Flage and Service Ports

72
WTB TÊN KHÓA HỌC STT CƠ BẢN VỀ ĐiỀU HÒA NHIỆT ĐỘ 1 Giới thiệu hệ thống điều hòa khô 2 Phân loại hệ thống điều hòa khôn 3 Những nguyên tắc làm lạnh-Máy 4 Bốn thiết bị của chu trình làm lạn 5 Cấu tạo, hoạt động của 4 bộ phậ 6 Kiến thức cơ bản về nhiệt và áp s 7 Trạng thái vận hành chuẩn 8 Tác động của một số sự thay đổi 9 Phương pháp tính toán tải nhiệt đ 10 Lựa chọn máy diều hòa không kh 11 Khái niệm cơ bản về role kiểu tươ 12 Các loại môi chất lạnh và ký hiệu 13 Các bộ phận quan trọng ngoài 4 14 Các thiết bị an toàn chính trong c BiỂU ĐỒ ĐỘ ẨM 15 Đọc biểu đồ không khí ẩm như th 16 Cách sử dụng biểu đồ không khí 17 Cách sử dụng biểu đồ không khí BiỂU ĐỒ P-h 18 Giới thiệu biểu đồ P-h 19 Biểu đồ P-h và hệ số hiệu suất THAO TÁC CƠ BẢN 20 Cách sử dụng đồng hồ đo điện và 21 Cách sử dụng Megaom kế và nhi 22 Cách sử dụng bộ áp kế 23 Qui trình loe ống 24 Kết nối đầu loe và sử dụng cổng 25 Sấy khô chân không 26 Các qui trình nạp thêm môi chất 27 Qui trình nhốt gas 28 Qui trình thu hồi môi chất lạnh KiỂM TRA CHẠY THỬ 29 Các mục cần kiểm tra trước khi c 30 Cách đo thông số chạy thử của m 31 Cách đo thông số chạy thử của m CHẨN ĐOÁN LỖI 32 Điều khiển từ xa có dây-Cách sử 33 Chẩn đoán lỗi bằng PCB của dàn LẮP ĐẶT 34 Kiểm tra trước khi lắp đặt 35 Qui trình lắp đặt và những điều c 36 Các điểm cần lưu ý khi lắp đặt đư 37 Các điểm cần lưu ý khi lắp đặt đư 38 Các điểm lưu ý khi lắp đặt dàn lạ KiẾN THỨC SẢN PHẨM 39 Nguyên lý của động cơ 1 chiều k 40 Nguyên tắc của điều khiển bằng 41 Tại sao máy điều hòa bằng công 42 Các đặc tính của hệ thống VRv 43 Quy trình thiết kế ống gió cho dà CHẤT LÀM LẠNH MỚI 44 Các hợp chất flocacbon và môi tr 45 Đặc tính của môi chất lạnh mới(R THỎA MÃN KHÁCH HÀNG 46 Làm vừa lòng khách hàng thông

description

Flage and Service Ports

Transcript of Flage and Service Ports

Page 1: Flage and Service Ports

WTBTÊN KHÓA HỌC STT CHI TiẾT KHÓA HỌCCƠ BẢN VỀ ĐiỀU HÒA NHIỆT ĐỘ 1 Giới thiệu hệ thống điều hòa không khí

2 Phân loại hệ thống điều hòa không khí3 Những nguyên tắc làm lạnh-Máy bơm nhiệt4 Bốn thiết bị của chu trình làm lạnh và hoạt động của chúng5 Cấu tạo, hoạt động của 4 bộ phận máy điều hòa không khí và van 4 ngả6 Kiến thức cơ bản về nhiệt và áp suất7 Trạng thái vận hành chuẩn8 Tác động của một số sự thay đổi đến trạng thái vận hành9 Phương pháp tính toán tải nhiệt đơn giản

10 Lựa chọn máy diều hòa không khí11 Khái niệm cơ bản về role kiểu tương tự12 Các loại môi chất lạnh và ký hiệu13 Các bộ phận quan trọng ngoài 4 bộ phận chính trong chu trình làm lạnh14 Các thiết bị an toàn chính trong chu trình làm lạnh

BiỂU ĐỒ ĐỘ ẨM 15 Đọc biểu đồ không khí ẩm như thế nào16 Cách sử dụng biểu đồ không khí ẩm-Hòa trộn không khí17 Cách sử dụng biểu đồ không khí ẩm

BiỂU ĐỒ P-h 18 Giới thiệu biểu đồ P-h19 Biểu đồ P-h và hệ số hiệu suất

THAO TÁC CƠ BẢN 20 Cách sử dụng đồng hồ đo điện và Ampe kìm-kiểu kim chỉ số21 Cách sử dụng Megaom kế và nhiệt kế22 Cách sử dụng bộ áp kế23 Qui trình loe ống24 Kết nối đầu loe và sử dụng cổng dịch vụ, van chặn25 Sấy khô chân không26 Các qui trình nạp thêm môi chất lạnh27 Qui trình nhốt gas28 Qui trình thu hồi môi chất lạnh

KiỂM TRA CHẠY THỬ 29 Các mục cần kiểm tra trước khi chạy thử30 Cách đo thông số chạy thử của máy Sky Air31 Cách đo thông số chạy thử của máy VRV

CHẨN ĐOÁN LỖI 32 Điều khiển từ xa có dây-Cách sử dụng chế độ Service33 Chẩn đoán lỗi bằng PCB của dàn nóng

LẮP ĐẶT 34 Kiểm tra trước khi lắp đặt35 Qui trình lắp đặt và những điều cần lưu ý36 Các điểm cần lưu ý khi lắp đặt đường ống môi chất lạnh cho hệ VRV37 Các điểm cần lưu ý khi lắp đặt đường ống nước ngưng38 Các điểm lưu ý khi lắp đặt dàn lạnh

KiẾN THỨC SẢN PHẨM 39 Nguyên lý của động cơ 1 chiều kiểu từ trở40 Nguyên tắc của điều khiển bằng biến tần41 Tại sao máy điều hòa bằng công nghệ Inverter có thể tiết kiệm điện42 Các đặc tính của hệ thống VRv43 Quy trình thiết kế ống gió cho dàn lạnh loại giấu trần

CHẤT LÀM LẠNH MỚI 44 Các hợp chất flocacbon và môi trường của trái đất45 Đặc tính của môi chất lạnh mới(R410A) và những điểm chính về sử dụng nó

THỎA MÃN KHÁCH HÀNG 46 Làm vừa lòng khách hàng thông qua chuyên viên làm dịch vụ

Page 2: Flage and Service Ports

TẬP LUYỆN DỰ ĐOÁN MỐI NGUY HiỂM 47 Tập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Thao tác trên trần và mái48 Tập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Công tác vận chuyển(Bằng tay hoặc xe đẩy)49 Tập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Công tác vận chuyển khí có áp cao50 Tập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Công tác hàn phủ kim loại51 Tập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Công tác điện(Điện giật)

Page 3: Flage and Service Ports

WTBCHI TiẾT KHÓA HỌC NGÀY

Giới thiệu hệ thống điều hòa không khíPhân loại hệ thống điều hòa không khíNhững nguyên tắc làm lạnh-Máy bơm nhiệtBốn thiết bị của chu trình làm lạnh và hoạt động của chúngCấu tạo, hoạt động của 4 bộ phận máy điều hòa không khí và van 4 ngảKiến thức cơ bản về nhiệt và áp suất

Tác động của một số sự thay đổi đến trạng thái vận hànhPhương pháp tính toán tải nhiệt đơn giảnLựa chọn máy diều hòa không khíKhái niệm cơ bản về role kiểu tương tựCác loại môi chất lạnh và ký hiệuCác bộ phận quan trọng ngoài 4 bộ phận chính trong chu trình làm lạnhCác thiết bị an toàn chính trong chu trình làm lạnhĐọc biểu đồ không khí ẩm như thế nào 4.4.2012Cách sử dụng biểu đồ không khí ẩm-Hòa trộn không khíCách sử dụng biểu đồ không khí ẩm

4.4.2012

Cách sử dụng đồng hồ đo điện và Ampe kìm-kiểu kim chỉ sốCách sử dụng Megaom kế và nhiệt kế

Kết nối đầu loe và sử dụng cổng dịch vụ, van chặn

Các qui trình nạp thêm môi chất lạnh

Các mục cần kiểm tra trước khi chạy thửCách đo thông số chạy thử của máy Sky AirCách đo thông số chạy thử của máy VRVĐiều khiển từ xa có dây-Cách sử dụng chế độ ServiceChẩn đoán lỗi bằng PCB của dàn nóng

Qui trình lắp đặt và những điều cần lưu ýCác điểm cần lưu ý khi lắp đặt đường ống môi chất lạnh cho hệ VRVCác điểm cần lưu ý khi lắp đặt đường ống nước ngưngCác điểm lưu ý khi lắp đặt dàn lạnhNguyên lý của động cơ 1 chiều kiểu từ trởNguyên tắc của điều khiển bằng biến tầnTại sao máy điều hòa bằng công nghệ Inverter có thể tiết kiệm điện

Quy trình thiết kế ống gió cho dàn lạnh loại giấu trầnCác hợp chất flocacbon và môi trường của trái đấtĐặc tính của môi chất lạnh mới(R410A) và những điểm chính về sử dụng nóLàm vừa lòng khách hàng thông qua chuyên viên làm dịch vụ

Page 4: Flage and Service Ports

Tập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Thao tác trên trần và máiTập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Công tác vận chuyển(Bằng tay hoặc xe đẩy)Tập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Công tác vận chuyển khí có áp caoTập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Công tác hàn phủ kim loạiTập luyện dự đoán mối nguy hiểm-Công tác điện(Điện giật)

Page 5: Flage and Service Ports
Page 6: Flage and Service Ports
Page 7: Flage and Service Ports
Page 8: Flage and Service Ports
Page 9: Flage and Service Ports
Page 10: Flage and Service Ports
Page 11: Flage and Service Ports
Page 12: Flage and Service Ports
Page 13: Flage and Service Ports
Page 14: Flage and Service Ports
Page 15: Flage and Service Ports
Page 16: Flage and Service Ports
Page 17: Flage and Service Ports
Page 18: Flage and Service Ports
Page 19: Flage and Service Ports
Page 20: Flage and Service Ports
Page 21: Flage and Service Ports
Page 22: Flage and Service Ports
Page 23: Flage and Service Ports
Page 24: Flage and Service Ports
Page 25: Flage and Service Ports
Page 26: Flage and Service Ports
Page 27: Flage and Service Ports
Page 28: Flage and Service Ports
Page 29: Flage and Service Ports
Page 30: Flage and Service Ports
Page 31: Flage and Service Ports
Page 32: Flage and Service Ports
Page 33: Flage and Service Ports
Page 34: Flage and Service Ports
Page 35: Flage and Service Ports
Page 36: Flage and Service Ports
Page 37: Flage and Service Ports
Page 38: Flage and Service Ports
Page 39: Flage and Service Ports
Page 40: Flage and Service Ports
Page 41: Flage and Service Ports
Page 42: Flage and Service Ports
Page 43: Flage and Service Ports
Page 44: Flage and Service Ports
Page 45: Flage and Service Ports
Page 46: Flage and Service Ports
Page 47: Flage and Service Ports
Page 48: Flage and Service Ports
Page 49: Flage and Service Ports
Page 50: Flage and Service Ports
Page 51: Flage and Service Ports
Page 52: Flage and Service Ports
Page 53: Flage and Service Ports
Page 54: Flage and Service Ports
Page 55: Flage and Service Ports
Page 56: Flage and Service Ports
Page 57: Flage and Service Ports
Page 58: Flage and Service Ports
Page 59: Flage and Service Ports
Page 60: Flage and Service Ports
Page 61: Flage and Service Ports
Page 62: Flage and Service Ports
Page 63: Flage and Service Ports
Page 64: Flage and Service Ports
Page 65: Flage and Service Ports
Page 66: Flage and Service Ports
Page 67: Flage and Service Ports
Page 68: Flage and Service Ports
Page 69: Flage and Service Ports

♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ♣

======================================================

CÁC HÀM TRONG EXCEL======================================================

Page 70: Flage and Service Ports

Hà Nội 19.Apr.2012<><><><><><><><><>

Page 71: Flage and Service Ports

======================================================

======================================================

Page 72: Flage and Service Ports