Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động...

81
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 1 CHƢƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA Câu 1.1: Trong một dao động điều hòa thì: A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ Câu 1.2: Pha của dao động được dùng để xác định: A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động Câu 1.3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Câu 1.4: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ. C. Trễ pha 2 so với li độ. D. Sớm pha 2 so với li độ. Câu 1.5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì: A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa. B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. Câu 1.6: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi: A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều. Câu 1.7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo t và có A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. Câu 1.8: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì 2 T . Câu 1.9: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạn g cos có: A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu. Câu 1.10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc. C. sớm pha 2 so với vận tốc. D. trễ pha 2 so với vận tốc. Câu 1.11: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình sin( ) x A t thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số: A. ' B. ' 2 C. ' 2 D. ' 4 Câu 1.12: Một vật dao động điều hòa với phương trình sin( ) x A t . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi A. 4 T t B. 2 T t C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng. Câu 1.13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ vị trí M đến N chất điểm c ó: A. vận tốc không thay đổi B. gia tốc không thay đổi C. vận tốc đổi chiều một lần D. gia tốc đổi chiều 1 lần Câu 1.14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ? A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. khi gia tốc có độ lớn cực đại C. khi li độ bằng không D. khi pha cực đại Câu 1.15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 1.16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục toaq độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ M đến N chất điểm có A. vận tốc không thay đổi B. Gia tốc không thay đổi C. vận tốc đổi chiều một lần D. Gia tốc đổi chiều 1 lần Câu 1.17. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ? A. khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại C. khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại Câu 1.18. Trong dao động điều hòa A. Vận tốc của vật hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật

Transcript of Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động...

Page 1: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

1

CHƢƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA

Câu 1.1: Trong một dao động điều hòa thì:

A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ

B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian

D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ

Câu 1.2: Pha của dao động được dùng để xác định:

A. Biên độ dao động B. Tần số dao động

C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động

Câu 1.3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.

B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.

C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.

D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.

Câu 1.4: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.

C. Trễ pha 2

so với li độ. D. Sớm pha

2

so với li độ.

Câu 1.5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:

A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.

B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.

Câu 1.6: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:

A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.

Câu 1.7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng

biến đổi điều hoà theo t và có

A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.

Câu 1.8: Gia tốc trong dao động điều hòa

A. luôn luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.

C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì 2

T.

Câu 1.9: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng cos có:

A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.

Câu 1.10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha 2

so với vận tốc. D. trễ pha

2

so với vận tốc.

Câu 1.11: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình sin( )x A t thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa

với tần số:

A. ' B. ' 2 C. '2

D. ' 4

Câu 1.12: Một vật dao động điều hòa với phương trình sin( )x A t . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi

A. 4

Tt B.

2

Tt C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.

Câu 1.13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ vị trí M đến N chất điểm có:

A. vận tốc không thay đổi B. gia tốc không thay đổi

C. vận tốc đổi chiều một lần D. gia tốc đổi chiều 1 lần

Câu 1.14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?

A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. khi gia tốc có độ lớn cực đại

C. khi li độ bằng không D. khi pha cực đại

Câu 1.15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

Câu 1.16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục toaq độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ M đến N chất điểm có

A. vận tốc không thay đổi B. Gia tốc không thay đổi

C. vận tốc đổi chiều một lần D. Gia tốc đổi chiều 1 lần

Câu 1.17. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?

A. khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại

C. khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại

Câu 1.18. Trong dao động điều hòa

A. Vận tốc của vật hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật

B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật

Page 2: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

2

C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật D. Cả 3 đều

đúng

Câu 1.19. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi

A. vật qua vị trí cân bằng B. Li độ cực tiểu

C. Vận tốc cực đại D. Vận tốc cực tiểu

Câu 1.20. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. sớm pha hơn li độ là 2

B. trễ pha hơn li độ là

2

C. Ngược pha so với li độ D. Cùng pha với li độ

Câu 1.21. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi

A. sớm pha hơn gia tốc là 4

B. trễ pha so với gia tốc là

2

C. ngược pha so với gia tốc D. cùng pha so với gia tốc

Câu 1.22. Dao động điều hòa đổi chiều khi

A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng không

C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

Câu 1.23. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ?

A. Khi t=0 B. Khi t = T/4 C. Khi t = T/2 D. Khi vật qua vị trí cân bằng

Câu 1.24. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?

A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi li độ bằng không.

C. Khi pha cực đại; D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.

Câu 1.25. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?

A. Khi li độ lớn cực đại. B. Khi vận tốc cực đại.

C. Khi li độ bằng không D. Khi vận tốc bằng không.

Câu 1.26. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.

B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.

C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.

D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.

Câu 1.27. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động đ/hoà là sai?

A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.

B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.

C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.

Câu 1.28. Phát nào biểu sau đây là không đúng?

A. Công thức2kA

2

1E cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.

B. Công thức2

maxmv2

1E cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.

C. Công thức22Am

2

1E cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.

D. Công thức 22

t kA2

1kx

2

1E cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.

Câu 1.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cơ năng của d/động điều hoà luôn bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 1.30. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( t ) (m) , mét là thứ nguyên của đại lượng

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( t ). D. Chu kỳ dao động T.

Câu 1.31. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( t ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( t ). D. Chu kỳ dao động T.

Câu 1.32. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( t ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( t ). D. Chu kỳ dao động T.

Câu 1.33. Trong dao động điều hoà x = Acos( t ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).

C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).

Câu 1.34. Trong dao động điều hoà x = Acos( t ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2cos(ωt + φ).

C. a = - Aω2cos(ωt + φ). D. a = - Aωcos(ωt + φ).

Câu 1.35. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 1.36. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là

A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. vmax = - ω2A.

Page 3: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

3

Câu 1.37. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là

A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. amax = - ω2A.

Câu 1.38. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

Câu 1.39. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.

C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 1.40. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.

C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

Câu 1.41. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.

C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

Câu 1.42 Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với vận tốc.

D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2 so với vận tốc.

Bài 2. CON LẮC LÕ XO Câu 2.1: Tìm phát biểu sai:

A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.

B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.

C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.

D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.

Câu 2.2. Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là

A. 2k

Tm

B. 1

2

kT

m C.

1

2

mT

k D. 2

mT

k

Câu 2.3. Cơ năng của vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng ½ chu kì dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

Câu 2.4: Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.

C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng.

Câu 2.5: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa

A. chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng

B. tần số tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo

C. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng lực đàn hồi của lò xo

D. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân

bằng

Câu 2.6: Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hòa:

A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.

D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

Câu 2.7: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l .

Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:

A. 2g

Tl

B. 2l

Tg

C. 2k

Tm

D. 1

2

mT

k

Câu 2.8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật DĐĐH?

A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.

B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.

C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.

D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.

Câu 2.9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f, động năng của nó:

A. biến thiên tuần hòan theo thời gian với tần số 2

f

B. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí có li độ bằng 2

A

C. tỉ lệ thuận với bình phuơng biên độ của vật

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2f

Câu 2.10. Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa:

A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần

B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần

C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu

D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng

Page 4: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

4

Câu 2.11. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:

A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ;

B. Động năng vào thời điểm ban đầu;

C. Thế năng ở vị trí biên; D. Động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 2.12. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.

D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.

Câu 2.13. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 2.14. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ

A. k

m2T ; B.

m

k2T ; C.

g

l2T ; D.

l

g2T

Câu 2.15. Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc so với mặt phẳng ngang, gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối

lượng m, có độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l . Tần số của nó được tính bởi công thức

A. 2sin

lf

g

B. 2

lf

g

C.

1 sin

2

gf

l

D. 2

kf

m

Bài 3. CON LẮC ĐƠN

Câu 3.1: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.

A. Khối lượng của con lắc. B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.

C. Biên độ dao động của con lắc. D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.

Câu 3.2: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động đ/h.

A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.

C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ.

Câu 3.3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) ?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

C. Khi vật nặng qua VT cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng dây

D. Với dao động có biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

Câu 3.4: Chọn câu đúng:

A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.

B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.

C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.

D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ

Câu 3.5: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( sin ) là:

A. 1

2

lT

g B.

1

2

gT

l C. 2

lT

g D. 2

lT

g

Câu 3.6: Chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:

A. thay đổi chiều dài của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường

C. tăng biên độ góc đến 030 D. Thay đổi khối lượng của con lắc

Câu 3.7: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc 0 . Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao

nhiêu ?

A. 0(1 cos )gl B. 02 osglc C. 02 (1 cos )gl D. 0osglc

Câu 3.8: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như

dao động điều hòa khi nào ?

A. Khi 0

060 B. Khi

0

045

C. Khi 0

030 D. Khi

0 nhỏ sao cho

0 0sin (rad)

Câu 3.9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (0

015 ). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?

A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc

B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc

C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động

D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc

Câu 3.10: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0

nhỏ (0 0

sin (rad)). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế

năng của con lắc ở li độ góc nào sau là sai?

A. (1 cos )tW mgl B. cos

tW mgl

C. 2

2 sin

2tW mgl

D.

21

2tW mgl

Page 5: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

5

Câu 3.11: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0

090 . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là

sai ?

A. 2

1(1 cos )

2

W mv mgl B. 0

(1 cos )W mgl

C. 2

1

2m

W mv D. 0

cosW mgl

Câu 3.12: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc 0

. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì tốc độ của

con lắc được tính bằng công thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát

A. 0

2 (cos cos )v gl B. 0

(cos cos )v gl

C. 0

2 (cos cos )v gl D. 2 (1 cos )v gl

Câu 3.13. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc

vào

A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g.

Câu 3.14. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ

A. k

m2T ; B.

m

k2T ; C.

g

l2T ; D.

l

g2T

Câu 3.15. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:

A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.

Câu 3.16. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC

Câu 4.1: Đối với một vật dao động cưỡng bức:

A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.

B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.

C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.

D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.

Câu 4.2: Dao động tự do là dao động có:

A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.

D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.

Câu 4.3: Chọn câu sai:

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.

Câu 4.4: Dao động tắt dần là một dao động có:

A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.

Câu 4.5: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.

Câu 4.6: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc

A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.

Câu 4.7: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:

A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.

B. Dao động của quả lắc đồng hồ.

C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Cả B và C.

Câu 4.8: Chọn câu trả lời sai

A. Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn

C. Khi cộng hưởng dao độn: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động

D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

Câu 4.9: Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của

A. dao động tắt dần B. tự dao động

C. cộng hưởng dao động D. dao động cưỡng bức

Câu 4.10: Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức

A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng T

B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T

Page 6: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

6

C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và

tần số riêng cả hệ f0

Câu 4.11: Dao động cưỡng bức:

A. là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo t

B. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi

C. là dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát

D. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính

Câu 4.12: Chọn câu phát biểu sai. Đồng hồ quả lắc:

A. là một hệ tự dao động

B. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức

C. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ

D. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do

Câu 4.13: Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động:

A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực

Câu 4.14: Chọn câu phát biểu sai

A. Hiện tượng đặc biệt xẩy ra trong dao động cưỡng bức khi biên độ cưỡng bức tăng đột ngột gọi là hiện tượng cộng hưởng

B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng hay

gần bằng tần số riêng của hệ f0

C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc lực ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

D. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại

Câu 4.15: Trong dao động duy trì:

A. Lực tác dụng là nội lực, có tần số bằng tần số riêng f0 của hệ

B. Tần số dao động không đổi bằng tần số riêng f0 của hệ

C. Biên độ là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 4.16: Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân một cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển

động của đu trong trường hợp đó là

A. dao động cưỡng bức B. dao động duy trì

C. cộng hưởng dao động D. dao động tắt dần

Câu 4.17: Điều kiện của cộng hưởng dao động là

A. Hệ phải dao động tự do B. Hệ phải dao động cuỡng bức

C. Hệ phải dao động tắt dần D.Hệ phải dao động điều hòa

Câu 4.18. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.

C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.

D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

Câu 4.19. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

Câu 4.20. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu 4.21. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 4.22. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ

D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

Câu 4.23. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 4.24. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.

B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.

C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.

D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

Câu 4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

Page 7: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

7

Câu 4.26. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:

A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.

C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.

Câu 4.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu 4.28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.

D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.

5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

Câu 5.1: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:

A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.

B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.

C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.

D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.

Câu 5.2: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:

A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.

B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 2

D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

Câu 5.3: Hai dao động điều hòa: 1 1 1

2 2 2

sin( )

sin( )

x A t

x A t

. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:

A. 2 1( ) (2 1)k B. 2 1 (2 1)2

k

C. 2 1( ) 2k D. 2 14

Câu 5.4. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:

A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất; B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai;

C. Tần số chung của hai dao động thành phần D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần

Câu 5.5: Biên độ của dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào

A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất B. biên độ của dao động thành phần thứ hai

C. tần số chung của 2 dao động thành phần D. độ lệch pha của 2 dao động thành phần

Câu 5.6: Hai dao động thành phần ngược nhau khi:

A. 2 1 2k B.

2 1 k C. 2 1 (2 1)2

k

D. 2 1 (2 1)k

Câu 5.7: Hai dao động thành phần ngược nhau khi:

A. 2 1 2n B.

2 1 n C. 2 1 ( 1)n D.

2 1 (2 1)n

Câu 5.8: Chọn câu trả lời sai . Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương,

cùng tần số và có biên độ thỏa mãn

A. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha: 1 2A A A

B. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha: 1 2A A A

C. Nếu 2 dao động thành phần vuông pha: 2 2

1 2A A A

D. Nếu 2 dao động thành phần cùng biên độ bằng A0 và lệch pha nhau 1200 thì biên độ tổng hợp bằng A0

Câu 5.9. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A. 2n (với nZ). B. (2 1)n (với nZ).

C. (2 1)

2

n

(với nZ). D. (2 1)

4

n

(với nZ).

Câu 5.10. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương,

cùng tần số

A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.

B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.

D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƢƠNG 1

Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số bằng tần số dao động riêng

Câu 2: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải

Page 8: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

8

A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn. D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí CB) thì:

A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.

D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

D. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.

D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

Câu 6: Khi động năng của con lắc lò xo gấp n lần thế năng thì

A. A

nx

1 B.

1

n

Ax C.

A

nx D.

n

Ax

Câu 7: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì

A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.

C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Các câu A, B và C đều đúng.

Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và 3 A được biên độ tổng hợp là 2A. Hai dao

động thành phần đó

A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau.

C. lệch pha 3

. D. lệch pha

6

.

Câu 9: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc

dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:A.

F = K(A – l ) B. F = Kl + A C. F = K(l + A) D. F = KA +l

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Câu 11: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:

A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

C. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.

D. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.

Câu 12: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về VTCB

C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.

D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), sau một chu kì thì

A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. li độ vật không trở về giá trị ban đầu.

Câu 14: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

Câu 15: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng

A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.

Câu 16: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa

A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.

C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà

A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.

C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc.

Page 9: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

9

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm bất kì.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.

B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.

C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động

năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là đúng?

A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.

B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.

C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T. D. Không biến đổi theo thời gian.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là không đúng?

A. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.

B. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.

C. phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.

D. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu 24: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. Biên độ của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường.

C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ

D. Pha ban đầu của ngoại lực.

Câu 25: Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân

bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo

A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0 B. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A

C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo

D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng

Câu 26: Nguyên nhân gây ra d/động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:

A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu 28: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

B. không đổi vì chu kì của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

C. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.

D. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

Câu 29: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số A. f. B. 2f.

C. 0,5f. D. 4f.

Câu 30: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động

thành phần

A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. lệch pha 2/3. D. cùng pha.

Câu 31: Tần số dao động của con lắc đơn là

A. l

g2f B.

g

l

2

1f

C.

1

2

gf

l D.

k

g

2

1f

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng

m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.

Page 10: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

10

Câu 33: Một vật dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi

được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 4

T là? A.

4

A. B.

2

A. C. A . D. 2A .

Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ

góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:

A.

22 2

0

v=α -α

gl B. α2 =

2

0 - glv2. C. 2

0 = α2 + 2

2v

. D. α2 =

2

0 - l

gv2

.

Câu 35: Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:

A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.

C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.

D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Câu 36: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 37: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

Câu 38: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:

A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương

B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần

C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương

D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm

Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì

A. gia tốc và vận tốc không đổi chiều. B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều

C. gia tốc và vận tốc đổi chiều. D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

B. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.

C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên d/đ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 41: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là?A. pha ban đầu. B. tần số dao động.

C. biên độ dao động. D. tốc độ cực đại.

Câu 42: Chọn câu ĐÚNG: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:

A. tăng 16 lần khi biên độ dao động tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.

B. giảm 4 lần khi biên độ dao động giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.

C. giảm 9/4 lần khi biên độ dao động giảm 9 lần và tần số tăng 3lần.

D. giảm 25/9 lần khi biên độ dao động giảm 3 lần và tần số tăng 5 lần.

Câu 43: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng:

A. 3

2

A B.

2

A C.

3

A D. A 2

Câu 44: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực

điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc

là A. T2 =

2

1T B. T2 = T1 3 C. T2 =

3

1T. D. T2 = T1 + 3 .

Câu 45: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua VTCB có tốc độ là v0 thì lực căng dây có biểu thức

A. T = mg - 2

2

0mv B. T = mg +

l

mv2

0 C. T = mg -

l

mv2

0 D. T = mg

Câu 46: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe

chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a . Với góc được tính theo công thức

tana

g , hệ thức giữa T và T’ là:

A. 'os

TT

c B. ' osT T c C. ' osT Tc D. '

os

TT

c

Câu 47: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi

lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với

chu kì T’ bằng

Page 11: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

11

A. T 2 . B. 2

T. C.

2T

3. D. 2T.

Câu 48: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amaxx, Wđmax, lần lượt là độ lớn vận

tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là

không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?

A. T =

max

A2π

v. B. T =

dmax

m2π.A

2W. C. T =

max

A2π

a

. D. T = 2 22π. A + x

v

Câu 49: Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo vào lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với tần

số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau rồi treo vật nặng vào thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu?

A. .2

2

2

1 ff B. .2

2

2

1 ff C. .21

21

ff

ff

D. .

21

21

ff

ff

Câu 50: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí động năng bằng thế năng

với tốc độ đang tăng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian là T

8, vật đi được quãng đường bằng

2

2A.

B. Sau thời gian là T

4, vật đi được quãng đường bằng A.

C. Sau thời gian là T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

D. Sau thời gian là T

2, vật đi được quãng đường bằng 2A.

Câu 51: Con lắc lò xo (m1 ; k) có tần số 1f ; con lắc (m2 ; k) có tần số 2f . Con lắc 1 2( );m m k có tần số f tính bởi biểu thức nào ?

A. 1 2

1 2

..

f f

f f B. Một biểu thức khác C.

1 2

2 2

1 2

..

f f

f f D.

2 2

1 2 .f f

Câu 52: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A?

A B

C D

Câu 53: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là

A. T

A23 B.

T

A32 C.

T

A

2

9 D.

T

A33

Câu 54: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có

khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2

thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng

A.

2 2

1 2T T+ .

3 2 B.

2

2

2

1 32 TT C. 2 2

1 23T + 2T . D.

2 2

1 2T T+ .

2 3

Câu 55: Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát

giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là:

A. T = 2πl

g(k+1)cos B. T = 2π

l

gcos .

C. T = 2π l

gcos k2 +1

. D. T = 2π lcos

g k2 +1

Câu 56: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi

vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng

A.

2 2 2 2

1 2 2 1

2 2

1 2

v x v xA

v v

B.

2 2 2 2

1 2 2 1

2 2

1 2

v x v xA

v v

a

0 x

-A +A

a

-A 0 +A x

a

+A

-A 0 x

a

-A 0 +A x

Page 12: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

12

C.

2 2 2 2

1 2 2 1

2 2

1 2

v x v xA

v v

D.

2 2 2 2

1 2 2 1

2 2

1 2

v x v xA

v v

Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi li độ 2

Ax thì tốc độ của vật bằng:

A. vmax B. vmax/2 C. ax3. / 2mv D. ax / 2mv

Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ

2

Ax đến điểm có tọa độ

2

Ax là:

A. T/24 B. T/16 C. T/6 D. T/12

Câu 59: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O

đến Q rồi đến E là :

A. 5T/6 B. 5T/12 C. T/12 D. 7T/12

Câu 60: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O

đến P rồi đến E là :

A. 5T/6 B. 5T/8 C. T/12 D. 7T/12

Câu 61: Một co lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu cắt bỏ một nửa chiều dài của lò xo và giảm

khối lượng m đi 8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ

A.tăng 2 lần B.giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D.tăng 4 lần

Câu 62: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình cosx A t . Thời điểm lần thứ 2 thế năng bằng 3 lần động năng là

A. 12

B.

5

6

C.

0,25

D.

6

Câu 63: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình cos6

x A t cm

, t đo bằng giây. Thời điểm lần thứ 3 thế năng bằng

động năng là

A. 13

12

B.

12

C.

37

12

D.

25

12

Câu 64: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha /2 so với vận tốc.

C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha /2 so với vận tốc.

Câu 65: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha /2 so với li độ.

C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.

