Hội thảo thẩm định tài chính cho các dự án điện gió Đánh giá vị trí dự...

41
© L a h m e y e r I n t e r n a t i o n a l , O c t o b e r , 2 0 1 2 1 of 3 © L a h m e y e r I n t e r n a t i o n a l , O c t o b e r 2 0 1 2 Hội thảo thẩm định tài chính cho các dự án điện gió Đánh giá vị trí dự án Ngày 30 tháng 10 năm 2012, TP. Hồ Chí Minh, Việt nam

description

Hội thảo thẩm định tài chính cho các dự án điện gió Đánh giá vị trí dự án. Ngày 30 tháng 10 năm 2012, TP. Hồ Chí Minh, Việt nam. Nội dung. 1) Giới thiệu về công ty – Lahmeyer International GmbH 2) Đánh giá địa điểm dự án 3) Tiêu chí tiếp cận vốn ngân hàng - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Hội thảo thẩm định tài chính cho các dự án điện gió Đánh giá vị trí dự...

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

1 of 36

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

20

12

Hội thảo thẩm định tài chính cho các dự án điện gió

Đánh giá vị trí dự án

Ngày 30 tháng 10 năm 2012, TP. Hồ Chí Minh, Việt nam

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

2 of 36

Nội dung

• 1) Giới thiệu về công ty – Lahmeyer International GmbH• 2) Đánh giá địa điểm dự án• 3) Tiêu chí tiếp cận vốn ngân hàng• 4) Đo gió tại khu vực dự án• 5) Thiết kế kỹ thuật và kế hoạch triển khai của dự án

điện gió• Khoảng cách• Mức độ nhiễu động (turbulences)• Lựa chọn tua-bin và vị trí phù hợp• Ràng buộc về tiêu chuẩn môi trường

• 6) Nghiên cứu về tiềm năng gió• 7) Quy tắc tiêu chuẩn và hướng dẫn• 8) Phụ lục

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

3 of 36

Tên công ty Lahmeyer International GmbH (LI)

Thành lập năm 1966

Trụ sở chính Bad Vilbel, Germany

Dịch vụ Các dịch vụ tư vấn về lập dự toán kinh tế và kỹ thuật

Lĩnh vực hoạt động- Năng lượng- Thuỷ điện và nguồn tài nguyên nước - Giao thông

Tập đoàn LI gồm 6 công ty liên kết

Tổng số nhân viên năm 2011 của LI: 1500

Doanh thu năm 2011 của LI: 150 triệu Euro

Văn phòng đại diện ở 50 quốc gia

Lahmeyer International GmbHGiới thiệu sơ lược:

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

4 of 36

Tư vấn kỹ thuật đa lĩnh vực….

… bao trùm toàn bộ ngành công nghiệp năng lượng.

Ban năng lượng Ban Thuỷ điện

Và Tài nguyên nước Ban Giao thông vận

tải

GE 1 – Kỹ thuật điện

GE 2 – Truyền tải và Phân phối điện

GE 3 – Các dự án tài chính tư

GE 4 – Các nhà máy nhiệt điện

GE 5 – Năng lượng Tái tạo I

GE 6 – Năng lượng Tái tạo II – Năng lượng Gió

GE 7 – Kinh tế và sử dụng năng lượng hiệu quả

Các bộ phận và phòng ban:

Lahmeyer International GmbH

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

5 of 36

GE6 – Ban Năng lượng Gió

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

6 of 36

Global Presence

LI cung cấp các dịch vụ tư vấn liên quan đến năng lượng gió ở 65 quốc gia trên thế giới.

