Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan...
-
Upload
day-kem-quy-nhon-official -
Category
Documents
-
view
222 -
download
4
Transcript of Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan...
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 1/86
QUAN HÁN THÀNH
LÊ THANH HẢ I
GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
HOÁ H C
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM
NHÀ XƯ Ấ T BẢ N ĐẠ I H C s ư PHẠ M
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 2/86
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
KHỐI A NĂM 2011
Cho biêt nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1 ; c = 12 ; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; s = 32;
Cì = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;Br = 80; Ag = 108.
PHẦ N CHƯ NG CHO TẤ T c ả t h í s i n h (40 câu? t câu 1 đế n cău 40)Ị 7~ ' : --- — ----- —1
Câu 1. Đ ốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl Iaxetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháyvào đụng dịch Ca(OH)-2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa vàdung dịch X. Khối lượng X so với khối lượrig dung dịch Ca(OH)2 ban đầu
đã thay đổi như thế nào ?A. Tăng 2,70 gam B. Giảm 7,74 gam
c. Tăng 7,92 gam_________________D. Giầm 7,38 gam ______________ ị
Hư ở ng dẫ n g iả i
I Cách lĩ Trắ c nghiệ m nhanh (Tínhtheo n )
C-H - 2Os nC0 2 + (n - 1)H2011 2ii“* * L - - 3 42 “ -
Ta có: nfYÌ = c + n .. o 0;18 = n X—s -
=> n = 6co, axit ’ „ -2 14n + 303 49
=> IW = °*- — = 0,03 => n H .0,18 - 0,03 = 0,1514.6 + 30 lự) • ’ > ’
Ta có: mco^ + mH0 =0,18.44 + 0,15.18 = m i + Am -» Am = -7,38 gam (giảm).
Chọ n D.
I Cách 2: Trắ c nghiệ m nhanh (tính theo Đ LBT khối lượng)
Các axit đều có hai điểm churig
+ Đ ều có một liên kết C=C; đơn chức =>Mạch cacbon là của ankin:
n a x i t = n C 02 - n n 20 = 0 ^1 8 ’ X
+ Đ ều CÓchứa 2 oxi 2n(axỉt) + 2 .nƠ 2 = 2 .nCOỉ+ n Hỉ0
=* m(ax;t, = mc + mH+ l* w > = 12-nC02 + 2 -nHi0 + ĩ6 *2 rW )
3,42 = 12.0,18 + 2.X + 16.(0,18 - x ) =>K = 0,15
Vậy: mco + mH0 = m ị + Am
=> Am - (0,18.44 + 0,15.18) - 18 = -7 ,38 (gam) (giảm) => Chọ n D
3
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WDAYKEMQUYNHONUCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 3/86
Câu 2. Cho axit saìixylic (axit o~hiđroxibenzoic) phan ứ ng vớ i anhiđrit ị axetic, thu được axit axetyỉsalixyỉic (0-CH 3COO--CGH4-COOH) dùng làm Ithuốc cảm (aspirin). Đ ể phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit ;axetylsaỉixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH IM. Giá trị của V là Ị
A. 0,72 ________ B. 0,48 __________ c. 0,96 __________ ĩ). 0,24 _________ Ị
Hư ớ ng dẫ n g iă iTừ công thứ c, suy ra 0 -CH3COO-C6H4-COOH là este củ a dẫ n xuấ t phenol
Maxetylsalixilic = 180 (g/molì43,2 . . ...
=> n , —— =0,24 (mol)HWrtylsalixyiic ISO
=> nK()H = 0,24.3 = 0,72 (mol) = 0,72 lít
=>Chọ n A
□ Kinh nghiệ m cầ n nhô:o-C H3CO O C6H4-COOH+2KOHh >CH3COOK + o-HO-C bH,-COOK + HvC
o-HO-C 6H„-COOK + KOH o-KO-CfíH<i~COOK + HaO
o-CHsCOO-CftKi-COOH + 3KOH -* CH sCOOK + o-KO-CbH^ -COO K + 2H.,0 .
0,24 -> 0,72 (mol)
Anhiđrit axetic: (CHsCO^O
Đ ây là phản ứng của OH gắn trực tiếp vòng benzen với anhịđrit axeticCOOH COOH
H O - ^ ị + (CH3CO)20 ------- » C H sC O O -^ j + CH3COOH
COOH COOK
CH3COO-ị^j + 3KOH ------- » KO - Ị0 Ị + 2H20 + CH3COOK
Câiỉ 3. Hoà tan 13,68 gam mưốì MSO4 vào nước được đung dịch X. Đ iện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian tgiây, được y gam kìm loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot.Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng sô' mol khí thu được ở cảhai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,480 B. 3,920 c . 1,680 D. 4,788
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Cách 1: Ở anot: ru = 0,035x2 = 0,07 (mol) => ở catot: có 0,0545 moi Hă
Gọi a (mol) = Ĩ1M
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 4/86
Bảo toàn e: 2.nM+ 2.nHí = 4.n0 <=> 2a + 0,0545.2 = 0,07.4
=> a = 0,0855 => = 13,68 - 0,0855.96 = 5,472 => M = A i 7JL = 64M 0,0855
=>y = 0,07.64 = 4,48 gam o Chọ n A
I Cách 2: Đ iện phân trong thời gian t giây thư được 0,035 mol khí vậy 2 tgiây ta sẽ thu được 0,035.2 = 0,07 mol khí, nhưng thực tế ta thu được0,1245 moỉkhí, sự chênh lệch số mol đó là do điện phân H 20 tạo khí H2
=> n, = 0,1245 - 0,07 = 0,0545 (moỉ)
h 2o - » h 2 + - 0 22
0,0545— 0,02725 (mol)
=?> nn tạo ra do muối điện phân = 0,07 - 0,02725 = 0,04275 (mol)'2
m so 4 + h 20 — Ị Ệ Sx, - > M + r 2s o 4 + | o 2
0,0855-----------------------------------------------------------0,04275 (mol)
=* = 160 =>M = 64MSO« 0,0855
=> mtlu tíAh theo t giây = 2.0,035.64 = 4,480 (gam) => Chọ n A.
í Cách 3:Khi điện phân X thời gian t (s):
4 .nn = 2.n => Ĩ1 2. = nM=0,035.2 = 0,07 (moỉ)U2 M M M
Khi điện phân X thời gian 2t (s) :
nn « 2.0,035 =0,07 moi < 0,1245-moi2
=> H2O đã bị diện phân => M2+ đã hết
=> nH - 0,1245 - 0,07 = 0,0545 molI12Đ iện phân sau 2t (s)
Catot (M2+, H20) An0t(S0* ' ,H 20)
M2+ + 2e M
0,171 0,0855
2H20 + 2e H2 + 20H“
0,109 0,0545
2H20 0 2 + 4H+ + 4e
0,07 0,28
Theo Đ LBT electron:
4. n0 = + 2.nK => nw2. = n jgg = 2.0,07 - 0,0545 = 0,0855 (mol)
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 5/86
Ta có: M + 96 = — = 160 => M - 64 (Cu)0,0855
Vậy m(. = 64.0,07 = 4,48 (gam) => Chọ n A
Câu 4 . Cho dãy các chấ t: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)s- ISô" chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là Ị
A. 4 _____________ R J. ___________ 0 3 ___________ D- 2 Ị a) Kình.n ghiệ m cầ n nhô:
Chất lường tính:+ Là oxit và hiđroxit lư ỡ ng tính : Cr(OH)3 và Cr2 Ơ 3; Sn(OH)2; SnO;
Al(OH)3, A120 3; PbO; Pb(OH)2; BeO; Be(OH)2
+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H+của cácchất điện li trung bình và yếu (HCCV, HP042_, HS"...).
{Chú ý: HS04" có tính axit do đây là chất điện li mạnh)+ Là muôi chứa các ion lưỡng tính; muôi tạo bởi hai ion, một ion cótính axit và một ion có tính bazơ ((NH4)2C03...).
+ Là các amino axit,...
b) Hư ớ ng dẫ n g iả i
Vậy: Sn(OH)2, Pb(OH)2, AI(OH)3, Cr(0 H)3 là 4 chất có tính chất lưỡng tính.
=> Chọ n Ả
Câu 5. Khi nói về peptit và protein, phát biể u nào sau đây là sai?,A. Liên kết của nhóm c o với nhóm NH giữa hai đơn vị a-am ino axit
được gọi là Hên kết peptit.B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.c. Protein có phản ứng màu biure vởi Cu(0 H)2-D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giàn thu được các q-amino axit.
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Protein tồn tại ở hai dạng chính: dạng hình sợi và dạng hình cầu.Dạng protein hình sợi như keratin của tóe, móng, sừng... hoàn toàn khôngtan trong nước, dạng protein hình cầu như anbumin của lòng trắng trứng,hemoglobin của máu tan được trong nước tạo dung dịch keo. Chọ n B.
Câu 6 . Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Bán kính nguyên, tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.B. Đ ộ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.c. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HC1.D. Tính khử của ion Br~ lớn hơn tính khử của ion c r .
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 6/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 7/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i
K 2S0 4 .Al2(S0 4)3.24H20 (hay KAJ(S04)2.12H20) gọi là phèn chua.LÌ2S0 4.Al2(S04 )3.24H20 ; (NH^sSCX-A&SO^^i^O; Na2S04 .Al2(S0 4)3.24H20
được gọi chung là phèn nhõm => Chọ n B. _____________________________
Câu 9. Sả n phẩ m hữ u cơ củ a phả n ứ ng nào sau đây không dùng để chế
tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit £-aminocaproic.
c. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametỵlenđiamin với axit ađipic. _________________
Hư ở ng dẫ n g iả iTơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các tơ poliamit
(nilon, capron); tơ vinylic (vinilon).
Còn sản phẩm trùng hợp mẹtyl metaerylat dùng ỉàm chất dẻo. Trùnghợp metyl metacrylat để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexigỉas) hay poli(metylmetacrylat) dùng làm chất dẻo.
Trùng hợp vinyl xianua ta được tơ olon (hay nitron).Trùng ngưng z - aminocaproic ta được tơ n ilon-6 .Trùng ngưng hexametylenđíamin với axit ađipic ta được nilon- 6 ,6 .
=> Chọ n c _____________________ ._______________________________
Câu 10. Este X đư ợ c tạ o thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơ n chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hcm số nguyên tử oxilà 1 . Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng
NaOH đã phản úttig là 10 gam. Giá trị của m làA. 14,5 ________ B. 17,5 __________ c. 15,5 __________ D. 16,5 ________
Hư ớ ng dẫ n g iả i Este có dạng RCOO-CH2-CH2-OOC-R’=> Số nguyên tử o = 4 => số nguyên tử C = 4 + l = 5
Vậy R = 1 (H) và R’ = 15 (CH3) hoặc ngược lạinH,0H = ^ = 0.25 => = ì . n NaũH =1.0 ,25 = 0,125 (mol)
=> m = 0,125.132 = 16,5 (gam)
=> Chọ n D
Ghi nhớ : nete = — 7 nNa0------sô chức este
RCOO-CH2
-C H2
-OOC-R5
+ 2NaOH ->HGCH2CH2-OH + RCOONa + R’COONa
ft
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 8/86
Gâu 11. Đ un nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khôi lượng tương ứng7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được0,75m gam chất rắn, dưng dịch X và 5,6 lít hồn hợp khí (đktc) gồm NO Ị
* f > Ị
và NO-2 (không có sản phẩm khử khác của N ). Biết lượng HNO3 đã phảnứng là 44,1 gam. Giá trị của m là:
A. 44,8 ___________ B. 40,5 ________ C- 33,6 _________D. 50,4 _________ Hư ớ ng dẫ n g iả i
% Cách 1: Theo đề: mc = 0,7.m (g) và mKt, = 0,3.m (gam)
Chất rắn là 0,75m = 0,7.m + 0,05.111 > ra,. = 0,7.m7 7 7 c.ii 7
Chứng tỏ: Cu chưa phản ứng; Fe phản ứng và còn dư 0,05m; HNO3 hếtVì Fe còn dư nên: Fe + 2 Fe(NC>3)3 3 Fe(NC>3)2
v ^ y - ^ I INO j pư ^ ^ N ( Ixo ng muối) ^ ^N<trong sà n phắtn khử) ~ ^ ^Fe lNO j )2 ^ ^N O ^ ^N O j
<=> * = 2.n + => n_ (Nn . = 0,225 (mol)02 Hạ(N03)j 22 4 Fe(NOj)j »
=0 XnFe(pu) = 0,225 (moi)Theo đề bài : mFe <pư) = 0,3m - 0,05m = 0,225 X56 = 12,6 (g)Vậy m = 50,4 (g)=> Chọ n Đ .
% Cách 2:
Fe — Fe( NOs )3 + NO + N 0 2 a —> a (mol)
^ n ! IN03 = ^ n Fe(N03)3 + (n N02 + n NO^ ^ "g g ” = 3- a + 2 2 4 ^ a ~ 0 ) 1 5 m o i
Fe + 2Fe(N0 3) 3 3 F e ( N 0 3)2
— <— a (mol)
Fe dư = 0,05m
í a ìT í n h m : r r i F e b a n đ ầ u = 0 , 3 m = 0 , 0 5 m + 5 6 | a + —
. = > ĨĨĨ r 5 0 , 4 g a m _________________________________ __________ _
Câu 12. Cho dãy các chấ t: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-erezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Sô" chấttrong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
aT 4 B. 3 c . 6 D. 5
Hư ớ ng dẫ n g iả i Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng: phenylamoni
clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua , m—crezol, anlyl clorua.
Vậ ó 5 hất
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 9/86
Ancol benzylic, natri phenolat : không tác dụng NaOH=> Chọ n D
□ Kinh nghiệ m cầ n nhớ :
Với R là ankyl : R-X + NaOH loăng — - —» R-OH + NaX
Với R là vòng thơm : R-X + NaOH đặ c -t> -°-Pcao -> R-OH + NaX
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO-2 (đktc) vào 1,0 lít dung dỊc.h Igồm NaOH 0,025M và Cá(OH)2 0,0125M, thu được Xgam kết tủa. Giá trị Ịc ủ a X là • ị
A. 2,00_______ B. 0,75__________c. 1,00__________D. 1,25______ j Hư ở ng dẫ n g iả i
nco = 0,03 và X n0H- = 0,025 + 0,0125.2 = 0,05 (moỉ)
Lâp tỉ ỉê: 2 > —°— = = 1 67 > 1
nC 2 0,03=> n = tử - mẫu = n , - n,,n = 0 ,02 mọỉCO3 011
=> nc.co = n , 2. = 0,0125 => X= 100.0,0125 = 1,25 (gam) =>Chọ n D.
---------------------------------------------------------- -----------" '-------- 7 ----------- 1
Câu 14. Đ iện phân dung dịch gồm 7,45 gam KC1 và 28,2 gam Cu(N03)2(điện cực trơ, màng ngăn xốp)đến khi khối lượng dung dịch giảm đi10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không dáng
kể). Tất cả các chất tan trong đung dịch sau điện phân làA. KNOs và KOH B. KNO3, KCỈ và KOH
- c. KNO3 và Cu(NQ3)2 _____ P. KNO3, HNO3 và Cu(N0 3Ĩ2-
Hư ớ ng dẫ n g iả i I Cách 1: nKQ= 0,1 moi; n(.uíN(Vỉ= 0,15 mol
Với Cu2+ + 2C1" Cu + Cl20,05 <- 0,1 0,05 0,05 mol
Khối lượng giảm = m ắ + = 0,05.64 + 0,05.71 = 6,75g < 10,75g=> Đ iện ph ân du ng dịch C u(N 03>2 => tạo HN O3
=> Chọ n DI Cách 2:
2KC1 + Cu(N03)2 -» Cu + 2KNO3 + Cl20,1 --------0,05 0,05----------------- 0,05 (mol)
KC1 hết, Cu(N0 3)2 còn = 0,15 - 0,05 = 0,1 moi
Cu(N03)2 + H20 Cu + 2HNO3 + - 0 2
X----------------------- X---------------------Ậ X(moi)2
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 10/86
=> (0,05 + x)64 + 0,05.71 + ỉ X.32 = 10,75 => X= 0,05 mol2
=> Cu(N03>2 vẫn còn dư => Dung dịch sau phản ứng: K N03; H N03 vàCu(N0 3)2 => Chọ n D,
Câu 15. Hợp chât hữu cơ X chứ a vòng benzen có công thứ c phân tử trùngvới công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố làmc : ĩ ĩ i H mo = 21 : 2 : 8 . Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thuđược số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêuđồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên ?
A. 9 B. 3 c. 7 D. 10
HI đung dịch giầm - ^Cu m0
Hư ờ ng dẫ n g iả i
CTPT của X: CxHyOz=> X : y : 2 = 1,75: 2 : 0,5 = 7 : 8 : 2
=> CTĐ G = CTPT : C7Hs0 2
n„ = nx => có 2 nguyên tử H linh đông2
1 ancol + 1 phenol: 3 đồng phân ; 2 nhóm phenol : 6 đồng phân.
