HỌC PHẦN: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN – KHÍ NÉN VÀ THỦY LỰC
Transcript of HỌC PHẦN: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN – KHÍ NÉN VÀ THỦY LỰC
370
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN: ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐÔNG HÓA
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN – KHÍ NÉN VÀ THỦY LỰC
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt): HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN – KHÍ NÉN VÀ
THỦY LỰC
Tên học phần (tiếng Anh): ELICTRICAL CONTROL SYSTEM–
PNEUMATIC AND HYDRAULIC
Mã môn học: 001171
Khoa/Bộ môn phụ trách: Điện/ Điều khiển và Tự động hóa
Giảng viên phụ trách chính: Ths. Phạm Văn Huy
Email: [email protected]
GV tham gia giảng dạy: Ths. Nguyễn Cao cường; Ths. Phạm Văn Huy, Ths.
Đăng Thi Tuyết, Ths. Mai Văn Duy, Ths. Phạm Thi
Giang, Ths. Mai Văn Duy.
Số tín chỉ: 2(26, 8, 60)
Số tiết Lý thuyết: 26
Số tiết TH/TL: 8
Số tiết Tự học: 60
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần học trước: Kỹ thuật vật liệu – khí cụ điện
Học phần tiên quyết : Không
Các yêu cầu của học phần:
- Sinh viên phải có tài liệu học tập
- Mỗi sinh viên có một tài liệu tham khảo (mục
10.2)
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về hệ thống điều khiển điện - khí nén và thủy lực bao
gồm: các phần tử đưa tín hiệu, xử lý tín hiệu, các cơ cấu chấp hành, các phần tử điều chỉnh
và điều khiển trong hệ thống điều khiển khí nén, thiết kế các mạch điều khiển khí nén, điện
371
– khí nén, các phần tử điều khiển cơ bản trong điều khiển thủy lực, điều khiển vi trí, vận tốc
và tải trọng trong hệ truyền động thủy lực.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức
- Giải thích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng các tính năng các thiết bi khí
nén, điện - khí nén và thủy lực; các mạch điều khiển khí nén, điện – khí nén và mạch điều
khiển thủy lực trong máy và dây truyền sản xuất công nghiệp.
- Vận dụng các quy trình, nguyên lý, phương pháp phân tích, kỹ thuật thiết kế mạch điều
khiển khí nén, điện – khí nén và thủy lực trong thiết bi tự động và hệ thống dây truyền sản
xuất tự động.
- Tính toán thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện – khí nén và mạch điều khiển thủy lực
trong thiết bi và dây truyền sản xuất.
Kỹ năng
- Có khả năng sử dụng các công cụ hỗ trợ thiết kế và mô phỏng trên phần mềm: Festo
Fluidsim, Automation Studio…
- Khai thác, vận hành, lắp đăt các hệ thống điều khiển khí nén, điện – khí nén và thủy lực
trên thiết bi máy và dây truyền sản xuất công nghiệp.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình
nhằm nâng cao trình độ chuyên môn.
- Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chiu được áp
lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện
công việc hiệu quả.
- Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy đinh pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công
việc, tập thể và xã hội.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã
CĐR
Mô tả CĐR học phần
Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CĐR của
CTĐT
G1 Về kiến thức
G1.3.2
Giải thích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng các tính
năng các thiết bi khí nén, điện – khí nén và thủy lực; các mạch điều
khiển khí nén, điện – khí nén và mạch điều khiển thủy lực trong
máy và dây truyền sản xuất công nghiệp.
1.3.2
G1.4.1 Vận dụng các quy trình, nguyên lý, phương pháp phân tích, kỹ thuật
thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện – khí nén và thủy lực trong thiết
bi tự động và hệ thống dây truyền sản xuất tự động
1.4.1
G1.4.2 Tính toán thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện – khí nén và mạch điều
khiển thủy lực trong thiết bi và dây truyền sản xuất
1.4.2
G2 Về kỹ năng
372
G2.1.1 Có khả năng sử dụng các công cụ hỗ trợ thiết kế và mô phỏng trên
phần mềm: Festo Fluidsim, Automation Studio…
2.1.1
G2.1.2
Khai thác, vận hành, lắp đăt các hệ thống điều khiển khí nén, điện
– khí nén và thủy lực trên thiết bi máy và dây truyền sản xuất công
nghiệp
2.1.2
G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
G3.1.1 Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học
tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn
3.1.1
G3.1.2
Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong
thực tế; chiu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề
phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả
3.1.2
G3.2.1
Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công
nghiệp, tuân thủ nội quy, quy đinh pháp luật và các nguyên tắc an
toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
3.2.1
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần
thứ Nội dung
Số
tiết
LT
Số tiết
TH/TL
Tài liệu
học tập,
tham khảo
1
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về điều khiển khí nén và thủy lực
1.1.Khái niệm về hệ thống điều khiển điện khí nén và thủy lực
1.1.1. Hệ thống điều khiển
1.1.2. Các loại tín hiệu điều khiển
1.1.3. Điều khiển vòng hở
1.1.4. Điều khiển vòng kín (hồi tiếp)
1.2. Ưu nhược điểm của hệ thống điều khiển khí nén và thủy lực
1.2.1. Hệ thống khí nén
1.2.2. Hệ thống thủy lực
1.3. Phạm vi ứng của khí nén và thủy lực trong công nghiệp
1.3.1. Ứng dụng của hệ thống khí nén
1.3.2. Ứng dụng của hệ thống thủy lực
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
2
1.4. Đơn vị đo của các đại lượng cơ bản trong hệ thống khí nén và thủy lực
1.4.1. Áp suất
1.4.2. Lực
1.4.3. Công
1.4.4. Công suất
1.4.5. Độ nhớt động
1.5. Cung cấp và xử lý nguồn năng lượng trong hệ thống khí nén và thủy lực
1.5. 1.Khí nén
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
373
Tuần
thứ Nội dung
Số
tiết
LT
Số tiết
TH/TL
Tài liệu
học tập,
tham khảo
1.5.1.1. Máy nén khí và sản xuất khí nén
1.5.1. 2. Phân phối khí nén
1.5.1. 3. Xử lý nguồn khí nén
1.5.2 Thủy lực (dầu ép)
1.5.2.1. Cung cấp năng lượng dầu
1.5.2.2. Các loại bơm dầu
1.5.2.3. Bể dầu
1.5.2.4. Xử lý nguồn dầu
Câu hỏi ôn tập chương 1
3
Chương 2: Phần tử đưa tín hiệu và xử lý tín hiệu trong điều khiển khí nén
2.1. Các phần tử đưa tín hiệu
2.1.1. Phần tử không điện
2.1.2. Phần tử đưa tín hiệu điện
2.2. Các phần tử xử lý tín hiệu điều khiển
2.2.1. Phần tử YES
2.2.2. Phần tử NOT
2.2.3. Phần tử AND
2.2.4. Phần tử OR
2.2.5. Phần tử NAND
2.2.6. Phần tử NOR
2.2.7. Phần tử nhớ Flip-Flop
2.2.8. Phần tử thời gian
Câu hỏi ôn tập chương 2
2
[1], [2], [3], [4], [5]
