Hoa Hồng Đêm - sachvui.com · Đành phải đi vào cầu thang bộ chất đống tám cái...

372

Transcript of Hoa Hồng Đêm - sachvui.com · Đành phải đi vào cầu thang bộ chất đống tám cái...

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Chương1

Hoahồngđóađóanởra

Bôngbôngkhoesắckiêusamuônphần

Hoahồnggợinhớcốnhân

Ngườixahươngsắcvẫngầnđâuđây

Hươngthầmquanhquẩnchưabay

Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời

Trănghiềntựanướcbuônglơi

Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào.

DâncaIsarel-HoaHồngĐêm

oOo

Tôitheođịachỉtrêngiấy,rẽvàomộtngõnhỏởphíađôngĐàiBắc.

Saubốnlầnnhầmhướng,rốtcuộccũngtìmđượcđịađiểmchínhxác.

ẤnchuôngđiệncủanhàCtầng7,khôngainhậnmáy,nhưnghaigiâysaucánhcửađãđáplời,mởra.

Trêncửathangmáycótờgiấyghi:“Thangmáyhỏng,mọingườithứlỗi.Đithangbộnhiều,lợichosứckhỏe.”

Đànhphảiđivàocầuthangbộchấtđốngtámcáithùngrác,leotừngtầngtừngtầngmộtlên.

Tớitầng7,thấybacănhộxếphàngthẳngtắp,cănnhàởgiữacửahéchừngnămcm.

Tôibướctớichínbước,tớicửa,đẩycửara,bướcvào.

Liếcmắtnhìnmộtcái,trêngiànsắtcủabancônglàsáuchậucây.

Ánhtrờichiềutừphíatâynghiêngnghiêngchiếuxuống,cảvìabancôngcùnglácâytrênbồnhoađềuphủđầyánhvàngkim.

Xoayngườilại,rồicongườitháođôigiàyda,đivàophòngkhách.

“Đãlàmphiềnrồi.”Tôinói.

Cònchưakịpthấyrõbàitrítrongphòngkhách,mộtconchóvàngđầylôngđãchồmvềphíatôi.

Tôilậptứclấyhaitaychecổ,ngồixổmxuống.

“TiểuBì!Khôngđược!”Bêntaivanglêntiếngquátcủamộtcôgái.

Sauđó,tôicảmthấyconchókiađangliếmliếmmubàntayphảimình.

“Cậuđanglàmgìvậy?”Côgáihỏitôi.

Tôitừtừbuônghaitayra,đứngdậy,vuốtnhẹchúchóđangvẫyđuôivớitôi.

Phòngkháchcónămcáighếsôphamàuxanh,tráiphảimỗibênmộtcái,ởgiữabacái.

Ghếsôphatạothànhhìnhmóngngựa,quâyquanhmộtbàntràhìnhchữnhật.

Côgáingồitrênchiếcghếsôphachínhgiữatrongbachiếcởgiữa,chânphảigáclênbàntrà,nhìntôi.

“Tựvệ.”Tôitrảlời.

“Nhưvậysaogọilàtựvệ?”Côgáilạihỏi.

“Chóbìnhthườngđềukhinhthiệnsợác,nênrấtítkhichủđộngtấncông.”

“Thậtkhông?”

“Ừ.Thếnênkhichóđuổitheosủacô,côquaylạitớigầnnó,nóngượclạiluilại.”

“Nếuanhquaylạitớigầnmànóvẫnkhôngluilại,vậyphảilàmsao?”

“Hỏirấthay.Vậycónghĩalàcôgặpphảiconchóhungác,hoặclàchódại.”

“Vậyphảilàmsao?”

“Vậycôchẳngthểlàmgìkháchơntôivừarồi,bảovệcổ,ngồixổmxuống.”

“Vìsao?”

“Rấtđơngiản.Ngoạitrừcổkhôngthểđểbịcắnra,chỗnàokháccũngcóthểcắn.”

“Tênnhócnhàcậuthậtthúvị.”

Côngồithẳngdậy,thulạichânphảiđanggáctrênbàntrà,nởnụcười.

“Tênnhóc?”

“Bìnhthườngtôihaygọicontraikhôngquenlànhóc.”

“Hả.”

“Mờingồi.”Côgáichỉvàochiếcghếsôphaphíatrước,bêntrái.

“Cámơn.”Tôingồixuống.

“TiểuBìcóvẻrấtthíchcậu.”

“Chắcvậy.”

“Nhưngnólàchóđựcđấy.”

“Chóđựccũngcóthểthíchcontraimà.”

“Vậychócáiphảilàmsao?”

“Chuyệnnàyliênquangìtớichócái.”

“Đươngnhiênrồi.Nếuchóđựcthíchcontrai,vậychócáichẳngphảirấtđángthươngsao?”

“Chócáikhôngđángthương,vìchócáicóthểchửimắngngười.”

“Saolạinóivậy?”

“ChócáitiếngAnhlàbitch,ngườinướcngoàithườngdùngtừbitchđểchửingườikhác.”

“Nhóc,rốtcuộccậutớilàmgì.”

Côgáinhíumày,haitaykhoanhlạitrướcngực,ánhmắtnhìnthẳngvàotôi.

“Tôilàngườitớithuênhà.”

“Vậysaocậulạinóichuyệnchóvớitôi?”

“Chịhai,làdochịhỏitôichuyệnvềchómà.”

“Chịhai?”

“Bìnhthườngtôivẫngọicongáikhôngquenlàchịhai.”

TiểuBìvốnngồidướiđấtnghechúngtanóichuyện,giờbắtđầuđitớibênchântôi,ngửingửiquầntôi.

“TiểuBìthậtsựrấtthíchcậu.”

“Ừ.”TôilạivuốtveđầuTiểuBì.

“CậucũngthíchTiểuBìchứ?”

“Ừ.Conchónàyrấtngoan.”

“Saolạigọi‘conchónày’?Nóthâncậnvớicậunhưvậy,cậulạichẳngthèmgọitênnó?”

Côgáicaogiọngnói.

“Đượcđượcđược.”Tôivộivàngbồithêmmộtcâu:“TiểuBìthậtngoan.”

“Thếnêntôiquyếtđịnh,sẽchocậuthuêphòng.”Côgáiđứngdậynói.

“Nhưngtôicònchưathấyphòngmà.”

“Hả?Phòngnàochẳngnhưnhau?Đềulàhìnhchữnhậtthôi.”

“Tôithấycứxemquavẫnhơn.”

“Cậuthậtkhôngdứtkhoát,uổngchoTiểuBìthíchcậunhưvậy.”

“Chịhai.”

“Đừnggọitôichịhai.TôitênDiệpMaiQuế,maitronghoamai,quếtronghoaquế.”

“Vậytiềnthuêhàngthángthìsao?Trênquảngcáochothuênhàchỉviết:tiềnthuêhàngthángcóthểthỏathuận.”

“Chỗnàychỉcóhaiphòng,chủchothuêragiálàmộtvạnnăm,chonênchúngtamỗingườibảyngànnăm.”

“Côkhôngphảichủchothuênhà?”

“Khôngphải.Tôiởđâyđãhơnhainăm,chủnhàởnướcngoài.”

“Nếutiềnthuênhàhàngthángđãđịnh,vậycòn‘thỏathuận’cáigì?”

“Tiềnđiệnnướcchứsao.”

“À.Tiềnđiệnnướctínhrasao?”

“Ừm,tôicảmthấy,tiềnđiệnnướcnêndobachúngtachiađều.Cậunghĩthếnào?”

“Ba?”

“Ừ.Cậu,tôi,TiểuBì.”

“TiểuBìcũngphảiđóngtiềnđiệnnướcsao?”

“Nócũnglàmộtthànhviênởđây,saokhôngphảiđóng?”

“Nhưngdùsaonócũngchỉlàmộtconchó.”

“Chóthìđãsao?Chúngtađềusốngdướicùngmộtmáinhà,khôngthểthiênvị.”

“Nóihaylắm!Nóđươngnhiênphảiđóng.”Tôigiơngóntaycáilên,kínhnểtinhthầnchícôngvôtưcủacô.

Hơnnữa,nếuTiểuBìcũngphảiđóngtiềnđiệnnước,tôisẽchỉphảiđóngmộtphầnba,vậyphảnđốilàmgì?

“Cóđiều,xétthấyTiểuBìtrướcmắtcònchưacónănglựckinhtế.”

“Nănglựckinhtế?”Tôiháhốcmiệng.

“ThếnênphầncủaTiểuBìsẽdohaingườichúngtagánhvácgiúpnó.”

“Vậykhôngcôngbằng!”Tớiphiêntôiđứngdậy,totiếngnói.

“Thânlàloàingười,làtinhhoacủavạnvật,saocậulạiđisođotiềnđiệnnướcvớichónhỉ?”

“Đâykhôngphảichuyệnsođomàlànólàchócủacô.”

“NhưngTiểuBìcũngthíchcậumà,cậukhôngcảmthấymìnhnênbáođápnóà?”

“Cônóiđinóilại,tiềnđiệnnướcvẫndohaingườichúngtachiađều.”

“Haha,nhóc.”Côcườithànhtiếng,chỉvàotôinói:“Cậurốtcuộccũngthôngminhhơnrồi.”

Đanglúcnày,TiểuBìđộtnhiênđứnglên,chântrướcđặtlênthắtlưngtôi,hámiệng,lèlưỡi.

“Cậuxem,TiểuBìcũngđồngýrồi.Theoluậtdânchủcủaxãhội,đãlàhaichọimộtrồi.”

“Nólàmvậychắcgìđãlàđồngý,cũngcóthểlàđồngtình.”

“Đồngtìnhcáigì?”

“Đồngtìnhvớitôi.”

“Đượcrồi,đànôngcontraiđừngcódodựkhôngquyếtnữa.Quyếtđịnhnhưvậyđi.”

“Chịhai...”

“Tôiđãnóirồi.”Côngắtlờitôi,nói:“TôitênlàDiệpMaiQuế.”

Tôicònchưakịpmởmiệngnóitiếp,côđãxoayngườivàophòng.

Khôngbaolâusau,côlạitừphòngđira,vứtchotôimộtchùmchìakhóa,tôitiếpđượcgiữakhôngtrung.

“Cậuchuyểntớilúcnàocũngđược.”Côchỉtayphải:“Phòngcủacậuởkia.”

Nóixong,côlạixoayngườichuẩnbịvàophòng,điđượcvàibước,độtnhiênquayđầulại:“Đươngnhiêncậucũngcóthểgoitôi,hoahồngnởrộđêmkhuya.”

“Làsao?”

“Hoahồngđêm.”Nóixong,côbướcvàophòng,đóngcửaphònglại.

(Hoahồngđêm~dạmâncôi,trongtiếngTrungđượcphátâmtươngtựDiệpMaiQuế)

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương2

Ánhđènvàngdàyđặcđẩyluiánhtrắngchóimắttừnhữngcộtđènthủyngân,chiếurọinhữngngườiđangkhiêuvũthànhvòngtròntrênquảngtrường.

Khuônmặtlúcvànglúctrắng.

Âmnhạcvanglêntừchiếcradiocũ,tuyvangdộinhưngkhônghềchóitai.

Giaiđiệukhôngphảicakhúcđượcyêuthích,cũngkhôngphảinhạccổđiển,hìnhnhưlàdânca.

Lànđiệuvôcùngtuyệtdiệu,nghecócảmgiácthậtxaxưa.

Bảnnhạcthậtkhôngcânxứngvớiđámtraigáimớichỉđôimươichúngta.

Tiếngnhạctạmngừng,lậptứctiếngvỗtayvangđội,mọingườinhìnnhaumỉmcười.

Khôngbiếtlàvỗtaycổvũchomình?Haylàvỗtayvìmayquá,rốtcuộccũngnhảyxongđiệunày?

“Xinhãymờibạnnhảy!”

Mộtđànanhcaogầysonggiọngnóilạingượcvớidángngườilênnóicâunày.

Tôiđộtnhiêncảmthấychóitai.

Nhìnquanhbốnphía,nhữngcôgáinóngbỏngđãsớmbịvâyquanh.

Cócôgáikhẽcườivẫyvẫytay,tayphảitheophéptắckhẽkéováylên,hơicúixuốngtỏvẻđồngý.

Cácđànanhthườngnói,congáinhưchiếcbánhngọt,càngngọtthìruồibọbuxungquanhcàngnhiều.

Tôichỉlàmộtconruồinhỏ,khôngthắngnổiđámruồiđầuxanhkia.

ĐànhphảitheocáigọilàtinhthầnAQcủaLỗTấn,tựanủimìnhănđồngọtchỉtổhạithân.

Sauđótừtừluilạiphíasau,rờikhỏitrungtâmquảngtrường.

Khôngkhímờibạnnhảyvôcùngnáonhiệt,tôilạichỉmuốntìmmộtchỗtrốn.

oOo

Tôi,28tuổi,trướcmắtcònđộcthân.

SaukhitốtnghiệptrườngĐàiNam,hoànthànhnghĩavụquânsự,làmviệcởĐàiNammộtthờigian.

Saunàycôngtyvậnchuyểnlàmănkhôngtốt,haithángliềnkhôngphátlương,tiếpđókhôngthấybóngdángôngchủđâunữa.

Cácđồngnghiệpmuarấtnhiềutrứnggà,chúngtộichọivàocửacôngtyliềnhaingày.

Tớingàythứbabắtđầuđốtvàngmã,vừađốtvừakêugọilươngtâmôngchủmautrởlại.

Khicácđồngnghiệpbàntánnhauxemcónênvácquantàitớikhángnghịkhông,tôiquyếtđịnhbỏcuộc,lạitìmmộtcôngviệcmới.

KhôngngờkinhtếcủaĐàiLoanlạibịđìnhtrệ,hàngloạtcôngtyđóngcửa,khiếnchotìnhtrạngthấtnghiệplanrộng.

TìmviệcởĐàiNamchẳngkhácnàotrèocâybắtcá.

Bànghoàngmấtmộttuần,đànhphảitớikhuvựctốtnhấtĐàiLoan–ĐàiBắc,thửvậnmay.

Tôithậtmaymắn,mộtthángsauđãnhậnđượcthôngbáotrúngtuyểncủamộtcôngtycốvấncôngtrình.

Vìvậythudọnhếtđồđạc,rờikhỏiĐàiNamđãsốnghơn20năm,tớiĐàiBắc.

SaukhitớiĐàiBắc,đầutiêntôitớiởnhờtrongnhàmộtngườibạnthờiđạihọc.

Cậutalàbạntốtcủatôi,tôitừnggiúpgãviếtthưtìnhchobạngái.

Cậutacũngrấthàophóngvànhiệttình,lậptứcnhườngphòngcủaôngnộimìnhchotôi.

“Thậtngạiquá,cònôngnộicậuthìsao?”Tôihỏi.

“Ôngnộitớ?Cậuyêntâmđi,ôngvừamấtthángtrướcrồi.”

Tôikhôngthểtừchốiýtốtcủabạn,miễncưỡngởvàingày.

Mỗitốikhingủluôncócảmgiáccóngườisờđầusờtóctôi,giúptôiđắpchănbông.

Saunghĩlại,cứquấyrầyngườitamãicũngkhônghay,nênbắtđầutìmcơhộithuênhà.

Tìmbangàyliêntục,vẫnkhôngthấyphòngnàovừaý.

Thậtratôikhôngphảingườihaysoimói,nhưngnhữngphòngtôitìmđượcngaycảtiêuchuẩncũngkhôngđạttới.

Hoàncảnhnếukhôngphảiquálộnxộnthìlàquáloạn,hoặcquábẩn.

Hơnnữarấtnhiềuphòngtrọsovớimiêutảtrênquảngcáo,thậtkhácxamộttrờimộtvực.

Vídụnhưtôitừngđọcđượclà:“Khôngkhímátmẻ,tầmnhìnthôngthoáng,cóthểthấycảnhbiểnxaxa.”

Khiđếnxemphòng,lạithấychodùcólôikínhviễnvọngranhòmcũngđừnghòngthấyđượcbiển.

“Khôngphảinóicóthểthấycảnhbiểnsao?”Tôihỏichủchothuênhà.

“Cậuxem.”Anhtaduỗithẳngtayphaira:“Nhìnbênkiaxem,chẳngphảicómộtchútmàuxanhsao?”

“Thậtkhông?”Theohướnganhtachỉtôivẫnchẳngthấybiển.

“Thanôi,cậutuhànhchưađủrồi.”Chủnhàvỗvỗbảvaitôi:“Tronglòngcóbiển,trongmắttựnhiênsẽcóbiển.”

“Hả?”Tôikhônghiểugì.

“Đếnởđâyđi.Kháchthuêởđâyđềulàthànhviênthiềntu,chúngtacóthểcùngnhautuhành.”

“Cócáchnàokhôngcầntumàvẫnthấyđượcbiểnkhông?”

“Cậuvẫncứchấpmêbấtngộ.”Chủnhàthởdàimộttiếng:“Chúngtangẩngđầulênlàthấyđượcánhtrăng,nhưngkhôngcónghĩalàmặttrăngởrấtgầnchúngta.Đúngkhông?”

“Thìsao?”

“Chonênchúngtakhôngthểdùngmắtthườngđểnhìn,phảidùng‘tâm’đểnhìn.”

Anhtangồixếpbằngxuống,nhắmmắtlại,từtừnói:“Tớiđâyđi,kẻchấpnhất.Mờihọctheođộngtáccủatôi,đầutiênnhắmmắtlại.”

Sauđóhaitaynhưrắnuốnéogiữakhôngtrung,tạothànhvàiđườngcongphứctạp,cuốicùnghaitaygiaonhauthànhchữthập:“Bàitrừtạpniệm,hítthởnhẹnhàng.Nhìnthấychưa?Ánhchiềutàtrảidàitrênmặtbiển,xaxa,thuyềncáchởđầynắngchiều,từtừtiếnvàocảng.Nghethấychưa?Sóngvỗrìràovàobờ,vàiđứatrẻđuổibắttrênđê,cóđứakhôngcẩnthậnténgãđanggọimẹ.Còntrênbờcát,nhữngconcuacùngrờihangvungcàngvớinhau.”

Tôikhôngdámnghetiếp,nhanhchóngchạytrốn.Khôngbiếtanhtacónghethấytiếngtôiđóngcửakhông?

Theosốlầnbịsờđầukhiđangngủvàobuổitốicàngnhiều,tôicàngnónglòngmuốntìmphòngtrọ.

Tốihômqua,lúcngủmơ,dườngnhưnghethấycóngườinóimộtcâu“cẩnthậncảmlạnh”.

Kếtquảsángnaykhingủdậy,tôipháthiệntrênngườilàchiếcchănbôngmàuđỏthậtdày,màtrướckhingủlàchănmàuvàng.

Vìvậytôiquyếtđịnhhạquyếttâm,chodùthếnàohômnaynhấtđịnhphảitìmđượcphòngtrọmới.

“Nhàchothuêchung,phòngkiểuchungcư,21m2,giácảthỏathuận,aicónhucầuxinliênhệ.”

Đólànhữngdòngchữghitrênmộttờgiấymàuđỏ,dántrêncộtđiện.

Tôichéplạisốđiệnthoạighitrênđó.

Tuyrằngđólàdãysốthứtámngàyhômnaynhưngtôiquyếtđịnhthửsốđiệnthoạinàytrước.

Quảngcáochothuênhànàyđượcviếtrấtngắngọn,ngaycảgiáthuêcũngkhôngviết,chứngtỏngườichothuêkhôngcókinhnghiệmgì.

Bìnhthường,ngườicókinhnghiệmsẽviếtnhữnglờiđạiloạinhưgiaothôngthuậnlợi,hoàncảnhthanhbình,lánggiềngthoảimái,thoángmátnhiềugió...vânvân.

Tôicònthấycóchỗviết:Hoanhnghênhbạnthànhtớiởcùngtôi,cùngnhaudốcsứcvìtươnglaicộngđồng.

Huốngchitờgiấyđỏnàycòndánđèlênthôngbáo“Cấmdántùytiện”củacụcbảovệmôitrường.

Vậychúngtỏngườichothuêkhôngchỉkhôngcókinhnghiệmmàcònnónglòngchothuêphòng.

Hẳncóthể“thỏathuận”đượcgiátốt.

Vìvậytôigọiđiện,hẹnthờigianxemphòng,sauđótớinơinày.

Cũngvìvậy,tôigặpđượcDiệpMaiQuế,haycũngcóthểnóilà,hoahồngđêm.

Nhưngkhitôinghecônói“hoahồngđêm”tôiđộtnhiênnhưbịđiệngiật,đờngườiratạiđó.

Bởivìhoahồngđêmđốivớitôimànóilạilàmộtcáitênrấtquenthuộc.

CũnggiốngnhưkhithấytượngnữthầntựdosẽnghĩtớiNewYork,trongdòngchảyhồiứccủatôi,hoahồngđêmđạibiểucócuộcsốngđạihọccủatôi.

Đólàdấuấnrõràngnhất,cũnglàdấuấnduynhất.

SaukhiDiệpMaiQuếvàophòng,tôimấtmộtlúcmớikhôiphụclạitinhthần.

Tôitheohướngtayphảicôchỉ,đivàocănphòngmìnhsắpchuyểntới.

Mộtgiườngđơn,mộtcáibànhọc,mộtcáitủ,ừm,nhưvậylàđủrồi.

Bànhọcdựavàocửasổ,từcửasổnhìnracóthểthấymàuxanhtrênbancông,cònthấyđượcmộtchútmầuxanhcủabầutrời.

Rakhỏiphòng,đivàobếp,trongbếpcótủlạnh,bếptừ,bếpga,còncảlòvisóng.

Sauphòngbếpcómộtbancôngnhỏ,đặtmộtcáimáygiặt,DiệpMaiQuếphơiquầnáoởđây.

Trongphòngkháchngoạitrừghếsôphavớibàntràracòncómộtcáitivi.

Ngoạitrừcóchútkìcụckhibạncùngnhàlànữra,nhữngthứkhácđềurấttốt.

Trướckhiđi,gõcửaphòngDiệpMaiQuế,hìnhnhưcôđangnghenhạc.

“Tôiđiđây.Maitôisẽchuyểntới.”

SaukhiTiểuBìsủagâugâuhaitiếng,cômớinóivọngtừtrongphòngra:“Rangoàinhớkhóacửađấynhóc.”

Côlạigọitôilànhóc,tôicảmthấythậtkhôngthoảimái.

“Diệptiểuthư,tôicũngcótênmà.Tôitênlà…”

Cònchưadứtlời,côđãngắtlời:“ĐãbảogọitôilàDiệpMaiQuế,đừnggọilàDiệptiểuthư.Đừngcóquênnữađấy,nhóc.”

Bỏđi,nhócthìnhóc.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương3

TôiđangchuẩnbịđigiàyvàothìDiệpMaiQuếđộtnhiênmởcửaphòng,TiểuBìlạilaotới.

Lầnnàytôichỉngồixuống,haitaykhôngcầnbảovệcổnữa.

“TiểuBìmuốnnóihẹngặplạivớicậu.”

“Ừ.”TôixoaxoađầuTiểuBì:“TiểuBìngoan,maichúsẽchuyểntới.”

“Này,nhóc.Cậuđịnhnhảylênđầutôisao?”

“Đâucó.”

“TôichỉlàchịcủaTiểuBì,cậulạidámnóicậulàchúcủanó?”

Mặcdùcóhơibấtlựcnhưngtôivẫnsửalại:“TiểuBìngoan,maianhsẽchuyểntới.”

Tôiđứngdậy,TiểuBìcũngthuậnthếđứngdậy,đặthaichântrướclênthắtlưngcủatôi.

“CóthểnóichotôibiếtsoaTiểuBìlạithíchcậunhưvậykhông?”

DiệpMaiQuếnhìnTiểuBìrồilạinhìntôi.

Cóthểlàdoánhmắtcôchuyểnquaquánhanh,cònchưakịpthayđổi,vìvậytôithấytrongđócònsótlạichútônnhukhinhìnTiểuBì.

Thậmchícònmangvẻkiềudiễmcủađóahồngkhivừanởrộ.

Saunàykhichuyểntớiở,ánhmắtDiệpMaiQuếtuykhôngthểnóilà

hungdữnhưngcóhơilạnh.

Chodùkhimỉmcườicũngvậy.

Ánhmắtcủacôthậtkhôkhan,khôngnhưnhữngđôimắtđầynướccủacáccôgáikhác,cóthểthấytrongnógợnlênsựnhiệttình.

Ánhmắtcủacôlạinhưmộtcáigiếngsâu,nhìnvàotronggiếngchỉthấysâuhunhút,khôngbiếtdướiđáygiếngđangcógì.

Cóngườibạntừngnóivớitôi,tronglòngmộtngườicóchuyệnbuồnhaykhông,cóthểthấyđượctừánhmắt.

Aicũngcóthểgiảbộvuicườitứcgiậnhayđauthương,nhưngkhôngcáchnàokhốngchếđượcnhiệtđộhaychiềusâutrongánhmắt.

DườngnhưchỉkhinhìnTiểuBì,DiệpMaiQuếmớinhưhoahồngđêmnởrộ.

TôichưatừngthấyánhmắtnhưhoahồngcủaDiệpMaiQuế,vìvậysaukhicôhỏixong,tôingâyngườimấtvàigiây.

Songchỉvàigiâyđóthôicũngđủchoánhmắtcônguộilạnhnhưtrước.

“Nhóc,saolạingâyrathế?Trảlờiđi.”

“À,tôicũngkhôngbiết.Cólẽvìtôitừngnuôichó.”

“Thậtkhông?Vậygiờthìsao?”

“Giờthìkhông.Tôitừngnuôihaichúchó,đềuchếtvìtainạnxecộ.”

TôinóixonglạingồixổmxoaxoađầuTiểuBì.

“Cậucóđaulòngkhông?”Chúngtôiimlặngmộtlúc,DiệpMaiQuếlạihỏi.

“Đừnghỏinhữngchuyệnmàcôđãbiếtrõđápánnhưvậy.”

Tôihơigiận,cùnglàngườinuôichó,hẳncũngbiếtchóđốivớichúngtôimànóikhôngkhácgìngườithân.

Ngườithânmấtđi,khôngđaulòngsaođược?

“Thậtxinlỗi.”Cônói.

Câuxinlỗinàycủacôlạikhiếntôicảmthấyngượngngập,khôngbiếtnêntrảlờisaochophải,bầukhôngkhícóphầnbốirối.

Khôngngờcôcũngngồixuống,taytráinhẹnhàngvuốtlôngTiểuBì,thậtnhẹnhàngcũngthậtônnhu.

Ánhmắtcũngvậy.

“Cậubiếtkhông?Trướckiatôikhôngthíchchó.”

“VậysaocôlạinuôiTiểuBì?”

“Nóvốnlàchóhoang,quanhquẩnởhàngtạphóađầungõgầnđây.”

CônhấcchântrướccủaTiểuBìlên,đểTiểuBìliếmliếmmáphảicủamìnhrồilạiômlấynó.

“Khitôitớimuađồ,nócứđitheotôi.Sauđótôimangnóvềđây.”

DiệpMaiQuếrõràngđangrấtvui,cứchơiđùavớiTiểuBì.

TôiđoánkhiDiệpMaiQuếquyếtđịnhdẫnTiểuBìvề,tronglònghẳncũngmâuthuẫnmộtphen.

Vìđâylàlầnđầutiêngặpmặtnêntôikhôngmuốnhỏinhiều.

Cólẽcôcũngnhưtôi,làvìcôđộc.

Côđộckhácvớicôđơn,côđơncónghĩalàxungquanhkhôngcóai

khác,còncôđộclạilàmộttrạngtháitâmlý.

Haycóthểnói,khicóngườiquenởbên,chúngtôikhôngcôđơn.

Nhưngchưachắcđãkhôngcôđộc.

“Từngnghecâunàychưa?”Tôiđigiầyvào,đứngdậynói.

“Câugì?”DiệpMaiQuếcũngđứngdậy.

“Tìnhyêunhưmộtchúchó,đuổitheothìkhôngkịp,đuổiđithìkhôngchạy.”

“Đúnglàmộtcâuvôlý.”

“Tôilạithấycâuđórấtthúvị.”

“Thúvị?Nhóc,máuhàihướccủacậucaothật.”

“Côvẫnkiênquyếtgọitôilànhócsao?”

“Khôngthếthìgọicậulàgì?”

“TôihọKha,tênlàKhaChíHoành.”

“Hả?CậukhôngmanghọTháià?”

“VìsaotôilạiphảihọThái?”

“Tôiluôncảmthấy,cậuhẳnphảihọThái.”

“Thậtracũngkhôngsai,vìKhavớiTháilàcùngmộtdònghọ.”

“Thậthả?Vìsao?”

“Nếutôikểlýdođóchocôthìvậylàtiểuthuyếtlịchsửchứkhôngphảitiểuthuyếttìnhyêurồi.”

“Cậunóigìvậy?”

“À,khôngcógì.TómlạiKhaTháilàmộtnhà.”

“TừnaytôigọicậulàKhaChíHoànhđượcchưa.”

“Cámơncô.Tôiđiđây,maigặplại.”

DiệpMaiQuếlạingồixuống,nắmchântráicủaTiểuBìlên,vẫyvẫy.

“TiểuBì,nóitạmbiệtanhtraiđi.”

“Hahaha.”Độngtáccùnggiọngnóicủacônhưđangđùakhiếntôinởnụcười.

“Cườicáigì?”Côngẩngđầulên,trừngmắtnhìntôi.

“Khôngcógì.Chỉlàtôicảmthấyđộngtácvớigiọngđiệucủacôthậtđángyêu.”

“Tôikhôngthíchbịngườikháccườinhạo,biếtkhông?”

Giọngđiệuvàánhmắtcôđềurấtnghiêmtúc.

“Tôiđâucó.Tintôiđi,tôithậtsựcảmthấyđángyêumà.”

“Ừm.”

DiệpMaiQuếcùngTiểuBìđồngthờingẩngđầulênnhìntôichuẩnbịđikhỏi,ánhmắtcảhaithậtgiốngnhau.

“CóphảicôvìánhmắtTiểuBìnênmớiquyếtđịnhmangnóvề?”

“Ừ.Khithấynómộtmìnhquađườngđivềphíamình,tôiđộtnhiêncảmthấynóthậtgiốngmình.”

Côchầnchờmộtlátrồihỏitiếp:“Cậucóthấytôinóiquákhông?”

“Khôngđâu.”Tôicườinói:“Đừngquêntôicũngtừngnuôichó,tôibiếtchórấtgiốngchủcủamình,nhấtlàánhmắt.”

“Cámơncậu.Maikhinàothìchuyểntới.”

“Chậptốiđi.”

“Vậymaigặplại.”

“Maigặplại.”

DiệpMaiQuếômlấyTiểuBì,xoayngườiđivềphòngcủamình.

TiểuBìtựacằmlênvaitráicô,nhìntôitừphíasauthânhìnhcô.

Tớitrướccửaphòng,côlạiquaylạivẫyvẫytayvớitôi.

Ánhmắtcảhaithậtgiốngnhau.

oOo

Tôitrốnvàomộtgócánhsángcũngkhóchiếuvào,ngồithởdốc.

Dùnghơithởkhoatrươngcùngđộngtáclaumồhôilàmlýdochomìnhkhônglênkhiêuvũ.

Cũngtiệnđótránhđinhữngánhmắthoàinghicủangườikhác.

Bởivì,cókhinhữngánhmắtnàysẽmangvẻđồngtình.

Ngoàitrừkhinhảythànhmộtvòngtrònra,mỗikhigặpphảiloạikhiêuvũcầnmờibạnnhảynày,tôiluônnhưquỷhútmáu,tìmsựchechởcủabóngtối.

Trốnlâucũngthànhquen,khôngcảmthấytrốntránhnhưvậylàtrốntránh.

“Cậuem,saolạikhôngmờibạnnhảy?Điệunhảytiếptheosắpbắtđầu

rồi.”

Saulưngvanglêngiọngnóikhôngquáxalạ,tôigiậtmìnhquayđầulại.

Ngọnđènmàutrắngchiếuxuốngmáphảichịkhiếnchonửakhuônmặtbêntráicóvẻutối.

Tuykhuônmặtchịtrôngthậtgiốnghắcbạchlangquânnhưngtôichỉnhìnmộtcáilànhậnrachị.

“Chị,emkhôngdámmờicácbạnnữkhiêuvũ.”

“Đừngcóngại.”

Chịvươntaytráikéotayphảitôi,đitớigiữaquảngtrường:“Đâylàmộtđiệuwaltz,rấtnhẹnhàng,cũngrấtdễnhảy.Mìnhcùngnhảyđi.”

Âmnhạcvanglên:"IwasdancingwithmydarlingtotheTennesseeWaltz".

oOo

Đồđạccủatôikhôngnhiều,ngoạitrừquầnáoracũngchỉcómộtcáimáytính.

Vốntưởngrằngmộtmìnhtừtừmàlàm,chắccũngchỉhailầnlàchuyểnđồxong.

Nhưngcậubạnkiênquyếtláixegiúptôi,cóthểlàbởicậutanghenóibạncùngnhàvớitôilàcongái.

Trướckhirờikhỏinhàcậubạn,tôicònthắphainénhươnglênbànthờôngnộicậuta,cámơnđãchiếucố.

TôiômCPUmáytính,đangchuẩnbịlênđithangmáylênlầucùngcậubạn,trêncửathangmáylạidánmộttờgiấy:“Thangmáyđãhỏnghóc,mọingườithứlỗicho.Saokhôngđithangbộ,thânthểcàngmạnhkhỏe.”

Hômquakhithangmáyhỏngtrêntờgiấychỉviết16chữ,khôngngờhômnaylạithànhthơnămchữ.

Tôikhóckhôngranướcmắt,đànhphảiômtheocáiCPUnặngnề,bướctừngbướcmộtlêntrên.

Rốtcuộccũnglêntớitầng7,đầutiêntôinhẹnhàngđặtCPUxuống,thởhổnhếtmấtmộtlúc,laumồhôitrênmặt.

Sauđómởcửara,lạiômlấyCPU,cùngcậubạnđivào.

TiểuBìthấychúngtôi,sủalênvàitiếngrồiđộtnhiêntiếnvềphíabạntôi.

Haitaytôimềmnhũn,lậptứcđặtCPUtrêntayxuống,ngôilạiômlấyTiểuBì,trấnannó:“TiểuBìngoan,đâylàbạncủaanh.”

“Bạncủabạnchưachắcđãlàbạn.”DiệpMaiQuếngồitrênghếsôpha,thảnnhiênnói.

“Bạncủaanh,cũnglàbạncủaTiểuBìchứ?”TiểuBìvẫngầmgừtronglòngtôi.

“Chưachắc.NhưbạncủaLýKiềnThànhvẫncóthểlấymạngLýThếDân.”

Côvẫnngồiởchiếcghếchínhgiữa,xemtivi,trảlờingắngọnvớitôi.

“HóaraconchónàytênTiểuBìà.TiểuBìdễthươngquas,thậtđángyêu.”

Bạntôicũngngồixuống,thửlấytayvuốtveđầuTiểuBìnhưngnóđáplạibằngmộttiếngsủalớn.

“LờingontiếngngọtcũngvôdụngvớiTiểuBì.”DiệpMaiQuếquayđầulạinhìnchúngtôi.

“Vậyphảilàmsao?”Cậutahỏilại.

“Thôimiên.”

"Thôimiên?"

“Ừ.Cậuphảitựthôimiênmình,khiếncậutinrằngmìnhlàmộtconchócái.”

“Hả.”Cậubạnquaysangnhìntôi,rõrànglàkhôngthểtinnổi.

“DẫusaocũngđơngiảnhơnnhiềusovớiviệcthôimiênTiểuBìkhiếnnótinrằngmìnhlàcongái.”

GiọngđiệucủaDiệpMaiQuếvẫnbìnhthảnnhưtrước.

ChúngtôiđànhphảiđặtđồđạcxuốngtrướccửanhàC,lạixuốnglầuchuyểnđợthai.

Cònlạikhôngnhiềulắm,mộtmìnhtôichuyểnlàđủ.

Saukhicùngxuốnglầu,bạntôidựavàoxethởhổnhển,ngẩngđầulênnhìntòachungcưmàtôiở.

“CậuởnhàC?”Bạntôihỏi.

“Đúngvậy.”

“NhàCnghekhôngtốtlắm,ngherấtgiống‘đichết'trongtiếngĐàiLoan.”

“Đừngcónóihươunóivượn.”

“Hơnnữangayngàyđầutiêncậuchuyểntớithangmáylạibịhỏng.Đâylàđiềmbáođạihung.”

Bạntôicúiđầutrầmtưmộtlúc:“Đểlúcvềtớhỏiôngmộtchút.”

“Làmsaohỏiđược?”

“Bảoôngbáomộngchotớ.”

“Thậtkhông?Ôngsẽbáomộngsao?”

“Ừ.Tốiquaôngmớibáomộngchotớ,bảotớchuyểnđồgiúpcậu.”

“Thậtkhôngđấy?Khôngphảivìcậubiếtngườiởcùngtớlànữà?”

“Làmơn,tớlàloạingườinhưvậysao?”

“Đúngthế.”

“Đượcrồi,tớcòncóchútviệc,đitrướcnhé.”Cậubạnlênxe,hạcửakínhxexuốngnói:“Đúngrồi.Ôngnộicủatớnóiôngcóduyênvớicậu,sẽchiếucốtớicậu.”

Saukhinóixong,cậutakhởiđộngmáy.

“Nhữnglờiđólànóikhicònsống?Haylàsaukhichết.”Tôirấtcăngthẳng.

“Saukhichết.”Cậutanângcửakínhxelên,láixeđi.

“Đừngcóvậychứ.”Tôichạytheovàibướcsongxecủacậubạnnhanhchóngbiếnmấttrongtầmmắttôi.

Tôicònchưaổnđịnhlạitráitimđangđậploạnvìkinhhãi,lếttừngbướcmộtlênlầu.

MởcửavàonhàC,DiệpMaiQuếvẫnđangxemtiviởphòngkhách.

CònngoàihànhlanglàcáiCPUmàtôiđặtxuốngtronglúcvộivàng,giờđãhiệnthêmmộtlỗhổng.

TiểuBìđangdùngmiệnglôimộttấmICratừlỗhổngtrênCPU.

“Á!”TôicuốngquítcứumuốncứutấmICkhỏimiệngTiểuBì,giằngcovớinómộthồi.

“Saothế?”DiệpMaiQuếđangngồitrongphòngkháchxemtiviquayđầulạibọntôirồinhanhchónghôlên:“TiểuBì!Khôngđược!”

Côlậptứcđứngdậychạyrabancông,dễdànglấytấmICkhỏimiệngTiểuBì.

“TiểuBì,cáinàykhôngănđược.Đếnđâynào,đểchịxemxemmiệngcóbịsaokhôngnào?”

“Này!Saocậulạiđặtthứnàyởđây?”DiệpMaiQuếtứcgiậnnhìntôi.

“Tôivừamới…”

“Cậunhìnxem,cáinàysắcnhọnnhưvậy,TiểuBìcóthểbịthươngđấy.”CôchỉvàotấmICtrongtay.

“Nhưngmà…”

“Saunàyđừngsơýnhưvậynữa.”

CôcẩnthậnkiểmtramiệngTiểuBìmộtlầnsauđómớithởphàomộthơi,nóitiếp:“MaylàTiểuBìkhôngbịthươngđấy.”

“Nhưngmáytínhcủatôihỏngrồi.”

“Hả?Quantrọnglắmsao?Trôngcậuđâugiốngngườikeokiệt.”

CôtrảlạitấmICchotôisauđótrởlạingồighếsôpha,tiếptụcxemtivi.

Tôicũngchẳngbiếtlàmsao,đànhnhấcCPUlên,cắntấmICvàomiệng,đemvàotrongphòng.

Tôidọndẹplạiphòngđôichút,tronglúcsửasanglạitủđồpháthiệnvàithứquầnáochonữ.

“Cáinàylàcủacôà?”TôicầmchỗquầnáođóraphòngkháchhỏiDiệpMaiQuế.

“Khôngphải.”Cônhìnmộtcáirồiđáp:“Làcủabạntôi,trướckiacôấyởphòngđó.”

“Saocôấylạichuyểnđi?”

“Vìcôấykhôngthíchchó,khôngchịunổiTiểuBì.”

“Hả.”

Phảnứngcủacôrấtđơngiảncũngrấttrựctiếp,tôicũngkhôngdámhỏilại.

Tuynhiêntôinghĩnếuđãlàbạnbèvậyđâucầnphảichuyểnđivìmộtchúchóchứ.

“KhivừađemTiểuBìvề,bạncủatôicũngđãkhôngvuirồi.”

KhôngngờDiệpMaiQuếlạitiếptụcnói:“SauđóTiểuBìlạithíchgặmđồcủacôấy,hơnnữaluônchọnnhữngchọnnhữngmónđồđắttiềnmàgặm.”

“Đồđắttiền?”

“Ừ.Quầnáovớigiàydépgiárẻ,TiểuBìkhinhthườngkhôngbuồngặm.Nóchỉgặmquầnáogiàydéphànghiệuthôi.”

“Ồ.TiểuBìthậtlợihại,đâychắchẳnlàthiênphúrồi.Saunàycóthểdùngnóđểphánđoánxemđồđạccóphảihànghiệuhaykhông.Nhưvậykhôngcầnphảilomuaphảiđồgiảnữarồi.”

Tôitặclưỡitánthưởngvàitiếng:“TiểuBìnhấtđịnhcóhuyếtthốngcủadanhkhuyển.”

“Haha.”DiệpMaiQuếđộtnhiênnởnụcười:“Phảnứngcủacậugiống

hệttôi,tôicũngnóivớibạntôinhưvậy.”

“Sauđóthìsao?”

“Khôngcósauđó.Tómlạichúngtôicãinhauvàilần,côấytứcgiậnnênchuyểnđirồi.”

GiọngđiệuDiệpMaiQuếlạitrởvềbìnhthảnnhưtrước.

CôvẫytayvớiTiểuBì,TiểuBìngoanngoãnchạytớibênchâncô,ngồixuống.

“Cậucócảmthấytôiđãhơiquákhông?”Chúngtôicùngimlặngmộtlúc,DiệpMaiQuếhỏitôi.

“Hơiquá?Nóivậylàsao?”

“Côấylàbạnthờiđạihọccủatôi,chúngtôiquennhauđãnhiềunăm,lạivìTiểuBìmàtrởmặt.”

“Cólẽlàvìnóichuyệnkhôngthànhmàthôi.”

“Ýcậulàtôirấtkhónóichuyệnsao?”Ánhmắtcôsánglên,nhưthanhkiếmvừarờivỏ.

“Khôngphảiýđấy.”Tôivộivàngxuaxuatay:“Tôichỉcảmthấycóthểkhihaingườibọncônóichuyệnvớinhauđãxảyrachúthiểulầmthôi.”

“Nàocóhiểulầmgì?Tôiđãnóisẽdạydỗnóthậttốt,khôngchonóđigặmbừanhưvậynữa.”

CôvuốtveđầuTiểuBì,nhìnvàomắtnó:“TiểuBìchỉhơibướngbỉnhthôi,đâucóxấu,saolạimuốnđuổinóđi?"

CóthểlàvìtôicũngtừngnuôichónêncóthểhiểuđượctâmtìnhcủaDiệpMaiQuế.

Rấtnhiềungườinuôichólàvìcôđộc.Nhưngsaukhinuôichó,cókhilạicàngcôđộc.

Nóicáchkhác,nếuvìcôđộcmànuôichó,vậybạnsẽcóthóiquentròchuyệnvớinó.

Dầndần,bạnngượclạilạikhôngquentròchuyệnvớingười.

Tôiđộtnhiêncảmthấymuốnanủicô,vìtôiluôncảmgáccôlàngườicôđộc.

Songtôicũngchorằngcônhấtđịnhkhôngthíchcảmgiácbịanủi.

Vìnếumộtngườicóthểđượcanủidễdàng,vậyngườiđósẽkhôngdễcôđộc.

Chonêntôikhôngnóigìthêm,đitớighếđầubêntráicô,ngồixuống.

Ánhmắttừtừchuyểntớicáitivi.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương4

“Đúngrồi,tôicómộtcâumuốnhỏi.”

TôivàDiệpMaiQuếcùngimlặngmộtlúc,sauđócôlạihỏitôi.

“Cógìmuốnhỏi?”Tôiquaylạinhìncô.

“Trướccậucũngcórấtnhiềungườitớiđịnhthuêphòng.Nếulànữ,TiểuBìkhôngghét,nhưngcongáilạikhôngthíchTiểuBì.Nếulànam,kếtcụcgiốngbạncậuvậy.”

“Ừ.Vậythìsao?”

“VậynênTiểuBìrõràngrấtghétcontrai.”

“Vậycâuhỏicủacôlà?”

DiệpMaiQuếsămsoitôimộthồi,nhìnsuốttừđầuxuốngchânrồimớihỏi:“Cậulànam?Haylànữ?”

Tôisửngsốtmấtmộtlúc,khôngbiếtnênkhóchaynêncười:“Tôiđươngnhiênlànam.”

“Cậukhôngphảiloạimàcậuvẫnbiết,màlàngườikhisinhrathìlànữnhưngtớilúctrưởngthànhlạipháthiệnrabảnthânmìnhngoạitrừthiếumộtsốthứrathìphảilànam.Vìvậybắtđầuănmặttheokiểucontrai,họccáchlàmcontrai.”

“Khôngphải.Tôilàcontraimà.”

“Cólẽchamẹcậurấthyvọngcócontrainêntuyrằngcậulànữnhưnghọvẫnđốixửvớicậunhưcontrai,đếnnỗicậutựnhậnthấymìnhlàcon

trai.”

“Tôilànam,từkhisinhrađãlànamrồi.”Tôilạinhấnmạnh.

“Cólẽcậutừngphẫuthuậtchuyểngiới,biếnmìnhtừcongáithànhcontrai.”

“Này,rốtcuộccôcónghetôinóihaykhôngvậy?Tôi–là–nam!”

“Khôngsao,haylàcậucóbệnhkhónói.”

“Tôichẳngcóbệnhgìkhónói,tôilànam!”

Giọngtôicànglúccànglớn.

“Cậukhôngphảibịtôivạchtrầnbímậttớimứcthẹnquáhóagiậnđấychứ?”

“Chịhai,thachoemđi.Emlàcontraithậtmà.”

“Cậuthấychưa,cậulạiquêngọimìnhphảitôilàDiệpMaiQuếrồi,nhấtđịnhlàchộtdạ.”

“Tôikhôngchộtdạ,tôilàcontrai.Cócầntôichứngminhkhông?”

“Cậuchứngminhthếnào?”

“Côxemxem…”Tôichỉvàocuốnghọng:“Tôicóyếthầunày.”

“Nócóthểdogiảiphẫu.”

“Này!Chẳnglẽtôiphảicởiquầnra?”

“Vậykhôngcần.”DiệpMaiQuếlạisămsoitôimộthồirồimớinói:“Cậulàcontraithậthả?Cậukhônglừatôiđấychứ?”

“Tôikhônglừacô,tôilàcontrai.”

“Được.Tôilạihỏicậumộtcâulàbiếtngaycậucónóidốihaykhông.”

“Côhỏiđi.”

“Saophảikhổvậy?Thừanhậnmìnhlàcongáithìđãsao”

“Đừngcónhiềulờinữa,hỏimau.”

“Nóithật,nếucậulàcongáithìthậttốt,vậybọnmìnhcóthểlàmchịemtốtcủanhau.”

“Rốtcuộccôcóđịnhhỏihaykhông?”

DiệpMaiQuếnghiêngnghiêngđầu,suynghĩmộtchút:“Đượcrồi.Tôihỏicậu,tôicóđẹpkhông?”

Tôibịcâuhỏibấtlìnhthìnhnàylàmchogiậtmình,vôthứcđứngdậy.

TôinhìnDiệpMaiQuếngồitrênghếsôpha,vẻmặtcôrấtbìnhthường,khôngnhưđangnóiđùa.

Cômặcmộtbộquầnáobìnhthườngởnhà,rộngrãithoảimái,cómàuđỏsậm.

Côkhôngđeokính,máitóccóthểcoilàdài,hẳnvừasấytócnênngọntócvẫncònhơixoăn.

Nhưtôiđãnói,ánhmắtcônhưmộtcáigiếngsâukhôcạn,nhìnxuốnggiếngchỉkhiếnngườitahoamắt.

Nhưngnếukhôngnhìnvàotronggiếng,chỉxemquabênngoài,vậycáigiếngnàyquảthậtrấtđẹp.

Ngoàira,lôngmycônhưđượcmộtnétbútlôngchấmmựccủanhàthưpháp,khiđặtbútởkhoảnggiữatránhơingừnglạimộtchút,sauđólưunétbútlưuloát,bútphápcứngcáphữulực,màusắcđậmnhạtđồngđều,nơithubútcũngmượtmàdịthường.

Tiếclàhaihàngmihơigầnnhau,chứngtỏtínhcáchtươngđốiubuồn,haytựphiềnmuộn.

“Côcũngcóthểcoilàđẹp.”Tôidodựmộtchútrồitrảlời.

“Vấnđềđơngiảnnhưvậycũngtrảlờikhôngdứtkhoát,cậucònnóimìnhkhônglừangườiđượcsao?”

“Được.Côrấtđẹp,vậyđượcchưa?”

“Khôngđược,vậykhôngtính.Tôiphảihỏilạicâukhác.”

“Hỏilạicũngđược,nhưngkhôngđượchỏichuyệngìkỳquáiđâuđấy.”

“Tôichỉhỏinhữngchuyệnđơngiảnthôi.”

Saukhinóixong,côđứngdậy,tayphảigẩymáitócsangbên.

“Tôicógợicảmkhông?”

“Này!”

“Cậuchỉcầntrảlờithôi.”

“Cômặcquầnáoquárộng,tôirấtkhóđoán.”

“Ýcậulàmuốntôicởiquầnáo?”

“Khôngphải.Cởiquầncởiáosẽkhônggọilàgợicảmmàlàánhtrăngbạclayđộngdướimànđêm.”

(ngânsắcđíchnguyệtquangtạidạsắchạđãng)

“Nghĩalàgì.”

“Gọitắtlàngânđãng(dâmđãng).”

“Cậuvẫnthíchlừangườinhỉ,khôngchịunóithật.”

“Được,tôinóithật.Côrấtgợicảm,màloạigợicảmnàykhôngliênquantớiquầnáomàcômặc.”

“Thậtchứ?”

“Thật.Côthậtsựgợicảm.”

“Điểmgợicảmnhấtcủatôilàởđâu?”

“Đểtôixemđã.”

“Nóimau,ởđâu?”

“Cáinàyquákhóchọn.”

“Vìsao?”

“Cũngnhưtrêntrờicóvàitrămvìsaotỏasáng,côchỉnhìnmộtcái,cóthểnhậnrangôisaonàosángnhấtkhông?”

“Ýcậulàtôicónhiềuđiểmgợicảmlắmnêncậukhôngthểchỉrađiểmgợicảmnhất?”

"Đúngvậy."

“Được,tôitincậu.Cậulàcontrai.”DiệpMaiQuếngồixuống.

“Cámơncô.”Tôinhưtrútđượcgánhnặng,cũngngồixuống.

“Vìsaocôlạihỏitôicôcóxinhđẹpkhôngvới”tôimuốnnóisonglạithôi.

“Vớicógợicảmhaykhông,màbiếttôicólừagạthaykhông,cậuđịnhhỏivậyđúngkhông?”

DiệpMaiQuếgiúptôinóinốtcâuhỏi.

“Đúngvậy.Vìsaovậy?”

“Bởivìnhữngchuyệnnàytuyrằngrấtđơngiảnsongcũngrấtkhóđểtrảlờithànhthật.”

“Khólắmsao?”

“Đươngnhiên.Nếucậukhôngnóithậtthìsẽlà‘côlàcôgáiđẹpnhấtmàtôitừnggặp’vớilại‘côrấtgợicảm,gợicảmtớimứckhiếntôikhôngbiếtphảilàmthếnào,thậtxấuhổ,khôngthểkiềmchếnổi’vânvân.”

Côgậtgậtđầu,ravẻrấtchắcchắn.

“Hả?Vậysao?”

“Đươngnhiênlànhưvậy.Nhưngcậulạichỉtrảlời:‘côrấtđẹp’với‘côrấtgợicảm’,cóthểthấynhữnggìcậunóilàthật.Hơnnữacậucũnglàngườingâythơvàthànhthật.”

“Cómàcôngâythơấy,cònkhôngbiếtlàtôichỉkháchsáothôi.”Tôinhỏgiọnglầubầu.

“Cậunóigìthế?”

“Khôngcógì.”Tôinhanhchóngđáplạibằngmộtkhuônmặtcười:“Chỉlàcảmthấycôthậtlợihại,ngaycảsựngâythơvàthànhthậtcủatôicũngbịcônhìnra,thậtkhôngđơngiản.”

Sauđóchúngtôilạiimlặng,TiểuBìcũngởtrênchiếcghếsôphabêntayphảiDiệpMaiQuế,imlặngnằmđó.

Tựanhưcuộctròchuyệnvừarồichưatừngxảyra,tôivớiDiệpMaiQuếcùngchuyểnánhmắtvềtivi.

Tuyrằngtôiimlặngnhưngngẫunhiêncũngchuyểnmông,thayđổitưthếngồi,còncôdườngnhưngaycảmắtcũngkhôngchớplấymộtcái.

Xemracôlàngườiđãquensốngmộtmình,vìnhữngngườinhưvậykhiimlặngsẽcóvẻthậttựnhiênvàhàihòa,khôngcóbấtcứcửđộngnhỏnào.

Vìđiềukhiểntừxanằmtrongtaycônêntôichỉcóthểxemnhữngchươngtrìnhmàcôchọn,mànhữngchươngtrìnhđóđềulàloạinếutôivừagặpsẽlậptứcchuyểnkênh.

Chonênmớixemđượcmộtlúctôiđãthấychán,bènđứngdậy,địnhtrởvềphòng,tiếptụcdọndẹp.

“Cậucóphảingườitốtkhông?”Khitôitớitrướccửaphòng,saulưngvanglêncâuhỏicủacô.

Tôiquayđầulại,côvẫnđangcầmđiềukhiểntừxatrongtay,ánhmắtvẫndánvàomànhìnhtivi.

“Đâylạilàmộtthínghiệmkhácđểxemxemtôicónóithậthaykhôngà?”

“Không.Tôiđãtinrằngcậusẽnóithật,chonêntôimuốnhỏicậucóphảingườitốthaykhông.”

“Tôirấtlười,thỉnhthoảnglạihơiđoảng,thườnglàmhỏngviệc,ýchídễbịdaođộng,mùađôngkhôngthíchtắm,sốngkhôngtíchcực,lúcnàoăncơmcũnglàmrơivãiđầyđất.”

Tôicúiđầubấmngóntayđếmlạimộtítkhuyếtđiểmcủamìnhsauđóngẩngđầunhìncô:“Bấtquá,tôituyệtđốilàngườitốt.”

DiệpMaiQuếrốtcuộccũngdờiánhmắttừmànhìnhtivitớitrênngườitôi,mỉmcườinói:“Chàomừngcậuchuyểntới,hyvọngcậusẽthíchnơinày,KhaChíHoành.”

Tôilạithấyđượcánhmắtquyếnrũnhưhoahồngđêm.

“Tôirấtvuikhiđượcchuyểntới,cũngrấtthíchnơinày,DiệpMaiQuế.”

Tôigậtđầuvớicô.

TiểuBìnằmtrênghêsôphacũngngẩngđầudậysủavớitôimộttiếng,vẫyvẫycáiđuôi.

Tôicũngvẫyvẫytayrồiquaylạivàophòngmình.

oOo

“BàihátnàytênlàTennesseeWaltz,nghehaychứ?”

Miệngchịnhẩmtheogiaiđiệu,giúptôigiữnhịpthậtthoảimái.

“Vâng.”

Tôigắngưỡnngực,đứngthẳngngười,thửtạodángnhảywaltztiêuchuẩn.

“Cậuem,độngtáccủaemcứngnhắcquárồi,thoảimáichútđi.”

Khichúngtôinhảytớinhữngbướckếtthúc,cầnômlấynhau,chịkhoáttaytráilênvaiphảitôi,ấnvaitôivàicái.

Nhưngkhitôinhảybướcvuôngvẫncăngthẳngtớimứcbướcnhầm,chântráiđạplênchânpháichị.

“Chị,emxinlỗi.”Taitôibắtđầunónglên.

“Khôngsao,đừngcăngthẳng.”Chịchỉmỉmcườinói:“Khiêuvũcũngnhưđốimặtvớicuộcsống,phảithậtthoảimái.”

“Đừngsợ,cũngđừngcăngthẳng,cứthoảimáiđi,xoaymộtvòng.”

Theonhịpnhạc,miệngnhỏgiọngnhắcnhởtôi,giúpchobướcnhảycủatôibớtcứngnhắc.

Tôiđượcláiđirấttựnhiên,chânphảithoảimáibướctớibabước,xoaymộtvòngsangtrái.

“Nhảykhálắmđó,cậuem,”

Chịnởnụcườithậtvuivẻ.

"ThenighttheywereplayingthebeautifulTennesseeWaltz"

Âmnhạckếtthúc.

oOo

Ngàythứbachuyểntớiphòngtrọ,cũnglàngàyđầutiêntôibắtđầucôngviệcmới.

Chỗtôilàmcáchchỗởrấtgần,đixeđiệnngầmchỉcầnquacóbốntrạmmàthôi.

Buổisángrấtnhiềungườiđápxeđiệnngầmđilàm,tôivẫnkhôngquennổicảmgiácchậtchộinày.

Maylànếukhôngxảyrađộngđấthaylụtlộithìchỉcầnđitàucó7phút,tôicóthểmauchóngthoátkhỏicảnhquẫnbáchkhôngbiếtnênnhìnvàođâu.

Chứcdanhcủatôilà“phókỹsư”,nghecũngcóchútvĩđại,nhưngbìnhthường,nhânviênmớitớicôngtycốvẫncôngtrìnhđềulàphókỹsư.

Ngàyđầutiêntớicôngty,theotụclệphảitớichỗgiámđốcbáodanh.

Giámđốccủatôirấtcaolớn,ướcchừngnămmươituổi,tóctrênđầuvẫncònkhádày,rõrànglàcóbụngbia.

Ôngtanhanhchóngxắpxếpchotôigianhậpvàomộttổcôngtácvềngậpnướcvàthoátnướctrongthànhphố.

Vìtôicómộtchútkinhnghiệmlàmviệcởphươngdiệnnày.

Ngàyđầutiênđilàmthườngkhôngcónhiềuviệclắm,tôichỉmuốnbiết

toalétnamvớibànlàmviệccủagiámđốcởđâu.

Buồnthay,bànlàmviệccủagiámđốcởngaysautôi,nhưvậykhiđilàmsẽrấtkhótrốnviệc.

Trongcôngtycòncómộtítnữkỹsư,cáccôcũngnhưnhữngngườiđilàmkhácđềumặcáovớiváy,còncóthểtrangđiểm.

TrướckiaởĐàiNamcácđồngnghiệpnữđềumặcquầnbòkhôngsonkhôngphấn.

Nếucácbàcáccôấymặcváyvậychắchẳnlàthamgiayếntiệc.

Tôinghĩ,nếuvềsaucùngđồngnghiệpnữởĐàiBắcđitaxi,cóthểphảigiúpcáccômởcửaxe.

KhôngnhưnhữngđồngnghiệpnữởĐàiBắctrướckia,khitớicôngtrườngvớibạn,cáccôcòncongvaigiúpbạnvácgạch.

Cônàokhỏemạnhmộtchútthậmchícònvácđượcnhiềuhơnbạn.

Tôitốncảngàytrờiđểxemquabảnvẽmặtphẳnghiệntrườngcùngtàiliệuđiềutracơbản.

Nhìnđồnghồ,đãtớilúchếtgiờlàmtheolýthuyết–sáugiờ,songtoànbộvănphòngkhôngcónửangườicódấuhiệutantầm.

Tôithởdàimộthơi,xemracôngtycốvấncôngtrìnhnàocũngnhưnhau,aicũngvềtrễcả.

Đànhphảibậtmáytínhlên,mởmộtcáihẳnlàhồsơbảnđồcôngtrình,ấn"PageUp"với“PageDown"liêntụcđểtránhbịpháthiệnđangtrốnviệc.

Khitôiđứngchờtàuđiệnngầmởtrạm,chuẩnbịđitàuvềthìđãsắptámgiờ.

Vìliênquantớitínhchấtcôngviệcnêntrướckhitiếnvàotrạmxeđiện

ngầm,tôicòncẩnthậnquansátcôngtrìnhchốngngậpmộtchút.

Trạmxeđiệnngầmbìnhthườngnếukhôngngănnướctrànvào,hậuquảthậtkhôngthểtưởngtượngnổi.

Bìnhthường,hệthốngchốngngậpcủatrạmxeđiệnngầmchủyếubaogồmhailoại:ngănnướctrànvàovàhệthốngbơmnướckhivạnnhấtnướctrànvào.

Cửaracủatrạmxeđiệnngầmkhácao,đólàcôngtrìnhngănnướctrànvào.

Ởnơikháccònkếthợpvớihàngràohoặccửasắtngănnướcđểbảovệtrạmxeđiệnngầm,khicầnthiếtsẽlậptứcđóngcửa.

Ngày8tháng5năm1992,khiHồngKôngxảyramưato,cũngnhờnhữngcôngtrìnhnàypháthuyhiệuquảchốngngập.

Tôingồiởcửavàocầuthangxuốngtrạmxeđiệnngầm,sauđóquayngườilấyngóntayđođạcchiềucaocủacầuthang.

Cóthểlàđộngtáccủatôihơiquáidịnênnhữngngườibêncạnhđềudùngánhmắtkinhngạcnhìnlại.

Tôiđànhphảiđứngdậy,phủiphủimông,đivàotrạmxeđiệnngầm.

Khichờxevẫnkhôngtựchủđượclướtquavạchvàng,muốnxemnhữngcôngtrìnhchốngngậptrongđườnghầm.

Theoquanđiểmthiếtkếchốngngậpmànói,trongđườnghầmtuyệtđốikhôngchophépnướctrànvào.

Chodùnướclũcólớnbaonhiêu,côngtrìnhchốnglũởlốivàotrạmxeđiệnngầmvẫncóđủnănglựcđểngănnước.

Trừphinướclũtớiquánhanhhoặcvìsơýkhôngđóngcửachốngnửakịpmớicóthểkhiếnchonướclọtvàođườnghầm.

Mộtkhinướcvàotrongđườnghầmsẽảnhhưởngnghiêmtrọngtớisựantoàncủachuyếntàu,lúcnàylạiphảidùngtớibơmnước.Trongđườnghầmngoạitrừlắpđặtmáybơmracònphảisắpxếpmộtsốchỗtrũng,thiếtkếhốtậptrungnướcvàmáybơmđểbơmnướckhỏihầmkhẩncấp.

Tôixemxétmộtlúc,bỗngcảmthấybầukhôngkhícóvẻkhangkhác,nhìnlại,rấtnhiềungườiđangnhìnchằmchằmvàotôi.

Trongnhàgachậtchộichỉcómìnhtôilàchẳngcóaixungquanhtrongvòngnămmét.

Tôicảmthấythậtxấuhổi,luivềphíasauvạchvàng,cúiđầunhìngiầycủamình,tránhnémọiánhmắtkháclạ.

Songđộtnhiêntôilạinghĩtới,đốivớinhữngngườiởthànhphốnàymànói,mìnhlàngườilạ,khôngaibiếtmìnhcả.

Thếnêntôikhôngquáxấuhổ.

Xeđến,tôilênxe.Xeđi,tôinhắmmắtlại.

Sauđócảmthấyhơimệtmỏi,còncócảmgiáccôđơnvàcôđọckhôngbiếttên.

Tôikhôngbiết,vìsaomìnhlạiởđây?

LúctrướcquyếtđịnhsẽrờikhỏiĐàiNamtớiĐàiBắc,chẳnglolắngmấy,cũngcóchútbốcđồng,vìkhiđó,tôichỉmuốn“đikhỏi”.

Cuộcsốngcủaaicũngchỉcómộtloạivàmộtlần,rấtkhóthỏamãnchúngta.

Tôithườngxuyêncómộtsuynghĩtrongđầu,làmuốnthoátkhỏi“hiệntại”và“nơinày”;vềphầnchạytrốn“lúcnào”và“làmsao”,tôikhôngquantâm.

Tôichỉmuốnbỏđi.

NếucôngviệcởĐàiNamổnđịnh,tôivẫnmuốnbỏđi.

Nhưngcầncódũngkhí.

SonghiệngiờkhôngcócôngviệcởĐàiNam,vừahaychotôilýdođểbỏđi.

Xetớitrạmrồi,tôimởtomắt.

Thànhphốnàycáigìcũngnhanh,nhấtlàthờigiantrôiđi.

Bấtquáquãngthờigiansáutớitámgiờmàtôichẳngbiếtđãvượtquathếnào,lạitrôiquaquáchậm.

Xuốngxe,đibộchínphút,rẽbalần,trởvềtrướccửachungcư.

Dọcđườngđi,tôingẩngđầulênnhìnbầutrờiđen,ánhđènxanhđỏ,biểnquảngcáocủacáccửahàng,ngườiđiquaxungquanh.

Khiđitrênđườngởthànhphốxalạ,cókhilạithấyxalạcảvớichínhmình.

Đangchuẩnbịđithangmáylênlầu,trêncửathangmáylạidánmộttờgiấy:“Phiềnthaythangmáylạihỏnghóc,đànhmongmọingườilạithứtha,lúctrẻsiêngđicầuthangbộ,khigiàsứckhỏedồidàohơn.”

Lầnđầutiêntôithấythangmáybịhỏng,trêntờgiấychỉviết16chữ,lầnthứhaibiếnthànhthơnămchữ.

Khôngngờlầnnàylạithànhthơbảychữ.

Tôithởdài,lắcđầu,nắmlấytayvịncầuthangbộ,bướctừngbướcmộttừtừlêntầng7.

“A,cậuđãvề.”Tôivừavàocửa,DiệpMaiQuếđãlêntiếngởphòng

khách.

“A,côđangởnhà.”Tôiđứngngoàithềmcửatrảlời.

TiểuBìtừtrênchiếcghếsôphabêncạnhcônhảyxuống,đitớithềmcửa,vẫyvẫyđuôivớitôi.

Tôiđộtnhiêncảmthấythậtấmáp,vìvậyngồixuốngđùavớiTiểuBì.

Khitôithửmỉmcười,mớipháthiệncơmặtmìnhcứngnhắccỡnào.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương5

NếuDiệpMaiQuếởphòngkhách,cônhấtđịnhsẽngồivàochiếcsôphaởgiữatrongbachiếcsôphaởgiữa.

Cònnếutôicũngmuốnngồi,vậysẽngồivàochiếcsôphatựavàobancôngởphíatrướcbêntráicô.

“Ăncơmchưa?”Tôivừangồixuống,DiệpMaiQuếbènhỏitôi.

“Chưa.”Vừarồitôiđãquênphảitiệnđườngmuacơmrồimớivề.

Nghetôitrảlờixongcôlạichẳngchútphảnứng,dườngnhưcũngkhôngđịnhnóitiếp.

“Tôinói,tôivẫnchưaăncơm.”Tôiđànhphảinhắclạilầnnữa.

“Tôinghethấyrồi.”

“Vậy…”

“Vậycáigì?Chưaăncơmthìmauđiănđi.”

“Vậycôhỏitôiăncơmchưachẳngphảilàchọctôià.”Tôinhỏgiọnglầubầu.

“Chẳnglẽcậukhôngbiếttròchuyệnlàgìsao?”Khôngngờtaicôthínhthật,vẫnngheđược.

Tôivuốtvuốtcáimũi,đithangbộxuốnglầu,ramộtquánănngoàingõgọimộtbátmỳthịtbămraucải.

Bátmỳđórấtkhóăn,khônghiểuvìsaomàtôicảmthấyvịrấtlạ,rấtkhó

nuốt.

TrướckiakhiởĐàiNam,saukhilàmviệcxong,cácđồngnghiệpluônrủnhauraquánănmỳrồimớivềnhà.

Khiđóănmỳluôncảmthấyrấtngon.

Naychỉcònmộtmìnhtôingồicôđơnănmỳ,hơnnữachủquáncũngkhôngcắtthêmquảtrứngmuốimờithêm.

Tôichỉtùytiệnănmấymiếngrồibỏtiềnchạylấyngười.

TrênđườngvềcứlosaunàynênlàmsaođểthíchứngvớikhẩuvịcủangườiĐàiBắc.

KhiđicầuthangbộvềphòngC,tronglòngcũngnghĩbiếtbaogiờmớicóngườicùngmìnhănmỳ?

“Hômnayđilàmcóthuậnlợikhông?”DiệpMaiQuếvẫnngồiởphòngkhách.

“Coinhưthuậnlợiđi.”Tôicũngngồitrởlạichiếcghếsôphadườngnhưdànhriêngchotôi.

“Côngviệccủacậulàgì?”

“Tôilàmởcôngtycốvấncôngtrình,làphókỹsư.”

“Ồ.Vậysao.”Côquayđầulạinhìntôi:“Thậtkhôngnhìnracậulạikỹsư.Cậulàkỹsưgì?”

“Kỹsưthủylợi.”

“Trùnghợpvậysao?Vậycậulàkỹsưthủylợihả?”

Côcóvẻrấtkinhngạc.

“Đúngvậy.Họcvềcôngtrìnhthủylợiđươngnhiênlàmkỹsưthủylợirồi,chẳnglẽđilàmtácgiả?”

(TácgiảTháiTríHằnghọcthủylợi)

“Thậttốtquá!”

“Saothế?”

“Bồncầutrongphòngtắmcủatôibịtắc,cậusửagiúptôiđi.”

“Cônóithậthả?”

“Tôinóithậtmà,đisửabồncầugiúptôiđi.”

“Đùacáigìthếhả?Lịchsửcôngtrìnhthủylợilịchsửsâuxa,kiếnthứcsâurộng,côlạibảotôidùngđểsửabồncầu?”

“LịchsửsâuxavớikiếnthứcsâurộngchỉdùngđểhìnhdungvănhóaTrungQuốcchứkhôngphảihìnhdungcôngtrìnhthủylợi.”

“TừthờiĐạiVũđãcócôngtrìnhthủylợi,chẳnglẽkhôngphảilịchsửsâuxa?”

Vìbảovệtônnghiêmnghềnghiệpcủamình,tôiđànhphảiđứngdậy,kíchđộngxiếtchặthainắmtay:“Cònchốnglũ,cấpnước,tướitiêu,phátđiện,đậpchứanước,dựngđê,tấtcảđềulàcôngtrìnhthủylợi,chẳnglẽkhôngphảikiếnthứcsâurộng?”

“Cậugiúptôisửalạicáibồncầu,tôisẽthừanhậncôngtrìnhthủylợilàkiếnthứcsâurộng.”

“Cáinày...”

“Thânlàkỹsưthủylợi,chẳnglẽthấybồncầucủabạncùngnhàmìnhtắckhiếnnướckhôngthoátđược,cậulạikhôngcảmthấylòngđầycămtức,cùngchungmốithùsao?”

“Tôikhôngcảmthấylòngđầycămtức,cùngchungmốithù.Tôichỉcảmthấyvậynhấtđịnhsẽrấtthốithôi.”

“Này,giúptôisửađi.”

“Đượcrồi.Cóđiềusửaxongcôphảithừanhậncôngtrìnhthủylợilàkiếnthứcsâurộngđấynhé.”

“Khôngvấnđề.Còncảốngthoátnướctrênsànphòngtắmcủatôicũngkhôngthônglắm,cậutiệntayxemgiúptôiđi.”

“Này!”

“Nếucậusửađượccảvòinướctôisẽthừanhậncảcôngtrìnhthủylợicólịchsửsâuxa.”

“Nóirồiđấynhé.”Tôiđứngdậy.

DiệpMaiQuếcũngđứngdậy,đivềphòng.Tôiđitheovàophòngcô.

Phòngcủacôlớnhơnphòngtôimộtchút,chodùkhôngtínhphòngtắmvẫnkhálớn.

Trongphòngrấtsạchsẽ,đồđạckhôngnhiều,cũngkhôngcóhoahoétgấughiếclinhtinhnhưtôitưởngtượng.