=> Tổng là 9 đồng phân =>Chọ n A
Minh hoạ đồng phân:CHs-OH 3 c h 3
/O H X^Ọ H ¥c h 3 OH
HO
ữ âll 16. Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng ỉà:
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có sô" oxi hoá -3.
B. NH3 có tính bazơ, NH4+có tính axit.
c . Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hoá trị 3.D.-Phân tử NH3 và ion N H / đều chứa Hên kết cộng hoá trị.
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 11/86
Nhận thấy, ngoại trừ phương án c, các phương án còn lại đều đúng. Cụ thể:
Phương án A: Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hoá -3.Phương án B: NH3 có tính bazơ yếu, NH4+ là ion có tính axit vì
nhường H+
Phương án D: Phân tử NH3 và ion NH4+đều chứa liên kết cộng hoá trịi> Ch n c .
Câu 17. Đ ốt cháy hoàn toàn X gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxyỉic hai Ichức mach hở và đều có một liên kết đôi c=c trong phân tử, thu được V lít ịkhí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biể u thứ c liên hệ giữ a các giá trị X , y và V là I
A . v= H( x - 30y ) B . v= | § ( x - 62y ) !55 »5
c. V = “ (X + 30y) D. V = | | ( x + 62y).55 95
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Hư ớ ng dẫ n g iả i
\ Cách 1: Đ ặt CTTQ 2 axit là C-H2Ĩ 40 4 (x (g) hồn hợp X). Ta có:
CnH- 40 4 — ► nC 02 + ( n - 2 ) H zO ( l)
VX (g) 22 4 (m0l) y (m0l)
Ta có :V
_ o 22,4 ^ . /nco., “ n H.,0 .nco.j~ 2.nx =*nx - 2 * n 0(X) - 4-nx “ )
V _ ~ _y 10 . o 22 ,4 y , 55V
X = mc + mH + m0 = - — -12 +2ỵ + —— -----.4.16 = 30y
V = — (x + 30y) =>Chon c.55
I Cách 2: 4 + 1,5(11 - 2)02 -> Ĩ1CO2 + (n - 2)H-20
Ta thấ y: n0ỉ = l,5n „ s0
Theo Đ LBT khôi lượng : X + m0 = mc0 + mH0
V 28=> X + l , 5 y . 3 2 = . 4 4 + 1 8 . y => V = — ( x + 3 0 y ) => C h o n c .
22,4 55
Câu 18. Thành phần % khôỉ lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CXHVNlà 23,73%. SỐ đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 2 B. 3 c. 4 D. 1
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 12/86
— = 0,237 => M = 59 => CxHyN là C5H9NM
=> Amin bậc I: CH3CH2CH2 NH2 và CH3CH(NH2)CH3
=>Chọ n A.
Cây 10. Hợ p chấ t nào củ a canxi đư ợ c dùng để đúc tư ợ ng, bó bộ t khi ỉ gãy xương? Ị
A. Vôi sống (CaO) B. Thạch cao sống (CaS0 4.2 H2 0 ). jc. Đ á vôi (CaC03) __________ D. Thạch cao nung (CaS0 4 .H20 ). i
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Thạ ch cao nung (CaS04.H20) thường được dùng đúc tượng, đúc cácmẫu chi tiết tinh vi dùng làm trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương,...
Thạch cao sông (CaS0 4 -2 H20 ) dùng sản xuất xi mãng.Đ á vôi (CaC03): Dùng làm vật liệu xây dựng, các công trình kiến trúc
như kim tự tháp, nhà thờ....
=>Chọ n Đ
Câu 2 0 . Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7Hs tác dụng Ivới một lượng dư dung dịch AgN03 trong NÍỈ3, thu được 45,9 gam kết tủa.X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên ?
A. 5__________ R 4 _____________ c. 6 ___________D _2___________
Hư ớ ng d ẫ n g iả i
Kết tủa là: C7H8 - xAgx => M = 92 + 107x
_ 13,8 _ A , _ .nf, ,, = = 0,15 molí ,h8 92
=> 0,15.(92 + 107.x) = 45,9 => X= 2
:=>Có 2 liên kết ba đầu mạch.Vậ y X phả i có 2 liên kế t ba ở đầ u mạ ch:CH=C-CH2-CH 2-CH 2-OCH CHsOCH(CH3)-CH2-OCHCH=C-CH(C2H5)- 0 C H CH=C-C(CH3)2-C=CH.
=> Có 4 đồng phản
Chọ n E
Minh hoạ :
C7H8 + xAgN03 + xNH3 C7H8 - xAgx + XNH4 NO392 92 + 107x13,8 gam 45,9 gam
Hư ớ ng dẫ n g iả iCH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 13/86
Câu 21. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và AI vào bình đựng 300mldung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được0,32 gam chất rắn và có 448ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình0,425 gam NaN03, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (dktc,sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam B. 0,112 lít và 3,750 gamC- 0 ,112 lít và 3,865 gam • ______ D. 0,224 lít và 3,865 gam__________
Hư ờ ng dẫ n g iả i• Đ ặt nAỊ= X. npe = y> vì 0,32 gam rắn không tan là Cu nên:
mhh đầu - 27x -ỉ- 56y + 0,32 = 0,87 (I)
và In H = - x + y = 5 ^ í^ = 0,02 (II)2 ' 2 2 , 4
=> X= 0,01; y = 0,005
• Trong binh có 0,005 mol Cu và phần dung dịch chứa: 0,01 mol Al3+ ;0,005 moi Fe2+ ; 0,03 mol so* và (0,06 ~ 2 x0,02 = 0 ,02 mol) H+còn dư.
• Khi cho NaNC>3 vào, ta có:
Ĩ1M. = n = 5 ^ 5 = 0,005 (mơl).Na- N03 8 5 ■
Do đó có quá trình khử: N0 3 + 4H* + 3e— — »NO + 2H20 (1)
• Theo Đ LBT electron, dựa vào (1) và số moi Cu, Fe2+, H+, NO' ta có:
n c (11htrờ ,lK) = n K , - - 1 + . 2 = 0 , 0 0 5 + 0 , 0 0 5 . 2 = 0 , 0 1 5 ( m o l )
« w = <5 - 2 >.nN0 => n N0 = = 0,005<mol)
Vậy: VNO=0,005.22,4 = 0,112 (lit)
=> miji ... =0,87 + 0,03.96 + 0,005.23 = 3,865 gam => Chọ n c
Câu 22. Dãy gồ m các chấ t đề u có thể làm mấ t tính cứ ng tạ m thờ i củ a nước là:
A. HC1, NaOH, Na2C03. B. NaOH, Na3P 0 4, Na^COs.c. KC1, Ca(OH)2, Na2CQ3._________ D. HC1, Ca(OH)2, Na2C03.
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Nguyên tắc làm mềm nước cứng : giảm nồng độ các cation Ca2\ Mg2*
+ Đ ốì với nước cứng tạm thời:- Đun nóng
- Dùng mộ t lư ợ ng vừ a đủ Ca(OH) 2
- Dùng OHT, CO32", P 0 43- để kết tủa các ion Mg2* và Ca2+.- Phương pháp trao đổi ion
14
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 14/86
+ Tương tự để làm mềm nước cứng vĩnh cửu hay toàn phần :
- Cũng dùng muôi tan chứa ion CO32" và PO43".- Phương pháp trao đổi ion
+ HC1 và KC1 không thể làm mềm được nước cứng (loại A, c, D)
=> Chọ n B.
Câu 23. Quặ ng sắ t manhetit có thành phầ n chính làA- FeS2 ___________B. Fe30 4 _______ c. Fe2Q3 _______ D. FeCQ3 _______
Hư ở ng dẫ n g iả i
FeS2 : pirit Fe30 4 : manhetit Fe20 3 : hematit đỏFeCOs : xiđerit Fe2 0s-nH20 : hematit nâu
=> Chọ n B .
Câu 24. Tiế n hành các thí nghiệ m sau:(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HC0 3)2-
(2) Cho dung dịch HC1 tới dư vào dung dich NaAlŨ 2 (hoặc Na[AJ(OH)4l).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AIQ3.
(5) Sục khí C0 2 tới dư vào dung địch NaA102 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6 ) Sục khí etiỉen vào dung dịch KMn04.
Sau khi các phả n ứ ng kế t thúc, có bao nhiêu thí nghiệ m thu đư ợ c kế t tủ a? A. 3. _____________ K 4 . ___________ 0 6 . ___________D J). ___________
Hư ớ ng dẫ n giả i Những thí nghiệm tạo ra kết tủa là: (1); (4); (5); (6 )Ca(HC03)2 + 2NaOH CaC03l + Na2C03 + 2H20A1CỈ3 + 3NHs + 3H20 ^ Al(OH)^ + 3 NH4CI NaA102 + C0-2 + 2H20 AKOH^ị + NaHCOs
3C2H4 + 2KM11O4 + 4H20 -» 3C2H4(OH)2 + 2Mn02i + 2K0H.=> Chon B
Câu 25. Chia hỗ n hợ p X gồ m K, AI và Fe thành hai phầ n bằ ng nhau.- Cho phần 1 vào dung dịchKOH (dư) thu được 0,784 lítkhí H2 (đktc).- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc)
và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HC1(dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp Xlần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40 B. 0,78; 0,54; 1,12c. 0,39; 0,54; 0,56_______________ D. 0,78; 1,08; 0,56_______________
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
ĐH
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 15/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 16/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i
X | a ° Y {C2H2;H 2 ;C2H4;C2H6) — i_ > 4 ,4 8 lít Z;
d Z/H2= 8
— 4 48mz = M.nz = d.MH2.nz = 8 . 2 . = 3 , 2 (gam)
Theo Đ LBT khôi lượng:
m x = m Y = b i„h + m z = 1 0 , 8 + 3 , 2 = 1 4 ( g )
Ta có: 26a + 2a = 14 =>a = 0,5 molTheo Đ LBT nguyên tốH và C: n H_0 = nHi + nCA; nCOi =2 .nCA
_ _ n HsQ 0 _ n H, + n c,H- 0 _ a + a 0=> n„ = nrn + —2—= 2.n„ „ + — ------- — = 2.a + —-— = 3a°2 C02 2 2 2 2 2
= 3.0,5 = 1,5 mol=> v n = 1,5.22,4 = 33,6 (lít) =>Chon D.
□ Minh hoạ ĩ Có thể viết phương trìn h để thấy rõ hơn
C2H2 + —O2 2CO2 + H2OỊ H2 + —O2 H2O2 2
a ~ a a —a (mol) _________2 ________________________2 __________________
Câu 28. Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axlt cacboxylic no, đơnchức, mạch hỏ bằng dưng dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phảnứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thìthể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 4,48 lít________ B. 3,36 lít c. 2,24 lit D. 1,12 lít
Hư ớ ng d ẫ n g iả i
RCOOH + NaOH RCOONa + H20 (1) _ Am 5 ,2 -3 ,88 n nc , n
Tư (1) ■ Haxifc —nmuóì — TT ■ —0,06 (moi)AM 23-1Vì axit đơn chức,no ^ nCOj = n Hí0 =a m o ỉ; n0(axil) = 2 .naxjt
Theo Đ LBT khối lượng:in . - m„ + m„ + mn, ... <=>3,8 8 = 12.a + 2.a + 0,06.2,16
axit c H O(axit) ’ 7
a - 0,14 mol
rụ A +co, 2 2
=>vn =22,4.
= 3,36 lít => Chọ n B
n i i 2o s ố 0 X n axit0 14 2
= 22,4-1 0,14 + — —- —.0,06
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 17/86
Câu 29. XenỊulozơ trinitrat đư ợ c điề u chế từ phả n ứ ng giữ a axit nitric vớ ixenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenluIozơ). Nếu dùng 2 tấnxenlulozơ thì khô"i lượng xenluloztf trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn B. 3,67 tấn c. 2,20 tấn D. 1,10 tấn
Hư ớ ng dẫ n g iả i [C6H70 2(0 H)3}n +3nHN03 [CgHyOziONO^ln + 3H20
162 2972.297 -
* 2 (tấ n) ? =>m = —-----.60% -2,2 tấ n.162
=> Chọ n c _____________________________________________
Câu 30. Đố t cháy hoàn toàn anđehit X, thu đư ợ c thể tích khí CO2 bằ ngthể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgN03 trong NH3 thì thu
được 0,04 mol Ag. X làA. anđehit fomic B. anđehit no, mạch hỗ, hai chứcc. anđehit axetic __________D. anđehit không no, mạch hở, hai chức
H ớ ng dẫ n giả i
Trong cùng điề u kiệ n: VCOí = VHí0 nCOz = nH20
=> anđehit no, đơn chức. Lấy 0,01 mol X thu 0,04 mol Ag => HCHO
n. 0 04 4Hoăc lâp tỉ lê sẽ thấy rõ hơn : — = - = —
0,01 1=x>Chon A
Câu 31. Thủ y phân hế t m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạ ch hở )
thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-
Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6_______ B. 111,74 c . 81,54_______ D. 66,44________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Ala-Ala-Ala-Ala + H2O -» Ala + Ala-Ala + Ala-Ala-A la0,32 0,2 0,12
Ta có: = 2.n((0alj; = 3.n|AJ>lj
= 2 -n , A .„ a + 3 -n ,Ai » , , + n A.a
=> n = - 0>32 + 0,2.2 + 0, Ĩ2.3 _ - 2 y(Ala), 4 4
=> m =302.0,27 = 81,54 (gam)
Chọ n c
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 18/86
Câu 32 . Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4ỈỈ4 (số molmỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol C02. Nếu lây cùng một lượng hỗnhợ p X như trên tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư dung dịch AgNƠ 3 trong NH3, Ị thì khối lượng kết tỏa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo củaC3 Ĩ Ĩ 4 và C4H4 trong X lầ n lư ợ t là:
í A. CH^C-CH3, CH2=C H-O CH B. CH^C-CHs,c h 2= c = c = c h 2
I c. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2 D. CH2=C=CH2, CH2=CH-0CH Hư ớ ng d ẫ n g iả i
nC2H, ~ nC3H4 " n c„Hí ~ a m0^
nc = nc0 = 2a + 3a + 4a = 0,09 => a = 0,01
Ta có: AgC = cAg và AgC s C-CH3
m = 240.0,01 + 147.0,01 = 3,87 < 4 => C4H4 cũng có liên kết ba ờ đầu mạch
=> Chọ n ACâu 33. Số đồ ng phầ n amino axit có công thứ c phân tử C3H7O2N là
I A. 2 __________ B J _____________CJ3 _____________ a i ____________
Hư ớ ng d ẫ n g iả i
H2N - CH2 - CH2 - COOH và H2N - CH(CH3) - COOH.
=>Chọ n Á*
Câu 34. 'Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giầ thiếtrằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74%thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxitính theo 11 thuyết là
A. 0,155nm B. 0,185 nm c. 0,196 nm D. 0,168 nm
Tóm t ắ t
đ — 1 , 5 5 g a m / c m \ V Các n g uy ê n từ = 7 4 %
r = ?Quy đổi : lu = IđvC = 1 ,6 6 .10“24 gam
=>KhỐ i lượng của một nguyên tử tính ra gam: M (đvC ). 1,66.10“24
Thể tích của một nguyên tử Ca: V = —.n.r 3 =5- r = ỈỊ^—3 V**K
Hư ớ ng d ẫ n g iả i
Khối lượng của một nguyên tử canxi là (tính ra gam):
MCa . 1,66 .10-24 = 40.-1,66.Hr24 = 66,4.10-24 (gam)Mà thể tích thực: v t = — .74% = 66,4,IQ - .0,74 = 31,7.10"24 (cm3)
• D 1.55
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 19/86
Suy ra: r = — « 1,96.10-8 cm = 0,196 nm => Chọ n c
Câu 35. Cho 7,68 gam Cu vào 2 00ml dung dịch gồm HNO3 0 ,6M vàH2SO4 0,5M. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duynhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối
lượng muối khan thu được làA. 20,16 gam ______ B. 19,76 gam c. 19,20gam D. 22,56 gam
Hư ớ ng dẫ n g iả i
3Cu + 8H++ 2 NO3 -» 3Cư2+ + 2NO + 4H20
mol 0,12 0,32 0,08=> Dung dịch sau phản ứng: 0,12 mol Cu2+ ; 0,1 moi S042~ ;
và (0,12 - 0,08) = 0,04 mol NO’ dư
=> m - = mKI ■+■m_ 2 + ECL . = 7,68 + 0,1.96 + 0,04.62 = 19,76 gammuố i KL so * WOj(dư ) ’ ’ ’
=> Chọ n B
Câu 36. Nung m gam hỗ n hợ p X gồ m FeS và FeS2 trong mộ t bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi cácphả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c mộ t chấ t rắ n duy nhấ t và hỗ n hợ p khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là Ơ 2- Phần
trăm, khôi lượng của FeS trong hỗn hợp X làA. 42,31%. ________ B. 59,46%. c. 19,64%. D- 26,83%.