Câu 66: Dao động cơ học đổi chiều khi

A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng không.

C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều.

Câu 67: Một dđđh có phương trình x = Acos(t + ) thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số

A. ’ = . B. ’ = 2. C. ’ = 2

. D. ’ = 4.

Câu 68: Trong dao động điều hòa x = Acos( t ), phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB.

Câu 69: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng

m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 70: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Biên độ giảm dần theo thời gian B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian

C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian

D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh

Câu 71: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật

B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật

C. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật

D. lực cản của môi trường tác dụng lên vật

Câu 72: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

A. Tần số của lực cưỡng bức bằng với tần số riêng của hệ.

B. Tần số dao động bằng với tần số riêng của hệ.

C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.

D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

Page 13: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

13

Câu 73: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giãm 2 lần.

A. tăng 2

3lần B. giãm

3

2lần C. tăng

4

9lần D. giãm

9

4lần

Câu 74: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó?A. giảm 4 lần. B.

giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.

Câu 75: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ

A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.

Câu 76: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 77: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :

A.

2 22

4 2

v aA

. B. 1

2

max

2

2

max

22

v

a

v

v

C. 12

max

2

2

max

22

a

a

a

v. D.

2 22

2 4

aA

v

.

Câu 78: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi

lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với

chu kì T’ bằng? A. 2T. B. T 2 C.T/2 . D. T/ 2 .

C©u 79. Lực hồi phục trong dao động điều hoà không có tính chất nào sau đây

A. Luôn hướng về vị trí cân bằng C. tỷ lệ thuận với li độ dao động

B. Có bản chất là lực đàn hồi D. đạt giá trị cực đại khi vật ở biên

Câu 80: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:

A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = 2kπ C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 D. φ2 – φ1 = π/4

Câu 81: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giãm 2 lần.

A. tăng 2

3lần B. giãm

3

2lần C. tăng

4

9lần D. giãm

9

4lần

Câu 82: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm B. động năng của chất điểm giãm

C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng

Câu 83: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên

A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ

C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ

Câu 84: Một vật dao động điều . Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là vmax và amax . Chu kì dao động của vật là.

A. ax

ax

2 m

m

vT

a

B.

ax

ax

m

m

aT

v C.

ax

ax2

m

m

vT

a D.

ax

ax

m

m

vT

a

Câu 85: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào

thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức

A. v = Am

k

4

3. B. v = A

m

k

8. C. v = A

m

k

2. D. v = A

m

k

4.

Câu 86: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và 2 2 cos( )2

x A t

. Biên độ dao động

tổng hợp của hai động này là

A. 1 2A A A . B. A = 2 2

1 2A A . C. A = A1 + A2. D. A = 2 2

1 2A A .

Câu 87: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?

A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát

C. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.

Câu 88: Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 89: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.

Câu 90: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?

A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ

B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó

C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.

D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.

Page 14: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

14

Câu 91: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?

A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 92: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là

A. đường elip B. đường tròn C. đường thẳng D. đoạn thẳng

Câu 93: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là

A. đường tròn B. đường thẳng C. đường elip D. đoạn thẳng

Câu 94: Tần số dao động của một con lắc tăng gấp 3 và đồng thời biên độ giảm 2 lần thì năng lượng bằng:

A. 9/4 lần năng lượng ban đầu B. 4/9 lần năng lượng ban đầu

C. 9 lần năng lượng ban đầu D. 4 lần năng lượng ban đầu

Câu 95: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?

A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.

D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

Câu 96: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + 2

) và có cơ năng là W. Thế năng của vật tại thời điểm t là

A.Wt = Wsin2(t + 2

) B.Wt

2sinE t C.2ostE Ec t D.Wt=Wcos2(t +

2

)

Câu 97: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A, năng lượng là W0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = 2

A là

A. 4

3 0W B.

3

0W C.

4

0W D.

2

3 0W

Câu 98: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một vật dao động :

A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.

B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần

C. Giảm 25/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.

D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.

Câu 99: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Vật nặng có khối lượng m. Khi vật m qua vị trí có li độ x =2

A thì động

năng của vật có giá trị là :

A. 8

3m2A2. B.

4

1m2A2. C.

8

1m2A2. D.

2

1m2A2.

Câu 100: Một vật dao động điều hoà với phương trình )ft4cos(Ax thì động năng và thế năng của nó dao cũng biến thiên tuần

hoàn với tần số

A. f’ = 4f. B. f’ = f. C. f’ = f/2. D. f’ = 2f.

Câu 101: Con lắc lò xo dđ điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là

A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.

Câu 102: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos(3

2t

). Động năng của nó biến thiên theo thời

gian theo phương trình:

A. Wđ =

3t2cos1

4

mA 22

. B. Wđ =

3

4t2cos1

4

mA 22

.

C. Wđ =

3

4t2cos1

4

mA 22

. D. Wđ =

3

4t2cos1

4

mA 22

.

Câu 103: Con lắc lò xo dđ điều hoà theo phương thẳng đứng có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như vậy:

A. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 1,5 lần biên độ.

B. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 2 lần biên độ.

C. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 3 lần biên độ.

D. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 6 lần biên độ.

Câu 104: Phương trình x = Acos( 3/t ) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi

A. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.

B. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.

C. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.

D. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 105: Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là

A. A1 + A2 B. 2A1 C. 2

2

2

1 AA D. 2A2

Câu 106: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động

A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3

Page 15: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

15

Câu 107: Nói về một chất điểm dđđh, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không

D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

Câu 108: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu

A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn. B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.

C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn.

D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.

Câu 109: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.

Câu 110: Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động có

A. chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.

B. chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.

C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.

D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.

Câu 111: Đối với một vật dao động cưỡng bức:

A. Chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực

B. Chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật

C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.

D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.

Câu 112: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.

Câu 113: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?

A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 114: Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là

A. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.

B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát.

D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.

Câu 115: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: ttx 3sin16sin12 . Nếu vật dao động điều hòa thì gia tốc

có độ lớn cực đại là:

A. 212 B.

224 C. 236 D.

248

Câu 116: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động

B. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3

Câu 117: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho

con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li

độ góc α có biểu thức là

A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - cosα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).

Câu 118: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng

đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .

Câu 119: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dđ của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 120: Một con lắc lò xo dđ đều hòa với tần số 12f . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f bằng

A. 12f . B. 1f

2. C. 1f . D. 4 1f .

Câu 121: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dđ riêng D. với tần số nhỏ hơn tần số dđ riêng

Câu 122: Vật dđđh theo một trục cố định thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 123: Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = 2

A, tốc độ trung bình là

Page 16: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

16

A. 6

.A

T B.

9.

2

A

T C.

3.

2

A

T D.

4.

A

T

Câu 124: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa thì.

A. Lực kéo luôn cùng chiều chuyển động. B. Li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Hợp lực tác dụng luôn hướng về vị trí cân bằng.

CHƢƠNG 2: SÓNG CƠ

BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ

Câu 7.1. Sóng cơ là gì?

A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.

C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.

Câu 7.2. Bước sóng là gì?

A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.

B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.

C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.

D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.

Câu 7.3. Sóng ngang là sóng:

A. lan truyền theo phương nằm ngang.

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.

Câu 7.4. Bước sóng là:

A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s;

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.

C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.

D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.

Câu 7.5. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:

A. x = Asin(t + ) B. )x

-t(sinAu

=

C. )x

-T

t(2sinAu

= D. )

T

t(sinAu +=

Câu 7.6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. = v.f B. = v/f C. = 2v.f D. = 2v/f

Câu 7.7. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?

A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.

B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.

D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.

Câu 7.8. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.

B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.

C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

Câu 7.9. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

Câu 7.10. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.

Câu 7.11. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào

A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.

C. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường D. bước sóng

Câu 7.12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.

A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.

C. Sóng cơ học là những dao động cơ học.

D. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.

Câu 7.13. Trong những yếu tố sau đây

I. Biểu thức sóng II. Phương dao động III. Biên độ sóng IV. Phương truyền sóng

Những yếu tố giúp chúng ta phân biệt sóng dọc với sóng ngang là:

A. I và II B. II và III C. III và IV D. II và IV

Câu 7.14. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:

A .Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi

C. Bước sóng và tần số không đổi D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi

Câu 7.15. Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của môi trường thì dao động tại chỗ.

B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng

Page 17: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

17

C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.

D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.

Câu 7.16. Chọn câu đúng. Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha khi:

A. Hiệu số pha của chúng là (2 1)k B. Hiệu số pha của chúng là 2k

C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.

D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.

Câu 7.17. Phát biểu nào sau đây sai

A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi truờng vật chất

B. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động

D. Sóng dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng ngang truyền được trong chân không

Câu 7.18. Chọn câu trả lời sai. Trong quá trình truyền sóng:

A. các phần tử vật chất của môi trường di chuyển theo phương truyền sóng

B. pha dao động của các phần tử vật chất của môi trường truyền đi theo phương truyền sóng

C. năng lượng sóng đựơc lan truyền đi theo phương truyền sóng

D. tần số dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn không đổi

Câu 7.19. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất

B. Sóng cơ học truyền đựơc trong tất cả các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không

C. Sóng âm truyền trong môi trường không khí là sóng dọc

D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang

Câu 7.20: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau bằng

A. ¼ bước sóng B. ½ bước sóng

C. quãng đường sóng truyền đi trong ½ chu kì D. một bước sóng

Câu 7.21: Sóng ngang :

A. chỉ truyền được trong chất rắn

B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không

Câu 7.22: Sóng dọc:

A. chỉ truyền được trong chất rắn B. không truyền được trong chất rắn

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không

Câu 7.23. Trong một môi trường vật chất, sóng cơ học

A. lan truyền với vận tốc không đổi và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động thẳng đều

B. lan truyền với vận tốc tăng dần và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động nhanh dần đều

C. lan truyền với vận tốc giảm dần và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động chậm dần đều

D. lan truyền với vận tốc không đổi và làm cho các phần tử vật chất của môi trường dao động điều hòa

Câu 7.24: Thông thường vận tốc truyền sóng cơ học tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường

A. Rắn, khí và lỏng B. Khí, lỏng và rắn

C. Rắn, lỏng và khí D. Khí, rắn và lỏng

Câu 7.25: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi

A. Vận tốc B. Tần số C. Bước sóng D. Năng lượng

Câu 7.26: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng

B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha da động truyền đi, còn các phần tử vật chất dao động tại chỗ

C. Sóng cơ học là sự lan truyền của các dao động tuần hoàn trong không gian và thời gian

D. Trong một môi trường vật chất xác định, vận tốc truyền sóng cơ không phụ thuộc vào f sóng

Câu 7.27: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB= ½ vA . Tần số

sóng trong môi trường B sẽ:

A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường A B. bằng tần số trong môi trường A

C. bằng ½ tần số trong môi trường A D. bằng ¼ tần số trong môi trường A

Câu 7.28: Bước sóng được định nghĩa là

A. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha

B. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì

C. khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng

D. khoảng cách giữa 2 cực đại gần nhau nhất trong hiện tượng giao thoa sóng

Câu 7.29: Chọn câu đúng

A. Sóng dọc là sóng trưyền dọc theo một sợi dây

B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang

C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường )trùng với phương truyền

D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành

Câu 7.30: Hãy chọn câu đúng

A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động

B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động

C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động

D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng cũng khác phương trình dao động

Câu 7.31: Chọn câu đúng. Sóng dọc không truyền được trong

A. kim loại B. nước C. không khí D. chân không

Câu 7.32: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng:

Page 18: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

18

A. v

vf

T

B. T vf C. v

vT

f

D. v T

f

BÀI 8. GIAO THOA SÓNG Câu 8.1. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?

A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.

B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.

C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.

D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.

Câu 8.2. Thế nào là 2 sóng kết hợp?

A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.

Câu 8.3. Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng?

A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.

C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.

D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.

Câu 8.4. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:

A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.

D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha gặp nhau.

Câu 8.5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm

sau:

A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha.

C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.

Câu 8.6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.

B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.

Câu 8.7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.

B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không d/đ.

C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.

D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.

Câu 8.8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao

nhiêu?

A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.

C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 8.9: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:

A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau

B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.

D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.

Câu 8.10: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có:

A. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian

B. Cùng biên độ và cùng tần số. C. Cùng tần số và ngược pha.

D. Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.

Câu 8.11: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:

A. Dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất

C. Dao động với biên độ bất kỳ D. Đứng yên

Câu 8.12: Trong các yếu tố sau đây của 2 nguồn phát sóng

I. Cùng phương II. Cùng chu kì

III. Cùng biên độ IV. Hiệu số pha không đổi theo thời gian

Muốn có hiện tượng giao thoa sóng phải thỏa mãn các yếu tố

A. I,II,III B. II,III,IV C. I,II,IV D. I,III,IV

Câu 8.13: Chọn câu đúng. Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có:

A. Cùng biên độ, cùng pha B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian

C. Hiệu lộ trình không đổi theo thời gian D. Khả năng giao thoa với nhau

Câu 8.14. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:

A. giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường

B. tổng hợp của hai dao động kết hợp C. tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước

D. hai sóng, khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau

Câu 8.15: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với

biên độ cực đại là:

A. 1

4 B.

1

2 C. Bội số của D.

Câu 8.16: Điều kiện để có sóng giao thoa là gì ?

Page 19: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

19

A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau

B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau

C. Có hai sóng có cùng bước sóng giao nhau

D. Có hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau

Câu 8.17: Trong một môi trừơng truyền sóng có hai nguồn kết hợp và có cùng biên độ. Một điểm M trong môi trường sẽ đứng yên nếu cùng

một lúc sóng từ hai nguồn truyền tới M là

A. Gợn lồi gặp gợn lồi B. Gợn lõm gặp gợn lõm

C. Gợn lồi gặp gợn lõm D. Cả 3 đều đúng

Câu 8.18:Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, những điểm trong môi

trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là

A. 2 12

d d k

B. 2 1 (2 1)4

d d k

C. 2 1d d k D. 2 1 (2 1)

2d d k

Câu 8.19:Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những điểm trong môi trường

truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là

A. 2 12

d d k

B. 2 1 (2 1)

2d d k

C. 2 1d d k D.

2 1 (2 1)4

d d k

Câu 8.20: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những điểm trong môi trường

truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là

A. 2 12

d d k

B. 2 1 (2 1)2

d d k

C. 2 1d d k D. 2 1 (2 1)

4d d k

Câu 8.21: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối 2 nguồn trong môi trường truyền

sóng, một là cực tiểu giao thoa, một là cực đại giao thoa thì cách nhau một khoảng

A. 4

B.

2

C. D.2

Câu 8.22: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp AB dao động với cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian, số đừơng

cực đại giao thoa nằm trong trong khoảng AB là:

A. số chẵn B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào độ lệch pha giữa hai sóng

C. số lẽ D. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa 2 nguồn AB

Câu 8.23: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A,B dao động với cùng tần số, cùng biên độ a và ngược pha, các điểm nằm trên

đường trung trực của AB

A. đứng yên không dao động B. có biên độ sóng tổng hợp bằng a

C. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2a D. Cả 3 đều sai

Câu 8.24: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:

A. giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường

B. tổng hợp của hai dao động C. tạo thành các gợn lồi, lõm

D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cừơng nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau

Câu 8.25: Hãy chọn câu đúng

Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:

A. một bội số của bước sóng B. một ước số nguyên của bước sóng

C. một bội số lẻ của nửa bước sóng D. một ước số của nửa bước sóng

Câu 8.26: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp AB dao động với cùng tần số và ngược pha, số đừơng cực đại giao thoa nằm

trong trong khoảng AB là:

A. số chẵn B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của sóng

C. số lẽ D. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa 2 nguồn AB

Câu 8.27: Chọn câu sai:

A.Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng. B.Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.

C.Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.

D.Hai sóng có cùng f và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.

BÀI 9. SÓNG DỪNG

Câu 9.1. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?

A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.

B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.

C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.

D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.

Câu 9.2. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thoả mãn điều

kiện nào?

A. L = . B. 2

L . C. L = 2. D. L =2.

Câu 9.3. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:

A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động.

C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.

D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.

Câu 9.4. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi:

A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.

B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.

Page 20: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

20

C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.

D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.

Câu 9.5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không d/đ.

B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.

C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.

D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.

Câu 9.6. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng?

A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.

C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.

Câu 9.7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?

A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng.

B. Những điểm nút là những điểm không dao động.

C. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.

D. A, B và C đều đúng.

Câu 9.8: Chọn phương án đúng. Nguyên nhân tạo thành sóng dừng.

A. Là do sự giao thoa của hai sóng kết hợp.

B. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.

C. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương. D. Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng

kết hợp trong không gian.

Câu 9.9 Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định khi:

A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng

B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng

C. Bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây

D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng

Câu 9.10: Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng.

A.Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố định trong không gian.

B.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là 2

C.Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là 4

D.Điều kiện để có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1) 2

.

Câu 9.11: Sóng dừng xẩy ra khi:

A. có 2 sóng kết hợp truyền ngựơc nhau trên cúng một phương truyền sóng

B. sóng tới phản xạ vuông góc trên một vật cản cố định

C. sóng tới phản xạ vuông góc trên một vật cản di động được

D. Cả 3 đều đúng

Câu 9.12: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng ?

A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên

B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với những nút sóng

C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại

D. Tất cả các điểm trên dây đều đều chuyển động với cùng tốc độ

Câu 9.13: Một hệ sóng dừng trên một sợi dây mà trên dây chỉ có duy nhất một nút sóng và một bụng sóng, bước sóng bằng

A. Độ dài dây B. Một nửa độ dài của dây

C. Hai lần độ dài dây D. Bốn lần độ dài dây

Câu 9.14: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng B. nửa bước sóng

C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng

Câu 9.15: Một sợi dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. 2L B. L/4 C. L D. L/2

Câu 9.16: Người ta nói sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì:

A. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng kết hợp trên cùng một phương truyền sóng

B. sóng dừng chỉ xẩy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng

C. sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng

D. Cả 3 đều đúng

Câu 9.17: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. luôn ngựơc pha với sóng tới B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định

C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do

D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định

Câu 9.18: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng:

A. một bứơc sóng B. hai bước sóng

C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng

Câu 9.19: Hãy chọn câu đúng. Sóng phản xạ

A. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định

D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do

Câu 9.20: Hãy chọn câu đúng. Sóng dừng là

A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại

Page 21: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

21

B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường

C. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ

D. sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định

Câu 9.21: Hãy chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng

A. khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng B. độ dài của dây

C. hai lần độ dài của dây D. hai lần khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng

Câu 9.22: Hãy chọn câu đúng. Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 9.23: Hãy chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một bước sóng B. nửa bước sóng

C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng

BÀI 10. SÓNG ÂM

Câu 10.1: Chọn câu sai:

A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng

B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm.

C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý.

D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 10.2: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?

A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường.

Câu 10.3: Âm sắc là:

A. màu sắc của âm B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm

C. một đặc trưng sinh lí của âm D. một đặc trưng vật lí của âm

Câu 10.4: Khi nguồn phát âm chuyển động laị gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có:

A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm

C. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguòn âm đứng yên

D. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên

Câu 10.5: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng:

A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra

B. Làm tăng độ cao và độ to của âm

C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn

Câu 10.6: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm

B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to

C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được

D. Tai con người nghe âm cao tính hơn nghe âm trầm

Câu 10.7: Những yếu tố sau đây

I. Tần số II. Biên độ III. Phương truyền sóng IV. Phương dao động

Yếu tố nào ảnh hưởng đến âm sắc ?

A. I và III B. II và IV C. I và II D. II và IV

Câu 10.8: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

A. Tần số khác nhau B. Độ cao và độ to khác nhau

C. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau

D. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau

Câu 10.9: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:

A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần

C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần

Câu 10.10: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.

B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.

C. Sóng âm là song dọc.

D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.

Câu 10.11: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?

