HỌC PHẦN VẬT LÝ CƠ - ffs.iuh.edu.vnffs.iuh.edu.vn/files/doquochuy/VL1/Cau hoi TN Vat ly co...

52
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN VẬT LÝ CƠ (Chỉnh lý và bổ sung) Biên soạn: TS. Nguyễn Văn Thuận ThS. Nguyễn Quang Vinh ThS. Phạm Bá Khiển TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016

Transcript of HỌC PHẦN VẬT LÝ CƠ - ffs.iuh.edu.vnffs.iuh.edu.vn/files/doquochuy/VL1/Cau hoi TN Vat ly co...

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HỌC PHẦN VẬT LÝ CƠ

(Chỉnh lý và bổ sung)

Biên soạn:

TS. Nguyễn Văn Thuận

ThS. Nguyễn Quang Vinh

ThS. Phạm Bá Khiển

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016

2

BÀI 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

I. Câu hỏi kiến thức cơ bản

1.1: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Phương trình quỹ đạo của chất điểm là phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các tọa độ không gian của chất điểm. B. Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của chất điểm là khác nhau. C. Vectơ vận tốc tức thời không tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm của quỹ đạo.

D. Phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình biểu diễn mối quan hệ phụ thuộc giữa các toạ độ không gian của chất điểm vào thời gian.

1.2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc tiếp tuyến ta đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc.

B. Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó quỹ đạo là thẳng, vận tốc của chất điểm luôn luôn không đổi cả về phương, chiều và độ lớn. C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì không có gia tốc. D. Gia tốc pháp tuyến na đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.

1.3: Chọn phát biểu đúng. A. Vận tốc tức thời v⃗ tại mỗi thời điểm đặc trưng cho phương, chiều và sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó. B. Tốc độ tức thời v tại mỗi thời điểm đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó. C. Tốc độ trung bình vtb của chuyển động trong một khoảng thời gian nào đó đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động trong khoảng thời gian đó. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

1.4: Chọn đáp án SAI.

Gọi a

và v là gia tốc và tốc độ của một vật chuyển động theo chiều dương (+) trục Oy.

A. Nếu a Oy

thì v tăng.

B. Nếu 0a

thì v = const.

C. Nếu a Oy

thì v giảm.

D. Nếu a Oy

thì v giảm.

1.5: Chọn đáp án SAI.

Vật đang có vận tốc 0v

nếu nhận gia tốc a cosnt

thì nó sẽ chuyển động

A. thẳng nhanh dần đều nếu 0v .a

B. thẳng chậm đều, nếu 0v .a

C. thẳng đều với vận tốc 0v .

D. tròn đều, nếu 0v .a

1.6: Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc đầu là v0, có vận tốc phụ thuộc theo thời gian là 2

0v v kt với k > 0 và k = const. Chuyển động của chất điểm là chuyển động

A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần.

3

D. biến đổi đều.

1.7: Chọn phát biểu đúng.

A. Đối với chuyển động tròn biến đổi đều thì ta 0.

B. Đối với chuyển động tròn đều thì t na 0, a 0.

C. Đối với chuyển động thẳng biến đổi đều thì 20

1s v t + at ,

2 0v v at, na 0,

2 20v v 2as.

D. Đối với chuyển động thẳng đều thì t na 0, a 0.

1.8: Chất điểm là một vật có kích thước như thế nào?

A. Rất bé so với quãng đường mà nó chuyển động được. B. Rất bé chỉ bằng kích thước của một nguyên tử. C. Rất bé chỉ bằng kích thước của một phân tử. D. Rất bé so với kích thước của Trái Đất.

1.9: Gia tốc pháp tuyến :na

A. Đặc trưng cho sự biến thiên về phương của chuyển động. B. Đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vectơ vận tốc. C. Đặc trưng cho sự biến thiên về chiều của vectơ vận tốc. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

1.10: Gia tốc tiếp tuyến :ta

A. Đặc trưng cho sự biến thiên về phương của chuyển động. B. Đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vectơ vận tốc. C. Đặc trưng cho sự biến thiên về chiều của vectơ vận tốc. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

1.11: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao H với vận tốc đầu v0, đồng thời một hòn đá khác được thả rơi tự do cũng ở độ cao H. Bỏ qua sức cản của không khí.

A. Hai hòn đá chạm đất cùng một vận tốc.

B. Hai hòn đá chạm đất cùng một thời điểm.

C. Hai hòn đá chạm đất cùng một vị trí.

D. Gia tốc của hai hòn đá là khác nhau.

1.12: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu v0 hợp với phương ngang một góc . Tầm xa của viên đạn đạt giá trị cực đại khi góc bằng

A. 060 . B. 030 . C. 045 . D. 090 .

1.13: Một chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Trong giây thứ nhất nó đi được quãng đường 3m. Hỏi trong giây thứ hai chất điểm đi được quãng đường bằng bao nhiêu?

A. 6m B. 9m C. 12m D. 24m

1.14: Chọn phát biểu đúng.

Khi một chất điểm chuyển động tròn biến đổi đều thì:

A. Vectơ vận tốc góc và vectơ gia tốc góc đều có phương vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

B. Vectơ gia tốc góc cùng chiều với vectơ vận tốc góc nếu chuyển động là nhanh dần.

C. Vectơ gia tốc góc ngược chiều với vectơ vận tốc góc nếu chuyển động là chậm dần.

4

D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.

1.15: Một giọt nước rơi tự do. Trong giây đầu tiên nó rơi được đoạn đường s1. Trong giây thứ hai nó rơi được đoạn đường s2. Tỷ số 2 1s / s là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

1.16: Vị trí của một chất điểm chuyển động trên trục x được cho bởi phương trình: 3 2x 3t 4t 2t 18 (m). Vận tốc của nó tại thời điểm t = 2 giây là

A. 16m / s. B. 6m / s. C. 22m / s. D. 28m / s.

1.17: Vị trí của một chất điểm chuyển động trên trục x được cho bởi phương trình: 3 2x 3t 4t 2t 18 (m). Gia tốc của nó tại thời điểm t = 2 giây là

A. 25m / s . B. 218m / s . C. 212m / s D. 228m / s . 1.18: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn theo các phương trình: x = 2sinωt và y = 2cosωt. Dạng quỹ đạo của chuyển động là

A. đường thẳng. B. elip. C. hypebol. D. đường tròn. 1.19: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn theo các phương trình: x 3cos t, y 5sin t. Dạng quỹ đạo của chuyển động là

A. elip. B. đường thẳng. C. parabol. D. đường tròn. 1.20: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn theo các phương

trình: x cos t , y 1 sin t . Dạng quỹ đạo của chuyển động là

A. parabol. B. elip. C. đường thẳng. D. đường tròn. 1.21: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn theo các phương

trình: x sin t , y 3 sin t . Dạng quỹ đạo của chuyển động là

A. đường tròn. B. đường thẳng. C. hypecbol. D. elip. 1.22: Chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 2,0m theo phương trình:

2s t 3t m . Thời gian để chất điểm đi hết một vòng là

A. 2,05s. B. 1,89s. C. 0,60s. D. 1,76s. 1.23: Hai chất điểm chuyển động đều trên hai đường tròn có bán kính như nhau. Biết vận tốc dài 1 2v 2v . Tỷ số gia tốc pháp tuyến của chúng 1 2/n na a bằng

A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 1. 1.24: Hai chất điểm chuyển động đều, cùng vận tốc dài trên hai đường tròn có bán kính

1 22 .R R Tỷ số gia tốc pháp tuyến của chúng 1 2/n na a bằng

A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 1. 1.25: Vận tốc góc của một điểm nằm trên vành một đĩa tròn có bán kính R = 20cm, đang quay với chu kỳ T = 0,2s bằng bao nhiêu?

A. 31,4rad / s B. 3,14rad / s C. 62,8rad / s D. 6,28rad / s

1.26: Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành một đĩa tròn có bán kính R = 20cm, đang quay với chu kỳ T = 0,2s bằng bao nhiêu? A. 3,14m/s B. 6,28m/s C. 31,4m/s D. 62,8m/s

1.27: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình: 3 2x t 3t 2. Hỏi sau bao lâu vận tốc của chất điểm bằng không? A. t = 3s B. t = 2s C. t = 1s D. t = 4s.

1.28: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình: 3 2x t 3t 2. Hỏi sau bao lâu gia tốc của chất điểm bằng không? A. t = 4s B. t = 2s C. t = 3s D. t = 1s.

5

1.29: Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h = 40 m so với mặt đất với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, tìm thời gian chuyển động của vật. Cho g = 10 m/s2 . A. 2,5s. B. 1s. C. 2s. D. 1,5s 1.30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6 giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm chiều dài của quãng đường AB. A. 50 m B. 80 m C. 60 m D. 70 m

1.31: Vật chuyển động theo phương trình: 22 . 3sin . ;r t t i t j

lấy 2 10. Tốc độ của

vật lúc t =10 giây là A. 24,6m/s. B. 41,1m/s. C. 52,3m/s. D. 18,6m/s. 1.32: Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu v0 = 5m/s từ độ cao 30m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho 210m / s .g Tìm vận tốc của

vật lúc chạm đất. A. 25 m/s B. 50 m/s C. 30 m/s D. 55 m/s

1.33: Cho biết Trái đất quay một vòng xung quanh trục của nó mất 24 giờ. Tính vận tốc góc của Trái đất. A. 55,2.10 rad/ s B. 52,6.10 rad/ s C. 59,5.10 rad/ s D. 57,3.10 rad/ s 1.34: Tính vận tốc góc của kim giờ. A. 517,3.10 rad/ s B. 514,5.10 rad/ s C. 512,8.10 rad/ s D. 521,7.10 rad/ s 1.35: Tính vận tốc góc của kim phút. A. 31,74.10 rad/ s B. 33,5.10 rad/ s C. 36,47.10 rad/ s D. 39,25.10 rad/ s 1.36: Cho biết Mặt trăng quay một vòng xung quanh Trái đất mất 27 ngày đêm. Tính vận tốc góc của Mặt trăng. A. 68,5.10 rad/ s B. 64,2.10 rad/ s C. 62,7.10 rad/ s D. 66,3.10 rad/ s 1.37: Cho biết vệ tinh nhân tạo của Trái đất quay trên quỹ đạo tròn với chu kỳ 88 phút. Tính vận tốc góc của vệ tinh. A. 39,4.10 rad/ s B. 36,8.10 rad/ s C. 33,5.10 rad/ s D. 31,2.10 rad/ s 1.38: Đặt vật lên đỉnh mặt phẳng nghiêng, dài. Lúc t = 0, buông tay, nó trượt (không ma sát) xuống nhanh dần đều. Trong giây thứ 5 nó đi được 36 cm. Gia tốc của vật sau 5 giây đầu là

A. 28cm / s . B. 247cm / s . C. 280cm / s . D. 265cm / s .

1.39: Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm. Tìm gia tốc góc, biết sau khi quay được N = 5vòng, vận tốc của chất điểm v = 80 cm/s. Cho biết vận tốc góc ban đầu ω0 = 0.

A. 3 rad/s2 B. 2 rad/s2 C. 1 rad/s2 D. 4 rad/s2

1.40: Một chất điểm chuyển động đều theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm. Tìm gia tốc pháp tuyến, biết vận tốc của chất điểm v = 80 cm/s.

A. 0,8 2m / s B. 0,64 2m / s C. 6,4 2m / s D. 0,08 2m / s 1.41: Một ôtô chuyển động trên đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, vận tốc của ôtô bằng v1 = 80 km/h, còn trong nửa thời gian sau, vận tốc của ôtô bằng v2 = 40 km/h. Vận tốc trung bình của ôtô bằng

A. 50 km/h. B. 70 km/h. C. 60 km/h. D. 55 km/h. 1.42: Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng từ độ cao 20 m. Bỏ qua sức cản không khí. Cho 2g 10m / s . Tìm thời gian rơi của vật.

A. 2 s B. 1,9 s C. 2,1 s D. 1,8 s 1.43: Thả một vật rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm h, biết thời gian vật

6

rơi là 1,9 giây. Cho 2g 10m / s .

A. 16,1 m B. 18,05 m C. 19,05 m D. 17,1 m 1.44: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6 giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm gia tốc của vật.

A. 25m / s

3 B. 24

m / s3

C. 28m / s

3 D. 27

m / s3

1.45: Một chất điểm chuyển động trên quĩ đạo tròn bán kính R = 20cm với gia tốc tiếp tuyến không đổi 25cm / s .ta Tìm gia tốc góc .

A. 20, 2 rad / s B. 20,15rad / s C. 20,3rad / s D. 20, 25rad / s

1.46: Một chất điểm chuyển động đều theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm. Tìm vận tốc góc khi vận tốc dài của chất điểm v = 80 cm/s.

A. 9 rad/s B. 7 rad/s C. 8 rad/s D. 10 rad/s II. Câu hỏi kiến thức nâng cao 1.47: Tỷ số giữa chiều dài kim phút với chiều dài kim giờ bằng 4/3. Ký hiệu độ lớn vận tốc dài và vận tốc góc của đầu kim giờ là vg, ωg; của đầu kim phút là vp, ωp . Chọn đáp án đúng. A. vp = 16 vg B. vp = 12 vg C. vg = 16 vp D vg = 12vp 1.48: Từ một đỉnh tháp cao 30m, người ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc

0v 15m / s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 210m / s .g Tính vận tốc của vật sau thời

gian t =1s. A. 6/s B. 24m/s C. 15m/s D. 18m/s

1.49: Một bánh mài đang quay với vận tốc 240 vòng/ phút thì bị ngắt điện và nó quay chậm dần đều. Sau 20 giây, vận tốc của nó còn 120 vòng/phút. Tính độ lớn của vectơ gia tốc góc.

A. 2rad / s5

B. 2rad / s

2

C. 2rad / s D. 22 rad / s

1.50: Xe 1 xuất phát từ A, chạy thẳng đều với vận tốc v1 = 15 km/h để đến B, biết AB = 60 km. Trước đó (sau đó) một giờ, xe 2 cũng xuất phát từ A, chạy thẳng đều với vận tốc ��, dọc đường dừng 60 phút. Hai xe đến đích cùng một lúc. Vận tốc của xe 2 là

A. 30km/h. B. 35km/h. C. 25km/h. D. 17,5km/h. 1.51: Từ độ cao 39,2 m, người ta ném một viên đá thẳng đứng xuống đất với vận tốc đầu 9,8

m/s. Lấy g = 9,8 2m / s . Thời gian bay của hòn đá là A. 2,5 s. B. 2,0 s. C. 3,2 s. D. 3,7 s.

1.52: Từ cùng một độ cao, lúc t = 0 người ta thả rơi tự do viên bi 1, sau 0,5 giây người ta

thả rơi tự do viên bi 2. Lấy g = 9,8 2m / s . Khoảng cách giữa hai viên bi lúc t = 2 giây là A. 11,03m. B. 9,88m. C. 8,58m. D. 12,46m.

1.53: Từ một độ cao 30m, người ta ném một hòn đá với vận tốc v0 = 15m/s lên phía trên,

xiên 030 so với phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy 210m / s .g Hỏi tốc

độ của hòn đá khi chạm đất?

A. 16,3m/s B. 26,7m/s C. 31,5m/s D. 23,6m/s

1.54: Từ một độ cao 30m, người ta ném một hòn đá với vận tốc v0 = 10m/s lên phía trên,

xiên 030 so với phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy 210m / s .g Tìm

thời gian hòn đá chạm đất.

A. 7,4s B. 12,5s C. 19,2s D. 3,03s

7

1.55: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn, sau 2 giây nó đạt tốc độ góc 600 vòng/phút. Số vòng n mà vật đã quay được trong 2 giây đó là

A. n = 8. B. n = 12. C. n = 10 D. n = 16 1.56: Một máy bay cứu nạn bay ở độ cao h = 1200 m với tốc độ v0 = 430 km/h đến cứu một người đang bị nạn trên biển. Hỏi nhân viên cứu hộ phải thả phao cứu nạn dưới góc ngắm bằng bao nhiêu để phao rơi sát người bị nạn?

A. θ = 048 B. θ = 057 C. θ = 039 D. θ = 063 1.57: Một cầu thủ bóng đá thực hiện một quả vôlê, bóng bay trong không khí mất 4,5s và rơi xuống đất cách anh ta 45m. Nếu bóng rời chân cầu thủ ở độ cao 1,5m so với mặt đất thì vận tốc ban đầu của quả bóng bằng bao nhiêu?

