Hệ thống bao phủ chuyên nghiệp với tính thẩm mỹ bề mặt cao

8
Hệ thống bao phủ chuyên nghiệp với tnh thẩm mỹ b mt cao

Transcript of Hệ thống bao phủ chuyên nghiệp với tính thẩm mỹ bề mặt cao

Hệ thống bao phủ chuyên nghiệp với tinh thẩm mỹ bê măt cao

Ich lợiĐươc thiết kế đê bảo vệ Armaflex chông lại các tác động cơ học và thời tiết, Arma-Chek® Silver 350 là giải pháp hiệu quả và tiết kiệm đê bảo vệ tấm cách nhiệt và ông cách nhiệt. Arma-Chek® Silver 350 là một vật liệu đa lớp bao gồm lớp nhôm mong đươc phu lớp bảo vệ chông tia cực tim đặc biệt và lớp nền băng nhựa pô-ly-me. Arma-Chek® Silver 350 có độ bền kháng xé và kháng thung cao, có chứa chất chông cháy và có thê đươc sư dung như lớp phu hoàn thiện bên ngoài cho các hệ thông cách nhiệt nóng và lạnh. Sản phẩm này cung có khả năng chông nước sự thâm nhập rất tôt và ngăn chặn hơi nước hiệu quả.

Giải pháp thế hệ mới: lâu bên, đáng tin cậy, và lăp đăt nhanh chóng

Arma-Chek® Silver 350 là sản phẩm chông biến dạng do va chạm. Do có tinh đàn hồi, vật liệu có thê trở lại hinh dạng ban đâu chứ không bị biến dạng vĩnh viến như các lớp phu băng kim loại.

Các thuận lợi đáng kê

Lắp đặt nhanh chóng hơn so với lớp phu kim loại

Khuyu, ông nôi chữ T và nút đâu mút đúc săn

Không cân phải chế tạo tại xưởng

Không cân nhiều lao động tay nghề cao như khi làm việc với kim loại

Cắt dê dàng và nhanh chóng

An toàn khi sư dung

Nâng lên cung như mang vác nhe nhàng và dê dàng

Không cân sư dung công cu điện

Chỉ cân sư dung bàn cắt câm tay đê cắt lớp vo ngay tại chỗ

Tiết kiệm chi phi lao động, vật liệu và thời gian

Có săn băng dán môi nôi màu bạc hiệu suất cao

Lớp phu po-ly-me đê tránh ăn mòn điện

Khớp nôi chữ T định hinh săn không có vết nôi

Chông tia tư ngoại và các ảnh hưởng cua thời tiết

Hiệu ứng cong đê đảm bảo tôi đa an toàn khi lắp đặt

Ống khuyu định hinh săn không có vết nôi

Các chi tiết đươc đúc săn như nút đâu mút, lắp đặt dê dàng nhanh chóng, và đem lại bề mặt hoàn thiện chuyên nghiệp

Mềm deo

Hoàn hảo khi bao phu vật liệu cách nhiệt Armaflex

Chông tia tư ngoại rất tôt

Bề mặt hoàn thiện màu bạc đem lại ve

thẩm mỹ cao

Hiệu quả thế hệ mới: tinh thẩm mỹ cao với giá cả cạnh tranh

Dễ bảo triTrong việc bảo dương hệ thông, Arma-Chek® Silver 350 có thê đươc tháo dơ và thay thế một cách dê dàng và nhanh chóng. Sư dung sản phẩm này không cân nhiều kỹ năng như sư dung phu kim loại truyền thông, cung không cân thiết sư dung các dung cu và thiết bị đặc biệt cho kim loại. Việc kết nôi Arma-Chek® Silver 350 sẽ nhanh chóng và an toàn nếu sư dung keo dinh Armaflex 520 hoặc đinh tán băng nhựa, sau đó dung băng dán Arma-Chek® Silver PSA đê dán kin các môi nôi chồng lên nhau. Băng dán Arma-Chek® Silver PSA đươc thiết kế đê phu hơp về mặt thẩm mỹ cua Arma-Chek® Silver 350, thich hơp cho sư dung cả trong nhà lân ngoài trời, sư dung dê dàng và nhanh chóng.

Chống tia tử ngoại và các tác động cuả thời tiết rât tốt

Tinh năng chông tia tư ngoại cua Arma-Chek® Silver 350 đã đươc kiêm chứng băng thiết bị Weather-O-Meter theo tiêu chuẩn ISO 4892-2.

