Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả...
Transcript of Hướng dẫn - diamoitruong.files.wordpress.com · Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả...
KHẢO SÁT PHẪU DIỆN ĐẤT, ĐO VẼ Ô TIÊU CHUẨN THỰC VẬT,VẼ LÁT CẮT TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỔNG HỢP.
Hướng dẫn
Chuyến thực tập MTĐC TPHCM - Đà Lạt - Nha Trang
Người hướng dẫn: Nguyễn Trường Ngân
Vẽ 01 lát cắt tổng hợp về TNMT cả hành trình
Đo đạc và vẽ 01 ô mẫu đại diện HST Langbiang
Xem thêm
Xem thêm
Mô tả 02 phẫu diện đấttại Bauxit và Langbiang
Xem thêm
1. PHẪU DIỆN ĐẤTĐịa điểm: 1. Mỏ bauxite Bảo Lộc
2. Đỉnh Lang Biang
1. PHẪU DIỆN ĐẤT
A. Công tác chuẩn bị:1) Túi nilon 0,5kg ……….. 15 cái2) Thước chia đến decimet... 01 cái (3m)3) Bản tả phẫu diện……… 02 bản4) Máy ảnh …………….. 01 máy5) Dao thái mũi tròn …….. 01 con6) Nhãn thông tin mẫu …... 10 cái
7) Đọc kỹ mô tả đặc điểm đất tại 2 vị trí
1. PHẪU DIỆN ĐẤT
B. Ngoại nghiệp:1. Chọn vị trí quan sát2. Làm sạch mặt tả3. Quan sát, phân tầng, mô tả, viết bản tả phẩu diện4. Chụp ảnh; lấy mẫu đất.
C. Nội nghiệp1. So màu đất (Munsell Conversion 2008)2. Vẽ hình cấu trúc phẩu diện đất3. Viết báo cáo4. Bổ sung nội dung vào lát cắt tổng hợp
1. PHẪU DIỆN ĐẤT
1. PHẪU DIỆN ĐẤT
1. PHẪU DIỆN ĐẤT
Chụp hình phẩu diện Vẽ cấu trúc phẩu diện
2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT
Địa điểm: đỉnh Lang Biang
A. Công tác chuẩn bị (theo nhóm)1) Địa bàn………… 01 cái2) Dây nilon ………. 01 cuộn (100m)3) Máy ảnh………… 01 cái4) Thước dây……….. 01 sợi (20m)5) Giấy A3 kẻ ô ly ……02 tờ
6) Đọc mô tả chi tiết về HST rừng Langbiang
2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT
2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT
B. Ngoại nghiệp:1. Chọn vị trí quan sát (đại diện cho HST rừng)2. Đánh dấu ô mẫu (cạnh bắc nam 30m)3. Đo đạc, ghi thông tin đặc trưng từng cây trong ô4. Chụp ảnh; lấy mẫu thực vật đặc trưng (nếu có)
C. Nội nghiệp1. Vẽ biểu đồ trắc diện2. Ước tính sinh khối và khả năng lưu giữ Carbon của HST3. Viết báo cáo4. Bổ sung nội dung vào lát cắt tổng hợp
2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT
Cạnh định hướng (30m, hướng bắc nam)
Gốc tọa độ (0m,0m)Độ rộng dải (10-30m)
Hướn
g chiế
u
2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT
TT Loài cây
Ký hiệu cây
X (m)
H (m)
Đường kính thân cây tại :
Đặc trưng tán lá, m: Ghi chú thêm về đặc điểm cây)
1,3m 0,5H 0,75H Lt Tán Bắc
Tán Nam
Tán Đông
Tán Tây
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1 11 12 13 14
Thông Cây bụi sp sp thông
Th sp
8,0 24,0 25,0 27,5 26,0
30,0 16,0 1,5 2,5 1,0
50 32 - - -
30 18,0 - - -
21 10 - - -
12,0 14,0 1,0 1,0 0,5
* Ghi chú : X - khoảng cách từ gốc toạ độ đến cây thứ I ; Sp - cây bụi.
