Hội chứng tiền đình

61
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH Người hướng dẫn khoa học BSCKII. DƯƠNG HỮU NGHỊ Học viên thực hiện PHAN ĐÌNH VĨNH SAN CẦN THƠ - 2014

description

hoi chung tien dinh

Transcript of Hội chứng tiền đình

Page 1: Hội chứng tiền đình

HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH

Người hướng dẫn khoa học

BSCKII. DƯƠNG HỮU NGHỊ

Học viên thực hiện

PHAN ĐÌNH VĨNH SAN

CẦN THƠ - 2014

Page 2: Hội chứng tiền đình

NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀNỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ

1.1. Giải phẫu, sinh lý cơ quan tiền đình.Giải phẫu, sinh lý cơ quan tiền đình.

2.2. Các nghiệm pháp thăm khám tiền đình.Các nghiệm pháp thăm khám tiền đình.

3.3. Các nguyên nhân gây hội chứng tiền đình.Các nguyên nhân gây hội chứng tiền đình.

4.4. Phân loại hội chứng tiền đình.Phân loại hội chứng tiền đình.

5.5. Sơ lược điều trị chóng mặt.Sơ lược điều trị chóng mặt.

Page 3: Hội chứng tiền đình

1. GIẢI PHẪU SINH LÝ CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH1. GIẢI PHẪU SINH LÝ CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH

HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH THĂNG BẰNG CƠ THỂ

Page 4: Hội chứng tiền đình

TIỀN ĐÌNH NGOẠI BIÊNTIỀN ĐÌNH NGOẠI BIÊN

1. Tiền đình tai trong

• OBK

• Soan nang

• Cầu nang

2. Dây thần kinh tiền đình

Page 5: Hội chứng tiền đình

1. ĐM tiền đình trước

2. ĐM ốc tai tiền đình

3. ĐM ốc tai

Page 6: Hội chứng tiền đình

Ống bán khuyênỐng bán khuyên

1. Mặt phẳng chứa 3 OBK

2. Mào thính giác

Page 7: Hội chứng tiền đình

Soan nang – Cầu nang

Vết thính giác

(Bãi thạch nhĩ)

1. Soan nang cơ co và cơ duỗi

2. Cầu nang cơ mở và cơ khép

Page 8: Hội chứng tiền đình

1. Nhánh trên: soan nang, bóng trên, bóng ngoài

2. Nhánh giữa: bóng sau

3. Nhánh dưới: cầu nang

Page 9: Hội chứng tiền đình

TIỀN ĐÌNH TRUNG ƯƠNGTIỀN ĐÌNH TRUNG ƯƠNG

1. Nhân trong Schawalbe

2. Nhân ngoài Betchterew

3. Nhân giữa Deiters

Nhân tiền đình

Page 10: Hội chứng tiền đình

Các đường liên hệCác đường liên hệ

1. Bó tiền đình - tiểu não

2. Bó tiểu não - tiền đình

3. Bó tiền đình - não giữa

4. Bó tiền đình - gai

Page 11: Hội chứng tiền đình

2. THĂM KHÁM TIỀN ĐÌNH2. THĂM KHÁM TIỀN ĐÌNH

Nghiệm pháp tự phátNghiệm pháp tự phát Nghiệm pháp kích thích tiền đìnhNghiệm pháp kích thích tiền đình Điện động nhãn đồ (ENG)Điện động nhãn đồ (ENG)

Page 12: Hội chứng tiền đình

NGHIỆM PHÁP TỰ PHÁTNGHIỆM PHÁP TỰ PHÁT

Chóng mặtChóng mặt Động mắtĐộng mắt Lệch ngón tay trỏLệch ngón tay trỏ Rối loạn thăng bằngRối loạn thăng bằng

Page 13: Hội chứng tiền đình

Chóng mặtChóng mặt

Chóng mặt chủ quan và khách quan.Chóng mặt chủ quan và khách quan. Hoàn cảnh xuất hiện:Hoàn cảnh xuất hiện:

1.1. Từng cơn, cử động mạnh, thay đổi tư thế Từng cơn, cử động mạnh, thay đổi tư thế đầu.đầu.

2.2. Kèm nôn, ù tai, điếc.Kèm nôn, ù tai, điếc.

3.3. Ngoài cơn tr/ch nghèo nàn.Ngoài cơn tr/ch nghèo nàn. Phân biệt: hoa mắt, tối xẩm mặt.Phân biệt: hoa mắt, tối xẩm mặt.

