Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

65
CHƯƠNG 1: ESTE LIPIT 1. A 2. C 3. D 4. C 5. D 6. B 7. B 8. C 9. A 10.A 11.B 12.D 13.B 14.D 15.A 16.D 17.D 18.C 19.B 20.C 21.B 22.C 23.B 24.A 25.B 26.D 27.C 28.A 29.D 30.B 31.B 32.A 33.A 34.D

Transcript of Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

Page 1: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

CHƯƠNG 1:

ESTE – LIPIT 1. A

2. C

3. D

4. C

5. D

6. B

7. B

8. C

9. A

10. A

11. B

12. D

13. B

14. D

15. A

16. D

17. D

18. C

19. B

20. C

21. B

22. C

23. B

24. A

25. B

26. D

27. C

28. A

29. D

30. B

31. B

32. A

33. A

34. D

Page 2: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

35. B

36. C

37. A

38. C

39. B

40. B

41. B

42. B

X không tác dụng với Na thì X không phải là acid, ancol. X tác dụng với

AgNO3/NH3 → X có chức –CHO. Loại các đáp án ta được câu B.

43. D

Số mol ancol etylic:

= 0.05 mol

Khối lượng mol của este là:

= 74 . Chọn câu D.

44. D

Số mol este là:

= 0.01 mol.

CH3COOC2H5 + NaOH→ CH3COONa + C2H5OH

0.1 0.1 0.1

Khối lượng muối CH3COONa:

0.1 x 82 = 8.2 g

45. D

Số mol NaOH dung:

0.05 x 2 = 0.1 mol

RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH

0.1 0.1

Khối lượng mol RCOOR’:

= 74.

Ta thấy câu A và C đều phù hợp. Chọn đáp án D.

46. D

Từ tỉ khối hơi so với CH4, ta có khối lượng mol của X:

5.5 x 16 = 88

Số mol của este:

2.2 / 88 = 0.025

RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH

Page 3: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

0.025 0.025

Khối lượng mol của RCOONa:

2.05 / 0.025 = 82.

Suy ra MR = 82 – (12 + 16x2 + 23) = 15 ( CH3- )

Chọn đáp án D.

47. B

Số mol NaOH:

0. 2 x 0.2 = 0.04 mol

Số mol etyl axetat:

8.8 / 88 = 0.1 mol

CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH

0.1 0.04 0.04

Số mol NaOH < CH3COOC2H5 nên CH3COONa tính theo NaOH. Chất

khan còn lại cũng chính là muối CH3COONa.

0.04 x 82 = 3.28g. Chọn câu B.

48. A

Số mol NaOH:

12 / 40 = 0.3 mol

Khối lượng mol của este:

22.2 / 0.3 = 74

Este được tạo từ ancol đơn chức no mạch hở và acid đơn chức no mạch

hở nên ta có công thức tổng quát cho este: C3H6O2.

49. D

RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH

Định luật bảo toàn khối lượng:

m RCOOR’ + m NaOH = m RCOONa + m R’OH

14.8 + 0.2 x 40 = m RCOONa + 7.8

m RCOONa = 15g

50. B

Số mol hỗn hợp 2 ester đồng phân:

22.2 / 74 = 0.3 mol

C3H6O2 + NaOH → …

0.3 0.3

Thể tích NaOH cần dùng :

0.3 / 1 = 0.3 l = 300ml

Page 4: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

51. B

M este = 44 x 2 = 88

Vì este tạo bởi acid đơn chức và ancol đơn chức nên ta có công thức tổng

quát cho este là C4H8O2

RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH

M RCOONa / M RCOOR’ = 17:22

M RCOONa = 68

M R = 1 ( H- )

Vậy este là HCOOC3H7

52. B

Khối lượng mol của este:

M ancol etylic / M este = 0.62

M este = 46 / 0.62 = 74

Đáp án B là phù hợp.

53. C

Số mol este:

n este = n O2 = 3.2 / 32 = 0.1 mol

→M este = 7.4 / 0.1 = 74 (C3H6O2)

M RCOONa / M este = 41 / 37

→M RCOONa = 82

→M R = 15 ( CH3 - ) chọn đáp án C

54. B

Số mol este:

n este = n N2 = 0.7 / 28 = 0.025 mol

→M este = 1.85 / 0.025 = 74 (C3H6O2)

Đáp án B là phù hợp.

55. A

RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH

0.03 0.03

M RCOOR’ = 2.22 / 0.03 = 74

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp cho khí CO2 và hơi nước cùng thể tích

chứng tỏ hỗn hợp este chỉ chứa este đơn chức no mạch hở.

CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O

Công thức tổng quát cho este: C3H6O2. Đáp án A là phù hợp.

Page 5: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

56. D

C4H8O2 + NaOH→ RCOONa + R’OH

Ban đầu 0.12 0.15 mol

Phản ứng 0.12 0.12 0.12 0.12

Còn lại 0 0.03 0.12 0.12

Chất rắn khan là RCOONa và NaOH.

m RCOONa + m NaOH = 9.36

→m RCOONa = 9.36 - 0.03 x 40 = 8.16 g

M RCOONa = 8.16 / 0.12 = 68 (HCOONa) chọn đáp án D.

57. A

RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH

0.025 0.025

Khối lượng muối thu được lớn hơn khối lượng este. Chứng tỏ R’ có khối

lượng mol < 23. R’: CH3-

n este (M Na – M CH3 ) = m Na – m CH3 = (m muối – m este) =

= 2.4 – 2.2 = 0.2 g

n este = 0.2 / (23 – 15) = 0.025 mol

Khối lượng mol của RCOOR’:

2.2 / 0.025 = 88. (C3H7COOCH3)

Chọn đáp án A.

58. C

Cho hỗn hợp khí qua P2O5, nước bị giữ lại.

m H2O = 6.21g → n H2O = 0.345 mol.

Cho khí còn lại qua Ca(OH)2, kết tủa là CaCO3.

m CaCO3 = 34.5 → n CaCO3 = n CO2 = 0.345mol

n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức.

59. B

n CO2 = 19.8 / 44 = 0.45 mol = n H2O → este no đơn chức.

3 n este = n CO2 → số cacbon trong este = 3.

Công thức tổng quát của este C3H6O2

60. D

n CO2 = 4.48 / 22.4 = 0.2 mol

n H2O = 3.6 / 18 = 0.2 mol.

n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.

Công thức tổng quát của este CnH2nO2

Page 6: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

Xét n = 2 → n C2H4O2 = 0.1 mol

Có n CO2 = 2 n C2H4O2 phù hợp.

Vậy công thức của este là C2H4O2

61. A

Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO2

CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O

Khối lượng bình tăng lên là khối lượng CO2 và H2O bị hấp thụ.

n (M CO2 + M H2O) = 6.2

→ n = n CO2 = n H2O = 6.2 / (44 + 18) = 0.1

62. B

CnH2nO2 + (1.5n – 1) O2 → n CO2 + n H2O

0.35 0.3

0.35 n = 0.3 (1.5 n – 1) → n = 3

63. B

n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.

→ Công thức tổng quát CnH2nO2

CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O

0.1 0.3 0.3

→ n = 3 → Công thức tổng quát C3H6O2

C3H6O2 + NaOH→ RCOONa + R’OH

0.1 0.1

M RCOONa = 8.2 / 0.1 = 82 → CH3COONa

Vậy X là CH3COOCH3

64. A

n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.

RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH

0.1 0.1

M RCOOR’ = 6 / 0.1 = 60 → C2H4O2

65. C

CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5

0.3 0.2 0.14

Hiệu suất tính theo số mol tỉ lệ tác chất nhỏ hơn.

H = 0.14 / 0.2 = 70%

66. C

CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5

0.2 0.125

Hiệu suất H = 0.125 / 0.2 = 62.5%

Page 7: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

67. A

CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5

0.75 1.3

Hiệu suất tính theo số mol tác chất nhỏ hơn.

n CH3COOC2H5 = 0.75 * 80% = 0.6 mol

m CH3COOC2H5 = 0.6 * 88 = 52.8g

68. B

CH3COOCH3 → CH3COOH + CH3OH

0.1

0.8 n CH3COOCH3 = n CH3OH = 0.1 mol

→n CH3COOCH3 = 0.1 / 0.8 = 0.125 mol

→ m CH3COOCH3 = 0.125 * 74 = 9.25g

69. B

Khối lượng mol của este: M = 44*2 = 88

→ Este chỉ có thể có công thức tổng quát : C4H8O2

Đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2

→ Công thức tổng quát của este: CH3COOC2H5

70. D

X là este đơn chức.

RCOOR’ → CO2 + H2O

0.005 0.005

n H2O = n CO2 suy ra este no, đơn chức, mạch hở.

→ Công thức tổng quát CnH2nO2

CnH2nO2 + O2 → n CO2 + n H2O

0.005/n 0.005 0.005

m CnH2nO2 = 0.005 * M CnH2nO2 / n

→ 0.005 * (14n + 32) / n = 0.11

→ n = 4

→ Công thức tổng quát C4H8O2

Số đồng phân: 4

HCOOCH2 - CH2 – CH3 , HCOOCH(CH3)–CH3 , CH3COOC2H5,

C2H5COOCH3

Page 8: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

71. D

Khối lượng mol của este: M = 3.125 * 32 = 100

Este phản ứng xà phòng hóa tạo anđehit → công thức tổng quát của este

RCOOCH=CH-R’

M (R+R’) = 100 – (12x3 + 16x2 + 2) = 30 → 2C 6H

→ HRCOOCH=CH – C2H5 , HRCOOCH=C(CH3)–CH3

CH3RCOOCH=CH – CH3 , C2H5COOCH=CH2

72. D

M X = 6.25 x 16 = 100

RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH

0.2 0.3 0.2

Chất rắn khan gồm RCOOK và KOH.

