Giao an Boi Duong Toan 7
-
Upload
theothayhocdao -
Category
Documents
-
view
513 -
download
4
Transcript of Giao an Boi Duong Toan 7
Buổi 1:
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Ngày soạn:
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức về giá trị tuyệt đối của 1
số hữu tỉ cho học sinh.
- Học sinh nắm vững được quy tắc bỏ dấu giá trị tuyệt đối của 1 số, 1
biểu thức.
- Học sinh bước đầu có kĩ năng giải 1 số bài toán về giá trị tuyệt đối.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: SGK, sách Bồi dưỡng Toán 7.
- Học sinh: SGK, tài liệu tham khảo (Nếu có).
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập, nâng cao kiến
thức:
? Nhắc lại các kiến thức đã học về
giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ?
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng
cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục
số.
- x nếu x 0
http://thay-do.net
Hoàn toàn tương tự đối với biểu thức
A bất kì ta cũng có:
A nếu A 0
| A | =
-A nếu A < 0
ở công thức trên A là giá trị của biểu
thức A.
* Nếu | A | = a ( a Q+) ta sẽ có 2
trường hợp:
TH1 : A = a
TH2 : A = - a.
Các công thức còn lại cũng đúng với
biểu thức A.
Hoạt động 2: Bài tập củng cố và
nâng cao.
Bài tập 1: Tìm Qx biết:
a) 3,15,2 x
| x | =
x nếu x < 0
- với mọi Qx ta luôn có
xxxxx ,,0 .
HS:
a) TH1: 2,5 – x = 1,3 x = 2,5 – 1,3
x = 1,2
TH2: 2,5 – x = -1,3 x = 2,5 + 1,3
x = 3,8
b) 6,12,0 x
TH1 x – 0,2 = 1,6 x = 1,6 + 0,2 =
1,8
TH2: x – 0,2 = -1,6 x = -1,6 + 0,2
=- 1,4
http://thay-do.net
b) 02,06,1 x
c) 05,25,1 xx
Buổi 2 + 3:
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn: Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố cho học sinh kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Học sinh làm được một số bài tập luyện tập nâng cao về luỹ
thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: SGK, sách nâng cao toán 7
- Học sinh: SGK, học bài ở nhà trước khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
Giáo viên đưa ra các câu hỏi ôn tập
cho học sinh, học sinh trả lời câu hỏi.
?Thế nào là luỹ thừa của một số hữu
tỉ?
Học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập
Những bạn còn lại theo dõi câu trả
lời của bạn, nhận xét và sửa sai (nếu
http://thay-do.net
? Phát biểu bằng lời và viết công
thức tính tích và thương của 2 luỹ
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ
thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa
của một thương.
? Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ
nguyên âm?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: Tính:
a) 322 3.81.243
1.3
b) 2
2
3
1.
81
1.3.9
Bài tập 2: Chứng minh rằng:
a) 109 + 108 + 107 chia hết cho 111
b) 817 - 279 - 913 chia hết cho 45.
Bài tập 3: So sánh các số sau:
a) 2300 và 3200
b) 230 + 330 + 430 và 3.2410
Bài tập 4: Tìm n biết
a) nn 327.9
1
b) 3-2 . 34 . 3n = 37;
c) 2-1 . 2n +4.2n = 5.25
Bài tập 5:Tìm số nguyên dương n
biết:
a) 32 < 2n < 128
có)
HD:
a) chú ý 3-3 = 33
1; 243 = 35; 812 =
(34)2 = 38
ĐS: 9
b) ĐS: 27
http://thay-do.net
b) 2.16 2n > 4
c) 9.27 3n 243
Buổi 4:
Tỉ Lệ thức
Dãy tỉ số bằng nhau
Ngày soạn: Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: SGK, sách nâng cao toán 7
- Học sinh: SGK, học bài ở nhà trước khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
Giáo viên đưa ra câu hỏi, yêu cầu học sinh trả
lời.
? Thế nào là tỉ lệ thức?
? Phát biểu các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Hs trả lời, các bạn còn lại theo dõi
câu trả lời, nhận xét câu trả lời và
sửa sai (nếu có)
http://thay-do.net
? Phát biểu các tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1:
Tìm các số a, b, c biết:
a) a = 2
b =
3
c và 4a - 3b + 2c = 36
b) 2
1a =
3
2b =
4
3c và a - 2b + 3c = 14
Bài tập 2:
Tìm các số x, y, z biết:
a) 2x = 3y ; 5y = 7z ; 3x - 7y + 5z = 30
b) Tìm x trong tỉ lệ thức:
* 6,4 : x = x : 0,9
* 0,2 : 15
1 =
3
2 : (6x + 7)
Bài tập 3:
Tìm hai số khi biết tỉ số của chúng bằng 7
5 và
tổng bình phương của chúng bằng 4736.
Bài tập 4:
Một trường có 3 lớp 6. Biết rằng 3
2 số học
sinh lớp 6A bằng số học sinh lớp 6B và bằng 5
4
số học sinh lớp 6C. Lớp 6C có số học sinh ít
hơn tổng số học sinh của hai lớp kia là 57 bạn.
Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài tập 5:
HD:
Dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng nhau để suy ra các
tích bằng nhau, từ đó tìm ra được
a, b, c
Từ đk đã cho ta sẽ suy ra được các
tích bằng nhau từ đó tính ra x, y, z
Gọi các số cần tìm là x, y, z... từ
đk ta lập tỉ lệ thức và tìm ra x, y,
z….
http://thay-do.net
Chứng minh rằng nếu:
(a + b + c + d)(a - b - c + d) = (a - b + c - d)
(a + b - c -d) thì c
a = d
b
Buổi 5+6:
Đại lượng tỉ lệ thuận
đại lượng tỉ lệ nghịch
Ngày soạn: Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh kiến thức về tính chất của ĐLTLT và ĐLTLN.
- Học sinh làm được một số bài tập luyện tập và nâng cao về ĐLTLT
và ĐLTLN
- Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong tính toán và trình bày bài
toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: SGK, sách nâng cao toán 7
- Học sinh: SGK, học bài ở nhà trước khi đến lớp.
http://thay-do.net
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
? Thế nào là ĐLTLT - ĐLTLN
? Phát biểu các tính chất của ĐLTLT và ĐLTLN
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1:
Tổng kết năm học ở một trường có 25 học
sinh lớp 6 và 35 học sinh lớp 7 đạt loại giỏi.
Tính số học sinh giỏi ở mỗi khối lớp, biết rằng
số học sinh giỏi ở khối 7 nhiều hơn số học sinh
ở khối 6 là 6 học sinh.
Bài tập 2:
Ba công nhân được hưởng 1200000đ. Số tiền
thưởng được chia theo mức sản xuất của mỗi
người. Biết rằng mức sản xuất của ba công nhân
tỉ lệ với 3, 5, 7.
Bài tập 3:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
và biết rằng với hai giá trị x 1 và x 2 của x có
hiệu bằng 2 thì hai giá trị tương ứng y 1 , y 2 của
y có hiệu bằng -1.
a) Viết công thức mô tả sự phụ thuộc giữa x và
y.
b) Điền vào bảng giá trị dưới đây:
http://thay-do.net
x - 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
y
Bài tập 4:
Ba công nhân có năng suất lao động tương
ứng tỉ lệ theo 3, 5, 7. Tính tổng số tiền ba người
được thưởng biết rằng số tiền người thứ ba được
thưởng nhiều hơn người thứ nhất là
200000đồng.
Cũng hỏi như trên nhưng biết tổng số tiền
thưởng của người thứ nhất và người thứ hai là
800000 đồng.
Bài tập 5:
Ba đội may san đất làm ba khối lượng công
việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi
đội thứ ba hoàn thành công việc trong bao nhiêu
ngày, biết rằng tổng số máy của đội một và đội
hai gấp 5 lần số máy của đội ba và năng suất của
các máy như nhau.