Page 14: Hội chứng tiền đình

Động mắt tự phátĐộng mắt tự phát

Định nghĩaĐịnh nghĩa Các loại động mắt: ngang, đứng, quayCác loại động mắt: ngang, đứng, quay Đặc điểm:Đặc điểm:

1.1. Sau đeo kính 20D vẫn còn.Sau đeo kính 20D vẫn còn.

2.2. Đủ 2 thì: giật nhanh, giật chậm.Đủ 2 thì: giật nhanh, giật chậm.

3.3. Tr/ch kèm: chóng mặt, điếc,...Tr/ch kèm: chóng mặt, điếc,... Phân độ:Phân độ:

1.1. Độ 1Độ 1

2.2. Độ 2Độ 2

3.3. Độ 3Độ 3

Page 15: Hội chứng tiền đình

Lệch ngón tay trỏLệch ngón tay trỏ

1. Nghiệm pháp đưa tay thẳng

2. Nghiệm pháp ngón tay chỉ

Hướng lệch ngón tay

Mê nhĩ bệnh

Page 16: Hội chứng tiền đình

Rối loạn thăng bằngRối loạn thăng bằng

Nghiệm pháp RombergNghiệm pháp Romberg Nghiệm pháp Foix-ThévenardNghiệm pháp Foix-Thévenard Nghiệm pháp Gademaker Garcin Nghiệm pháp Gademaker Garcin Nghiệm pháp Babinski WeilNghiệm pháp Babinski Weil

Page 17: Hội chứng tiền đình

Nghiệm pháp RombergNghiệm pháp Romberg

Hướng ngã người

Mê nhĩ bệnh

Page 18: Hội chứng tiền đình

Nghiệm pháp Foix-Nghiệm pháp Foix-ThévenardThévenard

Giảm trương lực cơ chi dướiGiảm trương lực cơ chi dưới Cách làm:Cách làm:

1.1. Tư thế “nghiêm”.Tư thế “nghiêm”.

2.2. Đẩy hướng phía sau.Đẩy hướng phía sau. Đánh giáĐánh giá

Page 19: Hội chứng tiền đình

Nghiệm pháp Gademaker Nghiệm pháp Gademaker GarcinGarcin

Page 20: Hội chứng tiền đình

Nghiệm pháp Babinski Nghiệm pháp Babinski WeilWeil

1. Bước tới lệch về bên tai bệnh.

2. Bước lui lệch về bên tai lành.

Page 21: Hội chứng tiền đình

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ

1. Tổn thương tiền đình ngoại biên1. Tổn thương tiền đình ngoại biên Động mắt đánh về tai đối diện.Động mắt đánh về tai đối diện. Các nghiệm pháp tiền đình tự phát lệch về tai Các nghiệm pháp tiền đình tự phát lệch về tai

bệnh.bệnh. Các triệu chứng này đầy đủ, hài hòa.Các triệu chứng này đầy đủ, hài hòa.

2. Tổn thương tiền đình trung ương2. Tổn thương tiền đình trung ương Các nghiệm pháp tự phát không đầy đủ, Các nghiệm pháp tự phát không đầy đủ,

không hài hòa.không hài hòa.

