GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

25
Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 1 GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT DÀN BÀI: I. Tính chất hóa học của oxit 1. ______________________________________ 2. ______________________________________ II. Khái quát về sự phân loại oxit 1. ______________ 2. ______________ 3. ______________ 4. ______________ Vở ghi nội dung bài học và mở rộng Bài tự soạn trước của HS I. Tính chất hóa học của oxit 1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào? a. Một số oxit bazơ như Na2O, CaO, K2O,… tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ Na2O + H2O 2NaOH BaO + H2O Ba(OH)2 b. Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O c. Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối BaO + CO2 0 t BaCO3 Câu 1. Oxit là gì? _______________________________________________________ Câu 2. Thế nào là oxit axit, oxit bazơ? Cho ví dụ. _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ _______________________________________________________ Điểm BCB Nhận xét của GV

Transcript of GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Page 1: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 1

GV: Nguyễn Thị Hà

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

BÀI 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT DÀN BÀI:

I. Tính chất hóa học của oxit

1. ______________________________________

2. ______________________________________

II. Khái quát về sự phân loại oxit

1. ______________

2. ______________

3. ______________

4. ______________

Vở ghi nội dung bài học và mở rộng Bài tự soạn trước của HS

I. Tính chất hóa học của oxit

1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào?

a. Một số oxit bazơ như Na2O, CaO, K2O,… tác dụng với nước

tạo thành dung dịch bazơ

Na2O + H2O → 2NaOH

BaO + H2O → Ba(OH)2

b. Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

c. Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối

BaO + CO2 0t

BaCO3

Câu 1. Oxit là gì?

_______________________________________________________

Câu 2. Thế nào là oxit axit, oxit bazơ? Cho ví dụ.

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 2: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 2

2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào?

a. Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit

N2O5 + H2O →2HNO3

b. Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước

CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O

c. Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối

CO2 + CaO 0t CaCO3

II. Khái quát về sự phân loại oxit

Có 4 loại oxit:

1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành

muối và nước: CaO, CuO, FeO, BaO,…

2. Oxit axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành

muối và nước: SO2, P2O5, N2O5,…

3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với cả dung dịch bazơ

và dung dịch axit tạo thành muối và nước: Al2O3, ZnO,…

4. Oxit trung tính là những oxit không tác dụng với axit, bazơ

và nước. Oxit trung tính còn gọi là oxit không tạo muối:

CO, NO...

Câu 3. Hoàn thành các PTHH sau:

BaO + H2O →

FeO + H2SO4 →

CaO + CO2 0t

Câu 4. Từ đó em rút ra nhận xét gì về tính chất hóa học của oxit bazơ?

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Câu 5. SO3 là một oxit axit, dựa vào tính chất hóa học chung hãy cho

biết SO3 có thể phản ứng được với những chất nào trong các chất sau:

K2O, HBr, SO2, KOH, H2O? Viết các PTHH minh họa.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Câu 6. Hãy nêu những tính chất hóa học của oxit axit.

________________________________________________________

_______________________________________________________

________________________________________________________

Page 3: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 3

BÀI TẬP

Bài tập GV và HS làm trên lớp Bài tương tự - HS làm ở nhà để chấm điểm

Dạng: Hoàn thành PTHH khi biết chất phản ứng

- Học thuộc hóa trị các nguyên tố, nhóm nguyên tử.

- Xác định loại chất tham gia phản ứng.

- Học thuộc tính chất hóa học của các loại chất. Hoàn thành

phương trình theo tính chất đã học.

Ví dụ:

Na2O + H2O → 2NaOH (Oxit bazơ tác dụng nước tạo bazơ)

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (Oxit axit tác dụng nước tạo axit)

