Giai doan phat trien

46
Các giai đoạn phát triển tâm ThS. Lê Thị Mai Liên

Transcript of Giai doan phat trien

Page 1: Giai doan phat trien

Các giai đoạn phát triển tâm lý

ThS. Lê Thị Mai Liên

Page 2: Giai doan phat trien

Các giai đoạn phát triển tâm lý• 3.1. Thai nhi• 3.2. Sơ sinh : 0 – 1 tuổi• 3.3. Tuổi nhà trẻ: 1 – 3 tuổi• 3.4. Tuổi mẫu giáo: 3 – 6 tuổi• 3.5. Nhi đồng: 6 -11 tuổi • 3.6. Thiếu niên: 11 – 15 tuổi• 3.7. Thanh niên; 15 – 25 tuổi• 3.8. Trưởng thành: 25 – 40 tuổi• 3.9. Trung niên: 40 – 60 tuổi• 3.10. Tuổi già: Từ 60 tuổi trở đi

Page 3: Giai doan phat trien

THAI NHI

• Quá trình phát triển của thai nhi trong bụng mẹ

• Sự phát triển của não bộ thai nhi

Page 4: Giai doan phat trien

Quá trình phát triển của thai nhi

• http://www.youtube.com/watch?v=jmeApKWXqPk

Page 5: Giai doan phat trien

Tuần thứ 8: Em bé bắt đầu có hình dạng. Tai và mặt, khe mang xuất hiện. Phôi thai được bao quanh bởi một màng ối. Ngón tay

và bàn tay được xác định, ngón chân cũng rõ ràng hơn và bắt đầu có chuyển động cơ bắp.

Page 6: Giai doan phat trien

Tuần 10: Mắt và tai đã xác định vị trí. Bộ xương cũng được xác định rõ ràng. Mũi đã sẵn sàng cho hơi thở đầu

tiên. Mắt khép hờ. Mí mắt sẽ đóng lại trong vài ngày tới.

Page 7: Giai doan phat trien

Tuần 16: Chân, tay và các ngón tay đã rõ ràng, móng tay cũng hình thành. Thời điểm này, thai nhi có thể đã biết mút ngón tay. Các thụ thể khứu giác đã phát triển hoàn thiện. Thai nhi có thể

phân biệt được hàng trăm mùi.

Page 8: Giai doan phat trien

Tuần thứ 18: Mẹ đã bắt đầu cảm nhận được sự chuyển động của thai nhi (thai máy). Mẹ có thể nghe thấy nhịp đập của tim thai trong bụng mẹ. Tại thời điểm này, thai nhi cũng bắt đầu

nghe. Chiều dài của thai nhi là 140-190 mm.

Page 9: Giai doan phat trien

Tuần thứ 24: Thai nhi đã biểu hiện được nhiều trạng thái cảm xúc: bĩu môi, cau mày...

Page 10: Giai doan phat trien

6 tháng: Thời điểm trước khi sinh khoảng 8-10 tuần nhưng thai nhi đã bắt đầu có cơ hội sống

sót khi ra đời.

Page 11: Giai doan phat trien

Tuần thứ 36: Thai nhi đã hình thành đầy đủ, làn da được bao phủ bởi lớp nhầy, độ dài của tóc trên đầu khoảng 25mm. Tín hiệu nội tiết được gửi đến cơ thể của người mẹ, báo hiệu những dấu hiệu cuối của thai

kỳ.

Page 12: Giai doan phat trien

Sự phát triển não bộ của thai nhi

• Tuần 3-4: 25.000 tế bào thần kinh được hình thành mỗi phút

• Tuần 8: đường mòn trên não; nhận kích thích

Page 13: Giai doan phat trien

Sự phát triển não bộ của thai nhi

• Tuần 20: chuyên biệt hóa TBTK- 5 giác quan• chiều dài vòng đầu tăng gấp 25 lần và thể tích tăng

gấp 60 lần so với tuần thứ 14• Tuần 20- cuối thai kỳ: não tăng gấp 6 lần cả về kích

thước và khối lượng, nhu cầu về năng lượng và dinh dưỡng cho não chiếm khoảng 70% tổng nhu cầu năng lượng của cơ thể.

Page 14: Giai doan phat trien

Sự phát triển não bộ của thai nhi

• 3 tháng cuối thai kỳ- 2 tuổi: 80% trọng lượng não người trưởng thành

• Tuần 28: nếp gấp, nếp cuộn, rãnh sâu vào cuối thai kỳ.