A. Cùng biên độ B. Cùng bước sóng trong một môi trường

C. Cùng tần số và bước sóng D. Cùng tần số

Câu 10.12: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:

A. Cường độ âm B. Biên độ dao động âm

C. Mức cường độ âm D. Áp suất âm thanh

Câu 10.13: So sánh giữa sóng âm, hạ âm và siêu âm

A. Bản chất sóng âm ,hạ âm và siêu âm giống nhau, đều là sóng dọc lan truyền trong môi trừong vật chất

B. Chu kì sóng âm lớn hơn chu kì sóng hạ âm

C. Chu kì sóng âm nhỏ hơn chu kì sóng siêu âm D. Cả 3 đều đúng

Câu 10.14: Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng

A. 16Hz đến 20kHz B. 16Hz đến 20MHz

C. 16Hz đến 200kHz D. 16Hz đến 2kHz

Câu 10.15:Âm thanh

A. chỉ truyền được trong chất khí B. chỉ truyền được trong chất khí và chất lỏng

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không

Câu 10.16:Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn âm

Page 22: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

22

A. Độ đàn hồi của nguồn âm B. Biên độ dao động của nguồn âm

C. Tần số của nguồn âm D. Đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 10.17:Chọn câu đúng. Độ to của âm gắn liền với

A. cường độ âm B. biên độ dao động của âm

C. mức cường độ âm D. tần số âm

Câu 10.18: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm

A. Độ cao, âm sắc, năng lựơng B. Độ cao, âm sắc, độ to

C. Độ cao, âm sắc, biên độ D. Độ cao, âm sắc, cường độ

Câu 10.19:Âm thanh do hai nguồn âm khác nhau phát ra có cùng tần số và cường độ âm, nhưng ta vẫn phân biệt được chúng với nhau đó là do:

A. Âm sắc của chúng khác nhau B. Số các họa âm của chúng khác nhau

C. Cường độ các họa âm của chúng khác nhau D. Cả 3 đều đúng

Câu 10.20: Chọn câu đúng . Siêu âm là âm

A. có tần số lớn B. có cừơng độ rất lớn

C. có tần số trên 20000Hz D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm

Câu 10.21: Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng

A. W/m2 B. W C. N/m2 D. N/m

Câu 10.22:Chọn câu đúng. Độ cao của âm

A. là một đặc trưng vật lí của âm B. là một đặc trưng sinh lí của âm

C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm

D. là tần số của âm

Câu 10.23: Chọn câu đúng . Người có thể nghe được âm có tần số

A. từ 16Hz đến 20000Hz B. từ thấp đến cao

C. dưới 16Hz D. trên 20000Hz

Câu 10.24: Chỉ ra câu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng

A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động

Câu 10.25: Chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng

A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua

B. biên độ dao động của các phần tử có môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)

C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền)

D. cơ năng toàn phần của một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua

Câu 10.26: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì ?

A. Ben B. Đêxiben C. W/m2 D. N/m2

Câu 10.27: Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về

A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc

Câu 10.27: Hãy chọn câu đúng

A. Âm MÌ trầm hơn và có tần số gấp đôi tần số của âm MÍ

B. Âm MÌ trầm hơn và có tần số gấp bằng một nửa tần số âm MÍ

C. Âm MÌ cao hơn và có tần số gấp đôi tần số của âm MÍ

D. Âm MÌ cao hơn và có tần số bằng một nửa tần số của âm MÍ

Câu 10.28: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?A. Tần số B. Cường độ C. Mức

cường độ D. Đồ thị dao động Câu 10.29: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng

vật lí nào dưới đây của âm ?

A. Tần số B. Cường độ C. Mức cường độ D. Đồ thị dao động

Câu 10.30: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?

A. Tần số B. Cường độ C. Mức cường độ D. Đồ thị dao động

Câu 10.31: Chỉ ra câu sai. Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm (violon) có thể có cùng

A. Độ cao B. Cường độ C. Độ to D. âm sắc

Câu 10.32: Chọn câu đúng. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng

A. tần số B. độ cao C. độ to D. âm sắc

Câu 10.33: Chọn câu đúng

Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô vì chúng có cùng

A. Độ cao B. Tần số C. Độ to D. Độ cao và âm sắc

Câu 10.34. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe.

C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.

Câu 10.35. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?

A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 10.36. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?

A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.

C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.

Câu 10.37. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?

A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.

C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.

D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.

Câu 10.38. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?

A. Làm tăng độ cao và độ to của âm; B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.

C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.

D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.

Page 23: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

23

Câu 10.39. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là?A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ

âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.

Câu 10.40. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?

A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.

C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ỡs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.

Câu 10.41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.

B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.

C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.

D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.

Câu 10.42. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.

C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn.

Câu 10.43. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.

B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.

C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.

D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƢƠNG II

Câu 1: Bước sóng là gì?

A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.

B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.

C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.

D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.

Câu 2: Soùng ngang laø soùng

A. coù phöông dao ñoäng truøng vôùi phöông truyeàn soùng

C. phöông truyeàn soùng laø phöông ngang

B. coù phöông dao ñoäng vuoâng goùc vôùi phöông truyeàn soùng

D. phöông dao ñoäng laø phöông ngang

Câu 3: Trong hiện tượng dao thoa , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là:

A. λ

4với λ là bước sóng B.

λ

2với λ là bước sóng

C. λ với λ là bước sóng D. 3λ

4 với λ là bước sóng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian theo thời gian. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. Câu 5. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.

A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.

B. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.

C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

Câu 6. Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Đồ thị dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm.

C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm.

Câu 7: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì:

A. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

B. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.

C. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.

D. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.

Câu 8: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. Tần số và bước sóng đều thay đổi. B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.

C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.

D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.

Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.

B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.

C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.

D. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.

Câu 10: Đầu A của sợi dây gắn với nguồn coi như gần với một nút sóng. Khi có sóng dừng trên dây AB thì:

A. Số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B tự do

B. Số nút bằng số bụng nếu đầu B tự do.

C. Số nút bằng số bụng nếu B cố định.

D. Số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B cố định.

Câu 11: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm, được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là:

A. Tần số và bước sóng. B. Biên độ và tần số.

Page 24: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

24

C. Biên độ và bước sóng. D. Tần số và cường độ

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng .

B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?

A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.

C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.

Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 15: Sóng siêu âm

A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không.

C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

Câu 16: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.

C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 17: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.

A. Là quá trình truyền năng lượng.

B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C. Là quá trình truyền pha dao động.

D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.

Câu 18: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:

A. Tần số âm và mức cường độ âm. B. Tần số và vận tốc truyền âm C. Bước sóng và năng lượng âm.

D. Vận tốc truyền âm

Câu 19: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:

A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.

Câu 20: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chƣa chính xác: A. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.

B. Chu kì của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.

C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì . Câu 22: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng dừng A. Sóng có các nút và bụng xen kẽ nhau, các nút cách nhau những khoảng cách đều đặn. B. Có các phần tử môi trường nằm đối xứng ở hai bên một nút dao động ngược pha nhau. C. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha nhau. D. Hình ảnh sóng dừng lặp lại sau mỗi nửa chu kì sóng.

Câu 23. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường

A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng

B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

D. tăng theo cường độ sóng.

Câu 25: Bước sóng là

A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.

B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.

C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dđ cùng pha.

D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.

C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc

A. chỉ truyền được trong chất rắn.

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.

D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 28: Sóng (cơ học) ngang

A. truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. B. không truyền được trong chất rắn.

Page 25: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

25

C. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.

D. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 29. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?

A. Là quá trình truyền năng lượng.

B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C. Là quá trình lan truyền của pha dao động.

D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.

Câu 30. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 31: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = Acos t và uB = Acos( t + ). Những điểm nằm trên

đường trung trực của AB sẽ

A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất.

C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình.

Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao

động với biên độ cực đại là

A. /4. B. /2. C. . D. 2 .

Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm

nằm trên đường trung trực của AB

A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.

C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ trung bình.

Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm

nằm trên đường trung trực của AB

A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.

C. đứng yên không dao động. D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A.

Câu 35: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?

A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.

C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.

Câu 36: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước sóng.

Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

A. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng.

C. xác định tần số sóng. D. xác định năng lượng sóng.

Câu 38: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.

Câu 39: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. 2 . B. /4 . C. . D. /2.

Câu 40: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định.

C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do.

D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

Câu 41: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng. B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.

Câu 42. Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng

A. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - 20000Hz

C. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz – 2000 KHz

Câu 43. Chọn câu sai

A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí

B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm

C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm

D. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lý

Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.

B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.

C. Sóng âm có thể là sóng ngang. D. Sóng âm luôn là sóng dọc.

Câu 45. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:

A. độ cao của âm và âm sắc B. độ cao của âm và cường độ âm

C. độ to của âm và cường độ âm D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm

Câu 46. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào:

A. tần số âm B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm

Câu 47. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào:

A. vận tốc âm B. bước sóng và vận tốc âm

C. mức cường độ âm D. bước sóng và năng lượng âm

Câu 48: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 49: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?

A. Cả hai đại lượng không đổi. B. Cả hai đại lượng đều thay đổi.

Page 26: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

26

C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi. D. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng âm truyền được trong chân không.

B. Sóng dọc là sóng có phương dđ vuông góc với phương truyền sóng.

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng ngang là sóng có phương dđ trùng với phương truyền sóng.

Câu 51: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt.

Sóng do nguồn dđ này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng

không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là

A.uM = acos t B. uM = acos(t x/)

C. uM = acos(t + x/) D. uM = acos(t 2x/)

Câu 52: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 53: Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 )

Câu 54: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dđ theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của

hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 55: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang

Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 57: Hai nguồn sóng kết hợp luôn cùng pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A, biết khi đó khoảng hiệu khoảng cách từ M đến 2

nguồn bằng bội số lẻ của bước sóng. Hỏi nếu giảm tần số dao động của hai nguồn xuống còn một nửa thì biên độ dao động tại M khi này sẽ là:

A. 0 B. A C. A 2 D. 2A

CHƢƠNG 3: DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - AC

BÀI 12: Đại cƣơng về dòng điện xoay chiều

12.1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.

C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ không đổi.

12.2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:

A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.

B. được đo bằng ampe kế nhiệt. C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .

D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.

12.3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.

C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.

D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.

12.4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất.

12.5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.

12.6. Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng

A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I= 2 Io

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi.

C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.

D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.

12.7. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:

A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.

12.8. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là

A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và vuông góc với từ trường.

B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều.

C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.

D. A hoặc C

12.9. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?

A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.

D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.

Page 27: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

27

12.10. Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều

A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.

D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.

12.11. Giá trị đo của vonkế và ampekế xoay chiều chỉ:

A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

12.12. Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều là:

A. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.

B. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.

C. Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn. D. Dòng điện dao động điều hoà.

12.13. Chọn phát biểu đúng về vôn kế và ampekế

A. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

B. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

C. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

D. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

12.14. Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này

được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ:

A. Hiện tượng đúng còn giải thích sai. B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng.

C. Hiện tượng sai; giải thích đúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.

BÀI 13: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU 13.1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.

B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.

13.2. Chọn câu Đúng.

A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.

B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.

D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.

13.3. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?

A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của

nó.

C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.

D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.

13.4. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?

A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.

D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.

13.5. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.

13.6. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.

13.7. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

A. fC2ZC B. fCZC C. fC2

1ZC

D.

fC

1ZC

13.8. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

A. fL2ZL B. fLZL C. fL2

1ZL

D.

fL

1ZL

13.9. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.

13.10. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.

13.11. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với u.

B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với u.

C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với u.

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với i.

Page 28: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

28

13.12. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R

A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U0cos(ω.t φ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là iI0cosωt(A)

B.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U= I/R

C.Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.

D.Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.

13.13. Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i I 0 cos ωt (A) chạy qua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ:

A. Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R

B. Cùng pha với i và có biên độ U0 I0R C. Khác pha với i và có biên độ U0 I0R

D. Chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R

13.14. Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng

A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2

B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.

C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π/2

D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C.

13.15. Chọn phát biểu sai?

A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế tức thời một góc 900.

B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức : I0 = U

0L

ZL

C.Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau..

D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức :I0 U/R

13.16. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm:

A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện một góc 900

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức

I= U.Lω

13.17. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức uU0cosωt thì cường độ

dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)(A) trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức nào sau đây?

A. I0=U

0

L và φ =-π . B. I0

U0

Lvà φ= π/2 C. I0

U0

Lvà φ = 0. D.I0

U0

Lvà φ=- π/2.

13.18. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức uU0cos(ωtφ) thì cường

độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t)(A) trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức nào sau đây?

A.I0=U

0

Lvà φ= -π . B.I0

U0

Lvà φ= π/2 C.I0

U0

Lvà φ=0. D.I0

U0

Lvà φ=- π/2.

13.19. Chọn phát biểu sai khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện

A. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc π/2.

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng I= U.C. ω

D. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn nhanh pha so với dòng điện qua tụ 1 góc π/2.

13.20. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức u U0 cos ω t (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có

biểu thức i I 0 cos(ω t φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng nào sau đây?

A. I0 U

0

Cvà φ = π/2. B. Io= UoC.ω và φ = 0

C. I0U

0

Cvà φ = - π/2. D. Io= Uo.C.ω và φ = π/2

13.21. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức u U0 cos(ω t φ) (V) thì cường độ dòng điện qua

mạch có biểu thức i I 0 cos(ω t) (A), trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng nào sau đây?

A. I0 U

0

Cvà φ = π/2 B. Io= UoC.ω và φ = 0

C. I0U

0

Cvà φ = - π/2. D. Io= Uo.C.ω và φ = -π/2

13.22. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R

A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U0cos(ω.t φ) (V) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là iI0cosωt (A)

B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R

C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.

D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.

13.23.Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở 2đầu đoạn mạch

A. Sớm pha π/2 so với dòng điện B. Trễ pha π/4 so với dòng điện

C. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện D. Sớm pha π/4 so với dòng điện

13.24. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u U0 cosω t V thì cường độ dòng

điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là:

Page 29: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

29

A. I0 L L1 2

R1R2

và φ = - π/2. B. I0 U

0

Rvà φ = 0

C. I0 U

0

Rvà φ = π/2 D. I0

U0

2Rvà φ = 0

13.25. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC một hiệu điện thế không đổi UDC Để dòng điện xoay chiều có thể qua

điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải:

A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.

C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.

D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.

13.26. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng 0 sin( )u U t và

0 sin( ).4

i I t

0I và có giá trị nào sau đây?

A. 0 0 ;4

I U L rad

B. 0

0

3;

4

UI rad

L

C. 0

0 ;2

UI rad

L

D. 0 0 ;

2I U L rad

13.27. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng 0 sin( )4

u U t

và 0 sin( )i I t . I0 và

có giá trị nào sau đây:

A. 0

0

3;

4

UI rad

C

B. 0 0 ;

2I U C rad

C. 0 0

3;

4I U C rad

D.

00 ;

2

UI rad

C

13.28. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều

A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở

B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều

C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều

D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở

13.29. Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?

A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.

B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.

D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.

BÀI 14: MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP

14.1. Câu nào sau đây sai khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp?

A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.

B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện. D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.

14.2. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch

bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?

A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.

14.3. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu

đoạn mạch một góc /2

A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.

B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.

C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.

D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.

14.4. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế.

A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.

B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.

C. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm.

D. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.

14.5. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào

dưới đây không đúng?

A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.

B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.

C. Hiệu điện thế trên tụ giảm. D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.

14.6. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.

Page 30: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

30

14.7. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều

kiện

LC

1 thì

A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.

D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.

14.8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều

kiện C

1L

thì

A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.

B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.

D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

14.9. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các thông số của

mạch, kết luận nào sau đây là sai?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.

D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.

14.10. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai

đầu:

A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.

14.11. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là

A. 22 )( CL ZZRZ B.

22 )( CL ZZRZ

C. 22 )( CL ZZRZ D. CL ZZRZ

14.12. Chọn phát biểu đúng trong trường hợp ωL > 1/ωC của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp?

A. Trong mạch có cộng hưởng điện. B. Hệ số công suất cosφ >1

C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại.

D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

14.13. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u U0 cost .

Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:A. LC = R ω2 B. LC ω2 R C. LC ω2 1 D. LC ω2

14.14. Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1.

B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với i.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức:

I = U

12 2R ( L )

C

D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì tổng trở của mạch có giá trị bằng R

14.15. Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì:

A. U= UR B. ZL=ZC

C. UL=UC=0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.

14.16. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện thế của đoạn mạch phụ

thuộc vào:

A. R và C B. L và C C. L, C và ω D. R, L, C và ω

14.17. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì:

A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng.

C. Điện trở tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

14.18. Chọn đáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC xảy ra khi:

A. cosφ =1 B. C L/ω2

C. UL UC D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI

14.19. Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện

trong mạch là: φφu φi πthì:

A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng.

C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện.

14.20. Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì tổng trở Z phụ thuộc:

A. L, C và ω B. R, L, C C. R, L, C và ω D. ω , R

14.21. Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì:

A.Độ lệch pha của uR và u là π B. uL nhanh hơn pha của i một góc π

C. uC nhanh hơn pha của i một góc π D. uR nhanh hơn pha của i một góc π

14.22. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì:

A. Điện trở tăng. B. Dung kháng tăng.

C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Page 31: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

31

14.23. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sai ?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại.

B. Cường độ dòng điện trong đ/mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2bản tụ điện và giữa 2đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.

D.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch.

14.24. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha φ của hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được

xác định bằng công thức nào sau đây?

A. tgφ =

1L

C

R

B. tgφ =

1L

C

R

C. tgφ= 1

R( L )C

D. tgφ=

1L

C

2R

14.25. Đặt hiệu điện thế:u U0 sinωt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh, biết điện trở R không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì

phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất

C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở

D.Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau

14.26. Một mạch điện xoay chiều gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công

thức nào sau đây?

A. 2 2

Z R (r L) B. 2 2 2

Z R r ( L)

C. 2 2

Z (R r) ( L) D. 2 2

Z R (r L)

14.27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu điện thế u U0 cosωt V thì cường độ dòng điện của đoạn mạch là: i = I0

cos(100πt π/6). Đoạn mạch này luôn có: A. ZL=R B. ZL=ZC C. ZL>ZC D. ZL<ZC

14.28. Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha một góc φ so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch(0

< φ< π/2). Đoạn mạch đó:

A. gồm điện trở thuần và tụ điện B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện

C. chỉ có cuộn cảm D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm

14.29. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì:

A. uL sớm pha hơn uR một góc /2 B. uL cùng pha với i

C. uL chậm pha với uR một góc /2 D. uL chậm pha với i một góc /2

14.30. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn mạch so với cường độ dòng điện

trong mạch là: = /3. Khi đó:

A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng

C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện

14.31. Chọn câu đúng. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:

A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế.

B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc 2

.

C. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.

D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 4

14.32. Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 0 sinu U t . Cường độ hiệu dụng của dòng

điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?

A.0

2 2 2

UI

R L

B.

UI

R L

C.

2 2 2

UI

R L

D.

2 2.I U R L

14.33. Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều 0 sini I t chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện

năng?

A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.

14.34. Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều

0 sinu U t khi có cộng hưởng thì:

A. 2 1LC B.

2 21( )R R L

C

C. 0 sini I t và 0

0

UI

R D. R CU U

14.35. Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có L CZ Z . So với dòng điện thì điện áp hai đầu mạch sẽ:

Page 32: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

32

A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Lệch pha 2

rad

14.36. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng 0R , 0LZ , 0CZ , phát biểu nào sau đây đúng?

A.Cường độ hiệu dụng của các dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.

B.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.

C.Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.

D.Cường độ tức thời và điện áp tức thời luôn luôn khác pha nhau. (sai vì khi cộng hƣởng sẽ cùng pha)

14.37. Chọn câu đúng:

Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì

A.Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc 2

rad

.

B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.

C.Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc 2

rad

.

D.Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc 2

rad

.

14.38. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần: 0 sin( )2

u U t V

. Biểu thức cường độ dòng điện qua

đoạn mạch trên là những biểu thức nào sau đây?

A. 0 sin( )2

i I t

(A) B. 0 sin( )2

i I t

(A)

C. 0 sini I t (A) D. 0 sin( )4

i I t

(A)

14.39. Dòng điện xoay chiều 0 sin( )4

i I t

qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là

0 sin( )u U t . 0U và có các giá trị nào sau đây?

A. 0

0

;2

LU rad

I

B. 0 0

3. ;

4U L I rad

C. 0

0

3;

4

IU rad

L

D. 0 0. ;

4U L I rad

14.40. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng 0 sin( )6

u U t

0 sin( )i I t . I0 và có giá trị nào sau đây?

A. 0 0 ;3

I U L rad

B. 0

0

2;

3

UI rad

L

C. 0

0 ;3

UI rad

L

D. 0

0

;6

LI rad

U

14.41. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết

luận nào sau đây không đúng?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm

B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.

D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.

14.42. Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (thuần cảm) bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng ở hai

đầu tụ. So với hiệu điện thế,cường độ dòng điện qua mạch sẽ:

A. Sớm pha hơn một góc 2

B. Trễ pha một góc

2

C. Cùng pha D. Trễ pha.

BÀI 15: CÔNG SUẤT. HỆ SỐ CÔNG SUẤT

15.1. Chọn câu Đúng. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:

A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.

C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.

D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.

15.2. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.

B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.

Page 33: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

33

15.3. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:

A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không.

C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm.

15.4. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:

A. P = U.I; B. P = Z.I 2; C. P = Z.I 2 cos; D. P = R.I.cos.

15.5. Câu nào dưới đây không đúng?

A. Công thức tính Z

Rcos = có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.

B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.

C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.

D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.

15.6. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau?

A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ.

15.7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.

D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện.

15.8. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ.

15.9. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

15.10. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

15.11. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.

15.12. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.

15.13. Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.

B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.

C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.

D. Công suất của các thiết bị điện thường có cosφ >0,85

15.14. Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế u U0 cosωt . Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch không được xác định theo hệ thức:

A. cosφ P/UI B. cosφ R/Z

C. cosφ =

2

R

12R ( L )

C

D. cosφ =

1L

C

R

15.15. Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất :

A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.

B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.

C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.

D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.

