HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ - tinhgiac.com · nhận thanh toán; bên mua có...

91

Transcript of HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ - tinhgiac.com · nhận thanh toán; bên mua có...

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MBQT1 Khái iệ1. Khái niệm

Mua bán hàng hoáLuật TM 2005: Mua bán hàng hoá là hoạt độngthương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng,chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua vàchuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua vànhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toáncho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá, ậ g q y gtheo thỏa thuận.

Mua bán hàng hóa quốc tế: Mua bán hàng hóa +ế ố ố ếyếu tố quốc tế.

Q/A: Yếu tố quốc tế?

Chủ thể

Yế tố ồSự di Yếu tốquốc tế

Đồngtiền

Sự dichuyển

hàng hóa quốc tếNguồn

hàng hóa

Nguồnluật dẫn

chiếuchiếu

Luật TM 2005: Đ27Mua bán hàng hóa quốc tế được thực hiện bằngg gcác hình thức: xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập táixuất, tạm xuất tái nhập và chuyển khẩu.

Xuất khẩu hàng hóa là việc đưa hàng hóa ra khỏig ệ glãnh thổ VN hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằmtrên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quanriêng theo quy định pháp luật.

Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế:

Là sự thoả thuận giữa những đương sự có trụ sởthương mại ở các quốc gia khác nhau theo đó một

ấ ẩbên gọi là Bên bán (Bên xuất khẩu) có nghĩa vụchuyển giao vào quyền sở hữu của một bên khácgọi là Bên mua (Bên nhập khẩu) một tài sản nhấtđịnh, gọi là hàng hoá ; Bên Mua có nghĩa vụthanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sởhữu hàng hoá theo thoả thuận.

• Giao cái gì ? Hàng hóa• Giao cái gì ? Hàng hóa• Giao bằng cách nào?

Người bán- Người chuyênGiaohà g g y

chở - Người muahàng

• Thanh toán bao nhiêu? Giá• Thanh toán như thế nào?

Thanht á Người bán – Ngân hàng –

Người muatoán

2. Những vấn đề cơ bản

ắa. Nguyên tắc- Tự do, tự nguyệnự , ự g yệ- Trung thành, thiện chí

H i bê ù ó l i à- Hai bên cùng có lợi và song vụ.b. Tính đa dạng của các nguồn luật dẫn chiếu- Luật quốc gia- Công ước quốc tế Điều ước quốc tế- Công ước quốc tế. Điều ước quốc tế- Tập quán quốc tế

c. Hình thứcLuật TM 2005 Đ.27

Mua bán hàng hoá quốc tế phải được thực hiệntrên cơ sở hợp đồng bằng văn bản hoặc bằnghình thức khác có giá trị pháp lý tương đương

CISG:- Văn bản- Lời nói- Hành vi

d Tính hiệu lực của Hợp đồngd. Tính hiệu lực của Hợp đồngTính hợp phápKý kết trên tinh thần tự do tự nguyệnKý kết trên tinh thần tự do, tự nguyện

Chủhểthể

Q đị hNộiĐối

Quy địnhpháp luật

dung HĐ

tượngHĐ

HìnhthứcHĐ

e) Nội dung chính1) Các điều khoản trình bày

Thông tin về chủ thểgSố hiệu và ngày thángCơ sở pháp lýCơ sở pháp lýDẫn chiếu, giải thích, định nghĩa một số thuật ngữ

sử dụng trong HĐsử dụng trong HĐ.2) Các điều khoản và điều kiện

Cá điề kh ả hủ ế à há l ật ê ầCác điều khoản chủ yếu mà pháp luật yêu cầu.Các loại điều khoản

+ Điều khoản hàng hóaề+ Điều khoản tài chính

+ Điều khoản vận tải+ Điều khoản pháp lý3) Một số lưu ý

Nội dung các điều khoản phải chặt chẽ, chi tiết.Ngôn ngữ HĐ: Chính xác, súc tích, rõ nghĩaNgôn ngữ HĐ: Chính xác, súc tích, rõ nghĩaNgôn ngữ : chính thống và phổ biến

II. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS) ( NCO S)

1. Khái niệmĐiều kiện cơ sở giao hàng là những quy định mangĐiều kiện cơ sở giao hàng là những quy định mangtính nguyên tắc về việc phân chia trách nhiệm, chiphí và rủi ro đối với hàng hóa giữa bên bán và bênp g gmua trong quá trình giao nhận hàng hóa.2. Các lưu ý khi sử dụng Incoterms

Là tập quán không mang tính bắt buộcPhải được dẫn chiếu trong Hợp đồngợ g ợp gMua bán hàng hóa hữu hìnhGhi rõ là phiên bản năm nàop

Không giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đếnviệc thực hiện HĐ

Hai bên có quyền thay đổi, bổ sung, cắt giảm cácổtrách nhiệm và nghĩa vụ nhưng không làm thay đổi

bản chất của các điều kiện.“ Incoterms chỉ là những nguyên tắc để giải thíchđiều kiện cơ sở giao hàng và không giải thích cácề ồđiều khoản khác trong Hợp đồng ”

3. Nội dung của Incoterms 2010

1) EXW – EX WORK ( Giao tại xưởng)Cá h đị h EXW đị điể đị hCách quy định: EXW địa điểm quy định

EXW Toyota Việt Nam, Vĩnh phúc, Việt Nam –I t 2010Incoterms 2010

Áp dụng: Mọi phương thức vận tảiNghĩa vụ chính của người bán

- Giao hàngNghĩa vụ chính của người mua

- Nhận hàngậ g- Thông quan xuất khẩu, nhập khẩu

2) FOB – Free on board (giao hàng lên tàu)Cá h đ h FOB ả bố đị hCách quy định: FOB cảng bốc quy định

FOB cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2010Áp dụng: Vận tải đường biển hoặc đường thủy nộiđịaNghĩa vụ chính của người bán

- Giao hàng lên tàug- Cung cấp biên lai giao hàng- Làm thủ tục thông quan xuất khẩu- Làm thủ tục thông quan xuất khẩu- Trả phí bốc hàng lên tàu

g Nghĩa vụ chính của người mua- Ký kết hợp đồng vận tảiý ợp g ậ- Thông quan nhập khẩu

Trả phí dỡ hàng tại cảng đến- Trả phí dỡ hàng tại cảng đếnĐiểm phân địnhViệ ậ tải d ời th ế- Việc vận tải do người mua thu xếp

- Di chuyển rủi ro đối với hàng hóa: hàng ở trên tàu( ả bố hà )(cảng bốc hàng).