• Chào đời: Não của bé sẽ có đủ 100 tỷ tế bào thần kinh

Page 15: Giai doan phat trien

Các yếu tố tác động đến sự phát triển của thai nhi

Page 16: Giai doan phat trien

Yếu tố bảo vệ

• Đủ dinh dưỡng• Sức khỏe bà mẹ tốt• Tinh thần bà mẹ vui vẻ, thoải mái

Page 17: Giai doan phat trien

Yếu tố nguy cơ

• Thiếu dinh dưỡng• Mẹ sử dụng chất kích thích• Khó khăn tâm lý ở bà mẹ: Stress, lo âu, trầm cảm,

mất ngủ• Các vấn đề trong mối quan hệ gia đình, công

việc….vv• Bệnh lý cơ thể….vv• Tuổi của mẹ và bố• Tiền sử có vấn đề thai lưu, mất con….vv

Page 18: Giai doan phat trien

Các bất thường về phát triển

• Khiếm khuyết chức năng• Dị dạng• Sinh non

Page 19: Giai doan phat trien

Trẻ sơ sinhPhản xạ Tuổi xuất hiện Tuổi biến mất

PX bú mút Lúc sinh

PX Moro Lúc sinh 2 tháng

Đi/ bước Lúc sinh 2 tháng

Tìm kiếm (Rooting) Lúc sinh 4 tháng

Nắm lòng bàn tay Lúc sinh 5-6 tháng

Nắm lòng bàn chân Lúc sinh 9-12 tháng

Page 20: Giai doan phat trien

Tình trạng tri giác của trẻĐộ Mô tả Điều trẻ làm

1 Ngủ sâu Nằm yên không cử động

2 Ngủ nhẹ Cử động khi ngủ; giật mình khi có tiếng động

3 Mê ngủ Mắt bắt đầu nhắm; Có thể ngủ thiếp

4 Tỉnh yên Mắt mở ta, mặt sáng; Cơ thể yên lặng

5 Tỉnh hoạt động Mặt và cơ thể cử động

6 Khóc Khóc, có thể hét; Cơ thể cử động một các rất vô tổ chức

Page 21: Giai doan phat trien

Trẻ 1 tháng tuổiVận động Thị giác-Cử động cánh tay không đều, run rẩy-Đưa bàn tay ngang mắt và miệng-Cử động đầu từ bên này sang bên kia khi nằm sấp-Đầu ngã ra phía sau nếu không được vịn-Giữ bàn tay nắm chặt-Cử động phản xạ rất mạnh

-Tập trung ở khoảng cách 20-25 cm-Mắt nhìn bâng quơ và đôi khi lé-Thích mẫu hình trắng đen hoặc tương phản mạnh-Thích gương mặt người hơn các mẫu khác

Thính giác Khứu và Xúc giác

-Thính lực gần như trưởng thành-Nhận biết vài tiếng động-Có thể quay về phía những tiếng động và giọng nói của gia đình

-Thích mùi ngọt-Tránh mùi đắng hoặc chua-Nhận biết mùi hương của sữa mẹ-Thích cảm giác mềm hơn cứng-Ghét sờ đồ xô xảm, gồ ghề

Page 22: Giai doan phat trien

Trẻ 1- 3 tháng tuổiMốc Vận động

• Ngốc đầu và ngực khi nằm sấp• Nâng phần trên của thân với cảnh

tay khi nằm sấp• Duỗi chân và đá khi nằm sấp hoặc

ngửa• Mở và nắm bàn tay

• Đưa bàn tay vào miệng• Nắm và lắc đồ chơi bằng tay

Page 23: Giai doan phat trien

Trẻ 1- 3 tháng tuổiMốc Thị giác

• Nhìn gương mặt một cách tập trung

• Theo dõi các đồ vật đang di chuyển

• Nhận biết đồ vật và người quen thuộc ở một khoảng cách

• Bắt đầu sử dụng phối hợp bàn tay và mắt

Page 24: Giai doan phat trien

Trẻ 1- 3 tháng tuổi

Mốc Thính giác & lời nói Mốc xã hội/ cảm xúc

-Cười khi nghe giọng nói-Bắt đầu bập bẹ-Bắt đầu bắt chước vài âm thanh-Quay đầu hướng đến âm thanh

-Bắt đầu nở nụ cười xã giao-Thích chơi với người khác/ có thể khóc khi ngừng chơi-Biết hóng chuyện và bộc lộ giao tiếp bằng vẻ mặt và cơ thể-Bắt chước vài cử động (bập môi)-2-4 th trở đi: phức cảm hớn hở

Page 25: Giai doan phat trien

Trẻ 4- 7 tháng tuổiMốc Vận động

• Lăn cả hai chiều (trước đến sau, sau đến trước)