Bài tập 6:
Trong hai bảng dưới đây, bảng nào cho ta các
giá trị của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
a)
x - 5 -3 2 4 17
y -4 -6 11 4,75 1
http://thay-do.net
b)
x -18 -9 3 4,5 144
y 2 4 -12 -8 -0,25
Bài tập 7:
Một canô chạy từ bến A đến bến B với vận tốc
20 km/h và lại quay về A với vận tốc 24km/h.
Thời gian cả đi lẫn về mất 5 giờ 30 phút. Tìm
chiều dài quãng sông từ A đến B.
Bài tập 8:
Biết chu vi tam giác là 6,2 cm và các đường
cao của tam giác có chiều dài 2 cm, 3 cm, 5 cm.
Tìm chiều dài mỗi cạnh của tam giác.
Bài tập 9:
Tìm 3 số a, b, c biết a - b + c =34 ; a và b tỉ lệ
thuận với 3 và 5 ; b và c tỉ lệ nghịch với 5 và 4.
Bài tập 10:
Ba máy cày được 35,9 ha. Số ngày làm việc
của máy tỉ lệ theo 3 : 4 : 5, số giờ làm việc hàng
ngày của các máy tỉ lệ theo 6 : 7 : 8, còn công
suất của các máy tỉ lệ nghịch với 5, 4, 3. Hỏi
mỗi máy cày được bao nhiêu hec ta ?
http://thay-do.net
Buổi 7+8:
Hàm số
Đồ thị hàm số y = ax (a0)
Ngày soạn: Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số. Cách vẽ đồ
thị hàm số.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: SGK, sách nâng cao toán 7
- Học sinh: SGK, học bài ở nhà trước khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1:
Cho hàm số f(x) = x2 + x - 2
http://thay-do.net
a) Tính f(-1), f(0), f(2
1), f(2)
b) Tìm x để f(x) = 0
Bài tập 2:
Cho hàm số f = x2 - 5x + 6
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Tính f(3
1) ; f(0,5); f(0); f(1).
c) Tìm x khi f(x) = 0.
Bài tập 3:
Giả sử hàm số y = f(x) được cho bởi công
thức:
a) y = x24
1
b) y = 1
4
xx
c) y = x + 1x d) y = 11
11
xx
xx
e) y = x
x
3
2 -
32
1
x f) y = 123
2
x
g) y = 12 x
x h) y = 2)1(
3
x
x
Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công
thức có nghĩa.
Bài tập 4:
Cho hàm số f: Q Q
X -10
Tính f(5) ; f(1) ; f(-3) ; f(-4
1) ; f(1994)
Bài tập 5:
http://thay-do.net
Cho hàm số y = 2x - 4
3
Các điểm sau đây có thuộc đồ thị của hàm số
không?
A(1, 14
1) ; B(-1, 3) ; C(0, -
4
3) ;
D(-2, -4
17)
Bài tập 6:
Cho hàm số f : X Q
X 2x + 3
Trong đó X = { -1 ; -2
1 ; 0 ;
2
1 ; 2 }.
a) Liệt kê tất cả các cặp số (x ; f(x)).
b) Vẽ đồ thị hàm số f.
Bài tập 7:
Đoạn thẳng AB chứa đồ thị hàm số f có tập
nguồn tập hợp các số x:
-3 x 4
a) Tìm f(-3) ; f(-2) ; f(0) ; f(1) ; f(3) ; f(4).
b) Tìm x, biết f(x) = 1 ; f(x) = 4.
Bài tập 8:
Vẽ đồ thị hàm số y = 4x và y = 2 trên cùng
một hệ trục toạ độ, rồi dùng đồ thị để tìm x sao
cho 4x< 2.
http://thay-do.net
Buổi 9+10+11+12:
Hai tam giác bằng nhau
Định lý Pitago
Ngày soạn: Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh các định lý về tam giác. Các trường hợp bằng
nhau của 2 tam giác, của 2 tam giác vuông. Định lý Pi ta go trong tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, viết giả thiết - kết luận của bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và chứng minh bài
toán hình.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: SGK, sách nâng cao toán 7
- Học sinh: SGK, học bài ở nhà trước khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1:
Cho ABC = DEF. Tính chu vi mỗi tam
giác nói trên biết rằng AB = 4 cm, BC = 6 cm,
http://thay-do.net
DF = 5 cm.
