Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

19
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG (Phục vụ thi tuyển cán bộ công chức) LỜI NÓI ĐẦU Để thực hiện và triển khai tốt việc thi tuyển cône chức năm 2011 theo đúng qui định của Trans ương, Sở Nội vụ tổ chức soạn thảo tài liệu hướng dẫn ôn thi môn Tin học phục vụ cho các đối tượng có nhu cầu thi tuyển. Hình thức thi tuyển: Thi trắc nghiệm khách quan, thời eian 30 phút, chung cho tất cả các đối tượng dự thi. Để các đối tượng dự thi được thuận lợi, trong kì thi này môn Tin học chỉ tập trung vào tin học văn phòne, với 2 nội dune chính là: 1. Phần mềm soạn thảo văn bản MS-Word. 2. Phần mềm bảne tính MS-Excel. Các nội dung hướng dẫn ôn sau đây được thể hiện dưới dạngcâu hỏi trắc nghiệm, có tính bao quát toàn bộ chương trìnhtin học văn phòng,tập trung vào các kỹ năng thực hành ứng dụng mà công chức cần nắm được. Các thí sinh cần chọn 1 trong các phương án trả lời được nêu ra, nếu chọn sai sẽ không được tĩnh điểm. Tài liệu này được soạn theo cuốn “Tin học văn phòng”- Tác giả Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB Giáo dục ấn hành. MICRO SOFT WORD 1

Transcript of Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

Page 1: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG(Phục vụ thi tuyển cán bộ công chức)

LỜI NÓI ĐẦU

Để thực hiện và triển khai tốt việc thi tuyển cône chức năm 2011 theo đúng qui định của Trans ương, Sở Nội vụ tổ chức soạn thảo tài liệu hướng dẫn ôn thi môn Tin học phục vụ cho các đối tượng có nhu cầu thi tuyển.

Hình thức thi tuyển: Thi trắc nghiệm khách quan, thời eian 30 phút, chung cho tất cả các đối tượng dự thi.

Để các đối tượng dự thi được thuận lợi, trong kì thi này môn Tin học chỉ tập trung vào tin học văn phòne, với 2 nội dune chính là:

1. Phần mềm soạn thảo văn bản MS-Word.2. Phần mềm bảne tính MS-Excel.Các nội dung hướng dẫn ôn sau đây được thể hiện dưới dạng câu hỏi trắc

nghiệm, có tính bao quát toàn bộ chương trình tin học văn phòng, tập trung vàocác kỹ năng thực hành ứng dụng mà công chức cần nắm được. Các thí sinh cần chọn 1 trong các phương án trả lời được nêu ra, nếu chọn sai sẽ không được tĩnh điểm.

Tài liệu này được soạn theo cuốn “Tin học văn phòng”- Tác giả Thạc Bình Cường (chủ biên), NXB Giáo dục ấn hành.

MICRO SOFT WORD1

Page 2: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

1. Có các cách nào khởi động MS-Word:a) Nhấn chuột vào nút Start—>ProgramsH>Microsoft Word.b) Nhấn đúp biểu tượng Microsoft Word trên màn hình.c) Cả hai cách trên đều đúngd) Cả hai cách trên đều không đúng

2. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:a. Nhấn Ctrl + F4 b. Nhấn Alt + F4c. Nhấn Esc d. Các câu A, B, c đều đúng

3. Nhấn nút nào sau đây để tạo một văn bản mới ?

a ljja) b) c) d)

i A - ì

4. Phát biểu nào dưới đây là sai:a) Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.b) Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mớic) Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bảnd) Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản

File Edit View Insert Fo

5. Trong WinWord, để tạo một văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:a) Ctrl+O c) Ctrl+Nb) Ctrl+S d) Ctrl+P

6. Khi chọn File—> Save As ta thực hiện công việc nào sau đây:a) Ghi tệp đang mở đè lên tệp cũb) Ghi lần đầu tệp đang soạn thảo.c) Ghi lưu tài liệu với một tên khácd) Cho phép thực hiện cả ba điều trên

7. Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:a) vùng 1 là thanh trạng tháib) vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổc) vùng 3 là một thanh công cụd) vùng 4 là thanh cuộn dọc

2

Page 3: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

D o c u m e n t l - M ic ro s o ft W o rd - I n l x )

File Edit View Insert Form at Tools Table W indow Help

-3£p Ia ũí a Ể & mt m<? *o

8. Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:a) bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh

Standard.b) bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.c) bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cutd) bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.

9. Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:a) gõ phím a và s tạo được chữ áb) gõ phím a ba lần tạo được chữ âc) sõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ asd) giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A

10. Tìm câu sai:a) Nhấn tổ họp phím Ctrl-X để thay thế cho chức năng Cutb) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V để thay thế cho chức năne Pastec) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-C để thay thế cho chức năns Copyd) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-O thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh

công cụ.

11. Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:a) chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.b) chọn 1 dòng văn bản.c) xoá 1 dòng văn bản.d) xoá toàn bộ văn bản.

12. Mục HEADER AND FOOTER của MS-Worda) cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.b) cho phép chèn số trane đánh tự động cho văn bản.c) cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]d) cho phép thực hiện cả ba điều trên

13. Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:a) vẽ bảng biểu trong văn bảnb) chèn ảnh vào trang văn bản

3

Page 4: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

c) sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạnvăn bản mà không phải nhập lại

d) kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.

14. Để chuyển đổi qua lại eiữa các tài liệu đang soạn trong WinWord, ta có thể dùng:

a) Menu Windows, Switch to c) Menu Windows, Listb) Menu Windows, Task List d) Nhấn Ctrl+F6

15. Muốn thay đổi danh sách đang được bôi đen thành danh sách đánh số thứ tự, bạn nhấn vào menu nào để có thể truy xuất đến chức năng mong muốn

a) File c) Formatb) Edit d) Tools

16. Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMATa) khi muốn ghi lưu tệp văn bảnb) khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có

nhiều cộtc) khi muốn đổi phông chữd) khi muốn cài đặt máy in

17. Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là

a) Vntime c) Times New Roman

18. Phát biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:a) Định dạng đĩa mềmb) Định dạng dòng văn bảnc) Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.d) Đánh số trang tự độne cho văn bản.

19. Để chèn dòng trống dòng 1 và dòng 2, chúng ta phải sử dụng phím:

20. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọna) Format/paragraph/line spacingb) Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đóc) Cả hai cách A và B đều đúngd) Cả 2 cách A và B đều sai

21. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nàoa) *.doc,*.txt và *.exeb) *.doc, *.htm và *.zipc) *.doc, *.dot, *.htm, *.txtd) *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat

b) ABC d) VNI

a) TABb) CTRL

c) ENTERd) ESC

4

Page 5: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

22. Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ đánh H20, bạn cần:a) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )b) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)c) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)d) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)

23. Bạn đã bôi đen một dòng chữ và bạn muốn dòng chữ này được đậm lên. Bạn nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này

a) Ctrl + B c) Ctrl + Ab) Ctrl + c d) Ctrl + K

24. Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng lcm và cách đoạn bên dưới 6pt ta dùng menu Format, Paragraph với các khai báo sau:

a. Special First Line lcm, Spacing After 6pt, Alignment Leftb. Special Hanging lcm, Spacing After 6pt, Alignment Leftc. Spacing First Line lcm, Spacing After 6pt, Alignment Leftd. Special First Line lcm, Spacing After 6pt, Alienment Justified

25. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:a) Nhấn Ctrl-A.b) Click nhanh chuột 3 lần trên lề trái vùng lựa chọn.c) Nhấn Ctrl, kích chuột trên lề trái vùng lựa chọn.d) Cả 3 câu A, B, c đều đúng.

26. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tácnào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó:

a) Dùng lệnh Edit, Ưndob) Đóng tập tin đó nhưng không lưu.c) Các câu A và B đều đúng.d) Các câu A và B đều sai.