Rèncửamàuxanhnhạtchekhuấtcửasổ,đốidiệnvớibancôngnhỏsaunhà.

Bànhọctựavàocửasổrấtlớn,dườngnhưdohaicáibànghéplại,trênbànhọccòncómộtcáimáytính.

DiệpMaiQuếsaukhibậtđènphòngtắmbènngồibêngiường,haichânvungvẩygiữakhôngtrung.

Phòngtắmnàynhỏhơnphòngtắmmàtôidùng,nhưnglạicómộtcáibồntắm.

Tôithửxảnướcbồncầu,mayquá,bịtắckhôngnghiêmtrọngnhưtôitưởng.

“Côcócâythôngcốngkhông?”

“Câythôngcốnglàgì.”

“Thôivậy,đểtôixuốnglầumua.”

“Cốlên,kỹsưthủylợivĩđại.”

Tôinhìncô,tuyđangđùagiỡnsongánhmắtcôvẫnnhưmộtcáigiếngsâukhôcạn.

Tôilạivuốtvuốtcáimũi,điracửahàngtạphóaởđầungõmuamộtcâythôngcống,lạiđithangbộlên.

TrởlạinhàC,tôiđãthởhồnghộc.

Cócâythôngcốngnày,thêmvàođôitaylinhhoạtcủatôi,bồncầubịtắcnhanhchóngkhơithông.

Sauđótôitrởlạiphòngcủamình,cầmmộtcáituavít,tháonắpthoátnướctrênsànphòngtắmra.

Mócmấyđámlôngtócra,ốngthoátnướccủaphòngtắmlạithôngsuốt.

TôiđoánđólàtóccủaDiệpMaiQuếvớilôngtrênngườiTiểuBì.

“Vềsaukhigộiđầuphảinhớ,tắmxongphảithudọnsạchsẽtóctrênnắpthoátnước.”

TôiđirakhỏiphòngtắmcủaDiệpMaiQuế,dặndòcô.

“Tôicómà.”

“Cônhấtđịnhchỉthithoảngmớilàmvậy.Hơnnữacôcũngtiệntay

quăngvàotrongbồncầu.”

“Làmsaocậubiết.”

“Vìđấycũnglànguyênnhânlàmtắcbồncầu.”

“Ồ,cậuthậtlợihại.Đólàcôngtrìnhthủylợisao?”

Côhỏimộtcâu,sauđóthuđôichânđangvungvẩytrênkhôngtrunglại,đứngdậy.

“Coinhưvậyđi.Rấtnhiềuthànhphốbịngậpnướclàdocốngnướcbịtắc,hơnnữatrongốngthoátnướccũngthườngcórácứđọnglại,cầnphảicọrửathườngxuyên.Nếukhôngchodùcólắpthêmvàicáiốngthoátnướchaylắpốngtohơncũngchẳnglàmđượcgì.”

“Ừm.”

“Chonênchúngtanhấtđịnhphảilàmtốtviệcsắpxếphệthốngnước,cốgắngđềphòngĐàiBắcngậpnước,bảođảmantoànchocuộcsốngvàtàisảncủanhândân.”

“Hả?Đâylàtínngưỡngcủakỹsưthủylợià?”

“Không.ĐâylàkhẩuhiệutranhcửthịtrưởngĐàiBắc.”

DiệpMaiQuếmỉmcười,sauđómởtủquầnáora.

Côchuingườivàotrongtủ,cánhcửatủmởrachekhuấttầmmắttôi.

“Này,tôisửaxongrồi,cônênnóigìnhỉ.”

“Cámơncậu.”

DiệpMaiQuêthòđầura,mỉmcườivớitôi,vẻmặtrốtcuộclạinhưmộtđóahoahồngđêm.

Tôirấtmuốnbảocôkhôngcầnnóicámơn,vìtôiđãthấyđượcánhmắtnhưhoahồngđêmđó.

“Khôngphảicáinày.Làvềcôngtrìnhthủylợi.”Tôiấpúngnói.

“À.”Cônhưđộtnhiênnhớra,giơngóntaycáilên:“Côngtrìnhthủylợithậtlàlịchsửsâuxa,kiếnthứcsâurộng.”

“Nóihaylắm.”Taytráitôicầmtuavít,tayphảicầmcâythôngcống,chắptaynói:“Cáotừ.”

Tôirờikhỏiphòngcô,tiệntayđóngcửalại.

Vềphòngkhách,ngồivàochiếcghếsôphacủamình,bậttivilên..

“KhaChíHoành!”GiọngcủaDiệpMaiQuếvanglêntừtrongphòngmình.

“Gìvậy?”

“Giờtôimuốntắm,chonênnhờcậugiúptôimộtviệc.”

“Giúpngườikháctắmrửacóphảilàcôngtrìnhthủylợiđâu.”

“Cậunóibậybạgìđấy!GiúptôimangTiểuBìrangoàimộtchút.”

“Nhưngmà…”

Tôicònchưanóixong,TiểuBìnhưhiểuýcô,vìvậyvuivẻchạytớibênngườitôi.

TôiđànhdắtTiểuBìxuốnglầu,rakhỏicửa,lạibiếnthànhTiểuBìdắttôi.

Nódườngnhưđãcólộtrìnhcốđịnh,tôicũngđànhđểmặcnókéođiloạnkhắpnơi.

TiểuBìcựckỳhứngthúđốivớilốpxe,luônthíchngửingửivàicáirồinhấcchânlênđitiểu.

Hơnnữaxecàngđắttiềnsốlầnnónhấcchânlêncàngthườngxuyên.

XemraTiểuBìhẳncóthểlàmmộtchỉtiêuphánđoángiátrị.

Vìthếtôinhẩmtronglòng:“TiểuBìơi,xinmàynhưvậnmệnh,chỉdẫnphươnghướngchotao.”

KếtquảTiểuBìđitớiđiểmcuốicủahànhtrình,làtrạmxediệnngầm.

Saukhiđếntrạmxeđiệnngầm,nóngồiởlốivàocầuthang,lèlưỡithở,nhìntôi.

Trạmxeđiệnngầmnàymỗisángtôitớithìthậtchậtchội,tốitámgiờtrởvềlạicảmthấythậtcôđơnvàcôđộckhôngthểdiễntả.

Nhưnghiệngiờnhìnnó,tâmtìnhlạithấythoảimáihơn.

Cólẽtôivẫnđangcôđộc,nhưngtôituyệtđốikhôngcôđơn.

Vìtôicòncóanhmắtcủahoahồngđêm,còncóTiểuBì.

Tôibiếttôisắpthuộcvềthànhphốnàyrồi,còntrạmxeđiệnngầmnàycũngsẽlàtrungtâmcuộcsốngcủatôi.

Lúcvề,lộtrìnhcủaTiểuBìyhệttôikhitantầm,nhưngtôilạikhôngcảmthấyxalạđốivớichínhmìnhnữa.

DắtTiểuBìđivàocửathangbộ,nghĩtớicònphảileolêntớitầngbẩy,haichântôinhưmuốnnhũnra.

KhôngngờTiểuBìsủamộttiếngxongrồilậptứctrèolênlầu,tôikhôngthểlàmgìkhác,đànhleolêntheonó.

KhimởcửanhàCra,tôiđãmệttớimứcthởkhôngrahơi.

“Saovậy?Khôngđếnmứcnhưvậychứ?”

DiệpMaiQuếvừatắmrửaxong,ngồitrênghếsôphaởphòngkhách,dùngmộtchiếckhănmàuđỏlaukhômáitócmình.

“Côthửchạytừtầngtrệtlêntầngbẩyxem,tôikhôngtincôkhôngmệt.”

Tôitừtừbướctới,đếnghếsôphacủamình,ngồixuống,thởhổnhểntừnghơidài.

“Cóthangmáykhôngđisaolạiđithangbộ?Kỹsưthủylợithíchđithangbộrènluyệnthânthểà?”

“Thangmáyhỏngrồimà.Côkhôngbiếtsao?”

Hôhấpcủatôirốtcuộccũngkhôiphụcbìnhthường.

“Thangmáyhỏngrồisao?”DiệpMaiQuếcóvẻrấtnghihoặc.

“Khitôitantầmvềđãthấyhỏngrồi.”

“Thậtkhông?Hômnaytôicònđithangmáymà.”

“Côkhôngthấytờgiấydántrêncửathangmáysao?”

“Tờgiấy?”Côngừnglautóc,quayđầulạinhìntôinói:“Cóphảitrênđóviết:‘“Phiềnthaythangmáylạihỏnghóc,đànhmongmọingườilạithứtha,lúctrẻsiêngđicầuthangbộ,khigiàsứckhỏedồidàohơn’?”

“Đúngvậy.”

“À.”

Sauđócôlạicầmlấykhăn,tiếptụclautóc.

“Này?Nóivậycôcũngthấytờgiấyđósao?”

“Ừ,đươngnhiênthấychứ.”

“Vậysaocôcònđithangmáy?”

“Chắccậukhôngđọccẩnthậnrồi.Phíadướibênphảitờgiấycókýtên:NgôTrìNhânkínhgửi.”

“Cáinàytôithậtkhôngđểý.”

“ContraicủabàNgôởtầngsáuđanghọcthưpháp.”

“Vậythìliênquangì?”

“ConcủabàNgôtênlàNgôTrìNhân.”

“Hả.”

“Chonênthangmáykhônghỏng.”

“Này,đùathếchẳngphảihơiquáà?”

“Khôngđâu,aitrongchungcưcũngbiếtmà.Mọingườicònkhennóviếtbútlôngkhôngtồi.”

“Nhưngmà…”

“Têncủanócũngthậtbuồncười.NgôTrìNhânđọclêncứnhư‘vôthửnhân’.”(Khôngcóai)

“Nóivậylầnđầutôitớiđâyxemphòngvớihômtôichuyểntớiđây,thangmáyđềukhônghỏng?”

“Thangmáyvẫnbìnhthườngmà,chưatừnghỏng.”

DiệpMaiQuếđặtkhănlaulênbàntrà,sửasanglạimáitóc,cườinói:“Đâylàchuyệnvuicủachungcưchúngtamà,cậuchỉcầnthấycóaiđithangbộlàbiếtđókhôngphảingườiởchungcưnày.Thúvịlắmđấy.”

“Thúvịcáiđầucô!Hômnaytôiđãlênlênxuốngxuốngbalầnrồi!Tầng

bẩyđấynhé.”

“Haha!”Côkhôngngờlạicườikhôngdứt:“Khôngthểngờnổi.”

Tôivốncảmthấyđôichútuấtức,songkhithấynụcườicủaDiệpMaiQuêlạithấycũngchẳngphảichuyệngìlớn.

Tuyrằngtôikhônghiểuvìsaocôlạicóđôimắtthậtcôđộc,songtôitinrằngánhmắtkiềudiễmnhưhoahồngmớithựcsựlàcô.

DiệpMaiQuếơi,đánglẽcôphảinhưlờimìnhnói,làmộtđóahoahồngnởrộbanđêmchứkhôngphảingườiluônkhiếntôiliêntưởngtớihaichữcôđộc.

“Saothế?Đangtứcà?”DiệpMaiQuếnởnụcười:“Côngtrìnhthủylợivớilịchsửsâuxa,kiếnthứcsâurộngkhôngkhiếncậuhọcđượcchúthàihướcsao?”

“Côngtrìnhthủylợilàvấnđềnghiêmtúc,vìchúngtôikhôngthểlấycuộcsốngcủadânchúngrađùađược.”

“À,rathế.Vậycậucũnglàngườinghiêmtúchả?”

“Tôikhôngnghiêmtúc.Hiệngiờtôichỉlàmộtngườiđangđóibụngthôi.”

“Đangđóià?Cầntôinấumỳchocậukhông?”

“Lạilàtròchuyệnhả?”

Côkhôngtrảlời,chỉmỉmcười.

“Họcvấnvềnấunướngcũngcólịchsửthậtsâuxakiếnthứcthậtsâurộng!”

“Saolạinóithế?”

“Tôinghĩcôhẳnhọcvềnấunướng.Chonêntôinghĩmìnhphảinóicâunàyracômớichịunấumỳchotôi.”

“Tôiđâucóhọcvềnấunướng.Hômnaycậugiúptôinhiềuviệcnhưvậy,nấubátmỳchocậucũnglàviệcnênlàmthôi.”

“Vậycôhọccáigìcólịchsửsâuxakiếnthứcsâurộngvậy?”

“Saunàytôisẽnóichocậu.”

DiệpMaiQuếcườimộtcáirồiđứngdậy,đivềphíanhàbếp.

TôinhìnDiệpMaiQuếtrongbếp,nhìncôgáisắpởcùngtôidướimộtmáinhà.

Máitóccôthảdàisaulưng,miệngnhẹgiọngngâmnga,dườngnhưthậtnhẹnhàngtựtại.

Khiếntôicóảogiáctôivớicôlàngườimộtnhà.

Khôngbaolâusau,DiệpMaiQuếmangmộtbátmỳthịtbămraucảilên.

Tôiănmộtmiếngxong,thểxácvàtinhthầnmệtmỏirốtcuộccũngbuônglỏng,bènmỉmcười.

TôikhôngcầnlolắngchuyệnnênlàmsaođểthíchứngvớikhẩuvịcủangườiĐàiBắc,vớiliệucóaicùngtôiănmỳkhông.

“Cườicáigì?Cóphảirấtkhóănkhông?”Côhỏitôi.

“Không.Bátmỳnàyngonlắm.”Tôitrảlời.

Vìtôilạithấyđượcmộtđóahồngnởrộgiữamànđêm.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương6

Chị?Đúngvậy,rốtcuộctôixưnghôvớichịnhưvậy.

ChịcólẽhọThi,cómộtlầnchịđãnóichotôibiết.

CũngcóthểlàhọThạchmàcũngcóthểlàhọSử,tôikhôngrõlắm.

Lầnđólàđêmtrungthu,ngườitrongcâulạcbộcùngnhauđốtpháongắmtrăng,chịnóichotôibiết.

Tiếngpháorấtầmỹ,tôichỉngheđượcâmthi.

Saucũngkhôngdámhỏilạichị,sợchỉnghĩrằngtôikhôngđểtronglòng.

Têncủachịrấtdễnghe,làÝKhanh.

Lầnđầugặpchịởvănphòngcâulạcbộ,chịđãnóivớitôi:“Đọc‘thưvĩnhbiệtvợ’củaLâmGiácDânrồichứ?Đoạnmởđầuchẳngphảilà‘ÝÁnhKhanhKhanhnhưgặpmặt’sao?”

(ÝÁnhlàtênngườivợ,KhanhKhanhlàdanhxưng)

“ChịcũngtênlàÝÁnh?”

“Không,tênchịlàÝKhanh.KhôngphảiÝNhư,lạicàngkhôngphảilàÝNgộ.”

Chịmỉmcười,tôicũngvìvậymànhớkỹtêncủachị,cùngnụcườicủachị.

Khivừaquenchị,tôinămnhất,18tuổi;chịnămhai,20tuổi.

Nóicáchkhác,chịtrêntôimộtkhóavàhơntôihaituổi.

NgườitrongcâulạcbộthườnggọichịlàchịÝKhanh,chỉcórấtítngườicóthểgọichịlàÝKhanh.

Còntôi,chỉgọilàchị.

Cũngnhưchịchỉgọitôilàcậuemvậy.

Cáchxưnghônàychưabaogiờthayđổi.

oOo

TôibắtđầuthíchứngvớicôngviệcmớiởĐàiBắc,cảcuộcsốngtrongnhàmới.

Trướckiakhiđihọctôitừngviếtmộttrìnhtựđểdiễntảquátrìnhngậpnướctrongnộithành,cũngrấthợplý.

Tôiđemkếtquảtìnhtoánđưachogiámđốcxem,ôngtacóvẻrấthàilòng.

“Ừ.TiểuKha,cậulàmkhôngtồi.”Ôngvỗvỗbảvaitôi.

VìtôihọKha,hơnnữacáitênChíHoànhcũngchẳngcóýnghĩagìđặcbiệtnênđươngnhiênbịgọithànhvớicáitênchẳngchútsángtạo-TiểuKha.

CácđồngnghiệpcũngđềugọitôiTiểuKha.

Cókhingẫmlại,cácđồngnghiệpthậthổthẹnvớicôngtrìnhthủylợi,vìChíHoànhđọcláiđi–trệhồng(chứalũ)làmộtbộphậnrấtquantrọngcủacôngtrìnhchốnglũ–bểchứalũ.(Trệhồngtrì)

Bểchứalũcóthểchứanướclũ,giảmbớtlưulượngcủalũ,cũnggiảmbớttainạndolũ.

Xemratôinhấtđịnhphảilàmvềcôngtrìnhthủylợirồi.

Vănphòngcôngtycũngtrongmộttòanhàcaotầng,trùnghợpthay,cũnglàlầubẩy.

Maylàkhôngaicóthóiquenluyệnbútlông,nênthangmáycũngkhôngcóthóiquenhỏnghóc.

Khôngkhítrongvănphòngkhôngtồi,cácđồngnghiệpcũngthậthòahợp,giữatrưathườngăncơmcùngnhau.

Chonêngiữatrưatôisẽăncơmvớiđồngnghiệp,saukhihếtgiờlàmlạirangoàimuacơm,lúcvềăn.

Vìlàcôngtycốvấncôngtrìnhnênnhânviênđươngnhiênnamnhiềunữít,tỷlệthậtxacách.

Bấtquáđồngnghiệpnamđasốđãkếthôn,đồngnghiệpnữthìtoànbộđềuchưa.

Tuyrằngcácđồngnghiệpnữđềuchưakếthônnhưngsaukhiquansátmộtphen,tôicảmthấy,ừm,mìnhsẽchuyêntâmvàocôngviệc,vìchẳngcólýdogìđểphântâmcả.

Tôikhôngquenđượclàsànnhàtrongvănphòng.

Ôngchủcóvẻưasạchsẽ,ngoạitrừmuốnmôitrườngvănphòngkhôngnhiễmmộthạtbụiracònđặcbiệtyêucầusànnhàphảiđánhbóng.

Vìvậysànnhàluôntrơnbóng,nếutôiđihơinhanhmộtchútthườngsẽthiếuchútnữatrượtchân.

Saunàytôibắtđầuthửtrượtbăngtrênsànnhà,lúcđómớikháhơn.

Buổisángmỗingày,khoảng8giờrưỡitôirakhỏicửađilàm,muabữasángởđầungõxong,lạilênxeđiệnngầm.

Saukhivàotrạmxeđiệnngầmkhôngđượcphépăn,tôichỉđànhmangbữasángtớicôngtyăn.

Trongvănphòngđượcphépănnhưngkhôngthểquăngtúinilôngđựngđồănlungtung.

Chonêntôisẽnhanhchóngănxongbữasángởngoàicaoốccôngtyrồimớilênvănphòng.

Thànhphốnàycórấtnhiềuquytắc,tôiphảilậptứchọcđược,hơnnữacònphảiquenvớinó.

Lấyviệcđổráclàmvídụ,tôiphảimuatúichuyêndùngđểđựngrácbằngkhôngxerácsẽkhôngthu.

Xerácmộtngàyđếnhailần,lầnđầutiênđếnkhitôicònđangngủ,lầnthứhaiđếnkhitôicònchưatantầm.

Tôiđànhphảidùngngàynghỉ,đểdọnsạchrácdựtrữsuốtmộttuần.

Chínhvìhysinhđúngđắnlànếuchưađếncửaảicuốisẽkhônghysinhmộtcáchdễdàng,bởivậytrừphivạnbấtđắcdĩ,nếukhôngtôiluônrasứcnhétrácvàothùngrácbênngoài.

Thứnhấtlàgiảmbớtsốlượngtúirácváctheokhiđuổitheoxeráctrongngàynghỉ,thứhailàtiếtkiệmtiềnmuatúirác.

ThờigianDiệpMaiQuếrakhỏicửađilàmthườngsớmhơntôichừngnămphút.

Saukhirờigiường,côvẫnrấtimlặng,cửchỉcũngthậtthongdong,tuyệtđốikhôngcóvẻhoảnghốt.

Ngãunhiêngặptôiởphòngkháchcũngkhôngnóimộtcâu.

NhưngtrướckhirakhỏicửacônhấtđịnhsẽngồixuốngvuốtveđầuTiểuBì:“TiểuBì,ởnhàngoannhé,chịsẽvềnhanhthôi.”

SauđóTiểuBìsẽnhìntheobóngcôrakhỏicửa.

Sosánhra,khôngkhítrướckhitôiđilàmdữdộihơn.

Vẫnlàcâunóikia,hysinhđúngđắnlànếuchưađếncửaảicuốisẽkhônghysinhmộtcáchdễdàng,chonênkhôngtớithờiđiểmcuốicùng,tôituyệtđốikhôngdễdàngrờigiường.

Tôikhoảngtámgiờ20phútrờigiường,đánhrăngrửamặtmặcquầnáoxongliềnracửa.

Vìchỉcó10phútđểchuẩnbịnênluônrấtvộivã.

Trướckhirakhỏicửa,cũngsẽngồixuốngxoaxoađầuTiểuBì:“TiểuBìngoan,anhsẽvềnhanhthôi.”

BấtquáTiểuBìluôncắnốngquầncủatôikhôngchịubuông,tôiphảikéocovớinómấtvàigiây.

Khitôiđilàmvềlàkhoảngtámgiờtối,lúcnàyDiệpMaiQuếthườngngồiởphòngkháchxemtivi.

Cóđiềutừsaukhisửabồncầuchocôxong,côkhôngnấumỳchotôiănnữa.

Thậmchíngaycảnóichuyệncũnggiảmhẳn.

Cólúctôicảmthấytôivớicôkhôngnóigìvớinhaucũngthậtkỳcục,chonênchủđộngnói:“Tôiđilàmvềrồi,thậtlàmộtngàyđẹp.Nhưnggiờtôicònchưaăncơm.”

“Tôiđilàmvềrồi,thậtlàmộtngàyđẹp.Nhưnggiờtôicònchưaăncơm.”

Côthườngtrảlờinhưsau:“Cậubịhâmrồi.”

“Cậuthậtsựhâmrồi.”

Sauđótôivuốtvuốtmũi,côvuốtvuốtTiểuBì,phòngkháchlạitrởlại

trạngtháiyênlặng.

TôivớiDiệpMaiQuếđềukhôngphảingườinóinhiều,cũngrấtítkhicólýdođểnóichuyệnvớinhau.

Nhưngkhôngnóichuyệnkhôngcónghĩalàchúngtôikhôngquantâmtớinhau.

Vídụkhiđổráctôinhấtđịnhsẽhỏicôcórácmuốnđổkhông?

Sauđótôilạixuốngđuổitheoxerác.

Cònkhitôiđilàmvề,đènngoàihànhlangluônsáng.

DiệpMaiQuếthườngngủrấtkhuya,thithoảngtôikhôngngủđượcdậyđọcsách,cóthểmơhồthấyđượcánhđènngoàiphòngkháchquakhecửa.

Tôivốntưởngcôchỉngủmuộnhơntôimộtchútmàthôi,khôngngờlại“muộn”tớimứcnày.

Tốihômquakhingủ,tronglúcmơmàngthấycóngườiđưalưngvềphíatôi,hát“Dũngcảmmộtchút”củatruyệnTriệu.

“Nếutadũngcảmmộtchútnàngđãkhôngởbênta”catừdườngnhưlàvậy.

Ôngtahátxongmộtnửa,quayngườilại,khôngngờlạilàôngcủabạntôi.

Tôiđộtnhiênbừngtỉnh,thiếuchútnữalăntừtrêngiườngxuống.

Sauđótôicảmthấymiệnglưỡikhôkhốc,bậtđèn,rakhỏigiường,địnhrabếprótchénnướcuống.

Mởcửaphòngra,phòngkháchvẫnsáng.

Tôiquayđầulạinhìn,hoahồngđêmđanglénlútnởrộgiữađêmkhuya.

“Đãkhuyathếnàyrồisaocôcònchưangủ?”Tôinhìnđồnghồtrêntường,2giờrưỡi.

“Vìcònchưatớigiờđingủ.”DiệpMaiQuếngồitrongphòngkháchđọcsách,đầucũngchẳngbuồnngẩnglên.

“Ngàymaicôcònphảiđilàmmà,đingủsớmđi.”

“Khôngsaođâu.Tôikhôngquen.”

Côlậttrangsách,tiếptụcđọc.

“Maihãyđọctiếp.Côngủtrễvậy,mailạiphảiđilàm,ngủsẽkhôngđủgiấc.”

Tôicầmcốcnướcngồixuốngghếsôphacủamình.

“Ngủkhôngđủgiấcthìsao?”

“Ngủkhôngđủgiấcsẽảnhhưởngtớicôngviệchômsau,làmviệcsẽkhôngtốt.”

“Côngviệcchỉcầnkhôngsaisótlàđượcrồi,tôicũngkhôngđịnhlàmtốt.”

“Côngviệcvẫnlàthứyếu.Quantrọngnhấtlàcôlàmtổnhạithânthểmình.”

“A,thếthìsao?”

“Đồngốc,nêncôphảitựyêuquýlấythânthểcủamìnhchứ.Mauđingủđi.”

DiệpMaiQuếdườngnhưsửngsốtmấtmộtlúc,rốtcuộccũngngẩngđầu,ánhmắtrờikhỏicuốnsách.

“Cậuvừanóigì?”DiệpMaiQuếkhépcuốnsáchlại,nhìntôi.

“Tôinóiấyà,thậtxinlỗi.Tôikhôngnênmắngcôlàđồngốc.”

“Khôngsao.Tôimuốnnhờanhnóilạimộtlầnnữa.”

“Đồngốc.”

“Khôngphảicáinày.Tôiđangbảocâucậuvừamớinóicơ.”

“Côphảitựyêuquýlấythânthểcủamình,đingủsớmmộtchútđi.”

Mộtlátsaucômớithởdàinói:“Cámơncậu.”

“Cáinàycógìmàcámơn?Cùngsốngdướimộtmáinhà,quantâmtớinhaulàrấtbìnhthườngmà.”

“Trướckiabạntôisẽkhôngnóinhưvậy.”

“Hả?Cóthểlàcôấyquênkhôngnóithôi.”

DiệpMaiQuếcườimộtcái:“Dùthếnàocũngcámơncậu.”

“Côkhôngcầnkháchsáonhưvậy.”

“Tôikhôngkháchsáovớianh.”

CôvẫyvẫytayvớiTiểuBì,TiểuBìngoanngoãnnhảytớichiếcghếsôphabêncạnhcô,sauđócôômlấyTiểuBìnói:“Đãrấtlâurồitôikhôngainóivớitôinhưvậy.”

TôicẩnthậnnhìnDiệpMaiQuế,nhìnánhmắtcôkhinóichuyệncùngbàntayđangvuốtveTiểuBì.

KhivuốtveTiểuBì,côhơinhếchnămngóntaylên,chỉdùngngóntayvuốtve,khôngdùngbàntay.

TừđầuTiểuBì,chotớiđuôi,chỉtheomộthướng,hơnnữakhôngngừnglặplại.

Đâykhôngphảiđộngtácvuốtveyêuthươnghaysủngái,màlàmộtloạingônngữbộcbạchhaytròchuyện.

Nóicáchkhác,TiểuBìkhôngphảithúcưngcủacô,màlàđốitượngđểcôdốcbầutâmsự.

Tôiđộtnhiêncócảmgiácmìnhđangsoigương,từđóthấyđượcmộttôikhác.

Bởivìtôitrướckiacũngvuốtvechócủamìnhnhưvậy.

“Cô…côcókhỏekhông.”

TôikhôngđànhlòngnhìnDiệpMaiQuếvuốtvẻTiểuBìmãinhưvậynênmởmiệnghỏi.

“Khỏechứ.Saovậy?”CôrốtcuộccũngngừngvuốtTiểuBì.

“Khôngsao.”Tôinhanhchóngchuyểnđềtàitrởlại:“Côđừngnênngủmuộnquáthìhayhơn.”

DiệpMaiQuế,không,làhoahồngđêm,lạimỉmcười.

“TiểuBìquảnhiênkhôngnhìnlầmngười.”

“Nóivậylàsao?”

“Ngàycậutớixemphòng,TiểuBìrấtthíchcậu.Khôngđúngsao?”

“À,nóivậy,côchotôithuêphònglàvìTiểuBì?”

“Đúngvậy.Chẳnglẽvìcậuđẹptrai?”

“Tôiđẹptraihả?”

“Cậumuốnnghenóithậtkhông?”

“Không.Tôisoigươngrồinêntựhiểu.”

“Thậtratrôngcậucoinhưcũngcốđược.”

“Làsao?”

“Miễncưỡngkhencậucũngkhôngquákhó.”

“Này.”

“Đượcrồi.Khôngnóitớichuyệnđónữa.”DiệpMaiQuếcườimộtcái:“Cậuđãquenvớicuộcsốngởđâychưa?”

“Ừm,tôiquenrồi.”

“Vậylàđượcrồi.”Côlạinghĩmộtchútrồihỏi:“Vậycậuquenvớitôichưa?”

“Quenvớicô?Tôikhônghiểu.”

“Vídụnhưcátínhcủatôi,tínhtìnhcủatôichẳnghạn.”

“Cátínhcủacôtôicònchưarõlắm,cóđiềutínhtìnhcôvẫnluônkhốngchếtốtlắm.”

“Hả,thậtkhông?”

“Vìvẫnluônởmứcxấutính.”

“Này.”

“Tôiđùathôi.”

“Cậuthườnghaynóiđùaà?”

“Coinhưvậyđi.”

“Vậycậubảotôiđẹpcũnglànóiđùa?”

“Không.Đấylàsựthật.”

“Vậytôiđẹpnhấtởđiểmnào?”

“Cũngnhưtrêntrờicóvàitrămvìsaotỏasáng,côchỉnhìnmộtcái,cóthểnhậnrangôisaonàosángnhấtkhông?”

“Sosánhnàycậudùngrồi.”

“Cũngnhưtrêntrênmặtđấtcóhơntrămconkiếnđangbò,côcóthểchỉnhìnmộtcáimànhậnraconkiếnnàonhanhnhấtkhông?”

“Còngìnữa.”

“Cũngnhưtrênđườngcóhơntrămcáibánhbaorơivãi,côcóthểchỉnhìnmộtcáimànhậnracáibánhbaonàongonnhấtkhông?”

DiệpMaiQuếlạicườimộtcái,tayphảigẩygợntócđangchekhuấttránsang.

“Nóithậtđi,tínhtìnhtôikhôngtốtsao?”

“Khôngđâu.Chỉcóđiềucôhayimlặngthôi.”

“Imlặngsao?”DiệpMaiQuếsuynghĩmộtchút:“Tôichỉkhôngbiếtnênnóigìthôi.”

“Ừ.Tôicũngvậy.”

Sauđóđươngnhiênchúngtôilạiimlặng,phòngkháchimắngtớimứcnhưngheđượctiếngkimgiâyđồnghồđangdichuyển.

“Khụkhụ.”Tôihonhẹhaitiếng,phávỡsựyêntĩnhnày:“Thậtracôlàmvậykhôngcôngbằng.”

“Cậuđangnóigìthế?Cáigìkhôngcôngbằng?”

“TôiđangnóicôchỉdựavàoTiểuBìđểđoánxemkháchtrọtốthayxấulàkhôngcôngbằng.”

“Thậtsao?”

“Ừ.Côchưatừngnghecâu:‘chócủaĐạoChích,NghiêuThuấncũngcắn’sao?”

“Nghĩalàsao?”

“ĐạoChíchlàtêntrộmrấtnổitiếngởTrungQuốcthờicổđại,chóhắnnuôichodùcógặpthánhnhânnhưNghiêuvớiThuấncũngsẽcắn.”

“Thìsao?”

“ThìngườiTiểuBìkhôngthíchchắcgìđãlàngườixấu.”

“Vậycũngchẳngsao.TôichỉcầntinvàoTiểuBìlàđược,sovớiđôimắtcủamìnhcònđángtinhơnnhiều.Hơnnữachóđâucólừangười,chỉcóngườilừangườithôi.Chẳngphảisao?”

DiệpMaiQuếnóixong,ngẩngđầulênnhìnđồnghồtreotường,tôicũngtheoánhmắtcônhìnlênđồnghồ.

Đãbagiờmườilăm.

“Cũngđếnlúccôđingủrồinhỉ?”

“Thậtđángtiếc.Cònchưatới.”DiệpMaiQuếnhưđộtnhiêncảmthấybuồncười,nói:“Thậtkhôngngờđấy.”

“Côthật...”

“Côthậtngốcquá,khôngbiếttựyêuquýthânthểmình.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?”

“Đúngvậy.”

“Saunàytôisẽrángđingủsớmmộtchút,vậyđượcchưa?”

“Ừ.”

Tôikhôngquenngủquámuộn,vìvậycốnéncơnbuồnngủ,liêntụclấytaychemiệngngáplén.

NhưngtôitòmòmuốnbiếtthờigianđingủcủaDiệpMaiQuế.

Hènchingàynghỉcôluônngủtớichậptối,chắclàbùcholúcthườngngủkhôngđủgiấc.

Cũngvìvậy,banngàytôivớicôrấtítkhigặpnhau.

Chodùcócũngchỉlàđiquaánhmắtcô,hoặclànhìnbóngdángcôđikhỏi.

Đốivớitôimànói,DiệpMaiQuếdườngnhưthựcsựlàmộtđóahồngchỉnởrộvàođêmkhuya.

Hơnnữa,càngkhuyacàngkiềudiễm.

“Cậucócảmthấythờigianluôntrôiquakhôngchútđộngtĩnhkhông?”

“Có.Nhưngsaođộtnhiêncôlạinóivậy?”

DiệpMaiQuếnởnụcười,khôngđáplời.Tiếpđónói:“Tôiluôncảmthấythờigiannhưmộtchuyếnxelửalaođirấtnhanh,nhưngtôilạinhưhànhkháchngủtrongxe,khônghềhaybiết.”Côthởdàimộttiếng:“Tớikhitỉnhlại,đãbỏquarấtnhiềuthứ,thậmchíbỏquatrạmdừng.”

“Hả?”

Tôirấtngạcnhiênvớicâunóicủacô,cơnbuồnngủtạmthờirờikhỏi.

“Tôithườngnhớlạichínhmìnhhồi18tuổi,côbéđócóánhmắtquậtcườngcùngđôimôihơinhếchlên,tôithấyrấtrõ.Tôirấtmuốntớivỗvaicôbéấy,nói:‘Này,côthẳngthắnnhưvậylàmgì,nêncườilênchứ!’”DiệpMaiQuếnóixongcũngcười,tiếpđólạinói:“Tôicũngcóthểnghethấycô

ấyhừmộttiếng,quaylạinói:‘Tôikhôngmuốn!’”

Côlạithởdàimộttiếng,nói:“Nháymắtđãquamườinăm,nhưngtôilạicảmthấynhưvừaxảyrangàyhômqua.”

“Mườinăm?”Tôicúiđầutínhtoánmộtchút:“Vậylàcôcũngsinhnăm1973nhưtôi.Vậychẳngphảigiờcôđãhai”Trướckhi‘haimươitámtuổi”rakhỏimiệng,tôiđộtnhiêncảmthấykhôngnên,vìvậynhanhchóngngậmmiệnglại.

“Đúngvậy.”Côquayđầulạihỏitôi:“Cóchuyệngìsao?”

“Khôngsao,chỉngạcnhiênthôi.”

“Ngạcnhiêncáigì?”

“Ngạcnhiênvìnhìncôchỉnhưmới18tuổi.”

“Thậtkhông?”Cônởnụcười:“Cậuphảnứngrấtnhanh,biếtdừngcươngtrướcbờvực,nhanhchóngngừnglại.”

“Quákhenrồi.”Tôicũngmỉmcười,thầmkêunguyhiểmquá.

“Nếuchuyệnmườinămtrướchiệngiờnhớlạithấynhưvừaxảyrahômqua!”

DiệpMaiQuếngừnglạimộtchútsauđónóitiếp:“Nhưvậytôimườinămsaucólẽcũngsẽcảmthấychỉmớiquamộtngày.”

“Ừm,khôngsai.”Tôilêntiếng,tỏvẻđồngtình.

“Vìvậyđốivớithờigianmàtôicóthểnắmgiữ,tôiluônkhôngmuốnnódễdàngtrôiqua.”

“Nhưvậycũngtốtmà.”

“Đúngvậy,cậunóiđúng.Chonênbuổitốitôithậtkhôngmuốnngủ.”

“Thờigiankhôngthể...”

“Thờigiankhôngthểsửdụngnhưvậyđược.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?”

“Đúng.Lúcnàonênnghỉthìnghỉđi.”

“Đượcrồi.Ngủthôi.”DiệpMaiQuếrốtcuộccũngđứngdậy,duỗithẳngthânmình.

Haitaycôcongthànhhìnhcánhcung,duỗithẳngngườivềphíatrước,nhưcánhhoahồngđangmuốnnởrộ.

“Ừ.”Tôinhưtrútđượcgánhnặng,cũngđứngdậy.

“Maicậucònphảiđilàm,khôngsaochứ?”

“Chắclà...”

“Chắclàsẽkhôngsao.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?”

“Saocôcứthíchnóithaytôithế?”

“Aibảocậunóichuyệnquáchậm,thờigianrấtquýgiáđấy.”

“Côđúnglà...”

“Côđúnglàmộtcôgáixinhđẹpvàthôngminh.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?”

Tôivốnđịnhnóikhông,nhưngthậthiếmkhithấyđượcđóahoahồngđêmkiềudiễmđó,vìvậyvẫngậtđầuravẻđồngý.

“Lầnsaumuốnkhuyênđànbàcongáiđingủsớmmộtchút,cậuchỉcầnnói:‘Ngủkhôngđủgiấcdadẻsẽkhôngtốtđâu’,họsẽlậptứcđingủngay.”

Trướckhivàophòng,DiệpMaiQuếquayđầulạinóivớitôi.

“Vậysao?Sứckhỏelạikhôngquantrọngà?”

“Cậuđúnglàkhônghiểucongái.”

“Thậtkhông?VậyDiệpMaiQuếà,saunàycônênđingủsớmmộtchút,dadẻmớitốthơn.”

“Được.”Côcườinói:“Ngủngon.”

TiểuBìđivòngquanhtôimộtvòng,sauđócũngtheocôvàophòng.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương7

Tôitrởlạiphòng,nhìnthấygiườngbènnằmlănlênđórồibấttỉnhnhânsự.

Tronglúcmêman,bỗngnghethấycóngườigõcửaphòngtôi."Này!KhaChíHoành,dậymau!"

Tôiđộtnhiênbừngtỉnh,bởiđólàtiếngDiệpMaiQuế.

"Xảyrachuyệngìà?"

Tôidụidụimắt,mởcửaphòng.

DiệpMaiQuếkhôngnóigì,taytráiduỗithẳng,chỉchéovềphíaphòngkhách.

"Saovậy?Taycôbịthươngà?"

"Đồngốc!"

Côlạiduỗithẳngtaytrái,dùngsứcchỉchỉhaicái.

Tôitheohướngcôchỉ,nhìnvàođồnghồtrongphòngkhách.

"Hả!Támrưỡirồi!"

Tôilậptứctiếnvàotrạngtháichuẩnbịchiếntranhkhẩncấp,nhưruồibọkhôngđầu,chạyloạntrongphòng.

Rốiloạnmấtmộtlúc,sauđótôimangtheocặptàiliệu,laorakhỏiphòng.

"Hả?Saocôcònchưađi?"

"Tôiđangđợicậuđây.Tôiđưacậuratrạmxeđiệnngầm,sẽtiếtkiệmđượcmộtchútthờigian."

"Nhưngnhưvậycôcóđilàm..."

"Nhưngnhưvậycôcóđilàmmuộnkhông?Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"

"Đúng.Côkhôngbịmuộnsao?"

"Tôicómuộnmộtchúthẳncũngkhôngsao."

"Làmvậy..."

"Làmvậyngạichotôiquá.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"

"Đừngcóchơi..."

"Đừngcóchơitròđoánýnàynữa.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"

"Đồngốc!Làlúcnàorồi,cònkhôngmaurangoài!"

ĐâylàlầnđầutiêntôivàDiệpMaiQuếrakhỏinhàcùnglúc.

Trướckhiđikhỏi,chúngtôicùngngồixuốngxoaxoađầuTiểuBì,tôixoabêntrái,côxoabênphải.

"TiểuBì,ởnhàngoannhé,chịsẽvềnhanhthôi."

"TiểuBìngoan,anhsẽvềnhanhthôi."

TôithấyTiểuBìnghiêngđầu,vẻmặtbốirối.

VìnókhôngbiếtnênnhìntheoDiệpMaiQuế?Haylàtớicắnốngquầntôi?

DiệpMaiQuếláixemáyđưatôitớitrạmxeđiệnngầm,saukhiđêntrạmtôilậptứcnhảyxuống.

"Tôiđiđây.Côláixecẩnthậnnhé."

"Maulênxeđi,không..."

"Khôngcậusẽđilàmmuộnđấy.Côđịnhnóivậyđúngkhông?"

"A?Khôngngờcậucũngchơi..."

"Khôngngờcậucũngchơitròđoánýnày.Côđịnhnóivậyđúngkhông?"

Tôirấtđắcý,cườinói:"Đúnglàkhôngngờ."

DiệpMaiQuếđộtnhiênngừngxe,tháomũbảohiểmtrênđầura.

Taytráichốngnạnh,haimắttrợnlên,tayphảichỉchỉvàotôi.

Miệnglẩmbẩmgìđónhưngkhôngratiếng.

"Côđanglàmcáigìthế?"Tôirấtngạcnhiên.

"Tôiđangbắtchướctìnhhìnhkhicậuđimuộn,ôngchủtứcgiậnmắngchửi."

"Á."Tôiđộtnhiênbừngtỉnh,laovàotrạmxeđiệnngầm,vừachạyvừaquayđầulạinói:"Buổitốigặplại."

Tớilúctôivộivộivàngvàngchạyvàovănphòngđãlàchíngiờhaiphút.

Nóicáchkhác,tôitớimuộnhaiphút.

Khitôithởhổnhểnlếttớibànlàmviệc,ôngchủđivềphíatôi.

Ôngchủvớigiámđốcngànhcủatôingoạitrừtuổitáckhôngkhácnhau

nhiềulắm,nhữngthứkhácđềulàmộttrờimộtvực.

Giámđốcvôcùngnhẹnhàng,máitócdùcònnhưngđãlấmtấmhoarâm.

CònôngchủluônmặcđồTâythắtcàvạt,máitócchuốtkeosángbóng,lòeloẹttớichóimắt.

"Cậubiếtmìnhsaigìkhông?"

KhuônmặtcủaôngchủtuyđangcườinhưnglạikhiếntôiliêntưởngtớikhuônmặtcườicủaItoHirobumiNhậtBảnkhimờiLíHồngChươngngồixuốnglúckýkếtđiềuướcMãQuanởlầuXuânPhàm..

Tôirấtbuồnbực,saongườiĐàiBắccứthíchnóivòngvothếnhỉ?Trựctiếpmộtchútcóphảitốthơnbaonhiêukhông?

CũngnhưlúctôiđixemáyởĐàiBắc,giữađườngbịcảnhsátchặnlại,nhấtđịnhbọnhọsẽmởđầubằng:"Thưangài,ngàicóbiếtmìnhsaiởđâukhông?"

"Thưangài,ngàicóbiếtmìnhvừalàmsaiđiềugìkhông?"

"Thưangài,ngàicóbiếtvìsaohaigiờrưỡiđêmtôilạitrốnởchỗtốichặnxengàilạikhông?"

Sauđócầmgiấyphạtviếtmộtđống,viếtxongđưachobạn,cuốicùngnói:"Đápánchínhlà–ngàivừađixevàophầnđườngcủangườiđibộ.Thậtbấtngờphảikhông."

Luậtlệmàtôikhôngbiếtrấtnhiều,chonênsaukhitớiĐàiBắc,tiềnphạtgiaothôngđãlêntớivàingànđồng.

"Khụkhụ."Ôngchủthấytôikhôngnóigìbènhohaitiếng,kéotôitrởvềhiệntại.

"Chắclàmuộnhaiphút."

"Muộnhaiphútcógìnhiều?Trongđầucậunhấtđịnhđangnghĩvậy,đúngkhông?"

Tôihơingạcnhiên,saongaycảôngchủcũngchơitrònày?

"Nếukhibáođộngchốnglũsớmhơnhaiphút,cậucóbiếtcóthểcứubaonhiêungườithiệtmạng,cứubaonhiêutàisảntổnthấtkhông?"

Tôinhìnôngchủ,khôngnóigì.Vìcâunàylàđúng.

"Tôirấthổthẹn,chodùbịtrừtiềnlươngcũngcamlòng.Trongđầucậunhấtđịnhđangnghĩvậy,đúngkhông?"

Câunàythìchỉđúngphânnửa.

Tôiquảthậtrấthổthẹn,cóđiềutôikhôngmuốnbịtrừlương.

Cólẽlàdongủkhôngđủgiấcvớibữasángchưaănchonênkhilàmviệccảmthấyrấtbuồnngủ.

Maylàhômnaykhôngcóchuyệngìquantrọng,miễncưỡngcũngcóthểvừalàmviệcvừangủgàngủgật.

Bấtquátôithườngxuyênnghethấytiếnghokhancủagiámđốcvanglênsaulưng,sauđóbừngtỉnh.

Nếuhômnayđểtôithiếtkếcầulớnvượtbiển,rấtcóthểsẽbiếnthànhđườngngẩmdướiđáybiển.

Tómlại,cảngàyhômnaytôiđềulơmơ.

Vấtvảlắmmớihếtgiờlàm,khingồixeđiệnngầmvềnhàcònthiếuchútnữangủquên,bỏquatrạmdừng.

DiệpMaiQuếnóiđúng,thờigiannhưmộtchuyếntàuhỏađanglaođirấtnhanh,songtôilạinhưhànhkháchngủsaytrongtoaxe,khônghềhay

biết.

Lêbướcchânmệtmỏivềchỗở,khichuẩnbịđithangmáylênlầu,trêncửathangmáykhôngngờcódán:"Độngcơđauđớncủatôiđangkêulêndadiết.Tôikhôngphảingườilười,màlàvìtrụctrặc."

Lầnnàyrốtcuộctôithấyrõ,phíadướibênphảiquảthậtcóghi:NgôTrìNhânkínhgửi.

Thằngnhócnày,lạidámsửabài"Sailầm"củaTrịnhSầuDư:"Vóngựadồndậpcủatalàsailầmmỹlệ.Takhôngphảingườivề,màlàkháchquađường."

Tôithầmmắngtronglòngmộttiếng,lậptứclấymộtcáibúttrongcặpra,viếtlêntờgiấykia:"Nhócconănnorỗiviệcthìmauđingủđi.Mikhôngchỉđángđánhđònmàcònquárỗihơi!"

Tôiviếtxong,bướcvàothangmáy,quảnhiênkhônghỏnghócgì.

MởcửavàonhàC,đènngoàihànhlangvẫnsángnhưtrướcđây.

Tôiluônnhờánhsángđóđểcởigiầy,chovàotrongtủ.

Sauđóthaydéptrongnhà,đivàophòngkhách,lạitắtđènngoàihànhlangđi.

ĐiểmkhácbiệtduynhấtlàDiệpMaiQuếkhôngngồitrongghếsôphaởphòngkháchmàđangtrongphòngbếp.

"Cậuvềrồi."DiệpMaiQuếnóivọngratừtrongbếp.

"Ừ."

"Ăncơmchưa?"

Tôihơingạcnhiênvìđãlâurồicôkhôngnóichuyệnnhưvậy.

"Chưa.Tôicũngquênmấttiệnđườngmuacơmvềrồi."

"Vậycậuđợimộtchút,tôinấuxongthìcùngănluôn."

Nghecônóicâunày,vốnđangmuốnngồivàoghếsôphacủamình,mônglậptứccứnglạigiữakhôngtrung.

"Bồncầucủacôlạitắcsao?"Tôihỏi.

"Không."

"Ốngthoátnướctrongphòngtắmlạitắcà?"

"Cũngkhông."

"Vậysaocôlại..."

"Vậysaocôlạimuốnnấuchotôiăn?Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"

"Đúngvậy."

"Cùngsốngvớinhaudướimộtmáinhà,ănbữacơmvớinhaulàrấtbìnhthườngmà."

"Ừm."

Tôingồixuống,bậttivi,ngoanngoãnchờ.

"Đượcrồi.Cóthểănrồi."DiệpMaiQuếmangtừngmónđồănlênphòngkhách.

Chúngtôicoibàntràtrongphòngkháchnhưbànăn,sôphalàmghếngồi,chuẩnbịăncơm.

"Hômnaycómuộnkhông?"

"Muộnhaiphút."

"Bịmắngkhông?"

"Ừ.Hômnaythậtđúnglà..."

"Hômnaythậtđúnglàmộtngàyxuixẻo.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"

"Khôngđúng."Tôilắcđầu:"Hômnayđúnglàmộtngàytốtlành."

"Vìsao?"

Tôichỉcườirồingắmhoahồngđêm,khôngtrảlờicâuhỏicủaDiệpMaiQuế.

Tuychỉcóhaimónănmộtmóncanhsonglạikhiếntôicảmthấybữacơmnàyvôcùngthịnhsoạn.

"Taynghềcủatôitốtchứ?"

"Ừ.Khôngngờ..."

"Khôngngờcôlạilàmộtcôgáivừathôngminhvừaxinhđẹplạivừanấuănngon.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"

"Lầnnàycônóiđúngrồi."

Tôicười,DiệpMaiQuếcũngmỉmcười.

TiếngcườicủachúngtôilantớiTiểuBì,vìvậynócũngsủagâugâuhaitiếng.

Ngoàiphòngđộtnhiênvanglênmộttiếngsấm,cơnmưađầutiêntừkhitôitớiĐàiBắctrútxuống.

oOo

"Điệunhảydângiantuylànhữngđiệunhảycổxưanhất,nhưnglạigần

vớingườinhất.

Haitaychịhơinhếchlên,nhưđangdắttaiaiđó,chânlặplạibướcnhảychéo:"Chỉcầnbướcvàotrongvònglàcóthểhưởngthụđiệunhảy,âmnhạccùngcảmgiáckếthợpcùngngườikhác."

Chịngừngbướcnhảy,quaylạinói:"Đólàlýdochịthamgiacâulạcbộnhảydângian.Cậuem,emthìsao?"

"Emcảmthấynhảydângiansẽkhôngtừchốibấtcứaiđăngký,cũngkhôngmuốncóngườixem."

Tôicốgắngsuynghĩmộtchútrồinóitiếp:"Mọingườitạothànhvòngtròn,khôngphânbiệtnamnữgiàtrẻ,cũngkhôngphânbiệtchủngtộcngônngữ,chỉcùngbướctheođiệunhảy.Điềuđókhiếnemcócảmgiáchòanhập."

"Cảmgiáchòanhậpnhưthếnào?"Ánhmắtchịnhìntôiđầyvẻkhóhiểu.

"Emkhôngbiếtnêntảrasao."Tôitránhánhmắtcủachị,cốnghĩratừngữđểhìnhdung.

"Cũngnhưtrongbầysóivậy,emcólẽlàmộtconsóimắtmùchânthọt,nhưngmọingườisẽnóiđànsóinàycó56conchứakhôngphảiđànsóicó55convớimộtconkhácbịmùmắtcụtchân."

Chịnghexong,khôngnóigì,chỉnhìntôi,vẻkhóhiểutrongánhmắttừtừtanbiến,tiếpđóchịnởnụcười,ngẩngđầulênnhìnbầutrờiđêm.

"Chị,saovậy?Cóphảiemnóikỳcụcquákhông?"

"Khôngphải."Chịnhưđangđếmsaotrêntrời.Mộtlúclâusaumớinói"Cậuem"rồichuyểnánhmắttừnhữngvềsausangngườitôi,ánhmắtcũngchuyểnthànhônnhu:"Emnhấtđịnhlàmộtngườicôđộc."

Tôikhiđókhônghiểunghĩacủatừcôđộc.

Nhưngtôinhớrấtrõánhmắtchịkhibảotôicôđộc.

Quảngtrườngđộtnhiênvanglêntiếngnhạc"MayimMayim"

oOo

Mưaliêntụcmấyngày,rốtcuộctôicũngthấyđượcmưalớnởĐàiBắc.

Ngàymưađốivớitôimànóikhôngkhácbiệtgìnhiều,chỉcóđiềukhirangoàiphảimangtheoôthôi.

NhưngvớiDiệpMaiQuếđixemáyđilàm,vậythậtbấttiện.

Vốntôitưởngcôsẽvìvậymàbuồnphiềnhaytrongmiệngsẽxuấthiệnvàicâuoánhận,songtôichưabaogiờnghethấyhaycảmgiácđượcsựoánhậncủacô.Khôngkhítrướckhicôrangoàiđilàmvẫnkhôngthayđổi,độngtácmặcáomưacũngthậttựtại.

Sosánhra,TiểuBìcóvẻbuồnchánhơn.

VìmỗitốiDiệpMaiQuếđềumangnórangoàiđidạo,songgiờvìtrờimưanêntạmdừng.

TôithườngthấyTiểuBìnhìnrabancôngngoàicửasổ,ngồiđómiệngkêuvangưử.

Thithoảngcònthấynónhíumàyhayđămchiêu.

TôinghĩTiểuBànchắccảmthấythậtbuồnchán,tôinhìnnómộtlúc,cũngcảmthấythậtbuồnchán.

Vìvậytôitớingồibêncạnhnó,cầmlấychântrướccủanó,viếtlênsàn.

Tôiviếtxong,TiểuBìcóvẻrấtvui,liếmliếmlênmặttôi.

"Cậuviếtgìtrênsànthế?"DiệpMaiQuếđangngồitrênghếsôphađọcbáo.

"Gióthumưathubuồnchếtngười."

"Cáigì?"Côhìnhnhưnghekhôngrõ.

"Gióthu,mưathu,buồnchếtngười."

"Cậubệnhà?KhôngcóchuyệngìlạiđibắtchướcThuCẩnlàmgì?"

"Tôirấtbìnhthườngmà,tôichỉviếttiếnglòngcủaTiểuBìmàthôi."

"Cậuđúnglàbệnhrồi."

"ThằngnhócNgôTrìNhânởtầngsáuchẳngphảibắtchướcTrịnhSầuDưsao,saocôkhôngbảonóbệnhrồi."

"Ngườitaviếtchữbằngbútlôngrấtđẹp,đấygọilànghệthuật."

"Chữtôiviếtcũngđâucótồi."

"Chữcậuá?"Côhừmũimộttiếng:"Tôixemrồi,khôngđượcđẹplắm."

"Côthấychữtôirồisao?"

"Chảngphảicậucũngviếtlêntờgiấydánởcửathangmáysao?"

"Làmsaocôbiếtlàtôiviết?"

"Tôikhôngnghĩra,ngoạitrừcậuratrongchungcưnàycònairỗihơinhưvậynữa."

"Khôngcôngbằng!SaokhôngaibảoNgôTrìNhânrỗihơi?"

"Tôiđãbảorồi,đógọilànghệthuật."

"Tôiđâythìsao?"

"Tôicũngbảorồi,đấygọilàrỗihơi."

DiệpMaiQuếvẫnđangungdungđọcbáo.

Bậttivilên,cònchưakịpchuyểnkênh,TiểuBìđộtnhiênnhảylênngườitôi,vẻmặtrấtvuimừng.

Tôiquayđầunhìnvềphíacửasổrabancông,mưađãtạmngừng.

"Hếtmưarồi.TôimangTiểuBìrangoàimộtchútđượckhông?"

"Khôngđược.Lúcnàocũngcóthểmưatiếp."GiọngđiệuDiệpMaiQuếrấtkiênđịnh.

TôixuaxuatayvớiTiểuBì,ánhmắtnólạitrởnênảmđạm,miệnglạibắtđầuưửkêu.

Tôilạiđànhcầmlấychânphảicủanó,viếtchữlênsàn.

"Này,cậulạiviếtcáigìđấy?"

"Hòabình,phấnđấu,cứuTrungQuốc."

"LạilàtiếnglòngcủaTiểuBìà?"

"Đúngvậy."

"Cậucóthểnóilạilầnnữakhông."

DiệpMaiQuếđứngdậy,cuộntờbáothànhhìnhống.

"Tôisửalạimộtchútlàđược."

TôicầmchântrướccủaTiểuBì,đầutiênlàmbộxóabỏnhữnggìvừaviết,sauđóviếtlạimộtcâukhác.

"Viếtgìthế?"

"Hòabình,phấnđấu,cứucứutôi."

"Cậu..."Côgiơtờbáođãcuộnlạilên,bướchaibướcvềphíatôi.

"Tôiđùathôimà."Tôinhanhchóngđứngdậy,đáplạibằngmộtnụcười.

"Cóđiềucũngđúngđấychứ,mấyngàynaynókhôngđượcrangoài,cũngthậtđángthương."

"Cũngchẳngcócáchnào,aibảotrờimưacơchứ."

"Tôimangnórangoàimộtchútlàđược,sẽvềnhanhthôi,côđừnglotôibịướt."

"Tôikhônglochocậu."

"Vậycôlocáigì?"

"Tôilotrênđườngcóvũngnước,TiểuBìsẽbịbẩn."

"Hả?Côkhônglochotôisao?"

"Locậulàmsao?"DiệpMaiQuếlạihừmộttiếng:"Tênnhócnhàcậuthậtkhôngbiếtcảmơn."

"Đâucó?Côđừngnóibậy."

"Lầntrướcchởcậutớitrạmxeđiệnngầm,cậungaycảmộtcâucámơncũngkhôngnói."

"Thậtkhông?"Tôigãigãiđầu,thậtxấuhổ.

"Lạicòncậuchẳngbuồnhỏitôi,sauđótôicóđimuộnhaykhông?"

"Hả?Vậysauđócôcómuộnkhông?"

DiệpMaiQuếtrừngmắtlườmtôimộtcái:"Đươngnhiênlàcó."

"Vậycôcóbịmắngkhông?"

"Không."

"Vìsao?"

"Vìtrôngtôirấtđẹpchứsao."

"Ýcôlàtôibịmắnglàvìtrôngtôi..."

"Đúngvậy.Ýtôichínhlàvậy."

"Này."

"Cònnàynàycáigì,maudẫnTiểuBìrangoàiđi."

"Côđồngýhả?"

"Ừ.Cóđiềuphảiđinhanhvềnhanhđấy."

Khivừamởcửara,lựcTiểuBìlaorangoàichắccóthểkéodờicảmộtcáixe.

Xemramấyhômnaynóbuồnchánquárồi.

Tôichẩnthậnkéolấynó,tránhquamộtvũngnướctrênđường.

Khisắptớitrạmxeđiệnngầm,độtnhiênmưalạitrútxuống,hơnnữacànglúccàngto.

Tôithấykhôngổn,nhanhchóngcởiáonútcúcsơmi,ômTiểuBìvàotronglòngrồilạiđóngcúclại.

TiểuBìquáto,tôicóhítvàohópbụngthếnàocũngchỉcóthểđónghaicáicúctừdướilên.

Sauđótôikhomngườichechonó,nhanhchóngtrởvề,thậtgiốngTriệuTửLongmộtmìnhcứuchủởdốcTrườngBản.

Khitớichungcưtôiđãướthết.

Lúccửathangmáymởra,tôisuýtnữavathẳngvàoDiệpMaiQuếđanglaotừtrongthangmáyra.

Côcầmôtrêntay,thầnsắcvộivã.

"Bênngoàiđangmưato,côvộivộivàngvàngchạyđiđâuthế?"

"Đitìmcáccậuchứđâu.Cậuxemxem,ướthếtrồi.Quầnáolạicònkhôngchỉnhtềnữa."

TiểuBìlóđầuratừtrongáosơmicủatôi,côgiơtayvuốtvenó.

"TiểuBìvẫnổn,côđừnglo."

Tôiquaylưngvềphíacô,cởibỏhaicúcáophíadưới,buôngTiểuBìxuống.

Sauđónhanhchóngmặcáolại,lạiquayvềphíacô.

"Côxem,nóchỉhơiướtmộtchútthôi.Hơnnữa..."

"Lênlầurồinói."Côngắtlờitôi,kéotôivàothangmáy.

Trongthangmáychúngtôiđềukhôngnóigì,chỉcótiếngtítáchdonướctrênngườitôinhỏxuốngkhôngngừng.

Tôicảmthấymìnhnhưmộtconcávừabịbắtkhỏibiển.

Rakhỏithangmáy,DiệpMaiQuếvộivàngmởcửanhàC,giụctôi:"Mauvàođi."

"Tôinênvắthếtnướcởđâyđã,nếukhôngsànsẽướtmất."

"Cậuđiênà!Vàomauchotôi."

"Ừm."Tôisờsờmũi,đivàotrongphòng,đứngngoàihànhlang.

"Cònđứngđólàmgì?Mautắmnướcnóng,thayquầnáođi."

"Cônóixemtôithayáosơmithìhơn?Haythayáophôngthìhơn?"

"Cậunóixemtôiđácậuthìhơn?Hayđánhcậuthìhơn?"

Giọngđiệucôcóvẻkhôngtốt,tôinghĩgiờhẳnkhôngphảilúcđặtcâuhỏi,nhanhchóngchạyvàotrongphòngtắm.

Tắmrửaxongrakhỏiphòng,DiệpMaiQuếngồitrongphòngkhách,tờbáotrêntayđãđổithànhmộtquyềnsách.

Đôichântrầncủatôirónrarónrénđitrênsàn,tạothànhmộtvòngtrònvớicôlàtâm,khoảngcáchxanhấtvớicôlàbánkính,đitớighếsôphacủamình,chuẩnbịngồixuống.

Côbuôngquyểnsáchtrêntayxuống,độtnhiênđứngdậykhiếntôikinhhãi.

"Cáinày..."Tôiấpaấpúngnói:"Khôngngờmưađếnxuốngnhanhnhưvậy,thậtngạiquá.Hèngìngườitabảokhôngthểđoánđượcchuyệnthờitiết."

Côvẫnkhôngphảnứng,cũngkhôngquayđầulại,tiếptụcđivàotrongbếp.

"TôichỉthấyTiểuBìrấtmuốnrangoài,chonênmớimangnóđi,khôngphảicốýkhiếnnógặpmưa."

Côvẫnkhôngnóigì,vặnbậtbếpgasđunnước,đứngtrongnhàbếp.

"Maymàngườihiềngặplành,trongcõitốitămcũngcótrờixanhphùhộ,chonênnókhôngbịdínhnướcmưa."

Cônghecâunày,quayđầulạitrừngmắtlườmtôimộtcáirồilạiquayđi.

"TrongTamQuốcDiễnNghĩacókể,TriệuTửLongcởigiáptháobỏ

tấmchắnngực,ômAĐẩuvàolòng.Sauđócứthếômchủ,giếtrakhỏivòngvâytámmươibavạnđạiquâncủaTàoTháo."

TôinóixongthấyDiệpMaiQuếvẫnkhôngchútphảnứng,rốtcuộcgiọngcànglúccàngnhỏ:"TôihọcTriệuTửLong,cởithắtlưngvớicúcáosơmi,ômTiểuBìvàotrongngựcrồimạohiểmlaogiữacơnmưatotrởvề.CôkhôngthấytôilàmvậysovớiTriệuTửLongcũngthật..."

Chữ"giống"cònchưarakhỏimiệngđãnghethấyDiệpMaiQuếdùngdaochặtthứgìđó,vìvậylậptứcimmiệng.

Tôithấykhôngkhícóvẻkhôngổnbènđứngdậy,địnhchạyvềphòngtránhphongbabãotáp.

"Trởlạingồi."DiệpMaiQuếquaylưngvềphíatôi,nóinhưhạlệnh.

"Rõ."Tôingồinghiêmchỉnh,khôngdámlàmgì.

Côtắtbếpgas,đổthứgìđótrongnồivàomộtcáitôlớn,sauđóđemtớitrướcmặttôi."

"Đâylà?"

"Canhgừng."Côngồilạighếsôphacủamình:"Chocậubớtlạnh."

"Canhgừngmàlạicómàuvàng,thậtkhôngđơngiản."

"Đừngnhiềulờinữa.Nhânlúccònấmuốngđi,cẩnthậnnóng."

Côlạicầmsáchlên,tiếptụcđọc.

"A..."Tôiuốngngụmthứnhất,khôngnhịnđượcalênmộttiếng.

"Saovậy?Nóngquásao?"DiệpMaiQuếbuôngquyểnsáchtrêntayxuốngnhìntôi.

"Khôngphải.Canhgừngnàycanhgừngnày..."

"Canhgừnglàmsao?"

"Canhgừngnàythậtngonquáđi."

"Vớvẩn."Côlạitrừngmắtlườmtôimộtcái.

Tôikhôngdámnóigìthêm,từtừuốnghếtbátcanhgừng.

"Tôi...tôiuốngxongrồi."

"Tốtlắm."

"Tôivềphòngđây.Ngủngonnhé."

"Ngủngonnhé,TriệuTửLong."

"TriệuTửLong?"

"ChẳngphảivừarồicậubảomìnhhọcTriệuTửLongsao?"

"Đúngvậy."Tôirấtđắcý:"Họcrấtkháđấychứ."

"CậulàTriệuTửLong,TiểuBìlàAĐẩu,tôithìsao?"

"CôcóthểlàmLưuBịmà."

"Ừm.ChonêntôihẳnphảiquăngTiểuBìxuốngđấthả?"

"Vìsao?"

"TrongTamQuốcDiễnNghĩakhôngphảinóiLưuBị'khôngcáchnàolấylòngtrungthần,cốtìnhnémcontrướcngựa'sao?"

"Đúngvậy."TôiđứngdậyđitớibêncạnhTiểuBì,ômlấynó,haitayduỗithẳnggiơrachoDiệpMaiQuế:"CôcóthểnhẹnhàngthảTiểuBìxuốngghếsôpha,đểýmộtchútnhé.Đây,đưaTiểuBìchocô."

"Cậucònchơichưađãhả?"DiệpMaiQuếlạinghiêmmặt.

"À."HaitaytôilấyTiểuBì,vẻmặtthậtxấuhổ.

DiệpMaiQuếliếcmắtnhìntôimộtcái,sauđótiếplấyTiểuBì,nhẹnhàngthảnóxuốngchiếcghếsôphabêntaytrái:"Thếnàyđượcchưa?"

TôivộivàngômlấyTiểuBìtrênghếsôpha,tấttảquỳxuốngsàn,giảbộkhóclênvàitiếng:"TửLongdùmáuchảyđầurơicũngchẳngthểbáođáp!"

"Đượcrồi,đùavậycũngđủrồi."

KhuônmặtDiệpMaiQuếbuônglỏng,rốtcuộccũngcườitrởlại.

"Lầnsauđừngcóngốcvậynhé.Cứtìmmộtchỗnàotránhmưa,đừngvộitrởvề."

"Ừm."

"MưaởĐàiBắcthườngnóimưalàmưanóingừnglàngừng.Cậuhẳnphảichờmộtlúc."

"Tôibiếtrồi.Cóđiềumưađộtngộtquá,tôikhôngkịpnghĩnhiều.HơnnữatôisợnếuTiểuBìbịdínhmưaướtcôsẽlolắngnênvộivãchạyvềđây."

"Hả?Vậycậukhôngsợchínhmìnhbịướtsao?"

"Tôitửnhỏmệnhkhổ,cóướtcũngchẳngailocho."

"Thậtkhông?"

"Đấylàcônóimà,cônóicôkhônglochotôi,chỉlochoTiểuBì."

"Tôichỉnóithếthôi,saocậunhỏmọnvậy.Đươngnhiêntôicũnglochocậuchứ."

Khôngbiếtvìsao,ngheDiệpMaiQuếnóivậy,tôilạinhớtớichị.

Khôngphảivìchịcũngtừngnóivớitôinhữnglờinhưvậy,haylàvìdángvẻDiệpMaiQuếkhinóichuyệngiốngchị,màlàvìkhitôinghecâunóiđócócảmgiác"rấtchị".

Cáigọilà"rấtchị"cũngtươngtựnhư"bầutrờihômnayrấtHyLạp."

Cũngnhưcóngườithấykhóiđenbốclêntrongốngkhóilạiliêntưởngtớicáichết,khóiđenvàcáichếtkhôngliênquangìđếnnhau,chỉcóliêntưởngtrừutượngmàthôi.

Tronglòngtôi,hoahồngđêmvẫnlàtừtượngtrưngchocủachị.

Nhưngngoạitrừlầnđầutiêntớiđây,kinhngạckhingheDiệpMaiQuếnóicũngcóthểgọicôlàhoahồngđêm,nhữngngàysauđó,tôichưatừngliêntưởnghoahồngđêmcủaDiệpMaiQuếvớihoahồngđêmcủachị.

Càngchưabaogiờsosánhhaiđóahoahồngđêmnày.

Nếuépbuộctôinóirađiểmkhácbiệtgiữahaiđóahoahồngđêm,chotớigiờtôicũngchỉcóthểnóilàchịkhôngcónétgìcủahoahồngđêm,cònDiệpMaiQuếrõràngcórấtnhiều.

TôikhôngđịnhtheođuổiýnghĩliêntưởngDiệpMaiQuếvớichị,vìloạiliêntưởngđórấtgiốngnhưbỏbơvàocàphê,dođótạothànhmộtcáivòngxoáynhonhỏtrăngtrắng.

Songchỉcầnkhuấynhẹlên,cáivòngxoáytrăngtrắngđósẽlanrộngravôhạn,rốtcuộckhôngthểtrởlạicốccàphêbanđầuđượcnữa.

Bởithế,tôikhôngđáplời,đứngdậy,đivềphòngmình.

DiệpMaiQuếngẩngđầunhìntôi,vẻmặtcóphầnkinhngạc.

Miệngcôhơinhếchlên,nhưmuốnnóiđiềugìđó,songvẫnkhôngmởmiệng.

Ánhmắttạmdừnglạimộtchuát,sauđócúiđầu,lạicầmquyểnsáchlên.

Tôiđiđượcvàibướclạibỗngcảmthấykhôngổn,nhưngkhôngbiếtnênnóigì.

Tôingừngbước,nhanhchóngkhởiđộngcỗmáytựhỏitrongđầu,chờnóchếramộtvàicâunói.

Cóđiềuđầuóctôichắcdogặpmưanêngặptrụctrặc,mãivẫnkhôngnghĩrađượcnóicáigìchothoảimáivàhợphoàncảnh,chỉcóhaitaicoinhưbìnhthường,khôngngừngnghetiếngDiệpMaiQuếlậtsách.

"Ừm,tôihẳncũngđượccoilàngườicẩnthận,nhưnglạithườngphạmphảisailầmngốcnghếch.Tuyrằngtônluôncốcẩnthận,songkhôngthểchuđáođược,luôncósơsót.Cáinàygọilàsơsótđángtiếc."

Tôirốtcuộccũngphávỡcụcdiệnbếtắc,nóibừamộtcâu.

SongánhmắtDiệpMaiQuếchẳngrờikhỏicuốnsách.

"Cũngnhưdiềuhâunếubayquácaothườngcoithườngchiềucaocủathỏ.Còncó..."

Tôirasứcgãiđầu,cốgãikhôcáiđầucủamình,mongsinhravàitừthíchhợp.

"Còngiốngnhưcómộtconchóđitrênđường,vàichụcngườiquăngbánhbaonhânthịtchonó,nókhôngthểănsạchmỗicáibánhbaođược.Côcứtưởngtượngtôinhưconchókialàđược."

DiệpMaiQuếđanglậttrangsáchbỗngnhiênngừnglại,nhưngvẫnkhôngngẩngđầulên.

"Conchókiakhôngthểănsạchmỗicáibánhbaođượclàdolòngcódưmàlựckhôngđủ.Tụcngữcónói:saocóthểvừalòngtấtcảmọingười,chỉmongbảnthânmìnhkhôngcảmthấyhổthẹn.Câunàythậtnói..."

"Rốtcuộccậuđịnhnóigì?"

Cuốicùngcôcũngbuôngquyểnsáchtrêntayxuống,ngẩngđầulênnhìntôi.

"Cámơncô,xinlỗi,xinlỗi,xinlỗi,cámơn."

"Cậuđangnóicáigìthế?"

"Tôingủquên,côgọitôidậylạiđèotôiratrạmxeđiệnngầm,tôirấtcảmkích.Cámơncôlầnmột."

