H2SO4 loang dac

4
Chuyên đề: H 2 SO 4 LOÃNG VÀ ĐẶC A. TỰ LUẬN Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có khi cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Mg, Zn tác dụng với axit H 2 SO 4 loãng, H 2 SO 4 đặc, nóng. Câu 2: Trong các phương trình sau: phương trình nào H 2 SO 4 thể hiện vai trò là một axit mạnh, thể hiện vai trò là một chất oxi hoá mạnh? hãy hoàn thành các phương trình sau để minh hoạ điều đó. 1. NaOH + H 2 SO 4 loãng 7. BaCO 3 + H 2 SO 4 loãng 13. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 đ, n 2. Ba(OH) 2 + H 2 SO 4 loãng 8. BaCl 2 + H 2 SO 4 loãng 14. Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 đ, n 3. FeO + H 2 SO 4 loãng 9. S + H 2 SO 4 đ, n 15. S + H 2 SO 4 đ, n 4. Fe 2 O 3 + H 2 SO 4 loãng 10. P + H 2 SO 4 đ, n 16. H 2 S + H 2 SO 4 đ, n 5. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 loãng 11. C + H 2 SO 4 đ, n 17. C 2 H 5 OH + H 2 SO 4 đ, n 6. Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 loãng 12. FeO + H 2 SO 4 đ, n 18. C 6 H 12 O 6 + H 2 SO 4 đ, n Câu 3: Hoàn thành phương trình phản ứng sau đây và cho biết vai trò của từng chất tham gia phản ứng. FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 Câu 4: Cho m (g) sắt tan vừa đủ trong 100 gam dung dịch axit sunfuric, sau phản ứng thu được 2,24 (l) khí hiđro ở đktc. a. Tính m b. Tính nồng đồ phần trăm của dung dịch axit sunfuric. Và của dung dịch muối thu được. Câu 5: Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thì thu được 4,48 lit khí (đktc). a. tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra. Câu 6: Cho 45 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 98% nóng. Thu được 15,68 lit SO 2 (đktc). a. tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 98% đã dùng. c. dẫn khí thu được ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 2M. tính tổng khối lượng muối tạo thành. Câu 7: Cho 1,12 gam hỗn hợp Ag và Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thì thu được một chất khí. Cho khí này qua nước clo thì thu được một dung dịch hỗn hợp gồm hai axit. Nếu cho dung dịch BaCl 2 0,1M vào dung dịch chứa hai axit trên thì được 1,864 gam kết tủa. a. tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. tính thể tích BaCl 2 0,1M cần dùng. 1

description

Môn Hóa học

Transcript of H2SO4 loang dac

Page 1: H2SO4 loang dac

Chuyên đề: H2SO4 LOÃNG VÀ ĐẶCA. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có khi cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Mg, Zn tác dụng với axit H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, nóng.

Câu 2: Trong các phương trình sau: phương trình nào H2SO4 thể hiện vai trò là một axit mạnh, thể hiện vai trò là một chất oxi hoá mạnh? hãy hoàn thành các phương trình sau để minh hoạ điều đó.

1. NaOH + H2SO4 loãng 7. BaCO3 + H2SO4 loãng 13. Fe3O4 + H2SO4 đ, n

2. Ba(OH)2 + H2SO4 loãng 8. BaCl2 + H2SO4 loãng 14. Fe(OH)2 + H2SO4 đ, n

3. FeO + H2SO4 loãng 9. S + H2SO4 đ, n 15. S + H2SO4 đ, n

4. Fe2O3 + H2SO4 loãng 10. P + H2SO4 đ, n 16. H2S + H2SO4 đ, n

5. Fe3O4 + H2SO4 loãng 11. C + H2SO4 đ, n 17. C2H5OH + H2SO4 đ, n

6. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng 12. FeO + H2SO4 đ, n 18. C6H12O6 + H2SO4 đ, n

Câu 3: Hoàn thành phương trình phản ứng sau đây và cho biết vai trò của từng chất tham gia phản ứng.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

Câu 4: Cho m (g) sắt tan vừa đủ trong 100 gam dung dịch axit sunfuric, sau phản ứng thu được 2,24 (l) khí hiđro ở đktc.

a. Tính mb. Tính nồng đồ phần trăm của dung dịch axit sunfuric. Và của dung dịch muối thu được.

Câu 5: Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 4,48 lit khí (đktc).

a. tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.b. tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra.