Sản phẩm mâu đã đươc tiếp xúc trong mô hinh thời tiết it nhất 15.000 giờ, ước tinh tương đương khoảng 15 năm sư dung ngoài trời ở vung Trung Âu.

Lớp PET chông tia tư ngoại

Lớp nhôm

Lớp nền băng po-ly-me dày

Thông số kỹ thuậtGiá tri Chú y

Vật liệu

Lớp vật liệu composite 3 lớp có bề mặt như kim loại, bao gồm lớp trung gian băng nhôm và lớp bảo vệ bên ngoài chông tia tư ngoại

Tổng khối lượng 512 g/m2 EN 22286

Độ dày 350 µm ASTM D5947-06

Cường độ kéo > 50 MPa EN ISO 527-1: 1996 và EN ISO 527-3: 1995

Độ giãn dài giới hạn > 50% EN ISO 527-1: 1996 và EN ISO 527-3: 1995

Lực xé > 7.0 N ASTM D1938-08

Kháng thủng > 200 N ASTM D4833-07

Độ phát xạ Độ phản xạ (ρ) 0,38 Độ phát xạ (ε) 0,62 ASTM E408, Phương pháp A

Phạm vi nhiệt độ -25°C đến +75°C

Chống tia tử ngoại và các ảnh hương của thời tiết Rất tôt ASTM G 26A, ISO 4892-2 và

JIS K 7350-2

Chống ảnh hương của nước muối Không có các phân lớp hay biến dạng có thê nhin thấy

200 giờ ngâm trong nước muôi 10%, 23±2°C

Độ cháy lan trên bê măt Class 1 Độ cháy lan trên bề mặt theo tiêu chuẩn BS 476 Phân 7: 1997

Độ cháy lan Chỉ sô tổng (I) ≤ 12 Chỉ sô phu (i1) ≤ 6

Độ bắt lưa theo tiêu chuẩn BS 476 Phân 6: 1989

Chống cháy theo Quy chuẩn xây dựng của Anh Quốc Class 0

Chỉ số băt cháy 3 AS 1530.2-1993

LOI > 35% ISO 4589-2: 1996

Phản ứng với lửa SBI Class B GB 8624

Đê biết vê việc chống hóa chât, vui long tham khảo y kiến bộ phận Kỹ thuật Armacell.

Các tiêu chuẩn vê đăc tinh kỹ thuật

Cân phải lắp đặt lớp vo bảo vệ ở những khu vực cách nhiệt tiếp xúc trực tiếp với thời tiết, chịu ảnh hưởng cua sự phá huy cơ học hay năm trong tâm mắt cua những người cư ngu trong tòa nhà.

Lớp vo bề mặt phải là Arma-Chek® Silver 350 hoặc tương tự, đươc gia công với băng vật liệu composite 3 lớp có bề mặt như kim loại, bao gồm lớp trung gian băng nhôm và lớp bảo vệ bên ngoài chông tia tư ngoại. Vật liệu phải dày 350µm, tổng trọng lương ≥ 500 g/m2, và trên các ông phải có độ cong cô định. Vật liệu phải là Class B (GB 8624), Class 0 (BS 476), và có chỉ sô bắt cháy ≤ 5 (AS1530.2).

Vật liệu phu phải đươc lắp đặt với môi nôi xếp chồng lên nhau tư 30 – 50mm ở tất cả các vị tri ngang và dọc. Đôi với các ứng dung ngoài trời, các khớp nôi dọc theo chiều dài cua vật liệu phải đươc lắp đặt hướng xuông dưới. Các môi nôi phải đươc gắn chắc chắn băng các đinh tán băng nhựa tại phân chồng lên nhau, cứ mỗi 200mm dọc theo chiều dài cua vật liệu. Có thê dung keo dinh Armaflex 520 đôi với các tấm phẳng hay ở những chỗ hạn chế sư dung đinh tán. Tất cả các môi nôi và các lớp xếp chồng phải đươc dán băng băng dán Arma-Chek® Silver PSA.

Tất cả các chỗ gấp khúc, ông nôi chữ T và các nút đâu mút tôt nhất là đươc bọc với chi tiết định hinh nhiệt Arma-Chek® Silver 350. Đôi với các chi tiết có hinh dạng không binh thường hay kich thước lớn, vật liệu phu nên đươc cắt ra và lắp đặt giông như khi làm với vật liệu phu băng kim loại truyền thông.