"Nhưngtôilạiquênnóicámơnvớicô,thậtcólỗi.Xinlỗilầnmột."

"Kếtquảhạicôđimuộn,cũngphảinóixinlỗivớicô.Xinlỗilầnhai."

"Vừarồigặpmưachạyvề,khiếncôlolắng.Xinlỗilầnba."

"Côsợtôibịcảmlạnhnênnấumộtbátcanhgừngvôcùngngonchotôiuống.Cámơncôlầnhai."

Tôibấmtaynhưđangđếm,hyvọngkhôngquêngì.

"Tôiđâuphảingườinhỏnhen,saocậunhớrõvậy."

"Ngườinhớlàcômà.Làcônhắctớichuyệnhômtôingủquêntrước."

"Nóicáchkhác,nếutôikhôngnóitới,cậuđãsớmquênsạch?"

"Khôngthểnóiquênsạchđược,nhưngtôithậtkhôngnhớrõlắm."

"Nóivậy,cậunóicámơnvớixinlỗitôikhôngthậtthànhtâmphảikhông?"

"Tôithànhtâmmà.Cóđiềulàdocônhắcmớinhớnêntôikhôngchứngminhđượcsựthànhtâmcủamình."

"Cậulạibảotôinhắccậu,cóphảichorằngtôivẫnluônnhớkỹchuyệnđấy,dođólàngườinhỏnhenphảikhông?"

"Cáinàyđâucóliênquan.Cónhớhaykhônglàvấnđềcủatrínhớchứđâuphảivấnđềtínhcáchnhỏnhenhaykhông."

"Tôimặckệcóliênquanhaykhông,tôichỉbiếtcậunhấtđịnhchorằngtôilàngườinhỏnhen."

DiệpMaiQuếdườngnhưđangtứcgiận,độtnhiênđứngdậytừghếsôpha.

"Cáigìmà'diềuhâunếubayquácaothườngcoinhẹchiềucaocủathỏ'?"

DiệpMaiQuếhừmộttiếngrồinói:"Cậulàdiềuhâubaycaocòntôichỉlàmộtconthỏnhỏ?"

"Tôikhôngcóýnày."Tôirasứcxuaxuatay:"Diềuhâubaycaolàchỉcáiđầuanhminhcủatôi,cònchiềucaocủathỏlàchỉnhữngviệcvặttrongcuộcsống."

"Cậunói'ngài'quýnhânbậnbịu,ngaycảnóimộttiếngcámơnvớixinlỗivớingườikháccũngquênmất."

"Tôiđâucónóimìnhlàquýnhân,chỉnóicáiđầumìnhanhminhthôimà."

Tôigiơngóntrỏtayphảilênxuaxua:"Vẫnchẳngliênquangì."

"Cậu..."DiệpMaiQuếthậtsựtứcgiận,chỉthẳngvàotôi,lớntiếngnói:"Cậulàđồngốc!"

DiệpMaiQuếnóixong,gọiTiểuBìmộttiếngrồiđithẳngvàophòng,cảsáchcũngquêncầmđi.

KhicôchuẩnbịđóngcửaphòngmớithấyTiểuBìcònđangởphòngkháchnêngọi:"TiểuBì!Mauvàođi!"

TiểuBìđànhphảiđivòngquanhtôimộtvòng,sauđómớitiếnvào

phòngcô."

Tôingạcnhiênđầymặt,khônghiểurốtcuộcmìnhlàmsaomàchọcgiậncô?

Nhưngtôihiểuđược,DiệpMaiQuếquảnhiênlàhoahồngđêmcógai.

Trướckhingủ,tôilănqualộnlại,cẩnthậnnhớlạiđoạnnhữnglờinóiđêmnay.

Diềuhâunếubayquácaothườngcoinhẹchiềucaocủathỏ?

Câunàyhẳnkhôngsai.

Haylàthịgiáccủadiềuhâurấttốt,đếnmứcchodùbaycaobaonhiêucũngchỉliếcmắtmộtcáilàđoánrađượcchiềucaocủathỏ?

Chắclàvậy,vìtôichưatừngnghenóidiềuhâukhiđịnhbátthỏkếtquảlạibắtnhầmmộtconngựatrắng.

Haylàdotôinóiđầuócmìnhanhminhkhiếncôtứcgiận?

Nhưngtôinóimìnhanhminhmà,đâuphảithôngminh,đâutínhlàtựdátvànglênmặtmình?

Bangàyliền,khitôiđilàmvề,cửahànhlangkhôngsáng.

Rốtcuộctôiphảisờsờsoạngsoạngcởibỏgiầy,chovàotủ.

Kếtquảngàythứbangónútchântráikhôngcẩnthậnđávàotủgiầykhiếntôikêuđaumộttiếng.

NhưngDiệpMaiQuếngồiởphòngkháchvẫnchẳngchútphảnứng,thậmchítôinghi,côcòncườitrộmtronglòng.

Bangàynàytôichỉnghethấycônóibacâu,hơnnữabacâunàylạicòngiốnghệtnhau.

Đềulàcâunóitrướckhirakhỏicửacủacô:"TiểuBì,ởnhàngoannhé,chịsẽvềnhanhthôi."

Mưasớmđãngừng,nhưngnhữnglờinhưmặttrờisaucơnmưadườngnhưkhônghợpđểhìnhdungtínhtìnhDiệpMaiQuế.

Tínhtìnhcôcóthểnóilàthẳngthắn,trướcsaunhưmột.

Tôicảmthấysaukhivềnhàbầukhôngkhíthậtsựrấtkỳdị,chonênngàythứtưcốýđợitớitậnkhuyamớivề.

Tôirờicôngtylúckhoảng10rưỡi,muộnhơnsovớilúcbìnhthườngbatiếng.

Thếnhưngtôivẫnchưaphảinhânviênvềtrễnhấtcôngty,cóthểthấyđượccáicôngtynàythậtbiếnthái.

Tôitùytiệnănchútgìđóởdướilầucủacôngtyrồilạiđápxeđiệnngầmtrởvề.

Lúcnhìnđồnghồđãhơnmườimộtgiờ.

Saukhixuốngxetôilạitừtừđivềphíacầuthang,muốncâuthêmchútthờigian,tránhcholúcvềnhàlạixấuhổ.

Mớirakhỏitrạmxeđiệnngầm,khôngngờlạithấyDiệpMaiQuếdắtTiểuBì,ngồitrênmộtchiếcxemáyđỗgầnđó.

"SaohômnaytrễvậymớidắtTiểuBìra?Lúcbìnhthườngkhôngphảimườigiờcôđãdắtnórangoàirồisao?"

DiệpMaiQuếkhôngtrảlời,đứngdậytừyênxemáy,trởvề.

Tôiđitheophíasaucô,trênđườngcònđùavớiTiểuBì.

Tớitrướcchungcư,tôilấychìakhóamởcửa,đánhchuẩnbịđẩycửarađivào,khôngngờcônhanhchóngkéokhóalại,lạilấychìakhóacủamình

mởramộtlầnnữa,sauđómớiđẩycửađivào.

Thấycôđitớicửathangmáytôimớiyêntâmbướcvào.

Vìtôisợkhimìnhvừabướcchântráivàocôsẽdùngsứcđóngcửalại.

Ởcửathangmáy,NgôTrìNhânlạidánmộttờgiấy:"Tôinhẹnhàngngừngviệclại,tựanhưghichúnhẹnhàngnày.Tôiđãmệtmỏilâuvậy,thithoảngtrụctrặccósao."

""Đángghét!Lạidámbắtchước'LạitạmbiệtKhangKiều'củaTừChíMa,tôinhấtđịnhphải..."

Tôivừamớilấybúttừtrongcặpra,đangchuẩnbịviếtgìđólênlạithấyDiệpMaiQuếquayđầulạinhìnmìnhmộtcáibènvộivàngthubútlại,miệngnói:"Ừm,nhữngchữnàyviếtrấtđẹp,rấtnghệthuật."

"Chữlầnnàykhôngđẹpnhưtrước."

Côđộtnhiênlêntiếngkhiếntôigiậtmình.Cửathangmáyđãmởra,tôiquênluônviệcbướcvào.

"Cònkhôngmauvào."DiệpMaiQuếnóitừtrongthangmáy.

"Ừ."Tôilậptứcbướcvào.

Trongthangmáy,TiểuBìlạiđặtchântrướclênthắtlưngtôi,tôivuốtveđầunó,mỉmcười.

MaylàcóTiểuBìnêntôicòngiảbộbậnrộnđược.

Rakhỏithangmáy,tớicủaphòngC.Lầnnàytôirútkinhnghiệm,khôngchủđộnglấychìakhóaramởcửa."

"Mởcửamauđi."Côlạinói.

"Rõ."Tôicungkínhđáp.

Tớilúcchúngtôingồivàoghếsôphacủamình,tôinghĩnếucôđãmởmiệngnóichuyện,chắccơntứccũnggiảmmộtchút.

""Lầntrướcthậtxinlỗi.Tôikhôngnênnóithế,hyvọngcôkhôngphiềnlòng."

Côliếcmắtnhìntôimộtcái,thảnnhiênnói:"Tôicũngcóchỗkhôngđúng."

"Côcóchỗnàokhôngđúngđâu?Cũngnhưtráiđấtquênxoaytrònquanhmặttrời,đềulàchuyệnkhôngthểcó.Cócâuimlặnglàvàng,mởmiệnglàbạc,vìvậykẻhaynóinhiềulàtôinhấtđịnhdễphạmsailầm..."

Tôinhìnthoángquasắcmặtcôcóvẻkhôngđúng,lạinhanhchóngsửalại:"Nhưngcũngphảinóithật,côđúnglàcóchỗkhôngđúng.Vậycũngkhôngsao,tôisẽkhôngđểý."

DiệpMaiQuếtrừngmắtnhìntôimộtcáirồinói:"Khôngthểnóiítđiđượcà."

"Rõ."

Vìvậyphòngkháchlạiimlặngtrởlại,tôingaycảbậttivicũngkhôngdám.

"Trảlờicâuhỏicủacậu,hômnaytôicũngdắtTiểuBìrangoàilúcmườigiờ."

DiệpMaiQuếkhôngngờlạimởmiệngtrước,tôisửngsốtmộtlúc,vìvậycònkhônghiểutìnhhuốngcholắm.

"Cáigì?Tôihỏicáigì?"

"Lúcởtrạmxeđiệnngầm,chẳngphảicậuhỏitôi,saohômnaytrễvậymớidắtTiểuBìra?"

"Đúngvậy."

"Tôitrảlờirồiđấy."

"Ồ.KhôngngờhômnayTiểuBìcóthểởbênngoàihơnmộttiếng,xemrasứckhỏenótốtthật,nhấtđịnhlàmộtchúchókhỏemạnh."

"Nókhôngđitớimộttiếng,bọntôivẫnngồiởxemáy."

"Hả.Vậysaocáccôlạingồilâuvậy?Làđangtựhỏicáigìsao?"

"Bọntôiđợicậuđấy,đồngốc!"

Giọngcôlạiđộtnhiêncaolên.

Mộtlúclâusau,tôimớiồmộttiếng.

"Ăncơmchưa?"

"Ănrồi."

Maylàtôithựcsựănrồi,nếucònchưaăntôicũngchẳngbiếtnêntrảlờithếnào.

"Thậtchứ."

"Thậtmà.Tôiđâudámlừacô."

"Đượcrồi.Khôngcòngìnữarồi."

"Vậytôivềphòngđây.Ngủngonnhé."

"Cậukhôngđịnhtẳmrửasao?Tắmrửaxongrồingủmớingon."

"Ừ."

Tôiđứngdậyđangđịnhvềphòng,độtnhiênđầuócsánglên,xoayngườilạinóivớicâu:"Diềuhâudùbaycaotớiđâu,vừanhìnmộtcáivẫnrõngaychiềucaocủathỏ."

"Lạinóibậybạgìđấy."

"Đâucó,tôiđangsửalạicâumìnhnóisaumấyhômtrước."

"Cậulạilàdiềuhâubaycao?"

"Khôngdámkhôngdám.Saunàytôisẽcẩnthậnmộtchút,khôngdámhồđồnữa."

"Mauđitắmđi."

"Ừ."

Tắmrửaxong,lạinóichúcngủngonvớiDiệpMaiQuế,tôimớiđingủ.

Tôikhôngcầnlănqualộnlạitựhỏirốtcuộcmìnhnóisaiởđâu.

Buổisánghômsautỉnhlại,khigặpDiệpMaiQuế,bầukhôngkhícũngkhôngngượngngậpnữa.

Côthậmchítrướckhiđicòngiụctôinhanhlênkẻomuộn.

Tôicũngkhôngcầncốýđợiởcôngtychotớikhuya,lạitrởlạithóiquenlúcthường.

Saukhitantầm,mởcửanhàC,đènngoàihànhlangrốtcuộccũngsánglại.

Tôinhưngườiđitrongsamạcvàingày,độtnhiênpháthiệnranước,mừngrỡkêulên:"TiểuBì!TiểuBì!"

TiểuBìchạytới,tôinắmchântrướccủanó:"Thậttốtquá,đènlạisángrồi."

TôidắtTiểuBìxoayvòngvòngởhànhlang,TiểuBìcũngsủalêngâugâu.

MàlúcnàyDiệpMaiQuếvẫnngồingayngắnởghếsôphanhưtrước.

Nhưngtôipháthiệnkhóemiệnghoahồngđêmnhẹnhànghiệnmộtnụcười.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương8

"Cậuem,mautớiđây!"Chịchạytớikéotaytráicủatôi:"ĐâylàđiệuthủyvũcủaIsrael,emnhấtđịnhphảinhảy."

Chịkéotôichạyvềphíatrungtâmquảngtrường,ngườitrongquảngtrườngđangtừtừtạothànhmộtvòngtròn.

"Vìsao?"Tôivừachạyvừahỏi.

"Emthuộckhoathủylợi,đâylàđiệunhảycủakhoaem,saolạikhôngnhảy?"

Vừadứtlời,điệunhảyvừavặnbắtđầu.

Mọingườitạothànhmộtvòngtròn,dọctheongượcdòngkẻ,bướcchânphảilênnhảybướcchéo,khiếnchocáivòngtrònđódichuyểntheođúngchiềukimđồnghồ.

Nhịp17đếnnhịp32,chânphảinhảySchottischevềgiữavòngtròn,sauđólạinhảySchottischebằngchântráirangoàivòng.Lặpđilặplạihailần.

Khidichuyểnvềgiữavòngtròn,mọingườicùnghô:"Ohhey!"

Chữ"hey"vừanóixong,chântráigiơlên,chânphảinhảy.

Chântráiđượcgiơlêncóthểgiơcaotớimứcđávàomặtngườiđốidiện.

KhichịnhảySchottische,chữ"hey"trongmiệngđặcbiệtvangdội.

"Cậuem,héttolênchútđi."Vẻmặtchịrấthưngphấn,chântráicũnggiơlênrấtcao.

Lầngiơchântráicuốicùng,chịdùngsứcquánhiều,haichânbaylênkhông,thiếuchútnữangãngửara.

Tôihoảngsợ,nhanhchóngnângchịdậy.

Chịvẫncườikhanhkhách,ánhmắtvẫnrựcsáng.

Chịà,chịbiếtkhông?Đâyđúnglàcảmgiáchòanhậpmàemmuốn.

Tôithuộcvềtậpthểnày,thuộcvềnhómngườinày,chodùtôicóquenhọhaykhông.

Vìchúngtôiđứngnhìnthếdướinàydướicùngmộtgócđộ,cócùngniềmvui.

Chịà,chịkéoemhòavàovòngtròng,đivềphíatrungtâmcủanó.

Chonênemkhôngcôđộc.

Âmnhạcđãngừngnhưngtiếngca"MayimMayim"vẫnlặplại.

Vòngtrònkhôngngừngchuyểnđộngtheochiềukimđồnghồ,cànglúccàngnhanh,tựanhưsắpbaylênkhôngtrung.

Tôiđuổitheobướcnhảycủachị,nắmlấynụcườichịlưulại.

Sauđó,rốtcuộctôicũngcười.

oOo

MưaliêntụcvàinàykhiếnchomộtphầnĐàiBắcbịlụt,cóđiềutìnhhìnhcũngnhẹ.

Vìchuyệnnàyliênquantớicôngviệccủatôi,nêngiámđốcmuốntôivàmộtđồngnghiệpnamkháctớihiệntrườngxemxét.

Anhấycùngtổvớitôi,tênlàTôHoànhĐạo.

Cáitênnàycũngđồngâmvớimộtcôngtrìnhthủylợikhác–sơhồngđạo(dòngchialũ).

Dòngchialũhaycóthểgọilàdòngphânlũ,cóthểkhiếnchomộtbộphậnnướclũchảyquadòngphânlũxuốnghạduhoặctrựctiếpxắpxếptớilưuvựckhác,vìvậycóhiệuquảphântánnướclũ.

VídụnhưhaidòngphânlũởĐàiBắccóthểphântánnướclũcủasôngĐạmThủy.

Cònnhớlầnđầutiêntôinóitênmình,anhtađãrấthưngphấnnói:"Cậulàbểchứalũ,anhlàdòngchialũ.Chúngtasongkiếmhợpbíchnhấtđịnhkhôngaiđịchnổi!"

Đúnglàmộtcáchnóinhàmchán.

Tuynóivậy,anhtacũngquengọitôilàTiểuKha.

Anhtacũngkhôngtệ,cóđiềuhaythíchnóiđùa,màđùarấtnhạt.

Nóiđùakhôngphảichỉcườimộtcáilàxong,cókhicòngặpphiềntoái.

Vídụnhưmấyngàynayđangmâymưa,anhtabènbảothờitiếtbênngoàicũnggiốngnhưtìnhhuốngcôngty.

"Rasao?"Tôihỏilại

"Đềubấpbênhtrongmưagió."Anhtanóixongbèncườirấtto,dángvẻrấtđắcý.

Nhữnglờinàyvừahaybịôngchủđiquanghethấy,kéoanhtaramắngmộtlúc.

"Anhrútkinhnghiệmchưa?"Saukhianhtabịmắngtrởvề,tôibènhỏi.

"Cậucóbiếtvìsaotôilạibịmắngkhông?"Anhbènhỏingượclạitôi.

"Vìanhlấycôngtyranóiđùa,đươngnhiênsẽbịôngchủmắng."

"Khôngphảivậy."Anhtacườihehe,ravẻthầnbíghémiệngtớigầntaitôi,nhỏgiọngnói:"Ôngchủmắngtôikhôngđượctiếtlộbímậtcôngty.Hahaha."

Nếulàlúcvừabiết,chắctôisẽbịanhtadọa.

Cóđiềutôibiếtanhcũngđượcmộtthờigian,biếtmiệngngườinàyrấtxấu.

TínhcáchcủaSơHồngĐạokhôngthểcoilàcókỷluật,cũngrấthồđồ.

Bànlàmviệccủaanhtangaybêntayphảitôi,trênbànluônchấtmộtđốnglộnxộnnhưbịkẻtrộmhỏithăm.

Khiôngchủmuốntôivớianhtatớihiệntrườngquansát,chỉriêngtìmchìakhóatrênbànanhtacũngtốnhơnmườiphút.

"ĐúnglàGiaCátLượngbảylầnbắtMạnhHoạch."Rốtcuộcanhcũngtìmthấycáichìakhóa,quaylạinóivớitôi:"Cáichìakhóanàytôimấtbảylần,tìmvềbảylần,rấtgiốngGiaCátLượngbảylầnbắtbảylầnthaMạnhHoạch."

"Mauđithôi."Tôiđãquengiảbộkhôngngheanhtanóigì.

Khirờikhỏivănphòng,ởcửađụngphảimộtnữkỹsưkháctrongcôngty.

"CôLí,côtrúngđộcà?"SơHồngĐạomởmiệnghỏicô.

"Cáigì?Thậtkhông?"Côấycóvẻrấtcăngthẳng.

"Tôithấymôicôhơiđenđen."

"Đấylàmàucủasonmôi!:Saukhinóixong,côtathởphìphìchạyvàovănphòng.

SơHồngĐạocườihahảhaitiếngrồikéotôivàothangmáyxuốnglầu.

Trênđầumặttrờichóichang,chúngtôingồixemáyrongruổibênngoàisuốtmộtngày,cơhồchạyhếtnửacáiĐàiBắc.

TôivốnkhôngquenthuộcvớiĐàiBắccònSơHồngĐạolàngườisinhralớnlênởĐàiBắcnày,vìvậythườngthườnglàdoanhtadẫnđường.

TôipháthiệnSơHồngĐạovôcùngchuyênchú,hoàntoànkhácvớikhiđilàm.

Hiểubiếtcủaanhtavềphươngdiệncôngtrìnhthủylợivượtxatôi,chonêntôicũngđượclợikhôngít,cũngbắtđầukínhtrọnganh.

Khitrởvềvănphòngđãlàtámgiờrưỡitối.

Tôithudọnbànlàmviệcmộtchút,chuẩnbịravề.

CònSơHồngĐạolấytiềnlẻtrongtúira,tùytiệnquănglênđốngvănkiệntrênbàn.

"Anhđanglàmcáigìthế?"Tôirấtngạcnhiên.

"Anhđangcấttiền."

"Anhcònngạicáibànchưađủbừabộnsao?"

"Cậukhônghiểurồi."Haitayanhđemcáibànhóathànhcàngloạn,tiềnlẻđãhoàntoànbiếnmấttrongđốngvănkiện.

"Chẳngphảianhđâythườngphảiphảitìmkiếmđồđạctrênbànnàysao?Tronglúctìmtâmtrạngchẳngphảisẽbốirốisao?Tâmtrạngbốirốichẳngphảisẽrấtđaukhổsao?Nhưngnếugiờanhgiấutiềnlẻtrongđốngnày,nhưvậylầnsaukhitìmkiếmthứgìđósẽvôýtìmthấytiền,tìmthấytiềnsẽchorằnglàthuhoạchbấtngờ,vìthếtâmtrạngsẽrấtvuivẻ."

Sauđóanhtalạitìmtòithứgìđótrênbàn,lôiramộtđồngtiềnxu,hứng

phấnnói:"A!Mườixu!Tôithậtmaymắn,nhấtđịnhlàngườiđượcthượngđếquantâmđặcbiệt."

Anhtalạicườilênđắcý,tiếngcườihahảtrongmiệng.

"Tôivềđây,mailạigặp."Tôivỗvỗbờvaianhta,vẫngiảbộnhưkhôngnghethấyanhnóigì.

Tuyrằnghômnaychạyrôngởngoàisuốtmộtngàynhưngkhitrởlạichỗởthờigianvẫnkhôngkhácbiệtlắm.

"Này?Saomặtanhđỏvậy?"DiệpMaiQuếvẫnngồitrongphòngkháchxemtivi.

"Thậthả?"Tôisờsờhaimá.

"Cóphải..."Côđứngdậy,hấtmáitóc:"Cóphảihômnaytôiđặcbiệtxinhđẹpnêncậumặtđỏtimrung?"

"Cônghĩnhiềuquárồi."Tôibuôngcặpxuống,ngồilênghếsôpha:"Làdophơinắngthôi."

"Hả?Cậutắmnắngởvănphòngsao?"

"Khôngphải.Hômnaytôivớiđồngnghiệprangoàicôngtác."

"À,ralàthế."

Khitôichuẩnbịchuyểnmắtvềphíativi,côđộtnhiêndứngdậy,đivòngquanhbàntràmộtvòng.

"Côđanglàmgìvậy?"Tôinghihoặcnhìncô.

"Tôithửxemsaukhithânthểnhẹhơn,lúcđicónhanhhơnmộtchútkhông."

"Thânthểcônhẹđià?"

"Ừ."

"Thậtsao?Saotôikhôngthấynhỉ."Tôiđánhgiátoànthâncô:"Côlàmsaomànhẹđi."

"Đầu."

"Đầunhẹđi?"Tôinghĩmộtchút:"Vậychẳngphảicôngốcđià?"

"Này!DiệpMaiQuếtđềcaogiọng:"Cậuvẫnchưanhìnrasao?"

"A!"Tôinhìncômộtcái,rốtcuộcbừngtỉnhhiểura:"Côcắttóc!"

"Cậucònkhôngxấuhổtựbảomìnhlàdiềuhâu."DiêpMaiQuếhừmộttiếng:"Tôimớilàdiềuhâu,cậuvừavềtôiđãpháthiệnmặtcậuhóađỏrồi."

"Ngạiquá,vừarồitôikhôngđểý.Saođộtnhiêncôlạiđicắttóc?"

"Nóinhảm.Tócdàiquáđươngnhiênphảicắtrồi."

Côngồitrởlạighếsôpha,ngữkhírấtbìnhthản.

Tôicảmthấynhưgiẫmphảiđinh,vìvậyngậmmiệng,từtừchuyểnmắtsangcáitivi.

"Này!"

Cùngimlặngvàiphút,DiệpMaiQuếđộtnhiêngọimộttiếngkhiếntôigiậtmình.

"Saothế?"Tôiquaysangnhìncô.

"Chuyệntôicắttócnày,cậucòngìmuốnnóikhông?"

"Ừm.Cắttóclàtốt,sẽmátmẻhơn."

"Sauđóthìsao?"

"Sauđósẽkhôngramồhôinữa."

"Còngìnữa?"

"Chẳngcòngìnữa."

Khôngbiếtvìsao,tôicảmthấycâuhỏicủacôcóchútsátkhí,vìvậytôitrảlờirấtkhẩntrương.

QuảnhiênDiệpMaiQuếtrừngmắtnhìntôimộtcáirồikhôngnóigìnữa.

Tôinghĩnửangày,thậtsựkhôngnghĩranênnóigìbènhỏicô:"Côcóthểgợiýchútkhông?"

"Được.Tôigợiýchocậumộtcâu."

Cônhưđangnéncơngiậnxuống,tiếpđóthởmộthơithậtdàirakhỏimũi,tôithấyngựccôphậpphồng.

"Tóctôicắtvậycóđẹpkhông."

"Đươngnhiênđẹprồi,Đâylàsựthậtnhưnhưmặttrờitỏasángrựcrỡ."

"Vậysaocậukhôngnói?"

"Côcónóivớitôibầutrờicómàuxanhlam,câycốimàuxanhlákhông?Đâylàsựthậthiểnnhiên,đươngnhiênkhôngcầnnóirồi.Nóirangượclạilạilàlờithừa."

"Hừ."

Tuycôhừmộttiếngsongtôicũngbiếtcôđãhếttức.

DiệpMaiQuếcóthểkhôngbiết,giọngnóicủamìnhrấtcócảmxúc.

Tôiđãquenphánđoántâmtìnhcủacôtừtrongánhmắt,cũngtừgiọng

nóicủacô"thấy"đượccảmxúcvuibuồnyêugiậncủacô.

Cảmxúctronggiọngnóicủacôrấtphongphú,vượtxacảmxúcbiểulộtrênkhuônmặt.

Vìkhithithoảngmỉmcười,khuônmặtcôgầnnhưrấtítkhicócảmxúc.

Nóichínhxácra,cảmxúctronggiọngnóicôlàthượnglưu,cảmxúctrênkhuônmặtlàhạlưu,cảmxúccủacôtruyềnđicũnggiốngnhưhướngcủadòngnước,đềulàtừthượnglưutớihạlưu.

"Vậytôihỏicậu,tôiđểtócdàiđẹphơn?"DiệpMaiQuếhỏitiếp:"Haylàtócngắnđẹphơn."

"Cáinàykhôngliênquan."

"Saolạinóivậy?"

"Vìvẻđẹpcủacôcănbảnkhôngthểdùngđộdàicủatócđểđođạcđược."

Côkhôngnhịnđượccườimộttiếngrồilạilậptứcnghiêmmặt:"Cậubiếnthànhbiếtnóichuyệntừlúcnàothế?"

"Từ..."Tôikéoâmcuốithậtdài,nhưngmãicũngkhôngnóitiếp.

"Hả?Saokhôngnói."

"Khôngcógì."Tôicười

TôikhôngmuốnkểchoDiệpMaiQuế,từsaukhichịđikhỏi,tôimớibắtđầutrởnênbiếtnóichuyện.

ĐâyđãlàlầnthứhaiđangchuyệnvớiDiệpMaiQuếlạiđộtnhiênnhớtớichị.

Tôikhôngquáthíchứngvớitìnhhuốngđộtngộtnày,vìkhôngbiếttừ

lúcnào,tôiđãkhôngcònnhớtớichịnữa.

Tuyrằngmọichuyệnxưakhiởbênchị,tôivẫnnhớrấtrõ,nhưngtôivẫnnhớrấtrõ,songchútkíứcđósẽkhôngđộtnhiênxuấthiệntrongđầu,cũngkhôngbịtôicốýlôira.

Chodùkýứcđóđộtnhiênhiệntrongđầuranhưbăngghihình,tôivẫnluôncảmthấythiếumấtvàithứ,nhưâmthanhhayánhđènlinhtinh.

Tôirấtquenthuộcvớichịtrongcuộnbăngđó,nhưnghìnhdángbảnthântrongđó,lạicảmthấythậtxalạ.

Cólẽnếuchotôinghelạibàihát"hoahồngđêm",haynhìnlạiđiệunhảy"hoahồngđêm"cuốnbăngsẽtrởnênhoànchỉnh.

Chỉtiếclàsaukhitốtnghiệpđạihọctôichưatừngnghethấyhaynhìnthấy"hoahồngđêm".

ĐãcókinhnghiệmvìDiệpMaiQuếmàđộtnhiênnhớtớichịlầntrướcnênlầnnàytôicóvẻtươngđốithongdong.

"Đúngrồi,TiểuBìđâu?"Tôithửnóisangchuyệnkhác.

"Nóđangđicắttóc."

"Cắttóc?"

"LôngTiểuBìquádài,tôiđưanóđicắt.Đợitínữasẽtớiđónnóvề."

"TiểuBìvốnlàchólôngdài,khôngcầntỉalông."

"Nhưnglôngnóđãchekhuấtcảmắt,tôisợnóđiđườngvanhầmthứgì."

"Cônghĩnhiềuquá.Khứugiáccủachótốthơnthịgiác."

"Thậtkhông?"

DiệpMaiQuếđứngdậy,bỏkẹptócra,sauđórủthẳngtóctrêntránxuống,máitócnhưthácnướcđổxuốngchekhuấtvầngtránvàđôimắt.

"Cậucholàlúcnàynếuchotôimộtcáimũithậttốttôisẽkhôngđụngphảithứgì?"

Côduỗithẳnghaitay,từtừsờsạngtrongphòngkhách.

"Đúngđúngđúng,cônóiđúng,TiểuBìnêntỉalông."

"Hiểulàđược."DiệpMaiQuếvẫntiếnlại.

"Côcómuốnđổimộtbộquầnáomàutrắngkhông?"

"Saocơ?"

"Nhưvậycôcóthểxuốnglầusáu,giảquỷđidọathằngnhócrỗihơiNgôTrìNhânkia."

"Này!"

Côrốtcuộccũngngừngchân,kẹptóclại,sauđótrừngmắtnhìntôimộtcái.

DiệpMaiQuếngồitrởlạighếsôpha,bậttivi.

Ánhmắttôituyđặtlêncáitivinhưngkhóemắtvẫnlénnhìncô.

Thậtramáitóccôkhôngthậtsựcắtngắn,chỉhơichỉnhsửamộtchútthôi.

Banđầukhitóccôdài,đuôitóchơicuộnlại,cònhiệngiờđuốitócchỉcònhơigợnmộtchút.

Tôicảmthấy,hoahồngđêmchỉnhsửađicànhlá,lạicàngthêmxinhđẹp.

Nhưngvớimộtđóahoahồngđêm,DiệpMaiQuếnênchínhsửakhôngchỉlàcànhlá,màcònlànhữngthứkháctrênngười.

"TôiđiđónTiểuBì."DiệpMaiQuếcầmvídalên,đirangoàihànhlang.

"Tôiđicùngcô."Tôitắttivi,cũngrangoàihànhlang.

Côdodựmộtchútrồinói:"Đượcrồi."

"Khôngtiệnsao?"

"Khôngphải."Cômởcửarồiquaylạinóivớitôi:"Chỉkhôngquenthôi."

Trongthờigianđithangmáyxuốnglầu,tôiluônnghĩvềýcủacâu"khôngquen"màDiệpMaiQuếnói.

Tôichưabaogiờthấycóbạnbètớitìmcô,cũngrấtítkhinghethấytiếngđiệnthoạicủacôkêu.

TrừkhiđilàmvớimangTiểuBìrangoài,côrấtítkhirakhỏicửa.

Đươngnhiêncũngcóthểcôrangoàisaukhitôingủ,cóđiềukhiđóđãquákhuyarồi,hẳnkhôngđếnmứcđó.

Nóinhưvậy,conngườicôcũngnhưcuộcsốngcủacôđềurấtyêntĩnh.

Nghĩtớiđây,tôiquayđầulạinhìncô,thửthămdòánhmắtcô.

"Cậuđangnhìngìthế?"

Vừarakhỏicửachungcư,côdườngnhưpháthiệnánhmắttôivìvậymởmiệnghỏi.

"Khôngcógì.Chỉcóđiềuđộtnhiênnghĩtới,côrấtítkhirangoài."

"Khôngcóchuyệngìthìrangoàilàmgì?"DiệpMaiQuếtrảlờirấtđơn

giản.

"Cóthểlàđidạovớibạnbè,đixemphim,nghehát."

"Tôithíchmộtmình,cũngđãquenmộtmình."

"Nhưng..."

"Đừngquên..."Côngắtlờitôi:"Cậucũngrấtítkhirangoài."

Tronglòngtôichấnđộng,bướcchânngừnglại.

DiệpMaiQuếnóiđúng,tôicũnggiốngcô,đềurấtítkhirangoài.

Tôithậmchícũnggiốngcôthíchvàquenmộtmình.

Cólẽtôicóthểtìmđượclýdođểnói,làvìtôichưaquenvớiconngườivàsựvậtởĐàiBắcnàynênmớiítrangoài.

Nhưngtừmộtgócđộkhácnhìnlại,rấtnhiềungườivìnguyênnhânkhôngquenkhôngbiếtnàynênmớihayrangoài.

Vìconngười,sựvậtđềurấtmớimẻ,đángđểrangoàitìmhiểuvàcảmthụ.

Tôiđộtnhiênnhớlại,chodùlàởĐàiNamquenthuộctôivẫnrấtítkhirangoài.

"Saovậy?"

DiệpMaiQuếcũngdừngchân,đứngcáchtôihaimét,quaylạiđốimặtvớitôi."

"Côcócôđộckhông?"Tôihỏi.

Dướiđènđườngchiếuxuống,tôibỗngthấyánhmắtcôbắtđầucóánhnước.

Nhưmộttrậnmưaxuântrôiqua,hoahồngbắtđầunởrộthậtxinhđẹp.

"Côđộclàbạnbèthâncậnnhấtcủatôi.Tôikhôngđitìmnónhưngnóluôntớitìmtôi."

"Thậtsao?"

"Ừ.Tôinghĩrấtnhiềucáchđểquênnóđi,nhưngnóvẫnkhôngquêntôi."

TôinhìnkhóemôiđangnhếchlênthànhmộtnụcườicủaDiệpMaiQuế,tronglònglạicócảmgiácquenthuộckhónóithànhlời.

"Nếukhôngthấynóđâuthìbởinótrốnđichứkhôngphảivìnóđãbỏđi."Tôihỏicô:"Côcũngcócảmgiácnhưvậychứ?"

"Đúngvậy."DiệpMaiQuếmỉmcười.

"Ngườitrênnúithườngkhôngbiếthìnhdạngquảnúirasao."

DiệpMaiQuếngẩngđầulênnhìnbầutrờiđêm,dườngnhưđangrấtxúcđộng:"Chỉcóngườibênngoàinúimớithấyrõhìnhdạngquảnúi."

"Cóýgì?"

"Rấtđơngiản."Côquayđầulạinhìntôi,sauđólúilạibabước,mỉmcườinói:"Cậuđangđứngtrênmộtngọnnúi,tôiđangđứngởmộtngọnnúikhác.Cảhaitađềubiếtngọnnúimàngườikiasốngtrôngrasao,nhưnglạikhôngrõngọnnúimàmìnhđangsốngtrôngthếnào."

DiệpMaiQuếnóiđúng,từtrongmắttôitôicũngcóthểnhìnthấyvànghethấysựcôđộccủacô.

Tuyrằngtôibiếtmìnhcũnglàngườicôđộcnhưngkhôngrõlắmmìnhcôđộcrasao.

Cũngkhôngbiếtnhữnghànhđộngnàonhữnglờinóinàocủamìnhsẽ

khiếnngườitaliêntưởngtớicôđộc.

Nóicáchkhác,tôikhôngthấyhìnhdángcủangọnnúimìnhđangđứng,chỉbiếtlàmìnhđangđứngtrênnúi.

NhưnghínhdángvàmàusắcngọnnúicủaDiệpMaiQuế,lạiđượcthuhếtvàotrongmắt.

CòntrongmắtDiệpMaiQuế,khôngphảicũngvậysao?"

"TiểuBìchắcđãchờlâurồi,chúngtađimauthôi."

Nóixong,DiệpMaiQuếxoayngười,tiếptụcđiphíatrước.

"Ừ."

Tôibướcnhanhhơn,sóngvaivớicô.

"Ngọnnúicủatôinhấtđịnhcaohơncô."

"Nhưngngọnnúicủatôilạiđẹphơncậu."

Chúngtôikhôngngừngchân,chỉtraođổivớinhaumộtnụcười.

LôngtrênngườiTiểuBìbịcắtgầnhết,hìnhdánghoàntoànthayđổi.

Nếukhôngphảivìánhmắtcủanó,cáiđuôiphephẩyliêntục,vớicảtiếngsủa,tôinhấtđịnhkhôngnhậnra.

Lúcdắtvề,nódườngnhưtrởnênthẹnthùngvàngượngngập,luônlảngtránhánhmắtbọntôi..

Khimuốnnhấcchânlênđitiểu,chângiơlêncũngkhôngcaonhưtrước,thậmchícònhơirunrun.

"TiểuBìthấylôngcủamìnhbịcắtsạchvậynhấtđịnhsẽrấttựti."TôinóivớiDiệpMaiQuế.'

"Khôngđâu.Nóchỉkhôngquenthôi."

"Vậykhicôcắttócxongcũngkhôngquenđitoalétsao?"

"Cậurõvớvẩn."DiệpMaiQuếtrừngmắtnhìntôimộtcái.

Khitôicònđịnhnóigìđó,điệnthoạicôvừavặnvanglên.

DiệpMaiQuếdừngchân,giaoTiểuBìchotôi

"Alo."Cônói.

"CôDiệpphảikhông?Tôilà..."

Tuytôiởbêntrái,cáchcônămmét,hơnnữaquaylưngvềphíacôsongbuổitối,trongngõrấtyêntĩnhkhiếntôivẫnmơhồngheđượcmộtgiọngnamvanglêntừtrongdiđộngcủacô.

"Tôichờđiệnthoạicủaanhđãlâulắmrồiđấy."DiệpMaiQuếthảnnhiêntrảlời.

Tôibịnhữnglờinàycủacôhấpdẫn,khôngtựchủxoayngườilại,muốnnghexemhọnóigì.

"Thậtkhông?"Giọngnamkiarấthưngphấn,còncườilênvàitiếng.

"Nếuanhkhônggọitớilàmsaotôibảoanhngànvạnlầnđừngcógọitớinữađược?"

"..."Ngườikiadườngnhưbịcâunàylàmchokinhngạc,khôngđáplời.

"Đừnggọiđếnnữa.Bye-Bye."Côdậpmáy.

"Bọnmìnhvừanóiđếnđâurồi?"DiệpMaiQuếhỏitôi.

"Khôngcógì.HaitachỉcùngkhôngquenthấyTiểuBìbịcắttrụilôngthếnàythôi."

Tôikhôngdámbảocôvừamắngtôivớvẩn,vìđộngtáccủaDiệpMaiQuếkhidậpđiệnthoạikhiếntôinhớtớitưthếthukiếmcủahiệpkháchsaukhimúakiếmgiếtđịchtrongphimkiếmhiệp.

"Cậuđừngcăngthẳng."DiệpMaiQuếcườihahavàitiếng:"Tênnhóckiatôiđâucóquen.Anhtachắclàbạncủađồngnghiệptôi,haingàytrướctớicôngtytôi,thấytôixongbènlénxinđồngnghiệpsốđiệnthoạicủatôi,nóilàmuốnmờitôiđiăn."

"Vậysaocôcònnóivớianhta:tôichờđiệnthoạicủaanhđãlâu?"

"Nóivậycũngkhôngsaimà,nếubiếttênnhócnàysẽgọitới,đươngnhiêncàngnhanhcàngtốtrồi."

Nghecôgọitênnhóc,khôngkhỏinhớtớilầnđầutiêngặpDiệpMaiQuế,côcũnggọitôilàtênnhóc.

"Contraithậtkỳcục,cònchưaquencongáiđãmuốnmờingườitađiăn,saukhiquenmộtthờigianlạikhôngchịumờiđiăn."DiệpMaiQuếvừađivừanói.

"Đúngvậy."Tôicũngđànhđitheo.

"Càngkỳcụchơnlàchodùcongáiđãmuốnmờicontraiđiăn,contraivẫnkhôngchịumời."

"Ừ.Thậtsựrấtkỳcục."

"Loạicontrainhưvậynhấtđịnhrấtnhỏnhen,đúngkhông?"

"Đúng.Hơnnữakhôngchỉnhỏnhen,đúnglàkhôngbiếttốtxấu."

DiệpMaiQuếđộtnhiênmỉmcười,tuytôikhônghiểuvìsaonhưngcũngcườivàitiếngtheocô.

"Cậunhấtđịnhkhôngphảiloạicontrainhưvậyđúngkhông?Ngàidiềuhâu."

Tronglòngkinhhãi,bướcchântôihơilảođảo,bắtđầuđổmồhôilạnh.

"Ừm,tôisẽtìmmộtlúcnàođómờicôbữacơm."Tôicẩnthậnnói.

"Ngànvạnlầnđừngnóivậy,nhưvậychẳngkhácnàotôinhắccậu.Thậmchíkhiếncậucảmthấytôithậtnhỏnhen."

"Khôngkhôngkhông."Tôikhẩntrươngxuaxuatay:"Làtôicamtâmtìnhnguyện,tựđộngtựphát."

"Thậtchứ?"DiệpMaiQuếnhìntôi:"Khôngcầnmiễncưỡngđâu."

"Saomàmiễncưỡngđược?Mờicôăncơmlàvinhhạnhrấtlớnđốivớitôi,tôicảmthấyânhuệmênhmôngcuồncuộn."

"SaotôithấygiọngcậugiốngnhưTiểuBìvừacắttrụilôngbịgióđêmthổiquavậy?"

"Làsao?"

"Đềurunrẩy."

"À.Đấylàvìvuimừng."

"Thậtkhông?"Côtrừngmắtnhìntôi,tôicũngtrừngmắtnhìnlại.

"Thật,thậtchứ.Tôisẽmờicôđiăn."

DiệpMaiQuếmỉmcười,nhậnlấydâybuộcTiểuBìtừtrongtaytôi,bướcnhanhvềphíatrước.

Vàocủachungcư,trớicửathangmáy,tờgiấylạixuấthiện.

"Thangmáycóhoànmỹ,cũngthithoảnghỏnghóc.Tôichưatừnghỏnghóc,nênchẳngphảithangmáy."

TôixemmộtchútrồiquaysanghỏiDiệpMaiQuế:"NgôTrìNhânđiên

rồià?"

"Khôngphải.Nótiếnbộrồi."

"Cáigì?"

"ĐâylàsửatừcâutrongRichardđệtamcủaShakespeare."Côchỉvàotờgiấynói:"Dãthúcóhungác,cũngcólòngthươnghại.Tôichẳnghềthươnghại,nênchẳngphảidãthú."

"À.Vậysaocôbảonótiếnbộ?Shakespearetuyệtlắmsao?"

"Khôngphảiýnày.Trướckianóchỉnóithangmáyhỏng,giờnónóingaycảthangmáycũngkhôngphải.Đâylàtiếnbộtừcảnhgiớithấynúilànúitớicảnhgiớithấynúikhôngphảinúi."

"Thậtkhông?Tôilạithấynócàngngàycàngrỗihơi."

DiệpMaiQuếmởvída,lấyramộtcáibút,đưachotôi:"Cậumuốnviếtgìthìviếtđi."

"Khôngcầnđâu."

"ChẳngphảicậukhôngviếtgìđómắngNgôTrìNhânthìkhôngthấythoảimáisao?"

"Tôinghĩmìnhđãlàmộtphầntửcủachungcưnàythìnêncảmnhậncảmgiáchàihướcđó."

"Ừm,cậuquenrồilàđược."

DiệpMaiQuếmỉmcười,thangmáycũngđồngthờimởra.

TiểuBìquảnhiênkhôngquenhìnhdángcủamình,thấygươngcáilàtránhthậtxa.

Bangàyliêntục,tôiđilàmvềnóđềutrốndướighếsôpha.

DiệpMaiQuếnóivớinórấtnhiều,tỷnhưTiểuBìtỉalôngxongthậtđẹptrai,gìgìđó.

Cóđiềuhìnhnhưnócũngchẳngtin.

"Làmsaođây?TiểuBìcảđêmđềutrốndướighếsôpha."DiệpMaiQuếhỏitôi.

"Cólẽchờđếnlúclôngdàilạinósẽkhôngnhưvậynữa."

"Vậybaolâunữalôngnómớidàilại?"

"Ừm."Tôitrầmngâmmộtlúcsauđónói:"Đểtôitớiviếtvàichữ."

TôiômTiểuBìrakhỏighếsôpha,cầmlấychântrướccủanó,viếtvàichữlênghế.

Viếtxong,TiểuBìcóvẻrấtvuimừng,lạiđứngtrênghếsôphasủa.

"Rốtcuộccậuviếtcáigìvậy?"

DiệpMaiQuếthấyTiểuBìlạibắtđầuhoạtbáttrởlại,vuivẻômlấynórồiquaysanghỏitôi.

"Luânhồihồngtrầntrămngànthayđổi,kiếpnàylàmchóthậttiêudao.Hiếmcólụccănđãthanhtịnh,hàtấttrảtalôngrậmkia."Tôinói.

"Cậuvẫnrỗihơinhưtrước."

Tuycômắngtôimộtcâunhưngcảgiọngnóilẫnkhuônmặtđềucóvẻvuicười.

Trongtiviđộtnhiêncótinbão,tôinghevàicâuxongbènnhíumày.

"Bão?Mặtbiểnphíađôngbắc."Tôilầmbầmtựnói.

"Saovậy?Cóbãocũngbìnhthườngmà."

"Không,rấtkhôngbìnhthường."TôiquaysangnhìnDiệpMaiQuế:"BãovàoĐàiLoanthườngtạothànhởhaihướngphíađôngnamvàtâybắcĐàiLoan.Lầnnàylạicóbãoởmặtbiểnphíađôngbắc,chuyệnnàycựckỳhiếmthấy."

Tôinghĩmộtchút,hỏicô:"Trongnhàcóđènpinhaynếngìđókhông?"

"Khôngcó."Côcườinói:"Tôikhôngsợmấtđiện."

"Tôixuốnglầumua."Tôiđứngdậy,cũngmỉmcười:"Nếumấtđiệnbuổitốicôđọcsáchsẽkhôngtiện."

"Mấtđiệncònđọcsáchlàmgì."

"Côđãquenngủmuộn,vạnnhấtmấtđiện,đêmdàidằngdẵng,côsẽrấtbuồnchán."

DiệpMaiQuếkhôngtrảlời,chỉmỉmcười,gậtđầu.

Tôitớihànhlang,mởcửa.

"KhaChíHoành."Tôinghecôgọitừtrongphòngkhách.

"Chuyệngì?"Tôiđivềhaibước,nghiêngđầuvàophòng.

"Cámơncậu."GiọngDiệpMaiQuếthậtônnhu:"Còncó..."

"Ừm?"

"Đãkhuyarồi,cẩnthậnmộtchút."

TuyrằngDiệpMaiQuếchỉnóihaicâusonglạikhiếntôicảmthấytrênbônghoahồngđêmđãbớtđihaigainhọn.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương9

"Israeldựngnướcởvùngđấttrênsamạc,vìvậytìmnướclàchuyệnlớnnhấttrongcuộcsốngcủanhândân.Bọnhọthườngxuyênphảitìmkiếmnguồnnướctrongsamạc,mỗikhipháthiệnranướcsẽvuimừnghoanhô,cahát,khiêuvũthànhvòngtròn.Đólàxuấtxứcủađiệuthủyvũnày."

Nhảyđiệuthủyvũxong,chịngồitrênbứctườngthấpbênquảngtrường,tiếnghítthởvẫncònchútdồndập:"Mayimnghĩalà'nước'trongtiếngdothái,chonêntrongđiệuthủyvũkhôngngừnghôMayim.Cácanhcchịkhóatrêncủakhoaemthườngnhảyđiệunhảycầumưa,rấtthúvị."

"Chịbiếtnhiềuthế."

"Làemquángốcthôi."Chịnởnụcười,hítthởđãtrởlạibìnhthường:"ĐiệuthủyvũlàđiệunhảydângianđầutiênlưutruyềntớiĐàiLoan,thếmàemlạikhôngbiết."

"Cáinày."Tôihơibấtan:"Emrấtxấuhổ."

"Chịđùathôi."Chịvẫyvẫytay,ýbảotôicũngngồixuốngtrênbứctườngthấpnày.

"VìchịthíchđiệunhảycủaIsraelnêncótìmhiểuđôichút."

"SaochịlạithíchđiệunhảycủaIsrael?"Tôiđitớibứctườngthấpđó,ngồibêntaytráichị.

"Israelvôcùngđoànkết,vìvậyđiệunhảycủahọhơnnửađềulàtaynắmtaynhảythànhmộtvòngtròn.Mượncâunóicủaem:mọingườitạothànhmộtvòngtròn,cùngbướctheođiệunhảy."

Chịquayđầulạinhìntôi,khóemiệngnhưcườimàkhôngphảicười:"Thậtrachịvớiemgiốngnhau,cùngkhaokhátcảmgiáchòanhập."

Chịnóixong,đứngtrênbứctườngthấp,nhìnlênbầutrờiđêm,haitayrasứcduỗithân,hítthởthậtsâu.Còntôinghexongcảmthấyrấtkinhngạcnhưngkhôngdámhỏivìsao.

Dướibầutrờiđêm,chịnhấtđịnhlàngôisaosángchói,còntôilạicảmthấy,tôibiếnmấttrongmànđêmđemkia.

Saođươngnhiênthuộcvềbầutrờiđêm,dùsaochúngcũnglàtiêuđiểmcủanhữngánhmắt,chỉcóbóngtốimớikhátkhaođượclàmộtbộphậncủabầutrờiđêm.

Chonêntôikhôngthểhiểuđượclờicủachị,chịcũngkhaokhátcảmgiácđượchòanhập.

Saunàytôimớinghenói,chịmồcôichamẹ.

"Cậuem,emcóbiếtchịthíchnhấtđiệunhảynàokhông?"

Tôingẩngđầulênnhìnchị,sauđólắcđầu.

Chịtừtrênbứctườngđóviumộttiếngnhảyxuống.

"Hoahồngđêm."Chịnói.

Đólàlầnđầutiêntôinghethấydanhtừ"hoahồngđêm"này.

oOo

CơnbãohiếmthấynàytênlàNạpLị,cụckhítượngtuyênbốcảnhbáobãotrênbiểnlầđầuvào23giờ50phútđêmngày8tháng9năm2001.

Sauđóvào9giờngày10tháng9,kếtthúccảnhbáotrênbiển.

NhưngNạpLịvẫnchưađixa,sauvàingàyởđôngbắcbiểnđảoĐài

Nam,độtnhiênquayđầulaothẳngvềphíatâynamĐàiLoan.

21giờ40phúttốingày16tháng9,từgócbiểnĐôngBắcĐàiLoanlàgócTamDươnghuyệnĐàiBắcquađầuhuyệnNghiLanđitớiđạilục.

Hômđólàchủnhậtsongôngchủlạiyêucầutổcôngtácchúngtôiphảităngca.

BãoNạpLịchưađổbộvàoĐàiLoan,mưađãtrútxuồngầmầm.

"TiểuKha,tôiđếnđêsôngCơLongxemsao."

Lúcchậptối,6giờhơn,SơHồngĐạodườngnhưkhôngngồinổiởvănphòngnữa,đứngdậynóivớitôi."

"Đilúcnàyá?Nguyhiểmđấy."

"Trờimưanhưvậy,anhsợlànướcsôngCơLongsẽdângcao.Anhtớiđóxemthửrasao."

"Đểtôiđivớianh."

"Anhsẽcẩnthận."SơHồngĐạocầmlấyáomưa:"Cóchuyệngìanhsẽbáochocậu."

VìlochoSơHồngĐạochonênquathờigiantantầmlúcbìnhthườngrồitôivẫnngồilạicôngtychờđiệnthoại.

Toànbộvănphòngchỉcònlạimộtmìnhtôi.

Buổitốikhoảngtámgiờ,tôinhậnđượcđiệnthoạicủaSơHồngĐạoởvănphòng.

"TiểuKha,nướcsôngCơLongđãvượtmứcbáođộng."

TrongtiếngnóicủaCơHồngĐạocònxenlẫntiếngmưarơimãnhliệt,cùngtiếnggiógiậtkhôngngừng.

"Anhđangởđâu?"Tôirấtkhẩntrương:"Đừngởbờđênữa,mauvềnhàđi."

"Cậuyêntâm,anhsẽvềngayđây.Nhưngnếutiếptụcmưanhưvậy,sợlà..."

"Sợlàsao?"

"Chỉsợvàigiờsaunướclũsẽtrànquađê,đổvàothànhphốĐàiBắc."

GiọngSơHồngThủytuyrấtbìnhtĩnhnhưnglạikhôngchenổivẻkinhhoàng.

Gácđiệnthoại,tôingaycảcặpcôngtáccũngkhôngmangtheo,ngồitaxiđithẳngvềnhà.

Nhìnđồnghồđãlàtámgiờ45phút,vềnhàchậmhơnbìnhthường45phút.

Tuyđènhànhlangvẫnsángnhưngtôikhôngbuồnbỏgiàyđithẳngvào,xemthửphòngkháchtrước.

DiệpMaiQuếkhôngởđó.

"DiệpMaiQuế..."Đợivàigiâysaukhôngaiđáplại,tôiđànhgọitiếp:"DiệpMaiQuế!"

TiểuBìlườibiếngđivềphíatôi,tôingồixuốngvuốtveđầunó:"TiểuBì,chịemđâu?"

Vẻmặtnóngạcnhiên,chắclàkhônghiểu."

"TiểuBì,Whereisyoursister?"TôichuyểnsangtiếngAnh,hỏilạimộtlần.

TiểuBìnghiêngđầu,lèlưỡi.

Tôivỗmạnhvàođầumộtcái,khôngngờmìnhlạiquênmấtlàchókhônghiểuđượctiếngngười.

Tôilậptứcquayngườirangoài,đithangmáyxuốnglầu.

Đẩycửachungcưra,tiếngmưarơivẫnlộpbộpnhưpháonổ.

Tôilạivỗđầuthêmmộtcái,vìquênmấttiệntayvứtôngoàihànhlang.

Đànhphảiđithangmáylênlầu,mởcửacầmô,lạilaoxuốnglầu.

TôitìmxemáycủaDiệpMaiQuếtrước,thấynóvẫndựngởgầnđó,cóthểthấycôkhôngđixemáyrangoài.

Chonênngườihẳncũngkhôngđiquáxa.

Tôilạiđirađầungõ,nhưngvấnđềởđâylànơinàycótớivàicái"đầungõ".

Rốtcuộccôcđihướngnào.

Tôiđãtừngđượchuấnluyệnlogicchuyênnghiệpchonêntrướctiênbìnhtĩnhlại,sauđóbắtđầutựhỏi.

Đêmhômmưabão,lýdorangoài?Hơnnữalýdonàylạikhôngcầnngồixemáy.

Ừm,khảnănglớnnhấtlàđirađườngmuathứgìđó.

Được,giảsửcôđimuathứgìđó,vậymuacáigì?

Cònlàthứphảimuangay,khôngthểđợiđược?

Khôngsai,nhấtđịnhlàbữatối,hoặcchuẩnbịđồănchongàybão.

Tôimọicửahàngtiệníchcùngquáncơm,quánbánhàngrongnhưngđềukhôngthấy.

Vậycũngkhôngsao,vìtrongquátrìnhtìmkiếmthườngcónhữngnhântốkhôngthểkhángcự.

Cũngnhưtrongphimhaytrongtiểuthuyết,nhânvậtnamnữchínhlỡmấtnhaumộtcáchchẳngrasao.

Vídụnhưnhânvậtnamchínhkinhhoàngtìmởgađầu,cònnhânvậtnữchínhlạibấtlựcchờđợiởgathứhai.

Khinhânvậtnamchínhkhôngtìmthấybènvộivãchạytớigathứhai,cònnhânvậtnữchínhnónglòngchờđợi,quyếtđịnhtớigathứnhất.

Chỉcóđiềubọnhọmộtđicầuvượtmộtđiđườnghầm,vìvậyvẫnkhônggặpnhau.

Sauđónhânvậtnamchínhhẳnsẽgọitotênnhânvậtnữchínhtớikhảncảgiọng,nhưngtàuhỏabắtđầungừng,tiếngloacủanhàgaátmấttiếngtiếnggọicủanhânvậtnamchính,chonênnhânvậtnữchínhkhôngnghethấy.

Vìvậynhânvậtnamchínhcúiđầuthởdốc,nhânvậtnữchínhchemặtthởdài.

Khibọnhọđồngthờingẩngđầulênômmộttiahyvọngcuốicùngchuẩnbịsangnơigakháctìm,ngaychớpmắttrướckhithấynhau,tàuhỏavừavặntiếnvào,chekhuấttầmmắtcủahọ.

Chonêntôisẽtiếptụctìmmộtlượt,chỉcóđiềuthứtựlầnnàyngượcvớilầntrước,songvẫnkhôngthấyđâu.

Ừm,khôngsao,đâychắclàdosailầmcầuvượtvớiđườnghầmthôi.

Tôiquyếtđịnhvềnhà,vìcóthểcôđãmuaxong,vềnhàrồi.

Tôithảlỏngbướcchân,từtừđivềnhàC,TiểuBìnằmtrênmặtđấtngủnhưngDiệpMaiQuếvẫnkhôngthấyđâu.

Tôingồitrênghếsôpha,nhắmmắtlại,thửbìnhtĩnhtựhỏi.

Nếuphủđịnhgiảthiếtlớnnhấtlàcôđimuađồăn,vậygiảthiếtthứhaicóthểxảyralàgì?

Đúngrồi,chắclàđithuêtruyệntranhhaytiểuthuyết.

Cóthểcôlàloạingườithíchnằmtrongchănđọcsáchtrongnhữngngàybão,mớitrướcđâytôicũngvậy.

Mởhaimắtra,chiếcghếsôphaDiệpMaiQuếhayngồivẫntrốngkhông,còntiếngmưagióngoàibancôngcànglúccànglớn.

Độtnhiênmộttiếngsấmvanglên,tôigầnnhưnhảydựngkhỏighế.

"Đồngốc!Đithuêtruyệnthìtùyýchọnvàoquyểnlàđược,saomàchọnlâuvậy."

Tôikhôngkhỏimắngvàitiếng.

Đểtránhchotiếnggọibịtiếngloaátmấthayánhmắtbịtàuhỏachekhuất,tôilưulạimộttơgiấytrênbàntrà,chỉcầncôngồilênghếsôphalàcóthểthấy.

Trêntờgiấytôibảocôgọiđiệnchotôi,sauđóghilạisốđiệnthoạicủamình.

Vốnđịnhghithêmnhữnglờinhư:TiểuBìnằmtrongtaytôi,khôngđượcbáocảnhsát,lậptứcmanghaivạnđồngtới...nhưngtôithậtsựchẳngcótâmtìnhđểnóiđùa.

Cầmôlên,đithẳngtớihaiđiểmchothuêduynhấtởgầnđó.

Cửahàngchothuêsáchđầutiêncórấtítngười,tôicanđảmdùngsứcđẩycửavào,phátratiếngvangrấtlớn.

Tiếngmởcửacùngtiếngnướctítáchrơitừtrênngườitôixuốngthuhút

mọiánhmắtkinhngạctrongquán.

Tôiđànhránghỏicôgáinhânviêntrongcửahàng:"Chohỏivừarồicómộtcôgáitớithuêsáchkhông?"

"Côgáirasao?"Cônhânviênrờimắtkhỏimáytính,hỏitôi.

"Là..."

Tôiđộtnhiêncạntừ,vìkhôngbiếtnêntảvẻngoàicủaDiệpMaiQuếrasao?

Tôithậmchícònkhôngbiếtcômặcquầnáothếnào.

"Thâncaochừng165cm,vócngườikhôngbéocũngkhônggầy.Máitócmàuđen,khôngdàicũngkhôngngắn.Khôngđeokính,khuônmặthơilạnhlùngnhưngthậtratâmđịarấttốt."

Tôinghĩmộtchút,thửhìnhdunghìnhdángcủaDiệpMaiQuế.

"Nóivậylàđược..."Cônhânviêntửtếhỏi:"Anhnóixem,côấycóđẹpkhông?"

"Ừ.Côấyrấtđẹp."

"Sovớitôithìsao?"

"Mộttrờimộtvực."

"Ailàtrời?Ailàvực?"

"Côấylàtrời,côlàvực."

"Tôikhôngthấy!"Cônhânviênlậptứcchuyểnmắtvềmànhìnhmáytính,bắtđầugiảđiếckhôngđểýtớitôinữa.

Tôilậptứcchạytớicửahàngchothuêsáchthứhai,nhânviêncửahàng

cũnglànữ.

Lầnnàytôirũhếtnướctrênngườitrướcsauđómớinhẹnhàngđẩycửavào.

Tôirấtlẽphéplặplạivấnđềvừarồi,cũngmiêutảlạivẻngoàicủaDiệpMaiQuế.

"Côấykhoảngbaonhiêutuổi?"Cônhânviêncửahàngđangsửasanglạisáchtrêngiá,quaylạihỏitôi.

"Khoảnghaimươimấytuổi,nhưngnhìnquacònrấttrẻ."

"Vậychẳngphảicũngxấpxỉtuổitôi?"

"Không,côấytrẻhơn.Cônhìnquaítnhấtcũngbamấytuổi."

"Tôikhôngthấy!"Cônhânviêncửahàngdùngsứccắmphậpquyểnsáchvàogiá,khôngđểýtớitôinữa.

Rakhỏicửahàngchothuêsáchthứhai,trênđườngđãcóvàivũngnước.

Điềunàycónghĩalàhệthốngthoátnướctrongnộithànhđãbắtđầuquátải,khôngthểnhanhchóngxửlýhếtnướcmưa.

Nhưngmưavẫntiếptụctrútxuống,khônghềcódấuhiệungừnglại,hơnnữacànglúccànglớn.

NghĩtớilờicủaSơHồngĐạo,tôikhôngkhỏihoảngloạn.

Lấydiđộngtrongtúira,pinvẫncòn,cũngkhôngcóthôngbáogì,chonênhẳncôvẫnchưavề.

DiệpMaiQuếrốtcuộcđangởđâu?

Khôngđược,tôiphảibìnhtĩnh,quátrìnhcủatôinhấtđịnhkhôngkínkẽ,cóchỗkhôngchutoàn,tôinhấtđịnhphảidebug.

Ngoạitrừmuađồănvớithuêtiểuthuyếtra,côcòncóthểrangoàivìcáigìnữa?

Nhìnđồnghồ,đãhơnmườigiờ,côsẽkhôngbuồnchántớimứcrangoàidạophốchứ?

Cáinàycũngkhôngthể,thứnhấtlàcôkhôngcóthóiquennày,thứhailàphầnlớnnhữngcửahàngđãđóngcửa.

Huốnghồhômnaycònlàngàymưatogiólớnnữa.

A!Cóthểcôvừađimuađồănvừađithuêtiểuthuyết,mộttrướcmộtsauchonêntốnthờigianhơn.

Nghĩtớiđâytôilạitìmkhắpmỗiquánăncửahàngvớinơichothuêsách.

Vẫnkhôngcóbóngdángcô.

Khivàohaicửahàngchothuêsách,cônhânviêncửahàngkhithấytôivàolầnthứhaicònđáplạitôimộtcáinhìnkhinhkhỉnh.

Tôiđãđếnmứckhôngthểbìnhtâmđểtựhỏi,chỉnhìndiđộngkhôngngừng,đểýxemnócókêulênkhông.

Dùngđiệnthoạicôngcộngtựgọichomình,diđộngkêu,chứngtỏđiệnthoạicủatôikhôngcóvấnđềgì.

Thậtratôitìnhnguyệnpháthiệndiđộngmìnhhỏng,vậycòncóthểlàcôđãvềnhưngkhôngliênlạcđượcvớitôi.

Chẳnglẽcôđiđường,mộtchiếcôtôkhôngcẩnthậnbịmưachekhuấttầmmắt,phanhlạikhôngănnênđụngphải?

Sauđóbịđưatớibệnhviệncấpcứu?

Côcòncóthểdùngmộthơicuốicùngnóivớibácsĩ:"Xinchuyểnlờitới

KhaChíHoành,anhthậtralàmộtngườicontrairấttuấntú.Còncó,tôiyêu..."

Tôikhôngthểnghĩloạnvậyđược,đâylàlờibàiháttiếngAnh'TellLauraILoveHer',tuyệtdốikhôngxảyravớiDiệpMaiQuếđược.

Côcũngkhôngphảingườinhưvậy,khôngphảingườisẽlàmtráivớilươngtâmkhentôiđẹptrai,chodùlàlúcsắptắtthởđinữa.

Ngườiđiđườngcànglúccàngít,quánquánđóngcửa,đườngcũngcànglúccàngtối.

Vàiconchóhoangvốnsốngởtrongngõcũngvìmưatomàkhôngbiếttránhởđâu.

Thếgiớinàychỉcònmưarơitrắngxóacùngtiếngmưađinhtainhứcóc.

Tronglúcmônglung,tôiphảngphấtnhưnhìnthấyquảngtrường,lúcnhảyđiệunhảydângian,còncảbóngngườitránhtrongchỗtối.

Cònâmnhạcđangvangđượcphátvangdộitrongquảngtrườngdầndầnátđitiếngmưarơi.

Tôicứlẳnglặngđứngnhưvậymộtlúclâu,muốnvềlạisợtrởvề.

VìnếukhivềkhôngthấyDiệpMaiQuế,tôinênlàmgì?

Tôibướcđikhôngmụcđích,khôngbiếtđimấtbaolâu,tớikhitỉnhlại,đãtớitrạmxeđiệnngầm.

Hóaratôicứtheothóiquenbìnhthường,rẽtráirẽphải,đitớinơinày.

Khôngcósaibiệtcầuvượtvớiđườnghầm,cũngchẳngcótiếngloacủanhàgaáttiếnghôcủatôi,lạicàngkhôngcótàuhỏavừavặnvàogachekhuấttầmmắt.

TôirốtcuộccũngthấyDiệpMaiQuế.

DiệpMaiQuếđứngởdướinhàvòm,trongtaycầmmộtcáiô,khuônmặtnhìnvềcửaracủatrạmxeđiệnngầm.

Tuyrằngtôichỉthấynửamặtbênphảicủacô,nhưngtôidámcượcmộtnămtiềnlươngvớibạn,đólàDiệpMaiQuế.

Vìcónhữngngườibạngặpcảđờisongvẫnthấyxalạvớikhuônmặtcủangườiđó,nhưngcónhữngngườichodùchỉnhìnthoángquađôichútcũngtuyệtđốikhôngnhậnnhầm.

Trongđầutôiđộtnhiênhiệnlênmộthìnhảnh,đólàlầnđầuchịkéotôivàovòngtròn,khuônmặtbênphảicủachịdướiánhđènmàutrắng.

Tôinhớrấtrõ,khiđótrênquảngtrườngđangphátbàihát"TennesseeWaltz".

GiaiđiệuTennesseeWaltzchỉvanglêntrongđầutôivàigiâyrồilậptứcbịtiếngmưagióđánhtan.

"DiệpMaiQuế."Tôilêntiếnggọi.

Côhiểnnhiênkhôngnghethấy,khôngchútphảnứng.

Tôiđivàotrongnhàvòm,thuô,lạigọimộttiếng:"DiệpMaiQuế."

Thânthểcôhơirunlênmộtcái,quaylạiđốimặtvớitôi,khuônmặtđầyvẻnghihoặc.

LàDiệpMaiQuếkhôngsai,đángtiếcbạnkhôngcượcvớitôi."

"Saocôlạiởđây?"Tôihỏicô.

"Cậutừđâuchuirathế?"Côhỏitôi.

"Khôngđứngngoàinữa,vềtrướcđãrồinói."Tôibungô,vẫyvẫytayvớicô.

DiệpMaiQuếgậtđầu,cũngbungô.

Tôixemđồnghồ,đãsắp11giờrồi,trênđườngtốiđengầnnhưcơhồnửabóngngười.

Gióthổituyrấtmạnh,ôlúcnàocũngcóthểrờitaybaymất.

Tôiđitrướccô,quayđầulạiliêntục,nhưcôsẽđộtnhiênbiếnmấtvậy.

Rốtcuộccũngtrởlạichungcư,thuô,dùngchìakhóamởcửa.

Trongchungcưsángrực,tôithởphàomộthơi,nhưđượcsinhramộtlầnnữa.

Sauđónhìnthoángqua,trêntaycôngoạitrừôrakhôngcòngìkhác.

Tôiấnnút,chờthangmáyxuống.

Tronglúcchờthangmáymởcửa,tôikhôngkìmnổilònghiếukỳ:"Loạithờitiếtquỷquáinày,rốtcuộccôcònrangoàilàmgì?"

DiệpMaiQuếngẩngđầunhìnnhữngconsốtrênthangmáy,khôngnóigì.

"Côkhôngđimuađồăn,cũngkhôngthuêtiểuthuyết,chẳnglẽđingắmphongcảnh?"

Tôicàngnghĩcàngkhóhiểu:"Phongcảnhngàybãodễnhìnvậysao?"

Cônghexongquayđầulạitrừngmắtnhìntôimộtcái.

Cònkhuônmặtcônhưvừatrảiquamộttrậngiótuyết.

Thangmáymởra,nhưngcôkhônghềcóýđivào,chỉtrừngmắtnhìntôi.

Tôibịánhmắtcùngvẻmặtlạnhbăngcủacôđôngcứng,khôngthểnhúc

nhích,trơmắtnhìncửathangmáyđónglại.

Miễncưỡnggiơngóntayraấnnútmộtlầnnữa,cửathangmáylạimởra.

"Lênlầuđi."Tôinói.

DiệpMaiQuếthulạiánhmắt,bướcnhanhvàothangmáy,sauđóđóngcửathangmáylại.

Trướckhitôikịpbướcvàothangmáy.

Tôingơngácnhìnthangmáytừtừlêntrên,ngừngởvịtrísố"7".

Sauđólạiấnnútgọithangmáyxuống.

Đếnlúctôilêntầng7,rakhỏithangmáy,mởcửara,vàonhàC.Đènngoàihànhlangđãtắt,ngaycảphòngkháchcũngtốiđen.

ChỉcódướikhecửaphòngDiệpMaiQuếánhlênmộtchútánhsáng.

Tôiđộtnhiêncảmthấythậtmệtmỏi,cũngchẳngmuốnnhiềulờilàmgì,chỉmuốnngủmộtgiấcthậtngon.

Vàophòng,đóngcửalại,ngaycảquầnáocũngkhôngthay,tiệntaytháokính,lấynhữngthứtrongtúira,sauđónằmsấpxuốnggiường.

Tronglúcnửatỉnhnửamê,tôinhưnhớlạilúctrước,khiởquảngtrườngnhảyđiệunhảydângian,nghethấytiếngcủamộtđànanh:"Xinhãymờibạnnhảy!"

Khiđótôiluônthốilui,trốnvàotrongchỗtối,trốntớinơixanhấttốinhất.

Nhưngánhmắttôivẫnnhìntừngđôinamnữsungsướngkhiêuvũgiữatrungtâmquảngtrường.

Tôichìmtronggiấcngủmơmơhồhồ,chotớilúctiếngchuôngdiđộngđánhthức.