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

8 of 36

• Lắp đặt các cột đo gió > 240

• Lập bản đồ gió toàn quốc > 14 quốc gia

• Đánh giá tiềm năng gió > 300 dự án điện gió

• Nghiên cứu về gió với mô hình CFD > 120 dự án điện gió

• Nghiên cứu khả thi > 80 dự án điện gió (> 3,300 MW)

• Đánh giá thẩm định tài chính > 600 dự án điện gió (>12,500 MW)

• Giám sát xây dựng > 60 dự án điện gió (> 1,700 MW)

• Giám sát vận hành và bảo dưỡng > 90 dự án điện gió (> 2,800 MW)

GE 6 – Lĩnh vực Năng lượng GióMột số dự án tiêu biểu

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

9 of 36

GE 6 – Lĩnh vực Năng lượng GióDự án điển hình: Dự án Zafarana IV, Ai Cập

Khách hàngCơ quan Năng lượng mới và Tái tạo (NREA)

Thông tin chính:

• Công suất lắp đặt: 80 MW

• Số tua-bin: 94

• Loại tua-bin: Gamesa: G52, 850 kW

• Sản lượng điện hàng năm: 244 GWh p.a.

Thực hiện 2005-2010Dịch vụ cung cấp:• Kế hoạch thực hiện

• Thủ tục đấu thầu (gồm hợp đồng O&M)

• Thương thảo PPA và giá mua điện (tariff)

• Giám sát xây dựng

• Giám sát O&M

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

10 of 36

GE 6 – Lĩnh vực Năng lượng GióDự án điển hình: dự án Gangwon, Hàn Quốc

Khách hàngTập đoàn Unison, Hàn Quốc

Thông tin chính

• Công suất lắp đặt: 98 MW• Số tua-bin: 49• Loại tua-bin: Vestas V80 – 2.0MW• Sản lượng điện hàng năm: 244 GWh p.a.

Tiến hành 2004-2011

Dịch vụ cung cấp

• Quản lý dự án• Hoàn thiện thiết kế kỹ thuật và quy hoạch • Giám sát xây dựng • Quản lý khu vực dự án• Vận hành• Kiểm soát chất lượng và bảo hiểm• Giám sát O&M

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

11 of 36

GE 6 – Lĩnh vực Năng lượng GióDự án điển hình: Xây dựng 3 dự án ở Sudan

Khách hàngBộ Điện lực và Đê điều (MED), SUDAN

Thông tin chính

• Công suất dự kiến: 30 MW• Loại tua-bin dự kiến: 800 – 2,500 kW

Thực hiện 2011-2014

Dịch vụ

• Cập nhật nghiên cứu khả thi:• Đánh giá số liệu gió hiện có• Lựa chọn vị trí dự án• Tính toán sản lượng điện• Giám sát đo gió• Thiết kế kỹ thuật xây dựng và hệ thống

điện• Rà soát các hệ thống điện cơ sở• Phân tích tính tài chính và kinh tế• Theo dõi việc đăng ký dự án CDM

• Thiết kế và mời thầu• Chuẩn bị thiết kế dự án• Chuẩn bị hồ sơ thầu• Điều phối quy trình đấu thầu và thương thảo hợp

đồng đàm phán• Giám sát xây dựng• Giám sát quá trình thi công

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

12 of 36

GE 6 – Lĩnh vực Năng lượng GióDự án điển hình: Nghiên cứu khả thi cho dự án điện gió ở đảo Phú Quốc, Việt Nam

Khách hàngCông ty Điện lực 2

Thông tin chính

• Đã có 2 máy phát dầu diesel: 7 MW (tổng công suất lắp đặt) O/HFO máy phát (tính đến cuối năm 2005): 5 MW

• Hệ thống phân phối hiện hành: OH; 22kV (MV); 0.4kV (LV)• Dự báo nhu cầu sử dụng điện tính đến cuối năm 2010: 50 MW

Thực hiện 2005-2006

Dịch vụ• Pha I: Nghiên cứu khả thi• Đánh giá tiềm năng gió (nhận

dạng 5 vị trí hứa hẹn nhất)• Lựa chọn vị trí dự án• Lập dự án• Tính toán cơ bản về sản

lượng điện của dự án

• Pha II: thiết kế dự án• Phân tích nhu cầu điện• Phân tích định tính lưới điện• Thiết kế tối ưu cho dự án• Đánh giá EIA và kế hoạch tái