4
Chương 3: Các phần tử chấp hành trong hệ thống điều khiển khí nén
3.1. Xi lanh
3.1.1. Xi lanh tác động đơn
3.1.2. Xi lanh tác động kép
3.1.3. Xi lanh bước (nhiều vi trí)
3.1.4. Xi lanh va đập
3.1.5. Xi lanh quay
3.1.6. Xi lanh bang đai
3.1.7 Xi lanh từ
3.2. Động cơ
3.2.1. Động cơ bánh răng
3.2.2. Động cơ kiểu Piston
3.2.3. Động cơ kiểu cánh gạt
3.2.4. Động cơ turbine
- Câu hỏi ôn tập chương 3
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
5
Chương 4: Các phần tử điều chỉnh và điều khiển trong hệ thống khí nén
4.1. Khái niệm cơ bản
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
374
Tuần
thứ Nội dung
Số
tiết
LT
Số tiết
TH/TL
Tài liệu
học tập,
tham khảo
4.2. Các phần tử điều chỉnh
4.2.1. Van an toàn
4.2.2. Van tràn
4.2.3. Van điều chỉnh áp suất
4.2.4. Rơ le áp suất
4.2.5. Van tiết lưu
4.2.6. Van tiết lưu một chiều điều chỉnh bằng tay
4.2.7. Van chân không
4.2.8 Van điều chỉnh thời gian
4.3. Các phần tử điều khiển
4.3.1. Van một chiều
4.3.2. Van đảo chiều
Câu hỏi và bài tập chương 4
6
Chương 5: Thiết kế mạch điều khiển khí nén và điện – khí nén
5.1. Thiết kế mạch điều khiển khí nén
5.1.1. Điều khiển trực tiếp và điều khiển gián tiếp
5.1.1.1. Điều khiển trực tiếp cơ cấu chấp hành
5.1.1.2. Điều khiển gián tiếp cơ cấu chấp hành
5.1.2. Mạch khí nén tự duy trì
5.1.3. Mạch điều khiển theo thời gian
5.1.3.1. Mạch điều khiển thời gian sử dụng phần tử đóng chậm.
5.1.3.2. Mạch điều khiển thời gian sử dụng phần tử ngắt chậm theo chiều dương
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
7 - Bài thảo luận chương 4 và chương 5 (mục 5.1.1
đến 5.1.3.2) số 01 (trên lớp) 2
[1], [2], [3], [4], [5]
7 Bài thảo luận chương 2 và chương 3 số 01 (trực tuyến)
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
8
5.1.4. Mạch điều khiển theo áp suất
5.1.5. Thiết kế mạch điều khiển tuần tự đơn giản – cấp nguồn trực tiếp
5.1.5.1. Giả thiết và các bước thiết kế
5.1.5.2. Các ví dụ minh họa
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
9
5.2. Thiết kế mạch điều khiển điện – khí nén
5.2.1. Một số kí hiệu về thiết bi điện – khí nén
5.2.2. Các mạch điện đơn giản
5.2.2.1. Mạch điện điều khiển trực tiếp sử dụng công tắc duy trì
5.2.2.2. Mạch điện điều khiển trực tiếp sử dụng tiếp điểm tự duy trì bằng rơ le
5.2.2.3. Mạch điện – khí nén điều khiển sử dụng rơ le thời gian
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
10 5.2.3. Các phương pháp thiết kế mạch điện – khí nén 2 [1], [2],
375
Tuần
thứ Nội dung
Số
tiết
LT
Số tiết
TH/TL
Tài liệu
học tập,
tham khảo
bằng rơ le
5.2.3.1. Thiết kế mạch điện – khí nén theo nhip sử dụng chuỗi bước có xóa
5.2.3.2. Thiết kế mạch điện – khí nén theo tầng sử dụng phương pháp chuỗi bước có xóa
5.2.3.3. Thiết kế mạch điện – khí nén theo tầng lồng ghép (cascade)
Câu hỏi và bài tập chương 5
[3], [4], [5]
11
Chương 6: Các phần tử điều khiển cơ bản trong điều khiển tự động thủy lực
6.1. Van trượt điều khiển
6.1.1. Van Solenoid
6.1.2. Van tỷ lệ
6.1.3. Van tỷ lệ có phản hồi hiệu suất cao
6.1.4. Van Servo
6.1.4.1. Nguyên lý làm vệc
6.1.4.2. Kết cấu van Servo
6.1.4.3. Đồ thi quan hệ giữa lưu lượng Q và dòng điện điều khiển I
6.1.4.4. Hệ số khuếch đại lưu lượng và hệ số khuếch đại áp suất
6.1.4.5. Hiện tượng từ trễ và trượt tín hiệu của van
6.1.4.6. Lưu lượng tỷ lệ và công suất truyền động
6.1.4.7. Đăc trưng động lực học của van
