Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
-
Upload
viettriedu -
Category
Documents
-
view
3.439 -
download
3
Transcript of Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
CHƯƠNG 1:
ESTE – LIPIT 1. A
2. C
3. D
4. C
5. D
6. B
7. B
8. C
9. A
10. A
11. B
12. D
13. B
14. D
15. A
16. D
17. D
18. C
19. B
20. C
21. B
22. C
23. B
24. A
25. B
26. D
27. C
28. A
29. D
30. B
31. B
32. A
33. A
34. D
35. B
36. C
37. A
38. C
39. B
40. B
41. B
42. B
X không tác dụng với Na thì X không phải là acid, ancol. X tác dụng với
AgNO3/NH3 → X có chức –CHO. Loại các đáp án ta được câu B.
43. D
Số mol ancol etylic:
= 0.05 mol
Khối lượng mol của este là:
= 74 . Chọn câu D.
44. D
Số mol este là:
= 0.01 mol.
CH3COOC2H5 + NaOH→ CH3COONa + C2H5OH
0.1 0.1 0.1
Khối lượng muối CH3COONa:
0.1 x 82 = 8.2 g
45. D
Số mol NaOH dung:
0.05 x 2 = 0.1 mol
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH
0.1 0.1
Khối lượng mol RCOOR’:
= 74.
Ta thấy câu A và C đều phù hợp. Chọn đáp án D.
46. D
Từ tỉ khối hơi so với CH4, ta có khối lượng mol của X:
5.5 x 16 = 88
Số mol của este:
2.2 / 88 = 0.025
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH
0.025 0.025
Khối lượng mol của RCOONa:
2.05 / 0.025 = 82.
Suy ra MR = 82 – (12 + 16x2 + 23) = 15 ( CH3- )
Chọn đáp án D.
47. B
Số mol NaOH:
0. 2 x 0.2 = 0.04 mol
Số mol etyl axetat:
8.8 / 88 = 0.1 mol
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0.1 0.04 0.04
Số mol NaOH < CH3COOC2H5 nên CH3COONa tính theo NaOH. Chất
khan còn lại cũng chính là muối CH3COONa.
0.04 x 82 = 3.28g. Chọn câu B.
48. A
Số mol NaOH:
12 / 40 = 0.3 mol
Khối lượng mol của este:
22.2 / 0.3 = 74
Este được tạo từ ancol đơn chức no mạch hở và acid đơn chức no mạch
hở nên ta có công thức tổng quát cho este: C3H6O2.
49. D
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH
Định luật bảo toàn khối lượng:
m RCOOR’ + m NaOH = m RCOONa + m R’OH
14.8 + 0.2 x 40 = m RCOONa + 7.8
m RCOONa = 15g
50. B
Số mol hỗn hợp 2 ester đồng phân:
22.2 / 74 = 0.3 mol
C3H6O2 + NaOH → …
0.3 0.3
Thể tích NaOH cần dùng :
0.3 / 1 = 0.3 l = 300ml
51. B
M este = 44 x 2 = 88
Vì este tạo bởi acid đơn chức và ancol đơn chức nên ta có công thức tổng
quát cho este là C4H8O2
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH
M RCOONa / M RCOOR’ = 17:22
M RCOONa = 68
M R = 1 ( H- )
Vậy este là HCOOC3H7
52. B
Khối lượng mol của este:
M ancol etylic / M este = 0.62
M este = 46 / 0.62 = 74
Đáp án B là phù hợp.
53. C
Số mol este:
n este = n O2 = 3.2 / 32 = 0.1 mol
→M este = 7.4 / 0.1 = 74 (C3H6O2)
M RCOONa / M este = 41 / 37
→M RCOONa = 82
→M R = 15 ( CH3 - ) chọn đáp án C
54. B
Số mol este:
n este = n N2 = 0.7 / 28 = 0.025 mol
→M este = 1.85 / 0.025 = 74 (C3H6O2)
Đáp án B là phù hợp.
55. A
RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH
0.03 0.03
M RCOOR’ = 2.22 / 0.03 = 74
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp cho khí CO2 và hơi nước cùng thể tích
chứng tỏ hỗn hợp este chỉ chứa este đơn chức no mạch hở.
CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O
Công thức tổng quát cho este: C3H6O2. Đáp án A là phù hợp.
56. D
C4H8O2 + NaOH→ RCOONa + R’OH
Ban đầu 0.12 0.15 mol
Phản ứng 0.12 0.12 0.12 0.12
Còn lại 0 0.03 0.12 0.12
Chất rắn khan là RCOONa và NaOH.
m RCOONa + m NaOH = 9.36
→m RCOONa = 9.36 - 0.03 x 40 = 8.16 g
M RCOONa = 8.16 / 0.12 = 68 (HCOONa) chọn đáp án D.
57. A
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH
0.025 0.025
Khối lượng muối thu được lớn hơn khối lượng este. Chứng tỏ R’ có khối
lượng mol < 23. R’: CH3-
n este (M Na – M CH3 ) = m Na – m CH3 = (m muối – m este) =
= 2.4 – 2.2 = 0.2 g
n este = 0.2 / (23 – 15) = 0.025 mol
Khối lượng mol của RCOOR’:
2.2 / 0.025 = 88. (C3H7COOCH3)
Chọn đáp án A.
58. C
Cho hỗn hợp khí qua P2O5, nước bị giữ lại.
m H2O = 6.21g → n H2O = 0.345 mol.
Cho khí còn lại qua Ca(OH)2, kết tủa là CaCO3.
m CaCO3 = 34.5 → n CaCO3 = n CO2 = 0.345mol
n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức.
59. B
n CO2 = 19.8 / 44 = 0.45 mol = n H2O → este no đơn chức.
3 n este = n CO2 → số cacbon trong este = 3.
Công thức tổng quát của este C3H6O2
60. D
n CO2 = 4.48 / 22.4 = 0.2 mol
n H2O = 3.6 / 18 = 0.2 mol.
n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.
Công thức tổng quát của este CnH2nO2
Xét n = 2 → n C2H4O2 = 0.1 mol
Có n CO2 = 2 n C2H4O2 phù hợp.
Vậy công thức của este là C2H4O2
61. A
Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO2
CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O
Khối lượng bình tăng lên là khối lượng CO2 và H2O bị hấp thụ.
n (M CO2 + M H2O) = 6.2
→ n = n CO2 = n H2O = 6.2 / (44 + 18) = 0.1
62. B
CnH2nO2 + (1.5n – 1) O2 → n CO2 + n H2O
0.35 0.3
0.35 n = 0.3 (1.5 n – 1) → n = 3
63. B
n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.
→ Công thức tổng quát CnH2nO2
CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O
0.1 0.3 0.3
→ n = 3 → Công thức tổng quát C3H6O2
C3H6O2 + NaOH→ RCOONa + R’OH
0.1 0.1
M RCOONa = 8.2 / 0.1 = 82 → CH3COONa
Vậy X là CH3COOCH3
64. A
n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa + R’OH
0.1 0.1
M RCOOR’ = 6 / 0.1 = 60 → C2H4O2
65. C
CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5
0.3 0.2 0.14
Hiệu suất tính theo số mol tỉ lệ tác chất nhỏ hơn.
H = 0.14 / 0.2 = 70%
66. C
CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5
0.2 0.125
Hiệu suất H = 0.125 / 0.2 = 62.5%
67. A
CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5
0.75 1.3
Hiệu suất tính theo số mol tác chất nhỏ hơn.
n CH3COOC2H5 = 0.75 * 80% = 0.6 mol
m CH3COOC2H5 = 0.6 * 88 = 52.8g
68. B
CH3COOCH3 → CH3COOH + CH3OH
0.1
0.8 n CH3COOCH3 = n CH3OH = 0.1 mol
→n CH3COOCH3 = 0.1 / 0.8 = 0.125 mol
→ m CH3COOCH3 = 0.125 * 74 = 9.25g
69. B
Khối lượng mol của este: M = 44*2 = 88
→ Este chỉ có thể có công thức tổng quát : C4H8O2
Đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2
→ Công thức tổng quát của este: CH3COOC2H5
70. D
X là este đơn chức.
RCOOR’ → CO2 + H2O
0.005 0.005
n H2O = n CO2 suy ra este no, đơn chức, mạch hở.
→ Công thức tổng quát CnH2nO2
CnH2nO2 + O2 → n CO2 + n H2O
0.005/n 0.005 0.005
m CnH2nO2 = 0.005 * M CnH2nO2 / n
→ 0.005 * (14n + 32) / n = 0.11
→ n = 4
→ Công thức tổng quát C4H8O2
Số đồng phân: 4
HCOOCH2 - CH2 – CH3 , HCOOCH(CH3)–CH3 , CH3COOC2H5,
C2H5COOCH3
71. D
Khối lượng mol của este: M = 3.125 * 32 = 100
Este phản ứng xà phòng hóa tạo anđehit → công thức tổng quát của este
RCOOCH=CH-R’
M (R+R’) = 100 – (12x3 + 16x2 + 2) = 30 → 2C 6H
→ HRCOOCH=CH – C2H5 , HRCOOCH=C(CH3)–CH3
CH3RCOOCH=CH – CH3 , C2H5COOCH=CH2
72. D
M X = 6.25 x 16 = 100
RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH
0.2 0.3 0.2
Chất rắn khan gồm RCOOK và KOH.
0.1*56 + 0.2M R + 0.2(12 + 16*2 + 39) = 28
→ M R = 29 → C2H5COOK → C2H5COOCH=CH2
73. A
n acid axetylsalixylic = 43.2 / 180 = 0.24 mol
CH3COOC6H4-COOH + 3KOH → CH3COOK +
KOC6H4-COOK + 2H2O
Thể tích KOH cần là: 0.24*3 *1 = 0.72 lít
74. D
Cả 2 đồng phân không tham gia phản ứng tráng gương nên ta có thể đặt
công thức tổng quát cho 2 este là RCOOR’
RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH
0.6 0.6
M RCOOR’ = 52.8 / 0.6 = 88 → C4H8O2
→ CH3COOC2H5, C2H5COOCH3
75. D
76. D
77. C
78. B
79. A
80. B
81. C
82. B
83. D
84. B
85. D
86. A
87. D
88. A
89. B
3n glixerol = n NaOH = 12 / 40
→ n glixerol = 0.1mol
→ m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH
→ m muối = 80.6 – 0.1*92 + 12 = 83.4g
90. A
3n glixerol = n NaOH = 0.06 → n glixerol = 0.02mol → m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH
→ m muối = 17.24 – 0.02*92 + 0.06*40 = 17.8g 91. C
n tristearin = 5.5625 / 890 = 0.00625 kmol n tristearin sạch = 0.00625*0.8 = 0.005 kmol
n glixerol = n tristearin sạch = 0.005 kmol → m glixerol = 0.005*92 = 0.46 kg
92. B
n tripanmitin = 8.06 / 806 = 0.01 kmol
m muối = 3*0.01*278 = 8.34 kg
m xà phòng = 8.43 / 0.75 = 11.24 kg
93. D
3n glixerol = n NaOH = 0.03mol
→ n glixerol = 0.01mol → m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH
→ m muối = 10 – 0.01*92 + 1.2 = 10.28g → 1 tấn chất béo thì thu được 1028kg xà phòng.
94. A
n tristearin = 4.45 / 890 = 0.005 mol n tristearin sạch = 0.005*0.8 = 0.004 kmol
n glixerol = (hiệu suất) * n tristearin sạch = 85% * 0.004 = 0.0034 kmol
m glixerol = 0.0034 * 92 = 0.3128 kg
CHƯƠNG 2:
CACBONHYDRAT 1. A
2. C
3. B
4. A
5. C
6. C
7. A
8. D
9. A
10. A
11. B
12. B
13. A
14. D
15. A
16. B
17. B
Glucose làm mất màu Br2
Fructose không làm mất màu Br2
18. C
19. B
20. C
21. B
22. C
23. C
24. A
25. A
26. D
27. B
28. D
29. A
30. C
31. A
32. D
33. A
34. D
35. C
Glucose, Fructose
36. A
Acid axetic, glixerol, glucose.
37. C
38. A
39. D
40. A
41. A
42. B
43. B
44. B
45. B. câu đúng là: a, d, f
46. A. Câu trả lời đúng: 1, 4
47. C. Câu trả lời đúng: a, b, c, e
48. D
M cellulose = (12*6 + 10*1 + 16*5)*n = 1 620 000
→ n = 10000
49. C
Số mol glucose có trong 1kg gạo chứa 81% tinh bột là:
1*81%/162 = 5 mol
Số mắt xích glucose(~ số phân tử glucose) là:
5*6.02* = 30.1 *
50. C
Số góc glucose:
48 600 000 / 162 = 300 000
51. D
CH2OH[CHOH]4CHO + 2 [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4
+ 2 Ag + 3 NH3 + H2O
n glucose = 0.5 n Ag = 0.5 * 2.16 / 108 = 0.01 mol
Nồng độ mol/lít của glucose:
0.01 / 0.05 = 0.2 M
52. A
CH2OH[CHOH]4CHO → CH2OH[CHOH]4CH2OH
n sobitol = Hiệu suất * n glucose
→ n glucose = n sobitol / Hiệu suất = (1.82 / 182) / 0.8 = 0.0125
m glucose = 0.0125 * 162 = 2.25g
53. B
[C6H7O2(OH)3] + 3n HNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O
m HNO3 = 63% * 420 = 264.6kg
→ n HNO3 = 264.6 / 63 = 4.2 kmol = n H2O
Khối lượng cellulose tham gia phản ứng:
m cellulose pư lý thuyết = (n HNO3 / 3)* 162 = (4.2 / 3) * 162 = 226.8 kg
→ m cellulose trinitrate lý thuyết = 226.8 + 264.6 – 4.2*18 = 415.8 kg
→ m cellulose trinitrate thực = 415.8 * 80% = 332.64 kg
54. A
(C6H10O5)n → n C6H12O6 → 2n C2H5OH
10kg gạo → 8kg tinh bột → 4/81 kmol glucose →
80% * 8/81 mol ethanol 100%
m ethanol = 46 *80%* 8 /81 ~ 3.63 kg
V ethanol = 3.63/ 0.807 ~ 4.5 lít
V ethanol 96% = 4.5/0.96 ~ 4.7 lít
55. C
1kg sắn → 0.2kg tinh bột
Thủy phân tinh bột với hiệu suất 80%, số mol glucose thu được:
n glucose = 85% * 0.2 / 162 = 0.0010493 kmol = 1.0493 mol
→m glucose = 1.0493 * 180 = 188.874 g
56. A
6n CO2 + 5n H2O → (C6H10O5)n + 6n O2
500/27 250 / 81n
V CO2 = 500 * 22.4 / 27 = 414.815 lít
V kk = 414.815 / 0.03% = 1382716 lít
57. C
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
0.23
n CO2 = 0.23 * 2 * 80% = 0.368 mol
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0.368 0.368
m CaCO3 = 0.368 * 100 = 36.8g
58. D
n CO2 = n CaCO3 = 120/100 = 1.2mol
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
1.2
n C6H12O6 = 1.2 / (2 * 60%)= 1 mol
m C6H12O6 = 1 * 180 = 180g
59. D
(C6H10O5)n → …→ 2n C2H5OH + 2n CO2 (hiệu suất 81%)
3.75/0.81n 7.5
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (I)
(5.5+1) ← (5.5+1)
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (II)
1 → 1
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O (III)
1
(III) là phản ứng đun dd X.
n CO2 (I) + (II) = 5.5 + 1 + 1 = 7.5mol
m tinh bột = 3.75 * 162 / 0.81 = 750g
60. D
[C6H7O2(OH)3] + 3n HNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n
0.9 ← 0.3/n kmol
n HNO3 thực = 0.9 / 0.8 = 1.125 kmol
m HNO3 thực = 1.125 * 63 = 70.875 kg
m dd HNO3 thực = 70.875 / 0.675 = 105 kg
V dd HNO3 thực = 105 / 1.5 = 70 lít
61. C
C6H12O6 → 2 C2H5OH + 2 CO2 (hiệu suất 80%)
1 → 2*0.8 mol
C2H5OH → CH3COOH (hiệu suất H)
CH3COOH + NaOH → …
0.144 ← 0.2*0.72
H = (0.144 / 0.1) / (2 * 0.8) = 0.9 = 90%
62. C
Saccarose → Glucose + Fructose
Fructose → Glucose (môi trường kiềm do NH3 tạo ra)
1mol Saccarose → 2 mol Glucose → 4 mol Ag
→ n Ag = 4 n saccarose = 4 * 3.42 / 342 = 0.04 mol
→ m Ag = 0.04 * 108 = 4.32g
CHƯƠNG 3:
AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN 1. C
2. A
3. B
4. A
5. C
6. B
7. C
8. D
9. D
10. C
11. B
12. A
13. C
14. B
15. A
16. B
17. B
18. A
19. A
20. C
21. A
22. C
23. B
24. A
25. D
26. A
27. D
C3H7N + HCl → C3H7NH3+Cl
-
0.1 0.1
m C3H7NH3+Cl- = 0.1 * 95.5 = 9.55g
28. B
2 C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4
0.05 0.05
m (C6H5N2H)2SO4 = 0.05 * 308 = 14.2 g
29. A
X + HCl → XH+Cl
-
0.1 0.1
m X = 20 * 22.5% = 4.5 g
M X = 4.5 / 0.1 = 45
→ X: C2H7NH
30. B
X + HCl → XH+Cl
-
m muối – m amin = m HCl
→ m HCl = 15 – 10 = 5 g
→ n HCl = 5 / 36.5 = 10/73 mol
→ M X = 10 / (10/73) = 73 → X: C4H9N
Đồng phân: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2,
CH3 –CH (CH3) – CH2 – NH2,
CH3 – CH2 –CH (CH3)– NH2,
(CH3)3 –C – NH2,
CH3 – CH2 – CH2 – NH– CH3,
(CH3)2 – CH – NH– CH3,
(CH3)2 – NH– (CH3)2.
31. B
2 CH5N → 2 CO2 + N2 + 5H2O
0.2 0.1
m CH5N = 0.2 * 31 = 6.2 g
32. A
C6H5NH2 + 3 Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr
0.04 1 / 75
m Br2 = 0.04 * 160 = 6.4 g
m dd Br2 = 6.4 / 0.03 = 213.3 g
V dd Br2 = 213.3 / 1.3 = 164.1 ml
33. B
2 CnH2n+3 N + 0.5(6n+3) O2→ 2n CO2 + N2 + (2n+3) H2O
a 0.75 0.125 1.125
→ a = 0.125 * 2 = 0.25 mol
→ 0.75 * 2 = a * 2n n = 0.75 *2 /(2a) = 3
→ X : C3H7N
34. B
M N / M amin = 31.111%
→ M amin = 14 / 31.111% = 45
→ C2H5N
35. C
M N / M amin = 23.73%
→ M amin = 14 / 23.73% = 59
M (CxHyN) = 12x + y + 14 = 59
x = 1 → y = 33 (loại)
x = 2 → y = 21 (loại)
x = 3 → y = 9 → C3H9N (có 4 đồng phân)
x = 4 → y = -3 (loại)
36. D
Đồng đẳng metyl amin : CnH2n+3 N
M (Cn) / M (CnH2n+3 N) = 68.97%
→ 12n / (12n + 2n + 3 +14) = 0.6897
→ n = 5
37. B
2 CnH2n+3 N + 0.5(6n+3) O2→ 2n CO2 + N2 + (2n+3) H2O
a n*a (2n+3)*a / 2
m CO2 / m H2O = n*a*44 / [(2n + 3)*a* 18 / 2] = 44 / 27
→ n = 3
38. D
2CnH2n+2+ x Nx → 2nCO2 + xN2 + (2n+2+x)H2O
0.1 0.1n 0.05x 0.05(2n+2+x)
0.1n + 0.05x + 0.05(2n+2+x) = 0.5
0.2n + 0.1x = 0.4
Xét n=1 → x = 2 : CH6N2 (thỏa)
n =2 → x = 0 (loại)
CH2(NH2)2 + 2HCl → CH2(NH3Cl)2
0.1 0.2
39. B
Gọi X là công thức phân tử trung bình của 2 amin.
X + HCl → XH+Cl
-
0.05 0.05
m HCl = m muối – m amin = 3.925 – 2.1 = 1.825 g
n HCl = 1.825 / 36.5 = 0.05 mol
M X = 2.1 / 0.05 = 42
Chọn CH5N : 31 và C2H7N : 45
40. C
C6H6 → C6H5NO2 → C6H5NH2
2 (60%) 1.2 (50%) 0.6
m aniline = 0.6 * 93 = 55.8 g
41. A
42. C
43. C
44. C
45. C
46. A
47. A
48. B
49. B
50. C
51. C
52. C
53. A
54. B
55. C
56. B
57. D
58. D
59. D
60. C
61. D
62. D
NH2 – CH2 – COOH + HCl → ClH3N – CH2 – COOH
0.1 0.1
m ClH3N – CH2 – COOH = 7.5 + 0.1*36.5 = 11.15 g
63. D
NH2 – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa
0.1 0.1
m H2N – CH2 – COONa = 7.5 + 0.1*(23 -1) = 9.7 g
64. C
CH3–CH(NH2)–COOH + NaOH → CH3–CH(NH2)–COONa
0.1 0.1
m alanin = 11.1 – 0.1*(23-1) = 8.9 g
65. B
X + NaOH → X-Na + H2O
n X = (19.4 – 15) / (23 – 1) = 0.2 mol
M X = 15 / 0.2 = 75 → H2N – CH2 – COOH
66. A
HOOC - CnH2n - NH2 + HCl → HOOC - CnH2n – NH3Cl
M Cl / M muối = 35.5 / (12n + 2n +97.5) = 28.287%
→ n = 2 (nhớ X là – aminoacid)
67. C
m HCl = m muối – m aminoacid = 15.06 – 10.68 = 4.38 g
n – aminoacid = n HCl = 4.38 / 36.5 = 0.12 mol
M aminoacid = 10.68 / 0.12 = 89 → HOOC-CH(NH2)-CH3
68. D
n aminoacid = n HCl = 0.02 mol → 1 chức -NH2
n NaOH = 40 * 4% / 40 = 0.04 = 2 n aminoacid → 2 chức COOH
m NH2–R-(COOH)2 = m muối – m HCl = 3.67 – 0.02*36.5 = 2.94 g
M NH2–R-(COOH)2 = 2.94 / 0.02 = 147 → NH2–C3H5-(COOH)2
69. A
(HOOC)m-CnH2n+1-m - NH2 + HCl → (HOOC)m-CnH2n+1-m - NH3Cl
M Cl / M muối = 35.5 / (12n + 2n +1-m + 52.5 + 45m) = 19.346%
14n + 44m = 130
Chọn m = 1 → n = 43/7 (loại)
m = 2 → n = 3 → (HOOC)2-C3H5 - NH3Cl
m = 3 → 14n = -2 (loại)
70. D
NH2–R-COOH + HCl → ClH3N–R-COOH
0.1 0.1
M ClH3N–R-COOH = 11.15 / 0.1 = 111.5
R + 97.5 = 111.5
R = 14 (-CH2-)
→NH2 – CH2 - COOH
71. B
CH3–CH(NH2)–COOH : alanin
HOOC – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH : acid glutamic
Đặt a = n alanin ; b = n acid glutamic
n NaOH = a + 2b = 30.8 / (23 -1) = 1.4 mol
n HCl = a + b = 36.5 / 36.5 = 1 mol
→ a = 0.6 ; b = 0.4
m = 0.6 * 89 + 0.4 * 147 = 112.2 g
72. A
Gọi a là số gốc COOH. b là số gốc NH2.
m2 – m1 = (m Na – m H) – m HCl = 7.5
1*a*(M Na – M H) – 1* b*M HCl = 7.5
a*(23 – 1) – 36.5*b = 7.5
Xét a = 1 → b < 1 (loại)
a = 2 → b = 1 (thỏa)
Chỉ có đáp án A phù hợp
73. C
Các phản ứng tương đương:
HOOC – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH + 2 NaOH →
0.15 0.3
HCl + NaOH →
0.35 0.35
n NaOH = 0.3 + 0.35 = 0.65 mol
74. B
Vì amoni acrylat có nối đôi mới có thể làm mất màu Br2
75. D
Amino acid tác dụng với cả NaOH và HCl
Acid acetic tác dụng với NaOH
Este tác dụng với NaOH
76. C
77. C
78. C
79. D
Ta thấy, tỉ X : NaOH = 1:1 (chỉ có gốc COOH mới có khả năng tác dụng
với NaOH)
n X = 8.9 / 89 = 0.1 mol
n NaOH = 0.1*1.5 = 0.15 mol
m chất rắn = m NaOH dư + m muối
→m muối = 11.7 – 0.05 * 40 = 9.7 g
→ M muối = 9.7 / 0.1 = 97
Đặt CTPT của muối : CnHmO2NxNa
M = 12n + m +32 +14x + 23 = 97
12n + m + 14x = 42
Xét x = 0 → n = 3 và m = 6 : C2H6COONa (không phù hợp)
x = 1 → n = 2 và m = 4 : NH2CH2COONa (phù hợp)
vậy X là NH2CH2COOCH3
80. B
Khí Y nặng hơn không khí, làm quỳ tím hóa xanh
→ Y là amin.
R-COONH3-R’ + NaOH → R-COONa + R’ –NH2
0.1 0.1
Z có thể làm mất màu nước brom → Z không no.
→ Z chỉ có thể là : CH2 = CH – COONa
m = 0.1 * 94 = 9.4g
81. D
82. C
83. B
84. B
85. B
86. A
87. A
88. C
89. A
90. C
91. B
92. C
93. B
94. C
95. B
96. B
97. B
98. B
99. A
100. B
101. A
X → n Alanin
0.0125 0.0125n
n Alanin = 425 / 89 = 0.0125n
n = 382
102. B
NH2 – CnH2n – CO-NH – CnH2n – CO-NH – CnH2n – COOH
0.1
→ (3n+3)CO2 + [0.5*(6n+5)] H2O + 1.5N2
0.3(n+1) 0.05(6n+5)
0.3(n+1)*44 + 0.05(6n+5)*18 = 54.9
→ n = 2
NH2 – C2H4 – CO- NH – C2H4 – COOH → 6CO2 + …
0.2 1.2
m CaCO3 = 1.2 * 100 = 120g
103. D
NH2 – R – CO- NH – R’ – COOH + H2O →
0.2 0.2
NH2 – R – COOH + NH2 – R’ – COOH
0.2 0.2
Khối lượng tăng = khối lượng nước
→ n H2O = (63.6 – 60) / 18 = 0.2 mol
NH2 – R – COOH + HCl → …
0.02 0.02
NH2 – R’ – COOH + HCl → …
0.02 0.02
m muối = 6.36 + 0.04*36.5 = 7.82 g
CHƯƠNG 4: POLIME – VẬT LIỆU POLIME 1. A
2. D
3. B
4. D
5. C
6. B
7. B
8. C
9. B
10. A
11. D
12. C
13. B
14. A
15. C
16. D
17. D
18. C
19. A
20. C
21. A
22. C
23. C
24. D
25. B
26. C
27. A
28. B
29. C
30. A
31. D
32. B
33. A
34. C
35. B
36. C
37. D
38. C
39. A
40. A
CHƯƠNG 5:
1. 1
2. 1
3. 1
4. 1
5. 1
6. 1
7. 1
8. 1
9. 1
10. 1
11. 1
12. 1
13. 1
14. 1
15. 1
16. 1
17. 1
18. C
19. A
20. C
21. C
22. B
23. C
24. D
25. D
26. D
27. D
28. C
29. A
30. C
31. A
32. C
33. C
34. B
35. D
36. D
Fe và Pb, Fe và Sn, Fe và Ni. Là do Fe hoạt động hơn các kim loại
kia.