A. 0v 27,6m / s B. 0v 24,2m / s C. 0v 30m / s D. 0v 20,5m / s

1.58: Một chất điểm chuyển động chậm dần trên đường tròn bán kính R, sao cho tại mỗi

điểm các gia tốc tiếp tuyến và pháp tuyến của nó có độ lớn bằng nhau. Tại thời điểm ban

đầu t = 0, vận tốc của chất điểm đó bằng v0. Hãy xác định vận tốc của chất điểm theo thời

gian.

A.

0

0

vv

1 v /t R

B.

0

0

2vv

1 v /t R

C.

0vv

1 v /ot R

D.

0

0

vv

2 1 v /t R

1.59: Một người đứng trên nóc một tòa nhà cao 20m, cách chân tường của tòa nhà 50m có một bồn hoa nhỏ. Người này muốn ném một quả bóng nhỏ rơi đúng vào bồn hoa. Nếu quả

bóng được ném theo phương hợp với phương ngang một góc 045 thì vận tốc quả bóng lúc ném phải bằng bao nhiêu?

A. v = 10 5 m / s B. v 10 7 m / s C. v 10 3 m / s D. v 10 2 m / s

8

BÀI 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM I. Câu hỏi kiến thức cơ bản 2.1: Một vật đang chuyển động, nếu mọi lực tác dụng lên nó triệt tiêu thì vật sẽ

A. dừng lại ngay. B. chuyển động chậm dần rồi sau đó chuyển động thẳng đều. C. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. Chuyển động thẳng đều.

2.2: Một con tàu vũ trụ lúc xuất phát được tăng tốc với gia tốc a

. Gọi P

là trọng lực của

nhà du hành vũ trụ. Lực nén của nhà du hành vũ trụ lên sàn tàu là N

có trị số

A. không phụ thuộc vào .a

B. luôn nhỏ hơn trọng lượng P. C. bằng trọng lượng P. D. luôn lớn hơn trọng lượng P.

2.3: Một người đứng trong thang máy đang đi lên nhanh dần với gia tốc g. Trọng lượng người đó lúc này

A. bằng không. B. nặng gấp đôi. C. giảm đi một nửa. D. giống như khi thang máy đứng yên.

2.4: Một người đứng trong thang máy đi lên chậm dần với gia tốc g. Trọng lượng người đó lúc này

A. bằng không. B. giống như khi thang máy đứng yên. C. giảm đi một nửa. D. nặng gấp đôi.

2.5: Một người đứng trong thang máy đang đi lên chuyển động đều. Trọng lượng nguời đó lúc này

A. giống như khi thang máy đứng yên.

B. giảm đi một nửa.

C. bằng không.

D. nặng gấp đôi. 2.6: Khi một máy bay cất cánh bay lên cao, ta nói: A. Khối lượng máy bay tăng. B. Khối lượng máy bay giảm. C. Trọng lượng máy bay tăng. D. Trọng lượng máy bay giảm. 2.7: Theo nguyên lý tương đối Galilée thì đại lượng vật lý nào sau đây có tính chất tương đối (nghĩa là phụ thuộc vào hệ quy chiếu)?

A. Thời gian xảy ra sự kiện.

B. Kích thước của vật.

C. Khối lượng của vật.

9

D. Vị trí của vật. 2.8: Quán tính là tính chất

A. bảo toàn trạng thái đứng yên. B. bảo toàn trạng thái chuyển động. C. bảo toàn trạng thái ban đầu. D. Cả ba đáp án trên là đúng.

2.9: Trên một xe ôtô, khi xe thắng gấp, các hành khách bị ngã về phía trước. Ai là người bị ngã về phía trước nhiều nhất? A. Người có khối lượng lớn. B. Người có khối lượng nhỏ. C. Người ngồi gần đầu xe. D. Người ngồi gần cuối xe. 2.10: Trường lực nào sau đây không phải là lực thế?

A. Trường lực đàn hồi. B. Trường lực hấp dẫn. C. Trường trọng lực. D. Trường lực ma sát. 2.11: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Lực là nguyên nhân gây ra gia tốc. B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động. C. Lực là nguyên nhân gây ra vận tốc. D. Một vật chuyển động thẳng đều có nghĩa là các lực tác dụng lên vật đó bằng không. 2.12: Ở đâu trên bề mặt Trái đất, trọng lực tác dụng lên vật bằng với lực hấp dẫn của nó? A. Ở xích đạo Trái đất. B. Ở các cực Trái đất. C. Ở các cực Trái đất và xích đạo. D. Ở các đại dương.

2.13: Phát biểu nào sau đây SAI?

A. Định luật II Newton F = ma áp dụng cho hệ chịu tác dụng của ngoại lực.

B. Định luật I của Newton chỉ được áp dụng cho hệ cô lập.

C. Trọng lượng và khối lượng là hai khái niệm giống nhau.

D. Định luật I Newton là trường hợp riêng của định luật II Newton khi tổng hợp các

ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không (�⃗ = 0).

2.14: Chọn phát biểu đúng.

Hệ quy chiếu quán tính

A. là hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều so với hệ quy chiếu gắn với Trái đất.

B. là hệ quy chiếu trong đó định luật I Newton được nghiệm đúng.

C. là hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu gắn với trái đất.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

2.15: Phát biểu nào sau đây SAI?

A. Động lượng của một hệ cô lập được bảo toàn.

B. Xung lượng của lực tác dụng lên vật trong thời gian dt bằng độ biến thiên động lượng của vật trong thời gian đó.

C. Lực ma sát Fms = kN, trong đó k là hệ số tỷ lệ, còn N là thành phần lực tác dụng tiếp

10

tuyến với phương chuyển động của vật.

D. Lực ma sát không phải là lực thế.

2.16: Một lực 10N gây ra gia tốc 25m / s cho một vật. Để tạo ra gia tốc 21m / s trên vật đó ta cần tác dụng một lực bằng bao nhiêu?

A. 3N B. 5N C. 2N D. 7N

2.17: Người ta cần một lực 40N để kéo một thùng sắt có khối lượng 10kg để nó bắt đầu trượt trên một sàn gỗ. Hệ số ma sát nghỉ cực đại của bàn gỗ và thùng sắt là

A. 0,2 B. 0,4 C. 0,8 D. 4,0

2.18: Chọn phát biểu SAI.

Lực hướng tâm có tính chất:

A. Làm thay đổi phương của chuyển động.

B. Làm thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc chuyển động.

C. Luôn hướng vào bề lõm của quĩ đạo.

D. Gây ra gia tốc pháp tuyến của chuyển động.

2.19: Có hai quả cầu đặt cách nhau một đoạn r trong không khí. Sau đó đặt chúng vào trong dầu và cũng cách nhau một đoạn r như trên. Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu trong trường hợp này

A. bằng không. B. tăng lên. C. không đổi. D. giảm đi.

2.20: Khi được tác dụng đồng thời 3 lực 1 2 3, ,F F F

, vật chuyển động với gia tốc 1.a F

Gọi

23 2 3.F F F

Có thể xảy ra trường hợp nào sau đây?

A. 23 1F F

; 23 1F F

B. 23 1F F

; 23 1F F

C. 23 1F F

; 23 1F F

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

2.21: Vectơ động lượng � ���⃗ của chất điểm được định nghĩa bởi công thức nào sau đây? (�⃗ , �⃗, m tương ứng là vận tốc, gia tốc và khối lượng của chất điểm).

A. � = ��⃗ B. � ���⃗ = ��⃗ C. � ���⃗ = ��⃗ D. p = mv

2.22: Xét chuyển động của một vật rơi tự do trong hệ toạ độ Oxyz. Hệ toạ độ này phải gắn với vật nào dưới đây để có thể coi là hệ quy chiếu quán tính?

A. Con tàu vũ trụ đang hạ cánh.

B. Ôtô chuyển động nhanh dần đều.

C. Con lắc đang dao động.

D. Thang máy đi lên với vận tốc không đổi.

2.23: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. Bằng 500N

B. Nhỏ hơn 500N

C. Lớn hơn 500N

D. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái đất.

2.24: Vật m = 1,0 kg rơi tự do xuống đất mất 0,5 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động

11

lượng trong thời gian đó là A. 4,9kgm/s. B. 0,5kgm/s. C. 9,8kgm/s. C. 19,6kgm/s.

2.25: Coi Trái đất (1) và Kim tinh (2) chuyển động đều quanh Mặt trời theo hai đường tròn bán kính 8

1 1,5.10 km,r 82 1,08.10 km.r Tỷ số tốc độ dài ��/�� là

A. 0,85. B. 1,18. C. 0,92. D 1,39. 2.26: Một chiếc xe khối lượng 5 tấn chạy thẳng trên đường ngang. Lúc t = 0 thì hãm phanh, tốc độ của xe giảm theo quy luật: v = 20 – 0,6�� (SI). Độ lớn của lực hãm �� tại thời điểm t = 2s là

A. 6000N. B. 12000N. C. 4500 N. D. 9600N. 2.27: Lò xo có độ cứng 75N/m, vượt giới hạn đàn hồi khi bị kéo dãn 10cm. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là

A. 15 N. B.1,2 N. C. 1.5 N. D. 7,5 N. 2.28: Ôtô kéo rơ-mooc nặng 1 tấn bằng dây cáp, chạy thẳng đều trên đường ngang. Hệ số ma sát bằng 0,05; cho g = 10m/��. Lực căng của dây cáp là

A. 500N. B.750N. C. 250N D. 1000N. 2.29: Hai người kéo chiếc thuyền trôi thẳng đều trên sông bởi 2 lực có độ lớn �� = �� =

600N (hình 2.1). Lực cản của nước có độ lớn bằng 600√3 N. Góc α hợp bởi mỗi lực với vectơ vận tốc của thuyền là

Hình 2.1

A. 025 B. 030 C. 045 D. 038

2.30: Một viên đạn bay theo phương nằm ngang với vận tốc 400m/s đến xuyên qua một bản gỗ dày 30cm, sau đó bay ra ngoài với vận tốc 100 m/s. Tìm gia tốc của viên đạn. Biết khối gỗ không chuyển động.

A. 25. 103 2m / s B. 25. 104 2m / s C. 15. 104 2m / s D. 15. 103 2m / s

2.31: Một viên đạn chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm gia tốc của viên đạn. Biết khối gỗ không chuyển động.

A. 5. 104 2m / s B. 5. 106 2m / s C. 5. 103 2m / s D. 5. 105 2m / s

2.32: Một ôtô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Tìm gia tốc chuyển động của ôtô. Cho g =

10 2m / s .

A. 0,5 2m / s B. 0,5 2m / s C. 0,3 2m / s D. 0,3 2m / s

2.33: Một người khối lượng 50 kg đứng trong thang máy đang rơi xuống với gia tốc 5 m/s2. Trọng lượng biểu kiến của người đó bằng 250N. Tìm trọng lượng của người đó. Cho g = 10

2m / s .

A. 450N B. 590N C. 490N D. 500N

2.34: Lực hấp dẫn giữa hai vật kích thước nhỏ không đáng kể, đặt cách nhau một khoảng 10cm là F. Khi khoảng cách giữa 2 vật là 2,5 cm, lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu?

A. 4F B. 8F C. 16F D. 25F

2.35: Đầu một sợi dây không dãn và khối lượng không đáng kể có treo một vật nặng với

12

khối lượng m = 1 kg. Tìm sức căng T của dây khi vật được treo trong thang máy đang đi lên

với gia tốc a = 5 2m / s . Cho g = 10 2m / s .

A. 15 N B. 16 N C. 14 N D. 12 N

2.36: Đầu một sợi dây không dãn và khối lượng không đáng kể có treo một vật nặng với khối lượng m = 1 kg. Tìm sức căng T của dây khi vật được treo trong thang máy đang đi xuống với gia tốc a = 5 m/s2. Cho g = 10m/s2.

A. 5 N B. 4 N C. 3 N D. 6 N

2.37: Một viên đạn có khối lượng 9g bay theo phương nằm ngang với vận tốc 400 m/s đến xuyên qua một bản gỗ dày 30 cm, sau đó bay ra ngoài với vận tốc 100 m/s. Tìm lực cản trung bình của bản gỗ đó lên viên đạn. Biết khối gỗ không chuyển động.

A. 2400 N B. 2000 N C. 2200 N D. 2250 N

2.38: Một viên đạn có khối lượng 10g chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm lực cản trung bình của gỗ. Biết khối gỗ không chuyển động.

A. 5500 N B. 6200 N C. 4800 N D. 5000 N

2.39: Một viên đạn chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm thời gian chuyển động của viên đạn trong tấm gỗ. Biết khối gỗ không chuyển động.

A. 4.10-4 s B. 8. 10-4 s C. 2. 10-4 4 s D. 5. 10-4 s

2.40: Một toa xe có khối lượng 20 tấn đang chuyển động với vận tốc bằng 27km/h thì được hãm lại. Biết toa xe dừng lại sau 10 giây. Tính giá trị trung bình của lực hãm tác dụng lên xe.

A. 20000N B. 15000N C. 25000N D. 30000N

2.41: Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 22m / s , hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là k = 0,1. Tính lực kéo của

động cơ ôtô. Cho g = 10 2m / s . A. 4000 N B. 2000 N C. 3000 N D. 1000 N

2.42: Một ôtô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Vận tốc ban đầu của xe là 54 km/h. Tìm thời gian ôtô chuyển động cho đến khi dừng hẳn.

A. 40 s B. 25 s C. 50 s D. 60 s

2.43: Ôtô có khối lượng 1 tấn, chạy đều với tốc độ 36 km/h qua chỗ lõm ở mặt đường dạng

cung tròn, bán kính 100 m. Lấy g = 10 2m / s . Áp lực do ôtô đè xuống đáy chỗ lõm là A. 6000N. B. 15000N. C. 10000N. D.11000N.

2.44: Ôtô khối lượng 1 tấn chạy với tốc độ không đổi 36km/h qua cầu dạng cung tròn vồng

lên, bán kính 100m. Lấy g = 10 2m / s . Áp lực do ôtô đè lên chỗ đỉnh cầu là

A. 10000N. B. 9000N. C. 9800N. D. 11000N. 2.45: Một chất điểm có khối lượng m = 4kg, chuyển động tròn đều với vận tốc 2m/s. Tính momen động lượng của nó, biết bán kính quỹ đạo là 1m.

A. 20,8kgm / s B. 20,4kgm / s C. 28kgm / s D. 20, 2kgm / s

2.46: Một quả bóng khối lượng 3kg, chuyển động với vận tốc 6m/s, đập vuông góc vào bức tường rồi nảy ra với vận tốc 4m/s theo phương cũ. Tính xung lực mà tường đã tác dụng vào bóng trong thời gian va chạm.

A. 12kgm/s B. 30kgm/s C. 18kgm/s D. 24kgm/s

13

2.47: Hai vật có khối lượng 1m và 2m được treo vào một ròng rọc như trên hình 2.2

(m1 > m2). Bỏ qua khối lượng của ròng rọc và dây, coi dây không giãn.

Xác định gia tốc của hệ vật.

A. 1 2

1 2

m mg

m m

B. 1

1 2

mg

m m Hình 2.2

C. 2

1 2

mg

m m

D. 1 2

1 2

m mg

m m

2.48: Vectơ momen động lượng L

của chất điểm được định nghĩa bởi công thức nào sau đây? ( ,r p

tương ứng là các vectơ vị trí và động lượng của chất điểm).

A. L p r

B. L r p

C. .L r p

D. /L r p

2.49: Một chất điểm có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với vận tốc 1m/s. Tính momen động lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 0,5m.

A. 22kgm / s B. 25kgm / s C. 21kgm / s D. 20,5kgm / s

2.50: Một chất điểm có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với chu kỳ 3,14s. Tính momen động lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 1m.

A. 24kgm / s B. 20,5kgm / s C. 21kgm / s D. 22kgm / s

2.51: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20cm. Khi lò xo bị kéo giãn tới chiều dài 24cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu?

