HD SMS Banking
Transcript of HD SMS Banking
DongA Bank Hội sở: 130 Phan Đăng Lưu
Phường 3, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
Tel: (84-8) 3995 1483 Fax: (84-8) 3995 1614
SWIFT: EACBVNVX www.dongabank.com.vn
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG SMS BANKING
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
MỤC LỤC
I. MỤC C .......................................................................................................... 2
II. ỐI TƢỢNG P DỤNG ..................................................................................... 2
III. IỀU KIỆN SỬ DỤNG DỊC VỤ SMS BANKING .............................................. 2
IV. QUY ỊN C UNG ............................................................................................ 2
V. ƢỚNG DẪN SỬ DỤNG SMS BANKING ......................................................... 3
VI. P Ụ LỤC ............................................................................................................ 5
6.1. Loại tiền tệ được tra cứu tỷ giá................................................................... 5
6.2. Loại tiền tệ được tra cứu lãi suất tiết kiệm ................................................. 6
6.3. Loại tiền tệ được tra cứu lãi suất tiền gửi thanh toán ................................. 6
6.4. Danh sách tỉnh/Thành phố (tra cứu chi nhánh, ATM) ................................. 7
6.5. Danh sách quận huyện (tra cứu chi nhánh, ATM) ...................................... 8
6.6. Mã nhà cung cấp – Thanh toán trực tuyến ............................................... 13
6.7. Mã nhà cung cấp – Thanh toán hóa đơn .................................................. 13
6.8. Mã thẻ - Mua thẻ trả trước ....................................................................... 14
6.9. Mệnh giá nạp – Nạp tiền điện tử .............................................................. 14
6.10. Mã khách hàng – Thanh toán hóa đơn ..................................................... 14
6.11. Tài khoản nạp – Nạp tiền điện tử ............................................................. 14
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 2/14
I. MỤC C
Hướng dẫn này ban hành nhằm hướng dẫn khách hàng sử dụng các chức
năng của Ngân hàng Điện Tử trên phương thức SMS Banking tại Ngân hàng
TMCP Đông Á.
II. ỐI TƢỢNG P DỤNG
Hướng dẫn này được áp dụng trên toàn hệ thống Ngân hàng TMCP Đông Á.
III. IỀU KIỆN SỬ DỤNG DỊC VỤ SMS BANKING
SMS Banking là 01 trong 04 phương thức giao dịch của kênh Ngân hàng Đông
Á điện tử qua tin nhắn điện thoại di động, giúp Khách hàng thực hiện các giao
dịch với DongA Bank thông qua tin nhắn theo cú pháp quy định và/hoặc nhận
các tin nhắn tự động từ DongA Bank.
- Khách hàng có tài khoản thẻ mở tại DongA Bank.
- Khách hàng có đăng ký sử dụng SMS Banking.
- Mạng Vietnam Mobile và Beeline hiện tại mới triển khai cho đầu số 8149.
IV. QUY ỊN C UNG
- KH nhắn tin đến tổng đài 1900545464 hoặc 8149 theo danh sách dịch vụ
ở mục VI.
- DongA Bank phản hồi nội dung tương ứng cú pháp SMS.
- Đối với giao dịch tài chính sẽ có tin nhắn yêu cầu xác nhận.
- Tùy trường hợp lỗi, hệ thống sẽ gửi tin nhắn thông báo lỗi hoặc tin nhắn
hướng dẫn
- Mạng Vietnam Mobile và Beeline hiện tại mới triển khai cho đầu số 8149
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 3/14
V. ƢỚNG DẪN SỬ DỤNG SMS BANKING
Dịch vụ Nội dung tin nhắn
Dành cho mọi đối tƣợng (Chƣa có hoặc đã có tài khoản tại DongA Bank)
Tỷ giá
DAB TYGIA [Mã tiền tệ]
DAB TYGIA [Mã tiền tệ 1] [Mã tiền tệ 2] (cung cấp tối
đa 2 tỷ giá)
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm DAB LSTK [Mã tiền tệ]
DAB LSTK ( c định VND)
Lãi suất tiền gửi thanh
toán
DAB LSTG [Mã tiền tệ]
DAB LSTG ( c định VND)
Mạng lưới chi nhánh DAB CHINHANH [Mã tỉnh/TP]
DAB CHINHANH [Mã tỉnh/TP] [Mã quận/huyện]
Mạng lưới ATM DAB ATM [Mã tỉnh/TP]
DAB ATM [Mã tỉnh/TP] [Mã quận/huyện]
Dành cho Tài khoản Thẻ a Năng DongA Bank
Tra cứu số dư DAB SD [MM]
DAB SD [Số tài khoản] [MM]
3 giao dịch gần nhất
DAB LK [MM] (KH chỉ đăng ký 1 TK ho c tra cứu TK
c định, VD: DAB LK 123456)
DAB LK [Số tài khoản] [MM] (KH đăng ký nhiều TK,
tra cứu TK bất kỳ, VD: DAB LK 08123456 123456)
Tra cứu hạn mức DAB SD [Số tài khoản Thẻ Tín Dụng] [Mật mã]
Đổi mật mã SMS banking DAB MM [MM cũ] [MM mới]
Khóa tài khoản thẻ DAB KHOA [MM]
DAB KHOA [Số tài khoản] [MM]
Mở khóa tài khoản thẻ
DAB MOKHOA [MM]
DAB MOKHOA [Số tài khoản] [MM]
Chuyển khoản
DAB CK [Số thẻ nhận] [Số tiền] [MM]
DAB CK [Số thẻ nhận] [Số tiền] [MM] @[Ghi chú giao
dịch]
DAB CK [Số TK nhận] [Số tiền] [MM]
DAB CK [Số TK nhận] [Số tiền] [MM] @[Ghi chú giao
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 4/14
dịch]
DAB CK [Số TK chuyển] [Số thẻ nhận] [Số tiền] [MM]
DAB CK [Số TK chuyển] [Số thẻ nhận] [Số tiền] [MM]
[Ghi chú giao dịch]
DAB CK [Số TK chuyển] [Số TK nhận] [Số tiền] [MM]
DAB CK [Số TK chuyển] [Số TK nhận] [Số tiền] [MM]
[Ghi chú giao dịch]
Xác nhận chuyển khoản DAB XNCK [Mã xác nhận]
Liệt kê chuyển khoản
DAB LKCK [MM]
DAB LKCK [Số tài khoản] [MM] (TK Thẻ ĐN/ TK
TGTT-CN)
Thanh toán trực tuyến
DAB TT [Mã nhà cung cấp] [Mã đơn hàng] [MM]
DAB TT [Số tài khoản] [Mã nhà cung cấp] [Mã đơn
hàng] [MM]
Xác nhận thanh toán trực
tuyến DAB XNTT [Mã xác nhận]
Liệt kê thanh toán trực
tuyến
DAB LKTTTT [MM]
DAB LKTTTT [Số tài khoản] [MM]
Mua thẻ trả trước DAB MUATHE [Mã thẻ] [MM]
DAB MUATHE [Số tài khoản] [Mã thẻ] [MM]
Xác nhận mua thẻ DAB XNMUATHE [Mã xác nhận]
Liệt kê mua thẻ trả trước DAB LKMUATHE [MM]
DAB LKMUATHE [Số tài khoản] [MM]
Nạp tiền điện thoại di động