37. B
Vì Fe hoạt động hơn Sn nên khi tiếp xúc với không khí ẩm, 2 lớp
trở thành 2 cực của pin điện hóa. Fe trở thành cực catot và Sn thành
cực anot.
38. B
39. D
(b) CuCl2 , (c) FeCl3 , (d) HCl có lẫn CuCl2
40. C
41. A
42. A
Cu + Ag+ → Fe
2+ + Ag
43. A
44. D
45. B
46. B
47. A
48. C
49. D
50. C
51. D
52. C
53. A
54. B
55. A
56. D
M / (M + 96) = 0.588 M = 137 (Ba)
57. B
O2 + 4e → 2O2-
0.25 0.5
n O2 = 8 / 32 = 0.25
2H+ + [O
2- ](oxi trong oxit) → H2O
1 0.5
V ddHCl = 1 / 1.25 = 0.8 lít
58. A
Al + 1.5 Cl2 → AlCl3
0.4 0.4
Khối lượng bình tăng là khối lượng Cl thêm vào.
n Cl = 4.26 / 35.5 = 0.12 mol
n AlCl3 = 0.12 / 3 = 0.04 mol
m Al = 0.04 * 27 = 1.08g
59. B
Cu + Cl2 → CuCl2
n Cu = n CuCl2 = 27 / 135 = 0.2
m Cu = 0.2 * 64 = 12.8 g
60. D
Toàn bộ khối lượng oxi mất đi đã thêm khối lượng hỗn hợp.
→ m = m hh – m O2 = 2.12 – (0.9 – 0.865)*32 = 1 g
61. B
2Al + 1.5 O2 → Al2O3
0.4 0.3
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
0.2 0.3
m Al = (0.4 + 0.2) * 27 = 16.2g
62. D
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0.16665 0.16665
m Mg = 0.16665 * 24 ~ 4 g
%Mg = 4 / 10 = 0.4 = 40%
63. C
M + H2SO4 → MSO4 + H2
0.3 0.3
n Zn = 13 / 65 = 0.2 mol
n Fe = 5.6 / 56 = 0.1 mol
V H2 = 0.3 *22.4 = 6.72 l
64. D
Al - 3e → Al3+
0.15 0.45
NO3- + 4e → 0.5 N2O
0.45 0.05625
V = 0.05625 * 22.4 = 1.26 lít
65. D
Cu - 2e → Cu2+
0.15 0.3
NO3- + 1e → NO2
0.3 0.3
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
0.1 0.15
m = 0.1 * 27 + 0.15 * 64 = 12.3 g
66. C
m Al + Fe = 6 – 1.86 = 4.14g
Al - 3e → Al3+
a 3a
Fe - 2e → Fe2+
b 2b
2H + + 2e → H2
0.27 0.135
27a + 56b = 4.14
3a + 2b = 0.27
→ a = 0.06 ; b = 0.045
% Fe = 0.045 * 56 / 6 = 42%
%Al = 0.06 * 27 / 6 = 27 % ; %Cu = 1.86 / 6 = 31%
67. B
m muối = m Mg+Al + m Cl
n Cl = 2 n H2 = 2 * 8.96/22.4 = 0.8 mol
→ m muối = 7.8 + 0.8 * 35.5 = 36.2 g
68. C
n SO4 = n H2 = 8.96 / 22.4 = 0.4 mol
m muối = m Zn+Al + m SO4 = 11.9 + 0.4*96 = 50.3g
69. C
Fe - 3e → Fe3+
a 3a
NO3-
+ 3e → NO
0.3 0.1
NO3-
+ 1e → NO2
0.3 0.3
Từ tỉ khối của X với O2 ta có:
30x + 46(1-x) = 42
→x = 0.25 → n NO2 = 3 n NO
3a = 0.3 + 0.3 a = 0.2
→ m = 0.2 * 56 = 11.2g
70. B
Cu - 2e → Cu2+
0.9 1.8
NO3- + 3e → NO
1.8 0.6
m Cu = 0.9 * 64 = 57.6
%Cu = 57.6 / 60 = 0.96 = 96%
71. B
NO3- + 1e → NO2
0.04 0.04
Cu - 2e → Cu2+
a 2a
Ag - 1e → Ag+
b b
2a + b = 0.04
64a + 108b = 2.8
→ a = 0.01 ; b = 0.02
% Ag = 0.02 * 108 / 2.8 = 77.14%
72. A
Al - 3e → Al3+
a 3a
Fe - 3e → Fe3+
b 3b
NO3- + 3e → NO
0.6 0.2
27a + 56b = 8.3
[27 + (14 +16*3)*3]a + [56 + (14 +16*3)*3]b = 45.5
→ a = b = 0.1
→ V NO = 0.2 * 22.4 = 4.48 lít
73. A
46x + 30(1-x) = 19*2 → x = 0.5
→ n NO2 = n NO = 0.5* 4.48 / 22.4 = 0.1 mol
NO3- + 3e → NO
0.3 0.1
NO3- + 1e → NO2
0.1 0.1
Al - 3e → Al3+
a 3a
Ag - 1e → Ag+
b b
27a + 108b = 13.5
3a + b = 0.3 + 0.1
→ a = b = 0.1
%Al = 0.1 * 27 / 13.5 = 20%
74. B
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0.25 0.25
SO42-
+ 2e → SO2
0.2 0.1
Cu - 2e → Cu2+
0.2 0.1
m = 0.25 * 24 + 0.1 * 64 = 12.4g
75. B
XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2
0.45 0.45 0.45
m tăng = m XCl2 – m XCO3 = 0.45 * (35.5 * 2 – 60) = 4.95g
76. A
2H+ + [O
2- ](oxi trong oxit) → H2O
0.05 0.025
m muối = m hh oxit – m O + m SO4
m muối = 1.405 – 0.025 * 16 + 0.025 * 96 = 3.405 g
77. B
Fe3O4 = FeO.Fe2O3
Ta thấy trong hỗn hợp thì đơn giản chỉ có FeO và Fe2O3. Do n FeO
= n Fe2O3 nên ta có thể xem hỗn hợp 3 oxit là hỗn hợp 2 oxit FeO
và Fe2O3 với số mol 2 chất bằng nhau.
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
a 2a
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
a 6a
a*(72 + 160) = 4.64 → a = 0.02
→ n HCl = 8a = 8*0.02 = 0.16 mol
→ V = 0.16 / 1 =0.16 lít
78. D
Ta thấy, H trong H2O là H từ HNO3.
n H2O = 3.6 / 18 = 0.2 mol
→ n HNO3 = 2*0.2 = 0.4 mol
→ V HNO3 = 0.4 / 1.25 = 0.32 lít
79. A
O2 + 4e → 2O2-
a 4a
NO3- + 3e → NO
0.06 0.02
Fe - 3e → Fe3+
0.06 0.18
4a + 0.06 = 0.18
→ a = 0.03
80. D
m SO4 = m muối – m kim loại
= 6.84 – 2.52
= 4.32 g
→ n SO4 = 4.32 / 96 = 0.045 mol
Giả sử kim loại hóa trị 2 : MSO4
→ M + M SO4 = 6.84 / 0.045
→ M = 56 (Fe)
81. D
MCO3 → MO + CO2
m CO2 = m MCO3 – m MO = 3.5 – 1.96 = 1.54 g
→ n CO2 = 1.54 / 44 = 0.035 mol
→ M + 16 = 1.96 / 0.035
M = 40 (Ca)
82. C
n HCl = 25 * 3.65% / 36.5 = 0.025mol
M = 0.575 / 0.025 = 23 (Na)
83. D
Gọi M là phân tử lượng trung bình của 2 kim loại.