0.1*56 + 0.2M R + 0.2(12 + 16*2 + 39) = 28

→ M R = 29 → C2H5COOK → C2H5COOCH=CH2

73. A

n acid axetylsalixylic = 43.2 / 180 = 0.24 mol

CH3COOC6H4-COOH + 3KOH → CH3COOK +

KOC6H4-COOK + 2H2O

Thể tích KOH cần là: 0.24*3 *1 = 0.72 lít

74. D

Cả 2 đồng phân không tham gia phản ứng tráng gương nên ta có thể đặt

công thức tổng quát cho 2 este là RCOOR’

RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH

0.6 0.6

M RCOOR’ = 52.8 / 0.6 = 88 → C4H8O2

→ CH3COOC2H5, C2H5COOCH3

75. D

76. D

77. C

78. B

79. A

80. B

81. C

82. B

83. D

Page 9: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

84. B

85. D

86. A

87. D

88. A

89. B

3n glixerol = n NaOH = 12 / 40

→ n glixerol = 0.1mol

→ m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH

→ m muối = 80.6 – 0.1*92 + 12 = 83.4g

90. A

3n glixerol = n NaOH = 0.06 → n glixerol = 0.02mol → m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH

→ m muối = 17.24 – 0.02*92 + 0.06*40 = 17.8g 91. C

n tristearin = 5.5625 / 890 = 0.00625 kmol n tristearin sạch = 0.00625*0.8 = 0.005 kmol

n glixerol = n tristearin sạch = 0.005 kmol → m glixerol = 0.005*92 = 0.46 kg

92. B

n tripanmitin = 8.06 / 806 = 0.01 kmol

m muối = 3*0.01*278 = 8.34 kg

m xà phòng = 8.43 / 0.75 = 11.24 kg

93. D

3n glixerol = n NaOH = 0.03mol

→ n glixerol = 0.01mol → m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH

→ m muối = 10 – 0.01*92 + 1.2 = 10.28g → 1 tấn chất béo thì thu được 1028kg xà phòng.

94. A

n tristearin = 4.45 / 890 = 0.005 mol n tristearin sạch = 0.005*0.8 = 0.004 kmol

n glixerol = (hiệu suất) * n tristearin sạch = 85% * 0.004 = 0.0034 kmol

m glixerol = 0.0034 * 92 = 0.3128 kg

Page 10: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

CHƯƠNG 2:

CACBONHYDRAT 1. A

2. C

3. B

4. A

5. C

6. C

7. A

8. D

9. A

10. A

11. B

12. B

13. A

14. D

15. A

16. B

17. B

Glucose làm mất màu Br2

Fructose không làm mất màu Br2

18. C

19. B

20. C

21. B

22. C

23. C

24. A

25. A

26. D

27. B

28. D

29. A

30. C

31. A

32. D

Page 11: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

33. A

34. D

35. C

Glucose, Fructose

36. A

Acid axetic, glixerol, glucose.

37. C

38. A

39. D

40. A

41. A

42. B

43. B

44. B

45. B. câu đúng là: a, d, f

46. A. Câu trả lời đúng: 1, 4

47. C. Câu trả lời đúng: a, b, c, e

48. D

M cellulose = (12*6 + 10*1 + 16*5)*n = 1 620 000

→ n = 10000

49. C

Số mol glucose có trong 1kg gạo chứa 81% tinh bột là:

1*81%/162 = 5 mol

Số mắt xích glucose(~ số phân tử glucose) là:

5*6.02* = 30.1 *

50. C

Số góc glucose:

48 600 000 / 162 = 300 000

51. D

CH2OH[CHOH]4CHO + 2 [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4

+ 2 Ag + 3 NH3 + H2O

n glucose = 0.5 n Ag = 0.5 * 2.16 / 108 = 0.01 mol

Nồng độ mol/lít của glucose:

0.01 / 0.05 = 0.2 M

52. A

CH2OH[CHOH]4CHO → CH2OH[CHOH]4CH2OH

n sobitol = Hiệu suất * n glucose

Page 12: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

→ n glucose = n sobitol / Hiệu suất = (1.82 / 182) / 0.8 = 0.0125

m glucose = 0.0125 * 162 = 2.25g

53. B

[C6H7O2(OH)3] + 3n HNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O

m HNO3 = 63% * 420 = 264.6kg

→ n HNO3 = 264.6 / 63 = 4.2 kmol = n H2O

Khối lượng cellulose tham gia phản ứng:

m cellulose pư lý thuyết = (n HNO3 / 3)* 162 = (4.2 / 3) * 162 = 226.8 kg

→ m cellulose trinitrate lý thuyết = 226.8 + 264.6 – 4.2*18 = 415.8 kg

→ m cellulose trinitrate thực = 415.8 * 80% = 332.64 kg

54. A

(C6H10O5)n → n C6H12O6 → 2n C2H5OH

10kg gạo → 8kg tinh bột → 4/81 kmol glucose →

80% * 8/81 mol ethanol 100%

m ethanol = 46 *80%* 8 /81 ~ 3.63 kg

V ethanol = 3.63/ 0.807 ~ 4.5 lít

V ethanol 96% = 4.5/0.96 ~ 4.7 lít

55. C

1kg sắn → 0.2kg tinh bột

Thủy phân tinh bột với hiệu suất 80%, số mol glucose thu được:

n glucose = 85% * 0.2 / 162 = 0.0010493 kmol = 1.0493 mol

→m glucose = 1.0493 * 180 = 188.874 g

56. A

6n CO2 + 5n H2O → (C6H10O5)n + 6n O2

500/27 250 / 81n

V CO2 = 500 * 22.4 / 27 = 414.815 lít

V kk = 414.815 / 0.03% = 1382716 lít

57. C

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

0.23

n CO2 = 0.23 * 2 * 80% = 0.368 mol

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

0.368 0.368

m CaCO3 = 0.368 * 100 = 36.8g

Page 13: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

58. D

n CO2 = n CaCO3 = 120/100 = 1.2mol

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

1.2

n C6H12O6 = 1.2 / (2 * 60%)= 1 mol

m C6H12O6 = 1 * 180 = 180g

59. D

(C6H10O5)n → …→ 2n C2H5OH + 2n CO2 (hiệu suất 81%)

3.75/0.81n 7.5

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (I)

(5.5+1) ← (5.5+1)

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (II)

1 → 1

Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O (III)

1

(III) là phản ứng đun dd X.

n CO2 (I) + (II) = 5.5 + 1 + 1 = 7.5mol

m tinh bột = 3.75 * 162 / 0.81 = 750g

60. D

[C6H7O2(OH)3] + 3n HNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n

0.9 ← 0.3/n kmol

n HNO3 thực = 0.9 / 0.8 = 1.125 kmol

m HNO3 thực = 1.125 * 63 = 70.875 kg

m dd HNO3 thực = 70.875 / 0.675 = 105 kg

V dd HNO3 thực = 105 / 1.5 = 70 lít

61. C

C6H12O6 → 2 C2H5OH + 2 CO2 (hiệu suất 80%)

1 → 2*0.8 mol

C2H5OH → CH3COOH (hiệu suất H)

CH3COOH + NaOH → …

0.144 ← 0.2*0.72

H = (0.144 / 0.1) / (2 * 0.8) = 0.9 = 90%

Page 14: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

62. C

Saccarose → Glucose + Fructose

Fructose → Glucose (môi trường kiềm do NH3 tạo ra)

1mol Saccarose → 2 mol Glucose → 4 mol Ag

→ n Ag = 4 n saccarose = 4 * 3.42 / 342 = 0.04 mol

→ m Ag = 0.04 * 108 = 4.32g

CHƯƠNG 3:

AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN 1. C

2. A

3. B

4. A

5. C

6. B

7. C

8. D

9. D

10. C

11. B

12. A

13. C

14. B

15. A

16. B

17. B

18. A

19. A

20. C

21. A

22. C

23. B

24. A

Page 15: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

25. D

26. A

27. D

C3H7N + HCl → C3H7NH3+Cl

-

0.1 0.1

m C3H7NH3+Cl- = 0.1 * 95.5 = 9.55g

28. B

2 C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4

0.05 0.05

m (C6H5N2H)2SO4 = 0.05 * 308 = 14.2 g

29. A

X + HCl → XH+Cl

-

0.1 0.1

m X = 20 * 22.5% = 4.5 g

M X = 4.5 / 0.1 = 45

→ X: C2H7NH

30. B

X + HCl → XH+Cl

-

m muối – m amin = m HCl

→ m HCl = 15 – 10 = 5 g

→ n HCl = 5 / 36.5 = 10/73 mol

→ M X = 10 / (10/73) = 73 → X: C4H9N

Đồng phân: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2,

CH3 –CH (CH3) – CH2 – NH2,

CH3 – CH2 –CH (CH3)– NH2,

(CH3)3 –C – NH2,

CH3 – CH2 – CH2 – NH– CH3,

(CH3)2 – CH – NH– CH3,

(CH3)2 – NH– (CH3)2.