• Ngồi với sự hỗ trợ của bàn tay rồi sau đó không cần sự hỗ trợ

• Chịu toàn bộ sức nặng của cơ thể trên đôi chân

• Chuyển đồ vật từ bàn tay này qua bàn tay khác

• Dùng nắm tay để cào đồ vật

Page 26: Giai doan phat trien

Trẻ 4- 7 tháng tuổiMốc Thị giác

• Phát triển thị giác đầy đủ màu sắc

• Khả năng nhìn xa được hoàn thiện

• Khả năng bò theo những vật di chuyển cũng hoàn thiện

Page 27: Giai doan phat trien

Trẻ 4- 7 tháng tuổiMốc Ngôn ngữ và Nhận thức

Mốc ngôn ngữ Mốc nhận thức và cảm xúc-Đáp lại với tên của mình-Bắt đầu phản ứng với “không”-Biết phân biệt cảm xúc qua giọng nói-Đáp ứng với âm thanh bằng cách tạo nên âm thanh-Dùng giọng nói để diễn đạt sự hài lòng hoặc không hài lòng-Bập bẹ những chuỗi phụ âm b,m,p

-Tìm ra một phần đồ vật được cất giấu-Khám phá bằng tay và miệng-Cố gắng lấy những vật ngoài tầm với

-Thích trò chơi xã hội-Thú vị với hình ảnh trong gương-Đáp ứng với những biểu lộ cảm xúc của người khác

Page 28: Giai doan phat trien

Trẻ 8- 12 tháng tuổiMốc Vận động

• Tự ngồi mà không cần giúp đỡ• Bò ra phía trước bằng bung• Kiểm soát tư thế bàn tay và đầu

gối• Chuyển từ tư thế từ ngồi đến bò

hoặc nằm sấp• Tự kéo thân mình đến đứng lên• Vịn vào giường và đi được lẫm

chấm• Đứng trong chốc lát mà không

cần vịn• Có thể đi được hai hoặc ba bước

mà không cần vịn

Page 29: Giai doan phat trien

Trẻ 8- 12 tháng tuổiMốc Ngôn ngữ & Nhận thức

• Gia tăng sự chú ý lời nói• Đáp lại những yêu cầu đơn

giản bằng lời nói• Đáp ứng với tiếng “không”• Sử dụng những cử chỉ đơn

giản như lắc đầu để nói “không”

• Bập bẹ với sự trôi chảy• Nói “ba ba” và “ma ma”• Sử dụng từ cảm thán “oh oh”• Cố gắng bắt chước từ ngữ

• Thám hiểm những vật thể theo nhiều cách khác nhau (lắc, đập, ném, thả)

• Dễ dàng tìm ra vật được cất giấu

• Nhìn đúng hình ảnh được gọi tên

• Bắt chước cử chỉ• Bắt đầu sử dụng chín hxã

những đồ vật (uống bằng ly, chải tóc)

Page 30: Giai doan phat trien

Trẻ 8- 12 tháng tuổiMốc cảm xúc- xã hội

• Nhút nhát hoặc lo lắng với người lạ• Khóc khi ba mẹ bỏ một mình• Thích bắt chước người khác trong

khi chơi• Biểu lộ những sở thích đặc biệt với

một số người và đồ chơi• Có thể lo lắng trong một số tình

huống• Bám mẹ và người chăm sóc chính• Lặp lại những âm thanh hoặc cử chỉ

để gây sự chú ý• Tự ăn bằng ngón tay• Duỗi tay hoặc chân để giúp khi được

mặc quần áo

Page 31: Giai doan phat trien

Trẻ 2 tuổiMốc vận động thô

• Đi một mình• Kéo đồ chơi sau lưng trẻ khi đi• Mang đồ chơi người lớn hoặc

nhiều đồ chơi khi đi• Bắt đầu chạy• Đứng trên đầu ngón chân• Đá banh• Leo lên xuống bàn ghế mà

không cần giúp đỡ• Leo lên xuống cầu thang bằng

cách vịn

Page 32: Giai doan phat trien

Trẻ 2 tuổiMốc vận động tinh, kỹ năng bàn tay & ngón tay

• Vẽ nguệch ngoạc tự phát• Trút vật chứa để đổ vật ra• Xây dựng tháp với 4 khối

hoặc hơn• Có thể dùng một bàn tay

thường hơn bàn tay kia

Page 33: Giai doan phat trien

Trẻ 2 tuổiMốc ngôn ngữ (ngôn ngữ tiếp nhận/ diễn đạt)

