Hội chứng tiền đình
-
Upload
can-tho-university-of-medicine-and-farmacy -
Category
Education
-
view
1.136 -
download
1
description
Transcript of Hội chứng tiền đình
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
Người hướng dẫn khoa học
BSCKII. DƯƠNG HỮU NGHỊ
Học viên thực hiện
PHAN ĐÌNH VĨNH SAN
CẦN THƠ - 2014
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀNỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
1.1. Giải phẫu, sinh lý cơ quan tiền đình.Giải phẫu, sinh lý cơ quan tiền đình.
2.2. Các nghiệm pháp thăm khám tiền đình.Các nghiệm pháp thăm khám tiền đình.
3.3. Các nguyên nhân gây hội chứng tiền đình.Các nguyên nhân gây hội chứng tiền đình.
4.4. Phân loại hội chứng tiền đình.Phân loại hội chứng tiền đình.
5.5. Sơ lược điều trị chóng mặt.Sơ lược điều trị chóng mặt.
1. GIẢI PHẪU SINH LÝ CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH1. GIẢI PHẪU SINH LÝ CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH
HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH THĂNG BẰNG CƠ THỂ
TIỀN ĐÌNH NGOẠI BIÊNTIỀN ĐÌNH NGOẠI BIÊN
1. Tiền đình tai trong
• OBK
• Soan nang
• Cầu nang
2. Dây thần kinh tiền đình
1. ĐM tiền đình trước
2. ĐM ốc tai tiền đình
3. ĐM ốc tai
Ống bán khuyênỐng bán khuyên
1. Mặt phẳng chứa 3 OBK
2. Mào thính giác
Soan nang – Cầu nang
Vết thính giác
(Bãi thạch nhĩ)
1. Soan nang cơ co và cơ duỗi
2. Cầu nang cơ mở và cơ khép
1. Nhánh trên: soan nang, bóng trên, bóng ngoài
2. Nhánh giữa: bóng sau
3. Nhánh dưới: cầu nang
TIỀN ĐÌNH TRUNG ƯƠNGTIỀN ĐÌNH TRUNG ƯƠNG
1. Nhân trong Schawalbe
2. Nhân ngoài Betchterew
3. Nhân giữa Deiters
Nhân tiền đình
Các đường liên hệCác đường liên hệ
1. Bó tiền đình - tiểu não
2. Bó tiểu não - tiền đình
3. Bó tiền đình - não giữa
4. Bó tiền đình - gai
2. THĂM KHÁM TIỀN ĐÌNH2. THĂM KHÁM TIỀN ĐÌNH
Nghiệm pháp tự phátNghiệm pháp tự phát Nghiệm pháp kích thích tiền đìnhNghiệm pháp kích thích tiền đình Điện động nhãn đồ (ENG)Điện động nhãn đồ (ENG)
NGHIỆM PHÁP TỰ PHÁTNGHIỆM PHÁP TỰ PHÁT
Chóng mặtChóng mặt Động mắtĐộng mắt Lệch ngón tay trỏLệch ngón tay trỏ Rối loạn thăng bằngRối loạn thăng bằng
Chóng mặtChóng mặt
Chóng mặt chủ quan và khách quan.Chóng mặt chủ quan và khách quan. Hoàn cảnh xuất hiện:Hoàn cảnh xuất hiện:
1.1. Từng cơn, cử động mạnh, thay đổi tư thế Từng cơn, cử động mạnh, thay đổi tư thế đầu.đầu.
2.2. Kèm nôn, ù tai, điếc.Kèm nôn, ù tai, điếc.
3.3. Ngoài cơn tr/ch nghèo nàn.Ngoài cơn tr/ch nghèo nàn. Phân biệt: hoa mắt, tối xẩm mặt.Phân biệt: hoa mắt, tối xẩm mặt.
Động mắt tự phátĐộng mắt tự phát
Định nghĩaĐịnh nghĩa Các loại động mắt: ngang, đứng, quayCác loại động mắt: ngang, đứng, quay Đặc điểm:Đặc điểm:
1.1. Sau đeo kính 20D vẫn còn.Sau đeo kính 20D vẫn còn.
2.2. Đủ 2 thì: giật nhanh, giật chậm.Đủ 2 thì: giật nhanh, giật chậm.
