English - useful vocabulary

9
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP CC ĐƠN GIẢN MÀ HIỆU QUẢ - So?: Vậy thì sao? - So So: Thường thôi - So what?: Vậy thì sao? - Stay in touch: Giữ liên lạc - Step by step: Từng bước một - See ?: Thấy chưa? - Sooner or later: Sớm hay muộn - Shut up!: Im Ngay! - No choice: Hết cách - No hard feeling: Không giận chứ - Not a chance: Chẳng bao giờ - Now or never: ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ - No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường - No more: Không hơn - No more, no less: Không hơn, không kém - No kidding?: Không nói chơi chứ? - Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ - None of your business: Không phải chuyện của anh - No way: Còn lâu - No problem: Không vấn đề - No offense: Không phản đối 10 CÂU THÀNH NGỮ NỔI TIẾNG VỀ THÁI ĐỘ SỐNG -------------------------------------------------------------------------- ---- 1. Làm dâu trăm họ Have to please everyone 2. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên Man proposes, God disposes 3. Qua cầu rút ván Burn one’s boats/ bridges 4. Suy bụng ta ra bụng người A wool - seller knows a wool buyer 5. Sự thật mất lòng Nothing stings like truth 6. Ta về ta tắm ao ta Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn There’s no place like home

description

English - useful vocabulary

Transcript of English - useful vocabulary

Page 1: English - useful vocabulary

NHỮNG CÂU GIAO TIẾP CƯC ĐƠN GIẢN MÀ HIỆU QUẢ- So?: Vậy thì sao?- So So: Thường thôi- So what?: Vậy thì sao?- Stay in touch: Giữ liên lạc- Step by step: Từng bước một- See ?: Thấy chưa?- Sooner or later: Sớm hay muộn- Shut up!: Im Ngay!- No choice: Hết cách- No hard feeling: Không giận chứ- Not a chance: Chẳng bao giờ- Now or never: ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ- No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường- No more: Không hơn- No more, no less: Không hơn, không kém- No kidding?: Không nói chơi chứ?- Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ- None of your business: Không phải chuyện của anh- No way: Còn lâu- No problem: Không vấn đề- No offense: Không phản đối

10 CÂU THÀNH NGỮ NỔI TIẾNG VỀ THÁI ĐỘ SỐNG------------------------------------------------------------------------------1. Làm dâu trăm họHave to please everyone2. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiênMan proposes, God disposes3. Qua cầu rút vánBurn one’s boats/ bridges4. Suy bụng ta ra bụng ngườiA wool - seller knows a wool buyer5. Sự thật mất lòngNothing stings like truth6. Ta về ta tắm ao ta Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơnThere’s no place like home7. Tẩm ngẩm chết voiDumb dogs are dangerous8. Vạch áo cho người xem lưngTell tales out of school9. Xanh vỏ đỏ lòngA fair face may hide a foul heart - Appearances are deceptive10. Yêu nhau yêu cả đường đi. Ghét ai ghét cả tông chi họ hàngLove me love my dog

Page 2: English - useful vocabulary

-----NHỮNG CỤM TỪ DẪN DẮT TRONG TIẾNG ANH-----It is worth noting that : đáng chú ý làIt was not by accident that… : không phải tình cờ mà…What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn làBut frankly speaking, .. : thành thật mà nóiBe affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởngAccording to estimation,… : theo ước tính,…According to statistics, …. : theo thống kê,..According to survey data,..theo số liệu điều tra,..Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhauIn the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.As far as I know,…..theo như tôi được biết,..Not long ago ; cách đâu không lâuMore recently, …gần đây hơn,….What is mentioning is that… điều đáng nói là ….There is no denial that… không thể chối cải là…To be hard times : trong lúc khó khănAccording to a teacher who asked not to be named,..theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…Make best use of : tận dụng tối đaIn a little more detail : chi tiết hơn một chútFrom the other end of the line : từ bên kia đầu dây (điện thoại)Doing a bit of fast thinking, he said ..sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…Keep up with the Joneses : đua đòiI have a feeling that..tôi có cảm giác rằng…

MẪU CÂU DƯ BÁO THỜI TIẾTTưởng chừng đơn giản nhưng đâu phải ai cũng biết. Like và share để cùng học nha các bạn !1. what a nice day! : hôm nay đẹp trời thật!2. what a beautiful day! : hôm nay đẹp trời thật!3. t's not a very nice day: hôm nay trời không đẹp lắm4. what a terrible day! : hôm nay trời chán quá!5. what miserable weather!: thời tiết hôm nay tệ quá!6. it's starting to rain: trời bắt đầu mưa rồi7. it's stopped raining: trời tạnh mưa rồi8. it's pouring with rain: trời đang mưa to lắm10. it's raining cats and dogs: trời đang mưa như trút nước11. the weather's fine: trời đẹp12. the sun's shining: trời đang nắng13. there's not a cloud in the sky: trời không gợn bóng mây14. the sky's overcast: trời u ám15. it's clearing up: trời đang quang dần16. the sun's come out: mặt trời ló ra rồi17. the sun's just gone in: mặt trời vừa bị che khuất18. there's a strong wind: đang có gió mạnh19. the wind's dropped: gió đã bớt mạnh rồi

Page 3: English - useful vocabulary

20. that sounds like thunder: nghe như là sấm21. that's lightning: có chớp22. we had a lot of heavy rain this morning: sáng nay trời mưa to rất lâu23. we haven't had any rain for a fortnight: cả nửa tháng rồi trời không hề mưa (From fb. com/tienganhthatđe)24. what's the forecast?: dự báo thời tiết thế nào?25. what's the forecast like?: dự báo thời tiết thế nào?26. it's forecast to rain: dự báo trời sẽ mưa27. it's going to freeze tonight: tối nay trời sẽ rất lạnh28. it looks like rain: trông như trời mưa29. it looks like it's going to rain: trông như trời sắp mưa30. we're expecting a thunderstorm: chắc là sắp có bão kèm theo sấm sét31. it's supposed to clear up later: trời chắc là sẽ quang đãng sau đó

CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "IN""In common" - Nếu các bạn thích cụm động từ này thì chúng ta có điểm chung rồi!• in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• in ink: bằng mực• in the end: cuối cùng• in favor of: ủng hộ• in fear of doing st: lo sợ điều gì• in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu• in a hurry:đang vội• in a moment:một lát nữa• in pain:đang bị đau• in the past:trước đây• in practice: đang tiến hành• in public:trước công chúng• in short: tóm lại• in trouble with: gặp rắc rối về• in time:vừa kịp giờ• in turn:lần lượt• in silence:trong sự yên tĩnh• in recognition of: được công nhận

Call in sick : báo không đến được/xin nghỉ vì bệnh hoặc ko khỏe

Page 4: English - useful vocabulary

TỪ VƯNG VỀ TRÁI CÂY1.Khế : Bilimbi2.Lê: Pear3.Lựu: Pomegranate4.Măng cụt: Mangosteen 5.Mận: Water apple, wax jampu6.Me : Tamarind7.Mít: Jackfruit8.Mơ: Appricot9.Na : Sweetsop, custard apple, sugar apple10.Nhãn: Longan11.Ổi: Guava12.Quýt: Tangerine13.Hồng xiêm: Sapodilla14.Sầu riêng: Durian15.Quýt: Tangerine

CÁC HÀNH ĐỘNG SỬ DỤNG BÀN TAYchop - chặtwave - vẫypunch - đấmpinch - nhéopoint - chỉpush - đẩyclap - vỗ taytickle - thọt lét (cù cho nhột)shake hands - bắt tayslap - tátpoke - thọc, chọtstroke - vuốt ve

MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC TRONG TIẾNG ANH1. Keep up the good work! - Cứ làm tốt như vậy nhé!Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.2. That was a nice try / good effort. - Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.3. That’s a real improvement / You’ve really improved - Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.4. You’re on the right track - Bạn đi đúng hướng rồi đó.

Page 5: English - useful vocabulary

Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công.5. You’ve almost got it - Mém chút nữa là được rồi.Sử dụng khi người đó chỉ cần một chút nữa là làm được, rất gần với thành công nhưng không được.6. Dont give up! - Đừng bỏ cuộc!Để động viên người đó tiếp tục.7. Come on, you can do it! - Cố lên, bạn có thể làm được mà!Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là được.8. Give it your best shot! - Cố hết sức mình đi!Động viên ai đó cố gắng hết sức của mình.9. What have you got to lose? - Bạn có gì để mất đâu?Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả.10. Nice job! Im impressed! - Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!Dùng để khen ngợi người đó làm rất tốt công việc của mình.

