FIWALL PANELS Fireproof Panel: Walls and Roofs€¦ · bằng cách sử dụng một phản ứng...
Transcript of FIWALL PANELS Fireproof Panel: Walls and Roofs€¦ · bằng cách sử dụng một phản ứng...
Fireproof Panel: Walls and Roofs
2
FIWALL PANELS
Fireproof Panel:
Walls and Roofs
Professional
Engineer Team
Công ty TNHH Wall Tech Viêt
Đơn vị phân phối chính thức tại Việt Nam các tấm panel cách nhiệt của Wall Tech Thailand
Trụ sở chính: Thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, Tp Hà Nội; Tel: 0975885818
VP Miền Trung/ Miền Nam: Tổ 38b, khu phố Đông Chiêu, phường Tân Đông Hiệp, thị xã
Dĩ An, Bình Dương; Tel: 0987777100; 0847779779 E-mail: [email protected]
Website: http://walltechviet.com
Triple A Project Team
WALL TECHNOLOGY “We insulate the world”
Company history
Wall Technology company group has been established since 1992 which launched the business by
specialized engineering teams in refrigerating & cooling system controlled by Z-Lock lamination. Nowadays,
Wall Technology has become a leader to expertise in cooling technology to design, manufacture, supply
accessory and install for insulated sandwich panels which applied for cold stores, clean production lines,
warehouses, electronic production line and etc.
In year 2016, from our continuous development by specialized engineers and professional R&D teams,
we – Wall Technology has improved the products to be produced by Fully Automatic Continuous Injection
System (Z-Improvement Lock System, ZIP-LOCK system) which is the newest technology in the world by
now, in order to meet customers’ expectation in term of utmost safety with re-resistant function which can
help to save lives and properties from re as well as eco-friendly.
Lịch sử công ty
Tập đoàn Wal Technology Thái Lan được thành lập từ năm 1992, bắt đầu kinh doanh với đội ngũ
chuyên gia về hệ thống làm lạnh và phòng lạnh. Ngày nay, Wall Technology đã trở thành công ty hàng đầu về
sản xuất, thiết kế và lắp đặt các tấm cách nhiệt.
Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, năm 2016 tập đoàn Wall Technology đã sử dụng
hệ thống Fully Automatic Continuous Injection System (Z-Improvement Lock System, ZIP-LOCK system)
hiện đại và có chất lượng tốt nhất trên thế giới, để sản xuất ra các tấm cách nhiệt chống cháy có độ bền cao,
có thể bảo vệ tài sản, tính mạng con người cũng như thân thiện với môi trường.
Hình ảnh http://newscpfworldwwide.com
Tòa nhà này được xây dựng bằng tấm cách nhiệt
polyurethane
The polyurethane panels were installed as external wall of
this building
Uncoiling: Việc đưa tấm sắt vào máy một cách
có hiệu quản, tấm sắt không bị biến dạng hoặc
bị bóp méo, tạo hình vết nối tấm hoàn thiện,
làm cho tấm cách nhiệt có chất lượng cao.
Máy phun liên tục hoàn toàn tự động từ Đức
Fully Automatic Continuous Injection Machine
Tấm thành phẩm FIWall (PIR) của Wall Tech sản xuất bằng các máy móc có chất lượng và hiện đại nhất của Đức,
là đơn vị dẫn đầu về công nghệ máy móc cấp toàn cầu. Wall Tech là đơn vị sản xuất đầu tiên tại Thái Lan áp dụng
hệ thống sản xuất kiểu phun tự động và liên tục, giám sát việc sản xuất bằng hệ thống máy tính ở mọi công đoạn
(Fully Automatic Continuous Injection System), làm cho quá trình sản xuất tấm FIWall của Wall Tech có độ chính
xác và đồng đều cao. Ngoài ra Wall Tech còn lựa chọn sử dụng chất hóa học có xuất xứ từ Đức, chú trọng ở mọi
công đoạn, từ công đoạn lựa chọn, vận chuyển, bốc xếp, bảo quản cho đến quá trình sản xuất để có được
Polyisocyanurate (PIR) thực sự có giá trị Index (iso:polyol) cao hơn 350.
Cooling: Việc phơi ở nhiệt độ phù hợp và có thời gian đầy đủ làm cho việc hình thành phản ứng hóa học xảy ra đầy đủ.
Profiling: Wall Tech chọn sử dụng con cán kiểu Cassettes có sự ổn
định và chính xác cao trong việc tạo các vết nối.
: Chất hóa học dành cho việc sản xuất được bảo quản có hiệu qủa trong phòng có kiểm soát về độ ẩm và nhiệt độ 25⁰C suốt 24 giờ.
Foaming: Wall Tech lựa chọn đầu phun áp sất cao, kiểm soát bằng
công nghệ bậc cao của Đức có độ chính xác cao trong phun hóa chất.