"Alo."Tôitrảlờihàmhồ.

"Cậuđãngủchưa?"

"Rồi."

"Xinlỗi."

"Khôngsao.Cóchuyệngìvậy?"

"Cậulưulạisốđiệnthoạinàyđi."

Tôixemthửsốđiệnthoại,làmộtdãysốxalạ.

"Đượcrồi."

"Khôngsao."

"Thậtkhông?"

"Chẳnglẽcậucòncóviệcgìà?"

"Đúngvậy."

"Chuyệngì?"

"Xinhỏicôlàai?"

"Này!"Côđộtnhiênhétlênmộttiếng,tôicũngbừngtỉnhkhỏicơnmê.

"DiệpMaiQuế,côđangởđâu?"Tôinhanhchóngnhìnđồnghồ:"Đãkhuyalắmrồi."

"Đừnglo,tôiđangởphòngkhách."

Tôiđeokínhlại,ngồidậykhỏigiường,thấyánhsángtừphòngkháchhắtvàophòngmình.

"Ừm."

"Tôiđãthấytờgiấy."

"Tờgiấynào?"

"Cậuđểtrênbàntràấy."

"Chữrấtxấuhả?"

"Ừ,đúnglàrấtxấu."DiệpMaiQuếcườimộttiếng.

"'DiệpMaiQuế:thấytờgiấynàyrồixinđừngđiloạnnữa.Gọivàodiđộngchotôi,tôirangoàitìmkiếm.'Cậuviếtnhưvậychẳngkhácnàothôngbáocảnhcáobàvợbỏtrốn."

DiệpMaiQuếvẫncười,tôichưatừngnghethấytiếngcườikhanhkháchnhưvậytừcô.

"Buồncườiđếnvậysao?"

"Đúngvậy.Buồncườilắm."Côlạitựđọctựcườivàigiây,sauđótiếngcườingừnglại,nói:"Cậuthậtsựrangoàitìmtôi?"

"Đúngvậy.Khitôiđilàmvềkhôngthấycônênmớichạyrangoàitìm."

"A..."Bênkiađiệnthoại,côdườngnhưđangsuynghĩgìđó:"Mấygiờcậuvề?"

"Khoảngtámgiờ45.Tôiđitaxivề."

"Ravậy,hèngìtôichờmàkhôngthấycậu."

"Chờ?"

"Ừ,tôichờcậuởtrạmxeđiệnngầm.Khôngngờcậulạiđitaxivề."

"Vìsaocônghĩtôilạikhôngđitaxi?"

"Vìcậurấtnhỏnhen."

Saukhinóixong,DiệpMaiQuếlạicười.

"Tôivộivềnênphảingồitaxi."Tôichờcôcườixongmớinóitiếp.

"Ừ.Tôiđùathôi,cậukhôngnhỏnhen."

"Côcứchờởtrạmxeđiệnngầmsao?"

"Tôicóvềmộtlần.Gọicậutừhanhlangkhôngthấygì,tôiđànhphảigõcửaphòngcậu,vẫnkhôngthấycóphảnứnggìnêntôinghĩcậucònchưavề.Tôikhôngnghĩnhiều,lạirangoài."

"Vậysaocôkhôngthấytờgiấy?"

"Đồngốc,tôivốnkhôngngồixuốngđươngnhiênkhôngthấytờgiấyđặttrênbàntràrồi."

"À.Thìralàthế."

"Cậucòngìmuốnhỏikhông?"

"Tôicóthểhỏisao?"

"Đươngnhiênrồi."

"Saocôlạitớitrạmxeđiệnngầmchờtôi?Côcứởnhàcũngchờtôiđượcmà."

Tôihỏixong,từtrongđiệnthoạivanglêntiếnghítthởphìphò,tôithầmhôkhôngổn.

"Không,khôngphảitôirađấyđợicậu.Tôithấycảnhtượngmưatogió

lớnđẹptuyệt,hơnnữasắctrờithậttối,đườnglạingậpnước,tôiđixemxemcóphảicậubịchậuhoahaybiểnquảngcáobịgióthổitungrơixuốngđậptrúng,haylàdomưaquálớnkhôngnhìnrõđường,sauđókhôngcẩnthậnrớtxuốngcống.Chuyệnhayhonhưvậynêntôiđươngnhiênphảirangoàixemrồi.Trảlờinhưvậyđãvừalòngcậuchưa?"

Tiếngcônóichuyệnnhưmưatongoàiphòng,lốpbốpliênmiênkhôngngừng.

"Vậythậtxinlỗi.Tôikhôngcóýđó."

"Vậyýcậulàgì?"

"Ýtôilàtrờimưatogiólớn,côởnhàantoànhơn.Nếucôrangoàitôisẽlolắmđấy.."

"Cậucólòngtốtvậysao?"

"Cóchứ.Thếnêntôimớiđitìmcô."

"Hừ."

Chúngtôicùngimlặng.

Khôngngờlạiynhưkhigiápmặtnóichuyệnvớinhau,nóiquađiệnthoạicũngvậy,nóimộtlúclạingừngmộtlúc.

"Thậtxinlỗi."Rốtcuộctôimởmiệngtrước.

"Sao?"

"Tôikhôngnênbảocôrangoàivìmuốnngắmcảnhmưabão."

"Hừ."

"Xinlỗi."

"Nóimộtlầnlàđủrồi."

"Ừm."

Tôiđáplờimộttiếng,rồilạibắtdầuimlặng.

"Saolạikhôngnói?"

"Tôikhôngbiếtnênnóigì."

"Cậucóthểnóivìsaolạirangoàitìmtôi."

"Vìlochocô."

"Saolạilochotôi?"

"Đâylàphảnứngbảnnăng,cũngchẳngtựhỏinhiều.Cũngnhưcôhỏiconmèovìsaokhithấychuộtlạimuốnbắt,mèocũngkhôngtrảlờiđược."

"Cậuluônlấyvídụkỳquái,lầnnàytôilạibiếnthànhchuột.Cóvídụnàokháckhông?"

"Cũngnhưkhôngthấytiềnđâuđươngnhiênsẽvộivàngtìmkiếm."

"Được,đượclắm.Khôngngờtôilạibiếnthànhtiền.Cònnữakhông?"

"Không,hếtrồi."Tôinhưnghetiếngviênđạnnạpvàonòng.

Lầnimlặngnàykéodàithậtlâu.

Imlặngkhinóichuyệnmặtđốimặtkhácvớiimlặngquadiđộng,mộtcáikhôngmấttiềncònmộtcáiphảitrảtiền.

Thờigianđúnglàtiềnbạc,nhấtlàvớiđiệnthoạidiđộng.

TôirấtmuốnnhắcDiệpMaiQuế,điệnthoạilàdocôgọi,nhưvẫysẽlãngphírấtnhiềutiền.

Nhưngnếutôihảotâmnhắcnhởcô,nóikhôngtốtsẽkhiếncôcảmthấytôichỉmuốndậpmáymàthôi.

"Saocậukhôngdậpmáy?"

"À,vìtôicònđangsuynghĩ."

"Cậunghĩcáigì?"

"Tôinghĩnênlấyvídụminhhọarasaochotâmtrạnglolắngnênmớiđitìmcô,đểcôcóthểhiểuđược."

"Cậucứnóithẳnglàđượcrồi,saophảilấyvídụ."

"Tôicóthểnóithẳngsao?"

"Nóinhảm.Cóaibảocậuvòngvotamquốcđâu."

"Trờiđãtối,mưatogiólớnnhưvậy,lạithấynướclũsẽtrànvàothànhphốĐàiBắc,suynghĩđầutiêntrongđầutôilàcôcóởnơiantoànhaykhông?Chonêntôivộivàngđitaxivềnhà,muốnxemxemcôcóởnhàkhông,cóbìnhankhông.Tôikhôngbiếtvìsaođâylạilàsuynghĩđầutiên,nhưngnóhiệnlêntrongđầu,tôichỉnghetheochứkhôngđinghiêncứunó.Saukhitôivềlạipháthiệncôkhôngởnhà,tôichỉcảmthấymuốntìmcô,nóivớicôrangoàirấtnguyhiểmrồimangcôvề.Tôiđâucótâmtrạngtựhỏivìsaomìnhlạiphảirangoàitìmcô?Huốnghồcôcũngkhôngngốc,nhấtđịnhhiểurõngoàiđườngđêmhômmưabãocònđángsợhơnmãnhthúhungáctrongrừng,chonênnếukhôngcóviệcgì,cônhấtđịnhsẽởnhà.Nhưngvềnhàlạikhôngthấycô,tôiđươngnhiênphảirangoàitìmrồi,chẳnglẽtôilạiởnhàyênổnxemtivihayngủsao?Côluônhỏitôivìsaovìsao.Lolắngcòncầnlýdosao?"

Theothếmưangoàiphòngcàngthêmlớn,tôicùngcàngnóicàngmau,mộthơinóitớicạnlời.

"Ừ.Tôibiếtrồi."Mộtlúcsau,DiệpMaiQuếtrảlời.

"Ừ."Tôicũngđáplạimộttiếng.

"KhaChíHoành."

"Saovậy?"Đợivàigiâysaukhôngnghethấycônóitiếp,đànhphảihỏicô.

"Khiởthangmáydướitầngtôikhôngnêndữvớianhnhưvậy.Thậtxinlỗi."

"Khôngsao.Làvìtôilỡlờithôi."

"Tôicũngvìlochocậunênmớiratrạmxeđiệnngầmchờ."

"Ừ.Tôicũngbiết."

Mọiánhsángtrongnháymắttắtphụt,mấtđiện.

"Á?Mấtđiện?"DiệpMaiQuếnhỏgiọnghétlên.

"Côđừngsợ."Tôixuốnggiường,quờquạngđitới:"Tôicómuamộtcáiđènpincắmtrại,tôilấyraphòngkhách.Côchờtôimộtchút."

"Được."

Tôitìmđượcđènpintrêngiásáchbànhọc,tôiđãsớmlắppinvào.

Tôisờsoạngcáiđènmộtlúc,tìmđượccôngtắc,bậtđènsáng.

Mangtheođèn,mởcửaphòng,tôiđiraphòngkhách,đặtcáiđènlênbàntrà.

"Sángđấychứ."Tôiđứngbêntayphảicô.

"Ừ."Tôikhôngchỉnghethấytiếngcôtrảlời,cònthấycôgậtđầu.

"Haitalạicầmdiđộngnóichuyệnnữaà?"

TaytráiDiệpMaiQuếcầmdiđộngdànsátvàotaitrái,tayphảichỉvàotôi,cườinói.

"Tôikhôngsao.Dùsaocũngkhôngphảilàtôigọi."

"Á!"Côđộtnhiênpháthiện,lậptứctắtdiđộng.

Tôimỉmcuời,cũngtắtmáy.

"Saolạimấtđiệnthế?"

"Lýdomấtđiệncóthểcórấtnhiều,cóđiềutôiđoánlầnnàychắclàdonướcnũtrànvàosởđiện."

Tôingồitrởlạighếsôphacủamình,thởdàinói.

"Saolạithởdài?"

"Khôngcógì?"VìtôinghĩtớilờicủaSơHồngĐạo.

Nếuanhtanóiđúng,nướclũchắcđãvượtkhỏiđê,trànvàoĐàiLoan.

"Ngàymaicôkhôngđượcrangoàiđâuđấy,hiểukhông?"

"ThànhphốĐàiBắcđãtuyênbốngàymaikhôngcầnđilàmđihọcchonêntôisẽkhôngrangoài."

"Ừ."

"Dùsaogiờchúngtađềucódiđộng,nếutôirangoàianhcũngbiếttôiởđâumà."

"Cũngđúng.Cóđiềukhôngcóviệcgìđừngrangoàithìhơn."

"Ừ."

DiệpMaiQuếgọiTiểuBìmộtcái,chonóngồilênghếsôphabêntaytráicô.

VìvậyTiểuBìvừahayởgiữatôivớicô.

Thânhìnhcôhơicongsangtrái,cúiđầu,taytrãinhẹnhàngvỗvềTiểuBì,nhưđangdỗnóingủ

Mũicònngâmmộtđiệunhạc.

Tuyrằngngoàitrờimưatogólớn,thithoảngcònvanglêntiếngchậuhoangoàibancôngđụngvàosongsăt,nhưngtrongphòngkháchlạithậtyêntĩnh.

TôiđộtnhiêncũngmuốnvuốtveTiểuBì,nhưngtôiphảiduỗithẳngngười,vươndàitayphảimớichạmđượctới.

Ýnghĩvừaxuấthiện,thânthểkhôngtựgiáchơidichuyểnmộtchút,lạiquấynhiễusựyêntĩnhtrongphòngkhách.

DiệpMaiQuếngẩngđầu,ngừngvỗ,nhìntôi,mỉmcười.

"Saovậy?"Côhỏi.

"Khôngsao."Tôicũngcười.

"Ừ."DiệpMaiQuếthutaytráilại,ngồithẳngdậy.

"Cômệtrồisao?"

"Không.Tôicònmuốnđọcsáchnữa."

"Vậycôđọcđi."

"Cậuthìsao?"

"Dùsaomaicũngkhôngcầnđilàm,tôingồiđâyvớicô."

"Oa,vĩđạivậysao."

"Côcònvĩđạihơn.Hômnaylúcvềxemcôcóởnhàkhôngtôicònngồi

xuốngghếsôphamộtlúcrồimớiđitìmcô.Côlúcvềlạingaycảghếcũngkhôngngồilạiđitiếpngay."

Tôinóixong,DiệpMaiQuếmỉmcười.

DiệpMaiQuếcầmsáchtrongtay,nhờánhđèncủađènpincắmtrạikia,bắtđầuđọc.

Bốnphíatốiđen,chỉcònlạimàutrắngcủangọnđèn,chiếulênkhuônmặtcô.

Côhiệngiờtựanhưmộtđóahoahồngđêmđượcchămsóchếtlòngtrongnhàkính,vìvậycóvẻmềmmạivàquyếnrũkhôngnóinênlời.

Tôinhắmmắtlại,đangmuốnnghỉngơimộtlát,trongđầulạiđộtnhiênvanglênbàihátTennesseeWaltz.

Còncảlờinhắccủachịlầnđầukéotôirakhiêuvũ:"Đừngsợ,đừngcăngthẳng,thoảimáiđi,xoaymộtvòng."

Giọngnóicủachịcóthểcoilàrõràng,tuyrằngvìnămthángquálâumàkhiếngiọngđiệubiếnđổi.

Tôiđãlâulắmkhôngnghegiọngchịvanglêntrongđầumình.

Tôigầnnhưbịchịkéođi,thuậnthếbướcsangphảibabước,xoaybêntráimộtvòng.

Nếukhôngphảibênngoàiđộtnhiênvanglênmộttiếngsấm.

Tôimởtođôimắt,pháthiệnDiệpMaiQuếcũngđangnhìnmình.

"Mệtrồisao?"Côhỏi.

Tôimỉmcười,lắcđầu.

"Mệtthìnóinhé."

GiọngnóicủaDiệpMaiQuếrấtônnhu,ánhmắtthậtxinhđẹp,vẫnlàmộtđóahoahồngđêmnởrộ.

Khitôinhắmmắtlạimộtlầnnữa,giọngnóicủachịđãkhôngcòn.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương10

Tôivôcùnghiếukỳđốivớiđiệunhảy"hoahồngđêm"màchịnói.

Mỗikhicácanhchịkhóatrêntrongquảngtrưởngđịnhdạyđiệunhảymới,tôiluônchúý.

Nóichínhxáchơn,đólàmộtloạichờmong.

Tôivẫngiữthóiquentránhtrongchỗtốikhigặpphảiđiệunhảyhaingười.

Nhưngchịluôntìmthấytôi,kéotôikhỏibóngtối,đivềphíaánhsáng,cùngkhiêuvũvớinhau.

"Cậuem,chịthấyemrồi.Emcòntrốnà?"

"Đừngcógiảchết,cậuem.Maurađây."

"Óa!"Cókhichịcònlénlútđitớisaulưngtôi,héttomộttiếng.

Khithấytôikinhngạcchậtvậtquaylại,chịsẽcườikhanhkháchkhôngngừng.

"Khôngngờhả,cậuem.ĐâylàđiệunhảycủaHyLạp,mìnhcùngnhảyđi."

Cólúcvừanhảyxongđiệu"Dũngkhí"củaMỹ,vìđiệu"Dũngkhí"cầnđộngtácbướcquânhành(Balancestep)rấtmạnh,tôikhôngcẩnthậnlàmchântríabịthương.Vìvậyrờikhỏiquảngtrường,địnhvềkýtúcxánghỉngơi.

Điđượcvàibướcxong,lúcnhìnlại,thấychịđangbốirốitìmquanh

quảngtrườngđanxengiữabóngtốivàánhsáng.

Cuốicùngchịdườngnhưbuôngbỏ,buồnbãngồilênbứctườngthấpbêncạnhquảngtrường.

"Chị."Tôilêchântớisauchị,gọimộtiếng.

Chịquayđầulại,cườimộtcáinhưkhôngcóviệcgì,songánhmắtvẫncònsótlạilạichútbuồnbã:"Lầnnàysaoemlạitrốn?Hạichịtìmmãikhôngthấy."

Chịđứngdậy,kéotayphảitôi:"ĐâylàđiệunhảyrướcdâucủaMalaysia.Mìnhcùngnhảyđi."

Tôicắnrăng,cốbướcthậtbìnhthường.

Tôinhớrấtrõkhuônmặthoangmangkhiđitìmtôicủachị,cũngnhớrấtrõnụcườikhitôiđộtnhiênxuấthiệnphíasau,càngnhớrõhơnvẻbuồnbãnhànnhạttrongkhóemắtchị,nhưngkhôngthểnhớnổicơnđaucủachântrái.

Từđóvềsau,tuytôivẫnkhôngthoảimáimờibạnnhảynhảyđiệuhaingười,nhưngtôicũngkhôngtrốnnữa.

Vìtôikhôngmuốnthấyvẻhoangmangvàbuồnbãcủachị.

Tôithửđứngởnơisángtốigiaonhautrênquảngtrường,nhìnvềphíatrungtâm.

Lầnđầuchịthấytôiđứnggiữachỗsángtốiđó,lậptứcngừngbước.

Chịkinhngạcnhìntôi,đứngđóvàigiâyrồibắtđầumỉmcuời.

Sauđó,mộtanhkhóatrênditớimờinhảy,chịdùngtayphảikhẽvénváy,khomngười.

Khichịđivàogiữavòngtròn,lạiquayđầulạicườivớitôimộtcái.

Đólàlầnđầutiêntôiđứngngoàivòngtrònngắmchịkhiêuvũ.

Độngtáccủachịnhẹnhànglạitaonhã,bướcnhảyđúngnhịpkhôngchútsailệch,cònkhuônmặtcủachịluônnởnụcười.

Sauhômđó,chịkhôngcầnđikhắpquảngtrườngsángtốiđanxentìmtôinữa,chịchỉcầnđứngmộtchỗ,thoángnhìnqualàcóthểthấytôi.

Saukhithấytôi,chịsẽcườimộtcái,sauđóvẫyvẫytayvớitôi.

Khitôitớibênchị,chịcũngchỉnóimộtcâu:"Mìnhcùngnhảyđi."

Đươngnhiên,trướckhivẫytayvớitôi,cũngcólúccóngườitớigầnmờichịnhảy.

Chịluônmỉmcườiđồngý,sauđónhúnvailèlưỡivớitôi.

Chỉcómộtlầnlàngoạilệ.TôinhớlầnđóvừanhảymộtđiệuBaLanxong.

"Xinhãymờibạnnhảy!"Giọngđànanhvẫnvangdộinhưxưa.

Tôiluilạivàibước,đứngđó,chuẩnbịthưởngthứcbướcnhảytiếptheotrongvòngtròn.

"Điệunhảytiếptheo..."Anhtacúiđầuxuốngnhìntờgiấytrongtayrồingẩngđầulênnói:"Hoahồngđêm."

Khôngbiếtvìsao,saukhinghevậy,độngtáctrongvôthứclạilàbướcvàovòngtròn.

oOo

ĐêmbãoNạpLịđộtkíchvào,nướclũrốtcuộccũngtrànquađêsôngCơLong,đổbộvàoĐàiBắc.

MộtcánhdọctheođườngTrungHiếuĐôngsáuluồngđiêncuồngđổvề

phíatây,mộtcánhkháclạixungphongdọctheođườngCơLongtiếnvềphíanam.

Nướclũchiaquânthànhhaiđường,sauđógặpnhauởnơigiaonhaugiữađườngCơLongvàđườngTrungHiếuĐông.

Nơihaiquângiaonhau,sónglớnnổilêncuồncuộn,trongnháymắtnướcđãsâuhơnhaimét.

ĐườngTrungHiếuĐôngđượccoilàphồnhoanhấtĐàiBắc,chỉtrongmộtđêmđãthànhsôngTrungHiếu.

CònxeđiệnngầmdọcđườngTrungHiếuĐông,gầnnhưkhônglàmgìđược,bịnướclũdễdàngtrànvào.

Vìthếtrướcđâylàđườngchotàuchạy,giờlạilàđườngchonướclũtànphá.

NướclũrốtcuộccũngtrànvàonhàgaĐàiBắc,nuốttrọnmọihànghoátthiếtbị,nhàgaĐàiBắctrởthànhtòathànhdướiđáybiển.

Nếuđịnhđixelửa,chắcphảimặcáolặnvớimangtheobìnhdưỡngkhí.

Sángsớmhômsaunữa,chodùthànhphốĐàiBắckhôngthôngbáonghỉlàmnghỉhọc,tôicũngchẳngcáchnàođilàmđược.

Vìchẳngcóthuyềnnàochởtôitớicôngty.

VìtổnthấtrấtnghiêmtrọngnênĐàiBắcthôngbáonghỉlàmnghỉhọchaingàyliền.

Tớingàythứbabắtđầutrởlạiđilàmnhưbìnhthường,songcuộcsốngcủatôilạinảysinhmộtthayđổirấtlớn.

Vìtôiđãkhôngthểđilàmbằngxeđiệnngầm.

Trongtrạmxeđiệnngầmtíchđầynước,muốnbơmhếtnướckhỏiđó

cũngphảimấtvàingày.

Cònnếumuốntrởlạihoạtđộngnhưbìnhthường,sợlàphảiđợimộtđếnhaithángnữa.

Buổitốingaytrướchômđilàmtrởlại,DiệpMaiQuếnhắctôingàymaiphảiđisớmmộtchút.

"Sớmhơnbaolâu?"Tôihỏi.

"Đạikháisớmhơnsovớibìnhthườngkhoảngmộtgiờ.Vìcậucầnphảiđixebusđilàm."

"Sớmhơnmộtgiờá?Côđùahả?"

"Tôinóithậtđấy."Côtrừngmắtnhìntôimộtcái:"Cậukhôngtincũngđược."

"Tôiđươngnhiêntinlờicôrồi,nhưngsớmmộtgiờchẳngphảiquá..."

"Chẳngphảiquáphóngđạisao.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"

"Đúngvậy.Vậychẳngkhácnàotôiphảingủítđimộtgiờ?Thếthìvônhânđạoquá.Côthìsao?"

"Tôiđixemáyđilàm,chonênkhôngkhácbiệtnhiềulắm.Cùnglắmlàphảiđisớmhơn10phútthôi."

"Bấtcôngquá!Tôicũngmuốnsớmhơn10phútthôi."Tôiđứngdậykhángnghị.

"Tùycậu."Côlạichuyểnánhmắtvềtivi:"Dùsaotôicũngđãnhắccậurồi."

"Ừm,đượcrồi.Tôidậysớmhơn15phútlàđược."

Côtắttivi,lấyramộtquyểnsách,bắtđầuđọc,dườngnhưkhôngđểýtới

tôinữa.

"Vậy20phútthìsao?"Tôilạităngthêm5phút.

DiệpMaiQuếlạingẩngđầulêntrừngmắtvớitôimộtcáirồilạicúiđầuxuốngtiếptụcđọcsách.

SaukhitôitớiĐàiBắclàmvẫnluônlênxeđiệnngầmđilàm,chưahềbiếttắcđườnglâuthếnào.

TrướckiakhiởĐàiNamthườngnghenóitìnhhìnhtắcđườngởĐàiBắcrấtnghiêmtrọng,nhưngcũngnghenóisaukhicóxeđiệnngầm,tìnhhìnhtắcđườngđãđượccảithiệnrấtnhiều.

Vìvậytôirấtkhótưởngtượngvìsaomìnhlạiphảiđisớmhơntrướcnhữngmộtgiờ.

TôinhìnDiệpMaiQuế,côhẳnkhôngnóiđùarồi.

Hơnnữaxemđộngtáclậttrangsáchcủacôcóhơithôlỗ,hẳnlàtứctôikhôngnghelờiđây.

"Tôiđisớmhơn25phútlàđược.Cônghĩsao?"TôithửbắtchuyệnvớiDiệpMaiQuế.

Côvẫnkhôngchútphảnứng,nhưkhôngnghethấytôinói.

"30phút."Tôivòngngóntrỏvớingóncái,dựngthẳngbangóntaycònlạilên,giơvềphíacô:"Chỉ30phútthôi.Khôngthểhơnđược."

"Cậubệnhà,đâycóphảilàcòkèmặccảđâu."Côkhépquyểnsáchlại,lớntiếngnói:"Tôinóimộtgiờlàmộtgiờ."

Chonêntrướckhingủtôivặnđồnghồbáothứcvềtrướcsốtámmộtgiờ.

Nhưngkhiđồnghồbáothứcgọitôidậy,tôithậtsựkhôngcáchnàotiếp

nhậnchuyệnnókêusớmnhưvậy,vìvậylạivặnnótớigầnsốtámhơnmộtchút,rồilạimộtchút,mộtchútnữa,mộtchútnữanữa,mãitớilúclươngtâmtôipháthiệnramớithôi.

Xuốnggiường,mơmơmàngmàngđẩycửara,pháthiệnDiệpMaiQuếcũngmởcửaphòngmìnhragầnnhưcùnglúc.

"Chàobuổisáng."Tôilêntiếngchàocô,đâylàlầnđầutôithấycôtrướctámgiờsáng.

"Khôngphảitôibảoanhphảidậysớmmộtgiờsao?"

"Bởivì..."Tôingạingùngđáp:"Đồnghồbáothứckêusớmquá,tôikhôngquen."

"Được."DiệpMaiQuếdùngkhóemắtlườmtôimộtcái:"Đượclắm."

Tôitoànthânphátlạnh,cũngvìthếhoàntoàntỉnhtáo.

Tôinhanhchónggiảbộnhưvộivộivàngvàng,cũngtựmắngmìnhvàicâu,vìtôimuốnDiệpMaiQuếcảmthấytôikhôngcốýkhôngnghelờicô.

Trướckhirangoài,theolệthường,tôingồixuốngvuốtveđầuTiểuBì:"TiểuBìngoan,anhsẽvềnhanhthôi."

TiểuBìcũngtheolệthường,cắnốngquầncủatôikhôngbuông.

DiệpMaiQuếthấytôikéocovớiTiểuBìngoàihànhlangnhưvậykhôngkhỏicườithànhtiếng:"Nóngàynàocũngvậysao?"

"Đúngvậy."TôikéotungốngquầnkhỏicáirăngcuốicùngcủaTiểuBìcắnlên,đứngdậy.

"Làmvậyquầncậusẽhỏngđấy."

"Thậtkhông?"Tôigácchântráilênđùiphải,tayphảichốngvàováchtường,kiểmtracẩnthận."Á!Đúnglàcólỗnàynày."Tôiđếmmộtchút:

"Tổngcộngcóbảylỗnhỏ,xếpthànhhìnhnhưthấttinhbắcđẩutrêntrời.TiểuBìthậtkhôngđơngiản."

"Vớvẩn."Côxoayngười,tiêptụcviệccủamình.

"Tôiđiđây,tốigặplại."Tôivuốtvuốtmũi,mởcửa.

"Điđi."DiệpMaiQuếtrảlờirấtbìnhthản.

Tôinhìnđồnghồ,vừavặntámgiờđúng,đilàmsớmhơnbìnhthườngnửagiờ.

"Thóiquencũngthỏamãnthuyếttươngđốiđấy."Tôicảmthấyvẫncònsớmvìvậylạibắtđầunói:"Thóiquenlàtươngđối,khôngphảituyệtđối.Trướckiatámgiờ20tôirờigiường,8giờrưỡirakhỏicửa,hômnay7giờ50rờigiường,8giờrakhỏicửa.Thóiquyentuyệtđốiđãthayđổinhưngthóiquentươngđốivẫnkhôngđổi,vẫnlà10phútsaukhirờigiườngthìrakhỏicửa."Tôichậcchậcvàitiếng:"Mìnhthậtkhôngđơngiản."

"Rốtcuộccậucóđikhôngđây?"DiệpMaiQuếlạnhlùngbuôngmộtcâu,nhưphóngramộtngọnphiđao.

"Rõ."Tôinơnụcườitrảlời:"Đingayđây."

"Này!"DiệpMaiQuếđộtnhiêngọimộttiếng.

"Saothế?"Tôithulạichânphảivừabướcracửa,đivềhànhlang,ngóđầuvàophòngkhách.

"Cậuquênmangcặprồi."

"Hômđóvộivàngđitaxivềtìmcô,tôiđểcặpởcôngty,quênkhôngmangnóvề."

"À."Côlêntiếng,giọngnóichuyểnthànhônnhu:"Saunàyđừngbấtcẩnnhưvậynữa."

"Ừ.Tôibiếtrồi."

Tôiquayngườiracửa,lạinghecôgọinàymộttiếng.

"Cònchuyệngìà?"

"Nếuđếnmuộncũngđừngnóngnảy."

"Côyêntâm,tôikhôngđimuộnđâu."

"Thậtkhông?Vậycượckhông?"

"Đuợc.Nếutôikhôngmuộn,tốicôphảinấucơmchotôiăn,cònphảirửabátnữa."

"Không.Nếucậutớimuộntôimớinấucơm."

"Tốtvậysao?Vậytôingượclạitìnhnguyệnđimuộn."

"Bấtkểcậunguyệnhaykhôngnguyện,cậuchắcchắnsẽmuộn."

"Nếutôikhôngmuộnthìsao."

"Thìtốitôinấumỳ."

"Cô."Tôiđộtnhiênsửngsốt,khôngbiếtnênnóigì.

Vìvậycónghĩalàchodùtôimuộnhaykhôngmuộn,tốinayDiệpMaiQuếđềusẽnấuthứgìđó.

Vốntôichorằnghoahồngđêmchỉlặnglẽnởrộvàobuổitối,khôngthíchánhmặttrời.

Khôngngờsángsớmvẫnyêukiềunhưđêm.

Thậmchíkhiánhnắngsớmrọixuống,đóahoahồngđêmmônglunglạingờisángdiễmlệ.

Tôirốtcụccũngthấyđượcmàusắccủahoahồngđêm.

Đólàmầuđỏthẫmchứkhôngphảimàuđỏsậmmàtôivẫnnghĩtới.

"Cámơncô."Tôinghĩmộtlúc,chỉcóthểnóitiếngcámơnngốcnghếch.

"Khôngcầncámơn.Mauđiđi."

"Thậtratôicónghelờicônói,nhưngtôihamngủquánêncứvặnđồnghồbáothứctớigầntámgiờ."

"Đừngnóinữa,đimauđi."

"Côcócảmthấycôđanglấyơnbáooánkhông?Haycócảmgiác'Vốntagửilòngnơitrăngtỏ-

Nhưngsaotrănglạichiếurạchnào'?"

DiệpMaiQuêđộtnhiênđứngphắtdậyđốimặtvớitôi,tayphảichốngeo,taytráichỉmạnhsangtrái:"Đimauchotôi!"

Tôichạyrangoàinhưbay.

Đếntrạmdừngxebustôimớihiểurốtcuộcvìsaolạiphảiđisớmmộtgiờ.

Nơiđóđãcómộtđốngngười,chẳngkhácnàohômnayđixebuskhôngnhữngmiễnphícònđượcnhậnquà.

Tôikhôngthểdùng"dòngngườidàidằngdẵng"đểhìnhdungngườichờxebus,vìvốnchẳngcóaixếphàng.

Mỗikhixebusngừnglại,mọingườiùalên,chỉđợingườicuốicùngxuốngxecáilàtranhnhaulên.

Đãtừngxemđấubóngrổchưa?

Khitranhbóngtrongvòngcấmdướirổ,mọicầuthủđềunhìnchămchúvàotráibóngnảytrênthànhrổ,nắmlấythờicơđểnhảylên,đậpbóngvàorổ.

Ngườichờxebuscũngnhưchơibóngrổvậy.

Vừatrởlạiđilàm,xeđiệnngầmngừnghoạtđộng,vìthếmọingườivốnđidướilòngđấtgiờtoànbộtrởlạibêntrên.

NgườiđiềuhànhxebusởĐàiBắclạikhôngthểnàosơtánnhữngngườidânbỏgiantàtheochínhnghĩalúcnày,vìthếkhiếnchogiaothôngvôcùnghỗnloạn.

Chodùtôivấtvảlắmrồicũnglênđượcxe,nhưnglúctrướcđixeđiệnngầmtôichỉtốncó7phút,giờđixebustôitôiphảiđợimất50phút.

Chonênbữatốinaytôiphảiăncơm,vìtôiđếnmuộn20phút.

Khiởthangmáydướilầucôngty,vừavặngặpSơHồngĐạo.

"Hi!TiểuKha."SơHồngĐạodườngnhưrấtvuivẻ:"Chúngtađúnglàanhhùngchílớngặpnhau."

"Đãtớimuộnthếnàysaoanhcònvuivẻvậy."

"Đãrấtlâurồianhkhôngđếnmuộn,sắpquêntâmtrạnglolắngkhiđimuộnrồi.Hômnayvừahay,cóthểnhândịpnayônlạigiấcmộngcũ."

Tôimặckệanhta,vươnngóntrỏtayphảiđịnhấnnút,anhlạigiữtayphảicủatôilại.

"Saovậy?"Tôiquaylạihỏi.

"Từtừhãngấnnút.Xinhãyđểanhhưởngthụtâmtrạngtớimuộnthêmchútnữa."

"Này!"Tôinhanhchónggiơtaytráira,anhtalạilậptứcnắmlấytaytrái

tôi.

Kếtquảchúngtôilôilôikéokéonhưđánhtháicựcquyềnởcửathangmáy.

Vốntôihẳnchỉmuộn20phút,lạibiếnthành30phút.

Vốnchúngtôicóthểlénlútchuivàovănphòng,nhưngSơHồngĐạovừavàođãgàotướnglên:"Chàomọingười!Chúngtôitớimuộn."

Ôngchủnghetiếngđitớigiảnggiảitinhthầnvớichúngtôimộtphen.

Saulạinghenóihômđócôngtycórấtnhiềungườiđimuộn,chỉcóđiềutôivớiSơHồngĐạolàtớimuộnnhất.

Chonênôngchủlặplạibàidiễnthuyếtcủamìnhtớivàilần.

HômnaychủđềthảoluậnvàbàntáncủavănphòngđềuxoayxungquanhthànhphốĐàiBắcbịnướclũbaoquanh.

Khoảng11giờ,ôngchủgọicôngtácnhỏcủachúngtôivàohọp.

Tổcôngtácnhỏcủachúngtôingoạitrừgiámđốc,tôi,SơHồngĐạo,còncóhaiđồngnghiệpnamcùngvớicôLýcómàusonmôikhiếnngườitatưởnglàtrúngđộc.

TrọngđiểmcủacuộchọplàthảoluậnvìsaoĐàiBắclạixảyratìnhtrạngngậplụtnghiêmtrọngnhưvậy.

Vìtôilàngườitrẻtuổinhất,cũnglàngườicóítkinhnghiệmnhất,hơnnữalạikhôngquenthuộcđốivớiĐàiBắcchonênđạibộphậnthờigiantôichỉsắmvaingườinghe,ngẫunhiênghichépmộtchút.

Thẳngtớilúcôngchủđộtnhiênnóimộtcâu:"ChúngtanêncảmthấymaymắnkhicơnbãoNạpLịđổbộvào,vìnókhiếnchocôngtychúngtacórấtnhiềuviệcđểlàm."

Tôinghevậy,taycầmbútvìhơitứcgiậnvàkíchđộngmàrunrun.

"TiểuKha."Ôngchủhỏitôi:"Cậucóýkiếngìsao?"

"Bãomangtớilũlụt,gâythiệthại,saochúngtacònbảomaymắnđược?"Tôinói.

Ôngchủmỉmcười,buôngtàiliệutrongtayxuốngrồingồixuốngghếtựa,hỏitôi:"Nếukhôngcóthiệthạidolũlụt,cậucóviệcgìlàmkhông?"

"Nếucậulàbácsĩ,cậusẽmonglàthườngxuyêncóngườimắcbệnh,nhờđómớikiếmđượcnhiềutiềnkhámbệnhchứ?"

"Khôngaimắcbệnh,vậyngàyngàybácsĩkiếmtiềnrasao?"

"Vìcóngườimắcbệnhnênmớicầnbácsĩ.Chứvìcóbácsĩnênmớimongchobệnhtậtkhôngngừngsinhsôi.Cónguyênnhânmớicókếtquả,khôngthểlấykếtquảlàmnguyênnhânđược."

"Ồ,thếsao?Ítnhấtnhữngthiệthạivềlũlụtcóthểkhiếnchocôngtrìnhthủylợiđượccoitrọnghơnđúngkhông?"Ôngchủlạicườinói:"ĐàiLoanluônkhôngcoitrọngcáccôngtrìnhthủylợi,cậukhôngthấylànếuthườngxuyênxảyralũlụt,côngtrìnhthủylơisẽcàngđượccoitrọng,địavịcủakỹsưthủylợicũngsẽtăngcaosao?"

"Ýnghĩachosựtồntạicủacôngtrìnhthủylợikhôngphảivìđượccoitrọng."Tôibuôngbút,đứngdậynói:"Màlàvìcầnthiết."

Tôinóixong,khôngkhítrongphònghọpnhưcứnglại,mọiâmthanhđềuđộtnhiênngưngbặt.

"Được,nếucậuđãnóinhữngthứnhư'cầnthiết',vậyngoạitrừphầncứngcủacôngtrìnhchốnglũvớikếhoạchkiểmsoátdòngchảycủasôngra,cậuchorằngmuốnchốnglũcòncầngìnữa?"

Ôngchủđứngthẳngdậy,rờikhỏighếtựa,haimắtnhìnthẳngvàotôi.

"Mộtbộmáydựbáolũvàbáođộngchốnglũhoànchỉnh."Tôitrảlời.

"Cóthểmờicậunóicụthểhơnkhông."

"Ừm.Tôihọchànhkhôngtốtlắm,nếucósơsóthaysailầmgìmongcácvịchỉcho."

"Maunóiđi."Ôngchủhiểnnhiênkhôngkiênnhẫnnổi.

"Vấnđềnàyrấtphứctạp,vìtínhkhôngxácđịnhcủa"dựbáo"tươngđốilớn.Nếumuốnthànhlậphệthốngdựbáođầyđủphảitừkhicụckhítượngbắtđầutuyênbốcảnhbáobão,chúýchặtchẽđườngđicủabão.Căncứtheođườngđitrướcđócủacơnbão,độkhíápcùngtốcđộgió,tínhtoánsóngtừngoàibiểnđánhvào,đánhgiámứcthủytriềudângcaoởcửasôngĐạmThủy.Sauđólạidựđoántrướclượngmưa,tínhtoánlưulượngnướcsông,cũngphảixemxéthệthốngchốngnướcxảnướcrasôngcùnglưulượngmàtrạmbơmnướcbơmrasông.VìhệthốngsôngĐạmThủybaogồmcảsôngĐạmThủy,sôngCơLong,kheTânĐiếm,khevàsôngĐạiHán.Vìvậyphảitínhtoántoànbộnướclũtừhệthốngsông,dựbáođánhgiámựcnướcởcáccầuvàởgầncáckhudâncưđôngđúc.MàđậpchứanướcPhỉThúyởthượnglưuvạnnhấtxảlũ,cũngphảiđưavàotínhtoán,tránhchoviệcmựcnướcởhạlưudângquácao,vìvậycầncóchiếnlượcxảlũtốtnhất.Dựbáochắcchắnkhôngchínhxácchonêncầnphảisửdụngsốliệuquansátmớinhất,kịpthờichỉnhsửavàthayđổikếtquảtínhtoán.ĐàiBắccóđịahìnhtrũng,khôngxửlýnướclũkịpthời,rấtcóthểkhiếncholượngnướclũnhanhchóngtănglên,bởivậycàngphảitranhthủthờigiankiểmsoát,xửlýlũlụt.Mặtkhác,cácphươngtiệntruyềnthôngđiệntửphảikhôngngừngtậptrungtiêuđiểmởtìnhtrạngthiêntaivàlượngmưa,phốihợpvớikếtquảdựbáo,đưatinnhắcnhởdânchúngnênsơtánvànênsơtántớiđâu.Tómlạiphảitranhthủthậtnhiềuthờigianphảnứngđểgiảmbớttổnthấtvềngườivàtàisản."

"Ýcậulà,thờigianlàcựckỳquantrọng?"Ôngchủsaukhinghexongbènhỏitôi.

"Đứngtrêngócđộphòngchốnglũlụtmànói,đúngvậy."

"Vậysaohômnaycậulạiđimuộnnửatiếng?"

"Đólàvì..."

"Cậukhôngthểdựđoánđượcthờigiantănglêndoviệcchuyểntừxeđiệnngầmsangxebus,đúngkhông."

"Đúngvậy."

"Nhưvậyđốivớitínhkhôngxácđịnhcủatoànbộhệthốngdựbáo,cậusẽdựđoánrasao?"

"Tôisẽdựđoánđược."

"Cậumuốntôitinrằngmộtkẻđimuộn,mộtkẻkhôngcókháiniệmvềthờigianlạigiúptôitranhthủđượcthêmcàngnhiềuthờigiancảnhbáochốnglũsao?"

Tôilậptứcnghẹnlời,cúiđầu,khôngđáp.

Kếtthúccuộchọp,tronglòngtôirấtbựcbội.

Tuytôibiếtviệckhôngdựđoánđượcthờigiantăngthêmkhiđilàmsángnaychẳngliênquangìtớiviệccảnhbáochốnglũ,songtronglòngtôivẫncảmthấyđôichúthổthẹn,còncảmộtítbốirối.

Cũngnhưcảmgiácbốirốikhihọctiểuhọc,bịgiáoviêngọiđứnglêntrảlờibài,kếtquảlạitrảlờisai.

Vốnchẳngcótâmtìnhăncơmtrưa,nhưngSơHồngĐạovẫncứngrắnkéotôiđiăncùnganhta.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương11

"TiểuKha,tôimờicậuđiuốngcàphê."Ăncơmtrưaxong,SơHồngĐạonói.

Chúngtôiđitớimộtquáncàphê,vừahaytrongquántổchứckỷniệmmộtnămmởquán,đưamộtloạicàphêmớirabán.

VìloạicàphêmớicógiáđặcbiệtnêntôivớiSơHồngĐạocùnggọimộtcốc.

"Quánnàythậthảotâm."SơHồngĐạouốngmộtngụmxongbènnói.

"Saolạihảotâm?"

"Càphêkhóuốngnhưvậy,maylàmộtnămchỉđưaracómộtlần,nếungàynàocũnguốngthìchịusaonổi?"

Anhtalạibắtđầubàikểchuyệncườinhạtnhưnướcốccủamình,tôithàchuyêntâmuốngthứcàphêkhónuốtnàycònhơn,

"Cậucóbiếtvìsaocậuvớiôngchủlạikhônghợpnhaukhông?"Anhtađộtnhiênquayđầusanghỏitôi.

"Vìsao?"

"Vìhômnaycậumặcáosơmikẻsọcmàuxanh."

"Hả?"

"ÁosơmikẻsọcxanhkhôngphảitrôngrấtgiốngcáchcáchBluesao?"Nóixonganhtalạicườilênhahả.

(Cáchcáchbluelàcáchnhìncủanhữngngườicóquanđiểmbấtđồngdànhchonhau)

Tôitiếptụcuốngcàphê,giảchếtkhôngđểýtớianhtanữa.

"TiểuKha,nóithậtra.Vừarồikhihọpcậunóihaylắm."

"Thậtkhông?"

"Quanđiểmcủacậurấtđầyđủ,tôicoinhưmởrộngtầmmắtđấy.Chonêntôihẳnnêncámơncậu."

"Hả?Đừngkháchkhí.Tôicũngchỉlýluậnsuôngthôi."

"Haha!Đừngkhiêmtốnnhưvậy."SơHồngĐạovỗvỗvaitôi:"Tôimuốnhỏicậu,dánhgiámựcthủytriềutăngởcửasôngĐạmThủy,vìsaocũngnằmtronghệthốngdựbáo?"

"Dựbáonướclũchủyếulàcăncứvàodựbáolượngmưa.Cólượngmưa,đổithànhlưulượngnướcsôngcùngmựcnước,từđóđoánđuợcđộantoàncủađê.Đốivớiquytrìnhthiếtkếđêđiềumànói,trướchếtphảiphântíchtầnsuất.Vídụnhưđánhgiátầnsuấtlượngmưatrongmộttrămnăm,lạitínhthànhtầnsuấtlũlụttrongmộttrămnăm,sauđómớithiếtkếđộcaođêđiềusaochocóthểchốngđượclũlụttrongmộttrămnăm."

Tôiuốngmộthớpcàphê,tiếptụcnói:"Nhưnggióvớikhíápcủabãosẽkhiếndonướcởcửasôngdângcao,loạithủytriềudângnàyvượtxasovớimứcthủytriềucủanướcbiểnbìnhthường.CònnướcbiểncũngdọctheosôngĐạmThủychảyngượclên,cóthểtớiTịchChỉởgầnsôngCơLong,bởivậyàngkhiếnchomựcnướcsôngdânglên.Chodùbãokhôngtạothànhlượngmưaquálớnởthượnglưu,nhưngvẫncóthểvìmứcthủytriềudângcaoởhạlưukhiếnchonướclũtrànkhỏiđê."

"VậyđậpchứanướcPhỉThúyxảlũthìsao?"CơHồngĐạolạihỏi.

"Đầutiênphảilàmrõcáinàydã,đậpchứanướcnhấtđịnhlàcốnghiến

trựcdiệnđốivớiviệcchốnglũ.Cóđậpchứanướcởthượnglưusẽngănrấtnhiềunướcvốnsẽchảyxuốnghạlưu.Nhưngđậpchứanướctuyệtđốikhôngthểđểquáđầy,nếukhôngmộtkhivỡđậpcóthểsẽbaophủhơnnửacáiĐàiBắc.Vìvậykhiđậpchứanướckhôngchứanổiquánhiềunướcvậyphảixảlũ.Vạnnhấtphảixảlũvậyđiềuphốilượngnướclũxảranhưthếnàocũnglàhọcvấn.Chẳnghạnnhưmộttrămkhốiphânraxảtrongbangàyvớixảhếttrongmộtngàycũngkhônggiốngnhau.Chodùcùnglàxảhếttrongbangày,vậyrốtcuộclà503020haylà402040,cũngkhônggiốngnhau."

"A."Mộtlúcsau,SơHồngĐạolêntiếng,sauđóđứngdậybảo:"Đithôi,cũngphảivềlàmrồi,bằngkhôngôngchủlạibảo:'Cáccậuuốngcàphêcũngmấthơn10phút,làmsaocóthểtranhthủthêm10phútcảnhbáochốnglũđây?'Loạilogicnàychẳngkhácnàochỉcầnnhàcậutừngcóhỏahoạn,cậusẽkhôngcótưcáchlàmnhânviêncứuhỏa,đềuthậtvớvẩn."

VẻmặtSơHồngĐạonhưrấtkhôngđồngý.

TôibiếtSơHồngĐạođanganủimình,chonênkhilàmviệcbuổichiềutâmtrạngcũngkhôngbuồnnhưtrước.

NhưnglúclơđãngtôivẫnnhớtớithờigianlàmviệcởĐàiNamtrướckia.

LúctrướchẳnnênởlạiĐàiNamthêmmộtthờigian,cólẽcòncócơhộitìmcôngviệckhác.

Giờcảmthấyvănphònghiệntạithậtquálớn,bảnthânmìnhlạitrởnênvôcùngnhỏbé.

Saukhitantầmvẫnphảingồixebus,bấtquáthờigiantantầmcủatôitrễhơnbìnhthường,vìvậykhônggặpphảitắcđường,tôichỉphảingồixebus20phút.

Saukhixuốngxe,trênđườngtrởvềthấyvàiđốngrácsắpchấtcaotớihaitầnglầu,nộithấtvớiđồđạclinhtinhđềuướtsũngnước.

Rấtnhiềucửahàngbậtmáybơm,tiếngđôngcơvanglênrầmrĩ,cốgắngbơmhếtnướctrongnhàra.

Tôiđãhọccôngtrìnhthủylợinênđươngnhiênbiếtthiệthạidonướclũchỉcóthểgiảmbớt,khôngcáchnàohoàntoàntránhkhỏi.

Nhưngcảnhtượngsaucơnlũvẫnthậtkhủngkhiếp,khiếntôikhôngkhỏicóđôichútcảmgiáctộilỗi.

TrởlạinhàC,mởcửara,mùiđồănthơmnứcmũi.

"Cậuđãvề."DiệpMaiQuếtrongphòngbếp,quaylưngvềphíatôinói.

"Ừ."Tôingồiphịchxuốngghếsôpha,cảngườikhôngcònchútsứclực.

"Cơmsắpnấuxongrồi."

"Cơm?Saocôbiếttôisẽmuộn?"

"Nóinhảm.Tôidậyrồicònthấycậuchưarakhỏicửalàbiếtrồi."

"Côthậtlợihại.Đánglẽcônênđếnlàmcôngtrìnhthủylợi,côướclượngthờigiantốthơntôinhiều."

"Cậuđangnóilinhtinhgìthế."Côquayđầulạinói:"Mautớigiúptôiđemđồănlênphòngkhách."

DiệpMaiQuếđemmónăncuốicùnglênphòngkhách,sauđóngồixuốngnói:"Mìnhcùngănđi."

Tôivốnđưatayrađịnhcầmchénđũa,nghecâunàyxongđộtnhiênngưnglại.

"Côcóthểlặplạilầnnữakhông?"

"Sao?"

"Câunóivừarồiấy."

"Lờihaykhôngnóihailần."Côtrừngmắtnhìntôimộtcái:"Mauăncơmđi,thậtrỗihơi."

Khôngphảitôirỗihơi,chỉlàđộtnhiênlạinhớtớichị.

Trướckiatronggóctốiquảngtrường,chịluôndùngcâu:"Mìnhcùngnhảyđi."mangtôikhỏibóngtối.

Hômnay,câunóicủaDiệpMaiQuế:"Mìnhcùngănđi."Khôngngờlạicóhiệuquảnhưnhau.

"Hômnaylạibịmắnghả?"DiệpMaiQuếnhìntôihỏimộtcâu.

"Coinhưvậyđi."

"Tôibiếtmà."

"Côhìnhnhưcáigìcũngbiếtnhỉ."

"Đươngnhiên."Côlấyđũachỉvàomặttôi:"Viếthếttrênmặtcậumà."

"Thậtkhông?"Tôisờsờhaimá:"Trênmặttôicóviết:'tôilạibịmắng'à?"

"Không.Trênmặtcậuviết:'Tôikhôngnghelờikhuyêncủangườitachonênđimuộnbịmắngcũngđángđời.'"

"Côđâucókhuyênbảo?Đógọilàcảnhcáo."

"Thậtkhông?"Côbuôngđũasuống:"Cậucóthểlặplạilầnnữa."

"Làkhuyênbảo,đúnglàkhuyênbảo."

Tôivàmộtítcơm,chuyênchúgắpthứcăn.

Chúngtôilạiimlặng,khôngnóigìvớinhaunữa,ngaycảđũacũng

khôngchạmvàonhau.

Saukhiănno,DiệpMaiQuếgọimộttiếng,tôimớiquaysangnhìncô.

"Trênbáocónói,đêđiềucủathànhphốĐàiBắccóthểchốngđỡnướclũtronghaitrămnăm."DiệpMaiQuếmởmiệngnói.

"Ừ."

"Vậysaolầnnàylạingậplụtnghiêmtrọngnhưvậy?"

"Làmsaotôibiếtđược."

Tôilạicúiđầuxuốngăncơm.

"Này!"DiệpMaiQuếlạiđộtnhiêngọimộttiếng.

"Saovậy?"Tôicắnđũa,nhìncô.

"Tôiđanghỏicậumà."

"Saolạihỏitôi?"

"Cậuhọcthủylợi,khônghỏicậuchẳnglẽđihỏimấycôchothuêsáchsao?"

"Đừnghỏimấycôchothuêsách,tínhkhícáccôấykhôngtốtlắm."

"Rốtcuộccậucónóihaykhông?"

"Chờtínữacôrửachénxongtôisẽnói."

"Vậyquênđi."Côquayđầuđi,khôngđểýtớitôinữa.

"CôcóbiếtLýBạchkhông?"Tôithửmởmiệng,cóđiềucôvẫnkhôngphảnứng.

"CôcóbiếtLýBạchcómộtbàithơtênlà'Tươngtiếntửu'không?"Cô

vẫnkhôngchútphảnứng.

"Trong'Tươngtiếntửu'chẳngphảicócâu:'NướcsôngHoàngtừtrờicaođổxuống'sao?"Côvẫnkhôngchútphảnứng.

"CôcóbiếtvìsaoLýBạchlạinóivậykhông?"

"Rốtcuộccậuđịnhnóigì."Côrốtcuộccũngphảnứnglại,cóđiềulạilàtrừngmắtnhìntôi:"Nóihếtmộtlầnđi."

"À.TôiđịnhhỏicôcóbiếtvàisaoLýBạchnói:'NướcsôngHoàngtừtrờicaođổxuống'không?"

"NướcsôngHoàngvốnkhởinguồntừnúiBayanharởThanhHải,chiềucaosovớimặtnướcbiểnhơn4500mét,chonênLýBạchmớinóinướcsôngHànhưtừtrêntrờiđổxuống."Mộtlátsaucômớitrảlời.

"Chỉnhưvậythôisao?"Tôibuôngbátđũa,hỏilại:"NhữngconsônglớnnổidanhởTrungQuốcđềubắtnguồntừnhữngngọnnúicao,vìsaoLýBạchkhôngnói:'NướcTrườngGiangtừtrờicaođổxuống'?ÔngấykhinhsôngTrườngGiangà?"

"Được,vậymời"ngài'giảithíchchotôi.Tiểunữxinchúýlắngnghe."

"Khôngdámkhôngdám."Tôinóixonglạingầmmiệng.

"Maunóiđi!"

"Tôinóirồi,tôikhôngdámmà."

"Này!"DiệpMaiQuếcũngbuôngbátđũaxuống:"CậucònkhôngnóitôikêuTiểuBìcắncậuđấy."

"Đượcrồi,tôinói."TôinhìnquaTiểuBì,cườivớinómộtcáirồimớinói:"VìlượngbùncáttrongsôngHoàngrấtlớn,thườngxuyênlắngxuốngđáysông,khiếnchomựcnướchaibênbờsôngdângcao,vìvậyđêởhaibênbờsôngphảikhôngngừngdựngcaomớichốngđượcnướclũ.Đáysông

khôngngừngbịứđọngnênthậmchícókhiđáysôngcòncaohơnmặtđường.Cônghĩthửxem,nếuđáysôngcaohơnsovớinhữngnơikhácvậynhìntừxalạikhôngphảisẽcảmthấynướcsôngnhưđangchảyởtrêntrờià?"

"À.ThếnênLýBạchmớinói:'NướcsôngHoàngtừtrờicaođổxuống'?"DIệpMaiQuếgậtđầu.

"Ừ.LýBạchkhônghổlànhàthơvĩđại,sựtưởngtượngvàsángtọacủacâuthơnàyđềuthậttuyệtvời."

"VậythìliênquangìtớichuyệnngậplụtởĐàiBắc?"

"GầnbốnmươinămnayởlưuvựcsôngCơLong,đấtđaihaibênbờsôngđềuđãđượckhaiphávàsửdụng,trongsôngcũngxuấthiệnhiệntượnglắngđọng,lòngsôngđãdângcao."

"Vậysao?"

"Ừ.HơnnữakếhoạchchốnglũcủaĐàiBắcđượcphácthảotừnăm1964,tớinayđãgầnbốnmươinăm.Trongbốnmươinămnày,ĐàiBắcpháttriểnnhanhchóng,rấtnhiềuchỗbanđầuchỉlàđấtđaigiờđãbiếnthànhcaoốc.Mộttrậnmưaởbốnmươinămtrướcnếutớingàynay,lưulượngnướctạothànhtrênsôngcũngkhônggiốngnhau."

"Saolạikhônggiống?"

"Nóiđơngiảnthìchodùlàcùngmộtlượngmưa,lưulượngnướctrênsônghiệngiờsẽlớnhơntrướckia."

Tôidừnglạimộtchút,tiếpđónói:"Hơnnữanướclũcũngtớinhanhhơn."

"Thếthìsao?"

"Chonênthiếtkếchiềucaocủađêtrướckiacóthểphòngchốnglũđược

haitrămnăm,nhưngtớigiờchỉcònlạikhôngtớinămmươinăm.HơnnữađêđiềucủaĐàiBắccũngkhôngantoànnhưcôtưởng."

"Vậyphảilàmsao?"

"Cóthểnângcaođê,nhưngnângcaođêkhôngphảicáchtrịtậngốc.PhảikiểmsoátcảsôngCơLong,cũngphảihạnchếkhaiphásửdụngđấtquámức,khôngđượctranhđấtvớisông.Mặtkhác,mởmộtnhánhchialũ,phântánnướclũcủasôngCơLongcũnglàmộtcáchcóthểthựchiện.Cóđiềulàmtheocáchnàysẽrấttốntiềncủa,côngtrìnhcũngkhôngdễtiếnhành."

"Thêmnhiềutrạmbơmnướckhôngđượcsao?"Côsuynghĩmộtchútrồilạihỏi.

"Trạmbơmnướcbìnhthườngđềuđượcthiếtlậpởcạnhđê,bơmnướclũtrongnộithànhrasông,chonênđốivớiphòngchốngngậplụttrongthànhphốmànói,trạmbơmnướcđươngnhiêncótácdụng.Nhưngvìtrạmbơmnướckhôngngừngtrútnướcvàosông,vôhìnhtrunglạităngthêmgánhnặngchodòngsông."

Tôingừnglạimộtchút,quaysanghỏicô:"Nếunướclũkhônglớn,trạmbơmnướcđươngnhiêncóthểnhanhchóngxảhếtnướcrasông,tránhchonộithànhngậpnước.

Nhưngnếugặptrậnlũlớn,nướcsôngđầytràn,vậytrạmbơmnướcphảixảnướcrađâu?"

"ChonênmấuchốtvẫnnằmtrênsôngCơLongsao?"

"Ừ,côthậtthôngminh."Tôimỉmcườirồinóitiếp:"SôngCơLongcómộtsốvấnđề,ngoạitrừnhữngchuyệnvừanóiđếnra,còncóvấnđềcủacầuTrungSơn.NhữngđiềuđóhẳnđềunằmtrongphươngánkiểmsoátsôngCơLong."

"CầuTrungSơnthìcóvấnđềgì?"

"SônggầncầuTrungSơnrộngchừngmộttrămmét,nhưngthượnglưuchiềurộngcủasônglạilêntớibốntrămmét.NướclũkhiđiquacầuTrungSơn,dòngsônglạiđộtnhiênhẹplại,mựcnướcsẽdânglên,cũnglàmchomựcnướcởlượnglưudânglên.Mựcnướcdânglên,nướclữđươngnhiênsẽdễtrànkhỏiđêhơn."

"VậyphảilàmsaođểkiểmsoátsôngCơLong?"

"Cáinàytôicũngkhôngbiết."

"Vìsao?"

"VìkiểmsoátmộtconsôngởĐàiLoancókhikhôngphảilàchuyệncôngtrìnhmàlàchuyệnchínhtrị.Cônênhỏichínhtrịgiavĩđạichứđùnghỏiloạikỹsưnhỏhayđimuộnnhưtôi."

DiệpMaiQuếnghexongdườngnhưcóchútnghihoặc,cúiđầu,khôngnóigì.

"Cóđiềunghĩlạicũnghay,làmkhôngtốttrămngànnămsau,'NướcCơLongtừtrờicaođổxuống'sẽtrởthànhcâuthơnổitiếngđấy."Tôicườinói.

"Cậucònvuimừngtrêntaihọacủangườikhácà?"DiệpMaiQuếngẩngđầutrừngmắtvớitôi.

"Thậtxinlỗi.Tôikhôngnênđùanhưthế."

"Đừngquên,giờcậucũngởĐàiBắc,khôngphảiởĐàiNam."

"Nhưngmà..."Tôithởdàimộthơi:"CólẽtôinênvềĐàiNam."

"SaođộtnhiênlạimuốnvềĐàiNam?"

"Khôngcógì."Tôimỉmcười:"Nóithếthôi."

DiệpMaiQuếnhìntôimộtcái,khônghỏitiếp.

Côđứngdậy,bắtđầuthudọnbátđũa,bêvàophòngbếp,vặnvòinước.

"Đểtôirửabátcho."Tôiđitheovàotrongbếp.

"Khôngcầnđâu."Côquaylại:"Cậutaychâncậunhấtđịnhrấtvụngvề."

"Bịcôđoántrúngrồi."Tôicười.

TôiđứngsauDiệpMaiQuế,khônghềnhúchnhích,nhìncôrửabát.

Côrửaxong,laukhôtay,quayđầulạithấytôiđứngsaulưng.

"Sao?Rửabátcógìmànhìn?"

"Tôichỉmuốngiúp,lạikhôngbiếtnêngiúprasao."

"Hừ,thậtmớilạ."Nóixong,côtrởlạingồilênghếcủamình,bậttivi.

Tôicũngtrởlạighếcủamình.

"Tâmtrạngcậukháhơnchútnàochưa?"DiệpMaiQuếmắtnhìntivi,hỏitôi.

"Tâmtrạng?Tâmtrạngtôicógìkhôngtốt."

"Tâmtrạngtốtlàđượcrồi,khôngtốtmớikhônghay.Cógìmàcứgiấumãi."

"À.Lúcvừavềtâmtrạngquảthậtkhôngtốtlắm,cóđiềunghecônóimộtcâuxong,tâmtrạngtốthơnrồi."

"Câunàocơ?"

"Chínhlàcâumàcôbảo'lờihaykhôngnóihailần'ấy."

"Ừm."Côừmmộttiếng.

"Tâmtrạnganhkhôngtốtvìđimuộnbịmắngà?"

"Coinhưvậyđi."

DiệpMaiQuếrờimắtkhỏitivi,nhìntôi:"Rốtcuộcxảyrachuyệngì?"

Tôinhìncô,ánhmắtcôthậtônnhu.

Chonêntôiđemcuộcnóichuyệnvớiôngchủởphònghọphômnayra,kểvớicô.

"Ừm."Nghexong,côlạiừmmộttiếng.

"Cậuđãnóilờimìnhnênnênnóiđúngkhông?"DiệpMaiQuếtắttivi,hỏitôi.

"Đúngvậy."

"Cậuđãlàmchuyệncậunênlàmđúngkhông?"

"Đúngvậy."

"Vậycậucầngìphảiphiềnlòng."

"Ừm."Tôicũngừmmộttiếng.

"Cũngnhưđènxanhđènđỏtrênđườngvậy,đènđỏnênsángthìđènđỏsáng,đènxanhnênsángthìđènxanhsáng.Luônlàmộtcáichophépđi,mộtcáingăncản.Nếucậuđènđỏsángđươngnhiênsẽbịnhữngngườiđangvộivãghét,nhưngđólàcậulàmviệcmàcậunênlàm.Khôngthểvìlấylòngmỗichiếcxemàđènxanhsángđược."

"Ừ.Cámơncô,tôihiểurồi."

"Nhớđấy,đènđỏnênsángthìđènđỏsáng."

"Giờtôicóthểđểđènđỏsángsao?"Tôinghĩmộtchútrồihỏicô.

"Đươngnhiêncóthểrồi."

"Canhcávừarồivịrấtlạ,uốngkhôngngon."

"Cậulặplạilầnnữađi."DiệpMaiQuếngồithẳngdậy,nhìnchằmchằmvàotôinhưmuốnvượtđènđỏ.

"Nhưngkhẩuvịthậtđộcđáo,cóvẻđặcbiệtriêng."Tôinhanhchóngchođènxanhsáng.

"Hừ."

DiệpMaiQuếcầmsáchlên,bắtđầuđọc.

Tôingồicùngcômộtlúc,mãitớikhiphảivềphòngsủasanglạitàiliệngmangtừcôngtyvề.

"Tôivềphòngtrước."Tôiđứngdậy.

"Ừ."

Điđượcvàibước,giọngnóicủaDiệpMaiQuếlạivanglênsaulưngtôi:"KhaChíHoành."

"Chuyệngì?"Tôidừngchân.

"Mìnhcùngănđi."

DiệpMaiQuếnóixong,khóemiệngnởmộtnụcườinhẹnhàng.

"Ừ."

Còntôicũngcườirấtvuivẻ.

Buônglỏngtâmtình,tayphảimangcặpcôngtáccũngbuônglỏngtheo,vìvậycặpcôngtácrơitừtrêntaytôixuống.

oOo

Tôibướchaibướcvềphíatrungtâmvòngtròn,sauđóngừnglại.

Vìtôipháthiệnchịđangđứngởchínhgiữavòngtròntrongquảngtrường.

"ChúngtasẽmờichịÝKhanhcùnganhMộcQuadạychúngtanhảyđiệu'hoahồngđêm'này."

Đànanluônmởmiệngbảochúngtôimờibạnnhảynóithêmcâunày.

Giờtôimớibiếthômnaychịphảidạynhảy,hơnnữacònlàđiệunhảyhoahồngđêm.

TôivốnchẳngcầnbiếtanhMộcQualàai,thậmchíđãquênanhtatênlàMộcQua?TâyQua?HaylàCápMậtQua?

(Mộcqua:đuđủ

Tâyqua:dưahấu

Cápmậtqua:dưamật)

Ánhmắttôi,chỉnhìnvàochị.

Chịhômnaythậtkhác,máitócnhưcốtìnhchảichuốt.

Cònbộquầnáotrắngthanhkhiếttrướckiacũngđổithànhmộtbộsángmàu,xuấthiệnmàuđỏhiếmthấy.

Lầnđầutiênthấychịnhưvậy,tôikhôngkhỏingơngácnhìn,chẳngcửđộngnổi.

Tớilúctôihoànhồn,mọingườiđãtừtừtạothànhhaivòngtròn,namtrongnữngoài.

Namnữquaymặtvàonhau,đứngsóngvai.Haitayhạxuống,khôngnắmtaynhau.

Tôinhanhchóngluilạivàibước,rờikhỏiđiệunhảynày.

Chịgiảithíchđiệunhảynàyrấtcẩnthận,khinhảylàmmẫucũngcốýlàmthậtchậm.

Tôicốgắngghinhớmỗicâunói,mỗiđộngtáccủachị.

Trongtiểuthuyếtkiếmhiệp,sưphụtrướckhilâmchungluônđemvõhọccảđờira,dùngkhẩuquyếttruyềnchođồđệ.

Tôicũngnhưtênđồđệkia,dụngtâmghinhớmỗicâukhẩuquyết.

Chânngoàiđặtchéotrướcchântrong(bạnnhảyđốimặt),chântrongbướctạichỗ,chânngoàibướcchếch(quaymặtvàonhau),dừng.

Chântrongđặtchéotrướcchânngoài(bạnnhảyquaylưng),chânngoàibướctạichỗ,chântrongbướcchếch(quaymặtvàonhau),dừng.

Từtámnhịpđầutiêncủađiệunhảynàytrởđi,tôibèncoibướcnhảynhưcôngthứcđểghinhớ.

Chịdạyxong,gậtđầuvềphíaloaphóngthanh.

Tronglúcchờâmnhạcvanglên,chịmỉmcườinói:"Đâylàđiệunhảycủanhữngcácđôitìnhnhân,chonênbướcnhảyphảithậtnhẹnhàng,ngànvạnlầnđừngquấynhiễubôngohahồngnởrộmộtmìnhgiữađêmkhuya."

Sauđótiếngnhạcvanglên:

"Hoahồngđóađóanởra

Bôngbôngkhoesắckiêusamuônphần

Hoahồnggợinhớcốnhân

Ngườixahươngsắcvẫngầnđâuđây

Hươngthầmquanhquẩnchưabay

Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời

Trănghiềntựanướcbuônglơi

Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào."

Bướcnhảycủahoahồngđêmthậtrakhôngkhó,đềurấtcơbảnvàđơngiản.

Chodùlàbướichéo,bướcchuyển,haylàbướcYementine.

Nhưngnamnữphảikhôngngừngthayđổivịtrí,khithìđốimặt,khithìsóngvai.

Thỉnhthoảngcònphảitựxoaymộtvòng.

Khiâmnhạcchuẩnbịđếnđoạn"Hươngthầmquanhquẩnchưabay",namnữmớinắmtay.

Nếuvẽlạiquỹtíchcủacácđôinamnữtrongquảngtrườngthànhcácđườngcong,vạycóthểsẽvẽramộtđóahoahồng.

Cònchínhgiữa,chịđangở,đólànơiđóahoanởmỹlệnhất.

Tôirốtcuộccũnghiểu,hoahồngđêmkhôngchỉlàmộtbàihátmàcònlàmộtđiệunhảy,cònlàngườinhưchị.

Nếuthíchmộtaiđógiốngnhưhiệntrườnghỏahoạn,đềucómộtđiểmbắtlửa,vậyđâylàđiểmbắtlửakhiếntôithíchchị.

Sauđónhanhchóngbùngcháy,khôngthểdậptắtnổi.

"Trănghiềntựanướcbuônglơi

Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào."

Tiếngnhạcngừnglại.

oOo

Đãcókinhnghiệmđimuộnhômđó,buổisángkhibịđồnghồbáothứcdựngdậy,tôikhôngcòncocokéokéovớiChucôngnữa.

ChodùChucôngcóníuchặtốngtayáocủatôi,mongtôingừnglạivàiphút,tôicũngsẽmộtcướcđávănghắnra.

Cứnhưvậy,quavàingày,ngườiđiềukhiểnxebusởĐàiBắcđãdầnquenvớinhữngngườiđixechúngtôi.

Cònđườngtuycũngcókhitắc,nhưngđãkhôngnghiêmtrọngnhưngàyđó.

Sauvàingàythíchứng,tôipháthiệnnếutôiđồngthờigiờirườngcùngDiệpMaiQuế,vậysaukhitôirakhỏigiường15phútchínhlàthờicơtốtnhấtđểlênđườngđilàm.

Tôiphảirangoàisớmhơncô,chonêntrướckhiđingoạitrừcâunóivớiTiểuBì:"TiểuBìngoan,anhsẽvềnhanhthôi."

Cònphảinóivớicômộtcâu:"Tôiđiđây,tốigặplại."

HơnnữatrướctiênphảitạmbiệtDiệpMaiQuế,sauđómớitạmbiệtTiểuBì,trìnhtựkhôngthểthayđổi.

Nếukhôngtôisẽthấygaihoahồngđêm.

TôivớiDiệpMaiQuếđềucómộtthóiquenmới,duytrìhìnhthứcrangoàiđilàmnày.

Duynhấtkhôngchịuquántriệt,mộtmựccốchấp,làthóiquencắnốngquầntôicủaTiểuBì.

Khicắnốngquầntôinóvẫnkiêntrìynhưtrước.

CònDiệpMaiQuếluônvuisướngkhithấytôigặphọa.

Nhưnghômnaykhirangoàiđilàm,TiểuBìvừatớigầnchântráitôilạiluira.

Thậtgiốngnhưmacàrồngthấythậptựgiá.

Tôirấtngạcnhiên,khôngkhỏicúixuốngnhìnốngquầnchântrái,hìnhnhưthấycócáigìđómàuvàng.

Tôigiơchântráilêngáctrênđùiphải,tayphảitựavàováchtường,nhìnkỹmộtlầnnữa.

"Á!"Tôikinhhãihétlên.

SauđótôinghethấytiếngcườicủaDiệpMaiQuếởphòngkhách.