Page 22: Hội chứng tiền đình

NGHIỆM PHÁP KÍCH THÍCH TIỀN ĐÌNHNGHIỆM PHÁP KÍCH THÍCH TIỀN ĐÌNH

Nghiệm pháp nước lạnhNghiệm pháp nước lạnh Nghiệm pháp ghế quayNghiệm pháp ghế quay Nghiệm pháp điện một chiềuNghiệm pháp điện một chiều Nghiệm pháp bơm hơiNghiệm pháp bơm hơi

Page 23: Hội chứng tiền đình

Nghiệm pháp nước lạnhNghiệm pháp nước lạnh1. Thời gian tiềm tàng 20s, thời gian phản ứng 60-90s

Qúa kích thích

Kém kích thích

2. Các tư thế Brunings:

Brunings I: ngồi thẳng, đầu ngửa 60 độ về sau OBK nằm dựng đứng 90 độ

Brunings II: đầu ngửa 60 độ về sau, nghiêng 45 độ về phía tai bơm nước

Brunings III: đầu ngửa 60 độ về sau, nghiêng 45 độ về phía tai không bơm nước

3. Phản ứng:

Hài hòa

Không hài hòa

Page 24: Hội chứng tiền đình

Tai phải Tai trái

Khối lượng nước 10ml 10ml

Nhiệt độ nước 250 250

Thời gian tiềm tàng 20 giây 10 giây

Brunings I Động mắt ngang về bên trái độ 2

Động mắt nằm về bên phải độ 3

Brunings II Động mắt ngang về bên trái độ 2

Động mắt nằm về bên phải độ 3

Brunings III Động mắt ngang về bên trái

Động mắt quay về bên phải

Đưa tay thẳng Lệch về bên phải Lệch về bên trái

Rômbe Ngã về bên phải Không đứng được

Rối loạn giao cảm Nao nao Nôn oẹ, xanh tái, toát mồ hôi

Kết luận Phản ứng bình thường Phản ứng quá mức nhưng hài hòa

Page 25: Hội chứng tiền đình

Nghiệm pháp ghế quayNghiệm pháp ghế quay

Khám ống bán khuyên nằmKhám ống bán khuyên nằm Khám ống bán khuyên đứngKhám ống bán khuyên đứng

Page 26: Hội chứng tiền đình

Khám ống bán khuyên nằmKhám ống bán khuyên nằm

Tư thếTư thế Tiến hànhTiến hành Kết quả:Kết quả: Bình thường: Thời gian động mắt 30sBình thường: Thời gian động mắt 30s Bệnh lý:Bệnh lý:

Khi mê nhĩ trái chết thì:Khi mê nhĩ trái chết thì: thời gian động mắt 5s nếu quay trái thời gian động mắt 5s nếu quay trái phải phải thời gian động mắt 25s nếu quay từ phải thời gian động mắt 25s nếu quay từ phải trái trái

Page 27: Hội chứng tiền đình

Khám ống bán khuyên đứngKhám ống bán khuyên đứng

Ống bán khuyên trên:Ống bán khuyên trên:

Tư thếTư thế

Thời gian động mắt: động mắt quay, 20sThời gian động mắt: động mắt quay, 20s Ống bán khuyên sau:Ống bán khuyên sau:

Tư thếTư thế

Thời gian động mắt: động mắt đứng, 6sThời gian động mắt: động mắt đứng, 6s

Page 28: Hội chứng tiền đình

Nghiệm pháp điện một chiềuNghiệm pháp điện một chiều

Nguyên tắcNguyên tắc Thực hiệnThực hiện Đánh giá:Đánh giá:

Nghiêng đầuNghiêng đầu

Động mắtĐộng mắt

Chóng mặtChóng mặt

Page 29: Hội chứng tiền đình

Nghiệm pháp bơm hơiNghiệm pháp bơm hơi

Thực hiệnThực hiện Đánh giá:Đánh giá:

Triệu chứng LucaeTriệu chứng Lucae

Triệu chứng HTriệu chứng Heneenebert bert

Page 30: Hội chứng tiền đình

ElectronystagmographyElectronystagmography

Page 31: Hội chứng tiền đình

Biểu đồ động mắt bình thườngBiểu đồ động mắt bình thường

1. Tần số

2. Biên độ

3. Góc α chậm

Page 32: Hội chứng tiền đình

Biểu đồ động mắt tiền đình ngoại biênBiểu đồ động mắt tiền đình ngoại biên

Page 33: Hội chứng tiền đình

Biểu đồ động mắt tiền đình trung ươngBiểu đồ động mắt tiền đình trung ương

Page 34: Hội chứng tiền đình

3. NGUYÊN NHÂN RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH3. NGUYÊN NHÂN RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH

Rối loạn tiền đình ngoại biênRối loạn tiền đình ngoại biên Rối loạn tiền đình trung ươngRối loạn tiền đình trung ương

Page 35: Hội chứng tiền đình

Rối loạn tiền đình ngoại biênRối loạn tiền đình ngoại biên

1. Bệnh lý thạch nhĩ2. Nhiễm độc3. Rò ngoại dịch tai trong4. Viêm tai5. Xốp xơ tai6. Lỏng khớp bàn đạp tiền đình7. Hội chứng Meniere

8. Viêm, u TK tiền đình

9. Bệnh lý chuyển hóa

CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH TAI TRONG

DÂY THẦN KINH TIỀN ĐÌNH

ĐM CẤP MÁU TIỀN ĐÌNH

Page 36: Hội chứng tiền đình

Rối loạn tiền đình trung ươngRối loạn tiền đình trung ương1. Bệnh lý mạch máu não Thiểu năng tuần hoàn động mạch đốt sống thân nền. Hội chứng Wallenberg.

2. Bệnh lý u não U tiểu não, áp xe tiểu não. Khối u hành cầu não. U củ não sinh tư. U trên lều tiểu não.

3. Các bệnh thần kinh trung ương Bệnh xơ cứng rải rác. Bệnh rỗng hành não. Bệnh Tabes. Bệnh thất điều gia truyền.

Page 37: Hội chứng tiền đình

Hội chứng MeniereHội chứng Meniere

1. Chóng mặt1. Chóng mặt Cảm giác di chuyểnCảm giác di chuyển Cảm giác khó chịu như say sóngCảm giác khó chịu như say sóng Cảm giác hồi hộpCảm giác hồi hộp

2. Ù tai2. Ù tai

3. Điếc3. Điếc

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Page 38: Hội chứng tiền đình

Hội chứng MeniereHội chứng Meniere

Page 39: Hội chứng tiền đình

CHẨN ĐOÁNCHẨN ĐOÁN

Page 40: Hội chứng tiền đình

NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN

Sũng nước mê nhĩ (hydrops labyrinthi) do Sũng nước mê nhĩ (hydrops labyrinthi) do rối loạn vận mạch:rối loạn vận mạch:

1.1. Rối loạn sản xuất và tiêu tháo nội dịch.Rối loạn sản xuất và tiêu tháo nội dịch.

2.2. Dị ứng.Dị ứng.

3.3. Rối loạn điện giải của nội dịch và ngoại dịch. Rối loạn điện giải của nội dịch và ngoại dịch. Sự tăng áp lực của nội dịch làm giãn ống ốc Sự tăng áp lực của nội dịch làm giãn ống ốc

tai, phình cầu nang và soan nang.tai, phình cầu nang và soan nang.

Page 41: Hội chứng tiền đình

ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ

Điều trị cơn chóng mặtĐiều trị cơn chóng mặt

Nội khoa:Nội khoa:

1.1. Thuốc làm giảm nội dịchThuốc làm giảm nội dịch

2.2. Thuốc giãn mao mạchThuốc giãn mao mạch

3.3. Thuốc tác dụng TKTVThuốc tác dụng TKTV

4.4. Thuốc chống chống mặtThuốc chống chống mặt

5.5. Thuốc an thầnThuốc an thần

6.6. Thuốc chống dị ứngThuốc chống dị ứng

Ngoại khoa:

1. Rạch túi nội dịch

2. Cắt dây thần kinh tiền đình

3. Đục khóet mê nhĩ

4. Phẫu thuật mở cầu nang

Page 42: Hội chứng tiền đình

4. PHÂN LOẠI HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH4. PHÂN LOẠI HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH

1. Hội chứng tiền đình ngoại biên1. Hội chứng tiền đình ngoại biên

Thể phá hủyThể phá hủy

Thể kích thíchThể kích thích

2. Hội chứng tiền đình trung ương2. Hội chứng tiền đình trung ương

Hội chứng suy giảmHội chứng suy giảm

Hội chứng kích thíchHội chứng kích thích

Page 43: Hội chứng tiền đình

HCTĐ ngoại biên thể phá hủyHCTĐ ngoại biên thể phá hủy

Tr/ch: chóng mặt, động mắt.Tr/ch: chóng mặt, động mắt. Khám tiền đình: đáp ứng yếu hay không.Khám tiền đình: đáp ứng yếu hay không. ENG: thể ngoại biên.ENG: thể ngoại biên. Nguyên nhân:Nguyên nhân:

1.1. Chấn thương vỡ tiền đình.Chấn thương vỡ tiền đình.

2.2. Rò OBK do viêm tai xương chũm.Rò OBK do viêm tai xương chũm.

3.3. Tiêm Streptomycine.Tiêm Streptomycine.

Page 44: Hội chứng tiền đình

HCTĐ ngoại biên thể kích thíchHCTĐ ngoại biên thể kích thích

Tr/ch: chóng mặt, động mắt.Tr/ch: chóng mặt, động mắt. Khám tiền đình: quá kích thích, bình thườngKhám tiền đình: quá kích thích, bình thường ENG: thể ngoại biênENG: thể ngoại biên Nguyên nhân:Nguyên nhân:

1.1. Chấn thương mê nhĩ.Chấn thương mê nhĩ.

2.2. Co thắt ĐM tai trong.Co thắt ĐM tai trong.

3.3. Phù nề tai trong do dị ứng.Phù nề tai trong do dị ứng.

Page 45: Hội chứng tiền đình

Hội chứng tiền đình trung ươngHội chứng tiền đình trung ương

Tr/ch: động mắt đa hướng, không hài hòa.Tr/ch: động mắt đa hướng, không hài hòa. ENG: kiểu trung ươngENG: kiểu trung ương

1. HC suy giảm1. HC suy giảm

2. HC kích thích2. HC kích thích

Page 46: Hội chứng tiền đình

5. ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT5. ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT

Chóng mặt do bệnh lý mê đạoChóng mặt do bệnh lý mê đạo: viêm tai do : viêm tai do vi khuẩn, virus, rối loạn vận mạch tai trong, vi khuẩn, virus, rối loạn vận mạch tai trong, chấn thương tai trong, bệnh Meniere,...chấn thương tai trong, bệnh Meniere,...

Chóng mặt do nguyên nhân sau mê đạoChóng mặt do nguyên nhân sau mê đạo: : viêm VIII, u VIII, u góc cầu tiểu não,...viêm VIII, u VIII, u góc cầu tiểu não,...

Chóng mặt do trung tâm tiền đìnhChóng mặt do trung tâm tiền đình hành hành não và trên hành não: khối u, bệnh lý não và trên hành não: khối u, bệnh lý mạch máu cột sống thân nền,...mạch máu cột sống thân nền,...

NGUYÊN TẮC

Page 47: Hội chứng tiền đình

ĐIỀU TRỊ NỘI KHOAĐIỀU TRỊ NỘI KHOA

Điều trị cơn chóng mặt cấpĐiều trị cơn chóng mặt cấp Điều trị chặn cơn chóng mặt tái phátĐiều trị chặn cơn chóng mặt tái phát

Page 48: Hội chứng tiền đình

Điều trị cơn chóng mặt cấpĐiều trị cơn chóng mặt cấp

Nghỉ ngơi, tránh kích thích.Nghỉ ngơi, tránh kích thích. Thuốc:Thuốc:

1.1. Glucose ưu trương (TTM)Glucose ưu trương (TTM)

2.2. Thuốc chống nônThuốc chống nôn

3.3. Thuốc chống chống mặtThuốc chống chống mặt

4.4. Thuốc an thầnThuốc an thần

Page 49: Hội chứng tiền đình

Thuốc chống nônThuốc chống nôn

Atropin 0,25mg, 2-4 ống/ngày (TB) chia 2 lầnAtropin 0,25mg, 2-4 ống/ngày (TB) chia 2 lần

Hoặc Metoclopramid 10mg (TB) 1-3 ống/ngày.Hoặc Metoclopramid 10mg (TB) 1-3 ống/ngày.