3.3. Tr/ch kèm: chóng mặt, điếc,...Tr/ch kèm: chóng mặt, điếc,... Phân độ:Phân độ:
1.1. Độ 1Độ 1
2.2. Độ 2Độ 2
3.3. Độ 3Độ 3
Lệch ngón tay trỏLệch ngón tay trỏ
1. Nghiệm pháp đưa tay thẳng
2. Nghiệm pháp ngón tay chỉ
Hướng lệch ngón tay
Mê nhĩ bệnh
Rối loạn thăng bằngRối loạn thăng bằng
Nghiệm pháp RombergNghiệm pháp Romberg Nghiệm pháp Foix-ThévenardNghiệm pháp Foix-Thévenard Nghiệm pháp Gademaker Garcin Nghiệm pháp Gademaker Garcin Nghiệm pháp Babinski WeilNghiệm pháp Babinski Weil
Nghiệm pháp RombergNghiệm pháp Romberg
Hướng ngã người
Mê nhĩ bệnh
Nghiệm pháp Foix-Nghiệm pháp Foix-ThévenardThévenard
Giảm trương lực cơ chi dướiGiảm trương lực cơ chi dưới Cách làm:Cách làm:
1.1. Tư thế “nghiêm”.Tư thế “nghiêm”.
2.2. Đẩy hướng phía sau.Đẩy hướng phía sau. Đánh giáĐánh giá
Nghiệm pháp Gademaker Nghiệm pháp Gademaker GarcinGarcin
Nghiệm pháp Babinski Nghiệm pháp Babinski WeilWeil
1. Bước tới lệch về bên tai bệnh.
2. Bước lui lệch về bên tai lành.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
1. Tổn thương tiền đình ngoại biên1. Tổn thương tiền đình ngoại biên Động mắt đánh về tai đối diện.Động mắt đánh về tai đối diện. Các nghiệm pháp tiền đình tự phát lệch về tai Các nghiệm pháp tiền đình tự phát lệch về tai
bệnh.bệnh. Các triệu chứng này đầy đủ, hài hòa.Các triệu chứng này đầy đủ, hài hòa.
2. Tổn thương tiền đình trung ương2. Tổn thương tiền đình trung ương Các nghiệm pháp tự phát không đầy đủ, Các nghiệm pháp tự phát không đầy đủ,
không hài hòa.không hài hòa.
NGHIỆM PHÁP KÍCH THÍCH TIỀN ĐÌNHNGHIỆM PHÁP KÍCH THÍCH TIỀN ĐÌNH
Nghiệm pháp nước lạnhNghiệm pháp nước lạnh Nghiệm pháp ghế quayNghiệm pháp ghế quay Nghiệm pháp điện một chiềuNghiệm pháp điện một chiều Nghiệm pháp bơm hơiNghiệm pháp bơm hơi
Nghiệm pháp nước lạnhNghiệm pháp nước lạnh1. Thời gian tiềm tàng 20s, thời gian phản ứng 60-90s
Qúa kích thích
Kém kích thích
2. Các tư thế Brunings:
Brunings I: ngồi thẳng, đầu ngửa 60 độ về sau OBK nằm dựng đứng 90 độ
Brunings II: đầu ngửa 60 độ về sau, nghiêng 45 độ về phía tai bơm nước
Brunings III: đầu ngửa 60 độ về sau, nghiêng 45 độ về phía tai không bơm nước
3. Phản ứng:
Hài hòa
Không hài hòa
Tai phải Tai trái
Khối lượng nước 10ml 10ml
Nhiệt độ nước 250 250
Thời gian tiềm tàng 20 giây 10 giây
Brunings I Động mắt ngang về bên trái độ 2
Động mắt nằm về bên phải độ 3
Brunings II Động mắt ngang về bên trái độ 2
Động mắt nằm về bên phải độ 3
Brunings III Động mắt ngang về bên trái
Động mắt quay về bên phải
Đưa tay thẳng Lệch về bên phải Lệch về bên trái
Rômbe Ngã về bên phải Không đứng được
Rối loạn giao cảm Nao nao Nôn oẹ, xanh tái, toát mồ hôi
Kết luận Phản ứng bình thường Phản ứng quá mức nhưng hài hòa
Nghiệm pháp ghế quayNghiệm pháp ghế quay
Khám ống bán khuyên nằmKhám ống bán khuyên nằm Khám ống bán khuyên đứngKhám ống bán khuyên đứng
Khám ống bán khuyên nằmKhám ống bán khuyên nằm
Tư thếTư thế Tiến hànhTiến hành Kết quả:Kết quả: Bình thường: Thời gian động mắt 30sBình thường: Thời gian động mắt 30s Bệnh lý:Bệnh lý:
Khi mê nhĩ trái chết thì:Khi mê nhĩ trái chết thì: thời gian động mắt 5s nếu quay trái thời gian động mắt 5s nếu quay trái phải phải thời gian động mắt 25s nếu quay từ phải thời gian động mắt 25s nếu quay từ phải trái trái
Khám ống bán khuyên đứngKhám ống bán khuyên đứng
Ống bán khuyên trên:Ống bán khuyên trên:
Tư thếTư thế
Thời gian động mắt: động mắt quay, 20sThời gian động mắt: động mắt quay, 20s Ống bán khuyên sau:Ống bán khuyên sau:
Tư thếTư thế
Thời gian động mắt: động mắt đứng, 6sThời gian động mắt: động mắt đứng, 6s
Nghiệm pháp điện một chiềuNghiệm pháp điện một chiều
Nguyên tắcNguyên tắc Thực hiệnThực hiện Đánh giá:Đánh giá:
Nghiêng đầuNghiêng đầu
Động mắtĐộng mắt
Chóng mặtChóng mặt
Nghiệm pháp bơm hơiNghiệm pháp bơm hơi
Thực hiệnThực hiện Đánh giá:Đánh giá:
Triệu chứng LucaeTriệu chứng Lucae
Triệu chứng HTriệu chứng Heneenebert bert
ElectronystagmographyElectronystagmography
Biểu đồ động mắt bình thườngBiểu đồ động mắt bình thường
1. Tần số
2. Biên độ
3. Góc α chậm
Biểu đồ động mắt tiền đình ngoại biênBiểu đồ động mắt tiền đình ngoại biên
Biểu đồ động mắt tiền đình trung ươngBiểu đồ động mắt tiền đình trung ương
3. NGUYÊN NHÂN RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH3. NGUYÊN NHÂN RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH
Rối loạn tiền đình ngoại biênRối loạn tiền đình ngoại biên Rối loạn tiền đình trung ươngRối loạn tiền đình trung ương
Rối loạn tiền đình ngoại biênRối loạn tiền đình ngoại biên
1. Bệnh lý thạch nhĩ2. Nhiễm độc3. Rò ngoại dịch tai trong4. Viêm tai5. Xốp xơ tai6. Lỏng khớp bàn đạp tiền đình7. Hội chứng Meniere
8. Viêm, u TK tiền đình
9. Bệnh lý chuyển hóa
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH TAI TRONG
DÂY THẦN KINH TIỀN ĐÌNH
ĐM CẤP MÁU TIỀN ĐÌNH
Rối loạn tiền đình trung ươngRối loạn tiền đình trung ương1. Bệnh lý mạch máu não Thiểu năng tuần hoàn động mạch đốt sống thân nền. Hội chứng Wallenberg.
2. Bệnh lý u não U tiểu não, áp xe tiểu não. Khối u hành cầu não. U củ não sinh tư. U trên lều tiểu não.
3. Các bệnh thần kinh trung ương Bệnh xơ cứng rải rác. Bệnh rỗng hành não. Bệnh Tabes. Bệnh thất điều gia truyền.
Hội chứng MeniereHội chứng Meniere
1. Chóng mặt1. Chóng mặt Cảm giác di chuyểnCảm giác di chuyển Cảm giác khó chịu như say sóngCảm giác khó chịu như say sóng Cảm giác hồi hộpCảm giác hồi hộp
2. Ù tai2. Ù tai
3. Điếc3. Điếc
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Hội chứng MeniereHội chứng Meniere
CHẨN ĐOÁNCHẨN ĐOÁN
NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
Sũng nước mê nhĩ (hydrops labyrinthi) do Sũng nước mê nhĩ (hydrops labyrinthi) do rối loạn vận mạch:rối loạn vận mạch:
1.1. Rối loạn sản xuất và tiêu tháo nội dịch.Rối loạn sản xuất và tiêu tháo nội dịch.
2.2. Dị ứng.Dị ứng.
3.3. Rối loạn điện giải của nội dịch và ngoại dịch. Rối loạn điện giải của nội dịch và ngoại dịch. Sự tăng áp lực của nội dịch làm giãn ống ốc Sự tăng áp lực của nội dịch làm giãn ống ốc
tai, phình cầu nang và soan nang.tai, phình cầu nang và soan nang.
ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
Điều trị cơn chóng mặtĐiều trị cơn chóng mặt
Nội khoa:Nội khoa:
1.1. Thuốc làm giảm nội dịchThuốc làm giảm nội dịch
2.2. Thuốc giãn mao mạchThuốc giãn mao mạch
3.3. Thuốc tác dụng TKTVThuốc tác dụng TKTV
4.4. Thuốc chống chống mặtThuốc chống chống mặt
5.5. Thuốc an thầnThuốc an thần
6.6. Thuốc chống dị ứngThuốc chống dị ứng
Ngoại khoa:
1. Rạch túi nội dịch
2. Cắt dây thần kinh tiền đình
3. Đục khóet mê nhĩ
4. Phẫu thuật mở cầu nang
4. PHÂN LOẠI HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH4. PHÂN LOẠI HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
1. Hội chứng tiền đình ngoại biên1. Hội chứng tiền đình ngoại biên
Thể phá hủyThể phá hủy
Thể kích thíchThể kích thích
2. Hội chứng tiền đình trung ương2. Hội chứng tiền đình trung ương
Hội chứng suy giảmHội chứng suy giảm
Hội chứng kích thíchHội chứng kích thích
HCTĐ ngoại biên thể phá hủyHCTĐ ngoại biên thể phá hủy
Tr/ch: chóng mặt, động mắt.Tr/ch: chóng mặt, động mắt. Khám tiền đình: đáp ứng yếu hay không.Khám tiền đình: đáp ứng yếu hay không. ENG: thể ngoại biên.ENG: thể ngoại biên. Nguyên nhân:Nguyên nhân:
1.1. Chấn thương vỡ tiền đình.Chấn thương vỡ tiền đình.
2.2. Rò OBK do viêm tai xương chũm.Rò OBK do viêm tai xương chũm.
3.3. Tiêm Streptomycine.Tiêm Streptomycine.
HCTĐ ngoại biên thể kích thíchHCTĐ ngoại biên thể kích thích
Tr/ch: chóng mặt, động mắt.Tr/ch: chóng mặt, động mắt. Khám tiền đình: quá kích thích, bình thườngKhám tiền đình: quá kích thích, bình thường ENG: thể ngoại biênENG: thể ngoại biên Nguyên nhân:Nguyên nhân:
1.1. Chấn thương mê nhĩ.Chấn thương mê nhĩ.
2.2. Co thắt ĐM tai trong.Co thắt ĐM tai trong.
3.3. Phù nề tai trong do dị ứng.Phù nề tai trong do dị ứng.
Hội chứng tiền đình trung ươngHội chứng tiền đình trung ương
Tr/ch: động mắt đa hướng, không hài hòa.Tr/ch: động mắt đa hướng, không hài hòa. ENG: kiểu trung ươngENG: kiểu trung ương
1. HC suy giảm1. HC suy giảm
2. HC kích thích2. HC kích thích
5. ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT5. ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT
Chóng mặt do bệnh lý mê đạoChóng mặt do bệnh lý mê đạo: viêm tai do : viêm tai do vi khuẩn, virus, rối loạn vận mạch tai trong, vi khuẩn, virus, rối loạn vận mạch tai trong, chấn thương tai trong, bệnh Meniere,...chấn thương tai trong, bệnh Meniere,...
Chóng mặt do nguyên nhân sau mê đạoChóng mặt do nguyên nhân sau mê đạo: : viêm VIII, u VIII, u góc cầu tiểu não,...viêm VIII, u VIII, u góc cầu tiểu não,...