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
12
6.2. Bộ khuếch đại
6.2.1. Môđun khuếch đại
6.2.2. Mô đun hiệu chỉnh độ dốc
6.2.3. Mô đun chức năng của bộ khuếch đại và kí hiệu
6.3. Các loại cảm biến
6.3.1. Cảm biến vi trí đo chiều dài
6.3.2. Cảm biến vi trí đo góc
6.3.3. Cảm biến vận tốc
6.3.4. Cảm biến áp suất, lực và mômen xoắn
Câu hỏi ôn tập chương 6
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
13
Chương 7: Điều khiển vị trí, vận tốc và tải trọng trong hệ truyền động thủy lực
7.1. Điều khiển vị trí
7.1.1. Ứng dụng van Solenoid trong hệ điều khiển vi trí
7.1.1.1. Van Solenoid đóng mở
7.1.1.2. Van Solenoid điều khiển
7.1.2. Ứng dụng van tỷ lệ trong hệ điều khiển vi trí
7.1.2.1. Van tỷ lệ không có phản hồi
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
376
Tuần
thứ Nội dung
Số
tiết
LT
Số tiết
TH/TL
Tài liệu
học tập,
tham khảo
7.1.2.2. Van tỷ lệ có phản hồi
7.1.2.3. Van tỷ lệ hiệu suất cao
14
7.1.3. Ứng dụng van Servo trong hệ điều khiển vi trí
7.1.3.1. Van Servo
7.1.3.2. Van Servo ky thuật số
7.2. Điều khiển vận tốc
7.2.1. Điều khiển tốc độ bằng lỗ tiết lưu
7.2.2. Điều khiển tốc độ bằng van tỷ lệ hoăc van Servo
7.3. Điều khiển tải trọng
7.4. Các ví dụ ứng dụng
Câu hỏi và bài tập chương 7
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
15 - Bài thảo luận chương 5 (mục 5.1.4 đến 5.2.3.3) và
chương 6 số 02 (trên lớp) 2
[1], [2], [3], [4], [5]
15 Bài thảo luận chương 7 số 02 (trực tuyến)
2 [1], [2],
[3], [4], [5]
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mức 1: Thấp
Mức 2: Trung bình
Mức 3: Cao (Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn (Gx.x.x) sẽ ảnh
hưởng tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng dạy và mức độ ưu tiên
kiểm tra đánh giá nội dung đó).
Chương
Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra
G1.3.2 G1.4.1 G1.4.2 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
1
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về điều khiển khí nén và thủy lực
1.1. Khái niệm về hệ thống
điều khiển khí nén và thủy
lực
2 3 2 2 2 2
1.1.1. Hệ thống điều khiển 2 3 2 2 2 2
1.1.2.Các loại tín hiệu điều
khiển
2 3 2 2 2 2
1.1.3. Điều khiển vòng hở 2 3 2 2 2 2
1.1.4.Điều khiển vòng kín 2 3 2 2 2 2
1.2. Ưu nhược điểm của hệ
thống điều khiển khí nén và
thủy lực
2 3 2 2 2 2
1.2.1. Hệ thống khí nén 2 3 2 2 2 2
377
1.2.2.Hệ thống thủy lực 2 3 2 2 2 2
1.3. Phạm vi ứng dụng của
khí nén và thủy lực trong
công nghiệp
2 3 2 2 2 2
1.3.1. Ứng dụng của hệ
thống khí nén
2 3 2 2 2 2
1.3.2.Ứng dụng của hệ
thống thủy lực
2 3 2 2 2 2
1.4. Đơn vi đo của các đại
lượng cơ bản trong hệ
thống khí nén và thủy lực
2 3 2 2 2 2
1.4.1. Áp suất 2 3 2 2 2 2
1.4.2. Lực 2 3 2 2 2 2
1.4.3. Công 2 3 2 2 2 2
1.4.4. Công suất 2 3 2 2 2 2
1.4.5. Độ nhớt động 2 3 2 2 2 2
1.5. Cung cấp và xử lý
nguồn năng lượng trong hệ
thống khí nén và thủy lực
2 3 2 2 2 2
1.5.1. Khí nén 2 3 2 2 2 2
1.5.1.1. Máy nén khí và xử
lý khí nén
2 3 2 2 2 2
1.5.1.2. Phân phối khí nén 2 3 2 2 2 2
1.5.1.3. Xử lý nguồn khí
nén
2 3 2 2 2 2
1.5.2. Thủy lực 2 3 2 2 2 2
1.5.2.1. Cung cấp năng
lượng dầu
2 3 2 2 2 2
1.5.2.2. Các loại bơm dầu 2 3 2 2 2 2
1.5.2.3. Bể dầu 2 3 2 2 2 2
1.5.2.4. Xử lý nguồn dầu 2 3 2 2 2 2
1.5. Câu hỏi chương 1 2 3 2 2 2 2
2
Chương 2: Phần tử đưa tín hiệu và xử lý tín hiệu trong điều khiển khí nén
2.1. Các phần tử đưa tín
hiệu
2 3 2 3 2 2 2 2