Phu kiện lắp đặt Arma-Chek® Silver 350

Mã tham chiếu Mô tả Chiêu rộng mm

Chiêu dài m

Độ dày mm Cuộn/thùng Khối lượng

kgBĂNG DÁN ACH-PSA 30 Băng keo Arma-Chek Silver 30mm 30 25 0,18 10 1,8

BĂNG DÁN ACH-PSA 50 Băng keo Arma-Chek Silver 50mm 50 50 0,18 6 3,4

DUNG CU ACH Dung cu đinh tán - - - 1 -

XẺNG NHỰA ACH Xeng nhựa trét keo 50 100 3 1 -

ĐINH TÁN ACH Đinh tán nhựa, 1 gói chứa 1000 đinh - - - 1 -

Lớp phu Arma-Chek® Silver 350 dạng cuộn

Mã tham chiếu Mô tả Chiêu rộng mm

Chiêu dài m

Tổng diện tich m2

Khối lượng kg

ACH-SI25 Cuộn Arma-Chek Silver 1.200 25 30 16

ACH-SICE25 Cuộn Arma-Chek Silver hiệu ứng cong 1.200 25 30 16

Nên dung Arma-Chek® Silver 350 có hiệu ứng cong đôi với tất cả các ông. Còn đôi với bề mặt phẳng như ông thông gió hay các ông lớn, nên dung vật liệu không có hiệu ứng cong.

Ơ các bề mặt lạnh đòi hoi phải kiêm soát sự ngưng tu, đảm bảo hệ sô bề mặt cua bề mặt phản chiếu thấp hơn khi tinh toán độ dày cua tấm cách nhiệt (tham khảo ý kiến dịch vu kĩ thuật cua Armacell nếu cân).

Bề mặt vật liệu và bề mặt cách nhiệt nên đươc lau sạch và khô trong suôt quá trinh lắp đặt. Nên tiến hành lắp đặt khi nhiệt độ xung quanh lớn hơn +5°C và độ ẩm xung quanh dưới 80%.

Nên đê vật liệu bao phu xếp chồng lên nhau 30 – 50mm ở tất cả môi nôi và các cạnh.

Các lớp xếp chồng nên đươc gắn chắc chắn băng đinh tán băng nhựa dọc theo chiều dài cua lớp xếp chồng, mỗi đinh tán cách nhau 200mm. Tất cả các môi nôi phải đươc dán chắc chắn băng băng dán Arma-Chek® Silver PSA, dán vào phân tâm cua mỗi môi nôi. Ơ tất cả các khu vực, luôn dung một cái xeng nhựa đê ép chặt làm chắc chắn tác dung cua băng dán.

Nên giảm tôi thiêu sô môi nôi càng it càng tôt.

Đôi với những tấm phẳng và những khu vực hạn chế sư dung đinh tán, các môi nôi có thê đươc dán chắc chắn băng keo dán Armaflex 520. Cung phải dung cả băng dán. Ơ tất cả các khu vực, luôn dung một cái xeng nhựa đê ép chặt làm chắc chắn tác dung cua băng dán.

Với các ứng dung ngoài trời, nên đê các môi nôi theo chiều dọc hướng xuông dưới, tôt nhất là ngươc với hướng ánh mặt trời trực tiếp.

Với các ông nôi như ông khuyu, ông nôi chữ T hay các nút đâu mút, nên dung các chi tiết đươc gia công săn Arma-Chek® Silver 350. Ơ những chỗ có các ông nôi hinh dạng bất thường hay các chi tiết quá lớn, có thê cắt và lắp lớp phu như lớp phu kim loại binh thường.

Các khuyến cáo lăp đăt

Loại sản phẩm

Ông khuỷu Amar-Chek® Silver 350Đường kinh ngoài

cua ông Độ dày cách nhiệt 25mm

mm Mã tham chiếu Sô lương/Thung22 ACHB-25x22 2028 ACHB-25x28 2035 ACHB-25x35 2042 ACHB-25x42 2048 ACHB-25x48 2054 - -60 ACHB-25x60 2064 - -76 ACHB-25x76 2089 ACHB-25x89 10

102 ACHB-25x102 10108 ACHB-25x108 10114 ACHB-25x114 5140 ACHB-25x140 5159 ACHB-25x159 5168 ACHB-25x168 5

Ông khuỷu Amar-Chek® Silver 350Đường kinh ngoài

cua ông Độ dày cách nhiệt 30mm

mm Mã tham chiếu Sô lương/Thung22 ACHB-30x22 2028 ACHB-30x28 2035 ACHB-30x35 2042 ACHB-30x42 2048 ACHB-30x48 2054 ACHB-30x54 2060 ACHB-30x60 2064 ACHB-30x64 2076 ACHB-30x76 2089 ACHB-30x89 10