cho thuê bao trả trước
(VinaPhone, Viettel, Sfone,
MobiFone, Vietnam
Mobile, Beeline) và thuê
bao trả sau (Viettel,
MobiFone, VinaPhone)
qua đại lý VNPAY (nạp
tiền cho SĐT trong hồ sơ
KH)
DAB NAP [Mã sản phẩm] [MM]
DAB NAP [Số tài khoản] [Mã sản phẩm] [MM]
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 5/14
Nạp tiền vào tài khoản
khác
DAB NAP [Mã sản phẩm] [Tài khoản nạp] [MM]
DAB NAP [Số tài khoản] [Mã sản phẩm] [Tài khoản
nạp] [MM]
Xác nhận nạp tiền DAB XNNAP [Mã xác nhận]
Liệt kê nạp tiền DAB LKNAP [MM]
DAB LKNAP [Số tài khoản] [MM]
Thanh toán hóa đơn (Cú
pháp chung)
DAB TTHD [Mã nhà cung cấp] [Mã khách hàng] [MM]
DAB TTHD [Số tài khoản] [Mã nhà cung cấp] [Mã
khách hàng] [MM]
Thanh toán hóa đơn Đại
học Mở
DAB TTHD [Mã nhà cung cấp] [Mã số sinh viên] [Số
phiếu] [Học kỳ] [MM]
DAB TTHD [Số tài khoản] [Mã nhà cung cấp] [Mã số
sinh viên] [Số phiếu] [Học kỳ] [MM]
Xác nhận thanh toán hóa
đơn DAB XNTTHD [Mã xác nhận]
Liệt kê thanh toán hóa đơn DAB LKTTHD [MM]
DAB LKTTHD [Số tài khoản] [MM]
VI. P Ụ LỤC
6.1. Loại tiền tệ đƣợc tra cứu tỷ giá
Tiền tệ Vàng
Loại tiền tệ Mã tiền tệ Loại vàng Mã vàng
Đô-la Úc AUD Vàng SJC GOLDSJC (XAU)
Đô-la Canada CAD Vàng PNJ - DAB GOLDPNJ (PNJ_DAB)
Franc Thụy Sỹ CHF
Đồng Nhân Dân tệ CNY
Đồng Euro EUR
Bảng Anh GBP
Đô-la Hồng Kông HKD
Yên Nhật JPY
Đô-la New Zealand NZD
Đô-la Singapore SGD
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 6/14
Bạt Thái Lan THB
Đô-la Mỹ USD
Việt Nam Đồng VND
6.2. Loại tiền tệ đƣợc tra cứu lãi suất tiết kiệm
Không kỳ hạn Có kỳ hạn
Loại tiền tệ Mã tiền tệ Loại tiền tệ Mã tiền tệ
Đô-la Úc AUD Đô-la Úc AUD
Đô-la Canada CAD Đô-la Canada CAD
Đồng Euro EUR Đồng Euro EUR
Bảng Anh GBP
Đô-la Mỹ USD Đô-la Mỹ USD
Việt Nam Đồng VND Việt Nam Đồng VND
6.3. Loại tiền tệ đƣợc tra cứu lãi suất tiền gửi thanh toán
Không kỳ hạn Có kỳ hạn
Loại tiền tệ Mã tiền tệ Loại tiền tệ Mã tiền tệ
Đô-la Úc AUD Đô-la Úc AUD
Đô-la Canada CAD Đô-la Canada CAD
Franc Thụy Sỹ CHF
Đồng Euro EUR Đồng Euro EUR
Bảng Anh GBP Bảng Anh GBP
Đô-la Hồng Kông HKD
Yên Nhật JPY
Đô-la New Zealand NZD
Đô-la Singapore SGD
Bạt Thái Lan THB
Đô-la Mỹ USD Đô-la Mỹ USD
Việt Nam Đồng VND Việt Nam Đồng VND
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 7/14
6.4. Danh sách tỉnh/Thành phố (tra cứu chi nhánh, ATM)
Danh sách tỉnh/thành phố
Stt
Mã
tỉnh/
TP
Tên tỉnh/TP Mã
vùng
Stt
Mã
tỉnh/
TP
Tên tỉnh/TP Mã
vùng
1 AGI AN GIANG 076 25 HYE HUNG YEN 0321
