Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

49
MC LC MỤC LỤC .......................................................................................................................... 1 Trang bìa ............................................................................................................................ 2 I. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................... 3 1. Thư ngỏ ........................................................................................................................ 3 2. Smnh - Tm nhìn - Giá trct lõi - Triết lý kinh doanh.......................................... 3 3. Tchc công ty ............................................................................................................ 4 4. Tình hình sn xut kinh doanh ..................................................................................... 5 II. NGUỒN LỰC .............................................................................................................. 6 1. Nhân lực .................................................................................................................... 6 2. Nhân lực thợ hàn ....................................................................................................... 7 3. Máy móc, phương tiện thi công ................................................................................ 8 4. Hệ thống quản lý ..................................................................................................... 10 5. Đối tác, khách hàng ................................................................................................. 11 III. NĂNG LỰC & KINH NGHIỆM............................................................................. 12 1. Tổng quan ................................................................................................................ 12 2. Lĩnh vực gia công chế tạo ....................................................................................... 13 2.1 Năng lực gia công chế to ................................................................................ 13 2.2 Sn phm gia công chế to ............................................................................... 14 2.3 Kinh nghim gia công chế to .......................................................................... 15 3. Lĩnh vực lắp đặt ....................................................................................................... 22 3.1 Lắp đặt các nhà máy nhiệt điện đốt than .......................................................... 22 3.2 Lắp đặt các nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất ...................................................... 31 3.3 Lắp đặt các dự án khác ..................................................................................... 39 4. Công tác bảo ôn - xây lò - lắp đặt & thí nghiệm điện ............................................. 40 5. Lĩnh vực sửa chữa – bảo dưỡng .............................................................................. 41 4.1 Năng lực sửa chữa bảo dưỡng .......................................................................... 41 4.2 Kinh nghiệm sửa chữa bảo dưỡng .................................................................... 42 IV. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƢỢC .................................................................................... 46 V. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA LILAMA 69-1 TRÊN BẢN ĐỒ PHÍA BẮC VIỆT NAM 49

Transcript of Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

Page 1: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................... 1

Trang bìa ............................................................................................................................ 2

I. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................... 3

1. Thư ngỏ ........................................................................................................................ 3

2. Sứ mệnh - Tầm nhìn - Giá trị cốt lõi - Triết lý kinh doanh .......................................... 3

3. Tổ chức công ty ............................................................................................................ 4

4. Tình hình sản xuất kinh doanh ..................................................................................... 5

II. NGUỒN LỰC .............................................................................................................. 6

1. Nhân lực .................................................................................................................... 6

2. Nhân lực thợ hàn ....................................................................................................... 7

3. Máy móc, phương tiện thi công ................................................................................ 8

4. Hệ thống quản lý ..................................................................................................... 10

5. Đối tác, khách hàng ................................................................................................. 11

III. NĂNG LỰC & KINH NGHIỆM ............................................................................. 12

1. Tổng quan ................................................................................................................ 12

2. Lĩnh vực gia công chế tạo ....................................................................................... 13

2.1 Năng lực gia công chế tạo ................................................................................ 13

2.2 Sản phẩm gia công chế tạo ............................................................................... 14

2.3 Kinh nghiệm gia công chế tạo .......................................................................... 15

3. Lĩnh vực lắp đặt ....................................................................................................... 22

3.1 Lắp đặt các nhà máy nhiệt điện đốt than .......................................................... 22

3.2 Lắp đặt các nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất ...................................................... 31

3.3 Lắp đặt các dự án khác ..................................................................................... 39

4. Công tác bảo ôn - xây lò - lắp đặt & thí nghiệm điện ............................................. 40

5. Lĩnh vực sửa chữa – bảo dưỡng .............................................................................. 41

4.1 Năng lực sửa chữa bảo dưỡng .......................................................................... 41

4.2 Kinh nghiệm sửa chữa bảo dưỡng .................................................................... 42

IV. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƢỢC .................................................................................... 46

V. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA LILAMA 69-1 TRÊN BẢN ĐỒ PHÍA BẮC VIỆT NAM

49

Page 2: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

Trang bìa

Page 3: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Thƣ ngỏ 2. Sứ mệnh - Tầm nhìn - Giá trị cốt lõi - Triết lý kinh doanh

Page 4: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

3. Sơ đồ tổ chức công ty

Page 5: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

4. Tình hình sản xuất kinh doanh

4.1 Kế hoạch và thực hiện doanh thu 10 năm (2010 - 2020)

4.3 Cơ cấu vốn

Lilama 69-1 là doanh nghiệp cổ phần,

trong đó:

+ TCT LILAMA nắm giữ 51% cổ phần

+ Các cổ đông còn lại nắm giữ 49% cổ

phần

4.4 Tỷ trọng sản xuất kinh doanh theo lĩnh vực thi công

Tỷ trọng SXKD theo ngành nghề

như sau:

+ Lắp đặt: 60 %

+ Gia công chế tao: 25 %

+ Sửa chữa bảo dưỡng: 10 %

+ Thương mại & dịch vụ: 05 %

4.5 Tỷ trọng sản xuất kinh doanh theo loại hình dự án(2010 - 2015)

+ NĐ đốt than: 42 %

+ Hóa chất: 34 %

+ Lọc hóa dầu : 16 %

+ Dự án khác: 8 %

4.2 Tài chính 03 năm gần nhất (2013 - 2014-2015)

Đơn vị tính: VNĐ

TT Nội dung Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

1 Tổng tài sản 620.915.547.235 667.854.764.637 705.367.661.120

3 Tài sản ngắn hạn 481.045.622.109 512.479.457.672 545.416.880.210

5 Doanh thu 709.429.598.045 829.201.500.212 850.926.810.200

6 Lợi nhuận trước thuế 17.811.304.540 20.836.642.784 21.240.218.350

- Thông tin chi tiết, mời các bạn tham khảo tại website:

www.lilama69-1.com.vn

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

350 390

430

630

725

820 870

950

1045

1150

1260

365 420

514

709

829 860

Kế hoạch Thực hiện 51% 49%

Nhà nƣớc Các cổ đông

60% 25%

10% 5%

Tỷ trọng SXKD theo ngành nghề

(2010-2015)

Lắp đặt Gia công chế tạo

Sửa chữa bảo dưỡng Dịch vụ

42%

16%

34%

8%

Tỷ trọng SXKD theo lĩnh vực thi

công (2010-2015)

Nhiệt điện Lọc hóa dầu Hóa chất Dự án khác

106 VNĐ

Page 6: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

II. NGUỒN LỰC

1. Nhân lực Lilama 69-1 sở hữu nguồn nhân lực gồm 3,616 CBCNV với cơ cấu và tổ chức hợp lý. Công ty luôn trú trọng công tác

đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực bằng các trương trình đào tạo nội bộ, hợp tác với các công ty đào tạo chuyên nghiệp trong và ngoài nước và được trang bị các phần mềm hỗ trợ cho thiết kế và quản lý dự án. Trải qua quá

trình thi công các dự án lớn, làm việc với các đối tác là các tập đoàn có uy tín từ các nước phát triển. Tất cả đã tạo nên

cho Lilama 69-1 một nguồn nhân lực mạnh với đội ngũ cán bộ quản lý dự án, công nhân kỹ thuật giàu kinh nghiệm, có

năng lực, tay nghề cao, phong cách làm việc chuyên nghiệp.

I Nhân sự gián tiếp 506

1 Giám đốc dự án, chỉ huy trưởng 35

2 Giám sát an toàn chuyên trách 46

3 Quản lý chất lượng 60

4 Quản lý kế hoạch, hợp đồng 58

5 Giám sát thi công 150

6 Thiết kế kỹ thuật thi công 20

7 Quản lý vật tư, thiết bị 66

8 Quản lý hành chính, nhân sự 25

9 CB quản lý khác 46

II Nhân sự trực tiếp 3,110

10 Tổ trưởng 114

11 Thợ hàn 6G (AWS, ASME) 267

12 Thợ hàn 3G (AWS, ASME) 210

13 Thợ giàn giáo 160

14 Thợ lắp thiết bị quay 40

15 Thợ ống 750

16 Thợ chế tạo 600

17 Thợ cẩu chuyển 78

18 Thợ lắp đặt và thí nghiệm điện 36

19 Thợ gia nhiệt, nhiệt luyện và kiểm tra

không phá huỷ 12

20 Thợ xây lò, bảo ôn 63

21 Thợ lái cẩu, Lái xe, vận hành máy 120

22 Thợ tẩy gỉ và sơn 40

23 Thợ khác 620

III Tổng cộng 3,616

Page 7: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

2. Nhân lực thợ hàn

Lilama 69-1 có trên 210 thợ hàn 2G, 3G và 267 thợ hàn 6G được đào tạo và qualify

theo tiêu chuẩn quốc tế. Để chủ động cung cấp nguồn thợ hàn có chất lượng, Lilama 69-1 đã

xây dựng Trung tâm đào tạo thợ hàn. Ngoài ra, Lilama 69-1 còn liên kết với các tập đoàn

nước ngoài để đào tạo, sát hạch nâng cao tay nghề thợ hàn. Kinh nghiệm và tay nghề của

đội ngũ thợ hàn được nâng cao qua quá trình tham gia thi công các dự án lớn có yêu cao về

chất lượng, tiến độ. Đặc biệt, thợ hàn của Lilama 69-1 có khả năng hàn các loại ống hợp kim

như P91, Incoloy, Inconel, Low temp v.v...

Lilama 69-1 sử dụng các phương pháp hàn tiên tiến: TIG, MIG, MAG, hàn dây lõi

thuốc FCAW, hàn hồ quang chìm SAW, hàn theo phương pháp STT. Áp dụng các tiêu

chuẩn ASME của Hiệp hội cơ khí Mỹ, AWS của Hiệp hội hàn Mỹ. Mối hàn được kiểm tra

bằng phương pháp NDT như: RT, UT, PT, PAUT và MT.

Để nâng cao năng suất & chất lượng hàn, Lilama 69-1 đầu tư mua sắm nhiều thiết bị

hiện đại phục vụ công tác hàn như: máy hàn bồn tự động, máy hàn dầm tự động, dây chuyền

hàn KCT tự động v.v.

Page 8: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

3. Máy móc, phƣơng tiện thi công

Bên cạnh nguồn nhân lực mạnh, Lilama 69-1 sở hữu nguồn lực máy móc, phương tiện,

dụng cụ thi công đồng bộ nhiều về số lượng, đa dạng về chủng loại, đảm bảo các tiêu chuẩn

kỹ thuật, tiêu chuẩn an toàn cao của các dự án “Nhiệt điện, lọc hóa dầu, hóa chất”.