102 ACHB-30x102 10108 ACHB-30x108 10114 ACHB-30x114 10140 ACHB-30x140 10159 ACHB-30x159 5168 ACHB-30x168 5

Ông khuỷu Amar-Chek® Silver 350Đường kinh ngoài

cua ông Độ dày cách nhiệt 38-40mm

mm Mã tham chiếu Sô lương/Thung22 ACHB-40x22 2028 ACHB-40x28 2035 ACHB-40x35 2042 ACHB-40x42 2048 ACHB-40x48 2054 - -60 ACHB-40x60 2064 - -76 ACHB-40x76 1089 ACHB-40x89 10

102 ACHB-40x102 10108 ACHB-40x108 10114 ACHB-40x114 5140 ACHB-40x140 5159 ACHB-40x159 5168 ACHB-40x168 5

Ống khuyu Arma-Chek® Silver 350 có nhiều kich thước có săn. Điều quan trọng là lựa chọn ông khuyu phải dựa trên kich thước ông và độ dày cách nhiệt, vi điều này đảm bảo bán kinh đường cong là chinh xác.

Ông khuỷu đúc săn mêm deo

Ông khuỷu Amar-Chek® Silver 350Đường kinh ngoài

cua ông Độ dày cách nhiệt 19-20mm

mm Mã tham chiếu Sô lương/Thung12 ACHB-20x12 20

18 ACHB-20x18 20

22 ACHB-20x22 20

28 ACHB-20x28 20

35 ACHB-20x35 20

42 ACHB-20x42 20

48 ACHB-20x48 20

54 ACHB-20x54 20

60 ACHB-20x60 20

64 ACHB-20x64 20

76 ACHB-20x76 20

89 ACHB-20x89 20

102 ACHB-20x102 20

108 ACHB-20x108 20

114 ACHB-20x114 20

Loại sản phẩm

Ông khuỷu Amar-Chek® Silver 350Đường kinh ngoài

cua ông Độ dày cách nhiệt 50mm

mm Mã tham chiếu Sô lương/Thung

22 ACHB-50x22 20

28 ACHB-50x28 20

35 ACHB-50x35 20

42 ACHB-50x42 20

48 ACHB-50x48 10

54 ACHB-50x54 10

60 ACHB-50x60 10

64 ACHB-50x64 10

76 ACHB-50x76 10

89 ACHB-50x89 10

102 ACHB-50x102 5

108 ACHB-50x108 5

114 ACHB-50x114 5

140 ACHB-50x140 5

159 ACHB-50x159 5

168 ACHB-50x168 5

Nút đầu mút Amar-Chek® Silver 350Đường kinh ngoài cua vật liệu cách nhiệt mm Mã tham chiếu Sô lương/Thung

60 - 70 ACHC-070 10

70 - 80 ACHC-080 10

80 - 90 ACHC-090 10

90 - 100 ACHC-100 10

100 - 110 ACHC-110 10

110 - 130 ACHC-130 10

130 - 150 ACHC-150 10

150 - 170 ACHC-170 10

170 - 190 ACHC-190 10

190 - 210 ACHC-210 10

210 - 250 ACHC-250 10

250 - 290 ACHC-290 10

290 - 330 ACHC-330 10

330 - 360 ACHC-360 10

360 - 400 ACHC-400 10

400 - 480 ACHC-480 10

480 - 530 ACHC-500 10

Ông nối chư T mêm deo đúc săn

Chi tiết chư T Amar-Chek® Silver 350Đường kinh ngoài cua vật liệu cách nhiệt mm Mã tham chiếu Sô lương/Thung

140 ACHT-140 10

149 ACHT-149 10

156 ACHT-156 10

160 ACHT-160 10

169 ACHT-169 10

176 ACHT-176 10

182 ACHT-182 10

189 ACHT-189 10

194 ACHT-194 10

214 ACHT-214 10

245 ACHT-245 10

268 ACHT-268 10

300 ACHT-300 10

Chi tiết chư T Amar-Chek® Silver 350Đường kinh ngoài cua vật liệu cách nhiệt mm Mã tham chiếu Sô lương/Thung