1. Hoàn thành các PTHH sau :

a) BaO + H2O ________________________________________

b) BaO + SO2 _______________________________________

c) BaO + H2SO4 _____________________________________

d) K2O + H2O _______________________________________

e) K2O + SO3 ________________________________________

f) K2O + H2SO4 _____________________________________

g) Na2O + SO3 _______________________________________

h) Na2O + CO2 ______________________________________

i) Na2O + HNO3 _____________________________________

j) CaO + H2O _______________________________________

k) CaO + N2O5 ______________________________________

2. Hoàn thành các PTHH sau :

a) CO2 + H2O ___________________________________________

b) CO2 + CaO ___________________________________________

c) CO2 + KOH __________________________________________

d) N2O5 + BaO __________________________________________

e) N2O5 + NaOH ________________________________________

f) N2O5 + H2O __________________________________________

g) P2O5 + MgO __________________________________________

h) P2O5 + NaOH_________________________________________

i) P2O5 + K2O __________________________________________

j) SO3 + NaOH _________________________________________

k) SO3 + BaO ___________________________________________

l) SO3 + Ba(OH)2 _______________________________________

m) SO3 + H2O ___________________________________________

n) Na2O + N2O5 _________________________________________

o) Na2O + HCl __________________________________________

p) K2O + HNO3 _________________________________________

q) K2O + HCl ___________________________________________

r) CaO + H3PO4 _________________________________________

s) BaO + P2O5 __________________________________________

Page 4: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 4

Dạng: Giải bài toán theo PTHH

- Tính số mol dựa theo thể tích hoặc khối lượng đề bài cho.

- Lập PTHH (viết PT và cân bằng PT).

- Tính số mol các chất còn lại dựa theo PT.

- Tính thể tích hoặc khối lượng các chất theo yêu cầu đề bài.

4. Cho 14,1 g K2O tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư.

a. Viết phương trình hóa học

b. Tính khối lượng muối tạo thành

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

5. Cho 8 g MgO tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư.

a. Viết phương trình hóa học

b. Tính khối lượng muối tạo thành

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Dặn dò: _________________________________________________

________________________________________________________

3. Cho 8 g CuO tác dụng hết với dung dịch HCl dư.

a. Viết phương trình hóa học

b. Tính khối lượng muối tạo thành

Giải

nCuO =mCuO

MCuO=

8

80= 0,1(mol)

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

1 2 1 1 (mol)

0,1 0,2 0,1 0,1 (mol)

mCuCl2 = nCuCl2. MCuCl2 = 0,1.135 = 13,5 g

Page 5: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 5

BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG DÀN BÀI:

A. CANXI OXIT

I __________________________________________________

II _________________________________________________

III ________________________________________________

B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

I __________________________________________________

II _________________________________________________

III ________________________________________________

Vở ghi nội dung bài học và mở rộng Bài tự soạn trước của HS

A. Canxi oxit: CaO

I. Tính chất

- Là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (2585oC).

- CaO có tính chất hóa học của một oxit bazơ.

1. CaO tác dụng với nước tạo thành bazơ

CaO + H2O → Ca(OH)2

2. CaO tác dụng với axit tạo thành muối và nước

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

3. CaO tác dụng với oxit axit tạo thành muối

CaO + SO2 0t

CaSO3

Câu 1. CaO thuộc loại oxit nào? Nêu tính chất hóa học của CaO,

viết PTHH minh họa.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 6: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 6

II. Ứng dụng

Dùng trong công nghiệp luyện kim, là nguyên liệu trong

công nghiệp hóa học, dùng làm chất khử chua đất, xử lí

nước thải công nghiệp,…

III. Sản xuất canxi oxit

1. Nguyên liệu: Đá vôi, than đá hoặc các loại chất đốt khác.

2. Các phản ứng hóa học xảy ra

C + O2 0t CO2 (phản ứng sinh ra nhiệt khoảng

trên 900oC)

CaCO3 0t CaO + CO2

B. Lưu huỳnh đioxit: SO2

I. Tính chất

- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc

(gây ho, viêm đường hô hấp,…) và nặng hơn không khí.

- Lưu huỳnh đioxit có tính chất hóa học của một oxit axit.

1. SO2 tác dụng với nước tạo thành axit sunfurơ

SO2 + H2O → H2SO3

2. SO2 tác dụng với dd bazơ tạo thành muối sunfit và nước

SO2 + Ca(OH)2→ CaSO3 + H2O

3. SO2 tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối sunfit

SO2 + Na2O 0t

Na2SO3

Câu 2. Nêu hiện tượng và viết PTHH ứng với các việc làm sau:

- Vôi tôi.

- Vãi bột vôi sống để khử chua cho đất.

- Để vôi sống ngoài không khí lâu ngày bị hóa đá.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Câu 3. Tại sao không nên sản xuất vôi bằng các lò đốt thủ công?

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Câu 4. SO2 là oxit thuộc loại nào? Nêu tính chất hóa học của SO2 và

viết PTHH minh họa.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Page 7: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 7

II. Ứng dụng

Phần lớn SO2 được sử dụng để sản xuất H2SO4. Ngoài ra, SO2

còn được sử dụng để tẩy trắng bột gỗ, làm chất diệt nấm mốc.

III. Điều chế lưu huỳnh đioxit

1. Trong phòng thí nghiệm: Cho muối sunfit tác dụng với

axit (dung dịch HCl hoặc H2SO4), khí SO2 được thu bằng

cách đẩy không khí.

PTHH: Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + SO2

2. Trong công nghiệp

Đốt cháy lưu huỳnh (hoặc FeS2) trong không khí.

S + O2 0t SO2

PHẦN MỞ RỘNG

Câu 5. Viết PTHH của SO2 (nếu có) với: K2O, KOH, BaO, Ca(OH)2.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Câu 6. SO2 là một khí độc gây ô nhiễm môi trường, em hãy đề xuất

biện pháp xử lí môi trường để giảm lượng SO2 trong khí thải

công nghiệp.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Câu 7. Dẫn 6,72 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa hết với dung dịch

Ba(OH)2 dư, sản phẩm thu được là bari sunfit và nước.

a. Viết phương trình hóa học

b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành

(Dạng BT: Tính theo PTHH)

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Page 8: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 8

BÀI TẬP

Bài tập GV và HS làm trên lớp Bài tương tự - HS làm ở nhà để chấm điểm

Dạng: Bài tập chuỗi phản ứng

- Xác định chất thuộc loại chất nào?

- Quan sát thành phần nguyên tố của các chất trước và sau phản ứng

- Tìm chất thích hợp cho tác dụng với chất trước dấu mũi tên để

tạo thành chất sau dấu mũi tên (có thể tạo thêm một chất khác).

Ví dụ: K2O → KOH → K2CO3 → CO2 → Na2CO3

K2O + H2O → 2KOH

2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O

K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2

CO2 + Na2O → Na2CO3

1. Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

a. BaO → Ba(OH)2 → BaCO3 → BaO → BaSO4

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

b. CO2 → CaCO3 → CaO → CaSO4

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

2. Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

a. CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

b. Na2O → NaOH → Na2CO3 → CO2 → K2CO3

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

c. S → SO2 → CaSO3 → SO2 → MgSO3

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

d. P → P2O5 → H3PO4 → Ba3(PO4)2

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Page 9: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 9

Dạng: Giải bài toán theo PTHH

3. Biết 11,2 lít khí SO3 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml

dung dịch Ba(OH)2, thu được là BaSO4 và H2O.

a. Viết phương trình hóa học

b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng

c. Tính khối lượng kết tủa thu được

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

5. Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với dung dịch

Ba(OH)2 dư, thu được là BaCO3 và H2O.

a. Viết phương trình hóa học

b. Tính khối lượng kết tủa thu được

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

____________________________________________________

4. Biết 4,48 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch

Ca(OH)2, thu được là CaCO3 và H2O.

a. Viết phương trình hóa học

b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng

c. Tính khối lượng kết tủa thu được

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

6. Biết 3,36 l khí SO2 (đktc) tác dụng vừa hết với dung dịch Ca(OH)2

dư thu được là CaSO3 và H2O. Tính khối lượng kết tủa thu được.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Dặn dò: _________________________________________________

________________________________________________________

Page 10: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 10

BÀI 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT

DÀN BÀI:

I. Tính chất hóa học của axit

1 ________________________________________________

2. Axit tác dụng với kim loại

3 ________________________________________________

4 ________________________________________________

II. Axit mạnh và axit yếu

Vở ghi nội dung bài học và mở rộng Bài tự soạn trước của HS

I. Tính chất hóa học

1. Làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

2. Dung dịch axit tác dụng với nhiều kim loại (Al, Fe, Zn,...)

tạo thành muối và giải phóng khí H2.

2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑

H2SO4 (loãng) + Fe → FeSO4 + H2↑

Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại

nhưng nói chung không giải phóng khí H2.

3. Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước

2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O

4. Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Câu 1. Axit là gì? Cho ví dụ.

_______________________________________________________

_______________________________________________________

Câu 2. Nêu những tính chất hóa học của axit, viết PTHH minh họa.

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

_______________________________________________________

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 11: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 11

II. Axit mạnh và axit yếu

- Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3,...

- Axit yếu: H2S, H2SO3, H2CO3,...

PHẦN MỞ RỘNG

Câu 3. Có những chất sau: CuO, Fe, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng với

dung dịch HCl sinh ra:

- Khí nhẹ hơn không khí và cháy được.

_______________________________________________________

- Dung dịch có màu xanh.

_______________________________________________________

- Dung dịch có màu vàng nâu.

_______________________________________________________

Câu 4. Nêu các kim loại không tác dụng với dung dịch axit

(HCl, H2SO4 loãng).

_______________________________________________________

Câu 5. Viết các phương trình hóa học sau:

BaO + HNO3 →

Zn + HCl →

MgO + HCl →

Fe + H2SO4 loãng →

Al2O3 + HCl →

Câu 6. Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch

không màu: KNO3, KOH, HCl.

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Page 12: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 12

BÀI TẬP

Bài tập GV và HS làm trên lớp Bài tương tự - HS làm ở nhà để chấm điểm

Dạng: Hoàn thành PTHH khi biết chất phản ứng

1. Hoàn thành các PTHH sau :

a) Mg + HCl __________________________________________

b) K2O + HCl _________________________________________

c) KOH + HCl ________________________________________

d) K2CO3 + HCl _______________________________________

e) Fe + HCl ___________________________________________

f) BaO + HCl _________________________________________

g) Ba(OH)2 + HCl _____________________________________

h) BaCO3 + HCl _______________________________________

i) Al + HCl ___________________________________________

j) MgO + HCl ________________________________________

k) Mg(OH)2 + HCl _____________________________________

l) CaCO3 + H2SO4 _____________________________________

m) Mg + H2SO4 ________________________________________

n) CaCO3 + H2SO4 _____________________________________

o) Fe + H2SO4 _________________________________________

p) Fe(OH)2 + HCl ______________________________________

q) Al(OH)3 + HCl ______________________________________

r) Fe(OH)3 + HCl ______________________________________

2. Hoàn thành các PTHH sau :

a) Zn + HCl __________________________________________

b) Na2O + HCl _______________________________________

c) NaOH + HCl _______________________________________

d) Na2CO3 + HCl ______________________________________

e) Ca + HCl __________________________________________

f) CaO + HCl ________________________________________

g) Ca(OH)2 + HCl _____________________________________

h) CaCO3 + HCl ______________________________________

i) Zn + H2SO4 ________________________________________

j) ZnO + HCl ________________________________________

k) Zn(OH)2 + HCl _____________________________________

l) ZnCO3 + HCl ______________________________________

m) BaCO3 + H2SO4 ____________________________________

n) Al(OH)3 + H2SO4 ___________________________________

o) Fe(OH)3 + H2SO4 ___________________________________

p) Fe(OH)2 + H2SO4 ___________________________________

q) Al2O3 + HNO3 _____________________________________

r) FeO + HCl ________________________________________

s) Mg + H3PO4 _______________________________________

Page 13: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 13

Dạng: Giải bài toán theo PTHH

3. Cho 4,8 g Mg tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl.

a. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng ở đktc

b. Tính khối lượng muối tạo thành

c. Tính nồng độ mol dung dich axit đã dùng

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

5. Cho 3 g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch

HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí (đktc). Xác định tên

kim loại.

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

4. Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M.

a. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng ở đktc

b. Tính khối lượng muối tạo thành

c. Tính thể tích dung dịch axit đã dùng

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

6. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị III tác dụng hết với dung dịch

H2SO4 dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc).

Xác định tên kim loại.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Dặn dò: ________________________________________________

________________________________________________________

Page 14: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 14

BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG DÀN BÀI:

A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)

1__________________________________________________

2__________________________________________________

B. AXIT SUNFURIC (H2SO4)

I ___________________________________________________

II __________________________________________________

1__________________________________________________

2__________________________________________________

III _________________________________________________

IV _________________________________________________

V __________________________________________________

Vở ghi nội dung bài học và mở rộng Bài tự soạn trước của HS

A. Axit clohidric, CTHH: HCl (Giảm tải, HS đọc thêm)

1. Tính chất

* Dung dịch axit clohidric đậm đặc là dung dịch bão hòa

hiđroclorua, có nồng độ khoảng 37%.

* HCl có đầy đủ tính chất hóa học của một axit thông thường:

- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 1. HCl, H2SO4 thuộc loại hợp chất nào?

______________________________________________________

Câu 2. Tại sao khi pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ

axit đặc vào lọ đựng nước sẵn? Có làm ngược lại được không?

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 15: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 15

- Tác dụng với nhiều kim loại (Mg, Al, Fe, Zn,…) tạo thành

muối clorua và giải phóng khí H2.

2HCl + Mg → MgCl2 + H2

- Tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước.

HCl + NaOH → NaCl + H2O

- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước.

6HCl + Fe2O3→ 2FeCl3 + 3H2O

2. Ứng dụng: HCl được dùng để:

- Điều chế các muối clorua.

- Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn.

- Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng, mạ kim loại,…

- Chế biến thực phẩm, dược phẩm,…

B. Axit Sunfuric, CTHH: H2SO4

I. Tính chất vật lí

- Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 lần nước

(d = 1,83 g/cm3 tương ứng với nồng độ 98%), không bay hơi,

tan dễ dàng trong nước và tỏa nhiều nhiệt.

- Khi pha loãng axit sunfuric phải rót từ từ axit H2SO4 đặc vào

bình đựng sẵn nước rồi khuấy đều.

Câu 3. Xem hình 1.12 SGK/17 kể tên các sản phẩm được sản xuất từ

axit sunfuric.

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Câu 4. Quan sát hình 1.11 SGK/17 cho biết hiện tượng khi cho

axit H2SO4 đặc vào cốc đựng đường. Tại sao khối đen lại trào ra

khỏi miệng cốc?

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Câu 5. Vì sao trong thực tế sản xuất ta không dùng H2O để

hấp thụ SO3?

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Page 16: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 16

II. Tính chất hóa học

1. Axit sunfuric loãng

- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

- Tác dụng với nhiều kim loại (Mg, Al, Fe, Zn,…) tạo thành

muối sunfat và giải phóng khí H2.

H2SO4 loãng + Zn → ZnSO4 + H2↑

- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước.

H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O

- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước.

3H2SO4 + Al2O3→ Al2(SO4)3 + 3H2O

2. Axit sunfuric đặc

a. Tác dụng với kim loại tạo thành muối sunfat, giải phóng

khí sunfurơ (SO2) và nước.

6H2SO4 (đặc) + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

b. Tính háo nước

H2SO4 đặc rất háo nước, có thể loại hết nước trong các chất

hữu cơ như đường, xenlulozơ (bông, vải, giấy,…)

- PTHH:

C12H22O11 12C + 11H2O

Câu 6. Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi

cặp chất sau theo phương pháp hóa học?

- Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.

- Dung dịch KCl và dung dịch K2SO4.

- Dung dịch K2SO4 và dung dịch H2SO4.

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Câu 7. Cho m gam Mg tác dụng với axit HCl dư thu được 5,6 lít

khí H2 (đktc). Tính m và khối lượng muối tạo thành.

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

H2SO4 đặc

Page 17: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 17

III. Ứng dụng

H2SO4 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp

phẩm nhuộm, chế biến dầu mỏ, luyện kim, chất dẻo,…

IV. Sản xuất axit sunfuric

- Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng

phương pháp tiếp xúc. Nguyên liệu là S hoặc FeS2.

- Các công đoạn:

1. S + O2 0t SO2

2. 2SO2 + O2 520 , OVt

2SO3

3. SO3 + H2O → H2SO4

V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat

Để nhận biết axit sunfuric và dung dịch muối sunfat, ta dùng

thuốc thử là dd có chứa Ba như: Ba(OH)2, BaCl2, Ba(NO3)3.

Phản ứng tạo thành kết tủa trắng BaSO4 không tan trong nước.

H2SO4 + Ba(NO3)2→ BaSO4 + 2HNO3

Na2SO4 + Ba(NO3)2→ BaSO4 + 2NaNO3

Hoàn thành các PTHH sau (nếu có):

a) Mg + H2SO4 ________________________________________

b) Na2O + H2SO4 ______________________________________

c) NaOH + H2SO4 _____________________________________

d) Na2CO3 + H2SO4 ____________________________________

e) Fe + H2SO4 _________________________________________

f) CaO + H2SO4 _______________________________________

g) Ca(OH)2 + H2SO4 ____________________________________

h) CaCO3 + H2SO4 _____________________________________

i) Zn + H2SO4 ________________________________________

j) ZnO + H2SO4 _______________________________________

k) Zn(OH)2 + H2SO4 ____________________________________

l) ZnCO3 + H2SO4 _____________________________________

m) Cu + H2SO4 ________________________________________

n) BaCO3 + HCl ________________________________________

o) Ag + HCl __________________________________________

p) Fe(OH)3 + HCl _____________________________________

q) Ca(OH)2 + HCl _____________________________________

r) Fe(OH)2 + HCl _____________________________________

s) Al2O3 + HCl _______________________________________

t) Mg + HCl _________________________________________

Page 18: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 18

BÀI TẬP

Bài tập GV và HS làm trên lớp Bài tương tự - HS làm ở nhà để chấm điểm

Dạng: Nhận biết các dung dịch

- Dùng quỳ tím để phân loại axit – bazơ – muối:

+ Axit làm quỳ hoá đỏ

+ Bazơ làm quỳ hóa xanh

+ Muối không làm quỳ tím đổi màu

- Nhận biết gốc SO4 bằng hợp chất tan của Ba (BaCl2, Ba(OH)2…)

tạo BaSO4 không tan, màu trắng.

- Nhận biết gốc Cl bằng AgNO3 tạo AgCl không tan, màu trắng.

- Nhận biết các gốc CO3, SO3 bằng các axit mạnh (HCl, H2SO4…).

Ví dụ:

1. Nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaCl, NaNO3, NaOH

Hóa chất

Thuốc thử

H2SO4 NaCl NaNO3 NaOH

Quỳ tím Quỳ hóa

đỏ - -

Quỳ hóa

xanh

AgNO3 Kết tủa

trắng -

PTHH: AgNO3 + NaCl → AgCl ↓ + NaNO3

2. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau:

a. MgSO4, HCl, Ca(OH)2, HNO3.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

b. ZnSO4, H2SO4, Ba(OH)2, HCl.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

c. KNO3, KCl, KOH, HCl.

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Page 19: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 19

3. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a. Mg + ... → ... + H2

b. KOH + ... → KCl + ...

c. ZnO + ... → ... + H2O

d. K2CO3 + ... → KCl + ... + ...

Dạng: Giải bài toán theo PTHH

5. Cho m g bột magie tác dụng vừa đủ với 200 ml HCl 1M.

a. Tìm m

b. Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng

_____________________________________________________

_____________________________________________________

_____________________________________________________

_____________________________________________________

_____________________________________________________

7. Cho m g bột sắt tác dụng vừa đủ với 250 ml HCl 0,1M.

a. Tìm m

b. Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng

_____________________________________________________

_____________________________________________________

_____________________________________________________

_____________________________________________________

_____________________________________________________

4. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a. Zn + ... → ... + H2

b. Mg(OH)2 + ... → MgCl2 + ...

c. ZnO + ... → ... + H2O

d. CaCO3 + ... → CaCl2 + ... + ...

6. Cho m g bột kẽm tác dụng vừa đủ với 100 ml H2SO4 2M.

a. Tìm m

b. Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

8. Cho m g bột sắt tác dụng vừa đủ với 300 ml H2SO4 0,5M. Tìm m.

Biết Fe tác dụng với H2SO4 tạo muối sắt (II).

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

________________________________________________________

Dặn dò: ________________________________________________

Page 20: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 20

BÀI 5: LUYỆN TẬP:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT DÀN BÀI:

I __________________________________________________

II _________________________________________________

Vở ghi nội dung bài học và mở rộng Bài tự soạn trước của HS

I. Kiến thức cần nhớ

1. Tính chất hóa học của oxit

2. Tính chất hóa học của axit

II. Bài tập

1. SO2 thuộc loại oxit nào?

A. Oxit axit B. Oxit bazơ

C. Oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính

2. CO2 thuộc loại oxit nào?

A. Oxit axit B. Oxit bazơ

C. Oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính

3. Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Zn B. Cu C. Fe D. Al

4. Oxit nào không tác dụng với nước?

A. Na2O B. CO2 C. ZnO D. BaO

Câu 1. Kẻ sơ đồ tính chất hóa học của oxit.

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Câu 2. Kẻ sơ đồ tính chất hóa học của axit.

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 21: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 21

5. Thuốc thử nhận biết 3 dung dịch KOH, H2SO4, NaCl là:

A. H2 B. AgNO3 C. Quỳ tím D. Ca(OH)2

6. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng ra khí?

A. CaO B. SO3 C. NaOH D. Fe

7. Cho các oxit sau: BaO, CO2, CuO, Al2O3. Oxit tác dụng được với

nước là:

A. CuO, CaO B. CO2, Al2O3 C. BaO, CO2 D. CuO, CO2

8. Cho các chất sau: CO2, ZnO, K2O, BaO. Hãy cho biết chất nào

tác dụng được với:

a. Nước.

b. Axit clohidric.

c. Natri hidroxit.

9. Hòa tan hoàn toàn 5,04 g Fe bằng 100 ml dung dịch HCl.

a. Viết phương trình phản ứng

b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc

c. Tính nồng độ mol dd sau phản ứng (coi thể tích không đổi)

Một số công thức sẽ sử dụng:

+ n = m/M

+ Vkhí = n . 22,4

+ CM = n/V

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Page 22: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 22

Dạng: Hoàn thành PTHH khi biết chất phản ứng

10. Hoàn thành các PTHH sau (nếu có):

a) K2O + H2O _________________________________________

b) K2O + SO2 _________________________________________

c) K2O + H2SO4 _______________________________________

d) Na2O + H2O ________________________________________

e) Na2O + SO3 ________________________________________

f) Na2O + H2SO4 ______________________________________

g) CaO + H2O _________________________________________

h) CaO + CO2 _________________________________________

i) CaO + HNO3 _______________________________________

j) BaO + H2O _________________________________________

k) BaO + N2O5 ________________________________________

l) BaO + HCl _________________________________________

m) CO2 + H2O ________________________________________

n) CO2 + CaO ________________________________________

o) CO2 + Ca(OH)2 _____________________________________

p) SO2 + H2O _________________________________________

q) P2O5 + H2O ________________________________________

r) P2O5 + K2O ________________________________________

s) N2O5 + BaO ________________________________________

t) N2O5 + H2O ________________________________________

11. Hoàn thành các PTHH sau (nếu có):

a) NaOH + HCl _______________________________________

b) Na2CO3 + HCl_______________________________________

c) CaO + HCl_________________________________________

d) Ca(OH)2 + HCl______________________________________

e) CaCO3 + HCl________________________________________

f) Zn + HCl___________________________________________

g) ZnO + HCl_________________________________________

h) Zn(OH)2 + HCl______________________________________

i) ZnCO3 + HCl_______________________________________

j) Ag + HCl___________________________________________

k) MgCO3 + H2SO4_____________________________________

l) Cu + H2SO4_________________________________________

m) Fe(OH)2 + H2SO4____________________________________

n) Al(OH)3 + H2SO4____________________________________

o) Fe(OH)3 + H2SO4____________________________________

p) Fe2O3 + HNO3_______________________________________

q) Mg + H3PO4________________________________________

r) MgO + H3PO4 ______________________________________

s) Al2O3 + HNO3_______________________________________

Dặn dò: _______________________________________________

______________________________________________________

Page 23: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 23

BÀI 6: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

STT Tên thí nghiệm Dụng cụ - Hóa chất Cách tiến hành Hiện tượng – Giải thích Ghi chú

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 24: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 24

ÔN TẬP KIỂM TRA

Vở ghi nội dung bài học và mở rộng Bài tự soạn trước của HS

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

Page 25: GV: Nguyễn Thị Hà CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI …

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai 25

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________