"Đâylàdocôlàmà?"Tôigiơchântráilên,chỉvàoốngquần,hỏicô.

"Đúngvậy.Đẹpđấychứ."TiếngcườicủaDiệpMaiQuếvẫnkhôngngừng.

"Này."

Tôikhôngbiếtnóigìvìốngquầntôicókhâubảyngôisaonhỏ.

Bảychấmmàuvàngdántrênquầndàimàuđen,tuyởtítbêndướinhưngnếunhìnkỹvẫnthấyrấtrõ.

"Chẳngphảicậubảobảycáilỗnhỏxếpthànhhìnhgiốngnhưthấttinhbắcđẩutrêntrờisao?"

DiệpMaiQuếrốtcuộccũngnhịnđượccuời:"Chonênkhigiúpcậukhâuquầntôibènđínhthêmsao."

"Côkhâulúcnàothế?"

"Đêmqua,lúccậungủrồi."Côlạicườitiếp:"Tôithấyquầncậutreoởhànhlangsaunhànêncầmxuốngkhâu.Khâuxonglạitreolại."

"Saocôlạikhâuquầngiúptôi?"

"TiểuBìcắnráchquầncậu,tôicótráchnhiệmsửalạigiúpcậu."

Tôilạicúixuốngnhìnquamấyngôisaotrênquần.Sauđónói:"Nhưngkhâuthànhthếnày,chẳngphảiquá..."

"Sao?Khâuxấuquáà?"

"Khôngphảichuyệnxấuhayđẹp,màlà..."

"Màlàcáigì?"Cônghiêmmặtnói:"Nếucậukhôngthíchtôitháoralàđược."

"Đâykhôngphảichuyệntôithíchhaykhông,màlà..."

"Saonào?Khôngthíchthìcứviệcnóithẳng."

DiệpMaiQuếhừmộttiếngrồiquayđầuđi.

"Tôikhôngcóýđó."Tôinhanhchóngxuatay:"Toichilolàmìnhmặccáiquầnnàycóthờitrangquákhông?"

"Mớikhâucóbảyngôisaonhỏthôi,cócáigìmàkêuthờitrang."

"Nhưngkhâukhéohơntrờicao,khómànhầmđược."

"Nhầmcáiđầucậu."

"Ài..."Tôithởdàimộthơi:"Tôirấtlolắng."

"Locáigì?"

"TôisợmìnhsẽtạothànhmốtởĐàiBắcnày,mọingườiđềumặcloạiquầnthấttinhbắcđẩunày."

DiệpMaiQuếlạihừmộttiếng,sauđónói:"Cậuthậtrỗihơi.Cònkhôngmauđilàm."

"Nóithậtnhé,cáiquầnnàythoạtnhìnrấttuyệt."

"Đừngnóinhảmnữa,đilàmmauđi."Côcấtcaogiọng.

"Ừ.Tôiđiđây."Tôimởcửa,đirangoàihaibướcsauđólạitrởvềphòngkhách:"Nếucóngườihỏitôiquầnbắcđẩuthấttinhthờitrangnàymuaởđâu,tôinêntrảlờirasao?"

"Nếucậucònkhôngđitôisẽchođốngsaođóxuấthiệntrongmắtcậu."DiệpMaiQuếđứngdậy.

Tôinhanhchóngmởcửa,rangoài,đóngcửa,khóacửa,mộtloạtđộngtácliềnmạchlưuloát.

Đứngtrênxebus,tôicảmthấyrấtmấttựnhiên,rấtsợaiđónhìnvòaquầntôi.

Tôiđemchântráiđặtchéolênchânphải,cheđốngsaođi.

Khixuốngxe,khôngtựgiácdùngtưthếnảynhảyxuốngxe.

Sauđómớigiậtmìnhnhớrađâylàbướcnhảydângiancơbảntrướckia.

Trongđiệunhảyhoahồngđêmkhitiếngnhạcđếnđoạn"Hươngthầmquanhquẩnchưabay"phảinhảynhưvậy.

Tôicònnhớrõgợnsónglưuchuyểntỏngmắtchịkhiđó.

Tôikhôngngờlạinhớtớiđiệunhảydângianhoahồngđêmcùnghoahồngđêmcủachịngaysángsớm,trênxebuschậtchội.

Điềunàykhiếntôisuýtnữabỏlỡtrạmdừng.

Tôicuốngquítxuốngxe,đứngtạichỗtẩyđibóngdánghoahồngđêmtrongđầu.

Lạivàocôngtyđilàm.

BãoNạpLịđirồi,lượngcôngviệccủatôirõràngnhiềuhẳnlên.

ChodùkhiăncơmtrưacũngthườngcùngSơHồngĐạovừaănvừatròchuyện.

SơHồngĐạoviếtmộtbáocáonhỏ,ghilạitìnhhìnhngậplụttrongthànhphố.

Khinướcsâuhơnmộtmét,còncóthểcónhữngâmthanhxuấthiên:"Mẹơi,nướclũtrànvàorồi,mauchạythôi."

"Anh,anhđitrướcđi.XInhãygiúpemchiếucốtớiTiểuHuệvàTiểuLệ,tiểuLysẽkhôngđểýđâu."

"Nướclũơi,mithậtvôtình.Sovớicáccôgáitừchốixemphimvớitacònvôtìnhhơn!"

Câuchuyệnthậtnhàmchán,nhưngSơHồngĐạohiểnnhiênrấtđắcý.

Tôithuthậpsốliệucủasôngngòi,đêđiều,trạmbơmnướccùngcốngthoátnướctrongnộithành,thửnghiêncứuxemcócáchnàonhanhchóngxửlýnướclũ,tránhchonộithànhngậplụt.

Vốnthờigiantantầmcũngcóthểhoãnlạinhưngtôithàchấtđầycặpđemtàiliệumangvềnhàlàmcũngkhôngmuốnthayđổithờigianravềcủamình.

Vìtôibiết,ngoàihànhlangluôncóđènsángđợitôi.

Thậtkỳlạ,khitôiởtrongcôngty,chodùtrongđầunhồimộtđốnglớnphươngthứcvàbảnđồcôngtrình,tôivẫnkhôngkhỏinhớtớiDiệpMaiQuế.

Cókhithậmchícòntìmmộtlúcnàođócốýnhớtớicô.

Tôikhôngbiếtvìsaolạinhưvậy,tôichỉbiếtlàmvậycóthểkhiếntôithảlỏng.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương12

Tôimởmộttờbáocáokếtquảtínhtoán,trênđóchỉcómộtđốngsốliệu.

Nhữngconsốnàynhưnướclũtrànkhỏiđê,coimỗisợidâythầnkinhtrongnãotôinhưphốxáđanxentrongthànhthị,chạykhắpbốnphương.

TôiđangchuẩnbịcốýnhớvềDiệpMaiQuếđểthayđổitâmtrạngthìdiđộngkêulên.

"Cóthểrangoàimộtchútkhông?Tớởđangởdướicôngtycậu."Làtiếngbạnđạihọccủatôi.

"Cóthểchứ.Nhưngcậuđịnhlàmgì?"

"Chocậuphiếugiảmgiácủanhàhàng."

"Tốtvậysao?Giảmgiárasao?"

"Haingườicùngđi,miễnphímộtngười."

"Hả?"Tôinghĩmộtchút:"Vậytớkhôngcầnđâu.Tớchẳngkiếmđượcaiđiăncùng."

"Cậusẽcần."

"Saocậubiết?"

"Ôngnộitớbảothế."

"Này!"Tôiquátlớnmộttiếngkhiếnchocácđồngnghiệpđềunhìnsang,tôinhanhchónghạgiọng:"Đừngđùathếnữa."

"Tớkhôngđùađâu.Xuốnglầulấyđi."Nóixong,cậutatắtmáy.

Tôixuốnglầu,thấybạnmìnhởcửa.

Vừathấytôi,cậutabènđưaphiếugiảmgiára.

"Saocậucótấmphiếunày?"Tôichỉvàotấmphiếutrongtay.

"Tốihômquatớtớinhàhàngnàyăncơm,bọnhọnóitớlàvịkháchthứmộttrămthắtcàvạttớiđóănkểtừkhikhaitrương,vìvậytặngtớphiếugiảmgiánày."

"Cậuhayđiănởchỗđósao?"

"Tốihômqualàlầnđầutiên.Dotrongmộngôngnộinóivớitớlà..."

"Được,đượcrồi."Tôinhanhchónglấytaychặnmiệngcậutalại,khôngdámnghetiếp.

"Tớvềđilàmđây."Mộtlátsautôibuôngbàntayđangchặnmiệngcậutara.

"Cậucórảnhthìtớitìmtớ,đừngchẳngcótintứcgìthế."

"Docôngviệcthôi,lầnsausẽmờicậuđiăn."

"Tớvớicậulàmbạnlâuvậy,cậuchưatừngchủđộngmờitớăncơmđâuđấy."Cậutacườivàitiếng.

"Thậtkhông?"Tôicũngcười:"Xemra'lầnsausẽmờicậuđiăn'làcâukháchsáocủatớrồi."

"Đượcrồi.Cậuvềlàmđi,tớcũngđiđây."Cậutađihaibướcrồiquayđầulại:"Nhớlàphảiđiđấy."

"Đượcrồi."Tôivẫyvẫytấmphiếugiảmgiátrongtayvớicậuta:"Điănlàmsaoquênđược?"

Tiễnbạnđixong,tôitừtừbướctrởvề.

Khitôiđivàothangmáy,đangchuẩnbịấnvàosố"7",ngóntayđộtnhiênngừnglại.

Đúngvậy,tôiđươngnhiênkhôngquênănuốngrồi,nhưngtôilạiquênmấtchuyệnmìnhđãtừngnóivớiDiệpMaiQuếsẽmờicôđiăncơm.

Tôinhanhchóngchuikhỏithangmáysắpđóngcửa,đứngởngoàicửalấydiđộngragọichoDiệpMaiQuế.

"Alo,DiệpMaiQuếphảikhông."

"Phải.Saovậy?"

"Tốinaytôimờicôđiăn,córảnhkhông?"

"Saolạimờitôiđiăn?"

"Vìlầntrướctôiđãbảosẽmờicôđiăn."

"Lầntrước?"Côhừmộttiếng:"Chuyệntámtrămnămtrướccũnglôilênhả?"

"Ngạiquá.Tôiquênmấtnênmớilâunhưvậy."

"Vậysaohômnaylạiđộtnhiênnhớra."

"Vìcóngườiđưatôiphiếugiảmgiáởnhàhàng."

"Vậyà.Chonênnếungườitakhôngđưacậuphiếugiảmgiá,cậuvẫnsẽquên?"

"Chắclà...chắclàkhông."

"Chắclà?:Côlạihừmộttiếng:"Vậychứngtỏlàcậuvẫncóthểquên."

"Theoxácxuấthọcmànói,cóthểcókhảnăngnày."

"Đượcrồi."Tiếnghítthởcủacôtrởnênnặnghơn:"Xácxuấtđểtốinaytôiđiănvớicậulàbằngkhông."

Sauđóđiệnthoạibịngắt.

Tôithậtảonão,lạichọccôgiậnrồi,ngâyramộthồimớiquaylạiđithangmáylênlầu.

Vàovănphòng,ngồitrởlạichỗngồi,ghếcònchưaấmdiđộngđãlạivanglên.

"Alo."LàgiọngcủaDiệpMaiQuế.

"Saovậy?"

"Thấyđiệnthoạiđộtnhiênngắtcậucũngchẳngbuồngọilạisao?"

"Chẳngphảidocôgácmáysao?"

"Đúngvậy.Nhưngcậucũngphảigọilạihỏitạisaochứ."

"À.Thếvìsaocôgácmáy?"

"Vìtứcchứsao."

"Ừm,tôihiểu.Xinlỗi."

"Hiểulàđuợcrồi."

"Ừ."

Sauđótheolẽthường,chúngtôilạiđồngthờiimlặng.

"Này!"

"Sao?"

"Vừanãytôichỉnóitốinaykhôngđiănvớicậu,khôngnóitốimai

khôngđược."

"Vậytốimaiđượcchứ?"

"Cóthể."

"Được.Vậymaigặp."

"Đồngốc,tốinaycậukhôngvềnhàsao?Chỉtốinaylàmìnhthấynhaurồicòngì."

"Tôithậthồđồ."Tôicườivàitiếng:"Vậytốinaytôivớicôhẹnthờigianvớiđịađiểmlàđược."

"Ừ."

"Vậynhé."

"Saovộigácđiệnthoạithế?"

"Hả?Cònviệcgìsao?"

"Saocậukhônghỏitôivìsaotốinaylạikhôngđược?"

"Được,saotốinaylạikhôngđược?"

"Vìtốinaytôicóviệc."

"À."

"Saocậukhônghỏitôitốinaycóchuyệngì?"

"Được,tốinaycôcóchuyệngì?"

"Tốinaycóngườihẹntôiđiăn."

"À."

"Saocậukhônghỏitôitốinayaihẹntôiđiăn?"

"Được,aihẹncôthế?"

"Chatôi."

"Hả."Tôisợcôlạibắtmìnhđặtcâuhỏiđànhphảihỏitrước:"Saochacôlạihẹncôđiăn?"

"Chuyệnnàythìđừnghỏi."

"Được."

"Tómlại,hômnaytôisẽvềmuộn."

"Được."

"Tốinaykhivềđènngoàihànhlangsẽtốiđấy.Cậuphảicẩnthậnkẻolạiđụngchân."

"Ừ,tôisẽcẩnthận."Tôinghĩmộtchútrồinói:"vậycònchuyệngìtôinênhỏimàchưahỏikhông?"

DiệpMaiQuếcườimộttiếng:"Khôngcòn."

"Ừ.Byebye."

"Byebye."

Tắtđiệnthoại,tôinghĩnếuhômnayDiệpMaiQuếvềmuộnvậymìnhcũngkhôngvộivề.

Khoảngchíngiờtôimớiravề.

Tùytiệnănchútgìđóởngoài,khitrởvềnhàCđãlàhơn10giờ.

DiệpMaiQuếkhôngởnhà,tôiđànhmangtheoTiểuBìrangoàiđidạo.

TớikhitôivớiTiểuBìvềđãsắp11giờ,DiệpMaiQuếvẫnkhôngvề.

Tôibậtđènởphòngkháchvớibancônglên,sauđóvềphòng,cửaphòngchỉkhépmộtnửa.

Tuyngồichỉnhsửatàiliệuởbànnhưngtôivẫnnghiêngtainghengóngđộngtĩnhngoàiphòngkhách.

Cóthểdoquáchuyêntâmchúýxemtrongphòngkháchcótiếngđộnggìkhôngchonênphảngphấtnhưnghethấycảtiếngtíctắccủađồnghồtreotườngtrongphòngkhách.

MãitớilúcnghethấytiếngDiệpMaiQuếmởcửatôimớithởphàonhẹnhõm.

Từtừthudọntàiliệuvàocặp,dọndẹpxongxuôi,tôiđiracửaphòng.

DiệpMaiQuếngồitrênghếsôpha,khôngxemtivi,cũngkhôngđọcsáchbáo,chỉnhắmmắtlại.

Haitaygiaonhauđặttrướcngực,tựalưngvàoghếsôpha.

Tựanhưmộtnụhoahồngđêm.

Tôiđứngđórấtlâu,khôngdámquấyrầycô.

Phảngphấtnhưtôichỉvừacửđộngsẽkhiếnchođóahồngđêmđórơixuốngmộtcánhhoa.

Vìvậylặnglẽxoayngười,theocửaphòngkhépnửa,nghiêngngườichuivào.

Nằmtrêngiường,tiệntaylậtmộtítsáchbáolênxem,cũngchúýtớithayđổitrongphòngkhách.

Khôngbiếtbaolâusau,mãitớilúcngápmộtcái,nhìnđồnghồtôimớipháthiệnrađãsắptớigiờmìnhđingủ.

Tôinhẹnhàngraphòngkhách,DiệpMaiQuếvẫnnhắmmắtngồidựavàoghếsôphanhưtrước.

Chodùcóquabaolâu,đốivớicômànói,tựanhưkhônghềthayđổi.

Tôinghingờliệucóphảicôđangngủkhông.

"DiệpMaiQuế."Tôithửgọimộttiếng.

"Ừ."Côđáplạirồitừtừmởmắtra.

"Mệtrồithìvềphòngngủđi,ngủởphòngkháchsẽcảmlạnhđấy."

"Tôichỉđangnghĩmộtchuyệnthôi."Côngẩngđầulênnhìnđồnghồ:"Saocậucònchưangủ."

"Tôikhôngyênlòngvềcôchonênraxem."

"Hảotâmvậysao?"DiệpMaiQuếnởnụcười:"CậuchắcchắnmìnhlàtênKhaChíHoànhxấuxakhôngchịumờitôiđiănchứ?"

Tôimỉmcười,lấytừtrongtúiratấmphiếugiảmgiácủanhàhàng,đưachocô.

"Nhàhàngnàytôichưatừngnghenói.Ừm."

DiệpMaiQuếsuynghĩmộtchútrồitrảphiếugiảmgiálạichotôi,nói:"Mìnhhẹnnhautámgiờtốimaigặpnhauởtrướccửanhàhàng,đượckhông?"

"Được."Tôinhậnlạitấmphiếu,đitớighếsôphacủamình,ngồixuốngnói:"Tốinaycôđiăncơmvớichacóđượckhông?"

"Cũngđược.Ôngấychắclàđãlâukhônggặptôichonênnóirấtnhiều."

"Haingườiđãbaolâurồikhônggặpnhau?"

"Đãbabốnnămrồi."

"Lâyvậysao?"

"Thậtsựlâusao?Tôikhôngcảmthấythế."CôgọiTiểuBìtớighếsôpha,vuốtvenói:"Cónhữngngườichodùbabốnmươinămkhônggặpsẽchẳngcảmthấylâu."

"Côcóchắclàđangnóitớichamìnhkhông?"

"Thẳngthắnmànói,tôikhôngchắc."DiệpMaiQuếnởnụcười:"Tôikhôngchắcôngấycóphảichatôikhông."

Tôirấtkinhngạcnhìncô,tuyrằngkhóemiệngcôvẫnmỉmcười,nhưnggiọngnóivàđộngtácvuốtveTiểuBìcủacôđãbánđứngnụcườiđó.

Tôilạinhìncôhơinhếchnămngóntaylên,chỉdùngngóntayvuốtveTiểuBì,khôngdùngbàntay.

"Cô..."Tôingừngmộtchút,vẫnkhôngnghĩranênnóigìmớithíchhợp,vìvậybènnóithẳng:"Liệucóthể,đừngcôđộcnhưvậynữađượckhông?"

"Ừm?"Côquaysanghỏitôi:"Cậulosao?"

"Đúngvậy."

"Cámơn."Côlạimỉmcười:"Tôikhôngsao."

"Cóthểkểchuyệnvềchacôkhông?"

DiệpMaiQuếđộtnhiênngừngmọiâmthanhvàcửđộng,thậmchícảnụcười,chỉchămchúnhìntôi.

"Chamẹtôilyhônkhitôicònhọccấpba,trướcmắtchatôisốngởCanada."

"Ừm."Tôicảmthấymìnhđãhỏichuyệnkhôngnênhỏi,cũnghơirun

run.

"ChiềunayôngấyvềĐàiLoan,điệnchotôi,hẹntôiđiănmộtbữa.Vậythôi."

"Vậythôi?"

"Thếthôi,chứcònđịnhthếnàonữa?"

Cônhúnvai,tỏvẻchẳngcógìcả.

"Ừm."

"Bấtquánếucậugọichotôisớm10phútthìtốtrồi."

"Ừm?"

"Nhưvậytốinaytôicóthểđiănvớicậutrước.Tôikhôngthíchđiănvớiôngấy."

"Ừm."

"Đừngừmừmnữa,chẳngcóaiquyđịnhcongáinhấtđịnhphảithíchđiăncùngchacả."

"Ừ."

"Ừcũngkhôngđược.Trảlờidàichútđi."

"Côthậtxinhđẹp."

"Cámơn."DiệpMaiQuếlạimỉmcười.

Tôiđộtnhiênnhớtớimộtchuyện,vìvậyđứngdậynói:"Côngồiđóđừngnhúcnhíchnhé."

"Vìsao?"

"Chocôxemcáinày,cônhắmmắtlạitrướcđã."

"Sao?Địnhhônléntôià?"

"Này!"

"Đượcrồi."DiệpMaiQuếngồithẳngngười,nhắmmắtlại.

Tôitắthếtđènđi,kểcảđènphòngkhách,hànhlangvớiđèntrongphòngmình,khiếnchotoànbộcănnhàtốiđen.

Tôigiơchântráilên,gácvàobàntrà,kéocaoốngquầnrồinói:"Côcóthểmởmắtrồi."

"A..."DiệpMaiQuếhưngphấnnói:"Thấttinhbắcđẩu."

"Đúngvậy.Ngôisaocôkhâuvàocóhuỳnhquang,sángđấychứ."

"Ừ."

"Saunàychodùmìnhởtrongphòngcũngcóthểthấysaorồi."

"Vậynênđemquầntreolêntrầnnhà,vậysẽcànggiống."

"Thậtkhông?Vậyđểtôicởiquầnra."

"Này!"

"Tốivậycôcũngcóthấygìđượcđâu."

"Khôngkhéobậtđènlêncũngchẳngthấygìđâu."Côcườilênkhanhkhách.

"Này,đấylàchuyệncườibậy,khônghợpchocongáinóirađâu."

"Làtựcậuhiểusaiđấychứ.Cậuđừngquêntôitừngnghicậucóphảicongáikhông."

"Ngạiquá,làtôihiểusai."Tôimỉmcười:"Lầnsautôitreocáiquầnnàylêntrầnnhànhé?"

"Đượcđấy."

TôivớiDiệpMaiQuếimlặngnhìnthấttinhbắcđẩu,khôngnóichuyệnvớinhautiếp.

Trongbóngtối,tôiphảngphấtnhưnhớtớiquảngtrường,nhìnthấyánhmắtchịkhinóimìnhcũngkhátkhaohòanhập.

Tôinhớrấtrõánhmắtchịkhiđó,tuyngờisángnhưnglạithậtcôđơn.

Nhưánhsaolóelênmộtmìnhgiữabầutrờiđêm.

Tôithửnhắmmắtlại,khôngđànhlònghồitưởnglạiánhmắtchị.

Nhưngkhimởmắt,tôilậptứcthấyánhmắtDiệpMaiQuếgiữaphòngkháchtốităm.

ÁnhmắtDiệpMaiQuếcũnglóelênnhưánhsao.

"DiệpMaiQuế."Tôigọicômộttiếng.

"Ừ?"

"Côcũngnhưnhữngngôisao,nhấtđịnhsẽtỏasáng."

"Thậtkhông?"

"Ừ.Chỉvìxungquanhcôcónhiềubóngtốiquánêncôluôncảmthấymìnhthuộcvềbóngtối."

Tôichỉvàongôisaotrênquần,nóitiếp:"Nhưngvìcôởtrongbóngtối,chonêncôlạicàngtỏasáng."

"Ừ."

"Trongtrờiđêm,luônkhôngchỉcómộtvìsao.Chonêncôkhôngcôđơn."

DiệpMaiQuếkhôngđáplời,chỉnhìntôi,ánhmắtnhấpnháy.

Cóthểvìtôiđãquenvớibóngtốitrongphòngkhách,cũngcóthểlàdoánhmắtcôcànglúccàngsáng,chonêntôipháthiện,phòngkháchđộtnhiênsánglên.

"Cậubuôngchânxuốngđi.Châncậukhôngmỏià?"

"Khôngsao,khôngmỏiđâu."

"Đặtchânlênbàntrà,thậtchướngmắt."

"Thậtkhông?Lầnđầutôithấycôchẳngphảicôcũnggácchânlênbànsao."

"À.Đấylàmộtloạitựvệ."

"Tựvệ."

"Khiđótôikhôngbiếtcậulàngườitốthaykhông,đốivớitôicậuchỉlàmộtcậutraixalạ.Mộtcậucontraixalạtớixemphòng,tôiđươngnhiênphảilorồi."

"Côđemchângáclênbàncótựbảovệđượcmình?"

"Ítnhấtcóthểkhiếncậucảmthấytôirấtdữ,khôngtiệnbắtnạt."

"Cũngđúng."Tôimỉmcười.

"Đingủđi.Maicònphảiđilàmđấy."

"Ừ."

Tôithulạichântráigáctrênbàntrà,bậtđènphòngkháchlên.

"Côcũngđừngngủquámuộn,đuợckhông?"

"Ừ."

"Chuyệnđiănngàymaiđừngquênđấy."

"Tôiđâucóđoảngnhưcậu."

"Ừm,vậycôcũngđừngcóvuiquángủkhôngnổi."

"Cậuđúnglàrỗihơi."DiệpMaiQuếtrừngmắtlườmtôimộtcái.

"Ngủngon."

"Ngủngon."

Đâychắchẳnlàmộtcâuthànhsấm,vìđêmđó,kẻlănqualộnlạikhôngngủđược,lạilàtôi.

Sángsớmhômsautrướckhiđilàmtôidùngquầnthấttinhbắcđẩu,đưatớigầnTiểuBì,khôngngừngéplui,mộtmạchtớitậngoáchànhlang.

Tôirấtđắcý,cườihahảngoàihànhlang.

"Này!"DiệpMaiQuếđộtnhiêngọimộttiếng.

"Tôiđingayđây."Tôilậptứcngừngcười,quayđiđịnhbỏchạy.

"Chờchútđã."DiệpMaiQuếđitớihànhlang,đưachotôimộtviênthuốcvớimộtcốcnước.

Tôingậmviênthuốc,vịthậtlạ,khôngkhỏilắclắcđầu.

"Cậulắcđầucáigì?Đâycóphảithuốclắcđầuđâu."

Tôiuốngnướcxongbènhỏi:"Cáigìvậy?"

"Vitamintổnghợpthôi."

"Ừm.Tôiđiđây,tốigặp."

Hômnayđilàmtâmtrạngthậtkỳlạ,nhịptimchẳnghiểusaolạitrởnêndồndập,cóvẻrấtcăngthẳng.

Tôicứcáchmộtlúclạihítsâu,thảlỏngmộtchút.

Sauđótựnhắcmìnhđâychỉlàmộtbữaănthôi,cógìmàcăngthẳng.

Hơnsáugiờ,bắtđầucảmthấykhôngbiếtnênlàmgì,cũngchẳngcáchnàochuyêntâmlàmchuyệngì.

Vìvậybắtđầusửasanglạivănkiệntrênbànlàmviệc,phânloại,xắpxếpchỉnhtề.

Ngaycảngănkéocũngthudọngọngàngngănnắp.

SơHồngĐạothấybànlàmviệccủatôi,ngạcnhiên,nói:"ThậtđúnglàthànhcũngTiêuHà,bạicũngTiêuHà."

"Nghĩalàsao?"

"Ngườibàybàybừalàmviệccũnglàcậu,ngườidọnsạchcũnglàcậu."

"Này,bàncủaanhcònbừabộnhơntôinhiều."

"Thếgiớinàyvốnrấthỗnloạn,bànlàmviệccủatôisaochỉtựlothânđược?"

Tôimặckệanhta,tiếptụcthudọn.

"TiểuKha,hômnaycậuthậtlạđấy."

"Đâucó."

"Haha,cậuđangchuẩnbịđiănvớicôgáinàochứgì."

"Saoanhbiết."

"Mộtkỹsưvĩđạitấtnhiênphảicóđôimắtlợihạinhưdiềuhâu."

"Thậtkhông?"

"Ừ.Hômnaycậuđivệsinhnhiềulắm."

"Thìsao?"

"Mỗilầncậuđiđềukhôngdài,chonênkhôngphảitiêuchảy.Chắclàvàosoigươngrồi."

"Cáinày..."

"Anhnóiđúngrồihả.Thếnào?Đivớicônàothế?"

SơHồngĐạohỏivàilần,tôiđềugiảchếtkhôngđáp.

"Miệnglưỡicậuthậtchẳngkhácnàoxửnữ..."Anhtađộinhiênđổisangnói.

"Làmsao?"Tôikhôngtựchủhỏilại.

"Đềurấtgấp."NóixongSơHồngĐạolạicườilênhahả.

Tôikhôngđểýtớianhtanữa,cầmcặp,nhanhchóngrờikhỏivănphòng.

Xuốngdướilầucôngty,xemđồnghồ,mới7giờ.

Dodựtạichỗvàiphút,quyếtđịnhđitaxitớinhàhàngrồitính.

Đếncửanhàhàng,cũngvẫnchưatớibảyrưỡi,đànhphảilangthangởgầnđó.

Cănchuẩnthờigian,đúng8giờ,trởlạinhàhàng.

Đợikhôngtới1phút,DiệpMaiQuếbènxuấthiện.

"Vàothôi."Côđitớibêncạnhtôi,nóimộtcâuđơngiản.

NhàhàngnàynhìnbênngoàirấtgiốnghàngănkiểuNhật,ngồivàochỗxongnhìntrangtrílạithấygiốngquánănkiểuTrungQuốc,phụcvụmặcđồlạigiốngbánthứcănThái,tớikhinhìnthựcđơnxongtôimớibiếtlàquánănTây.

Chúngtôichọnmónănxong,DiệpMaiQuếhỏitôi:"Phiếugiảmgiálàaiđưacậu?"

"Bạntôi.Hômtôichuyểnnhàcôcũnggặprồiđó."

"À.Anhtatênlàgì?"

"Cậutachỉlàmộtvaiphụnhỏ,chẳngcầncótên."

"Này."

"Đượcrồi.AnhtahọLam,tênHòaNgạn.LamHòaNgạn."

"Cáitênthậtbìnhthường."

"Thậtkhông?"Tôimỉmcười.

Cáitênnàycũngđồngâmvớimộtcôngtrìnhthủylợikhác–đậpngănsông(LanHàYển).

Đậpngănsôngcắtngangquconsông,nhưngđộcaocủađậpkhôngthểquácao,mụcđíchchỉlàđểnangmựcnướcởthượnglưulênnhằmdẫnnướcsôngvàocáckênhrạchởbờsông,sauđódùngđểcungcápnướctướihaydẫntớitrạmnướcmáy.

LạmHòaNgạnlàmởmộtcôngtycốvấncôngtrìnhkhác,chứcdanhlàkỹsư,sovớitôithìíthơnmộtchữ"phó".

"Này,cậuxemđi."DiệpMaiQuếchỉvàobànănbêntaytráimình,nhỏgiọngnói.

Mộtphụcvụthulạihaithựcđơn,mỗitaycầmmộttấm,sauđócoithựcđơnnhưcánh,giươnghaitayra,vungtaybaylượn.

"Buồncườithật."Côcườinói.

"Thậtxinlỗi."Mộtphụcvụkhácđitớibànchúngtôi:"Giúpcácvịrótthêmchútnước."

Rótnướcxong,tayphảicầmbìnhnước,tayanhtanhưđangcầmdâycuơngkhicưỡingựa,sauđónhảyđi.

"Cậucốýđemtôitớiquánănnàychọccườitôià?"

DiệpMaiQuếnóixonglạicườikhôngkhépmiệnglạinổi.

"Tôicũngtớilầnđầuthôi."

"Vậyà."Cônghĩmộtchútrồihỏitôi:"Vậycậuthấyhọđanglàmgìvậy?"

"Tôiđoán..."Tôitrầmngâmmộtlúcrồinói:"ChủquánnàyhẳnlàngườiMôngCổ."

"Vìsao?"

"VìđộngtáccủahaingườiphụcvụkiarấtgiốngđiệunhảyMôngCổ."

"Thậtkhông?"

"ĐiệunhảyMôngCổcómộtđiểmđộcđáo,đólàngườinhảythườngbắtchướcđộngtáccưỡingựađiđườnghaydiềuhâubaylượn.Phụcvụđưathựcđơngiốngnhưdiềuhâubaylượngiữathảonguyên,cònngườirótnướclàcầmcươngcưỡingựa,rongruổiđạimạc."

"Ngaycảcáinàycậucũngbiết?Aidạycậuvậy?"

"Là..."Tôikéodàiâmcuối,nhưngmãivẫnkhôngnóirađápán.

Bởivì,đólàchịdạytôi.

TôiđãkhôngđếmnổiđâylàlầnthứmấyvìDiệpMaiQuếmànhớtớichị.

Sốlầncànglúccàngthườngxuyên,hơnnữakhinhớtớichị,cảmgiácnhưđònđánhvàongựccànglúccàngmạnh.

DiệpMaiQuếà,saocôlạikhiếntôinhớtớichị?

"Cậusaovậy?"DiệpMaiQuếthấytôikhôngnóigìbènhỏi.

"Khôngsao."Tôimỉmcười.

"Cóphảilàmviệcmệtquákhông?"Ánhmắtcôthậtấmáp,giọngnóithậtmềmmại:"Tôithấygầnđâycậuluônlàmviệctớikhuya."

"Gầnđâycôngviệchơinhiều,chẳngcócáchnào."

"Đừngquámệtmỏi,phảichămsócthânthểcẩnthận."

"Cáinàyphảilàtôinóivớicômớiđúngchứ."

Tôimỉmcười,côdườngnhưcũnghơingượngngùng.

Đồănbưnglên,ngườiphụcvụđemtừngmónđồănmộtđặtchỉnhtềlênbàn.

"Mìnhcùngănđi."ÁnhmắtDiệpMaiQuếthậtgiảohoạt,nụcườithậttươisáng.

Tôiđầutiênlàsửngsốt,sauđólậptứcnhớýcủacâunày,ngựccũngbuônglỏng.

DiệpMaiQuếà,cômớiđúnglàthànhcũngTiêuHà,bạicũngTiêuHà.

Bởingườikéotôivàoquảngtrườngtrongkýứclàcô,ngườikéotôirời

khỏiđócũnglàcô.

Côđãcầmlấydaonĩa,mỉmcườivớitôi,dườngnhưđangchờtôi.

Vìthếtôicũngcầmlấydaonĩa,ýbảocôcùngăn.

"Đúngrồi,saocậulạihọccôngtrìnhthủylợi?"

"KhiđiềnvàonguyệnvọngtrongđơndựthiĐạiHọc,khôngcẩnthậnđiềnsai."

"Điềnsai?"

"Khiđóvừangủtrưaxong,mơmơmàngmàngnênđiềnnhầm."

"Thậtkhông?"DiệpMaiQuếbuôngtạmdaonĩaxuống,nhìntôi:"Tôimuốnnghenóithậtđấynhé."

Tôinhìncômộtlúc,cũngbuôngdaonĩa.

"Tôiởvenbiển,trướcđâykhicóbão,đườngphốthườngbịngậplụt.Khiđótôichỉcảmthấyngậplụtthậtvuivìđámtrẻchúngtôicóthểchạytrênđườngbắtcá.Cókhikhôngcẩnthậncònbịcáđụngvàochânnữa."Tôimỉmcười.

"Cáởđâura?"

"Cócontheonướcbiểnchảyngượctới,cócontheonướclũtrànquađê.Cóđiềuđasốlàtừnhữnghộnuôicátrànra."

"À."

"Saunàylớpcómộtbạnnhànuôicá,khibãođổbộ,bốcậutavìlomấtcánênmạohiểmmưagiórangoài,kếtquảbịnướclũcuốnđi.Từđóvềsautôibèn..."

"Bènthếnào?"

"Khôngcógì,chỉkhôngrađườngbắtcánữathôi.Bấtquámỗikhinhớtớichuyệnbắtcátrướckiakhônghiểuvìsaosẽcócảmgiáctộilỗi."

"Trẻconđươngnhiênkhônghiểuchuyệnrồi,chỉcảmthấycótròhayđểchơithôi.Cậuđừngđểý."

"Ừ,cámơn."Tôigậtđầurồinói:"Khiđiềnnguyệnvọng,thấyhệcôngtrìnhthủylợi,khônghềnghĩngợi,điềnvào.Họcđạihọcxong,cảmgiáctộilỗiđómớidầnbiếnmất."

Tôixoaychéntràtrongtayrồihỏicô:"Côthìsao?Côhọcgì?"

"Tôihọcnuôidạytrẻ."

"Cólýdođặcbiệtgìkhông?"

"Tôichỉđơnthuầnthíchcôngviệcnuôidạynàythôi,khôngcólýdogìđặcbiệt."Côđộtnhiênmỉmcười:"Nếutrướcđâycậuđểtôidạy,cólẽsẽkhôngmangcảmgiáctộilỗitrênlưnglâunhưvậy."

"Vậygiờcô..."

"Tôigiờlàmộtnhânviênnhỏtrongcôngtykinhdoanh,xinchỉgiáonhiềuhơn."DiệpMaiQuếmỉmcười.

"Saolại..."

"Saukhitốtnghiệptôitừnglàmgiáoviêntrongnhàtrẻ.Sauđóvì..."

"Ừm?"

"KhaChíHoành."Cônhìntôimộtcái,rồicúiđầu:"Đừnghỏi,đượckhông?"

"Ừ."Tôigậtđầu.

Sauđóđươngnhiênchúngtôilạiimlặng.

Bấtquáimlặngnhưvậynhưngbầukhôngkhícũngkhôngngượngngập,chỉlàthóiquenkhinóichuyệncủatôivớicômàthôi.

Nếutronglúcchúngtôinóichuyệnkhôngcólúcnàotrầmngâmhayimlặng,tôingượclạilạicảmthấykhôngquen.

TôitinDiệpMaiQuếcũngvậy.

Tôicònbiếtkhicôkhôngmuốnnóichuyện,ngaycảmộtchữcũngkhôngnói,nhưngchỉcầncômuốnnói,hơnnữaxácđịnhbạnsẽnghe,côsẽnóikhôngchútphòngbị,nóirấtthoảimái.

"Mìnhđithôi."DiệpMaiQuếnhìnđồnghồ.

"Ừ."Tôicũngnhìnđồnghồ,mườigiờ.

Khiđếnquầytínhtiền,nhânviênthungânnóivớicặpnamnữthanhtoántrướcchúngtôi:"Chúcmừngcácbạn."

Nhânviênthungânmỉmcườivuivẻ:"Cácbạnlàkháchhàngthứmộttrămdắttaynhautớithanhtoánkểtừkhinhàhàngchúngtôikhaitrương.Vìvậycửahàngchúngtôisẽtặngcácbạnphiếugiảmgiá."

Tớiphiênchúngtôithanhtoán,tôiđưachoanhtaphiếugiảmgiá,anhtabèncườinói:"Chúcmừngbạn.bạnlàvịkháchthứmộttrămcầmphiếugiảmgiátớithanhtoán,chonênnhàhàngchúngtôisẽtặngbànmộtphiếugiảmgiá."

Saukhinóixong,lạiđưachotôimộtphiếugiảmgiákhác.

Khichúngtôiracửa,phụcvụthuthựcđơnvàphụcvụrótnướcđềuđứngbêncửa.

Khiđiquabọnhọ,tôinóivớingườiphụcvụrótnước:"Nửathântrêncủacậuphảithẳnglên,hơnnữanhịpnhảycủachânhơichậm,vìvậybướcchânkhôngđủlưuloát,nhưvậykhôngthểtạorasựsảngkháikhirongruổi

nơiđạimạc."

Lạinóivớingườiphụcvụthuthựcđơn:"Taycậuphảikhéplại,hơnnữakhigiươngcánhbaylượn,lựcchuyểnđộngbảvaivớikhuỷutayphảiđủ,vậymớilàhùngưngngạonghễtrênthảonguyênMôngCổ."

Bọnhọnghexong,đồngthanhnói:"Cầuchotrờixanhphùhộcácbạnvĩnhviễnbìnhanvàhạnhphúc."

Rakhỏicửa,DiệpMaiQuếquaylạicườivớitôi:"Cậuđoánđúngrồi,ôngchủquảnhiênlàngườiMôngCổ."

Tôicũngmỉmcườirồinhìnphiếugiảmgiátrêntay:"Bọnhọlạichothêmmộtphiếugiảmgiá,làmsaođây?"

"Vậytìmlúcnàođótớiăn."

"Côthíchnhàhàngnày?"

"Ừ."Côgậtđầurồilạinói:"Ngaycảđộngtácrấtnhỏcủaphụcvụmàcậucũngnhìnra,giỏithậtđấy."

DiệpMaiQuếơi,côbiếtkhông?

Tôicóthểnhìnratưthếcưỡingựacủangườiphụcvụrótnướckhôngđủsảngkhoái,còntưthếbaylượncủangườiphụcvụthuthựcđơnkhônguymãnhđượcnhưdiềuhâu;nhưngcòncô,lạicựcgiốnghoahồngđêm,tôivốnkhôngcáchnàochọnrađượcđiểmkiềmdiễmcủacô.

"Côđếnđâybằngcáchnào?"Tôihỏicô.

"Đixemáythôi.Xetôidựngởphíatrước."

Tôiđicùngcôrađiểmgiữxe,dặndò:"Trờicũngtốirồi,láixevềphảicẩnthậnmộtchút."

"Ừ."Côgậtđầu.

"Vậytôiđitrước,maigặplại."

Tôiquayngườiđịnhđi.

"Đồngốc,lạiquênmìnhởcùngnhauà?"

"Aida,tôithậtđoảngquá,phảilàchútnữagặplạimớiđúng."Tôivỗvỗđầumình.

"Cậucóthểđậpthêmcáinữa."

"Vìsao?"

"Vìchúngtađươngnhiênphảicùngvềrồi,saocậulạiđitrướccơchứ?"

TôinhìnánhmắtDiệpMaiQuế,sauđókhôngtựchủ,lạivỗlênđầumìnhmộtcái.

"Mìnhcùngvềnhàthôi."Hoahồngđêmnói.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương13

Saukhiđiệunhảyhoahồngđêmkếtthúc,cáccặpnamnữbuôngbàntayđanglắmlấynhaura,đềuvỗtayvềphíachị,trongtiếngvỗtayvangđầytiếnghoanhô.

Chịxoaymộtvòngtạichỗ,xemnhưđáplễ.

Điệunảytiếptheotuylàtạothànhvòngtròn,khôngcầnmờibạnnhảynhưngtôiđãchẳngcòntâmtríđâumàkhiêuvũ.

Luitrởlạibứctườngthấpbêncạnhquảngtrường,cốgắngtiêuhóabướcnhảyvàhướngdẫnvềhoahồngđêm.

"Cậuem."Giọngnóicủachịđộtnhiênxuấthiện.

Tôikinhngạc,quayđầulại,chịđãngồingaybêncạnhtôi,mỉmcười.

"Cậusuynghĩgìmàxuấtthầnvậy?"

"Emđangcốnhớhoahồngđêm."

"Thậtkhông?"Chịvuốtlạimáitócrỗidovừakhiêuvũ,tiếpđónói:"Nếukhôngtựmìnhnhảysẽrấtdễquênhoahồngđêmđấy."

"Chị.Emchắcchắnkhôngquênhoahồngđêm,chắcchắn."

Chịmỉmcười,gậtđầu.

Chị,emkhôngnóidốichị.

Dùtớigiờ,emvẫnnhớrấtrõ,khichịởgiữavòngtròntrongquảngtrường,bướcchânvẽratừngcánhhoahồng.

"Cậuem,emthíchhoahồngđêmsao?"

"Emrấtthíchhoahồngđêm."

Chịnhìnmộtcái,nởnụcườithậtquyếnrũ,hiểnnhiênrấtcaohứng.

"Lầnsaukhinhảyhoahồngđêm,emsẽmờibạnnhảychứ."

"Chị..."Tôigầnnhưkhôngphảinghĩgì:"Emsẽ."

"Hả?"Chịcóvẻrấtkinhngạc:"Thậtchứ?"

"Ừ."

"Khôngđượcnuốtlờiđấy."Chịcườinói.

Tôisẽkhôngquênlờihứađó,thậmchívẫnluônchờđợi,đợicơhộithựchiệnnótới.

Lênnămthứhai,trongcâulạcbộbắtđầucóngườigọitôilàanh.

Tôibiếtmìnhcònlênnămbanămbốn,nhưngchodùtôilêncaobaonhiêu,chịvẫnsẽlàchị.

Đâylàsựthậtvĩnhviễnkhôngthayđổiđược.

Chodùtôicólênnămhai,chịvẫngọitôitớigầnmình,sauđónói:"Mìnhcùngnhảyđi."

Nhiềulúclạithêmvào:"Đãlênđànanhrồicònkhôngdámmờibạnnhảy."

Họckỳnămhaikhaigiảngxongkhâubaolâu,cũnglàmùahoahồngnởrộ.

Trênquảngtrườngđangnhảyđiệu"lạcđàrắcrối"củaThổNhĩKỳ.Điệunhảynàyrấtđặcbiệt,khôngtạothànhvòngtrònmàchiathànhnhiều

nhómnhỏ.

Mỗinhómkhôngquá10người,ngườinhảyhaitaynắmchặtxuốngdưới,hơnnữathânthểépsátvàongườibêncạnh.

Đặcbiệtnhấtlàmỗinhómcòncóthểcóngườimúadẫnđầu,tayphảicầmkhănchỉhuy.

Chịgianxảođitớibêntaytráitôi,nhưmộtđứatrẻchuẩnbịnghịchngợm.

Trongbướcnhảycólúchaichânquỳgối,dùngvaiphảikéothânthểvềphíatrướcvẽthànhmộthìnhvòngcung,sauđólạithẳngđầugối,độngtáchaichânrungđộnghailần.

Khichịvẽhìnhvòngcung,thânthểvôcùngmềmmại,sóngmắtlưuchuyểncũngvậy.

Cònkhithẳnggốirunghaichân,chịcòncốýlàmthànhđộngtácnhảycủacươngthi.

Khinhảyđếnbướccuốicùngcủa"lạcđàrắcrối",trongmỗinhómngườiởhaibênsẽnghiêngngườidựavàogiữa.

Chịgầnnhưdùngtrọnglượngtoànthân,dựavàotôi.

Tôikinhngạcmthânthểmấttrọngtâm,chịcũngtheođóthiếuchútnữaténgã.

Maylàtôiphảnứngnhanh,đầugốichântráiquỳxuốngđất,haitayđỡlấychịđangngãmộtnửa.

Chịvẫncườikhôngngừng,cũngkhôngđứngthẳngdậy,quaylạinóivớitôi:"Cậuem,phảinhanhnắmlấychịđấy."

"Ừ."

"Cậuem,phảinhanhnắmlấychịđấy."Chịngừngcười,lặplạimộtlầnnữa.

Saunàytôiluônnghĩ,câu"Cậuem,phảinhanhnắmlấychịđấy."liệucóẩnýgìkhông?

"Chị,tayemmỏiquá."Tôivẫnquỳgốitráixuốngđất,haitaydầndầnkhụyxuống.

"Haha."Chịcườilênhaitiếngrồinhảylên,đứngthẳngdậy:"Conlạcđànàythậtphiềnquáđi."

"Đúngvậy."Tôicũngđứngdậy,cườimộttiếng.

"Xinhãymờibạnnhảy."

Nghecâuđóxong,tôingượngngùngnhìnchịmộtcái.Quảnhiênchịlạinói:"Lạiđịnhtrốn?Đúnglà.Đãlênlàmanhrồilạicòn..."

Khichịđangđịnhmắngtiếp,giữaquảngtrườnglạivanglênmộtgiọngnóingắtlời:"Điệunhảytiếptheo,hoahồngđêm."

Tôichờnhữnglờinàyđãhơntámthángrồi.

oOo

Khôngphảingàynàotôicũngmặccáiquầnthấttinhbắcđẩukia,vìtắmrửaxongcònphảithayquầnáo.

Nhưngtôinhấtđịnhkhôngquăngcáiquầnthấttinhbắcđẩuđóvàomáygiặtmàcẩnthậngiặttay.

Khôngđểbấtcứvìsaonàorơirụng.

Nếutôikhôngmặcquầnthấttinhbắcđẩu,trướckhirangoàiđilàm,TiểuBìvẫnsẽcắnốngquầntôi.

Nhưngthậtđángtiếc,mãiTiểuBìvẫnkhôngcắnđượclổthủngnàotrênnhữngcáiquầnkhác.

"Ài."Tôinhìncáiquầnhoànhảokhônghềsứtmẻ,khôngkhỏinhíumày,thởdàimộthơi.

"Mớisángsớmmàthởdàicáigì?"DiệpMaiQuếngồitrongphòngkháchhỏitôi.

"Quầntôikhôngthủng."

"Cậuhâmà,quầnlànhlặnkhôngtốtsao?"

"Nhưngmà..."Tôilạikiểmtracẩnthậnốngquần:"Ài."

"Cậucóthểthởdàitothêmchútkhông."DiệpMaiQuếđứngdậy.

"Tôiđirồi.Ngườitrẻtuổiđừngnênthởdài,phảidũngcảmtiếnbước."

"Đợiđã."

"Hả?"

DiệpMaiQuếlạilấyraviênvitamintổnghợpluônlàmtôilắcđầuđầuvớimộtcốcnước.

"Cóthể..."Cònchưanóixong,côđãnhétluônviênthuốcvàomiệngtôi.

"Gầnđâycậucóvẻmệt,phảichămsóctốtthânthểchứ."Côđưanướcchotôi.

"VậycôcũngchoTiểuBìuốngmộtviênđi,xemrăngnócósắchơnđượckhông."

"Nếucậumuốnquầnráchthật,vậyđểtôiđilấykéo."

"Tôiđiđây,tốigặplại."Tôichạyracửanhanhnhưchớp.

HômnaycôngtytạmthờilệnhchotôivớiSơHồngĐạotớiĐàiTrungdựhọp,cùngngàytrởvề.

TuynghĩrằngtốisẽvềĐàiBắc,nhưngtôivẫngọiđiệnchoDiệpMaiQuế,bảocôhômnaymìnhđếnĐàiTrung,cóthểsẽvềmuộn.

Cúpđiệnthoạixong,SơHồngĐạohỏitôi:"Gọiđiệnchobạngáihả?"

"Khôngphải.Côấylàbạncùngnhàthôi."

"Vậysaongaycảchuyệnnàycũngphảinói?"

"Vì...vì..."

Tôinghĩcảnửangày,khôngbiếtnêntrảlờirasao,đànhgãiđầu.

Thậtrađápánrấtđơngiản,tôikhôngmuốnkhiếnánhđènởhànhlangchờquálâu.

Khôngphảivìtôimuốntiếtkiệmtiềnđiện,tôikhôngkeokiệttớimứcấy.

TôichỉkhôngmuốnkhiDiệpMaiQuếcònởphòngkháchxemtivihayđọcsách,lúcnàocũngphảinghiêngtaichờnghetiếngmìnhmởcửa.

Cảmgiácđótôiđãtừngtrảiqua,thậtkhôngdễchịu.

ChonênsaukhihọpxongtôibènvộivámuốnđitaxitớinhàgaĐàiTrung,chờtàuvềDàiBắc.

"TiểuKha,khókhănlắmmớiđếnĐàiTrung,saolạivộivềvậy?"SơHồngĐạogiữchặtốngtayáotôi.

Tôirấtsợbịanhtanắmlấykhôngthoátđược.Lậptứclấymộtcáibútrahỏitúi,hỏianhta:"Anhthấycáibútnàythếnào."

SơHồngĐạonhìnmộtlúcrồilêntiếngkhen:"Cáibútnàyvậymàlại

đượclàmbằnggỗ,bêntrêncòncóhoavăn,đúnglàbúttốt."

Tôigiơbútlênsátmũianhta,đểanhtangửimộtchút,độtnhiênnémraxamườimétrồinói:"Mau!Maulấynóvề."

Anhtabuôngtayáotôira,nhanhchóngđivàibướcsangbên.

Đếnlúcpháthiệnkhôngđúng,quayđầulạithìtôiđãchặnmộtchiếctaxi,đithẳngđếnnhàgaĐàiTrung.

KhôngngờtròchơithườnghaychơivớiTiểuBìgiờlạipháthuytácdụng,tôirấtđắcý.

Chỉcóđiềumấtmấtmộtcáibút,cũnghơitiếc.

Muavétàuhỏa,saukhiđợi10phútởnhàga,tàuđãtới.

Saukhilêntàu,nhìncảnhvậtngoàicửasổvàilần,cảmthấyhơimệtmỏibènngủthiếpđi.

KhitrởlạinhàCđãlàkhoảngmườigiờ.

Mởcửara,đènngoàihànhlangvẫnsáng.

"Cậuđãvề."DiệpMaiQuếngồitrênghếsôphaxemtivi.

"Ừ."Tôiđivàophòngkhách,tắtđènngoàihànhlang,cũngngồixuốngghế.

"Ăncơmchưa?"

"Ăncơm?"Tôirấtngạcnhiên.

"Vẻmặtgìvậy?Rốtcuộcăncơmchưa?"

"Trờiạ,khôngngờtôilạiquênăncơm."

"Cậucốýkhôngănà?"

"Tôikhôngcốý.Chỉvộivề,quênmấtphảiđiăn."

"Giờcũngmuộnrồi,trongtủlạnhcũngchẳngcógì.Nênlàmcáigìđây?"

"Tôichẳngngạiănmỳănliềnđâu."

"Ừ."

Côđứngdậy,đitớinhàbếp,bậtbếpgasđunnướcrồitrởlạighếsôpha.

"ĐàiTrungcóvuikhông?"Mộtlátsaucôhỏi.

"Tôiđihọpchứkhôngphảiđichơi."

"Ừm.TôicònchưatớiĐàiTrungbaogiờđâu."

"Lầnsautôiđưacôđichơi."

"Đượcđấy."

"Nướcsôirồi."

"Ừ."Côlạiđứngdậyvòbếp,đổnướcsôivàobát,đậybátlại."

"Khôngđượcnuốtlờiđâuđấy."Côngồitrởlạighếsôpha,cườinói.

Tronglòngtôikinhngạc,nhữnglờinày,giọngđiệunàythậtquenthuộc.

Đâylàngữkhícủachịkhitrảlờilạicâuhứasẽmờibạnnhảycủatôiởquảngtrường.

Saotôilạibịđoạnđốiđápđơngiảnnàykéolạiquảngtrườngkiachứ?

"Này!"DiệpMaiQuếgọimộttiếngtôimớihồitỉnh.

"Lạinghĩxấugìđấy?"Ngữđiệucôlạicấtcaolên.

"Khôngđâu,côyêntâmđi."Mayquá,tôilạitrởlạiphòngkháchrồi.

"Cậumệtrồià?"

"Cònkhỏe."

"Mệtthìnóiđi."

"Ừm,baphútrồiđấy."

"A."Côđứngdậylầnthứba,bướchaibướcvềphíanhàbếprồiđộtnhiêndừngchân,quayđầulại:"Saođềulàtôiđitớiđilui?"Côtrừngmắtlườmtôimộtcái.

Tôinhanhchóngđứngdậy,bướcvàobếp,cầmbátmỳlênphòngkhách.

Mởnắpúptrênbátra,cầmđũa,cúiđầuănnhanh.

"Cậucứăntừtừ,tôicólờimuốnnóivớicậu."

"Ừ."Tôitrảlờihàmhồmộttiếng.

"Maicậulàmbạntraitôimộthômđi."

"Oái!"Tôiphỏngcảlưỡi.

"Côvừanóigì?"Tôimặckệđầulưỡiđangnóng,đứngdậyhỏilại.

"Tôimuốncậulàmbạntraimộtngàycủatôithôimà."Côngẩngđầulênnhìntôi.

"Vìsao?"

"Cậucóđồngýkhông?"

"Đâykhôngphảichuyệnđồngýhaykhôngđồngý,Lincolncũnglàđồngý,KFCcũnglàđồngý.Quantrọnglàvìsaocôlạimuốntôilàmvậy."

(Cáinàylàchơichữ,đồngýhánviệtlà"khẳng",Lincolnhánviệtlà"lâmkhẳng",KFChánviệtlà"khẳngđứccơ")

"Rốtcuộccậucóđồngýhaykhông?"

"Côđầutiênphảinóinguyênnhânđãrồitôimớitrảlờicóhaykhông."

"Vậyquênđi."Côchuyểnánhmắtvềtivi.

"Đượcrồi,tôiđồngý."Saukhicôimlặngmộtlúc,tôiđànhbấtđắcdĩnói.

"Cậuđồngýthếnào?ĐồngýLincoln?HayđồngýKFC?"

"Tôiđồngýmộtcáchvôcùngtìnhnguyện,vậyđượcchưa."

"Vậycũnggầnđược."

"Cóthểnóivìsaokhông?"

"Ừ.ChatôivàingàynữasẽtrởlạiCanada,trướckhiđilạimuốncùngtôiđiăn."

Côtắttivi,thởramộthơirồiquaylạinhìntôi.

"Vậyđâuliênquangìtớitôi."

"Vốnlàkhôngliênquan.Nhưngchatôinóitôiđãsắp27tuổi,cũngnênlochochuyệnhônnhâncủatôi."

"Đợichút."Tôingắtlờicô,cúiđầutínhtoán:"Nămnaylànăm2001,côcũngsinhnăm1973nhưtôi.Chonêncôphải28tuổimớiđúngchứ."

"Cáiđấykhôngquantọng."

"Cáinàysaolạikhôngquantrọng?Congái27tuổivới28tuổikhácnhaurấtnhiều,giàhơnmộttuổicơmà!"

"Thếthìsao?"Côtrừngmắtnhìntôimộtcái,trongmắtthấpthoángbóngđaoánhkiếm.

"Chonênchacôhọctoánkhôngtốt.Ừm,đấymớilàquantrọng."Tôicẩnthậnđáp.

"Dùsaoýôngấylàtuổitôicũngkhôngnhỏnữa,cũngnên..."

"Điểmnàychacônóithậtđúngtrọngtâm,côquảthậtkhôngnhỏnữarồi."Tôicườihaitiếng:"Đúngtrọngtâmcũnglàđồngýđấy."

(Đúngtrọngtâmhánviệtlà"trungkhẳng")

"Cậuthíchxenmiệngvàokhông?"

"A.Xinlỗi."Saukhinóixong,tôilậptứcngậmmiệng.

"Tómlại,ôngấymongtôimauchóngtìmđốitượng."

"Vìvậynêncôphiềnlòngsao?"

"Tôikhôngphiềnlòng,chỉkhôngthíchôngấycứnóiđinóilạichuyệnnàythôi."

"À."

"Chonêntôimuốncậugiảbộlàmbạntraitôi,haingườichúngtacùngănmộtbữavớiôngấy.Hiểuchưa?"

"Nhưvậyà..."Tôingồidựavàoghếsôpha.

"Tốimaitámgiờ,đừngquênđấy."

"Nhưngthườngbảygiờrưỡitôimớixongviệc,vậycógấpquákhông?"

"Nhàhàngởgầncôngtycậu,maitôisẽtớiđóncậu."

"Ừ."

"Đượcrồi."DiệpMaiQuếngồithẳngngười:"Tớiluyệntậpmộtchút."

"Luyệntậpcáigì?"

"Luyệntậplàmbạntraitôi."

"Luyệntậprasao?"

"Đầutiên,cậuphảigọitôilàHoaHồng."

"LàMaiQuế?HaylàHoaHồng?"

"HoaHồngtrongbônghoahồngấy.Chamẹtôiđềugọitôinhưvậy."

"Chacôđúnglàkhóhiểu.NếuđãmuốngọilàHoaHồngsaolúctrướckhôngđặttêncôlàHoaHồngđi,saocònđặtlàMaiQuế?SaukhiđặttênlàMaiQuếrồilạigọicôlàHoaHồng.Đúnglàsớmbiếtvậycầnchilúcđầu,haycũngcóthểnóilàlắmchyện,vẽrắnthêmchân."

"Cậunóiđủchưa?"

"Xinlỗi."Tôilạingậmmiệnglại.

"Được.CậuthủgọitôimộttiếngHoaHồngxem."

"Hoa...HoaHồng."Giọngtôihơirunrun.

"Saolạirun?Đâylàgiọngkhithấyquỷ."

Tôihítsâu,khiếnâmthanhvữngvàngrồilạigọimộttiếng:"HoaHồng."

"Khôngđược.Vậychẳngcótìnhcảmgìcả,giốngnhưhọcthuộcbatrămbàithơĐườngvậy.Khinóigiọngphảithêmchúttìnhcảmvào."

Tôinuốtnuốtnướcbọt,nhẹkhàngkhụmộttiếngchogiọngnóimềmmạivàsuônsẻhơn:"HoaHồng."

"Đâylàgiọngđùatrẻcon,nhưgiảvờđángyêuấy.Cậuđừngcócăngthẳng,thoảimáichútđi."

"Hi,HoaHồng."Tôithảlỏngthânthể,nằmdựavàoghếsôpha,tayphảivẫyvẫyvớicô.

"Đâylàgiọngsayrượugọigái."

"HoaHồng!"Tôikhôngkiênnhẫnnổinữa,khôngkhỏiđứngdậy,cấtcaogiọng.

"Cậumuốncãinhauà?"

"Này,saophảiluyệntậpnhưvậy,chodùgọithếnàochẳngphảicũngđềulàHoaHồngsao?"

"Nếucậulàbạntraitôi,hơnnữathựcsựthíchtôinhưvậykhigọiHoaHồngsẽkhácvớikhinhữngngườikhácgọi."

"Saolạikhác?"

"Đósẽlàmộtâmthanhvôcùngtựnhiên,phátratừtậntronglòngchứkhôngphảiphátratừmiệng."

"Vậykhóquá."

"Quênđi."DiệpMaiQuếnhúnvai:"Maicậucứgọitùytiện,cólẽchatôicũngchẳngphânbiệtđượcđâu."

"Ừ."Tôingồixuống.

DiệpMaiQuếcầmđiềukhiểntừxa,bậttivi.Taytráichốngmá,lẳnglặngxem.

Tôicũngxemmộtlúc,lạilàchươngtrìnhmìnhkhôngthích.

Vặnlưngmộtcái,dựavàoghếsôpha,nhắmmắtlại.

"Mệtrồithìđingủđi."

"Látnữatôicònphảichínhsửatàiliệumangvềhômnay,maicầndùng."

"À,vậycậunghỉngơimộtchútđi,tôikhônglàmphiềncậunữa."

"Khôngsaođâu.Tôichỉđịnhngồithôi,vậycũnglànghỉngơirồi."

"Ừ."

"Côcứxemtiviđi,tôivềphòngtrước."Tôixốclạitinhthần,đứngdậy,cầmcặplên.

"Đừngquêntốimaicònphảiđiănđấy."

"Khôngđâu."Tôiđivềphòngmình,quaylạinóivớicô:"Ngủngon,HoaHồng."

"Ừ.Ngủngon."

Tayphảiđangđịnhxoaytaynắm,mởcửaphòng,lạiđộtnhiênngừnglại,cặpcôngtáctừtaytráirớtxuốngđất.

Tôiquayđầulại,nhìnDiệpMaiQuếtrongphòngkhách.

Côvốnđangdùngtaytráichốngmá,xemtivi,hơiấmtrongmắtnhưnướctrongphòngấm.

Nhưngvàigiâysau,taytráiđangchốngmáhạxuống,thânthểdựngthẳng,ánhmắtcũngchuyểntừtivisangngườitôi.

Hơiấmtrongmắtnhưnướcvừađunkhônglâu.

Vìvừarồitôiđãrấttựnhiêngọicômộttiếng,HoaHồng.

"Nếucôthích,saunàytôisẽgọicôlàHoaHồng."

"Được."

"Vàolàmđây."

"Ừ."

Tôitrởvềphòng,ngồivàobànrồimớinhớralàcặpcôngtácrơingoàicửa.

Sángsớmhômsaulúcrangoàiđilàm,vốnđãđịnhmặcquầnthấttinhbắcđẩunhưngsợchaDiệpMaiQuếnhìnthấymấyngôisaoấysẽcảmthấytôilàloạicontraikhôngđứngđắn.

Vìthếcởiquầnthấttinhbắcđẩura,thaybằngmộtcáiquầnkhácmàuxámnhạt.

NhưngvạnnhấtcáiquầnnàyhômnaylạibịTiểuBìcắnráchthìsao?

ChaDiệpMaiQuếthấylỗthủng,tronglòngsẽnghĩsao?

"HoaHồngà,tênnhócnàynhấtđịnhrấtnghèo.Conxem,quầnráchrồicònmặc."

Chacôấysẽnóivậysao?

Ừm,cólẽkhôngđâu.Khôngkhéoôngấylạicònnói:"HoaHồngà,conxemcậutangaycảquầnráchcũngmặc,nhấtđịnhlàngườicầncùtiếtkiệm."

Tôicứnhưvậyngồitrêngiường,trailophảinghĩ,dodựkhôngquyết.

"Còntrốntrongphònglàmgì?Cậusắpmuộnrồiđấy."GiọngnóicủaDiệpMaiQuếvanglêntừphòngkhách.

"Ừ."Tôiđáplạimộttiếngrồilạitiếptụctựhỏi.

"Này!"Mộtlátsaucôlạigọi.

Tôiđànhrakhỏiphòng,nóivớicô:"Tôikhôngbiếtnênmặccáiquầnnào."

"Cậuhâmà,mặccáinàochẳngđược."

"Nhưngmà..."

"Cómuốntôichocậumượnmộtcáiváykhông?"

"Khôngdámkhôngdám."Tôinhanhchóngtrởlạiphòng,cầmcặpcôngtáclên.

Trướckhiratớihànhlang,tôiđộtnhiêncáikhólócáikhôn,ngồixổmxuống,cuốnốngquầntớitậnđầugối.

KhiTiểuBìtớigần,đầutiênlàngừnglạimộtchút,sauđóngẩngđầulênnhìntôi,ánhmắtmơhồ.

"Hahaha."Tôirấtđắcý:"Trờikhôngtuyệtđườngngười."

"Saocậulạicuộnốngquầnlên?"DiệpMaiQuếlạiđưatôimộtviênvitamintổnghợpvớimộtcốcnước.

"Tôimuốnđểchânmìnhhítthởchútkhôngkhí."Nuốtviênthuốcxongtôibènnói.

"Vớvẩn."

"Tôiđiđây,tốigặp."

Tớikhirakhỏicửachungcư,cảmthấygiólạnhhiuhiuthổivàochânmớibuôngốngquầnxuống.

Khitớivănphòng,đòiSơHồngĐạocáibútkia,anhtachếtcũngkhôngchịutrả.

Cònnóitôikhôngchịusuynghĩ,khôngcónghĩakhílinhtinh,liêntục

chừngnửatiếng.

Tôitheolẽthường,giảchếtkhôngđểýtớianhta.

Nếuđểtôisosánh,tôisẽcảmthấyhômnaycòncăngthẳnghơnhômđiănvớiDiệpMaiQuế.

Gươngtoalétnhấtđịnhkhôngkiênnhẫnnổivớitôi.

Nếugươngtoalétlàgươngthầncóthểtôisẽhỏinó:"Gươngthầnơigươngthần,tôicóphảimộtthanhniêntốt,chânthành,cầutiến,tiềnđồvôlượnghaykhông?"

Khoảngbảygiờrưỡi,diđộngvanglên.

"Alo,tôiđangởdướicôngtycậurồiđây.Xuốngđi."GiọngcủaDiệpMaiQuế.

"Được."

Tôimangtheocặpcôngtác,chuẩnbịchạyxuốnglầu.

Nhưngvừanhìncặpcôngtácmộtcái,tronglònglậptứcthầmhôhỏngrồi.

Vìcặpcôngtácnàyvừanhìnđãbiếtlàcủamộtviênchứcnhỏchẳngchúttiềnđồ.

Cặpcôngtácnàycủatôicũngđãcaotuổi,dotôimuatrongchợđêmởĐàiNam.

Trướckhimua,ôngchủkiacònbảo:"Đâylàdathật."

"Dathật?"Tôibựctứchỏilại:"Vậysaobánrẻvậy?"

"Thậtsựlàdanhựa,nêngọitắtlàdathật."Ôngchủcườihahả.

Tôithấyôngchủcũnghàihước,hơnnữacònkhárẻbènmuanó.

Tôidùngnóđãnhiềunăm,cónhiềuchỗđãtrócra,trôngnhưbứctườngloanglổ.

Phảilàmsaođây?Hômnaycònphảimangmộtvàitàiliệuvềnhàchỉnhlýlại,khôngthểkhôngcầmnótheo.

Tôilạilâmvàocảnhkhóxử.

Mãitớilúcdiđộnglạikêuvang,trongđótruyềntớigiọngDiệpMaiQuế:"Tôiđếmtớimười,nếucònkhôngthấycậu..."

"Tôixuốngngayđây."

Khôngđợicônóixong,tôigácmáy,cầmcặp,lậptứclaoxuốnglầu.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương14

TôinhanhchóngchạytớicạnhDiệpMaiQuế,côtrừngmắtnhìntôimộtcái:

"Xinlỗi.Tôi..."

"Đừngnóinữa.Lênxeđi."

"Đợiđã,tôinênnóithếnào?Phảinóigì?Khôngnênnóigì?Còncả..."

"Đừnglo.Tôivốnkhôngquantâmchatôicóthíchcậukhông,chonêncậumuốnnóigìthìnói.Nếucậuchọcôngấygiậnlênkhôngkhéotôicòncảmơncậu."

"Đúngthật."Tôibừngtỉnhhiểura:"Tôichỉgiảvờlàbạntraicủacôthôi."

"Đâykhôngphảichuyệngiảvờhaykhông."

"Hả?"

"Nếucậuthậtsựlàbạntraitôi,tôicũngchỉquantâmtôicóthíchcậukhông,saocầnquantâmngườikháccóthíchcậuhaykhông?"

Côlấytừtrongvídaramộttờgiấy:"Cậuramồhôikìa,lauđi."

Tôinhậnlấytờgiấy,laumặt.

"Lênxeđi,đồngốc."Côcườimộtcái.

NgheDiệpMaiQuếnóivậy,tâmtrạngtôicũngthoảimáihơn.

Cònlại,chỉcósựhiếukỳđốivớichacô.

Ngaylúctôiđangtưởngtượnghìnhdángchacô,DiệpMaiQuếdừngxe,quayđầulạinóivớitôi:"Đếnrồi."

"Nhanhvậyà?"

"Ngạinhanhthìđểtôiđèocậuthêmmộtvòngnữaquanhđây."

"A."Tôinhanhchóngxuốngxe.

Tôinhìnquacửanhàhàng,mặttiềnnhàănrựcrỡhuyhoàng,sángláplánh,hìnhnhưchuyêndànhchongườicótiền.

"Hômnayaichủchi?"TôihỏiDiệpMaiQuế.

"Chatôi."

"Mayquá."Tôivỗvỗngực.

"Vàothôi.Ôngấyởtrongrồi."

"Ừ."

"Đừnglo,cứlàchínhmìnhlàđược.Coinhưăntiệcmiễnphíđi."Côcườinói.

Ngườiphụcvụdẫnchúngtôirẽtráivòngphải,cònđiquamộtngọnnúigiảvớimộtvườnhoanhỏ,cuốicùngđitớimộtcáibànsátcửasổ.

ChaDiệpMaiQuếngồidựavàocửasổ,nhìnthấychúngtôibènmỉmcười,xemnhưchàohỏi.

Côcũngngồivàochỗcạnhcửasổ,đốimặtvớichamình,tôingồibêntaytráicô.

Ôngấyhẳntrôngtrẻhơntuổithực,theolýthuyếtchắcphảihơn50tuổi

nhưngnhìnquamớichỉtầm40.

Ôngmặcmộtáosơmimàuxámđậm,mangmộtcặpkínhgọngbạc,khuônmặtvàvócngườiđềuthậtgầygò.

Ánhmắtsángrực,nụcườicũngthậtônhòa.

"Bạntraicon."Trướckhingồixuống,cônhìnôngmộtcái,taytráichỉvàotôi,giọngnóithậtbìnhthản.

"Xinchào."Chacôđứngdậy,vươntayphải.

"Chàobác."Tôicũngvộivànggiơtayphảilênbắttayông.

"Mờingồi,đừngkháchkhí."Bắttayxongôngbènnói.

"Cámơn."Tôichờôngngồixuốngmớidámngồi.

"Nênxưnghôrasao?"ÔngnhìnDiệpMaiQuếhỏi.CóđiềuDiệpMaiQuếkhôngtrảlời.

Tôiđangbuồnbựcsaocôkhôngtrảlời,thìbỗngcôquayđầusangnhìntôinói:"Này,ngườitahỏianhxưnghôrasao."

"Ngườitahỏicômà,saocôlại..."Tôicònchưanóixong,côđãtrừngmắtvớitôimộtcái.