Fireproof panel
Panel chống cháy
Low smoke index
Ít khói (khi xảy ra cháy)
Hight index polyisocyanurate foam
(higher than 350)
Sử dụng polyisocyanurate foam có
chỉ số lớn hơn 350
Polyisocyanurate Panel:
FIWall panels
Service temperatures from - 60°C to
100°C
Phù hợp ở nhiệt độ từ -60°C đến 100°C
Lightweigh
Trọng lượng nhẹ
Low water absorption
Hút nước thấp
Excellent thermal
conductivity value Dẫn
nhiệt thấp
PS PU
PIR giả
(Index dưới 350)
PIR thật
(Index lớn hơn 350)
PIR là một vật liệu polymer có chứa nhiều
vòng polyisocyanurat (trimer) được tổng hợp
bằng cách sử dụng một phản ứng đơn giản
giữa ba phân tử methylene diphenyl. Loại
Polymer này có tính năng đặc biệt, nó tạo ra
lớp carbon phủ lên bề mặt có tác dụng bảo vệ
bề mặt khi xảy ra cháy, tạo hiệu quả chống
chấy tối đa cho tấm Pir. Ngoài ra khi đã xảy
ra cháy, nó sinh ra rất ít khói. Khác với các
loại vật liệu cách nhiệt khác.
.
Dimension
Wall spans are based on the
following: Pressure or suction
load of 0.3 kN/m2. Deflection
limit L/100 short term.
Ceiling spans are based on the
following: Imposed load of
0.25 kN/m2 together with
center point load of 0.9 kN.
Imposed load is taken as short
term. Detection limit L/200
short term.
1,000 mm Cover width
- Width: 1,000
- up to required specica
- 50 mm, 75
Internal Wall and Ceiling Spans Panel profiles
Roof profiles
Thermal Insulation Thermal conductivity of
Panels have thermal and thermal resistance
W
all
- Width: 1,100
up to required specica
50 mm, 75 mm, 100
125 mm, 150 mm, 200
Ceiling
Panel Thickness (mm) 50 75 100 125 150 200
U-Value (W/m2 K) 0.42 0.28 0.21 0.17 0.14 0.11
R-Value (m2 K/W) 2.38 3.57 4.76 5.95 7.14 9.52
1,100 mm Cover width
Atmospheric Life Blowing Agent ODP GWP VOC time, Years MWt ratio
Co2
CFC-11 1 4750 Exempt 45 137.4 2.29
10878 CFC-12 1 10900 Exempt 100 120.9 2.02 22018 HCFC-22 0.055 1810 Exempt 12 86.5 1.44
2606 HCFC-141b 0.11 725 Exempt 9.3 117 1.95
1414 HCFC-142b 0.065 2310 Exempt 17.9 100.5 1.68 3881 HFC-134a 0 1430 Exempt 14 102 1.70
2431 HFC-152a 0 124 Exempt 1.4 66.05 1.10
136 HFC-227ea 0 3220 Exempt 34.2 170.3 2.84 9145 HFC-245fa 0 1030 Exempt 7.6 134 2.23 2297 HFC-365mfc 0 794 Exempt 8.6 148 2.47
1961 n-C5 0 <25 Yes 0.008 72 1.20
29 c-C5 0 Yes 0.008 70 1.1 67
28
D = Insulation thickness, m
= Thermal conductivity, W/m·K Q
=
=
Difference between external and internal temperature
Heat flow, W/m2
Thermal conductivity of PIR is 0.021* W/m·K *based on guideline formulation and core density of 40 kg/m3
0
N-Pentane Neo-Pentane Iso-Pentane Cyclo-Pentane
External Temperature 35 0C
Internal Temperature ( 0
C) 40 30 20 10 0 -10 -20 -30 -40 -50 -60
FIWall 50 mm (2 inch)
FIWall 75 mm (3 inch)
FIWall 100 mm (4 inch)
FIWall 125 mm (5 inch)
FIWall 150 mm (6 inch)
FIWall 200 mm (8 inch)
ODP (Ozone Depleting Potential) là tầng khí quyển trái đất (tâng Ozone) bị phá hủy, làm cho bức xạ sóng
ngắn như UV từ mặt trời chiếu vào bề mặt trái đất.
GWP (Global Warming Potential) là tầng khí quyển trái đất bị hiệu ứng khí nhà kính bao phủ làm choc xạ
sóng dài mà thế giới thải ra, không thể thải ra ngoài bầu khí quyển được, làm cho trái đất nóng lên
CH₃ ׀ CH₃ - C - CH₃ ׀ CH₃
CH₃ - CH - CH₂ -CH₃ ׀ CH₃
Technical Support
• Là chất hữu cơ tìm thấy trong tự nhiên
• Là chấy sử dụng thay cho chất bổ sung Klorofluvorio
cabon (gây ra tình trạng trái đất nóng lên và phá hủy tầng
khí quyển trái đất)
• Thân thiện với môi trường, không phá hủy tự nhiên
Heat Tranmission
Environmental Friendy
Blowing Agent