31. B

2 CH5N → 2 CO2 + N2 + 5H2O

0.2 0.1

m CH5N = 0.2 * 31 = 6.2 g

32. A

C6H5NH2 + 3 Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr

0.04 1 / 75

m Br2 = 0.04 * 160 = 6.4 g

Page 16: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

m dd Br2 = 6.4 / 0.03 = 213.3 g

V dd Br2 = 213.3 / 1.3 = 164.1 ml

33. B

2 CnH2n+3 N + 0.5(6n+3) O2→ 2n CO2 + N2 + (2n+3) H2O

a 0.75 0.125 1.125

→ a = 0.125 * 2 = 0.25 mol

→ 0.75 * 2 = a * 2n n = 0.75 *2 /(2a) = 3

→ X : C3H7N

34. B

M N / M amin = 31.111%

→ M amin = 14 / 31.111% = 45

→ C2H5N

35. C

M N / M amin = 23.73%

→ M amin = 14 / 23.73% = 59

M (CxHyN) = 12x + y + 14 = 59

x = 1 → y = 33 (loại)

x = 2 → y = 21 (loại)

x = 3 → y = 9 → C3H9N (có 4 đồng phân)

x = 4 → y = -3 (loại)

36. D

Đồng đẳng metyl amin : CnH2n+3 N

M (Cn) / M (CnH2n+3 N) = 68.97%

→ 12n / (12n + 2n + 3 +14) = 0.6897

→ n = 5

37. B

2 CnH2n+3 N + 0.5(6n+3) O2→ 2n CO2 + N2 + (2n+3) H2O

a n*a (2n+3)*a / 2

m CO2 / m H2O = n*a*44 / [(2n + 3)*a* 18 / 2] = 44 / 27

→ n = 3

38. D

2CnH2n+2+ x Nx → 2nCO2 + xN2 + (2n+2+x)H2O

0.1 0.1n 0.05x 0.05(2n+2+x)

0.1n + 0.05x + 0.05(2n+2+x) = 0.5

0.2n + 0.1x = 0.4

Xét n=1 → x = 2 : CH6N2 (thỏa)

n =2 → x = 0 (loại)

Page 17: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

CH2(NH2)2 + 2HCl → CH2(NH3Cl)2

0.1 0.2

39. B

Gọi X là công thức phân tử trung bình của 2 amin.

X + HCl → XH+Cl

-

0.05 0.05

m HCl = m muối – m amin = 3.925 – 2.1 = 1.825 g

n HCl = 1.825 / 36.5 = 0.05 mol

M X = 2.1 / 0.05 = 42

Chọn CH5N : 31 và C2H7N : 45

40. C

C6H6 → C6H5NO2 → C6H5NH2

2 (60%) 1.2 (50%) 0.6

m aniline = 0.6 * 93 = 55.8 g

41. A

42. C

43. C

44. C

45. C

46. A

47. A

48. B

49. B

50. C

51. C

52. C

53. A

54. B

55. C

56. B

57. D

58. D

59. D

60. C

61. D

62. D

NH2 – CH2 – COOH + HCl → ClH3N – CH2 – COOH

Page 18: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

0.1 0.1

m ClH3N – CH2 – COOH = 7.5 + 0.1*36.5 = 11.15 g

63. D

NH2 – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa

0.1 0.1

m H2N – CH2 – COONa = 7.5 + 0.1*(23 -1) = 9.7 g

64. C

CH3–CH(NH2)–COOH + NaOH → CH3–CH(NH2)–COONa

0.1 0.1

m alanin = 11.1 – 0.1*(23-1) = 8.9 g

65. B

X + NaOH → X-Na + H2O

n X = (19.4 – 15) / (23 – 1) = 0.2 mol

M X = 15 / 0.2 = 75 → H2N – CH2 – COOH

66. A

HOOC - CnH2n - NH2 + HCl → HOOC - CnH2n – NH3Cl

M Cl / M muối = 35.5 / (12n + 2n +97.5) = 28.287%

→ n = 2 (nhớ X là – aminoacid)

67. C

m HCl = m muối – m aminoacid = 15.06 – 10.68 = 4.38 g

n – aminoacid = n HCl = 4.38 / 36.5 = 0.12 mol

M aminoacid = 10.68 / 0.12 = 89 → HOOC-CH(NH2)-CH3

68. D

n aminoacid = n HCl = 0.02 mol → 1 chức -NH2

n NaOH = 40 * 4% / 40 = 0.04 = 2 n aminoacid → 2 chức COOH

m NH2–R-(COOH)2 = m muối – m HCl = 3.67 – 0.02*36.5 = 2.94 g

M NH2–R-(COOH)2 = 2.94 / 0.02 = 147 → NH2–C3H5-(COOH)2

69. A

(HOOC)m-CnH2n+1-m - NH2 + HCl → (HOOC)m-CnH2n+1-m - NH3Cl

M Cl / M muối = 35.5 / (12n + 2n +1-m + 52.5 + 45m) = 19.346%

14n + 44m = 130

Chọn m = 1 → n = 43/7 (loại)

m = 2 → n = 3 → (HOOC)2-C3H5 - NH3Cl

m = 3 → 14n = -2 (loại)

Page 19: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

70. D

NH2–R-COOH + HCl → ClH3N–R-COOH

0.1 0.1

M ClH3N–R-COOH = 11.15 / 0.1 = 111.5

R + 97.5 = 111.5

R = 14 (-CH2-)

→NH2 – CH2 - COOH

71. B

CH3–CH(NH2)–COOH : alanin

HOOC – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH : acid glutamic

Đặt a = n alanin ; b = n acid glutamic

n NaOH = a + 2b = 30.8 / (23 -1) = 1.4 mol

n HCl = a + b = 36.5 / 36.5 = 1 mol

→ a = 0.6 ; b = 0.4

m = 0.6 * 89 + 0.4 * 147 = 112.2 g

72. A

Gọi a là số gốc COOH. b là số gốc NH2.

m2 – m1 = (m Na – m H) – m HCl = 7.5

1*a*(M Na – M H) – 1* b*M HCl = 7.5

a*(23 – 1) – 36.5*b = 7.5

Xét a = 1 → b < 1 (loại)

a = 2 → b = 1 (thỏa)

Chỉ có đáp án A phù hợp

73. C

Các phản ứng tương đương:

HOOC – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH + 2 NaOH →

0.15 0.3

HCl + NaOH →

0.35 0.35

n NaOH = 0.3 + 0.35 = 0.65 mol

74. B

Vì amoni acrylat có nối đôi mới có thể làm mất màu Br2

75. D

Amino acid tác dụng với cả NaOH và HCl

Acid acetic tác dụng với NaOH

Page 20: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

Este tác dụng với NaOH

76. C

77. C

78. C

79. D

Ta thấy, tỉ X : NaOH = 1:1 (chỉ có gốc COOH mới có khả năng tác dụng

với NaOH)

n X = 8.9 / 89 = 0.1 mol

n NaOH = 0.1*1.5 = 0.15 mol

m chất rắn = m NaOH dư + m muối

→m muối = 11.7 – 0.05 * 40 = 9.7 g

→ M muối = 9.7 / 0.1 = 97

Đặt CTPT của muối : CnHmO2NxNa

M = 12n + m +32 +14x + 23 = 97

12n + m + 14x = 42

Xét x = 0 → n = 3 và m = 6 : C2H6COONa (không phù hợp)

x = 1 → n = 2 và m = 4 : NH2CH2COONa (phù hợp)

vậy X là NH2CH2COOCH3

80. B

Khí Y nặng hơn không khí, làm quỳ tím hóa xanh

→ Y là amin.

R-COONH3-R’ + NaOH → R-COONa + R’ –NH2

0.1 0.1

Z có thể làm mất màu nước brom → Z không no.

→ Z chỉ có thể là : CH2 = CH – COONa

m = 0.1 * 94 = 9.4g

81. D

82. C

83. B

84. B

85. B

86. A

87. A

88. C

89. A

90. C

91. B

Page 21: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

92. C

93. B

94. C

95. B

96. B

97. B

98. B

99. A

100. B

101. A

X → n Alanin

0.0125 0.0125n

n Alanin = 425 / 89 = 0.0125n

n = 382

102. B

NH2 – CnH2n – CO-NH – CnH2n – CO-NH – CnH2n – COOH

0.1

→ (3n+3)CO2 + [0.5*(6n+5)] H2O + 1.5N2

0.3(n+1) 0.05(6n+5)

0.3(n+1)*44 + 0.05(6n+5)*18 = 54.9

→ n = 2

NH2 – C2H4 – CO- NH – C2H4 – COOH → 6CO2 + …

0.2 1.2

m CaCO3 = 1.2 * 100 = 120g

103. D

NH2 – R – CO- NH – R’ – COOH + H2O →

0.2 0.2

NH2 – R – COOH + NH2 – R’ – COOH

0.2 0.2

Khối lượng tăng = khối lượng nước

→ n H2O = (63.6 – 60) / 18 = 0.2 mol

NH2 – R – COOH + HCl → …

0.02 0.02

NH2 – R’ – COOH + HCl → …

0.02 0.02

m muối = 6.36 + 0.04*36.5 = 7.82 g

Page 22: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

CHƯƠNG 4: POLIME – VẬT LIỆU POLIME 1. A

2. D

3. B

4. D

5. C

6. B

7. B

8. C

9. B

10. A

11. D

12. C

13. B

14. A

15. C

16. D

17. D

18. C

19. A

20. C

21. A

22. C

23. C

24. D

25. B

26. C

27. A

28. B

29. C

30. A

31. D

32. B

33. A

34. C

Page 23: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

35. B

36. C

37. D

38. C

39. A

40. A

Page 24: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

CHƯƠNG 5:

1. 1

2. 1

3. 1

4. 1

5. 1

6. 1

7. 1

8. 1

9. 1

10. 1

11. 1

12. 1

13. 1

14. 1

15. 1

16. 1

17. 1

18. C

19. A

20. C

21. C

22. B

23. C

24. D

25. D

26. D

27. D

28. C

29. A

30. C

31. A

32. C

33. C

34. B

35. D

36. D

Page 25: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

Fe và Pb, Fe và Sn, Fe và Ni. Là do Fe hoạt động hơn các kim loại

kia.

37. B

Vì Fe hoạt động hơn Sn nên khi tiếp xúc với không khí ẩm, 2 lớp

trở thành 2 cực của pin điện hóa. Fe trở thành cực catot và Sn thành

cực anot.

38. B

39. D

(b) CuCl2 , (c) FeCl3 , (d) HCl có lẫn CuCl2

40. C

41. A

42. A

Cu + Ag+ → Fe

2+ + Ag

43. A

44. D

45. B

46. B

47. A

48. C

49. D

50. C

51. D

52. C

53. A

54. B

55. A

56. D

M / (M + 96) = 0.588 M = 137 (Ba)

57. B

O2 + 4e → 2O2-

0.25 0.5

n O2 = 8 / 32 = 0.25

2H+ + [O

2- ](oxi trong oxit) → H2O

1 0.5

V ddHCl = 1 / 1.25 = 0.8 lít

Page 26: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

58. A

Al + 1.5 Cl2 → AlCl3

0.4 0.4

Khối lượng bình tăng là khối lượng Cl thêm vào.

n Cl = 4.26 / 35.5 = 0.12 mol

n AlCl3 = 0.12 / 3 = 0.04 mol

m Al = 0.04 * 27 = 1.08g

59. B

Cu + Cl2 → CuCl2

n Cu = n CuCl2 = 27 / 135 = 0.2

m Cu = 0.2 * 64 = 12.8 g

60. D

Toàn bộ khối lượng oxi mất đi đã thêm khối lượng hỗn hợp.

→ m = m hh – m O2 = 2.12 – (0.9 – 0.865)*32 = 1 g

61. B

2Al + 1.5 O2 → Al2O3

0.4 0.3

Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2

0.2 0.3

m Al = (0.4 + 0.2) * 27 = 16.2g

62. D

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

0.16665 0.16665

m Mg = 0.16665 * 24 ~ 4 g

%Mg = 4 / 10 = 0.4 = 40%

63. C

M + H2SO4 → MSO4 + H2

0.3 0.3

n Zn = 13 / 65 = 0.2 mol

n Fe = 5.6 / 56 = 0.1 mol

V H2 = 0.3 *22.4 = 6.72 l

64. D

Al - 3e → Al3+

0.15 0.45

NO3- + 4e → 0.5 N2O

0.45 0.05625

V = 0.05625 * 22.4 = 1.26 lít

Page 27: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

65. D

Cu - 2e → Cu2+

0.15 0.3

NO3- + 1e → NO2

0.3 0.3

Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2

0.1 0.15

m = 0.1 * 27 + 0.15 * 64 = 12.3 g

66. C

m Al + Fe = 6 – 1.86 = 4.14g

Al - 3e → Al3+

a 3a

Fe - 2e → Fe2+

b 2b

2H + + 2e → H2

0.27 0.135

27a + 56b = 4.14

3a + 2b = 0.27

→ a = 0.06 ; b = 0.045

% Fe = 0.045 * 56 / 6 = 42%

%Al = 0.06 * 27 / 6 = 27 % ; %Cu = 1.86 / 6 = 31%

67. B

m muối = m Mg+Al + m Cl

n Cl = 2 n H2 = 2 * 8.96/22.4 = 0.8 mol

→ m muối = 7.8 + 0.8 * 35.5 = 36.2 g

68. C

n SO4 = n H2 = 8.96 / 22.4 = 0.4 mol

m muối = m Zn+Al + m SO4 = 11.9 + 0.4*96 = 50.3g

69. C

Fe - 3e → Fe3+

a 3a

NO3-

+ 3e → NO

0.3 0.1

NO3-

+ 1e → NO2

0.3 0.3

Từ tỉ khối của X với O2 ta có:

30x + 46(1-x) = 42

Page 28: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

→x = 0.25 → n NO2 = 3 n NO

3a = 0.3 + 0.3 a = 0.2

→ m = 0.2 * 56 = 11.2g

70. B

Cu - 2e → Cu2+

0.9 1.8

NO3- + 3e → NO

1.8 0.6

m Cu = 0.9 * 64 = 57.6

%Cu = 57.6 / 60 = 0.96 = 96%

71. B

NO3- + 1e → NO2

0.04 0.04

Cu - 2e → Cu2+

a 2a

Ag - 1e → Ag+

b b

2a + b = 0.04

64a + 108b = 2.8

→ a = 0.01 ; b = 0.02

% Ag = 0.02 * 108 / 2.8 = 77.14%

72. A

Al - 3e → Al3+

a 3a

Fe - 3e → Fe3+

b 3b

NO3- + 3e → NO

0.6 0.2

27a + 56b = 8.3

[27 + (14 +16*3)*3]a + [56 + (14 +16*3)*3]b = 45.5

→ a = b = 0.1

→ V NO = 0.2 * 22.4 = 4.48 lít

Page 29: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

73. A

46x + 30(1-x) = 19*2 → x = 0.5

→ n NO2 = n NO = 0.5* 4.48 / 22.4 = 0.1 mol

NO3- + 3e → NO

0.3 0.1

NO3- + 1e → NO2

0.1 0.1

Al - 3e → Al3+

a 3a

Ag - 1e → Ag+

b b

27a + 108b = 13.5

3a + b = 0.3 + 0.1

→ a = b = 0.1

%Al = 0.1 * 27 / 13.5 = 20%

74. B

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

0.25 0.25

SO42-

+ 2e → SO2

0.2 0.1

Cu - 2e → Cu2+

0.2 0.1

m = 0.25 * 24 + 0.1 * 64 = 12.4g

75. B

XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2

0.45 0.45 0.45

m tăng = m XCl2 – m XCO3 = 0.45 * (35.5 * 2 – 60) = 4.95g

76. A

2H+ + [O

2- ](oxi trong oxit) → H2O

0.05 0.025

m muối = m hh oxit – m O + m SO4

m muối = 1.405 – 0.025 * 16 + 0.025 * 96 = 3.405 g

77. B

Fe3O4 = FeO.Fe2O3

Ta thấy trong hỗn hợp thì đơn giản chỉ có FeO và Fe2O3. Do n FeO

= n Fe2O3 nên ta có thể xem hỗn hợp 3 oxit là hỗn hợp 2 oxit FeO

và Fe2O3 với số mol 2 chất bằng nhau.

Page 30: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

a 2a

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

a 6a

a*(72 + 160) = 4.64 → a = 0.02

→ n HCl = 8a = 8*0.02 = 0.16 mol

→ V = 0.16 / 1 =0.16 lít

78. D

Ta thấy, H trong H2O là H từ HNO3.

n H2O = 3.6 / 18 = 0.2 mol

→ n HNO3 = 2*0.2 = 0.4 mol

→ V HNO3 = 0.4 / 1.25 = 0.32 lít

79. A

O2 + 4e → 2O2-

a 4a

NO3- + 3e → NO

0.06 0.02

Fe - 3e → Fe3+

0.06 0.18

4a + 0.06 = 0.18

→ a = 0.03

80. D

m SO4 = m muối – m kim loại

= 6.84 – 2.52

= 4.32 g

→ n SO4 = 4.32 / 96 = 0.045 mol

Giả sử kim loại hóa trị 2 : MSO4

→ M + M SO4 = 6.84 / 0.045

→ M = 56 (Fe)

81. D

MCO3 → MO + CO2

m CO2 = m MCO3 – m MO = 3.5 – 1.96 = 1.54 g

→ n CO2 = 1.54 / 44 = 0.035 mol

→ M + 16 = 1.96 / 0.035

M = 40 (Ca)

Page 31: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

82. C

n HCl = 25 * 3.65% / 36.5 = 0.025mol

M = 0.575 / 0.025 = 23 (Na)

83. D

Gọi M là phân tử lượng trung bình của 2 kim loại.

M2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H2O

0.1 0.1

M = 9.1 / 0.1 = 91

Rb : 85 < 91 < Cs : 133

84. C

Giả sử kim loại có hóa trị 1: MCl

MCl → M + 0.5 Cl2

0.08 0.04

M = 3.12 / 0.08 = 39 (K)

85. A

NO3- + 3e → NO

0.6 0.2

M - ne → Mn+

0.6/n 0.6

M = 19.2 / (0.6/n) = 32n

n = 1 → M = 32 (loại)

n = 2 → M = 64 (Cu)

86. B

2R + nCl2 → 2 RCln

0.6/n 0.3

M R = 5.4 / (0.6/n) = 9n

n = 1 → M = 9 (loại)

n = 2 → M = 18 (loại)

n = 3 → M = 27 (Al)

87. D

m tăng = m Cu – m Fe = 0.8

n (64 – 56) = 0.8

n = 0.1

C M = 0.1 / 0.2 = 0.5M

88. C

m = 0.1 * (M Cu – M Zn)

= 0.1* (64 – 65) = -0.1 g (khối lượng giảm)

Page 32: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

89. B

Fe + 3Ag+ → Fe

3+ + 3Ag

0.5 1.5

m rắn = 1.5 * 108 = 162g

90. C

2Al + 3Cu2+

→ 2Al3+

+ 3Cu

a 1.5a

m tăng = m Cu – m Al

1.5a*64 – 27a = 51.38 – 50

a = 0.02

→ m Cu thoát ra = 1.5*0.02*64 = 1.92 g

91. D

V CO = V CO2 = 4.48 lít

92. B

n O = n CO = 5.6 / 22.4 = 0.25 mol

m = m oxit – m O = 30 – 0.25 * 16 = 26g

93. C

n O = n CO = 2.24/22.4 = 0.1 mol

m Fe = m oxit – m O

= 17.6 – 0.1*16 = 16g

94. 1

CuO → Cu

a a

Al2O3 →

b

80a + 102b = 9.1

64a + 102b = 8.3

→ a = 0.05 → m CuO = 0.05 * 80 = 4g

95. B

n CO = n CO2 = n CaCO3 = 4 /100 = 0.04 mol

V CO = 0.04 * 22.4 = 0.896 lít

96. B

Fe2O3 → 2Fe

0.0375 0.075

H = 3.36 / (56 * 0.075) = 0.8 = 80%

Page 33: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

97. B

m = M*I*t/(n*F)

= 64*2*(10*60)/(2*96500)

= 0.4g

98. C

Cu2+

+ 2e → Cu

0.1 0.2 0.1

H2O - 2e → 2H+ + 0.5O2

0.2 0.05

m dd giảm = 0.1*64 + 0.05*32 = 8g

99. B

m = M*I*t/(n*F)

3.45 = M*6*(29*60)/(2*96500)

M = 64 (Cu)

100. B

M n+

+ ne → M

0.16 0.16/n

2Cl- + 2e → Cl2

0.16 0.08

M = 6.24/(0.16/n) = 39n

n = 1 → M = 39 (K)

101. D

Cl2 + 2e → 2Cl-

a 2a

O2 + 4e → 2O2-

b 4b

Al - 3e → Al3+

0.3 0.9

Mg - 2e → Mg2+

0.2 0.4

4.8 + 8.1 + 71a + 32b = 37.05

2a + 4b = 0.9 + 0.4

→ a = 0.25 ; b = 0.2

V Cl2 / V O2 = 0.25 / 0.2 = 5 / 4

Page 34: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

102. B

Fe + S → FeS

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

0.1 0.1

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

0.1 0.1

H2S + Cu2+

→ CuS + H+

0.1 0.1

X không tan trong HCl là S còn dư.

Z gồm H2 và H2S.

m = 3.8 + 0.1*88 + 0.1*56 = 18.2g

103. D

Phản ứng theo thứ tự Pb2+ rồi tới Ag+

n Pb2+ = 0. 05*0. 36 = 0.018 mol

2Al + 3Pb2+

→ 2Al3+

+ 3Pb

0.012 0.018 0.018

m Al dư = 0.81/27 – 0.012 = 0.018 mol

Al + 3Ag+ → Al

3+ + 3Ag

0.018 0.021 0.021

So sánh số mol ta thấy Ag+ hết, nên m Ag tính theo Ag

+

m = 0.018*207 + 0.021*108 + (0.018 – 0.021/3)*27

= 6.291g

104. A

Chất rắn Z gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu.

Vì Fe còn dư nên Fe chỉ bị oxi hóa đến +2.

Al - 3e → Al3+

0.03 0.09

Cu2+

+ 2e → Cu

a 2a a

Ag+ + 1e → Ag

b b b

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

0.03 0.03

Fe - 2e → Fe2+

0.02 0.04

Page 35: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

Ta có:

2a + b = 0.09 + 0.04

64a + 108b + 0.03*56 = 8.12

→ a = 0.05 ; b = 0.03

C MCu(NO3)2 = 0.05 / 0.1 = 0.5M

C MAgNO3 = 0.03 / 0.1 = 0.3M

105. B

Mg - 2e → Mg2+

0.09 0.18

NO3- + 3e → NO

0.12 0.04

Ta thấy ∑e Mg cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối

NH4NO3.

NO3- + 8e → NH

4+

8a a

8a = 0.18 – 0.12

→ a= 0.0075 mol

m muối khan = 0.09*(24+62*2)+0.0075*80 = 13.92g

106. C

Al - 3e → Al3+

0.46 1.38

2NO3- + 8e → N2O

0.24 0.03

2NO3- + 10e → N2

0.3 0.03

Tỉ lệ mol của hỗn hợp N2O và N2 :

44x + 28(1-x) = 18*2

→ x = 0.5 → n N2O = n N2

Ta thấy ∑e Al cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối

NH4NO3.

NO3- + 8e → NH

4+

0.84 0.105

m muối = 0.46*(27+62*3) + 0.105*80 = 106.38g

Page 36: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

107. A

3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu

2+ + 2NO + 4H2O

0.035 0.08 0.016

Ta thấy, theo tỉ lượng thì NO3- hết, Cu và H

+ còn dư.

n NO = 0.016*2/2 = 0.016mol

V NO = 22.4 * 0.016 = 0.3584 mol

108. 2H2O

0,4mol 0,8mol 0,2mol

CHƯƠNG 6:

KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM 1. A

2. A

3. C

4. C

5. D

6. A

7. D

8. C

9. A

10. C

11. A

12. B

13. A

14. B

15. B

16. B

17. A

18. B

19. B

20. C

21. A

Page 37: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

22. C

23. B

24. A

25. D

26. C

27. D

28. C

29. A

30. B

31. D

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

1.2 0.6 0.6

Na2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO3

0.15 0.15 0.3

n Na2CO3 = 0.6 – 0.15 = 0.45 mol

n NaHCO3 = 0.3 mol

32. C

m muối - m hydroxit = n(M Cl - M OH)

8.3 – 6.08 = n (35.5 – 17)

n = 0.12mol

n KOH + n NaOH = 0.12

56n KOH + 40n NaOH = 6.08

→ n KOH = 0.08 ; n NaOH = 0.04

→ m KOH = 4.48g ; m NaOH = 1.6g

33. B

n Na = n NaOH = 2 n H2SO4 = 2* 0.1 = 0.2mol

m = 0.2 * 23 = 4.6g

34. C

MCl → M + 0.5Cl2

0.16 0.08

M = 6.24 / 0.16 = 39 (K)

35. D

n HCl = 2 n H2 = 2 * 0.672 / 22.4 = 0.06mol

V HCl = 0.06 / 0.1 = 0.6 lít

36. A

K + H2O → KOH + 0.5 H2

0.1 0.1 0.1

Page 38: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

m H2O dư = 108.2 – 18*0.1 = 106.4g

%KOH = 0.1 * 56 / (0.1 * 56 + 106.4) = 0.05 = 5%

37. A

Na + H2O → NaOH + 0.5 H2

a 0.5a

A + H2O → AOH + 0.5 H2

b 0.5b

23a + Ab = 1.5

0.5a + 0.5b = 1.12 / 22.4

→ (23-A)b = 0.8 → A < 23 → A = 7 (Li)

38. A

Gọi M là phân tử lượng trung bình của A và B.

M + H2O → MOH + 0.5 H2

0.4 0.2

M = 7.2 / 0.4 = 18

Li: 7 < 18 < 23 : Na

39. B

Gọi M là phân tử lượng trung bình của A và B.

M + H2O → MOH + 0.5 H2

0.03 0.015

MOH + HCl → MCl + H2O

0.03 0.03

0.03(M + 35.5) = 2.075

→ M = 33.6

Na : 23 < 33.6 < 39 : K

40. C

m SO4 = m muối – m X

= 22.9 – 8.5 = 14.4 g

→ n SO4 = 14.4 / 96 = 0.15 mol = n H2

→ V H2 = 0.15 *22.4 = 3.36 lít

41. B

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

0.1 0.2

H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O

0.2 0.35 0.2

Page 39: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O

0.2 0.15 0.15

DD còn lại KH2PO4 và K2HPO4 .

42. A

H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O

0.1 0.15 0.1

KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O

0.1 0.05 0.05

DD gồm KH2PO4 và K2HPO4

43. A

Lượng NaOH tối thiểu là lượng vừa đủ để tạo muối trung hòa.

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

0.4 0.2

V NaOH = 0.4 / 2 = 0.2 lít = 200ml

44. C

2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O

(0.015+0.03) (0.015+0.03)

K2CO3 + CO2 + H2O → 2 KHCO3

0.03 0.03 0.06

n CO2 = 0.015 + 0.03 + 0.03 = 0.075 mol

%CO2 = 0.075 * 22.4 / 6 = 28%

45. C

K + H2O → KOH + 0.5 H2

a 0.5a

Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2

b b b

0.5a +b = 5.6 / 22.4 = 0.25

39a + 137b = 31.3

→ a = 0.1 ; b = 0.2

Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O

0.2 0.4 0.2

BaCO3 + H2O + 2CO2 → Ba(HCO3)2

0.1 ← 0.2 0.1

n BaCO3 = 0.2 – 0.1 = 0.1 mol

m BaCO3 = 0.1 * 197 = 19.7 g

Page 40: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

46. D

Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl

0.3 0.3 0.3

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

(0.6+0.3) 0.5 0.5

n CaCO3 = n = 0,4 mol

V = 0.5 * 22.4 = 11.2 lít

m = 0,4 * 100 = 40g

47. C

Vì thêm từ từ K2CO3 vào HCl nên diễn ra phương trình sau:

K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O

0.015 0.03 0.015

So sánh số mol thì ta thấy HCl tác dụng hết.

V CO2 = 0.015 * 22.4 = 0.336 lít

48. B

Vì thêm CO32-

vào H+

nên diễn ra phản ứng sau:

CO32-

+ 2H+ → CO2 + H2O

0.15*(1+0.5) 0.5 0.225

V CO2 = 0.225 * 22.4 = 5.04 lít

49. D

Đặt R là phân tử lượng trung bình của X và Y.

NaR + Ag+

→ Na+ + AgR

a a

Theo đề ta có:

a(23 + R) = 6.03 (I)

a(108 + R) = 8.61 (II)

Lấy (I) / (II) → R = 175.6 (loại vì Iod : 127)

→ Chỉ có 1 muối kết tủa.

→ NaX là NaF, NaY : NaCl

NaCl + Ag+

→ Na+ + AgCl

0.06 0.06

%NaX = (6.03 – 0.06*58.5) / 6.03 = 41.8%

Page 41: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

50. A

Gọi R là phân tử lượng trung bình của 2 muối.

M2CO3 + 2HCl → 2MCl + H2O + CO2

a a

MHCO3 + HCl → MCl + CO2 + H2O

b b

a + b = 0.448 / 22.4 = 0.02

M R = 1.9 / 0.02 = 95

MHCO3 < M R < M2CO3

M + 61 < 95 < 2M + 60

17.5 < M < 34

→ M = 23 (Na)

51. B

52. D

53. A

54. B

55. B

56. C

57. C

58. D

59. B

60. D

61. B

62. C

63. C

64. D

65. A

66. C

67. B

68. B

69. D

70. B

71. D

72. B

73. D

74. B

75. B

Page 42: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

76. A

77. D

78. A

79. A

80. D Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl, NaHSO4

81. A

82. B

83. D

84. C

M + 2H2O → M(OH)2 + H2

0.25 0.25

M = 10 / 0.25 = 40 (Ca)

85. A

Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2

0.2 0.4

a = 0.2 / 2 = 0.1 M

86. B

CO3 2-

+ 2HCl → CO2 + H2O + 2Cl-

0.075 0.075 0.15

m muối clorua = m muối cabonat – m CO3 + m Cl

= 5 – 0.075*60 + 0.15 * 35.5

= 5.825g

87. A

2 HCl → H2 + 2Cl-

0.14 0.28

m = m hh + m Cl

= 3.5 + 0.28 * 35.5

= 13.44g

88. A

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

a a

Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2

b 1.5b

24a + 27b = 2.82

a + 1.5b = 3.136 / 22.4

→ a = 0.05 ; b = 0.06

m Mg = 0.05 * 24 = 1.2g ; m Al = 0.06 * 27 = 1.62g

Page 43: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

89. A

n HCl = 2 n H2 = 2*3.36/22.4 = 0.3

V HCl = 0.3 / 2 = 0.15 lít = 150ml

90. D

Gọi R là khối lượng mol trung bình của 2 kim loại.

R + 2HCl → RCl2 + H2

0.03 0.03

M R = 1.67 / 0.03 = 55.7

Ca : 40 < 55.7 < 88 : Sr

91. C

Mg - 2e → Mg2+

0.15 0.3

xNO3- + (5x-2y)e → NxOy

0.03(5x-2y) 0.03

0.03 (5x-2y) = 0.3 5x – 2y = 10

x = 1 → y = -2.5 (loại)

x = 2 → y = 0 : N2

Khí sinh ra là N2

92. D

R - 2e → R2+

0.4 0.8

NO3- + 8e → NH4

+

0.8 0.1

NH4+

+ OH-

→ NH3 + H2O

0.1 0.1

M R = 9.6 / 0.4 = 24 (Mg)

93. B

Mg - 2e → Mg2+

0.09 0.18 0.09

NO3- + 3e → NO

0.12 0.04

NO3- + 8e → NH4

+

0.06 0.0075

Ta thấy ∑e Mg cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối

NH4NO3.

m muối khan = m Mg(NO3)2 + m NH4NO3

= 0.09(24 + 62*2) + 0.0075*(16+62) = 13.92g

Page 44: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

94. C

n Ca(OH)2 = 100*7.4% / 100 = 0.1

n CO2 = 10*(1 – 0.6864) / 22.4 = 0.14

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

0.1 0.1 0.1

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

0.04 0.04

m CaCO3 còn lại = (0.1 – 0.04)*100 = 6g

95. B

n OH- = 2n Ca(OH)2 + n NaOH

= 2* 0.02 + 0.01

= 0.05

CO2 + 2OH- → CO3

2- + H2O

0.025 0.05 0.025

CO3 2-

+ H2O + CO2 → HCO3-

0.005 0.005

m CaCO3 còn lại = (0.025 – 0.005) * 100 = 2g

96. A

Trường hợp 1:

CO2 + 2OH- → CO3

2- + H2O

0.002 0.002

V CO2 = 0.002*22.4 = 0.0448 lít = 44.8ml

Trường hợp 2:

CO2 + 2OH- → CO3

2- + H2O

0.003 0.006 0.003

CO3 2-

+ H2O + CO2 → HCO3-

0.001 0.001

n CaCO3 còn lại = 0.2/100 = 0.002 mol

n CaCO3 tạo Ca(HCO3)2 = 0.003 – 0.002 = 0.001 mol

n CO2 = 0.-003 + 0.001 = 0.004 mol

V CO2 = 0.004 * 22.4 = 0.0896 lít = 89.6 ml

97. B

NH4CO3 + 2OH- → CO3- + NH3 + H2O

0.1*2 0.2*2 0.2

m BaCO3 = 0.2*197 = 39.4g

Page 45: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

98. A

n CO2 = 0.448 / 22.4 = 0.02mol

n OH- = 0.06*0.1 + 2*0.12*0.1 = 0.03mol

CO2 + 2OH- → CO3

2- + H2O

0.015 0.03 0.015

CO3 2-

+ H2O + CO2 → HCO3-

0.005 0.005

m = m BaCO3 = (0.015 – 0.005)*197 = 1.97g

99. D

CaCO3 . MgCO3 → MgO + CaO + 2CO2

0.2 0.4

% CaCO3 . MgCO3 = 0.2*(100 + 84)/40 = 92%

100. C

m CaCO3 = 50 * 80% = 40g

CaCO3 → CaO + CO2

m CO2 = 50 – 39 = 11g

→ n CO2 = 11/44 = 0.25 mol

→ m CaCO3 pư = 0.25*100 = 25g

→ % CaCO3 pư = 25 / 40 = 62.5%

101. C

102. B

103. D

104. B

105. D

106. B

107. A

108. B

109. D

110. D

ZnCl2 → Zn(OH)2 → [Zn(NH3)4](OH)2

CuCl2 → Cu(OH)2 → [Cu(NH3)4](OH)2

FeCl3 → Fe(OH)3↓

AlCl3 → Al(OH)3 ↓

Page 46: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

111. D

Al3+, Zn2+, Ni2+, Fe3+ → Al(OH)3 ↓ , [Zn(NH3)4](OH)2,

[Ni(NH3)4](OH)2, Fe(OH)3 ↓ → Al2O3, Fe2O3

→ Al2O3 , Fe.

112. A

113. B

(1)AlCl3 +3NH3 +3H2O→ Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl

(2) AlCl3 + 3NaOH→ Al(OH)3 ↓ + 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]

114. A

Các hợp chất của Al tan hết trong NaOH dư.

115. B

X tác dụng NaOH tạo khí chứng tỏ Al còn dư.

→ X gồm: Fe, Al2O3, Al

116. B

117. B

118. B

119. D

Al vẫn tác dụng được với H2O. Nhưng khi cho thanh Al vào

H2O mà không thấy Al tan hết là vì trên bề mặt thanh Al xuất

hiện lớp hidroxit bám lên nên H2O không thể tiếp tục tác dụng

với Al.

120. B

2Na[Al(OH)4] + CO2 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3 + H2O

CO2 + Na2CO3 + H2O → 2 Na HCO3

121. C

122. C

123. C

124. B

125. D

Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

Lọc lấy Fe2O3 ra dd, thu lại dd.

2Na[Al(OH)4] + CO2 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3 + H2O

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

Page 47: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

126. A

K tác dụng với H2O trong dd tạo khí H2.

K2O tan trong dd và không có hiện tượng.

Al tác dụng với NaOH tạo khí và kết tủa, sau đó tủa tan.

Al2O3 tác dụng với NaOH tạo tủa rồi tan.

127. C

Al không tan. Các chất còn lại tan trong H2O.

128. C

Mg không tan.

Ba tan tạo khí.

Al tan tạo khí và kết tủa, sau đó kết tủa tan.

129. B

Al2O3 , Al(OH)3 , NaHCO3 đều có thể vừa tác dụng với kiềm và

acid.

130. C

131. B

132. B

133. A

Al ở chu kì 3.