( Chu vi của một tam giác là tổng độ dài ba
cạnh của tam giác đó).
Bài tập 2:
Cho tam giác MNP vuông tại đỉnh M. Biết
MN = 3 cm, MP gấp đôi MN. Nếu
MNP = HIK thì có thể tính được số đo của
góc nào, độ dài cạnh nào của HIK?
Bài tập 3:
Cho AMB= ANB có MA = MB, NA =
NB. Chứng minh: Góc AMN = Góc BMN.
Bài tập 4:
Chứng minh rằng, nếu MA = MB, với AB là
đoạn thẳng cho trước thì M thuộc đường trung
trực của đoạn thẳng AB.
Bài tập 4: B C
Biết AB = DC; BC = AD
Chứng minh: AB // CD
AD // BC.
A D
http://thay-do.net
Bài tập 5:
Cho MNP có MN = MP = NP và điểm O
nằm trong tam giác sao cho OM = ON = OP.
Chứng minh:
a) MON = NOP = POM.
Bài tập 6:
Cho ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia
đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Chứng minh rằng: AB // CE.
Bài tập 7:
Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm
D trên tia Ay sao cho AB = DC. Chứng minh
rằng ABC = ADE.
Bài tập 8:
Cho đoạn thẳng AB, điểm M nằm trên đường
trung trực của đoạn thẳng AB. Chứng minh
MA = MB
Bài tập 9:
Cho ABC có AB = AC. Vẽ tia phân giác của
góc BAC cắt BC tại D. M là điểm thuộc tia AD
(M không trùng với A và D). Chứng minh MD
là tia phân giác của góc BMC.
Bài tập 10:
Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia
AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a) Chứng minh rằng BA là tia phân giác của
http://thay-do.net
góc CBD.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm M. Chứng
minh MBD = MBC.
Bài tập 11:
Cho ABC có góc B = góc C. Chứng minh
rằng AB = AC.
Bài tập 11:
Cho tam giác ABC (AB AC), tia Ax đi qua
trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF vuông góc
với Ax (EAx, FAx). So sánh các độ dài BE
và CF.
Bài tập 12:
Trên cạnh BC của ABC lấy các điểm D, E
sao cho: BD = CE < 2
1BC.
Qua D và E vẽ các đường thẳng song song với
AB, cắt cạnh AC ở F, G. Chứng minh rằng:
DF + EG = AB.
Bài tập 13:
Cho ABC vuông ở A với góc B = 300, M là
trung điểm của cạnh huyền Bc. Chứng minh:
a) ACM đều b) AC = 2
1BC.
Bài tập 14:
Cho ABC cân ở A. Trên tia đối của các tia
BC và tia CB lấy các điểm D và E sao cho
BD = CE = AB = AC
http://thay-do.net
a) Chứng minh rằng ADE cân ở A.
b) Biết góc ADE = 1200. Chứng minh ABC
đều
Bài tập 15:
Cho ABC cân ở A. Trên cạnh AB và trên tia
đối của CA lấy các điểm D và E sao cho
BD = CE. Nối DE cắt BC tại I. Chứng minh I
là trung điểm của DE.
Bài tập 16:
Cho ABC cân ở A. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh AC, AB. Chứng minh BM
= CN.
Bài tập 17:
Cho ABC (AB > AC), vẽ ADBC, E là
trung điểm cạnh BC. Chứng minh rằng
AB2 - AC2 = 2BC.DE
Bài tập 18:
Cho tam giác ABC. Vẽ ADBC, E là điểm tuỳ
ý thuộc đoạn AD.
Chứng minh: AB2 - AC2 = EB2 + EC2.
Bài tập 19:
Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH BC
(HBC). Cho biết AB = 13 cm, AH = 12 cm,
HC = 16 cm. Tính các độ dài AC, BC.
Bài tập 20:
Cho tam giác vuông ABC vuông tạ A. D và E
http://thay-do.net