• Hiểu: chỉ đồ vật hay tranh ảnh khi được xướng tên

• Nhận biết tên của những người trong gia đình, đồ vật và những phần cơ thể

• 15-18th: Nói nhiều từ đơn• 18-24th: dùng câu đơn giản• Dùng câu hồm 2-4 từ (tô

mẹ…; mẹ ăn• Theo các hướng dẫn đơn giản• Lặp lại những từ nghe trong

câu chuyện

Page 34: Giai doan phat trien

Trẻ 2 tuổiMốc nhận thức

• Tìm được vật giấu dưới 2 hoặc 3 cái nắp

• Bắt đầu lựa ra theo hình dạng và màu sắc

• Bắt đầu chơi giả bộ

Page 35: Giai doan phat trien

Trẻ 2-3 tuổiMốc vận động thô

• Trèo giỏi• Lên xuống cấu thang, thay

đổi bàn chân• Đá banh• Chạy dễ dàng• Đạp xe ba bánh• Nghiêng mình dễ dàng mà

không ngã

Page 36: Giai doan phat trien

Trẻ 2-3 tuổiMốc vận động tinh

• Vẽ nghuệch ngoạc đường dọc, ngang, tròn với bút mực, chì

• Lật từng trang sách• Xây tháp với hơn 6 khối• Cầm bút trong tư thế viết• Xiết chặt và tháo nắp lọ….• Xoay tay cầm để mở cửa

Page 37: Giai doan phat trien

Trẻ 2-3 tuổiMốc ngôn ngữ

• Tuân theo một mệnh lệnh gồm 2-3 từ

• Nhận biết và xác định hầu hết các đồ vật và hình ảnh thông thường

• Hiểu đa số câu• Hiểu mối quan hệ (trên, trong,

dưới)• Dùng câu với 4-5 từ• Có thể nói tên, tuổi, phái• Dùng đại từ (con,của con,

chúng mình….)

Page 38: Giai doan phat trien

Trẻ 2-3 tuổiMốc nhận thức

• Chọn một đồ vật trong bàn tay phù hợp với hình trong sách

• Chơi giả vờ với búp bê thú vật và người khác

• Xếp đồ chơi theo hình dạng và màu sắc

• Hoàn thành ghép hình với 3 hoặc 4 mảnh

• Hiểu khái niệm “hai”

Page 39: Giai doan phat trien

Trẻ 2-3 tuổiMốc cảm xúc- xã hội

Cảm xúc• Biểu lộ tình cảm một cách

cởi mở• Biểu lộ nhiều tình cảm khác

nhau• Dễ dàng xa cách cha mẹ

Xã hội• Bắt chước người lớn và bạn

cùng chơi• Tự phát tỏ tình cảm với

những bạn cùng chơi trong gia đình

• Có thể thay phiên trong trò chơi điện tử

• Hiểu khái niệm “ của tôi” và “của người khác”

Page 40: Giai doan phat trien

Dấu hiệu cảnh báo về phát triển của trẻ từ 1-3 thángHội nhi khoa Hoa Kỳ (1998)

• Còn phản xạ moro sau 4 tháng• Có vẻ không đáp ứng với âm thanh

to• 2th: Không chú ý đến bàn tay 2

tháng• 2th: Không cười với giọng nói của

người lớn• 2-3th: không theo dõi đồ vật di

chuyển với mắt• 3th: không nắm và cầm đồ vật• 3th: không thể giữ vững đầu• 3th: không với và nắm đồ chơi• 2-4th: không bập bẹ• 4th: không đưa đồ vật vào miệng

• 4th: Bắt đầu bập bẹ nhưng ko thử bắt chước bất kỳ âm thanh nào

• 4th: Không đẩy xuống với chân khi bàn chân được đặt trên một mặt cứng

• Có khó khăn để cử động 1 hoặc 2 mắt trong bất cứ hướng nào

• Thường có mắt lé (thỉnh thoảng có mắt lé là bình thường trong các tháng đầu)

• Không chú ý gương mặt lạ hoặc có vẻ rất sợ gương mặt lạ

• Còn phản xạ cứng cổ lúc 4-5 tháng

Page 41: Giai doan phat trien

Dấu hiệu cảnh báo về phát triển của trẻ từ 4-7 thángHội nhi khoa Hoa Kỳ (1998)