27. Để chèn vào văn bản những hình ảnh bạn chọn mục nào trongmenu kéo xuống của mục Insert

a) Auto textb) Fieldc) Symbold) Reference

28. Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năn2 nào để trộn 3 ô này làm một

a) Delete rowsb) Merge Cellsc) Distribute Row Evenlyd) Distribute Column Evenly

29. Bạn có thể tạo được loại biểu đồ nào trong Word:a) Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳngb) Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột

5

Page 6: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

c) Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình trònd) Word không có chức năng biểu đồ

30. Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ đậm

a) Nhấn Format, chọn Bullets and Numberingb) Nhấn Tools, chọn Borders and Shadingc) Nhấn Format, chọn Themed) Nhấn Format, chọn Borders and Shading

31. Để chọn một dòng trong cả một bảne biểu, bạn sẽa) Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đób) Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đóc) Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảngd) Cả hai cách A và B đều được

32. Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽa) Nhấn đúp chuột vào ô đób) Nhấn chuột 3 lần vào ô đóc) Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đód) Nhấn chuột ở bên trên ô đó

33. Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có thể:a) sao chép nội dung từ ô này sang ô khácb) cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khácc) cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khácd) làm được cả 3 thao tác nói trên

34. Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theo chiều dọc thìa) chọn các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làm xuất hiện hộp lệnh.b) chọn các ô, sau đó nhắp vào Table, Merge Cellsc) chọn các ô, sau đó nhắp nút Merge Cells.d) cả 3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.

35. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu:

a) Table, Split Cellsb) Table, Sum Cellsc) Table , Merge Cellsd) Table, Split Table

36. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì:a) Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.b) Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.c) Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng.d) Sẽ cho bảng thêm một dòns mới.

37. Theo hình minh hoạ, Bạn muốn chèn 1 bảng biểu vào văn bản, Bạn nhắp chuột vào nút:

6

Page 7: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

a) Số 1b) Số 2c) Số 3d) Số 4

38. Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối của bảng. Bạn muốn thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây:

a) Phím Ctrlb) Phím Enterc) Phím Shiftd) PhímTab

39. Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang 20 xuất hiện các dấu xanh đỏ

a) Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ phápb) Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai

quy tắc ngữ phápc) Dấu xanh là do bạn 20 sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn 20 sai từ

tiếng Anhd) Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus

40. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:a. Ctrl+C ’ ’ b. Ctrl+Ec Ctrl+L d. Ctrl+R

41. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:a. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bảnb. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bảnc. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.d. Làm tăne cỡ chữ cho văn bản trong đoạn

42. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột:

a. SHIFT b. CTRL + SHIFTc CTRL + ALT d TAB

43. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng:

a. Insert, File b. Insert, Object

7

Page 8: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

c. Insert, Field d. Insert, Symbol

44. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím sì?

a. CTRL + 1b. CTRL + SpaceBarc. Click Normal sau khi dùng lệnh Format Fontd. Các câu trên đều đúng

45. Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng:a) Ctrl + Shift + pb) Menu View, Pagec) Menu File, Print Previewd) Menu View, Full Screen

46. Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu:a) Format, Spacing Beforeb) Format, Paragraph, Spacing Afterc) Format, Spacing Afterd) Format, Paragraph, Spacing Before

47. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:a) Nhấn Ctrl+Shift+Enterb) Dùng menu Format, Columnsc) Dùng menu Tools, Columnsd) Nhấn Ctrl+Enter

48. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:a) Format, Paragraphb) Format, Stylec) Format, AutoFormatd) Format, Font

49. Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:a) chọn thực đon lệnh Insert->Page Numbersb) chọn thực đon lệnh Insert->Index and Tablesc) chọn thực đơn lệnh Insert->Symbold) chọn thực đon lệnh Insert->Break

50. Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mình muốn in 4 bảna) Khu vực số 1b) Khu vực số 2c) Khu vực số 3d) Khu vực số 4

8

Page 9: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

Printer Name:Status:Type: where: Comment:

Ị-Page rangec~ Allr n irrẹní P*Qr

<* Pages: pr-

I - HP LaserJet SN IdleHP Laser Jet 5N IP_10.6.1.23

> ond/or pogc I‘õngc3

Print what: |Pocumcnt ZLỊaII p-ages in range

Number of copies:

JLÌ2íi

Print to fiỊe Manual duple&

r jonm------------------------------1 Pages per sheet: |4 pagesScale to paper sise: |rjo Scaling

MICROSOFT EXCEL

1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúnga) Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ

cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..b) Bảng tĩnh có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ

A,b"..,Y,Z,AA, AB,AC..c) Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từd) Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24

chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có

2. Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?

a) Tổ hợp phím Ctrl + ob) Tổ hợp phím Ctrl + Ac) Tổ hợp phím Shift + sd) Tổ họp phím Ctrl + s