2.1.1. Phần tử không điện 2 3 2 3 2 2 2 2
2.1.2. Phần tử đưa tín hiệu
điện
2 3 2 3 2 2 2 2
2.2. Các phần tử xử lý tín
hiệu điều khiển
2 3 2 3 2 2 2 2
2.2.1. Phần tử YES 2 3 2 3 2 2 2 2
2.2.2. Phần tử NOT 2 3 2 3 2 2 2 2
2.2.3. Phần tử AND 2 3 2 3 2 2 2 2
2.2.4. Phần tử OR 2 3 2 3 2 2 2 2
2.2.5. Phần tử NAND 2 3 2 3 2 2 2 2
2.2.6. Phần tử NOR 2 3 2 3 2 2 2 2
2.2.7. Phần tử Flip-Flop 2 3 2 3 2 2 2 2
378
2.2.8. Phần tử thời gian 2 3 2 3 2 2 2 2
2.3.Câu hỏi chương 2 2 3 2 3 2 2 2 2
3
Chương 3. Các phần tử chấp hành trong hệ thống điều khiển khí nén
3.1. Xi lanh 2 3 2 3 2 2 2 2
3.1.1.Xi lanh tác động đơn 2 3 2 3 2 2 2 2
3.1.2.Xi lanh tác động kép 2 3 2 3 2 2 2 2
3.1.3. Xi lanh bước 2 3 2 3 2 2 2 2
3.1.4. Xi lanh va đập 2 3 2 3 2 2 2 2
3.1.5. Xi lanh quay 2 3 2 3 2 2 2 2
3.1.6. Xi lanh băng đai 2 3 2 3 2 2 2 2
3.1.7. Xi lanh từ 2 3 2 3 2 2 2 2
3.2. Động cơ 2 3 2 3 2 2 2 2
3.2.1.Động cơ bánh răng 2 3 2 3 2 2 2 2
3.2.2.Động cơ kiểu Piston 2 3 2 3 2 2 2 2
3.2.3.Động cơ kiểu cánh
gạt
2 3 2 3 2 2 2 2
3.2.4.Động cơ turbine 2 3 2 3 2 2 2 2
3.3. Câu hỏi chương 3 2 3 2 3 2 2 2 2
4
Chương 4: Các phần tử điều chỉnh và điều khiển trong hệ thống khí nén
4.1.Khái niệm cơ bản 2 3 2 2 2 2
4.2. Các phần tử điều chỉnh 2 3 2 3 2 2 2 2
4.2.1. Van an toàn 2 3 2 3 2 2 2 2
4.2.2. Van tràn 2 3 2 3 2 2 2 2
4.2.3. van điều chỉnh áp
suất
2 3 2 3 2 2 2 2
4.2.4. Rơ le áp suất 2 3 2 3 2 2 2 2
4.2.5. Van tiết lưu 2 3 2 3 2 2 2 2
4.2.6. Van tiết lưu một
chiều điều chỉnh bằng tay
2 3 2 3 2 2 2 2
4.2.7.Van chân không 2 3 2 3 2 2 2 2
4.2.8. Van điều chỉnh thời
gian
2 3 2 3 2 2 2 2
4.3.Các phần tử điều khiển 2 3 2 3 2 2 2 2
4.3.1. Van một chiều 2 3 2 3 2 2 2 2
4.3.2. Van đảo chiều 2 3 2 3 2 2 2 2
4.4.Câu hỏi và bài tập
chương 4
2 3 2 3 2 2 2 2
Chương 5: Thiết kế mạch điều khiển khí nén và điện – khí nén
5.1. Thiết kế mạch điều
khiển khí nén
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.1. Điều khiển trực tiếp
và điều khiển gián tiếp
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.1.1. Điều khiển trực tiếp 2 3 2 3 2 2 2 2
379
5
cơ cấu chấp hành
5.1.1.2. Điều khiển gián
tiếp cơ cấu chấp hành
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.2. Mạch khí nén tự duy
trì
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.3. Mạch điều khiển theo
thời gian
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.3.1. Mạch điều khiển
theo thời gian sử dụng phần
tử đóng chậm
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.3.2. Mạch điều khiển
theo thời gian sử dụng phần
tử ngắt chậm theo chiều
dương
2 3 2 3 2 2 2 2
6 Thảo luận ( thực hành môn
học ) số 01 (Trên lớp)
2 3 2 3 2 2 2 2
6 Thảo luận ( thực hành môn
học ) số 01 (Trực tuyến)
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.4.Mạch điều khiển theo
áp suất
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.5. Thiết kế mạch điều
khiển tuần tự đơn giản –
cấp nguồn trực tiếp
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.5.1. Giả thiết và các
bước thiết kế
2 3 2 3 2 2 2 2
5.1.5.2. Các ví dụ minh họa 2 3 2 3 2 2 2 2
5.2. Thiết kế mạch điều
khiển điện – khí nén
2 3 2 3 2 2 2 2
5.2.1. Một số kí hiệu về thiết bi điện – khí nén
2 3 2 3 2 2 2 2
5.2.2. Các mạch điện đơn giản
2 3 2 3 2 2 2 2
5.2.2.1. Mạch điện điều
khiển trực tiếp sử dụng
công tắc duy trì
2 3 2 3 2 2 2 2
5.2.2.2. Mạch điện điều khiển trực tiếp sử dụng tiếp điểm tự duy trì bằng rơ le