Câu 6: Cho 45 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng. Thu được 15,68 lit SO2 (đktc).

a. tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.b. tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.c. dẫn khí thu được ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 2M. tính tổng khối lượng muối tạo thành.

Câu 7: Cho 1,12 gam hỗn hợp Ag và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được một chất khí. Cho khí này qua nước clo thì thu được một dung dịch hỗn hợp gồm hai axit. Nếu cho dung dịch BaCl 2 0,1M vào dung dịch chứa hai axit trên thì được 1,864 gam kết tủa.

a. tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.b. tính thể tích BaCl2 0,1M cần dùng.

Câu 8: Cho 28,56 gam rắn X gồm Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí SO2 làm mất màu vừa đủ 675 ml dung dịch brom 0,2M. Mặt khác nều lầy 7,14 gam X tác dụng vừa đủ với 21,6 ml dung dịch KOH 0,125M.

a. viết các phương trình hỗn hợp xảy ra.b. tính thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp X.

Câu 9: Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d=1,84 g/ml).

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào một lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm là Fe2(SO4)3, SO2, H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu thì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,5M cần để trung hoà hết dung dịch Y.

B. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Cho phản ứng: H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.Câu nào diễn tả không đúng tính chất của chất.a. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử. b. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.c. H2SO4 oxi hóa HI thành I2, và nó bị khử thành H2S. d.I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI

1

Page 2: H2SO4 loang dac

Câu 12: Có các dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?a. Dung dịch phenolphtalein b. Dung dịch quỳ tímc. Dung dịch AgNO3 d. Dung dịch BaCl2

Câu 13: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm:a. H2S và CO2. b. H2S và SO2. c. SO2 và CO2. d. CO và CO2

Câu 14: Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:a. 40,1g b. 41,1g c. 41,2g d. 14,2g

Câu 15: Cho 200ml dd chứa đồng thời H2SO4 1M. Thể tích dd chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cần lấy để trung hoà vừa đủ dd axit đã cho là:a. 100ml b. 90ml c. 120ml d. 80ml

Câu 16: Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48l khí (đktc) phần không tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Kim loại R là:a. Mg b. Pb c. Cu d. Ag

Câu 17: (đề thi tốt nghiêp -2007) Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 l khí hiđro (đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là a. 3,4 gam b. 4,4 gam c. 5,6 gam d. 6,4 gam

Câu 18: Hoà tan kim loại R trong m gam dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau khi SO2 (sản phẩm khử duy nhất) bay ra hết thì dung dịch còn lại vẫn nặng m gam. Vậy kim loại R là.a. Mg b. Cu c. Ag d. Fe

Câu 19: (Đại học khối B-2007)Cho 0,01 mol một chất của sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, thoát ra 0,112 lit khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức hợp chất của săt đó là.a. FeO b. FeS c. FeCO3 d. FeS2

Câu 20: (Cao đẳng khối A-2007)Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lit hiđro (đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là.a. 10,27 gam b. 7,25 gam c. 8,98 gam d. 9,25 gam

Câu 21: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg vỡ Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:a. 2 gam b. 2,4 gam c. 3,92 gam d. 1,96 gam

Câu 22: (Đại học khối A-2007)Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: a. 3,81 gam b. 4,81 gam c. 5,81 gam d. 6,81 gam

Câu 23: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn vào m gam dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch là (m + 11,1) g. Khối lượng của Al, Zn trong hỗn hợp đầu là.a.1,35 g Al, 10,55 g Zn b. 2 g Al, 9,9 g Zn c. 2,7g Al, 9,2 g Zn d. 5,4 g Al, 6,5 g ZnCâu 24: (Đại học khối A-2007)Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KmnO4 0,5M. Giá trị của V là.a. 80 ml b. 20 ml c. 40 ml d. 60 mlCâu 25: (Đai học khối B-2008)Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được 9,12 gam FeSO 4, và m gam muối Fe2(SO4)3. Giá trị của m là.a. 12 gam b. 24 gam c. 9,12 gam d. 9,75 gam

Câu 26: Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là:a. 1,16 gam. b. 11,6 gam. c. 6,11 gam. d. 61,1 gam.Câu 27: Cho 7,40 gam hỗn hợp kim loại Ag , Al , Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan ? A . 12,65 gam B. 15,62 gam C. 16,52 gam D. 15,26 gam

2