nhau
So sanh gia tri tan săc khi thay đôi kich thươc d1 quanh gia tri tôi ưu
Gia tri tan săc trong dải 1.3 1.7μm đat khoảng -27.5 0.5 ps/(nm.km)
So sanh đô dôc tan săc khi thay đôi d1 quanh gia tri tôi ưu
Trong dải bươc sóng 1.25 1.7 μm thì Dslope -0.0025 0.023.
Đăc biệt trong cưa sổ quang 1550nm Dslope 0.
So sanh diên tich hiêu dung khi thay đôi d1 quanh gia tri tôi ưu
So sanh suy hao giam giư khi thay đôi d1 quanh gia tri tôi ưu
Kêt quaTính chất Cấu trúc hybrid pentagonal-
hexagonal (lai 5/6)
Tham sô cấu trúc sơi Λ 1 = 0.85Λ, d 1 / Λ = 0.24,
d 2 / Λ = 0.55, Λ = 2.2μm
Dispersion, D
[ps/(nm.km)]
λ =1550nm
-27.25
Confinement Loss, L c
[dB/km]
10-6 10-5
(λ = 1.2 1.8μm)
Effective Area, Aeff [μm2] 12 20
CHUNG EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ, CÁC VỊ KHÁCH QUÝ VÀ
TOÀN THỂ CÁC BẠN ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI!