Hiệu ứng powerpoint

40
Từ A tới Z Từ A tới Z Hi vọng mang đến cho bạn Hi vọng mang đến cho bạn sự ngạc nhiên và thích sự ngạc nhiên và thích thú thú

description

hieu ung powerpoint

Transcript of Hiệu ứng powerpoint

Page 1: Hiệu ứng powerpoint

Từ A tới Z Từ A tới Z

Hi vọng mang đến cho bạnHi vọng mang đến cho bạnsự ngạc nhiên và thích thúsự ngạc nhiên và thích thú

Page 2: Hiệu ứng powerpoint

Slide trình diễn các hiệu ứng từ A – ZSlide trình diễn các hiệu ứng từ A – ZĐây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo và Đây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo và

sử dụng các hiệu ứngsử dụng các hiệu ứngCông cụ duy nhất được dùng đến là Công cụ duy nhất được dùng đến là

PowerPoint, hoàn toàn không dùng PowerPoint, hoàn toàn không dùng animated gifs, video hoặc các file flashanimated gifs, video hoặc các file flash

Hãy mở loa và nhấn phím Enter để bắt đầu…

Page 3: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- Slide gồm 9 WordArt “Advancing” xếp chồng lên nhau - Với mỗi WordArt, chọn Format, WordArt và chọn độ dày nét vẽ tăng dần

Hiệu Hiệu ứngứng

- Sau đó, chọn cả 9 đối tượng này Custom Animation Add Effect Entrance, Appear Chọn Start With Previous hoặc Start After Previous và Delay thích hợp

Page 4: Hiệu ứng powerpoint

AnimatingAnimatingThànhThànhphầnphần

- Textbox : Animating, màu trắng- 9 Textbox của 9 kí tự A, n, i, … với 9 màu khác nhau.Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới

Hiệu Hiệu ứngứng

- Chọn 9 Textbox của 9 kí tự Custom Animation Add Effect Emphasis Wave. Chọn Speed và Delay tùy ý. Vẫn chọn 9 Textbox này Draw, Order, Send to Back

Page 5: Hiệu ứng powerpoint

AttendingAttendingThànhThànhphầnphần

- Textbox : Attending, màu trắng - 9 Textbox của 9 kí tự A, t, t, … màu xanh nhạt. Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới

Hiệu Hiệu ứngứng

- Với mỗi Textbox của 9 kí tự Custom Animation Add Effect : * Entrance, Appear

* Motion, Path vẽ đường chạy thích hợp- Vẫn chọn 9 Textbox này Draw, Order, Send to Back. Tất cả các hiệu ứng chọn Start with Previous

Page 6: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- Dòng chữ Autoshapino được thiết kế bằng cách ghép các đối tượng trong menu Insert, AutoShapes

Hiệu Hiệu ứngứng

- Chọn tất cả đối tượng Custom Animation Add Effect : * Entrance, Appear * Xen kẻ giữa Start After Previous và Start

With Previous- Chú ý phối hợp thứ tự xuất hiện của các đối tượng tùy ý sao cho đẹp mắt

Page 7: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- 9 Textbox B, o, u, … được thiết kế từ bên ngoài Slide

Hiệu Hiệu ứngứng

- Chọn 9 Textbox này Custom Animation Add Effect Motion Paths More Motion Paths Bounce Right- Điều chỉnh và bóp dẹp đường chạy của mỗi đối tượng- Chọn Textbox “g” Custom Animation Add Effect Emphasis Spin (Amount Quarter Spin Clockwise). Sau đó Add Effect lần nữa Motion Path để nó di chuyển xuống sát vạch màu đỏ

Page 8: Hiệu ứng powerpoint

BBUU II LL DD II NNGGBBUU II LL DD II NNGGBB UU II LL DD II NNGG

ThànhThànhphầnphần

­ Sử dụng Toolbar Drawing, AutoShapes và 3D Style như hình vẽ để thiết kế 24 Rounded Rectangle với nội dung màu sắc như mẫu

Hiệu Hiệu ứngứng

­ Chọn tất cả 24 đối tượng Custom Animation Add Effect Entrance Flip­ 3 Rounded Rectangle “B” chọn Start After Previous, phần còn lại chọn Start With Previous

Page 9: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

Các chữ số được lắp ghép bằng 7 nét vẽ sẵn d-top, d-bot, d-mid, d-l-top, d-r-top, d-l-bot, d-r-bot, nhiều lớp

Hiệu Hiệu ứngứng

Kết hợp các hiệu ứng Emphasis, Kết hợp các hiệu ứng Emphasis, Tranparency – Entrance, Face – Tranparency – Entrance, Face – Exit, Face nhiều lầnExit, Face nhiều lần

d-top

d-mid

d-bot

d-l-top

d-l-bot

d-r-top

d-r-bot

Page 10: Hiệu ứng powerpoint

iD stributingiD stributingDistributingDistributingThànhphần

- Textbox “Distributing”- 12 Textbox D, i, s,… màu đỏ + 12 Textbox D, i, s,… màu xanh

Hiệu ứng

Kết hợp hiệu ứng Motion, Path cho các đối tượng

Page 11: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- 11 AutoShapes, Basic Shapes, Rounded Rectangle- 11 WordArt D, O, W, N… chọn Draw, Order, Bring to 11 WordArt D, O, W, N… chọn Draw, Order, Bring to Front và Format WordArt, Color…, Tranparency 50% Front và Format WordArt, Color…, Tranparency 50%

Hiệu Hiệu ứngứng

- Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, Peek Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, Peek in, From Left và Start After Previousin, From Left và Start After Previous- Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change Line Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change Line Color (màu vàng) và Start With PreviousColor (màu vàng) và Start With Previous

Page 12: Hiệu ứng powerpoint

EditingEdittingThànhThànhphầnphần

- 2 Textbox Editting (trên), Editing (dưới) và 2 line (3 và 4) tạo cursor- Line (3) đặt trước chữ i của Textbox Editting- Line (4) đặt trước chữ i của Textbox Editing

Hiệu Hiệu ứngứng

Lần lượt như sau : 1) Line (3) / Emphasis, Link; 2) Editting / Exit, Face (With Previous); 3) Editing / Entrance, Face (With Previous); 4) Line (4) / Entrance, Face (After Previous); 5) Line (4) / Exit, Face (With Previous)

Page 13: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- WordArt “educating”- Hình “bút chì”

Hiệu Hiệu ứngứng

Đặt “bút chì” ở đầu chữ e. Lần lượt tạo các hiệu ứng Motion Path, Draw Custom Path để vẽ theo mẫu

Page 14: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- WordArt “Exploring” trên nền xanh- Mặt nạ đen từ các hình ghép chồng lên

Hiệu Hiệu ứngứng

WordArt “Exploring” có các hiệu ứng : Entrance, Zoom (very slow) và Motion Path (With Previous)

Page 15: Hiệu ứng powerpoint

Thànhphần

- 5 WordArt “FLIPPING”, 2 trong số đó chọn Drawing, Rotate or Flip, Flip Vertical

Hiệu ứng

- WordArt ở giữa dùng hiệu ứng Entrance, Split, Horizontal out. 4 WordArt còn lại dùng Entrance, Wipe, xen kẻ From Bottom và From Top

Page 16: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- 4 WordArt “Gripping” có màu khác nhau

Hiệu Hiệu ứngứng

- Cả 4 có hiệu ứng : Emphasis, Grow / Shrink, Size 40% Vertical, Speed Medium và Start with Previous

Page 17: Hiệu ứng powerpoint

Hyperlinking

HyperlinkingHyperlinking

Hyperlinking

Hyperlinking

Hyperlinking

Hyperlinking

Hyperlinking

Hyperlinking

Hyperlinking

HyperlinkingHyperlinking

Hyperlinking

ThànhThànhphầnphần

- Textbox “Hyperlinking”, hình mũi tên, đường kẻ xanh dương, các đường kẻ freeform, 10 textbox “Hyperlinking” nhỏ

Hiệu Hiệu ứngứng

- Hiệu ứng : Motion Path cho đối tượng “mũi tên” - Các đối tượng khác có hiệu ứng Entrance thích hợp

Page 18: Hiệu ứng powerpoint

Inse tingThànhThànhphầnphần

- Textbox “Inse”, “ting” - WordArt “r”

Hiệu Hiệu ứngứng

- “r” : Motion Paths / Emphasis, Spin, 22o Clockwise- “Inse”, “ting” : Motion Paths- “r” : Motion Paths / Emphasis, Change Fill Color, WhiteTất cả các hiệu ứng đều chọn Start with Previous

Page 19: Hiệu ứng powerpoint

J UMPING

ThànhThànhphầnphần

- Hình vẽ xà đơn- 7 textbox J,U,M,P,I,N,G

Hiệu Hiệu ứngứng

- 7 textbox : Motion Paths Bounce, Right, chọn Start with Previous

Page 20: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- 8 WordArt : J,K,E,Y,I,N,G,H- 8 AutoShapes, Rounded Rectangle (3D Style)

Hiệu Hiệu ứngứng

- Group tương ứng mỗi WordArt với Rounded Rectangle- 6 Group KEYING tạo hiệu ứng Motion Paths, Start With Previous

Page 21: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- 2 Textbox “LINKING” - 1 hình vẽ đuôi chữ “G”

Hiệu Hiệu ứngứng

- Textbox “LINKING” xanh nhạt được nối dài (group) với một đối tượng giả để tạo tâm xoay ở phần cuối. Hình “đuôi chữ G” cũng vậy. Cả hai lần lượt dùng các hiệu ứng Emphasis, Spin, Amount (100o

Counterclockwise, 20o Clockwise, 10o Counterclockwise), Speed Medium

Page 22: Hiệu ứng powerpoint

Listing

Listing

ListingThành phầnThành phần - 3 textbox “Listing”, 3 Rectangle, 3 Freeform dấu check

Hiệu ứngHiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp

Page 23: Hiệu ứng powerpoint

MovingMovingMovingThànhThànhphầnphần

- Textbox Moving màu trắng (Shape 3)- 2 textbox Moving màu đen (Shape 2, 1)

Hiệu Hiệu ứngứng

- Shape 3, 2 có hiệu ứng Emphasis, Shimmer, Fast, Effect Options, Animate Text By Letter, 45% delay- Shape 1 : Entrance, Appear và Emphasis giống Shape 3, 2 như trên. Cả 2 hiệu ứng này chọn Start After Previous

Page 24: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- Dùng các công cụ vẽ slide như mẫuDùng các công cụ vẽ slide như mẫu- 10 WordArt NAVIGATING10 WordArt NAVIGATING- Block ArrowsBlock Arrows

Hiệu Hiệu ứngứng

- Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10- Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10 WordArt NAVIGATING WordArt NAVIGATING- Block Arrows : Emphasis, Spin, 90- Block Arrows : Emphasis, Spin, 90oo

Counterclockwise Counterclockwise

Page 25: Hiệu ứng powerpoint

NumberingThànhThànhphầnphần

- Textbox Numbering- 10 WordArt diễn tả kí số

Hiệu Hiệu ứngứng

- Textbox Numbering có hiệu ứng Exit, Fade- Sử dụng hiệu ứng Motion Paths cho các WordArt riêng số 0 dùng thêm Emphasis, Spin

Page 26: Hiệu ứng powerpoint

Organizing

ran gig in Oz

ThànhThànhphầnphần

- 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz”- 10 Textbox O,r,g,a,n,i,z,i,n,g

Hiệu Hiệu ứngứng

- Sử dụng hiệu ứng Motion Paths kết hợp với Entrace, Appear cho từng kí tự- 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz” sử dụng hiệu ứng Exit

Page 27: Hiệu ứng powerpoint

Pack ‘n’ GoingThànhThànhphầnphần

- 3 Textbox “Pack”, “n”, “Going”- Hình chiếc vali và các đường kẻ

Hiệu Hiệu ứngứng

- 3 Textbox phối hợp các hiệu ứng : Emphasis, Grow/Shrink (Size 50%, Speed Medium), Motion Paths và Exit, Fade- Hình vali dùng hiệu ứng Motion Paths- Các đường kẻ phối hợp Entrance và Exit

Page 28: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- 2 Textbox “Projecting”- AutoShapes, Basic Shapes Oval và Trapezoid (Color and line, Fill Effect, One Color “While”, Tranparency From 10% to 100%

Hiệu ứngHiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp

Page 29: Hiệu ứng powerpoint

QuestioningThànhThànhphầnphần

- Các dấu ? là các WordArt kích thước khác nhau- Textbox “Questioning” màu xanh đậm

Hiệu ứngHiệu ứng - Các dấu ? Sử dụng hiệu ứng Motion Paths và Emphasis, Change Fill Color- Textbox “Questioning” dùng Emphasis, Change Font Color

Page 30: Hiệu ứng powerpoint

Running

ThànhThànhphầnphần

- 5 hình vẽ động tác chạy – AutoShapes, Rectangle (đường chạy) – Line, Dash Type (vạch phân tuyến)- Textbox “Running”

Hiệu Hiệu ứngứng

- 5 hình chạy có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb- “Running” và Line Dash dùng hiệu ứng Motion Paths * Tất cả các đối tượng sử dụng hiệu ứng có Timing, Repeat, Until End of Slide

Page 31: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười - WordArt “Smiling” - WordArt “Smiling”

Hiệu Hiệu ứngứng

- AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin, AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin, Amount 180 Amount 180oo Clockwise, Speed Medium Clockwise, Speed Medium- “ “Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom, Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom, MediumMedium

Page 32: Hiệu ứng powerpoint

ThànhThànhphầnphần

- Nhiều AutoShapes, Stars and Banner, 4 Point Star chồng lên nhau để tạo các “lóe sao”- WordArt “Sparkling”

Hiệu Hiệu ứngứng

- Các 4 Point Star có các hiệu ứng Entrance, Fade (Appear) và Exit, Fade liên tiếp

Page 33: Hiệu ứng powerpoint

T

alk

Thành phầnThành phần - Các AutoShapes, Callouts và hình đầu ngườiCác AutoShapes, Callouts và hình đầu người- Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide) Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide)

Hiệu ứngHiệu ứng - Các Textbox có hiệu ứng Motion Paths- Các Textbox có hiệu ứng Motion Paths

Page 34: Hiệu ứng powerpoint

Thành Thành phầnphần

- 3 Textbox “Uploading” 3 màu, xếp chồng lên nhau, bố trí ngoài Slide

Hiệu ứngHiệu ứng - Hiệu ứng Motion Paths cho 3 đối tượng này

Page 35: Hiệu ứng powerpoint

Thành phầnThành phần - WordArt “Voting”- Các Textbox “” (dùng Insert, Symbol)

Hiệu ứngHiệu ứng - Các Textbox “” dùng hiệu ứng Entrance, Ascend

Page 36: Hiệu ứng powerpoint

WARNINGThành Thành phầnphần

- Textbox “Warning”Textbox “Warning”- AutoShapes, Basic Shapes, Octagon- AutoShapes, Basic Shapes, Octagon

Hiệu ứngHiệu ứng - Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom,Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom, Timing, Repeat 3 Timing, Repeat 3- “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb - “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb

Page 37: Hiệu ứng powerpoint

Thành Thành phầnphần

9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày 9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line

Hiệu ứngHiệu ứng - 8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing,8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing, Repeat 3 Repeat 3- WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths

Page 38: Hiệu ứng powerpoint

Thành Thành phầnphần

- Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide- Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide- 2 phần đầu người- 2 phần đầu người

Hiệu Hiệu ứngứng

- Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10oo

Clockwise và Emphasis, Spin, 10o Counterclock Clockwise và Emphasis, Spin, 10o Counterclock- Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance, - Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance,

Zoom, In, Speed Medium Zoom, In, Speed Medium

Page 39: Hiệu ứng powerpoint

ZoomingThành Thành phầnphần

- Textbox “Zooming”- Textbox “Zooming”

Hiệu ứngHiệu ứng - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%,Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%, Speed Very Fast, Timing Repeat 3 Speed Very Fast, Timing Repeat 3- Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%,- Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%, Speed Very Low Speed Very Low

Page 40: Hiệu ứng powerpoint

© 2004 – Tham khảo© 2004 – Tham khảo

http://www.powerpointbackgrounds.comhttp://www.powerpointbackgrounds.com

THE ENDTHE END

Chúc bạn thành công ….Chúc bạn thành công ….