Chóng mặt do trung tâm tiền đìnhChóng mặt do trung tâm tiền đình hành hành não và trên hành não: khối u, bệnh lý não và trên hành não: khối u, bệnh lý mạch máu cột sống thân nền,...mạch máu cột sống thân nền,...
NGUYÊN TẮC
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOAĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
Điều trị cơn chóng mặt cấpĐiều trị cơn chóng mặt cấp Điều trị chặn cơn chóng mặt tái phátĐiều trị chặn cơn chóng mặt tái phát
Điều trị cơn chóng mặt cấpĐiều trị cơn chóng mặt cấp
Nghỉ ngơi, tránh kích thích.Nghỉ ngơi, tránh kích thích. Thuốc:Thuốc:
1.1. Glucose ưu trương (TTM)Glucose ưu trương (TTM)
2.2. Thuốc chống nônThuốc chống nôn
3.3. Thuốc chống chống mặtThuốc chống chống mặt
4.4. Thuốc an thầnThuốc an thần
Thuốc chống nônThuốc chống nôn
Atropin 0,25mg, 2-4 ống/ngày (TB) chia 2 lầnAtropin 0,25mg, 2-4 ống/ngày (TB) chia 2 lần
Hoặc Metoclopramid 10mg (TB) 1-3 ống/ngày.Hoặc Metoclopramid 10mg (TB) 1-3 ống/ngày.
Hoặc Dimenhydrinat 100mg đặt hậu môn, 25mg Hoặc Dimenhydrinat 100mg đặt hậu môn, 25mg
đặt hậu môn ở trẻ em.đặt hậu môn ở trẻ em.
Thuốc chống chống mặtThuốc chống chống mặt ( ức chế tiền đình) ( ức chế tiền đình) Acetylleucin (Tanganil) 500mg/ống Acetylleucin (Tanganil) 500mg/ống
(TMC), 1 ngày có thể dùng 2-4 ống. (TMC), 1 ngày có thể dùng 2-4 ống.
Thuốc an thầnThuốc an thần
Seduxen 10mg (TMC) 1 ngày 1-2 ống Seduxen 10mg (TMC) 1 ngày 1-2 ống
Điều trị cơn chống mặt tái phátĐiều trị cơn chống mặt tái phát
Tránh kích thích tâm lý.Tránh kích thích tâm lý. Chế độ ăn: tránh ăn socola, rượu, cà phê, mì chính, lạp Chế độ ăn: tránh ăn socola, rượu, cà phê, mì chính, lạp
xưởng, xúc xích,...xưởng, xúc xích,... Thuốc:Thuốc:1.1. Glucose 30% (TTM)Glucose 30% (TTM)2.2. Lợi tiểuLợi tiểu3.3. Thuốc tăng cấp máu tai trongThuốc tăng cấp máu tai trong4.4. Thuốc có tác dụng đến sự lưu thông máuThuốc có tác dụng đến sự lưu thông máu5.5. Thuốc ảnh hưởng tế bào tiền đìnhThuốc ảnh hưởng tế bào tiền đình6.6. Thuốc giảm tính thấm thành mạch, ngăn ứ đọng nội dịch.Thuốc giảm tính thấm thành mạch, ngăn ứ đọng nội dịch.7.7. Thuốc chống nônThuốc chống nôn8.8. Thuốc an thầnThuốc an thần
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu Acetazonamid (Diamox, Fonurit, Sulfadiurin) Acetazonamid (Diamox, Fonurit, Sulfadiurin)
250mg, 1-4 viên/ngày. 250mg, 1-4 viên/ngày.
Kết hợp kiêng ăn muối NaCl, hạn chế uống Kết hợp kiêng ăn muối NaCl, hạn chế uống
nướcnước..
Thuốc có tác dụng điều hòa hệ mạch tai Thuốc có tác dụng điều hòa hệ mạch tai
trong, tăng cung cấp máutrong, tăng cung cấp máu
Merislon 6mg/viên, ngày 3 lần, mỗi lần 1-2 viên.Merislon 6mg/viên, ngày 3 lần, mỗi lần 1-2 viên.
Tanakan 40mg/viên, ngày uống 3 viên chia 3 lần, Tanakan 40mg/viên, ngày uống 3 viên chia 3 lần,
kéo dài 2-3 tuần.kéo dài 2-3 tuần.