- Phân chia chi phí: khi hàng ở trên tàu tại cảng đi(cảng bốc hàng).Thông báo giao hàngg g g

FOB BánFOBB

iên

lai

aohà

ng

Hàn

ghó

a

B gia H

MuaChuyên chở

Hàng hóa

3) FAS – Free Along Ship ( giao dọc mạn tàu)Cách quy định: FAS cảng bốc hàng quy địnhCách quy định: FAS cảng bốc hàng quy định

FAS cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2010Á d Vậ tải đườ biể h ặ đườ thủ ộiÁp dụng: Vận tải đường biển hoặc đường thủy nộiđịa.Nghĩa vụ chính của người bánNghĩa vụ chính của người bán

- Giao hàng dọc mạn tàuCung cấp biên lai giao hàng dọc mạn tàu- Cung cấp biên lai giao hàng dọc mạn tàu

- Thông quan xuất khẩu

4) FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở)Cá h đ h CA đị điể i hà đị hCách quy định: FCA địa điểm giao hàng quy địnhFCA Sân bay Nội bài, Việt Nam – Incoterms 2010.Á d M i h thứ ậ tảiÁp dụng: Mọi phương thức vận tảiNghĩa vụ chính của người bánVận chuyển hàng hóa đến địa điểm giao hàng- Vận chuyển hàng hóa đến địa điểm giao hàng

- Giao hàng: căn cứ vào địa điểm giao hàngGiao tại cơ sở của người bán: Người bán sẽ bốcGiao tại cơ sở của người bán: Người bán sẽ bốc

hàng lên phương tiện đến nhận hàng với chi phí vàrủi ro của mìnhGiao tại cơ sở khác (CY, CFS): Giao cho người

chuyên chở và chưa bốc lên phương tiện vận tải

- Thông quan xuất khẩuThông quan xuất khẩuNghĩa vụ chính của người muaKý kết hợp đồng chuyên chở- Ký kết hợp đồng chuyên chở

- Nhận hàngẩ- Thông quan nhập khẩu

FCA nên sử dụng khi nào?- Hàng hóa đóng trong container chuyên chở bằngđường biển

- Phương thức vận tải: đường hàng không, đường sắt,đường bộ hay vận tải đa phương thức.

5) CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước)Cách quy định: CFR cảng đến quy địnhCách quy định: CFR cảng đến quy định

CFR cảng Hải phòng, Việt Nam – Incoterms 2010Á d Vậ tải đườ biể h ặ đườ thủ ộiÁp dụng: Vận tải đường biển hoặc đường thủy nộiđịaNghĩa vụ chính của người bán:Nghĩa vụ chính của người bán:

- Ký kết hợp đồng vận tảiGiao hàng lên tàu- Giao hàng lên tàu

- Cung cấp chứng từ vận tải hoàn hảoThông quan xuất khẩu hàng hóa- Thông quan xuất khẩu hàng hóa

- Trả chi phí bốc hàng, trả chi phí dỡ hàng ở cảngđến nếu đã tính trong cước vận chuyểnđến nếu đã tính trong cước vận chuyển.

CFR BánCFR Bán

nghó

aH

àn VĐ

MuaChuyên chở

Hàng hóa

CHỨNG TỪ VẬN TẢI: BILL OF LADINGa. Khái niệm

Vận đơn đường biển ( Bill of lading)là một chứngtừ minh chứng cho Hợp đồng vận tải đường biểntừ minh chứng cho Hợp đồng vận tải đường biển,cho việc nhận hàng hoặc xếp hàng của ngườichuyên chở, và người chuyên chở cam kết sẽ giao

ấy g y g

hàng cho người xuất trình vận đơn.b. Chức năng của vận đơn đường biển- Là biên lai nhận hàng của người chuyên chở- Là chứng từ sở hữu hàng hóa mô tả trên vận đơn

Là bằ hứ ủ H đồ VT- Là bằng chứng của Hợp đồng VT

Nghĩa vụ chính của người muag ụ g- Nhận hàng

Trả các chi phí nếu chưa được tính vào tiền cước- Trả các chi phí nếu chưa được tính vào tiền cước- Thông quan nhập khẩu.

ểĐiểm phân định- Ký hợp đồng vận tải: Người bán- Di chuyển rủi ro khi hàng hóa trên tàu tại cảngđi.

- Phân chia chi phí: cảng đến hay cảng đích ghitrên vận đơn,ậ ,

6) CIF - Cost, Insurance and Freight ( tiền hàng, phíểbảo hiểm và cước)

Cách quy định: CIF cảng đến quy địnhCIF cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2010.

Áp dụng: Vận tải đường biển hoặc đường thủy nộip ụ g ậ g ặ g y ộđịaNghĩa vụ chính của người báng ụ gNghĩa vụ chính của người bán theo điều kiện CFRNghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hóaNghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hóaNghĩa vụ chính của người muaX điề kiệ CFRXem điều kiện CFR

Mua bảo hiểm theo những nội dung sau:

ề ể ố ể+ Điều kiện bảo hiểm ở mức tối thiểu

+ Tổng số tiền bảo hiểm tối thiểu bằng 110% tổngTổng số tiền bảo hiểm tối thiểu bằng 110% tổngtrị giá hàng trong HĐMB

+ Mua bằng đồng tiền tính giá (TT) trong HĐMB+ Mua bằng đồng tiền tính giá (TT) trong HĐMB

+ Mua tại người BH hay công ty BH có uy tín

+ Thời hạn BH trùng với thời gian chuyên chở vàkéo dài tới lúc hàng đến cảng đích quy địnhg g q y

+ Giấy chứng nhận bảo hiểm hay bảo hiểm đơn cótính chuyển nhượngtính chuyển nhượng.