Công ty sẽ tiếp tục đầu tư các máy, dụng cụ gia công chính xác, hệ thống, dây chuyền

công nghệ nhằm nâng cao năng lực gia công chế tạo với công suất lên đến 20.000 tấn/năm,

phục vụ cho các dự án gia công, chế tạo thiết bị xuất khẩu sang các thị trường nước ngoài

như Iraq, Ma-rốc, Ả-rập-xê-út, Mỹ v.v…

TT Tên chủng loại thiết bị Nƣớc sản xuất SL Đặc tính

A PHƢƠNG TIỆN CƠ GIỚI

A.1 XE CẨU

1 Cẩu bánh lốp KOBELCO Nhật Bản 2 25 tấn

2 Cẩu tháp TC8039-25 Trung Quốc 1 25 tấn

3 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 1 25 tấn

4 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 1 25 tấn

5 Cẩu bánh xích ДЭК 251 LB Nga 1 25 tấn

6 Cẩu bánh lốp UNIC Nhật Bản 1 30 tấn

7 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 1 30 tấn

8 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 1 35 tấn

9 Cẩu bánh lốp KOBELCO Nhật Bản 1 35 tấn

10 Cẩu bánh lốp KOBELCO RK450 Nhật Bản 6 45 tấn

11 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 1 45 tấn

12 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 2 45 tấn

13 Cẩu tháp QTZ900 Trung Quốc 1 50 tấn

14 Cẩu bánh lốp CHANGJIANG LT 1050 Trung Quốc 1 50 tấn

15 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 4 50 tấn

16 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 3 50 tấn

17 Cẩu bánh lốp DEMAG Đức 1 50 tấn

18 Cẩu bánh xích ДЭК 50 Nga 1 50 tấn

19 Cẩu bánh lốp CHANGJIANG LT 1055/1 Trung Quốc 1 55 tấn

20 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 1 60 tấn

21 Cẩu bánh lốp KATO SR-700L Nhật Bản 1 70 tấn

22 Cẩu bánh lốp KATO NK800 Nhật Bản 1 80 tấn

23 Cẩu bánh xích KOBELCO 7100 Nhật Bản 1 100 tấn

24 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 1 100 tấn

25 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 2 120 tấn

26 Cẩu bánh xích KOBELCO CK Nhật Bản 3 250 tấn

27 Cẩu bánh xích LIEBHERR LR 1280 Đức 1 280 tấn

28 Cẩu bánh xích DEMAG CC2800 Đức 1 600 tấn

A.2 XE TẢI GẮN CẨU

1 Xe tải Dongfeng gắn cẩu Soosan 10 tấn Trung Quốc 10 11.5 tấn

2 Xe tải Dongfeng gắn cẩu Soosan 5 tấn Trung Quốc 03 5.8 tấn

3 Xe tải Huyndai gắn cẩu Kanglim 7 tấn Hàn Quốc 02 11.5 tấn

4 Xe tải Huyndai gắn cẩu Kato 3 tấn Hàn Quốc 02 7 tấn

5 Xe vận tải Daewoo lắp cẩu Tadano 6 tấn Hàn Quốc 01 7 tấn

A.3 XE Ô TÔ

1 Xe ô tô 4-5 chỗ Nhật Bản 9 5 chỗ

2 Xe ô tô 7 chỗ Nhật Bản 8 7 chỗ

3 Xe ô tô bán tải Nhật Bản 9 5 chỗ

4 Xe ô tô khách Nhật Bản – Việt Nam 38 16 – 51 chỗ

TT Tên chủng loại thiết bị Nƣớc sản xuất SL Đặc tính

A.4 XE ĐẦU KÉO

1 Xe đầu kéo FREIGHTLINER Mỹ 6 27 tấn

2 Xe đầu kéo Huyndai Hàn Quốc 2 25 tấn

3 Xe đầu kéo Hyundai Hàn Quốc 1 17 tấn

4 Xe đầu kéo MA3 Nga 1 24 tấn

5 Xe đầu kéo KAMAZ Nga 2 34 tấn

6 Xe ô tô đầu kéo HOWO Trung Quốc 3 38 tấn

7 Xe đầu kéo DONGFENG Trung Quốc 1 38 tấn

A.5 XE TẢI

1 Xe tải THACO OLLIN Việt Nam 1 7 tấn

2 Xe tải ISUZU Nhật Bản 1 5,5 tấn

3 Xe tải Việt Nam 3 1 – 3 tấn

A.6 CỔNG TRỤC, CẦU TRỤC

1 Cổng trục KC Nga 1 50 tấn

2 Cổng trục KCK 30-42 Nga 1 30 tấn

3 Cổng trục KC Nga 2 10 tấn

4 Cầu trục 5 tấn Việt Nam 8 05 tấn

A.7 XE NÂNG

1 Xe nâng hàng 5 tấn KOMATSU Nhật Bản 2 5 tấn

2 Xe nâng hàng 7 tấn UNICARRIES Nhật Bản 2 7 tấn

3 Xe nâng 10 tấn Czech & Slovakia 1 10 tấn

B THIẾT BỊ HÀN CẮT KIM LOẠI

1 Máy hàn bồn tự động SAHW1 Trung Quốc 2 100 KVA

2 Máy hàn tự động LINCOLN DC -1000/LT7, Mỹ 2 1000 A

Máy hàn tự động Jasic MZ1000 Trung Quốc 2 1000A

3 Máy hàn đính dầm tự động LZL -1500 Trung Quốc 1 4 KW

4 Máy hàn dầm tự động LZM - 400 Trung Quốc 1 1250A

5 Máy hàn ống nhựa HDPE thủy lực SKC -

B315H

Trung Quốc 4 Φ (20-315)

6 Máy hàn TIG Mỹ - Hàn Quốc-Nhật Bản-Việt Nam-Trung

Quốc

370 250A - 400A

7 Máy hàn TIG xách tay Thụy Điển-Hàn Quốc-Trung Quốc

40 200A

8 Máy hàn MIG Nhật Bản-Trung Quốc-

Việt Nam

80 350 A - 500A

9 Máy hàn 15 mỏ SBA 65/1500 Ba Lan 1 115 KVA

10 Máy hàn điện 6, 7 mỏ Nga - Việt Nam 45 100KVA

11 Máy hàn điện 3 mỏ Việt Nam 12 400A - 750A

12 Máy hàn 1 mỏ Nga - Trung Quốc 150 300A - 500A

13 Máy hàn điện xách tay Việt Nam - Trung Quốc 30 220V

14 Máy hàn bu lông Trung Quốc 1 2000A

15 Giá quay hàn ống Việt Nam 8 1,1KW-8T

16 Máy gia nhiệt mối hàn Anh 12 45KVA-65 KVA

17 Tủ sấy que hàn Hàn Quốc-Trung Quốc 30 2,2KW/3000C -

500oC

C MÁY GIA CÔNG CHẾ TẠO CHÍNH XÁC, MÁY XÂY DỰNG

I MÁY CÔNG CỤ

1 Máy khoan CNC Mỹ 1

2 Máy lốc tôn thủy lực 4 trục Thổ Nhĩ Kỳ 1

Page 9: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên chủng loại thiết bị Nƣớc sản xuất SL Đặc tính