15.16. Công suất toả nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào

A. Dung kháng. B. Cảm kháng. C. Điện trở. D. Tổng trở

15.17. Mạch RLC nối tiếp có 2 π f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:

A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng bất kỳ

15.18. Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC không phân nhánh.

A. Là công suất tức thời. B. Là P=UIcosφ

C. Là P=RI2 D. Là công suất trung bình trong một chu kì

15.19. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosφ =1 khi và chỉ khi:

A. ωL = 1/ ωC B. P= U. C. Z = R D. U UR

15.20. Chọn câu đúng. Hệ số công suất của một mạch điện R,L,C nối tiếp với L CZ Z

A. bằng 0 B. bằng 1 C. phụ thuộc R D. phụ thuộc CZ

Z

15.21. Chọn câu sai trong các câu sau:

Page 34: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

34

A.Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức 0 0 os

2

U I cP

.

B.Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song một tụ điện vào mạch để làm tăng osc .

C.Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng điện xoay chiều có osc < 0,85.

D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện năng.

BÀI 16: TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP

16.1. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?

A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.

B. Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.

C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.

D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.

16.2. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều. Điện trở các cuộn

dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì:

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.

B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.

C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.

D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.

16.3. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:

A. tỉ lệ với thời gian truyền tải. B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.

D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

16.4. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?

A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.

C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

16.5. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.

16.6. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là

A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.

B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.

C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.

D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.

16.7. Chọn câu đúng trong các câu sau: Máy biến thế là một thiết bị

A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.

B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều

C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao. D. Cả A, B, C đều đúng.

16.8. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:

A. hiện tượng cộng hưởng điện từ B. hiện tượng cảm ứng từ

C. hiện tượng từ trễ D. hiện tượng cảm ứng điện từ

BÀI 17. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

17.1. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:

A. phần tạo ra từ trường là rôto. B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.

C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.

D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.

17.2. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?

A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.

B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.

C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.

D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.

17.3. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?

A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.

B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.

C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.

17.4. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường.

17.5. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?

A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.

B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.

C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.

D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.

17.6. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?

A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.

B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.

C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.

D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.

17.7. Chọn câu đúng:

A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

Page 35: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

35

B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.

C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.

D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

17.8. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc điểm nào sau đây?

A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.

C. Lệch pha nhau 1200. D. Cả ba đặc điểm trên.

17.9. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.

B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.

C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.

D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.

17.10. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.

C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.

D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.

17.11. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn? A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn.

C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.

17.12. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha

B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato

C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato

D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay

17.13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.

A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành điện năng.

B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ trường quay.

C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.

D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành bán khuyên và hai chỗi quét.

17.14. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều?

A.Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng

B.Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.

C.Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.

D. Phần quay gọi là stato, phần đứng yên gọi là rôto

17.15. Chọn câu đúng

A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phat điện xoay chiều một pha tạo ra.

B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay

C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto.

D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.

17.16. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:

A. 60

nf p B. f np C.

60 pf

n D.

60nf

p

17.17. Chọn câu đúng: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao:

A.Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha 2

3

đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hoà.

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây.

C.Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.

D.Hiệu điện thế dây dU bằng 3 hiệu điện thế pU .

17.18. Chọn đáp án sai. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây stato có:

A. cùng biên độ B. cùng tần số C. lệch pha nhau 2

3

rad D. cùng pha

17.19. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

A. Giảm tiết diện dây B. Tăng chiều dài đường dây

C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng điện áp trước khi truyền tải

17.20. Chọn đáp án sai . Đối với máy phát điện xoay chiều một pha:

A.Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây B.Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây

C.Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vong/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = np.

D.Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto

17.21. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng

sau:

A.Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. Giảm cường độ, tăng hiệu điện thế.

C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.

D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.

17.22. Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế đó có tác dụng:

A. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.

B. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.

C. Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.

D. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.

BÀI 18: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

Page 36: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

36

18.1. Chọn câu Đúng.

A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.

B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.

C. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.

D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản.

18.2. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?

A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.

B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là státo.

C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.

D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.

18.3. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?

A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. B. Có hiệu suất cao hơn.

C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.

D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.

18.4. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó

chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động

bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?

A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.

C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

18.5. Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho

A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.

B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.

C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

18.6. Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện:

A. xoay chiều chạy qua nam châm điện. B. một chiều chạy qua nam châm điện.

C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

D. dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

18.7. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng

điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:

A. độ lớn không đổi. B. phương không đổi.

C. hướng quay đều. D. tần số quay bằng tần số dòng điện.

18.8. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng:

A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm.

C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.

D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.

18.9. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to.

C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.

D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

CHƢƠNG 3. DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: Một đoạn mạch R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tUu cos0 . Biểu thức nào sau đây cho trường hợp có

cộng hưởng điện ?

A. C

LR . B. 12 LC . C.

2RLC . D. RLC .

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 2/

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 4/

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 2/

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 4/

Câu 3: Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều

A. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó.

Page 37: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

37

B. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt độ tỏa ra trên nó càng lớn.

C. làm cho dòng điện trễ pha so với điện áp.

D. có tác dụng cản trở dòng điện càng yếu chu kỳ dòng điện càng nhỏ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 2/

B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 4/

C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 2/

D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 4/

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện

trong mạch là

A. i = CU0cos(t - 2

). B. i = CU0cos(t + ).

C. i = CU0cos(t + 2

). D. i = CU0cost.

Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa

hai đầu đoạn mạch khi:

A. L > C

1. B. L =

C

1. C. L <

C

1. D. =

LC

1.

Câu 7: Một dòng điện xoay chiều có cường độ 2cos100i t (A). Hỏi trong 1(s) dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?

A.25 lần B.50 lần C.75 lần D.100 lần

Câu 8: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ:

A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì

trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A. 2

LC. B.

2

LC

. C.

1

LC. D.

1

2 LC.

Câu 10: Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất cos là

A. hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.

B. hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.

C. để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.

D. công suất của các thiết bị điện thường phải 0,85.

Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho L, C không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi đó

A. R0 = (ZL – ZC)2. B. R0 = CL ZZ . C. R0 = ZL – ZC. D. R0 = ZC – ZL.

Câu 12: Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 110V – 50Hz. Khi mắc

nó vào một mạng điện xoay chiều 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là

A. có thể tăng lên hoặc giảm xuống. B. tăng lên.

C. giảm xuống. D. không đổi.

Câu 13: Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I0 chạy qua một điện trở thuần R. Công suất toả nhiệt là

A. 2

RI2

0. B.

2

RI2

0. C. RI2

0 . D. 2 RI2

0 .

Câu 14: Chọn kết câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là

A. P = UIcos . B. P = I2R.

C. công suất tức thời. D. công suất trung bình trong một chu kì.

Câu 15: Một nguồn điện AC được nối với điện trở thuần. Khi giá trị cực đại của điện áp là U0 và tần số là f thì công suất toả nhiệt trên điện trở

là P. Tăng tần số của nguồn lên 2f, giá trị cực đại vẫn giữ là U0. Công suất toả nhiệt trên R là

A. P. B. P 2 . C. 2P. D. 4P.

Câu 16: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của

biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Công suất cực đại khi điện trở của biến

trở thay đổi bằng

Page 38: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

38

A.

21

2

RR

U

. B.

21

2

RR2

U. C.

21

2

RR

U2

. D.

21

21

2

RR4

)RR(U .

Câu 17: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I0cos t là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0 cos( t ) là

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức là

A. P = UI. B. P = I2Z. C. P = R2

0I . D. P = 2

IU 00cos .

Câu 18: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở

A. cấu tạo của phần ứng. B. cấu tạo của phần cảm.

C. bộ phận lấy điện ra ngoài. D. cấu tạo của rôto và stato.

Câu 19: Đối với các máy phát điện x/chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho

A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm. B. stato là phần cảm rôto là phần ứng.

C. stato là một nam châm vĩnh cửu lớn. D. rôto là một nam châm điện.

Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha?

A. Máy phát điện xoay chiều có rôto là phần ứng lấy điện ra mạch ngoài nhờ bộ góp điện.

B. Khi máy phát có phần cảm là rôto thì cần phải dùng bộ góp điện để đưa điện ra mạch ngoài.

C. Hai vành khuyên và hai chổi quét có tác dụng làm các dây lấy điện ra ngoài không bị xoắn lại.

D. Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi rô to quay.

Câu 21. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn

mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây

đúng?

A. 2 2

2 20 0

u i1

U I . B.

2 2

2 20 0

u i1

U I . C.

2 2

2 2

u i1

U I D.

0 0

U I1

U I .

Câu 22. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở

hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào

sau đây không đúng?

A.

0 0

U I0

U I . B.

2 2

2 20 0

u i0

U I . C.

2 2

2 2

u i2

U I . D.

0 0

U I2

U I .

Câu 23. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cơ điện xoay chiều nhằm mục đích

A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng điện

C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng điện.

Câu 24. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai

đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau

đây không đúng?

A.

0 0

U I0

U I . B.

u i0

U I . C.

2 2

2 20 0

u i1

U I . D.

0 0

U I2

U I .

Câu 25. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1

thì ZL =50 và ZC = 100 . Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả mãn

A. f = 2f1. B. f = 2 f1. C. f = f1. D. f1/ 2

Câu 26. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi.

Khi tần số góc của dòng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100 và ZC = 25. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta

phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị bằng

A. 40. B. 20. C. 0,50. D. 0,250.

Câu 27: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM (chứa điện trở R1 nối tiếp với cuộn dây thuần L) và MB (chứa điện trở R2 nối tiếp với tụ

C) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu AB một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hđt hiệu dụng hai của AM và MB lần lượt là U1

và U2. Nếu 2

2

2

1

2 UUU thì hệ thức nào sau đây đúng?

A. 21RCRL B.

21RLRC C. 21RRLC D. 21 CRLR

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC, với CR2 < 2L. Khi ω =

ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại.

Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là

A. 2 2 2

0 1 2

1 1 1 1

2

B. 0 1 2

1

2

C. 0 1 2 D. 2 2 2

0 1 2

1

2

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC, với CR2 < 2L. Khi ω =

ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây cực đại. Hệ

thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là

A. 2 2 2

0 1 2

1 1 1 1

2

B. 0 1 2

1

2

Page 39: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

39

C. 0 1 2 D. 2 2 2

0 1 2

1

2

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC. Khi ω = ω1 hoặc ω =

ω2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở cực đại. Hệ thức liên hệ giữa

ω1, ω2 và ω0 là

A. 2 2 2

0 1 2

1 1 1 1

2

B. 0 1 2

1

2

C. 0 1 2 D. 2 2 2

0 1 2

1

2

Câu 31: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có dòng điện cực đại trong các cuộn dây phần ứng là 0I , khi dòng điện trong cuộn thứ nhất

dây phần ứng bằng 0I (

1 0i I ) thì dòng điện trong hai cuộn còn lại có giá trị

A. 2 3 0 / 2i i I B. 2 3 0 / 2i i I

C. 2 0 3 0/ 2; / 2i I i I D.

2 0 3 03 / 2; 3 / 2i I i I

Câu 32: Máy biến áp là thiết bị:

A.có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 33: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần

A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn luôn bằng không.

B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.

C.cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.

D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.

Câu 34: Nếu đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì:

A. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng /2.

B. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng pha ban đầu của điện áp.

C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.

D. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng nếu tần số của điện áp giảm.

Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số f thay đổi vào hai đầu một cuộn dây có điện trở đáng kể.

Nếu ta tăng tần số dòng điện thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây :

A. tăng. B. giảm. C. lúc đầu tăng sau đó giảm. D. không đổi. Câu 36: Chọn phương án SAI khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.

A. phần cảm luôn là rôto. B. phần ứng luôn là rôto.

C. Gồm hai phần: phần cảm, phần ứng. D. Gồm hai phần: rôto, stato.

Câu 37: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.

B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.

C. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.

Câu 38: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha thì phần ứng là

A. Stato. B. Stato hoặc roto.

C. Stato đối với các máy có công suất lớn. D. Roto.

Câu 39: Trong máy phát điện xoay chiều một pha

A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.

B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.

C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.

D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.

Câu 40: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.

Câu 41: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. quay biến đổi đều quanh tâm. C. phương không đổi, độ lớn biến thiên điều hòa. D. độ lớn không đổi.

Câu 42: Dòng điện xoay chiều ba pha

A. được tạo ra từ ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 1200.

B. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều 1 pha.

C. là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau 1/3 chu kì.

D. là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha một góc bằng 1200.

Câu 43: Trong máy phát điện xoay chiều một pha với tần số không đổi

A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực từ.

B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực từ.

C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực từ.

D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực từ.

Page 40: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

40

Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là các giá trị của tần số

dòng điện làm cho URmax, ULmax, UCmax. Ta có biểu thức:

A. f12 = f2.f3 B. f1 =

2 3

2 3

f f

f f C. f1 = f2 + f3 D. f1

2 = f22 + f3

2

Câu 45: Dung kháng của tụ điện tăng lên

A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên

B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên

C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm

D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều

Câu 46: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha

A. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm B. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng

C. Phần nào quay là phần ứng D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường

Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều?

A. tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.

B. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.

C. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.

D. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.

Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.

C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Câu 49: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn

dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là

đúng:

A. u chậm pha hơn i một góc π/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4

C. u chậm pha hơn i một góc π/3 D. u sớm pha i một góc π/4

Câu 50. Trong động cơ điện không đồng bộ 3 pha, khi từ trường của một cuộn 1 hướng ra ngoài cuộn dây đó và đạt giá trị cực đại là 0B thì từ

trường của cuộn 2 và 3 như thế nào: Chọn phương án đúng:

A. Bằng 02

1B và hướng vào trong. B. Bằng 0

2

1B và hướng ra ngoài.

C. Bằng 0B nhưng có hướng ngược chiều với cuộn 1.

D. Không xác định được độ lớn.

Câu 51: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp trong đó C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

tUu cos0 . Thay đổi C để điện áp trên hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị của dung kháng và giá trị UCmax là:

A.

L

L

Z

ZR 22 B.

L

L

Z

ZR C.

2

L

L

Z

ZR D.

L

L

Z

ZR 22

Câu 52: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, giá trị của L có thể thay đổi được. Cho L thay đổi để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt

giá trị cực đại. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu cuộn cảm bằng

A.

UR

ZRU

C

L

22

max

B.

R

ZRUU

C

L

22

max

C.

R

ZRUU

C

L

2

max

D.

R

ZRUU

C

L2

max

Câu 53: Một mạch nối tiếp gồm 50R , )(/1 HL và )(/100 FC . Tần số của dòng điện qua mạch là

f = 50 Hz. Người ta thay đổi giá trị của tần số f. Chọn kết luận đúng.

A. Khi tần số tăng thì tổng trở của mạch điện giảm.

B. Khi tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện không đổi.

C. Khi tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện tăng.

D. Khi tần số giảm thì tổng trở của mạch điện giảm.

Câu 54: Đặt điện áp u=U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, , R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng

trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai

A.

2 2 2 2

R L CU U U U B.

2 2 0L C LU U U U

C.

2 2

L C CZ Z R Z D.

2 2

C

L

U R ZU

R

Page 41: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

41

Câu 55: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, nhưng tần số thay đổi được vào 2 đầu mạch gồm điện trở, cuộn thuần cảm và tụ

điện mắc nối tiếp. Khi f= f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ C đạt cực đại; khi f= f2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Để điện áp

hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì f= f0 được xác định

A. f1. f2 = f02. B. 1/f1+ 1/f2 = 1/f0 . C. f1 - f2 = f0 . D. f1+ f2 = 2f0 .

Câu 56: Đặt điện áp 2 cosu U t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C . Tại thời điểm t, điện áp ở hai

đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A.

2

2 21 1U u i L

2 C

B.

2

2 2 1U 2 u i L

C

C.

2

2 2 1U u i L

C

D.

2

2 2 1U u 2i L

C

Câu 57: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi = 1 hoặc = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị.

Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là

A. 2 2 2

0 1 2

1 1 1 1( )

2

B. 0 1 2 C.

0 1 2

1( )

2 D.

2 2 2

0 1 2

1( )

2

Câu 58: Đặt điện áp xoay chiều u = 2 cos( )U t ( U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L thay đổi được và tụ C mắc nối tiếp. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Khi L = L1 và L =

L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là

A. 1 2

02

L LL

. B.

1 20

1 2

2L LL

L L

. C.

1 2

0

1 2

2 L LL

L L

. D.

1 20

1 2

L LL

L L

.

Câu 59: Mạch điện R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch; R và C không đổi; L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá

trị của L mạch có cùng một công suất. Hai giá trị này là L1 và L2. Biểu thức nào sau đây đúng ?

A.

1 2

1

(L L )C

B.

1 2

2R

(L L )C

C. 1 2(L L )C

2

D.

1 2

2

(L L )C

Câu 60: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u =

U 2 sin wt. Với U không đổi và cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu

thức nào sau đây?

A. L = R2 +2

1

C B. L = 2CR2 +

22

1

C

C. L = CR2 + 22

1

C D. L = CR2 +

2

1

C

Câu 61: Mạch R, L, C nối tiếp . Đặt vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cost (V), với thay đổi được. Thay đổi để UCmax. Giá trị UCmax là

biểu thức nào sau đây

A. UCmax = 2

C

2

L

U

Z1

Z

B. UCmax = 2 2

2U.L

4LC R C

C. UCmax = 2

L

2

C

U.

Z1

Z

D. UCmax = 2 2

2U

R 4LC R C

Câu 62: Chọn câu đúng.

A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.

C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.

D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.

Câu 63: Trong máy biến áp, số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp, máy biến thế có tác dụng:

A. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. B. giảm điện áp, giảm cường độ dòng điện.

C. tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện. D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.

Page 42: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

42

Câu 64: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về máy phát điện một pha:

A. Máy điện một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Máy phát điện là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng.

C. Mỗi máy phát điện đều có hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.

D. Một trong các cách tạo ra suất điện động cảm ứng trong máy phát điện là tạo ra từ trường quay và các vòng dây đặt cố định.

Câu 65. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.

C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. D. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.

Câu 66: Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là

A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều

D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

Câu 67: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện

chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha π/2 so với điện ápở hai đầu đoạn mạch.

B. nhanh pha π/4 so với điện ápở hai đầu đoạn mạch.

C. chậm pha π/2 so với điện ápở hai đầu tụ điện.

D. chậm pha π/4 so với điện ápở hai đầu đoạn mạch.

Câu 68: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.

Câu 69: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được

truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là

A. P = R2

2)cos(

P

U . B. P = R

2

2

)cos( U

P.

C. P = 2

2

)cos( U

PR. D. P = R

2

2

)cos( P

U.

Câu 70: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì

trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A. 2

LC. B.

2

LC

. C.

1

LC. D.

1

2 LC.

Câu 71: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số

A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.

D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

Câu 72: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ

dòng điện trong mạch có thể

A. trễ pha 2

. B. sớm pha

4

. C. sớm pha

2

. D. trễ pha

4

Câu 73: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng

trở của đoạn mạch là

A.

2

2 1R .

C

B.

2

2 1R .

C

C.

22R C . D. 22R C .

Câu 74: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện

thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến

giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó

A. R0 = ZL + ZC. B.

2

m

0

UP .

R C.

2

Lm

C

ZP .

Z D. 0 L CR Z Z

CHƢƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Bài 20. MẠCH DAO ĐỘNG

20.1. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch

A. là chu kì biến thiên của năng lượng điện từ của mạch

B. là chu kì biến thiên của điện tích trên một bản của tụ điện

C. tỉ lệ thuận với tích số LC D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của tích số LC

20.2. Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha 2

so với điện tích trên một bản tụ là

A. cường độ dòng điện trong mạch B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ

C. năng lượng điện từ của mạch D. Năng lượng điện trường trong tụ điện

20.3. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là hai dao động điều hòa

Page 43: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

43

A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha nhau 4

D. lệch pha nhau

2

20.4. Trong một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch

được xác định bởi công thức :

A. 1

2

f LC

B.

1

2

Cf

L C. 2f LC D.

1

2

f

LC

20.5. Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây để độ tự cảm của cuộn dây giảm đi thì chu kì

dao động riêng của mạch

A. không đổi B. giảm C. tăng D. không xác định được

20.6. Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hòa cùng pha với nhau là

A. điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa bản tụ đó với bản tụ còn lại

B. cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ

C. năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch

D. năng lượng từ trường của cu6ọn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện

20.7. Chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức:

A. 2L

TC

B. 2

TLC

C. 2

CT

L D. 2T LC

20.8. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo

và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0I

thì chu kỳ dao

động điện từ trong mạch là

A. 0

0

2Q

TI

B. 2T LC C.0

0

2I

TQ

D. 0 02T Q I

20.9. Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của tụ điện dao động điều hoà

A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha /2 D. lệch pha /4

20.10. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

A. 2

LC

B.

1

LC C.

1

2

LC

D. 2 LC

20.11. Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành là do hiện tượng nào?