2 BRI BA RIA VUNG TAU 064 26 KHO KHANH HOA 058
3 BGI BAC GIANG 0240 27 KGI KIEN GIANG 077
4 BLI BAC LIEU 0781 28 KTU KON TUM 060
5 BNI BAC NINH 0241 29 LDO LAM DONG 063
6 BTR BEN TRE 075 30 LAN LONG AN 072
7 BDI BINH DINH 056 31 NDI NAM DINH 0350
8 BDU BINH DUONG 0650 32 NAN NGHE AN 038
9 BPH BINH PHUOC 0651 33 NTH NINH THUAN 068
10 BTH BINH THUAN 062 34 PYE PHU YEN 057
11 CMA CA MAU 0780 35 QBI QUANG BINH 052
12 CTH CAN THO 0710 36 QNA QUANG NAM 0510
13 DNA DA NANG 0511 37 QNG QUANG
NGAI 055
14 DNO DAK NONG 0501 38 QNI QUANG
NINH 033
15 DLA DAKLAK 050 29 QTR QUANG TRI 053
16 DNI DONG NAI 061 40 STR SOC TRANG 079
17 DTH DONG THAP 067 41 TNI TAY NINH 066
18 GLA GIA LAI 059 42 TBI THAI BINH 036
19 HNA HA NAM 0351 43 TNG THAI
NGUYEN 0280
20 HNO HA NOI 04 44 THO THANH HOA 037
21 HPH HAI PHONG 031 45 TGI TIEN GIANG 073
22 HGI HAU GIANG 0711 46 TVI TRA VINH 074
23 HCM HO CHI MINH 08 47 VLO VINH LONG 070
24 HUE HUE 054 48 VPH VINH PHUC 0211
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 8/14
6.5. Danh sách quận huyện (tra cứu chi nhánh, ATM)
Stt Quận/ uyện Mã Stt Quận/ uyện Mã
AN GIANG KHÁNH HÒA
1 THI XA CHAU DOC CDO 1 THI XA CAM RANH CRA
2 HUYEN CHO MOI CMO 2 THANH PHO NHA TRANG NTR
3 HUYEN CHAU THANH CTH Ồ C MIN
4 THANH PHO LONG
XUYEN LXU
1 HUYEN BINH CHANH BCH
BẮC GIANG 2 QUAN BINH TAN BTA
1 THANH PHO BAC GIANG BGI 3 QUAN BINH THANH BTH
2 THANH PHO BAC GIANG BGI 4 HUYEN CU CHI CCH
3 HUYEN HIEP HOA HHO 5 QUAN GO VAP GVA
4 HUYEN LANG GIANG LGI 6 HUYEN HOC MON HMO
5 HUYEN LUC NAM LNA 7 HUYEN NHA BE NBE
6 HUYEN TAN YEN TYE 8 QUAN PHU NHUAN PNH
7 HUYEN VIET YEN VYE 9 QUAN 1 Q1
BẠC LIÊU 10 QUAN 10 Q10
1 THI XA BAC LIEU BLI 11 QUAN 11 Q11
2 THI TRAN GIA RAI GRA 12 QUAN 12 Q12
3 THI TRAN HOA BINH HBI 13 QUAN 2 Q2
4 HUYEN HONG DAN HDA 14 QUAN 3 Q3
5 THI TRAN HO PHONG HPH 15 QUAN 4 Q4
6 THI TRAN PHUOC LONG PLO 16 QUAN 5 Q5
7 HUYEN VINH LOI VLO 17 QUAN 6 Q6
BẮC NIN 18 QUAN 7 Q7
1 THANH PHO BAC NINH BNI 19 QUAN 8 Q8
2 DONG KY DKY 20 QUAN 9 Q9
3 HUYEN GIA BINH GBI 21 QUAN TAN BINH TBI
4 HUYEN QUE VO QVO 22 QUAN THU DUC TDU
5 THI XA TU SON TSO 23 QUAN TAN PHU TPH
6 HUYEN TU SON TSO KIÊN GIANG
7 HUYEN THUAN THANH TTH 1 HUYEN CHAU THANH CTH
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 9/14
BẾN TRE 2 HUYEN GIONG RIENG GRI
1 HUYEN BINH DAI BDA 3 HUYEN PHU QUOC PQU
2 HUYEN CHAU THANH CTH 4 THI XA RACH GIA RGI
3 HUYEN GIONG TROM GTR 5 HUYEN TAN HIEP THI
4 HUYEN MO CAY NAM MCN KONTUM
5 THI XA BEN TRE TXBT 1 HUYEN DAKHA DHA
BÌN ỊN 2 THI XA KON TUM KTU
1 THANH PHO QUY NHON QNH LÂM ỒNG
2 HUYEN TUY PHUOC TPH 1 THANH PHO DA LAT DLA
BÌN DƢƠNG 2 HUYEN DUC TRONG DTR
1 HUYEN BEN CAT BCA LẠNG SƠN
2 HUYEN DI AN DAN
1 THANH PHO LANG SON LSO
3 HUYEN TAN UYEN HTU LONG AN
4 THI TRAN LAI THIEU LTH 1 HUYEN BEN LUC BLU
5 HUYEN THUAN AN TAN 2 HUYEN CHAU THANH CTH
6 THI XA THU DAU MOT TDM 3 HUYEN DUC HOA DHO
BÌN P ƢỚC 4 THI XA TAN AN TAN
1 THI XA BINH LONG BLO 5 HUYEN THU THUA TTH
2 THI XA DONG XOAI DXO NAM ỊN
3 THI TRAN TAN PHU TPH 1 HUYEN GIAO THUY GTH
BÌN T UẬN 2 HUYEN HAI HAU HHA
1 THI XA LA GI LGI 3 HUYEN MY LOC MLO
2 THANH PHO PHAN THIET PTH 4 THANH PHO NAM DINH NDI
3 HUYEN THUAN BAC TBA 5 HUYEN NGHIA HUNG NHU
CÀ MAU 6 HUYEN NAM TRUC NTR
1 THANH PHO CA MAU CMA 7 HUYEN TRUC NINH TNI
CẦN T Ơ 8 HUYEN VU BAN VBA
1 QUAN BINH THUY BTH 9 HUYEN XUAN TRUONG XTR
2 HUYEN CO DO CDO 10 HUYEN Y YEN YYE
3 QUAN CAI RANG CRA NG Ệ AN
4 QUAN NINH KIEU NKI 1 THANH PHO VINH VINH
5 THI TRAN O MON OMO NIN T UẬN
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 10/14
6 HUYEN PHONG DIEN PDI 1 HUYEN NINH HAI NHA
7 HUYEN THOI LAI TLA 2 TX PHAN RANG-THAP
CHAM
TXA
8 QUAN THOT NOT TNO P Ö T Ọ
ĂK NÔNG 1 THANH PHO VIET TRI VTR
1 THI TRAN CUJUT CJU PHÚ YÊN
2 THI TRAN DAKMIL DMI 1 THANH PHO TUY HOA TPTH
ĂK LĂK QUẢNG BÌN
1 THI TRAN BUON HO BHO 1 THANH PHO DONG HOI TPDH
2 TP BUON ME THUOT BMT QUẢNG NAM
3 HUYEN CUMGAR CGA 1 HUYEN CHU LAI CLA
4 HUYEN DRONGBUK DBU 2 HUYEN DIEN BAN DBA
5 THI TRAN DAKMIL DMI 3 HUYEN DAI LOC DLOC
6 TRI TRAN EAKAR EAK 4 HUYEN DUY XUYEN DXU
7 THI TRAN EATHNG EAT 5 THI XA HOI AN HAN
8 HUYEN EAKLEO ELE 6 QUAN LIEN CHIEU LCH
9 HUYEN KRONGPACK KPA 7 THI TRAN NAM PHUOC NPH
10 THI TRAN PHUOC AN PAN 8 HUYEN NUI THANH NTH
11 THI TRAN QUANG PHU QPH 9 HUYEN PHU NINH PNI
À NẴNG 10 HUYEN QUE SON QSO
1 QUAN CAM LE CLE 11 HUYEN THANG BINH TBI
2 QUAN HAI CHAU HCH 12 TP TAM KY TKY
3 HUYEN HOA VANG HVA QUẢNG NGÃI
4 QUAN LIEN CHIEU LCH 1 HUYEN BINH SON BSO
5 QUAN NGU HANH SON NHS 2 HUYEN DUC PHO DPH
6 QUAN SON TRA STR 3 THANH PHO QUANG
NGAI
QNG
7 QUAN THANH KHE TKH 4 HUYEN SON TINH STI
ỒNG NAI 5 HUYEN TU NGHIA TNG
1 HUYEN LONG THANH LTH QUẢNG NIN
2 HUYEN TRANG BOM TBO 1 THANH PHO HA LONG HLO
3 HUYEN THONG NHAT TNH 2 THANH PHO MONG CAI MCA
4 THANH PHO BIEN HOA TPBH 3 THANH PHO QUANG QNI
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 11/14
NINH
5 HUYEN VINH CUU VCU 4 THI TRAN DONG TRIEU TTD