Hoặc Dimenhydrinat 100mg đặt hậu môn, 25mg Hoặc Dimenhydrinat 100mg đặt hậu môn, 25mg

đặt hậu môn ở trẻ em.đặt hậu môn ở trẻ em.

Page 50: Hội chứng tiền đình

Thuốc chống chống mặtThuốc chống chống mặt ( ức chế tiền đình) ( ức chế tiền đình) Acetylleucin (Tanganil) 500mg/ống Acetylleucin (Tanganil) 500mg/ống

(TMC), 1 ngày có thể dùng 2-4 ống. (TMC), 1 ngày có thể dùng 2-4 ống.

Page 51: Hội chứng tiền đình

Thuốc an thầnThuốc an thần

Seduxen 10mg (TMC) 1 ngày 1-2 ống Seduxen 10mg (TMC) 1 ngày 1-2 ống

Page 52: Hội chứng tiền đình

Điều trị cơn chống mặt tái phátĐiều trị cơn chống mặt tái phát

Tránh kích thích tâm lý.Tránh kích thích tâm lý. Chế độ ăn: tránh ăn socola, rượu, cà phê, mì chính, lạp Chế độ ăn: tránh ăn socola, rượu, cà phê, mì chính, lạp

xưởng, xúc xích,...xưởng, xúc xích,... Thuốc:Thuốc:1.1. Glucose 30% (TTM)Glucose 30% (TTM)2.2. Lợi tiểuLợi tiểu3.3. Thuốc tăng cấp máu tai trongThuốc tăng cấp máu tai trong4.4. Thuốc có tác dụng đến sự lưu thông máuThuốc có tác dụng đến sự lưu thông máu5.5. Thuốc ảnh hưởng tế bào tiền đìnhThuốc ảnh hưởng tế bào tiền đình6.6. Thuốc giảm tính thấm thành mạch, ngăn ứ đọng nội dịch.Thuốc giảm tính thấm thành mạch, ngăn ứ đọng nội dịch.7.7. Thuốc chống nônThuốc chống nôn8.8. Thuốc an thầnThuốc an thần

Page 53: Hội chứng tiền đình

Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu Acetazonamid (Diamox, Fonurit, Sulfadiurin) Acetazonamid (Diamox, Fonurit, Sulfadiurin)

250mg, 1-4 viên/ngày. 250mg, 1-4 viên/ngày.

Kết hợp kiêng ăn muối NaCl, hạn chế uống Kết hợp kiêng ăn muối NaCl, hạn chế uống

nướcnước..

Page 54: Hội chứng tiền đình

Thuốc có tác dụng điều hòa hệ mạch tai Thuốc có tác dụng điều hòa hệ mạch tai

trong, tăng cung cấp máutrong, tăng cung cấp máu

Merislon 6mg/viên, ngày 3 lần, mỗi lần 1-2 viên.Merislon 6mg/viên, ngày 3 lần, mỗi lần 1-2 viên.

Tanakan 40mg/viên, ngày uống 3 viên chia 3 lần, Tanakan 40mg/viên, ngày uống 3 viên chia 3 lần,

kéo dài 2-3 tuần.kéo dài 2-3 tuần.

Page 55: Hội chứng tiền đình

Thuốc có tác dụng đến sự lưu thông của máuThuốc có tác dụng đến sự lưu thông của máu 1.1. Tăng oxy máu động mạch:Tăng oxy máu động mạch:

Duxil 30mg, 1v x 2 (u) kéo dài hàng tháng.Duxil 30mg, 1v x 2 (u) kéo dài hàng tháng.

