He phuong trinh (chuong 2)

67
CHƯƠNG 2 2 3 7 1 3 9 2 3 4 5 0 x y z x y z x y z - + = + - = - + - =

Transcript of He phuong trinh (chuong 2)

Page 1: He phuong trinh (chuong 2)

CHƯƠNG 2

2 3 7 1

3 9 2 3

4 5 0

x y z

x y z

x y z

− + = + − =− + − =

Page 2: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

,(2.1)

Page 3: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Page 4: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Page 5: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Ví dụ: Cho hệ phương trình

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

2 3 4

2 3 5 2

2 3 4 0

3 8 5 3 2

4 2 7 9

x x x x

x x x x

x x x x

x x x

− + − =− − + + = + − + = − − + − =

Page 6: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Page 7: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑§5: Hệ phương trình tuyến tính

Ví dụ: Cho hệ phương trình

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

2 3 4

2 3 5 2 2 3 5 1

2 3 4 0 1 2 3 4

3 8 5 3 2 3 8 5 3

0 4 2 74 2 7 9

x x x x

x x x xA

x x x x

x x x

− + − = − − − − + + = − − ↔ = + − + = − − − −− + − =

Page 8: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Page 9: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Ví dụ: Cho hệ phương trình

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

2 3 4

2 3 5 2 2

2 3 4 0 0

3 8 5 3 2 2

94 2 7 9

x x x x

x x x xB

x x x x

x x x

− + − = − − + + = ↔ = + − + = − − − + − =

Page 10: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Page 11: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Page 12: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑§5: Hệ phương trình tuyến tính

Ví dụ: Cho hệ phương trình

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

2 3 4

2 3 5 2

2 3 4 0

3 8 5 3 2

4 2 7 9

2 3 5 1 2

1 2 3 4 0

3 8 5 3 2

0 4 2 7 9

bs

x x x x

x x x x

x x x x

x x x

A

− + − =− − + + = + − + = − − + − =

− − − − ↔ = − − − −

Page 13: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính

Page 14: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑§5: Hệ phương trình tuyến tính

Ví dụ:2 7 1 9

3 1 4 0

5 9 2 5

x

y

z

− =

2 7 9

3 4 0

5 9 2 5

x y z

x y z

x y z

+ + =⇔ − + = + + =

Page 15: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Page 16: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Page 17: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Page 18: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Page 19: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Page 20: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Ví dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau:

Page 21: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Page 22: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Page 23: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Page 24: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

Bài tập: Giải hệ phương trình sau:

1 2 3

1 2 3

1 2 3

2 1

2 3 5

3 2 1

x x x

x x x

x x x

− + = + − = − + =

1 1 2

2 1 3

3 2 1

D

−= −

1

1 1 2

5 1 3

1 2 1

D

−= −

2

1 1 2

2 5 3

3 1 1

D = −

3

1 1 1

2 1 5

3 2 1

D

−=

= -19= -19

= -29= -29

= -9= -9

= -8= -8

Page 25: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ Grame

11

22

33

198

298

98

Dx DDx DDx D

−= = −−= = −−= = −

Page 26: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Các phép biến đổi tương đương hệ phương trìnhCác phép biến đổi tương đương hệ phương trìnhNhân một số ( ) vào 2 vế của 1 PT của Nhân một số ( ) vào 2 vế của 1 PT của hệ.hệ.Đổi chỗ hai PT của hệ.Đổi chỗ hai PT của hệ.Nhân một số ( ) vào một PT rồi cộng vào Nhân một số ( ) vào một PT rồi cộng vào PT khác của hệ.PT khác của hệ.

0λ ≠

0λ ≠

1

2 3 2

2 5

x y z

x y z

x y z

− + = + − = + + =

1

2 3 2

2 4 2 10

x y z

x y z

x y z

− + =⇔ + − = + + =

2 4 2 10

1

2 3 2

x y z

x y z

x y z

− + =⇔ + + = + − =

Page 27: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Như vậy các phép biến đổi tương đương hệ PT chính là các phép BĐSC trên dòng của ma trận bổ sung tương ứng..