A. Toả nhiệt Jun- Lenxơ. B. Cộng hưởng điện.

C. Tự cảm. D. Truyền sóng điện từ.

22.12. Chọn câu đúng. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:

A. Nguồn điện một chiều và tụ C. B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm.

C. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L. D. Tụ C và cuộn cảm L.

20.13. Mạch dao động điện từ điều hoà L C có chu kỳ

A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.

C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.

20.14. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.

20.15. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà L C là không đúng?

A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.

B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.

C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.

D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện

20.16. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện

A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q.

C. i sớm pha 2

so với q. D. i trễ pha

2

so với q

20.17. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:

A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần. B. Ta giảm độ tự cảm L còn 16

L.

C. Ta giảm độ tự cảm L còn 4

L. D. Ta giảm độ tự cảm L còn

2

L.

20.18. Một mạch dao đông LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung là C. Cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên

trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. khi cuộn cảm có độ từ cảm L2 =

½ L1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là :

A. f2 = 2f1 . B. f2 = 2 f1 C. f2 = ½ f1 . D. f2 = 4f1 .

Page 44: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

44

20.19. Trong mạch dao động LC khi điện tích giữa hai bản tụ điện có biểu thức tCosQq 0 thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm

có giá trị :

A. )2

(0

tCosQi B. )

2(0

tCosQi

C. )(0 tCosQi D. )2

(0

tCos

Qi

20.20. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC.

A. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc 1

LC

B. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc LC

C. Điện tích biến thiên theo thời gian theo hàm số mũ D. Một cách phát biểu khác

Bài 21. ĐIỆN TỪ TRƢỜNG

21.1. Điện trường xoáy là điện trường

A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. B. của các điện tích đứng yên.

C. có các đường sức không khép kín.

D. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.

21.2. Ở đâu xuất hiện điện từ trường

A. xung quanh một điện tích đứng yên. B. xung quanh một dòng điện không đổi

C. xung quan một ống dây điện. D. xung quanh tia lửa điện

21.3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ của mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể ?

A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.

B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.

C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.

21.4. Điện trường xoáy là điện trường

A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.

B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

C. của các điện tích đứng yên. D. có các đường sức không khép kín.

21.5. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là

A.

2

0

2

QW

L . B.

2

0

2

QW

C . C.

2

0QW

L . D.

2

0QW

C .

21.6. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2.

C. không biến thiên điều hoà theo thời gian. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.

21.7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể ?

A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên theo một tần số chung.

B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.

D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện

21.8. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện.

A. LC

c

2 . B.

C

Lc 2. .

C. LCc 2. . D. LCc

2

21.9. Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.

B. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f. C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.

D. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.

21.11. Kết luận nào sau đây là sai: Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra

A. một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.

B. một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường sức cảm ứng từ.

C. một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.

D. một điện trường xoáy.

21.12. Chọn câu trả lời sai. Điện trường và từ trường trong mạch dao động LC biến thiên tuần hoàn

A. cùng tần số B. cùng chu kì C. cùng biên độ D. cùng pha

21.13. Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động biến thiên như thế nào theo thời gian ? Biết rằng điện tích dao động với chu

kì T. Chọn câu trả lời đúng.

A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T

B. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T

C. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2

D. Không biến thiên điều hòa theo thời gian

21.14. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra

B. Đường sức của từ trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường

Page 45: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

45

C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy (biến thiên theo thời gian)

D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy (biến thiên theo thời gian )

21.15. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?

A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.

C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.

Bài 22. SÓNG ĐIỆN TỪ

22.1. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?

A. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. là sóng ngang.

C. truyền được trong chân không. D. mang năng lượng.

22.2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?

A. Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc của ánh sáng

B. Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được

C. Sóng điện từ có tần số cao truyền đi xa được

D. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn

22.3. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ?

A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

22.4. Sóng điện từ nào sau đây không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ ?

A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

22.5. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin dưới nước ?

A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

22.6. Công thức tính bước sóng của sóng điện từ là

A.83.10 . f B.

83.10

f C.

2

f

D. 2 f

22.7. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

22.8. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ?

A. Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ.

B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang.

C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Cả A và B.

22.9. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền , vectơ điện trường E và vectơ từ trườngB luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông

góc với phương truyền.

B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc với vectơB .

C. Vectơ B có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vuông góc với vectơE .

D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ E vàB đều không có hướng cố định

22.10. Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.

C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất.

D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.

22.11. Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.

C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất.

D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.

22.12. Khi so sánh dao động điện từ và dao dộng cơ thì đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của 2 loại sóng trên ?

A. Là sóng ngang. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

B. Có thể gây ra hiện tượng sóng dừng. D. Truyền được trong chân không.

22.13. Sóng điện từ có tần số 12MHz thuộc loại sóng nào dưới đây ?

A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

22.14. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi

C. Sóng điện từ là sóng ngang

D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc 8

3.10 /c m s

22.15. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

22.16. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?

A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

22.17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?

A. Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc của ánh sáng

B. Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được

Page 46: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

46

C. Sóng điện từ có tần số cao truyền đi xa được

D. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn

22.18. Sóng điện từ nào sau đây không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ ?

A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

22.19. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ ?

A. Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ.

B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang.

C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.

D. Cả A và B.

22.20. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là

A. phải dùng sóng điện từ cao tần. B. phải biến điệu các sóng mang.

C. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu.

D. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi.

Bài 23. NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN

23.1. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?

A. Chiếc điện thoại di động. B. Cái điều khiển ti vi.

C. Máy thu thanh. D. Máy thu hình (TV - Ti vi).

23.2. Mạch biến điệu dùng để làm gì ?

A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm. B. Tạo ra dao động điện từ cao tần.

C. Khuếch đại dao đông điện từ. D. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.

23.3. Kết luận nào sau đây là sai ? Trong thông tin liên lạc bằng vô tuyến

A. Sóng vô tuyến đóng vai trò “sóng mang” sóng âm đi xa.

B. Phải trộn sóng âm tần với sóng vô tuyến trước khi truyền đi.

C. Phải tách sóng âm tần - sóng vô tuyến trước khi ra loa.

D. Phải dùng sóng điện từ có bước sóng lớn.

23.4. Câu trả lời nào sau đây là sai ? Trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến bộ phận không có trong máy thu thanh là

A. mạch trộn sóng. B. mạch biến điệu.

C. mạch tách sóng. D. mạch phát dao động cao tần.

23.5. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện bộ phận không có trong mạch là

A. mạch phát dao động cao tần. B. mạch biến điệu.

C. mạch khuyếch đại D. mạch tách sóng.

23.6. Biến điệu sóng điện từ là

A. làm cho biên độ sóng điên từ tăng lên.

B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

C. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.

D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

23.7. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào?

A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.

B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƢƠNG 4

Câu 1: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây ?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm.

C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hoá.

Câu 2: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của

mạch dao động LC là

A. I0 = U0

L

C. B. U0 = I0

L

C. C. U0 = I0 LC . D. I0 = U0 LC .

Câu 3: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây

có giá trị cực đại là

A. I0 = q0. B. I0 = q0/ . C. I0 = 2q0. D. I0 = .2

0q .

Câu 4: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?

A. f = CL2 . B. f =

CL

2. C. f =

.CL2

1

. D. f =

C

L2 .

Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến

tuần hoàn

A. cùng tần số f’ = f và cùng pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha.

C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.

Câu 6: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn

A. cùng pha. B. trễ pha hơn một góc /2.

C. sớm pha hơn một góc /4. D. sớm pha hơn một góc /2.

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ ?

A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.

Câu 8. Sóng điện từ

A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang.

C. không truyền được trong chân không. D. Là sóng dọc.

Page 47: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

47

Câu 9. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng?

A. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà.

B. Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.

C. Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.

D. Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.

B. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

C. Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín.

D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.

B. Dòng điện dịch là do điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra.

C. Dòng điện dẫn có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp.

D. Dòng điện dịch có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

B. Tốc độ sóng điện từ không thay đổi trong các môi trường.

C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 14: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

A. Sóng dài; B. Sóng trung; C. Sóng ngắn; D. Sóng cực ngắn.

Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 16: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?

A. Chu kì rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Tần số nhỏ.

Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến

tuần hoàn

A. cùng tần số f’ = f và cùng pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha.

C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.

Câu 18: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:

A. cùng pha. B. trễ pha hơn một góc /2.

C. sớm pha hơn một góc /4. D. sớm pha hơn một góc /2.

Câu 19: Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do

A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.

B. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.

C. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.

D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.

Câu 20: Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?

A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.

B. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.

C. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.

D. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động

Câu 21: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. Dao động cưỡng bức trong mạch chọn sóng. B. Cộng hưởng dao động điện từ trong mạch chọn sóng C. Sóng dừng trong mạch chọn sóng. D. Giao thoa sóng điện từ trong mạch chọn sóng.

Câu 22: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời

điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :

A. 222

0 uC

LiI B. 222

0 uL

CiI

C. 222

0 uC

LiI D. 222

0 uL

CiI

Câu 23: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng

A. từ hóa. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ.

Câu 24: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:

A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.

B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.

C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.

D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.

Câu 25. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.

A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.

Page 48: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

48

C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau.

B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 27: Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ:

A. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.

B. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động.

C. Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.

D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng?

A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.

B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau.

C. Cứ sau thời gian bằng 1

4 chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.

D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.

Câu 29: Chọn phát biểu sai. Ăng ten

A. là một dây dẫn dài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu dưới tiếp đất.

B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống phát thanh.

C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó.

D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở.

Câu 30: Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:

A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D.Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.

Câu 31: Anten thu thông thường là loại anten cảm ứng mạnh với thành phần nào của điện từ trường:

A. Thành phần điện trường E. B. Thành phần từ trường B.

C. Cả 2 thành phần B và E. D. Không cảm ứng mạnh với thành phần nào.

Câu32: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hòa A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.

Câu 33: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(2

T

t + )C. Tại thời điểm t = T/4 kể từ lúc

ban đầu thì

A. điện tích của tụ điện đạt cực đại. B. năng lượng điện trường đạt cực đại.

C. năng lượng từ trường đạt cực đại. D. dòng điện qua cuộn dây bằng 0.

Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến?

A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.

B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.

C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.

D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất.

Câu 35: Kết luận nào sau đây sai khi nói về mạch dao động

A. năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm

B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng một tần số

C. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn

D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức

Câu 36: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0. Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích một

bản của tụ là q, tần số góc dao động riêng của mạch là

A. = 22

0 qq

i

B.

22

0

2

qq

i

C. =

i

qq

2

22

0 D. =

i

qq 22

0 .

Câu 37: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi

dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n thì điện tích một bản của tụ có độ lớn

A. q = n

n 12 q0 B. q =

n

n 12 2 q0. C. q =

n

n

2

12 q0. D. q =

n

n

2

12 2 q0.

Câu 38: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực

đại trên bản tụ Qmax và Imax là

A. ax axm m

CQ I

L B. ax axm m

LCQ I

C. ax axm mQ LCI D. ax ax

1m mQ I

LC .

Câu 39: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng

điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc thoả mãn biểu thức

A. 2 =

2 2

0

2

I i

q

B. 2 =

2 2

0I i

q

C. 2 =

2 2

0

2

I i

q

D. 2 =

2 2

0I i

q

Câu 40: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q = q0cos t. Phát biểu nào sau đây là

đúng khi nói về năng lượng điện trường tức thời trong mạch dao động ?

Page 49: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

49

A. Wđ = C2

q 2

0cos2 t. B. Wt =

2

0

2qL2

1 cos2 t.

C. W0đ = C2

q 2

0. D. W0đ =

2

0LI2

1.

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.

D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

Câu 42: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.

Câu 43: Sóng điện từ

A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.

C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.

Câu 44: Khi một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì

A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.

B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.

C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.

D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.

Câu 45: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện

từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là

A. C = 2

24

f

L. B. C =

L

f2

2

4. C. C =

Lf 224

1

. D. C =

L

f 224

Câu 46: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0

là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. 2 2 2

0( )i LC U u . B. 2 2 2

0( )C

i U uL

.

C. 2 2 2

0( )i LC U u . D. 2 2 2

0( )L

i U uC

.

Câu 47: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu. D. Anten.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.

D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

Câu 49: Trong hiện tượng thông tin liên lạc bằng sóng điện từ. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. Micro là thiết bị chuyển hóa dao động cơ thành dao động điện với tần số bằng tần số cơ.

B. Loa phát là thiết bị chuyển dao động điện thành dao động cơ với tần số bằng tần số cơ.

C. Tách sóng là bộ phận tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.

D. Khuếch đại là bộ phận chuyển sóng âm tần có tần số thấp thành sóng cao tần có thể truyền đi xa.

Câu 50: Sóng điện từ

A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.

C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.

Câu 51: Khi một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì

A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.

B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.

C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.

D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.

Câu 52: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện

từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là

A. C = 2

24

f

L. B. C =

L

f2

2

4. C. C =

Lf 224

1

. D. C =

L

f 224

Câu 53: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0

là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. 2 2 2

0( )i LC U u . B. 2 2 2

0( )C

i U uL

.

C. 2 2 2

0( )i LC U u . D. 2 2 2

0( )L

i U uC

.

Câu 54: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào?

A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu. D. Anten.

Page 50: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

50

Câu 55: Trong hiện tượng thông tin liên lạc bằng sóng điện từ. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. Micro là thiết bị chuyển hóa dao động cơ thành dao động điện với tần số bằng tần số cơ.

B. Loa phát là thiết bị chuyển dao động điện thành dao động cơ với tần số bằng tần số cơ.

C. Tách sóng là bộ phận tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.

D. Khuếch đại là bộ phận chuyển sóng âm tần có tần số thấp thành sóng cao tần truyền đi xa.

CHƢƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

Bài 24. TÁN SẮC ÁNH SÁNG

24.1.Phát biểu nào dưới dây khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc là không đúng ?

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính

D. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất

24.2.Hiện tượng tán sắc xảy ra

A. chỉ với lăng kính thủy tinh B. chỉ với lăng kính chất chất rắn và chất lỏng

C. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau

D. chỉ ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí)

24.3.Hiện tượng tán sắc do ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh đơn sắc khác nhau và còn do nguyên nhân nào sau đây?

A. lăng kính bằng thủy tinh B. lăng kính có góc chiết quang quá lớn

C. Lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu

D. chiết suất của mọi chất (trong đó có thủy tinh) phụ thuộc vào tần số của ánh sáng đơn sắc

24.4. Hiện tượng chiết suất phụ thuộc vào tần số ánh sáng

A. xẩy ra với chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí

B. chỉ xẩy ra với chất rắn và chất lỏng C. chỉ xẩy ra với chất rắn

D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh

24.6. Thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh

A. lăng kính không làm đổi màu của ánh sáng đơn sắc

B. lăng kính đã làm đổi màu của ánh sáng qua nó

C. ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc

D. ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc

24.7. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím

B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau

C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính

D. Khi chiếu ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường trong suốt

nhiều hơn tia đỏ

24.8. Một chùm sáng MặtTrời có dạng một dải sáng mỏng

A. khi truyền qua lăng kính thì có màu trắng B. khi truyền qua lăng kính thì có màu tím

C. khi truyền qua lăng kính thì có nhiều màu sắc D. khi truyền qua lăng kính thì có màu đỏ

24.9. Cho các chùm sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau là không đúng ?

A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Chiếu ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục

C. Mỗi chùm ánh sáng đều có một bước sóng xác định trong chân không

D. Ánh sáng tím bị lệch về phia 1đáy lăng kính nhiều nấht vì chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất

24.10. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm Niu tơn là do

A. thủy tinh nhuộm màu cho chùm sáng mặt trời

B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau

C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời

D. chùm ánh sáng mặt trời bị phản xạ khi đi qua lăng kính

24. 11. Chiết suất của môi trường có giá trị

A. Như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc B. lớn đối với ánh sáng có màu đỏ

C. lớn đối với ánh sáng có màu tím

D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua

24.12. Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi

C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi D. tần số không đổi và vận tốc không đổi

24.13. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?

A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số

B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng

C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không

D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng truyền qua

24.14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?

A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền

B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng

C. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu tím

D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền

24.15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?

A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục

C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .

D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ

24.16. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự tán sắc ánh sáng:

A. Màu sắc lấp lánh của váng dầu trên mặt nước

B. Màu sắc trên mặt đĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào

Page 51: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

51

C. Màu sắc cầu vồng sau khi trời mưa

D. Màu sắc trên bóng bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời

24.17. Chọn câu đúng: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện

tượng này gọi là:

A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng

C. Khúc xạ ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng.

24.18. Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì:

A. Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có một số tần số khác nhau và do chiết suất của thủy tinh đối với sóng ánh sáng

có tấn số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn.

B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím.

C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.

24.19. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.

C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.

24.20. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:

A. Ánh sáng đơn sắc B. Ánh sáng đa sắc.

C. Ánh sáng bị tán sắc D. Lăng kính không có khả năng tán sắc.

24.21. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:

A. màu sắc B. tần số C. vận tốc truyền D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.

24.22. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.

B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kỳ nhất định.

C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.

D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua

24.23. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:

A. Có một màu sắc xác định. B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính.

C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính.

D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.

Bài 25. GIAO THOA ÁNH SÁNG

25.1. Hai sóng ánh sáng cùng tần số, được gọi là sóng kết hợp nếu

A. cùng biên độ và cùng pha B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian

C. hiệu số pha không đổi theo thời gian

D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian

25.2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, năng lượng ánh sáng

A. không bảo toàn vì vì ở vị trí vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa

B. không bảo toàn vì vì ở vị trí vân tối không có ánh sáng

C. vẫn bảo toàn, vì ở vị trí vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ

D. vẫn bảo toàn, nhưng được phân bố lại

25.3. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi từ điểm có giao thoa đến hai nguồn của chúng phải

A. luôn bằng không B. bằng k (với k=0, 1, 2, . . .)

C. bằng (K-0,5) ( với k=0, 1, 2, . . .)

D. bằng (1

4

K ) ( với k=0, 1, 2, . . .)

25.4. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân sáng trung tâm trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng

A. k

Dx k

a

(với k=0, 1, 2, . . .) B. ( 0,5)

k

Dx k

a

(với k=0, 1, 2, .. .)

C. ( 0,5)k

Dx k

a

(với k=0,1,2, 3, . ..) D.

1( )

4k

Dx k

a

(với k=0, 1, 2, . . .)

25.5. Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k tính từ vân trung tâm trên màn trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là

A. 2D

x k

a

(với k=0, 1, 2, . . .) B. 2

Dx k

a

(với k=0, 1, 2, . . .)

C. D

x k

a

(với k=0, 1, 2, . . .) D. ( 1)D

x k

a

(với k=0, 1, 2, . . .)

25.6. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là tọa độ của một

điểm trên màn lấy vân sáng trung tâm làm gốc toa độ. Công thức tính hiệu đường đi là

A. 2 1

axd d

D

B. 2 1

2axd d

D

C. 2 1

2

axd d

D

D. 2 1

aDd d

x

25.7. Thí nghiệm có thể dúng đo bước sóng là

A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng

C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng với kheY-âng

D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc

25.8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:

Page 52: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

52

A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.

B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.

D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.

25.9. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng:

A. Ánh sáng có bản chất sóng B. Ánh sáng là sóng ngang

C. Ánh sáng là sóng điện từ D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.

25.10.Quan sát một lớp mỏng xà phòng trên mặt nước ta thấy có những màu khác nhau (như màu cầu vòng). Đó là do:

A. Ánh sáng qua lớp xà phòng bị tán sắc

B. Màng xà phòng có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bị tán sắc

C. Màng xà phòng có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng

D. Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng xà phòng giao thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sác

25.11. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng hoặc cầu vòng trên bầu trời ta thấy có những màu quần sặc sỡ. Đó

là hiện tượng nào của ánh sáng sau đây:

A. Nhiễu xạ B. Phản xạ

C. Tán sắc của ánh sáng trắng D. Giao thoa của ánh sáng trắng

Bài 26. CÁC LOẠI QUANG PHỔ

26.1. Chọn phát biểu sai. Quang phổ liên tục đựơc phát ra khi nung nóng

A. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn B. chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí

C. chất rắn và chất lỏng D. chất rắn

26.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?

A. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng

C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối

D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra

26.3. Quang phổ liên tục của một vật

A. phụ thuộc vào bản chất của vật B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật

D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

26.4. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây ?

A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ

B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ

C. Chứa một số vạch màu khác nhau, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

D. Chứa rất nhiều các vạch màu

26.5. Quang phổ vạch đực phát ra khi nung nóng

A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi) B. một chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi)

C. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D. một chất khí ở áp suất thấp

26.6. Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối

C. Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích, phát ra bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (vị trí các vạch) và cường độ

sáng của các vạch đó

26.7. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?

A. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng

D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng

26.8. Quang phổ liên tục được phát ra do

A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng

B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng

C. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng

D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng

26.9. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do

A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng

B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng

C. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng

D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng

26.10. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.

26.11. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?

A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng phát ra .

B. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng cho nguyên tố phát sáng

C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối

D. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khí khác nhau chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạch .

26.12. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là

A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ

C. quang phổ hấp thụ D. A , B , C đều đúng

26.13. Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là :

A. đỏ , vàng , lam, tím B. đỏ , cam vàng , tím

C. đỏ , lục , chàm , tím D. đỏ , lam , chàm , tím

26.14. Đặc điểm nào sau đây không phải của quang phổ liên tục:

Page 53: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

53

A. nhiệt độ càng cao, quang phổ càng có nhiều màu

B. nguồn phát là các vật rắn lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn bị nung nóng

C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. được ứng dụng để đo nhiệt độ

26.15. Quang phổ vạch phát xạ không có đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây:

A. nguồn phát là khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng

B. là một hệ thống gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối

C. hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch khác nhau

D. là một hệ thống gồm những vạch tối riêng rẽ nằm trên nền quang phổ liên tục

26.16. Đặc điểm nào sau đây không phải của quang phổ vạch hấp thụ:

A. dùng trong phép phân tích quang phổ để nhận biết thành phần và nồng độ của một chất

B. hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch hấp thụ khác nhau

C. là một hệ thống gồm những vạch tối riêng lẽ nằm trên nền quang phổ liên tục

D. nhiệt độ càng cao số vạch càng nhiều

26.17. Chọn câu đúng.

A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.

C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.

26.18. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.

B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.

C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.

D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.

26.19. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.

B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.

C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.

D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.

26.20. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ;

A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

D. Một điều kiện khác

26.21. Phép phân tích quang phổ là

A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.

B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.

C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.

D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.

26.22. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:

A. Rắn C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp

B. Lỏng D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao

26.23. Đặc điểm của quang phổ liên tục:

A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ

Bài 27. TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI

27.1. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng

A. quang điện B. thắp sáng C. nhiệt D. hóa học (làm đen phim ảnh)

27.2. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây ?

A. Lò sưởi điện trở B. Hồ quang điện

C. Lò vi sóng D. Bếp củi

27.3. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?

A. Quang điện B. Thắp sáng C. Kích thích sự phát quang D. Sinh lí

27.4. Cơ thể con người ở nhiệt độ khoảng 370 C phát ra những bức xạ nào sau đây ?

A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại

27.4. Tia hồng ngoại

A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 m

C. do các vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối phát ra

D. bị lệch trong điện trường và từ trường

27.5. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra

B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m

C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi loại kính ảnh

D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh

27.6. Tia hồng ngoại

A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. có thể kích thích một số chất phát quang

C. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C

D. mắt người không nhìn thấy được

27.7. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Page 54: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

54

A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh

B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ

C.Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh

27.8. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí

B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang

C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh

D. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên

27.9. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng

B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ

C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại

D. Bức xạ tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của bức xạ hồng ngoại

27.10. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?

A. có tính chất diệt khuẩn B. bị tầng ôzon của khí quyển Trái Đất hấp thụ

C. giúp cho xương tăng trưởng D. có tác dụng nhiệt

27.11. Để nhận biết tia tử ngoại , ta có thể dùng :

A. Nhiệt kế B. Màn huỳnh quang C. Mắt quan sát D. Pin nhiệt điện

27.12. Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại là :

A. Mặt Trời B. Hồ quang điện

C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng D. Đèn thủy ngân

27.13. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng

A. nằm trong khoảng từ 0,4 m đến 0,76 m B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím

27.14. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ?

A. do các vật bị nung nóng phát ra B. làm phát quang một số chất

C. có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại D. có tác dụng nhiệt mạnh

27.15. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?

A. có tác dụng nhiệt B. làm phát quang một số chất

C. làm ion hóa không khí D. có tác dụng lên kính ảnh

27.16. Để nhận biết tia hồng ngoại , ta có thể dùng :

A. Màn huỳnh quang B. Mắt quan sát C. Bức xạ kế D. Nhiệt kế

27.17. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng

A. nằm trong khoảng từ 0,4 m đến 0,76 m B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

C. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

27.18. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có tính chất chung nào sau đây:

A. truyền được trong chân không B. dùng trong y học điều trị còi xương

C. dùng trong công nghiệp và đời sống để sấy, sưởi

D. gây ra phản ứng quang hợp

27.19. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.

B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.

C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.

D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.

Bài 28. TIA X

28.1. Tia X

A. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn bước sóng của tia tử ngoại

B. một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C

C. không có khả năng đâm xuyên D. được phát ra từ đèn điện

28.2. tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ?

A. Cho một chùm electron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn

B. Cho một chùm electron tốc độ nhỏ bắn vào một kim loại

C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn

D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại

28.3. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X ?

A. hủy diệt tế bào B. gây ra hiện tượng quang điện

C. làm ion hóa không khí D. xuyên qua tấm chì dày hàng cm

28.4. Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại là

A. tác dụng lên kính ảnh B. khả năng ion hóa chất khí

C. tác dụng làm phát quang nhiều chất D. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy

28.9. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?

A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại

B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra

C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật

28.10. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?

A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh

C. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang

D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người

28.11. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 3,8.10-7 m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới đây ?

A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại

Page 55: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

55

28.12. Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của tia Rơnghen và tia tử ngoại ?

A. có khả năng đâm xuyên B. làm ion hóa chất khí

C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh

28.13. Tia Rơnghen là

A. dòng hạt mang điện tích B. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn

C. sóng điện từ có bước sóng dài D. dòng hạt không mang điện

28.14. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau :

A. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại , tia Rơnghen

B. tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được

C. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được

D. tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại

28.15. Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ

A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen, tia từ ngoại

B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại

C. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen

D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen

28.16. Tia tử ngoại và tia Rơnghen có tính chất chung nào sau đây:

A. dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện B. ion hoá không khí

C. nguồn phát là các vật nung nóng trên 3000C

D. dễ dàng xuyên qua tấm nhôm dầy vài cm

28.17. Trong y học và công nghiệp, tia Rơnghen không được phép sử dụng vào mục đích:

A. chụp điện phát hiện chỗ xương bị gãy B. phát hiện lỗ hổng bên trong sản phẩm đúc

C. phát hiện giới tính thai nhi D. điều trị ung thư gần da

28.18. Gọi 1, 2, 3, 4, 5 lần lượt là độ dài bước sóng của tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn, và ánh sáng màu

lục. Thứ tự giảm dần của độ dài bước sóng được sắp xếp như sau:

A. 1> 2> 3>4>5 B. 4> 3> 5>1>2

C. 2> 1> 5>3>4 D. 1> 2> 4>1>2

28.16. Tính chất nào sau đây là sai đối với tia Rơnghen ?

A. Tia Rơnghen mang năng lượng B. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào

C. Trong chân không tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm có cùng vận tốc

D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài

28.17. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là:

A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. Sóng ánh sáng D. sóng vô tuyến

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƢƠNG 5

Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.

C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ás đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.

Câu 2: Chọn câu trả lời không đúng:

A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.

B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.

D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.

Câu 3: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?

A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv.

C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv.

Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì

A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.

C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.

Câu 5: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng

A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.

C. chỉ xảy ra đối với chất rắn. D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.

Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì

A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.

B. bước sóng không đổi, nhưng tần số không đổi.

C. cả tần số và bước sóng đều không đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.

Câu 7: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trƣng nhất là

A. màu sắc của ánh sáng. B. tần số ánh sáng.

C. tốc độ truyền ánh sáng. D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó.

Câu 8: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?

A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy.

Câu 9: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ?

A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. bức xạ nhìn thấy.

Câu 10: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch

A. phụ thuộc vào nhiệt độ. B. phụ thuộc vào áp suất.

C. phụ thuộc vào cách kích thích. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.

Câu 11: Quang phổ liên tục của một vật

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.

Câu 12: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là

A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục.

C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám.

Page 56: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

56

Câu 13: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là

A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục.

C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám.

Câu 14: Có thể nhận biết tia X bằng

A. chụp ảnh. B. tế bào quang điện.

C. màn huỳnh quang. D. các câu trên đều đúng.

Câu 15: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là

A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch hấp thụ.

C. quang phổ đám. D. quang phổ vạch phát xạ.

Câu 16: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục ?

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.

Câu 17: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 1,6 vào môi trường có chiết suất n2 = 4/3 thì:

A. Tần số tăng, bước sóng giảm; B. Tần số giảm, bước sóng tăng;

C. Tần số không đổi, bước sóng giảm; D. Tần số không đổi, bước sóng tăng;

Câu 18: Đặc điểm của quang phổ liên tục là …

A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.

Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại là tia tử ngoại?

A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.

Câu 20: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là

A. sóng cơ. B. sóng vô tuyến. C. sóng điện từ. D. sóng ánh sáng.

Câu 21: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:

A. Phản xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng

C. Khúc xạ ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng

Câu 22: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:

A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D. Có nhiều vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.

Câu 23: Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục?

A.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B.Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.

C.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D.Quang phổ liên tục là do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.

Câu 24: Quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có 4 vạch màu đặc trưng nào trong vùng ánh sáng nhìn thấy?

A. Đỏ, lục, lam, chàm B. Đỏ, vàng, chàm, tím

C. Đỏ, cam, chàm, tím D. Đỏ, lam, chàm, tím

Câu 25: Tính chất nào mà tia hồng ngoại không có:

A. tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt.

B. tác dụng lên một số loại phim ảnh, như loại phim chụp ảnh ban đêm,…

C. dùng để tiêu diệt vi khuẩn.

D. có thể gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn.

Câu 26: Cơ thể con người có nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau?

A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Sóng vô tuyến

Câu 27: Nguồn phát tia tử ngoại là:

A. Những vật được đun nóng đến nhiệt độ cao trên 20000C đều phát tia tử ngoại.

B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ môi trường đều phát ra tia tử ngoại.

C. Những vật có nhiệt độ 6000C đều có khả năng phát ra tia tử ngoại.

D. Tất cả các nguồn trên đều phát ra tia tử ngoại.

Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là

A. 0,5i. B. i. C. 2i. D. 1,5i.

Câu 29. Trong các bức xạ sau, bức xạ nào có chu kì nhỏ nhất?

A. Tia tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy.

C. Tia X D. Tia hồng ngoại.

Câu 30. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m là

A. tia Ronghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngooại.

Câu 31. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng

A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn

C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn

Câu 32: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần?

A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.

B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.

C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.

D. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

Page 57: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

57

Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I – âng, biểu thức của khoảng vân a

Di

là cơ sở cho một ứng dụng nào dưới đây?

A. Xác định khoảng cách D từ màn có hai khe S1, S2 đến màn quan sát.

B. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc giao thoa.

C. Xác định khoảng cách a giữa hai khe S1, S2. D. Xác định số vân giao thoa.

Câu 34. Nếu ánh sáng đi từ môi trường này vào môi trường khác thì có sự thay đổi của

A. tần số và bước sóng B. vận tốc và tần số.

C. bước sóng và vận tốc D. không có gì thay đổi.

Câu 35. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đén màn quan

sát là D. Khoảng vân quan sát được trên màn với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ tăng gấp hai nếu

A. tăng đồng thời a và D lên hai lần B. tăng D lên hai lần, giảm a đi bốn lần

C. giảm a hai lần, giư nguyên D.

D. giữ nguyên a và D, giảm bề rộng mỗi khe đi hai lần.

Câu 36. Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khác , những đại lượng không đổi là:

A. cường độ và tần số. B. vận tốc và bước sóng.

C. tần số và màu sắc D. bước sóng và màu sắc.

Câu 37. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng.

A. Có một màu sắc xác định.

B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính

C. Có một tần số xác định

D. Có vận tốc như nhau khi đi trong các môi trường trong suốt.

Câu 38. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.

B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số

C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ tán sắc khi truyền qua lăng kính

D. Bước sóng của một ASĐS có thể thay đổi.

Câu 39: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh

sáng.

D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng, nếu khoảng cách giữa hai khe tăng lên 2 lần, còn khoảng cách giữa màn và hai khe giảm đi 3 lần thì khoảng

vân i :

A.tăng lên 6 lần B.giảm xuống 6 lần C.tăng lên 1,5 lần D.giảm xuống 1,5 lần

Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân

trung tâm là:

A. 8,5i. B. 7,5i. C. 6,5i. D. 9,5i.

Câu 42: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.

B. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.

C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.

D. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

Câu 43: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

B. Các chất hơi ở áp suất cao khi bị kích thích bởi nhiệt thì phát ra quang phổ vạch

C. Mỗi một nguyên tố hóa học có một quang phổ đặc trưng cho nguyên tố đó.

D. Chỉ có chất rắn khi bị nung nóng mới cho quang phổ liên tục

Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là

MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi:

A. d2 - d1 = ax

D B. d2 - d1=

2

k C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 =

ai

D

Câu 45: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng? A. giao thoa. B. nhiễu xạ

C. tán sắc D. khúc xạ

Câu 46: Ánh sáng trắng là

A. ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. tập hợp của bảy màu gồm đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

C. ánh sáng đơn sắc vì có một màu là màu trắng.

D. tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

Câu 47: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; là bước

sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng:

A. 5

2

D

a

. B.

7

2

D

a

. C.

9

2

D

a

. D.

11

2

D

a

.

Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, gọi i là khoảng vân giao thoa, khoảng cách từ vân tối thứ 4 đến vân sáng bậc 3 ở

hai bên đối với vân trung tâm?

A. 6,5.i B. 4,5.i C. 5.i D. 9,5.i

Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân

trung tâm là:

Page 58: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

58

A. 8,5i. B. 7,5i. C. 6,5i. D. 9,5i.

Câu 50: Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng

A. nằm trong khoảng từ 0,4 m đến 0,76 m B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím

Câu 51: Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ

A. Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại

B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen

C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen

D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại

Câu 52: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các electron quang điện

hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị

A. f

c0 B.

f

c

2

30 C. 0

3

4

c

f D. 0

4

3

c

f

Câu 52: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?

A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Câu 53: Ánh sáng không có tính chất sau:

A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.

C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn.

Câu 54: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.

C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.

Câu 55: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?

A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Câu 56: Ánh sáng không có tính chất sau:

A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.

C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn.

Câu 57: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.

C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.

Câu 58: Chọn phương án SAI.

A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.

B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.

C. Quang quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau

D. Dựa quang phổ vạch phát xạ không xác định được tỉ lệ của các nguyên tố đó trong hợp chất.

Câu 59: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là SAI?

A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.

B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.

C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.

D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.

Câu 60: Chọn phương án đúng:

A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấyB. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy

C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ

D. Các tia thuộc vùng tử ngoại gần có thể đi qua thạch anh

Câu 61: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :

A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.

B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.

C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.

Câu 62: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:

A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.

C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iôn hóa không khí.

Câu 63: Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng; thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím; khoảng vân đo được bằng i1; i2; i3 thì:

A. i1 = i2 = i3. B. i1 < i2 < i3. C. i1 > i2 > i3. D. i1 < i2 = i3.

Câu 64: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng

cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:

A. ab

D

. B. 4

ab

D

. C. 4ab

D

. D. 5

ab

D

.

Câu 65: Chọn câu sai: A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.

B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76m. C. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 66. Đặc điểm của quang phổ liên tục là …

A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

Page 59: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

59

B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.

Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.

B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.

C. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.

D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

Câu 68. Chọn câu sai.

A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.

B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.

C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m.

Câu 69. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng …

A. màn huỳnh quang B. quang phổ kế C. mắt người D. pin nhiệt điện

Câu 70. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại.

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.

C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến.

D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.

Câu 71. Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn câu phát biểu sai: Tia tử ngoại …

A. bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đất. B. làm ion hoá không khí.

C. làm phát quang một số chất. D. trong suốt đối với thuỷ tinh, nước.

Câu 72. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.

A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.

B. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.

C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phòng tránh.

D. Các vật nung nóng trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.

Câu 73. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.

A. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp.

B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.

C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000oC là nguồn phát ra tia tử ngoại.

D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000oC thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.

Câu 74. Chọn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ …

A. tia tử ngoại B. tia X mềm C. tia X cứng D. Tia gamma

Câu 75. Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại: Tia tử ngoại …

A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.

B. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp

C. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng

D. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp.

Câu 76. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:

A. rắn. B. lỏng.

C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.

Câu 77. Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi, vị trí các vạch tối trùng với vị trí của:

A. các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí đó.

B. các vạch màu của quang phổ hấp thụ của khối khí đó.

C. các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí đó.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 78. Trong quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải:

A. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

C. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Một điều kiện khác

Câu 79. Quang phổ do mặt trời phát ra là:

A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ.

C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.

Câu 80. Hiện tượng đảo sắc xảy ra khi:

A. chiếu 1 chùm sáng trắng qua lăng kính.

B. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống váng dầu, váng xà phòng, xuất hiện những màu sắc sặc sỡ.

C. tắt nguồn sáng trắng thì các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ, biến thành vạch màu tương ứng của quang phổ vạch phát xạ.

D. Giảm nhiệt độ của khối khí hay hơi đang phát quang phổ vạch phát xạ thì tại vị trí các màu sáng biến thành màu tối và tại vị trí các vạch tối

biến thành các vạch màu sáng.

Câu 81. Sự đảo sắc vạch quang phổ là:

A. sự đảo ngược vị trí các vạch.

B. sự chuyển từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị hấp thụ.

C. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ.

D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ

Câu 82. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được:

A. nhiệt độ của các vật được phân tích. B. màu sắc của vật được phân tích.

C. thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích.

D. các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích.

Câu 83. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?

A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.

B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.

Page 60: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

60

C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.

D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng tới.

Câu 84. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là

A. nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

B. nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.

C. nó không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

D. nó không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

Câu 85: Một ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt X sang môi trường trong suốt Y thì tốc độ ánh sáng giảm đi một nửa. Ánh sáng

đơn sắc đó truyền từ môi trường trong suốt Y sang môi trường trong suốt X thì

A. bước sóng không đổi, tần số tăng gấp đôi.B. tần số không đổi, bước sóng giảm một nửa.

C. bước sóng không đổi, tần số giảm một nửa.D. tần số không đổi, bước sóng tăng gấp đôi.

Câu 86: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để

A. nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng.

B. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.

C. tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc. D. tạo quang phổ của các nguồn sáng.

Câu 87: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch

quang phổ.

B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.

C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.

D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.

Câu 88: Gọi n c , n l , n L và n v là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?

A. n c > n l > n L > n v B. n c < n l < n L < n v

C. n c > n L >n l > n v D. n c < n L < n l < n v

Câu 89. Trong các hiện tượng sau. Hiện tượng nào nguyên nhân không phải do sự giao thoa ánh sáng?

A. Màu sắc của váng dầu mỡ B. Màu sắc các vân trên màn của thí nghiệm I-âng.

C. Màu sắc trên bong bóng xà phòng D. Màu sắc cầu vồng

Câu 90: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước :

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất

D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất

Câu 91: Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng:

A. Gồm nhiều dải màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ từ màu đỏ đến màu tím.

B. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.

D. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sang bức xạ có bước sóng dài.

Câu 92. Cho 2 bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào 1 bức tường thì

A. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.

B. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp.

C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc

D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.

Câu 93. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?

A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục

C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .

D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ

Câu 94. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số

B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng

C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng

D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không

Câu 95. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.

C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.

Câu 96. Chọn câu sai

A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.

B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.

C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.

D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian

Câu 97. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ

A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.

B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.

C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.

D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.

Câu 98: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.

C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị

Page 61: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

61

D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng

Câu 99. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại

A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài.B. đều có tác dụng nhiệt.

C. là các bức xạ không nhìn thấy. D. đều có bản chất là sóng điện từ.

Câu 100: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân tối là

A. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.

C. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.

D. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng

Câu 111: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:

A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.

C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.

D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

Câu 112: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là:

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.

B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 113: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số

C. không bị tán sắc D. bị đổi màu

Câu 114: Tia Rơn-ghen (tia X) có

A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không.

B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.

D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.

Câu 116: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 117: Tia Rơn-ghen (tia X) có

A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 118: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng

A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.

C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.

Câu 119: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

Câu 120: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ:

A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại

C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấY D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím.

Câu 121: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?

A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.

B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.

C. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.

D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .

Câu 122: Khi các ánh sáng đơn sắc: Đỏ, Lục, Lam, Tím cùng truyền từ nước ra không khí với cùng góc tới i > 00 thì ánh sáng nào có góc khúc xạ lớn nhất?

A.Đỏ B. Lục C. Lam D. Tím.

CHƢƠNG 6: LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Bài 30. HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN. THUYẾT LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG

30.1. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?

A. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích.

B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang điện.

C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.

D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.

30.2. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.

B. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.

C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.

D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.

30.3. Kết nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?

A. Khi UAK = 0 vẫn có thể có dòng quang điện.

Page 62: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

62

B. Đối với mỗi kim loại làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn 0 nào đó.

C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.

D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.

30.4. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó

B. bước sóng liên kết với quang electron. C. bước sóng của ánh sáng kích thích.

D. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó.

30.10. Năng lượng của phôtôn sẽ được dùng

A. một nửa để electron thắng lực liên kết trong tinh thể thoát ra ngoài và một nửa biến thành động năng ban đầu cực đại 1

2mV2

0max.