Hư ớ ng dẫ n g iả i Ta có: %0 = 100% - 84,8% -14% = 1, 2%
> Cách 1: Chọn 1 moi hỗn hỢ p sản phẩm
Vì N2 không phản ứng và O2 ban đầu luôn bằng —nN
=> nN = 0,848 => n0 = 0,212 => n0 thamgia = 0,212 - 0,012 = 0,2 moinso = 0,14 moỉ
=> 2FeS + 3,502 -> Fe20 3 + 2SO2 và 2FeS2 + 5,502 Fe2Ơ 3 + 4 SO2
X l,75x X y 2,75y 2yLập hệ: l,75x + 2,75y = 0,2 và X+ 2y = 0,14 x = 0,02 và y = 0,06 mol
=> %FeS = - ^ -° 2- 8:— — - =19,64%0, 02.88 + 0, 06.120
=> Chọ n c .í Cách 2: Quy đ ổi hỗ n hợp về Fe = X moi và s = y mol
Fe -> Fe+3 ; s° s *4 ; Oị ^ 2 . 0 ’2
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 20/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 21/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 22/86
N H4CI + NaNO-2 — -— >N aC l + N2 +2H 20 (điều chế N2) ^
=> Có 6 thínghiệm tạo ra đơn chất=>Chọ n c . ^
PHẦ N HIÊNG (10 câu)Thí s inh chỉ đư ợ c lăm mộ t trong hai phầ n (phầ n A hoặ c B)A. Theo chư ơ ng trìn h ch uẩn (10 câu, từ câu 41 tới 50)
Câu 41. Cho bư ta-l,3-đien phả n ứ ng cộ ng vớ i Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:
A. 3__________BJ._______ c. 2____________ a i ___________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Buta-l,3-đien phản ứng cộng với Br 2 cho hai sản phẩm cộng (sản phẩm cộng 1,2 và sản phẩm cộng 1,4)
Với sản phẩm cộng 1,4 có thêm đồng phân cỉs-trans.
Vậy có 3 đồng phân cấu tạo => Chọ n A.
Minh hoạ: CH2=CH-CH=CH2 + Br 2 • cộn-eI:4 -> CH^CH=CH-CH2L LBr Br
CH2=CH-CH=CH2 + Br 2 cộn- .2 -> CH2-CH-CH=CH2
_________________ ' ___________ _ ___________ Br Br ____________
Câu 42. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổ i thành màu xanh ?
A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin.c. Dung dịch ĩysin __________ D. Dung dịch valin _______________
Hư ớ ng đ ẫ n giả iTrong phân tử lysin có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH => có môi trường
bazơ => làm quỳ tím hoá xanh.Còn các dung dịch alanin, valin, glyxin có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm
COOH => môi trường trung tính => không làm đổi màu giấy quỳ.
=>Chọ n c . ______________________________________________________ Câu 43 . Khi điệ n phãn dung dịch NaCl (cự c âm bằ ng sắ t, cự c d ơ ng
bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực (dương) xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+và ở cực (âm) xảy ra
quá trình khử ion c r .
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H20 và ở cực dương xảy ra quá trình
oxi hoá c r .
c. ồ cực âm xảy ra quá trình 0X1 hoá H20 và ở cực dương xảy ra quá
trình khử ion Cl“.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+và ỏ cực (dương) xảy ra quá
trình oxi hoá ion cr. ___
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 23/86
Trong bình điện phân:Ở cực âm: ion Na+có tính 0 X 1 hoá rất yếu nên không bịkhử mà H20 sè
bị khử .Quá trình khử:
ở cực dươnỄ
H2O bị oxi hoi Quá trình oxi hoá :
Hư ớ ng dẫ n g iả i
H2 + 20H“2H20 + 2e -ở cực dương: Cl” có tính khử mạnh hơn nước nên b ị oxỉ hoá rồi đến
H2O b ị oxi koá. 2C1‘ - 2e2H20 - 4e
=>Chọ n B.
□ Kinh nghiệ m, cầ n nhớ :
-> CI2-» 0 2 + 4H+
Anot (+)_than chì : c r ; H2OCực dương xầy ra quá trình oxi hoá
2C1' - 2e Cl22H20 - 4e -» Os + 4 H Ị
Catot (—)_Fe: N a+; H2O
Cực âm xảy ra quá trình khử
H20 + 2e ^ H2 + 20H‘
Câu 44. Cấu hình electron của ion Cu2+và Cr3+ lần lượt là :
A. [Ar]3d9 và [Ar]3đ3 . B. [Ar]3d74s2 và [ArJSd^s2.
C- [Ar]3d9 và [ArJSd^sl _____________ p . [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
Hư ớ ng d ẫ n g iả i
Ta có [Ar] có 18eCu (Z = 29)* [Ar] 3 d10 4s1 => cấu hình electron của Cu2+: [Ar]3d9
Cr (Z = 24)' [Ar] 3d5 4s1 => cấu hình electron của ion Cr3+ : [Ar]3đ3
=> Chọ n A _______________________________________
Câu 45. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằ ng -phư ơ ng pháp ỉênmen. với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hâp thụ toàn bộ lượng CO2,sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượngnước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:
A. 405 B. 324 ______ c. 486 _________ D. 297 _________
Bư ớ ng dẫ n g iả i Arn ■' " rn _ m =-~' 132 = 330 —
già m CaCOj C02 C02
=> mco = 198 gam => n c0 = 4,5 mol
Từ sơ đồ hợp thức: (C6HioOs)n —>nCgH^Og —> 2nCO-2
1 .1 ° ° _ 162.. a * 1 0 0 _ ,S uyra :m = 162nx = 2 90 = g
Chọ n A
24
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 24/86
Câu 46. Hoá hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một jaxit no đa chức Y (số mol X ỉớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi ị
bằng th ể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng trong điều kiện nhiệt độ, áp suất). I Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên th ì thu được 10,752 l í t C02 I
(đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:A. CH3-CH2~COOH và HOOC-COOH
B. CHs-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH II c. H-COOH và HOOC-COOH I
D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH
Hư ở ng dẫ n g ỉả ỉ
Cách 1: nCOs = = 0,48(mol) ; nhh = nN = I I - 0,2(mol)
=>SỐ C = - ^ = - 9 ^ = 2,4 => j 1C hoăc | 2Cnhli 0,2 [> 3C [> 3C
=> Loại đáp án cVì nx > nY=> Cx < CỴ => Loại đáp án A
— 15 52 _ Có thể d ng M = — = 77, 6 để loạ i đáp án A ư àC như iig khó thấ y ỈIƠ ÌI
Í60a + 118b = 15,52
Thử đáp án B: ị ’ => a = 1,36 ; b = -0,56 (loai)* [2a + 4b = nc = nÍX>ĩ = 0,48•
Í60a + 104b = 15,52Thử đáp á n D : r * rí>a = 0,12 ; b = 0,08 (nhân)
r Ị2a + 3b = nc= 11 0 =0,48
Chọ n DI Cách 2: Theo các đáp án thì axit đơ n, no và axit 2 chức noc, H..O, amol
11 2,1 2 1 ^ 0,48 mol C02
c H., .,0. bmolnỉ 2 m - 2 I
. Ta có:nx = a + b = 0 ,2
an + bm = n(, =0,48 <=>12n + 8 m = 12=>rì = 2;m = 3
(14n + 32).a + (14m + 32).b = 15,52
Cãu 47. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới dây đều gây hiệu ứng nhà
kính khi nồng dộ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?A. N2 và CO B. CO-2và 0 2 c. CH4 và H20 D. CO2 và CH4
Hư ớ ng dẫ n g iả i
CO à CH4 đề â hiệ ứ hà kí h Ch D
ÍCH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
ĐH
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 25/86
□ Kinh nghiệ m cầ n nhớ : Đ ây là dạng lí thuyết, thuộc nhóm lí thuyếtcác chất gây ô nhiễm môi trường. Gần học thuộc các tóm tắt sau:
1. Một số ch ất gây ô nhiễm kh ông k hí:+ Các ìoại oxi t (CO, s o 2, NOx, ...), các chất tổng hợp (ete, benzen, ...),
các khí halogen và hợp chất của chúng (CFC, Cl2, Br2, ...).-i- Các chất bụi nhẹ lơ lửng trong không khí (rắn, lỏng, vi sinh vật...)
các bụi nặng (đất, đá, kim loại nặng như Cu, Pb, Ni, Sn, Cd, ...), khí quanghóa {03vFAN, NOx, anđehit, etilen,...).+ Các chất làm thủng tầng ozon: CFC từ tủ lạnh, bình xịt,...+ Ba chất phóng xạ chủ yếu từ vụ nổ bom nguyên tử là Sr 80,1 131, Cr137.
2 . Chât gây hiệu ứng nhà kính: CO-2, CH4
3. C hất gây ra mư a axit:- Khí gây mư a axit: S0 2 ; N 02. Do tác dụ ng củ a quá trình quang hóa
và xúc tác trong không khí, SƠ 2 chuyển thành SO3, kết hợp vớinướctrong khí quyể n tạ o ra H2SO4 rơ i xuố ng mặ t đấ t cùng nư ớ c mư a, gây rahiện tượng mư a axit.
4. Kim loại độc:
- Kim loại nặng: Hg, Pb và các hợp chất của Pb như tetraety l chìPb(C2H5)4 hoặc ở tetrametyl chì Pb(CH3)4 rất độc
- Các ion kim loại nặng, độc : Pb2\ Hg2+, Cr3+, Cd2+, As3+, Mn2+.
5. Các hựp chât hữu cơ:
- Hợp chất của phenol (2,4-triclorophenol và pentaclorophenol)- Các chấ t hóa họ c bả o vệ thự c vậ t hữ u cơ , tanỉn và lignin, các
hiđrocacbon đa vòng ngưng tụ.
- Thuốc trừ sâu khó phân hủy: DDT, Alđrin,...
Cầu 4 8. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịchC11SO4. Sau một thời gian, thu được dưng dịch Y và 2,84 gam chất rắn z.Cho toàn bộ z vào dung dịch H2S04 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết
thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉchứamột muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 58,52% _________ B. 51,85% C- 48,15% D. 41,48%
Hư ớ ng dẫ n g iả i- Khi z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng thu được một muôi duy
nhất => 2 chỉ có Fe dư và Cu sinh ra.- Vậy khối lượng Fe dư trong z chính là chất rắn giảm 0,28 gam=> mc = 2,84 - 0,28 = 2,56 r=> nt. = 0,04 mol
n ^ -hh F e+ Z n p ứ = 2 , 7 0 > 2 8 = 2 , 4 2 ( g â l ĩl )
26
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 26/86
=> 56x + 65y = 2,42 (1) và 64x + 64y = 2,56 (2 ) hoặc Đ LBT e:2(x + y) = 0,04.2 (2)
Giải hệ (1), (2) => X= 0,02 => m ^ípứ với Cu2+) = 0,02.56 = 1,12 (g)
=> %Fe = Ọ’Q2-56 + 0>28 100% = 5! 85%2,7
=> Chọ n B.
Câu 49. Cho hỗn hợp X gồm Fe203, ZnO và Cu tác dụng với dung dịchHC1 (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan z. Cho Y tác dụng vớidung dịch NaOH (loăng, dư) thu được kết tủa:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH).2 và Zn(OH)2
c. Fe(OH)3 _____________________ D. Fe(OH)a và Cu(OH)2 ___________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Fe20 3l ZnO và Cu — ^ ldư > FeCl3; ZnCl2 và CuSau đó: Cu + FeCỈ3 CuCỈ2 + FeCl2-
Suy ra Y = CuCl2; FeCỈ2ỈZnCl2; z = Cu dư
Y = FeCl2; ZnCl2; CuCls + NaOH (loãng, d ư )------->Fe(OH)2 và Cu(OH)-2
=>Chọ n D,
Gâu 50. X, Y, z là các hợ p chấ t mạ ch hở , bề n có cùng công thứ c phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y khôngtác dụ ng vớ i Na như ng có phả n ứ ng tráng bạ c, z không tác đụ ng đư ợ c vớ i
Na và không có phản úùag tráng bạc. Các chất X, Y, z lần lượt là:
A. CH2=CH-CH^OH , CH3-C H 2-CHO, CH3-CO-CH3.
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
c . C H s- C H s r-C H O , C H 3 -C O - C H 3 , C H 2= C H - C H 2 - O H .
D. CH3-CO-C H3>CHy-CHz-CHO, CHz^CH-CHz-OH._______________
Hư ờ ng d ẫ n g iỏ iC3IĨ6O (chứa 1 %): có thể là ancol không no, anđehit đơn, no hoặc
xeton đơn., no+ X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc => X là ancol=> Loại đáp án c và D+ Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc => Y là anđehit=> Loại đáp án B. Vậy chọ n A.+ z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc
=> z là xeton.
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 27/86
B. Theo chư ơng trìn h N âng cao (10 câu, từ câ u 51 đến câu 60) ——----------------------------------------------------------------------------------- f --Câu 51. Phát biể u nào sau đây về anđehit và xeton là sai ? Ị
A. Hiđro xianua công vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. ịB. Axeton không phản ứng được với nước brom.
c. Axetandeh.it phản ứng được với nước brom.
D. Anđehit fomzc tác dụng vớí H20 tạo thành sản phẩm không bền. i Hư ở ng dẫ n g iả i
+ Liên kết đôi c= 0 ở fomandehit có phản ứng cộng nước nhưng sản phẩm tạo ra có 2 nhóm OH cùng đính vào 1 nguyên tử C nên không bền.
H-CHO + H20 H-C(OH)2 + Hiđro xianua cộ ng vào nhóm caebonyl tạ o thành sả n phẩ m bề n gọ i
ỉà xianohiđrin.H-CHO + HCN -» H-C(OH)CN (đây là chất bị thuỷ phân để tạo
thành axit-ancolThỉ dụ : H-C(OH)CN + 2H20 — > H-CH(OH)-COOH + NH3
(hiđroxi axetic)=>Chọ n A. ____________________ _____________ __________________
Câu 52. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Đ ểkhử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCÌ
c . Dung dịch NaOH ________ p . Dung dịch H 2 S O 4 loăng _____________ Hư ở ng dẫ n g iả i
NH3 dư dễ kết hợp với CI2 tạo muối amoni không độc :8 NH3 + 3 CỈ2 ->■ 6 NH4CÌ + N2
Trong thực tế có thể dùng bông tẩm dung dịch NaOH để khử clo trong phòng th í nghiệm. Tuy nhiên, do chúng ta dùng dạng xịt nên chọn chấthoá hơi tốt hơn (đó là NH3) => Chọ n A
Cầu 53. Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6gam hỗn hợp X gồm các amino axìt (các amino axit chỉ có một nhóm
amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho — hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HC1 (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muôikhan thu được là:
A. 7,09 gam ______ B. 16,30 gam c. 8,15 gam D. 7,82 gam
Hư ở ng dẫ n g iả i
m dipeput + m n20 = m x => m HsO= 6 3 >6 - 60 = 3 >6 Cg)
=> nHi0= 0,2 => nhhX =0,4 mol
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 28/86
=5- Trong — hỗ n hơ p X là 0,04 moi10
=> M = = 1590,4
Theo Đ L tăng giảm khối lượng:
= 159.0,04 + mHCì = 159.0,04 + 0,04.36,5 = 7,82 gam
=> Chọ n Đ
Dâu 54. Cho sơ đồ phả n ứ ng:
CHsCH — ~HCN > X; X — ^ llghợp ->polime Y ;
X + CH2=CH-CH=CH2 — déngtt hạp > polime z
Y và z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây ?
A. Tơ capron và cao su buna B. Tơ nilon-6 ,6 và cao su cloropren
c. Tơ olon và cao su buna-N __________ D. Tơ nitron và cao su buna-S
Hư ở ng d ẫ n g iả i X là CH2=CH(CN) trùng hợp tạo poliacrilonitrin tơ nitron (hay olon).Đ ồng trùng hợp CH2=CH(CN) và CH2=CH-CH=CH2 được cao su buna-N=> Chọ n c .
Câu 55. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3Ơ 4 vào
dung dịch H2SO4 (loãng, rấ t dư ), sau khi các phả n ứ ng kế t thúc chí thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịchKM11O4 0,1M. Giá trị của m là:
A. 1,24___________B. 3,2_________ c. 0,64________ D. 0,96________
Hư ở ng dẫ n g iả i
n Fe304= ° ’02 mo1 ; n KM nO, = °>01 mo1
Chất khử: Cu -> Cu và Fe3Ơ 4
Chất oxi hoá: Mn Mn
Theo Đ LBT electron: 2 .n Cu + l .n FeA =
=>2.nCu= 5.0,01 - 0,02=> nc =0,015
:=> mc =0,015.64 = 0,96 (gam) =>Chọ n D
□ Kinh nghiệ m cầ n nhớ : Fe3Ơ 4 gồm Fe+2 và Fe+3. Nhưng Fe+3 chuyển
thành Fe+2 rồi cuối cùng chuyển hết thành Fe+3 bởi KM11O4 nên xétchung cả quá trình là Fe3Ơ 4 nhường le
Fe30 4 - le -» 3Fe+3
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 29/86
Câu 56. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dungdịch Na2Cr 0 4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu.B. Dụng dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng,
c. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. _______________
Hư ớ ng dẫ n g iả i2- 2H+2Cr04“ +
(màu vàng)
Cr 20 72" + 20H"
(màu da cam)
Cr20 72-
(màu da cam)
=> 2Cr042"(màu vàng)
+ H20 (1)
+ H20 (2)
Khi cho H2SO4 nghĩa là cung cấp ion H+, làm cho cân bằng (1) chuyểnsang phải (chuyển sang màu da cam) => Chọ n c.
Câu 57. Cho các phản ứng sau:
Ks + 2Fe(N03)3 -------^ 3F6(N03)2
AgN03 + Fe(N0 3) 2 ------- > Fe(N03)3 + Ag
Dãy sắp xếp theọ thứ tự tăng dần tính oxi hoá các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe2\ Fe3+ B. Fe2*, Fe3+, Ag+c. Fe , Ag+, Fe3+ ____________ D. A g\ Fe3+,F e 2+ _______
Hư ở ng dẫ n g iả i Fe3+ oxi hoá Fe thành Fe2+ =>Fe3+có tính oxi hoá mạnh hơn Fe2+
Ag+oxi hoá được Fe2+thành Fe3+ => Ag+có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+
Vậy : Ag+ > Fe3+ > Fe2+ => Chọ n B
Câu 58. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axitcacboxylic đơn chức và một ancoỉ đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 c. 6 D. 4 Hư ở ng dẫ n g iả i
> Cách 1: nc0 = 0,005 (mol) = nH0 => Esie no, đơn chức CnH2n02
=> M = 14n + 32
-nco2 0,11 0,005
n 14n + 32 _ n
u - TV, 0,11 0,11 00 0, ll.n ,Hoăc My - -■■■■= —— —o 14n 4- 32 = - 1——1 => n =: 4x - / 0,005n
30
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 30/86
=> Số dồ ng phân este no, đơ n CnH2 n0 2 = 2 r‘ 2
Vậy (X) C4Hs02 có 4 đồng phân chứa este. Chọ n D.
9 Cách 2: CnH2n0 2
~ - m'x>~ (mc +m n) 0,11-(0,005.12 + 0,005.2) AnnEr „ -Inn h n = --------- — --------- --------- i------------------------ = 0,0025 mol
° 16 16
Lập tỉ số: c : H : 0 = n co : 2nH0 : n0 =0,005 : 0,01 : 0,0025 = 4 : 8 : 2
(X) C4H80 2 có 4 đồng phân este.
ỊCâU 59. Dung dịch X gồm CH3COOH IM (Ka = 1,7 5 . lO'5) và HC1 Ị0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là: I
A- 2,43 B. 2,33 _________ c. 1,77 __________ D. 2,55 _________ Ị Hư ở ng dẫ n g iả i
> Cách 1: CH3COOH <, > CH3COO- + H+ HC1 -» H++ c r Cân bằng (1 - a) a a 0,01 0,01 M
=> K = —— = 1,75.10** ^ a = 3,705.1(T3 Ma (1 - a)
=> 2 [IT] =0,001 + 0,003705 = 0,004705 M
=> pH = -lg[H+] = -lg[0,004705] « 2,33 => Chọ n B. ì Cách 2: Dùng công thức
[m ^ tìc - VKa-Co = >/1,75.10^.1 = 3,705.10“3 (M)=> Z[H+] = 0,001 + 3,705.1Ó“3 = 0,004705 (M)=3 pH = -lg[H+] - 2,33
Gâu 60. Cho dãy chuyển hoá sau
Benzen -gf r > X -g;%£r -> Y ■ K0H/ -?H ■» z (trong đó X, Y,
z là sả n phẩ m chính)
Tên gọi của Y, z lần ỉượt làA. benzylbromua và toluen B. 1-brom-l-phenyletan và stiren
c. 2-brom - l-phenylbenzen và stừen D. i-brom-2-phenyletan và stiren
Hư ớ ng dẫ n g iả i
c 6h 6 + c h 2= c h 2 — ^ - > C 6H5CH2CH3
CSH5CH2CH3 + Br 2 áá > C6H5CHBr-CH3 (sản phẩm chính th ếvào vịtrí cacbon có ít H)
Tên Y: 1-brom- 1-phenyletan
C6H5CHBr-CH3 + KOH — WHUnco)) É>C6H5CH=CH2 + KBr + H20
Tên Z: Stìren (vinylbenzen hoặc phenyìetilen) => Chọ n B
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 31/86
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
KHÔÌ B NĂM 2011
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tô':H = 1; He = 4; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; s = 32;C1 = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;Br = 80; Sr = 8 8 ; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137.
PHẦ N CHUNG CHO TAT c ả t h í s in h (40 câu, t câu 1 đế n càu 40)
Câu 1. Hỗn hợp X gồm Fe(N0 3>2, Cu(N03>2 và AgNƠ 3- Thành phần %khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa baonhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X ?
A. 10,56 gam B. 7,68 gam ______ c. 3,36 gam _____
D. 6,72 gam Hư ớ ng dẫ n g iỏ i
n * „ V . M 0 16-3Các muối đẽư có điếm chung: ——= —— Mn 14
Ta có: => %0 * 40,677%mw 14 11,864%
N 7
% khối lượng các kim loại trong muối: 100 - 40,677 - 11,864 = 47,459%
=> Khối lượng kim loại điều chế được tôì đa: 14,16.47,459% s» 6,72 gam
=>Chọ n D.
Câu 2. Cho dãy các chấ t: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyỉ fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 __________ B J _____________0 5 _____________D_3 ___________
Hư ớ ng d ẫ n g iả i Các chất thoã là: anlyỉ axetat CH3COO-CH2-CH=CH2
metyl axetat CH3COO-CH3
etyl fomat HCOO-C2H5
tripanmitin C3H5(OOCCi5H3i)3
=>Chọ n A.
□ Kinh nghiệ m cầ n nhớ :
Chỉcó phenyl axetat + NaOH — - —» không sinh ra ancol
(CH3COO-<Q> + 2 NaOH CH3COONa,+ <Q>- ONa + H20 )
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 32/86
C s u 3 . Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ sô" axit bằng 7 tác dụng vừađủ với raột lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muố"i khan. Khôilượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 31 gam B. 32,36 gam c. 30 gam D. 31,45 gam
Hư ớ ng dẫ n g iả i
mKOH(mg) 7.200----- •- • = / => n„„M- —— " W < g > KO“ 56® Bư ớ c 1: Ta có: chi số axit = 31 = 7 nK()i[ = .10 :i = 0,025 (moi)
^ niụ> n .MaOỈI i n x x g h o k ~ nKOH ~ 0)025mol
® Bư ớ c 2:Chất béo + NaOH (trung hoà) + NaOH (xà phòng) -» muôi + glixeroỉ + HvO
mol 0,025 X ị 0,0253
Đ LBT khối lượng :^ c h ã t b ío^N aO H xà phòng + trung hoà ~ ^ m u óì ^g l ixc -ro l ^ H , ( ;
200 + 0,025.40 + 40x = 207,55 + 9 2 .- + 18.0,0253
=> X= 0,75 mol => £ m Na0H =(0,025 + 0,75).40 = 31 (gam)
=> Chon A
Câu 4 Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu {hồn hợp X):(a) Cho X vào bình chứ a mộ t lư ợ ng dư khí 0 3 (ở điề u kiệ n thư ờ ng)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HC1 (không có mặt Oa)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bịoxi hóa còn Ag không bịoxi hóa là:
A. (a) ________ B. (b) ___________ c. (d) ___________ D. (c) _________
Hư ớ ng đẫ n g iả ỉ Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2
Ag + 2FeCỈ3 —> không xảy ra
=> Chọ n c
Câu 5. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụ ng với dung địch NaOH(dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam vàtổng khối ỉượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu
tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4 B. 5 c. 6 D. 2
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 33/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i
- Xác định dạ ng este từ tỉ lệ moi.
- Xác định mti. từ Đ LBT khôi lư ợ ng =t> CTPT sô" đồng phân
Hư ớ ng dẫ n g iả i
RCOOR’ + 2 NaOH RCOONa + R’ONa + H20V ____ ^
0,15mol 0,3 mol 29,7 gam 0,15 molTheo Đ LBT khối lượng:
=i> mKst = 29,7 + 0,15.18 - 12 = 20,4 (gam)
20 4 _ _____ __ => M,v = = ~=- = 136 => CTPT' C8H80 2
Bs..p 0 > 1 5
Các đồng ph ân của este: C-COO—CeH5; HCOO-CrH/í-CH.-ị
(3 đồng phân o,m,p) =>Tểng cộng là 4 đồng phân
=>Chọ n A.
H O O C ^ Õ ^ ) H Q O C - ^ Q |) H O O C ^ 0 ^ - C H ;i
______________ c h 3 ______
Câu 6 . Cho phản ứng :
C6H5-CH=CH2 + KMn04 C5H5-COOK + K 2C03 + MnO, + KOH + 11,0
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóahọc của phản ứng trên là:
A. 27_________B. 31___________ c. 24 D. 34 _______
Hư ớ ng dẫ n g iả i
ft Cách 1: Xác định sô' oxi hoá dựa vào công thức cấu tạo
3 CH = CH2 - lOe -» COOK + CO.,2-':ỉ,7 +4
Mn f 3e -» Mn10
3C6H5CH=CH2 + 10KMn04 -> 3C6H5-COOK + 3K 2C03
+ lOMnO-2 + KOH + 4H20Tổng hệ sô' = 3 + 10 + 3 + 3 + 10 + 1 + 4 = 34=> Chọ n D
&Cách 2: Xác định sô' oxi hoá trung bình dựa vào công thức cấu tạo
C6H5CH=CH2 « . C8H8 (C )2
c 6h 5- c o o k « c 7h 5o 2k ( C )
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 34/86
Quá trình nhường electron:
C - 5e -» C (CO*)2
- ( 2 ) _ 'i7 c - 7. e —> 7 C
l 7 J
:=>
-1 *4 ~7
8C - lOe c + 7CQuá trình nhận và nhường electron:
2
3 8 C- - lOe -> c + 7C
10+7 +4
Mn + 3e -» Mn
3C6H5CH=CH2 + 10KMn04 3C6H5-COOK + 3K 2C03 +
10Mn02 + KOH + 4H20=> Chọ n Đ
Câlỉ7. Cho dãy các oxìt sau: SO2, NO2, NO, SO3, Cr03; P2O5, co, N20 5j N2O. Sô' oxìt trong dãy tác dụng được với H20 ở điều kiện thường là:
A. 5 __________ BJ3 __________ c. 8 _____________D. 7
H ớ ng dẫ n giả i
Oxit axit: SO2, NO2, C1O3.
Anhidrit axit (oxit axit): SO3, P2O5, N2O5.=> Có 6 oxit => Chọ n B.
Câu 8. Đ ể luyện được 800 tấ n gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng X tấn
quặng manhetit chứa 80% Fe304 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết
rằng lượng sắt bịhao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trịcủa X là:
A. 959,59 B. 1311,90 c. 1394,90 D. 1325,16
H ở ng dẫ n g iả i
Fe có trong gang: 800.95% = 760 tấn
H% = 100% - 1% = 99%
760.232 100 100 100K 1fl =>x = ——— ^ 1325,16 tấn
168 80 99
=> Chọ n Đ
□ Kinh nghiệ m cầ n nhớ :
- Với dạng bài tập có chứa H%, tạp chất trơ, độ tinh khiết,... nên lập
sơ đồ để giải.
- Nếu quên tính theo H% sẽ chọ n nhầm đáp án B.
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 35/86
Câu 9. Triolein không tác dụng với'chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A. H20 (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH>2 ( điều kiện thường)c. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, áun nóng) ______
□ Kinh nghiệ m cầ n nhớ :- Triolein là este (tạ o bở i glixerol và axit béo oleic)- Este + H20(H+); NaOH; L1AIH4 (khử nhóm c o thành CH2OH)- Axit béo oleic không no thể hiện tính chất anken (cộng, trùng hợp)
Hư ớ ng dẫ n g iả i Để tác dựng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) thì chất đó là :
B ancol chứ a hai nhóm OH kế nhau (etilen glicoì; sobitol; glixerol,...)■ axit vô cơ hoặc hữu cơ
» glucozơ ; fruetozơ ; saccarozơ ; mantozơ “ aminoaxit■ hợp chất bất kì còn có tính axit hoặc có chứa 20H kế nhau
Triolein không thoả các tính chất trên nên không phản ứ ng=> Chọ n B.
Câu 10. Cho các phản ứng:(a) Sn + HC1 (loãng) -> (b) FeS + H2SO4 (loãng) -»
(c) Mn02 + HC1 (đăc) l° --> (d) Cu + H2S04 (đăc) — ?—>
(e) AI + H2SO4 (loãng) 4- (g) FeS04 + KMn04 + H2SO4 -»SỐ phản ứng mà H+của axit đóng vaì trò oxi hóa là:
A. 3 B. 6 c. 2 D. 5
Hư ở ng dẫ n g iả i
(a) Sn + 2 H C1 (loãng) -* SnCỈ2 + H 2
(e) 2A1 + 3 H 2SO4 (loãng) -» AI2(S04)3 + - H 22
=> Là 2 phản ứng mà H+đóng vai trò là chất oxi hoá => Chọ n c .
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng :
(1) X + O2 — —> axit cacboxylic Yi
(2 ) X + H2 xt- t0 ■> ancol Y2
(3) Y 1 + Y2 < ^ = » Y3 + H2
Biết Y3 có công thức phân tử CgHjoC^. Tên gọi của X là:
A. anđehit acrylic B. anđehit propionicc. anđehit metacrylic D. anđehit axetic
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 36/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 37/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 38/86
Câu 15' Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Na2C0 3 là nguyên liệu quan trọ ng trong công nghiệ p sả n xuấ t thủ y tinh.
B. ơ nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước,
c. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxitAI2O3 bền vững bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảycủa kim loạ i kiếm giám dán. ________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
• Phương án A: Na2CC>3; K 2CO3 cùng với SiO-2 là những nguyên liệuquan trọng trong công nghiệp để sản xuất thủy tinh.
• Phương án B : Kiến thức:
Kim loai Tác dụ ng vớ i H20 ở nhiệ t độ thư ờ ng
Kiềm M + H20 -> MOII + 'Á H2K, Na, Li, Cs
Kiềm thổM + 2H0O -> M(OH)2 + H2
Ca, Sr, Ba
Be; Mg Không tác dụng
Như vậy, ở nhiệt độ thường ta có: Ca, Ba, Sr là phản ứng được với H2O.
Be và Mg: không tác dụng được với H2O =>Chọ n B.e P h ư ơ n g á n C : AI có m à n g o x it AI2O3 b ề n v ữ n g tr o n g m ô i tr ư ờ n g
không khí và H2O.
• Phư ơ ng án D: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
s nhiệ t độ nóng chảy và độ âm điện củ a kim loại kiềm giả m dầ n
s tính khử củã kim loại kiềm tăng dầns bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 16. Phát biể u nào sau đây là sai ?
A. Tình thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấug ầ n n h ấ t.
c. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy vàkhó bay hơi.
D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liênkết với nhau bằng Hênkế t cộ ng hóa trị. _ ____________ ;__________________
Hư ớ ng dẫ n g iả iCác tinh thể phân tử rất kém bền nên dỗ nóng chảy và dễ bay hơi
=>Chọ n c.