7) CPT – Carriage paid to : Cước phí trả tớiCá h đị h CPT đị điể đí h đị hCách quy định: CPT địa điểm đích quy định

CPT Noibai Airport, Vietnam – Incoterms 2010Á d i h h iÁp dụng: Mọi phương thức vận tảiNghĩa vụ chính của người bán

ế ồ ể- Ký kết hợp đồng vận chuyển- Giao hàng- Cung cấp bằng chứng của việc giao hàng- Thông quan xuất khẩu hàng hóag q g- Trả phí dỡ hàng tại điểm đích nếu chi phí này cótrong HĐVT.

Nghĩa vụ chính của người mua- Nhận hàng- Thông quan nhập khẩu- Trả những chi phí liên quan đến việc nhận hàng

nếu những chi phí không tính vào cước phí.

8) CIP – Carriage and Insurance paid to: Cước phívà bảo hiểm trả tớivà bảo hiểm trả tới.Cách quy định: CIP địa điểm đích quy định

CIP Noibai airport, Vietnam – Incoterms 2010Áp dụng: Mọi phương thức vận tảiNghĩa vụ chính của người bán

- Nghĩa vụ của người bán theo CPT và ký kết hợpg ụ g ý ợpđồng bảo hiểm

- Nghĩa vụ mua bảo hiểm: Xem CIFg ụNghĩa vụ chính của người mua: Xem CPTĐiểm phân định: Xem CPTĐiểm phân định: Xem CPT

9) DAP – Delivered at Place: Giao tại điểm đến9) e ve ed a ace: G ao ạ đ ể đếCách quy định: DAP địa điểm quy định

DAP Cửa khẩu Hữu nghị Lạng sơn Bãi hàng phíaDAP Cửa khẩu Hữu nghị, Lạng sơn, Bãi hàng phíaViệt Nam, Việt Nam –Incoterms 2010.Áp dụng: Mọi phương thức vận tải khi hàng hóaÁp dụng: Mọi phương thức vận tải khi hàng hóaNghĩa vụ chính của người bán

i h i đị điể h i i h đị h- Giao hàng tại địa điểm và thời gian theo quy định.Đặt hàng hóa trên phương tiện chở đến chưa dỡ.

ấ- Cung cấp chứng từ thường lệ cho việc giao hànghoặc bằng chứng về việc giao hàng

- Thông quan xuất khẩug qNghĩa vụ chính của người muaNhận hàng tại nơi giao hàng quy định- Nhận hàng tại nơi giao hàng quy định

- Thông quan nhập khẩuĐiể hâ đị hĐiểm phân định

- Việc vận tải do người bán sắp xếpể- Di chuyển rủi ro và phân chia chi phí: Trùng nhau;

Khi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng tạiđiểm đến quy định

12) DAT – Delivered At Terminal: giao hàng tại bếnCách quy định: DAT địa điểm quy địnhCách quy định: DAT địa điểm quy định

DAT Noibai airport, Vietnam – Incoterms 2010Áp dụng: Mọi phương thức vận tảiÁp dụng: Mọi phương thức vận tảiNghĩa vụ chính của người bánGiao hàng tại địa điểm đến quy định hàng đã dỡ- Giao hàng tại địa điểm đến quy định, hàng đã dỡ

khỏi phương tiện chở đến- Cung cấp chứng từ để người mua nhận hàngg p g g ậ g- Thông quan xuất khẩu

Nghĩa vụ chính của người muag g- Nhận hàng- Thông quan nhập khẩu

13) DDP – Delivered Duty Paid: Giao hàng tại đích) y gđã nộp thuế

Cách quy định: DDP địa điểm quy địnhDDP Noibai airport, Vietnam – Incoterms 2010

Áp dụng: Mọi phương thức vận tảiNghĩa vụ chính của người bán

- Giao hàng tại địa điểm đến quy định- Cung cấp chứng từ để người mua nhận hàng- Thông quan xuất khẩu và nhập khẩu

Nghĩa vụ chính của người muaNhận hàngg

Một số điều kiện cơ sở khác trong TMQTFOB b h FOB điề kiệ à hFOB berth terms : FOB điều kiện tàu chợFOB stowed : FOB xếp hàngFOB t i d FOB hàFOB trimmed : FOB san hàngFOB shipment to destination: FOB chở tới đíchFOB d t kl FOB d ới ầ ẩFOB under tackle : FOB dưới cần cẩuCFR afloat : CFR hàng nổiCFR landed hoặc CIF ( landed): CFR/CIF lên bờCFR landed hoặc CIF ( landed): CFR/CIF lên bờCFR liner term : CFR điều khỏan tàu chợCFR FO FI FIO : CFR Free Out/CFR FO, FI, FIO : CFR Free Out/

Free In/ Free Out and In )CIF CQD ( custom quick dispatch)CIF CQD ( custom quick dispatch)

ấTại sao không xuất CIF, nhập FOB?

Thuận lợi- Lợi nhuận cao.

Khó khăn- Trách nhiệm cao.

- Chủ động giao nhận hànghóa.Chi ẻ ủi ới bê thứ

- Hiểu biết về thị trường vậntải và bảo hiểm.Ki h hiệ t ê th- Chia sẻ rủi ro với bên thứ

ba.Tham gia tích cực vào thị

- Kinh nghiệm trên thươngtrường.

- Tham gia tích cực vào thịtrường hàng hóa, vận tảivà bảo hiểm.

LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN CSGH1 Mối hệ iữ á bê t á t ì h đà1. Mối quan hệ giữa các bên trong quá trình đàm

phán Hợp Đồng.2 Tí h hất hà hó h thứ đó ói b bì2. Tính chất hàng hóa, phương thức đóng gói, bao bì.3. Quãng đường vận chuyển.3. Phương thức vận chuyển.Vận chuyển bằng đường biển: FOB, FAS, CFR, CIF.Vận chuyển mọi phương thức: EXW, FCA, CPT, CIP,

DAT, DAP, DDP. ( Incoterms 2010), , ( )4. Tập quán cảng5 Những lưu ý khi sử dụng Incoterms5. Những lưu ý khi sử dụng Incoterms.

Ề Ả Ề À ÓII. ĐIỀU KHOẢN VỀ HÀNG HÓA

1. Tên hàng2 Số l2. Số lượng3. Chất lượng3. Chất lượng4. Bao bì5. Giá cả

Ê À1. TÊN HÀNG1) Tên thương mại của hàng hóa + Tên thông th ờ + Tê kh hthường + Tên khoa học2) Tên hàng + Tên địa phương sản xuất3) Tê hà Tê hà ả ấ3) Tên hàng + Tên nhà sản xuất 4) Tên hàng + Nhãn hiệu) h h h h h h5) Tên hàng + Quy cách chính của hàng hóa

6) Tên hàng + Công dụngố7) Tên hàng theo mã số của hàng hóa trong danh

mục HS: Muối : 2501.00.49.20

2. SỐ LƯỢNG2 1 Đơn vị tính2.1. Đơn vị tínhĐơn vị tính: cái, chiếc , hòm, kiện.Đơn vị theo hệ đo lường mét hệ ( metric system):Đơn vị theo hệ đo lường mét hệ ( metric system):

KG, MT, KM, ….Đơn vị theo hệ đo lường Anh- Mỹ: inch, foot, yard, ị ệ g ỹ , , y ,

mile, pound, short ton, long tons,.. Đơn vị tính tập thể: tá, kiện, ...

ố2.2. Phương pháp quy định số lượng1) Quy định chính xác, cụ thể số lượng hàng hóaố ếSố lượng: 1000 chiếc xe máy Honda SH 125cc.

2) Quy định phỏng chừnga Phương pháp quy địnha. Phương pháp quy địnhSố lượng: 1.000 MT hơn kém 5%.

Sốlượngcụ thể

Số lượnghàng giao ?cụ thể

Số lượngg g

D

giao dịchSố tiềnđ th hDung

saiđược thanhtoán?

b. Dung saiThường biểu hiện theo tỷ lệ %Phạm vi dung sai quy định trong HĐ hoặc theo

á b bátập quán buôn bán.Bên lựa chọn dung saiGiá dung sai.

3) Điều kiện miễn trừ ( Franchise)Số lượng: 20000 con gà giống , miễn trừ 4%.Miễn trừ là tỷ lệ hao hụt tự nhiên của hàng hóa.Miễn trừ là tỷ lệ hao hụt tự nhiên của hàng hóa.

2.3. Phương pháp xác định khối lượng2 3 1 Trọng lượng cả bì: Gross Weight2.3.1. Trọng lượng cả bì: Gross Weight2.3.2. Trọng lượng tịnh: Net weight- Trọng lượng tịnh thuần túy: Net net weightTrọng lượng tịnh thuần túy: Net net weight- Trọng lượng tịnh nửa bì: Semi net weight- Trọng lượng cả bì coi như tịnh:Trọng lượng cả bì coi như tịnh:

Gross weight for net- Trọng lượng tịnh theo luật định: Legal NWọ g ợ g ị ậ ị g2.3.3. Trọng lượng bì- Trọng lượng bì thực tế : Actual tareọ g ợ g ự- Trọng lượng bì bình quân: Average Tare- Trọng lượng bì quen dùng: Customary Tareg g q g y

- Trọng lượng bì ước tính: estimated tareọ g ợ g- Trọng lượng bì ghi trên hóa đơn: Invoiced Tare2.3.4. Trọng lượng lý thuyết: Theorical Weight2.3.4. Trọng lượng lý thuyết: Theorical Weight2.3.5. Trọng lượng thương mại

100 + Wtc100 + WtcGTM = GTT x

100 + WttGTM : Trọng lượng thương mại của hàng hóaGTT : Trọng lượng thực tế của hàng hóaTT ọ g ợ g ự gWtt : Độ ẩm thực tế của hàng hóaWtc : Độ ẩm tiêu chuẩn của hàng hóa

2.4. Địa điểm xác định khối lượng- Xác định tại nơi gửi hàng: Shipped Weight- Xác định tại nơi dỡ hàng: Landed Weightị ạ g g- Các bên tham gia giám định khối lượng: Đại

diện bên bán bên mua hoặc cơ quan giám địnhdiện bên bán, bên mua hoặc cơ quan giám định- Giá trị pháp lý của giấy chứng nhận số lượng2 5 Giấ hứ hậ ố l2.5. Giấy chứng nhận số lượng- Người ban hành: người bán, nhà sản xuất, cơ

quan giám định- Giá trị hiệu lực : Cuối cùng; tham khảoị ệ ự g;

3. CHẤT LƯỢNGềĐiều 39 Luật Thương mại 2005

Người bán phải cung cấp hàng hóa có chất lượnghù h ớ đí h hể à bê đã h bêphù hợp với mục đích cụ thể mà bên mua đã cho bên

bán biết hoặc bên bán phải biết vào thời điểm giaokết hợp đồngkết hợp đồng.3.1. Các cách quy định chất lượng hàng hóa1) D à ẫ hà1) Dựa vào mẫu hàng

Mẫu hàng là một hoặc một số đơn vị hàng hóa lấy ừ lô hà ẫ hà hả á h hấ l ủ ảra từ lô hàng, mẫu hàng phản ánh chất lượng của cả

lô hàng.