B. để electron bù đắp năng lượng do va chạm với các ion và thắng lực liên kết trong tinh thể thoát ra ngoài.

C. để electron thắng lực liên kết trong tinh thể thoát ra ngoài, phần còn lại biến thành động năng ban đầu cực đại 1

2mV2

0max.

D. để thắng được lực cản của môi trường ngoài, phần còn lại biến thành động năng ban đầu cực đại 1

2mV2

0max.

30.11. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kim loại.

Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ

A. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.

B. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.

C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.

D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.

30.12. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A.sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử.

B.sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử. C.cấu tạo các nguyên tử và phân tử.

D.sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.

30.13. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì

A. ánh sáng đó có bước sóng xác định.

B. vận tốc của electron khi đến bề mặt kim lọai lớn hơn vận tốc giới hạn của kim loại đó.

C. năng lượng phôtôn lớn hơn công thoát của electron khỏi kim loại đó.

D. năng lượng phôtôn ánh sáng đó lớn hơn năng lượng của electron.

30.14. Thí nghiệm Herts về hiện tượng quang điện chứng tỏ:

A. Tấm thủy tinh không màu hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.

B. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.

C. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.

D. Electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

30.15. Chọn câu sai.

A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng.

B. Ở trạng thái bình thường của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên mọi quỹ đạo.

C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác

định gọi là quỹ đạo dừng.

D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng hfmn = Em - En thì nó chuyển lên

trạng thái dừng có năng lượng Em cao hơn.

30.16. Chọn phát biểu sai.

A.Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.

B.Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C.Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

D.Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.

30.17. Trạng thái dừng là trạng thái

A. nguyên tử đang có mức năng lượng xác định. B.đứng yên của nguyên tử.

C. electron không chuyển động quanh hạt nhân. D.hạt nhân không dao động.

30.18. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào

A. mặt nước biển. B. lá cây. C. mái ngói. D. tấm kim loại không sơn.

30.19. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?

A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạn với một nguyên tử khác.

D. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

30.20. Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm… nằm trong vùng ánh sáng nào?

A. Ánh sáng tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy được.

C. Ánh sáng hồng ngoại. D. Cả ba vùng ánh sáng nêu trên.

30.21. Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi… nằm trong vùng ánh sáng nào?

A. Ánh sáng tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy được.

C. Ánh sáng hồng ngoại. D. Cả ba vùng ánh sáng nêu trên.

30.22. Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là

A. kim loại. B. kim loại kiềm. C. chất cách điện. D. chất hữu cơ.

30.23. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5m lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và xesi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở

A. một tấm. B. hai tấm. C. ba tấm. D. cả bốn tấm.

30.24. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.

B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.

Page 63: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

63

C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.

D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.

30.25. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.

B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.

C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.

D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.

30.26. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.

B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.

C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.

D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.

30.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.

B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.

C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.

D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.

30.28. Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ?

A. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.

B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.

C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.

D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.

30.29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ?

A. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó

B. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.

C. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.

D. Là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.

30.30. Chọn câu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng :

A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng

C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.

D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.

30.31.Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là

A. 2

0max

1

2 hf A mv

2

0max. 2B hf A mv

2

0max

1.

2C hf A mv D.

2

0max

1

2 hf A mv

30.32. Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức

A. = h B.

ch

C. c

h

D.

h

c

30.33. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử

B. cấu tạo của nguyên tử , phân tửC. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử

D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô

30.34.Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là

A. hiện tượng bức xạ electron B. hiện tượng quang điện bên ngoài

C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện bên trong

30.36. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là:

A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại

B. công thoát của electron đối với kim loại đó

C. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với công thoát A của electron đối với kim loại đó

D. bước sóng riêng của kim loại đó

30.37. Chọn câu đúng : Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào kẽm tích điện âm thì:

A.Điện tích âm của lá kẽm mất đi B.Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

C.Điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D.Tấm kẽm tích điện dương

30.38. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt

B. Hiện quang điện chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng.

C.Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn

D.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.

30.39. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên:

A.Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh

B.Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng

C.Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác giữa chúng với các photon

D.Sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy ra từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn.

30.41Chọn câu sai:

A.Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng

B.Thuyết lượng tử do Planck đề xướng

C.Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon

Page 64: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

64

D.Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron

30.42. Chọn câu đúng: Giới hạn quang điện tùy thuộc

A.Bản chất của kim loại B.Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện

C.Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catod D.Điện trường giữa anod và catod

30.43. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng?

A.Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng

B.Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.

C.Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng

D.Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng

30.44. Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?

A.Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần

B.Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử

C.Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử

D.Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp thụ vào một lường tử năng lượng

30.45. Trạng thái dừng là:

A.Trạng thái đứng yên.B.Trạng thái mà ta có thể tính toán chính xác năng lượng của nó

C.Trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được

D.Trạng thái mà trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng

30.46. Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được thể hiện trong các câu nào sau đây?

A.Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng

B.Nguyên tử thu nhận môt photon mỗi lần hấp thụ ánh sáng

C.Nguyên tử phát ra ánh sáng nào có thể hấp thụ ánh sáng đó

D.Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một photon có năng lượng đúng bằng độ

chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó

30.47. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giả thuyết lượng tử năng lượng của plăng và thuyết lượng tử ánh sáng ?

A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.

B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn

C. Năng lượng của các phôtôn là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng

D. Khi truyền đi các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108 m/s trong chân không

30.48. Hiện tượng quang điện ngoài là

A. Hiện tưởng electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

B. Hiện tưởng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng

C. Hiện tưởng electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh

D. Hiện tưởng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng kim loại vào trong dung dich

30.49. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, thì năng lượng

A. của mọi loại phôtôn đều bằng nhau

B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng hf

C. giảm dần khi ra xa nguồn sáng D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng

30.50. Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng ?

A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt

B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét

C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn

D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét

30.51. Theo thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phô tôn mang năng lượng xác định

B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phô tôn trong chùm

C. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của các phô tôn không đổi

D. Các phô tôn có năng lượng bằng nhau thì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau

Bài 31. HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN TRONG

31.1. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

31.2. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. tăng nhiệt độ của một chất khí bị chiếu sáng.

C. giảm điện trở của một chất khí bị chiếu sáng.

D. thay đổi màu của một chất khí bị chiếu sáng.

31.3. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.

C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.

D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.

31.4. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết

A. êlectron cổ điển. B. sóng ánh sáng. C. phôtôn. D. động học phân tử.

31.5. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?

A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng quang điện.

C. Hiện tượng quang điện trong (hiện tựong quang dẫn)

D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.

31.6. Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào?

A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực.

B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại.

Page 65: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

65

C. Hiện tượng quang điện trong xãy ra bên cạnh một lớp chặn.

D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.

31.7. Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn?

A. Điôt chỉnh lưu. B. Cặp nhiệt điện.

C. Quang điện trở. D. Pin quang điện.

31.8.Trong dụng cụ nào dưới đây không có các lớp tiếp xúc?

A. Điôt chỉnh lưu. B. Cặp nhiệt điện.

C. Quang điện trở. D. Pin quang điện.

31.9.Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị rất nhỏ.

C. Có giá trị không đổi. D. Có giá trị thay đổi được.

31.10.Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?

A.Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị rất nhỏ.

C.Có giá trị không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài.

D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.

31.11. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.

B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ

thích hợp.

D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

31.12. Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn :

A. Đều có bước sóng giới hạn 0 B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất

C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại

D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại

31.13.Chọn câu sai :

A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.

B. Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang dẫn.

C. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.

31.14.Chọn câu trả lời đúng. Quang dẫn là hiện tượng :

A. Dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.

B. Kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.

C. Điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.

D. Bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.

31.15.Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :

A. Bước sóng của photon ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang điện trong.

B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng

C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.

D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.

31.16.Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :

A. Một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng.

B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.

C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng

D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.

31.17. Pin quang điện là nguồn điện trong đó :

A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng

B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.

D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.

31.18. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong

C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.

D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.

31.19. Chọn câu đúng

A.Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

B.Tần số của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích

C.Pin quang điện đồng oxit có cực dương là đồng oxit (Cu2O) và cực âm là đồng kim loại

D.Giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó

31.20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng

B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

C.Một trong những ứng dụng quang trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêon).

D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.

31.21. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?

A.Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực

B.Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi bởi nhiệt độ

C.Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện

Page 66: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

66

D.Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ

31.22. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?

A. Tế bào quang điện B. Quang trở C. Đèn LED D. Nhiệt điện trở

31.23. Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây?

A.Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai đầu điện cực

B.Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại

C.Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chặn

D.Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại

31.24. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng

B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng

C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng

D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì

31.25. Pin quang điện là nguổn điện trong đó

A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng

B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng

C. một chất quang dẫn được chiếu sáng dùng làm máy phát điện

D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện

31.26. Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng quang dẫn là đúng ?

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

C. Một trong những ứng dụng quan trong của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêon)

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron tự do là rất lớn

31.27. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn điện tốt hơn thì

A. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn

B. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị 0f phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn

C. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn

D. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn

31.28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang điện trở ?

A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp điện môi có gắn hai điện cực

B. Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà điện trở của nó có thể thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào

C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các pin quang điện

D. Quang điện trở là một vật dẫn mà điện trở của nó không thay đổi theo nhiệt độ

31.29. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

B. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong

C. Điện trở của quang điện trở tăng nhanh khi quang điện trở được chiếu sáng

D. Điện trở của quang điện trở không đổi khi quang điện trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn

Bài 32. HIỆN TƢỢNG QUANG – PHÁT QUANG

32.1.Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang?

A. Bóng đèn xe máy. B. Hòn than hồng.

C. Đèn LED. D. Ngôi sao băng.

32.2.Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc

nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?

A. Lục. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.

32.3.Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 m . Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không

phát quang?

A. 0,3m B. 0,4m C. 0,5m D. 0,6 m

32.4.Trong hiện tượng quang – Phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì?

A. Để tạo ra dòng điện trong chân không. B. Để thay đổi điện trở của vật.

C. Để làm nóng vật. D. Để làm cho vật phát sáng.

32.5.Trong hiện tượng quang – Phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến:

A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một êlectron liên kết.

C. sự giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống.

D. sự phát ra một phôtôn khác.

32.6. Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.

A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.

B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.

C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.

D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.

32.7.Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – Phát quang?

A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.

B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô tô chiếu vào.

C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.

D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.

32.8.Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?

A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. . Ánh sáng lam. D. Ánh sáng chàm.

32.9.Chọn câu đúng. Ánh sáng huỳnh quang là :

A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.

B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

Page 67: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

67

C. có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.

32.10.Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là :

A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.

B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích

D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

32.11. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang

A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích

B. hầu như tắt ngay sau khí tắt ánh sáng kích thích

C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích

D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp

32.12. Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang

A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng, chất khí

B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

C. có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích

D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

32.13. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sánh phổ biến trong tự nhiên

B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang

C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau

D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó

32.14. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 8

10 s

)

B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 8

10 s

trở lên)

C. Bước sóng / của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ (

/ < )

D. Bước sóng / của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ (

/ > )

Bài 33. MẪU NGUYÊN TỬ BO

33.1. Kích thích cho một khối hơi hiđrô loãng phát sáng. Khi khối hơi hiđrô phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy được thì nó

A. chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được và các bức xạ trong vùng hồng ngoại.

B. chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được.

C. chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được và các bức xạ trong vùng tử ngoại.

D. đồng thời phát ra các bức xạ cả trong vùng hồng ngoại, tử ngoại và ánh sáng thấy được.

33.2. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?

A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.

C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.

D. Trạng thái có năng lượng ổn định.

33.3.Hãy chỉ ra câu nói lên nội dung chính xác của tiên đề về các trạng thái dừng. Trạng thái dừng là:

A. trạng thái có năng lượng xác định.

B. trạng thái mà ta có thể tính toán được chính xác năng lượng của nó.

C. trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.

D. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng.

33.4.Câu nào dưới đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm về quỹ đạo dừng?

A. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp.

B. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác.

C. Quỹ đạo mà êlectron bắt buộc phải chuyển động trên đó.

D. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng.

33.5.Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được phản ánh trong câu nào dưới đây?

A. Nguyên tử phát ra một phôtôn mỗi lần bức xạ ánh sáng.

B. Nguyên tử thu nhận một phôtôn mỗi lần hấp thụ ánh sáng.

C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó.

D. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng độ

chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.

33.6. Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính:

A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n.

C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2.

33.7. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.

B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử.

C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

33.12.Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo?

A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.

B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ

C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có nlượng Em (Em<En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có

n.lượng đúng bằng (En-Em).

Page 68: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

68

D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.

33.13. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất … ánh

sáng một cách … mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định … ánh sáng”.

A.Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.

B.Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.

C.Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.

D.Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.

33.14. Chọn câu đúng:

A.Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

B.Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

C.Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích

D.Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđro chỉ giải thích bằng thuyết lượng tử

33.15. Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về

quỹ đạo

A. K B. L C. M D. N

33.16. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các electron chuyển động từ các quỹ đạo bên

ngoài về quỹ đạo.

A. K B. L C. M D. N

33.17. Trạng thái dừng của nguyên tử là

A. trạng thái đứng yên của nguyên tử B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử

C. trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân

D. trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định , ở trạng thái đó nguyên tử không bức xạ

33.18. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử

A. không bức xạ và hấp thụ năng lượng

B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng

C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng

D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng

33.19. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là

A. Nguyên tử hấp thụ phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác

B. Nguyên tử bức xạ phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác

C. Mỗi khi chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác, nguyên tử bức xạ hay hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng độ

chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái dừng đó

D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì sẽ phát ra ánh sáng có bứơc sóng đó

Bài 34. SƠ LƢỢC VỀ LAZE

34.1. Tia laze không có đặc tính nào dươí đây ?

A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.

C. cường độ lớn. D. công suất lớn.

34.2. 34.1. Tia laze không có đặc tính nào dươí đây ?

A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao

C. Cường độ lớn D. Các phôtôn trong tia laze có tần số khác nhau một giá trị lớn

34.3. Laze là nguồn sáng phát ra:

A. Chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.

B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.

C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.

D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƢƠNG 6

Câu 1: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là 0 . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó bức xạ có bước sóng là =

0 /2 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng A. 3A/2. B. 2A. C. A/2. D. A.

Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 3: Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là

A. electron và ion dương. B. ion dương và lỗ trống mang điện âm.

C. electron và các iôn âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương.

Câu 4: Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì

A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.

C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 5: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18

μm, 2 = 0,21 μm và 3 = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?

A. Hai bức xạ ( 1 và 2 ). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.

C. Cả ba bức xạ ( 1 2 và 3 ). D. Chỉ có bức xạ 1 .

Câu 6: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào

A. bản chất kim loại làm catot. B. hiệu điện thế UAK của tế bào quang điện.

C. bước sóng ánh sáng chiếu vào catod. D. điện trường giữa A và K.

Câu 7: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 và f2 vào catốt của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn lần lượt là

U1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau

Page 69: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

69

A. h =

12

12

ff

)UU(e

. B. h =

12

21

ff

)UU(e

.

C. h =

21

12

ff

)UU(e

. D. h =

21

21

ff

)UU(e

.

Câu 8: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm

kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo

biểu thức là

A. .)ff(3

h4

21 B. .

)ff4(3

h

21 C. .

)ff3(

h4

21 D. .

3

)ff4(h 21

Câu 9. Pin quang điện hoạt động dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.

C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất.

Câu 10. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 11.Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì

A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > Đ.

Câu 12. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 2 1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại

của quang êlectron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là 0 . Mối quan hệ giữa bước sóng 1 và giới hạn quang điện

0 là

A. 1 0

3

5 . B. 1 0

5

7 . C. 1 0

5

16 . D. 1 0

7

16 .

Câu 13. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng

A. iôn hoá. B. quang điện ngoài. C. quang dẫn. D. phát quang của chất rắn.

Câu 14: Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào :

A. thuyết sóng ánh sáng B. thuyết lượng tử ánh sáng

C. giả thuyết của Macxoen D. một thuyết khác

Câu 15. Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có

A. độ đơn sắc không cao. B. tính định hướng cao.

C. cường độ lớn. D. tính kết hợp rất cao.

Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L

thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

Câu 18: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ

của nguyên tử hiđrô.

A. Trạng thái L. B. Trạng thái M. C. Trạng thái N. D. Trạng thái O.

Câu 19: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng ?

A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất.

B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0. C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.

Câu 20: Chọn câu sai:

A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp

C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao

Câu 21. Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng lượng ε = EN – EK. Khi đó nguyên

tử sẽ:

A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.

C. Chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.

Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện ?

A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. Pin quang điện là một thiết bị điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng.

C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.

D. Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng:

A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt;

B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;

C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích;

D. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích;

Câu 24: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

Page 70: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

70

A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.

B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.

D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.

Câu 25: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử

ngoại và bức xạ hồng ngoại thì

A. ε1 > ε2 > ε3 . B. ε2 > ε3 > ε1 . C. ε2 > ε1 > ε3 . D. ε3 > ε1 > ε2 .

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.

D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.

Câu 27. Chọn câu sai khi nói về quang trở?

A. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.

B. Bộ phận quan trọng của quang trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.

C. Quang trở thực chất là điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.

D.Hiện tượng xảy ra bên trong quang trở là hiện tượng quang điện bên trong.

Câu 28. Quang dẫn là hiện tượng:

A. dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.

B. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.

C. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.

D. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.

B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.

C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn.

D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.

Câu 30. Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là:

A. Electron và proton. B. Electron và các ion.

C. Electron và lỗ trống mang điện âm. D. Electron và lỗ trống mang điện dương.

Câu 31. Chỉ ra phát biểu sai.

A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.

B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.

C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.

D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.

Câu 32. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện bên trong là:

A. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối kim loại.

B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.

C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.

D.sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn, nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.

Câu 33. Pin quang điện là hệ thống biến đổi:

A. Hoá năng thành điện năng. B. Cơ năng ra điện năng.

C. Nhiệt năng ra điện năng. D.Năng lượng bức xạ ra điện năng.

Câu 34. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và

2 với 2 = 2

1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt

ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là o. Mối quan hệ giữa bước sóng

1 và giới hạn quang điện o là?

A. 1 =

0 B. 1 =

5

7

o C. 1=

5

16

o D. 1=

7

16

o

Câu 35: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

Câu 36. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kim loại.

Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ

A. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.

B. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.

C. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.

D. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.

Câu 37. Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.

A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.

B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.

C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.

D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.

Câu 38: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến

A. sự giải phóng một electron tự do. B. sự giải phóng một electron liên kết.

C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác.

Câu 39: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.

A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.

B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.

C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.

D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.

Câu 40: Trường hợp nào sau đây không đúng với sự phát quang ?

Page 71: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

71

A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua.

B. Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí.

C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.

D. Sự phát sáng của đom đóm.

Câu 41: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một

photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng.

Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì

bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.

Câu 43: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện

tượng

A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang.

C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.

Câu 44: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

Câu 45: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.

C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.

Câu 46: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.

B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.

C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.

D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.

Câu 47: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 48: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.

B. chỉ là trạng thái kích thích.

C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.

D. chỉ là trạng thái cơ bản.

Câu 49: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có:

A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 50: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một

photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng.

Câu 51. Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng lượng ε = EN – EK. Khi đó nguyên

tử sẽ:

A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.

C. Chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.

Câu 52. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại:

A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.

B. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.

C. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.

D. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.

Câu 53. Hiệu ứng quang điện chứng tỏ:

A. Bản chất sóng của electron B. Bản chất sóng của ánh sáng

C. Bản chất hạt của electron D. Bản chất hạt của ánh sáng.

Câu 54. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau đây?

A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.

C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định.

CHƢƠNG 7: VẬT LÍ HẠT NHÂN

Bài 35. TÍNH CHẤT- CẤU TẠO HẠT NHÂN

Câu1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. Các nuclôn B. Các p C. Các n D. cả A,B,C

Câu2. Các hạt cấu thành hạt nhân nguyên tử được liên kết với nhau bằng

A. Lực hút tĩnh điện B. Lực hấp dẫn

C. Lực ≠ bản chất lực tĩnh điện và lực hấp dẫn D. Lực nguyên tử

Page 72: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

72

Câu3. Khối lượng hạt nhân nguyên tử được xác định bằng

A. Tổng khối lượng của hạt nhân và e

B. Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng của e

C. tổng khối lượng của các nucleon

D. Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng Z e

Câu4. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn

A. bằng kích thước nguyên tử. B. lớn hơn kích thước nguyên tử.

C. rất nhỏ ( khoảng vài mm). D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.

Câu5. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

A. prôtôn nhưng số khối khác nhau. B. nơtrôn nhưng khác nhau số khối.

C. nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau D. nuclôn nhưng khác khối lượng.

Câu6. Chọn câu đúng : Một vật đứng yên có khối lượng m0 , khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị:

A. Lớn hơn m0 B. lớn hơn hoặc nhỏ hơn

C. bằng m0 D. nhỏ hơn m0

Câu7. Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là:

A. E= mc. B. E = mc2 C. Wm

c D.