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 39/86
□ Kinh nghiệ m cầ n nhớ :Phư ơ ng án A. Đ úng. Tinh thể nước đá, tinh thề’ iot, băng phiến, sáp
thơm,... đều thuộc loại tinh thể phân tử.Phư ơ ng á n B. Đ úng. Trong tinh th ể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có
6 ion ngược dấu gần nhất.Phư ơ ng á n D. Đ úng. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên
kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Câu 17. Đ ể hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit cókhối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượngX trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgN03 trong NH3 thì thuđược 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là:
A. OHC-CH2-CHO và OHC-CHOB. H-CHO và OHC-CH2-CHO
c. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO
D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO ______________
* Hư óng dẫ n g iả i
_ 0 08Tỉ lệ: 4 > — —— = — ■ = 3,2 > 2 => 1 anđehit đơn chức và 1 anđehit
n ai>dphit
2 chứ c hoặ c HCHO => Loạ i đáp án A
_ nH 0 05 ^ _Tỉ lệ : — - 2— = — = 2 =>Mỗ i anđehit có 271 =>Loạ i đáp án B
„ — 1 64 , _ Ta có: M = 1 = 65,6 => Loai đáp án c =>Chon Đ.0,025
Câu 18. Hỗ n hợ p khí X gồ m etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khôi so với H2 là 17. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụtoàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 5,85 _______ B. 3,39 __________ c. 6,6 ___________D- 7,3 _____
Hư ớ ng dẫ n g iả i
ỳ Cách ỉĩ Đ ặt công thứ c chung của các chất là C-H,
=> 12X + 4 = 17.2. => X = 2,5
=> nco = X.nx = 0,05.2,5 = 0,125 mol và nH0 = tí ,nx =—.0,05 = 0,1 mol
Khối lượng dung dịch Ca(OH )2 tăng :
AmT= mco + mH0= 44.0,125 + 0,1.18 = 7,3 gam=> Chọ n D
40
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W DAYKEMQUYNHON UCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 40/86
I Cách 2: n0 = a ; n c:o„ = b; nH0 = 2.nx =2.0,05 = 0,1 mol
•mx + m() = mCO) + mH0 C3>0,05.34 + 32.a = 44b + 0,1.18
=>32.a - 44b = 0,1 (1)
n.11,0
2« a = b + — o 2a - 2 b = 0,1 (2 )
2no, = nco2 +
Từ (1,2): a = 0,175 mol; b = 0,125 mol=> Vậy: AmT = mco + m J1)0 = 44.0,125 + 0,1.18 = 7,3 gam
=>Chọ n Đ.
Câu 19. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KCIO3 và KMn04, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K 2MnO<f Mn02 và KC1. Toàn bộ lượngO2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) có tỉ khố i so vớ i H2 là 16. Thành phầ n % theo khố i lư ợ ng củ a KMn04 trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% _______ c. 72,06% D- 27,94%
Hư ớ ng dân g iả i
2KMn04 — >K 2MnO^ +■M n02 + O2
X
2KCIO3
y
0,5x mol
l,5y mol
c + - 0 2 -> CO ; c + 0 2 -> C02
a b b mol
-.0,03 + 0,01= 0,025 mol2
0 + mKC10 = 158x + 122,5y = 4,385Ta có:
mx = m.m x ^ KM n O., + m KC103
na^ = 0,5x + 1,5y = 0,025
X = 0,02
y = 0,01
=> %m ° ’02 ,158 .100% -72,06%4,385
=>Chọ n c.
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 41/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 42/86
Phương án c. Sai. phenylamoni clorua là muôi của bazơ yếu nênkhông sinh ra chất mới và dung dịch vẫn trong suốt.
Phương án D. Sai. anilin vào H2O dung dịch vẩn đục và axit clohiđrictác dụng với anilin tạo dung dịch trong suốt (trái vđi giả thiết)
____________ C6ĨĨ5 NH2 + HC1 -> C6H5 NH3CI (phenylamoni clorua). ______
Câu 22. Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tươngứng 4 :1 ) vào 30 ml dung địch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duynhấ t củ a N+5). Trộ n a moi NO trên vớ i 0 , 1 mol 0 2 thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H20, thu được 150 ml dung dịch có pH = 2-Giá trị củ a z là:
A. 1 _________ R 3 _________0 2 _________ D. 4 ______________
Hư ờ ng dẫ n g iả i
n c u = 4 x ; n AS = x
> Bư ở c 1: Tính số mol mỗi kim loại64.4x + 108.X = 1,82 => X= 0,005
=> nc =4x = 0,02 moi; nA =x = 0,005 mol
=> (như ờ ng) = 0,0 2 .2 + 0,0 05 .1 = 0,0 45 m ol
I Bư ớ c 2: £ n jr = 0,03X0,5.2 + 2 ) = 0,09 mol (dư);
II =0,03.2 = 0,06 mol (dư )NO3
Theo Đ LBT electron: ]Tne <llh4n) = X X mol
4H+ + N 03 + 3e -» NO + 2H20
0,06 0,015 0,045 0,015 mol=> Ag, Cu đã phản ứng hết.
2 NO + 0 2 -> 2N02
0,015 0,0075 0,015 moỉ
4 NO2 + O2 + 2H 2O -> 4 HNO3 (oxi dư)0,015 (0,1 - 0,0075) 0,015 mol
= > c m , h n o , - = ° ' 1 M - P H = - w i r i = - 1s ( 0 ' 1 ) = 1 = • C h ợ n A3 U, 10
Câu 23. Cho cân bằng hóa học sau:
2S02 (k) + O2 (k) T------± 2SO3 (k) ; AH < 0
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2 ) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảmnồng độ SO3, (6 ) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện phápnào làm cân bằ ng trên chuyể n dịch theo chiề u thuậ n ?
A (2) (3) (4) (6 ) B (1) (2Ú 4) C (1) (2) (4) (5) D (2) (3) (5)
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 43/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i Chấ t xúc tác: không làm thay đổi chuyển dỊch cân bằng=> Đ áp án nào có biện pháp (4) là sai => Loại đáp án A, B, c=>Chọ n D.
Câu 24. Cho 400 ml dung dịch E gồm A1CỈ3 Xmol/lít và AỈ2(S0 4)3 y mol/líttác dụng với 612 ml dung dịch NaOH IM, sau khi các phản ủng kết thúc
thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dưngdịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉlệ X: y là
A. 4 : 3 _______ B. 3 : 4 __________ c. 7 : 4 __________ D. 3 : 2 ________
* Nhận xét:- Từ 33,552 gam kết tủa => n n A1 ,
2 ■ 'l ^
- Từ 8,424 gam kết tủa =* nA1(0H); = = 0,108 => n A1C3
Hư ớ ng dẫ n g iả inAJ#. = 0,4x + 0,8y; ns.o,. =0,4.3.y = l,2y
R 424 _ 'nB.so, = - 2 8 3 =0-144 (mol) = n.»; =1’2y = ° ' 1 2
Vì n0H = 3.nAI(0U)j= 3.0,108 (moi) = 0,324 < 0,612
=> Áp dụ ng cố ng thứ c:
Z non- = (4-n AP " nA.(0H,s) =4.(0,4x + 0,8y) - 0,108 = 0,612 moỉ
=>x = 0,21 => X : y = 7:4 =>Chọ n c.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Ơ 2 và O3 có tỉkhối so với ĨI2 là 2 2 . Hỗn hợp khí Ygồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với IỈ2 là 17,833. Đ ể đốt cháy hoàntoàn Vi lít Y cần vừa đủ v 2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H20 và N2,các chấ t khí khi đo ở cùng điều kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t). Tỉ lệ V i: v 2 là:
A. 3 : 5_______ B. 5 : 3_________ c. 2 : ĩ__________D. 1 : 2_______
N hận xét:
- Học sinh sẽ lúng túng khi nghĩ rằng O3 không phản ứng hoặc phản ứngvới Y nhưng không biết cách viết phản ứng.
- Chúng ta nên quy về oxi nguyên tử để thuận lợi trong tính toán
Hư ớ ng dẫ n giả i
Theo dề: M = d.ML = 17,833.2 =35,666
Đ ặt CTPT trung bình của 2 amin: CnH2n +3 N <=>14n + 17 = 35,666 _ _ 4
=> n = —3
44
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W DAYKEMQUYNHON UCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 44/86
Quy đổi hỗn hợp O3, O2 thành O; khi đó m(0 0 J = mo
Xét 1 mol hỗn hợp X bịđốt cháy bởi hỗn hợp Y:
C„H2n*sN nC0 2 + ~ ^ - n 20
1 mol n mol 2nj-_32
Theo Đ LBT nguyên tố: n0 = 2nco + nHj0 = 2n + 2n —
=> m<0,.03>= m0 = 5,5.16 = 8 8gam => n(0i 0;)- :ivi X
=> Vậy Vi : v 2 = nx : ny = 1 : 2 => Chọ n Đ
Cầ u 26. Hỗ n hợ p X gồ m hai anđehit đơ n chứ c Y và z (biế t phân tử khố i
của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dungdịch AgN03 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HC1 (dư),thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của z là:
A. anđehit propionic B. anđehit butiric
c. anđehìt axetic __________________ D. anđehỉt acrylic
N hận sé t:- Anđehit có dạng : RCHO
- Vì có CO2 sinh ra nên dung dịch E có muôi (NH^COs
Hư ớ ng dẫ n giả i
“*«= =0,17ímol); n“>=I2T =0,035(mol)Vì cho HC1 vào dung dịch sau phản ứng tráng bạc có CO2 chứng tỏ trong
dung dịch đó có (NH^COs- Vậy X có HCHO.
HCHO -> 4Ag + (NH4)2C03 í{C-!- > C020,035 0,14 0,035 mol
=> Số moi Ag sinh ra từ anđehit có phân tử khối lớn hơn là:
n, =0,17 - 0,14 * 0,03 (moi)
ECHO -> 2Ag
0,015 0,03 moi
Từ sơ đồ phản ứng và giả thiết ta suy ra :
m RCH0 + mHCH0 = 1,89 <*(R + 29).0}Ọ 15 + 0,035.30 = 1,89
:=>R = 27 (C2H3-) => z là CH2=CH-CHO (anđehit acrylic)
=> Chọ n Đ .
= — = 2 mol44
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 45/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 46/86
c. (CH3)3COH và (CH3 )3CNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
CeHgNHCHs là amin bậ c II (nhóm -NH -) và C6H5 CH(OH)CH3 có nhóm -OH liên kế t vớ i cacbon bậ c II => cả hai cùng là bậ c II
-CH(OH)-CH,
Câu 29. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: J-C1 chiếm 24,23% tổng
số nguyên tử, còn lại là J-CI. Thành phần % theo khối ìượng của j’Cl
trong HcìO-i là:
A. 8,92% ______ B. 8,43% ________ c. 8,56%- ........... _ D. 8,79% Hư ớ ng dẫ n g iả i
CU 100% - 24,23% = 75,77%
=> Ma * A(:| = 0,7577.35 + 0,2423.37 = 35,4846
Theo định luật thành phần kĩiông đổi:
Giả sử có1 mol HCỈO
4
-------> : C1 = 0,2423 mol
= >%khôi lư ợ ng Ỵ iCÌ trong IICIO4 :
1 + 35,4846 + 16.4
=>Chọ n A
Câu 30. Dãy gồ m các chấ t (hoặ c dung dịch) đề u phả n ứ ng đư ợ c vớ i dung dịch FeCỈ 2 la:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO.3, dung dịch HC1
B. Bộ t Mg, dung dịch BaCl‘2 , dư ng dịch HNO3
c. Khí Cl-2 , dung dịch Na2C0 3 , dung dịch ỈIC1D. Khí CI2, dung dịch Na-jS, dung dịch HNO3____ __________________
N hận x é t
- FeCỈ 2 là vừ a là chất khử, vừ a là chấ t oxi hoá
- FeCl2
tác dụng được với chất khử (kim loại đứng trước Fe,...); tácdụng với chất oxi hoá mạnh.(HN03 ; KMnO^; Cl-2 ; Br-2-..)- FeCl2 + muối chứa gốc axit (S~2; CO32 ;...) mà kết hợp với Fe+2 tạo
muố i không tan
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 47/86
Hư ở ng dẫ n giả iKhí CỈ2, dung dịch Na2S, đung địch HNO;} ỉà các chất thoả mãn yêu
cầu tính chất đã nêu
=>Chọ n D.
câu 31. Chia hỗ n hợ p gồ m hai đơ n chứ c X và Y (phân tử khố i củ a X nhỏ
hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:- Đ ốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO-2 (đktc) và 6,3 gam H20.
- Đ un nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140°c tạo thành 1,25 gam hỗnhợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hồn hợp ba ete trên,thu được thể tích
bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệtđộ, áp suất).Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% c. 40% và 20% D. 20% và 40%
Nhận xét:- Vì phần 2 thu được ete => X và Y là ancol đơn chức- Từ nc0>;nH)O=> naiicol và CTPT hai ancol
- Trong phản ứỉìg sinh ete, ta luôn có: n |10 = nt,(i = -na--cnl
- Tính mailco! pử = mHi0 + me(j?
- Hiệu suất ete X, Y: %HX- ^ hay %HY = n ìxl n hd
Hư ở ng dẫ n gị ả i
» Phẫ n 1: n co = = 0,25(moI);nH0 = = 0,35(mol)=> n „>0 > nKOj
=> Hai ancoì banđầu ỉà no, đơn chức.
^C-il n 011 = ^H20 ~ **CO,
=> c = n = -----^ 3 ------ = - ~ Q?25------------------------------------------= 2,5nH.o_nco, 0,35-0,25
Hai ancol : X là C2H5OH (a mol ban đầu) và Y là C3H7OH (b moi
ban đầu)Tìm số mol mỗi ancol:
2a -h 3b = nc = nC 2 = 0,25 và 3a + 4b = nH)0 = 0,35
=>a = b = 0,05 mol.
» Phầ n 2: nct0 = nN = = 0,015 (mol)- 2o
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 48/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 49/86
2.n -2 .n Cr 2.0 ,09-2.0 ,06 _ Ano , n^ nA.dư = 2 3 = 3 — =°>02 <mo1)
= > S n A1 = 0 ’0 6 + ° ’0 2 = 0 ’0 8 ( m 0 l )
Phả n ứ ng củ a X vớ i NaOH : chỉcó AI dư và AI2O3 phản ứng với NaOH
Sau phản ứ ng AI chuyển thành NaAI02 và n Na0]1 = nAI = nNaAi0 - 0,08 moi.
Chọ n c.Câll 33. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồmK 2CO3 0,2M và KOH X mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toànthu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với đung dịch BaCl2 (dư),thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của X là:
A. 1,0 B. 1 ,4 ___ C- 1,2 D. 1,6 _________
Hư ở ng dẫ n g iả i1 1 R 9 2 2 4
n B.co, = = 0 -06 <m ol> >n K,co, = 0 ,2 .0 ,1 = 0 ,02 ( mol) ; n Cũ j = 1 ^ 1 = 0 ,1 (m
=> SỐ mol CO*“ sinh ra từ phản ứng OH" + CƠ 2 là:
n =0,06 - 0,02 = 0,04 (mol)
=>C02 + 20H" -* CO*‘ + H20 (còn dư 0 ,1 - 0,04 = 0,06 mol C02)
0,04 0,08 0,04 mol
=> C02
+ OH“ -> HCO3
0,06 0,06 mol=> . =0,08 + 0,06 = 0,14 (moi)
=>x =CM(I<0.,. = = 1 4M =>Chon B.M(KOH) 0 1
Câu 34. Phát biểu n à o s a u đ â y là đúng?
A. Đ ể phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng
phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.B. Tất cả các este đều tan tô't trong nước, không độc, được dùng ỉàm
chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩphẩm.c. Phả n ứ ng giữ a axit axetic vớ i ancol benzylic (ở điề u kiệ n thích hợ p)
tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuôi chín.
Đ. Trong phản ứ ng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H20 tạo nên từ-OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
Hư ở ng dãn g iả iPhản ứng es te hoá giữa axit CH3COOH với ancol CH3OH, th ì H20tạo
nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol-
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 50/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 51/86
Câu 37. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1 ) H2 NCH2COOH, (2 )CH3COOH, (3) CH3CH2 NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2) B. (U (2 ). (3) c. (2), (3), O) D. (2 ), (1 ), (3)
Hư ớ ng dẫ n g iả i(1) H2 NCH2COOH (pH *7); (2) CH3COOH (pH < 7); (3) CH3CH2 NH2
(pH > 7)=£>Thứ tự pH: (2) < (1) < (3) =>Chọ n D.