ỒNG T P 5 THI XA UONG BI UBI
1 THI XA SA DEC SDE QUẢNG TRỊ
2 THI XA CAO LANH TXCL 1 THI XA DONG HA DHA
GIA LAI SÓC TRĂNG
1 PLAYKU PKU 1 THI XA SOC TRANG STR
HÀ NAM TÂY NINH
1 HUYEN BINH LUC BLU 1 HUYEN GO DAU GDA
2 HUYEN DUY TIEN DTI 2 HUYEN HOA THANH HTH
3 HUYEN KIM BANG KBA 3 HUYEN TRANG BANG TBA
4 HUYEN LY NHAN LNH 4 HUYEN TAN CHAU TCH
5 THANH PHO PHU LY PLY 5 THI XA TAY NINH TXTN
6 HUYEN THANH LIEM TLI THÁI BÌNH
ẢI DƢƠNG 1 HUYEN DONG HUNG DHU
1 HUYEN BINH GIANG BGI 2 HUYEN HUNG HA HHA
2 HUYEN CAM GIANG CAG 3 HUYEN KIEN XUONG KXU
ẢI P ÕNG 4 HUYEN QUYNH PHU QPH
1 HUYEN AN DUONG ADU 5 HUYEN TIEN HAI THA
2 QUAN AN HAI ANH 6 THANH PHO THAI BINH THB
3 QUAN DUONG KINH DKI 7 HUYEN THAI THUY TTH
4 THI XA DO SON DSO 8 HUYEN VU THU VTH
5 QUAN HAI AN HAN THÁI NGUYÊN
6 QUAN HONG BANG HBA 1 HUYEN DONG HY DHY
7 QUAN NGO QUYEN NQU 2 HUYEN DAI TU DTU
8 QUAN KIEN AN QKA 3 HUYEN PHU BINH PBI
9 QUAN LE CHAN QLC 4 HUYEN PHU LUONG PLU
10 HUYEN THUY NGUYEN TNG 5 HUYEN PHO YEN PYE
HÀ NỘI 6 THI XA SONG CONG SCO
1 QUAN BA DINH BDI 7 THANH PHO THAI
NGUYEN
THN
2 QUAN CAU GIAY CGI THANH HÓA
3 HUYEN DONG ANH DAN 1 THANH PHO THANH HOA TPTH
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 12/14
4 QUAN DONG DA DDA TIỀN GIANG
5 HUYEN GIA LAM GLA 1 HUYEN CAI BE CBE
6 QUAN HAI BA TRUNG HBT 2 HUYEN CAI LAY CLA
7 QUAN HOAN KIEM HKI 3 HUYEN CHAU THANH CTH
8 QUAN HOANG MAI HMA 4 THI XA GO CONG GCO
9 THI XA HA DONG HDO 5 THANH PHO MY THO MTH
10 QUAN LONG BIEN LBI TRÀ VINH
11 HUYEN MY HAO MHA 1 HUYEN CANG LONG CLO
12 HUYEN SOC SON SSO 2 HUYEN CAU NGANG CNG
13 QUAN TAY HO THO 3 HUYEN CHAU THANH CTH
14 HUYEN TU LIEM TLI 4 HUYEN TIEU CAN TCA
15 HUYEN THUONG TIN TTI 5 THI XA TRA VINH TVI
16 HUYEN THANH TRI TTR VĨN LONG
17 QUAN THANH XUAN TXU 1 HUYEN BINH MINH BMI
ẬU GIANG 2 HUYEN LONG HO LHO
1 HUYEN CHAU THANH CTH 3 THANH PHO VINH LONG TPVL
2 THI XA NGA BAY NBA VĨN P ÖC
3 THI XA VI THANH VTH 1 HUYEN BINH XUYEN BXU
UẾ 2 THI XA PHUC YEN PHY
1 HUYEN HUONG THUY HTH 3 HUYEN TAM DUONG TDU
2 THANH PHO HUE HUE 4 THANH PHO VINH YEN VIY
ƢNG YÊN VŨNG TÀU
1 THI XA HUNG YEN HYE 1 THANH PHO VUNG TAU VTA
2 HUYEN KIM DONG KDO
3 HUYEN MY HAO MHA
4 HUYEN TIEN LU TLU
5 HUYEN VAN LAM VLA
6 HUYEN VAN LAM VLA
7 HUYEN YEN MY YMY
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 13/14
6.6. Mã nhà cung cấp – Thanh toán trực tuyến
Website bán hàng Tên Công ty Mã NCC
Tham khảo danh sách website bán
hàng có kết nối với OnePay tại