• Có vẻ rất co cứng với những cơ bắp rắn chắc

• Có vẻ rất mềm mại, quá thả lỏng• Đầu còn ngã ra phía sau khi cơ

thể được kéo vào vị trí ngồi• Lấy đồ vật bằng một tay• Từ chối sự âu yếm• Không tỏ tình cảm với người

chăm sóc trẻ• Không tỏ vẻ thích thú với những

người xung quanh• Một hoặc hai mắt đồng loạt liếc

vào trong hay ngoài

• Khóc dai dẳng, chảy nước mắt hoặc nhạy cảm với ánh sáng

• Không phản ứng với những âm thanh xung quanh

• Có khó khăn trong việc đưa đồ vật vào miệng

• 4th: Không quay đầu để định vị âm thanh

• 5th: Không lật cả hai hướng (trước ra sau hoặc sau ra trước)

• Có vẻ khóc đêm sau 5 tháng tuổi• 5th: Không cười một cách tự phát • 6th: không thể ngồi khi được giúp

Page 42: Giai doan phat trien

Dấu hiệu cảnh báo về phát triển của trẻ từ 4-7 thángHội nhi khoa Hoa Kỳ (1998)

• 6th: không cười lớn hoặc tạo ra những âm thanh ré lên• 6-7th: Không chủ động với các vật thể• Chưa thể nhìn theo những đồ vật với cả hai mắt ở giới hạn

gần hoặc xa lúc 7th

• 7th: Không đỡ được một sức nặng trên đôi chân• 7th: Không cố gắng thu hút sự chú ý qua những hành động • 8th: chưa bập bẹ

Page 43: Giai doan phat trien

Dấu hiệu cảnh báo về phát triển của trẻ từ 8-12 thángHội nhi khoa Hoa Kỳ (1998)

• Không bò• Kéo lê một phần cơ thể trong khi bò

(quá 1 tháng)• Không thể đứng khi được giúp đỡ• Không tìm được những vật được

giấu đi trong lúc trẻ nhìn thấy• Không nói được những từ đơn như

“ba” hoặc “mᔕ Không học để dùng cử điệu như vẫy

tay, lắc đầu• Không chỉ vào đồ vật hoặc bức tranh

Page 44: Giai doan phat trien

Dấu hiệu cảnh báo về phát triển của trẻ từ 2-3 tuổiHội nhi khoa Hoa Kỳ (1998)

• Thường ngã và khó leo cầu thang• Chảy nước bọt kéo dài hoặc lời nói rất

không rõ ràng• Không có khả năng xây tháp với hơn 4 khối• Khó thao tác những đồ vật nhỏ• Không có khả năng chép một vòng tròn lúc

3 tuổi• Không có khả năng giao tiếp bằng câu ngắn• Không tham gia chơi “giả vờ”• Thất bại trong việc hiểu những hướng dẫn

đơn giản• Ít quan tâm đến trẻ khác• Rất khó tách ra khỏi mẹ

Page 45: Giai doan phat trien

Dấu hiệu cảnh báo về phát triển của trẻ từ 3-4 tuổiHội nhi khoa Hoa Kỳ (1998)

• Không thể ném banh qua bàn tay• Không thể nhảy tại chỗ• Không thể cưỡi xe đạp• Không thể nắm cây bút giữa ngón

cái và các ngón khác• Khó vẽ nguệch ngoạc• Không thể chất 4 khối• Còn ôm chặt hoặc khóc khi cha mẹ

rời khỏi trẻ• Không thấy thích thú với các trò

chơi tương tác• Không quan tâm đến các trẻ khác

• Không đáp ứng với những người ngoài gia đình

• Không tham gia trò chơi tưởng tượng

• Phản kháng khi mặc quần áo, ngủ, đi vệ sinh

• Tấn công mà không tự kiểm soát khi giận giữ hoặc buồn phiền

• Không thể chép một vòng tròn• Không dùng câu với hơn 3 từ• Không dùng sở hữu “của

con””của …(người khác)” một cách thích hợp

Page 46: Giai doan phat trien

Dấu hiệu cảnh báo về phát triển của trẻ từ 4-5 tuổiHội nhi khoa Hoa Kỳ (1998)

• Hay biểu lộ hành vi rất sợ hãi, nhút nhát, hung hăng, lo lắng

• Khó tách khỏi cha mẹ/ Phản kháng nhiều

• Lo lắng và không có khả năng tập trung về bất kỳ hoạt động nào quá 5 phút

• Ít quan tâm chơi với trẻ khác• Né tránh trẻ/ người khác• Hiếm khi dùng tưởng tượng

hoặc bắt chước chơi

• Thờ ơ, thụ động, không tham gia đa số hoạt động

• Không biểu hiện nhiều cảm xúc• Có vấn đề trong ăn, ngủ, vệ sinh• Không thể phân biệt giữa tưởng

tượng và thực tế