N ời N ời

Ký hiệuẫ

Ngườibán đưa

mẫu Người bánsản xuất

Ngườimua đưa

mẫu

mẫu

Bảo quản

mẫu đốiMẫu đốilàm cơ sởq

và Lưu trữmẫu

làm cơ sởquy địnhchất lượngBảo quản, Lưu giữmẫu đối

2) Dựa vào quy cách kỹ thuật của hàng hóa3) Dựa vào quy chuẩn kỹ thuật4) Dựa vào tài liệu kỹ thuật) ự ệ ỹ ậ5) Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa6) Dựa vào mô tả hàng hóa6) Dựa vào mô tả hàng hóa7) Dựa vào dung trọng hàng hóa8) Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu trong hàng

hóa9) Dựa vào số thành phẩm thu được

10) Dựa vào các chỉ tiêu đại khái quen dùng

FAQ: Phẩm chất bình quân kháGAQ: Phẩm chất bình quân tốtGAQ: Phẩm chất bình quân tốtGMQ: Phẩm chất tiêu thụ tốt

11) à h ệ hà hó11) Dựa vào hiện trạng hàng hóa:

It arrives, as it is,

12) Dựa vào sự xem hàng trước:A i d d d b h BAs inspected and approved by the Buyer.

3.2. Kiểm tra chất lượng: Inspection1) Địa điểm kiểm tra1) Địa điểm kiểm tra

Cơ sở sản xuấtĐịa điểm giao hàngĐịa điểm giao hàngĐịa điểm hàng đếnNơi sử dụngNơi sử dụng

2) Người kiểm traNhà sản xuấtNhà sản xuấtĐại diện các bên trong HĐTổ chức trung gianTổ chức trung gian

3) Chi phí kiểm tra4) Giấy chứng nhận phẩm chất) y g ậ p

4. BAO BÌ4 1 Că ứ đị h b bì4.1. Căn cứ quy định bao bìCác loại bao bì hàng hóa trong xuất nhập khẩu1 D à hấ liệ1. Dựa vào chất liệu- Bao bì bằng từ nhựa tổng hợp

B bì bằ iấ- Bao bì bằng giấy- Bao bì kết hợp carton và nhựa tổng hợp

ấ ỗ- Chất liệu khác: gỗ, vải, đay, ...2. Dựa vào chức năng

ể- Bao bì vận chuyển- Bao bì thương mại , phụ thuộc đặc tính hàng hóa

3. Dựa vào điều kiện vận chuyển- Thời gian- Quãng đường- Phương thức chuyên chở4. Quy định pháp lý- Quốc gia- Quốc tếQQ/A: - Chức năng của bao bì trong thương mại quốc tếChức năng của bao bì trong thương mại quốc tế- Người tiêu dùng quan tâm đến bao bì hàng hóa như thế nào?như thế nào?

4.2. Thông tin trên bao bì hàng hóaTê hà hó- Tên hàng hóa

- Hướng dẫn bảo quản hàng hóa ẩ- Kích thước sản phẩm

- Nguyên vât liệu cấu thành- Hướng dẫn sử dụng sản phẩm- Xuất xứ hàng hóag- Thông tin nhà sản xuất- Số hiệu lô hàngệ g- Ngày sản xuất và hạn sử dụng

4.3. Người cung cấp bao bì4.4. Phương thức xác định trị giá bao bì

Giá cả của bao bì được tính gộp trong giá hànghóhóa

Giá cả của bao bì do bên mua trả riêngGiá ả b bì đ í h h iá ả ủ hà hóGiá cả bao bì được tính như giá cả của hàng hóa

4.5. Cách quy định b đ i h ẩ ấ khẩVD1: Bao bì đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu của

người bán.VD2 Hà đ đó t b đ ới tVD2: Hàng được đóng trong bao đay mới trọng lượng tịnh 50kg.

5. GIÁ CẢ5 1 Cách quy định giá5.1. Cách quy định giáUnit price:USD30 per MT FOB Hai phong Port -USD30 per MT , FOB Hai phong Port -Incoterms 2000USD 30/MT /FOB Hai phong port

Đồngtiền tính Mức giá Đơn vị

tính gíaĐiều kiện

cơ sởgiá

g tính gía giao hàng

Tổng giá: ???

5.2. Phương pháp quy định giáố1) Giá cố định ( quy định trước)

USD 20000/ units CIF Haiphong port.2) Giá linh hoạtĐơn giá: USD 30/MT, FOB Haiphong portĐơn giá: USD 30/MT, FOB Haiphong portTuy nhiên nếu tại thời điểm giao hàng mức giá trênthị trường biến động quá 3% thì hai bên sẽ thỏa thuậnthị trường biến động quá 3% thì hai bên sẽ thỏa thuậnlại giá của hàng hóa.3) Giá quy định sau3) Giá quy định sauGiá được xác định vào lúc giao hàng trên cơ sở giágiao tháng 10 trên Sở Giao dịch Singaporegiao tháng 10 trên Sở Giao dịch Singapore.

4) Giá trượtCông thứcCông thức

P1 = P0 ( F + m* M1/M0 + w *W1/W0)P0, P1, : Giá sản phẩm ở thời điểm ký kết và0, 1, : G s p ở ờ đ ể ý ế vthời điểm thực hiện Hợp đồngTương tự: Giá nguyên vật liệu (M) và nhân công(W)(W)5.5 Giảm giáBản tin thị trường : Chỉ số giá lương thực của LiênBản tin thị trường : Chỉ số giá lương thực của Liênhợp quốc tháng trước tăng 5%, hiện nay đang ởmức cao trong 2 năm qua. Trong nửa năm qua, giá

ếlúa mì và ngô thế giới tăng 57%, giá gạo và giáđường ăn lần lượt tăng 45% và 55%; giá đậutương hiện nay đang ở mức cao nhất trong 16tương hiện nay đang ở mức cao nhất trong 16tháng.

