HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không...
Transcript of HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không...
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MÁY ION ĐỒ CARELYTE
2 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
NỘI DUNG CHÍNH
Giới thiệu chung:
Phần 1: Cảnh báo an toàn chung và vận hành máy
Phần 2: Mô tả thiết bị
Phần 3: Lắp đặt
Phần 4: Vận hành máy
Phần 5: Bảo trì
3 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
GIỚI THIỆU CHUNG
Máy phân tích điện giải đồ CARELYTE-i được dựa trên điện cực Ion chọn lọc
Máy phân tích điện giải đồ CARELYTE-i có thể in 512 kết quả lưu trữ và 32 kết quả
cho 2 mức QC
PHẦN 1: CẢNH BÁO AN TOÀN CHUNG VÀ VẬN HÀNH MÁY
1.1 Cảnh báo an toàn chung
Nguy hiểm, phòng điện
Cháy nổ
Chú ý
Nguy hiểm sinh hóa
Hóa chất nguy hiểm
4 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
1.2 Điều kiện vận hành máy
Máy phân tích điện giải đồ CARELYTE hoạt động trong các điều kiện sau:
Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây
rung lắc, tránh đặt thiết bị nơi ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào hoặc phía trước
nguồn điện.
Nhiệt độ làm việc 5 0-40
0 C, nguồn điện cung cấp AC 100V- 240V, 50-60Hz, nối
đất thiết bị.
1.3 Dự định khi lắp đặt thiết bị
Người vận hành máy có chuyên môn
Phụ kiện chính hãng
5 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
PHẦN 2: MÔ TẢ THIẾT BỊ
2.1 Lý thuyết
Máy hoạt động dựa trên ion điện cực chọn lọc (ISE) được dựa trên thực tế rằng có một
mối quan hệ tuyến tính giữa ISE và một phương trình tham khảo electrodes:
E = E0 đắm trong cùng một giải pháp, và các logarithm của hoạt động (hoặc "tập trung
có hiệu quả") OFD các ion trong dung dịch. Mối quan hệ này được mô tả bởi các Nernst
+ (2.303RT / nF) x Log (a)
Trong đó E = tổng tiềm năng (trong mV) được phát triển giữa các cảm biến và tham
chiếu điện cực. Đăng nhập (a) = logarit của các hoạt động của các ion đo.
2.2 Mặt trước máy:
1. LCD hiển thị : Màn hình 128x64 điểm hiển thị đầy đủ thông tin và kết quả.
2. Bàn phím : bàn phím được thiết kế có 3 phím
Phím YES : để Enter, xác nhận.
Phím No : chọn lựa
6 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
Phím Exit: Dùng để thoát và trở về màn hình chính.
3. Giấy in 58mm, nhanh và giảm tiếng ồn máy in nhiệt được gắn phía trên máy.
4. Kim hút mẫu : phía dưới có tay đỡ ,có mắt đọc (OPT) ,vị trí sensor xác định vị trí
kim hút mẫu. Khi thiết bị đang làm việc vị trí kim nhấc lên, thiết bị tự động hút mẫu sau
3 giây. Khi kết thúc hút mẫu máy sẽ tự động phân tích kết quả.
5. Bộ Đếm : được tích hợp bởi khối điện cực, hộp, nắp đậy, đường rây điện cực, khớp
nối các điện cực. Từ bên phỉa qua bên trái, vị trí của các điện cực như sau: K+, Na
+, Cl
-,
Ca++,pH và điện cực tham chiếu( refence) .Tất cả các điện cực được lắp đúng các vị trí
và kết nối với nhau bằng ron cao su.
6. Điện cực và khối điện cực: Điện cực và khối điện cực bên trong khối đo. Có nắp
đậy bên trong cốc đo nắp đậy có gắn thanh nam châm.
7. Bơm hút mẫu: bơm hút mẫu gắn bên trong cốc đo.
8. Van : có 2 van bên trong cốc đo
9. Ngăn chứa hóa chất: Ngăn chứa hóa chất bên trong máy , Cal-1 Cal-2 và bình nước
thải lắp bên trong.
2.3 Mặt sau máy
1. Công tắt nguồn : Công tắt nguồn ON/Off.
2. Cấm dây nguồn: nối máy với dây nguồn
3. Hộp đựng cầu chì
4. Cổng kết nối RS 232
5. Nhãn máy:
6. Dây nối đất:
7 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
2.4 Hệ thống rửa:
1. Chu kỳ rữa : Trong suốt chu kỳ rữa, bơm hút không khí và Cal1 ,tiếp theo không
khí và hóa chất Cal1 xuyên qua a1--a2-- Cal-1 van --a 3--d1--ISE--d2--Pump .. d3 và
đi vào bình chứa nước thải.
2. Chu kì Cal-1 : Khi Cal-1 pum hút Cal-1 xuyên qua a1-- a2-- Cal2 qua van
--a3--d1—ISE--d2 dùng cho chuẩn máy. Khi Cal-1 kết thúc , dung dịch xuyên qua
d2--pump-- d3-- và đi vào bình chứa nước thải.
3. Chu kì Cal-2: Khi Cal-2, Bơm hút dung dịch Cal-2 ,xuyên qua : b1--b2—Cal-2 qua
van --b3--d1—ISE--d2, khi chạy chuẩn, khi chuẫn kết thúc chất lỏng xuyên qua
d2--Pump--d3--và qua bình chứa nước thải.
4. Chạy mẫu: Khi chạy mẫu, bơm hút mẫu, xuyên qua : d1--ISE--d2 ,khi mẫu kết thúc ,
dung dịch xuyên qua : d2--Pump--d3--đi vào bình nước thải.
8 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
2.5 Bên trong máy: Bên trong máy CARTE lyte khối nguồn, CPU, controller, Drivers,
mạch điện.
1. Nguồn điện: Cung cấp +5V cho mạch điện logic, máy in, màn hình LCD +/- 12V
mạch điện và motor bước.
2. CPU: hệ thống CPU bao gồm 8K EEPROM , 32 SRAM, I/O, thời gian thực.
3. Mạch điện: Motor Bước
4. Mạch điện đo: mạch điện đo bao gồm sensor ISE, tiền khuếch đại, A/D mạch chuyển
đổi, mạch điện chuyển đổi tính hiệu tín hiệu số sang CPU.
2.6. Dung Dịch Chuẩn
K+ Na
++ Ca
++ Li
+ Cl
- pH
Cal-1( mmol/l) 4.00 150.0 1.25 1.00 120.0 7.40
Cal-2 ( mmol/L) 8.00 80.0 2.50 0.50 60.0 7.00
9 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
2.7 Tính năng kỹ thuật
Thể tích mẫu: 100µl
Loại mẫu: máu toàn phần,huyết tương,huyết thanh.
Loại ống mẫu:xylanh,cốc mẫu.
Thời gian phân tích. < 50 seconds.
Thời gian chạy mẫu: 60 mẫu/giờ không in .50 mẫu giờ có in .
Chuẩn: Tự động hoàn toàn,
Quan lý dữ liệu lưu trữ 2 mức, 31 ngày, tính toán trung bình, SD và CV.
Hệ số F : 2 thông số tính toán .
Sử dụng chương trình với nhiều mẫu khác nhau.
Giải tham chiếu bình thường.
Mode stanby: Người sử dụng xác định hoặc tự động điều khiển sau 3 phút không
hoạt động.
Mạch điện tử : Bộ vi xử lý có kiểm soát.
Màn hình : độ phân giải 128*64 với đèn viền nền.
Máy in: máy in trong, in nhiệt.
Ngôn ngữ : Anh.
Cổng kết nối máy tính: RS 232
Nhiệt độ : nhiệt độ phòng.
Độ ẩm: 5%- 85%
Kích thước: 33,5(H)*28.0(W)*29,5(D).
10 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
PHẦN 3: LẮP ĐẶT
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Khi lắp đặt và cài đặt thiết bị nên tuân thủ theo các qui tắc sau:
Máy phân tích ion đồ có khai tự động được lắp đặt bởi kỷ thuật viên được huấn luyện .
Để hoặc động chính xác vui lòng làm theo những điều dưới đây.
1. Kiểm tra xem có bất kỳ thiệt hại trên bao bì, dụng cụ hoặc các phụ kiện và xác minh
đầy đủ của các thiết bị và phụ kiện với danh sách đóng gói.
2. Hủy bỏ các gói và lấy dụng cụ ra cẩn thận.
3. Kiểm tra nhãn ở mặt sau của thiết bị và xác nhận model với danh sách đóng gói.
4. Hãy chắc chắn rằng việc cung cấp điện lực địa phương là giống như ghi trên nhãn
trên các ổ cắm điện trên mặt sau của thiết bị.
5. Làm việc vượt quá giới hạn chịu đựng của nguồn điện sẽ làm hỏng dụng cụ.
6. Đặt máy trên một mặt phẳng làm việc ổn định (không ít hơn 50 x 80 cm). Môi
trường phải được sạch bụi, không rung động cơ khí, tiếng ồn lớn và nhiễu điện. Tránh
gần gũi với động cơ bàn chải kiểu, nhấp nháy đèn huỳnh quang và danh bạ điện thường
xuyên mở và đóng. Tránh đặt thiết bị nơi ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc ở phía trước
của một nguồn nhiệt.
7. Tháo nắp buồng đo lường của thiết bị. Kết nối đầu còn lại của ống bơm vào chai bộ
chuyển đổi chất thải và bảo đảm rằng ống được cài đặt chính xác vào trong máy bơm
nhu động.
8. Hãy chắc chắn rằng các điện cực được cài đặt đúng cách.
9. Khách hàng phải đặt ống theo hình hướng dẫn.
11 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
10. Sửa chữa mỗi ống nối cho đúng cách và vị trí cho thấy trong hình 1.
11. Nơi đặt chai Cal-1và Cal- 2 đúng cách và vị trí cho thấy trong hình 1.
12. Các điện cực chính xác phải được phân bổ cho các kênh thích hợp, đó là K, Na, Cl
và điện cực tham chiếu từ trái sang phải. Mở nắp ở điện cực, cài đặt mỗi điện cực vào
đúng vị trí, buộc chặt và đóng nắp lại.
13. Hãy chắc chắn rằng cuộn giấy được đặt đúng trong máy in sẵn.
14. Kết nối dây điện.
15. Kết nối cáp thông tin liên lạc nếu cần thiết.
16. Cố định và kết nối dây tiếp đất
12 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
PHẦN 4: VẬN HÀNH MÁY
4.1 Bật công tắt nguồn:
- Nối dây nguồn tới máy. Máy tự động vận hành sau khi bật công tắt lên.
Máy hiển thị số S/N: và thông tin về phần mềm .máy sẽ tự động kiểm tra hệ thống điều khiển
máy in sensor tự động, nếu kiểm tra bị lỗi thì màn hình sẽ hiển thị lỗi và dừng lại.
Rinsing Please wait…
- Tự động rửa và cài đặt thiết bị chuẩn bị cho Cal-1 máy
tự động test mức hóa chất , nếu hiển thị ― NO liquid‖ vui
lòng kiển tra lại Cal-1.
- Máy tự động hút Cal-1 và bắt đầu chuẩn máy, nếu máy
hiển thị ― No liquid‖ máy tự động rửa và thoát trở về màn
hình chính.
Dung dịch chuẩn Cal-1 kết thúc chính xác, màn hình hiển
thị nồng độ các ion, điện áp các điện cực, thời gian chuẩn.
Nếu điện áp của điện cực không ổn định trong 60 giây
hoặc ngoài dãy chuẩn. Chuẩn máy bị lỗi,và bước này lặp
lại nhiều nhất 3 lần. Nếu chuẩn máy bị lỗi 3 lần máy sẽ
báo điện cực bị lỗi .
Ví dụ: ― K Cl failed‖ và tiếp theo vào chuẩn Cal-2
START
CAREWELL
CARELYTE
ELECTROLYTE ANALYZER
S/N:10065 V1.0
1-Point Cal 1
Aspirating Cal-1
Please wait…
2-Point Cal 1
Aspirating Cal-2
Please wait…
1-Point Cal 1 0:56
K = 4.00 72.9
Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0
1-Point Cal 1 0:56
K = 4.00 72.9
Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0 1-Point Cal passed
13 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.2 Màn hình chính
Máy phân tích điện giải vận hành đơn giản , sử dụng ngôn ngữ tiếng anh, sử dụng 3
phím YES, EXIT, NO
- Phím Yes dùng để xác định thông tin.
- Phím No dùng để xác chọn lựa thông tin.
- Phím Exit dùng để trở lại màn hình chính.
Màn hình chính thể hiển các thông tin thiết bị ,trong khi Cal ,test, set ,serv . Màn hình
chính thể hiện như sau:
Main Menu
Cal Test Set Serv
2006/04/10 10:00
Sau khi Cal-1 thành công máy sẽ hút dung dịch chuẩn 2.
Máy bắt đầu tự động chuẩn. Nếu điện áp của điện cực
không ổn định trong 60 giây hoặc ngoài range. Chuẩn
máy bị lỗi và bước này lặp lại 2 lần nếu Cal sau 2 lần
thất bại máy sẽ hiển thi điện cực bị lỗi .
Khi máy trong chế độ stanby trong màn hình chính, LCD
trở nên tối khi không hoặc động trong 3 phút, nhấn bất
khì phím nào trên LCD sẽ sáng trở lại để bảo vệ màn
hình để bảo vệ tuổi thọ LCD, máy tự động rửa sau 20
phút, khi bắt đầu hoặc động lại sẽ tự động Cal.
2-Point Cal 1 0:52
K = 8.00 89.1
Na = 110.0 59.6 Cl = 70.0 91.1 Ca = 2.50 49.8 pH = 7.00 109.0
2-Point Cal 1 0:52
K = 8.00 89.1
Na = 110.0 59.6 Cl = 70.0 91.1 Ca = 2.50 49.8 pH = 7.00 109.0
2-Point Cal passed
14 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.3 Menu 1 Calibration
Cal được dùng để kiểm tra độ ổn định của điện cực, điện áp và các hệ số.
Máy hút dung dịch Cal và bắt đầu cali .Trong quá trình Cal nhấn EXIT để rửa và
thoát, trở về trực tiếp màn hình chính ,máy kiểm tra mực chất lỏng, máy tự động rửa
và trở về màn hình chính, nếu có hiện tượng là con số không đổi vui lòng kiểm tra
dung dịch chuẩn hoặc kim hút mẫu bị xì khí.
Máy xác định Cal-1 tự động Cal .Nếu điện áp của điện cực không ổn định trong 60
giây hoặc điện áp vượt ngoài range, nếu Cal bị lỗi thì lặp lại 3 lần . Máy sẽ hiễn
thị điện cực bị lỗi trong Cali ví dụ ― K failed‖ nghĩa là điện cực K bị lỗi.
Khi Cal-1 thành công máy tự động Cal-2 .
Menu 1
Menu 4
Menu 3 Menu 2
Main Menu
Cal Test
Set Serv
2007/0504 16:08
2006/04/10 10:00
Calibration
1-Cal
2-Cal
Test
Blood QC1
Urine QC2
Set
Time Para.
Print QC
Posi. Reset
Service
Clean Sensor
Data Print
System-status
15 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
2-Point Cal 1 Aspirating Cal-2
Please wait…
1-Point Cal 1 Aspirating Cal-1 Please wait…
1-Point Cal 1 0:52
K = 4.00 72.9
Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0
1-Point Cal 1 0:52 K = 4.00 72.9
Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0
1-Point Cal pass
1-Point Cal 3 0:52
~ K = 4.00 72.9
Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0
K Failed!
K electrode calibration
failed
1-Point Cal 1
Rinsing Please wait…
Yes
Yes
Yes Exit
No
No
Calibration
1-Cal
2-Cal
Calibration
1-Cal 2-Cal
Main Menu
Cal Test Set Serv
2006/04/10 10:00
16 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.4 Menu 2: Test
Menu ―Test‖ dùng để kiểm tra mẫu bao gồm mẫu và QC. Máy không thể xác định chức
năng này nếu điểm 1 và điểm 2 bị lỗi.
Trong suốt quá trình Cal-1 và Cal-2 xảy ra, nếu xuất
hiện ―~‖ trước tên các điện cực nghĩa là các điện cực
không ổn định, ‖*‖ nghĩa là điện cực không cân bằng
trong 60 giây. ― ^‖ nghĩa là điện áp điện cực vượt
ngoài dãy ( thấp hơn hoặc cao hơn 180) hoặc điện áp
của điện cực Cal-1 và Cal-2 vượt ngoài range.
Trong suốt quá trình Cal 2-điểm , nếu điện áp của điện
cực không ổn định trong 60 giây hoặc điện áp điện
cực ngoài dãy, thì 2 điểm cali bị lỗi. Lặp lại bước này
2 lần . Nếu sau 2 lần bị lỗi thiết bị báo động vang lên.
4.4.1 Mẫu máu
Mẫu máu, huyết thanh, huyết tương máu toàn phần
phải lắc đều, kiểm tra càng sớm càng tốt.
Nếu máy không hoạt động trong 2 phút, máy Sẻ vào
màn hình stanby. Khi chạy mẫu máy tự động Cal-1
hoặc Cal-2
Blood Test
ID=001 ?
Main Manu
Cal Test Set Serv
2006/04/10 10:00
Yes Exit
Test
Blood QC1 Urine QC2
Yes
Menu 1
2-Point Cal 1 0:52 K = 8.00 89.1
Na = 110.0 59.6 Cl = 70.0 91.1 Ca = 2.50 49.8 pH = 7.00 109.0
2-Point Cal K = 8.00 89.1
Na = 110.0 59.6 Cl = 70.0 91.1 Ca = 2.50 49.8 pH = 7.00 109.0
2-Point Cal pass
17 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
Blood Test 001
For measurement
open inlet flap
Blood Test 001 Aspirating
Please wait…
Blood Test 001
Close inlet flap
Blood Test 001 0:54
K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46
Exit
Menu 2
Yes
Blood Test
ID=001
Nhấn No để nhập ID nhấn Yes để xác định.
No
Op
en in
let flap
Yes
Blood Test 001 0:54
K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46
n-Ca=1.03 T-Ca=2.06
18 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.4.2 QC test
- QC test: máy tự động phân tích và điều chỉnh hệ
số K và dữ liệu D để thống kê QC.
- QC bao gồm QC-1 và QC-2 trên menu, phương
pháp kiểm tra giống như chạy mẫu.
- Kiểm tra QC không bao gồm ( T-Ca và n-Na)
- Kết quả Qc không có trong dãy bởi QC,
- Máy sẽ báo động chất lượng vượt quá có thể lưu
nó hay không.
- Máy sẽ báo thay hóa chất khi máy xác định Cal
hết.
QC-1 Test 001 Aspirating
Please wait…
QC-1 Test 001
Close inlet flap
QC-1 Test 001 0:53
K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46
Exit
Menu 3
QC-1 Test 001 0:53
K = 6.05(H) Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46
QC out of range,Save?
Test Blood QC1
Urine QC2
QC-1 Test 001
For measurement
open inlet flap
Yes
19 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.4.3 Kiểm tra nước tiểu
Nước tiểu được pha loãng trước khi sữ dụng với nước tiểu
Nước tiểu được pha loãng trước khi sữ
dụng với nước tiểu mẫu nước tiểu thêm
9 phần Cal1 và trộn đều, phương pháp đo
giống như mẫu máu mẫu nước tiểu chỉ đo
K,Na, CL.
Chú ý: khi chúng ta muốn đo mẫu khác
thì đo nước tiểu rồi tới máu ,chúng ta
không thể đo trực tiếp kết quả tính toán
bị lỗi ,chúng ta nên trở về menu trước để
kiểm tra mẫu trước và chọn loại test mẫu.
TEST Blood QC1
Urine QC2
Urine Test
ID=002 ?
Urin Test 002
For measurement
open inlet flap
Urine Test 002
Aspirating
Please wit…
Urine Test 002
Liquid position
Urine Test 002
Close inlet flap
Urine Test 002 0:50 K = 4.55 Na = 143.8 Cl = 100.5
Exit
Menu 2
Yes
Yes
20 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.5 Menu 3 Setup
Cài đặt menu được sử dụng hoặc kiểm tra các thông số .
4.5.1 Thời gian ngày giờ tháng năm: Sử dụng phím No và YES để cài đặt thời gian và
kết quả.
Set
Time Para. Print QC Posi. Reset
Main Menu
Cal Test
Set Serv
2006/04/10 10:00
Yes&No
Set
Time Para.
Print QC Posi. Reset
Date&Time Date:2005/04/10 Time:10:35
Date&Time Date:2006/04/10 Time:10:35
Date&Time Date:2006/04/10 Time:10:35
Exit
Yes Exit
Yes Exit
Yes&No
Exit
Exit
21 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.5.2 Chọn các thông số
- Nhấn phím No để mở và đóng kênh.
- Nhấn phím No để chọn K, Na, Cl, Ca,
pH cho mỗi kênh.
- Nhấn phím YES để xác định.
Yes
Exit
Set
Time Para. Print QC Posi. Reset
Parameter Item K
Parameter Item K Correction factors y=kC+d K=1.00 d=-0.15
Parameter Itme K Na Cl Ca pH State √ √ √ √ √
Parameter Item K Cal2-Cal1 (mV) L=10.0 H=20.0
Parameter Item K Ref-range mmol/L L=3.50 H=5.50
Yes Exit
Yes
Yes
Yes
Parameter
ISE Auto Trace
On
Off
22 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.5.3 Cài đặt máy in
4.5.4 Cài đặt QC
Printer
Printer On Printer Off
Printer Itme pH Ca n-Ca... T-Ca
State √ √ √ √
Set
Time Para.
Print QC Posi. Reset
QC-1 set
No:000001
Set
Time Para. Print QC Posi. Reset
QC-1 set No:000001 Item K
Yes Exit
Yes
Yes
Yes
Printer
Printer On Printer Off
QC set
QC1 set QC2 set
QC-1 set
QC1 set QC2 set
No
No
No
No
Yes
23 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
QC-1 set No:000001
Item K Target =1.50 Limit_L=1.40 Limit_H=1.60
QC-1 set No:000001 Item Cl Target =080.0 Limit_L=077.0 Limit_H=083.0
QC-1 set No:000001 Item Cl Target =080.0 Limit_L=077.0 Limit_H=083.0
Yes
Exit
Exit
Yes
Yes
QC-1 set No:000001
Item K Target =1.50 Limit_L=1.40 Limit_H=1.60
QC-1 set No:000001
Item K Target =4.67 Limit_L=4.39 Limit_H=4.75
QC-1 set No:000001 Item Cl Target =080.0 Limit_L=077.0 Limit_H=083.0
Yes Exit
Yes Exit
Yes Exit
24 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.5.5 Vị trí cài đặt
4.5.6 Cài đặt mặc định
Set
Time Para. Print QC
Posi. Reset
Yes Exit & No
Yes
Reset
Reload default set, Sure ?