A. 36cm B. 28cm C. 48cm D. 40cm

II. Câu hỏi kiến thức nâng cao

2.52: Một vật có khối lượng m = 5kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng

ngang một góc 030 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k = 0,2. Gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng là

A. 24,15m / s . B. 22,58m / s . C. 23, 24m / s . D. 25,72m / s .

2.53: Vật m trượt theo phương ngang bởi tác dụng của hai lực có cùng độ lớn F. Lực 1

hướng xiên lên, lực 2 hướng xiên xuống và cùng hợp với vectơ vận tốc �⃗ góc α. Hệ số ma

sát là µ. Biểu thức tính gia tốc của vật là

14

A. 2

cos sinF

gm

B. 2

cos sinF

gm

C. 2

cosF

gm

D. 2

cosF

gm

2.54: Vệ tinh nhân tạo có khối lượng m = 600 kg bay tự do trên quỹ đạo tròn quanh xích đạo Trái đất ở độ cao bằng bán kính Trái đất (6400 km). Gia tốc trọng trường ở đó là

22,45m / s . Vận tốc dài của vệ tinh bằng

A. 3,96 km/s B. 15,6 km/s C. 1,27 km/s D. 0,46 km/s 2.55: Một người chạy mô tô qua cầu có dạng cung tròn vồng lên, bán kính 160 m; lấy g =

2m / s . Tốc độ tối đa mà bánh xe không rời đỉnh cầu là A. 72 km/h. B. 108 km/h. C. 40 m/s. D. 35 m/s.

2.56: Đầu đạn có khối lượng 10g đang bay ngang với tốc độ 200m/s thì xuyên vào bức tường. Đạn kẹt trong tường, giá trị trung bình của lực cản của tường lên đạn là 5000N. Thời gian đạn xuyên vào tường là

A. 43.10 s. B. 44.10 s. C. 34.10 s. D. 33.10 s. 2.57: Buộc dây vào miệng một cái lon đựng đầy nước rồi quay cho nó chuyển động tròn đều

trong mặt phẳng thẳng đứng. Lấy g = 10 2m / s . Trọng tâm của lon nước cách tâm quỹ đạo 62,5cm. Tốc độ góc tối thiểu để nước trong lon không bị chảy ra là

A. 6,5 rad/s. B. 5,0 rad/s. C. 2,5 rad/s. D. 3,0 rad/s.

2.58: Một vật khối lượng m = 5 kg chuyển động thẳng. Cho biết sự phụ thuộc của đoạn

đường đi s vào thời gian t được cho bởi phương trình: 2 3s 6 2t 5t 1t m . Tìm lực tác

dụng lên vật sau giây chuyển động thứ nhất. A. 25 N B. 15 N C. 20 N D. 18 N

2.59: Một ôtô có trọng lượng 16000N chuyển động với vận tốc không đổi v =36km/h trên

một cầu cong lên phía trên có bán kính R = 100m. Cho g =10 2m / s . Lực nén N của ôtô lên đỉnh cầu là

A. 14000N. B. 14400N. C. 14500N. D. 15000N.

2.60: Cho cơ hệ như hình 2.3 gồm có hai vật khối lượng m1 và m2 nối với nhau bởi một sợi

dây vắt qua ròng rọc khối lượng không đáng kể. Hệ số ma sát giữa vật m2 và mặt phẳng

ngang là k và bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc. Coi dây rất nhẹ, không co giãn và không trượt

trên ròng rọc. Gia tốc của các vật được tính theo công thức nào sau đây ?

A. 2

1 2

ma g

m m

B. 1 2

1 2

m kma g

m m

C. 1 2

1 2

(1 )m m ka g

m m

D. 1

1 2

ma g

m m

.

2.61: Một chất điểm bắt đầu chuyển động lúc t = 0 với gia tốc 21m / sa dưới tác dụng của lực F = 1N. Sau đó 2s người ta ngưng tác dụng lực. Bỏ qua ma sát, tìm quãng đường di chuyển tổng cộng của chất điểm lúc t = 3s.

m1

m2

Hình 2.3

15

A. 3m B. 4,5m C. 2m D. 4m

2.62: Cho hai lò xo có độ cứng là k1 và k2. Độ cứng k của hệ gồm hai lò xo này khi chúng

mắc nối tiếp bằng

A. 1 2

1 2

k kk

k k

B. 1 2k k k C. 1 2

1 2

2k kk

k k

D. 1 2

1 2

k kk

k k

2.63: Cho hai lò xo có độ cứng là k1 và k2. Độ cứng k của hệ gồm hai lò xo này khi chúng mắc song song bằng

A. 1 2

1 2

k kk

k k

B. 1 2k k k C. 1 2

1 2

2k kk

k k

D. 1 2

1 2

k kk

k k

2.64: Một sợi dây có thể treo một vật đứng yên có khối lượng 50kg mà không bị đứt. Dùng sợi dây này để kéo một vật khác có khối lượng 45kg lên cao theo phương thẳng đứng. Lấy

2g 10m / s . Gia tốc lớn nhất của vật để dây không đứt là

A. 24,5m / s . B. 25,0m / s . C. 21,1m / s . D. 27,4m / s .

16

BÀI 3. ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN I. Câu hỏi kiến thức cơ bản

3.1: Chọn phát biểu đúng. A. Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật có vận tốc góc và gia tốc góc khác nhau. B. Chỉ có thành phần lực song song với trục quay mới có tác dụng làm cho vật quay quanh trục quay. C. Trong chuyển động quay của vật quanh một trục cố định, các điểm trên vật càng cách xa trục quay thì vận tốc dài của chúng càng nhỏ. D. Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật đều vạch những quỹ đạo tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với trục quay và có tâm nằm trên trục quay đó.

3.2: Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định có dạng

sau (I là momen quán tính; �����⃗ là momen lực;

là vận tốc góc;

gia tốc góc; ����⃗ là gia tốc

dài; � ����⃗ là lực; m là khối lượng):

A. M I

B. M ma

C. ����⃗ = �����⃗

� D. β���⃗ =

�����⃗

3.3: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Một vận động viên nhảy cầu, nếu muốn quay được nhiều vòng trên không thì vận động viên đó phải cuộn tròn người. Khi xuống đến gần mặt nước, để khỏi bị va đập mạnh vào nước, vận động viên đó phải duỗi người ra để tăng momen quán tính I, tốc độ quay ω sẽ giảm đi.

B. Trong chuyển động quay của vật quanh trục cố định, momen lực � ����⃗ = � ��⃗ ∧ �⃗ giữ vai trò giống như lực F trong chuyển động tịnh tiến của vật, nghĩa là giữ vai trò là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động quay của vật. C. Một vật chuyển động quay dưới tác dụng của một lực xuyên tâm, quỹ đạo của vật luôn luôn nằm trong một mặt phẳng song song với momen động lượng L . D. Momen quán tính I đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.

3.4: Một quả cầu và một đĩa đặc đồng chất có cùng bán kính R và khối lượng m, lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi ma sát. Hỏi khi lăn đến chân phẳng nghiêng vận tốc của hai vật đó thế nào?

A. Vận tốc của đĩa và của quả cầu bằng nhau. B. Vận tốc của quả cầu lớn hơn. C. Vận tốc của đĩa lớn hơn. D. Vận tốc của đĩa lớn gấp hai lần vận tốc của quả cầu.

3.5: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối lượng m và cùng bán kính R được thả lăn tự do từ cùng một độ cao trên đỉnh dốc. Hỏi vật nào sẽ xuống dốc trước?

A. Hình trụ rỗng B. Hình trụ đặc C. Quả cầu rỗng D. Quả cầu đặc

17

3.6: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối lượng m và cùng bán kính R. Hỏi vật nào có momen quán tính lớn nhất?

A. Hình trụ rỗng B. Hình trụ đặc C. Quả cầu đặc D. Quả cầu rỗng 3.7: Chọn phát biểu SAI.

Ký hiệu , , v ,i i i im x a

tương ứng là khối lượng, hoành độ, vận tốc, gia tốc của chất điểm thứ

i; , v ,G G Gx a

tương ứng là hoành độ, vận tốc, gia tốc của khối tâm; m là tổng khối lượng của

hệ chất điểm.

A. i i

G

m vv

m

B. i i

G

m aa

m

C. i i

G

m xx

m

D. G iv v

3.8: Momen quán tính của một thanh đồng chất có khối lượng m phân bố đều, chiều dài 2 l đối với trục đi qua điểm giữa của thanh và vuông góc với thanh là

A. 2

.3

mlI

B.

2

.12

mlI

C.

2

.3

m lI

D.

2

.12

m lI

3.9: Momen quán tính của một thanh đồng chất có khối lượng m phân bố đều, chiều dài 2l đối với trục đi qua một đầu của thanh và vuông góc với thanh là

A. 2

.12

mlI

B.

25.

3

mlI

C.

24.

3

mlI D.

2

.3

mlI

3.10: Một đĩa rỗng đồng chất bán kính R = 0,2m, có khối lượng m = 5 kg phân bố đều, quay quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa. Xác định momen quán tính của đĩa.

A. 0,02 kg m2 B. 0,2 kg m2 C. 0,1 kg m2 D. 2 kg m2 3.11: Một vòng kim loại đồng chất, bán kính R, khối lượng m phân bố đều. Momen quán tính đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng vòng dây và đi qua một điểm trên vòng dây là

A. I = mR2. B. I = mR2. C. I = 2mR2. D. I = 1

2 mR2.

3.12: Thước dẹt đồng chất, phẳng, hình chữ T (hình 3.1). Chọn gốc O ở đáy, trục Oy đi qua

trung điểm, vuông góc với cạnh đáy của thước và hướng lên. Xác định tọa độ khối tâm yG

của thước.

Hình 3.1

A. 3

4

a b B. 4

6

a b C. 2

4

a b D. 2

6

a b

3.13: Cho tam giác đều ABC, cạnh a (hình 3.2). Đặt tại các đỉnh A, B, C các chất điểm có khối lượng bằng nhau và bằng m. Khối tâm của hệ ba chất điểm đó là

A. x = 0, 3

.2

ay

2

3

B

A

C

y

x

0

18

B. x = 0, 3

.6

ay Hình 3.2

C. 3

6

ax , y = 0.

D. 3

2

ax , y = 0.

3.14: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Đặt tại các đỉnh A, B, C các chất điểm có khối lượng là m1, m2 , m3 với m1 = 2m2 = 2m3. Khối tâm của hệ ba chất điểm đó là

A. x = 0, 3

.2

ay B. x = 0,

3.

4

ay C.

3

2

ax , y = 0. D.

3

4

ax , y = 0.

3.15: Chiếc xe có khối lượng m đang chạy với tốc độ 5,0 m/s thì va chạm vào khúc gỗ đang nằm yên. Sau va chạm, xe bật ngược lại với tốc độ 1,0 m/s, khúc gỗ trượt với tốc độ 2,0 m/s. Khối lượng của khúc gỗ bằng

A. 2m. B. 3m. C. 4m. D.5m. 3.16: Xe pháo tự hành có khối lượng 1 tấn (không kể viên đạn nặng 4 kg ở trong súng). Xe pháo đang chạy với tốc độ10 m/s trên đường thẳng thì bắn một phát đạn theo phương nằm ngang về phía trước. Tốc độ đạn ngay khi ra khỏi đầu nòng súng là 50 m/s. Chiều (+) là chiều đạn bay ra. Tốc độ của xe pháo sau khi bắn là

A. 9,8m/s. B. 9,8m/s. C. 10,5m/s. D. 10,5m/s.

3.17: Một xe đầy cát có khối lượng M đang đỗ trên đường ngang. Một viên đạn khối

lượng m cắm vào cát với vận tốc �⃗ hợp với phương ngang góc �. Tốc độ của xe ngay sau

khi đạn cắm vào cát là

A. ��

�����. B.

��

�������. C.

��

�. D.

��

�����.

3.18: Chất điểm có khối lượng 2kg, chuyển động trên đường tròn bán kính 50cm, momen quán tính của nó đối với tâm quỹ đạo là

A.1,0 kgm�. B. 1,0 kg�m. C. 0,5 kgm�. D. 0,5 kg�m. 3.19: Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L1 = 2L2, quay quanh trục vuông góc, đi qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính ��/�� là

A. 32. B. 4. C. 8. D.16.

3.20: Có một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2 kg, bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến không đổi F = 100 N vào vành đĩa để đĩa chuyển động quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông góc với mặt đĩa. Xác định gia tốc góc của đĩa.

A. 400 rad/s2 B. 550 rad/s2 C. 600 rad/ s2 D. 500 rad/ s2

3.21: Đại lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn chuyển động quay là

A. khối lượng. B. momen lực. C. momen quán tính. D. momen động lượng.

3.22: Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm gia tốc góc của thanh, cho biết momen quay bằng M = 0,1 Nm.

A. 2,3 rad/ s2 B. 2,7 rad/ s2 C. 2,5 rad/ s2 D. 2,0 rad/ s2

3.23: Hai vật rắn trong chuyển động quay xung quanh một trục cố định dưới tác dụng của hai momen lực bằng nhau. Nếu I1 = 2I2 thì tỷ số gia tốc góc 1 2/ bằng

A. 1. B. 2. C. 1/2. D. 1/4.

3.24: Một vô lăng đang quay với tốc độ góc = 32 rad/s. Tìm độ lớn của gia tốc góc, biết

19

vô lăng dừng lại sau thời gian t = 20 s.

A. 2,0 rad/ s2 B. 20 rad/ s2 C. 1,6 rad/ s2 D. 16 rad/ s2

3.25: Một vô lăng có momen quán tính I = 62,5 kgm2 quay với tốc độ góc không đổi bằng = 32 rad/s. Tìm momen lực hãm M tác dụng lên vô lăng để nó dừng lại sau thời gian t = 20 s.

A. 100 Nm B. 105 Nm C. 110 Nm D. 95 Nm

3.26: Momen quán tính của một hình trụ rỗng đồng chất, khối lượng m, bán kính R đối với trục quay đi qua một đường sinh của nó là

A. 2I = mR . B. 2I = 2mR . C. 2mR

I .2

D. 22mR

I .5

3.27: Hai đĩa tròn giống hệt nhau. Đĩa 1 giữ cố định, còn đĩa 2 tiếp xúc ngoài và lăn không trượt xung quanh chu vi của đĩa 1. Hỏi khi đĩa 2 trở về đúng điểm xuất phát ban đầu thì nó đã quay xung quanh tâm của nó được mấy vòng.

A. 3 vòng B. 1 vòng C. 2 vòng D. 4 vòng

3.28: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,3kg, có bán kính R = 0,4m, đang quay với vận tốc góc 1500 vòng phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần đều và sau thời gian 20 giây thì dừng lại. Tìm momen hãm đó

A. M 0,1Nm B. M 0,2Nm C. M 2Nm D. M 1Nm

3.29: Vận tốc góc của một đĩa quay phụ thuộc vào thời gian theo phương trình

.5 8 rad / st Tìm gia tốc góc của đĩa.

A. 2 rad/s2 B. 8 rad/ s2 C. 1 rad/ s2 D. 4 rad/ s2 3.30: Xem Trái đất là một hình cầu đặc có bán kính R = 6400km, khối lượng 24m 6.10 kg.

Xác định momen động lượng của Trái đất đối với trục quay của nó. A. 33 25,4.10 kgm / s B. 33 23,7.10 kgm / s C. 33 27,1.10 kgm / s D. 33 29,8.10 kgm / s

3.31: Vô lăng có khối lượng m = 60kg phân bố đều trên vòng tròn bán kính R = 0,5m. Vô lăng có thể quay quanh trục thẳng đứng đi qua khối tâm. Tác dụng lực F = 48N theo phương tiếp tuyến của vô lăng thì nó bắt đầu quay và sau khi quay được 4 vòng, vận tốc góc của nó là 4rad/s. Momen của lực cản là A. 15,4Nm B. 19,2Nm. C. 23,4Nm D. 29,2Nm 3.32: Một quả cầu rỗng, thành mỏng, bán kính R = 1m, chịu tác dụng bởi momen quay 960Nm và nó quay với gia tốc góc 6 rad/s2, quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Khối lượng quả cầu là A.180 kg. B. 210 kg. C. 24 kg. D. 240kg. 3.33: Có 4 chất điểm khối lượng bằng nhau và bằng m, đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD, cạnh a. Momen quán tính của hệ này đối với trục quay đi qua một đỉnh hình vuông và vuông góc với mặt phẳng hình vuông là A. 3ma2. B. 4ma2. C. 2ma2. D. ma2. 3.34: Chọn phát biểu đúng. A. Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là quay và dao động. B. Vật rắn là một hệ chất điểm bị biến dạng khi chuyển động. C. Khối tâm là điểm xem như toàn bộ khối lượng của vật đặt tại đó. D. Khi vật rắn quay, mọi điểm của vật rắn có cùng gia tốc. 3.35: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là tịnh tiến và quay. B. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc.

20

C. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn đều có quỹ đạo tròn có bán kính bằng nhau. D. Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của vật rắn có quỹ đạo giống nhau. 3.36: Một sợi dây có một đầu được quấn quanh ròng rọc hình trụ đặc đồng chất, khối lượng M bán kính R, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng m (hình 3.3). Bỏ qua khối lượng của dây và giả sử dây không giãn và không trượt trên ròng rọc. Tìm gia tốc a của vật.