Thuốc có tác dụng đến sự lưu thông của máuThuốc có tác dụng đến sự lưu thông của máu 1.1. Tăng oxy máu động mạch:Tăng oxy máu động mạch:
Duxil 30mg, 1v x 2 (u) kéo dài hàng tháng.Duxil 30mg, 1v x 2 (u) kéo dài hàng tháng.
2.2. Thuốc làm giảm độ nhớt máu và tăng tính co Thuốc làm giảm độ nhớt máu và tăng tính co giãn hồng cầu:giãn hồng cầu:
Torental 400mg, 1-3viên/ngày Torental 400mg, 1-3viên/ngày Hay Stugerol 30mg, 3 viên/ngàyHay Stugerol 30mg, 3 viên/ngày
Thuốc có ảnh hưởng đến tế bào tiền đìnhThuốc có ảnh hưởng đến tế bào tiền đình
1. Thuốc chẹn kênh Calci:
Flunarizin (Sibelium) 5mg/viên:
2 viên/ngày với người lớn <65 tuổi
1 viên/ngày với người >65 tuổi.
Cinnarizin 30mg x 3 viên/ngày.
2. Thuốc làm giảm điện thế hoạt động của
tế bào:
Betahistin dichlor hydrat (Serc) 8mg/viên,
3- 6viên/ngày hoặc Tanakan.
Thuốc làm giảm tính thấm thành mạch, Thuốc làm giảm tính thấm thành mạch,
ngăn chặn ứ đọng nội dịch tai trongngăn chặn ứ đọng nội dịch tai trong
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin: :
Telfast ngày uống 3 viên chia làm 3 lần.Telfast ngày uống 3 viên chia làm 3 lần. SteroidSteroid: :
Prednisolone hay Dexamethasone Prednisolone hay Dexamethasone 0,5mg/viên, ngày 4 viên, trong 1 tuần.0,5mg/viên, ngày 4 viên, trong 1 tuần.
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂNĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
NGOẠI BIÊN
1. Viêm, u TK tiền đình
2. Bệnh lý thạch nhĩ
3. Nhiễm độc
4. Rò ngoại dịch tai trong
5. Bệnh lý chuyển hóa
6. Viêm tai
7. Xốp xơ tai
8. Lỏng khớp bàn đạp tiền đình
9. Hội chứng Meniere
TRUNG ƯƠNG
1. Bệnh lý mạch máu não
2. U não
3. Bệnh TKTW
Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa1. Phẫu thuật chức năng1. Phẫu thuật chức năng
Phẫu thuật đi ngoài màng cứngPhẫu thuật đi ngoài màng cứng giảm áp nội dịch tai trong. giảm áp nội dịch tai trong.
Mở thông túi nội dịch với hốc mổ chũm.Mở thông túi nội dịch với hốc mổ chũm.
Mở thông túi nội dịch với khoang dưới nhệnMở thông túi nội dịch với khoang dưới nhện
Phẫu thuật dưới màng cứngPhẫu thuật dưới màng cứng cắt dây TK tiền đình cắt dây TK tiền đình
2. Phẫu thuật hủy diệt2. Phẫu thuật hủy diệt
Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua ống tai.Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua ống tai.
Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua xương chũm.Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua xương chũm. Phẫu thuật mở ống ốc taiPhẫu thuật mở ống ốc tai
Hội chứng tiền đình là một hội chứng thường gặp.Hội chứng tiền đình là một hội chứng thường gặp. Cần phải thăm khám lâm sàng đầy đủ và cần thiết Cần phải thăm khám lâm sàng đầy đủ và cần thiết
phối hợp chuyên khoa để định bệnh. phối hợp chuyên khoa để định bệnh. Điều trị bệnh ban đầu là phòng ngừa và điều trị Điều trị bệnh ban đầu là phòng ngừa và điều trị
triệu chứng. triệu chứng. Việc điều trị nguyên nhân bệnh giúp bệnh nhân trở Việc điều trị nguyên nhân bệnh giúp bệnh nhân trở
về sinh hoạt bình thường là mục tiêu hướng tới của về sinh hoạt bình thường là mục tiêu hướng tới của
người thầy thuốc chuyên khoa.người thầy thuốc chuyên khoa.
KẾT LUẬN