2 3 2 3 2 2 2 2
5.2.2.3. Mạch điện – khí
nén điều khiển sử dụng
rơ le thời gian
2 3 2 3 2 2 2 2
5.2.3. Các phương pháp thiết kế mạch điện – khí nén bằng rơ le
2 3 2 3 2 2 2 2
5.2.3.1. Thiết kế mạch điện – khí nén theo nhip sử dụng chuỗi bước có xóa
2 3 2 3 2 2 2 2
380
5.2.3.2. Thiết kế mạch điện – khí nén theo tầng sử dụng phương pháp chuỗi bước có xóa
2 3 2 3 2 2 2 2
5.2.3.3. Thiết kế mạch điện – khí nén theo tầng lồng ghép (cascade)
2 3 2 3 2 2 2 2
Câu hỏi và bài tập chương 5
2 3 2 3 2 2 2 2
7
Chương 6: Các phần tử điều khiển cơ bản trong điều khiển tự động thủy lực
6.1. Van trượt điều khiển
2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.1. Van Solenoid 2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.2. Van tỷ lệ 2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.3. Van tỷ lệ có phản
hồi hiệu suất cao
2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.4. Van Servo 2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.4.1. Nguyên lý làm vệc
2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.4.2. Kết cấu van Servo 2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.4.3. Đồ thi quan hệ giữa lưu lượng Q và dòng điện điều khiển I
2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.4.4. Hệ số khuếch đại lưu lượng và hệ số khuếch đại áp suất
2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.4.5. Hiện tượng từ trễ và trượt tín hiệu của van
2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.4.6. Lưu lượng tỷ lệ và công suất truyền động
2 3 2 3 2 2 2 2
6.1.4.7. Đăc trưng động lực học của van
2 3 2 3 2 2 2 2
6.2. Bộ khuếch đại 2 3 2 3 2 2 2 2
6.2.1. Môđun khuếch đại 2 3 2 3 2 2 2 2
6.2.2. Mô đun hiệu chỉnh độ dốc
2 3 2 3 2 2 2 2
6.2.3. Mô đun chức năng của bộ khuếch đại và kí hiệu
2 3 2 3 2 2 2 2
6.3. Các loại cảm biến 2 3 2 3 2 2 2 2
6.3.1. Cảm biến vi trí đo chiều dài
2 3 2 3 2 2 2 2
6.3.2. Cảm biến vi trí đo góc
2 3 2 3 2 2 2 2
6.3.3. Cảm biến vận tốc 2 3 2 3 2 2 2 2
381
6.3.4. Cảm biến áp suất, lực và mômen xoắn
2 3 2 3 2 2 2 2
Câu hỏi ôn tập chương 6 2 3 2 3 2 2 2 2
8
Chương 7: Điều khiển vị trí, vận tốc và tải trọng trong hệ truyền động thủy lực
7.1. Điều khiển vi trí 2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.1. Ứng dụng van Solenoid trong hệ điều khiển vi trí
2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.1.1. Van Solenoid đóng mở
2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.1.2. Van Solenoid điều khiển
2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.2. Ứng dụng van tỷ lệ trong hệ điều khiển vi trí
2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.2.1. Van tỷ lệ không có phản hồi
2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.2.2. Van tỷ lệ có phản hồi
2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.2.3. Van tỷ lệ hiệu suất cao
2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.3. Ứng dụng van Servo trong hệ điều khiển vi trí
2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.3.1. Van Servo 2 3 2 3 2 2 2 2
7.1.3.2. Van Servo ky thuật số
2 3 2 3 2 2 2 2
7.2. Điều khiển vận tốc 2 3 2 3 2 2 2 2
7.2.1. Điều khiển tốc độ bằng lỗ tiết lưu
2 3 2 3 2 2 2 2
7.2.2. Điều khiển tốc độ bằng van tỷ lệ hoăc van Servo
2 3 2 3 2 2 2 2
7.3. Điều khiển tải trọng 2 3 2 3 2 2 2 2
7.4. Các ví dụ ứng dụng 2 3 2 3 2 2 2 2
Câu hỏi và bài tập chương 7
2 3 2 3 2 2 2 2
9 Thảo luận ( thực hành môn học ) số 02 (Trên lớp)
2 3 2 3 2 2 2 2
9 Thảo luận ( thực hành môn học ) số 02 (Trực tuyến)
2 3 2 3 2 2 2 2
382
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
TT
Điểm
thành
phần
Quy định
(Theo QĐ
số:686/QĐ-
ĐHKTKTCN)
Chuẩn đầu ra học phần
G1.3.2 G1.4.1 G1.4.2 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
1
Điểm
quá
trình
(40%)
1. Kiểm tra
thường xuyên
+ Hình thức:
Tham gia
thảo luận,
kiểm tra 15
phút, hỏi đáp
+ Số lần: Tối
thiểu 1
lần/sinh viên
+ Hệ số: 1
X X X X X X X X
2. Kiểm tra
đinh kỳ lần 1
+ Hình thức:
tham gia thảo
luận, kiểm tra
45 phút, hỏi
đáp
+ Thời điểm:
Tuần 5 (sau
khi kết thúc
chương 4)
+ Hệ số: 2
X X X X X X X X
3. Kiểm tra
đinh kỳ lần 2
+ Hình thức:
Nộp bài tập
lớn theo tình
huống ứng
dụng
+ Thời điểm:
Tuần 12 (sau
khi kết thúc
chương 6)
+ Hệ số: 2
X X X X X X X X
4. Kiểm tra
chuyên cần
+ Hình thức:
Điểm danh
theo thời gian
tham gia học
trên lớp
+ Hệ số: 3
X X X X X X X X
2 Điểm
thi
kết
thúc
học
Hình thức:
Tự luận
+ Thời điểm:
Theo lich thi
học kỳ
X X X X X X X X
383
phần
(60%)
+ Tính chất:
Bắt buộc
Ghi chú: Số lần kiểm tra đinh kỳ bằng số tín chỉ học phần
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các đia chỉ
website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng
kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng
dạy. Tập trung hướng dân học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết
quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương.
Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp
thảo luận nhóm; Phương pháp mô phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu
tả, làm mâu, phương pháp giảng dạy online sử dụng LMS, ZOOM….
Sinh viên chuẩn bi bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc
nhóm để chuẩn bi bài thảo luận.
Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đăt câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bi coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
Tham dự các tiết học lý thuyết
Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn tài liệu học tập.
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
Tham dự thi kết thúc học phần
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bi nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy đinh. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bi như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
384
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
[1]. Phạm Văn Huy, Nguyễn Cao Cường, Hệ thống điều khiển điện – khí nén và thủy
lực, Khoa Điện, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, (2019)
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. T.S Lê Hiếu Giang, Hệ thống khí nén trong công nghiệp, NXB Đại học quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh, (2011)
[3]. Phạm Văn Khảo, "Truyền động tự động khí nén",; NXB Khoa học Kỹ thuật, 2007
[4]. Nguyễn Trọng Thuần, Điều khiển logic và ứng dụng; NXB Khoa học kỹ thuật, (2004)
[5]. Nguyễn Ngọc Phương, Hệ thống điều khiển bằng thủy lực, NXB Giáo dục, 2000
11.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.
Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.
Hà Nội, Ngày .... tháng .... năm 2020
Phòng Đào tạo
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ
họ tên)
Trưởng bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)