2W=

m

c

Câu8. Chọn câu Đúng.Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật và khối lượng nghỉ m0 liên hệ với nhau theo hệ thức:

A.

12 2

21o

vm m

c

B.

1

2

2

01

c

vmm

C.

12 2

21o

vm m

c

D.

2

2

01

c

vmm

Câu9. Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng

A.

1

1

1

2

2

2

0

c

vcmWđ B. 1

12

2

2

0

c

v

cmWđ

C. Wđ = 2

1m0v

2 D.

1

1

1

2

20

c

vmWđ

Câu10. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m0. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này

chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là

A. 0

2

21

m

c

v

B. m0 2

2

1c

v C.

0

2

21

m

v

c

D. 0

2

21

m

v

c

Câu11. Chọn phát biểu sai.

A. Một vật có khối lượng m sẽ có năng lượng toàn phần E tỉ lệ với m.

B. Một vật có khối lượng m và đứng yên sẽ không có năng lượng nghỉ.

C. Khi một vật chuyển động, năng lượng toàn phần bằng tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật.

D. Khi một vật chuyển động, động năng của vật có giá trị bằng 2

0( )m m c

Câu12. Chọn câu sai. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là

A. kg B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)

C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. V/c2

Câu13. Chọn câu đúng

A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron

B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron

C. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử

D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron

Câu14. Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử

A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử

B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử

C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron

D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân

Câu15. Đơn vị khối lượng nguyên tử là:

A. Khối lượng của một nguyên tử hydro

B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12

Page 73: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

73

C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon D. Khối lượng của một nucleon

Câu16. Tìm câu phát biểu sai về độ hụt khối :

A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối.

B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.

C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không .

D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.

Câu17. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?

A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron

C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số electron trong nguyên tử

D. Số prôtôn trong hạt nhân nhỏ hơn số electron trong nguyên tử

Câu18. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?

A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích -e

C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối

D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số electron trong nguyên tử

Câu19. Hạt nhân nguyên tử A

ZX được cấu tạo từ

A. Z nơtron và A prôtôn B. Z prôtôn và A nơtron

C. Z prôtôn và (A-Z) nơtron D. Z nơtron và (A+Z) prôtrôn

Câu20. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các

A. prôtôn B. Nơtron C. prôtôn và các nơtron D. prôtôn, nơtron và electron

Câu21. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có

A. số khối A bằng nhau B. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau

C. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau D. khối lượng bằng nhau

Bài 36. NĂNG LƢỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN - PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

36.1. Phản ứng hạt nhân là:

A. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn

B. Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác

C. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.

D. Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng

36.2. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo

A. Định luật bảo toàn điện tích B. Định luật bảo toàn số khối

C. Định luật bảo toàn động lượng D. Định luật bảo toàn khối lượng

36.3. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

A. càng dễ phá vỡ B. càng bền vững

C. năng lượng liên kết nhỏ D. Khối lượng hạt nhân càng lớn

36.4. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

36.5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.

D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

36.6. Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:

A. càng dễ phá vỡ B. năng lượng liên kết càng lớn

C. năng lượng liên kết nhỏ D. càng bền vững

36.7. Phản ứng hạt nhân là:

A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.

B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân (hoặc tự hạt nhân) dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác.

C. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.

D. Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.

36.8. Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là:

A. Lực liên giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện.

C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn.

36.9. Chọn câu đúng:

A. khối lượng của nguyên tử xem như gần bằng khối lượng của hạt nhân

B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron

C. Khối lượng của prôton lớn hơn khối lượng của nơtron

D. Bản thân hạt nhân càng bền khi độ hụt khối của nó càng lớn

36.10. Trong phản ứng hạt nhân, proton:

A. có thể biến thành nơtron và ngược lại B. có thể biến đổi thành nucleon và ngược lại

C. được bảo toàn D. A và C đúng

36.11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.

B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân.

C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương.

D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân

36.12. Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn?

Page 74: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

74

A. Tổng số prôtôn B. Tổng số nuclôn

C. Tổng số nơtron D. Tổng khối lượng các hạt nhân

36.17. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây:

A. toả năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ.

C. thu năng lượng. D. năng lượng nghĩ được bảo toàn

36.18. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).

36.19. Năng lượng liên kết là

A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ

B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân

C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn

D. năng lượng liên kết các electron với hạt nhân nguyên tử

Bài 37. PHÓNG XẠ

37.1. Phóng xạ là hiện tượng

A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.

B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác.

C. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác.

D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác.

37.2. Câu nào sau đây sai khi nói về tia :

A. Có tính đâm xuyên yếu B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng

C. Có khả năng ion hóa chất khí D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli

37.3. Khi nói về tia , phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Tia là dòng các hạt nguyên tử Hêli.

B. Trong chân không tia có vận tốc bằng 3.108 m/s.

C. Tia là dòng các hạt trung hòa về điện.

D. Tia bị lệch trong điện trường và từ trường

37.4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli ( He4

2 ).

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm.

C. Tia ion hóa không khí

D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.

37.5. Trong phóng xạ thì hạt nhân con:

A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

37.6. Trong phóng xạ thì hạt nhân con:

A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

37.7. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia rồi một tia - thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào

A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2 B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1

C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1

37.8. Kết luận nào dưới đây không đúng? Độ phóng xạ

A. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.

B. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.

C. phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.

D. của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luận hàm số mũ.

37.9. Chọn câu sai khi nói về tia anpha:

A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng B. Có tính đâm xuyên yếu

C. Mang điện tích dương +2e D. Có khả năng ion hóa chất khí.

37.10. Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:

A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

B. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn.

C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

37.11. Cho phương trình phân rã hạt nhân: YX A

Z

A

Z

'

' Trị số của Z' là

A. Z – 1 B. Z + 1 C. Z D. Z - 2

37.12.. Câu nào sau đây sai khi nói về tia :

A. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia

B. Bị lệch trong điện trường C. Tia có bản chất là dòng electron

D. Tia là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương

Page 75: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

75

37.13. Cho phương trình phân rã hạt nhân: YX A

Z

A

Z

4

2

Sự phân rã trên phóng ra tia:

A. B. C. D.

37.14. Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây:

A. khối lượng nghỉ bằng không B. bản chất sóng điện từ

C. không mang điện, không có số khối D. chuyển động với vận tốc ánh sáng

37.15. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H ?

A. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của lượng chất phóng xạ đó .

B. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là một hằng số.

C. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian.

D. Độ phóng xạ đo bằng số phân rã trong một giây.

37.16. Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi hạt nhân

A. B. C.

D.

37.17. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình

A. thu năng lượng B. tỏa năng lượng.

C. không thu, không tỏa năng lượng D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng

37.18. Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ.

A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.

B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.

37.19. Chọn câu sai:

A. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ α B. Nơtrinô hạt không có điện tích

C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ β D. Nơtrinô là hạt sơ cấp

37.20. Chọn câu sai:

A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli

B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm

C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao

D. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện âm

37.21. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:

A. Tia α và tia B. Tia Rơnghen và tia

C. Tia α và tia Rơnghen D. Tia α; ;

37.22. Khác biệt quan trọng nhất của tia đối với tia và là tia :

A. làm mờ phim ảnh B. làm phát huỳnh quang

C. khả năng xuyên thấu mạnh D. là bức xạ điện từ.

37.23. Chọn câu sai:

A. Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ.

B. Tia β có hai loại β+ và β-

C. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.

D. Khi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau.

37.24. Chọn câu sai:

A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám

B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư

C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư

D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín

37.26. Chọn câu phát biểu đúng :

A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn

B. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ

C. Chỉ có chu kỳ bán rã mới phụ thuộc độ phóng xạ

D. Có thể thay đổi độ phóng xạ bởi yếu tố hóa, lý của môi trường bên ngoài

37.28. Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Hiện tượng phóng xạ của một chất sẽ xảy ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó một nhiệt độ cao

B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.

D. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.

37.29. Phát biểu nào sau đây là Sai về chu kì bán rã :

A. Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ

B. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ biến đổi thành chất khác

C. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khác nhau

D. Chu kì T không phụ thuộc vào tác động bên ngoài

37.30. Phóng xạ là hiện tượng :

A. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác

B. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác

C. Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác

D. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác

37.31. Khi hạt nhân của chất phóng xạ phát ra hai hạt và 1 hạt thì phát biểu nào sau đây là đúng :

A. Hạt nhân con lùi 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ

B. Hạt nhân con tiến 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ

C. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ

D. Hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ

Page 76: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

76

37.32. Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian nào?

A. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa

B. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu

C. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ

D. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần

37.33. Điều nào sau đây đúng khi nói về tia ?

A. Hạt có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.

B. Tia có tầm bay ngắn hơn so với tia .

C. Tia có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn ghen.

D. A, B và C đều đúng.

37.34. Điều nào sau đây sai khi nói về tia ?

A. Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện

C. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

D. Tia chỉ đi được tối đa 8cm trong không khí

37.Câu Trong các loại tia phóng xạ sau, tia đâm xuyên yếu nhất là tia nào?

A. Tia B. Tia + C. Tia - D. Tia

37.36. Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện?

A. Tia B. Tia + C. Tia - D. Tia

37.37. Chọn câu trả lời sai

A. Nơtrinô là hạt sơ cấp B. Nơtrinô xuất hiện trọng sự phân rã phóng xạ

C. Nơtrinô xuất hiện trọng sự phân rã phóng xạ

D. Nơtrinô hạt không có điện tích

37.38. Có thể tăng hằng số phân rã của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?

A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh

B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh

C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó

D. Hiện nay ta không biết cách nào có thể làm thay đổi hằng số phân rã phóng xạ

37.39. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi

A. Ánh sáng Mặt Trời. B. Tia tử ngoại.

C. Tia X. D. Không cần kích thích.

37.40. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia , và ?

A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.

C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.

37.41. Chọn câu sai trong các câu sau :

A. Phóng xạ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ và .

B. Phơtơn do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn.

C. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.

D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ .

37.42. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prơtơn khác nhau.

C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

37.43. Thực chất của phóng xạ bêta trừ là

A. Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.

B. Một nơtron biến thành một prôtôn và các hạt khác.

C. Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.

D. Một phôtôn biến thành 1 electron và các hạt khác.

37.44. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

A. chỉ phát ra bức xạ điện từ B. không tự phát ra các tia phóng xạ

C. tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác

D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh

37.45. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia thực chất là chùm, dòng hạt nhân nguyên tử Hêli ( He4

2 ).

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm.

C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

D. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng

37.46. Phát biểu nào sau đây khi nói về sự phóng xạ là không đúng ?

A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác

B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ

C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân

D. Phóng xạ không phải là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân

37.47. Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng của chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, là hằng số phóng xạ, biểu

thức của định luật phóng xạ là

Page 77: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

77

A. 0

.t

m m e B.

0.

t

m m e

C. 0.

t

m m e D.

0

1.

2

t

m m e

37.48. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ ?

A. Hạt nhân mẹ tự phát ra hạt nhân heli

B. Trong Bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con có nguyên tử số nhỏ hơn hai đơn vị so với hạt nhân mẹ

C. Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hạt nhân mẹ 4 đơn vị

D. Số khối của hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ

37.49. Phát biểu nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ là không đúng ?

A. Tia , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau

B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli

C. Tia là dòng các hạt êlectron hoặc pôzitron D. Tia là sóng điện từ

37.50. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ ?

A. ( )

( )dN t

H t

dt

B. ( )

( )dN t

H t

dt

C. ( ) ( )H t N t D. 0

( ) .2

t

TH t H

37.51. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Hạt và hạt

có khối lượng bằng nhau

B. Hạt và hạt

được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt

lệch về hai phía khác nhau

D. Hạt và hạt

được phóng ra có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng

Bài 38. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH

38.1. Trong sự phân hạch của hạt nhân235

92U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.

D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

38.2. Trong lò phản ứng phân hạch U235, bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các thanh điều khiển Bo, Cd… Mục đích chính của các thanh

điều khiển là:

A. Làm giảm số nơtron trong lò phản ứng bằng hấp thụ

B. Làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại

C. Ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm nơtron

D. A và C đúng

38.3. Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom

nguyên tử.

A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng

B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng

C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế

D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử.

38.4. Người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách:

A. Làm chậm nơtron bằng than chì. B. Hấp thụ nơtron chậm bằng các thanh Cadimi.

C. Làm chậm nơ tron bằng nước nặng. D. Câu A và C đúng.

38.5. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

A. thường xẩy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn

B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron

C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm

D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xẩy ra một cách tự phát

38.6. Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xẩy ra là

A. k<1 B. k=1 C. k 1 D. k 1

38.7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân

B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu urani đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm chậm nơtron

C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron luôn lớn hơn 1

D. Lò phản ứng hạt nhân có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin

Bài 39. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH

39.1. Xét phản ứng : MeVnHeHH 6,171

0

4

2

3

1

2

1 . Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này?

A. Đây là phản ứng nhiệt hạch. B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.

C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.

D. Phản ứng này chỉ xảy ra trên Mặt Trời.

Page 78: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

78

39.2. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:

A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.

B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp

toả ra năng lượng nhiều hơn.

C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.

D. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.

39.3. Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:

A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.

C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.

D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.

39.4. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân

A. tỏa ra một nhiệt lượng không lớn

B. tỏa năng lượng rất lớn nhưng cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được

C. hấp thụ một nhiệt lượng rất lớn

D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn

39.5. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì

A. một phản ứng tỏa năng lượng, còn phản ứng kia thu năng lượng

B. một phản ứng xẩy ra ở nhiệt độ thấp, còn phản ứng kia xẩy ra ở nhiệt độ cao

C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, còn phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt

nhân nhẹ hơn

D. một phản ứng diễn biến chậm, còn phản ứng kia diễn biến rất nhanh

39.6. Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?

A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn

B. Phản ứng chỉ xẩy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch

C. Xét năng lượng tỏa ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn nhiều so với phản ứng phân hạch

D. Phản ứng có thể xẩy ra ở nhiệt độ bình thường

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƢƠNG 7

Câu 1: Hạt nhân Na23

11 có

A. 23 prôtôn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron.

C. 2 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 23 nơtron.

Câu 2: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?

A. Na23

11 . B. U238

92 . C. Ra222

86 . D. Po209

84 .

Câu 3: Đồng vị là

A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.

B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.

C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.

D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.

Câu 4. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.

Câu 5. Trong hạt nhân 14

6 C có

A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.

C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron.

Câu 6. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có

A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.

B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.

D. cùng só nuclôn nhưng khác số nơtron.

Câu 7. Trong hạt nhân nguyên tử 210

84 Po có

A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.

C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.

Câu 8. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có

A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng só nuclôn nhưng khác số nơtron.

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân

A. có thể âm hoặc dương B. càng nhỏ, thì càng bền vững.

C. càng lớn, thì càng bền vững. D. càng lớn, thì càng kém bền vững

Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào sai ?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron.

B. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó.

C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng 1017kg/m3.

D. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.

Câu 11: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?

A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.

Page 79: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

79

Câu 12. Sau bao nhiêu lần phóng xạ và sau bao nhiêu lần phóng xạ cùng loại thì hạt nhân 234

90Th biến đổi thành hạt nhân 206

82 Pb ?

A.7 lần phóng xạ và 6 lần phóng xạ . B.8 lần phóng xạ và 6 lần phóng xạ

.

C.7 lần phóng xạ và 6lần phóng xạ . D.8lần phóng xạ và 6lần phóng xạ

.

Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau ?

A. định luật bảo toàn động lượng. B. định luật bảo toàn số hạt nuclôn.

C. định luật bào toàn số hạt prôtôn. D. định luật bảo toàn điện tích.

Câu 14: Hạt nhân urani 238

92U sau khi phát ra các bức xạ , cuối cùng cho đồng vị bền của chì 206

82 Pb . Số hạt , phát ra là

A. 8 hạt và 10 hạt B. 8 hạt và 6 hạt

C. 4 hạt và 2 hạt D. 8 hạt và 8 hạt

Câu 15. Trong dãy phân rã phóng xạ 235 207

92 82X Y có bao nhiêu hạt và được phát ra? A. 3 và 4 B. 7 và 4 C.

7 và 7 D. 7 và 2

Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ?

A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn.

B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế được phản ứng dây chuyền.

C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế được phản ứng dây chuyền.

D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra.

Câu 17: Trong sự phn hạch của hạt nhn 235

92 U , gọi k l hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phn hạch dy chuyền xảy ra v năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

B. Nếu k > 1 thì phản ứng phn hạch dy chuyền tự duy trì v cĩ thể gy nn bng nổ.

C. Nếu k > 1 thì phản ứng phn hạch dy chuyền khơng xảy ra.

D. Nếu k = 1 thì phản ứng phn hạch dy chuyền khơng xảy ra.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào?

A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.

C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.

D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.

Câu 19: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là:

A. 0

32

m B.

0

16

m C.

015

16

m D.

031

32

m

Câu 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:

A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;

B. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau;

Câu 21: Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?

A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng

B. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã kiểm soát được.

C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng

D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao

Câu 22: Bắn 1 hạt proton có khối lượng m p vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt nhân X giống hệt nhau và có khối lượng m X

bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton 1 góc 450

. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt X và hạt proton là:

A. 2X

p

m

m B.2

X

p

m

m C.

X

p

m

m D.

2

1

X

p

m

m

C©u 23. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 235

92U có :

A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235

B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235

C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235

D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235

C©u 24. Điều nào sau đây đúng cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ?

A. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ

B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại

C. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau

D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạ

Câu 25: Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có

A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối

Câu 26: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch

A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn

C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là SAI:

A. Tương tác hấp dẫn là tương tác có cường độ nhỏ nhất trong bốn loại tương tác cơ bản

Page 80: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

80

B. Các loại tương tác vật lí có thể quy về bốn loại cơ bản: tương tác mạnh, tương tác điện từ, tương tác yếu và tương tác hấp dẫn

C. Tương tác hấp dẫn là tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không

D. Các tương tác vật lí có thể có rất nhiều loại và mỗi loại lại có bản chất khác nhau

Câu 28: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và NB . Thời gian để số hạt nhân A & B

của hai chất còn lại bằng nhau là

A. lnA B A

A B B

N

N

B.

1ln B

A B A

N

N C.

1ln B

B A A

N

N D. lnA B A

A B B

N

N

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia - gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương

B. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.

C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia

Câu 31: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. động năng của các mảnh. B. động năng của các nơtrôn phát ra. C. năng lượng các phôtôn của tia gama. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.

Câu 32: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần ( 1)n , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện

thế ban đầu của ống là:

A. ( 1)

hc

e n . B.

( 1)hc n

en

. C.

hc

en . D.

( 1)hc n

e

.

Câu 33: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. B. biến đổi hạt nhân. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. xảy ra một cách tự phát

Câu 34. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni Po210

84 đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Gọi K là động năng, v là vận tốc, m là khối lượng

của các hạt. Biểu thức nào là đúng

A.

X

x

X m

m

v

v

K

K

B.

m

m

v

v

K

K xx

X

C.

XXX m

m

v

v

K

K D.

m

m

v

v

K

K x

XX

Câu 35: Chọn phương án SAI khi nói về phản ứng hạt nhân.

A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng.

B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản ứng toả năng lượng.

C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, là phản ứng thu năng lượng.

D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản ứng

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ? A. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện B. Lực hạt nhân là lực hút C. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân D. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay

Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ?

A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn.

B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế được phản ứng dây chuyền.

C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế được phản ứng dây chuyền.

D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra.

Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?

A. Là loại phản ứng toả năng lượng. B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.

D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.

Câu 39: Trong phản ứng hạt nhân: XnHeBe 1

0

4

2

9

4 , hạt nhân X có:

A. 6 nơtron và 6 proton. B. 6 nuclon và 6 proton.

C. 12 nơtron và 6 proton. D. 6 nơtron và 12 proton.

Câu 40: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời

điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng

A. 3

1N0. B.

4

1N0. C.

8

1N0. D.

5

1N0.

Câu 41: So với hạt nhân 40

20 Ca, hạt nhân 56

27 Co có nhiều hơn

A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn.

C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn.

Câu 42: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 43: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban

đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. 2

0N. B.

2

0N. C.

4

0N. D. N0 2 .

Page 81: Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 2 C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

81

Câu 44: Chọn câu sai khi noùi veà phaûn öùng nhieät haïch:

A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.

B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.

C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.

D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.

Câu 45: Trong máy chụp X quang y tế, các tính chất nào của tia X thường được sử dụng?

A. Đâm xuyên mạnh và phát quang B. Đâm xuyên mạnh và làm đen kính ảnh.

C. Đâm xuyên mạnh và gây quang điện. D. Đâm xuyên mạnh và Ion hóa không khí.

Câu 46: Tìm phát biểu đúng:

A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton.

B. Hạt nhân không chứa các electron bởi vậy trong phóng xạ - các electron được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.

C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (; ; ... ).

D. Hiện tượng phóng xạ tạo ra các hạt nhân mới bền vững hơn hạt nhân phóng xạ.

HẾT!