M2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H2O
0.1 0.1
M = 9.1 / 0.1 = 91
Rb : 85 < 91 < Cs : 133
84. C
Giả sử kim loại có hóa trị 1: MCl
MCl → M + 0.5 Cl2
0.08 0.04
M = 3.12 / 0.08 = 39 (K)
85. A
NO3- + 3e → NO
0.6 0.2
M - ne → Mn+
0.6/n 0.6
M = 19.2 / (0.6/n) = 32n
n = 1 → M = 32 (loại)
n = 2 → M = 64 (Cu)
86. B
2R + nCl2 → 2 RCln
0.6/n 0.3
M R = 5.4 / (0.6/n) = 9n
n = 1 → M = 9 (loại)
n = 2 → M = 18 (loại)
n = 3 → M = 27 (Al)
87. D
m tăng = m Cu – m Fe = 0.8
n (64 – 56) = 0.8
n = 0.1
C M = 0.1 / 0.2 = 0.5M
88. C
m = 0.1 * (M Cu – M Zn)
= 0.1* (64 – 65) = -0.1 g (khối lượng giảm)
89. B
Fe + 3Ag+ → Fe
3+ + 3Ag
0.5 1.5
m rắn = 1.5 * 108 = 162g
90. C
2Al + 3Cu2+
→ 2Al3+
+ 3Cu
a 1.5a
m tăng = m Cu – m Al
1.5a*64 – 27a = 51.38 – 50
a = 0.02
→ m Cu thoát ra = 1.5*0.02*64 = 1.92 g
91. D
V CO = V CO2 = 4.48 lít
92. B
n O = n CO = 5.6 / 22.4 = 0.25 mol
m = m oxit – m O = 30 – 0.25 * 16 = 26g
93. C
n O = n CO = 2.24/22.4 = 0.1 mol
m Fe = m oxit – m O
= 17.6 – 0.1*16 = 16g
94. 1
CuO → Cu
a a
Al2O3 →
b
80a + 102b = 9.1
64a + 102b = 8.3
→ a = 0.05 → m CuO = 0.05 * 80 = 4g
95. B
n CO = n CO2 = n CaCO3 = 4 /100 = 0.04 mol
V CO = 0.04 * 22.4 = 0.896 lít
96. B
Fe2O3 → 2Fe
0.0375 0.075
H = 3.36 / (56 * 0.075) = 0.8 = 80%
97. B
m = M*I*t/(n*F)
= 64*2*(10*60)/(2*96500)
= 0.4g
98. C
Cu2+
+ 2e → Cu
0.1 0.2 0.1
H2O - 2e → 2H+ + 0.5O2
0.2 0.05
m dd giảm = 0.1*64 + 0.05*32 = 8g
99. B
m = M*I*t/(n*F)
3.45 = M*6*(29*60)/(2*96500)
M = 64 (Cu)
100. B
M n+
+ ne → M
0.16 0.16/n
2Cl- + 2e → Cl2
0.16 0.08
M = 6.24/(0.16/n) = 39n
n = 1 → M = 39 (K)
101. D
Cl2 + 2e → 2Cl-
a 2a
O2 + 4e → 2O2-
b 4b
Al - 3e → Al3+
0.3 0.9
Mg - 2e → Mg2+
0.2 0.4
4.8 + 8.1 + 71a + 32b = 37.05
2a + 4b = 0.9 + 0.4
→ a = 0.25 ; b = 0.2
V Cl2 / V O2 = 0.25 / 0.2 = 5 / 4
102. B
Fe + S → FeS
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
0.1 0.1
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0.1 0.1
H2S + Cu2+
→ CuS + H+
0.1 0.1
X không tan trong HCl là S còn dư.
Z gồm H2 và H2S.
m = 3.8 + 0.1*88 + 0.1*56 = 18.2g
103. D
Phản ứng theo thứ tự Pb2+ rồi tới Ag+
n Pb2+ = 0. 05*0. 36 = 0.018 mol
2Al + 3Pb2+
→ 2Al3+
+ 3Pb
0.012 0.018 0.018
m Al dư = 0.81/27 – 0.012 = 0.018 mol
Al + 3Ag+ → Al
3+ + 3Ag
0.018 0.021 0.021
So sánh số mol ta thấy Ag+ hết, nên m Ag tính theo Ag
+
m = 0.018*207 + 0.021*108 + (0.018 – 0.021/3)*27
= 6.291g
104. A
Chất rắn Z gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu.
Vì Fe còn dư nên Fe chỉ bị oxi hóa đến +2.
Al - 3e → Al3+
0.03 0.09
Cu2+
+ 2e → Cu
a 2a a
Ag+ + 1e → Ag
b b b
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0.03 0.03
Fe - 2e → Fe2+
0.02 0.04
Ta có:
2a + b = 0.09 + 0.04
64a + 108b + 0.03*56 = 8.12
→ a = 0.05 ; b = 0.03
C MCu(NO3)2 = 0.05 / 0.1 = 0.5M
C MAgNO3 = 0.03 / 0.1 = 0.3M
105. B
Mg - 2e → Mg2+
0.09 0.18
NO3- + 3e → NO
0.12 0.04
Ta thấy ∑e Mg cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối
NH4NO3.
NO3- + 8e → NH
4+
8a a
8a = 0.18 – 0.12
→ a= 0.0075 mol
m muối khan = 0.09*(24+62*2)+0.0075*80 = 13.92g
106. C
Al - 3e → Al3+
0.46 1.38
2NO3- + 8e → N2O
0.24 0.03
2NO3- + 10e → N2
0.3 0.03
Tỉ lệ mol của hỗn hợp N2O và N2 :
44x + 28(1-x) = 18*2
→ x = 0.5 → n N2O = n N2
Ta thấy ∑e Al cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối
NH4NO3.
NO3- + 8e → NH
4+
0.84 0.105
m muối = 0.46*(27+62*3) + 0.105*80 = 106.38g
107. A
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu
2+ + 2NO + 4H2O
0.035 0.08 0.016
Ta thấy, theo tỉ lượng thì NO3- hết, Cu và H
+ còn dư.
n NO = 0.016*2/2 = 0.016mol
V NO = 22.4 * 0.016 = 0.3584 mol
108. 2H2O
0,4mol 0,8mol 0,2mol
CHƯƠNG 6:
KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM 1. A
2. A
3. C
4. C
5. D
6. A
7. D
8. C
9. A
10. C
11. A
12. B
13. A
14. B
15. B
16. B
17. A
18. B
19. B
20. C
21. A
22. C
23. B
24. A
25. D
26. C
27. D
28. C
29. A
30. B
31. D
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
1.2 0.6 0.6
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO3
0.15 0.15 0.3
n Na2CO3 = 0.6 – 0.15 = 0.45 mol
n NaHCO3 = 0.3 mol
32. C
m muối - m hydroxit = n(M Cl - M OH)
8.3 – 6.08 = n (35.5 – 17)
n = 0.12mol
n KOH + n NaOH = 0.12
56n KOH + 40n NaOH = 6.08
→ n KOH = 0.08 ; n NaOH = 0.04
→ m KOH = 4.48g ; m NaOH = 1.6g
33. B
n Na = n NaOH = 2 n H2SO4 = 2* 0.1 = 0.2mol
m = 0.2 * 23 = 4.6g
34. C
MCl → M + 0.5Cl2
0.16 0.08
M = 6.24 / 0.16 = 39 (K)
35. D
n HCl = 2 n H2 = 2 * 0.672 / 22.4 = 0.06mol
V HCl = 0.06 / 0.1 = 0.6 lít
36. A
K + H2O → KOH + 0.5 H2
0.1 0.1 0.1
m H2O dư = 108.2 – 18*0.1 = 106.4g
%KOH = 0.1 * 56 / (0.1 * 56 + 106.4) = 0.05 = 5%
37. A
Na + H2O → NaOH + 0.5 H2
a 0.5a
A + H2O → AOH + 0.5 H2
b 0.5b
23a + Ab = 1.5
0.5a + 0.5b = 1.12 / 22.4
→ (23-A)b = 0.8 → A < 23 → A = 7 (Li)
38. A
Gọi M là phân tử lượng trung bình của A và B.
M + H2O → MOH + 0.5 H2
0.4 0.2
M = 7.2 / 0.4 = 18
Li: 7 < 18 < 23 : Na
39. B
Gọi M là phân tử lượng trung bình của A và B.
M + H2O → MOH + 0.5 H2
0.03 0.015
MOH + HCl → MCl + H2O
0.03 0.03
0.03(M + 35.5) = 2.075
→ M = 33.6
Na : 23 < 33.6 < 39 : K
40. C
m SO4 = m muối – m X
= 22.9 – 8.5 = 14.4 g
→ n SO4 = 14.4 / 96 = 0.15 mol = n H2
→ V H2 = 0.15 *22.4 = 3.36 lít
41. B
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
0.1 0.2
H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O
0.2 0.35 0.2
KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O
0.2 0.15 0.15
DD còn lại KH2PO4 và K2HPO4 .
42. A
H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O
0.1 0.15 0.1
KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O
0.1 0.05 0.05
DD gồm KH2PO4 và K2HPO4
43. A
Lượng NaOH tối thiểu là lượng vừa đủ để tạo muối trung hòa.
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
0.4 0.2
V NaOH = 0.4 / 2 = 0.2 lít = 200ml
44. C
2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
(0.015+0.03) (0.015+0.03)
K2CO3 + CO2 + H2O → 2 KHCO3
0.03 0.03 0.06
n CO2 = 0.015 + 0.03 + 0.03 = 0.075 mol
%CO2 = 0.075 * 22.4 / 6 = 28%
45. C
K + H2O → KOH + 0.5 H2
a 0.5a
Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
b b b
0.5a +b = 5.6 / 22.4 = 0.25
39a + 137b = 31.3
→ a = 0.1 ; b = 0.2
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O
0.2 0.4 0.2
BaCO3 + H2O + 2CO2 → Ba(HCO3)2
0.1 ← 0.2 0.1
n BaCO3 = 0.2 – 0.1 = 0.1 mol
m BaCO3 = 0.1 * 197 = 19.7 g
46. D
Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
0.3 0.3 0.3
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
(0.6+0.3) 0.5 0.5
n CaCO3 = n = 0,4 mol
V = 0.5 * 22.4 = 11.2 lít
m = 0,4 * 100 = 40g
47. C
Vì thêm từ từ K2CO3 vào HCl nên diễn ra phương trình sau:
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
0.015 0.03 0.015
So sánh số mol thì ta thấy HCl tác dụng hết.
V CO2 = 0.015 * 22.4 = 0.336 lít
48. B
Vì thêm CO32-
vào H+
nên diễn ra phản ứng sau:
CO32-
+ 2H+ → CO2 + H2O
0.15*(1+0.5) 0.5 0.225
V CO2 = 0.225 * 22.4 = 5.04 lít
49. D
Đặt R là phân tử lượng trung bình của X và Y.
