H C VI N K THU T Mhome.actvn.edu.vn/Upload/files/Chuong_trinh_khung_ATTT.pdf · 2016. 1. 7. ·...

15
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHHC VIN KTHUT MT MÃ CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HC HCHÍNH QUY KHI NGÀNH KTHUT Ngành đào tạo: An toàn thông tin Mã ngành đào tạo: 52.48.02.02 Mã chương trình đào tạo: KM.A.2.1 Hà Ni, tháng 12 năm 2014

Transcript of H C VI N K THU T Mhome.actvn.edu.vn/Upload/files/Chuong_trinh_khung_ATTT.pdf · 2016. 1. 7. ·...

  • BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ

    HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ

    CHƯƠNG TRÌNH KHUNG

    GIÁO DỤC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

    KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

    Ngành đào tạo: An toàn thông tin

    Mã ngành đào tạo: 52.48.02.02

    Mã chương trình đào tạo: KM.A.2.1

    Hà Nội, tháng 12 năm 2014

  • 1

    MỤC LỤC

    1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO ................................................................................... 3

    1.1. Mục tiêu chung .......................................................................................................... 3

    1.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................... 4

    1.2.1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp ......................................................... 4

    1.2.2. Về kiến thức .............................................................................................................. 4

    1.2.3. Về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ ........................................................................... 4

    1.2.4. Về kỹ năng xã hội ..................................................................................................... 5

    2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO .................................................................................. 5

    3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA .............................................. 5

    4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH .......................................................................... 5

    5. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ................................ 5

    6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ....................................................................... 6

    6.1. Khối lượng kiến thức giáo dục đại cương (61 TC) ................................................. 6

    6.1.1. Phần bắt buộc (61 TC) ............................................................................................. 6

    6.1.2. Phần chọn môn thay thế ........................................................................................... 6

    6.2. Khối kiến thức cơ sở chuyên ngành (61 TC) ........................................................... 7

    6.2.1. Phần bắt buộc (61 TC) ............................................................................................. 7

    6.2.2. Phần chọn môn thay thế ........................................................................................... 8

    6.3. Khối kiến thức chuyên ngành (42 TC) ...................................................................... 8

    6.3.1. Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc (29 TC) ...................................................... 8

    6.3.2. Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng An toàn ứng dụng (13 TC) .................... 9

    6.3.3. Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng An toàn thông tin mạng (13 TC) ........... 9

    6.4. Thực tập, đồ án tốt nghiệp, học bổ sung (11 TC) ..................................................... 9

    7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ............................................................................. 9

    7.1. Học kỳ 1 .................................................................................................................... 9

    7.2. Học kỳ 2 .................................................................................................................. 10

    7.3. Học kỳ 3 .................................................................................................................. 10

    7.4. Học kỳ 4 .................................................................................................................. 10

    7.5. Học kỳ 5 .................................................................................................................. 11

    7.6. Học kỳ 6 .................................................................................................................. 11

    7.7. Học kỳ 7 .................................................................................................................. 11

    7.8. Học kỳ 8 .................................................................................................................. 12

    7.9. Học kỳ 9 .................................................................................................................. 12

    7.9.1. Đối với sinh viên chuyên ngành An toàn ứng dụng ............................................... 12

  • 2

    7.9.2. Đối với sinh viên chuyên ngành An toàn thông tin mạng ...................................... 12

    7.10. Học kỳ 10 ............................................................................................................. 12

    7.10.1. Đối với sinh viên làm đồ án tốt nghiệp ................................................................ 12

    7.10.2. Đối với sinh viên thi tốt nghiệp chuyên ngành An toàn ứng dụng ..................... 12

    7.10.3. Đối với sinh viên thi tốt nghiệp chuyên ngành An toàn thông tin mạng ............ 13

  • 3

    BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ

    HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2014

    CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

    Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học hệ chính qui, ngành An toàn

    thông tin

    Trình độ đào tạo: Đại học

    Ngành đào tạo: An toàn thông tin

    Mã ngành: 52.48.02.02 (Nhóm ngành Công nghệ thông tin)

    Chuyên ngành: An toàn ứng dụng và An toàn thông tin mạng

    Loại hình đào tạo: Chính qui

    Mã chương trình: KM.A.2.1

    1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

    1.1. Mục tiêu chung

    Mục tiêu của Chương trình giáo dục đại học chính qui ngành An toàn thông

    tin là trang bị cho người học:

    1. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp để đáp ứng yêu cầu hoạt động

    trong khu vực an ninh, quốc phòng, và kinh tế xã hội;

    2. Kiến thức về khoa học tự nhiên, xã hội, công nghệ thông tin, điện tử,

    truyền thông, khoa học - kỹ thuật mật mã phù hợp để tiếp thu kiến thức ngành an

    toàn thông tin;

    3. Kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành về chuyên ngành an toàn thông

    tin để đáp ứng nhu cầu thực tế của việc đảm bảo an toàn thông tin trong khu vực

    an ninh quốc phòng và kinh tế xã hội;

    4. Kỹ năng xã hội cần thiết, khả năng tự học, tự nghiên cứu để thành công

    trong cuộc sống và nghề nghiệp.

  • 4

    1.2. Mục tiêu cụ thể

    Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư an toàn thông tin phải có được:

    1.2.1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp

    Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với nhân dân, với mục tiêu lý tưởng và

    đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; có lòng yêu nước, yêu chủ

    nghĩa xã hội; có tinh thần trách nhiệm cao, có ý thức vươn lên trong cuộc sống và

    công việc;

    Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm chỉnh chấp hành đường lối chủ trương

    chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có phẩm chất đạo đức tốt, lối sống

    lành mạnh, giản dị. Có tác phong làm việc khoa học, chính xác, chặt chẽ.

    1.2.2. Về kiến thức

    Hiểu biết cơ bản về Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh. Xây

    dựng được thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận khoa học. Nắm

    được các đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước;

    Nắm được các kiến thức cơ bản về toán học, vật lý học, công nghệ thông tin

    và điện tử viễn thông;

    Đạt được trình độ tiếng Anh tương đương chuẩn A2 theo khung tham chiếu

    Châu Âu (trình độ ngoại ngữ đầu vào: không có điều kiện tiên quyết);

    Hiểu được bản chất, nguồn gốc các hiểm họa an toàn thông tin; nắm bắt

    được cơ chế, phương tiện để chống lại các hiểm họa đó;

    Nắm được những vấn đề cơ bản về mật mã, có khả năng ứng dụng mật mã

    vào đảm bảo an toàn thông tin trong hệ thống máy tính;

    Có khả năng phân tích thiết kế và đánh giá kiểm định các giải pháp an toàn

    thông tin;

    Có đủ kiến thức để học tiếp lên bậc học cao hơn.

    1.2.3. Về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ

    Biết phân tích một hệ thống để chỉ ra các hiểm họa tiềm tàng, đề xuất giải

    pháp để chống lại các hiểm họa đó với các yêu cầu cụ thể về độ an toàn, hiệu

    năng và chi phí;

    Có kỹ năng xây dựng, triển khai, vận hành, bảo trì các sản phẩm an toàn

    thông tin: các hệ thống phân quyền truy cập, các hệ thống mật mã, các hệ thống

  • 5

    phát hiện và phòng chống xâm nhập trái phép, các hệ thống phòng chống mã độc

    hại, các hệ thống phòng chống rò rỉ thông tin;

    Có kỹ năng phát hiện, ngăn chặn, khắc phục hậu quả và điều tra nguồn gốc

    khi máy tính, mạng máy tính bị tấn công;

    Có kỹ năng sử dụng các công cụ khác nhau để đánh giá tính an toàn của các

    hệ thống công nghệ thông tin nói chung và các giải pháp đảm bảo an toàn thông

    tin nói riêng;

    Có kỹ năng đánh giá, lựa chọn giải pháp để đáp ứng các yêu cầu đặc thù khi

    thực hiện đảm bảo an toàn thông tin cho khu vực an ninh quốc phòng;

    Có khả năng thực hiện công tác tham mưu cho lãnh đạo trong lĩnh vực đảm

    bảo an toàn thông tin.

    1.2.4. Về kỹ năng xã hội

    Có kỹ năng quân sự, kỹ năng phát triển ngôn ngữ tiếng Anh (nghe, nói, đọc

    và dịch tài liệu bằng tiếng Anh) cần thiết để phục vụ cho nghề nghiệp;

    Có kỹ năng giao tiếp thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng các

    công cụ và phương tiện hiện đại để làm việc.

    2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

    Tổng thời gian đào tạo: 5 năm.

    3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

    Khối lượng kiến thức toàn khóa: 175 tín chỉ.

    4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

    Công dân Việt Nam trúng tuyển kỳ thi (hoặc xét tuyển) đại học khối ngành

    phù hợp theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các đối tượng

    khác theo qui định của Ban Cơ yếu Chính phủ.

    5. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

    Theo qui chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các qui định của

    Học viện Kỹ thuật Mật mã.

  • 6

    6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

    6.1. Khối lượng kiến thức giáo dục đại cương (61 TC)

    6.1.1. Phần bắt buộc (61 TC)

    TT Mã học

    phần Tên môn học

    Số

    tín

    chỉ

    Phân bổ theo tiết

    Lên lớp TN/

    TH Cộng

    LT BT TL

    1 CB.TT1 Toán cao cấp 1 4 45 30 75

    2 CB.TT2 Toán cao cấp 2 3 30 30 60

    3 CB.TT3 Toán cao cấp 3 3 30 30 60

    4 CB.TT4 Toán xác suất thống kê 3 30 30 60

    5 CB.TT6 Toán rời rạc 2 15 30 45

    6 CB.LH1 Vật lý đại cương 1 3 30 30 60

    7 CB.LH2 Vật lý đại cương 2 3 30 30 60

    8 CB.LH3 Thực hành vật lý đại cương 1 1 30 30

    9 CB.LH4 Thực hành vật lý đại cương 2 1 30 30

    10 CB.NN1 Tiếng Anh 1 3 30 30 60

    11 CB.NN2 Tiếng Anh 2 3 30 30 60

    12 CB.NN3 Tiếng Anh 3 3 30 30 60

    13 LL.LM1 Những nguyên lý cơ bản của chủ

    nghĩa Mác -Lênin 1 2 20 20 40

    14 LL.LM2 Những nguyên lý cơ bản của chủ

    nghĩa Mác - Lênin 2 3 30 30 60

    15 LL.LM3 Tâm lý học đại cương 2 20 20 40

    16 LL.ĐL1 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng

    sản Việt Nam 3 30 30 60

    17 LL.TH1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 20 40

    18 LL.ĐL2 Kỹ năng mềm 2 20 20 40

    19 CT.HT1 Tin học đại cương 2 15 30 45

    20 QG.QG1

    Giáo dục quốc phòng an ninh

    + Đường lối quân sự của Đảng (3 TC)

    + Công tác quốc phòng (2 TC)

    + Quân sự chung và chiến thuật, kỹ

    thuật bắn súng tiểu liên AK (3 TC)

    8

    123 42 165

    21 QG.QG2 Giáo dục thể chất 5 150 150

    61 1300

    6.1.2. Phần chọn môn thay thế

    Môn Tâm lý học đại cương ở phần bắt buộc (Mã:LL.LM3 - 2 TC) có thể

    thay thế bằng một trong các môn học sau: Khoa học quản lý (Mã: LL.LM4 - 2 TC),

    Logic học (Mã: LL.LM5 - 2 TC), Pháp luật đại cương (Mã: LL.LM6 - 2 TC).

  • 7

    TT Mã học

    phần Tên môn học

    Số

    tín

    chỉ

    Phân bổ theo tiết

    Lên lớp TN/

    TH Cộng

    LT BT TL

    1 LL.LM4 Khoa học quản lý 2 20 20 40

    2 LL.LM5 Logic học 2 20 20 40

    3 LL.LM6 Pháp luật đại cương 2 20 20 40

    6 120

    6.2. Khối kiến thức cơ sở chuyên ngành (61 TC)

    6.2.1. Phần bắt buộc (61 TC)

    TT Mã học

    phần Tên môn học

    Số

    tín

    chỉ

    Phân bổ theo tiết

    Lên lớp TN/

    TH Cộng

    LT BT TL

    1 CB.NN4 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 30 60

    2 CB.TT5 Toán chuyên đề 2 30 15 45

    3 ĐV.KĐ5 Điện tử tương tự và điện tử số 3 35 20 55

    4 ĐV.KV2 Kỹ thuật vi xử lý 2 25 10 35

    5 ĐV.KV3 Xử lý tín hiệu số 2 30 30

    6 ĐV.ĐV1 Cơ sở lý thuyết truyền tin 2 30 30

    7 ĐV.ĐV2 Kỹ thuật truyền số liệu 2 30 30

    8 ĐV.ĐV3 Kỹ thuật đo lường điện tử 2 25 10 35

    9 ĐV.ĐV4 Hệ thống viễn thông 3 40 20 60

    10 CT.HT2 Kiến trúc máy tính 2 15 15 15 45

    11 CT.HT3 Lập trình căn bản 3 30 30 60

    12 CT.HT4 Công nghệ mạng máy tính 2 15 30 45

    13 CT.HT5 Bộ giao thức TCP/IP và định tuyến

    mạng 3 30 30 60

    14 CT.HT6 Quản trị mạng máy tính 3 30 30 60

    15 CT.HT7 Nguyên lý hệ điều hành 2 15 15 15 45

    16 CT.HT8 Otomat và ngôn ngữ hình thức 2 30 15 45

    17 CT.HT9 Các dịch vụ mạng 2 20 20 40

    18 CT.HT10 Thực tập cơ sở chuyên ngành 3 90 90

    19 CT.KM1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 15 15 15 45

    20 CT.KM2 Lý thuyết cơ sở dữ liệu 2 15 30 45

    21 CT.KM3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 15 30 45

    22 CT.KM4 Kỹ thuật lập trình 2 15 30 45

    23 CT.KM5 Lập trình hướng đối tượng 2 15 30 45

    24 CT.KM6 Lập trình mạng 2 15 30 45

    25 CT.KM7 Phát triển ứng dụng web 2 15 30 45

  • 8

    TT Mã học

    phần Tên môn học

    Số

    tín

    chỉ

    Phân bổ theo tiết

    Lên lớp TN/

    TH Cộng

    LT BT TL

    26 CT.KM8 Phân tích, thiết kế hệ thống 2 15 30 45

    27 CT.KM9 Giám sát mạng máy tính 2 20 20 40

    61 1345

    6.2.2. Phần chọn môn thay thế

    Môn Giám sát mạng máy tính (Mã: CT.KM9 - 2 TC) có thể được thay thế

    bằng một trong các môn học sau: Phát triển phần mềm ứng (Mã: CT.KM10 - 2

    TC) hoặc Lập trình hệ thống nhúng (Mã: CT.KM11- 2 TC).

    TT Mã học

    phần Tên môn học

    Số

    tín

    chỉ

    Phân bổ theo tiết

    Lên lớp TN/

    TH Cộng

    LT BT TL

    1 CT.KM10 Phát triển phần mềm ứng dụng 2 20 20 40

    2 CT.KM11 Lập trình hệ thống nhúng 2 20 20 40

    4 80

    6.3. Khối kiến thức chuyên ngành (42 TC)

    6.3.1. Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc (29 TC)

    TT Mã học

    phần Tên môn học

    Số

    tín

    chỉ

    Phân bổ theo tiết

    Lên lớp TN/

    TH Cộng

    LT BT TL

    1 AT.KH1 Cơ sở an toàn thông tin 3 45 45

    2 AT.KH2 Cơ sở lý thuyết mật mã 3 36 18 54

    3 AT.KH3 Phân tích, thiết kế an toàn mạng máy

    tính 2 24

    12 36

    4 AT.KH4 Kỹ thuật giấu tin 2 24 12 36

    5 AT.KH5 Quản lý và xây dựng chính sách an

    toàn thông tin 2 24 12 36

    6 AT.AT1 An toàn hệ điều hành 3 30 30 60

    7 AT.AT2 An toàn mạng máy tính 4 30 60 90

    8 AT.AT3 Giao thức an toàn mạng 2 24 12 36

    9 AT.AT4 Thu thập và phân tích thông tin an

    ninh mạng 3 30

    30 60

    10 AT.TM1 Đánh giá và kiểm định an toàn hệ

    thống thông tin 3 30 30 60

    11 AT.TM2 An toàn cơ sở dữ liệu 2 24 12 36

    29 549

  • 9

    6.3.2. Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng An toàn ứng dụng (13 TC)

    TT Mã học

    phần Tên môn học

    Số

    tín

    chỉ

    Phân bổ theo tiết

    Lên lớp TN/

    TH Cộng

    LT BT TL

    1 AT.KH6 Kỹ thuật lập trình an toàn 3 30 30 60

    2 AT.KH7 Phát hiện lỗi và lỗ hổng bảo mật phần

    mềm 2 24 12 36

    3 AT.AT5 Mã độc 3 30 30 60

    4 AT.TM3 Xây dựng ứng dụng web an toàn 2 24 12 36

    5 AT.TM4 Mật mã ứng dụng trong an toàn thông tin 3 30 30 60

    13 252

    6.3.3. Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng An toàn thông tin mạng (13 TC)

    TT Mã học

    phần Tên môn học Số tín chỉ

    Phân bổ theo tiết

    Lên lớp TN/

    TH Cộng

    LT BT TL

    1 AT.AT6 Quản trị an toàn hệ thống 4 30 60 90

    2 AT.AT7 An toàn điện toán đám mây 2 24 12 36

    3 AT.TM5 Chứng thực điện tử 3 36 18 54

    4 AT.TM6 Phòng chống và điều tra tội

    phạm máy tính 2 30 30

    5 AT.TM7 An toàn thương mại điện tử 2 24 12 36

    13 246

    6.4. Thực tập, đồ án tốt nghiệp, học bổ sung (11 TC)

    - Thực tập tốt nghiệp: Mã: AT.TN1 - 3 TC - Thực hiện đồ án tốt nghiệp: Mã: AT.TN2 - 8 TC (đối với các sinh viên

    đủ điều kiện thực hiện đồ án tốt nghiệp)

    - Học bổ sung: 8 TC (đối với các sinh viên đủ điều kiện thi tốt nghiệp)

    7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

    7.1. Học kỳ 1

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 QG.QG1 Giáo dục quốc phòng an ninh 8 165

    2 LL.LM1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-

    Lênin 1 2 40

    3 CB.TT1 Toán cao cấp 1 4 75

    4 CB.TT3 Toán cao cấp 3 3 60

    5 CT.HT1 Tin học đại cương 2 45

    6 QG.QG2 Giáo dục thể chất 1 1 30

    20 415

  • 10

    7.2. Học kỳ 2

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 CB.TT2 Toán cao cấp 2 3 60

    2 CB.LH1 Vật lý đại cương 1 3 60

    3 LL.ĐL2 Kỹ năng mềm 2 40

    4 LL.LM2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-

    Lênin 2 3 60

    5 LL.ĐL1 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

    Nam 3 60

    6 CT.HT3 Lập trình căn bản 3 60

    7 QG.QG2 Giáo dục thể chất 2 1 30

    8 CB.LH3 Thực hành vật lý đại cương 1 1 30

    19 400

    7.3. Học kỳ 3

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 CB.LH2 Vật lý đại cương 2 3 60

    2 CB.TT4 Toán xác suất thống kê 3 60

    3 CB.LH4 Thực hành vật lý đại cương 2 1 30

    4 CB.NN1 Tiếng Anh 1 3 60

    5 LL.TH1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 40

    6 LL.LM3 Tâm lý học đại cương

    (Có thể chọn môn khác trong mục 6.2.2) 2 40

    7 CT.HT4 Công nghệ mạng máy tính 2 45

    8 CB.TT5 Toán chuyên đề 2 40

    9 QG.QG2 Giáo dục thể chất 3 1 30

    19 405

    7.4. Học kỳ 4

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 CB.NN2 Tiếng Anh 2 3 60

    2 CB.TT6 Toán rời rạc 2 45

    3 CT.HT8 Otomat và ngôn ngữ hình thức 2 35

    4 CT.HT5 Bộ giao thức TCP/IP và định tuyến mạng 3 60

    5 ĐV.KĐ5 Điện tử tương tự và điện tử số 3 55

    6 CT.KM2 Lý thuyết cơ sở dữ liệu 2 45

    7 CT.KM4 Kỹ thuật lập trình 2 45

    8 CT.HT6 Quản trị mạng máy tính 3 60

    9 QG.QG2 Giáo dục thể chất 4 1 30

    21 435

  • 11

    7.5. Học kỳ 5

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 CB.NN3 Tiếng Anh 3 3 60

    2 CT.KM1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 45

    3 CT.KM5 Lập trình hướng đối tượng 2 45

    4 CT.KM3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 45

    5 CT.HT9 Các dịch vụ mạng 2 40

    6 ĐV.KV2 Kỹ thuật vi xử lý 2 35

    7 ĐV.KV3 Xử lý tín hiệu số 2 30

    8 QG.QG2 Giáo dục thể chất 5 1 30

    9 ĐV.ĐV1 Cơ sở lý thuyết truyền tin 2 30

    18 360

    7.6. Học kỳ 6

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 CB.NN4 Tiếng Anh chuyên ngành 3 60

    2 CT.KM8 Phân tích, thiết kế hệ thống 2 45

    3 CT.KM6 Lập trình mạng 2 45

    4 CT.HT2 Kiến trúc máy tính 2 45

    5 CT.HT7 Nguyên lý hệ điều hành 2 45

    6 ĐV.ĐV3 Kỹ thuật đo lường điện tử 2 35

    7 CT.KM7 Phát triển ứng dụng web 2 45

    8 ĐV.ĐV2 Kỹ thuật truyền số liệu 2 30

    9 ĐV.ĐV4 Hệ thống viễn thông 3 60

    20 410

    7.7. Học kỳ 7

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 AT.KH1 Cơ sở an toàn thông tin 3 45

    2 AT.KH2 Cơ sở lý thuyết mật mã 3 54

    3 AT.KH4 Kỹ thuật giấu tin 2 36

    4 AT.TM2 An toàn cơ sở dữ liệu 2 36

    5 AT.AT1 An toàn hệ điều hành 3 60

    6 AT.KH5 Quản lý và xây dựng chính sách an toàn thông tin 2 36

    7 CT.KM9 Giám sát mạng máy tính

    (Có thể chọn môn khác trong mục 6.2.2) 2 40

    8 CT.HT10 Thực tập cơ sở chuyên ngành 3 90

    20 397

  • 12

    7.8. Học kỳ 8

    STT Mã học

    phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 AT.TM1 Đánh giá và kiểm định an toàn hệ thống thông tin 3 60

    2 AT.AT2 An toàn mạng máy tính 4 90

    3 AT.AT3 Giao thức an toàn mạng 2 36

    4 AT.AT4 Thu thập và phân tích thông tin an ninh mạng 3 60

    5 AT.KH3 Phân tích, thiết kế an toàn mạng máy tính 2 36

    14 282

    7.9. Học kỳ 9

    7.9.1. Đối với sinh viên chuyên ngành An toàn ứng dụng

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 AT.TM3 Xây dựng ứng dụng web an toàn 2 36

    2 AT.KH6 Kỹ thuật lập trình an toàn 3 60

    3 AT.AT5 Mã độc 3 60

    4 AT.KH7 Phát hiện lỗi và lỗ hổng bảo mật phần mềm 2 36

    5 AT.TM4 Mật mã ứng dụng trong an toàn thông tin 3 60

    13 252

    7.9.2. Đối với sinh viên chuyên ngành An toàn thông tin mạng

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 AT.TM5 Chứng thực điện tử 3 54

    2 AT.TM6 Phòng chống và điều tra tội phạm máy tính 2 30

    3 AT.AT6 Quản trị an toàn hệ thống 4 90

    4 AT.TM7 An toàn thương mại điện tử 2 36

    5 AT.AT7 An toàn điện toán đám mây 2 36

    13 246

    7.10. Học kỳ 10

    7.10.1. Đối với sinh viên làm đồ án tốt nghiệp

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 AT.TN1 Thực tập tốt nghiệp 3 180

    2 AT.TN2 Đồ án tốt nghiệp 8 240

    11 420

    7.10.2. Đối với sinh viên thi tốt nghiệp chuyên ngành An toàn ứng dụng

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 AT.TN1 Thực tập tốt nghiệp 3 180

    2 AT.TM6 Phòng chống và điều tra tội phạm máy tính 2 30

    3 AT.AT6 Quản trị an toàn hệ thống 4 90

    4 AT.AT7 An toàn điện toán đám mây 2 36

    11 336

  • 13

    7.10.3. Đối với sinh viên thi tốt nghiệp chuyên ngành An toàn thông tin mạng

    TT Mã học phần Tên môn học Số tín chỉ Số tiết

    1 AT.TN1 Thực tập tốt nghiệp 3 180

    2 AT.KH6 Kỹ thuật lập trình an toàn 3 60

    3 AT.KH7 Phát hiện lỗi và lỗ hổng bảo mật phần mềm 2 36

    4 AT.TM4 Mật mã ứng dụng trong an toàn thông tin 3 60

    11 336

    8.