3 Máy khoan đứng 2H- 125 Nga 1 Ф 120 mm

4 Máy khoan cần KOLB Đức 7 Ф 120 mm

5 Máy chấn tôn AMADA Nhật Bản 1 RG - 400

6 Máy nắn dầm tự động LJZ - 800 Trung Quốc 1 22KW

7 Máy uốn sắt hình HPK 160 Thổ Nhĩ Kỳ 1 22KW

8 Máy uốn sắt hình ZB- 100H Đức-Thổ Nhĩ Kỳ 2 F 100-160

10 Máy cưa vòng Đài Loan 5 300x400-500x700

11 Máy lốc tôn 4 ly И220-БY4 Nga 1 δ 4

12 Máy lốc tôn 20 ly W11-20 x 2500 Trung Quốc 1 δ20xL 2500

13 Máy lốc tôn thuỷ lực 20 ly W11 Trung Quốc 2 δ20xL 2500

14 Máy lốc tôn thuỷ lực UHSS-4 30400 Thổ Nhĩ Kỳ 1 δ30xL 3000

15 Máy siết bulông cắt đứt đầu TONE Nhật Bản 8 1050W -1500W

16 Máy siết bulông thuỷ lực TWS100N Anh 1 10.000N.m

17 Máy siết bulông đặt lực TONE Nhật 5 350-2100N.m

18 Máy bào thuỷ lực 7Б07 Nga 1 11 Kw, l 800mm

19 Máy tiện Nga 2

20 Máy phun sơn áp lực Hàn Quốc 6 441 Bar

21 Máy phun sơn áp lực Hàn Quốc 3 290 Bar

22 Máy phun sơn áp lực Hàn Quốc 5 1720 r/m

II MÁY CẮT

1 Máy cắt CNC Mỹ 1 automatic

2 Máy cắt CNC DMF-4000D Đài Loan 1 automatic

3 Máy cắt PLASMA 150 LP Hàn Quốc 1 150 A

4 Máy cắt PLASMA JASIC 100 Trung Quốc 7 100A

5 Máy cắt đột Việt Nam 1 3 KW

6 Máy cắt đột Fujimura Nhật Bản 1 4,5 KW

7 Máy cắt đột l.hợp ômera - OM/70HY Italia 1 7,5 KW

8 Máy cắt đột liên hợp C 229 AT Nga 2 2,2 KW

9 Máy đột lỗ thủy lực SYAP 20.24 Hàn Quốc 2 60 ton

10 Máy cắt ống PICLE Nhật Bản 1 δ 10

11 Máy cắt tôn NTE 2000/6,3 Tiệp Khắc 1 δ 6,3 x L 2000

12 Máy cắt tôn 16mm H3222 Nga 1 δ16 x L 3000

13 Máy cắt tôn 4mm HД 3316Г Nga 1 δ4 x L 3000

14 Máy cắt vát kim loại NITTO HB -15 Nhật Bản 1 1,5 KW

15 Máy cắt vát tôn CH 15 Italia 1 1,5 KW

16 Máy vát mép ống kim loại Nga-Singapore 4 100-501 mm

17 Máy cắt nhôm Đài Loan 1 D: 255-260 mm

TT Tên chủng loại thiết bị Nƣớc sản xuất SL Đặc tính

D THIẾT BỊ DỤNG CỤ NÂNG HẠ HÀNG

1 Vận thăng Trung Quốc-Việt Nam 4 500 Kg - 4 ton;

7,5 KW

3 Pa lăng điện Nga - Hàn Quốc 10 1 ton - 10 ton

4 Palăng xích Nhật Bản-Trung Quốc-

Việt Nam 1292 0,5 ton - 30 ton

5 Tời điện Nga-Trung Quốc-Việt

Nam 34 0,5 ton - 8 ton

6 Tời thủy lực Trung Quốc 4 5 ton

E THIẾT BỊ BƠM NƢỚC - THỬ ÁP

1 Máy bơm nước chạy điện Nga-Nhật Bản-Hàn Quốc-

Việt Nam 60 20-240 m3/h

2 Máy nén nước (áp lực) 700 kg/ cm2 Nhật Bản 1 700 kg/cm2

3 Máy nén nước (áp lực) 400 kg/ cm2 Nhật Bản - Trung Quốc 3 400 kg/cm2

4 Máy nén nước (áp lực) 200 kg/ cm2 Nhật Bản 2 200 kg/cm2

5 Máy nén nước (áp lực) 100 kg/ cm2 Trung Quốc 6 100 kg/cm2

F DỤNG CỤ ĐO

1 Máy siêu âm SONATEST 110M Anh 1

2 Máy siêu âm USM 35X Anh 1

3 Máy kiểm tra từ tính Y-1 Singapore 1

4 Máy phân tích kim loại Mỹ 1

5 HOLIDAY DETECTOR+15 đầu dò Singapore 1

6 Thiết bị đo khe hở trục điện tử PSM-1 SCAT 3717, LCAT 3754, 16 mẫu đo

Mỹ 02

7 Máy kinh vỹ điện tử NIKON NE - 20S Nhật Bản 09

8 Máy thuỷ bình tự động NIKON AS-2C Nhật Bản 15

9 Máy toàn đạc điện tử NIKON Nhật Bản 04

10 Clê mô men 300-2800 nm (3 đoạn) Nhật Bản 02

11 Clê mô men 400-2000 nm Nhật Bản 01

12 Clê mô men King Tony 300-1500 nm Đài Loan 02

13 Máy đo chiều dày lớp phủ G7, Trung Quốc 06

14 Máy đo độ cứng Trung Quốc 02

15 Bộ dưỡng đo song song VERTEX 18 dưỡng Trung Quốc 1

16 Khối đo khe hở 83 block Trung Quốc 1

17 Process Calibrator Fluke - 754 Mỹ 1

18 Cầu đo điện trở một chiều MMR 630 Ba Lan 1

Page 10: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

4. Hệ thống quản lý

- Hệ thống quản lý chất lượng (QMS) đạt tiêu

chuẩn ISO 9001 : 2008 tiến tới thay đổi phù hợp với ISO 9001 : 2015.

- Hệ thống quản lý An toàn và sức khỏe nghề

nghiệp theo chuẩn OSHAS 18001 : 2007

- Hệ thống quản lý môi trường đạt TCVN 14001 :

2010/ISO 14001 : 2004

Page 11: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

5. Đối tác, khách hàng

- Tại Việt Nam, Lilama 69-1 là đối tác tin cậy của các tập đoàn lớn và các công ty thành viên như:

Tập đoàn điện lực Việt Nam, tập đoàn dầu khí Việt Nam, tập đoàn than khoáng sản Việt Nam, tập

đoàn hóa chất Việt Nam. Công ty luôn duy trì đẩy mạnh hợp tác với các công ty, tập đoàn trong và

ngoài nước nhằm nâng cao năng lực, liên danh đảm nhiệm vai trò tổng thầu EPC thực hiện các dự án

vừa và nhỏ.

Page 12: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

III. NĂNG LỰC & KINH NGHIỆM

1. Tổng quan

Sở hữu nguồn lực đồng bộ, Lilama 69-1 có khả năng tự thực hiện được công tác gia công chế tạo

kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn, thiết bị Fired heater, bộ sấy không khí, thiết bị trao đổi nhiệt, ống

khói, đường ống gió, bồn chứa, bồn áp lực với công suất trên 15,000 tấn/năm và 800,000 ID ống các

loại; lắp đặt trọn bộ nhà máy nhiệt điện đốt than công suất 1200 MW, nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất

có tổng mức đầu tư đến 2 tỷ USD; sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị phức tạp thuộc dây chuyền công

nghệ nhiệt điện, lọc hóa dầu, hóa chất.

Trong lĩnh vục lắp đặt, sửa chữa bảo dưỡng, Công ty là đơn vị tiên phong tại thị trường trong

nước, các sản phẩm gia công chế tạo của Công ty đã có mặt tại thị trường nước ngoài đòi hỏi yêu cầu

cao về "An toàn - Chất lượng - Tiến độ".

Page 13: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

2. Lĩnh vực gia công chế tạo

2.1 Năng lực gia công chế tạo

Lilama 69-1 sở hữu nhà máy chế tạo

thiết bị và kết cấu thép tại Khu công

nghiệp Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh có diện

tích 7 héc-ta và xưởng gia công chế tạo

tại Phà Rừng - Hải Phòng, được trang bị

dây chuyền công nghệ đồng bộ, với các

với các thiết bị gia công cơ khí chính

xác, hiện đại. Cùng với đội ngũ quản lý,

công nhân giàu kinh nghiệm, đội ngũ kỹ

sư thiết kế sử dụng thành thạo các phần

mềm tính toán thiết kế, mô phỏng 2D,

3D, hiện nay Lilama 69-1 có khả năng

thực hiện công tác thiết kế, gia công chế

tạo với công suất/ năm:

+ 15.000 tấn kết cấu thép, thiết bị

phi tiêu chuẩn, thiết bị Fired heater, bộ

sấy không khí, thiết bị trao đổi nhiệt,

ống khói, đường ống gió, bồn chứa, bồn

áp lực, spool ống công nghệ v.v...

+ 800.000 ID ống công nghệ (Thép

hợp kim P91, P22, P11 , INCOLOY,

INCONEL, thép trắng “SS”, thép các

bon “CS” cho các dự án nhiệt điện, lọc

hóa dầu, hóa chất.

Page 14: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

2.2 Sản phẩm gia công chế tạo

Các sản phẩm của Lilama 69-1 đã có mặt tại thị trường yêu cầu tiêu

chuẩn chất lượng cao như Mỹ, Hàn Quốc, Singapore, Ấn Độ, Indonesia và

các nước Trung Đông v.v... xuất khẩu theo đơn đặt hàng của các tập đoàn

công nghiệp nặng của thế giới như GEA Heat Exchangers, ThyssenKrupp

Industrial Solutions (Đức); Kirchner S.p.a, Fagioli S.p.A (Italia); Sumitomo

Heavy Industries, Ltd, Kawasaki Heavy Industries, Ltd, IHI (Nhật Bản) ...

Page 15: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

2.3 Kinh nghiệm gia công chế tạo

TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

I CÁC DỰ ÁN CHẾ TẠO XUẤT KHẨU

1

Nhà máy lọc hóa dầu

Rumaitha tại Arập Sê ut

(UAE)

Kirchner

S.p.A Italia

Cung cấp, chế tạo 02 thiết bị Fired Heater

bao gồm: Vỏ, Kết cấu thép, cầu thang lan

can, ống khói, ống P5, đƣờng ống duct, đổ

bê tông chịu nhiệt, làm sạch và sơn

Tấn 224

17/03/2016 -

10/08/2016

1/ Kết cấu thép Tấn 52

2/ Thiết bị (Vỏ, ống khói, duct...) Tấn 157

3/ Ống thép các bon ID 7,000

4/ Đổ bê tông chịu nhiệt M3 20

5/ Làm sạch và sơn M2 7,200

6/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1

2 Nhà máy lọc hóa dầu

Karbala tại I Rắc

Kirchner

S.p.A Italia

- Cung cấp, chế tạo thiết bị Fired Heater

bao gồm Vỏ, Kết cấu thép, cầu thang lan

can, ống khói, đƣờng ống duct, đổ bê tông

chịu nhiệt, sấy dry out, làm sạch và sơn

Bộ 2

09/2015 -

15/02/2016 1/ Kết cấu thép và giá đỡ Tấn 392

2/ Thiết bị (Vỏ, ống khói, duct...) Tấn 531

3/ Đổ bê tông chịu nhiệt M3 100

4/ Làm sạch và sơn M2 47,000

5/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1

3 Nhà máy Nhiệt điện Kalsel-1

2x100 MW tại Hàn Quốc

Sumitomo

Heavy

Industries,

Ltd.

Chế tạo bộ sấy không khí (Air Pre-Heater

block and duct) – FOB tại cảng Hải

Phòng.

Bộ 2

1/2016-

12/2016 1/ Block trao đổi nhiệt Tấn 498

2/ Duct Tấn 70.8

3/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1

Page 16: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách hàng

Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối

lƣợng

4

Dự án nhiệt điện đốt than

Biomass 37 MW tại Fukui,

Nhật Bản

Sumitomo

Heavy

Industries,

Ltd.

- Chế tạo bộ sấy không khí (Air Pre-

Heater) Tấn 260

25/12/2015 -

15/04/2016 1/ Block trao đổi nhiệt Tấn 260

2/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1

5

Các dự án nhiệt điện

Singapore, Hàn Quốc,

Malaysia, Nhật Bản v.v...

Sumitomo

Heavy

Industries

- Gia công chế tạo 10 bộ sấy không khí

(Air Pre-Heater) Tấn 2,450 2003 - 2014

6

Nhà máy nhiệt điện

Greensville - tại Emporia,

USA

GEA Heat

Exchangers

Inc

- Cung cấp, gia công chế tạo thiết bị Duct

(Air coller condensor) Tấn 2,784

29/01/2016 -

05/09/2016

1/ Kết cấu thép và giá đỡ Tấn 110

2/ Ống thép các-bon đường kính đến 9.8 m Tấn 2,674

3/ Làm sạch và sơn M2 30,000

4/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1

7

Dự án nhiệt điện Cochrane

tại Chi Lê và dự án nhiệt điện

tại Monaco - Pháp

IHI

corporation

1/ Kết cấu thép Tấn 600 02/2014 -

08/2014

2/ Gia công chế tạo vận thăng (Elevator) Tấn 120 06/2015 -

10/2015

3/ Ống công nghệ ID 30,000

04/2014 -

12/2014

- Ống các bon (A53MB, SA106) ID 21,000

- Ống thép không rỉ (SS) ID 6,000

- Ống thép hợp kim Aloy (AL Gr.12) ID 3,000

- Làm sạch và sơn M2 30,600

4/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1

8 Dự án Nhiệt điện Barh - Tại

Ấn Độ

TKZ - Liên

bang Nga Gia công chế tạo kết cấu thép lò hơi Tấn 3,500 2006-2007

Page 17: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

II CÁC DỰ ÁN LỌC HÓA DẦU

1

Nhà máy lọc hóa dầu Nghi

Sơn tại Khu công nghiệp Nghi

Sơn - Thanh Hóa - Việt Nam

JGCS

Ống công nghệ ID 304,774

15/09/2014 -

30/01/2016

- Ống thép các bon (A106-B, A234-

WPB, A672, A105....) ID 248,900

- Ống thép hợp kim P91, P22, P11 ,

INCOLOY 825, INCONEL; A333,

A420, A350

ID 7,139

- Ống thép không rỉ SUS 316, A182,

A105, A316, A315, A402..... ID 43,060

- Ống thép low temp ID 5,675

2

Nhà máy lọc hóa dầu Dung

Quất tại Khu công nghiệp

Dung Quất, huyện Bình Sơn,

tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam

Technip,

JGC

1/ Lắp đặt và gia công ống nổi cho khu

vực phân xƣởng điện , khu vực CDU ,

khu vực CCR, đƣờng ống dẫn nhiên

liệu .

