Gioi thieu ve dieu duong
Transcript of Gioi thieu ve dieu duong
Phạm Đức Mục 1
NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
NHỮNG ĐỔI MỚI VÀ CÁC GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG TÍNH CHUYÊN NGHIỆP CỦA ĐIỀU DƯỠNG
Phạm Đức Mục 2
THÔNG TIN VỀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐIỀU DƯỠNG QUỐC TẾ VÀ VIỆT NAM
Phạm Đức Mục 3
Florence Nightingale: người sáng lập ngành Điều dưỡng
Thế giới
PHẦN 1
12.5.1820
13-8-1910
Phạm Đức Mục 4
Florence Nightingale: Người là ai?
• Có học thức: giỏi triết học,toán học, nhiều ngoại ngữ
1820 -1910
• Dòng dõi quyền quý ở Anh
• Từ nhỏ đã mang hoài bão được CS người ốm
Phạm Đức Mục 5
• Chọn nghề ĐD bị gia đình phản đối
• Quyết định từ bỏ giầu sang đến các Tu viện CS người nghèo
• Trở thành ĐD năm 30 tuổi
Florence Nightingale: Người là ai?
Phạm Đức Mục 6
• Chiến tranh CREMEAN: Nga đánh nhau với Anh, Pháp, Thổ Nhĩ Kỳ
• Hàng ngàn người chết không được nuôi ăn & CS
• BV dã chiến tại Thổ ô nhiễm, không có chỗ cho thương binh nằm
1854-1856
• F.N & 38 người nữ tình nguyến ra mặt trận
Florence Nightingale: Người là ai?
Phạm Đức Mục 7
Nightingale: Cuộc cách mạng tại BV dã chiến
PHÒNG MỔ BỆNH VIỆN DÃ CHIẾN TẠI SCUTARY THỔ NHĨ KỲ
Phạm Đức Mục 8
Tại BV dã chiến: Thương binh bị trói tay, buộc chân và mổ tại giường bệnh
Bố trí phòng mổ riêng cho thương binh
PHÒNG MỔ NIGHTINGLE
Nightingale: Cuộc cách mạng tại BV dã chiến
Phạm Đức Mục 9
• Dọn dẹp buồng bệnh• Cấp chăn, màn, thức
ăn cho thương binh• Cử người chăm sóc
thương binh lúc qua đời
• Tỷ lệ TV giảm 42% xuống 2% sau 6 tháng
BUỒNG BỆNH NIGHTINGALE
Nightingale: Cuộc cách mạng dã chiến
Phạm Đức Mục 10
F. NIGHTINGALE: NGƯỜI PHỤ NỮ VỚI CÂY ĐÈN
• Sau khi việc CS có nề nếp• FN: sửa tính nết của lính:
không uống rượu• Làm sân bóng cho lính• Động viên lính tiết kiệm
gửi tiền về nhà• Lính coi bà như mẹ• Đêm đêm mang cây đèn đi
tua thăm thương binh
NIGHTINGALE ĐI THĂM NB
Phạm Đức Mục 11
Di sản để lại
1. Người đầu tiên đặt nền tảng về vệ sinh BV
2. Mở trường đào tạo ĐD đào tạo Đ D đầu tiên tại Anh (1860)
3. Thay đổi việc chăm sóc quân nhân
4. Tác giả của cuốn sách “Cẩm nang điều Dưỡng” (Notes on Nursing)
5. Xây dựng hệ thống hồ sơ bệnh án của các binh sĩ.
Phạm Đức Mục 12
6. Ngày điều dưỡng Thế giới International Nurses’ day (12.5)
7. Quỹ Nightingale: Nightingale Fund8. Bảo tàng Nightingale
Di sản để lại
Phạm Đức Mục 13
Phạm Đức Mục 14
Phần 2VAI TRÒ VÀ XU HƯỚNG QUỐC TẾ VỀ ĐD
1. VAI TRÒ ĐIỀU DƯỠNG
- CS người bệnh = Care provider
- Hướng dẫn NB = Patient Teacher
- Hỗ trợ bác sĩ = Doctors’ Support
- Bảo vệ NB = Patient Protector
- Điều phối nhóm CS = Care Co-ordinator
- Nghiên cứu = Researcher
- Giáo viên = Teacher
Phạm Đức Mục 15
ĐIỀU DƯỠNG LỰC LƯỢNG ĐÔNG ĐẢO
> 70.000 (40%) nhân lực y tế; khắp mọi nơi của hệ thống y tế (every comer of the health system)
CSĐD trụ cột của hệ thống dịch vụ CSSK.- Chăm sóc Y = Medical Care
- Chăm sóc ĐD = Nursing Care
- Chăm sóc thuốc = Pharmaceutical Care
Phần 2VAI TRÒ VÀ XU HƯỚNG QUỐC TẾ VỀ ĐD
1. VAI TRÒ ĐIỀU DƯỠNG
Phạm Đức Mục 16
1. Dân số già Nhu cầu ĐD gia tăng
2. ĐD là Ngành khoa học (Nursing Science): đa
khoa có nhiều chuyên khoa.
3. Nhân lực ĐD Cao đẳng & Đại học hóa
4. Thiếu ĐD Di cư ĐD phạm vi toàn cầu
5. Công nhận lẫn nhau về ĐD là xu hướng tất yếu
Phần 2VAI TRÒ VÀ XU HƯỚNG QUỐC TẾ VỀ ĐD
2. Xu hướng quốc tế về ĐD
Phạm Đức Mục 17
3. CƠ CHẾ QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
• Nguồn lực• Chương trình đào tạo• Quy trình đào tạo• Đảm bảo chất lượng
CƠ SỞ SỬ DỤNG
Sử dụng người có chứng chỉ hành nghề
HĐQLhành nghề
Đăng ký và cấp chứng nhận hành nghề
Thi quốc gia/công nhận người học đủ điều kiện
Phần 2VAI TRÒ VÀ XU HƯỚNG QUỐC TẾ VỀ ĐD
Phạm Đức Mục 18
1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐD
a. Phòng Điều dưỡng Cục QL-KCB
b. Điều dưỡng trưởng SYT/Phó phòng NVY
c. Phòng ĐD bệnh viện/Phó GĐBV
d. Điều dưỡng trưởng khoa/Phó khoa
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
Phạm Đức Mục 19
Phòng ĐD-Tiết chế
CỤC QUẢN LÝ KCB
BỘ Y TẾ
ĐDT BV HUYỆN
§DT KHOA
ĐDT SỞ Y TẾ
PHÒNG ĐD BV TỈNH PHÒNG ĐD BVTƯ
§DT KHOA §DT KHOA
HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐD
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
Phạm Đức Mục 20
59/63 tỉnh/thành hội
600 chi hội50.000 hội viên
3. THÀNH LẬP HỘI ĐIỀU DƯỠNG VN
•Văn phòng 6 biên chế•Trung tâm tư vấn ĐD
TỈNH HỘI
CHI HỘI
TW HỘI•QĐ 375 /1990/CT của Thủ tướng chính phủ
• Tất cả có pháp nhân do UBND tỉnh/thành
phố phê duyệt
• Chi hội chuyên khoa• Chi hội trực thuộc
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
Phạm Đức Mục 21
TƯ HỘI
TỈNH HỘI
CHI HỘI
PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG CỤC KCB–BỘ Y TẾ
PHÒNG ĐDBV
ĐDT- SYT /PHÓ PHÒNG NVY
PHỐI HỢP HỘI NGHỀ NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ ĐD
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
Phạm Đức Mục 22
Một số hoạt động nổi bật của Hội ĐD
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
Phạm Đức Mục 23
Một số hoạt động nổi bật của Hội ĐD
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
Phạm Đức Mục 24
Bộ y tế đưa NCĐD vào kiểm tra BV hàng năm
Một số hoạt động nổi bật của Hội ĐD
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
Phạm Đức Mục 25
Phạm Đức Mục 26
4. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐÀO TẠO ĐD
a) Thành lập Trường đại học ĐD
b) Nâng cấp trường THYT lên Trường Cao đẳng
c) Thành lập Khoa ĐD trong các trường Đại học Y và một số Trường Dân lập (ĐH Thăng long, Thành Tây, Yessaint, Hồng Bàng)
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
CHÂN DUNG NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG THAY ĐỔI CƠ BẢN
Phạm Đức Mục 27
5. NÂNG CẤP TRÌNH ĐỘ ĐIỀU DƯỠNG
a) Sơ cấp (khép lại)
b) Trung cấp (định hướng giảm dần)
c) Cao đẳng (chính quy, liên thông từ Trung cấp)
d) Đại học (chính quy, liên thông từ TC&CĐ)
e) Thạc sĩ (ĐD, YTCC, QLBV..)
f) Chuyên khoa 1 về ĐD
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
CHÂN DUNG NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG THAY ĐỔI CƠ BẢN
Phạm Đức Mục 28
6 HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH ĐIỀU DƯỠNG
1) Thang bảng lương ĐD, Hộ sinh 2) Đổi ngạch Y tá thành ĐD3) Phụ cấp trách nhiệm ĐDT4) Danh hiệu “THẦY THUỐC ƯU TÚ” CHO ĐD, HS, KTV5) Xây dựng các chương trình đào tạo liên tục6) Chuẩn hóa trình độ ĐDT7) Tăng cường biên chế ĐD,HS8) Xây dựng Tiêu chuẩn năng lực ĐD9) Xây dựng KHQG về công tác ĐD_HS (2002-2010).
PHẦN 3NHỮNG ĐỔI MỚI TỪ 1990 ĐẾN NAY
Phạm Đức Mục 29
PHẦN 4NHỮNG THÁCH THỨC CỦA ĐIỀU DƯỠNG
Phạm Đức Mục 30
1) Vị thế ĐD chưa được khẳng định: ĐD còn phụ thuộc, tự ty, chưa được đánh giá công bằng.
2) Nguồn lực thiếu thiếu SL, mất cân đối, sử dụng chưa hiệu quả: tỷ lệ ĐD/BS thấp; >50% ĐDT chưa đạt chuẩn chuyên môn và quản lý; Mất cân đối về trình độ (chủ yếu TH, CĐ và ĐH ít) dẫn đến sử dụng chưa phân biệt văn bằng.
3) Đào tạo ĐD, hộ sinh chưa đạt chuẩn năng lực khu vực: GV60% ngành khác, chương trình đạo tạo chưa hội nhập, chưa gắn kết học học với hành.
4) Mô hình chăm sóc chưa hiệu quả: điều dưỡng thực hiện nhiệm vụ phụ thuộc là chính, NB chưa được CSTD.
5) Chính sách ĐD và HS: thiếu ngạch, thang bảng lương cho ĐD, hộ sinh; thiếu phụ cấp ĐD trưởng khối; Đ D chưa tham gia vào việc lập KH và xây dựng CSYT.
PHẦN 4NHỮNG TỒN TẠI, THÁCH THỨC
Phạm Đức Mục 31
NGUỒN NHÂN LỰC ĐIỀU DƯỠNG, HỘ SINH, KTV, BÁC SĨ PHẢI QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ KHU VỰC CÔNG
ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ SỐ LƯỢNG148928
TỶ LỆ%
Điều dưỡng 61.158 41%
Hộ sinh 20.920 14%
Điều dưỡng và hộ sinh 82.078 55%
Kỹ thuật viên 11.940 8%
Bác sĩ 54.910 37%
Tỷ lệ ĐD+ HS+KTV/BS = 2,05 < hơn so với quy định tại Thông tư 08/2007/TTLT-BYT-BNV (Báo cáo 2009 từ 1015 BV công)
Nguồn Niên giám Thống kê Y tế 2007
Phạm Đức Mục 32
PHẦN 4CÁC GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG TÍNH CHUYÊN
NGHIỆP CỦA ĐIỀU DƯỠNG
Phạm Đức Mục 33
1. TIẾP TỤC HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH
a. Xây dựng chiến lược phát triển nhân lực ĐD
b. Xây dựng Tiêu chuẩn năng lực nghề theo trình độ đào tạo
c. Xây dựng Tiêu chuẩn chăm sóc NB
d. Phân định rõ chức năng nhiệm vụ
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
Phạm Đức Mục 34
2. Chuẩn hóa trình độ giáo viên ĐD Phải có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành Phải có kỹ năng thực hành lâm sàng Phải có năng lực sư phạm, giảng dạy dựa vào
bằng chứng Phải có đạo đức nghề nghiệp
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
Phạm Đức Mục 35
3. CHUẨN HÓA ĐD TRƯỞNG
a) Có trình độ chuyên môn cao đẳng, đại học (2015). ĐDT BV phải có trình độ đại học.
b) Có trình độ quản lý: Phải có chứng chỉ QLCS
c) Có đạo đức nghề nghiệp: ĐDT là tấm gương đạo đức nghề nghiệp
d) Có năng lực huấn luyện và giao tiếp tốt.
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
Phạm Đức Mục 36
Bệnh nhân
Người nhàBN
Hộ lýGV vàHS/SV
Điều dưỡng
Bác sĩ
Trưởng khoa
4. XÂY DỰNG MÔ HÌNH CS HIỆU QUẢ( LẤY NGƯỜI BỆNH LÀM TRUNG TÂM-PATIENT CARE CENTRED )
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
Phạm Đức Mục 37
10 đặc tính của mô hình chăm sóc hiệu quả1. Phân công ĐD theo NB đảm bảo liên tục
2. Vai trò chủ động của ĐD được phát huy
3. Phối hợp tốt giữa BS, ĐD, học sinh, người nhà
4. ĐD thiết lập tốt mối quan hệ ĐD - NB.
5. Tỷ lệ ĐD / NB phù hợp: 1 ĐD/6-10 NB thông thường
6. Cơ cấu các trình độ ĐD phù hợp ( CĐ và DDH/TH = 1/1)
7. NB được thông tin và trao quyền tham gia vào quá trình điều trị.
8. Người bệnh được hướng dẫn GDSK,
9. Phương tiện chăm sóc đầy đủ
10. NB được CSTD ( CSYT, thể chất, tinh thần )
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
Phạm Đức Mục 38
Chăm sóc y tế
Chăm sóc tinh thầnChăm sóc thể chất
NGƯỜI BỆNH ĐƯỢC CSTD
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
Phạm Đức Mục 39
5. LÀM RÕ VAI TRÒ CHỦ ĐỘNG CỦA ĐD
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
Phạm Đức Mục 40
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG Chủ động
Phối hợp
Phụ thuộc
I.0 CHĂM SÓC NB1. Nhận định nhu cầu CS
2. Xây dựng Kế hoạch và phân cấp chăm sóc
3. Hỗ trợ vệ sinh cá nhân hàng ngày
4. Hỗ trợ ăn, uống
5. Hỗ trợ vận động, tập luyện phục hồi
6. Hỗ trợ tâm lý
x
x
x
x
x
x
x
2.0 HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ7. Thực hiện y lệnh thuốc, xét nghiệm
8. Theo dõi diễn biến x
x
Phạm Đức Mục 41
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG Chủ động
Phối hợp
Phụ thuộc
3.0 HƯỚNG DẪN, GDSK9. Hướng dẫn về tự chăm sóc
10. Hướng dẫn dùng thuốc
11. Hướng dẫn tập luyện
12. Hướng dẫn dinh dưỡng, lối sống
13. Hướng dẫn cách theo dõi
X
X
X
X
x
4.0 PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP14. Học tập liên tục
15. Nghiên cứu, cải tiến
16. Huấn luyện học sinh, sinh viên
X
X
x
Phạm Đức Mục 42
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG Chủ động
Phối hợp
Phụ thuộc
5.0 HÀNH CHINH CHUYÊN MÔN
17. Hướng dẫn nội quy
18. Đôn đốc NB thực hiện VSPB
19. Quản lý dụng cụ, thuốc
20. Công khai thuốc, vật tư
21. Thanh toán viện phí
X
X
X
X
X
Phạm Đức Mục 43
6. ĐẨY MẠNH NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HÀNH DỰA VÀO BẰNG CHỨNG
• Các trường phải có chiến lược phát triển nghiên cứu phù hợp với nhiệm vụ và gắn với công tác đào tạo
• Đào tạo về NC ĐD cho các cán bộ chủ chốt của ngành ĐD
• Tổ chức các hội nghị về NC ĐD trong các cơ sở y tế, các cơ sở đào tạo ĐD
• Chính sách của Bộ Y tế thúc đẩy nghiên cứu và áp dụng bằng chứng nghiên cứu dựa vào thực hành
NC cần cho người bệnh, người ĐD và ngành ĐD
Phần 5:HƯỚNG TỚI NGHỀ ĐD CHUYÊN NGHIỆP
Phạm Đức Mục 44