định cư và

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

13 of 36

Đánh giá Vị trí Dự án

Đánh giá Vị trí:

• Đo đạc và phân tích điều kiện gió Lợi ích: tránh được sự lãng phí đầu tư trong trường hợp khu vực tiềm năng gió quá yếu Lợi ích: hiểu được các rủi ro như mức độ xáo trộn, các điều kiện gió cực đoan

• Sản lượng điện hàng năm Lợi ích: cho phép tính toán được lợi nhuận của dự án đầu tư (với trường hợp đã có FIT) hoặc tính toán

PPA

• Thiết kế kỹ thuật dự án và lựa chọn vị trí cụ thể Lợi ích: vị trí được cấp phép, xem xét sự giới hạn, e.g. về môi trường, đường giao thông, đường dây cao

thế, tàu, khu dân cư Lợi ích: chọn lựa tua-bin phù hợp nhất

• Đánh giá tác động môi trường Lợi ích: giúp hoàn thiện hơn cho hồ sơ dự án để được cấp phép

• Bản đồ hoá tiềm năng gió tại khu vực dự án cũng như địa phương Lợi ích: nhận biết các điểm tiềm năng trên khu vực

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

14 of 36

Mục đích của việc đánh giá vị trí:

• Nhận biết được điều kiện gió trên khu vực dự án• Tốc độ gió • Hướng gió• Mức độ rối/ nhiễu• Điều kiện gió cực đoan• Mật độ không khí

• Vùng phù hợp• Lựa chọn đúng loại tua-bin

• Thiết kế dựa trên các vùng giới hạn• Nghiên cứu khả năng vay vốn và độ tin cậy của gió và năng lượng • Tính toán doanh thu và lợi nhuận

Đánh giá vị trí dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

15 of 36

Tiêu chuẩn vay vốn

• Đo gió trên khu vực dự án• Mô hình hoá đánh giá tiềm năng gió, như mô hình WAsP cho loại địa hình đơn

giản và mô hình CFD cho loại địa hình phức tạp• Thiết kế dự án

• Khoảng cách• Vùng loại trừ• Mức độ rối• Diện tích đất trống

• Tua-bin phù hợp• Vị trí phù hợp• Nghiên cứu năng lượng và tiềm năng gió để có thể vay vốn ngân hàng được đánh

giá bởi các tư vấn độc lập

Khả năng vay vốn ngân hàng (Bankable) có nghĩa là sự chấp nhận cho vay vốn của một ngân hàng thậm chí ngay cả khi các điều kiện không theo quy tắc chuẩn, hướng dẫn và theo cách thông thường

Đánh giá vị trí dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

16 of 36

Đo gió trên khu vực dự án

Tại sao lại đo đạc trên khu vực dự án, thay vì chỉ sử dụng mô hình?

• Tất cả các loại mô hình, mô hình tĩnh (WAsP) hay động lực (quy mô nhỏ CFD, mô hình khí quyển quy mô vừa) đều có những hạn chế nhất định. Đặc biệt, việc ngoại suy tốc độ gió lên độ cao lớn hơn vẫn còn thiếu chắc chắn và có độ tin cậy không cao.

• Số liệu về mức độ rối và phân bố theo chiều cao của gió ở trên khu vực địa hình phức tạp chỉ có thể xác định chính xác bằng cách đo đạc trực tiếp

• Tính toán tốc độ gió cực đoan cho một loại tua-bin nhất định chỉ có độ tin cậy hơn với số liệu đo chuỗi dài

• Điều kiện tiên quyết không thể thiếu về tài chính cho dự án• Ngoài ra còn các loại số liệu khác như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất và bức xạ mặt trời

có thể phải thu thập• Giảm thiểu mức độ không chắc chắn bởi vì số liệu gió “thực”

• Mức độ rủi ro nhỏ hơn đối với ngân hàng và nhà đầu tư• Tăng giá trị của dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