ID 92,500

2006-2008

- Ống thép các bon ID 80,000

- Ống hợp kim P91, P11, P22 ID 12,500

2/ Gia công và lắp đặt ống ngầm (U/G) ID 85,500

- Hệ thống ống dẫn nước biển làm mát

đường kính tới 92 inch (CS) ID 48,000

- Hệ thống ống nước cứu hỏa nhà máy ID 37,500

3/- Chế tạo cọc ống thép các bon 24"

và 36" cảng xuất sản phẩm Tấn 6500

JGC 4/- Chế tạo ống khói (D = 4,2 m, L= 49

mét Tấn 110

10/2014 -

12/2014

3 Nhà máy lọc hóa Nam Việt tại

Tỉnh Cần Thơ - Việt Nam

Công ty lọc

hóa dầu

Nam Việt

1/Thiết kế, cung cấp, chế tạo trọn bộ

02 thiết bị Fired Heater Tấn 110

08/2010 -

12/2010

Page 18: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách hàng

Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

III CÁC DỰ ÁN HÓA CHẤT

1

Nhà máy sản xuất Amon

Nitrat Thái Bình - Tiền Hải -

Thái Bình - Việt Nam

Vinacomin

1/ Kết cấu thép Tấn 3,100

2012 -2014

2/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 300

3/ Ống công nghệ ID 62,431

- Lắp đặt ống các bon ( A/G và U/G )

A234; A105; A106; A350; A403 ID 26,128

- Lắp đặt ống thép trắng A182;A269;

A312; A403 ID 33,974

- Lắp đặt ống hợp kim P11; F11 ID 2,329

2

Nhà máy sản xuất phân bón

DAP 2 Địa chỉ: KCN Tằng

Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh

Lào Cai - Việt Nam

Vinachem

JSC

1/ Thiết bị (Ducting & Support) Tấn 153

2013-2014

2/ Ống công nghệ ID 28,213

- Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 14,250

- Ống hợp kim Ni Alloy (904L) ID 1,535

- Ống thép không rỉ (SS304, SS316) ID 1,178

- Ống FRP ID 11,250

3

Nhà máy sản xuất Axit

Photphoric trích ly 100.000

T/năm; Nhà máy SX phân

Lân giàu TSP 100.000

tấn/năm

Công ty cổ

phần Phân

bón Lào Cai

1/ Ống công nghệ ID 15,979

2012-2013 - Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 12,544

- Ống hợp kim Ni Alloy (904L) ID 3,435

Page 19: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách

hàng

Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

4

Nhà máy sản xuất Soda Chu

Lai công suất 200,000

Tấn/năm tại Huyện Núi Thành

- Tỉnh Quảng Nam - Việt Nam

Công ty CP

Soda Chu

Lai

1/ Kết cấu thép Tấn 900

2011-2012 1/ Thiết bị (Bồn chứa ...) Tấn 2,600

2/ Ống công nghệ ID 148,000

- Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 140,000

- Ống hợp kim (AL) ID 8,000

5

Nhà máy sản xuất Ethanol

Bình Phƣớc tại xã Minh Hƣng,

huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình

Phƣớc - Việt Nam

TOYO

Thái Lan

1/ Kết cấu thép Tấn 800

10/2010 -

01/2012

2/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 600

3/ Ống công nghệ ID 84,000

- Ống các bon (CS) ID 60,000

- Ống thép trắng (SS) ID 24,000

6

Nhà máy sản xuất Ethanol

Dung Quất - xây dựng tại, xã

Bình Trị, huyện Bình Sơn,

Quảng Ngãi, Việt Nam

PTSC POS

1/ Kết cấu thép Tấn 400

2010-2011

2/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 400

3/ Ống công nghệ ID 61,000

- Ống các bon (CS) ID 45,000

- Ống thép trắng (SS) ID 16,000

7

Nhà máy sản xuất dầu nhờn

JX Hải Phòng tại KCN Đình

Vũ, Hải phòng, Việt Nam.

JGC 1/ Kết cấu thép Tấn 90

2013 2/ Ống thép các bon (CS) ID 24,000

8 Dự án tổng kho xăng dầu Đình

Vũ - Hải Phòng JGC

1/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 300 2002-2003

2/ Ống các bon (CS) ID 25,000

9 Nhà máy phân đạm Bắc Giang

tại TP Bắc Giang, Việt Nam. Vinachem

1/ Kết cấu thép Tấn 150

1961-1973

2/ Thiết bị (Tank, Vessel..) Tấn 100

3/ Ống công nghệ ID 22,000

- Ống các bon (CS) ID 15,000

- Ống thép hợp kim (SS) ID 7,000

Page 20: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách hàng

Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối

lƣợng

IV CÁC DỰ ÁN NHIỆT ĐIỆN & THỦY ĐIỆN

1

Nhiệt điện Thái Bình 1 (2x600

MW) xây dựng tại xã Mỹ Lộc,

huyện thái Thụy, tỉnh Thái

Bình - Việt Nam

Kawasaki

Heavy

Industries

Cung cấp, gia công chế tạo hệ thống

FGD Tấn 1,318

15/04/2015 -

06/2016 1/ Kết cấu thép Tấn 255

2/ Thiết bị (Absorber, Tank, Silo,

Duct...) Tấn 1,063

2

Nhà máy xử lý rác thải công

nghiệp phát điện Nam Sơn tại

Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam

Công ty

TNHH MTV

MT & Đô thị

Hà Nội

Nhà thầu EPC trọn bộ Dự án 1

2015-2016

1/ Kết cấu thép Tấn 408

2/ Thiết bị (Conbussion hood, ...) Tấn 99

3/ Ống công nghệ ID 16,920

- Ống các bon (CS) ID 16,370

- Ống thép hợp kim (AL) ID 550

3

Nhiệt điện Uông Bí mở rộng

1x300 MW - Quảng Ninh -Việt

Nam

EVN

1/ Kết cấu thép Tấn 3,679

2004-2006

2/ Thiết bị Tấn 2,331

- Fired heater Tấn 1,969

- Coal Bunker Tấn 362

3/ Ống công nghệ ID 74,300

- Ống các bon (CS) ID 48,100

- Ống thép hợp kim (AL) ID 26,200

4 Thủy điện Nậm La 2x10 MW Vinaseen Ống công nghệ ID 30,000 2009-2010

5 Thủy điện Sơn La 6x400 MW EVN Thiết bị Tấn 6,000 2008-2013

Page 21: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

V CÁC DỰ ÁN KHÁC

1 Cảng Hàng không quốc tế T2

Nội Bài tại Hà Nội - Việt Nam

JFE - Nhật Bản,

Vanderlande,

Organo

Gia công chế tạo, lắp đặt kết cấu thép,

bồn bể, đƣờng ống dẫn nhiên liệu.

2012-2014 1/ Kết cấu thép Tấn 200

2/ Thiết bị (Tank, Vessel) Tấn 600

3/ Ống dẫn nhiên liệu (CS) ID 30,000

2

Nhà máy sản xuất linh kiện điện

tử INOAC tại Hà Nội - Việt

Nam

INOAC Việt

Nam

1/- Thiết kế, cung cấp, gia công chế tạo,

lắp đặt, vận chuyển bồn bể áp lực theo

tiêu chuẩn ASME

Tấn 80 15/07/2015

2/ Thiết kế, cung cấp chế tạo, chế tạo,

vận chuyển và lắp đặt ống khu vực Tank

farm, giá đỡ ống, sàn kết nối.

ID 4,000 15/11/2015

3 Nhà máy Sam Sung tại tỉnh

Thái Nguyên, Việt Nam

Công ty CP cơ

điện AEC VN

Cung cấp vật liệu, gia công chế tạo bồn

chứa dầu từ 40 m3 đến 60m3 Tấn 200 24/07/2015

4 Nhà máy Viglacera Tiên Sơn và

Viglacera Thái Bình

Công ty CP

Viglacera Tiên

Sơn

Gia Công đƣờng ống khí thu khí, phễu

nạp than vật liệu CT3, mặt bịt tôn, van,

sàn thao tác.

Tấn 500

10/02/2014 1/ Kết cấu thép Tấn 200

2/ Thiết bị (Vỏ lò, bồn bể, silo, duct ...) Tấn 300

5 Xi măng Quán Triều TKV&TICD

Gia công chế tạo kết cấu thép và thiết bị

phi tiêu chuẩn

2010-2011 1/ Kết cấu thép Tấn 200

2/ Thiết bị phi tiêu chuẩn. Tấn 372

6 Xi măng Thăng Long Thang Long

JSC

1/ Kết cấu thép Tấn 2857.2 2006-2008

2/ Thiết bị Tấn 720.3

7 Xi măng La Hiên TKV Kết cấu thép Tấn 439 2008-2009

8 Trung tâm hội nghị Quốc Gia Government Kết cấu thép Tấn 466 2005

9 Bảo Tàng Hà Nội Government Kết cấu thép Tấn 2,217 2009

10 Công Viên Hòa Bình Government Kết cấu thép Tấn 261 2009

Page 22: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

3. Lĩnh vực lắp đặt

3.1 Lắp đặt các nhà máy nhiệt điện đốt than

3.1.1 Năng lực lắp đặt các dự án Nhiệt điện đốt than

Lilama 69-1 có khả năng tự lắp đặt trọn

bộ nhà máy nhiệt điện đốt than công suất

từ 30MW lên đến 1200 MW với các

hạng mục như:

+ Lò hơi

+ Tuabin, máy phát

+ Hệ thống phụ trợ : xử lý nước, vận

chuyển than, cấp dầu, thải xỉ ...