2.2. Thuốc làm giảm độ nhớt máu và tăng tính co Thuốc làm giảm độ nhớt máu và tăng tính co giãn hồng cầu:giãn hồng cầu:

Torental 400mg, 1-3viên/ngày Torental 400mg, 1-3viên/ngày Hay Stugerol 30mg, 3 viên/ngàyHay Stugerol 30mg, 3 viên/ngày

Page 56: Hội chứng tiền đình

Thuốc có ảnh hưởng đến tế bào tiền đìnhThuốc có ảnh hưởng đến tế bào tiền đình

1. Thuốc chẹn kênh Calci:

Flunarizin (Sibelium) 5mg/viên:

2 viên/ngày với người lớn <65 tuổi

1 viên/ngày với người >65 tuổi.

Cinnarizin 30mg x 3 viên/ngày.

2. Thuốc làm giảm điện thế hoạt động của

tế bào:

Betahistin dichlor hydrat (Serc) 8mg/viên,

3- 6viên/ngày hoặc Tanakan.

Page 57: Hội chứng tiền đình

Thuốc làm giảm tính thấm thành mạch, Thuốc làm giảm tính thấm thành mạch,

ngăn chặn ứ đọng nội dịch tai trongngăn chặn ứ đọng nội dịch tai trong

Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin: :

Telfast ngày uống 3 viên chia làm 3 lần.Telfast ngày uống 3 viên chia làm 3 lần. SteroidSteroid: :

Prednisolone hay Dexamethasone Prednisolone hay Dexamethasone 0,5mg/viên, ngày 4 viên, trong 1 tuần.0,5mg/viên, ngày 4 viên, trong 1 tuần.

Page 58: Hội chứng tiền đình

ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂNĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN

NGOẠI BIÊN

1. Viêm, u TK tiền đình

2. Bệnh lý thạch nhĩ

3. Nhiễm độc

4. Rò ngoại dịch tai trong

5. Bệnh lý chuyển hóa

6. Viêm tai

7. Xốp xơ tai

8. Lỏng khớp bàn đạp tiền đình

9. Hội chứng Meniere

TRUNG ƯƠNG

1. Bệnh lý mạch máu não

2. U não

3. Bệnh TKTW

Page 59: Hội chứng tiền đình

Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa1. Phẫu thuật chức năng1. Phẫu thuật chức năng

Phẫu thuật đi ngoài màng cứngPhẫu thuật đi ngoài màng cứng giảm áp nội dịch tai trong. giảm áp nội dịch tai trong.

Mở thông túi nội dịch với hốc mổ chũm.Mở thông túi nội dịch với hốc mổ chũm.

Mở thông túi nội dịch với khoang dưới nhệnMở thông túi nội dịch với khoang dưới nhện

Phẫu thuật dưới màng cứngPhẫu thuật dưới màng cứng cắt dây TK tiền đình cắt dây TK tiền đình

2. Phẫu thuật hủy diệt2. Phẫu thuật hủy diệt

Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua ống tai.Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua ống tai.

Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua xương chũm.Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua xương chũm. Phẫu thuật mở ống ốc taiPhẫu thuật mở ống ốc tai

Page 60: Hội chứng tiền đình

Hội chứng tiền đình là một hội chứng thường gặp.Hội chứng tiền đình là một hội chứng thường gặp. Cần phải thăm khám lâm sàng đầy đủ và cần thiết Cần phải thăm khám lâm sàng đầy đủ và cần thiết

phối hợp chuyên khoa để định bệnh. phối hợp chuyên khoa để định bệnh. Điều trị bệnh ban đầu là phòng ngừa và điều trị Điều trị bệnh ban đầu là phòng ngừa và điều trị

triệu chứng. triệu chứng. Việc điều trị nguyên nhân bệnh giúp bệnh nhân trở Việc điều trị nguyên nhân bệnh giúp bệnh nhân trở

về sinh hoạt bình thường là mục tiêu hướng tới của về sinh hoạt bình thường là mục tiêu hướng tới của

người thầy thuốc chuyên khoa.người thầy thuốc chuyên khoa.

KẾT LUẬN

Page 61: Hội chứng tiền đình