3. Tổ họp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính?a) Tổ hợp phím Shift + Ctrl + Nb) Tổ hợp phím Ctrl + Nc) Tổ hợp phím Ctrl + Ad) Tổ hợp phím Ctrl + o

4. Đế đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong các cách dưới đây không đáp ứng được điều này ?

a) Vào thực đơn File, chọn Closeb) Vào thực đơn File, chọn Exitc) Vào thực đơn File, chọn Quitd) Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên của cửa sổ

5. Khi tệp congvanO 12005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvanO 12005 thì bạn phải:

a) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.b) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS

9

Page 10: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

c) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.d) nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.

6. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau

a) Vào thực đơn Help, chọn Microsoít Excel Helpb) Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excelc) Vào thực đơn Tools, chọn Helpd) Vào thực đơn Edit, chọn Guide

7. Để lựa chọn các vùne không liền kề nhau trone bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào

a) Alt c) Ctrl và Shiftb) Shift d) Ctrl

8. Bạn đã bôi đen một hàng trong bảng tính. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.

a) Vào thực đơn Insert, chọn Rows.b) Vào thực đơn Insert, chọn Cellsc) Vào thực đon Insert, chọn Columnsd) Vào thực đơn Insert, chọn Object

9. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Ab) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Allc) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Spaced) Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được

10. Đế ghi bảng tính như một tệp tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn nào sau đây từ phần Save as type của hộp thoại Save

a) Web Page (*.htm; *.html)b) Template (*.xlt)c) Text (Tab delimited) (*.txt)d) Unicode Text (*.txt)

11. Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong:a) Control Panel - Regional Optionsb) Control Panel - Systemc) Control Panel - Date/Timed) Control Panel - Display

10

Page 11: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

12. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vàoa. Edit, chọn Delete Sheet b. File, chọn Copy Sheetc. Edit, chọn Move or Copy Sheet d. Ba câu trên đều sai

13. Trong Excel, để xoá một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và lệnh sau:

a. Edit, Clear..., All b. Edit, Deletec. Edit, Delete..., Shift Cell Up d. Ba câu trên đều đúng

14. Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện:a. Vào menu Insert, chọn Row b. Vào menu Edit, chọn Fillc. Vào menu Column, chọn Insert d. Tất cả đều sai

15. Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:

a) Enterb) Ctrl + Enterc) Shift + Enterd) Alt + Enter

16. Để chuyển con trỏ trong bảna tính từ ô bất kì về ô A I, ta thực hiện thao tác nào sau đây:

a) ấn phím Ctrl + Tb) ấn phím Homec) ấn phím Ctrl + Homed) ấn phím Page Up

17. Để chọn đồng thời các ô khône liền kề nhau, bạn ấn phím nào rồi bấm chuộta) Ctrl'b) Shiftc) Ctrl + Shiftd) Alt + Shift

18. Để xoá một cột và dịch cột bên phải sang, bạn thực hiện thao tác nào sau đây:a) Chọn cột cần xoá rồi bấm phím Deleteb) Chọn cột cần xoá rồi vào File —» Deletec) Chọn cột cần xoá rồi bấm Ctrl + Xd) Chọn cột cần xoá rồi vào File —> Delete Sheet

19. Trong hộp thoại Format Cell danh mục nào sau đây định nghĩa không đúng:a) Number: Cho phép lựa chọn một trong các kiểu định dạng có sẵn như số,

ngày, thời gian...b) Alignment: Cho phép định dạng kiểu dữ liệu.c) Fonts: Cho phép định dạng font dữ liệud) Border : Cho phép định dạng đường viền cho bảng tính

11

Page 12: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

20. Việc nào sau đây không thực hiện được bằng thao tác bấm chuột phải trên bảng tính :

a) Sao chép dữ liệub) Ghi tệp dữ liệu vào đĩac) Di chuyển dữ liệud) Định dạng dữ liệu

21. Chọn câu trả lời đúngA. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trướcB. Khi nhập dữ liệu neày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.c. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số. D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo định dạng hiển thị của dữ liệu.

22. Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:a) Dữ liệu trong cột có lỗib) Định dạng dữ liệu của cột có lỗic) Kết quả tính toán có lỗid) Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.

23. Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng ?a) 1Ab) AA1c) $1$Ad) Cả ba địa chỉ trên đều đúng

24. Địa chí B$3 là địa chỉa) Tương đốib) Tuyệt đốic) Hỗn hợpd) Biểu diễn sai

25. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?a) Theo chiều nằm ngang c) Theo chiều nghiêngb) Theo chiều thẳng đứng d) cả 3 kiểu trên

26. Bạn đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có thể ô C6 có giá trị là$15

a) Vào thực đơn Format - Cells - Number - Scientiíicb) Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Accountinsc) Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút L5J trên thanh công cụd) Cả ba cách trên đều đúng

27. Công thức nào dưới đây là đúng ?a) =SUM(A 1 );SUM(A7) c) =SUM(A1-A7)b) =SUM(A1):SUM(A7) d) =SƯM(A1:A7)

28. Hàm Rank(Value, Range) cho giá trị là:12

Page 13: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

a) Giá trị căn bậc Range của giá trị Valueb) Đếm các ô trong vùn2 Range thoả mãn tiêu chuẩn Valuec) Thứ hạng của giá trị Value so với giá trị có trong Ranged) Làm tròn giá trị Value với sô chữ số thập phân là Range

29. Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây?

a) Hàm SƯM(TOTAL)/TOTAL() c) Hàm MediumOb) Hàm TOTAL(SƯM)/SƯM() d) Hàm AverageO

30. Tìm câu đúne:a) AND(1000>900;Left(“Excel”)= “ex”) sẽ cho kết quả là TRƯEb) OR( 1Ò00>900;Left(“Excel”)= “x”) sẽ cho kết quả là TRUEc) ROUND(123,456;0)=123,456d) MINUTE(“6:30:40 )=6

31. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lạinếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thểhiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)

’ a) =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Khong đạt")b) =IF(G6<5,"Khổng đạt","Đạt")c) =IF(G6=<5,"Đạt'", "Không đạt")d) =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt'")

32. Giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 đế’ áp dụng cùng công thức của ô D7

a) 200 c) 144b) 240 d) 0

D7 ▼ fx =D3*C7A B c D

123 Lương cơ bản 100456 Ho và tèn Hê sô Luonq7 Nguyễn Văn Bình 1 -2 120Ỉ8 Hoàng Đình Thông 29 Lê Vằn Hùng 110 Pham Thi Lan 211 Nguyễn Thị Thu 2

33. Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7

a) =C7*D3 c) =C7*$D$3b) =$C7*D3 d) =$C$7*$D$3

13

Page 14: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

D7 - fxA B c D

123 Lương cơ bản 100456 Ho và tèn Hè sỏ Lu>ữnq7 Nguyễn Văn Bình 1.2 18 Hoảng Đình Thông 29 Lê Văn Hùng 110 Pham Thi Lan 211 Nguyễn Thị Thu 212

34. Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3

a) = VLOOKUP(C3,BI 1:C14,2,0)b) =VLOOKUP(C3,$B$l l:$c$14,l,2)c) =VLOOKUP(C3,$B$l l:$c$ 14,2,0)d) =VLOOKUP(C3,BI 1 : 0 4 , 2 , 1 ) _____________________

A B c D12 Ho và tên Chức vu Phụ cáp3 Nguyễn Văn Bình GĐ4 Hoàng Đình Thông NV5 Lê Văn Hùng PGĐ6 Pham Thi Lan NV7 Nguyễn Thị Thu NV8 Hoàng Vãn Thái NV

| 9 Nguyễn Văn Thanh NV1011 Chức vu Mức phụ cảp12 GĐ 10000013 PGĐ 7000014 NV 3000015

35. Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộvùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau

a) Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"b) Vào menu Data, chọn Validationc) Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"d) Vào menu Data, chọn Filter - Autoíilter

36. Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ?

a) AO 10 - A100 - AO 11b) A010 - A011 - A100c) A100- A010- A011d) A011 - A010-A100

14

Page 15: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

37. MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ nhữns kiểu biểu đồ gì?a) Column, Bar, Pie, Line c) B&w Columnb) XY, Radar d) Tất cả các kiểu biểu đồ trên

38. Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:

A. Vùng 1 c. Vùng 3B. Vùng 2 D. Vùng 4

1 £2 Mtcro*oft Excel • danhsachlop.xlsEHe Edi ỹịew )sert <^nSỊtooir {Windo )Help !0etkeyO2.1 Acrobaỉ

D "ÍTểV Ịkĩ 0 112 »

Vùng 1 ) ( Vùng!r > < Vùng 3 ) ( Vùng 4 )

A B____ ___ c _ Đ _

39. Để cố định dòng tiêu đề 1 và cột tiêu đề 1 khi cuộn màn hình như hình minhhọa, ta đặt con trỏ tại ô nào dưới đây:

A. Ô AI c. ộ A2B. Ô B2 D. Ô BI

1 £3 Mtc rosoít Excel • dânhiachlop.xls0ỉe Edit View Insert Fcrmat Iools

□ ư a cí « a y- %| p, 1 ì

K14A B c D

123456

40. Để chia màn hình thành nhiều khu vực làm việc như hình minh họa, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:a) Vùng 1 c) Vùng 3b) Vùng 2 d) Vùng 4

A c D E1 Họ tên Lớp Sỗ ĐT liên hệ Ghi chú

78 Nqưvễn Văn An A1 9690565910

Trần Công Thinh A1 9624678Phạm Thị Hăng A2 7860755

41. Để định dạng dữ liệu tại cột c là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Fonnat, chọn:

15

Page 16: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

a) Cellsb) Column

c) AutoFormatd) Conditional Formatting

42. Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng theo Điểm TB HK1 từ caoxuống thấp, sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo hình minh họa sẽ cho kết quảsắp xếp sai. Neuyên nhân do lựa chọn sai ở :

a) Vùng 1 c) Vùng 3b) Vùng 2 d) Vùng 4

£3 M icroso ít Excel - danhsachlop.xls

SỊ3 File Edit View Ịnsert Format Tools Data Window Help Vietkey02.1 Acrobat

D Ổ H Ể * X f»Ếi m 51 í [12 • B m _ - A .

43. Giả sử bảng tính có một cột chứa điểm trung bình của học sinh có giá trị bằng số. Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn 5.0, ta nhấn chuột vào thực đơn lệnh Data, chọn:

a) Form c) Subtotalsb) Filter d) Validation

44. Để thực hiện tĩnh điểm trung bình chung học kỳ 1 sinh viên lớp Al, ta sử dụng chức năng Subtotals như hình minh họa. Trong hộp Ưse íunction, hàm được sử dụng là:

a) Sum c) Averageb) Count d) Product

16

Page 17: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

1 E2 M icroso ít Excel - danhsachlop.xls

m File Edit Vievv Insert Format Tools Data Window Help Vietkey02.1 Acrobat

j D ££ Ik3 8Zí | # a ^ ® I - z i ế i-l i a Eặ ? 12 - B » _ - A ~ 1TO Snaglt 1^ Window -

A1 zj = SỐTTA B Eubtotal F G | —

1 S Ô T T Ho tên 1 hê Đ iẽ m T B HK1 12 1 Nguyễn Thanh Hải Lóp ~ 3 Ì623 7.243 2 Nguyễn Bích Thủv ;623 5 .194 3

s- y - ^ use runccion:S 3

1565 8 .7056

45

I ran uong I nmn Nquvên Trân Hà Md subtotal to:

6781514

5.218 .54 I

7 6 Hà Nam Đăng r Lớp ~~±Ị I562 4 .9 28 7 Trân Thành Cônq OĐiểrn TB HK1 ■ ' 1 >932 6.21 19 8 Đặng Quang Hạnh >213 4 .3 7 110 9 Pham Thi Hănq * Replace current subtotals I755 5 .94 111 r~ Page break betvụeen groups 1

I 2I F7 Summary below data 113 . Remove AI 1 OK Cancel 1114 ________________________ I 1

11N i ► H\ sheetl \s h e e t2 / Sheet3 / M ► 1

Ready CalculatE 1 ỉ r a j j j ~ r ~ ÍNUM r ' í r ~ J

45. Để thực hiện định dạne đườne viền cho bảna dữ liệu, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Fonnat Cells, chọn thẻ

a) Alignmentb) Fontc) Borderd) Pattem

46. Để đếm số s v xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa, ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô F14 sau đó sao chép công thức sang ô F15. Biểu diễn hàm COƯNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:

a) COƯNTIF($G$2:$G$ 10,E 14)b) COUNTIF(G2:G10,E14)c) CC)UNTIF(G2:G10,"Đạt");d) COƯNTIF($G$2:$G$ 10,"Không Đạt")