III ĐIỀU KHOẢN GIAO HÀNGIII.ĐIỀU KHOẢN GIAO HÀNG

1. Thời gian và địa điểm giao hàngg ị g g1.1. Thời gian giao hàng

Thời gian giao hàng có định kỳThời gian giao hàng có định kỳHàng được giao vào tháng 11 năm 2010

Thời gian giao hàng không định kỳ- Quy định chung chung: càng sớm càng tốt- Thời hạn giao hàng nhanh:

1.2. Địa điểm giao hàngểCăn cứ xác định địa điểm giao hàng

- Điều kiện cơ sở giao hàng- Phương thức vận tải- Thỏa thuận các bên trong Hợp đồngg p g

Cách quy định trong Hợp đồng-Cảng bốc hàng : Port of Departureg g p-Cảng đến : Port of DestinationMột địa điểm xác định hay quy định chung chungMột địa điểm xác định hay quy định chung chung.Cảng Hải phòng hay Bất kỳ cảng nào của ViệtNamNam

3. Phương thức giao hàngGiao nhận theo cách thức đóng gói hàng hoáGiao nhận sơ bộ hay cuối cùng.Giao nhận về số lượngGiao nhận về chất lượngGiao nhận về chất lượng

4. Thông báo giao hàngCăn cứ thông báo giao hàngCăn cứ thông báo giao hàngSố lần thông báo, thời điểm thông báo và nội

dung thông báodung thông báoNghĩa vụ và trách nhiệm của các bên liên quan

đến việc thông báo giao hàngđến việc thông báo giao hàng

Những quy định khác về giao hàng

- Giao hàng từng phần : Partial shipment

Ch ể ải T hi- Chuyển tải; Transshipment

- ETA, ETD,

- Một số quy định khác

ề- Điều khoản vận tải

Ề Ả ÁIV. ĐIỀU KHOẢNTHANH TOÁN

1. Một số khái niệm1. Một số khái niệm2. Một số phương thức thanh toán

1. Một số khái niệmố ếa. Thanh toán quốc tế

TTQT là việc thực thi các nghĩa vụ chi trả và quyềnề ềhưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt

động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức , cáhâ ớ à ới ổ hứ á hâ ớ khá hnhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay

giữa quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệiữ á â hà ủ á ớgiữa các ngân hàng của các nước.

b. Phương thức TTQTề ểLà toàn bộ quá trình , điều kiện quy định để người

mua trả tiền và nhận hàng, còn người bán giao hàngà hậ iềvà nhận tiền

c. Đồng tiền thanh toánCăn cứ thỏa thuận đồng tiền thanh toán

Vị thế các bên trong giao dịchị g g ịTập quán thương mạiHiệp định thương mạiHiệp định thương mạiThỏa thuận các bên trong Hợp đồng

d Thời h th h t ád. Thời hạn thanh toánTrả trước : Advanced PaymentTrả ngay : At sight PaymentTrả sau: Deffered Payment

2. Một số phương thức thanh toán1) T ề ặ B h1) Tiền mặt: By cash2) Chuyển tiềnLà PTTT trong đó khách hàng (người chuyển tiềnyêu cầu NH phục vụ mình chuyển một số tiền nhấtđịnh cho một người khác ( người hưởng lợi) theomột địa chỉ nhất định và trong một khoảng thời gian

hấ đị hnhất định.- Bằng điện : T/Tr- Telegraphic Transfer- Bằng phiếu: D/T – Draft Transfer- Bằng thư : M/T – Mail Transfer- Bằng thư : M/T – Mail Transfer

3) Phương thức ghi sổ

1. Giao hàng

Bên bán Bên muahàng

2 Báo nợ2. Báo nợ trực tiếp5. Báo có

trên TK bên 3. Yêu cầu

chuyển Tiền

NH Bê bá NH Bên mua

bánchuyển Tiền

4. Chuyển tiền

NH Bên bán NH Bên mua

4) Nhờ thu4 1 Định nghĩa: Nhờ thu là phương thức thanh toán4.1. Định nghĩa: Nhờ thu là phương thức thanh toánmà theo đó các ngân hàng sẽ tiếp nhận các chứng từtheo đúng chỉ thị để tiến hành việc thanh toán hoặcg ị ệ ặchấp nhận thanh toán hoặc giao các chứng từ theo cácđiều kiện khác đặt ra.4 2 Phâ l i4.2. Phân loạia. Nhờ thu trơn – Clean CollectionChứng từ nhờ thu: Hối phiếuChứng từ nhờ thu: Hối phiếub. Nhờ thu kèm chứng từ - Documentary Collection- Bộ chứng từ nhờ thu:Bộ chứng từ nhờ thu:

Hối phiếu + Chứng từ thương mại- Quy đinh: D/P (documents against payment ) hoặcQ y ( g p y ) ặ

D/A (documents against acceptance)

NHỜ THU TRƠN

1. Giao hàng

Bên bán Bên muahàng

2 Lập và2. Lập và chuyển CT3. Chuyển

Hối phiếu5. Xuất trình HP đòi tiềnHP đòi tiền

6. Chuyển tiền hàng

NH Bên bán NH Bên mua

4.Chuyển chỉ thịyNhờ thu

NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ

1. Giao hàng

Bên bán Bên muahàng

5. Chứng từ Giao hàng

4. D/P hoặc D/A

2.Lập CTNhờ thu

6.Báo có Giao hàng

3. Chuyển chỉ thị hờ th

NH Bên bán NH Bên mua

nhờ thu

5) Tín dụng chứng từ ( Letter of Credit)Đị h hĩ Là thỏ th ậ à â hà tha. Định nghĩa: Là sự thỏa thuận mà ngân hàng theo