67 ACHT-067 20

73 ACHT-073 20

82 ACHT-082 20

88 ACHT-088 20

93 ACHT-093 20

100 ACHT-100 20

102 ACHT-102 20

108 ACHT-108 20

116 ACHT-116 20

120 ACHT-120 20

128 ACHT-128 20

130 ACHT-130 20

136 ACHT-136 20

Việc sản xuất vật liệu phu nhiều mảnh truyền thông cả băng kim loại hay vật liệu deo đòi hoi các hinh dạng phức tạp và tay nghề cao. Thông thường thi việc này không thê tiến hành ở nơi làm việc mà đòi hoi một phân xưởng cách xa nơi làm việc và có các công cu chuyên dung. Các miếng Arma-Chek® Silver 350 mềm deo đã đươc gia công săn thuận tiện đáng kê hơn các tấm kim loại truyền thông.

www.armacell.comNgày xuất bản: Tháng 8/2011

039-001-0811-GB (APAC)Tất cả các tuyên bô và thông tin kỹ thuật trên đây đươc dựa trên kết quả thu nhận đươc trong điều kiện thực tiên. Người sư dung cân phải liên hệ với chúng tôi đê xác minh tinh phu hơp cua thông tin trong tưng muc đich sư dung cu thê cua minh.

Công ty Armacell AsiaVăn phòng tại Việt Nam266/22 đường TA28, phường Thới An, quận 12,Thành phô Hồ Chi Minh, Việt NamĐiện thoại +84-8-6674 1098Fax +84-8-6250 7339E-mail [email protected]

Tâm căt săn Arma-Chek® Silver 350

Bảng hướng dẫn cách căt kich thước: chu vi ngoài (mm) của các ống được cách nhiệt

Đường kinh

ngoài cua ông

mm

Độ dày cách nhiệt mm

13 19 25 32 38 50

12 119 157 195 239 276 35215 129 167 204 248 286 36120 145 182 220 264 302 37722 151 189 226 270 308 38325 160 198 236 280 317 39328 170 207 245 289 327 40232 182 220 258 302 339 41535 192 229 267 311 349 42442 214 251 289 333 371 44648 233 270 308 352 390 46554 251 289 327 371 408 48460 270 308 346 390 427 50367 292 330 368 412 449 52573 311 349 386 430 468 54476 320 358 396 440 478 55380 333 371 408 452 490 56689 361 399 437 481 518 59493 374 412 449 493 531 606

102 402 440 478 522 559 635105 412 449 487 531 569 644114 440 478 515 559 597 672140 522 559 597 641 679 754168 610 647 685 729 767 842

Ghi chu: khi căt kich thươc Arma-Chek® Silver 350, thêm môt lơp xêp chông (30 – 50mm) lên sô đo chu vi. Để đinh kich thươc tấm đươc căt săn, đầu tiên hãy xác đinh chu vi, sau đó công thêm 30 – 50mm, làm tròn lên để đươc sô tròn chục gần nhất; vi dụ: có môt ông dài 76mm vơi môt tấm cách nhiệt dày 19mm có chu vi là 358mm. Kich thươc của tấm đươc căt săn là 358mm + 50mm = 408mm, làm tròn lên 410 mm.

Armacell Asia LimitedVietnam Branch266/22 Street TA28 Ward Thoi An, District 12, Ho Chi Minh CityTel +84-8-6674 1098Fax +84-8-6250 7339E-mail [email protected]

Đoạn ống Arma-Chek® Silver 350 gâp khúc 45o

Đường kinh ngoài cua vật liệu cách nhiệt

mmMã tham chiếu Sô lương/Thung

52 ACH45-52 1058 ACH45-58 1062 ACH45-62 1072 ACH45-72 1075 ACH45-75 1078 ACH45-78 1082 ACH45-82 1085 ACH45-85 1088 ACH45-88 1092 ACH45-92 1095 ACH45-95 1098 ACH45-98 10

102 ACH45-102 10110 ACH45-110 10115 ACH45-115 10120 ACH45-120 10128 ACH45-128 10136 ACH45-136 10141 ACH45-141 10149 ACH45-149 10154 ACH45-154 10160 ACH45-160 10167 ACH45-167 10180 ACH45-180 10189 ACH45-189 10193 ACH45-193 10206 ACH45-206 10219 ACH45-219 10

Loại sản phẩm

Armacell có thê cung cấp tấm đươc cắt săn, chiều dài tư 150mm đến 1.000mm (cung chiều rộng là 1.200mm). Việc này có thê tăng nhanh thời gian lắp đặt. Áp dung sô lương tôi thiêu cho các đơn hàng này.