A.

mga

m M

B.

2

/ 2

mga

m M

C. / 2

mga

m M

Hình 3.3

D. / 2

mga

m M

3.37: Một sợi dây có một đầu được quấn quanh ròng rọc hình trụ đặc đồng chất, khối lượng M, bán kính R, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng m (hình 3.4). Bỏ qua khối lượng của dây và giả sử dây không giãn và không trượt trên ròng rọc. Tìm lực căng dây T.

A. / 2

MmgT

m M

B.

1

2 / 2

MmgT

m M

C.

1

2

MmgT

m M

Hình 3.4

D.

1

2 / 2

MmgT

m M

3.38: Cho cơ hệ như hình 3.5 gồm hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) nối với nhau bởi một sợi dây vắt qua ròng rọc khối lượng m. Biết ròng rọc có dạng đĩa tròn đồng nhất. Coi dây rất nhẹ, không co giãn và không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc. Gia tốc của các vật được tính theo công thức nào sau đây?

A. mmm

mga

21

1

B. mmm

mga

21

21

1

Hình 3.5

C. mmm

mmga

21

21

21

N

gM

'T

T

gmP

+

+

N

gM

'T

T

gmP

+

+

m1

m2

m

21

D.

21

1

mm

mga

3.39: Một người cầm hai quả tạ đứng trên ghế Giucốpxki đang quay xung quanh một trục thẳng đứng. Khi người đó giang tay ra thì ghế sẽ A. quay chậm lại. B. quay nhanh lên. C. đứng lại. D. quay như cũ. 3.40: Một người cầm hai quả tạ đứng trên ghế Giucốpxki đang quay xung quanh một trục thẳng đứng. Khi người đó co tay lại thì ghế sẽ A. quay chậm lại. B. quay nhanh lên. C. đứng lại. D. quay như cũ. 3.41: Một toa xe chở đầy cát đang đứng trên đường ray nằm ngang. Toàn bộ toa xe và cát có khối lượng 2 tấn. Một viên đạn khối lượng 2kg bay theo phương ngang với tốc độ 100m/s đến cắm vào cát từ phía sau. Tính tốc độ của toa xe ngay sau khi đạn cắm vào cát (bỏ qua ma sát). A. 2m/s B. 0,2m/s C. 0,5m/s D.1,2m/s 3.42: Một vô lăng đồng chất, hình đĩa tròn có khối lượng 500kg, bán kính 20cm đang quay xung quanh trục của nó với vận tốc góc 480 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm lên vô lăng. Vô lăng dừng lại sau khi hãm 50 giây. Tìm momen hãm đó. A. 10Nm B. 10Nm C. 7,5Nm D. 7,5Nm

3.43: Một quả cầu rỗng, thành mỏng, bán kính R = 1m, chịu tác dụng bởi momen quay 960Nm và nó quay với gia tốc góc 26rad / s , quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Khối lượng

của quả cầu là A. 80kg. B. 160kg. C. 240kg. D. 320kg. II. Câu hỏi kiến thức nâng cao

3.44: Có một đĩa đặc đồng chất bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến không đổi F = 100 N vào vành đĩa. Khi đĩa đang quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông góc với mặt đĩa, người ta tác dụng một momen lực hãm Mh = 5 Nm vào đĩa. Tìm momen quán tính của đĩa, cho biết đĩa quay với gia tốc góc không đổi = 100rad/s2.

A. 0,15 kgm2 B. 0,20 kgm2 C. 0,3 kgm2 D. 0,5kgm2

3.45: Hai vật rắn là các khối trụ đồng trục, momen quán tính ��, �� (hình 3.6). Khi vật 1 (dưới) đang quay đều quanh trục với tốc độ góc �� thì vật 2 (trên) rơi xuống và dính vào vật 1. Momen lực tác dụng lên hệ không đổi. Tốc độ góc � của chúng là

Hình 3.6

A. �����

�� �� B.

��

�� �� C.

��

����� �� D.

��

�� ��

3.46: Một người có khối lượng m = 70 kg, đứng ở mép một bàn tròn bán kính R = 1m nằm ngang. Bàn quay theo quán tính quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của bàn tròn với vận tốc 1 vòng/giây. Hỏi bàn sẽ quay với vận tốc ω bao nhiêu vòng/giây, khi người này đi vào tâm

22

bàn? Biết momen quán tính của bàn là I = 140 kgm2; momen quán tính của người được tính như đối với chất điểm. A. ω = 1 vòng/giây B. ω = 2,5 vòng/giây C. ω = 2 vòng/giây D. ω = 1,5 vòng/giây 3.47: Một tấm gỗ phẳng, đồng chất, hình vuông, cạnh 2a, bị cắt một góc hình vuông cạnh a như hình 3.7. Xác định tọa độ khối tâm G của phần còn lại của tấm gỗ.

A. 5a 5a

G ;6 6

B. 5a 7a

G ;6 6

C. 7a 5a

G ;6 6

D. 7a 7a

G ;6 6

Hình 3.7 3.48: Cho cơ hệ như hình 3.8 gồm hai vật khối lượng m1 và m2 nối với nhau bởi một sợi dây vắt qua ròng rọc khối lượng m. Biết ròng rọc có dạng đĩa tròn đồng nhất. Bỏ qua ma sát giữa vật m2 và mặt phẳng ngang và bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc. Coi dây rất nhẹ, không giãn và không trượt trên ròng rọc. Gia tốc của các vật được tính theo công thức nào sau đây?

A. 1

1 2

1

2

ma g

m m m

B. 1

1 2

ma g

m m m

C. mmm

mmga

21

21

21

D.

21

1

mm

mga

.

3.49: Ròng rọc là một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m = 500 g, bán kính R = 10cm nằm yên. Tác dụng một lực lên vành đĩa có độ lớn F = 0,5t + 0,3�� (N), theo phương tiếp tuyến với vành đĩa. Bỏ qua ma sát. Gia tốc góc của đĩa tại thời điểm t = 1,0 s là

A. 16 rad/�� B. 32 rad/�� C. 48 rad/�� D. 164 rad/�� 3.50: Một vật rắn được tạo thành từ ba thanh mảnh, giống nhau, mỗi thanh có khối lượng m, chiều dài l và gắn với nhau thành hình chữ H. Momen quán tính của vật rắn này đối với trục quay chứa một trong hai chân của chữ H là

A. I = 2m3

4 B. I = m 2 C. I = 23

4m D. I = 2m

4

1

3.51: Bánh mài của máy mài có dạng hình đĩa, khối lượng 2kg, bán kính R = 20cm đang quay với vận tốc 480 vòng/phút thì bị hãm đều lại. Tính momen hãm để bánh mài quay thêm 100 vòng thì dừng lại.

A. 0,08Nm B. 0,314Nm C. 3,14Nm D. 0,63Nm 3.52: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Đặt tại các đỉnh A, B, C các chất điểm có khối lượng bằng nhau và bằng m. Đặt thêm một chất điểm có khối lượng 3m tại A. Xác định vị trí khối tâm của hệ.

O x

y

2a

2a

a

m1

m2

Hình 3.8

23

A. G là trọng tâm ABC.

B. G nằm trên trung tuyến qua đỉnh A, cách A là 3

3

a.

C. G nằm trên trung tuyến qua đỉnh A, cách A là 3.

6

a

D. G nằm trên trung tuyến qua đỉnh A, cách A là a 3.

2

3.53: Hai quả cầu đặc đồng chất tâm O, bán kính R và tâm O’, bán kính r = R/2 tiếp xúc chặt với nhau. Khối tâm của hệ 2 quả cầu tiếp xúc này nằm trong đoạn OO’ và cách O một khoảng

A. R/4. B. R/2. C. R/6. D. R/3. 3.54: Một thanh mảnh đồng chất có khối lượng m, chiều dài l. Hai đầu thanh gắn hai chất

điểm có cùng khối lượng m. Momen quán tính của hệ khi quay xung quanh trục đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh bằng

A. 2

.12

ml B.

24.

3

ml C.

27.

12

ml D.

2

.3

ml

3.55: Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc dạng đĩa tròn đồng nhất, khối lượng m = 1kg. Hai đầu dây buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 = 2kg và m2 = 1,5kg. Biết dây không trượt trên ròng rọc, bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, lấy 2g 10m / s . Tính gia tốc của

các vật. A. 212,5m / sa B. 26,38m / sa C. 22,57m / sa D. 21,25m / sa 3.56: Một vô lăng đồng chất, hình đĩa tròn có khối lượng 500kg, bán kính 20cm đang quay xung quanh trục của nó với vận tốc góc 480 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm lên vô lăng. Vô lăng dừng lại sau khi đã quay thêm được 200 vòng. Tìm momen hãm đó. A. 15Nm B. 26Nm C. 10Nm D. 7,5Nm

24

BÀI 4. CÔNG - NĂNG LƯỢNG

I. Câu hỏi kiến thức cơ bản

4.1: Đơn vị đo động năng là A. J. B. Nm/s. C. 2 2kgm / s . D. A và C đúng.

4.2: Gọi A12 là công của lực làm dịch chuyển vật từ vị trí 1 đến vị trí 2, Wd1 và Wd2 là động năng của vật đó tại hai vị trí 1 và 2. Định lý về động năng là biểu thức nào sau đây? A. A12 = Wd1 – Wd2 B. A12 = Wd2 + Wd1

C. A12 = Wd2 Wd1 D. A12 = d1 d2W W

4.3: Hai quả cầu kim loại va chạm với nhau không biến dạng và văng ra hai phía thì va chạm được coi là A. va chạm mềm. B. va chạm không đàn hồi. C. va chạm đàn hồi.

D. Va chạm lệch tâm 4.4: Hai vật va chạm với nhau và sau khi va chạm chúng dính lại với nhau và chuyển động cùng vectơ vận tốc thì va chạm đó được coi là A. va chạm đàn hồi. B. va chạm mềm. C. va chạm cứng.

D. va chạm lệch tâm. 4.5: Một bánh xe hình đĩa đồng chất, bán kính 50cm, khối lượng m = 25kg quay quanh trục với vận tốc góc = 2 vòng/giây. Động năng của bánh xe là A. 375,5 J. B. 428,5 J. C. 246,5J. D. 157,5 J. 4.6: Một bánh xe hình trụ rỗng đồng chất, khối lượng m = 2 kg, lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc tịnh tiến v = 4 m/s. Động năng của nó là

A. 12 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J. 4.7: Một bánh xe hình trụ đặc đồng chất, khối lượng m = 2 kg, lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc tịnh tiến v = 4 m/s. Động năng của nó là

A. 24 J B. 12 J. C. 32 J. D. 48 J. 4.8: Một đĩa tròn đồng chất, khối lượng m, lăn không trượt trên sàn ngang với vận tốc v. Động năng toàn phần của đĩa là

A. 21.

2mv

B. mv2. C. 23

.4

mv D. 24.

3mv

4.9: Quả bóng khối lượng 1kg chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào bức tường rồi nảy ra với vận tốc 8 m/s. Độ giảm cơ năng của quả bóng ngay sau va chạm là A. 6 J. B. 15 J. C. 24 J. D. 18 J. 4.10: Một khẩu pháo bắn một viên đạn theo phương ngang. Khẩu pháo có khối lượng 500kg, viên đạn có khối lượng 100g, vận tốc ra khỏi nòng súng của viên đạn là 500m/s. Vận tốc giật lùi của khẩu pháo là

25

A. 5cm/s B. 10cm/s. C. 2,5cm/s D. 0,5m/s 4.11: Một bánh xe có dạng một đĩa tròn, đồng chất, khối lượng m = 16 kg, lăn không trượt trên một đường nằm ngang với vận tốc khối tâm là 10 m/s. Động năng Wđ của bánh xe là

A. Wđ = 900 J. B. Wđ = 1200 J. C. Wđ = 600 J. D. Wđ = 2400 J. 4.12: Một chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động dưới tác dụng của lực F trên đường cong từ A đến B với vận tốc vA= 4 m/s và vB = 6 m/s. Tính công của lực F thực hiện trong dịch chuyển này. A. A = 0,5 J B. A = 6,5 J C. A = 5 J D. A = 7,8 J 4.13: Một hạt có khối lượng m1 = 1g chuyển động với vận tốc �⃗1 = 3�⃗ – 2�⃗ (m/s) đến va chạm mềm với một hạt khác có khối lượng m2 = 2g đang chuyển động với vận tốc �⃗2 = 4�⃗ – 6�⃗ (m/s). Xác định vectơ vận tốc của hai hạt sau va chạm. A. �⃗ = 17/3 �⃗ – 11/3 �⃗ (m/s) B. �⃗ = 11/3 �⃗ – 14/3 �⃗ (m/s)

C. �⃗ = 14/3 �⃗ +11/3 �⃗ (m/s) D. �⃗ = 11/3 �⃗ + 17/3 �⃗ (m/s) 4.14: Một ống hình trụ rỗng, thành mỏng khối lượng m bán kính R lăn không trượt trên mặt sàn ngang. Tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng toàn phần của nó là

A. 65%. B. 45%. C. 30%. D. 50%. 4.15: Một vòng sắt, khối lượng 10 kg, lăn không trượt trên sàn ngang. Vận tốc của khối tâm là 2 m/s. Cần phải tốn một công bao nhiêu để làm cho nó dừng lại?

A. A = 30 J B. A = 50 J C. A = 40 J D. A = 45 J 4.16: Một quạt máy quay với vận tốc 300 vòng/phút. Khi ngắt điện quạt quay chậm dần đều và dừng lại. Biết công cản AC = – 5 J. Tính momen quán tính của quạt đối với trục quay của nó.

A. I = 1,0 kgm2 B. I = 0,1 kgm2 C. I = 0,01 kgm2 D. I = 0,001 kgm2 4.17: Một chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động nhanh dần đều từ A đến B dưới tác dụng của ngoại lực F, chất điểm có vận tốc vA = 4 m/s và vB = 6 m/s. Tính công của lực F thực hiện trong dịch chuyển này.

A. A = 2,5 J B. A = 7,5 J C. A = 12 J D. A = 5 J 4.18: Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được quãng đường s = 100m thì vận tốc đạt 54 km/h. Tính công của động cơ ôtô sinh ra trong thời gian đó. Biết khối lượng ôtô là 1800kg và hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05.

A. 292,5 kJ B. 358,2 kJ C. 239,4 kJ D. 438,6 kJ 4.19: Có bốn hạt, khối lượng bằng nhau và bằng m, đặt trong mặt phẳng Oxy tại 4 đỉnh của hình vuông cạnh a, tâm hình vuông là gốc toạ độ O. Tính momen quán tính của hệ đối với trục đi qua O và vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông.

A. I = ma2 B. I = 2ma2 C. I = 4ma2 D. I = 2 ma2

4.20: Một ôtô có khối lượng 1000kg, chạy trên quãng đường nằm ngang với vận tốc không đổi 36km/giờ. Cho biết hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đường là k = 0,1; lấy 2.g 10m / s Tính

công suất của động cơ ôtô. A. 9800W B. 5000W C. 10000W D. 4900W 4.21: Một vật trượt đều trên đường ngang với vận tốc v = 5m/s dưới tác dụng của lực F =

10N, nghiêng một góc = 600. Tính công của lực ma sát trong thời gian 5s.

A. Ams = – 94 J B. Ams = –115 J C. Ams = – 137 J D. Ams = – 125 J 4.22: Hai trụ cùng khối lượng và đường kính, một đặc, một rỗng cùng bắt đầu lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống dốc. Hỏi trụ nào lăn nhanh hơn? A. Hai trụ lăn như nhau. B. Trụ rỗng. C. Trụ đặc. D. Không xác định được.