Tôibừngtỉnhhiểura,vộivàngđứngdậy:"Chàobác,cháuhọKha."

Ôngmỉmcười:"CậuKha.Đừngcâunệ,mờingồi."

"Khôngdámnhận.NgàigọicháuTiểuKhalàđược."

"Được,TiểuKha.Mờingồi."

Từtừngồixuống,DiệpMaiQuếghésátbêntaitôinhỏgiọngnói:"Khôngcầngọi'ngài',gọi'bác'làđược."

"Ừ."Tôigậtđầu.

Ngườiphụcvụđưathựcđơnlên,bangườichúngmỗingườimộttờ.

"HoaHồng."Giọngnóicủaôngthậtônnhu:"Thíchăngìthìgọiđi."

"Vâng."Côchỉtrảlờibằngmộttiếngđơngiản.

"Khôngcầntiếtkiệmgiúpbạntraiđâu,hômnaychamờimà."Ôngcườinói.

"Conbiếtrồi."GiọngDiệpMaiQuếvẫnbìnhthảnnhưtrước.

Tôiđãtừngnói,giọngcủacôcótìnhcảm.

Tôicóthểtừgiọngnóicô,"thấy"đượcvuibuồnhờngiậncủacô.

Nếugiọngnóithựcsựcóthểtruyềnđạtđượctìnhcảm,nhưvậychaconbọnhọthựcsựlàcaothủ.

ChacủaDiệpMaiQuếkhônghềchedấusựônnhucủamình,nhưnghiểnnhiêncôchẳnghềđónnhận.

"TiểuKha,cứthoảimáiđi,đừngkháchkhí."Ôngquaysangtôi,mỉmcườinói.

"Vâng.Cámơn."Tôigậtđầu.

DiệpMaiQuếđưathựcđơnchotôinói:"Anhchọngiúpemđi."

"Muốnănruồibọthìtựbắt."Tôiđưatrảthựcđơnlạichocô.

"Làsao?"Côvẫnkhôngnhậnlạitờthựcđơn.

"ĐâylàtiếngĐài.Ýlàmuốnăngìthìtựchọn."

"Vớvẩn."

"Đừngphụlòngtốtcủachacô,vậykhônghayđâu."Tôighésáttaicô,nhỏgiọngnói.

Côtuylạitrừngmắtnhìntôi,nhưngrốtcuộccũngnhậnlạitờthựcđơn.

Chọnđồănxong,ôngmỉmcười,giọngnóirấthòahoãnhỏitôi:"Xinhỏicậulàmviệcởđâu."

"Cháulàmởcôngtycốvấncôngtrình,làphókỹsư."

"A."Ôngngừnglạimộtchútrồihỏitiếp:"Làmcôngtrìnhgìvậy?"

"Côngtrìnhthủylợi."

"Ừm,khôngtồi.Côngviệccóbậnrộnkhông?"

"Cũngổn.Khôngbậnlắm."

"Ừm.HoaHồngkhônglàmphiềngìcậuchứ?"

"Khôngđâuạ,Côấythườngxuyêngiúpđỡcháu,làcháulàmphiềncôấymớiđúng."

"Thậtkhông?"ÔngnhìnDiệpMaiQuếthậtônnhu:"HoaHồngthậtsựlàcôgáitốt."

"Đúngvậy."Tôimỉmcười.

Ngườiphụcvụbưngthứcănlên,lầnlượttáchtừngđôiđũarađưachocũngtôi.

ChaDiệpMaiQuếchờngườiphụcvụđikhỏirồinói:"Nào,cùngănđi."

DiệpMaiQuếđangđịnhvươnđũara,tôivộivàngnắmlấytaytráicô,côquaysangnhìntôi:"Saothế?"

"Đểchobácgắpthứcăntrướcrồichúngtamớiđượcđộngđũa."

"TiểuKhakhôngcầnkháchkhínhưvậy,cứthoảimáiđi."Ôngvẫncườichânthànhnhưtrước.

"Đâylàlễphépcơbảncủaconcháu.Bác,mờibácăntrước."

Ôngnởnụcười,giơđũagắpmộtítthứcănvàobát,tôimớibuôngtaynắmDiệpMaiQuếra.

"Cậudiễnquánhậpvai,đồngốc."Côlạinhỏgiọngnóibêntaitôi.

"HoaHồng.TrưangàykiachasẽvềCanada."

"Vâng."DiệpMaiQuếđáplời.

"Nếuđược,concóthểtớisânbay..."

"Concònphảiđilàm,khôngrảnh."Khôngđợiôngnóihếtlời,côđãbồithêmmộtcâu.

"Ngàykialàthứbảy,khôngphảiđilàm."Tôinói.

"Tôiphảilàmtăngca,khôngđượcsao?"Côquaysangtrừngmắtnhìntôi.

"Từtrướctớigiờtôicóthấycôlàmtăngcavàothứbảybaogiờđâu."

"Thứbảynàysẽlàmtăngca."

"Làmgìcóchuyệntrùnghợpvậy."

"Lầnnàylạitrùnghợpvậyđấy."

"Làmtăngcacũngcóthểkhôngđi.Bácsắpđirồi,côcònlàmthêmcáigìnữa."

"Cậu..."DiệpMaiQuếcóvẻrấttứcgiận.

"Khôngsao."Ôngcườimộttiếng:"Côngviệcrấtquantrọngmà."

Tuyôngnóivậynhưngánhmắtvẫnhiệnlênmộtchúttiếcnuốivàmấtmát.

"TiểuKha,cháuquenHoaHồngrasao?"Hiểnnhiênôngmuốnnóisangchuyệnkhác.

"Cáinày..."Tôicảmthấynếunóilàởcùngthậtkhôngthỏađáng,đànhbảo:"Làdobạnbègiớithiệu."

"Vậysao.Ngườibạnnàovậy?"

"LàbạncủaHoaHồng,HoaHồnghaygọicậuấylàTiểuBì."

Cônghexongkhôngnhịnnổiquaysangnhìntôi,vẻmặtvừatứcgiậnvừatứccười.

"À."Ônggậtđầu,lạicườinói:"HoaHồngnhấtđịnhkhiếncậukhổsởđôichútnhỉ?"

"Khôngphảiđôichútmàlàrấtnhiều."

Ôngcườilớn,đâylàlầnđầutôinghethấytiếngcườicủaôngcóvẻtươisáng.

"Đúnglàlàmkhócậurồi."Ôngngừngcười,nói.

"Khôngđâu.Đầucóthểđứt,máucóthểlưu,HoaHồngnhấtđịnhphảitheođuổi."Tôinói.

ÔnglạicườilớncònDiệpMaiQuếlạitrừngmắtvớitôi.

"VậycậunhấtđịnhrấtthíchHoaHồnghả?"Ônglạihỏi.

Tôisửngsốtmộtlát,ngắmnhìnDiệpMaiQuếmộtlượt,muốnxincôgiúpđỡ.

Côquaymặtđi,dườngnhưmuốntôitựđốimặtvớichuyệnnày.

"Cháu...cháurấtthíchhoahồngđêm."

Lờivừanóiralạipháthiệnkhôngđúng,nhanhchóngsửalại:"Cháunóilà,cháurấtthíchHoaHồng."

"Ừ."Ônggậtđầu.

DiệpMaiQuếquayđầulạinhìntôimộtcái,ánhmắtthậtgiốngchị.

Tôinhớrấtrõlúcởquảngtrường,khinóivớichịmìnhrấtthíchhoahồngđêm,ánhmắtchịcũngquyếnrũnhưvậy.

"TiểuKha,cậuthíchnhấtđiểmnàoởHoaHồng?"

Đanglúctôibịcuốntrongcơnlốchồiứcvềquảngtrường,ônglạihỏimộtcâu.

Tôinhanhchóngkhôiphụctinhthần:"Cáinàykhóchọnquá."

SauđólạinóiracâutrảlờikhiDiệpMaiQuếhỏitôicôgợicảmnhấtởđâu:“Cũngnhưtrêntrờicóvàitrămvìsaotỏasáng,bácchỉnhìnmộtcái,cóthểnhậnrangôisaonàosángnhấtkhông?”

"Ừ,nóirấthay.BáccũngbiếtưuđiểmcủaHoaHồngnhiềulắm,từnhỏnóđãvậyrồi."

ThânthểDiệpMaiQuếhơirunrunmộtchút,miệngkhẽmấpmáynhưmuốnnóigìđósonglạinhanhchóngkhôiphụcbìnhtĩnh.

Tôiđứngdậyvàotoalét,địnhđểchochaconhọnóichuyệnmộtmình.

Tôicốýđilâumộtchút,tớilúccảmthấythờigiankhôngsaibiệtlắmmớirakhỏitoalét.

Nhưngnhàhàngnàythậtsựquálớn,khôngngờlạikhiếntôilạcđường.

Maylàcómộtngườiphụcvụgiúpđỡtôimớivềđượcbànăn.

"Saođilâuvậy?"DiệpMaiQuếoánhậnnói.

"Nhàhàngnàythậtđẹp,tôimảingắmcảnh."

"Vớvẩn."Cônói.

"Xinlỗi."Tôiđáp.

Côcầmlấytúida,đứngdậynóivớichamình:"Bọnconcòncóviệc,vềtrướcđây."

"Khôngthểngồithêmmộtlúcsao?"Ôngcóvẻrấtthấtvọng."

"Khôngđược."Côdùngánhmắtbảotôicầmlấycặpcôngtác:"Lầnsaunóitiếp."

"Lầnsaulàlúcnào?"Ôngthìthàotựnói.

Bangườichúngtôiđiracửanhàhàng,chacủaDiệpMaiQuếnóivớitôi:"TiểuKha,córảnhconmangHoaHồngtớiCanadachơinhé."

"Dạ,vâng."

"MongconchămsóctốtchoHoaHồng."

"Cáinàyđươngnhiênrồi."

"VậyhạnhphúccủaHoaHồngxinnhờởcon."

"Báccứyêntâm.CháusẽcốgắnghếtsứcđểHoaHồngluônluônkiềudiễm."

"Ừ,vậylàđược."ÔnglạiquaysangnóivớiDiệpMaiQuế:"HoaHồng,chaphảiđiđây."

"Ừ.Byebye."Côchỉtrảlờimộtcâuđơngiảnvớivẫyvẫytay.

Ônglạigậtđầuvớitôi,trướckhiquayngườiđicònngắmkỹDiệpMai

Quếmộtlúc.

Sauđóbóngngườidầndầnbiếnmấttrênconđườngutối.

"Tôidiễnvậycóđượckhông?"TôihỏiDiệpMaiQuế.

"Cậuquácăngthẳng."

"Tôiđươngnhiênphảicăngthẳngrồi.Vốntôicòntưởngchacôsẽđưachiphiếuchotôicơ."

"Chiphiếu?"

"Ừ,trongphimluônthếmà.Nhânvậtnữchínhyêumộttênnhànghèo,chacủanhânvậtnữchínhbènđưachiphiếu10vạnđôlaMỹchonhânvậtnamchính,muốnhắnrờibỏnhânvậtnữchính."

"À.Nếuchatôithậtsựđưachiphiếu,cậusẽlàmsao?"

"Tôinhấtđịnhđậpbànđứngdậy,chỉthẳngvàomặtônghétlớn:Bác!Bácquácoithườngcháurồi!"

"Thậtchứ?"

"Đươngnhiênlàthật.10vạnđôMỹđãmuốnđuổitôiđi?Ítracũngphải20vạn."

"Này!"

"Tôiđùathôimà."Tôimauchóngmỉmcười.

TrởlạinhàCđãlàkhoảng10rưỡi.

DiệpmaiQuếvừavềlậptứcbuôngmìnhvàoghếsôpha,nhắmmắtlại,dángvẻmệtmỏi.

"Mệtlắmsao?"

"Ừ.Tôikhôngthíchđiănvớicha,cảmgiácthậtmệtmỏi."

"Chacôcóvẻtốtlắmmà.Ôngấyxemra..."

"Đừngnhắctớiôngtanữa,đượckhông?"Côđộtnhiênmởtomắt.

"Tôicóthểkhôngnhắctớiôngấynữa,nhưngngàykiacônhấtđịnhphảitớisânbaytiễnôngấy."

"Tôiđãnóirồi,tôiphảiđilàmtăngca."

"Côvốnkhôngphảităngca."

"Được,chodùtôikhôngphảităngca.Cậuhẳncũngbiếtngàynghỉtôiluôndậyrấtmuộn."

"Đừnglấycớ,ngàykiacôphảirasânbay."

"Tôimuốnđi,khôngđượcsao?"

"Khôngđược!"Tôiđứngdậy,lớntiếngnói.

DiệpMaiQuếnhưsửngsốtmộtchút,mộtlátsaumớinói:"Saophảidữvậy?"

"Cônhìnđồnghồtrêntườngxem."

"Cócáigì?"Cônhìnsangđồnghồmộtcái.

"Giờcònchưatới11giờ."

"Tôibiết.Thìsao?"

"Cômuốntôilàmbạntraicôtrongmộtngày,chonêntrước12giờ,tôivẫncònlàbạntraicô."

Cônhìntôimộtcái,thảnnhiênnói:"Cậulàbạntraitôithìsao?Cậuvẫnkhôngcóquyềnéptôi."

"Nhưngtôicótráchnhiệmkéocôkhỏicơnlốccôđộc."

"Cậuđangnóilinhtinhgìđấy."

"Tôikhôngnóilinhtinh."

"Tôikhôngmuốn."

"DiệpMaiQuế!"Tôihơigiậnlên,giọngnóicũngtodần.

"KhaChíHoành!"Côcóvẻcũnggiận,độtnhiênđứngdậy.

Chúngtôigiằngcotrongphòngkhách.

"Nghetôikhuyênđi,tớitiễnchacôđi."Cứngrắnmộtphen,tôimớihòahoãnxuống.

"Cậukhôngphảiăncủachatôimộtbữabènnóigiúpôngtađấychứ?"

"Côquácoithườngrôirồi,tôikhôngphảingườinhưvậy?"

"Cậulà,cậuchínhlà.Cậulàngườikeokiệt."

"Được."Cơntứccủatôilạinổilên:"Vậybữaănnàytốnbaotiền?Tôiđưangaytrảcô."

Nóixong,tôilậptứclấyvídatừtrongtúiquầnsaura.

"Nămngànmộttrămtámmươiđồng."

"Hơnnămngàn?"Tôiháhốcmiệng.

"Ừ.Trảtôinào."Côgiơtayphảilên.

"Được."Tôiđútlạivívềtúi:"Đừngnóichuyệntiềnnữa,đấykhôngphảitrọngđiểm.Mìnhđangnóitớichacômà."

"Chẳngphảibảosẽtrảtiềntôisao?"Tayphảicôvẫngiơlên.

"Côđừngnóiláisangchuyệnkhác."

"Ngườinóiláisangchuyệnkháclàcậu.Trảtiềnđây!"

DiệpMaiQuếđihaibướcvềphíatôi,vươntayphảitớitrướcngựctôi.

"Ừm,xemdấutay,côhẳnkhôngphảingườithamtiền."

Tôicúiđầunhìnbàntayphảiđanggiơracủacô.

"Bớtnóinhảmđi."

"HoaHồng,côthậtđẹp."

"Nịnhnọtcũngvôích."

"TiểuBì."TôigọiTiểuBìcóthểvìsợhãinênđangtrốndướighếsôpha."Maurađâykhuyênchịemđi."

"Cậuthôilàmtròđi."

"Đượcrồi,vừarồitôiquákíchđộng,côđừngđểý."

"Hừ."

Rốtcuộccôcũngbuôngtayphải,ngồilạighếsôpha.

"Dùsaoôngấycũnglàchacô."Tôicũngngồixuống.

"Làôngấykhôngcầntôitrước."

"Thậtkhông?"

"Khitôivừalêncấpba,ôngtabènlyhônvớimẹtôi,cướimộtngườikhác."

"Ôngtacắtđứtlàtìnhnghĩavợchồngvớimẹngươi,đâuphảicắtđứttìnhcảmchaconvớicô."

"Tôimặckệ,dùsaotôicũngcảmthấyôngtakhôngcầntôi."

"HoaHồng."Tôigọicômộttiếng,côngẩngđầulênnhìntôi.

"Côhẳncũngbiết,chacôchưabaogiờngừngquantâmtớicô.Khôngphảisao?"

DiệpMaiQuếnhìntôimộtcái,sauđócắnmộidưới,khôngngẩngđầulên.

Tôithấybónglưngcôkhẽrunrẩy.

Tôiđứngdậy,ngồivàoghếsôphabêntrái,vỗvỗvaitráicô,nhỏgiọngnói:"Giờcònchưatới12giờ.Côcóthểcoitôinhưbạntrai,nóihếttâmsựtronglòngrađi."

"Cógìhaymànói.Hơnnữa,cũngchẳngliênquantớicậu."Côvẫnkhôngquayđi.

"Saolạikhôngliênquan?Côquênrồià?Tôiđãnhậnlờichacô."

"Cậunhậnlờicáigì?"

"Tôinói,tôisẽcốgắnghếtsứcđểHoaHồngluônluônkiềudiễm."

"Đólàcậudiễnkịch."

"Không.Tôirấtthànhthật."

Côrốtcụccũngquaysangnhìntôi,tôicũngthấyhốcmắtcôhơiđỏ.

"Cậulừangười."Mộtlúcsaucônói.

"Tôithề."

"Cậuđanggiảvờ,tôikhôngtinlờithề."

"Thậtkhông?Vìsao?"

"Cậutáchchữ'thề'raxem,chẳngphảilà'bẻgãylờinói'sao?Lờinóiđãbịbẻgãy,saocótinđược?"

(Thệ:誓

Bẻgãylờinói=đảchiếtđíchhoại=打折的话)

"Vậycômuốnthếnàomớitintôi?"

"Tôihỏicậumộtcâu?"

"Lạimuốnhỏixemmìnhcóđẹpkhônghaycógợicảmkhôngà?"

"Lầnnàythìkhông."

"Ừ.Vậycôhỏiđi."

"Vừarồitôicódữquákhông?"

"Có."

"Lúctôihungdữcóphảirấtkhócoikhông?"

"Không,vẫnrấtdễnhìn."

"Vìsao?"

"Hoahồngđươngnhiênphảicónhiềugai,nhưnggaihoahồngđâuảnhhưởngtớivẻkiềudiễmcủanó."

"Đừngcólừangười."

"Tôikhônglừacô."

"Được,tôitincậu."Côgiơtaylênchỉ:"Mờicậuvềghếcủamình."

"Khôngthànhvấnđề."Tôiđứngdậy,trởlạighếsôphacủamình.

DiệpMaiQuếgọiTiểuBìmộttiếng,choTiểuBìnằmlênđùimình.Côvỗvỗlênngườinórồinói:"Khichamẹtôilyhôn,ôngấykhôngchủđộngyêucầutôiởlạibênmình."

"Chonêncôđitheomẹ?"

"Ừ.Tôicảmthấymẹtôiởmộtmìnhsẽthậtcôđộc,chonênởlạivớimẹ."

"Ừ."

"Khitôisắphọcđạihọc,mẹtôicũngquyếtđịnhtáihôn."

"Hả?"Tôirấtkinhngạc.

"Cậukhôngcầnkinhngạc."DiệpMaiQuếnhìntôirồinói:"Mẹtôisinhtôikhimớikhoảng20tuổi,khitáihônbàcònchưatới40."

"Vậy..."

"Tôikhôngmuốnlàmconriêngcủamẹ,chonêntừkhi18tuổitôibắtđầusốngmộtmình."

Côthởmộthơithậtdàirồinói:"Tớigiờđãtròn10năm."

"Ừ."

"Tôicóthểvì10nămcôđộcnàymàthầmoánchamẹmìnhkhông?"

"Đươngnhiêncóthể."Tôigậtđầu.

DiệpMaiQuếkinhngạckhinghetôinóivậy,ngừngvỗvềTiểuBì.

"Đươngnhiêncôcóthểcảmthấychamẹmìnhíchkỷ,cũngcóthểcảmthấychamẹnợmình."

Tôingừnglạimộtchút,nhìncônói:"Nhưng,vìchamẹlàngườiđưacô

tớithếgiớinày,chodùthếgiớinàyxấuđẹprasao,chodùcôcóthíchnóhaykhông,dẫusaocôcũngnợbọnhọmộtcáimạng."

Tôiđứngdậybướctớigầncômộtbước:"Nghĩsanggócđộkhác,tuyrằngcôcómộtcặpchamẹthươngyêunhau,songcôvẫnđangcómộtngườichayêuthươngcô,cùngmộtngườimẹquantâmtớicô.Khôngphảisao?"

DiệpMaiQuếngẩngđầunhìntôirồinói:"Làmsaocậubiếtbọnọcóquantâmhaythươngyêutôikhông?"

"Côđángyêunhưvậy,muốnkhôngthươngyêucôcũngkhó."

"Cậulạilừangười."

"Tôikhônglừacô."

Cônhìntôimộtcáirồilạicúiđầu.

"HoaHồng,buôngbỏđi."

"Buôngbỏcáigì?"

"Buôngbỏcảmxúcoánhậnđóđi,nóchỉkhiếncôcàngthêmtịchmịchthôi."

"Tôikhôngbuông."Côquayđầuđi,đưalưngvềphíatôi.

"HoaHồng."Tôithởdàimộthơi:"Đểtôianủicô,đượckhông?"

Tôirốtcuộccũnglạigầnghếsôphabêntaytráicô,ngồixuống,vỗvỗbảvaicô.

DiệpMaiQuếtừtừquayđầuvềphíatôi.

Môtlátsau,quanhkhóemắtđãđầyngậpnước,từnggiọttrànrachảyxuốnghaimá.

Tôitừngthấyhệthốngphunnướctướichohoahồng,khinướcrơixuốnghoahồng,giọtnướcsẽmentheocánhhoachảyxuống.

"Cônhưkiếmkháchtrongbóngđêm,vìkhôngnhìnthấyđànhvungkiếmmùquángtựbảovệbảnthân,tránhbịthươngtổn.Nhưngnhưvậycũngsẽchémđứtbàntaymuốnkéocôkhỏibóngtối."

"Tôiđâuchémvàoai."

"Tốinaychẳngphảicôđãchémbịthươngchacôsao?"

"Tôi..."

"Côcũngkhôngnhưmìnhnói,khôngquantâmtớichamình.Bằngkhôngcôcũngkhôngbảotôigiảlàmbạntraicô,chẳngphảisao?Tronglòngcô,côvẫnmongchakhôngphảilolắngchomình."

Tôinởnụcườirồinóitiếp:"Chacônóirấtđúng,'HoaHồngthựcsựlàcôgáitốt'."

Hoahồngđêmvẫnkhôngnóigì,tớikhigiọtnướccuốicùngrơitheocánhhoa,cômóinói:"Saobọnhọđềukhôngcầntôi."

"Bọnhọkhôngbỏrơicô,làcôtựbỏrơichínhmình."

"Tôiđâucó."

"Ngàyđầutiêntôithấycô,đãcảmthấy..."

"Cậucảmthấytôinhấtđịnhlàloạicongáihungác."

"Không.Tôicảmthấycôthậttrẻ,thậtgiốngmộtcôsinhviênxinhđẹp."

"Nóibậy."

"Côvẫnmangtheoánhmắt18tuổi,làmsaogiàđiđược?"

"Tôi..."

"HoaHồng."Tôilạivỗvaicô:"Buôngbỏđi."

DiệpMaiQuếlạiimlặng,cũngngừngnhữngđộngtácnhỏ,nhưlạichìmvàocơnlốchồiức.

Tôicũngimlặng,khôngmuốnquấynhiễucô.

"Cókhinghĩlại,tôinguyệnlàmmộtcônhi."Mộtlụclâusaucômớithảnnhiênnói.

"Khôngphảicônhinàocũngcóánhmắtgiốngcô."

"Thậtkhông?"Côngẩngđầulênnhìntôi.

"Cũngnhưchị..."

Nóitới'chị',tôilậptứcpháthiệnyếthầunhưbịmộtsứclựcnắmlấy,khôngthểnóitiếp.

Sauđótôicũngnhanhchóngchìmvàocơnlốchồiứcvềquảngtrường.

"Saovậy?"Côthấytôimộtlúclâukhôngnóitiếpbènnhỏgiọnghỏi.

"Khôngsao."Tôikhépcáimiệngđangháhốclại,nóimộtcâu.

"Đừngcónóimộtnửa,cậuvừanóitớichị,làaivậy?"

"Đólà..."Tôicốgắngrờikhỏichịtrongquảngtrường,trởlạivớiDiệpMaiQuếtrongphòngkhách.

"KhaChíHoành."Cônhìntôithậtônnhu:"Nếukhôngmuốnnóithìcứbỏqua,khôngsaocả."

"Ừ."Vìánhmắtkiềudiễmcủahoahồngđêm,tôirốtcuộccũngtrởlạiphòngkhách.

"Chịlàđànchịtrongcâulạcbộcủatôihồiđạihọc,làmộtcônhi.Nhưngchịthậttươisáng."

"Ýcậulàtôtrấtảmđạm?"

"Không."Tôixuaxuatay:"Ánhmắtcônhưmộtcáigiếngsâu,côđãquenquăngrấtnhiềuthứvàođóvìkhôngmuốnngườikhácthấyđược,nhưngnhữngthứđóvẫntồntại."

"Thậtkhông?"

"Ừ.Nhưngnếucôbỏsựphòngbịcủamìnhđi,ánhmắtcôsẽvôcùngkiềudiễm."

Tôinhìncôrồinóitiếp:"Cũngnhưcôhiệngiờvậy."

"Lạinóibậyrồi."Dườngnhưcôcũngcảmthấyngượngngùngnênnhỏgiọngđáp.

"Côvốnlàmộtđóahồngđêmkiềudiễm,côkhôngcaongạo,chỉkhôngthíchtớigầnngườikhácthôi."

Tôicườinói:"Côxem,ngaycảghếsôphabêntráicôcũngkhôngchotôitớigần."

Côtrừngmắtnhìntôimộtcái:"Giờchẳngphảicậuđangngồitrênghếbêntráitôisao?"

"À."Tôilùilạivàicmrồinói:"HoaHồng,côđãkhiếnmìnhcôđộcmườinămrồi,đãđủlâurồi.Thếnên,buôngbỏđi."

"Được,tôicóthểbuôngbỏ.Cóđiềucómộtviệcnhấtđịnhtôiphảinhớkỹ."

"Việcgì?"

"Cậunợtôinămngàmmộttrămbốnmươitámđồng."

"Ừm...'Tôingẩngđầulênnhìnđồnghồtrêntường:"Đãqua12giờ,nhiệmvụcủatôiđãhoànthànhtốtđẹp,cũngnênngủthôi."

"Này!Cậulạichơixấu."

"Tôiđâucó,tôi..."TôiđộtnhineghétaivàosátmiệngTiểuBìtrênđùicô:"Ừ,được.Ừ.Emnóivậycũngcólý,nhưnganhngạilắm.Cáigì?KhôngSao?Emkiêntrìvậysao?Ừ,vậyđượcrồi."

"Cậuđanglàmgìthế?"Côgõlênđầutôimộtcái.

"À.TiểuBìvừabảonósẽgiúptôitrảkhoảntiềnnày,côtìmnóđòinhé.Ngủngon."

"Này!"

Tôivẫytayvớicô,đangđịnhtrởlạiphòngngủ.

"Cònmộtchuyện."

"Hả?"

"Cậucũngđãnóivớichatôi,cậurấtthíchhoahồngđêm.Nhữnglờinày..."

"Chodùđãqua12giờ..."Tôingắtlờicô:"Nhữnglờinàykhôngphảilàdiễnkịch."

Hoahồngđêmkhôngnóigì,nhưngvìvừađượctướinướcnênlạicàngthêmkiềudiễm.

"Thứbảytới,cậusẽđicùngtôichứ?"Mộtlátsau,côhỏi.

"Ừ."Tôigậtđầu,vàophòng.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương15

Tôirấtmuốnbướcvềphíatrước,nhưnglạipháthiệnchânmìnhđangrunrẩy.

Đónhấtđịnhlàvìcăngthẳngvàhưngphấn,vìtôinghethấycảtiếngtimđậpcủamình.

Cònchịlạiđứngmộtchỗ,khôngnóichuyện,cũngkhôngchútđộngtácdưthừa.

Tôilénhítsâuvàihơi,khiổnđịnhlạinhịptim,địnhbướcvàibướcvềphíatrước.

Songchânnhưbịđiểmhuyệt,đànhphảidùnghếtsứclựctoànthânđểgiảikhaihuyệtđạo.

Mắtthấyhaiđànanhđangtớigầnđịnhmờichị,tronglúcchỉmànhtreochuôngnày,tôirốtcuộccũnggiảiđượchuyệtđạo,lảođảochạytớitrướcmặtchị.

Chịcólẽthấybuồncườilắmnêncườikhôngkhépmiệnglạinổi.

Ưỡnngựchópbụng,khuônmặtmỉmcười,thẳngngườihànhlễ,đầugốikhôngcong.

Đâylàyếuquyếtmờibạnnhảytôiđãnhẩmrấtnhiềulần.

"Chị,em...emcóthểmờichịnhảykhông?"

Tayphảinânglên,khommìnhvẽthànhmộtđườngconghoànmỹ.

Nóixong,thựchiệnxongđộngtácmời,ánhmắttôichămchúnhìnvào

đôichânchị.

Nếuchịđồngývớilờimời,tayphảisẽkhẽkéováylên,cũngnhẹnhàngkhomchân.

Tôichỉmongđầugốichịconglạivớitôi.

"Thậtlà.Thắtlưngchưađủthẳng,đầugốiconhơicong,độngtácthậtkhôngchuẩn."

Bêntaitôivanglêntiếngcườicủachị:"Cườiquácứngnhắc,khôngnhưđangmờinhảymànhưđangđòinợngườita."

Tôikhôngkhỏimặthồngtaiđỏ,nhịptimlạibắtđầutăngtốc.

"Nhưng,chịlạimuốnnhảyđiệuhoahồngđêmnàyvớiem."

Saukhichịnóixong,rốtcuộctôicũngthấyđầugốichịcongxuống.

Tôingẩngđầu,chịcườinói:"Lầnsaunếuđộngtáckhôngchuẩn,chịsẽphạtemlàmlạivàilần."

Sauđókéotayphảitôi:"Mìnhcùngnhảyđi."

Chúngtôitiếnvàotronghaivòngtrònnamtrongnữngoài,vàovịtrírồi,chịmớibuôngtayra.

Tronglúcmọingườilầnlượtbướcvàovịtrí,chịtớibêntaitôi,nhỏgiọngnói:"Đâylàđiệunhảycủanhữngcácđôitìnhnhân,chonênbướcnhảyphảithậtnhẹnhàng..."

Khôngđợichịnóixongtôidđãtiếplời:"Ngànvạnlầnđừngquấynhiễubônghoahồngnởrộmộtmìnhgiữađêmkhuya."

"Trínhớcủaemtốtthật."Chịmỉmcười,chotôimộtánhmắtkhenngợi.

"Chânngoàiđặtchéotrướcchântrong,chântrongbướctạichỗ,chân

ngoàibướcchếch..."

Tôinhỏgiọngnhẩmlạinhữngđộngtáccơbảntrongbướcnhảy,thậtgiốnkhithiđạihọc,trướckhivàotrườngthivàiphútbèntranhthủôntậplầncuối.

"Cậuem."Chịthấytôikhôngphảnứng,lạigọimộttiếng:"Cậuem."

"A?"Tôiđộtnhiênhoànhồn,quaylạinhìnchị.

"Tưởngtượngemgiờđangởngoạiô,trênbầutrờilàquầngtrăngsáng,empháthiệnmộtđóahoahồngđanglặnglẽnởrộdướiánhtrăng.Emtừtừtớigầnđóahoađó.Nócànglúccànglớndầntrongmắtem,thậmchícóthểthấytừnggiọtsươngtrênđóahoa."

"Cậuem."Chịmỉmcười:"Emđịnhháitrộmđóahoahồngấyhả?"

"Đươngnhiênkhôngphải."

"Vậysaoemcăngthẳngthế?Hoahồngđêmđangnởrộkiềudiễmnhưvậy,đánglẽemphảibuônglỏngtâmtình,thưởngthứccẩnthậnchứ?"

Thânhìnhtôichekhuấtánhsángtừsaulưngtruyềntới,chịđứngtrướctôinênbịbaophủtrongbóngtối.

Đúngvậy,chịcũngnhưmộtđóahoahồngtêm,tôichỉcầnyênlặngthưởngthức,khôngcầncăngthẳng.

Hoahồngđêmkhẽngâmngabàiháthoahồngđêm,nhảyđiệunhảyhoahồngđêm.

Hoahồngđêmtrongmắttôikhôngngừngphónglớn,cuốicùngtrongmắttôichỉcònđóahoahồngdướiánhtrăng,trongđêmtối.

Tôiđợibênhoahồngđêm,xoayquanh,bướcchéonhau,kềvai.

Bướcchâncũngbấtgiácvẽthànhcánhhoahồng,từngcánhtừngcánh

một.

Mãiđếnkhitiếngnhạcvanglêntớicuối:"Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào."

Điệunhảykếtthúc,tôivẫnimlặngnhìnhoahồngđêmkiềudiễm.

Mãitớilúctiếngvỗtayvanglênkhiếncảhoahồngđêmvàtôigiậtmìnhtỉnhlại.

"Cậuem,nhảykhôngtồiđâu."

"Thậtchứ."

"Ừ."Chịcườimộtcái,gậtđầu.

Tốihômđó,saukhirờikhỏiquảngtrường,chịnóivớitôi:"Cậuem,cậuđãđủcanđảmmờibạnnhảy,tronglòngchịrấtvui."

"Cámơnchị."

"Saunàynênthửmờinhữngcôgáikhácnhảy,biếtchưa?"

"Vâng."

Chịmỉmcười,ngồilênxeđạp,đikhỏi.

Saunày,tôitheolờichị,thửmờinhữngcôgáikhácnhảy.

Độngtácmờinhảycủatôiluônvôcùngchínhxác,thậmchíchínhxácquámức,chọccáccôgáinàybậtcười.

Thithoảngtôicũngmờichịkhiêuvũ,nhưngnhữnglúcnàyđộngtácmờicủatôilạibiếndạng.

"Thắtlưngphảithẳnglên,đãnóibaonhiêulầnrồi.Nào,làmlạimộtlần."

"Nụcườiđâu?Phảicườichứ.Cườilạimộtcáichochịxemnào."

"Đầugốikhôngđượccong,mờinhảylàmờichứcóphảiănxinđâu."

Khikéotôivàovòngtròn,chịluônsửalạiđộngtáccủatôichođúng.

Sauđóphạttôilàmlạivàilần.

Tôibịphạtrấtvuivẻ,bởivìchỉcầnđượckhiêuvũvớichịtôiđãcảmthấymỹmãnrồi.

Tâmtrạngchờmongđiệunhảyhoahồngđêmcủatôilạicàngthathiếthơnsovớitrướcđây.

Nhưngthờigianchờđợilầnnàylạicànglâu,hơnmộtnămbatháng.

Đêmđiệuhoahồngđêmnàyxuấthiệnlại,nămhọcthứbacủatôiđãsắpkếtthúc.

oOo

Thứbảyđó,tôidậysớmhơnDiệpMaiQuế,mộtmìnhngồitrongphòngkháchxemtivi.

Đợimộtlúclâuthấycôcònchưarakhỏiphòng,tôixemthờigianthấycũngnênđirồibèntớigõcửaphòngcô:"Này!Dậyđi."

"Đừnggõ,tôiđãdậytừlâurồi."

GiọngDiệpMaiQuếvanglêntừtrongphòng.

"Bọnmìnhnênđithôi."

"Nhưngtôimệtlắm,chỉmuốnngủtiếpthôi."

"Lúcvềngủtiếp,đượckhông?"

"Khôngđược."

"Đừnglàmloạn,maumởcửađi."

"Xintôiđi."

"Này."

"Nàycáigìmànày,tôikhôngcótênà?"

"DiệpMaiQuế,maurađâyđi."

"Gọikhôngđúngnêntôikhôngmuốnra."

"HoaHồng,xinhãymởcửara."

"Gọithìđúngrồi,tiếclàkhôngđủthànhkhẩn."

"HoaHồng,côthậtxinhđẹp.Xinhãychotôichiêmngưỡngdungnhancôkhisángsớm."

"Ừ,thànhýkhôngtồi.Nhưngnênthànhkhẩnthêmmộtchútnữa."

"Chếttiệt."Tôinhìnđồnghồ,nhỏgiọngmắngmộtcâu.

"Cậunóicáigì?"

DiệpMaiQuếmởtoangcửaphòng,lớntiếnghỏitôi.

"Tôi...Tôinói..."Tôilắpbắpkinhhãi,khôngngờlỗtaicôlạithínhnhưvậy.

"Cậulặplạilầnnữa."

"Tôinóicôthậtxinhđẹp."

"Vừarồicậukhôngnóinhưvậy."

"Vừarồitôicónóicôthậtxinhđẹpmà."

"Tôichỉhỏicâucuốicùng."

"Câucuốicùng?"Tôinghiêngđầu,cốravẻtựhỏi:"Tôiquênmấtrồi."

"Cậulừangười."

"Đừnglàmkhódễtôi,đừngdùngvẻđẹpcủamìnhdọatôinữa."

"Cậu..."Côchỉvàotôi,dườngnhưrấttứcgiận.

"Đượcrồi,đừngđùanữa."Tôichỉvàođồnghồcủamình:"Nênđithôi."

DiệpMaiQuếtrừngmắtvớitôimộtcáirồiquayngườivàophòng,lấyvídarồilạitrởra.

"Đithôi."Cônói.

Tớisânbay,tôichỉtìmtòimộtchútliềnpháthiệnrachacủaDiệpMaiQuế.

TôikéoDiệpMaiQuếtới,thấychúngtôixong,ôngkinhngạckêulên:"Hoa...HoaHồng."

Côgậtđầu,độngtáchơicứngnhắc.

Ônglạiquaysangnóivớitôi:"TiểuKha,ngạiquá.Cònphiềncháuchạytớiđây."

"Báckháchkhíquárồi,đâylà...

Tôiquayđầusangchỉvàngcô:"LàHoaHồngtựmìnhmuốntới,cháuchỉđicùngcôấythôi."

"A."ÔngnhìnDiệpMaiQuế,quantâmhỏi:"Bêncôngtykhôngphảilàmtăngcanữasao?Cóphiềntoáigìkhông?"

DiệpMaiQuếkhôngtrảlời,tôiđànhnóithay:"Ôngchủcôngtykhổsở

cầuxinHoaHồngtăngcanhưngHoaHồngkiêntrìkhôngchịu.CháuđoánkhôngcóHoaHồngcôngtychắccũngtêliệt,khôngcầnphảilàmtăngca."

Cônghevậybèntrừngmắtnhìntôimộtcái:"Cậubớtnóihươunóivượnđi."

"Tôinàocó..."Tôimỉmcười,chỉvàođiệnthoạicôngcộngởphíaxa:"Nếucóchuyệngìcứnhìntôimộtcáilàđược."

TôigậtđầuvớichaDiệpMaiQuế,xoayngườiđịnhbỏđi.

Côkéotayáotôilại,tôivỗvỗvaicô:"Khôngsaođâu,haingườicứtừtừnóichuyện."

Tôiđitớibêntrạmđiệnthoạicôngcộng,đứngtừxanhìnhọ.

DiệpMaiQuếngồibêntayphảicha,đạiđasốthờigianđềucúithấpđầu.

Khoảng20phútsaucômớingẩngđầulênnhìnvềphíatôi.

Tôiđivềphíahọ,tronglúcđangđi,haingườicũnggầnnhưđồngthờiđứngdậy.

"TiểuKha,bácphảiđiđăngkýđây.SaunàychămtớiCanadachơinhé,bácrấthoannghênh."

"Vâng.Cháusẽcốgắngdànhdụmtiền."

ÔngcườimộtchútrồilạinóivớiDiệpMaiQuế:"HoaHồng,chađiđây."

"Vâng."Côgậtđầu.

ÔnggiơhaitayranhưmuốnômDiệpMaiQuếnhưnglạilậptứcbuôngtay,chỉvỗnhẹlênvaicô:"Chađiđây.Conphảitựchămsócbảnthânđấy."

Cầmhànhlýlên,ôngmỉmcười,vẫyvẫytayrồiquayngườiđikhỏi.

Nhìnbónglưngchamộtlúc,DiệpMaiQuếmớinói:"Mìnhcũngvềthôi."

Trênđườngđixevề,DiệpMaiQuếngồiyên,tựavàolưngghế,nhắmmắtlại.

"Côngủmộtgiấcđi,lúcđếntôisẽgọicô."

"Tôikhôngthấybuồnngủ,chỉcảmthấymệtthôi."

"Lạithấymệtsao?"

"Cậuyêntâm."Cômởtohaimắt:"Thânthểtuymệtnhưngtâmtrạnglạithậtnhẹnhàng."

"Ừ,tốtlắm."

"Vừarồinóichuyệnvớichatrong20phút,cònnhiềuhơnsovới10nămqua."

"Ừ,vậycũngtốt."

"Thờigiantrôiquathậtnhanh."

"Ừ.Thờigiantrôinhanhcũnglàchuyệntốt."

"Mộtsốchuyệnkhôngmuốnnhớlạigiờcũngđộtnhiêntrởnênrõràng."

"Ừ,rõràngcũngtốt."

"Này!"Côngồithẳngdậy,quaysangtrừngmắtvớitôi:"Cậukhôngthểnóigìkhácsao?Đừngcónóitốttốtmãithế."

"CôcóbiếtLíBăngkhông?"Tôinghĩngợimộtchútrồihỏi.

Cóđiềucôchẳnghềphảnứng,tựađầuquayđi.

"CôcóbiếtđậpĐôGiangcủaLíBăngkhông?"

Côđơngiảnnhắmmắtlại,khônmuốnđểýtớitôinữa.

"CôcóbiếtđậpĐôGiangcủaLíBănglàcôngtrìnhthủylợinổitiếngTrungQuốckhông?"

"Tôibiết."Côlạiquayđầuvềphíatôi:"Cậuđừngcólầnnàocũngnóidởdangnữa."

"Vậycôcóbiếtgiọngmìnhtoquákhông?"

Cônhưđộtnhiênnhớramìnhcònđangtrênxe,vìvậylạitrừngmắtlườmtôimộtcái,nhỏgiọngnói:"Rốtcuộccậumuốnnóigì,nóimau."

"ĐậpĐôGiangcóthểchialàmbacôngtrìnhlớn:miệngcáchianướcvàcát,đậplọccátđểloạibỏcátxảlũ,cửaBảoBìnhdẫnvàonguồnnướcvàkhốngchếnướclũ.VìcóđậpĐôGiangchonênbìnhnguyênThànhĐôhơnhaingànnămqua"nướcđầycạndongười,khôngcòncảnhmấtmùađóikhổ",TứXuyêncũngthànhkhocủatrời."

"Thìsao?"

"ĐậpĐôGiangquảthậtlàcôngtrìnhthủylợivĩđại,nhưngcôkhôngcảmthấynóhơivĩđạiquámứcà?

Nóđãhơnhaingànnămtuổirồi,hơnnữatớigiờvẫncòntácdụngdẫnnướcvớichốnglũ."

"Được,nóvĩđạiquámứcthật.Sauđóthìsao?"

"Sauđótamệtrồi,muốnngủmộtchút."

"Cậunóihaykhông?"DiệpMaiQuếngồithẳngdậy,mắttráinhìntôi.

Tôihonhẹhaitiếngrồinóitiếp:"NguyêntắccủacôngtrìnhđậpĐôGianglàmặtchínhdẫnnước,mặtbênlọccát.MiệngcásẽchiasôngDân

thànhsôngngoàivàsôngtrong,sôngtrongdùngđểdẫnnướcnằmởkhúcbờcong,chonênrấtnhiềubùnđấtsẽchảyvềphíasôngngoài.LạiđụcváchnúiđácứngrắnthànhcửaBảoBìnhđểdẫnnướctừsôngtrongqua.Vìvậycóthểthao..."

"Ừm,thếthìsao?"

"ĐểphòngngừabùnđấtrơivàocửaBảoBìnhchonênởthượnglưucủacửaBảoBìnhxâyđậplọccát,rấtnhiềunướclũvàbùnđấtsẽquađậpPhiSatrởlạisôngngoài,nhưngvẫncóchútítbùnđấttiếnvàocửaBảoBình.CũngvìtácdụngdângnướccủacửaBảoBìnhnênbùnđấtsẽlắngđọngtạiđoạndângnướcđó."

"Rốtcuộccậumuốnnóicáigì?"

"Nếucứđểbùnđấtđólắngđọng,cônghĩxemđậpĐôGiangcóthểdùngđượctớihaingànnămkhông?"

Saukhinóixong,tôidựavàolưngghếtựa.Sauđóthởramộthơithậtdài.

"Này,saocậulạikhôngnóitiếp?"Côhỏi.

"LýBăngthậtvừavĩđạivừathôngminh,tôiđangtưởngniệmôngấy."

"Cậubớtlàmtròđi."Côlườmtôimộtcái:"Cậucònchưanóichỗbùnđấttrầmlắngxuốngphảixửlýrasao?"

"Mỗinămcuốiđông,đầumùakhôsẽtiếnhànhnạovét,xửlýđốngbùnđấtđó."

Tôiquaylạinhìncô,lạinóitiếp:"ĐâylàlýdokhiếnđậpDôGiangcóthểduytrìthuậnlợihơnhaingànnăm."

"Saocậulạinhìntôinhưvậy?"

"Bùnđấttrầmlắngtronglòngcôhơnmườinămgiờđãbắtđầuđượcxử

lý,tôiđươngnhiênphảinóitốt,rấttốtrồi.Vìtôithấyvuithaychocô."

"Ừ."

MộtlátsauDiệpMaiQuếmớimỉmcười,sauđólạicúiđầu.

"ThậtramỗingườiđềunhưđậpĐôGiang,rấtnhiềubùnđấttuycóthểbịloạibỏbởiđậplọccát,nhưngchỗbùnđấtcònlạivẫnphảidochínhmìnhloạibỏ."

"Ừ."

"HoaHồng."Tôinhìnsang,vỗvaicô:"Tôirấtvuikhiđượclàmđậplọccátchocô,nhưngcôvẫnphảitựlọcbùnđấtcònthừađi."

DiệpMaiQuếngẩngđầulênnhìntôi,tôipháthiệncôđãcànglúccànggiốnghoahồngđêm.

Không,phảinóilà,côvốnlàmộtđóahoahồngđêm,chỉcóđiềunởracàngthêmkiềudiễmthôi.

"Nếucônạovétbùnđấttronglòngđềuđặn,khôngkhéosốngđượctớihơnhaingàntuổiđấy."

Nóixong,tôimỉmcườivuivẻ.

"Cậuhâmà,ngườilàmsaosốngđượchơnhaingàntuổi."

"Tómlại,côđừngđểbùnđấtlắngđọngtỏnglòngquálâu,nhớthườngxuyêntẩyrửa."

"Giờtronglòngtôicònmộtcụcbùnrấtlớn."

"Làgìvậy?"

"Câuchửichếttiệtsángnaycủacậu."

Ánhmắtcômởto,nhưthanhkiếmrờivỏ,haynênnóilàmũigainhôkhỏihoahồngđêm.

"Hoahồnghoahồngxinhđẹpnhất,hoahồnghoahồngkiềudiễmnhất."Tôihátlên.

"Này!"

"Tôiđanghát,đừngnóiláisangchuyệnkhác."

"Ngườinóiláisangchuyệnkháctrướclàcậu!"

"Cứngủmộtchútđitrướcđã,chúngtađềumệtrồi."Nóixongtôibènnhắmmắtlại.

"Này!"

"HoaHồng."Tôimởmắt,gọicômộttiếng,cóđiềucôngượclạilạiquayđầuđi.

"Tôichỉvộikêucôđithôi,khôngphảimắngcô.Giờsẽnóixinlỗivớicô."

"Hừ."Côquayđầulạinhìntôi,hừmộttiếng.

"Xinlỗi."

"Đượcrồi.Bùnđấtđãbịnạoxong."Côkhôngnhịnđượcnởnụcười.

Xuốngxexong,chúngtôicùngngồitaxivềnhà.KhitrởlạinhàCđãlàkhoảng2giờchiều.

Chúngtôiđềuhơimệtnênđềutựtrởvềphòngnghỉngơi.

Tôinằmtrêngiườngmộtlúcsongkhôngngủđượcvìvậyđứngdậyrabànngồi.

Khitôiđangchuẩnbịbậtmáytính,DiệpMaiQuếgõgõcánhcửakhépnửaphòngtôi,thòđầuvàohỏi:"Cậukhôngngủà?"

"Nhưcôthấyđấy,tôigiờđangngồi."

"Tôimuốnrangoàimộtchút.Cậutheogiúptôiđi."

"Chẳngphảicôquenrangoàimộtmìnhsao?"

"Giờtôiquencócậuđicùng,khôngđượcsao?"

"Đươngnhiênlàđược."

"Vậysaocậucònngồiđấy?"

"Khôngđượcngồià."

"Khôngđược."

Tôinhìncômộtcái,đứngdậy,đihaibướcrồinhảylêngiườngnằm.

"Nằmcũngkhôngđược!"

"Haha,đùachútthôi."Tôilậptứcđứngdậy:"Tôithudọnlạimộtchútđã."

DiệpMaiQuếbướcvàophòngtôi,nhìnquanhrồinói:"Phòngcậubẩnquá."

"Vìkhôngaigiúptôiquétdọn.Côgiúptôinhé?"

"KhaChíHoành."Côbướctớivỗvỗvaitôi:"Tôirấtvuikhiđượclàmđậplọccátchocậu,nhưngbùnđấttrongphòngcậuvẫnphảitựdọnthôi."

Nóixong,DiệpMaiQuếcóvẻrấtđắcý,cườikhanhkháchkhôngthôi.

Tôingắmcôthậtcẩnthận,pháthiệncôcànglúccàngrựcsáng.

Hoahồngđêmtrongmắttôicànglúccàngphónglớn,tôiđãsắpthấyrõđượctừngcánhhoacủacô.

Đâynhấtđịnhlàbởitôiđãtớirấtgầncô.

Tôiđộtnhiênnhớtớilầnđầutiênnhảyđiệuhoahồngđêmvớichị.

Khiđóhìnhbóngchịkhôngngừngphóngđạitrongmắttôi,cuốicùngtrongđóchỉcònđóahồngtrongbóngtốidướiánhtrăngchiếurọi.

Nhưnggiờđanglàbanngàymà,saotôilạimơhồthấykhuônmặtchịđược?

"Này!"DiệpMaiQuếlêntiếng,đánhthứctôi:"Đithôi."

DiệpMaiQuếkhôngphảingườiđilungtungkhôngcómịchđích,côhẳncónơiđặcbiệtmuốntới.

Côđèotôiđimộtlúc,dừngxe,sauđóýbảotôiđicùngvàomộtquáncàphê.

"Hả?"Tôichỉvàongãtưởphíaxa:"Rẽquagócđằngđósẽtớicôngtytôi."

"Ừ.Trướckiatôitừnglàmgiáoviênởgầnđây."Nóixong,côbướcvàoquáncàphê.

"Thậtvậyà?"Tôicũngđivàoquáncàphê:"Trùnghợpthật."

Côtrựctiếpđitớibàncạnhcửasổ,ngoàicửasổlàmộtngõnhỏ.

Trongngõthậtxanhtươi,ánhtrờichiềuxuyênquanhữngkẽlá,chiếuxuốngvàiđiểmtrênchiếckhăntrảibàn.

CôgáicầmmenutớivừathấyDiệpMaiQuế,dườngnhưkhángạcnhiên,lậptứccườinói:"CôgiáoDiệp,đãlâurồikhôngtớiđấy."

"Ừ."DiệpMaiQuếlạimỉmcườiônnhu.

CôgáikiacũngmỉmcườivớitôiđangngồiđốidiệnDiệpMaiQuế,hỏilạicô:"Nênxưnghôvớivịnàyrasaođây?"

"Chàocô,tôihọKha."Tôilậptứcđứngdậyvươntayphải:"TôilàbạntraicủaHoaHồng,côcứgọitôiTiểuKhalàđược.Mongđượcchỉdẫnnhiềuhơn."

Côgáikiamỉmcườivuivẻ,sauđóvươntayphảibắttaytượngtrưngvớitôi.

"Côđừngngheanhtanóilinhtinh,anhtakhôngphảibạntraitôiđâu."

"HoaHồng."TôichămchúnhìnDiệpMaiQuế:"Saolạiđỏmặtvậy?"

"Tôiđâucó!"DiệpMaiQuếdùngsứctrừngmắtvớitôimộtcái.

Côgáilạicười,hỏiDiệpMaiQuế:"Vẫngọinhưtrướcà?"

DiệpMaiQuếgậtđầu:"Ừ.Cóđiềulấyhaiphần."

Côgáithulạimenu,đemmenutừtrongrangoài,xoayngượcchiềukimđồnghồ360độ.

CôấyđirồitôimớihỏiDiệpMaiQuế:"Hômnaykhôngcầnđóngvaibạntraicônữasao?"

"Đươngnhiênkhôngcần."DiệpMaiQuếlạitrừngmắtvớitôi.

"Vậysaocôlạiđỏmặt."

"Tôinóirồitôikhôngcó!"

DiệpMaiQuếtăngcaoâmlượng,côgáiởquầynghevậyquayđầulạinhìn,sauđócườimộttiếng.

"Cậurõthíchănmắng."DiệpMaiQuếhạgiọngnói.

"Ừm."Tôichuyểnchủđề:"Côchọngiúptôicáigìvậy?"

"Càphêđặcbiệtcủaquánnàyvớibánhngọttựlàm."

"Côthườngtớiquánnàyà?"

"Ừ.Trướckiatanhọcxongthườngsẽtớiđâyngồi."

"Hèngìcôgáikiabiếtcô."

"Chủquánnàylàmộtcặpchịem,vừarồilàcôem,tôicũngkháthânvớihaingườiấy."

DiệpMaiQuếdừngmộtchút,tiếpđónói:"Kiểmtracậumộtchuyện."

"Hả?Chuyệngì?"

"Cậuđoánxemhaichịemấylàloạingườinhưthếnào?"

"Congái.Cáinàyvừanhìnlàbiết,chẳnglẽlàđồngtínhà?"

"Nóinhảm.Ýtôilàhaicôấyđếntừnướcnào?"

"Ừm."Tôicẩnthậnngẫmlạihìnhdángcủacôgáivừarồi,sauđónói:"HọlàngườiNhậtbản."

"Saocậubiết?"DiệpMaiQuếrấtkinhngạc.

"Thânlàkỹsư,nhấtđịnhphảicóhaimắtlợihại,còncảtrựcgiáclinhmẫn."

"Cậubớtnóinhảmđi.Nóimau,saocậuđoánđược?"

"Cômuốnbiếthả?"

"Ừ."

"Hômnaycôchủchi,tôimớinói."

"Vậyquênđi."DiệpMaiQuếnóixongbèncầmmộtquyểntạpchíbêncửasổlên,cúiđầuđọc.

"Đượcrồi,tôinói."

"Hômnaycậuchủchitôimớichịunghe."Ánhmắtcôvẫndánvàotờtạpchí.

"Được,tôimời.Đuợcchưa?"

"Ừ."Côbuôngtạpchíxuống,mỉmcười,ngẩngđầunhìntôi.

"Cônhớlạiđộngtácthumenuvừarồicủacôấyđi."

"Chẳngcógìđặcbiệtcả."DiệpMaiQuếsuynghĩmộtlát.

"Tôilàmlạichocôxem,nhìnkỹnhé."

Tôikhépnămngóntaylại,ngónútdánsátvàongónápút,đểlòngbàntaytớitrướcmặt,cáchkhoảng10cm.

Sauđóhaitaytừtrongrangoài,ngượcchiềukimđồnghồ360độ.

Cuốicùngbiếnthànhngónngóndánvàonhau,lòngbàntayhướngrangoài.

"Thấyrõchưa?"

"Ừ."DiệpMaiQuếlàmtheotôimộtlần.

"ĐâylàđộngtácnhảycủaNhậtBản.Khithumenulạicôấythuậntaylàmđộngtácnày."

"A."DiệpMaiQuếcườinói:"Hèngìtrướckiatôicứcảmthấykhithumenucáccôấycứnhưđemmenuxoaymộtvòng."

"Ừ.Cóđiềuđộngtáccủacôấyvẫncósaisót,chưathậtchuẩn."

"Saolạikhôngchuẩn?"

"CôgiáoDiệp,đâylàcàphêvàbánhngọtcủahaingười,mờithưởngthức."

Côgáikiađembánhngọtvớicàphêtừtrênkhay,đặtlênbàn,cườinói:"Cònđâylàbánhquymàchúngtôimớilàm,cũnglàđồtựlàm,chịtôimuốnmờihaingườinếmthử."

Côlạilấymộtđĩabánhquytừtrênkhayxuống,gậtđầuvớichúngtôirồithulạikhay.

LạilàmđộngtácmúaNhậtBảnmộtlầnnữa.

"Cámơn."TôivàDiệpMaiQuếđồngthờinóicámơn.

"Thậtvậychứ."Chờcôgáiđikhỏi,DiệpMaiQuếmớicườinói.

"Ừ.Độngtáccủacôấythậtthuầnthục,cũngvừađúngbanhịp,độngtácnắmthậtchuẩn."

"Vậyrốtcuộckhôngchuẩnởđâu?"

"Ừm.Uốngcàphêxongrồinói."

"Giờtôiđangmuốnnghe."

"Ngoannào,đừngnóng.Đợianhuốngcàphêxongsẽnóicho."

"Này!"

"Khụkhụ."Tôihonhẹhaitiếng,buôngcốccàphêxuốngrồinói:"Mấuchốtởánhmắt."

"Ánhmắt?"

"Ừ."Tôigậtđầu:"ĐâylàđộngtácvũđạocủacongáiNhậtBảnchứkhôngphảibướcnhảycủacontrai."

"Thếthìsao?"

"Chonênánhmắtkhôngthểnhìnthẳngvàolòngbàntaymàphảiquayđầuđi,khóemắtliếcvàolòngbàntay."

"Saophảilàmvậy?"

"CongáiNhậtBảnkhánhútnhát,nhưvậycóthểbiểulộmộtloạivẻmặtngượngngùng."

"Ừm."DiệpMaiQuếđáp,gậtgậtđầu.

"Côvừađỏmặt,cũnglàmộtloạingượngngùng.

"Tôikhôngđỏmặt!"DiệpMaiQuếtronglúcgấpgápbènđậpmộtcáixuốngbàn.

Đậpbànxong,dườngnhưcôlạicảmthấyxấuhổ,nhanhchónggiởtờtạpchíranhưkhôngcóchuyệngì.

Lậtđượchaitrangxong,lạingẩngđầulêntrừngmắtvớitôi:"Tôikhôngnóichuyệnvớicậunữa."

Sauđólẳnglặngđọctạpchí,thithoảngvươntayphảicầmcốccàphêhoặccầmmộtmiếngbánhquylên.

Tôithấycôvẫnkhôngngẩngđầu,cóvẻquyếttâmkhôngđểýtớitôi.

Vìthếtôiléndịchchuyểncốccàphêcủacôvớiđĩabánhquyđimộtchút.

Côvươntayphảirasờkhôngthấy,ngạcnhiênngẩngđầulênrồilạitrừngmắtvớitôi.

"Rỗihơi."Cômắngmộtcâu.

Ngoạitrừmỗisánggặpnhautrướckhirangoàiđilàm,tôirấtítkhiđượcngắmDiệpMaiQuếvàobanngày.

Ngắmcôdướiánhmặttrờinhưlúcnàylạicàngít.

Nhưnghiệngiờtôicóthểthấyánhtrờichiềulướtquakẽlácây,dừngchântrênnửatráikhuônmặtcô,lưulạivàiđiểmsángtrắng.

Ngoàicửasổ,lácâynhẹnhànglayđộngtheocơngió.

Vìvậynhữngđiểmsángtrênkhuônmặtcôcũngchuyểnđộngtheo,cókhiphântánthànhrấtnhiềuhìnhdạng,cókhicothànhmộtkhối.

Tronglúcmơmàng,tôinhưthấymộtđóahồnglayđộngtheogiódướiánhmặttrời.

Tôingắmcômộtlúc,độtnhiênnhớlại,mĩnhcũngrấtítkhithấychịdướiánhmặttrời.

Khiđó,mọihoạtđộngcủacâulạcbộđềuvàobuổitối.

Ngoạitrừhoạtđộngcâulạcbộởquảngtrườngtheothườnglệra,nhữnglúckháctôirấtítkhithấychị.

Chodùcó,cũngthườnglàbuổitối.

Chịdướiánhmặttrờitrôngsẽrasao?LiệucógiốngDiệpMaiQuếlúcnàykhông?

TôichămchúngắmnhìnDiệpMaiQuế,dầndần,khuônmặtcôbắtđầubiếnđổi.

Tôinhưnhìnthấygươngmặtchị,hơnnữacànglúccàngthêmrõ.

Đólàmộtkhuônmặttrắngtrẻo,đúnglàtrắngtrẻo,khôngsai.

Tuytôithườngthấymặtchịvàobuổitối,nhưngdướiánhđènthủyngânmàutrắng,phânbiệtmàusắclạicàngdễdàng.

Hơnnữagầnxuơnggòmáchịcòncómộtnốtruồimàunâuđậm.

Đúngvậy,khuônmặtchịtrôngnhưvậy,rốtcuộctôicũngnhớlạirồi.

Hìnhảnhcủahoahồngđêmtrênquảngtrườngvàhoahồngđêmtrướcmắtcứchồnglặplênnhau,banngàyvàbanđêmcũnglầnlượtđổithay.

Tôinhưđặtmìnhvàohoàncảnhánhsángchiếtxạ,màusắcánhsánghòalẫnvàonhau,hơnnữakhôngngừngxoaytròn,khiếnhìnhảnhbiếnđổirấtnhanh.

Cókhingườilạiphóngđạivàrõràng,cókhingườichồngchéovàmơhồ.

Tôimởtohaimắt,cốnhìnrõhìnhảnhthựcsự.

Thậtgiốngnhưkiễngmũichânđitrongbểbơi,nhưvậymũimớicóthểnổilêntrênmặtnướcđểhítthở.

Mộtkhiđibằngbànchân,tôisẽbịlànnướckỹứcbaophủ.

Mũichântôidầnkhôngchốngđỡnổisứcnặngtoànthân,tôisắpkhôngchốngnổinữarồi.

"Này!"DiệpMaiQuếđộtnhiêngọitôimộttiếng:"Saocứnhìntôithế?"

Khuônmặtcôhơiđỏlên,haimáhồnghồngkhiếnhoahồngđêmtrướcmắtcànggiốnghoahồngđêm.

Vìvậytôitrởlạiquáncàphê,trởlạivớiánhmặttrờiquakhecửa,trởlạivớihoahồngđêmtrướcmắt.

Tôibuônglỏngchân,bànchânchạmđất,cònnướcbểbơicũngnhanhchóngrútxuống.

"Khôngsao."Tôithởhổnhểnvàihơi.

"Saovậy?"Côkhéptờtạpchílại,nhìntôi:"Khôngthoảimáià?"

"Khôngsao."Nhịpthởcủatôicũngđãtrởlạibìnhthường:"Ánhmặttrờihômnaythậtthoảimái."

"Đúngvậy."Côcườinói:"Trướckiatôithíchnhấtlàtờiđâyngồilúcchạngvạng."

"Thậtchứ?"

"Ừ.Lúcđóánhmặttrờitốtnhất,khôngquánóngcũngkhôngquásáng."Côchỉrangoàicửasổ:"Sauđómộtđámtrẻcontanhọcvềnhà,venđườngcườiđùaầmĩ,tiếngcườiđóthậtdễlôicuốnlòngnguời."

"Đúngvậy."Tôirốtcuộccũngcườitheo:"Tiếclàhômnaynghỉ,đámtrẻkhôngphảiđihọc."

"Ừ.Tôithậtmuốnnghelạitiếngcườitrẻnhỏ."

"Vậytrởlạilàmgiáoviênđi."

"Trởlạilàmgiáoviênsao?"DiệpMaiQuếnhưtiếnvàotrạngtháitrầmtư.

"Côvốnlàgiáoviênmà,đươngnhiênnênquaylạilàmgiáoviên."

"Vậysao?"

"Ừ."

"Vậycótốtkhông?"

"Saolạikhôngtốt?"Tôihỏilạicô.

"Cậucóbiếtvìsaotôilạikhônglàmgiáoviêntrôngtrẻnữakhông?"

"Côkhôngnóiđươngnhiêntôikhôngbiếtrồi."

DiệpMaiQuếuốngnốtngụmcàphêđãnguộilạnhcuốicùng,lạitừtừnói:"Tôiđãtừnglàmgiáoviênởnhàtrẻgầnđâytronghainăm.Mỗingàykhiđóđềulàthờigianvuivẻnhấtcủatôi."Cômỉmcườirồinóitiếp:"KhiđónhữngđứatrẻđềugọitôicôgiáoHoaHồng."

"Côgiáohoahồng."Tôicũngmỉmcười:"Vừangheđãbiếtnhấtđịnhlàmộtcôgiáorấtđángyêu."

"Cậubiếtrồicòngì."Côlườmtôimộtcái.

"Đươngnhiênrồi,trẻconkhôngbiếtnóidối,nếukhôngđẹpnhưmộtđóahohồngkiềudiễmchúngsẽkhônggọilàcôgiáoHoaHồngđâu.Thếgiớicủatrẻnhỏtrắngđenphânbiệt,thếgiớicủangườilớnmớicónhiềumàusắc."

"Nóixongchưa?Cònmuốnnghetôinóikhôngđây?"

"Tôinóixongrồi.Mờitiếptục."

"Trongsốcáchọcsinhcủatôi,tôiquýnhấtmộtcôbétênlàTiểuAnh,ánhmắtcôbévừatrònvừalớn,haimáhồnghồng,khimỉmcườirấtđángyêu.ChỉcầnnghecôbéấygọicôgiáoHoaHồngtôilạimuốnômbélên.Saukhitanhọctôithườngởlạivớicôbé,chờmẹbétớiđón."

DiệpMaiQuếquayđầuvềphíacửasổ,sauđónói:"Cómộthôm,lạilàchacôbétớiđón."

"Vìsao?"

"VìmẹTiểuAnhmắcbệnh."

"Ừm."

"Hômđóanhtatâmsựvớitôirấtnhiều,dùsaotanhọctôicũngkhôngcóviệcgìbènngheanhtatâmsựmộtlúc."

"Sauđóthìsao?"

"Từđótrởđi,chacôbéthườngxuyêntớiđónbévề."

"Ừm."

"MỗilầntớiđónTiểuAnh,anhtaluôntròchuyệnvớitôi.Cókhianhtacònnóimuốnđưatôivề,nhưngtôiluôncảmthấykhôngthỏađángnênkhéoléotừchối."

Ừm."

"Cómộthôm,anhtađộtnhiênnóivớitôi,anhtarấtthíchtôi..."

"Hả?"Đầutôinhưbịkimchâmđâmvào,vìvậynhỏgiọnghétlên.

"Saovậy?"

"Khôngsao.Chỉcảmthấyhơichốitai."

"Chốitaicáigì?Tôiđâucóthíchanhta."

"Mayquá."

"Maycáigì?"

"Maylàcôkhôngthíchanhta."

Tôithởphàonhẹnhõm.

"Nếutôithíchanhtathìsao?"

"Vậyđươngnhiênkhôngđược."

"Saolạikhôngđược?"

"Vìnhưvậysẽpháhỏnggiađìnhngườita."

"NếulàchúcủaTiểuAnhthíchtôithìsao?"

"Vậyvẫnkhôngđược."

"NếulàcậucủaTiểuAnhthíchtôithìsao?"

"Khôngđược."

"NếulàanhtraiTiểuAnhthíchtôithìsao?"

"Khôngđượclàkhôngđược.Chỉcầnlànamđềukhôngđược."

"Vìsao?"

"Côbớtcằnnhằnđi."

"Này!"

"Đượcrồi,cônóitiếpđi,đừngđểýtớitôi.Sauđóthìsao?"Tôihỏi.

"Saukhingheanhtanóithíchtôixong,tronglòngtôirấtbốirối,tanhọcxongkhôngởlạicùngTiểuAnhnữa."

"Ừ."

"Kếtquảtrướckhihếtgiờanhtađãtớinhàtrẻ,chờngoàitrường."

"Anhtacứngđầuvậysao?"

DiệpMaiQuếtrừngmắtnhìntôimộtcáirồinóitiếp:"Tôiluôngiữkhoảngcách,monggiữquanhệđơngiảngiáoviênvớiphụhuynhhọcsinh."

"Ừ.Côlàmvậylàđúng."

"Dầngià,nhữngphụhuynhhọcsinhkhácvàcácđồngnghiệpcảmthấybấtthường,vìvậybắtđầucólờiđồn."

"Côvốnngaythẳng,cầngìđểýtớilờiđồnđại."

"NhưngsauđólờiđồntớitaimẹcủaTiểuAnh."

"Vậyphảilàmsao?"

"Tôikhôngnghĩracáchgiảiquyết,lạikhôngmuốnđốidiệnvớiánhmắtkhácthườngcủamọingườivìvậymuốnrờikhỏinhàtrẻđó."

"Vìvậynêncôkhônglàmgiáoviêntrôngtrẻnữa?"

"Nếuchỉnhưvậytôivẫnsẽlàmgiáoviên,chẳngqualàtừnhàtrẻnàysangnhàtrẻkhácmàthôi."

"Chẳnglẽcònxảyrachuyệngìsao?"

"Trướckhitôitínhtoánrờikhỏi,chợtnghenóichemẹTiểuAnhlyhôn."

"Hả?Saocôbiết?"

"CómộthômmẹTiểuAnhchạyvàophònghọc,ômTiểuAnhđi,trướckhiđicònnhìntôimộtcái."

DiệpMaiQuếcũngnhìnôtimộtcáirồinói:"Tôivĩnhviễnkhôngquênđượcánhmắtoánhậncủacôấy,tuychỉcóvàigiâysongtôilạicảmthấyrấtdài."

DiệpMaiQuếxoaycốccàphêtrongtaymộtchútrồinói:"CôấylạinóivàicâuvàotaiTiểuAnhsauđóchỉvàongườitôi.ÁnhmắtTiểuAnhrấtkinhhoàng,nhưmuốnkhócmàkhôngdámkhóc,chỉmởtohaimắtnhìntôi.Nóicũnglạ,tôinhưthấyđượcchínhmìnhkhi18tuổitrongmắtTiểuAnh.Khôngngờtôilạitrởthànhloạingườimàtôicămghétnhất.Hômsaucóngườinóichotôibiết,chamẹTiểuAnhlyhôn."

"Chuyệnnàykhôngthểtráchcôđuợc."

"Tuynóithếnhưngtôikhôngthểthathứchochínhmình.Lậptứcbỏviệc,rờikhỏinhàtrẻđó."

"Vốnđịnhsangnhàtrẻkhác,nhưngtôiluônnhớtớiánhmắtcủaTiểuAnhvàmẹcôbé."

Cônângcốccàphêlên,pháthiệncàphêđãhết.Bấtđắcdĩmỉmcười,chuyểnsanguốngmộtngụmnước,nói:"Sauđótôibènchuyểnnhà,chuyểntớichỗởhiệngiờ.Cốtìmmộtcôngviệc,xemnhưyênthân."

"Côkhôngthíchcôngviệchiệngiờsao?"

"Khôngtínhlàthích.Nhưngrốtcuộctôicũngcóviệclàm,chẳngphảisao?"Côngượclạimỉmcườinói:"Tôikhôngmuốnkhiếnchamẹcảmthấymìnhkhôngcáchnàotựnuôilấybảnthân."

"Ừm."Tôikhôngbiếtnênnóisao,chỉừmmộttiếng.

"Mỗingàyđilàmvềnhà,tôiluôncảmthấytrốngrỗngvàtịchmịch,thườngngồingẩnngườimộtmìnhtrongphòngkhách.Đốivớicácđồngnghiệpcũngthấyxacách.Tôithíchnghetiếngcườicủatrẻcon,cáccôấylạithíchquầnáohànghiệuvớinướchoa,khônghợpnhau.SauđótôipháthiệnraTiểuBì..."