yêu cầu của bên mua cam kết sẽ trả tiền cho bên bánhoặc cho bất cứ người nào theo lệnh của bên bán khihoặc cho bất cứ người nào theo lệnh của bên bán khibên bán xuất trình các chứng từ và thực hiện đầy đủcác yêu cầu được quy định trong thư tín dụng.b. Phân loại- Huỷ ngang / không hủy ngangỷ g g g y g g- Xác nhận/ không xác nhận- Trả ngay / trả chậmg y ậ- Dự phòng- Giáp lưngp g

c. Nội dung cần quy định trong điều khoản TT- Loại thư tín dụng- Người hưởng lợi/ người yêu cầu mở L/C- Trị giá L/C, đồng tiền thanh toán.- Ngân hàng phát hành, NH thông báo- Phương thức thanh toán- Thời hạn của L/Cạ- Bộ chứng từ xuất trình thanh toánd Trình tự thanh toánd. Trình tự thanh toán- Người mua yêu cầu ngân hàng mở L/C

Người bán chấp nhận L/C mở cho mình hưởng lợi- Người bán chấp nhận L/C mở cho mình hưởng lợi

QUY TRÌNH SAU KHI L/C PHÁT HÀNHQ1. Giao hàng

Bên bán Bên mua

g

2. Lập và xuất trình CT

5. Chứng từ giao

4. Tiến hành thủ tục thanh

thanh toántừ giao hàng

thủ tục thanh toán

NH Bên bán NH Bên mua3.Chuyển bộ CT

Thanh toán

e. Cách quy định trong Hợp đồngq y ị g ợp gĐiều 3: Thanh toánViệc thanh toán được thực hiện bằng thư tín dụngViệc thanh toán được thực hiện bằng thư tín dụngkhông hủy ngang trả tiền ngay, bằng đồng đô la Mỹvới trị giá thư tín dụng bằng 100% tổng trị giá HĐvới trị giá thư tín dụng bằng 100% tổng trị giá HĐcho bên bán hưởng lợi. Thư tín dụng được mở tạiNgân hàng có uy tín của Hàn quốc, thông báo quag g y q , g qNgân hàng Ngoại thương Việt Nam. Thư tín dụngđược mở ít nhất 45 ngày trước khi giao hàng.Thư tín dụng được thanh tóan ngay khi người hưởnglợi xuất trình bộ chứng từ giao hàng sau:g g g

- Hối phiếu ký phát đòi tiền ngân hàng phát hànhBộ ố đầ đủ (3/3) ậ đ đ ờ biể h à hả- Bộ gốc đầy đủ (3/3) vận đơn đường biển hoàn hảo,

ghi rõ “ hàng đã bốc”, theo lệnh ngân hàng pháthành thông báo cho người muahành, thông báo cho người mua.- 03 bản gốc hóa đơn thương mại đã ký- 03 bản gốc Chứng nhận chất lượng và số lượng do03 bản gốc Chứng nhận chất lượng và số lượng domột cơ quan giám định có uy tín tại nước XK xácnhận.- 03 bản Chứng nhận xuất xứ do VCCI phát hành- Giấy chứng nhận bảo hiểm, có thể chuyển nhượng ,y g ậ , y ợ g ,ký hậu để trống, điều kiện bảo hiểm A, bảo hiểm110% tổng trị giá hóa đơn bằng đồng đô la Mỹ.

- Thông báo giao hàng trong đó chỉ rõ số Hợpồ ố ấđồng, Thư tín dụng, hàng hóa, số lượng, chất

lượng, tên tàu, tên người chuyên chở, cảng bốchàng, cảng dỡ hàng, ETA, ETD,...- Chứng nhận của bên hưởng lợi rằng một bộ chứng

ểtừ không chuyển nhượng được đã gửi cho bên muabằng DHL trong vòng 03 ngày kể từ ngày vận đơn, kèm theo hóa đơn biên nhận DHL.

V ĐIỀU KHỎAN BẤT KHẢ KHÁNGV. ĐIỀU KHỎAN BẤT KHẢ KHÁNGNgười bán : Do bất khảo bkháng nên

tôi không thểgiao hàng

1. Khái niệmấBất khả kháng (BKK) là những hiện tượng, sự kiện

có tính chất khách quan, không thể lường trước đượcnằm ngoài tầm kiểm sóat của con nguời, không thểnằm ngoài tầm kiểm sóat của con nguời, không thểkhắc phục được, xảy ra sau khi ký kết Hợp đồng vàcản trở việc thực hiện các nghĩa vụ của Hợp đồng.2 Q ề à hĩ á bê2. Quyền và nghĩa vụ các bêna. Quyền

Bên gặp BKK: Miễn thi hành nghĩa trongBên gặp BKK: Miễn thi hành nghĩa vụ trongkhoảng thời gian xảy ra BKK cộng thêm thời giancần thiết để khắc phục hậu quả.p q

Trường hợp BKK kéo dài quá thời gian quy địnhthì một bên (bên bị ảnh hưởng tới quyền lợi) cóquyền xin hủy HĐ mà không phải bồi thườngquyền xin hủy HĐ mà không phải bồi thường.

b. Nghĩa vụBên gặp BKK: Thông báo BKK bằng văn bảnBên gặp BKK: Thông báo BKK bằng văn bản.Xác nhận lại trong thời gian quy định và kèm

theo giấy chứng nhận BKK của cơ quan chứcg y g ậ qnăng.3. Quy định BKK

ể ẳQuy định khái niệm và các tiêu chí để khẳngđịnh một sự kiện là BKK.

Liệt kê đầ đủ á kiệ đ i là BKK thủLiệt kê đầy đủ các sự kiện được coi là BKK, thủtục tiến hành khi xảy ra BKK và nhiệm vụ của cácbên.