26

4.23: Gọi A12 là công dịch chuyển vật từ vị trí 1 đến vị trí 2 trong trường lực thế, Wt1 và Wt2 là thế năng của vật tại hai vị trí đó. Định lý thế năng là biểu thức nào sau đây ? A. A12 = Wt2 – Wt1 B. A12 = Wt1 – Wt2

C. A 12 = Wt1 + Wt2 D. 12 t1 t 2A W W

4.24: Trong một hệ không chịu tác dụng của momen ngoại lực thì A. cơ năng của hệ được bảo toàn. B. tổng momen động lượng của hệ được bảo toàn. C. tổng động lượng của hệ được bảo toàn. D. động năng của hệ được bảo toàn. 4.25: Va chạm giữa một quả bóng và khung thành là va chạm: A. đàn hồi. B. không đàn hồi. C. không xuyên tâm. D. đàn hồi và không xuyên tâm. 4.26: Vận tốc vũ trụ cấp một bằng

A. 8 km/s. B. 9,5 km/s. C. 10,5 km/s. D. 11 km/s. 4.27: Vận tốc vũ trụ cấp hai bằng

A. 8 km/s. B. 9,5 km/s. C. 10,5 km/s. D. 11 km/s. 4.28: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang nhận được vận tốc vo = 5 m/s. Tính công suất trung bình của lực ma sát trong suốt thời gian vật chuyển động, nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,2. Lấy g = 10m/s2 A. –5W B. –15W C. – 10W D. – 20W 4.29: Thả vật m = 200g trượt không ma sát theo máng nghiêng góc = 30o so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động năng của vật khi nó trượt xuống được một đoạn s = 2 m là

A. 1,5 J. B. 3,2 J. C. 3 J. D. 2J. 4.30: Cần trục nâng một vật có khối lượng 1 tấn lên cao 10 m trong thời gian 30 giây. Tính công suất trung bình của động cơ cần trục, biết hiệu suất của động cơ là 60%. A. Ptb = 5,2 kW B. Ptb = 5,6 kW C. Ptb = 4,8 kW D. Ptb = 6 kW 4.31: Một quả cầu chuyển động với vận tốc v1 = 4m/s đến va chạm mềm xuyên tâm với quả cầu khác đang đứng yên, có cùng khối lượng m. Biết sau khi va chạm hai quả cầu dính vào nhau và phần cơ năng mất mát là 12J. Tính khối lượng các quả cầu. A. m = 2kg B. m = 2,5kg C. m = 3kg D. m = 1,5kg

4.32: Bánh mài của máy mài hình đĩa, khối lượng 1kg, bán kính R = 20cm đang quay với vận tốc 480 vòng/phút thì bị hãm dừng lại bởi lực có momen không đổi. Công của lực hãm trong quá trình đó là

A. Ah = – 20,5 J. B. Ah = – 25,6 J. C. Ah = – 15,4J. D. Ah = – 5,1J. 4.33: Một vật có khối lượng 30g, chuyển động với vận tốc v va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật khác có khối lượng m đang đứng yên. Biết rằng sau va chạm, vận tốc của vật khối lượng 30g giảm đi một nửa. Hỏi vật khối lượng m bằng bao nhiêu gam? A. 10g B. 20g C. 30g D.50g 4.34: Tính thế năng hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời, biết khoảng cách giữa chúng là 150 triệu km, khối lượng Trái Đất là 24m 6.10 kg, khối lượng Mặt Trời là 30M 2.10 kg. Chọn

gốc thế năng ở vô cùng. A. 332,5.10 J B. 336,7.10 J C. 335,3.10 J D. 334,2.10 J

4.35: Thế năng của một hạt trong trường thế có dạng Wt = r

1000

r

1002

, với r là khoảng cách

từ hạt đến tâm trường. Tính công A của lực thế làm vật di chuyển từ vị trí r1 = 0,2m đến vị trí r2 = 0,8m.

27

A. A = –1200J B. A = 1400J C. A = –1400J D. A = 1200J 4.36: Ở đầu sợi dây nhẹ, dài l = 30 cm có treo một vật nặng. Cho dây và vật quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng. Hỏi lúc đầu ở vị trí thấp nhất cần phải truyền cho vật một vận tốc nhỏ nhất bằng bao nhiêu để vật có thể quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng? A. 2,5m/s B. 3,1m/s C. 4,6m/s D. 3,8m/s 4.37: Một máy bay có khối lượng 3000kg, khi bay lên cao 1km phải mất 1 phút. Bỏ qua sức cản của không khí; lấy 2g 10m / s . Hỏi động cơ máy bay bằng bao nhiêu?

A. 1000kW B. 500kW C. 490kW D. 980kW 4.38: Từ một điểm ở độ cao 10m, người ta ném một vật có khối lượng m đi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 10m/s. Bỏ qua lực cản của không khí; lấy 2g 10m / s . Vật đạt tới độ

cao lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 20m B. 12m C. 15m D. 24m 4.39: Tính công cần thiết để một đoàn tàu khối lượng 5m 8.10 kg tăng tốc từ vận tốc v1 =

36km/giờ đến vận tốc v2 = 54km/giờ.

A. 65.10 J B. 75.10 J C. 65.10 J D. 75.10 J 4.40: Tính công của lực hãm để một đoàn tàu khối lượng 5m 8.10 kg dừng lại, nếu vận tốc

ban đầu của đoàn tàu là 72km/giờ. A. 81,6.10 J B. 81,6.10 J C. 71,6.10 J D. 71,6.10 J 4.41: Tính công cần thiết để làm cho một vô lăng hình vành tròn, bán kính 0,5m, khối lượng 500kg, đang đứng yên quay tới vận tốc góc bằng 120 vòng/phút. A. 1kJ B. 5kJ C. 10kJ D. 12kJ 4.42: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của nó thì độ cao của vật bằng bao nhiêu? A. 1,8m B. 0,9m C. 2,4m D. 1,2m 4.43: Trong va chạm đàn hồi thì A. động lượng bảo toàn, động năng không bảo toàn. B. động lượng không bảo toàn, động năng bảo toàn. C. động lượng và động năng đều bảo toàn. D. động lượng và động năng đều không bảo toàn. 4.44: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu là 8m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi động năng của vật bằng thế năng của nó thì vật có vận tốc là A. 2m/s. B. 4m/s. C. 4 2 m / s D. 2 2 m / s

4.45: Trong va chạm không đàn hồi thì A. động lượng bảo toàn, động năng không bảo toàn. B. động lượng không bảo toàn, động năng bảo toàn. C. động lượng và động năng đều bảo toàn. D. động lượng và động năng đều không bảo toàn. 4.46: Một người có trọng lượng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10 m xuống nước. Vận tốc người đó khi chạm nước bằng A. 10,5m/s. B. 14,1m/s. C. 28,2m/s D. 21m/s. 4.47: Một vật có khối lượng m1 = 3 kg chuyển động với vận tốc v1 = 4 m/s tới va chạm với vật thứ hai đang đứng yên và có khối lượng m2 = m1. Coi va chạm là va chạm mềm, xuyên tâm. Tính động năng của vật thứ hai sau va chạm. A. 48J B. 12J C. 24J D. 6J II. Câu hỏi kiến thức nâng cao

28

4.48: Cần trục nâng vật m = 100 kg từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng. Trong 10 giây đầu tiên, vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,8 m/s2. Sau đó vật chuyển động chậm dần đều thêm 10 giây nữa rồi dừng lại. Tính công A do cần trục thực hiện trong suốt quá trình đó.

A. A = 84 kJ B. A = 75 kJ C. A = 80 kJ D. A = 92kJ

4.49: Một hạt chuyển động theo quỹ đạo phẳng từ điểm (1) có vectơ bán kính

j2ir1

(m) đến vị trí (2) có

j3i2r2 (m) dưới tác dụng của lực

j4i3F (N). Tính công A

của lực F

trên đoạn đường đó.

A. A = – 14 J B. A = 14 J C. A = – 17 J D. A = 17 J 4.50: Một bao cát được treo bằng một sợi dây dài, nhẹ. Một viên đạn bay với vận tốc v = 500 m/s theo phương ngang đến cắm vào bao cát. Biết khối lượng bao cát là M = 20 kg, khối lượng viên đạn là m = 100 g, lấy g = 10 m/s2. Độ cao lớn nhất mà bao cát được nâng lên là

A. hmax = 0,25m. B. hmax = 0,36cm. C. hmax = 0,18m. D. hmax =0, 31cm.

4.51: Một thác nước cao 50m, lưu lượng của nước đổ xuống khoảng 6000 m3 mỗi phút. Hãy ước tính công suất điện cung cấp bởi nhà máy thủy điện sử dụng thác nước này, biết rằng chỉ có 5 % thế năng của nước được chuyển thành điện năng (hiệu suất 5%).

A. 2,5 MW B. 25 MW C. 4 MW D. 40 MW 4.52: Từ đỉnh tháp cao h = 20 m, người ta ném một vật khối lượng m = 50 g, với vận tốc ban đầu vo = 18 m/s. Khi chạm đất, vận tốc của vật là v = 24 m/s. Cho g = 10 m/s2. Hãy tìm công của lực cản của không khí. A. –7,1J B. –4,2J C. –5,7J D. –3,7J 4.53 : Một ô tô có khối lượng tổng cộng là 1 tấn. Đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Ôtô có 6 bánh xe (coi như hình trụ đặc), đường kính và khối lượng mỗi bánh là 1,2m và 20kg. Tính động năng quay của mỗi bánh xe và động năng toàn phần của ôtô. A. 2 kJ; 30 kJ B. 2 kJ; 180 kJ C. 2 kJ; 212 kJ D. 2 kJ; 240 kJ 4.54: Một tàu hỏa khối lượng 50 tấn chuyển động trên đường ray với vận tốc không đổi v = 36 km/giờ. Công suất của đầu máy là P = 360 kW. Hỏi hệ số ma sát k giữa đường ray và tàu là bao nhiêu ? cho g = 10 m/s2. A. k = 0,072 B. k = 0,045 C. k = 0,172 D. k = 0,027 4.55: Một ôtô chạy trên đường ngang với vận tốc 60km/h. Đến quãng đường dốc, lực cản tăng gấp 3 lần. Tăng “ga” tối đa cũng chỉ tăng công suất động cơ lên được 1,5 lần. Tính vận tốc của ôtô trên đường dốc. A. 27 km/h B. 24 km/h C. 30 km/h D. 33 km/h 4.56: Một hình trụ đặc, đồng chất, bán kính R = 4 cm bắt đầu lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng xuống dốc. Lúc đầu, tâm hình trụ ở độ cao h = 2,74m so với mặt phẳng ngang ở chân dốc. Hãy tìm vận tốc góc ω cuả hình trụ khi nó lăn hết dốc. Bỏ qua sự mất mát cơ năng, lấy g = 10m/s2.

A. ω = 120 rad/s B. ω = 180 rad/s C. ω = 215 rad/s D. ω = 150 rad/s

4.57: Người ta treo một vật có trọng lượng 100N vào đầu một sợi dây nhẹ, không co giãn rồi kéo lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc và thả cho vật dao động. Tính góc lớn nhất (max ) để dây không bị đứt, biết dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 200N.

A. max = 90o B. max = 60o C. max = 45o D. max = 30o

29

4.58: Một vật có khối lượng m1 = 4 kg chuyển động với vận tốc v1 = 2 m/s tới va chạm với vật thứ hai đang đứng yên và có khối lượng m2 = m1. Coi va chạm là va chạm mềm, xuyên tâm. Tìm cơ năng mất mát trong quá trình va chạm. A. 8J B. 4J C. 16J D. 32J 4.59: Bánh mài của máy mài hình đĩa, khối lượng 1kg, bán kính R = 20cm đang quay với vận tốc 480 vòng/phút. Tính công suất của lực hãm Ph để bánh mài dừng lại sau 5 giây.

A. Ph = – 2,56W B. Ph = – 7,68W C. Ph = – 5,12W D. Ph = – 10,24W 4.60: Một động cơ điện có công suất 15kW cung cấp điện cho một cần cẩu để nâng một tải trọng có khối lượng 1 tấn lên cao 30m. Giả thiết tải trọng chuyển động thẳng đều lên cao;

lấy 2g 10m / s . Thời gian để thực hiện công việc đó bằng bao nhiêu?

A. 10s B. 25s C. 20s D. 40s

4.61: Một thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2a 2m / s . Khối lượng thang máy là 1 tấn, lấy 2g 10m / s . Công do động cơ thực hiện trong 5 giây đầu

tiên bằng bao nhiêu? A. 30kJ B. 300kJ C. 250kJ D. 150kJ

30

BÀI 5. DAO ĐỘNG CƠ I. Câu hỏi kiến thức cơ bản

5.1: Trong phương trình dao động điều hòa cosx A t , radian (rad) là đơn vị của đại

lượng

A. biên độ A. B. tần số góc �.

C. pha dao động .t D. chu kỳ dao động T.

5.2: Biểu thức nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình '' 2 0?x x

A. sinx A t B. cosx A t

C. 1 2sin cosx A t A t D. sinx At t

5.3: Trong dao động điều hòa cos ,x A t vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình

nào sau đây?

A. v osAc t B. v osA c t

C. v sinA t

D. v sinA t

5.4: Trong dao động điều hòa cos ,x A t gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình

nào sau đây?

A. osa Ac t B. 2

osa A c t

C. 2

osa A c t D. osa A c t

5.5: Trong dao động điều hòa cos ,x A t độ lớn cực đại của gia tốc là

A. max .a A B. 2max .a A

C. 2max .a A D. max .a A

5.6: Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực hồi phục

A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. có độ lớn cực tiểu.

5.7: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.

C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

31

5.8: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa

A. cùng pha so với li độ.

B. ngược pha so với li độ.

C. sớm pha �

� so với li độ.

D. trễ pha �

� so với li độ.

5.9: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa

A. cùng pha so với li độ.

B. ngược pha so với li độ.

C. sớm pha �

� so với li độ.

D. trễ pha �

� so với li độ.

5.10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa

A. cùng pha so với vận tốc.

B. ngược pha so với vận tốc.

C. sớm pha �

� so với vận tốc.

D. trễ pha �

� so với vận tốc.

5.11: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là SAI?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở vị trí biên.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.

5.12: Phát biểu nào sau đây SAI?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

5.13: Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành

A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. điện năng. D. quang năng.

5.14: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với

A. dao động điều hòa. B. dao động riêng.

C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức.

5.15: Khi nào cộng hưởng xảy ra?

32

A. Tần của ngoại lực kích thích bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian.

C. Khi không có lực cản của môi trường lên vật.

D. Biên độ của dao động tiến đến vô cùng.

5.16: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây coi là không đổi?

A. Tần số B. Năng lượng

C. Biên độ D. Không có đại lượng nào

5.17: Dao động tắt dần là dao động

A. có biên độ giảm dần do ma sát.

B. có chu kỳ tăng theo thời gian.

C. với ma sát cực đại.

D. có tần số giảm dần theo thời gian.

5.18: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?

A. Quả lắc đồng hồ.

B. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.

C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

D. Dao động của con lật đật.

5.19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

A. trọng lực tác dụng lên vật.

B. lực căng dây treo.

C. lực cản môi trường.

D. dây treo có khối lượng đáng kể.

5.20: Khi giảm lượng loga càng lớn thì

A. dao động tắt dần càng nhanh.

B. dao động tắt dần càng chậm.

C. biên độ dao động sẽ tăng dần

D. Các câu trên đều sai.

5.21: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ 1 giây, dùng làm đồng hồ đếm giờ. Hỏi

sau 10 phút nó đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

A. 60 lần B. 300 lần C. 600 lần D. 1200 lần

5.22: Khi một con lắc đơn dao động điều hòa có tần số tăng lên gấp 3 và biên độ giảm 2 lần

thì tỷ số năng lượng của con lắc lúc sau so với lúc đầu là

A. 3/4. B. 4/3. C. 9/4. D. 4/9.

33

5.23: Hai con lắc đơn cùng độ dài, dao động điều hòa với cùng biên độ. Nếu khối lượng

của con lắc thứ nhất bằng hai lần khối lượng của con lắc thứ hai thì:

A. Chu kỳ và năng lượng của hai con lắc bằng nhau.

B. Chu kỳ T1 = T2 và năng lượng 1 2.E E

C. Chu kỳ T1 = T2 và năng lượng 1 2.E E

D. Chu kỳ T1 = T2/2 và năng lượng của hai con lắc bằng nhau.

5.24: Một lò xo có độ cứng k. Cắt lò xo này thành hai phần bằng nhau. Độ cứng của mỗi phần bị cắt bằng

A. k/2. B. k. C. 2k. D. 4k.

5.25: Một con lắc lò xo gồm một vật gắn với một lò xo, dao động điều hòa dọc theo trục

nằm ngang với li độ x = 0,04cos2πt (m). Quãng đường mà vật đi được trong 2,5s đầu tiên là

A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 50cm. 5.26: Vật m = 2kg gắn vào một lò xo đặt nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi

thả không vật tốc đầu thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π (s). Động năng của vật tại

thời điểm t = T/4 là

A. 100J. B. 0,01J. C. 0J. D. 1J. 5.27: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4cm. Vị trí mà động năng bằng thế năng là

A. 0cm. B. ±2 2 cm. C. ±2cm. D. ±4cm.

5.28: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s, biên độ dao động là A. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại x = A/2 là

A. 1s.

6 B. 1s. C. 1

s.2

D. 1s.

4

5.29: Một con lắc đơn chiều dài L có vật nặng m = 50g dao động điều hòa với chu kỳ T =

2s. Khi treo bằng vật nặng m = 100g thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ là

A. 1s. B. 2s. C. 4s. D. không đủ dữ kiện. 5.30: Một vật dao động điều hòa với li độ x = 0,3cos10πt (cm). Trong 4,5 giây đầu tiên vật

đi được quãng đường là

A. 9cm. B. 18cm. C. 27cm. D. 5,4cm. 5.31: Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa

với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì

chu kỳ dao động là

A. 0,25s. B. 0,5s. C. 1s. D. Một giá trị khác.

34

5.32: Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa thay đổi như thế nào nếu tần số của

nó tăng gấp 4 lần và biên độ giảm đi 3 lần?