"ChínhlàTiểuBìvớihuyếtthốngdanhkhuyểntônquýhả?"

"Cậubớtvớvẩnđi."Côtrừngmắtnhìntôimộtcáirồinóitiếp:"Nóluônnằmtrướcmộtcửahàngtạphóangoàiđầungõ,khitôiđimuagìđó,nósẽđứngdậynhìntôi,vẫyvẫyđuôi.Tôiđikhỏi,nósẽđitheotôimộtquãngrồilạiquaylại."

"Ừ,quảnhiênlàdanhkhuyển."Tôigậtđầu.

"Cómộttối,trờimưa,tôiđimuađồ,khôngthấynó,tôicảmthấyhơingạcnhiên.Chờmộtlúc,đangmuốnmởôlênđivềlạithấyTiểuBìđứngởđườngđốidiện."

"Hả?"

"Saukhithấytôi,nóđịnhquađườngchạyvềphíatôi.Nhưngtrênđườngrấtnhiềuxe,ánhmắtnórấtkinhhãi,lạivộichạytới,vìthếcứchạychạychạyngừngngừng.Tôinhớlúcđócóxephanhgấpkinkít,lạicótiếngláixemắng,tronglòngtôivừacăngthẳnglạivừasợhãi.Tớikhinóchạytớibênnày,tôilậptứcbỏôxuống,chạytớiômlấynó."

"Vìsao?"

"Tôikhôngbiếtvìsao,chỉcảmthấyTiểuBìthậtgiốngmình.Tôichỉbiếtkhíđómưaxốixảxuốngngười,cònnướcmắttôicũngchảyxuống."

Cônhưđangnhớlạimọichuyệnngàyđó,ánhmắthơiđỏlên.

Cônhanhchónghítsâu,lạitừtừnói:"Tốiđótôiômnóvềnhà,cứthếđếngiờ."

Côlạinhìnrangoàicửasổ,ánhsángdầndầnhóahồng,mặttrờihẳnsắpxuốngnúi.

"ÁnhmắtTiểuAnhvàmẹcôbécũnglàbùnđấtlắngtronglòngcô,cũngphảitẩybỏ."

"Tôibiết.Nhưngdùsaocũnglàvìtôinênmớitrởthànhnhưvậy."

"Côcólàmgìsao?"

"Không."

"Vậysaolạiliênquantớicô?"

"Nhưngmà..."

"Tôilấymộtvídụchocônghe,đượckhông?"

DiệpMaiQuếnhìntôi,gậtđầu.

"Mộtđứatrẻởngoàibancôngkhôngcẩnthậnđáđổchậuhoa,chậuhoa

rơixuốngđấtdọaconmèosợchạymất,chóthấyvậyđuổitheo.Mộtthanhniênngồixengáyvìtránhconchómàlệchtayláivềphíachiếcxe,côgáiláixevìchuyểnhướnggấpnênđụngphảicộtđiệnbênđườngmàchết.Cônghĩxemaiphảichịutráchnhiệmvìcáichếtcủacôgáiláixe?Đứabé?Chậuhoa?Mèo?Chó?Cậuthanhniên?Haylàcộtđiện?"

"Cậuđangnóilinhtinhgìthế?"

"CônghĩlàvìchaTiểuAnhquenbiếtcô,sauđóthíchcônênmớidẫntớilyhôn?"

"Chẳnglẽkhôngphảivậysao?"

"Vậyphảitráchhiệutrưởngcủanhàtrẻấyrồi."

"Vìsao?"

"Nếungườitakhôngmởnhàtrẻcôcũngsẽkhôngtớilàm,Tiểuanhcũngkhôngtớihọc,chacủaTiểuAnhcũngsẽkhôngquencô,vìthếchamẹTiểuAnhsẽkhônglyhôn."

"Cáinày..."DiệpMaiQuếmởmiệng,muốnnóilạithôi.

"NếucứchơicáitrònhưDominothếnày,nhưvậycảđờicũngchẳngxongđược.

Cônhìntôimộtcáirồicúiđầuimlặng.

"Lạilấytôivớicômànóinhé,côchorằngchúngtaquennhaulàvìsao?"

"LàvìTiểuBìrồi."DiệpMaiQuếmỉmcười:"NếukhôngphảiTiểuBìchọcgiậnbạnthờiđạihọccủatôi,cậusẽkhôngchuyểntớiđược."

"Saokhôngnóilàvìcô?NếucôkhôngômTiểuBìvề,côấycũngkhôngchuyểnđi."

"Nóivậycũngđúng."

"TôicũngcóthểnóilàvìôngchủcủacôngtyởĐàiNamnênchúngtamớiquennhau."

"Vìsao?"

"Nếuôngchủkiakhôngbỏtrốn,tôicũngsẽkhôngtớiĐàiBắc,đươngnhiêncũngsẽkhôngbiếtcô."

"À."Côđáplạimộttiếng.

"Chonên,đừngchơitròDominothếnày.Cônêntrởlạilàmgiáoviênđi."

"Vậyđượckhông?"

"Tôichỉhỏicôthếnàythôi,côcóthíchlàmgiáoviênkhông?"

"Thích."

"Côcóthểnhậnlạicôngviệcgiáoviênkhông?"

"Cóthể."

"Vậytrởlạilàmgiáoviênđi."

DiệpMaiQuếlạiimlặng,ngoàicửasổcũngdầndầntrởtối,mặttrờiđãxuốngnúi.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương16

"CôbiếtnướcMỹkhông?"

"Đươngnhiênbiết.Hỏicáinàylàmgì?"DiệpMaiQuếnghihoặcngẩngđầulênnhìntôi.

"CôbiếtsôngMississippicủaMỹkhông?

"Ừ."

"CôbiếtsôngMississippiởMỹtừngbịbẻtừcongthànhthẳngkhông?"

""Này!"Côtrừngmắtnhìntôinói:"Nóimộtlầnchoxongđi."

Tôimỉmcườirồiđáp:"NgườiMỹtrướckhiđểtiệnchoviệcvậnchuyểnbằngđườngthủybènbẻconsôngMississippivốnrấtnhiềuđoạngấpkhúctừcongthànhthẳng.NhưngsôngMississippinói:trờisinhtađãcongrồi,takhôngmuốnbiếnthànhthẳng."

"Vớvẩn.Sônglàmgìbiếtnói."

"SôngMississippisaukhibiếnthẳngvẫncốuốntráiuốnphải,mongkhôiphụcđộcongnhưtrước.SaungườiMỹchẳngcócáchnàobènkhôngngừngxâydựngcáccôngtrìnhđêđiềuởhaibênbờsông,rasứcngăncảnsôngMississippicogtrởlại.Côđoánxemkếtquảrasao?"

"Tôikhôngđoánra."Côlắcđầu.

"SôngMississippibènnói:'được,cácngườikhôngchotacongtráicongphải,vậytađâycongtrêncongdướichắclàđượcchứ."

Tôimỉmcười,khuônmặtvừalúclắcnhưbắtchướcsâulông,vừanói:

"KếtquảsôngMississippibèndaođộngtheochiềutrênxuống,vìvậyrấtnhiềunơiđáysônggậpgềnhnhưgợnsóng."

"Thậtchứ?"

"Ừ.Sauđócóvàikhúcsôngvốnđãéptừcongthànhthẳngcũngđànhphảiđểchonótừthẳngtrởlạithànhcong."

"À."DiệpMaiQuếchỉtrảlờiđơngiảnmộttiếng.

"Mộtconsôngcòncóthểkiêntrìhìnhdángcủamình,đitheohướngmìnhthích,khôngcốkỵbấtcứgiannanchướngngạinào..."Tôimỉmcườinhìnvàomắtcô:"Huốngchilàngười."

ÁnhmắtDiệpMaiQuếchớpchớp,mộtlátsaulạinhưtỏasáng.

"HoaHồng.NgànvạnlầnđừngthuakémsôngMississippinhé."

"Ừ."

Côgậtđầu,sauđónhìntôi,khôngbaolâusaulạimỉmcười.

"Trởlạilàmgiáoviênđi."Tôinói.

"Được.Tôisẽsuynghĩ."Côđáp.

Ngoàicửasổ,đènđườngchiếurọicảkhungõ,bóngtốiđãphủxuống.

"Mìnhđithôi."DiệpMaiQuếnhìnđồnghồ.

"Ừ."

Chúngtôitớirìaquầybar,ngoạitrừcôgáilấymenuracònmộtcôgáinữa.

CôấyhẳnlàngườichịtronghaichịemmàDiệpMaiQuếđãnói.

"CôgiáoDiệp,đãlâukhônggặp."Ngườichịcườinói.

"Ừ."DiệpMaiQuếcũngmỉmcườiđáp:"Saunàytôisẽlạithườngxuyêntới."

"Anhđâycũngphảithườngxuyêntớiđấynhé."Côchịcúiđầuvớitôi.

"Tôinhấtđịnhsẽtớithườngxuyên."Tôiđáp.

"Nhấtđịnhnhé."Côchịmỉmcười.

"Đươngnhiênrồi.Haicôphacàphêngonnhưvậy,saotôikhôngtớiđược."

"Cámơn."Ngườichịlấylưngbàntaychemiệngcười:"Anhthậtkhéonói."

"Tôilàngườiănngaynóithật.Chắcchútnữakhôngthểnàoăntốiđượcrồi."

"Vìsao?"

"Vìtôikhôngmuốnđểmùivịcủabữatốipháhỏnghươngcàphêvừalưulạitrongmiệng."

"Haha."Côchịcười,ngaycảcôemcũngcườitheo.

"Tôi..."KhitôiđangchuẩnbịnóitiếplạithoángnhìnánhmắtDiệpMaiQuế,đànhsửathành:"Chúngtôiđiđây.Byebye."

TôicùngDiệpMaiQuếrakhỏiquán,quaylạinóivớicô:"Haichịemnàyđềuthậtxinhđẹp,nhưngcôchịhơnmộtbậc."

Côtrừngmắtnhìntôimộtcái,khôngđáplời.

"Tốtquá,chỗnàyngaygầncôngtytôi,saunàycóthểtớithườngxuyên."

"Cậuvuimừnglắmhả?"

"Đúngthế."

"Nhấtđịnhcậuđangrấtmuốncườihả?"

"Đúngthế."Nóixongtôicườihahavàilần,khôngnhiềukhôngít,vừavặnbảytiếng.

"Hừ."Côhừmộttiếngrồilạitiếptụcđivềphíatrước.

TrởlạinhàC,tôixemthờigian,khôngkhỏivỗđầumìnhmộtcái:"Aida,vừarồiđánglẽnêntiệnđườngăncơmtốixongrồihãyvề."

"Chẳngphảicậunóikhôngmuốnđểbữatốipháhỏnghươngcàphêsao?"DiệpMaiQuếngồixuống.

"Đólànóiđùathôi."

"NguyênSamTửđâucónghĩvậy."

"NguyênSamTử?"

"NgườichịkiahọNguyên,tênlàSamTử."

"Tênthậtdễnghe."Tôichậcchậctánthưởngvàitiếng.

"Thậtkhông?"Côngẩngđầunhìntôimộtcáikhiếntôicócảmgiácnhưmộtluồngkhívôhình.

"CóđiềudùdễngherasaocũngchẳngbằngDiệpMaiQuếđược."

"Khôngcònkịprồi."Côđứngdậy:"Tốinaycậuđừnghòngăncơm."

Saukhinóixong,côđivàobếp.

"Côđịnhnấuănsao?"

"Đúngthế."

"Cóphầncủatôikhông?"

"Không."

"Vậytôixuốnglầumua."

"Khôngđược."DiệpMaiQuếquayđầulạinhìntôi.

"Nhưngtôiđói."

"Aibảocậunóilungtung."

"Tôiđâucónóisaiđiềugì."

"CậunóivớiNguyênSamTửmộtđống,lạicònđâucó."

"Cósao?"Tôinghĩmộtchút:"Khôngcómà."

"Vậysaocậulạinóicậusẽthườngtới?"

"Cônóimìnhsẽthườngxuyêntới,tôiđươngnhiênsẽthườngxuyênđicùngcôtới."

"Saocậubiếttôisẽthườngxuyêntớiđó?"

"ChínhcônóivớiNguyênSamTửmìnhsẽthườngxuyêntớimà."

"Vậyvừanãy,khivừarakhỏiquáncàphê,saolạivuimừngvậy?"

"HoaHồng."Tôitớicạnhcô,nói:"Đólàvìrốtcuộccôcũngsuynghĩlạiviệcvềlàmgiáoviên,tôiđươngnhiênvuithaychocôrồi."

"Hừ."Mộtlátsaucômớihừmộttiếng:"Lạilừangười."

"Tôinóithậtmà.Tôithậtsựvuithaychocô."

Saukhinóixong,tôiquayngườiđịnhvềphòng.

"Cậuđịnhlàmgì?"Côlạihỏi.

"Vềphòng."

Tôingừngbước,quayđầulạinhìncô.

"Cậukhôngđịnhăntốià?"

"Chẳngphảicôkhôngchotôiănsao?"

"Tôibảocậukhôngănthìcậukhôngănà?Cậunàocónghelờinhưvậy."

"Côlàgiáoviên,cônóiđươngnhiênđúngrồi."

"Cậubớtnóinhảmđi."Cômởtủlạnhranhìnmộthồi:"Khôngcóđồăngì,khôngđủchohaingườiăn.Cậutheotôixuốngmuachútgìđi."

"Haingười?Cômớilàmộtmà."

"Nóinhảm.Tínhcảcậuvàothìchẳnglàhaià."

"Saolạitínhcảtôivào?"

"Cậucóđihaykhông?"DiệpMaiQuếcầmdaolên.

Chúngtôixuốnglầumuađồănvề,DiệpMaiQuếbènmangvàophòngbếp.

"Cậucóbiếtthứhaituầnsauxeđiệnngầmsẽtrởlạihoạtđộngbìnhthườngkhông?"

Côđangcắtgìđótrongphòngbếp,nóimàkhôngquayđầulại.

"Thậtchứ?"Tôirấtngạcnhiên:"Tôikhôngbiết."

"Cậuđoảngquá."

"Nóivậytôicóthểtrởlạinhữngngàytrướckiarồi.Haha."

"Saolạivuivậy?"

"Đươngnhiênlàvuirồi.Tôiítnhấtcũngngủthêmđược20phút,trờiạ,20phútcơđấy!"

"Vớvẩn."

"Côcứmắngthoảimáiđi,giờtôilàđaothươngbấtnhập.Haha,20phútđấy!"

TôicúiđầuômlấyTiểuBì:"TiểuBì,emnhấtđịnhcũngrấtvuinhỉ.Chúngmìnhrốtcuộccũnghếtkhổ."

"Cậuđúnglàbịhâmrồi."

"Lầnsaucònnóilungtung,tôisẽphạtcậukhôngchoăntối."

DiệpMaiQuếđemđồănraphòngkhách,nóimộtcâu.

TôikhébuôngTiểuBìtrongtayra,imlặngnhìncô,sauđólạingâyngười.

Nhữnglờinàythậtquenthuộc,trướckiachịcũngdùngngữđiệuấyphạttôilàmlạiđộngtácmờibạnnhảyvàilần.

Tôinhớrarồi,giọngcủachịêmáimềmmại,khôngtorõnhưngâmđiệurấtcao,nhưnhữngngườimiềnnúinhẹnhàngxướngnhữngkhúccacaovút.

Đúng,giọngcủachịlànhưvậy,khôngsai.

Chịđanghátbêntaitôi,"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời",chịhátcâunàycócảmgiácthậtđặcbiệt.

"Này."DiệpMaiQuếgọitôimộttiếng,tiếngcacủachịcũngngừngở"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời".

"Chẳngphảibảođóirồisao?"Cômỉmcười:"Cònkhôngănđi."

"Tôi..."

"Đồngốc.Lúcăncơmcònnghĩlinhtinhcáigì?"Côđưabátđũachotôi:"Cứăntrướcđã."

Tôiđơmđầycơm,DiệpMaiQuếthấytôicũngđơmcơmxong,bèncườinói:"Mìnhcùngănđi."

Vìvậy,chịlạiđirồi.

oOo

Khimỗihọckỳsắpkếtthúc,câulạcbộsẽtổchứcmộtvũhộitạmbiệtchocácđànanhđànchịsắptốtnghiệp.

Chúngtôigọivũhộinàylà"TheLastDance".

Vũhộinàychẳngcógìquáđặcbiệt,chỉlàmọithànhviênsắptốtnghiệptrongcâulạcbộđềusẽtới.

Bởivìđâylàcơhộicuốicùngđểkhiêuvũởquảngtrườngcủabọnhọ.

Còncó,mỗingườisắprờikhỏiquảngtrườngđềucóquyềnchỉđịnhmộtđiệunhảy.

Tôichỉlànămthứba,khôngphảinhânvậtchínhtrong"TheLastDance".

Nhưngchịlạiđãlànămthứtư,chịlànhânvậtchính.

Đúngvậy,chịđãsắptốtnghiệp.

Còntôiphảimộtnămnữamớitốtnghiệp.

Mỗikhinghĩtớiđây,tôiluônvôthứcnhìnvàoquảngtrường.

Tôikhôngbiếtsaukhichịkhôngcòn,quảngtrườngcòncóthểtạothànhmộtvòngtrònkhông?

Thờiđiểmtổchức"TheLastDance"làđêmnay.

Cáchlầnđầutiênnhảyđiệuhoahồngđêmvớichịđãhơnmộtnămbatháng.

Buổitốilúcchờđợihoahồngđêmxuấthiện,luôncảmthấythờigianthậtdài.

Nhưngrốtcuộckhitới"TheLastDance",tôilạicảmthấykhoảngthờigianchờđợiđókhôngđủdài,thờigiantrôiquathậtquánhanh.

Đêmnaychịmặcváyáonhưkhidạyđiệuhoahồngđêmtrênquảngtrường,đềulàmộtmàuđỏthậthiếmthấy.

Quanhệcủachịthậttốt,trênquảngtrườngngườingườitranhnhaumờichịkhiêuvũ.

Chodùkhôngphảiđiệucầnmờibạnnhảycũngcóngườitranhnhautớibênchị.

Tôivẫnđứngtừxanhìnchị,khôngcócơhộichentớibêncạnh.

Ánhmắttôixuyênquakhehởcủađámngười,yênlặngngắmhoahồngđêm.

Thithoảngánhmắtchịgiaovớiánhmắttôi,chịlạimỉmcười,gậtđầumộtcái.

Cókhilạivỗvỗtay,ýbảovừarồitôinhảykhôngtồi.

Từngđiệunhảytrôiqua,bêncạnhchịvẫnluônlàmộtđámngườibaophủ.

ĐiệunhảytôitớigầnchịnhấtlàđiệuthủyvũcủaIsrael,chịởđốidiện

vớitôi.

Nếuđemtôivớichịvẽthànhđườngthẳng,thìđườngthẳngnàyvừavặnlàđườngkínhcủavòngtròn.

Vốnkhoảngcáchnàytrongvòngtrònlàxanhất,nhưngkhinhảySchottischevềtrungtâmvòngtròn,chúngtôingượclạilạitớigầnnhất.

KhinhảySchottische,mọingườitrongvòngtrònsẽhô:"Ohhey!"

Chữ"hey"vừaphátrasẽnhấcchentráilên,nhảybằngchânphải.

Trướcđâychịluônhétlớnhơntôimộtchút.

Cóđiềuđêmnay,lầnđầutiênkhinhảySchottischetôilạikhôngcáchnàophátratiếnghey.

NhưngkhichịnhảySchottischelầnđầulạicốgắnggiơchântráitớigầntôi.

Vìdùngsứcquámạnh,thânthểmấttrọngtâmnênngãsấpxuống,maylàcóngườiởhaibênđỡlấy.

Chịchỉmỉmcười,khônglộvẻđauđớn.

KhisắpnhảySchottischelầnthứhai,ánhmắtchịnhìnthẳngvàotôi,gậtđầuvớitôi.

Tôicũnggậtđầuvớichị.

Vìthếtôivàchịgầnnhưkéongườiởhaibênvềphíatâmvòngtròn,đồngthờigiơcaochântrái,cốvươndài,thửchạmvàonhau.

Nhưngvẫncòncáchmộtmét.

Màtrongmiệngtôi,tiếngheyrốtcuộccũngphátra.

Chúngtôilầnlượtthử,khoảngcáchgiữachântráivớichântráicànglúccànggần.

Lầncuốicùng,chântráichúngtôirốtcuộccũngchạmvàonhau.

Màkhitôiphátratiếnghey,cũngđồngthờichảynướcmắt.

Đúngvậy,chị.Quảngtrườngnàylàkýứcchungcủachúngmình.

ChodùlàlầnđầutiênchịkéoemvàovòngtrònTennesseeWaltzhaylàđiệuthủyvũhiệngiờ,mỗiđiệunhảyđêmnayđềutừngthuộcvềchúngmình.

Dướichânbọnmình,từngđạplênnướcMỹ,bướclênNhậtBản,vượtlênIsrael,BaLan,ThổNhĩKỳ,Malaysia,Hungary,HyLạp.Thếgiớiởngaydướichânchúngmình.

Điệuthủyvũđãsắpkếtthúc,tiếngnhạcvẫnlặplạilờica"MayimMayim".

Vòngtrònkhôngngừngchuyểnđộngtheochiềukimđồnghồ,giốngnhưchúngtôikhôngngừngđivòngquanhthếgiới.

Chịà,chịlàngườimangemvàotrongthếgiớinày,emsẽmãimãighinhớ.

Điệuthủyvũkếtthúc,mọingườilạilàmthànhmộtvòngtròn.

Tôivàchịđềungồitrênchiếu,tròchuyệnnghỉngơi.Khiánhmắtgiaonhaulạitraonhaumộtnụcười.

Trênquảngtrườngđộtnhiênvanglên:"Tiếptheolàđiệunhảycuốicùngcủađêmnay."

Mọingườithởdàimộttiếng,chịnhanhchóngđứngdậy,chạyvềphíataytráimình.

"ĐiệunhảycuốicùnglàđiệuchịÝKhanhchỉđịnh..."

Tôiđộtnhiênnhậnra,nhanhchóngđứngdậy,chạyvềphíatayphảimình.

Chịchạyvềphíabêntrái,theochiềuthuậnkimđồnghồcủavòngtròn,tôichạyvềphíabênphải,theochiềungượckimđồnghồcủavòngtròn.

Haichúngtôichạytổngcộngnửavòngtròn,gặpnhaungaycâucuốicùng:"Hoahồngđêm."

oOo

TôilạinhớlạikhisinhhoạtkhivừatớiĐàiBắclàm,8giờ20dậy,8rưỡirakhỏicửa.

DiệpMaiQuếbắtđầusớmhơntôi5phút.

Trướckiachúngtôiluôngiữthóiquentrướckhiracửa,trướckhiđicôcũngkhôngnóigìnhiều.

Giờcôsẽnóithêmmộtcâu:"Tôiđitrướcđây,tốigặplại."

Tôisẽtrảlời:"Ừ,cẩnthậnmộtchút."

Côcònđểmộtviênvitaminvớimộtnửacốcnướctrênbàntrà.

Tôiuốngthuốc,uốngnướcxongxuôirồimớirangoài.

Đươngnhiênnếukhôngmặcquầnthấttinhbắcđẩu,vậycònphảikéocovớiTiểuBìmộtphen.

Cólẽlàđãquenvớiviệcchenchúc,haynênnóilàquenvớithànhphốnàynêntôikhônghềcảmthấyviệcnhìnkhôngthấycuốiởtrạmxeđiệnngầmlàchuyệnphiềnphứcgì.

Khiđilàmvềcũngkhôngcòncảmgiáccôđơnvàcôđộcnữa.

Tôichỉmuốnnhanhchóngchạyvềhànhlangxemđènsáng,còncảhoahồngđêmtrongphòngkhách.

Thayđổinhiềunhấtcólẽlàlượngcôngviệccủatôi.

Khivừađilàm,côngviệccủatôikhôngnhiều,lạiđangtronglúcdầnquenthuộc.

Nhưnghiệngiờlượngcôngviệccủatôinhiềutớikinhngười,nhấtlàdobãoNạpLịvừađiqua.

VìkhôngmuốnđểDiệpMaiQuếchờlâutrongphòngkhách,tôiluôngiữthóiquenvềlúctámrưỡi,nhưngcũngvìvậy,khiđilàmvềcặpluônđầycăng.

Cònkhingủcũngmuộnhơnsovớilúcvừađilàmnửatiếng.

Mỗingàyvềnhà,cơmnướctắmrửaxongsẽngồinóichuyệnvớiDiệpMaiQuếởphòngkháchmộtchút,sauđóvềphòng,vùiđầuvàobànlàmviệc.

Sauđótôiởbànlàmviệctrongphòngmình,côởghếsôphangoàiphòngkhách,trảiquamộtđêm.

Bởivìtôivàcôđềurấtimlặng,lạicáchnhaumộtbứctường,nênthườngkhôngbiếttìnhtrạngcủanhau.

Dođócứcáchmộtlúctôisẽrakhỏivòngxemcôrasao.

Nếucôvẫnlénlútnởrộnhưtrước,tôisẽyêntâmtrởlạibànlàmviệc.

Còncôcũngcáchmộtlúclạitheokhehởcửaphòngtôichuingườivàonhìn.

Khikhóemắtliếcthấycô,tôisẽlậptứcquayđầulạinhìn.

Cókhicôsẽcườimộtcáirồivềphòngkhách,cókhilạihỏitôicómuốn

ănkhông?Haymuốnuốnggìkhông?

Chodùtôiđãngủmuộnhơntrướckianửatiếng,vẫnsớmhơnsovớiDiệpMaiQuế.

Vìvậytrướckhiđingủtôisẽraphòngkháchtròchuyệnvớicô,đùavớiTiểuBì.

"Tôingủtrướcđây,côcũngngủsớmđi.Ngủngon."

"Ừ,ngủngon."

Đólàđoạnđốithoạicuốicùnghàngđêm,trướckhihếtngàycủachúngtôi.

Thithoảngtôilạicảmthấynóichuyệnnhưvậyquáđơnđiệu,vìvậytrướckhivàophòngngủlạinóivớicô:"HoaHồng."

"Sao,"

"Chúccômỗiđêmsayngủđềucógiấcmộngngọtngào."

"Cậuhâmà."

"Cònnữa,khicôngủquengiơtayphảilênhaygiơtaytráilên?"

"Saotôibiếtđược."

"Nếucôquengiơtayphảilênsẽrấtgiốngnữthầntựdođấy."

"Vớvẩn."

"Cònnữa,..."

"Rốtcuộccậucóngủhaykhông?"

"Có.Ngủngayđây."Sauđótôilậptứclắcmìnhvàophòng.

Lượngcôngviệcnhiềuthêmcũngkhônglàmphiềntôimấy,phiềnnhấtlàquanhệcủatôivớiôngchủ.

Giámđốckhávừalòngvớibiểuhiệncôngviệccủatôi,thườngxuyênkhenngợitôi.

Nhưngôngchủlạiluônsoimói.

"TiểuKha,bànlàmviệccủacậubừabộnquá."Ôngchủtớigầnbànlàmviệccủatôi.

Tôikhôngnóigì,chỉnhìnvềphíabànlàmviệccònbừabộnhơncủaSơHồngĐạo.

"Cậuđừngsovớicậuta,cậutabừahơncậuthìđãsao.Chẳnglẽvìngườikhácđiăncướpnêncậuchorằngmìnhăntrộmlàđúng?"

"Cáinày."

"Mộtkỹsưưutúphảithậtgọngàngngănnắp,đâuvàođấy,cậungaycảbànlàmviệccũngkhôngthudọnsạchsẽvậylàmsaolàmviệctốtđược?"

Tôiđànhbuôngcôngviệctrongtayxuống,bắtđầuthudọnbànlàmviệc.

Cònýkiếncủatôivàôngchủvềcôngviệcthườngxuyênkhônghợpnhau.

"Chúngtalàcôngtycốvấncôngtrình,khôngphảiđơnvịhànhchính,chỉcóthểlàmkiếnnghị."Ôngchủnói.

"Tôibiết.Vìvậychúngtanêncungcấpýkiếnthậtchuyênnghiệp."

"Cậucóbiếtcáimàcậugọilà'ýkiếnchuyênnghiệp'sẽtạothànhảnhhưởnglớntớimứcnàokhông?"

"Tôikhônghiểucáisếpgọilàảnhhưởnglàchỉphươngdiệnnào?"Tôi

hỏi.

"Dùsaoýkiếnđócũngkhôngthểxuấthiệntrongbáocáo."Ôngchủtrảlờirấtthảnnhiên.

"Saolạikhôngđược?Chẳnglẽcógìsaisao?"

"Cólẽlàđúng,nhưngtôimặckệ.Tómlạicứlàmtheolờitôi."

"Nhưngmà..."

Ôngchủvẫyvẫytay,ngăntôinóitiếp,sauđónói:"Cậucóthểđirồi."

Tôiđànhrờikhỏivănphòngcủaôngta.

Mỗikhitôixungđộtvớiôngchủ,SơHồngĐạoluônkhuyêntôi:"Cậucóbiếtconsôngchảynhưthếnàokhông?"

"Cứchảythôi."

"Sôngluônchảycongcongkhúckhủy,nhưvậydòngchảysẽdàihơn,độdốccũngkhôngquálớn."

"Cáinàytôibiết."

"Chonên..."SơHồngĐạovỗvỗbảvaitôi,cườinói:"Cậulàmộtconsôngquáthẳng,nêncongđimộtchút."

SơHồngĐạolúcbìnhthườngrấtnhốnnháonhưngkhukhuyênnhủtôilạithậtônhòavàđứngđắn.

Tronglòngtôicũngrấtcảmkíchanhta.

ỞĐàiBắc,ngoạitrừSơHồngĐạovớibạnhồiđạihọc,LamHòaNgạnra,tôigầnnhưkhôngcóngườibạnnào.

Đươngnhiên,tôikhôngtínhDiệpMaiQuếvàotrongđó.

Vìtronglòngtôi,DiệpMaiQuếkhôngchỉlàbạn.

Trongcảmgiáccủatôi,côhẳnnhưngườithânhayngườinhà.

Haycólẽđãquenvàantâmkhicócôtrongcuộcsốngnênchưatừngnghĩtớinếukhôngcócôsẽrasao.

ChonênmộtkhinghĩtớiphảixếpquanhệcủamìnhvớiDiệpMaiQuếvàoloạinào,luônrấttựnhiênbỏqua.

Bấtkểlàbạnbè,ngườithânhayngườinhà,đềuchẳngsaocả.

Dùsaođốivớitôimànói,côlàmộtđóahồngđêmkiềudiễm.

Sángnay,ôngchủkhithấytôilạinói:"TiểuKha,quầnáocậulòeloẹtquá,mộtkỹsưưutúphảiănmặcchỉnhchuchứ."

Tôicúiđầunhìnquầnáomình,làáosơmixanhxọcôvuông,cũnglàcáiáo"cáchcáchBlue"tronglờiSơHồngĐạo.

Ôngchủđirồi,SơHồngĐạobènmỉmcườitrêntaihọacủatôi.

GiữatrưaăncơmvớiSơHồngĐạoxong,anhtalạirủtôiđiuốngcàphê.

Hìnhnhưchỉcầnthấytôibịôngchủmắnglàanhtalạimuốnrủđiuốngcàphê.

Vìthếthờigiannàytôigầnnhưngàynàocũnguống.

Hômnaytâmhuyếtdângtrào,tôidẫnanhtatớiquáncàphêcủachịemNguyênSamTử.

"AnhKha,chàoanh."EmgáiNguyênSamTửđưamenuchotôi,cườinói.

"Chàocô."Tôimỉmcười.

"Vịnàylà..."CôchỉvàoSơHồngĐạongồiđốidiệnvớitôi.

"Anhấylàđồngnghiệpcủatôi.Chỉlàmộtnhânvậtnhỏ,khôngcầnđểýtớianhta."

"Này."SơHồngĐạonhỏgiọngkhángnghị.

Cômỉmcười,cúiđầuvớiSơHồngĐạo.

EmgáiNguyênSamTửđirồi,anhtabènhỏitôi:"Trôngthậtxinhxắn,haingườiquennhauà?"

"Coinhưquen."Tôingảngườivềphíatrước,nhỏgiọngnóivớianhta:"Chịcôấycònđẹphơn."

"Thậtchứ?"

"Ừ."

"Saocậubiếtcôấycóchị?"

"Đợikhianhtớiquầybartínhtiềnlàcóthểthấycôchị."

"Nếucôấythấydángvẻanhtuấncuatôiliệucóvừagặpđãyêurồikhôngthutiềnkhông?"

Tôimởtờbáora,giảchếtkhôngđểýtớianhta.

Uốngcàphêxong,chúngtôiraquầybartrảtiền.

"AnhKha,lạigặpanhrồi."NguyênSamTửmỉmcườivuivẻ.

"Tôilàkỹsư,TiểuKhachỉlàphókỹsư,tôilợihạihơnđấy."

TôiđangđịnhmởmiệngnóithìSơHồngĐạođộtnhiênđáplại,ánhmắtnhìnthẳngvàoNguyênSamTử.

NguyênSamTửcóvẻkhángạcnhiên,tôithìtậpmãithànhquenrồi.

Lấytúitiềnra,đangchuẩnbịtrảphầncủamình.

SơHồngĐạolạiđộtnhiêngiữtaytôilạinói:"TiểuKha,luơngcậuvốnđãítrồi,khôngnhiềunhưlươngtôi."

Anhtalấytiền,mặtvẫnhướngvềNguyênTửSamnói:"Huốngchitôinghĩakhíngấttrời,trọngnghĩakhinhtài,tìnhthâmnghĩatrọng,nhiệttìnhvìlợiíchchung,thếnênđểtôitrảtiềncho."

"Hả?Anhđịnhmờitôià?"Tôinhìnanhta,cóphầnnghihoặc:"Vậyđatạ."

"Đừngkháchkhí."Anhtavỗbảvaitôi,lạiquaymặtsangbênNguyênSamTử:"Tôingoạitrừcóviệclàmổnđịnh,rấtcótráchnhiệmra,vềmặtđốinhânxửthếcũngđượcngườingườiyêumến,cóthểnóitiếnglànhđồnxa,aicũngtincậy."

"Chúngtôiđiđây,lầnsaulạitới."

Tôigiảbộkhôngngheanhtanói,cúiđầuvớiNguyênSamTửxongliềnkéoanhtarakhỏiquán.

"Tôicònmuốnnóimà."

SơHồngĐạobịtôilôikhỏiquánxongmiệngvẫnlẩmbẩm.

"Anhđanglàmgìthế?"TôihỏiSơHồngĐạo.

"TiểuKha,côấythậtđẹp."Anhtanhưkhôngnghethấytôinói.

"Đúngvậy,NguyênSamTửrấtđẹp.Thếthìsao?"

"NguyênSamTử?"Anhtarấtkinhngạc:"CậunóicôấytênlàNguyênSamTử?"

"Đúngvậy,cóchuyệngìà?"

"Chẳnglẽđâylàtrờiđịnhsao?"

"Rốtcuộcanhđanglàmgìđấy?"

"Thậtchẳngcáchnàochốnglạisốmệnh."Anhtavẫnkhôngbuồnnghetôinói,tiếptụclảmnhảm.

"Này!"

Tôigọimộttiếng,SơHồngĐạolúcnàymớinhưtỉnhlại.

"TiểuKha."Anhtaquayđầusangnhìntôi:"CáitênNguyênSamTửkhôngkhiếncậuliêntưởngtớicáigìsao?"

Tôicốnghĩmộtchútrồinhỏgiọnghôlên:"A!Là..."

Sauđóchúngtôiđồngthanh:"CôngtrìnhphânlũViênSơn!"(ViênSơntửphânhồng)

Khôngsai,cáigọilàcôngtrìnhphânlũViênSơn,chínhlàtạiđoạnViênSơntrênthượnglưusôngCơLong,đàomộtđườnghầmphânlũ,đemmộtphầnnướclũdẫnvàođườnghầm,rồisauđóđẩyrabiểnởphíađôngbắcĐàiLoan,nhằmgiảmbớtlũlụtởvùngtrunghạlưusôngCơLong.

Đườnghầmphânlũnàydàichừng2km,đươngnhiênđócũngđượccoilàdòngphânlũ.

"CôấylàNguyênSamTử,anhđâylàSơHồngĐạo.Chúngtôinhấtđịnhsẽbênnhau."

"Chẳngqualàđồngâmthôi,chẳngcóýnghĩagìcả."

"Saolạikhôngcóýnghĩagìcơchứ?"SơHồngĐạodườngnhưrấtkíchđộng:"Côngtrìnhquantrọngnhưvậy,chúngtanhấtđịnhphảigiữtâmtrạngthàtinlàcóđừngngờlàkhông,khôngđượcsơsẩyởbấtcứchitiếtnào.Chonênchúngtasẽtiếpnhậnsựbanbàicủaôngtrời."

"Anhnghĩnhiềuquárồi."

"Không,anhnóithậtđấy.Đểbảođảmcôngtrìnhthuậnlợi,anhnhấtđịnhphảiởbênNguyênSamTử."

SơHồngĐạonắmchặthaitay,lớntiếngnói:"Trờiơi,tráchnhiệmcủatôithậtquáquantrọng!"

Tôilạibắtđầugiảđiếc.

Buổichiềukhiđilàm,tôiđộtnhiênnghĩtớichuyệnđồngâm.

DiệpMaiQuếvớihoahồngđêmcũnglàđồngâm.

LầnđầutiênngheDiệpMaiQuếnóicũngcóthểgọicôlà"hoahồngđêm",tuytôirấtkinhngạcnhưngcũngchỉcholàđồngâmmàthôi.

Nhưnghiệngiờ,mọihànhđộng,mọitiếngnói,mọicửchỉ,thậmchílàmọiánhmắtcủaDiệpMaiQuếđềukhiếntôinhậnđịnhcôlàhoahồngđêm.

NếuDiệpMaiQuếkhôngtênlàDiệpMaiQuếmàlàDiệpHữuQuếhayDiệpMộtMiết,tôivẫnsẽcoicôlàhoahồngđêmchứ?

Đanglúcsuynghĩmiênman,diđộngvanglên,làLanHàYểngọitới.

"Tốicórảnhkhông?Điănmộtbữađi."

"Cũngđược.Cóđiềusaođộtnhiênlạirủtớđi?"

"Giớithiệumộtngườibạnchocậu."

"Bạnrasao?"

"Đếnrồibiết."

"Đượcrồi."

Sauđócậutanóiđịachỉnhàhàng,chúngtôihẹnbuổitốitámgiờ.

GácđiệnthoạixongtôilạilậptứcgọichoDiệpMaiQuế,nóivớicôchuyệnnày.

"Đượcđấy,cậuđiđi."Cônói.

"Cámơn."Tôiđáp.

"Saolạicámơn?"

"Vì...vì..."Tôinghĩcảnửangàycũngkhôngravìsaomìnhlạinóicámơn.

"Cóphảivìtôirấtđẹpkhông?"

"Đúngvậy.Vìcôrấtđẹpchonêntôimuốncámơncô."

"Vớvẩn."Côcườinói:"Cậuđiđi,đừngvềnhàtrễquá."

"Ừ."

Saukhihếtgiờlàm,tôingồitaxitớinhàhàngkia,sauđótrựctiếpđivào.

LanHàYểnvớibạngáianhta,cònmộtcôgáitôikhôngquenđangngồiđợitôi.

Bạngáicủacậutatôiđãsớmbiết,nămthứtưđạihọcđãtừnggiúpLanHàYểnviếtthưtìnhchocôấy.

CôấytênCaoBìnhHi,cũngđồngâmvớiconsôngdàithứhaiĐàiLoan–sôngCaoBình.

CaoBìnhHinếukếthợpvớiLamHòaNgạnsẽthànhđậpngănsôngCaoBình.

Tôitừngnói,đậpngănsôngcóthểnângcaomựcnướcởthượnglưu,dẫnnướcsôngvàocáckênhrạchhaibênbờ.

Đậpngănsôngbìnhthườngđềudobêtôngcứngtạothành,lúcthườngdùcóthểnângcaomựcnướcgópíchchoviệctướitiêusongkhicólũcũngsẽvìmựcnướcdânglênmàgâynguyhiểmchohaibênbờđê.

CóđiềuđậpngănsôngcủasôngCaoBìnhlạikhác,nóđượcchếbằngcaosu.

Bìnhthườngthổiphồnglêncóthểngănnướcnhưđậpngănsôngbìnhthường,nângcaomựcnướcgópíchchotướitiêu,cònkhilũtớichỉcầnxảkhírasẽkhiếnnướclũtrànqua,bảođảmantoànchođêđiều.

Tôiđộtnhiênnghĩtới,bọnhọcũnglàdồngâm.

Chẳnglẽcứđồngâmlànhấtđịnhcóthểởchungmộtchỗsao?

Còntôi,cóphảidotừđầuđãvìDiệpMaiQuếđồngâmvớihoahồngđêmmàbắtđầucảmthấycôgiốnghoahồngđêm?

Lâudầnliềncảmthấymọicửđộng,mọitiếngnóicửchỉcủacôđềunhưhoahồngđêm?

Vídụnhư"Vongphuýlân"trongLiệtTửcónói:cóngườitựmìnhlàmmấtbúa,nghilàconngườihàngxómtrộmmấtvìvậykhinhìnnóthìcảmthấydángvẻkhiđiđường,sắcmặt,tiếngnói,cửchỉđềugiốngnhưtrộmbúacủamình.

Nhưngtớisaunàytựtìmthấybúarồithìkhôngcảmthấyconcủahàngxómgiốngkẻtrộmbúanữa.

Thậtraconngườihàngxómvốnchẳngthayđổigìcả,chodùlàkhinóichuyện,thầnsắchayhànhđộng

Đơngiảnlàbảnthâncảmthấythế,vìvậynótrôngnhưkẻtrộmbúa,đợitớikhitìmthấybúa,nósẽkhôngcònlàkẻtrộmbúanữa.

VậyliệutôiđốivớiDiệpMaiQuếcóphảicũngnhưthế?

Làvìđồngâmvớihoahồngđêmnêntôimớichorằngcôlàhoahồngđêm.

Nếucómộtngày,hoahồngđêmthựcsự(nếucó)haychịxuấthiện,liệutôicòncảmthấyDiệpMaiQuếlàhoahồngđêmnữakhông?

"Này!"LanHàYểngọimộttiếngtôimớiđộtnhiênbừngtỉnh.

Sauđóanhtachỉvàochỗtrốngđốidiệncôgáikia,nói:"Maungồixuốngđi."

Tôiliếcmắtđánhgiácôgái,thoạtnhìnkhoảnghơn20tuổi,đeomộtgọngkính,khuônmặtcoinhưthanhtú.

Tôigậtđầuvớicôấy,coinhưchàohỏi,sauđóngồixuống.

"Tôigiớithiệuhaingườimộtchút."LanHàYểnchỉvàotôinói:"KhaChíHoành,bạnđạihọccủatôi."

Sauđóchỉvàocôấynói:"NgảiNgọcLan,đồngnghiệpcủabạngáitớ."

Cậutagiớithiệuxong,tôicònchưakịpnóigì,NgảiNgọcLanđãnóivớitôi:"TuytêntôilàNgọcLantronghoangọclan,nhưngxingọitôilàÁiNhĩLan."

(ÁiNhĩLanlàphiênâmhánviệtcủaIreland)

"ÁiNhĩLan?"Tôirấtnghihoặc.

"Đúnvậy.ÁiNhĩLan.Yêuhoalancủa..."

Haitaycôtừtừhướnglêntrên,vẽmộthìnhvòngcung,nhìnquathậtgiốngđộngtácnởhoa.

"em."

Tôikinhngạc,tờgiấyăntrongtaytheođórơixuống.

"Rấtlãngmạnđấychứ.Vìchữ'Nhĩ'trongÁiNhĩLanvừahaynghĩalàem."

"Đúngvậy."Tuyđáplờinhưngtronglòngtôivẫncònkinhngạc.

"SaunàyxincứgọitôilàÁiNhĩLan."

"Ái...Ái..."

"ÁiNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."Côlạilàmđộngtácnởhoa:"em."

Tôilạikinhngạc.

Tôinháymắt,kéoLanHàYểnvàotoalét.

"Này,thếlàsao?"Tôihỏicậuta.

"Giớithiệucôấychocậu."Cậutatrảlời.

"Vìsao?"

"Nếuhồitrướckhôngcócậuviếtthưtìnhgiúplàmsaogiờtớcóbạngáiđược?Chonêntớmuốntrảơncậu."

"Cáinàykhônggọilàtrảơnmàgọilàtrảthù."

"Cậuđừngnóilungtung,côấycũngđâucótệ."

"Nhưngvìsaocậulạiđịnhgiớithiệuchotớ?"Tôilạihỏi.

"Vìôngtớnói..."

"Này!"Tôinhanhchóngbịtmiệngcậutalại:"Đừngcónóicáiđấy."

"Cứnghetớnóixongđã."LanHàYểnkéotaytôirarồinói:"Ôngtớnóingườitronglòngcậucómộtđóahoa,thếnênngườiđósẽcótênnhưhoa."

"Hả?Thậtchứ?"

"Ừ."Cậutagậtđầu:"Tớphảinhờbạngáitìmbaolâumớithấyđấy."

"NhưngcôNgảinàycóhơikỳcục."

"Cógìmàkỳcục?CôNgảinàytêncóhoa,độngtáccũnggiốnghoa,đúnglàsinhrađểdànhchocậumà."

"Này!Đừngcónóiđùanữa."

TôicùngLanHàYểntrởlạichỗngồi,khôngbaolâusauđồăncũngđượcđưalên.

Tôiănrâtchuyênchú,cốhạthấptầmmắt,tậptrungvàobànăn.

"AnhKhagiờđangởđâu?"ÁiNhĩLan,không,làcôNgảilạihỏitôi.

"CôNgải,tôiở..."

"XinđừnggọitôilàcôNgải,cứgọitôilàÁiNhĩLan."Côbuôngdaonĩarồinói:"ÁnhNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."Côlạinởhoamộtlầnnữa:"em."

Lầnnàytôikinhngạckhôngít,cơkhóemiệngđộtnhiênlỏngđisauđórunrẩyvàilần.

Mộtchútnướccanhtừkhóemiệngtrànra.

Đúnglúcđấyngườiphụcvụdiquabêncạnhtôi,tayphảilậptứckhănmặttrongtúira,vunglênkhôngtrungmộtcáirồinói:"Xinphépngàichotôidùngkhănmặtbằngtơđặcbiệtcủanhàhàngchúngtôilaukhóemiệngtônquýcủangài,nếukhôngthìthậtthấtlễ."

TôinhìnđộngtácvungkhănấycủaanhtalậptứcđoánôngchủnhàhàngnàylàngườiThổNhĩKỳ.

Vìđiệunhảy'lạcđàrắcrối'củaThổNhĩKỳ,ngườimúadẫnđầusẽcóđộngtácvungkhăn.

Hômnayrốtcuộclàngàygìvậy?Saotôicứgặpphảingườikỳcụcvậy?

Thậmchícảngườiphụcvụtrongnhàăncũngrõkỳquái.

Tôiđànhcẩnthậntừngchútmột,tránhđểÁiNhĩLanlàmđộngtácnởhoa.

Trongcâunóicũngcốdùngtừ'cô'đểgọi,tránhgọitênthườnghaygọicôNgải.

NhưngLanHàYểnchẳngbiếtlàvôtìnhhaycốýcứluôngọicôtalàcôNgải.

"ÁiNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."Vìvậycôtalạikhôngngừngnởhoa:"em."

Dạdàytôinhấtđịnhđangcorút.

Bữaănnàythậtrakhônglâulắmnhưngtôilạithấythờigiantrôiquáchậm.

Hơnnữaphụcvụmónăntrongquáncũngrõlâu,cứtừngmóntừngmónmộtbưnglên.

"Hếtchưa?"Rốtcuộctôiphảihỏingườiphụcvụ.

"Thưaquýngài,hìnhnhưngàigặprắcrốigìđóphảikhông."Ngườiphụcvụtrảlờinhưvậy.

Tôiđoánkhôngsaimà,anhtanhấtđịnhsẽnhảyđiệu"lạcđàrắcrối".Khókhănlắmcácmónmớilênhết.mọingườicũngchuẩnbịrờiđi,tôimớithởphàomộtcái.

Rakhỏinhàhàng,tôinhanhchóngtạmbiệtLanHàYển,bạngáicủa

cậutavớiÁiNhĩLan.

LanHàYểnghésáttaitôinhỏgiọngnói:"Cólanđểngắtthìcứngắt,dẫusaocũngchẳngphảichịutráchnhiệm."

Khitôiđangđịnhđấmcậutamộtcái,ÁiNhĩLanlạigọimộttiếng,tôiđànhquaylạinhìncôấy.

"Đừngquênđấy."ÁiNhĩLannóivớitôi.

"Quêncáigì?"Tôirấtnghihoặc.

"ÁiNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."

Lầnnàycônởhoarõlớn:"em."

"Hahahaha."Tôicườikhanvàitiếng,giọngphátrun.

SauđóánhmắtnhìnvềphíaLanHàYển,trừngmắtvớianhcậutarồinói:"Tôinhấtđịnhcảđờikhóquên."

Tôinhanhchóngbỏtrốn,đónmộtchiếctaxi,nhảyphốclênxe.

Khitrởlạilầudướichungcư,vừavặngặpphảiDiệpMaiQuếdắtTiểuBìđidạovề.

"Đãlâukhônggặp."Tôinói.

"Cậuhâmà,chúngtavừagặpnhausángnaymà."

"Nhưngtôilạicảmthấynhưđãlâulắmrồi."

"Vớvẩn."

Nóixong,côđưadâybuộcTiểuBìvàotaytôi.

"Mìnhcùngvềđi."Cônói.

"Ừ."Tôimỉmcười.

Thậtratôicũngkhôngnóiđùamàthậtsựcảmthấynhưđãlâulắmrồikhôngđượcthấycô.

Tựanhưmộtngườiphiêulưutrênbiển,rốtcuộccũngthấyđượcđấtliền.

Cólẽchỉphiêulưumộtngày,nhưngtrongthờigianmộtngàyđó,bạnsẽcảmthấynhưđãquamộttháng.

Tómlại,tôiđúnglàcócảmgiácthoátkhỏitaikiếpnhưvậy.

Lạicóthêmcảmgiácđượcvềnhà.

CùnglàtênhoanhưngDiệpMaiQuếtrướcmắtlạikhiếntôicảmthấythậtthoảimái.

Ánhmắtcôtựahoahồng,khithẹnthùngcũngcómàusắcnhưhoahồng,khitứcgiậnthậtgiốnggaihoahồng,lúcbuồnngủduỗingườilạicànggiốnghoahồngnởrộ.

ChỉcóDiệpMaiQuếmớicóthểởbấtcứđiểmnàocũngtựanhưhoahồngđêm.

Chodùtôicólàkẻmấtbúatrong"vongphuýlân"không,nhưngDiệpMaiQuếchínhlàhoahồngđêm,chodùainóigìcũngvậy.

Côgáikiadùcũngnhưmộtđóahoa,nhưngrấtđángtiếc,đólạikhôngphảihoahồngđêm

Hoalancólẽrấtquý,nhưngtôilạichỉthíchhoahồng.

"Oảntùtìnào."Trướccửachungcư,DiệpMaiQuếđộtnhiênnói.

"Được."

Kếttôirađá,côrabao,tôithua.

"Cậumởcửađi."

"Ừ."Tôilấychìakhóatừtrongtúira,mởcửa.

Chúngtôiđitớicửathangmáy,tờgiấyđãlâukhôngthấylạixuấthiện:

Nếutôicómộttrămngàn,tôisẽsửathangmáyhỏng.

Tôicómộttrămngànkhông?Khônghềcó.

Chonênthangmáyvẫncứhỏng.

Nếucóngườitớisửathangmáy,bạnsẽkhôngphảiđithangbộ.

Cóngườitớisửathangmáysao?Khônghềcó.

Chonênbạnvẫnphảingoanngoãnđithangbộ.

NếuđổhếtnướccủaTháiBìnhDươngracũngsẽkhôngdậptắtđượcngọnlửagiậnbạndànhcholờivăntôiviếtloạn.

CóthểđổhếtnướccủaTháiBìnhDươngkhông?Khôngthể.

Vậynênbạnsẽchẳnghềgiận.

TôivàDiệpMaiQuếcùngnhìnnhau,đồngthanhnói:"'Lầnđầubênnhau'củaBĩTửThái!"

Sauđócômỉmcười,tôithầmmắngmộtcâurỗihơi.

"Rỗihơilàchỉai?NgôTrìNhân?HaylàBĩTửThái?"Côhỏi.

"ĐươngnhiênlàNgôTrìNhânrồi."Tôinói.

TôiđộtnhiênnhớraNgôTrìNhânvới'khôngaicả'cũngđồngâm.

"Ừm..."Tôilạinhìnnhữngdòngchữtrêntờgiấy,hỏicô:"CôcảmthấylầnnàyNgôTrìNhânviếtrasao?"

"Viếtkhôngtồi,coinhưlạitiếnbộ."

Côcũngxemthoángqua:"Hơnnữalầntrướcnónóiđâykhôngphảithangmáy,giờlạithànhthangmáybịhỏng.Cóthểthấynóđãtừcảnhgiớithấynúikhôngphảinúitiếnbộtớicảnhgiớithấynúilạilànúirồi."

"Thậtkhôngđấy?"Tôirấtnghihoặcnhìncô:"Dùthếnàocôcũngkhôngthấynórỗihơià?"

"Cậumớirỗihơi."Côtrừngmắtvớitôimộtcái.

TrởlạinhàC,chúngtôilạingồivàoghếsôphacủamình,sauđóDiệpMaiQuếnói:"Này,nóivớicậumộtchuyện."

"Chuyệngì?"

"Hômnaythôiviệcrồi,từtuầnsausẽkhôngđilàmnữa."

"Hả?"Tôikinhngạcđếnmứcđứngbậtdậy.

"Saolạikinhngạcnhưvậy?"

"Đươngnhiênphảikinhngạcrồi.Saolạibỏviệc?Nóivậygiờcôphảilàmsao?"

"Cậuloà?"

"Ừ."

"Cậulừangười."

"Này!"

DiệpmaiQuếnhìntôimộtcáirồicườithànhtiếng.

"Cógìbuồncười?"

"Khôngcógì."Côngừngcười,trảlờithậtđơngiản.

Sauđócầmlấyđiềukhiểntừxa,bậttivilên.

"Này!"

"Sao?"

"Côcònchưanóichotôibiếtvìsaolạithôiviệc."

"À."Ánhmắtcôkhôngrờitivi,thảnnhiênnói:"Khôngthôiviệclàmsaotôivềlàmgiáoviênđược?"

"HoaHồng."Tôivôthứcgọicômộttiếng.

"Sao?"

"Tôicảmđộngquá."

"Cậuhâmrồi."

"Côthậtsựvềlàmgiáoviênà."

"Ừ."

"HoaHồng!"Tôilạigọimộttiếng.

"Lạilàmsao?"

"Tôithậtsựrấtcảmđộng!"

"Cậuthậtsựbịhâmrồi!"

"TiểuBì!"TôigọiTiểuBìmộttiếng,TiểuBìtừtừđivềphíatôi.Tôinắmlấychântrướccủanó:"Thậttốtquá,chịemlạitrởlạilàmgiáoviênrồi."

"Làmgiáoviêncógìmàvui."

"Đólàcôngviệcmàcôthích,tôiđươngnhiênphảivuirồi."

Tôitớigầnghếsôphacủacô,vươntayphải:"Nào,chúngtabắttaycáinào,thểhiệnthànhýchânthànhchúcmừngcủatôi."

"Vớvẩn."Côvươntayphảirađánhnhẹvàotayphảitôi.

"Vậycôđịnhtớiđâudạy?Côngviệcgiáoviênnàydễtìmlắmsao?"

Tôingồilạighếsôpha,nghĩmộtchútrồilạihỏi.

"Hômnaytôigọiđiệnchohiệutrưởngtrườngtrước,ôngấyhoannghênhtôitrởlại."

Côtắttivi,quaylạinhìntôi:"Chonêntuầnsautôisẽtrởlạilàmgiáoviên."

Saukhinóixong,khóemiệngcôkhẽcười.

"HoaHồng!"Tôirấtcaohứngđứngdậy,bướchaibướcvềphíacô.

Tôiđinhanhquákhiếnchokhibướcbướcthứhaichânđụngphảibàntrà,đautớimứcngồigậpxuống.

"Saovậy?"Côcúiđầuxuống,giọngnóithậtônnhu:"Đaulắmkhông?"

"Chântôiđauquá,nhưngtronglònglạirấtvui."

"Saolạikíchđộngnhưvậychứ?"Côvươntayphảiravỗnhẹlênđầutôirồinói:"Cóbịthươngkhông?"

"Ráchdachútthôi."Tôikéoốngquần,nhìnthoángqua.

"Cậungồixuốngđi,tôiđilấythuốcbôi."Nóixong,côđứngđậyvềphòng.

KhiDiệpMaiQuếrakhỏiphòng,trongtaycầmthuốcđỏvàbôngbăng.

Côchấmmộtítthuốcđỏsauđóngồixuốnghỏitôi:"Miệngvếtthươngở

đâu?"

Tôiđangchuẩnbịcúixuốngchỉthìcôlạihỏi:"Đúngrồi,hômnaycậuđiănrasao?"

"ÁiNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."Tôicũnglàmđộngtácnởhoa:"em."

"Cậuđanglàmgìthế?"

Côngẩngđầulênnhìntôi,ánhmắtnghihoặc.

"Đấylàđộngtáccủacôgáiđiănvớitôitốinay."

"Hômnaychẳngphảicậuđiănvớibạnhồiđạihọcà?"

"Đúngvậy.Nhưngcậutabảomuốngiớithiệubạngáichotôi..."

Vừanóixong,tôithầmhôkhôngổn.

Quảnhiêncôquăngbôngbăngchotôi,nói:"Cậutựbôiđi."

Sauđóđứngdậytrởlạingồitrênghếsôpha,lạibậttivi.

Tôicầmbôngbăng,cứngngườimộtlúcrồimớinói:"Trướckhiđiăntôicũngđâubiếtcậutamuốngiớithiệubạngáichotôi."

Côchẳngbuồnđểýtớitôi,cầmđiềukhiểntừxađổikênhmộtlần.

"Nếusớmbiếtcậutamuốngiớithiệubạngáichotôi,tôinhấtđịnhsẽkhôngtới."

Côvẫnkhôngbuồnđểýtớitôi,tốcđộđổikênhcànglúccàngnhanh.

"Bấtkểcôtalàhoagì,hoalanthìđãsao?Tôivẫncảmthấyhoahồnglàxinhđẹpnhất."

TividừnglạiởkênhDiscoverynhưngcôvẫnkhôngđểýtớitôi.

"Lầnsaukhicậutatìmtôiđiăn,tôisẽhỏirõtrước.Nếucậutalạimuốngiớithiệubạngáichotôi,tôinhấtđịnhđạithândiệtnghĩa."

"TiểuBì."Côcúiđầugọimộttiếngrồichỉvàotôi:"Tớihỏingườikiaxemđạithândiệtnghĩalàgì?"

Khinói"ngườikia"côcòncốýtotiếnglên.

"À.Tôivớicôcôlàthân,vớicậutalàtìnhnghĩabạnbè,đươngnhiênphảiđạithândiệtnghĩarồi."

"Hừ."Côhừmộttiếngrồinói:"TiểuBì,tớibảongườikiamaubôithuốcđi."

"À."Tôicúiđầu,độtnhiênkhôngmuốnbôithuốc,chỉvẽmộtvòngtrònxungquanhvếtthương.

Sauđólạivẽmộtmũitên,viếtvàichữ.

"TiểuBì."Côlạibảomộttiếng:"Đếnhỏingườikiaxemsaobôithuốcthôimàlâuvậy?"

"À,lànhưvậy,côxemnày."

Tôigiơchânlên,trênchâncómấychữmàuđỏ:"Miệngvếtthươngởtrongnày."

"Này!"Côđộtnhiênđứngdậy:"Cậuđanglàmgìđấy?"

"Vừanãycôhỏitôimiệngvếtthươngởđâu?"Tôicũngđứngdậynói:"Tôinghĩmìnhnêntrảlờithôi."

"TiểuBì!"Côđộtnhiênlớntiếngnói:"Đinóichongườikia,hắntacóthểbớtrỗihơiđiđượckhông!"

Tôilậptứcngồixuốngdùngbôngdínhthuốcđỏ,ngoanngoãndánlênvếtthương.

"TiểuBì.Đinóichongườikiatrongngănkéothứnhấtdướitivicóbăngdánvêtthương."

Tôitớitủtivi,mởngănkéo,lấybăngdánra,dánlênmiệngvếtthương.

"TiểuBì.Đinóichongườibia,saunàyđừngbấtcẩnnhưthếnữa."

Vốnkhicônói"ngườikia"đầuTiểuBìsẽlúclắcliêntụcgiữatôivớicô.

KhôngngờlầnnàyTiểuBìlạiđisangbêntôi.Tôicúingườinhỏgiọngnóibêntainómộtcâu.

"TiểuBì.Ngườikianóigìthế?"

TôilạighétớitaiTiểuBì,nóilạilầnnữa.

"Này!Rốtcuộccậunóigì?"

"TiểuBìkhôngnóichocôsao?"

"Này!"

"Tôibảosaunàytôisẽcẩnthậnhơn."

"Hừ."

Sauđóchúngtôiđềungồixuống,kênhDiscoveryđangphátmộtchươngtrìnhvềlũlụt.

Tôixemtivirấtcẩnthậnvìchuyệnnàycóliênquanđếnmình,hơnnữatôicònphảinghiêncứu.

DiệpMaiQuếcóvẻcũngthấytôichămchúvìvậykhôngđổikênhnữa,chỉimlặngxemtivicùngtôi.

Khichươngtrìnhkếtthúc,tôinhìnđồnghồtrêntường,đãsắp11rưỡi.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương17

Tôiduỗithẳnglưng,nóivớicô:"Hômnayđúnglàmộtngàykỳquái,vìtôitoàngặpphảingườikỳcục."

Côngẩngđầulênnhìntôi,sauđólạichuyểnmắtvềtivi,đổikênh,nói:"TiểuBì,đinóichongườikia,hômnaylàsinhnhậtchị."

"Hả?"Tôirấtkinhngạc,ngừngduỗithân,hỏicô:"Thậtchứ?"

"Lừacậulàmgì?"

"Saogiờmớinói?"

"Mườinămnaytôiđãquenkhôngcósinhnhậtrồi.Cógìđâumànói."

Phảnứngcủacôthậtbìnhthản.

Tôinhanhchóngđứngdậy,kiểmtraxemtrongvícòntiềnkhôngrồixoayngườirahànhlang.

"Cậuđịnhlàmgì?"Côquayđầulạihỏitôi.

"Đimuabánhngọt."

"Muộnthếnàyrồi,cửahàngbánhngọtđãsớmđóngcửa."

"ĐườngTrungHiếuĐôngcómộtcửahàngbánhngọtbáncả24giờ."

"Khôngcầnđâu."Côlạichuyểnmắtvềtivi:"Cầngìphiềnphứcnhưvậy."

Tôikhôngđáp,vừalấytayvừacửa,vừađigiầyvào.

"Này!"Côkêulênmộttiếng:"Muộnlắmrồi,đừngrangoài."

"Tôivềnhanhthôi,đừnglo."Tôibướckhỏicửamộtbướcrồilạiquayđầuvềphíaphòngkhách:"Là28tuổiđúngkhông?"

"Đúng!"Côcóvẻrấtkhôngtìnhnguyện.

"Cômuốnnếnsố28haylàhaingọnnếnlớn,támngọnnếnnhỏ?"

"Tùycậu."

Tôilạiđiramộtbước,rồilạiquayđầulại:"Cóchắclà28không?Trôngcôđâugiống."

"KhaChíHoàng!"Côđộtnhiênđứngbậtdậylớntiếngquát.

Tôinhanhchóngchạykhỏicửa.

Đêmkhuyataxithườngsẽkhôngvàongõnhỏ,chonêntôiphảichạymộtquãng.

Lênxetaxi,đitớicửahàngbánhngọtởđườngTrungHiếuĐông.

Tôitiếnvàocửahàng,tùytiệnchỉmộtcáibanhtrongtủlạnh:"Cáinày."

Chủquántừtừlấychiếcbánhra,khichuẩnbịđónggóibènhỏi:"Bàsinhnhậtnàylàchongườithâncủacậuhaylàbạnbè?Haylàngườitronglòngcậu?"

"Khácbiệtsao?"Tôirấtnghihoặc.

"Đươngnhiênlàkhácbiệtrồi,chỗchúngtôilàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệpmà."Anhtanởnụcườinói:"Nếulàngườithânchúngtôisẽchỉdùnggiấyđónggói.Nếulàbạnbè,chúngtôisẽdùnggiấybọcchongườithân.Nếulàbạnbèchúngtôisẽtặngthêmvàiđĩagiấy.Nếulàngườimàcậuthích,chúngtôisẽtặngthêmmộttấmthiệp."

"Hả?Vìsao?"

"Nếulàngườithân,buộcbánhngọtlạisẽkhótháo,nhưvậyphảidùngkéocắtdây.Màcắtdâylạikhôngmaymắn,sẽgiảmthọ,chúngtađềumuốnsôngthọhơntrămtuổimà."

Anhtangừngtaynóitiếp:"Nếulàbạnbè,lúcănbánhngọt,lúcănbánhsẽthíchchơitrònémbánhmừngtuổimới,chúngtôiđươngnhiênphảicungcấpthậtnhiềuđĩagiấy.Nếulàngườicậuthíchnhấtđịnhphảiviếtvàilờitìnhtứkèmtheobánhmừngsinhnhật,chonênchúngtôisẽtặngthêmthiệpmừng.Đâylàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệpmà."

"Được."Tôikhônghềlưỡnglự,nhanhchóngnói:"Cảbathứđi."

"Hả?"Anhtangẩnramộtlúcrồimớicườinói:"Quýkhách,cậucũngthậtbiếtbuônbánđấy.Cómuốntớitiệmchúngtôilàmkhông?"

"Đừngnóiđùanữa."Tôivộivàngđáp:"Xinmaulênmộtchút."

"Đuợcrồi."Anhtamỉmcười:"Vậytôisẽdùnggiấygóichongườithân,lạiđưacậuvàicáiđĩagiấyvàmộttấmthiệp."

"Ừ.Xinmaulênmộtchút."

Khianhtagóibánh,tôixemđònghồliêntục,lòngvôcùngvộivã.

"Quýkhách,mờiviếtvàichữlêntấmthiệp."

"Đểlúcvềtôiviết."

"Vậykhôngđược.Bánhngọtnàydocửahàngchúngtôibánra,chúngtôinhấtđịnhphảiphụtrách,chonênmờicậunóivàicâu.Chúngtôilàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệpmà."

Tôilậptứcviếtlêntấmthiệp:HoaHồng,chúccôsinhnhậtvuivẻ.

"Chỉnhưvậythôisao?"Anhtalắcđầu:"Thànhýchưađủ,sẽảnhhưởng

tớidanhdựcủacửahàngchúngtôi.Chúngtôilàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệpmà."

Tôilạithêmvào:Saunàyngàyngayvuivẻ,ngaycảvuivẻcũngphảighentịvớicô.

"Vẫnchưađủthànhý."Anhtalạilắcđầu.

Tôiđànhviếtthêm:Chúccôvĩnhviễnnhưđóahồngđêm,nởrộkiềudiễm.

"Ừ,vậycòntạmđược.Mờighithêmtên."

Tôikýlên:KhaChíHoành.

"KhaChíHoành?Cáitênnàyquábìnhthường,cóthậtlàtênthậtcủacậukhông?Cậucómangchứngminhthưkhông?"

"Này."

"Ngạiquá.Vìchúngtôilàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệp,nhấtđịnhphảithậtchínhxác."

Tôiđànhphảilấychứngminhthưrachoanhtaxemtên.

"Đúngrồi,ngườinhậnquàsinhnhậtbaonhiêutuổi?"Anhtalạihỏi.

"28."

"Quýkhách,hóaracậuthíchcongáinhỏhơnmìnhmườituổià."

"Tôicũngmới28!"Giọngtôiđộtnhiênhóalớn.

"Haha,tôiđùathôi."Anhtacườirấtvuivẻ:"Quýkhách,khimừngsinhnhậtngườitaphảithậtthoảimái.Đâylàlờikhuyêncủacửahàngbánhngọtchuyênnghiệpdànhchocậuđấy."

Tôithầmmắngmộtcâuchếttiệt,nhanhchónglấytờtiềngiátrịmộtngànđồngra,chuẩnbịbỏtiềnchạylấyngười.

Anhtacầmtờtiền,haitaygiơcao,nhìndướingọnđèncảnửangày.

"Saovậy?"Tôirấtcăngthẳng:"Làgiảsao?"

"Ừm."Anhtavẫntiếptụcnhìntờtiền:"Đâylàtiềnthật."

"Vậysaolạinhìnlâunhưvậy?"

"Cậucóbiếttiềnmàuxanhnhưvậynhìndướiánhđènrấtđẹpkhông?"

"Này!Mautrảtiềnthừađi!"

"Đúngvậy."Anhtathulạitờtiềnnói:"Tổngcộnglà360đồng,phảitrảlạicậu540đồng."

"Là640mớiđúng."

"Quýkháchà,cậuthậtsựkhôngđịnhtớicửahàngchúngtôilàmsao?Chodùtrongtìnhhuốngcấpbáchnhưvậycậuvẫntínhtoánrấtchínhxác,thậtkhôngđơngiản.

"Này!"Giọngtôicànglúccàngto:"Mautrảlạitiền!"

Cầmtiềnthừavớibánhxongtôilậptứclaorakhỏitiệm.

"Quýkháchà,lầnsaungànvạnlầnđừngquênsinhnhậtngườitronglòngmìnhđấynhé,nếukhôngkhiđimuabánhsẽlạibịđùađấy.Đâylàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệp..."

Giọnganhtavẫnvanglênsaulưngtôi,cóđiềuđoạnsaunóigìtôinghekhôngrõ.

Lêntaxi,trởlạidướichungcư.

Tôilậptứclaovàocửa,lênthangmáy,chạyvềnhàC.

Chỉcòn6phútlàtới12giờ,tôinhanhchóngđặtbánhngọtlênbàn,tháodây.

Chếttiệt,thếmàbảolàcáchgóichongườithân?Kếtquảvẫnbuộcchắcnhưvậy.

Tôiđànhdùngmiệnggắngtháobỏdâybuộc.

"Dùngkéođi."DiệpMaiQuếđưakéosang.

"Khôngđược."Tôimiệngcắndâythừng,lắcđầu,trảlờihàmhồ.

"NếumuốndùngrăngthìbảoTiểuBìđi."Côcườinói.

Cuốicùngcũngtháođược.

Tôilấybánhngọtra,đặtnếnlêntrên,vộivàngđốtlửasonglạikhôngtìmthấybậtlửa.

"Bậtlửa,bậtlửa."

Tôirútnếnra,nhanhchóngchạyvàobếp,vặnbậtbếpgas,châmlửa,lạiquaylạicắmlênbánh.

"Tắtđèn,tắtđèn."

Tôiđứngdậy,chuẩnbịchạytớitắtđèn.

"Đợichút."DiệpMaiQuếđộtnhiênnói.

"Cậuxemlạimìnhkìa,đầuđầymồhôi."

Côtớigầnlấykhăngiấyra,giúptôilaumồhôitrêntrán.

"Đợitínữahãylau,sắp12giờrồi."

"Khôngđược."Côlạiđổimộttờgiấykhác:"Laukhôxonghãynói."

Côlạilaumộthồi.

"Cóthểtắtđènchưa?"

"Ừ."

Tôitắtđèn,tớingồicạnhcô.

Làmtronghọng,ômlấyTiểuBì,nắmlấychântrướccủanó,vừavỗvừahát:"Chúccôsinhnhậtvuivẻ,chúccôsinhnhậtvuivẻ."

"Cậuvỗnhanhquá."

"Khôngsao,cứđểtôihátxongđã."

"Khôngđược."Cômỉmcười:"Cậuhátnhanhvậylàrủatôichếtsởmhả?"

Tôiđànhhátchậmlại:"Chúccôsinhnhậtvuivẻ!"