Dẫn chiếu văn bản của ICC ấn phẩm số 421Quy định kết hợpQ y ị ợp

Bất khả khángHai bên không chịu trách nhiệm về việc không thựcHai bên không chịu trách nhiệm về việc không thựchiện nghĩa vụ Hợp đồng trong trường hợp Bất khảkháng. Ngay khi xuất hiện Bất khả kháng là các sựg g y gkiện nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên, sự việckhông lường trước và không nhìn thấy được bao gồmnhưng không hạn chế:Chiến tranh nội chiến bạonhưng không hạn chế:Chiến tranh, nội chiến, bạoloạn, đình công, thiên tai, bão lũ, động đất, sóng thần,nổ cháy, nhà xưởng hỏng hóc, sự can thiệp của Chínhy, g g , ự ệpphủ,.. bên bị ảnh hưởng sẽ gửi thông báo bằng Faxcho bên kia. Bằng chứng Bất khả kháng sẽ được Cơ

ó thẩ ề hát hà h à đ ửi h bêquan có thẩm quyền phát hành và được gửi cho bênkia trong vòng 7 ngày. Quá thời gian trên, Bất khảkháng không được xem xét.kháng không được xem xét.

-

ĐIỀU KHỎAN TRỌNG TÀI1. Khái niệm trọng tài thương mại quốc tế

Trọng tài là phương pháp giải quyết tranh chấpTrọng tài là phương pháp giải quyết tranh chấpbằng cách đưa tranh chấp cho các cá nhân bìnhthường xét xử mà tiêu chuẩn duy nhất cần có làg yđược các bên lựa chọn.

Trọng tài thương mại quốc tế: Là trọng tài cóTrọng tài thương mại quốc tế: Là trọng tài cóthẩm quyền giải quyết tranh chất phát sinh trongkinh doanh quốc tế. Hoạt động của TTTMQT dựaq ạ ộ g Q ựtrên những cơ sở pháp lý nhất định

Đặc điểmặThẩm quyền giải quyết của trọng tài dựa trên

sự thỏa thuận của các bên.sự thỏa thuận của các bên.Phán quyết của trọng tài có giá trị chung thẩm

đối với các bênđối với các bên.Trọng tài TMQT là một chế định bị giới hạn.

Phân loạiTrọng tài quy chếg q yTrọng tài vụ việc

Quy trình xét xử bằng trọng tàiTự hòa giải, giải quyết bằng thương lượng.Thỏa hiệp trọng tàiệp ọ gThành lập Hội đồng trọng tàiHòa giảiHòa giảiLựa chọn nguồn Luật xét xửCác bên đưa ra bằng chứng và biện luậnCác bên đưa ra bằng chứng và biện luậnTiến hành xét xửPhá ế ủ T àiPhán quyết của Trọng tàiCác bên chấp hành phán quyết

2. Điều khoản trọng tàiga. Điều khoản trọng tài

Là sự thỏa thuận thống nhất giữa các bên vềLà sự thỏa thuận thống nhất giữa các bên vềviệc giao tranh chấp phát sinh cho trọng tài cụthể giải quyếtthể giải quyết• Hình thức: Văn bản

ềb. Cách quy định điều khỏan trọng tài.

Điều khoản trọng tài mẫuUNCITRAL thả điề kh ả t tài ẫ dù- UNCITRAL soạn thảo điều khoản trọng tài mẫu dùng

cho trọng tài ad hoc ( Uncitral Model Arbitration Clause):All disputes controversy or claim arising out of or relating

hi h b h i i i li dito this contract, or the breach, termination or invaliaditythereof shall be settled by arbitration in accordance withthe Uncitral Arbitration Rules as at present inforce.- ICC: All dispute arising out of or relating to thiscontract shall be determined by arbitration in accordancewith the International rules of the American ArbitrationAssociation.-VIAC: All disputes arising out of or in relating to thiscontract shall be finally settled by the VietNamcontract shall be finally settled by the VietNamInternational Arbitration Centre at the Viet Nam Chamberof Commerce and Industry in accordance with itsArbitration Rules”Arbitration Rules

ĐIỀU KHỎAN LUẬT ÁP DỤNGLuật điều chỉnh Hợp đồng này là Luật nước ViệtNam.This Contract shall be governed by Law of SocialstRepublic of Vietnam.

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤPGIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Cơ quan

h

Hòagiải

qgiải quyếttranh chấp

Thươnglượng

giải- Tòa án

Trọng tàiKhiếunại

- Trọng tài

Phần 2: NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨUPhần 2: NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨUI. NGHIỆP VỤ XUẤT KHẨU1 N hiê ứ tiế ậ thị t ờ1. Nghiên cứu tiếp cận thị trường2. Lập phương án kinh doanh3. Chào hàng4. Đàm phán ký kết hợp đồng5. Ký kết hợp đồng6. Hoàn thiện thủ tục pháp lý xuất khẩu6. Hoàn thiện thủ tục pháp lý xuất khẩu7. Yêu cầu người mua thực hiện nghĩa vụ thanh toán

8 Chuẩn bị hàng hóa8. Chuẩn bị hàng hóa9. Ký kết hợp đồng chuyên chở 10 Mua bảo hiểm10. Mua bảo hiểm11. Kiểm tra chất lượng hàng hóa

ấ ẩ12. Thông quan xuất khẩu13. Giao hàng14. Thanh toán15. Giải quyết khiếu nại q y ạ

II. NGHIỆP VỤ NHẬP KHẨUỆ Ụ Ậ1. Nghiên cứu thị trường2 Hỏi hàng2. Hỏi hàng3. So sánh và lựa chọn đơn hàng4 Đặ hà4. Đặt hàng5. Đàm phán ký kết hợp đồng6. Ký kết hợp đồng7. Xin giấy phép nhập khẩug y p p p8. Tiến hành các nghĩa vụ thanh toán

9. Ký kết hợp đồng chuyên chở10. Mua bảo hiểm11. Thông quan nhập khẩu12 Nhận hàng12. Nhận hàng13. Kiểm tra chất lượng hàng hóa14 Khiếu nại14. Khiếu nại