A. Tăng 4/3 lần B. Giảm 16/9 lần C. Tăng 16/9 lần D. Giảm 4/3 lần 5.33: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l là

A. 2 .l

fg

B. 1

.2

lf

g C.

1.

2

gf

l D. 2 .

gf

l

5.34: Một vật dao động điều hòa có phương trình 4sin 3x t (cm). Li độ của vật tại vị

trí động năng bằng 2 lần thế năng là

A. 4

cm.3

B. 4 3

cm.3

C. 4 3

cm.3

D. 4

cm.3

5.35: Một vật dao động điều hòa có phương trình 4sin 3x t (cm). Vận tốc của vật tại

vị trí động năng bằng 2 lần thế năng là

A. 4

cm / s.6

B. 4 6cm / s. C. 4 6cm / s.

D. 4

cm / s.6

5.36: Một con lắc vật lý có khối lượng m, momen quán tính I và d là khoảng cách từ khối tâm đến trục quay. Tần số dao động điều hòa của con lắc vật lý dao động với góc lệch nhỏ là

A. 2 .mgd

fI

B. 1

.2

mgdf

I C.

1.

2

If

mgd D. 2 .

If

mgd

5.37: Một con lắc đơn có chiều dài l, quả nặng khối lượng m, đặt trong trọng trường có gia tốc g. Treo con lắc đơn vào một thang máy. Xác định chu kỳ dao động của con lắc này trong trường hợp thang máy chuyển động thẳng đều (lên trên hoặc xuống dưới).

A. 2 .l

Tg

B. 1

.2

lT

g C.

1.

2

gT

l D. 2 .

gT

l

5.38: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m1 và lò xo có độ cứng k thì chu kỳ dao động T1 = 0,5s. Để có tần số dao động của con lắc f2 = 0,5Hz thì phải thay quả nặng m1 bằng quả nặng m2 có khối lượng là A. m2 = 2m1. B. m2 = 4m1. C. m2 = 16m1. D. m2 = 8m1. 5.39: Tại nơi có gia tốc trọng trường 2g 9,8m / s , một vật nặng khi treo vào một lò xo làm

lò xo này giãn ra 1,2cm.l Chu kỳ dao động của con lắc bằng

A. 0,12s. B. 0,22s. C. 1,2s. D. 2,2s.

5.40: Treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài tự nhiên L0 = 50cm, tác dụng cho con lắc dao

động điều hòa quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = 1s. Lấy 2,g 10m / s 2 10. Độ dài của

lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A. 25cm. B. 50cm. C. 75cm. D. 100cm.

II. Câu hỏi kiến thức nâng cao

35

5.41: Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kỳ giảm đi A. 5%. B. 2,5%. C. 10%. D. 7,6%. 5.42: Lò xo có độ cứng k mắc với vật khối lượng m1 thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T1. Vẫn lò xo đó mà mắc với vật khối lượng m2 thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T2. Hỏi khi gộp hai vật lại rồi mắc vào lò xo đó thì vật dao động với chu kỳ T3 như thế nào?

A. 3 1 2T T T B. 1 23

1 2

T TT

T T

C. 2 2

3 1 2T T T D. 3 1 2T T T

5.43: Một lò xo đồng chất dài l = 100cm, độ cứng k = 15N/m. Muốn có một lò xo có độ cứng k1 = 25N/m thì phải cắt lò xo trên để lấy đoạn l1 dài bao nhiêu? A. 25cm B. 15cm C. 60cm D. 40cm 5.44: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40

N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao

động. Vận tốc cực đại của vật nặng bằng

A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 20cm/s.

5.45: Một con lắc đơn có độ dài L, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động.

Khi người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước

nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc đơn ban đầu là

A. L = 30cm. B. L = 25cm. C. L = 40cm. D. L = 50cm.

5.46: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một

khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai

thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con

lắc lần lượt là

A. L1 = 100cm; L2 = 6,4cm. B. L1 = 64m; L2 = 100m.

C. L1 = 1,00m; L2 = 64cm. D. L1 = 6,4m; L2 = 100m.

5.47: Một con lắc đơn có chiều dài L = 1m dao động với biên độ cong 0 5cm,s 210m / sg . Biên độ góc là

A. 0 = 5rad. B. 0 = 0,2rad. C. 0 = 0,02rad. D. 0 = 0,05rad.

5.48: Con lắc lò xo khối lượng m dao động điều hòa với tần số ω. Nếu giữ nguyên m và

tăng ω lên 3/2 lần thì năng lượng dao động của con lắc

A. tăng 2,25 lần. B. giảm 2,25 lần. C. giảm 1,5 lần. D. không thay đổi.

5.49: Con lắc vật lý là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa (trong mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một

đầu của thanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là 2 / 3.I ml Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động của con lắc này có tần số góc là

36

A. 2

.3

g

l B. .

g

l C.

3.

g

l D. .

3

g

l

5.50: Một con lắc đơn có chiều dài l, quả nặng khối lượng m, đặt trong trọng trường có gia tốc g. Treo con lắc đơn vào một thang máy. Xác định chu kỳ dao động của con lắc này trong trường hợp thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a hướng lên trên.

A. 2 .l

Tg a

B. 1

.2

lT

g a

C.

1.

2

lT

g a

D. 2 .

lT

g a

5.51: Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kỳ. Trong một chu kỳ, cơ năng của dao động bị mất đi A. 4,5%. B. 2,5%. C. 3%. D. 6%.

37

BÀI 6: CÂN BẰNG I. Câu hỏi kiến thức cơ bản 6.1: Điều kiện để một vật rắn cân bằng là A. tổng các lực tác dụng vào vật rắn phải bằng không. B. tổng các momen lực tác dụng vào vật rắn, lấy đối với một điểm bất kỳ nào, cũng phải bằng không. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A, B, C đều sai. 6.2: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến trạng thái chuyển động quay của vật rắn? A. Lực đồng phẳng với trục quay. B. Lực song song với trục quay. C. Lực tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm đặt lực. D. Lực hướng tâm. 6.3: Để giải bài toán cân bằng của hệ vật trong mặt phẳng ta sử dụng phương pháp nào? A. Phương pháp tách vật. B. Phương pháp hóa rắn. C. Cả A và B đều sai. D. Phương pháp tách vật và phương pháp hóa rắn. 6.4 Điều kiện để vật không bị lật là A. Mlật Mgiữ. B. Mlật Mgiữ. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. 6.5: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy có trọng lượng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người đi trước 75cm và cách vai người đi sau 50cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi người đi trước chịu một lực bằng bao nhiêu? A. 500N B. 600N C. 750N D. 400N 6.6: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy có trọng lượng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người đi trước 75cm và cách vai người đi sau 50cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi người đi sau chịu một lực bằng bao nhiêu? A. 500N B. 600N C. 750N D. 400N 6.7: Hai lực cân bằng là A. hai lực cùng đặt vào một vật, cùng độ lớn, có chiều ngược nhau. B. hai lực cùng đặt vào một vật, cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều. C. hai lực cùng đặt vào một vật, cùng độ lớn, ngược chiều, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. D. hai lực đặt vào hai vật khác nhau, cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều. 6.8: Điều kiện nào sau đây để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng. A. Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba. B. Ba lực đồng phẳng và đồng quy. C. Ba lực đồng phẳng. D. Ba lực đồng quy. 6.9: Hai lực 1 2,F F

có cùng độ lớn và tạo với nhau một góc . Hợp lực của chúng có độ lớn

bằng

38

A. 1 2.F F B. 1 2.F F C. 1 .2 cosF D. 1 .2

2 cosF

6.10: Ba lực 1 2,F F

và 3F

có cùng độ lớn là 10N. Góc giữa 1 2,F F

bằng 060 và 3F

vuông

góc với mặt phẳng chứa 1 2, .F F

Hợp lực của ba lực này có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 20N B. 30N C. 15N D. 25N 6.11: Trong hệ SI, đơn vị của momen lực là A. newton (N). B. newton mét (Nm). C. newton giây (Ns). D. newton kilôgam (Nkg). 6.12: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 15N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 0,3m. Momen ngẫu lực bằng A. 15Nm. B. 45Nm. C. 4,5Nm. D. 0,45Nm. 6.13: Nếu làm triệt tiêu hợp lực tác dụng vào một chất điểm đang chuyển động cong thì trạng thái của chất điểm sẽ như thế nào? A. Chất điểm ngừng chuyển động ngay. B. Chất điểm tiếp tục chuyển động theo phương cũ. C. Chất điểm chuyển động thẳng nhưng chậm dần. D. Chất điểm sẽ chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo cũ tại điểm khảo sát. 6.14: Một vật treo trên một sợi dây nhẹ và không co giãn. Muốn cho lực căng của dây bằng trọng lượng của vật thì phải cho hệ chuyển động A. theo phương thẳng đứng và nhanh dần đều với gia tốc g. B. theo phương thẳng đứng và chậm dần đều với gia tốc g C. với gia tốc bất kỳ. D. theo phương thẳng đứng và đều. 6.15: Một người khối lượng 50 kg đứng trên sàn thang máy đang chuyển động nhanh dần đều lên trên. Lấy 2g 10m / s . Phản lực của sàn tác dụng lên người để người đó đứng yên có

độ lớn A. 500N. B. 500N. C. 500N. D. Không xác định được. 6.16: Một người gánh một thùng gạo trọng lượng 300N và một thùng ngô trọng lượng 200N. Đòn gánh dài 1m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào để đòn gánh cân bằng? A. Cách thùng gạo 0,5m. B. Cách thùng gạo 0,6m.

C. Cách thùng gạo 0,4m. D. Cách thùng ngô 0,4m.

6.17: Dùng lực kéo Q nằm ngang để kéo bánh xe đồng chất trọng

lượng P, bán kính R từ mặt đường A vượt lên trên mặt đường B. Độ

cao chênh lệch giữa 2 mặt đường là (hình 6.1). Xác định

phản lực tại A.

Hình 6.1

A. 3

3P Q B.

2 3

3Q C.

32

3P Q D.

3

3Q

2

Rh

Q

hA

B

39

6.18: Dùng lực kéo Q nằm ngang để kéo bánh xe đồng chất trọng

lượng P, bán kính R từ mặt đường A vượt lên trên mặt đường B. Độ

cao chênh lệch giữa 2 mặt đường là (hình 6.2). Xác định

phản lực tại B.

Hình 6.2

A. 3

3Q B.

2 3

3Q C. 3Q D.

3

2Q

6.19: Một chiếc đèn đường có trọng lượng 300N được treo vào cột nhờ các thanh ngang và thanh chống . Bỏ

qua trọng lượng các thanh. Tính phản lực của cột đèn tác dụng lên thanh BC. Giả thiết các điểm A, B, C gắn bản lề (hình 6.3).

A. 300N B. 400N C. 500N D. 600N

Hình 6.3

6.20: Một chiếc đèn đường có trọng lượng 300N được treo vào cột nhờ các thanh ngang và thanh chống . Bỏ

qua trọng lượng các thanh. Tính phản lực của cột đèn tác dụng lên thanh AC. Giả thiết các điểm A, B, C gắn bản lề (hình 6.4).

A. 300N B. 400N C. 500N D. 600N

Hình 6.4

6.21: Dầm đồng chất , trọng lượng được giữ nằm

ngang nhờ tựa lên các cạnh tường tại A và B. Biết AB = 0,5m (hình 6.5). Xác định phản lực tại A nếu tại đầu C của dầm treo vật nặng

.

A. 405kN B. 295kN C. 500kN D. 340kN

Hình 6.5

6.22: Dầm đồng chất , trọng lượng được giữ nằm

ngang nhờ tựa lên các cạnh tường tại A và B. Biết AB = 0,5m (hình 6.6). Xác định phản lực tại B nếu tại đầu C của dầm treo vật nặng

.

A. 405kN B. 295kN C. 500kN D. 340kN

Hình 6.6

2

Rh

Q

hA

B

1,2AC m 1,5BC mA C

B

1,2AC m 1,5BC mA C

B

4CB m 5Q kN

40P kN

AC B

P

4CB m 5Q kN

40P kN

AC B

P

40

6.23: Một vật chịu tác dụng của hai lực: 1F 10i 4j N ,

2F 17i 2j N ,

ở đây i, j

là các

vectơ đơn vị. Tìm lực F

cân bằng với hai lực này.

A. F 27i 2 j

B. F 27i 2 j

C. F 27i 2 j

D. F 27i 2 j

6.24: Lực 1F

có độ lớn bằng 12N, lực 2F

có độ lớn bằng 5N. Biết hai lực 1F

và 2F

vuông

góc với nhau. Tìm độ lớn của lực F

cân bằng với hai lực này. A. F = 7N B. F = 17N C. F = 60N D. F = 13N 6.25: Một xe ôtô có 4 bánh, trọng lượng 20000N. Khoảng cách giữa trục trước và trục sau của xe là 2m. Trọng tâm của xe ở sau trục trước, cách trục trước 1,2m. Hãy xác định lực tác dụng lên mỗi bánh xe trước của ôtô bởi sàn nằm ngang. A. 8000N B. 4000N C. 6000N D. 5000N 6.26: Một xe ôtô có 4 bánh, trọng lượng 20000N. Khoảng cách giữa trục trước và trục sau của xe là 2m. Trọng tâm của xe ở sau trục trước, cách trục trước 1,2m. Hãy xác định lực tác dụng lên mỗi bánh xe sau của ôtô bởi sàn nằm ngang. A. 8000N B. 4000N C. 6000N D. 5000N

II. Câu hỏi kiến thức nâng caoc

6.27: trên một đĩa cân có đặt một bình dầu hỏa bên trong có một vật bằng đồng, đĩa cân còn lại đặt một quả nặng sao cho cân thăng bằng. Cân sẽ ở trạng thái như thế nào khi tăng nhiệt độ của dầu?

A. Cân vẫn thăng bằng.

B. Cân bị lệch về bên đĩa cân đặt bình dầu.

C. Cân bị lệch về bên đĩa cân đặt quả nặng.

D. Cân dao động.

6.28: Có ba viên gạch giống nhau, mỗi viên có chiều dài l. Ba viên gạch này được xếp chồng lên nhau sao cho viên gạch trên đua ra một phần so với viên gạch dưới. Chiều dài lớn nhất của chồng gạch mà không bị đổ là

A. 1,5l. B. .7

4

l C. 2l. D. .5

4

l

6.29: Một thanh gỗ đồng chất có trọng lượng 400N được nâng một đầu sao cho thanh gỗ tạo

với phương nằm ngang một góc 030 . Lực nâng nhỏ nhất là

A. 200N. B. .100 3 N C. 100N. D. .200 3 N

6.30: Thanh đồng chất AB trọng lượng P gắn với nền bằng bản lề A và tựa trên quả cầu O, quả cầu này đồng chất trọng lượng Q, tựa lên nền và được giữ nhờ dây AO (nối tâm O với chốt bản lề A). Biết thanh nghiêng 600 với nền (hình 6.9). Tìm phản lực tại D.

A. 2

PQ B. 2

2

PQ A

60°

O

D

B

Hình 6.9

41

C. 3

2

PQ D.