Câu 38. Hỗ n hợ p X gồ m vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đố t cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số molcủa vinyl axetat trong X là:
A. 25% ________ B. 27,92% ________ c. 72,08% _______ D- 75% _________
N hận xét:
- Đ iểm chung của các chất t r o n g X là : cùng 611 và c ù n g 20- Suy ra CTPT chung: CxH60 2
_ 2 16 - _ - Từ sô" mol H 2.0 - — = 0J2 moì => nx . Từ n,ịg A A *C(X) COj
- Mặt khác: metyl axetat và etyl fomat là đồng phân của nhau (mạccacbon của anken); vĩnyl axetat có mạch cacbon của ankin
^vinylaxeta t . — ^H . ,0
Hư ớ ng dẫ n g iả i Bư ớ c 1: Tính số mol H20 bằng Đ LBT nguyên tố H
Y p T J A . _ H 6 nn.,0 0,12 n ( nX : CxH60 2 => nH0 = - . n x = ~-.nx => nx = — = --L— =0,04 (mol)2 A 2 x * 3
Bư ớ c 2: Tính số m o l CO2 b ăn g Đ LBT n g u y ê n tố c
Cách 1: Từ Mv « = 77 I2x + 6 + 16.2 = 77 => X =x 0 ,04
=> nC(X) = iipQ = x.nx = 3,25.0,04 = 0,13 (mol)
=> vinylaxem. = z na>2 - z * v = °>13 “ °>12 = ° ’01 (mo1)0,01%n .100% =25% => Chọ n A.viuylaxetor. Q Q 4
* Cách 2: Đ ặt nvinj,laxetat = a ; tổng số mol metyl axetat và etyl fomat (là 2
đồng phân) là b
, fa + b = n x = 0,04Ta có: ị _ x => a = 0,01ỉ86a + 74b = 3,08
52
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 52/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 53/86
Có 3 đồng phân xicloankan 3 cạnh:
H 3C ^ ___ 3 —CH 3 L----- y c u 3 L----- 1 _ C H 2~ C H 3
Ồ h3
Tổng là 8 đồng phân
Chọ n A.Câu 42. X là hỗn hợp gồm H2và hơi của h a i anđehit (no, đơn chức, mạchhở , phân tử đề u có số nguyên tử c nhỏ hơ n 4), có tỉ khố i so vớ i heli là4 7 . Đ un nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khôi hơi so vớiheli là 9,4. Thu lây toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na(dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 22,4 ___ B. 5,6 _______ c. IIJ1 _________ D. 13,44 ________
Hư ờ ng dẫ n g iả i
> Bư ớ c 1: Tìm sô" mol n và Ĩ1 X Y
Theo Đ LBT khối lượng:
mx = mv 0 = nY-Mv nX- X/He' Hc “ nY
^ X _ _ ã y /He _ 9 , 4 _ 2 ^
n Y ^ X /H o
Theo đề: nx = 2mol (2)
Từ (1,2): nY= Imol
» Bư ớ c 2: n„ = nfcH0 = nfcH(0H = - n =2 - 1 = 1 moi
=» nH, = f n5cH,0H = i 1 = °>5 mo1^ VHS = °.5-22’4 = 11 ,2 lít
=>Chọ n c
Câu 43. Phát biể u nào s a u đây là sai ?A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bịngăn cản tia phóng xạ.
c. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinhchữa bệnh eczema, bệnh ngứa
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gi. _________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Đ a số các em biết rằng độ dẫn điện theo thứ tự giảm dần: Ag > Cu >Au > AI > Fe,...
=>Chọ n A
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 54/86
Câu 4 4 . Chấ t hữ u cơ X mạ ch hở có dạ ng H2N-R-COOR (R, R’ là các gố c hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gamX phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh racho tác dụng hết với CuO (đun nóng) dược anđehit y (ancol chỉ bị oxi hoáthành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư dung dịch AgNÓ3 trong NH3j thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,67 B. 4,45 c. 5,34 D. 3,56
Hư ớ ng dẫ n g iả i
%N = .100% = 15,73% =í> Mv = —ì — * 89Mx x 0,1573
=> X là: H 2N -CH2 CO O CH 3
=í>ancol là CH3OH => anđehit là HCHO
_ _ 1 _ 1 12>96 _ A A Q n^ n x nHCH0 4 ‘nA? “ ị ■ |Qg -0,03 (mol)
mx =0,03.89 = 2,67 (gam) =>Chọ nA
Câu 45. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO:}, (NH^COa, NH4CI, AI2O3,Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác đựng được vớidung dịch HC1, vừ a tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dịch NaOH ?
A. 2 __________ B_3 ______________ c. 4 D. 5 ___________
Hư ớ ng dẫ n g iả i Al, Zn, AI2O3 (kim ỉoại và oxit lưỡng tính)
NaHCƠ 3 (ion lưỡng tính HC03~)
(NHU^COs (muối của ion có tính axit và bazơ)
=> Có 5 chất lưỡng tính =>Chọ n D
Cấ u 4 6. Cho m gam bộ t Zn vào 500mì dung dịch Fe2(S0 4 )3 0,24M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 32,50_______B- 20,80 ________ c . 29,25 __________ D. 48,75 ________
Hư ông dẫ n g iả i 2Fe3+ + Zn 2Fe2+ + Zn2+
0,24 0,12 0,24 0,12 mol
2Fe2+ + Zn -> 2Fe +Zn2+
2x X 2x X molTheo ĐLBT khố i lư ợ ng: khố i lư ợ ng trư ớ c và sau không đổ i nên khố i
lư ợ ng dung dịch tăng thèm chính ỉà lư ợ ng kim loạ i tan ra lố n hơ n kim
loạ i tạ o thành và bằ ng 9,6 gam
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 55/86
Vậy 9,6 = phàn ứng - n i p (0,12 + x).65 - 56x = 9,6 =>x = 0,2 mol
Vậy: m Z up hả n írn g = (0,2 + 0,12).65 = 20,8 (gam)
=>Chọ n B.
Câu 47. Nhiệt phân mộ t lượng AgNOs đư ợ c chấ t rắ n X và hỗ n hạ p khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dungdịch Z-Chotoàn bộ X vào z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO(sản phẩm khử duynhất)t Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Xđã phản ứng là
A. 25% _______ B. 60% __________ c. 10% __________ D. 75% ________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
2AgNƠ 3 -» 2Ag + 2 NO2 + 0'2
X X X 0 , 5x mol
Chất rắn X : Ag và AgNƠ 3 dưHỗn hợp khí Y: NO2 và 0-2
2 NO2 + - 0 2 + H20 -> 2HNO3 (02 dư)2
X 0 , 0 2 5 x X m o l
D un g dịch Z: HNO3
^ • n Aịí “ ^ n NO = 4 ’ V 1 n H NO , = ^ n N(> 'h n NO = ^ - n NO
-5 0 n MNO, 0 X - „=> n A v = 3n.IO= 3. - = 3 . —= 0,75xAg pứ NO 4 4
=>%m (Ag) đả phàn ứng = -100% = 0,75% =5. Ch n D
Câu 48. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồmC4H10, C4IĨ8, C4H6>H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol
X vào dung dịch brom (dư) thì, số mol brom tối đa phản ứng làA. 0,48 mol B. 0,36 mol ______ c. 0,60 mol D. 0,24 mol
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Theo đề: =0,4
Ta co.: mx - *Ĩ1C<H10 <=>nx-Mx = nc„H1(1
M=> nc H = nx. " = 0,6-0,4 = 0,24 (mol)
r H
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 56/86
^ nc.,Hi, n M nc,H)(,banđáu “ 0,24 - 0,36 mol
Vậy: nB = nc jj = 0,36 mol =>Chọ n B.
r Câu 49. Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
A. ete của vitamin A
c. p-caroten
B. este của vitamin A
D. vitamin A Hư ớ ng dẫ n g iả i
Trong quả gấc chín rất giàu Mm lượng: p-caroten
=> Chọ n c.Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng th ế brom khó hơn benzen(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu đượcancoỉbậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)a
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 c . 3 D. 2
(b) Phenol tham gia phản ứng th ế brom khó hơn benzen (Sai)
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (Sai)
Có hai phát biểu sai => Còn lại 4 phát biếu đúng =x>Chọ n B
* N hận xét:
(b) Phenol tham gia phản ứng th ế brom khó hơn benzen (sai) vì
phenol có nhóm -O H nên dễ thực hiện phản ứng thế hơn benzen(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (sai) vì phenol có
tính axit nhưng rất yếu, yếu hơn cả axit H2CO3 nên không thể làm hoáđỏ giấy quỳ
Đây là hai vấ n đề rấ t cơ bả n, đa số các em đề u nhớ , tuy nhiên khi đặ t chung vớ i các nộ i dung khác có th ể làm các em lúng túng.
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa (khi tác dụng với H2) vừa có tính khử
(khi tác dụng với Oxi; KMn04; dung dịch Br 2;...)■(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư)/Ni luôn thu được ancol bậc một
R-CHO + H2 — > RCH2OH (no hoặc không no)
(d) Axit axetic thể hiện tính chất tương tự axit vô cơ:
Hư ớ ng dẫ n giả i
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 57/86
■ tác dụng với bazơ như Cu(0 H)2; NaOH; Nĩl^;...■ tác dụng với oxit bazơ như CuO; Na2 0 ;...« tác dụng với kim loại trước H như Zn; Al; K; Ca; Na;...■ muối của axit yếu như NasS; Na2CO;ì; NaClO;...
Axit axetic thể hiện tính chất axit hữu cơ:■ tác dụng với am in như CH3NH2; C2H5NH2;...“ tác dụng với amínoaxit như H2 NCH2COOH;...■ tác dụng với ancọl như CH3OH; C2H5OỈI;...* tác dụng với muô"i của axit yêu như CelĩsONa;...
Nếu nghĩ rằng Cu(OH)2 chỉ tác đụng với ancol có chứa ít nhất 2 nhómOH liên tiếp nhau như glucozơ, saccarozơ,... hay tác dụng với anđehitsinh Cu20 là chưa đủ.
(f) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen
C6H5-CH(CH3)2 -------> Axeton + phenol
Cumen
B. Theo chươ ng trìn h Nâng cao (10 cãu, t cả u 51 đế n cău 60)
Câu 51. Phát biể u không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ d nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khôi từ vài chụcnghìn đến vài triệu
c. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơD. Đ ipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Hư ớ ng dân g iả i
Đ ipeptit glyxylalanin (mạch hở) chỉ có 1 liên kết peptit, là đipeptit tạo bởi glyxin và alanin
=>Chọ n D
Câu 52. Thự c hiệ n các thí nghiệ m sau:
(a) Nhiệt phân AgNOs(b) Nung FeSa trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3
(d) Cho dung dịch CuS04 vào dùng dịch NỈI3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSƠ 4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí
(i) Cho Ba vào dung dịeh CuS04 (dư)
Sô" thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc làA. 3 B. 5 c. 2 D. 4
58
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W DAYKEMQUYNHON UCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 58/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i Có 3 thí nghiệm thu được kim loại :
(a) Nhiệt phân AgN03 : AgN03 — -—>Ag + - 0-2 + N 02 2
(e) Cho Fe vào dung dịch CuS04: Fe + CuSO /1 ------- >FeS04 + Cu
(h) Nung Ag2S trong không khí : Ag2S + 0 2 — -—>2Ag + S02
=>Chọ n A.
Câu 53. Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeS04 và Fe2(S04)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩnđộ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO^ 0 ,1M thì dùng hết 30 mldung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeS04 trong hỗn hợp X là
A- 13,68% B. 68,4%________c. 9,12%_________ D. 31,6%_______
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Theo Đ LBT electron: l.n r ,, = õ .n ^ 0 => n , = 5.0,003 = 0,015 (mol)
150 —^ f tp 2. (trong 150 ml) = 0 , 0 1 5 . = 0 , 1 1 2 5 ( m o l )
0 119^ 1 *59=> %mF„ = — — -.100% = 68,4% => Chon B
Câu 54. Cho sơ đỗ phản ứng:( 1 ) C H 3 C H O — X: __ x 2
H'.l"
(2 ) C2H5Br - ^ - > Yi ♦<». >Ya "If:l >y3
Các chất hữu cơ Xj, X2, Yb Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2,Y3 lần lượt là
A. axit 3-hiđrôxipropanoic và ancoỉ propylic.
B. axit axetic và ancol propỵlic.c. axìt 2-hiđrôxipropanoic và axit propanoic.D. axit axetic và axit propanoic.
Hư ớ ng dẫ n g iả i
CH3CHO— » CH3CH(OH)CN — -■‘1' ->CH3CH(OH)COOH(X2)x2 là 2-hiđrôxipropanoic =>Chọ n c. Minh hoạ :
(2) C2H5Br + Mg ^ > C2H5-Mg-Br CsHs-Mg-Br + C02 ---- C2H5COO-Mg-Br CaHgCOO^Mg-Br + HC1 -------» C2H5COOH + BrMgCl
( Ỹ 3 )
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 59/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 60/86
CO + h 20 -> c o 2 + h 2
Ban đầu: 0,02 0,03 mol/h'tP h ả n ứng: X X X X mol / l í t
C â n b ằ n g : ( 0 ,0 2 - x ) ( 0 ,0 3 - x ) X X m o l /l ít
Theo giả thiết và phản ứng:
K = 1 «=> 7---------- Y J ---------- 7 = 1 => X = 0,012 MÍC0].[H20](o, 02 - x). (o, 03 - x)
V ậ y , k h i c â n b ằ n g : [C O] = 0 ,0 2 - X = 0 ,0 2 - 0 , 0 1 2 = 0 ,0 0 8 M
[ H 20 ] = 0 ,03 - X = 0 ,03 - 0 ,01 2 = 0 ,018 M
=>Chọ n D.
Câu 57. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 moỉmantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy
phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dưdung dịch AgNC>3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 moĩ B. 0,095 mol c. 0,12 mol D. 0,06 mol
Hư ớ ng dẫ n g iả i=0,02.0,75 = 0,015 (mol); n t a = 0,01.0,75 = 0,0075 (mol);saccaroxơ 7 7 1 iuant07X7 ’ ’ 1
n t = 0,01 - 0,0075 = 0,0025 molitLamo ơ dư 7 7 7
9 Bư ớ c ĩ: Tính mol Ag từ saccarozơ
C12H22O11 (saccarozơ)-»C6Hi206 (gỉucozơ) + C6H120 6 (fructozơ)0,015 0,015 0,015
(fructozơ) chuyển thành glucozơ => tổng số mol glucozơ là: 0,015.2 = 0,03 (mol)C6Hi20 6 (glucozơ) 2Ag0,03 ? mol
i Bư ớ c 2: Tính mol Ag từ sự thuỷ phân mantozơMantozơ -> 2.glucozơ — A8 N<VN»3 —^4 Ag
0,0075 0,015 ? mol>■ Bư ớ c 3: Tính mol Ag từ phản ứng tráng bạc của mantozơ dưMantozơ -» 2.Ag
0,0025 ? moi=* £ n = ° ’03-2 + ° ’01 5-2 + 0,0025.2 = 0,095 (moi) =>Ckọ n B.
Câu 58. Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgN03 0 ,2M, sau mộtthời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch
Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn z. Giá trị của m làA. 3,84 B. 6,40 ____ c. 5,12 ____________D. 5,76
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 61/86
Hư ớ ng d ẫ n g ia i
t Bư ớ c 1: Dung dịch Y (Cu2+ ; có thể Ag+dư)
Th©0 Đ LBT electron: 2.n^ ọ . = *phân ửng
2.n 2. + n = n . ban đầ u 0 ,0 8 Iĩiol ^ *ĩì <> n hặ nCu Ag dư Ag
ỳ Biíớ c 2: Quá trình nhường electron: ]T ne Iii ờng = 2- nzn “ 2-0,09 = 0,18 molTa thây: ne n h ặ n ^ n h ư ờ n g ^ Zn, dư va Ag va Cu hôt
^ X n dư = 0 , 18 - 0 , 08 = 0 ,1 m ol <=> 2 . n.ỈM dư = 0 , 1
^ n zndư= ^ = 0 , 0 5 mol
Ta có: mx + raz = mCo + mZii {lư + mAg
=> mCu = (mx + mz) - (mz» dư + mAS)
= 7,76 + 10,53 - (0,05.65 + 0,08.108) = 6,4 =o CÃỌ » B ______
Câu 59. Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn - Cu thì
A. khối lượng của điện cực Zn tăng
B- nồng độ của ion Cu2+trong dung dịch tăng
c. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tãng
D. khối lượng cua điện cực Cu giảm _______________________
Hư ở ng dẫ n g iả iTrong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn - Cu thì Zn bịãn mònvà chuyển thành ion Zn2+ở cực âm
=>Chọ n c.
Câu BO. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozo' và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lần nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịchAgNC>3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH>2 ở nhiệtđộ thường cho dung dịch màu xanh lam
(e) Troner dung dịch, fructozơ tồn'tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh(dạng a và (5)
Sô' phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 c. 2 D. 4
62
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W DAYKEMQUYNHON UCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 62/86
Hư ở ng dẫ n g iả i
(a); (d) và (f) đúng => Có 3 phát biểu đúng Chọ n B.
□ Kinh nghiệ m cầ n nhớ :
(a) Nước brom: bị mất màu bởi hợp chất có -CHO (mantozơ, glucoztf)
có thế phân biệt glucozơ và fructozơ
(d) Những chất có 20H kề nhau (mantozo, glueozơ, saccarozơ, fructozơ)đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yế u ở dạng mạch vòng 6 cạnh(dạng a và p)
Những phát biểu sai và sửa lại như sau:
(b) Trong môi trường bazơ , glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Không th ể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch
AgNƠ 3 trong NH3 vì trong NH3 (bazo'X fructozơ chuyển hoá thành glucoza.(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng
Lư u ý: - Ớ trạng thá i tinh thể, fructozơ ở dạng mạch vòng 5 cạnh
- Trong dung dịch, fructozơ tồn tạì chủ yế u ở dạng p mạch vòng hoặc 6 cạnh.
flá THI TUYÊN SINH CAO ĐẦHBNĂM 2011
Cho biết nguyên tử khôi (theo đvC) của các nguyên tô"
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5;. Ag = 108;I = 127; Cs = 133; Ba = 137.