134. B

135. A

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

136. A

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

137. C

138. D

Mg + 2 HCl → 2 MgCl2 + H2 (I)

0.1 0.1

Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 (II)

0.2 0.3

2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2

0.2 0.3

n H2 (I) = 0.4 – 0.3 = 0.1

m = 0.1*24 + 0.2*27 = 7.8g

Page 48: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

139. C

NO3- + 3e → NO

0.03 0.01

2NO3- + 8e → N2O

0.12 0.015

Al - 3e → Al3+

0.05 0.15

m = 0.05*27= 1.35g

140. D

2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2

0.4 0.6

m Al = 0.4*27 = 10. 8 g

m Al2O3 = 31.2 – 16.2 = 20.4g

141. B

3Cu2+

+ 2Al → 2Al3+

+ 3Cu

n 2n/3

m tăng = m Cu – m Al

11.276 – 11 = 64n-27*2n/3 n = 0.006 mol

→ V CuSO4 = 0.006 / 0.5 = 0.012 lít = 12ml

142. C

Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2

0.1 0.15

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

0.1 0.05 0.05 0.1

m Fe2O3 = 18.7 – 0.1*27 = 16g

n Fe2O3 trong X = 16 / 160 = 0.1 mol

n Fe2O3 dư = 0.1 -0.05 = 0.05 mol

Y gồm Al2O3 , Fe2O3 , Fe

143. C

Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2

0.1 0.15

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

0.1 0.05 0.05 0.1

m Al = 0.1*27 = 2.7g

m Fe2O3 = 18.2 – 0.1*27 = 15.5g

Page 49: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

144. B

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2

0.1 0.15

V NaOH = 0.1 / 1 = 0.1 lít = 100ml

145. C

2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2

0.3 0.45

m Al = 0.3 * 27 = 8.1 g

%Al = 8.1 / 9 = 90%

146. C

n OH- = 0.25 * 1.04 = 0.26 mol

Phản ứng theo thứ tự ưu tiên:

OH- + H

+ → H2O

Trước pư 0.26 0.04*2

Sau pư 0.18 0

Al3+

+ 3OH- → Al(OH)3

Trước pư 0.032 0.18

Sau pư 0 0.084 0.032

Fe3+

+ 3OH- → Fe(OH)3

Trước pư 0.024 0.084

Sau pư 0 0.012 0.024

Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4

-

Trước pư 0.032 0.012

Sau pư 0.02 0

m sau pư = m Fe(OH)3 + m Al(OH)3

= 0.024*107+ 0.02*78

= 4.128g

Page 50: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

147. B

Để đạt kết tủa lớn nhất thì Al3+

kết tủa hết và không tan, có

nghĩa OH- tác dụng vừa đủ với Al

3+

n Al3+ = 2*0.1*0.2 = 0.04

n OH- = 0.3*0.1*(2+1) = 0.09

Al3+

+ 3OH- → Al(OH)3

0.04 0.12

n OH- còn thiếu = 0.12 – 0.09 = 0.03mol

n K = n OH- = 0.03

→ m K = 0.03 * 39 = 1.17g

148. C

(1) Kết tủa lớn nhất Al3+

kết tủa hết và không tan, có nghĩa

OH- tác dụng vừa đủ với Al

3+.

OH- + H

+ → H2O

0.11 0.55*0.2

Mg2+

+ 2OH- → Mg(OH)2

0.3*0.2 0.12

Al3+

+ 3OH- → Al(OH)3

0.45*0.2 0.27

n OH- = 0.11 +0.12 + 0.27 = 0.5mol

n NaOH + n Ba(OH)2 = 0.5

0.02V + 2*0.01V = 0.5

V = 12.5 lít

(2) Kết tủa nhỏ nhất Al3+

kết tủa hết và tan, có nghĩa OH- tác

dụng vừa đủ với Al3+

.

OH- + H

+ → H2O

0.11 0.55*0.2

Mg2+

+ 2OH- → Mg(OH)2

0.3*0.2 0.12

Al3+

+ 3OH- → Al(OH)3

0.45*0.2 0.27

Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4

-

0.09 0.09

n OH- = 0.11 +0.12 + 0.27 +0.09 = 0.59mol

n NaOH + n Ba(OH)2 = 0.5

0.02V + 2*0.01V = 0.59

V = 14.75 lít

Page 51: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

149. D

V lớn nhất khi Al3+

kết tủa hết và tan hết.

Al3+

+ 3OH- → Al(OH)3 (I)

0.2*1.5 0.9 0.3

Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4

-

0.1 0.1

n Al(OH)3 tan = n Al(OH)3 (I) - n Al(OH)3 còn lại

= 0.3 – 15.6/78

= 0.1

n OH- cần = 0.9 +0.1 =1

V NaOH = 1 / 0.5 = 2 lít

150. A

V lớn nhất khi Al3+

kết tủa hết và tan hết.

OH- + H

+ → H2O

0.2 0.1*2

Al3+

+ 3OH- → Al(OH)3 (I)

0.1*2 0.6 0.2

Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4

-

0.1 0.1

n Al(OH)3 tan = n Al(OH)3 (I) - n Al(OH)3 còn lại

= 0.2 – 7.8/78

= 0.1

n OH- cần = 0.2 + 0.6 + 0.1 = 0.9

V NaOH = 0.9 / 2 = 0.45 lít

Page 52: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

CHƯƠNG 7: SẮT – CROM

1. B.

2. A

3. B

4. D

5. A

6. A

7. B

8. D

9. D

10. C

11. D

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

12. B

8Al + 3Fe3O4 → 9Fe + 4Al2O3

13. B

14. B

15. C

16. B

17. D

18. C

19. C

20. B

FeCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl

21. D

22. D

23. A

24. B

25. D

26. C

27. B

28. C

29. C

30. B

31. A

32. A

33. B

Page 53: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

34. B

35. A

36. C

37. D

38. B

39. A

40. B

41. B

42. A

43. D

44. A

45. A

46. C

47. D

48. D

49. A

50. D

51. B

52. D

53. D

54. C

55. D

56. B

57. C

58. B

59. B

60. C

Zn – 2e → Zn2+

0.2 0.4

Fe – 2e → Fe2+

0.1 0.2

2H+ + 2e → H2

0.6 0.3

V H2 = 0.3*22.4 = 6.72 lít

Page 54: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

61. D

Fe – 2e → Fe2+

0.1 0.2

2H+ + 2e → H2

0.2 0.1

m = m hh – m Fe = 10 – 0.1*56 = 4.4g

62. D

m Fe = 14.8*(100% - 43.23%) = 8.4g

n Fe = 8.4 / 56 = 0.15 mol

Fe – 2e → Fe2+

0.15 0.3

2H+ + 2e → H2

0.3 0.15

V H2 = 0.15 * 22.4 = 3.36 lít

63. B

Fe – 3e → Fe3+

a 3a

Cu - 2e → Cu2+

b 2b

NO3- + 3e → NO

0.12 0.04

3a + 2b = 0.12

56a + 64b = 3.04

→ a = 0.02 ; b = 0.03

%Fe = 0.02 * 56 / 3.04 = 36.8%

%Cu = 100% - 36.8% = 63.2%

64. B

M + nHCl → MCln + 0.5n H2

0.03/n 0.015

m M pư = 1.68% * 50 = 0.84g

M = 0.84 / (0.03/n) = 28n

n = 2 → M = 56 (Fe)

65. D

Fe + Cu2+

→ Fe2+

+ Cu

m tăng = m Cu – m Fe = 1.2

n*(64 – 56) = 1.2

→ n = 0.15 mol → m Cu = 0.15 * 64 = 9.6g

Page 55: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

66. B

Giả sử thể tích dd không đổi.

n CuSO4 = 58 / (160 + 5*18) = 0.232 mol

Fe + Cu2+

→ Fe2+

+ Cu

0.0232 0.0232

m Fe = 0.0232 * 56 = 1.2992g

67. D

n Fe = n H2 = 0.56/22.4 = 0.025mol

n Cu = n Fe = 2*0.025 = 0.05 mol

m Cu = 0.05 * 64 = 3.2g

68. A

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

0.2 0.1

m Fe2O3 = 0.1 * 160 = 16g

69. C

CO + [O2-

](oxi trong oxit) → CO2 + 2e

0.1 0.1

m Fe = m oxit – m O = 17.6 – 0.1*16 = 16g

70. A

FeO + H2 → Fe + H2O

a a a

Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

b 2b 3b

a + 2b = 1

56(a+2b) = 22.4

→ a = 0.2 ; b = 0.1

n Fe / n hh = 0.2/(0.2+0.1) = 66.67%

71. C

Chất rắn thu được là Fe.

CO + [O2-

](oxi trong oxit) → CO2 + 2e

0.8 0.8

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3

0.8 0.8

m = m Fe + m O = 33.6+0.8*16 = 46.4g

Page 56: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

72. C

CO + [O2-

](oxi trong oxit) → CO2 + 2e

0.2 0.2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3

0.2 0.2

Đặt công thức phân tử oxit là FexOy

M FexOy = 11.6 / (0.2/y)

56x + 16y = 58y

x / y = ¾

→ Fe3O4

73. B

C + O2 → CO2

0.007 0.007

%C = 0.007*12 / 10 = 0.84%

74. D

n O = n H2SO4 = 0.05 mol

m muối = m oxit + m SO4 – m O

= 6.81g

75. B

Fe2O3 , FeO → FeCl3 , FeCl2

→ Fe(OH)3 , Fe(OH)2

→ Fe2O3

Fe(OH)2 nhiệt phân trong môi trường không khí có O2 sẽ bị O2 oxi hóa

thành Fe2O3

n Fe2O3 = 0.1 + 0.2/2 = 0.2 mol

m = 0.2 * 160 = 32g

76. B

2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2

0.1 0.15

m Fe2O3 = m hh – m Al

= 20 – 0.1 * 27 = 17.3 g

Page 57: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

77. A

M hh khí = 1.3125 * 32 = 42

30x + 46(1-x) = 42

x = 0.25

n NO2 = 3 n NO = 4.48/22.4*0.75 = 0.15mol

Fe – 3e → Fe3+

0.1 0.3

NO3- + 3e → NO

0.15 0.05

NO3- + e → NO2

0.15 0.15

m = 56*0.1 = 5.6g

78. 1

Fe – 3e → Fe3+

0.18 0.54

O2 + 4e → 2O2-

0.24 0.12

xNO3- + (5x - 2y)e → NxOy

0.3 0.3/(5x-2y)

m O = m hh – m Fe = 12 - 10.08 = 1.92g

n O = 1.92 / 16 = 0.12 mol

n NxOy = 2.24/22.4 = 0.1mol

→ 0.3/(5x - 2y) = 0.1 5x – 2y = 3

x = 1 → y = 1: NO

x = 2 → y = 3.5 (loại)

Vậy khí X là NO.

79. B

Phản ứng theo thứ tự:

Al + 3Ag+ → Al

3+ + 3Ag

0.1 0.3 0.3

Fe + 2Ag+ → Fe

2+ + 2Ag

0.1 0.2 0.1 0.2

Fe2+

+ Ag+ → Fe

3+ + Ag

0.1 0.1 0.1

m = (0.3+0.2+0.1)*108 = 64.8

Page 58: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

80. C

m (80% Fe3O4) → 800 tấn gang (95% Fe) (hao hụt 2%)

m Fe trong gang = 800*95% = 760 tấn

m Fe3O4 để tạo thành Fe = 760/(56*3) * (56*3 + 16*4)/0.98

= 1071 tấn

m quặng = 1071 / 80% = 1338.7 tấn

81. A

Fe2+

– e → Fe3+

0.05 0.05

MnO4- + 5e → Mn

2+

0.01 0.05

% FeSO4 = 0.05 * 152 / 10= 76%

82. D

Fe - 3e → Fe3+

a 3a

O2 + 4e → 2O2-

b 4b

NO3-

+ 3e → NO

0.18 0.06

56a + 32b = 11.36

3a - 4b = 0.18

→ a = 0.16 ; b = 0.075

m Fe(NO3)3 = 0.16*242 = 38.72g

83. B

M khí = 20 * 2 = 40

CO:28 < M < 44 : CO2

→ oxit sắt phản ứng hết.

Ta có: 28x + 44(1-x) = 40 x = 0.25

→ n CO2 = 3 n CO

→ %CO2 = 3 / 4 = 75%

yCO + FexOy → yCO2 + xFe

Trước pư 0.15 0.15/y

M oxit = 8y / 0.15 = 56x + 16y

8.4x = 5.6y

x / y = 2/3

→Fe2O3

Page 59: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

84. A

Fe3O4 = FeO.Fe2O3

Ta thấy trong hỗn hợp thì đơn giản chỉ có FeO và Fe2O3.

Do n FeO = n Fe2O3 nên ta có thể xem hỗn hợp 3 oxit là hỗn hợp 2 oxit

FeO và Fe2O3 với số mol 2 chất bằng nhau.

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

a 2a

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

a 6a

a*(72 + 160) = 23.2 → a = 0.1

→ n HCl = 8a = 8*0.1 = 0.8 mol

→ V = 0.8 / 1 =0.8 lít

85. B (đề thi ĐH2007)

Cách1

Bảo toàn nguyên tố cho S

0,06mol 0,03mol

0,03mol 0,03mol

Cách2

Dựa vào bản chất của các quá trình hóa học

0,06mol 0,12mol

Để tạo muối

cần có

86. 1 (cần biết khí tạo thành)

Hòa tan được Cu nhiều nhất khi tỉ lệ H+

/ Cu nhỏ nhất. Ta có phương

trình pư:

0,01mol

0,18mol

Page 60: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

0,18mol

87. B

88. C

89. C

90. B

91. A

92. D

93. D

94. A

95. B

96. D

97. A

98. B

99. B

100. D

101. A

102. B

103. A

104. A

105. B

106. D

107. C

108. C

109. C

110. A

111. C

112. B

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

a a

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

b b

52a + 56b = 2.16

a + b = 0.896/22.4

→a = b =0.02

m Cr = 0.02*52 = 1.04g

Page 61: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

113. D

Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3

1.5 1.5

m Al thực = 1.5*27 / 90% = 45g

114. C

Fe2+

– e → Fe3+

0.6 0.6

Cr2O72-

+ 6e → 2Cr3+

0.1 0.6

m K2Cr2O7 = 0.1 * 294 = 29.4g

115. D

n SO4 = n H2 = 7.84/22.4 = 0.35 mol

m muối = m hh + m SO4

= 13.5 + 0.35 * 96

= 47.1g

Page 62: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

CHƯƠNG 8+9: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ &

HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI

TRƯỜNG.

1. B. Na2CO3

Na+ Ca

2+ Mg

2+ Ba

2+ H

+

- CaCO3↓ MgCO3↓ BaCO3↓ CO2 + H2O

2. A. NaOH

NaCl CuCl2 FeCl2 FeCl3 AlCl3

- ↓xanh lam ↓xanh lục ↓đỏ nâu ↓keo rồi tan

3. B

Thêm từ từ NH3 đến dư thì xuất hiện các hiện tượng sau:

Zn2+

→ Zn(OH)2 ↓ màu trắng → [Zn(NH3)4](OH)2 (dd không màu)

Cu2+

→ Cu(OH)2 ↓ màu xanh lam → [Cu(NH3)4 ](OH)2 (dd màu lam)

Fe2+

→ Fe(OH)2 ↓ màu xanh lục

Mg2+

→ Mg(OH)2 ↓ màu trắng

Cr3+

→ Cr(OH)3 ↓ màu xanh xám

Ag+ → không hiện tượng

4. B. có khí không màu, hóa nâu trong không khí.

Cu + NO3- + H

+ → Cu(NO3)2 + NO + H2O

NO (không màu) + ½ O2 → NO2 (màu nâu)

5. D. Br2 hay KMnO4

6. C. dung dịch Ba(OH)2

7. C. NaOH

Na+ Mg

2+ Al

3+

- ↓ ↓ rồi tan

8. D. Ba(OH)2

Al(NO3)3 NaNO3 Na2CO3 NH4NO3

↓ rồi tan - ↓ NH3↑

9. C. Ba(OH)2

(NH4)2SO4 NH4Cl Na2SO4

BaSO4↓ + NH3↑ NH3↑ BaSO4↓

10. A. (NH4)2 CO3

Ba(OH)2 NaOH NaCl

BaCO3↓ + NH3↑ NH3↑ -

11. D. Cu

HCl H2SO4 HNO3

NaCl NH4Cl AlCl3 FeCl2 CuCl2 (NH4)2SO4

- NH3↑ ↓keo rồi tan ↓xanh lục ↓xanh lam NH3↑ & ↓

Page 63: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

- ↑ ↑ màu nâu

12. D. BaCO3

KOH HCl H2SO4

- ↑ CO2↑ + BaSO4↓

13. A

NaNO3 → NaNO2 + 0.5 O2

KNO3 → KNO2 + 0.5 O2

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

CaCO3 → CaO + O2

Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 0.5 O2

14. C. NaOH.

Loại các câu kia vì NaOH tác dụng với CO2, SO2, NO2 ẩm.

15. C. H2SO4 đậm đặc.

16. A. nước brom.

Vì SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 thì không.

17. A. Mg, Al2O3, Al.

Mg không tác dụng. Al2O3 tan. Al tan và có khí bay lên.

18. B. HNO3

Muối Y: Zn(NO3)2 và khí Z: NO2.

Zn(NO3)2 + 4NaOH → Na2[Zn(OH)4] + 2NaNO3

NaNO3 → NaNO2 + 0.5 O2↑

19. A. BaCO3

NaCl NaHSO4 HCl

- CO2↑ + BaSO4↓ CO2↑

20. A. AgNO3 , HI , Na2CO3 , ZnCl2

Dung dịch 2 và 3 tác dụng với nhau tạo chất khí thì 2 và 3 là HI và

Na2CO3. DD 2 và 4 không tác dụng với nhau thì chỉ có thể là HI và

ZnCl2. Suy ra 2 là HI, 3 là Na2CO3, 4 là ZnCl2.

21. B. 6

Cho phenolphthalein vào 6 ống nghiệm: NaCl, CaCl2 , NaHSO4 , AlCl3,

FeCl3 không đổi màu. Na2CO3 và NaOH xuất hiện màu đỏ hồng. Cho

Na2CO3 và NaOH vào lần lượt các ống nghiệm

NaCl CaCl2 NaHSO4 AlCl3 FeCl3

Na2CO3 - ↓ ↑ ↓ ↓

NaOH - - ↑ ↓ rồi tan. ↓ đỏ nâu

Page 64: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

22. B. S2+

23. A. CuSO4 và ZnSO4.

CuSO4 tác dụng với NH3 tạo phức màu xanh lam.

24. C. 4

NaHCO3 Na2CO3 NaHSO4 NaNO3 NaCl NaOH

Quỳ tím Đỏ Xanh Đỏ - - Xanh

Na2CO3 NaOH

NaHCO3 - -

NaHSO4 ↑ -

Chỉ nhận biết được NaHCO3 ,NaHSO4, Na2CO3, NaOH.

25. C

26. A. AgNO3.

AgS màu đen, AgI màu vàng, AgCl màu trắng.

27. C. CO2 và SO2.

28. C. Nước brom và Ca(OH)2.

SO2 và H2S làm mất màu nước Brom. Chia ra 2 nhóm (SO2 , H2S) và

(CO2, N2). Ca(OH)2 tạo tủa với CO2 và SO2.

29. Dung dịch NaOH.

NaCl không phản ứng. Mg Cl2 tạo tủa trắng. AlCl3 tạo tủa keo trắng rồi

tan khi NaOH dư.

30. A.

31. B

32. A

33. B. Na2S.

Ion kim loại nặng tạo tủa màu đen bền với S2-

.

34. D

35. A

36. A

37. D

38. D

39. C

40. C

41. A

42. B. NH3.

NH3 tác dụng với Cl2 tạo muối NH4Cl.

43. B

44. D

Page 65: Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

45. C

46. C

47. A

48. D

49. B

50. A

51. C

52. D

53. C

54. D

55. B

56. A.

57. B

58. D