Page 28: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Xét hệ phương trình tổng quát sau:

Page 29: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Ta có ma trận bổ sung tương ứng

Page 30: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Page 31: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

11 12 1 1 1

22 2 2 2

' ' ... ' ... ' '

0 ' ... ' ... ' '

... ... ... ... ... ... ...

' 0 0 ... ' ... ' '

0 0 ... 0 ... 0

.. .. .. .. .. .. ..

0 0 ... 0 ... 0 0

r n

r n

r r r n r

a a a a b

a a a b

A a a b

k

=

Bằng các phép BĐSC chuyển ma trận bổ sung về dạng:

Page 32: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Ma trận A’ tương ứng cho ta hệ PTTT

11 1 12 2 1 1 1

22 2 2 2 2

1 2

' ' ... ' ... ' '

' ... ' ... ' '

... ... ... ... ...

' ... ' '

0 0 ... 0 ... 0

r r n n

r r n n

r r r r n n r

r n

a x a x a x a x b

a x a x a x b

a x a x b

x x x x k

+ + + + + = + + + + = + + = + + + + + =

Page 33: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Khi đó ta có: 1. Nếu thì PT thứ (r +1) vô nghiệm suy

ra hệ PT vô nghiệm. 2. Nếu thì hệ có nghiệm:

a. Nếu r = n (số ẩn) thì hệ PT có nghiệm duy nhất. b. Nếu r < n (số ẩn) thì hệ PT có vô số nghiệm, phụ thuộc vào (n – r) tham số.

0k ≠

0k =

Page 34: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

a. Khi r = n (số ẩn) thì hệ PT (II) viết dưới dạng:

11 1 12 2 1 1 1

22 2 2 2 2

' ' ... ' ... ' '

' ... ' ... ' '

... ... ... ... ...

' ... ' '

... ... ...

' '

r r n n

r r n n

rr r rn n r

nn n n

a x a x a x a x b

a x a x a x b

a x a x b

a x b

+ + + + + = + + + + = + + =

=

Page 35: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

b. Khi r < n ta chuyển (n – r) ẩn sang vế phải của hệ PT ta được hệ PT sau:

Ta xem các ẩn ở vế phải là các tham số, sau đó giải các ẩn còn lại theo các tham số đó.

11 1 12 2 1 1( 1) 1 1 1

22 2 2 2( 1) 1 2 2

( 1) 1

' ' ... ' ' ... ' '

' ... ' ' ... ' '

... ... ... ... ...

' ' ... ' '

r r r r n n

r r r r n n

r r r r r r r n n r

a x a x a x a x a x b

a x a x a x a x b

a x a x a x b

+ +

+ +

+ +

+ + + = − − − + + + = − − − + = − − − +

Page 36: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Page 37: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

2 1

4 1

5 1

24

h hh hh h

−+− →

….

Page 38: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Page 39: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Vậy hệ phương trình

Page 40: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Page 41: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Page 42: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

sử dụng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận bổ sung về dạng ma trận hình thang:

...bsA → →

Page 43: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Page 44: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Page 45: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Page 46: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Bài Tập: Giải hệ phương trình:

1 2 3 4

1 2 3 4

2 3 4

1 2 3 4

2 2

2 3 2 2

3 4 5 1

2 3 0

x x x x

x x x x

x x x

x x x x

− + + = + − − = + − = −− + + − =

Page 47: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

2 2 1

4 4 1

2

1 1 2 1 2

0 3 7 4 2

0 3 4 5 1

0 0 4 2 2

= −= +

− − − − → − − −

h h hh h h

3 3 2

1 1 2 1 2

0 3 7 4 2

0 0 11 1 1

0 0 4 2 2

= −

− − − − → − −

h h h

1 1 2 1 2

2 1 3 2 2

0 3 4 5 1

1 1 2 3 0

− − − − − − −

4 4 311 4

1 1 2 1 2

0 3 7 4 2

0 0 11 1 1

0 0 0 18 18

= −

− − − − → − −

h h h

HD:

Page 48: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

Bài Tập: Giải hệ phương trình:

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

2 5 1

3 4 3 1

4 7 1

2 5 5 8 2

x x x x

x x x x

x x x x

x x x x

− − + =− + + − = −− + + − = − − − + =

Page 49: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

1 ( ) 3 ( ) 4bsm r A r A+ = − ⇒ = ≠ = ⇒

2

1 2 1 1 1

0 1 3 2 2

0 0 1 2 3

0 0 0 1 1

bsA

m m

− = − − − −

1 ( ) ( ) 3bsm r A r A n+ = ⇒ = = < ⇒

* Biện luận theo m số nghiệm của hệ:

2

2 1

3 2 2

2 3

( 1) 1

x y z t

y z t

z t

m t m

+ − + = + + = − − = − = −

Hệ vô nghiệm

Hệ có VSN

Hệ có Ng duy nhất1 ( ) ( )bsm r A r A n+ ≠ ± ⇒ = = ⇒

Page 50: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

2 2 1

2 5 3 0

2 3 3

1

x y z t

x y z t

y z t

x y z mt

+ − + = + + + = − − = − + + =

Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình

Page 51: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

1 2 1 2 1

0 1 5 3 2

0 0 7 0 5

0 0 0 7 77 43

bsA

m

− − − → − −

Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp

11 ( ) 3 ( ) 4bsm r A r A= ⇒ = < = ⇒> hệ vô nghiệm

11 ( ) ( ) 4bsm r A r A≠ ⇒ = = ⇒> hệ có nghiệm duy nhất

Page 52: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss

3 2 1

2 3 2

3 4 2 1

x y z

x y mz

x y z

+ + =− + + = − + =

Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình

Page 53: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Page 54: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Dạng ma trận của phương trình tuyến tính thuần nhất là

AX=0. (2.2.1)

Page 55: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Page 56: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Page 57: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

11 12 1

21 22 2

1 2

.. 0

.. 0

.. .. .. .. ..

.. 0

n

nbs

m m mn

a a a

a a aA

a a a

=

Khi biện luận cho hệ thuần nhất ta chỉ quan tâm hạng của ma trận hệ số

Nhận xét: Trong hệ thuần nhất hạng của ma trận hệ số luôn bằng hạng của ma trận bổ sung

Page 58: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Hệ thuần nhất chỉ có 2 trường hợp: Hệ có nghiệm duy nhất

Hạng ma trận hệ số bằng số ẩn của hệ phương trình

Hệ có vô số nghiệm Hạng ma trận hệ số nhỏ hơn số ẩn của hệ

phương trình

Page 59: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì nghiệm duy nhất đó là nghiệm tầm thường: (0,0,…,0). Ta gọi hệ thuần nhất chỉ có nghiệm tầm

thường. Nếu hệ có vô số nghiệm thì lúc đó ngoài

nghiệm tầm thường hệ còn có nghiệm khác nữa. Ta gọi hệ thuần nhất có nghiệm không

tầm thường.

Page 60: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Page 61: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường.

Page 62: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Page 63: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Page 64: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

1 2 1

0 3 1

0 0 2

A

m

− → +

2 ( ) 3m r A= − ⇒ <

Ta có:

Biến đổi

sơ cấp

Do đó với

Vậy với thì hệ có nghiệm không tầm thường

2m =−

Page 65: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Page 66: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường.

Page 67: He phuong trinh (chuong 2)

Đại Số Tuyến Tính

∑ Đại Số Tuyến Tính

∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất

Ta có 1 2 1

det( ) 2 1 3

1 1

A

m

−= −

− −

(3 6) 0m= + =

2m⇔ = −