í. PHẦ N CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu ĩ đến cảu 40)Câu 1. Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomicvà anđehit axetic. Trong các chất trên, sô" chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)-2 ỗ điều kiệnthường là:
A. 3_________ B. 2_____________c. 4 __________ D J 5 ___________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Tráng bạc có nhóm HCOO- (fomat); anđehit; glucozơ, fructozơ, mantozơ.Tác dụng với Cu(OH)2 : axit, ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm kế nhau
thí dụ gìucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
=> Tham gia cả hai phản ứng phải có 2 tính chất:
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
ĐH
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 63/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 64/86
Vậy: nFe(0Hỉỉ= 0,4 và nKe(0H)j =0,2 m = 0,4.90 + 0,2.107 = 57,4 (g)
Chọ n D
Câu 5. Cho các poỉime: ( 1 ) polietilen, (2) poli(metyI metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6 ) tơ niìon-6 ,6 - Trongcác polime trên, các polìme có thê bị thuỷ phân trong dung dịch axit vàdung dịch kiềm là:
A. (2 ),(3),(6 ) B. (2 ),(5),(6 ) c. (1),(4 ),(5 ) D. (l)i(2),(5)
Hư ớ ng dẫ n g iả i Polime có bản chất là polieste hoặc poliamit sẽ bịthuỷ phân:
(2) poỉi(metyl metacrylat); (5) poli(vinyl axetat) là poỉieste và (6 ) tơnilon-6 ,6 là poliamit
=> Chọ n B.
Câu 6 . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muôi Agl không tan trong nước, muôi AgF tan trong nước.B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.c. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, íìo và clo còn có : + 1, +3,
+5, +7.
D. Dung dịch HF hoà tan áược SỈO2-
Hư ớ ng dẫ n g iả i Lư u ý: Trong các hợp chất, flo chỉcó một số oxi hoá dưy nhất là - 1 .
=>Chọ n c .
Câu 7. Đ ốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và AI trong khí oxi(dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 17,92 lít________B. 4,48 lít c . 11,20 lít D. 8,96 lít H ớ ng dẫ n giả i
Theo Đ LBT khối lượng:
n ik im loạ i + m 0 = m 0Xi t = > m 0 = 3 0 , 2 - 1 7 , 4 = 1 2 , 8 ( g a m )
nn = 0,4 (mol) => V = 0,4.22,4 = 8,96 (ỉít)°* 32
=>Chọ n D.
Câu 8 . Cho các chất : KBr, s, Si02, p, Na3P04, FeO, Cu và Fe20 3- Trong
các chất trên, sô' chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc
nóng là:
ÍCH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 65/86
Chât có thể’bị oxi hoá là chất có số oxi hoá ở mức thấp, chưa đạt giátrị cao nhất (Nghĩa là phải có tính khử). Trong các chất đề bài cho:
Br ' 1 (KBr) : có thể tãng số oxi hoá lên 0; + 1; +3; +5; +7
s : có thể tăng số oxi hoá lên +4; +6
p : có thể tăng số oxi hoá lên +3; +5Fe+2 (FeO) : có thể táng sô' oxi hoá lên +3Cu : có thể tãng số oxi hoá lên +2=> Có 5 chất bị oxi hoá bởi dưng dịch axit H2SO/J đặc, nóng trong các
chất trên.=>Chọ n B.
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Câu 9. Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắpxếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A. HBr, HI, HC1 B. HI, IIBr, HC1c. HC1 , HBr, HI Đ . HI, ĨĨC1 , HBr
Hư ớ ng dẫ n g iả iMức độ phân cực của Hên kết hoá học giữa IĨ-X càng lớn nếu X có độ
âm điện càng lớn. Ta có độ âm điện CI > Br > I=> Mức độ phân cực của liên kết hoá học giảm dần:
HC1 > HBr > HI
=>Chọ n. c.Câu 10. Đ ể phản ửng hết với một lượng hồn hợp gồm hai chất hữu cơ đơnchức X và Y (Mx < My) cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH IM. Sau khi
phản ứng xảv ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muôi của một axit hữu cơvà m gam một ancol. Đ ốt cháy hoàn toàn ìượng ancol trên thu được 4,48lít CO-2 (đktc) và 5,4 gam H20. Công thức Y ỉà :
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3
c. CH2=CHCOOCH3 D. C2H5COOC2II5
Hư ớ ng dân g iă i
nu(0= 0,3 và nco = 0,2 => ancol no. Vì este đơn chức
=> ancol no và đơn chức
Số c = = — ^ = — — - — = —M — 2 =>ancol : C2H5OHn„„,, nt ụ . - v 0 , 3 - 0 ,2
^ n <íiitol ~ n C0., - v c í l n NHOH =
24 6=> M = 82 = E + 67 => R = 15 ^>MuỐ i CHsCOONa0,3
66
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 66/86
=> Este Y là CH3COOC2H5 và axit X: CH3COOII (Vi Mx < My)=> Chọ n A.
Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muồi cìorua của hai kimloại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Chotoàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgN03 (dư), thu
được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là:A. Na vặ K _______ B- Rb và Cs c. Li và Na D. K và Rb
Hư ớ ng dẫ n g ỉă i
MCI + AgNOs -> MNO3 + AgCl
0,13 0,13 mol
Ta có: (M + 35,5).0,13 = 6,645 => M = 15,62
Vì hai kim loại kiềm liên tiếp nhau (ở 2 chu kì kế nhau) =0 Li (M - 9)và Na (M = 23)
=>Chọ n c.
Câu 12. Đ ể nhận ra ion N0 3 trong dung dịch Ba(NƠ 3)2? người ta đunnóng nhẹ dung dịch đó với:
A. du ng dịch H2SO4 loãn g
B. kim loại Cu và dung dịch Na2SƠ 4
c. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãngD. kim loại Cu
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Đ ể nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(N0 3 )2, người ta đun nóng nhẹdung dịch đó với kim loại Cu (chất khử) và dung dịch H2SO4 l o ã n g (môitrường) vì trong môi trường H+ thì NO;J có tính oxi hoá sẽ bị khử (bởi
Cu) thành khí không màu NO và hoá nâu trong không khí
Phương trình phản ứng: 3Cu + 2NO;i + 8 ÍĨ4 -> 3Cu2+ + 2NO + 4H20
Vậy thuốc thử ion N03 là Cu và H2SO4 loãng
=>Chọ n c.
Câu 13. Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. c h 2= c h - c h = c h 2 b . c h 3- c h = c h - c h = c h 2
C. CH3-CH=C(CH3)2 d . c h 2= c h - c h 2- c h 3
Hư ớ ng dẫ n g iả i
I Cách 1: Một trong các điều kiện để có đồng phân hình học là 2 nhómthế gắn với cùng một c mang nối đôi phải khác nhau. Do đó các chất ỗ
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 67/86
Chất có đồng phân hình học là: CH3 —CH=CH—CH=CĨỈ2 có dạng
* b xC = C Cd * CH;J C = C X)H = CH2* ^ Ch?n B
> Cách 2: Nhừng chất chỉ có chứa c= c có dạng CH2=C hoặcC(CH3)2=C sẽ không có đồng phân hình học. ________________
Gâu 14. Amino axit X có dạ ng H2NRCOOH (R là gố c hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HC1 (dư) thu được dung dịch chứa
11,15 gam muôi. Tên gọi của X là:
A. phenylalanin B. alanin ______ c. valin ________ D. glyxin _______
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Theo Đ LBT khối lượng; mx = 11,15 - mHa = 11,15 - 0,1.36,5 = 7,5 (gam)
Mx = 75 <=>16 + R + 45 = 75 => R = 14 => NH2CH2COOH (Glixin)
=5” Chọ n D.Câu 15. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phảnứng với brom theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (có mặt bột sắt) là
A. o-bromtoluen và p-brom toluen B. benzyl bromuac. p-bromtoluen và m-bromtoluen D. o-bromtoluen vá /?ĩ-bromtoĩuen
Hư ờ ng dẫ n giả i
Vì tolưen có nhóm thế là ankyl (CH3-) nên nhóm thế tiếp sẽ thế vào
vịtrí o hóặc p.2CH3-C 6H5 + Br 2 — o- Br - C6H4-CH 3 + p-B r-C 6H4-C H 3
=>Chọ n A.
Câu 16. Cho cân bằ ng hoá họ c : N2 (k) + 3H2 (k) ^ 2 NH3 (k) AH < 0
Cân bằng trẽn chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. tăng áp suất của hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
c. giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phàn ứng._____________________________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Phản ứng đề bài có đặc điểm:
• Chiều thuận là phản ứ ng toả nhiệt vì AÍI < 0; chiều nghịch là thu nhiệt
• Có tỉ lệ moi (số phân tử khí): 1 + 3 > 2=> Thây ngay tăng-áp suất thì phản ứng xảy ra theo chiều thuận (có tỉ
lệ mol nhỏ)=> Chọ n A.
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 68/86
Câu 17. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phươngtâm khối là:
A. Na, K, Ca, Ba B. Li, Na, K, Rb
c. Li, Na, K , Mg D. Na, K, Ca, Be
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Dãy gồm các kim loại có cấu tạo tình thể lập phương tâm khối: Li, Na,K, Rb, Ba :=> Chọ n B
* Nhận xét: đây là câu hỏì vừa mới ra thi t r o n g khôi B-2011Bảng tóm tắt:
Kim loạ i Mạ ng tinh thểKim loai kiềm:
lập phương tâm kh ối
K, Na, Li, Cs, BaKim loại kiềm thổ:
Ca, Sr lập phương tâm diện
Be lục phương
Mg
Như vậy:
c Kim loại kiềm và Ba thuộc lập phư ơ ng tâm khôi.■ Kiềm thổ thuộc lậ p phư ơ ng tâm diệ n (Ca, Sr, cũng là kim loại tantrong H2O) và thuộc lụ c phư ơ ng (Be, Mg).
Câu 13. Đ ốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộccùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí C0 2 (đktc) và 9,90 gam H20. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độthích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 6,45 gam B. 5,46 gam c. 7,40 gam D. 4,20 gam Hư ớ ng dẫ n g iả i
o Bư ớ c 1: Tính số mol ancol 1
Vl nn20> nco2 ^ 311001 no => n,*oi = nH.fi - nc.ạ = ° ’55 - ° ’3 = °’25 (mo1)
=>nHO(đoetehoá) = =0,125 mol2 2
o Bư ớ c 2: Tính phân tử khối ancol
0.25
=> CÓ ancol 1C và là ancol no đơn chức các ancol phải đơn chức
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 69/86
no: CnH2« +2O
=> M = (14.ĨĨ + 16) = 14.1,2 + 18 = 34,8
Vậy: m t = man 0l - mn>0 = 34,8.0,25 - 0,125.18= 6,45 (gam)
=>Chọ n A.
C â u 19 . Sô" anco l đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử
C5H12O, tác d ụn g với CuO đun nó ng s inh ra xe ton là:A..4 B. 2 c. 5 _ D. 3 ________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Ancol ■>xeton => ancol bậc II
Có 3 ancol bậc II :C-C-C(OH)~C-C; C-C-C-C(OH)-C; C-C(CH3)-C(OH)-C
=>Chọ n D.
Câll 20. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam AI và 16,0 gam Fe20 3 (trong điềukiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượcchất rắn Y. Khôi lượng kim loại trong Y là:
A. 5,6 gam B. 22,4 gam c. 11,2 gam D. 16,6 gam
Hư ớ ng dẫ n g iả i
9 Cách 1: Dựa vào phản ứng
n A, =0,4 mol và n,, A=0,1 molAI y rV.,0:j 7
2A1 + Fe203 —> 2Fe + A]20 3
0,4 (dư) 0,1 mol
0 ,2 0,1 moỉ
=> Y gồm: AI dư = 0,2 mol ; Fe = 0,2 mol; AI2O3 = 0,1 moì
= > m m i,„ lo*) = m A, + = 0 , 2 . 2 7 + 0 , 2 . 5 6 = 1 6 , 6 ( g a m )
=> Chọ n Đ
9 Cách 2: Dựa vào Đ LBT electronChất khử: AI (nhường 3e); chất oxi hoá là Fe2Ơ 3 (nhận 6e)
So sánh biểu thức 3.nA, <— >6 .ru,AI
Ta thấy: 3.nA! = 3.0,4 = 1,2 > 6 .np = 6 .0 ,1 -0 ,6=> AI dư
Theo Đ LBT electron: 3nAipứ = 6 .nF P co nAi pứ = = 0,2 (mol)
= > n Ai đit = 0 , 4 - 0 , 2 = 0 , 2 ( m o i )
Vậy: Kim loại trong Y là Aldlí = 0,2 mol; Fe = 0,2 mol
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 70/86
Câu 2 1 Công thứ c củ a triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B . ( C H 3 ( C H 2 ] 7 C H = C H [ C H 2 l 5 C O O ) g C 3 H 5
c. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5D. (CHsicHgluCOOkCaHs ______________________________________
H ớ ng dẫ n giả i• Triolein là chất béo, trieste của glixerol và 3 gốc axit béo oleic
Công thức của triolein ìà: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2l7COO)3C3H5
=>Chọ n c.
• Ghi nhớ : Tristearin (CitHsõCOO^CsHõ
Trilinolein (CnHsiCOOJgCjjHs
Tripanmitin (C15H31COO)3C;ỉH5
Câu 22. Trong bả ng tuầ n hoàn các nguyên tô" hoá họ c, nguyên tố 'X
nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2
nguyên tô' trên có dạng là:
A. X3Y2 __________ B. X,Y3 _________ c. X5Y, ________ D. XạYs ________
Hư ớ ng dẫ n g iả i Nguyên tô" X ở nhóm IIA là kimloại điển hình: hoá trị lĩ
Nguyên tô" Y ở nhóm VA là phi kim điển hình: hoá trị III
Hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên: X;)Y2 z=>Chọ n A.
□ Kinh nghiệ m: Ta có quy tắc tìm hoá trị như sau:- Đ ể viết công thức cần tìm hoá trị: Hoá trị ngUyên tố có thế’xác định
thông qua vịtrí nguyên tố trong bảng tuần hoàn (nhóm).
> Nếu ở nhóm < 4 => số nhóm là số hoá trị
° Nhóm IA : hoá trị ĩ° Nhóm IIA : hoá trị II
® Nhóm IIIA : hoá trị III
° Nhóm IVA : hoá trị IV
° Nhóm IVA : hoá trị IVV- N ếu ở n h ó m > 4=> số ho á t rị = 8 - số nhó m
° Nhóm VA : hoá trị 8 - 5 = 3 (IỈI)
°. Nhóm VIA : hoá trị II
° Nhóm VIIA : hoá trị I- Nếu nguyên tố X hoá trị a; nguyên tố Y hoá trị b => Công thức códạng: XbYa
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 71/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 72/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Dung dịch 2 và 3 sinh ra chất khí => HI và Na2CO;ỉhoặc Na2C03 và HI
Dung dịch 2 và 4 không phản ứng => Ong nghiệm 2làHIvàốngnghiệm 4 là ZnCỈ2
=>Chọ n D.
Minh hoạ i
2HI + Na2CƠ 3 ->• H20 + CO2T + 2NaI (vì HI mạnh hơn H2CO3)Hay 2H++ CO32” -> H20 + C02t
Gốc CO32' kết tủa với Zn2+, Ag+=> ống 2 không thể là Na2C03
Zn + CO3 — > Z11CO3
2Ag++ C032" -> Ag2C03 — Ag20 + C02t
Vậy Ố ng 2 là HI (Chọn B hay D):
r + Ag+—>Agll (vàng)I ' + Zn2+ không phản ứng
Câu 26. Hai chất hưu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm c, H, o(Mx < My < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạcvà đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sình ra khí C02. Ti’ khối hơicủa Y so với X có giá trị là:
A. 1,47 ___________ B. 1,61 _________c. 1,57 _________ D. 1,91_________
QKink nghiệ m,:- Đ ều tráng bạc có dạng RCHO hoặc HCOOH.
- Đ ều phản ứng dược với dung dịch KHCO3 sinh ra khí C02 =>cónhóm -COOH.