3

PQ

6.31: Thanh AB được gắn vào tường nhờ bản lề A và giữ nằm ngang nhờ thanh CD (hình 6.6). Thanh CD có 2 đầu nối bản lề với thanh AB và trần. Góc nghiêng giữa 2 thanh là 600, trọng lượng các thanh không đáng kể. Cho AC = 2m, CB = 1m. Tìm phản lực tại A theo phương ngang, khi đầu B chịu lực thẳng đứng

.P 10N

Hình 6.6

A. 50 2kN B. 5 2kN C. 5 3kN D. 50 3kN

6.32: Thanh AB được gắn vào tường nhờ bản lề A và giữ nằm ngang nhờ thanh CD. Thanh CD có 2 đầu nối bản lề với thanh AB và trần. Góc nghiêng giữa 2 thanh là 600, trọng lượng các thanh không đáng kể. Cho AC = 2m, CB = 1m (hình 6.7). Tìm phản lực tại A theo phương thẳng đứng, khi đầu B chịu lực thẳng đứng

.P 10N

Hình 6.7

A. 3kN B. 5kN C. 8kN D. 12kN

6.33: Thanh OA dài 1,2m có thể quay quanh O. Tại vị trí thanh nghiêng 060 so với phương ngang, tác dụng vào đầu A của thanh một lực F = 10N hướng thẳng đứng xuống dưới. Muốn thanh cân bằng, cần tác dụng một lực vào trung điểm của thanh, vuông góc với thanh và có độ lớn bằng A. 10N. B. 15N. C. 5N. D. 7,5N 6.34: Một thanh sắt có khối lượng 30kg được đặt lên hai giá đỡ A và B ở hai đầu thanh. Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G của thanh sắt chia đoạn AB theo tỷ lệ OA:OB = 2:1.

Lấy 2g 10m / s . Các lực tác dụng lên hai giá đỡ ở A và B là

A. FA = 200N ; FB = 100N. B. FA = 100N ; FB = 200N. C. FA = 75N ; FB = 225N. D. FA = 225N ; FB = 75N. 6.35: Một hình trụ bằng nhôm có chiều cao 20cm, bán kính 1cm, được treo vào đầu một lực kế. Khối lượng riêng của nhôm là 32700kg / m . Khi cân bằng, lực kế chỉ bao nhiêu?

A. 1,2N B. 2,5N C. 1,7N D. 0,5N

C B

P

A

D

C B

P

A

D

42

BÀI 7: TĨNH HỌC CHẤT LƯU

I. Câu hỏi kiến thức cơ bản

7.1: Chọn phát biểu SAI.

Áp suất ở đáy một bình đựng chất lỏng phụ thuộc vào A. khối lượng riêng của chất lỏng. B. gia tốc trọng trường. C. diện tích mặt thoáng của chất lỏng. D. độ sâu của chất lỏng

7.2: Một bình hình trụ chứa đầy nước để trên mặt nước. Lực đẩy của nước tác dụng lên thành bên của bình thì

A. giảm dần từ miệng đến đáy. B. tăng dần từ miệng đến đáy C. giống nhau tại mọi điểm trên thành bình. D. thăng giáng do các phần tử nước trong bình chuyển động hỗn loạn.

7.3: Tại một nơi trong khí quyển có áp suất 1atm thì lực tác dụng lên 21m mặt đất là A. 760N. B. 49,81.10 N. C. 133N. D. 51,013.10 N.

7.4: Xác định độ chênh lệch áp suất khí quyển giữa đỉnh của một tòa nhà cao 410 m so với mặt đất. Lấy 2 ,g 10m / s khối lượng riêng của không khí là 31,29kg / m .

A. 0,047atm. B. 0,041atm. C. 0,052atm. D. 0,055atm.

7.5: Áp suất của một cột thủy ngân cao 10mm là bao nhiêu? Lấy 2,g 10m / s thủy ngân có

khối lượng riêng là 313600kg / m .

A. 21360N / m . B. 2760N / m . C. 2136N / m . D. 213, 6N / m .

7.6: Một bình thông nhau gồm ba nhánh đựng nước có khối lượng riêng Nếu đổ thêm

vào một nhánh của bình một cột nước có độ cao h thì độ tăng áp suất tác dụng lên đáy bình là

A. 0. B. gh. C. 1

gh.2

D.1

gh.3

7.7: Một máy nâng thủy lực dùng không khí nén, pittông lớn có tiết diện ngang 1000cm2. Để nâng một vật có khối lượng 1000kg thì khí nén phải tạo ra một lực ít nhất bằng 1000N. Hỏi pittông nhỏ của máy có tiết diện ngang bằng bao nhiêu?

A. 0. B. 100cm2. C. 500cm2. D. 250cm2. 7.8: Một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 200m. Tàu có diện tích (tiết diện ngang) là 3000m2.

Áp suất khí quyển trên mặt nước bằng 1atm. Lấy 2 ,g 10m / s khối lượng riêng của nước 3.1000kg / m Trọng lượng của cột nước nằm phía trên tàu ngầm ở độ sâu đó bằng

A. 6. 810 N. B. 6. 710 N. C. 6. 910 N. D. 6. 1010 N. 7.9: Một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 200m. Tàu có diện tích (tiết diện ngang) là 3000m2.

Áp suất khí quyển trên mặt nước bằng 1atm. Lấy 2,g 10m / s khối lượng riêng của nước 3.1000kg / m Áp lực của nước biển tác dụng lên một cửa sổ con tàu có kích thước

1,2m 0,8m bằng bao nhiêu?

43

A. 62,35.10 N. B. 62,02.10 N. C. 61,75.10 N. D. 63,15.10 N.

7.10: Áp suất khí quyển trên mặt nước bằng 1atm. Lấy 2 ,g 10m / s khối lượng riêng của

nước 3.1000kg / m Ở độ sâu nào so với mặt nước áp suất tăng gấp 10 lần?

A. 91m. B. 95m. C. 87m. D. 104m.

7.11: Áp suất khí quyển trên mặt nước bằng 1atm. Lấy 2 ,g 10m / s khối lượng riêng của

nước 3.1000kg / m Áp suất của nước ở độ sâu 50m bằng

A. 56,85.10 Pa . B. 55, 47.10 Pa . C. 56,01.10 Pa . D. 56,35.10 Pa .

7.12: Một máy nâng thủy lực dùng không khí nén với piston lớn có bán kính gấp 5 lần bán kính của piston nhỏ. Mỗi lần nén nếu piston nhỏ dịch chuyển được một quãng đường 20cm thì piston lớn dịch chuyển được một quãng đường bằng bao nhiêu?

A. 2cm. B. 1,5cm. C. 0,5cm. D. 0,8cm. 7.13: Một máy nâng thủy lực dùng không khí nén với piston lớn có bán kính gấp 5 lần bán kính của piston nhỏ. Khí nén phải tạo ra một lực ít nhất bằng bao nhiêu để nâng một vật có trọng lượng 30000N?

A. 1200N. B. 6000N. C. 2400N. D. 3000N. 7.14: Chọn phát biểu SAI.

A. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình. B. Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn. C. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng. D. Độ chênh áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí

quyển ở mặt thoáng. 7.15: Áp suất khí quyển ở điều kiện chuẩn bằng 1atm. Một cơn bão đến gần, chiều cao của cột thủy ngân trong phong vũ biểu giảm đi 20mm so với lúc bình thường. Hỏi áp suất khí

quyển lúc đó bằng bao nhiêu? Lấy 2 ,g 10m / s khối lượng riêng của thủy ngân là 313,6g / cm .

A. 410,25.10 Pa. B. 49, 45.10 Pa. C. 49,86.10 Pa. D. 410,52.10 Pa.

7.16: Một cái bình bằng sắt tây có thể tích toàn phần 1200cm3 và khối lượng 130g. Nó có

thể chứa được bao nhiêu gam chì, mà không chìm trong nước? Lấy 2,g 10m / s khối lượng

riêng của chì là 3.11,4g / cm

A. 94g. B. 1070g. C. 535g. D. 748g. 7.17: Hãy tìm độ tăng áp suất vào một chất lỏng trong một ống tiêm khi cô y tá tác dụng một lực 42N vào piston của ống tiêm có bán kính 1,1cm. A. 5 21, 215.10 N / m . B. 5 21,154.10 N / m . C. 5 20,921.10 N / m . D. 5 21,105.10 N / m .

7.18: Cửa sổ một văn phòng có kích thước 3,4m 2,1m. Do có một trận bão đi qua, áp suất

bên ngoài giảm xuống tới 0,96atm, nhưng trong phòng áp suất vẫn được giữ bằng 1atm. Lực toàn phần đẩy vào cửa sổ bằng bao nhiêu?

A. 43,1.10 N. B. 42,9.10 N. C. 52,9.10 N. D. 53,1.10 N.

7.19: Một vật khối lượng m được phân bố đều trong thể tích V của nó. Khối lượng riêng của vật được xác định bởi công thức:

A. .mV B. .m

V C. .

V

m D. .mV

7.20: Một bình hình trụ đựng nước. Coi áp suất khí quyển là không đổi. Áp suất do nước tác dụng lên đáy bình không thay đổi khi nào trong các trường hợp sau đây? A. Đun nóng nước trong bình (bỏ qua sự nở của bình). B. Đưa bình nước từ Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh.

44

C. Đưa bình nước lên núi cao. D. Pha muối vào nước. 7.21: Phổi của người có thể hoạt động chống lại một độ chênh lệch áp suất khoảng một

phần năm atmôtphe. Lấy 2 ,g 10m / s khối lượng riêng của nước 3.1000kg / m Nếu một

người thợ lặn dùng ống thở thì anh ta có thể lặn sâu dưới mặt nước bao nhiêu? A. 2,53m. B. 1,95m. C. 2,21m. D. 2,03m.

7.22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị áp suất?

A. 2N / m B. atm C. torr D. N / m 7.23: Phát biểu nào sau đây SAI.

A. Áp suất thủy tĩnh ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau. B. Áp suất thủy tĩnh phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa. C. Áp suất khí quyển thay đổi theo độ cao tính từ mặt đất. D. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền đi nguyên vẹn cho

mọi điểm của chất lỏng trong bình. 7.24: Dùng một lực F1 để tác dụng vào piston có tiết diện S1 của một máy nén dùng chất lỏng. Nếu tăng F1 lên 2 lần và giảm diện tích S1 đi 2 lần thì lực tác dụng vào piston có tiết diện S2 sẽ

A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần.

C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần. 7.25: Một khối gỗ nổi trong nước, với hai phần ba thể tích của nó bị chìm. Khối lượng riêng

của nước 3.1000kg / m Khối lượng riêng của gỗ là

A. 3.628kg / m B. 3.667kg / m C. 3.731kg / m D. 3.724kg / m 7.26: Một người có khối lượng 50kg đứng thăng bằng trên một gót đế giày. Giả sử đế giày

phẳng có tiết diện tròn, bán kính 2cm. Lấy 2.g 10m / s Áp suất của người đó lên sàn bằng

bao nhiêu?

A. 5 23,5.10 N / m B. 5 25,4.10 N / m C. 5 24.10 N / m D. 5 27.10 N / m

II. Câu hỏi kiến thức nâng cao 7.27: Một khối cầu rỗng có bán kính 9,0cm, nổi một nửa trong một chất lỏng có khối lượng riêng là 3.800kg / m Khối lượng của khối cầu bằng bao nhiêu?

A. 1,29kg. B. 1,22kg. C. 0,97kg. D. 2,51kg. 7.28: Một vật đúc bằng sắt có nhiều chỗ rỗng, có trọng lượng 6000N trong không khí và 4000N trong nước. Khối lượng riêng của sắt là 3.7,87g / cm Thể tích các chỗ rỗng trong vật

đó bằng bao nhiêu? A. 30,112m B. 30,124m C. 30,146m D. 30,251m

7.29: Một khối gỗ nổi trong nước, với hai phần ba thể tích của nó bị chìm. Trong dầu, khối

gỗ đó nổi với 0,90 thể tích bị chìm. Biết khối lượng riêng của nước 3.1000kg / m Khối

lượng riêng của dầu là A. 3.782,4kg / m B. 3.693,5kg / m C. 3.717,2kg / m D. 3.740,7kg / m 7.30: Hai piston của một máy ép dùng chất lỏng có tiết diện là S1 và S2. Muốn nâng được một ôtô có trọng lượng 12000N mà dùng lực 500N tác dụng vào S1 thì tỷ số giữa S1 và S2 phải bằng bao nhiêu?

45

A. 1

2

S2, 4

S B. 1

2

S 1

S 2,4 C. 1

2

S24

S D. 1

2

S 1

S 24

7.31: Một cái ống chữ U hở chứa thủy ngân. Khi đổ 11,2cm nước vào nhánh phải của ống thì thủy ngân bên nhánh trái sẽ dâng cao thêm bao nhiêu so với mức ban đầu? Cho biết khối

lượng riêng của nước là 31g / cm và của thủy ngân là 313,6g / cm .

A. 4,12mm. B. 3,5mm. C. 4,57mm. D. 3,05mm. 7.32: Một vật có khối lượng m 2kg và thể tích 3V 1000cm , được đặt dưới đáy bể nước có

độ sâu h 5m. Lấy 2.g 10m / s Công thực hiện để nâng vật lên khỏi mặt nước một khoảng

H 5m bằng A. 125J. B. 137J. C. 150J. D. 162J.

7.33: Một bình đựng một chất lỏng có độ cao h thì áp suất tại đáy bình là p. Thay chất lỏng trên bằng chất lỏng thứ hai, áp suất tại đáy bình vẫn là p khi cột chất lỏng có độ cao bằng h/3. Tỷ số khối lượng riêng của chất lỏng thứ nhất và chất lỏng thứ hai là

A. 2

.3

B. 1

.3

C. 1,5. D. 3.

7.34: Cống thoát nước của một ngôi nhà, xây trên một cái dốc, ở dưới mặt đường 8,2m. Nếu cống ở dưới mặt đường 2,1m thì áp suất cực tiểu mà máy bơm đặt ở cống phải tạo ra là bao nhiêu để làm thoát nước thải? Cho biết nước thải có khối lượng riêng trung bình là

3;900kg / m lấy 2.g 10m / s

A. 4 24,9.10 N / m . B. 4 25,1.10 N / m . C. 4 25,5.10 N / m . D. 4 25,7.10 N / m .

46

BÀI 8: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LƯU I. Câu hỏi kiến thức cơ bản

8.1: Chọn phát biểu SAI.

A. Khi chất lưu chảy ổn định, mỗi hạt chất lưu chuyển động theo một đường nhất định gọi là đường dòng.

B. Vận tốc của hạt chất lưu tại mỗi điểm có phương tiếp tuyến với đường dòng tại điểm đó, và có chiều theo chiều chuyển động của chất lưu.

C. Ở nơi các đường dòng sít nhau thì chất lưu có tốc độ nhỏ, còn nơi các đường dòng xa nhau thì chất lưu có tốc độ lớn.

D. Các đường dòng không bao giờ cắt nhau.

8.2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm bất kỳ là một hằng số.

B. Trong một ống dòng không nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm bất kỳ là một hằng số.

C. Trong một ống dòng, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm bất kỳ là một hằng số.

D. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm bất kỳ luôn thay đổi.

8.3: Dọc theo một dòng chảy ổn định theo phương ngang của một chất lưu không nén được,

A. chỗ nào tốc độ chảy lớn thì áp suất tĩnh lớn.

B. chỗ nào tiết diện lớn thì áp suất tĩnh nhỏ.

C. chỗ nào tiết diện nhỏ thì áp suất động lớn.

D. chỗ nào tốc độ chảy nhỏ thì áp suất động lớn.

8.4: Chọn phát biểu SAI.

A. Ở phía trên cánh máy bay các đường dòng sít vào nhau hơn ở phía dưới cánh máy bay.

B. Áp suất tĩnh ở phía trên cánh máy bay lớn hơn áp suất tĩnh ở phía dưới cánh máy bay.

C. Tốc độ dòng không khí ở phía trên cánh máy bay lớn hơn tốc độ dòng không khí ở phía dưới cánh máy bay.

D. Để máy bay cất cánh được thì lực nâng máy bay phải có giá trị nhỏ nhất bằng trọng lượng của máy bay.

8.5: Hai đoạn của một ống dòng có tiết diện là S1 và S2. Muốn vận tốc chảy trong hai đoạn này là v1 = 3m/s và v2 = 4m/s thì tỷ số giữa S1 và S2 là

A. 1

2

S 3.

S 4 B. 1

2

S 2.

S 3 C. 1

2

S 4.

S 3 D. 1

2

S 3.

S 2

47

8.6: Người ta dùng ống Venturi để xác định lưu lượng nước đi qua tiết diện ngang của một ống dòng. Biết hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện 2

1S 20cm và 22S 10cm của ống là

p 2500Pa. Khối lượng riêng của nước là 31000kg / m . Hỏi lưu lượng nước qua tiết diện

ngang bằng bao nhiêu?