NaR + Ag+
→ Na+ + AgR
a a
Theo đề ta có:
a(23 + R) = 6.03 (I)
a(108 + R) = 8.61 (II)
Lấy (I) / (II) → R = 175.6 (loại vì Iod : 127)
→ Chỉ có 1 muối kết tủa.
→ NaX là NaF, NaY : NaCl
NaCl + Ag+
→ Na+ + AgCl
0.06 0.06
%NaX = (6.03 – 0.06*58.5) / 6.03 = 41.8%
50. A
Gọi R là phân tử lượng trung bình của 2 muối.
M2CO3 + 2HCl → 2MCl + H2O + CO2
a a
MHCO3 + HCl → MCl + CO2 + H2O
b b
a + b = 0.448 / 22.4 = 0.02
M R = 1.9 / 0.02 = 95
MHCO3 < M R < M2CO3
M + 61 < 95 < 2M + 60
17.5 < M < 34
→ M = 23 (Na)
51. B
52. D
53. A
54. B
55. B
56. C
57. C
58. D
59. B
60. D
61. B
62. C
63. C
64. D
65. A
66. C
67. B
68. B
69. D
70. B
71. D
72. B
73. D
74. B
75. B
76. A
77. D
78. A
79. A
80. D Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl, NaHSO4
81. A
82. B
83. D
84. C
M + 2H2O → M(OH)2 + H2
0.25 0.25
M = 10 / 0.25 = 40 (Ca)
85. A
Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2
0.2 0.4
a = 0.2 / 2 = 0.1 M
86. B
CO3 2-
+ 2HCl → CO2 + H2O + 2Cl-
0.075 0.075 0.15
m muối clorua = m muối cabonat – m CO3 + m Cl
= 5 – 0.075*60 + 0.15 * 35.5
= 5.825g
87. A
2 HCl → H2 + 2Cl-
0.14 0.28
m = m hh + m Cl
= 3.5 + 0.28 * 35.5
= 13.44g
88. A
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
a a
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
b 1.5b
24a + 27b = 2.82
a + 1.5b = 3.136 / 22.4
→ a = 0.05 ; b = 0.06
m Mg = 0.05 * 24 = 1.2g ; m Al = 0.06 * 27 = 1.62g
89. A
n HCl = 2 n H2 = 2*3.36/22.4 = 0.3
V HCl = 0.3 / 2 = 0.15 lít = 150ml
90. D
Gọi R là khối lượng mol trung bình của 2 kim loại.
R + 2HCl → RCl2 + H2
0.03 0.03
M R = 1.67 / 0.03 = 55.7
Ca : 40 < 55.7 < 88 : Sr
91. C
Mg - 2e → Mg2+
0.15 0.3
xNO3- + (5x-2y)e → NxOy
0.03(5x-2y) 0.03
0.03 (5x-2y) = 0.3 5x – 2y = 10
x = 1 → y = -2.5 (loại)
x = 2 → y = 0 : N2
Khí sinh ra là N2
92. D
R - 2e → R2+
0.4 0.8
NO3- + 8e → NH4
+
0.8 0.1
NH4+
+ OH-
→ NH3 + H2O
0.1 0.1
M R = 9.6 / 0.4 = 24 (Mg)
93. B
Mg - 2e → Mg2+
0.09 0.18 0.09
NO3- + 3e → NO
0.12 0.04
NO3- + 8e → NH4
+
0.06 0.0075
Ta thấy ∑e Mg cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối
NH4NO3.
m muối khan = m Mg(NO3)2 + m NH4NO3
= 0.09(24 + 62*2) + 0.0075*(16+62) = 13.92g
94. C
n Ca(OH)2 = 100*7.4% / 100 = 0.1
n CO2 = 10*(1 – 0.6864) / 22.4 = 0.14
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0.1 0.1 0.1
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
0.04 0.04
m CaCO3 còn lại = (0.1 – 0.04)*100 = 6g
95. B
n OH- = 2n Ca(OH)2 + n NaOH
= 2* 0.02 + 0.01
= 0.05
CO2 + 2OH- → CO3
2- + H2O
0.025 0.05 0.025
CO3 2-
+ H2O + CO2 → HCO3-
0.005 0.005
m CaCO3 còn lại = (0.025 – 0.005) * 100 = 2g
96. A
Trường hợp 1:
CO2 + 2OH- → CO3
2- + H2O
0.002 0.002
V CO2 = 0.002*22.4 = 0.0448 lít = 44.8ml
Trường hợp 2:
CO2 + 2OH- → CO3
2- + H2O
0.003 0.006 0.003
CO3 2-
+ H2O + CO2 → HCO3-
0.001 0.001
n CaCO3 còn lại = 0.2/100 = 0.002 mol
n CaCO3 tạo Ca(HCO3)2 = 0.003 – 0.002 = 0.001 mol
n CO2 = 0.-003 + 0.001 = 0.004 mol
V CO2 = 0.004 * 22.4 = 0.0896 lít = 89.6 ml
97. B
NH4CO3 + 2OH- → CO3- + NH3 + H2O
0.1*2 0.2*2 0.2
m BaCO3 = 0.2*197 = 39.4g
98. A
n CO2 = 0.448 / 22.4 = 0.02mol
n OH- = 0.06*0.1 + 2*0.12*0.1 = 0.03mol
CO2 + 2OH- → CO3
2- + H2O
0.015 0.03 0.015
CO3 2-
+ H2O + CO2 → HCO3-
0.005 0.005
m = m BaCO3 = (0.015 – 0.005)*197 = 1.97g
99. D
CaCO3 . MgCO3 → MgO + CaO + 2CO2
0.2 0.4
% CaCO3 . MgCO3 = 0.2*(100 + 84)/40 = 92%
100. C
m CaCO3 = 50 * 80% = 40g
CaCO3 → CaO + CO2
m CO2 = 50 – 39 = 11g
→ n CO2 = 11/44 = 0.25 mol
→ m CaCO3 pư = 0.25*100 = 25g
→ % CaCO3 pư = 25 / 40 = 62.5%
101. C
102. B
103. D
104. B
105. D
106. B
107. A
108. B
109. D
110. D
ZnCl2 → Zn(OH)2 → [Zn(NH3)4](OH)2
CuCl2 → Cu(OH)2 → [Cu(NH3)4](OH)2
FeCl3 → Fe(OH)3↓
AlCl3 → Al(OH)3 ↓
111. D
Al3+, Zn2+, Ni2+, Fe3+ → Al(OH)3 ↓ , [Zn(NH3)4](OH)2,
[Ni(NH3)4](OH)2, Fe(OH)3 ↓ → Al2O3, Fe2O3
→ Al2O3 , Fe.
112. A
113. B
(1)AlCl3 +3NH3 +3H2O→ Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
(2) AlCl3 + 3NaOH→ Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
114. A
Các hợp chất của Al tan hết trong NaOH dư.
115. B
X tác dụng NaOH tạo khí chứng tỏ Al còn dư.
→ X gồm: Fe, Al2O3, Al
116. B
117. B
118. B
119. D
Al vẫn tác dụng được với H2O. Nhưng khi cho thanh Al vào
H2O mà không thấy Al tan hết là vì trên bề mặt thanh Al xuất
hiện lớp hidroxit bám lên nên H2O không thể tiếp tục tác dụng
với Al.
120. B
2Na[Al(OH)4] + CO2 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3 + H2O
CO2 + Na2CO3 + H2O → 2 Na HCO3
121. C
122. C
123. C
124. B
125. D
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
Lọc lấy Fe2O3 ra dd, thu lại dd.
2Na[Al(OH)4] + CO2 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3 + H2O
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
126. A
K tác dụng với H2O trong dd tạo khí H2.
K2O tan trong dd và không có hiện tượng.
Al tác dụng với NaOH tạo khí và kết tủa, sau đó tủa tan.
Al2O3 tác dụng với NaOH tạo tủa rồi tan.
127. C
Al không tan. Các chất còn lại tan trong H2O.
128. C
Mg không tan.
Ba tan tạo khí.
Al tan tạo khí và kết tủa, sau đó kết tủa tan.
129. B
Al2O3 , Al(OH)3 , NaHCO3 đều có thể vừa tác dụng với kiềm và
acid.
130. C
131. B
132. B
133. A
Al ở chu kì 3.