0 Microsoít Excel - danhsachlop.xls8*1 File Edit View Ịnsert Format Tooỉs Data Window Help Ịộetkey02.1 Acrobat - 1«S| xị

□ mĩầ ỳ \ & z f* ềi m ị'2 ' B 1« - A - >>

TS TS OăDSnaglt (â* Window

— II

A B c D E F G —

4 3 Nqưyên Văn An 1980 A1 9690565 8.70 Đ a t ■5 4 Trân Công Thinh 1982 A1 9624678 5.21 Đat6 5 NquyênTrân Hà 1981 A2 7680514 854 Đặt7 6 Hầ Nam Đăng 1980 A2 7789562 4.92 Không Đ ạ t8 7 Trân Thánh Công 1979 A2 8456932 6.21 Đat9 8 Đăng Quang Hạnh 1982 A2 8845213 4.37 Không Đat10 9 Phạm Thi Hănq 1984 A2 7860755 5.94 Đạt1112 Bàng tồng kết13 Xêp loại Sô luxmg svuj15

Đat 7Không Đạt 2

1617

18|l< < ► w\sheetl Xsheet2/sheet3/ M ! ► i IReady Calculate 1 1 1 I I NUM 1 1 /\

17

Page 18: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

47. AI chứa giá trị 4, BI chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào DI công thức: =IF(Cl>0;sum(Al:Bl);0)Cho biết kết quả trong ô D I:

a. 40 b. 6c. 0 d. 9

48. Giả sử ô AI có giá trị 7,263 và ô A2 có giá trị 5,326. Công thức =ROUND(Al;2)-INT(A2) cho kết quả:

a. 1,901 b.2,26c. 2 d. 2,2

49. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức:

a. =A3 b. =$A3c. =$A$3 d. Câu A, B, c đều đúng.

50. Ô AI chứa giá trị số là 7, ô BI chứa giá trị chuỗi là ABC.Hàm =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho ket quẳ là:

a. TRƯE b. FALSEc. 1 d. 2

51. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3;2) sẽ cho kết quả:a 1 b. 7c. 0,5 d. Máy báo lỗi.

52. Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quảa. 8637736 b. 0c. Không xuất hiện gì cả. d. Máy báo lỗi.

53. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụns thao tác nào dưới

a) Vào menu File, chọn Printb) Vào menu View, chọn Zoomc) Vào menu File, chọn Web Page Previewd) Vào menu File, chọn Print Preview

54. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào

a) Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.b) Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.c) Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngangd) Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

55. Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel

a) Vào thực đơn Tools - Options - Font.b) Vào thực đơn File - Properties - Font.c) Vào thực đơn Format - Cells - Font.d) Vào thực đơn Insert - Font

18

Page 19: Huong Dan on Tap Mon Tin Hoc Van Phong (Phuc Vu Thi Tuyen Can Bo Cong Chuc)

ĐÁP ÁN

MICROSOFT WORD

l.c 2.b 3.b 4.b 5.C 6.d 7.a 8.d 9.b lO.dl l . b 12.d 13.d 14.d 15. c 16.C 17.C 18.a 19.C 20.C21.c 22.a 23.a 24.C 25.d 26.C 27.c 28.b 29.c 30.d31.b 32.C 33.d 34.d 35. c 36.d 37.a 38.d 39.C 40.b41.c 42.a 43 .a 44.d 45 .c 46.b 47 .b 48.b 49.a 50.b

MICROSOFT EXCEL

l .a 2.d 3.b 4.C 5.b 6.a 7.d 8.a 9. a lO.b1 l .a 12.c 13.b 14.d 15.d 16. c 17.a 18.b 19.b 20.b21. d 22.d 23.b 24.C 25.d 26.b 27.d 28.c 29.d 30.b31.b 32.d 33.c 34.C 35.d 36.b 37.d 38.d 39.b 40.d41 .a 42.b 43.b 44.C 45 .c 46.a 47 .a 48.b 49.d 50.a51.a 52.d 53.d 54.C 55.c

19