17 of 36

Yêu cầu chính cho đo gió• Vị trí lắp đặt cột tiêu biểu• Đối với địa hình phức tạp, phải có nhiều hơn 1 cột đo• Độ cao đo đạc phải tối thiểu bằng 2/3 độ cao của tua-bin dự định lắp đặt• Thiết bị đo gió

• Thiết bị đo gió „hạng 1“ • Các thiết bị được kiểm định độc lập

• Đo tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ• Có thể đo thêm áp suất, độ ẩm, dòng không khí• Đầu đo tốc độ gió (anemometer) ở tối thiểu 3 độ cao khác nhau; khoảng cách tối

thiếu là 20 m• Hướng gió đo ở 2 độ cao• Thiết kế và lắp đặt cột theo tiêu chuẩn IEC 61400-12 Phụ lục G• Tài liệu về đo đạc theo Measnet• Đo gió tối thiểu trong thời gian 1 năm• Theo dõi liên tục trong suốt quá trình đo đạc

Đo gió trên khu vực dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

18 of 36

Chất lượng của kết quả đánh giá sản lượng năng lượng quyết định đến sự thành bại của dự án

Chi tiết kỹ thuật xem thêm trong Phụ lục

Đo gió trên khu vực dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

19 of 36

• Xác đinh ranh giới dự án (đất trống, etc.)• Vị trí dự án (gần đường, mức độ phức tạp của vị trí, etc.)• Vùng loại trừ (e.g. khoảng cách đến khu vực đô thị, nhà cửa, đường phố,

etc.)• Nguồn gió• Khoảng cách giữa các tua-bin với nhau• Vùng đệm loại trừ (e.g. tiếng ồn, tín hiệu nhấp nháy, động vật)• Vật cản (sông ngòi, núi, làng mạc, đường xá, đường dây truyền tải và vật

cản xung quanh khác)

Thiết kế kỹ thuật và thiết kế dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

20 of 36

Khoảng cáchMức độ rối

Diện tích đất trốngVùng loại trừ

Thiết kế kỹ thuật và thiết kế dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

21 of 36

Quy tắc ngón tay cái: khoảng cách giữa các tua-bin bằng:

• 3-5 lần đường kính cánh quạt, ở góc 90° so với hướng gió chính

• 5-10 lần đướng kính cánh quạt theo hướng gió chính

• Đối với dự án gió lớn hơn, khoảng cách xa hơn là cần thiết

• Định hướng: ít nhất 90 % hiệu quả (= 10 % - tổn thất)

Khoảng cách

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

22 of 36

Độ rối

Mô phỏng dòng rối

Source: http://f2e.de/de/services/beispiele/nachlaufstroemung-wea-2

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

23 of 36

Tua-bin phù hợp

Lựa chọn tua-bin phù hợp cho vị trí dự án • Phân loại theo IEC • Độ cao của tua-bin lắp đặt (hub height), đường kính cánh quạt• Khả năng vận chuyển• Khả năng cung cấp• Khả năng các dịch vụ• Vùng loại trừ• Hồ sơ theo dõi• Chứng nhận công nghệ• Danh tiếng của nhà cung cấp

Vị trí phù hợp• Đánh giá theo phân loại của IEC• Tính toán cường độ rối• Xác nhận lựa chọn vị trí cho nhà cung cấp

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

24 of 36

• Lựa chọn vị trí phù được yêu cầu

• Đánh giá các loại tua-bin theo tiêu chuẩn IEC:

• Tốc độ gió tham khảo (tốc độ gió 10 phút lớn nhất trong chuỗi số liệu 50 năm)

• Tốc độ gió trung bình năm

• Cường độ rối

• Tính toán cường độ rối:

• Cường độ rối đặc trưng và xung quanh

• Cường độ rối hiệu dụng

Cấp độ gió I II III

Vref 50 m/s 42.5 m/s 37.5 m/s

Vave 10 m/s 8.5 m/s 7.5 m/s

Cấp độ rối khi tốc độ gió15 m/s

A 18.0 % 18.0 % 18.0 %

B 15.7 % 15.7 % 15.7 %

C 13.5 % 13.5 % 13.5 %

Phân tích vị trí phù hợp

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

25 of 36

Ví dụ:

• IEC III được áp dụng cho vùng gió thấp

• Đường kinh roto lớn được so sánh với công suất định mức (rated capacity)

Nhà sản xuất Loại tua-bin

Đường kính cánh quạt [m]

Độ cao [m] Công suất định mức [kW]

Vestas V112 112 84, 94, 119, 140

3000

Vestas V126 126 119 3000

Nordex N117 117 91, 120, 141 2400

Gamesa G114 114 93, 120, 140 2000

Goldwind GW109 109 90 2500

Goldwind GW106 106 80, 90 2500

Phân tích vị trí phù hợp

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

26 of 36

Phân tích vị trí phù hợp

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 250

500

1000

1500

2000

2500

3000

So sánh đường cong công suất IEC I and IEC III

N90 2,5 MW IEC IN117 2,4 MW IEC III

Tốc độ gió [m/s]

ng

su

ất

[kW

]

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

27 of 36

Environmental restrictions

Bóng

Khoảng cách tới khu vực dân sinh

Tiếng ồn

Khoảng cách tới khu vực dân sinh

Khu vực sinh thái

Gây ảnh hưởng tới các loài – đường bay của chim

Quang cảnh

Khoảng cách tới rừng quốc gia, tượng đài, etc.

Một vài yêu cầu riêng biệt ở địa phương

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

28 of 36

Lập quy hoạch dự án, vùng đất trống và vùng loại trừ

Lập thiết kế dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

29 of 36

Bản đồ nguồn gió

Lập thiết kế dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

30 of 36

Lập thiết kế dự án

Lập thiết kế dự án, đánh giá trên khu vực ở các địa điểm tối ưu

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

31 of 36

Nghiên cứu khả năng được vay vốn

Những yêu cầu thiết yếu• Khảo sát vị trí dự án• Kiểm định số liệu gió trên khu vực dự án• Đo đạc – Tương quan – Dự báo (Measure-Correlate-Predict, MCP)- Thủ tục (bổ

sung chỗ thiếu sót)• Tương quan dài hạn với bộ số liệu dài ở lân cận• Mô hình mô phỏng dòng gió ngang/ thẳng đứng• Toàn bộ sản lượng năng lượng• Ước lượng sự mất mát• Ước lượng tính thiếu chính xác• Khả năng vượt quá (PoE)

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

32 of 36

Các hướng dẫn và tiêu chuẩn liên quan

• IEC 61400-12 Phụ lục G• Lắp đặt các thiết bị trên cột đo khí tượng

• IEC 61400-1 Ed.3: Tua-bin gió – Phần 1: Các yêu cầu về thiết kế• Các yêu cầu thiết kế riêng để đảm bảo đặc tính kỹ thuật của tua-bin gió

• Measnet: Đánh giá điều kiện gió tại khu vực dự án• Kiểm tra vị trí• Các tham số khí tượng liên quan• Tính đại diện của đo gió• Tài liệu đo đạc• Ngoại suy và đánh giá số liệu• Kết quả thu được• Báo cáo

• Hướng dẫn kỹ thuật cho tua-bin gió Phần 6: Xác định tiềm năng gió và sản lượng năng lượng

• Hướng dẫn của Đức được xuất bản bởi cơ quan phi lợi nhuận: Foerdergesellschaft Windenergie e.V. (FGW)

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

33 of 36

Q & A

Contact: Anil Bindal

Tel: +49 (0) 6101-55-1676Email : [email protected]

Website:www.lahmeyer.de

Cảm ơn sự lắng nghe của Quý vị!