"Chậmquá.Cậumuốntôisốnglaylắtmãihả?"

"HoaHồng,đừngđùa.Đểtốihátxongđi."

"Đượcrồi."Cômỉmcườirấtvuivẻ.

"Ướcđi."Hátmừngsinhnhậtxong,tôinói:"Cóthểướcbađiềuước,haiđiềuướcphảinóira,điềuướcthứbakhôngcần."

"Ừ."Haitaycôgiaonhauthànhhìnhchữnhật,nhắmmắtlại,cúiđầu,nhỏgiọngnói:"Điềuướcthứnhấttôimongrằngngườikiavềsauđừngđuểnhđoảngnữa,làmviệcphảicẩnthậnmộtchút."

Lầnnàykhinói"ngườikia"côkhôngtotiếngnữachỉnhẹnhànglướtqua.

"Điềuướcthứhai,tôimongrằngngườikiacôngviệcthuậnlợi,ngàyngàybìnhan."

"Điềuướcthứbangànvạnlầnđừngnóira."Tôinhỏgiọngdặndò:"Cũngđừngphíphạmlênngườitôinữa."

"Cậuquảntôià."Cômởtomắtlườmtôimộtcái:"Sinhnhậttôi,tôilớnnhất.Hơnnữatôicóbảongườikialàcậuà?"

"Àừ.Nếuđãkhôngphảitôi,vậytôicóthểtiếptụcđuểnhđoảng,côngviệccũngcóthểkhôngthuận..."

"Này!"Côngắtlờitôi:"Đừngcónóilungtung."

"Đuợc."Tôimỉmcười:"Nhanhướcđiềuướccuốicùngđi."

DiệpMaiQuếlạinhắmmắtlại,cúiđầu,haitaytạothànhhìnhchữthập.

Thoạtnhìntựanụhoahồngđêm,đóahoahômchặtlấynhụyhoa.

Trongphòngkháchkhôngcóánhđèn,chỉcóánhlửamỏngmanhtrênđầunến.

Vìthếlầnđầutiêntôithấyhoahồngđêmdướiánhlửalayđộng,yêntĩnhvàkiềudiễm.

Hơnnữayênlặngchờnởrộ.

Côướcxongbènthổitắtngọnnến,tôilạibậtđènphòngkháchlên,chỉcòn30giâynữalàtới12giờ.

"Nguyhiểmquá."Tôimỉmcười,nóivớicô:"Sinhnhậtvuivẻ."

"Cámơn."Côcũngmỉmcười.

Sauđócômởbánhngọt,chúngtôicùngngồixuốngăn.

Tôingồivàoghếsôphabêntaytráicôchứkhôngphảichiếcghếtựavàohànhlangkia.

"A?Cáighếnàycóvẻêm."Tôingồilênghế,nhúnnhún.

"Thậtà?"Côthảnnhiênnói:"Vậysaunàycậucứngồiđâyđi."

"Đượcthậtà?"Tôihỏi.

"Hỏithừa.Cậumuốnngồithếnàothìngồichứ."

"HoaHồng."

"Sao?"

"Tôithậtcảmđộng."

"Cậubớtvớvẩnchútđượckhông."

"Tôithậtsựrấtcảmđộng."

"Này!"

"HoaHồng?"

"Lạilàmsao?"

"Thậtxinlỗi,thờigianquángắn,tôikhôngchuẩnbịquàkịp."

"Khôngsao.Cậuđãmuabánhrồi,tôicũngrấtvui,khôngcầntặngthêmquàđâu."

"Thậtkhông?"Tôivỗngực:"Mayquá."

"Này,cậucórấtkhôngmuốntặngquàchotôihả."

"Khôngphảikhôngmuốnmàlàtìmquàtặngcôquákhó."

"Vìsao?"

"Vìkhôngcóbấtcứquàtặngnàoxứngđượcvớicô."

"Vớvẩn."

Côcầmlấymộttúiđựngbánh,nhìnvàotrong:"Saolạinhiềuđĩagiấyvậy?"

"Hả."Tôiđànhnói:"Chủquáncũngthậtkháchkhí,đưarõnhiều."

Tôiđươngnhiênkhôngdámnóivớicôđĩanàylàđểđựngbánhrồinémlênmặtnhau.

Vìtôinhấtđịnhkhôngđủtànnhẫn,khôngthểnémcô,nhưngnếucôđịnhnémtôichắcgìđãchớpmắt.

"A?Cònmộttấmthiệp."

Côcầmlấytấmthiệp,xemdòngchữbêntrên.Sauđóđọclên:"HoaHồng,chúccôsinhnhậtvuivẻ."

"Saunàyngàyngayvuivẻ,ngaycảvuivẻcũngphảighentịvớicô."

"Cầuchocôvĩnhviễnnhưđóahồngđêm,nởrộkiềudiễm."

"Ngạiquá."Tôigãigãiđầu:"Lúcấygấpquá,chữviếtcũnghơingoáy."

"Khôngđâu."Côcườinói:"Viếtrấtđẹp."

Côlạixemcẩnthậntấmthiếpsauđónói:"Cóđiều,câu'Cầuchocôvĩnhviễnnhưđóahồngđêm,nởrộkiềudiễm.'viếtkhôngđượchay."

"Saolạikhônghay?"

"Tôivốnkhôngmuốngiốnghoahồngđêmmà."

"Vìsao?"

Tôikhôngchỉnghihoặc,hơnnữacònrấtcăngthẳng.

VìnếungaycảDiệpMaiQuếcũngnóimìnhvốnkhônggiốnghoahồngđêmvậytôichẳngphảikẻmấtbúatrong"vongphuýlân"sao?"

"Đồngốc,tôivốnlàhoahồngđêm,saocòngiốngvớikhônggiống."

DiệpMaiQuếmỉmcườivuivẻ,ánhmắtnhộnnhạoýcười,tiếngcườicũngđầyvẻnhiệttình.

Đóahoahồngđêmtrongbóngtốilúcnàylạiđộtnhiênnởrộ.

Tôirốtcuộccũnghiểumìnhtuyệtđốikhôngphảikẻmấtbúakia.

VìDiệpMaiQuếchínhlàhoahồngđêm.

oOo

"Cậuem,maulên!"Chịthởhổnhển."Maumờichị."

Tôikhôngchútlưỡnglự,ưỡnngựchópbụng,thẳngngườihànhlễ,đầugốikhôngcong.

Tayphảinânglên,lạivẽthànhhìnhvòngcunghoànmỹvềphíathânthể.

Độngtáctayphảicủatôivừangừng,chịcũnggầnnhưđồngthờinângváykhomchân.

Chịquayvềphíanhữngngườidangtớichuẩnbịmờinhảy,mỉmcười,nhúnvai.

Sauđókéotayphảitôi,chuẩnbịvàovịtrí.Saukhivàovịtrí,chịnói:"Cậuem,độngtáclầnnàychuẩnthậtđấy."

"Cámơnchị."

"Đángtiếcvẫncònmộtkhuyếtđiểm."

"Khuyếtđiểmởđâu?"

"À.Emkhôngchịucười."Chịquaylạiđốimặtvớitôi:"Nào,cườithêmmộtlầnchochịxemnào."

Tôicốgắngkéomiệnglênmuốnvẽthànhmộtđườngconghoànmỹ,tạothànhmộtnụcười.

Nhưngkhóemiệngnhưnặngngàncân,dùthếnàocũngkhôngkéolênnổi.

Chịlẳnglặngnhìntôimộtlúc,cuốicùngnói:"Khôngsao,khôngcầnmiễncưỡng."

Chịà,đâyđãlàđiệunhảycuốicùngcủachúngmìnhởquảngtrườngnày.

Chodùthếnào,emcũngchẳngthểcườinổi.

Trongđiệunhảycuốicùngcủa"TheLastDance"đènthườngtối.

Vìmọingườiquentạmbiệttrongbóngtối.

Chonêntrướckhitiếngnhạc"Hoahồngđêm"vanglên,ngọnđèndầntốiđi.

Mặcdùtrongbóngtốitôivẫnthấyrấtrõánhmắtchị.

Nhưngtôilạikhôngthấyđượckhuônmặtchị.

Tôikhôngngừngchuyểnđộngvòngquanhchị,ánhmắtvẫnnhìnvàomắtchị.

Tôinhưnhìnthấyđóahoahồngđêmnhụyhoa,còncógiọtsươngnhưẩnnhưhiệntrênđó.

Chịnhẹnhàngcabàihoahồngđêm,tiếngcatuynhẹnhưngcũngrấtrõràng."

Câu"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời"chịhátthậthay.

Mỗikhinghechịhátcâunày,tôiluônthấyđượcmộtđóahồngđêmlẳnglặngđứngyêngiữađêmđen,giữanơihoangdã.

Bồibạnvớiđóahoađó,chỉcóánhtrăngnhunhượcchiếurọixuốngbóngdángcôđơnđó.

Chịcócôđộckhông,tôikhôngbiết.

Tuychịlàcônhi,nhưngtrongcâulạcbộchịnhấtđịnhkhôngcôđơn.

Vìcâulạcbộchínhlànhàcủachị,hơnnữacórấtnhiềungườithíchchị.

Nhưngquađêmnay,chịsẽrờikhỏi.

Nhấtđịnhchịsẽcảmthấycôđơn?

Tiếngcacủachịkhiếntôinghemànhậpthần,quêncảđộngtácdướichân.

Tớilúctôikinhngạcpháthiệnra,tiếngnhạcđãtới"Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào".

Hoahồngđêmđãkếtthúc.

Tiếngnhạcdừnglạiliềncórấtnhiềungườimòmẫmtrongbóngtốitớigầnchị,từbiệt,chịvẫnmỉmcườivuivẻ.

Đợinhữngngườixungquanhrờikhỏi,chịnhìnquanhbóngđêmxungquanh,nhanhchóngthấytôi.

Chịlạivẫytayvớitôi,tôilậptứcđitới.

"Nếukhôngphảitrướckiaemluôntrốntrongbóngtốigiờchịcũngchẳngtìmđược."

Chịmỉmcườirồinói:"Đivớichịmộtquãngđi."

"Ừm."

Chúngtôirờikhỏiquảngtrường,dọcđườngđiđềukhôngnóichuyệnvớinhau,chịđivềphíaxeđạpcủamình.

Chịđirấtchậm,thithoảngcònquayđầunhìnlạiquảngtrường.

Tôirấtmuốnnóivớichị,chodùrờikhỏiquảngtrườngchịcũngtuyệtđốikhôngcôđơn.

Vìchịlàmộtđóahoahồngđêmkiềudiễm,tuycólẽchịnởrộthậtcôđơn,nhưngnhấtđịnhsẽcórấtnhiềungườithíchchị,thâncậnvớichị.

Rốtcuộcđếnnơiđểxeđạpcủachị.

Chịnắmlấytaynắm,nhẹnhànggạtchânchống,quaylạinóivớitôi:"Cậuem,tuầnsauchịsẽtớiĐàiBắc."

"Chịtìmđượcviệcrồisao?"

"Ừ,tìmđượcrồi."

"Chúcmừngchị."

"Cámơn."Chịlạimỉmcười.

"Sắpbắtđầuhọckỳrồi,emcũngđãnămthứtư.Phảilàmgươngchođànemđấy."

"À,vâng."

"Khôngchỉkhimờinhảymặtphảicười,khikhiêuvũcũngvậy.Biết

chưa?"

"Vâng.Embiết."

"Mờinhảyphảithậtphóngkhoáng,khiêuvũphảithậtthoảimái,họcnhảyphảithậtchuyênchú.Hiểuchưa?"

"Vâng.Emhiểu.

Chịdắtxeđạp,bắtđầubướcđi.Tôicũngđitheosauchị.

"Hìnhnhưcònrấtnhiềuthứmuốnnói,nhưngtrongthờigianngắnlạichẳngnghĩra."

Chịcườinói:"Emcócảmthấychịrầyràquákhông?"

"Khôngđâu,chị.Emthíchnghechịnói."

"Vậyemthíchnghechịhátkhông?"

"Ừm.Chịhátrấthay."

"Cámơn."

"Emsaunày..."Chịlạinhìnvềphíaquảngtrường:"Phảinhớquantâmtớimìnhnhiềuhơn,cũngphảinóivớingườikhácnhiềulên.Emnóiquáít."

"Chị,chịyêntâm,emsẽcôgắng."

"Ừ.Vậylàđượcrồi."Chịlạimỉmcười.

Chịdừngbước,chântráiđạplênbànđạp,độtnhiênquayđầulạihỏitôi:"Cậuem,emcảmthấyhoahồngđêmlàgì?"

"Hoahồngđêmlàmộtbàihát,mộtđiệunhảy,còn..."Tôinghĩmộtchút:"Còncảchịcũngrấtgiốnghoahồngđêm."

"Chịgiốngsao?"

"Vâng."Tôigậtđầu:"Chịrấtgiốnghoahồngđêm.

Chịnởnụcười,ánhmắtđó,nụcườiđó,vốnchínhlàhoahồngđêm.

"Cậuem,emthíchhoahồngđêmkhông?"

"Chị,emthíchhoahồngđêm."

"Thậtchứ."

"Ừ."

"Được.Giờchúngtakhôngcầnxưnghôcậuemnữa."Chịmỉmcười:"Emnóivớichịxem,emthíchhoahồngđêmchứ?"

"Emthíchhoahồngđêm."

"Chịhỏilạilầnnữanhé."

"Được."

"Emthíchhoahồngđêmchứ?"

"Emthíchhoahồngđêm."

"Nhớkỹgiọngđiệuhiệngiờcủaemđấy."Chịrốtcuộccũngđạplênxe:"Tươnglai,nếucóngàymìnhgặplại,emnhấtđịnhphảinóilạilầnnữađây."

"Vâng."

"Đừngquênlờihứanàyđấy."

"Vâng,emsẽkhôngquên."

"Cóthểlặplạilầnnữakhông?"

"Emthíchhoahồngđêm."

"Lạimộtlầnnữa,đượckhông?"

"Emthíchhoahồngđêm."

Chịgậtđầu,láixeđi.

Đihơnmườimét,lạiquayđầulạivẫytayvớitôi.

Tôingheđượcchịđanghát"Hoahồngđêm."

Đúngvậy,chịđanghát,tôinghethấyrấtrõ.

Nhấtlàcâu"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời".

Chịquayđầulạitổngcộnghailần,mộtlầnbêntrái,mộtlầnbênphải.

Sauđókhôngquaylạinữa.

Tôinhìnbónglưngchị,cànglúccàngxa,nghetiếngcacủachị,cànglúccàngnhỏ.

Hoahồngđêmcànglúccàngnhỏđitrongmắttôi,cuốicùngbiếnmấttrongmộtngãrẽ.

Hoahồngđêmvừađikhỏitầmmắttôi,tôiđộtnhiênchạynhưđiênvềphíatrước.

"Chị,chịnghethấykhông?"Tôilớntiếnghét:"Emthíchhoahồngđêm."

"Chị..."

"Chịnghethấykhông?..."

"Emthíchhoahồngđêm."

Đólàlầncuốitôithấychị.

oOo

DiệpMaiQuếrốtcuộccũngtrởlạilàmởnhàtrẻ.

Cuộcsốngquenthuộccủatôilạiphảithayđổi.

VìDiệpMaiQuếphảidậysớmhơnmộtchútđểđilàm,chonênkhitôidậycôđãrangoài.

Trướckiadùlàđápxeđiệnngầmhayđápxebusđilàmtôiluônthấycôtrướckhirakhỏicửa.

Giờlạiđộtnhiênkhôngthểthấycôtrướckhiđilàm,tôilạithấykhôngquen.

Thậmchí,tôigầnnhưkhôngmuốnrakhỏicửa.

NgàyđầutiênDiệpMaiQuếtớinhàtrẻdạy,côđểlạitrênbàntràmộttờgiấy.

Côdùngnửacốcnướcchặntờgiấy,trêntờgiấylàmộtviênvitamin.

Tờgiấycóviết:"Tôiđitrước,tốigặp."

Bêndướivẽmộtđóahoahồng.

Đóahồngkiavẽrấtcẩnthận,thậmchícócànhcólá,trênlángaycảvâncũngrấtrõràng.

Hơnnữamỗiđườngcongcảucánhhoađềurấtrõràng.

Nhìnđóahoatrêntờgiấy,tôingẩnngười.

Tớilúctỉnhlạiđãkhôngcònkịprồi.

Hômđótôitớimuộn10phút.

Rốtcuộctôigấptờgiấylạithậtcẩnthận,sauđócấtvàovída.

Mỗikhilàmviệcởcôngtythấymệt,lạilấytờgiấyra,nhìnđóahoahồng.

Tớihômnay,trongvítôiđãcóchínđóahoahồng.

TrướckiaởĐàiNamtôiđixemáyđilàm.

VừatớiĐàiBắcđànhphảitậpthànhthóiquenđixeđiệnngầm.

Khixeđiệnngầmtạmngừnghoạtđộngđểsửachữa,phảiđixebus,tôicũngthíchứngđược.

Khilạiđápxeđiệnngầmđilàm,tôilạicàngquennhanh.

Nhưnggiờmỗingày,trướkhiđilàm,khôngđượcthấyDiệpMaiQuế,dùthếnàotôicũngkhôngquenđược.

Trongthờigianchínđóahoahồngđó,SơHồngĐạongượclạilạitiếpcậnđượcNguyênSamTử.

Ngàyngàyăntrưaxonganhtaluônkéotôiquauốngcàphê.

UốngcàphêxonganhtasẽrarìaquầybarnóichuyệnphiếmvớiNguyênSamTử.

Cókhitôisẽchờanhtangoàiquán,chờlâuquáthìđnahfvềcôngtytrước.

Anhtacũngvìvậynênbuổichiềutớilàmmuộnvàilần.

Cóđiềuanhtavốnchẳngbuồnquantâm.

HômnaytôilạichờSơHồngĐạongoàiquáncủaNguyênSamTử.

Nhìnđồnghồ,chuẩnbịvềcôngtylàm,SơHồngĐạolạiđộtnhiênchạyranóivớitôi:"TiểuKha,đimuahoavớitôiđi."

"Muahoalàmgì?"

"TôimuốntặnghoachoNguyênSamTử."

"Tựđimuađi."

"Vậycậunóixem,nênmuahoagì?"

"Tôikhôngbiết."

"Cáigì?"SơHồngĐạorấtkinhngạc:"Cậukhôngbiết?"

"Đúngvậy,tôikhôngbiêt.Thìsao?"

"Thânlàmộtkỹsư,cậulạikhôngbiếtnênmuahoagì?"

"Vậyanhbiếtà?"

"Đươngnhiêntôibiếtrồi."

"Anhđãbiếtcònhỏitôilàmgì?"

"Khôngphảitôihỏicậu,tôichỉthửcậuthôi.Thậtkhôngngờngaycảcáinàycậucũngkhôngbiết,thậtđángthương."

"Này!"

Khitôiquayngườiđịnhvềcôngtylàm,SơHồngĐạokéosốngkéochết,rốtcuộcvẫnlôitôitớicửahàngbánhoa.

CửahàngbánhoangaytrongmộtngõnhỏbênphảiquáncàphêcủaNguyênSamTử.

Cửahànghoanàykhôngnằmtrênđườngvềcôngtycủatôinêntớigiờtôichưatừngqua.

Vừatớicửahàng,SơHồngĐạolậptứcvàochọnhoa.

Còntôilạibịhaihàngchữdohoakếtthànhtrênhaibứctườngtráiphảicủaquánhấpdẫn.

Bứctườngbêntráighi:"Khổhảivôbiên."Bứctườngbêntphairghi:"Quayđầulàbờ."

Chủquánđirathấytôibènmỉmcườirồinói:"Thíchủ,cậurốtcuộccũngtới."

Tôingâyramộtlúc,đánhgiácẩnthậnanhta.

SinhnhậtDiệpMaiQuếđãqua,tôitưởngmìnhsẽkhônggặpngườikỳquáinữachứ.

"Tôibiếtanhsao?"Tôinghihoặchỏianhta.

"Tronglòngcóbiển,trongmắttấtnhiênsẽcóbiển."

Saukhinóixong,anhtanởmộtnụcườiđầyẩný.

Tôirốtcuộccũngnhớra,làmộtchủchothuênhàtôigặpkhivừatớiĐàiBắc.

Anhtathấythầnsắctôicóvẻđãnhậnravìvậycườinói:"Khôngngờlạigặplạiđượccậu,chúngtathậtcóduyên."

"Saoanhlạiởđây?"

"Banngàytôibánhoaởđây,tốimớivềnhà."

"À."Tôilêntiếng:"Khôngngờanhcònnhớtôi."

"Lầnđầutiênthấycậutôiđãcóấntượngvôcùngsâusắc."

"Thậtchứ?"

"Ừ."Anhtagậtđầu:"Từtướngmạocủacậu,cậulàngườirấtcốchấp."

"Cốchấp?"

"Nóicáchkhác,trongthamsânsi,tamđộcnày,'si'củacậuvôcùngnghiêmtrọng."

"Vìsao?"

"Vìcậulàđồngốc."

"Này!"

"Haha..."Anhtađộtnhiêncườihahả:"Phảnứngcủacậuvẫnnhưtrước,rấttrựctiếp."

Tôibắtđầuđịnhgiảđiếckhôngđểýtớianhtanữa,quayđầuđi,xemSơHồngĐạochọnhoa."

"Vịkháchkia..."AnhtachỉSơHồngĐạonói:"Cũnglàngườicốchấp.Nhưngphươnghướngcốchấpcủahaingườikhácnhau."

"Saolạikhácnhau?"Câunàylàmlònghiếukỳcủatôinânglên,đànhhỏi.

"Vịkháchkiacũnggiốngcậu,đềurấtthíchhoa."Anhtamỉmcười:"Nhưnganhtacốchấpởmàusắc,anhtachỉthíchhoamàuvàng.Còncậu..."

"Làmsao?"

"Cậuchỉthíchmộtloạihoa."

Tôimởtohaimắtnhìnanhta.Anhtalạimỉmcười,độtnhiênhỏitôi:"Cũngnhưtrongvườntrămhoađuanở,cậucóthểchỉnhìnmộtcáimànhậnraloạihoamìnhthíchnhấtkhông?"

"Đươngnhiêncóthể."

"Làloạihoagì?"

"Hoahồng."

"Hoahồngrasao?"

"Hoahồngnởrộđêmkhuya,hoahồngđêm."

Nghetôinóixong,anhtacườinói:"Vậychẳngphảicốchấpsao?"

Tôihơingâyngẩn.

"Được,đểtôihỏicậutiếp."Anhtanhìntôi:"Làđóahoarasao?"

"Nghĩalàsao?"

"Cậuthíchmộtđóahồngđêmrasao?"

"Cáinày..."

Tôiđộtnhiênkhôngtrảlờiđược,đứngđóngâyngẩnmộtlúclâu.

Ngaylúctôingâyngẩn,SơHồngĐạođãchọnhoaxong,đểchủquánbọclại,cũngthanhtoántiền.

KhiSơHồngĐạorakhỏiquán,kéotôichuẩnbịđi,tôimớikhôiphụctinhthần.

Tôiđivàibước,lạingừngchân.Quayđầulạinhìnchủaquán,vừavặntiếpxúcvớiánhmắtanhta.

"Đừngquêncâunóilầnđầutôivớicậugặpnhau."Anhtanói.

"Anhđãnóigì?"

"Chúngtakhôngthểdùngmắtthườngđểnhìn,phảidùng‘tâm’đểnhìn"

"Thếthìsao?"

"Vậynêntronglòngcóbiển,trongmắttựnhiênsẽcóbiển."

Đanglúctôicònmuốnhỏilại,SơHồngĐạođãnhanhchóngkéotôiđi.

Tôivừađivừanghĩ,thửlầnmòđầumối.

ĐếndươilầucôngtymớipháthiệnkhôngthấySơHồngĐạođâu.

ChăclàlúcquaquáncủaNguyênSamTửđãlạichuivàorồi.

Xemrachiềunayanhtalạiđilàmmuộnrồi.

HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng

Chương18

Khiđilàmbuổichiều,tôilạilấychínbônghoahồngtrongvíra.

Rồinhớtớicâu"tronglòngcóbiển,trongmắttựnhiênsẽcóbiển."

Trongđầuđộtnhiênnhưvanglênmộttiếngsấm,tôilậptứctỉnhtáolại.

Ýcủanhữnglờiđóchẳngphảilà:"tronglòngcóhoahồngđêm,trongmắttựnhiênsẽcóhoahồngđêm"sao?

Ngoạitrừởcửahànghoara,tôigầnnhưrấtítthấyhoahồng.

Chodùởcửahàngbánhoavừarồi,tôicũngkhôngmuốndùng"ánhmắt"đểtìmhoahồng.

Hóaratôikhôngthậtsựthíchhoahồng"hữuhình",tôithích,làhoahồng"vôhình.

Nóicáchkhác,vìtronglòngtôicóhoahồngđêm,vìvậytrongmắttôitựnhiêndễdàngthấyđượchoahồngđêm.

Rốtcuộctôicũnghiểura.

Nhưng,hoahồngđêmtronglòngtôirốtcuộclàai?

Tôinhắmmắtlại,thửdùng"tâm"đểnhìnhoahồngđêm.

Mộtvàigiâysau,tôinghethấymộtđoạntròchuyện.

“Đươngnhiêncậucũngcóthểgoitôi,hoahồngnởrộđêmkhuya.”

“Làsao?”

"Hoahồngđêm."

ĐâylàđoạntròchuyệngiữatôivớiDiệpMaiQuếkhigặpnhaulầnđầu.

SauđótôithấyánhmắtkiềudiễmcủaDiệpMaiQuế,ngheđượcgiọngnóicủacô.

HìnhảnhDiệpMaiQuếdầndầnbịhoahồngđêmthaythế,haycóthểnói,haihìnhảnhnàyvốntrùnglặpvớinhau.

Vìvậy,tôithấyđượccànhlácủahoahồngđêm,thấygaihoahồngđêm,thấynụhoahồngđêm,thấyhoahồngđêmnởrộ,thấyđóahoahồngđêm,thấycảgiọtnướcđọnglạitrêncánhhoahồngđêm.

HìnhảnhtôithấytronglòngmìnhlàDiệpMaiQuế,cũnglàhoahồngđêm.

Tôimởmắtra,lậptứcthấyhoahồngtrêntờgiấy.

Tôinhưthấyđượcmỗisángtrướckhiđilàm,DiệpMaiQuếlạilấytừtronglọramộtviênthuốc,rồitớinhàbếp,rótnửacốcnước.

Sauđócúingười,lấytừdướibàntràramộttờgiấy,ngồitrênghếsôphaviếtchữ.

Miệngcôkhẽmỉmcười,trêntờgiấyđó,bắtđầumộtbútmộthoa,vẽmộtđóahồng.

Tôithầmhétlêntronglòng:"HoaHồng,đừngvẽnữa.Mauđiđi,côsắpmuộnmấtrồi!"

Côkhôngnghethấy,vẫntiếptụcvẽrấtchuyênchú.

Rốtcuộccũngvẽxong,côđứngdậy,giơtờgiấylêncao,xemxongmỉmcườirấtđắcý.

Côliếcmắtnhìnđồnghồtrêntường,nhanhchónglấytúida,ngồixuống

vuốtveđầuTiểuBì:"TiểuBì,ởnhàngoannhé,chịsẽvềnhanhthôi."

Tronglòngtôithấyhoahồngđêm,vìvậytrongmắtnơinơiđềutrànngậphoahồngđêm.

Tôilậptứcđứngdậy,chạykhỏivănphòng,laoxuốnglầu.

VìtôiđộtnhiênrấtmuốnthấyDiệpMaiQuế.

NhưngtôikhôngbiếtnhàtrẻmàDiệpMaiQuếlàmởđâu.

TôiđànhchạytớiquáncàphêcủaNguyênSamTử,hỏithửnhàtrẻcủacôấyởđâu?

SơHồngĐạoquảnhiênđangởđó.

"Rakhỏiquán,anhrẽtrái.ThấymộtcửahàngbánquầnáoTâythìlạirẽphải."

NguyênSamTửcònchưamởmiệng,SơHồngĐạođãnóitranh.

"Sauđóthìsao?"

"Sauđóđithẳng,tớichỗngãtưcóđènxanhđènđỏlạirẽ,đithêmmộttrămmétnữathìtới..."

"Cámơn."Tôilậptứcquayngười.

"Thìtớidướilầucôngtychúngta."

"Này!"Tôiquayđầulại,trừngmắtvớiSơHồngĐạo.

NguyênSamTửmỉmcười,bảotôiđicùngrangoàicửahàng,sauđóchỉđườngchotôi.

Tôinóicámơnxongrồiquayđầuchạyvộivềphíatrước.

Chạythẳngtớitrướccửanhàtrẻtôimớidừnglạithởhồnghộc.

Tôibướcvàonhàtrẻ,tiếnghátcủatrẻconđãvangtới,theotiếnghátđó,thấyDiệpMaiQuếđangởngoàidạytrẻconhát.

Bênphải,cáchtôi20mét,DiệpMaiQuếđưalưngvềphíatôi,ngồitrêncỏ.

Phíatrướccôlàmộtđámtrẻnhòcũngđangngồitrênthảmcỏ.

Côcókhivỗnhẹhaitay,cókhihátlên,thênthểcũnghơihơiđongđưa,thithoảnglạithấyđượcmộtbênmặtcô.

Vẻmặtđó,cũngnhưchịkhidạyđiệu"Hoahồngđêm"ởquảngtrường.

Hìnhảnhhaiđóahoahồngđêmlạibắtđầuthayđổivàtrùngđiệptronglòngtôi.

MãitớilúcDiệpMaiQuếdườngnhưpháthiệnsaulưngcóngười,quaylại,thấytôi.

DiệpMaiQuếđộtnhiênđứngdậy,chạyvềphíatôi,tôicũngchạylạivớic.,

Chúngtôigặpnhaubênmộtgốccây.

Tìnhcảnhnàyhệtnhưkhitôivớichịtrongđêm"TheLastDance",khiđiệu"Hoahồngđêm"chuẩnbịvanglên.

"Này!"

DiệpMaiQuếgọitôimộttiếng,tôirờikhỏibanđêmtrênquảngtrườngấy,trởlạibanngàybêngốccây.

"A."

"Acáigìmàa."Côtrừngmắtlườmtôimộtcái:"Cậutớiđâyđểachotôingheà?"

"Khôngđượcasao?"

"Khôngđược."

"Ừ."

"Ừcũngkhôngđược!"

"Vậy..."Tôinghĩmộtlát,gãigãiđầu:"Côkhỏekhông?"

"Tôikhỏelắm."

"Ăntrưachưa?"

"Đươngnhiênănrồi."

"Vậycôkhôngđóichứ?"

"Vớvẩn."Côlạitrừngmắtlườmtôimộtcái:"Rốtcuộccômuốnnóigì?"

"Tôitớikhôngphảiđểnói,tôitớivìmuốnthấycômộtchút."

KhuônmặtDiệpMaiQuếhơiđỏlên,mộtlátsaumớicúiđầu,hừmộttiếng:"Lạilừangười."

Chúngtôiđềuimlặngđứngbêngốccây,khôngnóigìnhiều.

TôivẫnnhìnDiệpMaiQuếđangcúiđầu,cókhitôinhắmmắtlại,cókhilạimởmắtra.

Khinhắmmắtlại,tôithấyhoahồngđêmtronglòng,khimởmắtra,nhìnthấycũnglàhoahồngđêm.

ChodùlàDiệpMaiQuếhayhoahồngđê,tronglòngtôithấygì,ánhmắtcũngsẽthấyvậy.

KhihaimáDiệpMaiQuếửngđỏ,tôithấyđượcđóahoahồngđêmkiều

diễm.

Khigióthổitungđuổitóccô,tôisẽthấycànhláhoahồngđêmlunglaytheogió.

"Đúngrồi,saocậubiếtnơinày?"DiệpMaiQuếngẩngđầulênhỏitôi.

"NguyênSamTửnóichotôibiết."

"À."Côlạihỏi:"Saođộtnhiêncậulạimuốnthấytôi?"

"Đúngvậy,vìsaonhỉ?"

"Tôiđanghỏicậucơmà."

"Tôicũngkhôngbiết,chỉđộtnhiênrấtmuốnthấycô."

"Ừ."Cômỉmcười:"Giờcậuđãthấyrồiđấy."

"Ừ.Rốtcuộccũngthấyrồi,tốtquá."

"Cậukhôngnênchạytớiđây,tốilàmìnhgặpnhaumà."

"Ừ,nóicũngđúng.Nhưngtôicảmthấyrấtkhôngquenkhikhôngđượcthấycôtrướckhiđilàm."

"Đồngốc,cógìđâumàkhôngquen."

"Thậtsựkhôngquenđược."

"Vậysaunàycậucứđilàmcùngtôilàđược.Cóđiều..."DiệpMaiQuếnhìntôi:"Cậuhamngủnhưvậy,muốncậudậysớmchắcsẽrấtkhó."

"Khôngkhó,mộtchútcũngkhôngkhó."Tôinhanhchóngxuaxuatay:"Tôinhấtđịnhsẽdậysớm."

DiệpMaiQuếnghevậybènmỉmcười.

"Đượcrồi,cậuvềđilàmđi."

"Ừ.Tốinaycôsẽvềnhàchứ?"

"Vớvẩn.Ngàynàotôichẳngvềnhà?"

"Tốtquá.Tốitôilạiđượcthấycôrồi."

"Ừ.Tốinaylúcvềđừngmuacơmbênngoài."

"Hả?Vìsao?"

"Ănởnhàlàđược."

"Tôimuacơmrồivề,vậycũnglàănởnhàmà."

"Đồngốc,tốinaytôinấucơm."

"Cónấucảphầncủatôisao?"

"Đươngnhiênlàcórồi!"DiệpMaiQuếlạilườmtôimộtcái.

"Tôivềđilàmđây."

"Được."

Tôiđihaibước,rồilạiquayđầuvềbêntrái:"Hoahồng."

"Sao?"

"Xinhãytựchămchócbảnthânnhiềuhơn."

"Vớvẩn."

Tôilạiđihaibước,lầnnàylàquayđầusangphải:"HoaHồng."

"Lạilàmsao?"

"Đểtôingắmcôthêmmộtlầnnữađi."

"Cậubịhâmà!"

Tôilạibướctiếpvàibướcrồilạingừng,đangchuẩnbịquayđầulạithìgiọngnóicủacôvanglênsaulưng:"Cậucứthửquayđầulạicoi."

Tôikhôngnóihailời,vắtchânlêncổchạymất.

Trênđườngvềcôngty,tôivừađivừanghĩ,vìsaolạimuốnthấyDiệpMaiQuếgấptớivậy?

Tronglúcchờquangãtưđường,tôiđộtnhiênnhớra,độngtácquayđầulạivừarồicủamình.

Lầncuốiđuợcthấychị,chịcũngquaylạinhưvậy.

Đóđềulàlưuluyếnkhôngrời.

Đènxanhsánglên,tôikhôngtựchủluilạimộtbước.

Chânphảiđạpvềphíasau,chântráigiữbênchânphải,chânphảilạinhẹnhàngđảolênphíatrước.

Ồ?ĐâylàbướcYementinemà.

Trướcđâykhichịhát"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời"tôiluônnghequáchămchútớimứcquênluônbướcnhảydướichân,khiếnchohỗnloạnmộthồi.

Hèngìtôikhôngnhớrabướcnhảyđoạn"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời".

Tôirốtcuộccũngnhớra.

Chânphảiđạpvềphíasau,chântráigiữbênchânphải,chânphảilạinhẹnhàngđảolênphíatrước.dâylàbướcYementinekhiháttớiđoạn""Trập

trùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời".

Tôinhớrấtrõ,vìđộngtáchaichânmìnhtươngphảnvớichị,chonênchịchỉcầndùngchântráinhẹnhàngđảolênphíatrước.

Chịđảochântráivôcùngnhẹnhàngtaonhã,tựanhưkhônggợnlênchútcátbụinào.

Bứctranhxếphìnhkýứcvề"hoahồngđêm"rốtcuộccũnghoànthành.

Đúngvậy,tôinhấtđịnhđãchônbứctranhxếphìnhđósâutrongbiểnlòng,ởnơisâuxanhất.

Dầndà,bùnđấttrongnướctừtừlắngđọng,chephủhoàntoànbứctranhđó.

Độtnhiênmặtbiểnnổisónggió,lớpbùnđấtdướicùngbịcuốntrôi,vìthếmớilộramộtgócbứctranh.

Sauđósónggiócànglúccànglớn,bùnđấtbêndướiđềucuồncuộntrôiđi,vìvậytoànbộbứctranhxuấthiện.

Nhưngmà,sónggiólàdoaimàthành?

NhấtđịnhlàDiệpMaiQuế.

Khitôigặpcôlầnđầu,khicônóicũngcóthểgọimìnhlà"hoahồngđêm"mặtbiểnđãbắtđầunổilênsónggió,cũngbởivậymàlộramộtgócbứctranh.

Sauđólàánhmắtcô,giọngnóicủacô,cửchỉcủacô,sónggiócứlớndần,cuốicùngcũngcuốntrôiđibùnđấtbaophủtrênbứctranh.

Vìvậy,ánhmắtchị,giọngnóiêmáimềmmạicủachị,nốtruồinâutrênkhuônmặttrắngmịncủachị,mỗicâuhátmỗilờica"Hoahồngđêm"màchịhát,mỗibướcnhảy"hoahồngđêm"củachị,tấtcảtôiđềunhớrarồi.

Đènxanhđènđỏnơingãtưkhôngngừngchuyểnđổi,cũngnhưtôihiệngiờ,khôngngừngchuyểngiaogiữa"quákhứ"và"hiệntại".

Tôivẫyngâyngốcbênđường,lạicảmthấynhưdangđứngtrênđêbiển,cơnsóngthầnhồiứcùađến,nuốtchửnglấytôi.

Thậtrahồicủatôivềquảngtrườngchỉtớilầncuốigặpchịlàngừng.

Hoahồngđêmkhôngchỉlàđiệunhảycuốicùngcủachịở"TheLastDance",đócũnglàđiệunhảycuốicùngcủatôiởquảngtrường.

Từđóvềsau,tôikhôngtớiquảngtrườngnữa.

Vìtôitinrằng,quảngtrườngkhôngcònchịcũngchẳngkhácnàovòngtrònkhôngcótâm,khôngthểnàotrởthànhmộtvòngtrònhoànchỉnh.

Tronghaibanămsaukhichịđi,chodùchỉmộthơithởgiảnđơncũngrấtdễgợitôinhớtớichị.

Tôicònnhớ,mỗiđêmtrướckhingủ,tôinhấtđịnhphảitựnóivớimìnhmộtcâu:"Emthíchhoahồngđêm."

Tôirasứcghinhớgiọngđiệukhinóinhữnglờiđó,vìchịđãnói:"Tươnglai,nếucóngàymìnhgặplại,emnhấtđịnhphảinóilạilầnnữađây."

Tôicũngthửnóinhiềulên,nóivớichínhmình,cũngnóivớinhữngngườikhác.

Nhưngtôivốnlàngườiimlặng,khôngnóinhiều.

Nhưngchịmuốntôinóinhiềulên,tôibènnóinhiềulên.

Sauđóbắtđầunuôichó,tôicũngnóichuyệnvớinó.

Dầndà,tôiphátgiáctrênngườimìnhthậtnhiềumàusắc.

Nhưngcũngnhưảnhgấutrúcbằngmáyảnhđasắc,gấutrúcvẫnchỉcó

haimàuđentrắng.

Chỉcókhungcảnhtrởthànhnhiềumàusắc.

Chodùảnhcónhiềumàutớiđâu,tôivẫnchỉlàcongấutrúcđentrắng.

"TiểuKha!"

Tayphảitôibịlaylayvàicái,tôitỉnhlại,cảmthấytoànthânướtđẫm.

Đólàvìvừabịkéokhỏicơnlũhồiức.

"Saolạiđứngngẩnraởgiữađườngthếnày?"SơHồngĐạovỗvaitôi:"Vềlàmthôi."

"Ừm."Tôiđáphàmhồ.

SauđóđitheosauSơHồngĐạo,từtừtrởlạicôngty.

"Haingườicáccậurốtcuộcđanglàmgì?Đanggiờlàmviệc,cáccậukhôngbiếtsao?"

Ôngchủnhìnchúngtôi,tứcgiậnnói:"Nếucònviphạmviếtđơnthôiviệcchotôi.Còncảcậu,TiểuKha."

Ôngchủchỉvàongườitôinói:"Nóivớicậubaonhiêulầnrồi,bànlàmviệcphảithudọnsạchsẽ!"

Sauđónổigiậnđùngđùngquayngườivàovănphòngmình.

Tớilúcnàytôimớihoàntoànthanhtỉnh.

"Ngàyngàylàmthêmgiờcũngchẳngtrảthêmtiền.Mớiđimuộncáilạisođonhưvậy."

Ôngchủđirồi,SơHồngĐạonóivớitôi.

"Anhđimànóivớiôngta."

"Nóicáigì?"

"Làmthêmgiờlạikhôngtrảthêmtiền,vậyđừngtráchbọnmìnhđimuộn."

"Cậunóiđúng."SơHồngĐạođứngdậy,kíchđộngnói:"Anhranóivớiôngta!"

"Này!"Tôinhanhchóngđáp:"Tôinóiđùathôimà."

NhưngSơHồngĐạovẫnkiênquyếtđivàovănphòngôngchủ.

Mộtlátsau,anhtarakhỏiphòng,nói:"Anhnóixongrồi."

"Ôngchủtrảlờirasao?"

"Ôngấybảoanhnóiđúng."

"Thậtchứ?"Tôirấtnghihoặc:"Thìsao?"

"Thếnênbọnmìnhtốinayphảilưulạihọp.Támgiờbắtđầu."

"Cáigì?"

"Anhnóivớiôngchủ,vìchiềunaybọnmìnhđimuộnchonênnếutốikhôngởlạihọp,lươngtâmcủabọnmìnhsẽbấtan."

"Hả!"

Tênchếttiệtnày,tốinaytôicònphảivềnhàăncơmvớiDiệpMaiQuế.

Tôingồitrướcbàn,cốtĩnhtâmlạiđêlàmviệc.

Nhưngthậtquákhó,vìchị,DiệpMaiQuếvàhoahồngđêmvẫntớitìmtôi.

Cảnhtượngtrongđầutôikhôngngừngthayđổigiữaquảngtrườngvàphòngkhách.

Bứctranhkýứcvề"hoahồngđêm"đãhoàntoànhợplại,tôicóthểthấyrõtoàncảnhbứctranhđó,nhưng,cũngnhưkhithấychịlầncuối,chịhỏitôi:"Emcảmthấyhoahồngđêmlàgì?"

Ngoạitrừlàmộtbàihát,mộtđiệunhảy,haymộtngười(chodùlàchịhayDiệpMaiQuế)ra,hoahồngđêmcònđạibiểuchothứgì?

Tôicứngồiởbànlàmviệc,suynghĩmiênmannhưvậy,khôngbiếtđãquabaolâu.

"Này."TôinhưnghethấygiọngDiệpMaiQuế.

Hỏngrồi,tôiloạntrímấtrồi,khôngngờlạinghethấygiọngcôởcôngty.

Chẳnglẽkhôngchỉlà"tronglòngcóhoahồngđêm,trongmắttựnhiêncũngcóhoahồngđêm",màcònlà"tronglòngcóDiệpMaiQuế,trongtaitựnhiêncũngcóDiệpMaiQuế"?

"Này!"

Tôikhôngkhỏiquayđầulạinhìn,DiệpMaiQuếkhôngngờlạiđangđứngsaulưngtôi

"Hả?"Tôiđứngdậyhỏi:"Saocôchuiđuợctừtronglòngtôira?"

"Cậuđangnóilinhtinhgìđấy."Khuônmặtcôhơiửngđỏ.

Tôikéokéotayáocô,vỗvỗbênvaicô,sờsờmáitóccô,sauđónói:"Côlàthậtà."

"Nóinhảm."

"A."Tôikhôiphụctinhthần:"Saocôbiếttôiởđây?"

"Tôihỏinhânviênquảnlýtòanhànày,anhtabảotôivănphòngcậuởtầng7."

"Côtanhọcrồià?"

"Ừ."

"Hômnaycómệtkhông?"

"Khôngmệtđâu."DiệpMaiQuếmỉmcười.

"Vậy..."tôinghĩngợimộtlúcrồinói:"Saocôlạitớiđây?"

"Khôngđượctớià?"

"Đươngnhiênlàđược."

"Vậyđếnphiêntôihỏicậu,hômnaycậucómệtkhông?"

"Tôicũngkhôngmệt."

"Nóngâyngốccảbuổichiều,đuơngnhiênkhôngthấymệtrồi."SơHồngĐạoởbêncạnhđộtnhiênmởmiệngnói.

TôitrừngmắtnhìnSơHồngĐạomộtcáirồinhanhchóngtìmmộtcáighế,đểcôngồibêncạnhtôi.

Maylàbànlàmviệccủatôicũngcoinhưlớn,haingườingồicũngkhôngthànhvấnđề.

"Đúngrồi,tốinaycậumuốnăngì?"DiệpMaiQuếhỏi.

"Tốinaysợlàkhôngvềnhàăncơmđược."

"Vìsao?"

"Támgiờphảihọp,mớicólệnhvừanãy."

"KhôngphảivừanãycólệnhmàlàTiểuKhaxungphongnhậnviệc,tựnguyệnxôngpha."SơHồngĐạolạinói.

"Tựcáiđầuanh!"Tôiquaysangmắnganhta:"Anhcòndámnóinữa."

"Vậychờcậuhọpxong,mìnhmớicùngăn."DiệpMaiQuếmỉmcuời.

"Nhưnghọpxongsẽrấtmuộnđấy."

"Muộncũngkhôngsao,tôichờcậu."

"Vậycôbịđóithìsao?"

"Ănmuộnvàitiếngđốivớitôikhôngkhácgìđâu."DiệpMaiQuếlạihỏitôi:"Nhưngcòncậu,cậukhôngăntrướckhihọpđượcsao?"

"Nếutôiănnorồimớihọpvậydễngủgậtlắm."Tôimỉmcười.

"Anhthìlúcđóđihọpmớidễngủgật."SơHồngĐạolạichenvào.

"Đâuaihỏianh!"Tôilạiquaysangmắnganhta.

"Tôiđitrướcđây,tốigặplại."DiệpMaiQuếđứngdậy.

"Tôitiếncô."Tôicũngđứngdậy.

"Khôngcần."Cômỉmcười:"Anhdọnsạchcáibànđi,hơibừarồiđấy."

"Ôngchủcũngthườngmắngcậutađểbànbừabộnquáđấy."SơHồngĐạonói.

TôicònchưakịpnóithìDiệpMaiQuếđãquaysanghỏiSơHồngĐạo:"Thậtchứ?"

"Thật."SơHồngĐạođứngđậy:"Ôngchủbảobàncậubabừabộnquá,làmviệcnhấtđịnhkhôngchuyênchú."

"Cáibànbừabộnvớilạilàmviệccóchuyênchúkhôngsaogộplạilàmmộtđược."DiệpMaiQuếnói.

"Hơnnữaôngchủcònbảo,cậutamặcquầnáokhôngđượcchỉnhchu,

sạchsẽ,nhấtđịnhkhôngphảikỹsưưutú."

"Thậtquáđáng!"DiệpMaiQuếdườngnhưđangrấttứcgiận.

"Ôngchủcáccậuởđâu?"Côquayđầulạihỏitôi:"Tôiđitìmôngta."

"Côtìmôngấylàmgì?"Tôirấtcăngthẳng.

"Tôimuốnnóivớiôngta,nếuôngtacholàcóbànsạchthìlàmviệcchuyênchúhơn,vậycứgọitôitớilàmlàđược.Đúnglànựccười,nóithếhàngthángkhiphátlươngchỉcầnnhìnxembànlàmviệcmọingườicósạchkhônglàđược,càngsạchlươngcàngcao."

DiệpMaiQuếthởphìphìnói:"Ănmặckhôngđủchỉnhchukhôngphảikỹsưưutú,cáinàycàngnựccười.Mộtkỹsưưutúhẳnphảibiểuhiệnởcáiđầu,ánhmắt,ngựcvàbụngchứ,saolạibiểuhiệnởcáchănmặc?"

"Cáiđầu,ánhmắt,ngựcvàbụnglàsao?"Tôirấtngạcnhiên.

"Cáiđầubìnhtĩnh,ánhmắtbaoquát,ngựcchứamộttráitimrộnglớn,trongbụnglàhọcvấnuyênthâm."

"Nóihaylắm!"SơHồngĐạođứngdậyvỗtay.

"Đừngkháchkhí."DiệpMaiQuếmỉmcuời.

"Khôngsao

"Hừ."DiệpMaiQuếhừmộttiếng,rồilậptứcnói:"Đâylàhừôngchủcủacậu,khôngphảihừcậu.Đừngcónhầmđấy."

"Tôibiết.Lúccôhừtôikhôngnhưvậy?"

"Saolạikhôngnhưvậy?"

"Lúccôhừtôi,ánhmắtônnhuhơn."

"Nóibậy."

"Đượcrồi,đừngtứcgiận."

"Tôikhôngtứcgiận,tôichỉkhôngthíchcóngườinóicậunhưvậy."

"À.Cámơncô."

"Đồngốc,cáinàycógìmàcámơn."

"Đúngvậy,TiểuKhathậtquángốc."SơHồngĐạolạixenvào.

"Này!"Tôiquaylạimắnganhta.

TôitiễnDiệpMaiQuếxuốnglầu,tớinơiđỗxemáycủacô.

"Tôiđitrướcđây,tốisẽchờanhcùngăn."Côbướclênxe,cầmlấymũbảohiểm.

"Ừ.Láixecẩnthậnmộtchút."

Côgậtđầu,độimũbảohiểmvào,khởiđộngmáy,láixeđi.

Trờiđãtối,đènđườngđãbắtđầusáng,tôivẫnnhìntheobónglưngcô.

Tronglúcmônglung,tôiphảngphấtnhưthấyđượcbónglưngchịngồixeđạpđikhỏi.

Tôiđộtnhiênchạynhưđiênvềphíatrước.

"HoaHồng..."Tôilớntiếnghôto:"HoaHồng."

DiệpMaiQuếđangđợiđènxanhởngãtư,dườngnhưcũngnghethấytiếnggọicủatôi.

Quayđầulạitheophíaphải,thấytôiđangchạytới,cônhanhchóngláixesanglềđường.

Cởimũbảohiểmra,hỏitôi:"Saothế?Cóchuyệngìà?"Giọngcôcóvẻgấpgáp.

"Không..."Tôithởmạnh:"Khôngcóviệcgì."

"Cậuhâmà!"Côtrừngmắtnhìntôi:"Khôngcóchuyệngìthìvộivànggọitôilàmgì."

"Tôitưởngrằng..."Tôiấpaấpúngđáp:"Tôitưởngrằngsẽđộtnhiênkhôngthấycônữa."

"Này,cậuchorằngtôisẽbịtainạngiaothôngà?"

"Tôikhôngcóýnày."Tôivộivànglắcđầu.

"Đồngốc."Cômỉmcười:"Đợitốilàgặplạimà."

Côlạiđộimũbảohiểmlên,nóivớitôi:"Phảinóitrướcđã,cậucònđuổinữatôibáocảnhsátđấy."

"Ừ."

"Cậuvềcôngtyđi,támgiờcònphảihọpmà."

"Ừ."

"Ừcáigì."Côlạitrừngmắtvớitôi:"Cậuphảinóilàtôibiếtrồi."

"Tôibiếtrồi."

"Cậucứmơmơmàngmàngnhưvậy."Cômỉmcười:"Xemrađiềuướccủatôihômsinhnhậtkhônglinhrồi."

"Khôngđâu,tôisẽkođuểnhđoảngnữa."

"Câunàycậunóivàilầnrồi."Cômỉmcườinói:"Tôiđiđây,tốichờcậucùngăn."

Sauđócôvẫyvay,lạiđikhỏi.

Tôitừtừbướcvềcôngty,trênđườngrấtbuồnbựcvìsựxúcđộngcủamình.

Hơnnữavừarồithiếuchútnữađãthốtlên:"Tôithíchhoahồngđêm."

Trởlạibànlàmviệc,đầutiênlàdọndẹplạimộtchút,tránhcholạibịmắng.

"TiểuKha."SơHồngĐạonói:"Tôimuamộtcâucủacậu."

Nóixong,anhtalấymộttrămđồngrađưatôi.

"Muamộtcâu?"Tôicầmtờtiềnmộttrămđồngkia,rấtnghihoặc.

"Lúcnãykhivừathấycôgáikiacậuđãnói:'Saocôchuiđuợctừtronglòngtôira?'"

Anhtachậcchậcvàitiếngtánthưởng:"Câunàyhaythật.MaitôicũngphảinóivớiNguyênSamTửnhưvậy."

"Tôikhôngbán."Tôinhìnanhta:"Trừphilàhaitrămđồng."

"Cậuthậtbiếtbuônbán."Anhtalạiđưatôimộttrămđồng.

"Côgáivừarồilàbạncùngphòngcủacậuhả?"SơHồngĐạonói.

"Đúngvậy."Tôiđáp.

"Trôngthậtxinhđẹp."

"Khôngphải'thậtxinhđẹp'màlà'rấtxinhđẹp'."

"Thậtkhông?"Anhtalạinói:"CóđiềuNguyênSamTửđẹphơn."

"DiệpMaiQuếđẹphơn."Tôiđứngdậynói.

SơHồngĐạonghethếcũngđứngdậy.

"NguyênSamTửđẹphơn."

"DiệpMaiQuếđẹphơn."

"NguyênSamTửphacàphêrấtngon."

"DiệpMaiQuếnấuănrấtgiỏi."

"NguyênSamTửbiếtnóitiếngNhật."

"DiệpMaiQuếbiếtdạytiếngĐài."

"NguyênSamTửônnhuhơn."

"DiệpMaiQuếrấtcátính."

"Cátínhcũngchẳngphacàphêđược."

"Ônnhucũngchẳngthểnấucơm."

"NguyênSamTửđẹphơn."

"DiệpMaiQuếđẹphơn."

TôivớiSơHồngĐạođứngđócãinhautớiđỏmặttíatai.

Ừm,chủcửahànghoanóiđúng,tôivớianhtađềulàngườicốchấp.

"Này!Haicậuđanglàmgìđấy?"Ôngchủlớntiếngnói:"Họp!"

TôivàSơHồngĐạođànhnhanhchóngtìmtàiliệucuộchọp,chuẩnbịvàophòng.

"NguyênSamTửđẹphơn."Trướckhivàophònghọpanhtacònquayđầulạinóivớitôi.

"DiệpMaiQuếđẹphơn."Tôicãilại.

"Đợihômnàososánhthửcoi.Dámkhông?"Anhtalạinói.

"Được.Anhthuacũngđừngcókhóc."Tôiđáp.

Khihọpvìphảisuynghĩcẩnthậnnênnhanhchóngtỉnhtáolại.

HồitưởnglạiđoạntranhchấpcùngSơHồngĐạovừarồi,khôngkhỏitứccười.

Rốtcuộccógìđâumàtranhchấp?

TôicảmthấyDiệpmaiQuếtrongmắtmìnhlàvôcùngxinhđẹp,vìvậyngườikháctuyệtđốikhôngđượcnóicôkhôngđượcđẹp.

CũngnhưDiệpMaiQuếkhôngthíchngheôngchủtôinóitôilàmviệckhôngđủchuyênchú,khôngphảikỹsưưutú.

TínhcáchtôivớiDiệpMaiQuếchẳngphảigiốngnhausao?

Họpxong,đãhơnmườigiờ.

Tôirờiphònghọp,đangchuẩnbịvềnhàthìdiđộngkêulên.

"ÁiNhĩLanmuốnhẹncậutớiÁiNhĩLanuốngcàphêÁiNhĩlan."LàgiọngcủaLanHàYển.

"Cậuđangnóilắpđấyà?"

"LàÁiNhĩLantớgiớithiệuchocậulầntrướcấy,côấymuốnhẹncậuđiuốngcàphêÁiNhĩLan."

"Này,đừngnóitớicôtanữa."Tôicaogiọngđáp:"Tớcònchưatínhsổvớicậuđâuđấy."

"Cậukhôngthíchcôấyà?"

"Thẳngthắnmànói,khônghứngthú."

"Vậycậuthíchhoagì?"LanHàYểnlạihỏi.

"Hỏicáinàylàmgì?"

"Chỗtớcònhoabáchhợp,hoanhài,hoaphùdung,hoathủytiên,hoacúc,hoatửđinhhương."

"Cậuđịnhmởtiệmbánhoaà?"

"Khôngphải.Tớtìmđượcmộtloạtcongáicótênhoa."

"Thôi.Tớchỉthíchhoahồng."

"Hoahồng?"LanHàYểntrầmngâmmộtlúc:"Tớsẽtìmgiúpcậu."

"Khôngcần.Tớtìmđượchoahồngđêmrồi."

"Hoahồngđêm?Làgì?"

"HoahồngđêmlàDiệpMaiQuế,DiệpMaiQuếcũnglàhoahồngđêm."

"Cậuđangnóilắpđấyà?"

"Đươngnhiênkhôngphải."Tôilớntiếngđáp:"Tớthíchhoahồngđêm,nóicáchkhácthì,tớthíchDiệpMaiQuế."

"Hả?Cậuđãthíchairồià?"

"Đúngvậy.Tớthíchhoahồngđêm."

"Lặplạilầnnữađi,tớnghekhôngrõ."

"Tớthíchhoahồngđêm."

Tôingượclạilạingherõrồi.

"Tớthíchhoahồngđêm."

Giọngđiệunày?

Đâylàgiọngđiệukhithấychịlầncuối,khinóicâu"Emthíchhoahồngđêm."

HóaratôivớiDiệpMaiQuếcũnggiốngnhau,tronggiọngnóiđềucótìnhcảm.

Chị,nếugiờchịhỏiem:"Emcảmthấyhoahồngđêmlàgì."

Thìgiờemđãbiếtđápánchínhxác.

Hoahồngđêmkhôngchỉlàmộtbàihát,mộtđiệunhảyhaymộtngười;hoahồngđêmthựcsựđạidiệnlàcảmgiácyêumến.

BiếtvềDiệpMaiQuếcàngnhiều,mọithứvềchịlạicàngrõràng.

ĐókhôngphảivìDiệpMaiQuếrấtgiốngchị,thựcrahaingườivốnkhônghềgiốngnhauchútnào;cũngkhôngphảivìcảhaiđềutênlàhoahồngđêm.

Màlàbởi,DiệpMaiQuếrốtcuộccũngkhiếntôihiểuđượccảmgiácyêumếnaiđó.

Côđộcquảthậtkhácvớicôđơn,côđơnchỉcónghĩalàxungquanhkhôngcóaikhác.

Nhưngtịchmịchlạilàmộttrạngtháitâmlýmàbạnkhôngthểtròchuyệnvàchiaxẻ.

Màkhithựcsựcôđộc,ngaycảbảnthâncũngquênmấtcảmgiácyêumếnaiđónhưthếnào.

Tôirốtcuộccũngnhớracảmgiácđó.

Đúngvậy,tôithíchDiệpMaiQuế.

ĐótuyệtđốikhôngphảibởiDiệpMaiQuếđồngâmvớihoahồngđêm.

NếuDiệpMaiQuếđổitênthànhbáchhợpđêmhayhoanhàiđêm,tôivẫnthíchDiệpMaiQuế.

CaoBìnhHivớiLamHòaNgạn,NguyênSamTửvớiSơHồngĐạo,cólẽnhấtđịnhsẽởbênnhau,vậymớitạothànhđậpngănsôngCaoBìnhvớidòngphânlũViênSơn.

NhưngchodùĐàiLoankhôngcóbểchứalũHoaHồngĐêm,DiệpMaiQuếvàKhaChíHoànhnhấtđịnhsẽởbênnhau.

Tôimặckệchuyệnnàycóphảilàđịnhsẵnhaykhông.

"TôithíchDiệpMaiQuế."

Đúngvậy,làgiọngđiệunày.

Tôimuốnnhânlúcmìnhcònbiểuđạtrõràngnhưvậy,nóivớiDiệpMaiQuế.

Vìvậybèncầmcặp,laoxuốnglầu.

Rakhỏicôngty,gọimộtchiếctaxi.

"Tôimuốnvềnhà!"Cònchưangồivàochỗtôiđãhôlên.

"Vềnhànhanhchóngvềnhàanhcầnem.Vềnhàvềnhànhanhchóngtớibênanh..."

Tàixếkhôngngờlạihátđây,đâylàbàihátcủaThuậnTử-"Vềnhà".

"Này!Đừngđùanữa."Tôilớntiếngnói.

"Quýkhách."Tàixếquayđầulạinói:"Anhmớilàngườiđangđùađấy."

"Tôiđâucóđùa."

"Anhkhôngnóichotôibiếtnhàanhởđâu?Làmsaotôiđưaanhvềnhà?"

"A,ngạiquá."

Tôinhanhchóngnóiđịachỉchoanhta.

Xuốngxe,tôilaovọttớichungcư,tronglúcbốirốicònlàmrơichìakhóaxuốngmặtđất.

Tôinhặtchìakhóalên,mởcửa,laotớicửathangmáy.

Ấnnútvàilầnvẫnkhôngphảnứng,đèncũngchẳngsáng,thangmáyhìnhnhưhỏngthật.

Đầutiênhítmộthơithậtsâu,sauđóđánhmộttiếngtrốngtinhthần,hăngháixônglêntầng7.

SaukhivàonhàC,giầycònchưacởiđãgọivàophòngkhách:"HoaHồng!"

Gọihaitiếngxong,xemđồnghồ,giờhẳnlàlúcDiệpMaiQuếmangTiểuBìrangoàiđidạo.

Quaylạiđịnhrangoài,lạiđộtnhiênnhớramìnhkhôngthểtiếptụcđoảngnhưxưađược,vìvậygọichocôtrước.

Tôinghethấytiếngdiđộngtrênbàntrà,DiệpMaiQuếkhôngmangdiđộngrangoài.

Tôilậptứcracửa,laothẳngxuốnglầu.

Hiệngiờxuốnglầuđốivớitôimànóicóphầnphứctạp.

Vìtôiđãnhớlạinhữngbướcnhảyởquảngtrườngtrướckia,chonêntôi

rấtsợmìnhsẽdùngmộtsốbướcnhảykỳquáiđểchạyxuốnglầu.

Quảnhiên,ởgiữatầng3vớitầng4,thiếuchútnữatôiđãnhảybướcYementine.

Rakhỏichungcư,đầutiênlàtìmmộtlúctrongkhoảng50métxungquanhchungcư.

KhôngthấyDiệpMaiQuếvàTiểuBì.

Đúngvậy,chắcbạncònnhớtôitừngnói:Tôitừngđượchuấnluyệnlogicchuyênnghiệp,chonênsẽbìnhtĩnhlạitrước,sauđóbắtđầusuynghĩ.

Nhưnglầnnàytôikhôngcầnbìnhtĩnh,cũngkhôngcầnsuynghĩnữa.

Vìtôibiết,DiệpMaiQuếnhấtđịnhđangchờtôiởtrạmxe.

Tôilạihítmộthơithậtsâu,sauđóchạythẳngmộtmạchtớitrạmxeđiệnngầm.

QuảnhiênDiệpMaiQuếđangdắtTiểuBì,khuônmặtnhìnvềcổngracủatrạmxeđiệnngầm,ngồitrênmộtchiếcxemáyđỗởđó.

"Hoa..."Tôithởphìphò:"HoaHồng."

Côquayđầulại,thấytôibènngạcnhiên,rồilạilậptứccườinói:"Hômnaylạiđitaxivềà?"

"Ừ."Tôigậtđầu.

DiệpMaiQuếđứngdậyđivềphíatôi,đặtdâybuộcTiểuBìlêntaytôi.

"Vềnhànào."Cônói.

"Vềnhànhanhchóngvềnhàanhcầnem.Vềnhàvềnhànhanhchóngtớibênanh..."

"Saotựnhiênlạihátvậy?"

"À.Đấylàbàiháttàixếtaxivừahátchotôinghe."

"Anhhátkhônghay,chonênởnơicôngcộngđừngcóhát."

"Thậtchứ?"

"Laumồhôitrướcđã."Cônhìntôirồinói:"Đầuanhđầymồhôirồi."

Côlấymộttờgiấyralautrántôimộtcái.

"Đừnglauvội,tôicólờimuốnnóivớicô."Tôirấtvội.

"Lauxongrồinói."

"Khôngđược,tôisợmìnhsẽquênmất."

"Quêncáigì?"

"Quênnhữnglờimuốnnóivớicô."

"Nếunhữnglờiđódễquênthế,vậynhấtđịnhkhôngphảinhữnglờiquantrọng."

"Nhưngmà..."

"Tôilauxongrồi."Cônhìntôi:"Cógìthìnóiđi."

"Tôiquênmấtrồi."

"Này!"

DiệpMaiQuếtrừngmắtlườmtôimộtcáirồiđilêntrước.

TôidắtTiểuBì,đitheosaucô,nhỏgiọngtựnóivớimình:"Tôithíchhoahồngđêm."

Cóthểdotôiquácăngthẳngnêncảmthấygiọngđiệukhôngđúng,âmthanhcũnghơirunrun.

"Cậunóithầmgìsaulưngtôithế?"

"Tôinóilà,tôithích..."

"Thíchcáigì?"

"Côđừngngắtlờitôi!"

"Cậuđừngcótotiếng!"

TôivàDiệpMaiQuếđềungừngchân.

Cólẽdodángvẻvàgiọngđiệuchúngtôihơikỳlạnênngườiđiquađềutòmònhìnlại.

DiệpMaiQuếhừmộttiếngxonglạiđitiếp.

Tôicũngbắtđầuđivềphíatrước,tronglòngvôcùngsốtruộtvàcăngthẳng.

Nhưngmãivẫnkhôngnắmđượcgiọngđiệutốtnhất.

Đãsắptớichungcư,mởcửa,đivào.

Tớicửathangmáy,tờgiấycủaNgôTrìNhânvẫncònđó.

"Lầnnàythangmáyhỏngthật."Tôinói.

"Tôibiết."DiệpMaiQuếnói:"Khiđidạyvềtôicũngphảiđithangbộ."

"Côcứchờtôiởnhàlàđược.Vậygiờsẽkhôngphảiđithangbộrồi."

"Muộnthếrồicậucònchưavề.Saotôingồiyênởnhàđược."

"Côbiếttôiphảihọprồimà?"

"Biếtthìbiết,nhưngkhôngbiếtlạimuộnvậy."

"À,xinlỗi."

"Đồngốc."Côtrừngmắtnhìntôimộtcái:"Cáinàycógìmàxinlỗi."

"HoaHồng,vừarồitôihơitotiếng,xinlỗi."

"Giọngcậuvốnđãtorồi,vậycũngkhôngsao."

"Tôimuốnnóivớicômộtcâunênvộivãquáthôi."

"Hômnaycậucáigìcũngvộivã."DiệpMaiQuếmỉmcười:"Chiềuthìvộivãchạytớinhàtrẻtìmtôi,tôiláixevềcũngvộivãđuổi,vừarồilạivộivãtìmtôinói.Rốtcuộccậuvộicáigì?"

"Tôi..."

DiệpMaiQuếimlặngchờtôiđáp,thấytôimãikhôngtrảlờiđượclýdovìvậyônnhunói:"Cũngnhưhômnaytôithấycậuvộivàngđuổitheoxenênnghĩcólẽcậumuốnsớmthấytôi,thếnêntôimớiđợiởtrướccửatrạmxeđiệnngâm."

"Ừ.Đúnglàtôimuốnsớmthấycô."

"Saunàyđừnggấp,tôivẫnluônởđâymà."

"Sẽkhôngđộtnhiênbiếmấtchứ?"

"Đồngốc.Tôiđâucóthiếutiềncậu,saođộtnhiênbỏtrốnđược?"

"Ừ."

"Cậumuốnnóigìvớitôithìđợikhinàokhôngvộinhé,tôilúcnàocũngnghe."

Nóixong,côlạimỉmcười.

Đúngvậy,tôivốnđâucầnvội.

BởivìđóahoahồngđêmDiệpMaiQuếlúcnàocũngcóthểnởrộvìtôi.

TôikhôngkhỏinhớlạilúcmìnhđuổitheoDiệpMaiQuế.

Thậtkỳlạ,hìnhảnhchịđixeđạprờiđivớihìnhảnhDiệpMaiQuếđixemáyđikhỏi,giờtôiđãcóthểphânbiệtrõràng.

Cũnglàhoahồngđêm,nhưnghoahồngđêmcủaDiệpMaiQuếkhácvớihoahồngđêmcủachị.

VìrễđóahồngđêmDiệpMaiQuếnàyđãđâmsâuvàotrongtráitimtôi.

"Tôiđãkhôngvộinữarồi."

"Vậytốtlắm."

"HoaHồng,thậtrakhiđótôimuốnnóivớicômộtcâu.Giờcũngmuốnnóicâuđó."

"Làsao?"

"Khicôláixe,tôiđuổitheosauấy."

"Nóicáigì?"

"Tôithíchhoahồngđêm."

Lờivừarakhỏimiệng,tôibiếtlàđúngrồi.

Đúnglàgiọngđiệunày.

Tôivốnkhôngcầncốýnói,vìbấtcứlúcnàonơinào,DiệpMaiQuếluônlàmộtđóahồngđêm.

ChỉcầnDiệpMaiQuếlàngườitôithích,tôicóthểdễdàngnóira:"Tôithíchhoahồngđêm."

"Cóthểlặplạilầnnữakhông?"DiệpMaiQuếngẩngđầulênnhìntôi.

"Tôithíchhoahồngđêm."

"Lạimộtlầnnữa,đượckhông?"Hoahồngđêmcúiđầu,nhẹgiọngnói.

"TôithíchDiệpMaiQuế."

ChodùlàhoahồngđêmhayDiệpMaiQuế,giọngđiệutôivẫnnhưnhau.

VìDiệpMaiQuếchínhlàhoahồngđêm,hoahồngđêmchínhlàDiệpMaiQuế.

TuyDiệpMaiQuếhỏiynhưchịtrướckhiđikhỏi,nhưngtôiđãkhônggándángvẻchịlênngườiDiệpMaiQuếnữa.

Chịlàhoahồngđêm,DiệpMaiQuếcũnglàhoahồngđêm,haiđóahồngđêmđềunởrộ.

Nhưngchịchỉnởrộkiềudiễmởquảngtrườngbuổitốitrongtrínhớtôi,cònDiệpMaiQuếtrongcuộcsốngsaunàycủatôi,luônnởrộkiềudiễm,chodùlàngàyhayđêm.

Chị,tươnglainếucóngàychịemmìnhgặpnhau,emsẽtheolờihứanóivớichị:"Emthíchhoahồngđêm."

Hơnnữa,cònthêmmộtcâu:"Chị,emđãbiếthoahồngđêmlàgìrồi.Vìrốtcuộcemcũngtìmđượcmộtđóahồngđêmchỉnởvìem."

Tôinhấtđịnhsẽnhớ,khiđóphảimỉmcười.

~TheEnd~

"Đóichưa?"TớicửanhàC,DiệpMaiQuếhỏitôi.

"Ừ."

"Vậytôinóivớicậumộtchuyệnrấtbithảm."

"Chuyệngì?"

"Tôicònchưanấucơm."

"Cáigì?"Tôirấtkinhngạc.

"Cầngìphảitotiếngvậy?"Côtrừngmắtlườmtôimộtcái.

"VậymìnhtớinhàhàngMôngCổkiaănđi."

"Vìsao?"

"Ngoạitrừcóphiếuưuđãira,hơnnữa...hơnnữa..."

"Hơnnữacáigì?"DiệpMaiQuếlạitrừngmắtnhìntôi:"Cậulúcnàocũngkhôngchịunóimộtlầnchoxong."

"Hơnnữatrờixanhsẽphùhộchúngmìnhmãimãibìnhanvàhạnhphúc."

"Trờixanhphùhộchúngmìnhbìnhanlàđược,cònhạnhphúcthìkhôngcần."

"Vìsao?"

"Vìhạnhphúclàdohaingườichúngmìnhcùngxâydựng."

DiệpMaiQuếnắmtaytôi,tôinắmtayhoahồngđêm,cùngnhauxuốnglầu.

----------oOo----------