134. B
135. A
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
136. A
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
137. C
138. D
Mg + 2 HCl → 2 MgCl2 + H2 (I)
0.1 0.1
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 (II)
0.2 0.3
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.2 0.3
n H2 (I) = 0.4 – 0.3 = 0.1
m = 0.1*24 + 0.2*27 = 7.8g
139. C
NO3- + 3e → NO
0.03 0.01
2NO3- + 8e → N2O
0.12 0.015
Al - 3e → Al3+
0.05 0.15
m = 0.05*27= 1.35g
140. D
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.4 0.6
m Al = 0.4*27 = 10. 8 g
m Al2O3 = 31.2 – 16.2 = 20.4g
141. B
3Cu2+
+ 2Al → 2Al3+
+ 3Cu
n 2n/3
m tăng = m Cu – m Al
11.276 – 11 = 64n-27*2n/3 n = 0.006 mol
→ V CuSO4 = 0.006 / 0.5 = 0.012 lít = 12ml
142. C
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
0.1 0.15
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
0.1 0.05 0.05 0.1
m Fe2O3 = 18.7 – 0.1*27 = 16g
n Fe2O3 trong X = 16 / 160 = 0.1 mol
n Fe2O3 dư = 0.1 -0.05 = 0.05 mol
Y gồm Al2O3 , Fe2O3 , Fe
143. C
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
0.1 0.15
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
0.1 0.05 0.05 0.1
m Al = 0.1*27 = 2.7g
m Fe2O3 = 18.2 – 0.1*27 = 15.5g
144. B
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.1 0.15
V NaOH = 0.1 / 1 = 0.1 lít = 100ml
145. C
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.3 0.45
m Al = 0.3 * 27 = 8.1 g
%Al = 8.1 / 9 = 90%
146. C
n OH- = 0.25 * 1.04 = 0.26 mol
Phản ứng theo thứ tự ưu tiên:
OH- + H
+ → H2O
Trước pư 0.26 0.04*2
Sau pư 0.18 0
Al3+
+ 3OH- → Al(OH)3
Trước pư 0.032 0.18
Sau pư 0 0.084 0.032
Fe3+
+ 3OH- → Fe(OH)3
Trước pư 0.024 0.084
Sau pư 0 0.012 0.024
Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4
-
Trước pư 0.032 0.012
Sau pư 0.02 0
m sau pư = m Fe(OH)3 + m Al(OH)3
= 0.024*107+ 0.02*78
= 4.128g
147. B
Để đạt kết tủa lớn nhất thì Al3+
kết tủa hết và không tan, có
nghĩa OH- tác dụng vừa đủ với Al
3+
n Al3+ = 2*0.1*0.2 = 0.04
n OH- = 0.3*0.1*(2+1) = 0.09
Al3+
+ 3OH- → Al(OH)3
0.04 0.12
n OH- còn thiếu = 0.12 – 0.09 = 0.03mol
n K = n OH- = 0.03
→ m K = 0.03 * 39 = 1.17g
148. C
(1) Kết tủa lớn nhất Al3+
kết tủa hết và không tan, có nghĩa
OH- tác dụng vừa đủ với Al
3+.
OH- + H
+ → H2O
0.11 0.55*0.2
Mg2+
+ 2OH- → Mg(OH)2
0.3*0.2 0.12
Al3+
+ 3OH- → Al(OH)3
0.45*0.2 0.27
n OH- = 0.11 +0.12 + 0.27 = 0.5mol
n NaOH + n Ba(OH)2 = 0.5
0.02V + 2*0.01V = 0.5
V = 12.5 lít
(2) Kết tủa nhỏ nhất Al3+
kết tủa hết và tan, có nghĩa OH- tác
dụng vừa đủ với Al3+
.
OH- + H
+ → H2O
0.11 0.55*0.2
Mg2+
+ 2OH- → Mg(OH)2
0.3*0.2 0.12
Al3+
+ 3OH- → Al(OH)3
0.45*0.2 0.27
Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4
-
0.09 0.09
n OH- = 0.11 +0.12 + 0.27 +0.09 = 0.59mol
n NaOH + n Ba(OH)2 = 0.5
0.02V + 2*0.01V = 0.59
V = 14.75 lít
149. D
V lớn nhất khi Al3+
kết tủa hết và tan hết.
Al3+
+ 3OH- → Al(OH)3 (I)
0.2*1.5 0.9 0.3
Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4
-
0.1 0.1
n Al(OH)3 tan = n Al(OH)3 (I) - n Al(OH)3 còn lại
= 0.3 – 15.6/78
= 0.1
n OH- cần = 0.9 +0.1 =1
V NaOH = 1 / 0.5 = 2 lít
150. A
V lớn nhất khi Al3+
kết tủa hết và tan hết.
OH- + H
+ → H2O
0.2 0.1*2
Al3+
+ 3OH- → Al(OH)3 (I)
0.1*2 0.6 0.2
Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4
-
0.1 0.1
n Al(OH)3 tan = n Al(OH)3 (I) - n Al(OH)3 còn lại
= 0.2 – 7.8/78
= 0.1
n OH- cần = 0.2 + 0.6 + 0.1 = 0.9
V NaOH = 0.9 / 2 = 0.45 lít
CHƯƠNG 7: SẮT – CROM
1. B.
2. A
3. B
4. D
5. A
6. A
7. B
8. D
9. D
10. C
11. D
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
12. B
8Al + 3Fe3O4 → 9Fe + 4Al2O3
13. B
14. B
15. C
16. B
17. D
18. C
19. C
20. B
FeCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl
21. D
22. D
23. A
24. B
25. D
26. C
27. B
28. C
29. C
30. B
31. A
32. A
33. B
34. B
35. A
36. C
37. D
38. B
39. A
40. B
41. B
42. A
43. D
44. A
45. A
46. C
47. D
48. D
49. A
50. D
51. B
52. D
53. D
54. C
55. D
56. B
57. C
58. B
59. B
60. C
Zn – 2e → Zn2+
0.2 0.4
Fe – 2e → Fe2+
0.1 0.2
2H+ + 2e → H2
0.6 0.3
V H2 = 0.3*22.4 = 6.72 lít
61. D
Fe – 2e → Fe2+
0.1 0.2
2H+ + 2e → H2
0.2 0.1
m = m hh – m Fe = 10 – 0.1*56 = 4.4g
62. D
m Fe = 14.8*(100% - 43.23%) = 8.4g
n Fe = 8.4 / 56 = 0.15 mol
Fe – 2e → Fe2+
0.15 0.3
2H+ + 2e → H2
0.3 0.15
V H2 = 0.15 * 22.4 = 3.36 lít
63. B
Fe – 3e → Fe3+
a 3a
Cu - 2e → Cu2+
b 2b
NO3- + 3e → NO
0.12 0.04
3a + 2b = 0.12
56a + 64b = 3.04
→ a = 0.02 ; b = 0.03
%Fe = 0.02 * 56 / 3.04 = 36.8%
%Cu = 100% - 36.8% = 63.2%
64. B
M + nHCl → MCln + 0.5n H2
0.03/n 0.015
m M pư = 1.68% * 50 = 0.84g
M = 0.84 / (0.03/n) = 28n
n = 2 → M = 56 (Fe)
65. D
Fe + Cu2+
→ Fe2+
+ Cu
m tăng = m Cu – m Fe = 1.2
n*(64 – 56) = 1.2
→ n = 0.15 mol → m Cu = 0.15 * 64 = 9.6g
66. B
Giả sử thể tích dd không đổi.
n CuSO4 = 58 / (160 + 5*18) = 0.232 mol
Fe + Cu2+
→ Fe2+
+ Cu
0.0232 0.0232
m Fe = 0.0232 * 56 = 1.2992g
67. D
n Fe = n H2 = 0.56/22.4 = 0.025mol
n Cu = n Fe = 2*0.025 = 0.05 mol
m Cu = 0.05 * 64 = 3.2g
68. A
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
0.2 0.1
m Fe2O3 = 0.1 * 160 = 16g
69. C
CO + [O2-
](oxi trong oxit) → CO2 + 2e
0.1 0.1
m Fe = m oxit – m O = 17.6 – 0.1*16 = 16g
70. A
FeO + H2 → Fe + H2O
a a a
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
b 2b 3b
a + 2b = 1
56(a+2b) = 22.4
→ a = 0.2 ; b = 0.1
n Fe / n hh = 0.2/(0.2+0.1) = 66.67%
71. C
Chất rắn thu được là Fe.
CO + [O2-
](oxi trong oxit) → CO2 + 2e
0.8 0.8
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3
0.8 0.8
m = m Fe + m O = 33.6+0.8*16 = 46.4g
72. C
CO + [O2-
](oxi trong oxit) → CO2 + 2e
0.2 0.2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3
0.2 0.2
Đặt công thức phân tử oxit là FexOy
M FexOy = 11.6 / (0.2/y)
56x + 16y = 58y
x / y = ¾
→ Fe3O4
73. B
C + O2 → CO2
0.007 0.007
%C = 0.007*12 / 10 = 0.84%
74. D
n O = n H2SO4 = 0.05 mol
m muối = m oxit + m SO4 – m O
= 6.81g
75. B
Fe2O3 , FeO → FeCl3 , FeCl2
→ Fe(OH)3 , Fe(OH)2
→ Fe2O3
Fe(OH)2 nhiệt phân trong môi trường không khí có O2 sẽ bị O2 oxi hóa
thành Fe2O3
n Fe2O3 = 0.1 + 0.2/2 = 0.2 mol
m = 0.2 * 160 = 32g
76. B
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.1 0.15
m Fe2O3 = m hh – m Al
= 20 – 0.1 * 27 = 17.3 g
77. A
M hh khí = 1.3125 * 32 = 42
30x + 46(1-x) = 42
x = 0.25
n NO2 = 3 n NO = 4.48/22.4*0.75 = 0.15mol
Fe – 3e → Fe3+
0.1 0.3
NO3- + 3e → NO
0.15 0.05
NO3- + e → NO2
0.15 0.15
m = 56*0.1 = 5.6g
78. 1
Fe – 3e → Fe3+
0.18 0.54
O2 + 4e → 2O2-
0.24 0.12
xNO3- + (5x - 2y)e → NxOy
0.3 0.3/(5x-2y)
m O = m hh – m Fe = 12 - 10.08 = 1.92g
n O = 1.92 / 16 = 0.12 mol
n NxOy = 2.24/22.4 = 0.1mol
→ 0.3/(5x - 2y) = 0.1 5x – 2y = 3
x = 1 → y = 1: NO
x = 2 → y = 3.5 (loại)
Vậy khí X là NO.