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

34 of 36

Q & A

Phụ lục

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

35 of 36

Đầu đo gió (Sensor)

• Thiết bị đo gió hiện đại „loại 1“ (cup anemometers), đo đạc với độ chính xác cao và tương đối nhậy cao với cường độ rối của không khí và tiêu thụ ít điện

• Các đầu sensor đo tốc độ gió được kiểm định nghiêm ngặt trong các phòng thí nghiệm

• Hướng gió được đo bởi các thiết bị đó hướng gió (wind vanes)

• Đo gió trên cùng một độ cao và hướng gió ở độ cai khác nhau

• Ngoài ra còn có các đầu đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất và bức xạ mặt trời

well-designed

poor-designed

Source: IEA Expert group study: 11. Wind speed measurement and use of cup anemometry

Đo gió trên khu vực dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

36 of 36

Một vài kiến nghị về việc lựa chọn địa điểm đặt cột

Vị trí tiêu biểu trong khu vực dự án

Mang tính đại diện nhất có thể cho vị trí của các tua-bin trong khu vực dự án

Vị trí được đặt ít ảnh hưởng bởi chướng ngại vật xung quanh trong vòng bán kính 20-30 lần chiều cao của chướng ngại vật

Đặt vị trí ở nơi mà điều kiện gió ổn định• Không ở hoặc sau bóng của chóp (theo hình tròn)• Không bị giảm• Lựa chọn vùng bằng phẳng hoặc đồi trống

Đo gió trên khu vực dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

37 of 36

Lựa chọn vị trí đặt cột đo gió trên khu vực của dự án

Các câu hỏi phải được giải quyết:

Bao nhiêu cột đo gió là cần thiết?

Đo ở độ cao bao nhiêu là cần thiết?

Đặt các cột đo gió ở đâu?

Ngoài ra đo đạc tốc độ gió theo độ cao có cần thiết không?

Đo gió trên khu vực dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

38 of 36

Số cột đo gió trên vị trí dự ánTrên hai loại địa hình khác nhau!

Địa hình đơn giản (Sa mạc) Địa hình phức tạp (dãy Alps)

- Mức độ ảnh hưởng ít- Mức độ ảnh hưởng của địa hình không đáng kể lên tốc độ gió- Điều kiện gió chỉ phụ thuộc vào độ nhám (roughness)

- Mức độ ảnh hưởng lớn- Độ nghiêng địa hình > 30%- Điều kiện gió bị ảnh hưởng bởi độ nhám và chướng ngại vật xung quanh

Đo gió trên khu vực dự án

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

39 of 36

Đo gió trên khu vực dự án

- Mức độ ảnh hưởng đáng kể- Mặt nghiêng > 30%- Điều kiện gió bị ảnh hưởng bởi độ nhám và vật chướng ngại xung quanh

Bán kính ảnh hưởng xung quanh cột đo gió

Loại địa hình Độ cao đo tối thiểu a. g.

Bán kính ảnh hưởng xung quanh cột đo (khoảng cách xa nhất của bất kỳ tua-bin đến cột đo gió)

Địa hình đơn giản: (Ví dụ như địa hình sa mạc)

2/3 chiều cao đến tua-bin (hub height) 10 km

Địa hình phức tạp: (ví dụ dãy Alps ở Ý)

2/3 chiều cao đến tua-bin (cột lắp đặt ở cao nguyên), nếu cột ở đỉnh chóp

2 kmCó thể nhỏ hơn với địa hình

quá phức tạp

Source: MEASNET-Evaluation of site specific wind conditions, 2009

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

40 of 36

Đo gió trên khu vực dự án

Hình mô phỏng dòng khí bị xáo trộn bởi thanh hình ống và cột tháp

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

41 of 36

Đo gió trên khu vực dự án

Phương án theo tiêu chuẩn quốc tếIEC 61400-12: không có sensor ở đỉnh cột tháp, hai sensor được lắm đặt cần cùng một độ cao nhờ thanh ngang

Source: IEC standard 61400-12-1

Ví dụ điển hình về công nghệ đo gió: các đầu sensor đo gió ở đỉnh

© L

ahm

eye

r In

tern

atio

na

l, O

cto

ber

, 2

01 2

42 of 36

Đánh giá vị trí dự án

Ví dụ điển hình về công nghệ đo gió: các đầu sensor đo gió ở bên dưới