Hư ớ ng dẫ n g iả i
X, Y vừa chứa nhóm -CHO và nhóm -COOH (HCOOH hội tụ cả 2
điều kiện trên)
Mx < My < 82 => X là HCOOH và Y là: o n e - COOHd 74
=> —- = — = 1,61 =>Chon B.dx 46 ' ______________ __________________________
Câu 27. Cho m gam chấ t h u cơ đơ n chứ c X tác dụ ng vừ a đủ vớ i 50 gam
dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu dược 9,6 gam muôi
của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3
C- CH2=CHCQ0CH3 _____________ D. CH3COOCH=CH2 ____________
Hư ớ ng dẫ n g iả i5 0 . 8 % A 1
= — — = 0,1 (mol) => nM = n , = n , = n - = 0,1 mol N a O H 4 Q 7 ' N aO H esijft Hticol mu ôi 5
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 73/86
Xác định ancol R’OH như sau: R’ + 17 = -32=> R’ - 15 (CH3-)
Xác định gốc axit từ muối RCOONa: R + 67 = —-— = 96 => R = 29 (C2H5 —)0,1
=>Chọ n B.
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng:
CH __ » Y — -/'(xU'>Ị-» T — CH.. COOH (X, z, M )à các
chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).
Chất T trong sơ đồ trên là:
A. C2H50H B. CH3COONa c. CH3CHQ D. CH3OH
Hư ớ ng dẫ n g iả iVì CHí có 1 cacbon => chất T chỉ có th ể là CH3OH (là phản ứng quan
trọng sản xuất axetic trong công nghiệp)
=>Chọ n D. Minh hoạ :
CH4 - » HCHO ^ > CH3OỈ Ỉ -co > CH3COOH‘ x t
Câu 29. Đ ể xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơnchức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600ml dung dịch KOHIM- Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Côngthức của hai este là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H, B. C,H5COOC2H5 và C3H-COOCH3
c . HCOQC4H9 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3 và CH3COQC2H5
Hư ớ ng dẫ n giả i
n = n„ = 0,6 mol => M = — = 88I'sto KOH ’ Q 0
=* 14n + 32 = 88 => n = 4 (C4H80 2)
=> C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 (không tham gia tráng bạc)
=>Chọ n D .
Câu 30. Hợ p chấ t hữ lỉ cơ X cỏ công thứ c phân tử là C.iH80 3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOII và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường kiềm có khả nãng hoà tan Cu(OH)2
tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO B. HCOOCH2CH(OH)CH3
c. CH3COOCH2CH2OH. d . h c o o c h 2c h , c h 2o h _
74
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 74/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Tác dụng Na => cõ nhóm -OH (ancol hoặc axit)
Tác dụng NaOH => có nhóm axit (-COOII) hoặc esteTráng bạc => có nhóm -CHO hoặc IĨCOO-R
Tác dụng Cu(OH)2 => sản phẩm thủy phân là ancoì có 2 nhóm -OH kế nhau
=>x có dạng HCOO-C-C(OH)-R’ =>Chọ n B.Câỉỉ 31. Cho 3,16 gam KMnƠ 4 tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 (dư ), sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HC1 bị oxi hoá là
A. 0,02 ________ B. 0,16 __________ c. Q,1Ọ D. 0,05_________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
• Cách 1, ^ =0,02 mol;
<7 . '/ìMn đóng vai trò là oxi hoá (Mn + 5e —>Mn )
HC1 ìà chất khử: C1 đóng vai trò ỉà chất khử (2CI - 2e -> CỈ2 )=>Đ LBT electron: 5.nKW[i{) = 2.n(1 <»0,02.5 = 2.n(:] => n(:| = 0,05 mol
=> nlìn = 2.ncl =0,1 moỉ =>Chọ n c.
» Cách 2: 2KMn04 + 16HC1 -> 2KC1 + 2MnCl2 + 5CỈ2 + 8 H2O0,02 -> 0,05 moỉ
= > n H C H b ịo x i h o á ) = n c l (1).!()Xiho. . ) = 2 n (1i = 2 X 0 , 0 5 = 0 , 1 ( m o l )
Gâu 32. Nế u vậ t ỉàm bằ ng hợ p kim Fe-Zn bị ăn mòn điệ n hoá thì trong quá trình ãn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot và bịoxi hoáB. sắt đóng vai trò anot và bịóxi hoác. kẽm đóng vai trò anot và bịoxi hoáD. sắt đóng vai trò catot và ion Iỉ+bịoxi hoá
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ặn mòn điện hoá thì trong quátrình ăn mòn, kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn (bị oxi hoá) làZn => Zn là anot :=>Chọ n c.
Câu 33. Dãy gồm các oxit đều bịAI khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr 20 3 B. PbO, K-A SnO
c. FeO, MgO, CuO _______D. Fe80 4> SnO, BaO______________
Hư ớ ng dẫ n g iả i Oxit cua kim loại kiềm, kiềm thổ và AI không bịkhử bởi Ah(K Na Li Cs; Ca Ba Sr Mg và Al)
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 75/86
Oxit của những kim loại khác như FeO, CuO, Cr-iOs bịkhử bởi Ai.=>Chọ n A.
Câu 34 . Tiế n hành các thí nghiộ m sau:
(1 ) Sục khí H2S vào dung dịch FeS04
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuS04
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2Si0.3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
r(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch A12(S0 4)3
(6 ) Nhỏ từ từ dưng dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch AỈ2(S0 4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3 __________ BJ5 _____________0 4 ____ ________ Đ _5 ___________
Hư ớ ng dẫ n giả i(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeS04
(6 ) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch AUCSQĩhLà hai phản ứng không sinh kết tủa=?Có 5 phản ứng sinh kết tủa=>Chọ n D.
Minh hoạ :
FeS04 + ft2S > (không xảy ra phẳn ứng)
H2S + C11SO4 — -> CuS-i + H2S04
2CO2 + Na2Si03 -------» 2NaHC03 + H2Si0 3i- + 2H20C0 2 + Ca(OH)2 dư ------- > CaCOsi + H20
3NH3 + Al3+ ------- > Ai(OH)3i + 3NH4+
Ba2+ + S042~ ------- > BaS04i ____________________________________
Câu 35. Este X no, đơ n chứ c, mạ ch hở , không có phả n ứ ng tráng bạ c. Đốcháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịchnước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ
phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tcacbon trong phân tử bằng nhau. Phần tràm khối lượng của oxi trong X là:
A. 43,24% B. 5 3 ,3 3% _______ c. 3 7 ,21% _______ D. 36,36%
Hư ở ng dẫ n g iả i
n0H- = 2nCa(OH,2 = 2 x °>22 = °>44 (mol)
Ta có: riị = nQỉr - nco > 0 ==> 0,44 > 0,ln
=> n < 4,4 => n = 4 hoặc n = 2 (loại vì X không tráng bạc) r=>X: C4ỈỈ8O2
76
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 76/86
=> % m0 = — .100%= 36,36%88
=>Chọ n D.
Kinh nghiệ m:
• n = 2 => este là HCOOCH3
®Sản phẩm có số’ c bằng nhau => este có số c chẵn.Câu 36. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HC1nhưng không tác dụng với đung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, AI, Cr B- Cu, Fe, AI c. Fe, Mg, AI D. Cu, Pb, Ag
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Có 4 kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội:Fe, AI, Cr, Mn vì chúng bịthụ động hoá trong dung dịch này =>Chọ n A.
Câu 37. Đ iện phân 500 ml dung dịch CuSO /1 0 ,2 M (điện cực trơ) cho đếnkhi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít _______ c. 0,56 lít D- 2,24 lít
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Ta có: n ,. = 0,5.0,2 :=0,1 > n„ =0,05Cu Cu 5
=>CuS04 dư; à catot chỉ có Cu2+ bị điện phân; ở anot H2O bị điện phânđược O2
Theo Đ LBT electron: 2 . n = 4. n,. => nn = 0,025 mol( u VJ,,
=> v0 =0 ,025.22,4 = 0,56 lít
=>Chọ n c .
Kỉnh nghiệ m cầ n nhỏ : Các bạn xem sơ đồ điện phân sẽ thấy rõ hơn
Catot AnotCu2+ + 2e — > Cu°
0,05 mol 0,1 moi 0,05 mol
2H20 - 4e — — > 0 2 + 4H+
0,1 mol 0,025 moi
Nhậ n xét: Đ ây ỉà câu hỏi rất dễ. Có thể dùng sơ đồ điện phân hoặcĐ LBT electron sẽ tính được thể tích khí oxi sinh ra.
ữ âll 38. Cho các dung dịch: C6H5 NH2 (anilin), CH3 NH2, NaOH, C2H5OH
và H2 NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi‘màu phenolphtalein là:
A. 3 B. 2 c. 4 D. 5
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 77/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i
C6ỈỈ5 NH2 (anilin) là bazơ rất yếu, không đổi màu phenoỉphtaleín.
H2 NCH2COOH có số nhóm -NH -2 và -COOIỈ bằng nhau nên không đổimàu phenolphtalein.
C2H5OH là ancol nên không đối màu phenolphtalein.
=> Hai chất còn lại (CH3NH2; NaOII) là bazơ nén hoá đỏ phenolphtalein.
Chọ n B.
Câu 39. Cho a lít dung dịch KOH có pll = 12,0 vào 8,00 lít dung dịchHCÌ có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 1] ,0. Giá trị của a là:
A. 0,12_________ B. 1,60 c . 1,78 D. 0,80
Hư ớ ng dẫ n g iả i
» Cách 1:
Với pH = 12 [H+] = 1CT12 => [OH"l = 10~2 --=>n =10'2 .a (moi)on
Với pH = 3 => [H+] = 10 3 => n r = 10 3.8 = 0,008 (mol)
Với pH = 11 => [H+] = 10"11 =x> [OH I = 10 :ỉ-> n 1 =10 3.(a + 8 ) (moi)
=> Sau phản ứng OH đư = 10'3 .(a + 8 }(moỉ>
OH bđ - O ir pớ = 0H-Jự o a . 10'2 - 8.10 10 ;ỉ(a + 8 ) => a = 1,78
9 Cách 2: Sơ đồ đường chéo với trường hợp bazơ dư (tính theo nồng độ moi//)
Ta có: IOH' u = 10 2 ; | 0 H 1 ,1„ = 10 5 ; = 10 11
= ^ Vjju = 10 1 0 'v * rH;>ii(B„] + [O H j v KI>li = i o " ; ĩõ ?
=> VKOII *1,777 » 1,78 lít
Chọ n c
Câu 40. Mộ t cố c nư ớ c có chứ a các ỉon : Na+ (0,02 moi), Mg2+ (0,02 mol)Ca2+ (0,04 mol), Cỉ (0,02 mol), HCO3 (0,10 moi) và S0^2~ (0,01 mol)
Đ un sôi cốc nước trên cho đên khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nướcòn lại trong cốc
A. có tính cứng toàn phần B. có tính cứng vĩnh cửu
c. là nước mềm __________ D. có tính cứng tạm thời
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Đ un nóng: 2HCO;i — £—> H20 + c o , + c o ;
0,1 0,05 .mol
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
W DAYKEMQUYNHON UCOZ COM
L
T
Đ
H
C
Đ
T
O
ÁN
L
Í
H
Ó
A
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 78/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 79/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 80/86
Hư ớ ng dẫ n giả i
Vì -nco = nH0 => anđehit no, đơn chức
2 < — = 2,5 < 4anđehit 5^
=> X là HCHO => 30 < My < 1,6.30 = 48
=> My = 44 (CHsCHO hay C2H40)
=>TỔ ng số nguyên tử trong Y là 7 (2C; 4H, 10) =>Chọ n B.
Câu 46. Khí nào sau đây không bị oxi hóa bở i nư ớ c Gia-ven ?
A. HCHQ B. H2S __________ c. C0 2 D. SP2 _________
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Khíkhông
bị oxi hóa bởi nước Gia-ven là khí có nguyên tô" có sô oxihoá dương cao nhất, đó là C02 (C+4).
Lư u ý: HCHO hay CH20 (c ); H2S ( s ); S02 ( s -> S ) => Chọ n c
Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, AI tác dụng với oxi dư khi đunnóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HC1 dư, khuấy kĩ, sau đó lấydung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kếttủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của z gồm:A. Fe20 3, CuO, Ag B. Fe20 3, CuO, Ag20
c. Fe20 3, AỈ2O3 D. Fe2 03, CuO
Hư ớ ng dẫ n g iả i
X = Cu, Ag, Fe, AI ° 2 > Y = CuO, Ag, Fe20 3j A120 3 — CuCl2,A g, FeCls, AICI3
Dung dịch : CuCl2, FeCỈ3, AICI3 0H'tlơ > Cu(OH)2>Fe(OH)3, NaA102
Kết tủa: Cu(OH)2, Fe(OH)s — > CuO, Fe20 3 (Z)
=>Chọ n Đ
Câu 48. Đ un sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu đượcsản phẩm hữu cơ là
A. propin. B. propan-2~ol c. propan D. propen
Hư ở ng dẫ n g iả i Khi đun sôi xảy ra phản ứng:
C3H7Br + KOH — ^ ‘loU° >CH3-CH=CH2 + KBr + H20
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L
TĐ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 81/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 82/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 83/86
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 84/86
Minh hoạ :
CH3CH2C1 + KCN -» CH3CH2CN + KC1
CH3CH2CN + 2H20 — CH3CH2COOH + NH3T
Câu 56. Day gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOHB. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOHc. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OHD. CH3COQH, CH2CICOOH, CHCl2COOH
Hư ớ ng dẫ n giả i R-COOH: mạch ankyl R càng dài thì lực axit càng yếuR(X)-COOH: X có độ âm điện càng lớn thì lực axit càng mạnh(với X là halogen)
Ta có: CH3COOH < CH2C1C00H < CHCl2COOH Chọ n Đ
Câu 57. Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử:
Cặp oxi hóa/khử
M24//M
X2’/ / x Y2X
z2t/ / z
E° (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34
Phản ứng nào sau đây xảy ra ?
A. X + z2+ -► x 2++ z B. X + M2+ -> x 2++ MC.Z + Y2+ -> z2++ Y D. z + M2+-> z2++ M
* N hận xét:
- E° càng nhỏ thì tính khử của kim loại càng lớn và E° càng lớn thìtính oxi hóa của ion kim loại càng lớn.
Hư ở ng dẫ n giả i
Tuân theo quy tắc a chỉxảy ra phản ứíig giữa 2 cặp oxi hóa - khử:
T — — ------- Theo phản ứng: X + z 2+ x 2++ z.
X z
Các phản ứng ở các phương án B, c, D không xảy ra. => Chọ n A
Câu 58. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(N03)2 dưthì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khíthải nhà máy có khí nào sau đây?
A- S02 ___________ B. C0 2 ________ c. H2S _________ D. NH3 ________
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 85/86
Hư ớ ng dẫ n g iả i
Màu đen là do xuất hiện tủa PbS => khí thải chứa H2S
Pb(N03 )2 + H2S -> PbS + 2 HNO3
=>Chọ n c .
Câu 59. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenỉuỉozơ đều có thể bị thủy phân.(2) Glucozơ , fructozơ , saccarozơ đề u tác dụ ng đư ợ c vớ i Cu(OH)-2 và có
khả năng tham gia phản ứ ng tráng .bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc p-glucozơ.
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, sô" nhận xét đúng là
A. 2_____________B- 5 c. 4 D. 3___________
Hư ớ ng dẫ n g iả i(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (đúng)(4) Phân tử xenluìozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc p-glucozơ (đúng)=> Có 2 phát biểu đúng
Chọ n A.
Câu 60. Hoà tan hoàn toàn 13,0 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư
thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khôi lượng muôi trong- dung dịch X là
A. 18,90 gam B. 37,80 gam c. 39,80 gam D. 28,35 gam
Nhậ n xét:13
- n« nhường = 2 .nz = 2 . ^ = 0,4 mol; neilháll = 0,02 moi00
- So s á n h n e nhường v à rie nhận đ ể xác d ịn h d u n g dịc h có NH4NO3 ?
- Dựa Đ LBT electron để suy ra nNHN0 .
Hư ớ ng dẫ n g iả i nz = 0 ,2 mol và nN= 0,02 moi
n e n h ư ờ n g > n e n h ận = > c ó t ạ o t h à n h N H 4 N O 3
Theo Đ LBT electron :
+ nNH4 N03 ^^>2.2 = 0,02.10 + 8 . n Nj. NOí
=> nNHN0 = 0,025 => m = 189.0,2 + 80.0,025 = 39,80 (gam)
=>Chọ n c.
CH ĐOẠN SÁCH GIẢI NHANH BẰNG NHIỀU CÁCH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÓA HỌC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LT
Đ
H
C
Đ
T
O
Á
N
L
Í
H
Ó
A
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/11/2019 Giải Nhanh Bằng Nhiều Cách Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hóa Học Tác giả : Quan Hán Thành
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-bang-nhieu-cach-de-thi-tuyen-sinh-dai-hoc-hoa 86/86