+ Hệ thống điện và điều khiển

+ Xây lò & bảo ôn v.v...

Page 23: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

Trong những năm gần đây, Lilama 69-1 đã và

đang tham gia lắp đặt toàn bộ thiết bị, kết cấu

thép lò hơi các nhà máy nhiệt điện lớn tại

Việt Nam như: Dự án nhà máy nhiệt điện

Vũng Áng 1 (2x600 MW), dự án nhà máy

nhiệt điện Nghi Sơn 1 (2x300 MW), dự án

nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 & 2

(2x540 & 2x560 MW) và dự án nhiệt điện

Thái Bình 1&2 (2x600 MW), nhiệt điện

Duyên Hải 3 mở rộng (1x660 MW)

Page 24: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

3.1.2 Kinh nghiệm lắp đặt các dự án Nhiệt điện đốt than

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời

gian thực

hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

I LẮP ĐẶT CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN

1 Nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng

công suất 1x680 MW

Lắp đặt ống công nghệ, thiết bị hệ thống BOP và các

hạng mục phụ trợ

7/2015 -

01/2018

Địa chỉ: xã Dân Thành, huyện

Duyên Hải, Tỉnh Trà Vinh - Việt

Nam.

Chủ đầu tƣ: Tổng công ty phát điện

số 1 - Tập đoàn điện lực Việt Nam

(EVN)

Tổng thầu EPC: Sumitomo – Nhật

Bản

Tổng thầu xây lắp: Jurong

Engineering Limitted (JEL)

1/ Trọn bộ hệ thống nƣớc biển làm mát tuần hoàn

đƣờng kính đến 150 inch . Tấn / ID 3,600/48,000

Hệ thống cứu hỏa toàn nhà máy bao gồm ống, thiết bị

hơm, họng cứu hỏa …vv Hệ thống 1

2/ Kết cấu thép nhà tua bin ( STG) Tấn 4,280

3/ Lắp đặt ống công nghệ 100,731

- Ống BOP (BOP piping) ID 65,000

- Ống cân bằng nhà máy ( BOP Yard piping ). ID 35,000

- Đường ống hơi chính vật liệu P91 ( Main steam ping),

đường ống critical. Tấn/ID 731/20,000

4/ Thiết bị cho nhà máy 6,200

- Lọc bụi tĩnh điện ( ESP ) Tấn 4,200

- Thiết bị gian tua bin như bơm cấp, bình khử khí, thiết

bị trao đổi nhiệt ….. Tấn 2,000

5/ Kết cấu thép và thiết bị gian coal bunker

- Kết cấu thép Tấn 1,200

- Bunker than Tấn 650

- Máy cấp than Hệ thống 1

6/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 38,500

7/ Sơn chống ăn mòn M2 17,800

8/ Hệ thống xử lý nƣớc nhà máy (Water treament)

bao gồm bồn chứa nƣớc, các thiết bị tĩnh và quay, ống

công nghệ ….

Hệ

thống 1

Page 25: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án

Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối

lƣợng

2 Nhiệt điện Thái Bình 1 công suất

2x600 MW Lắp đặt trọn bộ 02 lò hơi nhà máy Hệ thống 2

9/2015-

/2016

Địa chỉ: xã Mỹ Lộc, huyện Thái

Thụy Tỉnh Thái Bình - Việt Nam.

Chủ đầu tƣ: Tập đoàn Điện lực

Việt Nam (EVN)

Tổng thầu EPC: Marubeni

Corporation (Nhật Bản)

Tổng thầu xây lắp: Jurong

Engineering Limitted (JEL)

1/ Kết cấu thép chính Tấn 10,080

2/ Thiết bị

- Thiết bị áp lực như vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1,

cấp 2, ống hơi chính, ống critical, ống nước cấp….. Tấn 7,900

- Thiết bị không áp lực như ống gió cấp 1, cấp 2, sàn

thao tác…. Tấn 4,400

3/ Hệ thống kết cấu thép , phếu, máy cấp than gian

bunker. Tấn 600

4/ Hệ thống ống nhà tua bin 02 tổ máy Tấn 1,800

5/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 50,000

6/ Xây gạch và bê tông chịu nhiệt Tấn 600

7/ Trợ giúp chạy thử toàn nhà máy MD 10,000

3 Nhiệt điện Thái Bình 2 công suất

2x600 MW Lắp đặt lò hơi số 2 và hệ thống phụ trợ 2015-2016

Địa chỉ: xã Nam Lộc, huyện Thái

Thụy, tỉnh Thái Bình -Việt Nam.

Chủ đầu tƣ: Tổng công ty Điện

lực Dầu khí Việt Nam (PV Power)

- Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt

Nam

Tổng thầu EPC: Tổng công ty xây

lắp dầu khí (PVC)

Tổng thầu xây lắp: LILAMA

Khách hàng: LILAMA, Kawasaki

Heavy Industries

1/ Kết cấu thép chính Tấn 6,758

2/ Thiết bị Tấn 7,706

- Thiết bị áp lực như vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1,

cấp 2, ống hơi chính, ống critical, ống nước cấp….. Tấn 5,199

- Thiết bị không áp lực như ống gió cấp 1, cấp 2, sàn

thao tác…. Tấn 2,507

3/ Hệ thống ống công nghệ nhƣ đƣờng hơi chính

(Main steam, hot reheat, cold reheat, feed water) Tấn 1,100

4/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 70,390

5/ Sơn phủ toàn bộ lớp ngoài M2 7,925

6/ Hệ thống kết cấu thép , silo , máy cấp than gian

bunker. Tấn 600

Page 26: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án

Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối

lƣợng

9

Nhà máy xử lý rác thải công

nghiệp phát điện Nam Sơn công

suất 1930kW

Nhà thầu EPC 2015-2016

Địa chỉ: huyện Sóc Sơn - Thành

phố Hà Nội - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH MTV

MT & Đô thị Hà Nội

Tổng thầu EPC: Lilama 69-1 &

Cimas

Công nghệ: Hitachi

1/ Thiết kế toàn bộ công trình phụ trợ, thiết kế công

nghệ dựa theo thiết kế cơ sở. Hệ thống 1

2/ Cung cấp vật tƣ, thiết bị cho toàn bộ hệ thống phụ

trợ Trọn bộ 1

3/ Thi công xây dựng toàn nhà máy Trọn bộ 1

4/ Gia công chế tạo thiết bị, kết cấu thép lò hơi, tua

bin và hệ thống BOP cho thiết bị Tấn 1,276

- Kết cấu thép Tấn 408

- Thiết bị Tấn 868

5/ Thi công lắp đặt hệ thống điện và hệ thống đo

lƣờng điều khiển Hệ thống 1

6/ Thi công lắp đặt hệ thống ống công nghệ và hệ

thống BOP

- Ống các bon (CS) ID 24,354

- Ống thép hợp kim (SS) ID 550

7/ Xây gạch, bê tông chịu nhiệt và bảo ôn M3 234

8/ Đào tạo và chuyển giao công nghệ Trọn bộ 1

9/ Thí nghiệm, hiệu chỉnh toàn bộ thiêt bị cơ, điện,

C&I, hỗ trợ chạy thử Trọn bộ 1

Page 27: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

4 Nhà máy nhiệt điện Mông Dƣơng 1

công suất 2x540 MW Lắp đặt lò hơi số 1A Hệ thống 1

02/2013 -

08/2015

Địa chỉ: phường Mông Dương, thành

phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh -Việt

Nam.

Chủ đầu tƣ: Tâp đoàn Điện lực Việt

Nam (EVN)

Tổng thầu EPC: Huyndai Engineering

& Construction

Khách hàng: LILAMA, Hyundai

1/ Kết cấu thép chính Tấn 6,100

2/ Thiết bị áp lực nhƣ vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1,

cấp 2, ống hơi chính, ống critical, ống nƣớc cấp….. Tấn/ ID 4,200

3/ Thiết bị không áp lực nhƣ ống gió cấp 1, 2, sàn thao

tác…. Tấn 2,050

4/ Lắp đặt trọn bộ Tua Bin, máy phát tổ máy số 1 và 2 Tấn 2,127

5/ Lắp đặt ống công nghệ, ống cứu hỏa ID 56,258

- Ống thép Carbon ID 36,358

- Ống thép trắng ID 8,600

- Ống thép hợp kim (P91) ID 11,300

6/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 55,000

7/ Xây gạch và bê tông chịu nhiệt Tấn 900

8/ Sơn phủ toàn bộ lớp ngoài M2 5,800

9/ Hệ thống cấp CO2, N2, H2 Tấn 123

10/ Hệ thống nƣớc cấp & nƣớc làm mát Tấn 77

5 Nhà máy nhiệt điện Mông Dƣơng 2

công suất 2x560 MW

Lắp đặt ống công nghệ, thiết bị hệ thống BOP và các

hạng mục phụ trợ

02/2013 -

08/2015

Địa chỉ: phường Mông Dương, thành

phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh - Việt

Nam.

Chủ đầu tƣ: BOT:AES Corporation

(Mỹ), Posco Energy (Hàn Quốc), China

Investment Corporation (Trung Quốc)

Tổng thầu EPC: Doosan Vina (South

Korea)

Khách hàng: LILAMA

1/ Ống BOP của 02 tổ máy bao gồm: đƣờng ống critical

piping (Main steam, hot reheat, cold reheat, feed

water), hệ thống ống nƣớc làm mát tuần hoàn....

Hệ thống 1

- Ống thép Carbon (CS) Tấn/ID 1,550/87,500

- Ống thép trắng (SS) Tấn/ID 100/18,800

- Ống thép hợp kim (P91) Tấn/ID 391/12,000

2/ Hệ thống vận chuyển than Tấn 5,200

3/ Kết cấu thép khu vực phụ trợ Tấn 600

4/ Hệ thống nƣớc cấp & nƣớc làm mát Tấn 500

5/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 20,000

6/ Cung cấp nhân lực hỗ trợ chạy thử MH 300,000

Page 28: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời

gian thực

hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

6 Nhiệt điện Nghi Sơn 1 công suất

2x300 MW Lắp đặt trọn bộ kết cấu thép lò hơi 2 tổ máy

09/2011-

07/2014

Địa chỉ: xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia,

tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam.

Chủ đầu tƣ: Tập đoàn điện lực Việt

Nam (EVN)

Tổng thầu EPC: Marubeni

Corporation (Nhật Bản)

Tổng thầu xây lắp: Jurong

Engineering Limitted (JEL)

1/ Kết cấu thép chính Tấn 9,577

2/ Thiết bị Tấn 12,250

- Thiết bị áp lực như vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1, 2 ... Tấn 8,069

- Thiết bị không áp lực như ống gió cấp 1, 2, sàn thao tác.... Tấn 4,182

3/ Hệ thống đƣờng ống critical piping bao gồm đƣờng hơi

chính, hệ thống thống ống cấp nƣớc, hệ thống ống thu hồi

nhiệt (cold reheat, hot reheat piping)

Tấn 716

4/ Ống công nghệ gian tua bin (STG piping) Tấn 1,600

5/ Bảo ôn ống và thiết bị lò hơi số 2, đƣờng ống critical

piping M2 27,600

6/ Xây gạch và bê tông chịu nhiệt Tấn 606

7/ Sơn kết cấu thép lò hơi số 1 và lò hơi số 2. M2 342,734

8/ Trợ giúp chạy thử toàn nhà máy MH 288,000

7 Nhiệt điện Vũng Áng 1 công suất

2x600 MW Trọn bộ kết cấu thép lò hơi số 1

08/2011-

12/2013

Địa chỉ: xã Kỳ Lợi, huyện Kỳ Anh,

tỉnh Hà Tĩnh - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Tập đoàn dầu khí Quốc

gia VN (PVN)

Tổng thầu EPC: Tổng công ty lắp

máy Việt Nam (LILAMA)

1/ Kết cầu thép chính Tấn 6,800

2/ Thiết bị: Tấn 9,630

- Hệ thống đường ống hơi chính như main steam, hot reheat,

cold reheat, feed water Tấn 1,300

- Thiết bị áp lực như vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1, cấp 2 Tấn 5,200

- Thiết bị không áp lực Tấn 3,000

- Hệ thống ống cấp than coal bunker Tấn 130

3/ Tuabin máy phát và hệ thống phụ trợ tổ máy số 1 Tấn 4,380

- Lắp đặt tua bin, máy phát và thiết bị phụ trợ Tấn 1,570

- Hệ thống cấp nhiên liệu, gas (N2, H2) Tấn 110

- Lắp đặt hệ thống đường gió, đường khói và ống cấp than

cho lò hơi số 1 và lò hơi số 2 Tấn 2,700

Page 29: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời

gian thực

hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

8 Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn

công suất 1x30 MW

Thực hiện phần còn lại gói EPC: Cung cấp vật tƣ

thiếu, lắp đặt thiết bị, kết cấu thép, sửa chữa bảo

dƣỡng thiết bị, thí nghiệm hiệu chỉnh, chạy thử

04/2013 -

12/2014

Địa chỉ: xã Nông Sơn - huyện Núi

Thành - tỉnh Quảng Nam - Việt

Nam

Chủ đầu tƣ: Công ty CP Than-

Điện Nông Sơn Vinacomin

Nhà thầu xây lắp: Lilama 69-1

1/ Cung cấp vật tư sơn, vật liệu xây lò, bảo xây lò, đầu

nối, cáp điện và tiếp địa ... Trọn bộ 1

2/ Kết cấu thép, bao che Tấn 280

3/ Lắp đặt thiết bị lò hơi - turbin - thiết bị phụ Tấn 99

4/ Lắp đặt thiết bị hệ thống cấp liệu Tấn 216

5/ Lắp đặt thiết bị hệ thống nước cấp, xử lý nước Tấn 160

6/ Lắp đặt hệ thống ống công nghệ Tấn 400

7/ Lắp đặt thiết bị, ống hệ thống cứu hỏa, PCCC Hệ thống 1

8/ Lắp đặt hệ thống thiết bị điện và C&I Hệ thống 1

9/ / Lắp đặt thiết bị điều, hòa thông gió Hệ thống 1

10/ Bảo ôn M2 20,000

11/ Sơn ống, thiết bị, kết cấu thép M2 20,000

12/ Xây gạch và bê tông chịu nhiệt M3 850

13/ Sửa chữa bảo dưỡng, thí nghiệm, hiệu chỉnh toàn bộ

thiêt bị cơ, điện, C&I, cung cấp nhân lực hỗ trợ chạy thử Trọn bộ 1

Page 30: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời

gian thực

hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

10 Nhiệt điện Uông Bí mở rộng công

suất 1x300 MW

- Lắp đặt trọn bộ lò hơi, tua bin, máy phát, hệ thống

BOP, hệ thống điều hòa, thông gió, hệ thống điện

động lực, điều khiển và đo lƣờng

2004 đến

2007

Địa chỉ: huyện Sóc Sơn - Thành

phố Hà Nội - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Tập đoàn điện lực

Việt Nam (EVN)

Tổng thầu EPC: LILAMA

1/ Kết cấu thép chính Tấn 12,840

2/ Thiết bị cơ điện Tấn 3,300

3/ Lắp đặt hệ thống điều hòa thông gió Hệ thống 1

4/ Hệ thống điện và điều khiển Tấn 135

5/ Bảo ôn M2 25,000

11 Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại 2

2x300MW - Hải Dƣơng

- Lắp đặt trọn bộ lò hơi, hệ thống lọc bụi, hệ thống

cấp than, cấp dầu, hệ thống điện động lực, điều khiển

và đo lƣờng

- Lắp đặt trọn bộ tua bin, máy phát, thiết bị gian máy

STG tổ máy số 1 và số 2

08/1999 -

12/2001

Địa chỉ: Chủ đầu tƣ: Tập đoàn điện lực

Việt Nam (EVN)

Tổng thầu EPC:

1/ Lắp đặt kết cấu thép Tấn 6,700

2/ Lắp đặt thiết bị áp lực Tấn 3,900

3/ Lắp đặt thiết bị phi áp lực Tấn 2,100

4/ Lắp đặt tua bin, máy phát Tấn 2,150

5/ Lắp đặt ống BOP Tấn 1,450

6/ Lắp đặt ống và van điều khiển Tấn 740

7/ Xây lò, bê tông chịu nhiệt Tấn 340

8/ Bảo ôn M2 12,500

Page 31: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

3.2 Lắp đặt các nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất

3.2.1 Năng lực lắp đặt các nhà máy lọc dầu, hóa chất

Page 32: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1
Page 33: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

3.2.2 Kinh nghiệm lắp đặt các dự án lọc hóa dầu

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

II LẮP ĐẶT CÁC DỰ ÁN LỌC HÓA DẦU

1 Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn công suất

200,000 thùng/ngày

Lắp đặt, bảo ôn thiết bị, kết cấu thép; gia công

chế tạo, lắp đặt ống công nghệ thuộc các khu

vực tách và xử lý lƣu huỳnh, lò hơi và hệ thống

phụ trợ thuộc các gói SMP 1, SMP 6A2 và

SMP 7

9/2014 -

10/2016

Địa chỉ: Khu kinh tế Nghi Sơn - Tĩnh Gia -

Thành Phố Thanh Hóa - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

(25,1% vốn), Công ty Dầu mỏ Kuwait (KPI)

(35,1%), Công ty Idemitsu Kosan (IKC)

35,1% và Công ty Hóa chất Mitsui (MCI)

4,7%

Tổng thầu EPC: JGCS (JGC & Chiyoda -

Nhật Bản, GS E&C & SK E&C - Hàn Quốc,

Technip France - Pháp, và Technip

Geoproduction - Malaysia.

1/ Thiết bị Zone #1 Tấn 20,000

2/ Gia công và lắp đặt ống ID 527,000

- Ống thép các bon ID 460,000

- Ống thép hợp kim P91, P22, P11 , INCOLOY ID 32,000

- Ống thép không rỉ SUS 316 ID 10,000

- Ống ngầm ( U/G ) ID 25,000

3/ Kết cấu thép Tấn 3,700

4/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 50,000

5/ Công trình tạm phục vụ thi công USD 15,000,000

6/ Quản lý kho vật tƣ , thiết bị ( cung cấp nhân

lực ) USD 1,500,000

7/ Trợ giúp chạy thử MH 700,000

Page 34: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

II LẮP ĐẶT CÁC DỰ ÁN LỌC HÓA DẦU

2 Nhà máy lọc hóa Nam Việt

Tổng thầu EPC mở rộng công suất nhà máy từ

2000 thùng / ngày lên 5000 thùng / ngày bao

gồm công việc :

Hệ thống 1 08/2010 -

12/2010

Địa chỉ: KCN Hưng Phú 2A, Q. Cái Răng,

TP.Cần Thơ - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Công ty lọc hóa dầu Nam Việt

Tổng thầu EPC: Lilama 69-1

1/ Cung cấp vật tƣ, chế tạo lắp đặt thiết bị

Fired - heater. bộ 2

2/ Ống công nghệ. ID 7,000

3/ Hệ thống điện H. Thống 1

4/ Chạy thử toàn nhà máy H. Thống 1

3 Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất công

suất 148,000 thùng/ngày

1/ Lắp đặt và gia công ống nổi cho khu vực

phân xƣởng điện , khu vực CDU , khu vực

CCR, đƣờng ống dẫn nhiên liệu .

ID

197,000 2006-2008

Địa chỉ: Khu công nghiệp Dung Quất, xã

Bình Thuận và Bình Trị, huyện Bình Sơn,

tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Tập đoàn dầu khí Quốc gia

Việt Nam (PVN)

Tổng thầu EPC: Technip (Technip -Pháp,

Technip Geoproduction - Malaysia, JGC -

Nhật Bản và Tecnicas Reunidas - Tây Ban

Nha.

- Ống thép các bon ID 160,000

- Ống hợp kim P91, P11, P22 ID 25,000

- Ống thép không rỉ SUS 304, SUS 314 ID 12,000

2/ Gia công và lắp đặt ống ngầm ( U/G ) ID 125,000

- Hệ thống nước biển làm mát đường kính tới 92

inch ID 50,000

- Hệ thống ống nước cứu hỏa nhà máy ID 75,000

3/ Lắp đặt thiết bị và kết cấu thép Tấn 3,000

4/ Trợ giúp chạy thử khu vực CDU, CCR,

phân xƣởng điện hơi MH 520,000

5/ Hệ thống chống ăn mòn cƣỡng bức toàn nhà

máy ( Cathodic protection ). H. Thống 1

Page 35: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

3.2.3 Kinh nghiệm lắp đặt các dự án hóa chất

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

III LẮP ĐẶT CÁC DỰ ÁN HÓA CHẤT

1 Nhà máy sản xuất Amon Nitrat Thái

Bình

Lắp đặt trọn bộ thiết bị cơ điện toàn nhà máy

bao gồm các công việc chính : Hệ thống 1

2012 -

2014

Địa chỉ: Huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình

- Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Vinacomin (TKV)

Tổng thầu EPC: Thyssenkup UHDE -

TTCL -Lilama69-1 Nhà thầu xây lắp: Lilama69-1

1/ Kết cấu thép Tấn 3,100

2/ Thiết bị (Tháp, bơm, quạt…) Tấn 2,400

3/ Bồn chứa . Tấn 600

4/ Ống công nghệ ID 113,831

- Lắp đặt ống các bon ( A/G và U/G ) A234;

A105; A106; A350; A403 ID 52,255

- Lắp đặt ống thép trắng (SS) ID 67,948

- Lắp đặt ống hợp kim P11; F11 ID 4,657

- Lắp đặt ống Lowtemperature CS Piping ID 2,740

- Lắp đặt ống FRP ID 6,000

5/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 20,000

6/ Sơn phòng mòn M2 15,000

7/ Lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh điện động

lực , điều khiển và đo lƣờng H. Thống 1

8/ Trợ giúp chạy thử MH 108,000

9/ Bảo hành 2 năm toàn nhà máy Trọn bộ 1

2

Hệ thống thu gom và phân phối khí mỏ

hàm rồng và mỏ Thái bình lô 102-106

giai đoạn 1

- Thi công lắp đặt tuyến ống dẫn khí, đƣờng

ống nƣớc thải HDPE 6” & tuyến cáp quang; H. Thống

1

10/2014 -

06/2015

Địa chỉ: KCN Tiền Hải, xã Đông Cơ, huyện

Tiền Hải , tỉnh Thái Bình - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Tổng công ty khí Việt Nam

(PVGas).

1/ Ống công nghệ (Tuyến ống onshore pipeline, ống

thép 12” dày 25,4mm, bọc bê tông, đặt ngầm và các

thiết bị, điện cực chống ăn mòn trên tuyến ống 5.7

km)

ID 6,000

2/ Đƣờng ống nƣớc thải HDPE 6” từ GDC đến đê

biển. Km 6

3/ Tuyến cáp quang Km 6

Page 36: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

3 Nhà máy sản xuất phân bón Điamôn

Phốt - phát số 2 (DAP2 )

Gia công chế tạo, lắp đặt thiết bị, ống công

nghệ; Cung cấp vật tƣ và lắp đặt bảo .

12/2013

10/2014

Địa chỉ: KCN Tằng Loỏng, huyện Bảo

Thắng, tỉnh Lào Cai - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần DAP 2 –

Vinachem

Tổng thầu EPC: TTCL - TVC (TOYO

Thái - TOYO Việt) và CECO

1/ Lắp kết cấu thép Tấn 350

2/ Lắp đặt thiết bị (Duct & Support) Tấn 203

3/ Lắp đặt ống công nghệ ID 74,215

- Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 33,655

- Ống hợp kim Ni Alloy (904L) ID 3,016

- Ống thép trắng (SS304, SS316) ID 2,170

- Ống FRP ID 22,501

- Ống UPVC ID 12,873

- Rubber lining pipe ID-M 45,862

- Giá đỡ ống Tấn 85

4/ Lắp đặt bảo ôn. M2 12,000

5/ Làm sạch và sơn M2 10,410

4

+ Nhà máy Axit Sunphuaric Lào Cai

400.000 tấn/năm; Nhà máy sản xuất

Axit Photphoric trích ly 100.000

tấn/năm; Nhà máy sản xuất phân Lân

giàu TSP 100.000 tấn/năm

Lắp đặt dây chuyền công nghệ, hệ thống điện

công nghiệp; Gia công chế tạo, lắp đặt thiết bị,

bồn bể, ống công nghệ; Bảo ôn thiết bị và ống H. Thống 3 10/2013 -

12/2014

Địa chỉ: KCN Tằng Loỏng, huyện Bảo

Thắng, tỉnh Lào Cai - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Hóa chất

Phân bón Lào Cai & Công ty Cổ phần

Hóa chất Đức Giang Lào Cai

1/ Lắp đặt thiết bị nhƣ tháp, bơm, quạt… Tấn 4,681

2/ Lắp đặt bồn chứa . Tấn 253

3/ Lắp đặt ống công nghệ ID 97,000

- Lắp đặt ống các bon ( A/G và U/G ) ID 90,000

- Lắp đặt ống hợp kim, thép không rỉ ID 7,000

Bảo ôn ống và thiết bị M2 5,000

Sơn phòng mòn M2 3,000

Lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh điện động lực , điều

khiển và đo lƣờng H. Thống 3

Trợ giúp chạy thử MH

Page 37: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

5 Cảng hàng không quốc tế T2 - Nội Bài

- Hà Nội

- Cung cấp, gia công, chế tạo và lắp đặt hệ

thống bồn chứa, đƣờng ống cấp nhiên liệu Fuel

Hydrant System (FHS), hệ thống xử lý nƣớc

thải; Gia công chế tạo, lắp đặt kết cấu khung đỡ

hệ thống băng truyền hành lý;

9/2012 -

12/2014

Chủ đầu tƣ: Tổng công ty Cảng hàng

không Việt Nam

Tổng thầu EPC: Liên doanh Taisei –

Vinaconex

Khách hàng: JFE - Nhật Bản,

Vanderlande, Organo

1/ Kết cấu thép Tấn 118

2/ Bồn bể . Tấn 465

3/ Ống công nghệ ID 55,700

- Ống các bon ID

- Ống thép hợp kim ID

- Ống thép trắng (SS304, SS316) ID

6 Nhà máy sản xuất Soda Chu Lai, công

suất 200,000 tấn/năm

Lắp đặt trọn bộ thiết bị cơ điện toàn nhà máy

bao gồm các công việc chính : Trọn bộ 1 2011-2012

Địa chỉ: Huyện Núi Thành - Tỉnh

Quảng Nam - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Soda

Chu Lai

Tổng thầu EPC: TCC - Trung Quốc

Nhà thầu lắp đặt: Lilama69-1

1/ Kết cấu thép Tấn 900

2/ Thiết bị (Tháp, bơm, quạt…) Tấn 6,500

3/ Bồn chứa . Tấn 2,600

4/ Ống công nghệ ID 305,000

- Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 280,000

- Ống hợp kim ID 15,000

- Ống HDPE ID 10,000

5/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 27,000

6/ Xây gạch và bê tông chịu lửa Tấn 3,000

7/ Sơn phòng mòn M2 48,000

8/ Lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh điện động lực

, điều khiển và đo lƣờng H. Thống 1

9/ Trợ giúp chạy thử MH

150,000

10/ Bảo hành 2 năm toàn nhà máy MH 25,000

Page 38: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian

thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng

7

Nhà máy sản xuất Ethanol Bình

Phƣớc công suất 100 triệu lít cồn

sinh học/năm

- Lắp đặt thiết bị, gia công chế tạo lắp đặt kết

cấu thép, bồn bể các loại, hệ thống đƣờng ống

công nghệ, hệ thống điện và đo kiểm toàn nhà

máy.

10/2010 -

01/2012

Địa chỉ: xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng,

Tỉnh Bình Phước - Việt Nam

Chủ đầu tƣ: Tập đoàn ITOCHU Nhật Bản

(49%), Tổng Công Ty Dầu Việt Nam -

PVOIL (29%) và Công ty LICOGI 16

(22%)

Tổng thầu EPC: TOYO Thái (Thái Lan)

& PV Engineering

1/ Kết cấu thép Tấn 1,083

2/ Thiết bị Tấn 2,775

2/ Bồn bể (18 bồn bể thép đen và thép trắng). Tấn 696

3/ Ống công nghệ ID 66,105

- Lắp đặt ống các bon ( A/G và U/G ) ID 42,105

- Lắp đặt ống hợp kim, thép trắng ID 24,000

4/ Hệ thống điện & điều khiển Panel 10,000

5/ Trợ giúp chạy thử MH

8 Nhà máy sản xuất Ethanol Dung

Quất

- Thi công, lắp đặt, chạy thử phân xƣởng điện

hơi; Thi công lắp đặt bồn chứa

10/2010 -

10/2011

Địa chỉ: - Quảng Nam

Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Nhiên liệu

sinh học Dầu khí miền Trung (Tập đoàn

Dầu khí Quốc gia Việt Nam)

Tổng thầu EPC: Tổng Công ty cổ phần

dịch vụ kỹ thuật dầu khí Việt Nam

(PTSC); Alfa Laval (Ấn Độ), Akersolution

(Mỹ)

1/ Lắp đặt kết cấu thép Tấn 590

2/ Lắp đặt thiết bị Tấn 2,368

2/ Lắp đặt bồn bể . Tấn 674

3/ Lắp đặt ống công nghệ ID 2,075

4/ Xây gạch chịu nhiệt Tấn 480

5/ Bảo ôn M2 4,108

9 Dự án tổng kho xăng dầu Đình Vũ -

Hải Phòng - Gia công chế tạo, lắp đặt bồn bể , ống công nghệ

04/2012 -

06/2012

Địa chỉ: Khu Công nghiệp Đình Vũ Hải

Phòng - Việt Nam

Khách hàng: Hyundai Engineering Co.,

Ltd

1/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 300

2/ Ống công nghệ (CS) ID 25,000

Page 39: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

3.3 Lắp đặt các dự án khác

Ngoài ra, Lilama 69-1 tham gia lắp đặt các công trình công nghiệp thuộc lĩnh vực

khác như sản xuất vật liệu xây dựng, công trình dân dụng, công nghiệp thực phẩm,

dược phẩm các công trình viễn thông, truyền tải điện, trạm bơm, hệ thống cấp thoát

nước, nhà máy sản xuất ôtô, nhà máy sản xuất thiết bị quang học v.v.

Page 40: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

4. Công tác bảo ôn - xây lò - lắp đặt & thí nghiệm điện

Page 41: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

5. Lĩnh vực sửa chữa – bảo dƣỡng

4.1 Năng lực sửa chữa bảo dƣỡng

Tại hầu hết các nhà máy, ngoài việc chế

tạo, cung cấp thiết bị và lắp đặt Công ty

cổ phẩn Lilama 69-1 luôn coi trọng thực

hiện dịch vụ sau lắp đặt như chạy thử, trợ

giúp chạy thử, bảo hành, sửa chữa bảo

dưỡng ... Hiện nay công ty có một lực

lượng mạnh với đầy đủ thiết bị có khả

năng hoạt động độc lập sửa chữa bảo

dưỡng các thiết bị phức tạp thuộc dây

chuyền công nghệ nhiệt điện, lọc hóa dầu,

hóa chất hoặc trợ giúp cho các nhà thầu

nước ngoài thực hiện các dịch vụ nêu trên.

Page 42: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

4.2 Kinh nghiệm sửa chữa bảo dƣỡng

TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc Thời gian

thực hiện

01

Nhà máy nhiệt điện Uông

Bí (1x300MW) - Quảng

Ninh

TCT Phát điện 1

- Sửa chữa Tuabin số 7 ( phần bản thể)

- Sửa chữa Phần chế biến than (phần máy nghiền số 2; 3; 4)

Lò hơi số 9

07/2015

02

Nhà máy nhiệt điện Uông

Bí (110 MW) - Quảng

Ninh

Công ty CP Nhiệt điện

Uông Bí

- Phục hồi tua bin & máy phát tổ máy 5

+ Thay mới bánh tĩnh xi lanh tua bin,

+ Thay mới cánh động Rotor tua bin,

+ Cân bằng động roto tuabin máy 5

- Đại tu bộ khử bụi tĩnh điện lò hơi số 5

- Đại tu bộ khử bụi tĩnh điện lò hơi số 6

- Đại tu lò hơi số 8: Sửa chữa, thay thế ống góp số 4, ống

sinh hơi và bộ quá nhiệt cập 1 & 2

Năm 2010

2011 đến

7/2015

03

Nhà máy nhiệt điện Uông

Bí mở rộng (1x300MW) -

Quảng Ninh

Công ty CP Nhiệt điện

Uông Bí

- Sửa chữa khiếm khuyết tồn tại phục vụ công tác nghiệm

thu lấy chứng chỉ FAC, sửa chữa bảo dưỡng Tuabin Máy

phát 300MW và thiết bị phụ gian máy,

+ Khắc phục hiện tượng rung

+ Xử lý các gối trục

+ Cân bằng động,

+ Phát đủ công suất 300 MW.

- Sửa chữa bảo dưỡng Lò hơi và thiết bị phụ Lò

- Sửa chữa bảo dưỡng các Hạng mục phụ trợ khác

5/2011 đến

4/2012

04

Nhà máy nhiệt điện Phả

Lại 1 (4x110 MW) - Hải

Dương

Công ty CP Nhiệt điện

Phả Lại

- Đại tu bộ khử bụi tĩnh điện Lò hơi số 5 và số 6 thuộc dự

án sửa chữa lớn

- Đại tu Lò hơi 1A & 1B

03/2012

05

Nhà máy Nhiệt điện Cẩm

Phả (2x300 MW) - Quảng

Ninh

Công ty Cổ Phần Nhiệt

điện Cẩm Phả -

Vinacomin

- Sửa chữa bảo dưỡng Tuabin - Máy phát và các hệ thống

thiết bị phụ tổ máy số 2:

+ Khắc phục rung, không khởi động được nóng

+ Thay cánh tầng 7 rotor LP.

+ Phục hồi xước cổ trục tuabin Hạ áp.

+ Phục hồi van tuabin.

+ Cân bằng động; Thí nghiệm hiệu chỉnh.

7 - 10/2014

Page 43: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc Thời gian

thực hiện

06

Nhà máy nhiệt điện Nông

Sơn (1x30) MW - Quảng

Nam

Tổng công phát điện

VINACOMIN POWER)

- Tập đoàn than khoáng

sản Việt Nam (TKV)

- Cung cấp, lắp đặt phần cơ, điên phần còn lại và thí

nghiệm hiệu chỉnh toàn bộ nhà máy thuộc gói thầu số 6 –

Nhiệt điện Nông Sơn.

- Sau hơn 1 năm thi công đến ngày 31/12/2014 đốt Lò

thành công.

- Ngày 05/02/2015 Nhà máy đã phát điện thành công

26/04/2013

-

31/12/2014

07

Nhiệt điện Nghi Sơn 1

(2x 300MW) - Thanh

Hóa

CĐT: Tập đoàn điện lực

Việt Nam (EVN)

Tổng thầu: Marubeni

- Thay thế Cyclone của khu vực vòi đốt lò hơi số 1&2

- Sửa chữa Dỡ bỏ lớp bê tông chịu nhiệt của buồng đốt.

- Lắp đặt hệ thống lấy mẫu than của các đường ống dẫn

than của lò hơi số 1&2

9-11/2014

08

Nhà máy Nhiệt điện

Mông Dương 1 (2x540

MW) - Quảng Ninh

CĐT: Tập đoàn điện lực

Việt Nam (EVN)

Tổng thầu: Hyundai -

Hàn Quốc

- Sửa chữa 04 lò hơi theo yêu cầu thay đổi thiết kế của

Foster Wheeler:

+ Tháo bỏ 03 giàn quá nhiệt.

+ Hàn 12.000 râu đổ bê tông cho mỗi lò hơi và Sửa chữa

Đổ bê tông Lò hơi .

+ Lắp thêm 03 đường nước ngưng và sửa chữa các đường

ống gió.

15-6 đến 20-

7/2015

09

Nhà máy nhiệt điện Na

Dương 2x50MW - Lạng

Sơn

Công ty Nhiệt điện Na

Dương

- Sửa chữa Bình ngưng , Van, co giãn tổ máy số 2 - Gói

thầu số 3 07/2015

10

Nhiệt điện Mao khê

2x220MW- Đông Triều -

Quảng Ninh

Công ty Nhiệt điện

Đông Triều

- Sửa chữa bảo dưỡng gối đỡ số 8 và số 9 phía kích từ máy

phát Tổ máy số

- Sửa chữa bảo dưỡng Bơm cấp 1B do rung, nóng gối đỡ

chạy không đủ công suất.

- Sửa chữa bảo dưỡng thay dầu EH, bảo dưỡng Bơm tuần

hoàn dầu

10/2015

11 Nhiệt điện Sơn Động (2x

110MW) - Bắc Giang

Công ty Nhiệt điện sơn

động

- Sửa chữa bê tông chịu lửa Lò hơi số 1 - Nhiệt điện Sơn

Động – Bắc Giang

- Sửa chữa đáy Máng cào than Điên Sơn Động - Bắc giang

( lần 2)

08/2015

Page 44: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc Thời gian

thực hiện

12

Nhà máy Lọc dầu Dung

Quất (200,000

thùng/ngày) - Quảng

Nam

JGC Việt Nam

- Bảo dưỡng tổng thể lần 1 và 2 nhà máy

+ Gia công chế tạo, lắp đặt đường ống RFCC Flue Gas Air

Line.

+ Thay thế 04 Cyclone của tháp phản ứng Reactor D1503

+ Sửa chữa, lắp các thiết bị van quạt cho nhà máy lọc dầu.

+ Căn chỉnh lắp đặt thiết bị xưởng lưu huỳnh.

+ Cung cấp nhân lực trình độ cao cho công tác sửa chữa

bảo dưỡng trong các tình huống khẩn cấp.

2011 &

08/2014

13 Nhà máy lọc dầu Nam

Việt - Cần Thơ

Công ty CP Lọc hoá dầu

Nam Việt

- Thiết kế nâng công suất Nhà máy và Thiết kế 02 Fired

heater – Cung cấp vật tư, gia công chế tạo, vận chuyển và

lắp đặt 02 Fired heater

- Gia công chế tạo & lắp đặt ống –Sửa chữa và Lắp đặt

thiết bị - Nâng công suất Nhà máy Lọc dầu Nam Việt

4/2010

- 10/2010

14 Nhà máy nhựa và hóa

chất Phú Mỹ

Công ty nhựa và hóa

chất Phú Mỹ (PMPC)

- Turn Around nhà máy

+ Kiểm tra đánh giá

+ Bảo dưỡng,

+ Thí nghiệm hiệu chỉnh

- + Phục hồi lớp lót bồn hoá chất

3/12/2014:1

3/12/2014

15 Nhà máy Nhôm Lâm

Đồng

Công ty TNHHMTV

Nhôm Lâm Đồng

- Sửa chữa, bảo dưỡng Tuabin-máy phát (CS: 2 x 15MW)

và các thiết bị phụ của tổ máy số 1 và tổ máy số 2 thuộc

phân xưởng Nhiệt điện.

- Sửa chữa thiết bị cơ nhiệt lò hơi số 1 và lò hơi số 2 (Công

suất mỗi lò hơi là 170 tấn hơi/giờ), thuộc phân xưởng

Nhiệt điện.

- Sửa chữa bảo dưỡng 10 lò sinh khí, thuộc phân xưởng

Khí hóa than.

- Sửa chữa bảo dưỡng Lò nung Hydrat, thuộc phân xưởng

Nung Hydrat.

- Sửa chữa thiết bị cơ nhiệt thuộc phân xưởng Cô đặc.

- Bảo ôn lại hệ thống đường ống và thiết bị cho các phân

xưởng trong nhà máy.

7/2014-

12/2015

Page 45: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc Thời gian

thực hiện

16 Nhà máy Amoni Nitrat

Thái Bình

Tổng công ty công

nghiệp Hóa chất mỏ

Vinacomin

- Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công nghệ 10/2014

17 Xi măng Tân Quang -

Tuyên Quang

Công ty cổ phân Xi

măng Tân Quang

- Sửa chữa thay thé thiết bị (Thay vành làm mát đầu Lò

quay, Tháo lắp ống hướng gió côn Cyclon tầng 5, Tháo

lắp xích cào bụi Clanh ker, Lắp đặt thay mới vành tỳ,

phục hồi tấm đỡ Graphit

- Sửa chữa thiết bị (Thay các tấm cực lọc bụi tĩnh điện, ống

hút gió, ghi lạnh đến lọc bụi).

02/2015

08/2015

18 Xi măng Quán Triều -

Thái Nguyên

Công ty Xi măng Quán

Triều

- Sửa chữa Hộp giảm tốc Máy Nghiền Đứng Xi măng Quán

Triều ( Làn 2 ) 08/2015

19 Nhà máy Xi măng Thành

Thắng - Hà Nam

Công ty cổ phần Đầu tư

Thành Thắng Group

- Thi công, sửa chữa, thay thế thiết bị công nghệ (Thay

Vòng bi con lăn Máy Nghiền; con lăn bệ đỡ Lò nung,

băng gầu Silo liệu Lò..)

3/2015

Page 46: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

IV. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƢỢC

Page 47: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1
Page 48: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1
Page 49: Hồ sơ năng lực Công ty Cổ phần Lilama 69-1

V. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA LILAMA 69-1 TRÊN BẢN ĐỒ PHÍA BẮC VIỆT NAM