Reset
Reseting…
Set
Time Para. Print QC
Posi. Reset
Yes Exit
Cài đặt chỉ tiêu QC và tham chiếu cao hoặc thấp
Liquid Position Mode
Auto
Manual
Yes No
Liquid Position Mode
Auto
Manual
Liquid Position Mode
Liquid Position Cal-1 0921 Cal-2 0956 Samp. 0500
Yes
Default parameter:
item Correction
factors
Normal
range
△
range
K 1.00C-0.15 3.50-5.50 10-20
Na 1.00C-5.0 135-145 -3--10
Cl 1.00C-8.0 96-110 3-10
Ca 0.89C-0.06 1.25―1.25 3-12
pH 1.00C-0.15 7.4―7.4 6-30
n-Ca - 1.05-1.30 -
T-Ca - 2.1-2.6 -
note:- means no normal range
25 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.6 Menu 4 Service
Hướng dẩn kỹ thuật dùng để cung cấp cho người dùng để kiểm tra, tham khảo các thông
tin sau đây:
4.6.1 Rửa máy
Chương trình rữa cung cấp cho người dùng
chế độ rửa tự động, giữ cho máy rửa hàng
ngày. Người sử dụng có thể sử dụng chức
năng này để rửa hàng ngày.
Sau khi hút dung dịch rửa vào trong điện cực.
Thời gian 10 phút hoặc nhấn EXIT để máy rửa
ống hút và thoát…
Service
Clean Sensor Data Print
System-status
Main Manu
Cal Test Set Serv
2006/04/10 10:00
Clean For clean open inlet flap
Service
Clean Sensor Data Print System-status
Clean
Close inlet flap
Clean
Clean liquid
Aspirating…
Yes Exit
Yes
Exit Clean
Cleaning…
9:55
26 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.6.2 SENSOR (cảm biến)
Cảm biến dùng để kiểm tra trạng thái các điện cực và độ khuếch đại. Chức năng này có
thể được sử dụng kích hoặc lại các điện cực .
Các điện cực không ổn định hoặc mV ngoài
dãy,người sữ dụng có thể sử dụng mẫu máu QC
hoặc mẫu máu tươi pha trộn để kích trộn.
Chú ý: thời gian kích hoạt 90 phút. Trong khi đó
quan sát điện áp của các điện cực, nếu tốt đạt lặp
lại chức năng cho tới khi nào điện áp ổn định.
Nếu điện áp của các điện cực di chuyển tăng lên
giảm xuống thường xuyên, có thể dây nối đất
không được nối, vui lòng nối đất thật tốt.
Service Clean Sensor
Data Print System-status
Sensor
K 62.9 mV Na 75.3 mV Cl 72.2 mV Ca 69.1 mV pH 76.6 mV
Rinsing
Please wait…
Yes
Exit
Sensor Aspirating Please wait…
Sensor Close inlet flap
Sensor
Liquid position
Sensor For measurement Open inlet flap
27 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.6.3 Quản lý dữ liệu
Người sử dụng dùng chức năng này để tìm kiếm dữ liệu.
4.6.3.1 Xem lại dữ liệu
- Xem lại thông tin máu và mẫu QC.
- Nếu nhập ID không tồn tại trong dữ liệu máy sẽ
hiển thị ― No Found‖.
- Kiểm tra kết quả, người sữ dụng nhấn phím No để
tìm dữ liệu và nhấn phím YES để in dữ liệu.
Data
Recall Stat. Comm. Cal-D
Service Clean Sensor
Data Print System-status
Data
Recall Stat. Comm. Cal-D
Data Recall
SamP.data QC-1 data .QC-2 data
Date Recall
ID=001
Data Recall
Sample.data . QC-1 data .QC-2 data
Yes Exit
Yes Exit
Yes Exit
Exit
ID=001( 1) (Blood) 2007/01/220 9:28 K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 n-Ca=1.03 pH = 7.46 T-Ca=2.06
Yes Exit
28 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.6.3.2 Tính toán QC
QC-1( 6)
Yes Exit
Yes
Exit
QC-1( 6) ID=001 2007/01/22 09:27
K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46
QC Statistic
QC-1 Stat. QC-2 Stat. QC Adjust
Data
Recall Stat. Comm. Cal-D
Yes Exit
Tính toán và loại dữ liệu QC, nếu tính toán
số QC lớn hơn 4, máy sẽ tự tính toán giá trị
trung bình, sai số trong nhóm và in ra kết
quả.
Nhấn phím NO và nhập Cal -2 .
Sau khi cài đặt các số QC1 và QC2, dữ
liệu QC mỗi nhóm phải lớn hơn 6 máy có
thể có hệ số K và D (tự động điều
chỉnh các thông số).chức năng điều chỉnh
QC.
Nếu hai nhóm thống kê không đủ máy sẽ
tự động báo động và điều chỉnh giá trị
hệ số K và D.
QC-1 Stat. result AVG SD CV(%) K 4.05 0.85 1.14 Na 140.8 1.26 0.85 Cl 99.5 2.17 0.67 Ca 1.02 0.42 1.54 pH 7.46 0.11 1.22
Yes Exit
QC Statistic QC-1 Stat.
QC-2 Stat. QC Adjust
No
No
QC Statistic QC-1 Stat. QC-2 Stat.
QC Adjust
No
QC Adjust QC-1( 6) QC-2( 6) QC Adjust?
Yes
QC Adjust QC-1( 6) QC-2( 6) QC Adjusting…
Yes
29 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.6.3.3 Kết nối
Người sữ dụng có thể sữ dụng chức năng này để truyền dữ liệu qua máy tính.
4.6.3.4 Cal-D
Data Reca Stat.
Comm. Cal-D
QC-1 Total num( 1)
QC data transmiting
Calibration Data Cal-1 △ S
K 71.9 16.5 55.4 Na 84.3 -6.3 53.6 Cl 89.2 6.5 56.9 Ca 69.1 8.6 28.0 pH 76.6 24.4 61.2
Data
Recall Stat. Comm Cal-D
Yes Exit
Yes
Yes Exit
Data transmit
SamP.data QC-1 data QC-2 data
Samp. Total num( 1)
Sample data transmiting
Data transmit SamP.data
QC-1 data QC-2 data
No
No
Yes
Yes
30 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
4.6.4 Máy in
4.6.5 System-status
4.6.6 Thay hóa chất
Nếu máy in được bật lên, máy sẽ hiển thị ― printer test OK‖ máy in được test tốt.Nếu
không máy báo lỗi ―Printer test‖.
Printer
print test OK
Service Clean Sensor
Data Print System-status
Service Clean Sensor
Data Print
System-status
System status
Print status-report?
Yes Exit
Yes
Máy được sữ dụng IC card đễ điều chỉnh Cal1,người sữ
dụng mỡ menu hóa chất để thay thế Cal1 khi trên màn hình
hiển thị replace reagent hoăc báo hóa chất hết.
Thứ nhất lắp Cal-1 mới để thay thế cái cũ .
Thứ hai đặt IC card mới của hóa chất vào vị trí đọc CARD.
Tiếp theo nhấn Yes ,máy sẽ trình bày ― READ card success‖
Máy sẽ tự động tự động nhận card để sử dụng hóa chất mới.
Máy sẽ hiển thị ― invalid Card‖ đã sử dụng card cũ hoặc thay
thế loại card mới.
Nếu thực hiện đầy đủ các thủ tục thay thế trong khi không sử
dụng các thẻ ic công cụ sẽ hiển thị ― READ CARD ERRor‖.
Chú ý: mỗi IC card chỉ sử dụng được một lần.
31 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
PHẦN 5: BẢO TRÌ
5.1 Hướng dẫn bảo trì
5.1.1 Bảo trì hàng ngày
1. Kiểm tra mực dung dịch CAL-1, vui lòng thay thế dung dịch khi mực hóa chất thấp
hơn 1cm.
2. Kiểm tra mực dung dịch CAL-2, vui lòn thay thế dung dịch khi mực hóa chất thấp
hơn 1cm.
3. Kiểm tra mực nước thải, vui nếu đầy nên đổ bỏ.
4. Loại bỏ protein khi bảo trì. Cách này giúp điện cực kéo dài tuổi thọ. Công việc hàng
ngày như sau, vui lòng rửa kim hút mẫu bằng dung dịch anti–protein hoặc chạy như
mẫu bênh nhân .
5. Vệ sinh kim hút mẫu.
5.1.2 Bảo trì hàng tuần.
1. Vệ sinh máy đầy đủ.
2. Kiểm tra hệ thống điện cực.
3. Loại Bỏ protein khi bảo trì.
5.1.3 Bảo trì định kỳ 3 tháng
1. Thay dây bơm nếu cần thiết.
2. Thay các ống nối khi cần thiết.
3. Kiểm tra dung dịch làm đầy của mỗi điện cực.Thay thế nếu cần thiết.
4. Kiểm tra dung dịch reference của điện cực.
5. Thay thế O rôn giữa các điện cực.
32 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
5.2 Điện cực hủy bỏ.
Dụng cụ này cung cấp trực tuyến chức năng tự kiểm tra, màn hình sẽ hiển thị thông báo
lỗi khi có bất kỳ sai trong hệ thống điện. Vui lòng kết nối sản xuất hoặc nhà phân phối
khi điều này xảy ra.
5.2.1 1-point chuẩn máy bị lổi.
Nguyên nhân điện cực không ổn định.