Phân biệt "Day after day/ day to day/ day by day"Đây là 3 idioms khá phổ biến nhưng lại thường bị nhầm lẫn khi sử dụng. Chúng ta cùng xem qua một số ví dụ dưới đây để biết cách phân biệt những cụm từ này nhé!1. Day after day: ngày này qua ngày khác, chỉ một việc làm hằng ngày có vẻ buồn chán.Ví dụ:+ He wears the same clothes day after day.(Anh ta vẫn mặc một bộ quần áo, ngày này qua ngày khác.)+ She hates doing the same work day after day.(Bà ta ghét làm một công việc hết ngày này qua ngày khác.)2. Day to day: hàng ngày, daily.Ví dụ:+ Students’ homework should be checked on a day-to-day basis.(Nên kiểm soát bài vở của học sinh hàng ngày.)+ Live a day-to-day existence(Sống trong tình trạng được ngày nào biết ngày đó.)3. Day by day: từ từ và đều đặn, từng ngày.Ví dụ:+ The patient got better day by day.(Bệnh nhân bình phục dần dần.)

GIAO TIẾP TIẾNG ANH HÀNG NGÀY--------------------------------

Page 6: English - useful vocabulary

Những mẫu câu cửa miệng ít nhất bạn sẽ nói 1 ngày 1 lầnStop it right a way! .....................Có thôi ngay đi khôngA wise guy, eh?!..........................Á à... thằng này láoYou'd better stop dawdling..........Bạn tốt hơn hết là không nên la càAre you having a good time?.......Bạn đi chơi có vui không?.. Scoot over....................................Ngồi nhé.Are you in the mood?...................Bạn đã có hứng chưa? What time is your curfew?............Mấy giờ bạn phải về?If it gets boring, I'll go (home)........Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) Anything's fine.............................Cái gì cũng được Either will do................................Cái nào cũng tốtI'll take you home........................Tôi sẽ chở bạn về

TỪ VƯNG TIẾNG ANH VỀ CÔN TRÙNG1.Flea /fli:/: bọ chét2.Ladybird / 'leidibǝ:d/: con bọ rùa3.Beetle /'bi:tl/: bọ cánh cứng4.Grasshopper /'gra:s,hɔpǝ/: châu chấu5.Cockroach /'kɔkroutʃ/: con gián6.Mosquito /,mǝs'ki:tou/: con muỗi7.Cicada /si'ka :dǝ/ : ve sầu8.Worm /'wɜrm/: con sâu9.Glowworm /'glou,wɜm/: đom đóm10.Bug /bʌg/: con rệp11.Louse /laos/: con rận12.Cricket /'krikit/: con dế13.Ant /ænt/: con kiến14.Fly /flai/: con ruồi15.Butterfly /'bʌtǝflai/: con bướm16.Dragonfly /'drægǝnflai/: chuồn chuồn17.Bee /bi:/: con ong18.Wasp /wɔsp/: ong bắp cày19.Bumblebee /'bʌmbl,bi:/: ong nghệ20.Moth /mɔθ/: bướm đêm

Một số Idioms thường gặp trong tiếng Anh (^.^)Share về wall để mọi người cùng biết nha __("o"("o")__1. It rains cats and dogs: mưa như trút nước2. Money doesn't grow on trees: tiền không phải lá cây ( đứa nào vay tiền mình thì cứ bảo nó thế )3. Born with a silver spoon in your mouth: sinh ra với một chiếc thìa bạc ngậm trong miệng, ý chỉ những người sinh ra trong một gia đình giàu có 4. Absence makes the heart grow fonder: "càng xa càng nhớ" 5. Long absence, soon forgotten: "xa mặt cách lòng"

Page 7: English - useful vocabulary

6. Diamond cut diamond: "lấy độc trị độc" hoặc là "vỏ quýt dày có móng tay nhọn" 7. children today, world tomorrow: "trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai"8. When in Rome, do as the Romans do: "nhập gia tùy tục"9. Where there is a will, there is a way: "có chí thì nên"10. Man proposes, god disposes: "người tính không bằng trời tính"11. Silent is golden: "im lặng là vàng"12. out of the frying pan, into the fire: "tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa"

Một số câu giao tiếp tiếng anh hàng ngày1. Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!2. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. 7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 9. Is that so? - Vậy hả? 10. How come? - Làm thế nào vậy? 11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 12. Definitely! - Quá đúng! 13. Of course! - Dĩ nhiên! 14. You better believe it! - Chắc chắn mà. 15. I guess so. - Tôi đoán vậy. 16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc. 18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá! 19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa). 20. I got it. - Tôi hiểu rồi. 21. Right on! (Great!) - Quá đúng! 22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! 23. Got a minute? - Có rảnh không? 24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. 26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? 28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? 29. Come here. - Đến đây30. Come over. - Ghé chơi.31. Don't go yet. - Đừng đi vội.32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau. 33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm. 35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh. 37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. 38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! 39. That's a lie! - Xạo quá! 

Page 8: English - useful vocabulary

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi. 41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao. 43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi! 44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.