www.onepay.com.vn
Công ty Cổ phần TMDV Trực
Tuyến OnePay (ONEPAY)
OP
Tham khảo danh sách website bán
hàng có kết nối với VNG tại
www.123pay.zing.vn
Công Ty Cổ phần VNG (VNG
Corporation)
VNG
Tham khảo danh sách website bán
hàng có kết nối với VNPAY tại
www.vnpayment.vn
Công ty Cổ phần Giải Pháp
Thanh Toán Việt Nam
(VNPAY)
VNPM
www.payoo.com.vn Công ty Cổ phần Dịch vụ
Trực tuyến Cộng Đồng Việt
(VietUnion)
PY
6.7. Mã nhà cung cấp – Thanh toán hóa đơn
Tên dịch vụ Tên NCC Mã NCC
iện Điện lực TPHCM DIENHCM
Internet ADSL CTY Bưu chính viễn thông VNPTHCM
VIETTEL (Qua đại lý VNPAY) VNP-VT02
FPT Telecom FPT
Nƣớc Nước Chợ Lớn NUOCCL
Nước Gia Định NUOCGD
iện thoại di động SAIGON Telecom SGT
Sfone (Qua đại lý VNPAY) VNP-SF
VIETTEL (Qua đại lý VNPAY) VNP-VT
MOBIFONE (Qua đại lý
VNPAY)
VNP-MB
VINAPHONE (Qua đại lý
VNPAY)
VNP-VN
Thanh toán học phí ĐH Mở DHMO
ĐH Quảng Ngãi DHQNG
Cƣớc điện thoại cố định CTY Bưu chính viễn thông VNPTHCM
Hướng dẫn sử dụng SMS Banking dành cho Khách Hàng Cá Nhân Trang 14/14
Tên dịch vụ Tên NCC Mã NCC
HomePhone VIETTEL
(Qua đại lý VNPAY)
VNP-VT03
PSTN VIETTEL
(Qua đại lý VNPAY)
VNP-VT04
Cƣớc điện thoại cố định và
Internet
CTY Bưu chính viễn thông VNPTHCM
ƣờng truyền Leaseline VIETTEL (Qua đại lý VNPAY) VPN-VT05
6.8. Mã thẻ - Mua thẻ trả trƣớc
Loại dịch vụ NCC Mã (sms) Mệnh giá thẻ Ví dụ
Điện thoại di động
MobiFone Mobi 101 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500
Mobi50 hoặc 10150 thẻ 50,000VNĐ
VinaPhone Vina 102 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500
Vina100 hoặc 102100 thẻ 100,000VNĐ
Viettel Mobile
VT 103 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500
Vt200 hoặc 103200 thẻ 200,000 VNĐ
STelecom SFONE 104 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500
Vt30 hoặc 10430 thẻ 30,000 VNĐ
6.9. Mệnh giá nạp – Nạp tiền điện tử
Dịch vụ
Mã (sms)
Mệnh giá nạp Ví dụ
Nạp tiền ĐTDĐ
VN 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500
VN50 nạp 50,000VNĐ VN500 nạp 500,000VNĐ
Nạp Bạc
BAC Từ 50 đến 1000 (Bội số 10,000)
BAC100 nạp 100,000VNĐ BAC110 nạp 110,000VNĐ
Nạp VnMart
VNM Từ 50 đến 20000 (Bội số 1,000)
VNM91 nạp 91,000VNĐ VNM20000 nạp 20,000,000VNĐ
Nạp EDong
ECPAY Từ 50 đến 5000 (Bội số 10,000)
ECPAY60 nạp 60,000VNĐ ECPAY5000 nạp 5,000,000VNĐ
6.10. Mã khách hàng – Thanh toán hóa đơn
Theo quy định của nhà cung cấp dịch vụ.
6.11. Tài khoản nạp – Nạp tiền điện tử
Theo quy định của nhà cung cấp dịch vụ.