A. 3,0 lít/s. B. 2,6 lít/s. C. 3,5 lít/s. D. 2,2 lít/s.

8.7: Biết rằng cứ 10 phút thì có một khối lượng khí bằng 300g khí CO2 chảy qua một tiết diện ngang của ống dẫn khí có diện tích 1 cm2. Khối lượng riêng của khí CO2 là 2,5kg/m3. Tốc độ của dòng khí CO2 chảy trong ống dẫn khí đó bằng

A. 1,7m/s. B. 2m/s. C. 2,3m/s. D. 1,85m/s.

8.8: Động mạch chủ của người có tiết diện vào khoảng 3cm2, tốc độ máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là 7 23.10 cm , tốc độ máu trong mao mạch là 0,05cm/s.

Hỏi người có bao nhiêu mao mạch?

A. 95.10 mao mạch. B. 95,5.10 mao mạch.

C. 96.10 mao mạch. D. 96,5.10 mao mạch.

8.9: Công thực hiện bởi áp suất để đẩy 1,4m3 nước qua một cái ống nằm ngang là bao nhiêu, nếu hiệu áp suất giữa hai đầu ống là 1atm?

A. 142 kJ. B. 134kJ. C. 139KJ. D. 145kJ.

8.10: Một ống Pitô trên một máy bay tầm cao đo được một hiệu áp suất là 180Pa. Cho biết khối lượng riêng của không khí ở độ cao máy bay đang bay là 30,031kg / m . Tốc độ máy

bay bằng bao nhiêu?

A. 97,1m/s. B. 102,6 m/s. C. 107,8m/s. D. 115,3m/s.

8.11: Chọn phát biểu SAI.

A. Lưu lượng chất lưu qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lưu chảy qua S trong một đơn vị thời gian.

B. Ở trạng thái cân bằng tĩnh, áp suất của chất lưu ở tất cả các điểm là như nhau.

C. Khi có nhiều bình thông với nhau chứa cùng một chất lưu cân bằng thì mặt thoáng của chất lưu trong các bình ấy cùng nằm trong một mặt phẳng ngang.

D. Trong sự chảy ổn định, nếu ống dòng nằm ngang có tiết diện không đều thì áp suất tĩnh tại nơi có tiết diện lớn hơn thì lớn hơn.

8.12: Chọn phát biểu SAI.

A. Độ chênh áp suất tĩnh giữa hai vị trí khác nhau trong chất lưu phụ thuộc vào hiệu độ sâu giữa hai vị trí ấy so với mặt thoáng.

B. Khi một chất lưu chảy trong một ống dòng nằm ngang thì áp suất tĩnh tại mỗi điểm phụ thuộc vào tốc độ của chất lưu tại điểm ấy.

C. Định luật Bernoulli là một ứng dụng của định luật bảo toàn năng lượng.

D. Trong một ống dòng nằm ngang có tiết diện không đổi, áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm luôn luôn chuyển hóa qua lại lẫn nhau.

8.13: Tốc độ của chất lưu chảy ổn định trong đoạn ống dòng có tiết diện S1 là v1, trong đoạn

48

ống dòng có tiết diện S2 là v2. Nếu tăng S1 lên 2 lần và giảm S2 đi 2 lần thì tỉ số các tốc độ '1'2

v

v lúc này sẽ

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi

8.14: Chọn phát biểu đúng. Khi xe máy hoạt động, có một luồng khí đi qua bộ chế hòa khí. Tại chỗ eo thắt: A. Vận tốc khí tăng lên, áp suất khí giảm xuống. B. Vận tốc khí giảm xuống, áp suất khí tăng lên. C. Vận tốc khí tăng lên, áp suất khí tăng lên. D. Vận tốc khí giảm xuống, áp suất khí giảm xuống. 8.15: Tiết diện ngang của một ống nước nằm ngang tại một vị trí có diện tích 10cm2 và tại vị trí thứ hai bị thắt lại có diện tích 5cm2. Biết rằng tốc độ nước tại vị trí đầu là 5m/s và áp

suất tại vị trí sau bằng 52.10 Pa. Khối lượng riêng của nước là 31000kg / m . Hỏi tốc độ của

nước tại vị trí thứ hai bằng bao nhiêu? A. 9,5m/s. B. 10 m/s. C. 10,5m/s. D. 11m/s.

8.16: Tiết diện ngang của một ống nước nằm ngang tại một vị trí có diện tích 10cm2 và tại vị trí thứ hai bị thắt lại có diện tích 5cm2. Biết rằng tốc độ nước tại vị trí đầu là 5m/s và áp

suất tại vị trí sau bằng 52.10 Pa. Khối lượng riêng của nước là 31000kg / m . Áp suất của nước

tại vị trí đầu bằng

A. 52,38.10 Pa. B. 52,84.10 Pa. C. 52,57.10 Pa. D. 52, 21.10 Pa.

8.17: Một dòng khí nitơ chảy trong một ống dẫn có bán kính 5cm. Biết rằng cứ 30 phút thì có một khối lượng khí chảy qua một tiết diện ngang của ống bằng 50kg. Khối lượng riêng của khí nitơ là 31,25kg / m . Tốc độ của dòng khí nitơ trong ống dẫn đó bằng bao nhiêu?

A. 2,45m/s. B. 2,57 m/s. C. 2,83m/s. D. 3,12m/s

8.18: Người ta dùng ống Venturi để xác định lưu lượng nước đi qua tiết diện ngang của một ống dòng. Kết quả giữa hai tiết diện ngang 2

1S 30cm và 22S 10cm có hiệu áp suất tĩnh đo

được là 2p 1500N / m . Lưu lượng của nước qua tiết diện ngang của ống trong một giây

bằng ĐS: 1,84 lít/s

A. 1,125 lít/s. B. 1,152 lít/s. C. 0,983 lít/s. D. 1,275 lít/s. 8.19: Chất lỏng chảy trong ống dòng nằm ngang. Trong đoạn ống có tiết diện S1, chất lỏng có tốc độ 1,5m/s. Hỏi tốc độ của chất lỏng tại đoạn ống có tiết diện S2 = 1,5S1 bằng bao nhiêu?

A. 1,5m/s. B. 2,5 m/s. C. 2m/s. D. 1m/s

8.20: Một quạt gió thổi không khí ngang qua miệng ống thứ nhất của một nhánh ống chữ U chứa nước. Người ta thấy độ chênh lệch mức nước giữa hai nhánh chữ U là 3,9cm. Cho biết khối lượng riêng của không khí là 3,1,29kg / m của nước là 3,1000kg / m lấy 2.g 10m / s

Tốc độ của luồng không khí thổi qua miệng ống thứ nhất bằng bao nhiêu? A. 24,6m/s. B. 23,7 m/s. C. 27,3m/s. D. 25,2m/s.

8.21: Tại sao không nên đứng gần đường ray khi tàu chạy nhanh? A. Vì gió thổi nên người đứng gần đường ray dễ bị mất thăng bằng và ngã vào đường ray. B. Do lớp không khí xung quanh tàu chuyển động nhanh hơn gây ra sự chênh lệch áp

suất, nên người đứng gần đường ray sẽ bị hút vào đường ray.

49

C. Vì luồng khí xoáy do tàu tạo ra sẽ hút người vào đường ray. D. Cả A, B, C, đều sai. 8.22: Đối với một ống dòng nằm ngang, phương trình Bernoulli dẫn đến hệ quả nào sau đây?

A. Nơi nào có vận tốc lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại. B. Nơi nào có vận tốc lớn thì áp suất tĩnh lớn. C. Áp suất tĩnh luôn là một hằng số với mọi giá trị của chất lưu. D. Tất cả các câu trên.

8.23: Thế nào là chất lưu thực? A. Khi chất ấy không nén được và trong chất ấy không có các lực nhớt. B. Một chất lưu ở trạng thái nằm yên. C. Không phải là chất lưu lý tưởng. D. Khi chất ấy nén được và bên trong không có lực nhớt.

8.24: Một ống dẫn nước được đặt nằm ngang. Tốc độ nước ở hai đầu ống lần lượt là 20m/s và 15m/s. Độ chênh lệch áp suất ở hai đầu ống là A. 329mmHg. B. 658mmHg. C. 1316mmHg. D. 987mmHg. 8.25: Một ống dòng nằm ngang có dòng nước chảy qua với tốc độ và áp suất tính tại điểm A

là 2m/s và 210000N / m . Điểm B có áp suất tĩnh là 21000N / m . Tốc độ của nước tại điểm B là A. 5,1m/s. B. 6,5m/s. C. 3,8m/s. D. 4,7m/s. 8.26: Áp suất 1mmHg tương đương với

A. 1atm. B. 760Torr. C. 2133N / m . D. 21000N / m . 8.27: Một ống tiêm có đường kính 8mm gắn với một kim tiêm có đường kính 0,5mm. Khi di chuyển piston thì vận tốc thuốc ra khỏi kim tiêm lớn gấp bao nhiêu lần vận tốc piston. A. 64 lần. B. 256 lần. C. 148 lần. D. 32 lần.

8.28: Một máy bay bay trong không khí có áp suất tĩnh là 510 Pa. Dùng ống Pitô gắn vào máy bay, người ta đo được áp suất toàn phần là 5 .1,585.10 Pa Cho khối lượng riêng của

không khí là 3.1,27kg / m Tốc độ của máy bay là

A. 257m/s. B. 356m/s. C. 303m/s. D. 281m/s. 8.29: Người ta dùng ống Venturi để xác định lưu lượng nước chảy qua tiết diện ngang của một ống dòng. Biết tiết diện 2 2

1 2 .S 10cm ; S 20cm Lưu lượng nước chảy qua ống là

30lít/phút. Khối lượng riêng của nước là 3.1000kg / m Hãy xác định hiệu áp suất tĩnh giữa

hai tiết diện S1 và S2. A. 567Pa. B. 612Pa. C. 735Pa. D. 656Pa.

8.30: Cửa sổ của một tòa cao ốc có kích thước 4,0m 5,0m. Trong một ngày giông bão,

không khí thổi với tốc độ 30m/s ngang qua cửa sổ. Khối lượng riêng của không khí là 3.1,29kg / m Hãy xác định lực tổng hợp tác dụng vào cửa sổ.

A. 11,6kN. B. 10,2kN. C. 12,7kN. D. 9,5kN. 8.31: Tìm tốc độ chảy của dòng khí CO2 trong ống dẫn, biết rằng cứ nửa giờ khối lượng khí chảy qua tiết diện ngang của ống bằng 0,51kg. Khối lượng riêng của khí bằng 37,5kg / m ,

bán kính của ống bằng 1cm. A. 1,2m/s B. 3,5m/s C. 0,12m/s D. 0,35m/s 8.32: Đáy của một bình nước hình trụ bị thủng một lỗ nhỏ. Mực nước ở trong bình cách đáy một khoảng h. Hỏi khi bình nước đứng yên, tốc độ nước chảy qua lỗ được xác định bởi công thức nào sau đây? A. v = gh B. v = 2 gh C. v = 2gh D. v = h / g

50

8.33: Đáy của một bình nước hình trụ bị thủng một lỗ nhỏ. Mực nước ở trong bình cách đáy một khoảng h. Khi bình nước được nâng lên đều, thì tốc độ nước chảy qua lỗ được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. v = g / h B. v = 2gh C. v = 2 gh D. v = h / g

II. Câu hỏi kiến thức nâng cao 8.34: Một bình nước hình trụ có mực nước cao 1m. Trong 1 giây người ta rót được 0,2 lít nước vào bình. Hỏi ở đáy bình phải có một lỗ bán kính bằng bao nhiêu để mực nước trong bình không đổi. Lấy 2.g 10m / s

A. 20,6.10 m B. 20,7.10 m C. 21,2.10 m D. 21,4.10 m

8.35: Đáy của một bình nước hình trụ bị thủng một lỗ nhỏ. Mực nước ở trong bình cách đáy một khoảng h. Khi bình nước được nâng nhanh dần đều lên trên với gia tốc a, thì tốc độ nước chảy qua lỗ được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. g hav = 2 B. v = 2gh / a C. hg av = 2 D. v = 2ga / h

8.36: Đáy của một bình nước hình trụ bị thủng một lỗ nhỏ. Mực nước ở trong bình cách đáy một khoảng h. Khi cho bình nước chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a, thì tốc độ nước chảy qua lỗ được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. g hav = 2 B. v = 2gh C. hg av = 2 D. g av = 2 / h

8.37: Một máy bay có trọng lượng 510 N. Biết tốc độ dòng không khí ở phía dưới cánh máy bay là 50m/s, còn ở phía trên cánh máy bay là 60m/s. Giả sử máy bay bay theo đường nằm ngang với tốc độ không đổi và lực nâng máy bay chỉ do cánh máy bay gây nên. Cho biết khối lượng riêng của không khí là 3.1,27kg / m Diện tích của mỗi cánh máy bay bằng

A. 65,3 m2. B. 87,5 m2. C. 76,7m2. D. 71,5m2.

8.38: Nếu một người thổi không khí ngang qua miệng một ống chữ U chứa nước với tốc độ là 15m/s, thì độ chênh lệch mực nước giữa hai bên ống bằng bao nhiêu? Cho biết khối lượng riêng của không khí là 3,1,29kg / m của nước là 3,1000kg / m lấy 2.g 10m / s

A. 2,32cm. B. 1,17cm. C. 1,45cm. D. 1,78cm. 8.39: Các mô hình của ngư lôi đôi khi được thử nghiệm trong một ống nằm ngang có nước chảy giống như một ống thông gió để thử nghiệm các mô hình máy bay. Xét một ống tròn có đường kính 25cm và một mô hình ngư lôi đặt dọc theo trục ống, có đường kính 5cm. Ngư lôi được thử nghiệm với nước chảy qua có tốc độ 2,5cm. Tốc độ của dòng nước trong phần ống không bị thắt bởi mô hình bằng bao nhiêu? A. 2,7m / s. B. 2,1m / s. C. 1,8m/ s. D. 2,4m/ s.

8.40: Một bình hình trụ cao 0,2m, đường kính 0,1m. Mặt đáy bình có khoét một lỗ tròn có diện tích 1cm2. Người ta cho nước chảy qua bình với lưu lượng 4 31, 4.10 m / s. Tốc độ của

dòng nước tại mặt thoáng của bình v1 và tại mặt lỗ v2 bằng bao nhiêu? A.

21 2v 1,68.10 m / s; v 1,24m / s. B. 2

1 2v 1,35.10 m / s; v 1,5m / s.

C. 21 2v 1,92.10 m / s; v 1,3m / s. D. 2

1 2v 1,78.10 m / s; v 1, 4m / s.

8.41: Một con sông rộng 20,0m và sâu 4,0m tiêu nước cho một cánh đồng có diện tích 3000km2, mà lượng mưa trung bình là 48cm/năm. Một phần tư lượng nước mưa này trở lại khí quyển do bay hơi, phần còn lại chảy ra sông. Tốc độ trung bình của dòng sông là bao nhiêu?

51

A. v = 0,43m/s. B. v = 0,25m/s. C. v = 0,58m/s. D. v = 0,72m/s.

8.42: Lưu lượng nước trong một ống dòng nằm ngang là 30,1m / s. Tốc độ của nước tại nơi

ống dòng có đường kính 4cm là

A. 4m / s.

B. m / s.

4

C. 25m / s.

D. m / s.

25

8.43: Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại. Tiết diện của ống tại một vị trí (xem là

vị trí thứ nhất) bằng 2,20cm và tại vị trí thứ hai bằng 2.10cm Biết áp suất tĩnh tại vị trí thứ

nhất bằng 5 ,4.10 Pa và tốc độ của nước tại vị trí thứ hai là 10m/s. Cho biết khối lượng riêng

của nước là 3.1000kg / m Xác định áp suất tĩnh của nước tại vị trí thứ hai.

A. 54,58.10 Pa B. 57,38.10 Pa C. 52,74.10 Pa D. 53,63.10 Pa

52

BẢNG TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HỌC PHẦN VẬT LÝ CƠ

TT Nội dung Câu cơ bản Câu nâng cao Cộng

1 Động học chất điểm 46 13 59

2 Động lực học chất điểm 51 13 64

3 Động học và động lực

học vật rắn

43

13

56

4 Công và năng lượng 47 14 61

5 Dao động 40 11 51

6 Cân bằng 26 9 35

7 Tĩnh học chất Lưu 26 8 34

8 Động lực học chất lưu 33 10 43

Tổng cộng 311 91 403