Lt - Chiêu dài tán lá
Hvn: Chiều cao vút ngọn (m)
HDC: Chiều cao thân cây dưới cành lớn nhất còn sống (m)
D: đường kính thân cây (cm), bao gồm:
+ D0: đường kính sát mặt đất.
+ D1.3: đường kính ngang ngực, cách mặt đất 1,3m
+ D1/2: đường kính cách mặt đất ½ Hvn.
+ D3/4: đường kính cách mặt đất ¾ Hvn.
DTmax: Đường kính đáy tán cây ở vị trí lớn nhất (m).
LT: Chiều dài tán cây tính từ đáy tán cây đến vút ngọn (m).
Hvn: Chiều cao vút ngọn (m)
HDC: Chiều cao thân cây dưới cành lớn nhất còn sống (m)
D: đường kính thân cây (cm), bao gồm:
+ D0: đường kính sát mặt đất.
+ D1.3: đường kính ngang ngực, cách mặt đất 1,3m
+ D1/2: đường kính cách mặt đất ½ Hvn.
+ D3/4: đường kính cách mặt đất ¾ Hvn.
DTmax: Đường kính đáy tán cây ở vị trí lớn nhất (m).
LT: Chiều dài tán cây tính từ đáy tán cây đến vút ngọn (m).
2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT
2. ĐO ĐẠC Ô MẪU THỰC VẬT
Đặc biệt chú ý:1. Chiều cao vút ngọn (Hvn)2. Đường kính ngang ngực (D1,3)3. Độ dày tầng mùn đất
Sinh khối thân cây (kg): WS = 0.0396D1,32 Hvn
0.9326
Sinh khối nhánh cây (kg): Wb = 0.003487D1,32 Hvn
1.0270
Sinh khối lá cây (kg): Wt =28.0
Ws+𝑊𝑏+ 0.025
−1
Sinh khối trên mặt đất AGB = Ws + Wb + Wt
------------------------------------------------------------------
Sinh khối dưới mặt đất BGB = 20% * AGB
Tổng sinh khối TAB = AGB + BGB
------------------------------------------------------------------
Carbon trong đất : Ctổng (OC%) = 100/58 Mùn (OM%)
------------------------------------------------------------------
Carbon lưu giữ trong HST: CBS = 0.5 * TAB + Cđất
Khả năng lưu giữ CO2 = 3.67 * CBS
3. LÁT CẮT TNMT TỔNG HỢP
Địa điểm: tất cả các địa điểmA. Công tác chuẩn bị
1. Phân công nhiệm vụ (theo địa điểm và nội dung)2. Đọc giáo trình để hình dung đặc trưng từng điểm
B. Ngoại nghiệp1. Ghi chép, lấy mẫu, chụp ảnh2. Khảo sát, đo đạc các đặc trưng về TN và MT
C. Nội nghiệp (trên máy tính)1. Vẽ lát cắt địa hình2. Bổ sung thông tin, hình ảnh, mẫu vật
3. LÁT CẮT TNMT TỔNG HỢP
3. LÁT CẮT TNMT TỔNG HỢP
3. LÁT CẮT TNMT TỔNG HỢPĐịa danh Cầu La Ngà (MT-01)Tọa độ X 11010’08”Tọa độ Y 107016’32”Cao độ H 79mĐịa chất Hệ tầng La Ngà, đá trầm tích, mạch thạch anh H.03 R.01Đất Đất đỏ vàng trên đá kết, nhiều đá lộ, đá lẫn H.06 Đ.01Nước mặt Sông La Ngà sau hồ Trị An, chất lượng nước tốt H.04Nước ngầm Không khảo sátSinh vật Thưa thớt. Loài đặc trưng: keo lá tràm H.05 TV.01Sử dụng đất Trồng cây theo dải, mức độ sinh trưởng kémSử dụng nước Chủ yếu dùng nước mặt, xả thải tự thấm H.02Khai thác SV Không khai thác, trồng cây bảo vệ đấtVấn đề MT Xói mòn đất, ô nhiễm nước sinh hoạt và nuôi cá H.07
Cảm ơn các bạnđã lắng nghe