79. B
Phản ứng theo thứ tự:
Al + 3Ag+ → Al
3+ + 3Ag
0.1 0.3 0.3
Fe + 2Ag+ → Fe
2+ + 2Ag
0.1 0.2 0.1 0.2
Fe2+
+ Ag+ → Fe
3+ + Ag
0.1 0.1 0.1
m = (0.3+0.2+0.1)*108 = 64.8
80. C
m (80% Fe3O4) → 800 tấn gang (95% Fe) (hao hụt 2%)
m Fe trong gang = 800*95% = 760 tấn
m Fe3O4 để tạo thành Fe = 760/(56*3) * (56*3 + 16*4)/0.98
= 1071 tấn
m quặng = 1071 / 80% = 1338.7 tấn
81. A
Fe2+
– e → Fe3+
0.05 0.05
MnO4- + 5e → Mn
2+
0.01 0.05
% FeSO4 = 0.05 * 152 / 10= 76%
82. D
Fe - 3e → Fe3+
a 3a
O2 + 4e → 2O2-
b 4b
NO3-
+ 3e → NO
0.18 0.06
56a + 32b = 11.36
3a - 4b = 0.18
→ a = 0.16 ; b = 0.075
m Fe(NO3)3 = 0.16*242 = 38.72g
83. B
M khí = 20 * 2 = 40
CO:28 < M < 44 : CO2
→ oxit sắt phản ứng hết.
Ta có: 28x + 44(1-x) = 40 x = 0.25
→ n CO2 = 3 n CO
→ %CO2 = 3 / 4 = 75%
yCO + FexOy → yCO2 + xFe
Trước pư 0.15 0.15/y
M oxit = 8y / 0.15 = 56x + 16y
8.4x = 5.6y
x / y = 2/3
→Fe2O3
84. A
Fe3O4 = FeO.Fe2O3
Ta thấy trong hỗn hợp thì đơn giản chỉ có FeO và Fe2O3.
Do n FeO = n Fe2O3 nên ta có thể xem hỗn hợp 3 oxit là hỗn hợp 2 oxit
FeO và Fe2O3 với số mol 2 chất bằng nhau.
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
a 2a
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
a 6a
a*(72 + 160) = 23.2 → a = 0.1
→ n HCl = 8a = 8*0.1 = 0.8 mol
→ V = 0.8 / 1 =0.8 lít
85. B (đề thi ĐH2007)
Cách1
Bảo toàn nguyên tố cho S
0,06mol 0,03mol
0,03mol 0,03mol
Cách2
Dựa vào bản chất của các quá trình hóa học
0,06mol 0,12mol
Để tạo muối
cần có
86. 1 (cần biết khí tạo thành)
Hòa tan được Cu nhiều nhất khi tỉ lệ H+
/ Cu nhỏ nhất. Ta có phương
trình pư:
0,01mol
0,18mol
0,18mol
87. B
88. C
89. C
90. B
91. A
92. D
93. D
94. A
95. B
96. D
97. A
98. B
99. B
100. D
101. A
102. B
103. A
104. A
105. B
106. D
107. C
108. C
109. C
110. A
111. C
112. B
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
a a
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b b
52a + 56b = 2.16
a + b = 0.896/22.4
→a = b =0.02
m Cr = 0.02*52 = 1.04g
113. D
Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
1.5 1.5
m Al thực = 1.5*27 / 90% = 45g
114. C
Fe2+
– e → Fe3+
0.6 0.6
Cr2O72-
+ 6e → 2Cr3+
0.1 0.6
m K2Cr2O7 = 0.1 * 294 = 29.4g
115. D
n SO4 = n H2 = 7.84/22.4 = 0.35 mol
m muối = m hh + m SO4
= 13.5 + 0.35 * 96
= 47.1g
CHƯƠNG 8+9: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ &
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI
TRƯỜNG.
1. B. Na2CO3
Na+ Ca
2+ Mg
2+ Ba
2+ H
+
- CaCO3↓ MgCO3↓ BaCO3↓ CO2 + H2O
2. A. NaOH
NaCl CuCl2 FeCl2 FeCl3 AlCl3
- ↓xanh lam ↓xanh lục ↓đỏ nâu ↓keo rồi tan
3. B
Thêm từ từ NH3 đến dư thì xuất hiện các hiện tượng sau:
Zn2+
→ Zn(OH)2 ↓ màu trắng → [Zn(NH3)4](OH)2 (dd không màu)
Cu2+
→ Cu(OH)2 ↓ màu xanh lam → [Cu(NH3)4 ](OH)2 (dd màu lam)
Fe2+
→ Fe(OH)2 ↓ màu xanh lục
Mg2+
→ Mg(OH)2 ↓ màu trắng
Cr3+
→ Cr(OH)3 ↓ màu xanh xám
Ag+ → không hiện tượng
4. B. có khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Cu + NO3- + H
+ → Cu(NO3)2 + NO + H2O
NO (không màu) + ½ O2 → NO2 (màu nâu)
5. D. Br2 hay KMnO4
6. C. dung dịch Ba(OH)2
7. C. NaOH
Na+ Mg
2+ Al
3+
- ↓ ↓ rồi tan
8. D. Ba(OH)2
Al(NO3)3 NaNO3 Na2CO3 NH4NO3
↓ rồi tan - ↓ NH3↑
9. C. Ba(OH)2
(NH4)2SO4 NH4Cl Na2SO4
BaSO4↓ + NH3↑ NH3↑ BaSO4↓
10. A. (NH4)2 CO3
Ba(OH)2 NaOH NaCl
BaCO3↓ + NH3↑ NH3↑ -
11. D. Cu
HCl H2SO4 HNO3
NaCl NH4Cl AlCl3 FeCl2 CuCl2 (NH4)2SO4
- NH3↑ ↓keo rồi tan ↓xanh lục ↓xanh lam NH3↑ & ↓
- ↑ ↑ màu nâu
12. D. BaCO3
KOH HCl H2SO4
- ↑ CO2↑ + BaSO4↓
13. A
NaNO3 → NaNO2 + 0.5 O2
KNO3 → KNO2 + 0.5 O2
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 → CaO + O2
Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 0.5 O2
14. C. NaOH.
Loại các câu kia vì NaOH tác dụng với CO2, SO2, NO2 ẩm.
15. C. H2SO4 đậm đặc.
16. A. nước brom.
Vì SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 thì không.
17. A. Mg, Al2O3, Al.
Mg không tác dụng. Al2O3 tan. Al tan và có khí bay lên.
18. B. HNO3
Muối Y: Zn(NO3)2 và khí Z: NO2.
Zn(NO3)2 + 4NaOH → Na2[Zn(OH)4] + 2NaNO3
NaNO3 → NaNO2 + 0.5 O2↑
19. A. BaCO3
NaCl NaHSO4 HCl
- CO2↑ + BaSO4↓ CO2↑
20. A. AgNO3 , HI , Na2CO3 , ZnCl2
Dung dịch 2 và 3 tác dụng với nhau tạo chất khí thì 2 và 3 là HI và
Na2CO3. DD 2 và 4 không tác dụng với nhau thì chỉ có thể là HI và
ZnCl2. Suy ra 2 là HI, 3 là Na2CO3, 4 là ZnCl2.
21. B. 6
Cho phenolphthalein vào 6 ống nghiệm: NaCl, CaCl2 , NaHSO4 , AlCl3,
FeCl3 không đổi màu. Na2CO3 và NaOH xuất hiện màu đỏ hồng. Cho
Na2CO3 và NaOH vào lần lượt các ống nghiệm
NaCl CaCl2 NaHSO4 AlCl3 FeCl3
Na2CO3 - ↓ ↑ ↓ ↓
NaOH - - ↑ ↓ rồi tan. ↓ đỏ nâu
22. B. S2+
23. A. CuSO4 và ZnSO4.
CuSO4 tác dụng với NH3 tạo phức màu xanh lam.
24. C. 4
NaHCO3 Na2CO3 NaHSO4 NaNO3 NaCl NaOH
Quỳ tím Đỏ Xanh Đỏ - - Xanh
Na2CO3 NaOH
NaHCO3 - -
NaHSO4 ↑ -
Chỉ nhận biết được NaHCO3 ,NaHSO4, Na2CO3, NaOH.
25. C
26. A. AgNO3.
AgS màu đen, AgI màu vàng, AgCl màu trắng.
27. C. CO2 và SO2.
28. C. Nước brom và Ca(OH)2.
SO2 và H2S làm mất màu nước Brom. Chia ra 2 nhóm (SO2 , H2S) và
(CO2, N2). Ca(OH)2 tạo tủa với CO2 và SO2.
29. Dung dịch NaOH.
NaCl không phản ứng. Mg Cl2 tạo tủa trắng. AlCl3 tạo tủa keo trắng rồi
tan khi NaOH dư.
30. A.
31. B
32. A
33. B. Na2S.
Ion kim loại nặng tạo tủa màu đen bền với S2-
.
34. D
35. A
36. A
37. D
38. D
39. C
40. C
41. A
42. B. NH3.
NH3 tác dụng với Cl2 tạo muối NH4Cl.
43. B
44. D
45. C
46. C
47. A
48. D
49. B
50. A
51. C
52. D
53. C
54. D
55. B
56. A.
57. B
58. D