1. Kiểm tra nếu các điện cực mới thì sẽ ổn định trong 60 phút.
2. Nếu tất cả các điện cực hoặc điện cực Na không ổn định, có thể do điện cực
reference.
a) Có bọt khí trong điện cực refernce, lắc nhiều lắc cho đến khi bọt khí ra ngoài hết.
b) Các lỗ trên đỉnh của điện cực tham chiếu bị tắc: mở nó bằng kim.
c) Các AgCl trên các yếu tố nội bộ điện cực tham chiếu giảm xuống. Thay đổi tham
chiếu yếu tố nội bộ.
d) Các màng của tấm điện cực tham chiếu: thay đổi tham chiếu điện cực
3. Kiểm tra nếu một hoặc nhiều điện cực không ổn định
a) Có lảm nhảm không khí trên màng của các điện cực. Nhấp vào điện cho đến khi lảm
nhảm không khí đi ra ngoài.
b) sai với vòng O: lấy đi và đặt lại các điện cực một lần nữa, hoặc thay đổi O-ring.
c) đường ống điện cực bẩn: hiệu chuẩn với dung dịch làm sạch.
d) Chất lượng điện cực phai: thay đổi điện cựca)
33 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
5.2.2 Bị lổi khi Cal-2
■ Nguyên nhân điện cực không ổn .
1. Kiểm tra nếu các điện cực mới. thì sẽ ổn định trong 60 phút.
2. Nếu tất cả các điện cực hoặc điện cực Na không ổn định, có thể do điện cực
reference.
a) Có bọt khí trong điện cực refernce, lắc nhiều lắc cho đến khi bọt khí ra ngoài hết.
b) Các lỗ trên đỉnh của điện cực tham chiếu bị tắc: mở nó bằng kim.
c) Các AgCl trên các yếu tố nội bộ điện cực tham chiếu giảm xuống. Thay đổi tham
chiếu yếu tố nội bộ.
d) Các màng của tấm điện cực tham chiếu: thay đổi tham chiếu điện cực
3 Kiểm tra nếu một hoặc nhiều điện cực không ổn định
a) Có lảm nhảm không khí trên màng của các điện cực. Nhấp vào điện cho đến khi lảm
nhảm không khí đi ra ngoài.
b) Sai với vòng O: lấy đi và đặt lại các điện cực một lần nữa, hoặc thay đổi O-ring.
c) Đường ống điện cực bẩn: hiệu chuẩn với dung dịch làm sạch.
d) Chất lượng điện cực phai: thay đổi điện cực.
■ Nguyên nhân độ dốc slope ngoài dãy.
1. Nếu các điện cực ngoài dãy,vui lòng kiểm tra dung dịch Cal -1 và Cal-2 .
1. Chỉ các điện cực độ dốc ngoài dãy.
a) Vui lòng kiểm tra màn main range bị dơ, nếu bị dơ nên rửa bằng dung dịch rửa anti
protein nhiều lần.
b) Xin vui lòng kiểm tra xem chất lượng của các điện cực đã phai nhạt, nếu có thay đổi
34 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
các điện cực.
■ Nguyên nhân lực hút bị lỗi.
1. Vui lòng kiểm tra các mối nối, các miếng ron xem có bị vỡ hay không.
2. Kiểm tra kim hút mẫu có bị nghẹt hay không.
3. Kiểm tra có đủ dung dịch trong chai hay không.
4. Kiểm tra dung dịch có bị dơ hay không.
5.2.3 Kết quả đo dị thường.
■ Nguyên nhân bị lỗi hút hóa chất.
Máy tự động kiểm tra chức năng hút. Khi máy bị lỗi liên quan tới hút hóa chất màn hình
hiển thị ―sensor error‖, và máy sẽ bắt đều chương trình rữa và thoát khỏi chương trình.
Xin vui lòng làm theo hướng dẫn sau:
1. Kiểm tra từng bước các đường ống nếu có bị tắt hay nghẹt
2. Kiểm tra thăm dò đường khí có bị hở..
3. Kiểm tra các rôn có bị vỡ hay không..
■ Nguyên nhân gây ra lỗi
1. Vui lòng làm như sau ―manual 3\ set up\ parameter‖ manual, và kiểm tra các
thông số có đúng không.
2. Kiểm tra huyết thanh, hoặc bị bụi vui lòng xử lý.
35 | P a g e
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India
5.2 Giá trị bình thường của điện cực
1. Mỗi điện cực xuất hiện một giá tri điện áp 1-point calibration(mV model)
Cal-1 K
channel
Na
channel
Cl
channel
Ca
channel
Li
channel
pH
channel
Typical voltage 40~100 40~120 40~120 40~100 40~100 40~120
Normal range
(mV) 10~180 10~180 10~180 10~180 10~180 10~180
2. Độ dốc và điện áp tham chiếu giữa Ca-1 và Cal -2
Slop –Cal (B-A) K
channel
Na
channel
Cl
channel
Ca
channel Li channel pH channel
Typical(△mV) +16.0 -5.5 +6.0 +8.0 -8.5 +24.0
Normal range (△
mV) +10~+20 -3~-9 +3~+8 +4~+12 -3~-20 +10~+30