Duadonkhachsanbay

10
在在在在在在 Đưa đón khách ở sân bay

Transcript of Duadonkhachsanbay

Page 1: Duadonkhachsanbay

在机场接客人Đưa đón khách ở sân bay

Page 2: Duadonkhachsanbay

Từ Vựng• 秘书 Mìshū : Thư ký• 责任 zérèn : trách nhiệm • 耽搁 dāngē : kéo dài, trễ• 传统 chuántǒng : truyền thống• 现代 xiàndài : hiện đại• 皮箱 pí xiāng : vali da• 导游 dǎoyóu : hướng dẫn viên • 辛苦 xīnkǔ : vất vả• 负责 fùzé : phụ trách

Page 3: Duadonkhachsanbay

•秘书 Mìshū : Thư ký•责任 zérèn : trách nhiệm•负责 fùzé : phụ trách

Page 4: Duadonkhachsanbay

辛苦 xīnkǔ : vất vả

皮箱 pí xiāng : vali da

Page 5: Duadonkhachsanbay

•传统 chuántǒng : truyền thống•现代 xiàndài : hiện đại•导游 dǎoyóu : hướng dẫn viên

Page 6: Duadonkhachsanbay

HỘI THOẠI

•马先生:罗小姐,我酒店半有个会,不能去机场接唐先生。你代我向他表示喜迎吧。Luō xiǎojiě, wǒ jiǔdiàn bàn yǒu gè huì, bùnéng qù jīchǎng jiē táng xiānshēng. Nǐ dài wǒ xiàng tā biǎoshì xǐ yíng ba.Thư ký La, lúc 9h30 tôi có cuộc họp, ko thể ra sân bay đón ông Đường được. Cô thay tôi chào đón ông ấy nhé

• 罗小姐: 好的。我马上去Hǎo de. Wǒ mǎshàng qùDạ được, tôi sẽ đi ngay

在国际飞机出口处接人。。。 <zài guójì fēijī chūkǒu chù jiē rén...>• 罗小姐:您好,你是唐先生吗 ?Nín hǎo, nǐ shì táng xiānshēng ma?Chào ông, ông Đường phải ko ạ?

•唐先生:你好,你就是罗小姐吧。我是唐欧阳,谢谢你来接我Nǐ hǎo, nǐ jiùshì luō xiǎojiě ba. Wǒ shì táng ōuyáng, xièxiè nǐ lái jiē wǒChào cô, cô chắc là thư ký La. Tôi là Đường Âu Dương, cảm ơn cô đã đến đón tôi

• 罗小姐 : 你不要那么客气啊,欢迎您来河内,一路上辛苦了。Nǐ bùyào nàme kèqì a, huānyíng nín lái hénèi, yī lùshàng xīnkǔ le.Ông đừng khách sáo như vậy, chào mừng ông đến Hà Nội, trên đường đi vất vả cho ông rồi

Page 7: Duadonkhachsanbay

• 唐先生:还好。不好意思,飞机晚点了,让你久等。起飞的时候机场有大雾,耽搁了半个小时。Hái hǎo. Bù hǎoyìsi, fēijī wǎndiǎnle, ràng nǐ jiǔ děng. Qǐfēi de shíhòu jīchǎng yǒu dà wù, dāngēle bàn gè xiǎoshí.Không sao. Ngại quá, máy bay đến muộn, để cô phải chờ lâu. Lúc cất cánh có sương mù dày nên trễ mất nửa tiếng

• 罗小姐: 我是马先生的秘书,想到您是第一次来河内,我还是早到了一会儿。马先生有个会议。 不能亲自来接您,他要我代他向您表示欢迎。Wǒ shì mǎ xiānshēng de mìshū, xiǎngdào nín shì dì yī cì lái hénèi, wǒ háishì zǎo dàole yīhuǐ'er. Mǎ xiānshēng yǒu gè huìyì. Bùnéng qīnzì lái jiē nín, tā yào wǒ dài tā xiàng nín biǎoshì huānyíngTôi là thư ký của ông Mã, đây là lần đầu tiên ông tới Hà Nội, tôi nên đến sớm một chút. Ông Mã có cuộc họp không thể đích thân đến đón ông, ông ấy bảo tôi thay mặt tiếp đón ông.

• 唐先生:辛苦你了,罗小姐Xīnkǔ nǐle, luó xiǎojiěVất vả cho cô rồi, cô La

•罗小姐:哪里哪里,是我的责任啊Nǎlǐ nǎlǐ, shì wǒ de zérèn aĐâu có đâu có, là trách nhiệm của tôi mà.

Page 8: Duadonkhachsanbay

•唐先生:好,我建议,从现在开始,我们之间不用 ”您“ 或者 ”唐先生“ , 好不好?我比你大几岁而已,他们都叫我欧阳。Hǎo, wǒ jiànyì, cóng xiànzài kāishǐ, wǒmen zhī jiān bùyòng” nín “huòzhě” táng xiānshēng “ , hǎobù hǎo? Wǒ bǐ nǐ dà jǐ suì éryǐ, tāmen dōu jiào wