Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả...

23
KHẢO SÁT PHẪU DIỆN ĐẤT, ĐO VẼ Ô TIÊU CHUẨN THỰC VẬT, VẼ LÁT CẮT TÀI NGUYÊN MÔI TR Ư ỜNG TỔNG HỢP. Hướng dẫn Chuyến thực tập MTĐC TPHCM - Đà Lạt - Nha Trang Người hướng dẫn: Nguyễn Trường Ngân

Transcript of Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả...

Page 1: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

KHẢO SÁT PHẪU DIỆN ĐẤT, ĐO VẼ Ô TIÊU CHUẨN THỰC VẬT,VẼ LÁT CẮT TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỔNG HỢP.

Hướng dẫn

Chuyến thực tập MTĐC TPHCM - Đà Lạt - Nha Trang

Người hướng dẫn: Nguyễn Trường Ngân

Page 2: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình

Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang

Xem thêm

Xem thêm

Mô tả 02 phẫu diện đấttại Bauxit và Langbiang

Xem thêm

Page 3: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

1. PHẪU DIỆN ĐẤTĐịa điểm: 1. Mỏ bauxite Bảo Lộc

2. Đỉnh Lang Biang

Page 4: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

1. PHẪU DIỆN ĐẤT

A. Công tác chuẩn bị:1) Túi nilon 0,5kg ……….. 15 cái2) Thước chia đến decimet... 01 cái (3m)3) Bản tả phẫu diện……… 02 bản4) Máy ảnh …………….. 01 máy5) Dao thái mũi tròn …….. 01 con6) Nhãn thông tin mẫu …... 10 cái

7) Đọc kỹ mô tả đặc điểm đất tại 2 vị trí

Page 5: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

1. PHẪU DIỆN ĐẤT

B. Ngoại nghiệp:1. Chọn vị trí quan sát2. Làm sạch mặt tả3. Quan sát, phân tầng, mô tả, viết bản tả phẩu diện4. Chụp ảnh; lấy mẫu đất.

C. Nội nghiệp1. So màu đất (Munsell Conversion 2008)2. Vẽ hình cấu trúc phẩu diện đất3. Viết báo cáo4. Bổ sung nội dung vào lát cắt tổng hợp

Page 6: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

1. PHẪU DIỆN ĐẤT

Page 7: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

1. PHẪU DIỆN ĐẤT

Page 8: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

1. PHẪU DIỆN ĐẤT

Chụp hình phẩu diện Vẽ cấu trúc phẩu diện

Page 9: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT

Địa điểm: đỉnh Lang Biang

Page 10: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

A. Công tác chuẩn bị (theo nhóm)1) Địa bàn………… 01 cái2) Dây nilon ………. 01 cuộn (100m)3) Máy ảnh………… 01 cái4) Thước dây……….. 01 sợi (20m)5) Giấy A3 kẻ ô ly ……02 tờ

6) Đọc mô tả chi tiết về HST rừng Langbiang

2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT

Page 11: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT

B. Ngoại nghiệp:1. Chọn vị trí quan sát (đại diện cho HST rừng)2. Đánh dấu ô mẫu (cạnh bắc nam 30m)3. Đo đạc, ghi thông tin đặc trưng từng cây trong ô4. Chụp ảnh; lấy mẫu thực vật đặc trưng (nếu có)

C. Nội nghiệp1. Vẽ biểu đồ trắc diện2. Ước tính sinh khối và khả năng lưu giữ Carbon của HST3. Viết báo cáo4. Bổ sung nội dung vào lát cắt tổng hợp

Page 12: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT

Cạnh định hướng (30m, hướng bắc nam)

Gốc tọa độ (0m,0m)Độ rộng dải (10-30m)

Hướn

g chiế

u

Page 13: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT

TT Loài cây

Ký hiệu cây

X (m)

H (m)

Đường kính thân cây tại :

Đặc trưng tán lá, m: Ghi chú thêm về đặc điểm cây)

1,3m 0,5H 0,75H Lt Tán Bắc

Tán Nam

Tán Đông

Tán Tây

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)

1 11 12 13 14

Thông Cây bụi sp sp thông

Th sp

8,0 24,0 25,0 27,5 26,0

30,0 16,0 1,5 2,5 1,0

50 32 - - -

30 18,0 - - -

21 10 - - -

12,0 14,0 1,0 1,0 0,5

* Ghi chú : X - khoảng cách từ gốc toạ độ đến cây thứ I ; Sp - cây bụi.

Lt - Chiêu dài tán lá

Page 14: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

Hvn: Chiều cao vút ngọn (m)

HDC: Chiều cao thân cây dưới cành lớn nhất còn sống (m)

D: đường kính thân cây (cm), bao gồm:

+ D0: đường kính sát mặt đất.

+ D1.3: đường kính ngang ngực, cách mặt đất 1,3m

+ D1/2: đường kính cách mặt đất ½ Hvn.

+ D3/4: đường kính cách mặt đất ¾ Hvn.

DTmax: Đường kính đáy tán cây ở vị trí lớn nhất (m).

LT: Chiều dài tán cây tính từ đáy tán cây đến vút ngọn (m).

Hvn: Chiều cao vút ngọn (m)

HDC: Chiều cao thân cây dưới cành lớn nhất còn sống (m)

D: đường kính thân cây (cm), bao gồm:

+ D0: đường kính sát mặt đất.

+ D1.3: đường kính ngang ngực, cách mặt đất 1,3m

+ D1/2: đường kính cách mặt đất ½ Hvn.

+ D3/4: đường kính cách mặt đất ¾ Hvn.

DTmax: Đường kính đáy tán cây ở vị trí lớn nhất (m).

LT: Chiều dài tán cây tính từ đáy tán cây đến vút ngọn (m).

Page 15: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT

Page 16: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT

Đặc biệt chú ý:1. Chiều cao vút ngọn (Hvn)2. Đường kính ngang ngực (D1,3)3. Độ dày tầng mùn đất

Page 17: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm
Page 18: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

Sinh khối thân cây (kg): WS = 0.0396D1,32 Hvn

0.9326

Sinh khối nhánh cây (kg): Wb = 0.003487D1,32 Hvn

1.0270

Sinh khối lá cây (kg): Wt =28.0

Ws+𝑊𝑏+ 0.025

−1

Sinh khối trên mặt đất AGB = Ws + Wb + Wt

------------------------------------------------------------------

Sinh khối dưới mặt đất BGB = 20% * AGB

Tổng sinh khối TAB = AGB + BGB

------------------------------------------------------------------

Carbon trong đất : Ctổng (OC%) = 100/58 Mùn (OM%)

------------------------------------------------------------------

Carbon lưu giữ trong HST: CBS = 0.5 * TAB + Cđất

Khả năng lưu giữ CO2 = 3.67 * CBS

Page 19: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

3. LÁT CẮT TNMT TỔNG HỢP

Địa điểm: tất cả các địa điểmA. Công tác chuẩn bị

1. Phân công nhiệm vụ (theo địa điểm và nội dung)2. Đọc giáo trình để hình dung đặc trưng từng điểm

B. Ngoại nghiệp1. Ghi chép, lấy mẫu, chụp ảnh2. Khảo sát, đo đạc các đặc trưng về TN và MT

C. Nội nghiệp (trên máy tính)1. Vẽ lát cắt địa hình2. Bổ sung thông tin, hình ảnh, mẫu vật

Page 20: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

3. LÁT CẮT TNMT TỔNG HỢP

Page 21: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

3. LÁT CẮT TNMT TỔNG HỢP

Page 22: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

3. LÁT CẮT TNMT TỔNG HỢPĐịa danh Cầu La Ngà (MT-01)Tọa độ X 11010’08”Tọa độ Y 107016’32”Cao độ H 79mĐịa chất Hệ tầng La Ngà, đá trầm tích, mạch thạch anh H.03 R.01Đất Đất đỏ vàng trên đá kết, nhiều đá lộ, đá lẫn H.06 Đ.01Nước mặt Sông La Ngà sau hồ Trị An, chất lượng nước tốt H.04Nước ngầm Không khảo sátSinh vật Thưa thớt. Loài đặc trưng: keo lá tràm H.05 TV.01Sử dụng đất Trồng cây theo dải, mức độ sinh trưởng kémSử dụng nước Chủ yếu dùng nước mặt, xả thải tự thấm H.02Khai thác SV Không khai thác, trồng cây bảo vệ đấtVấn đề MT Xói mòn đất, ô nhiễm nước sinh hoạt và nuôi cá H.07

Page 23: Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang Xem thêm

Cảm ơn các bạnđã lắng nghe

[email protected]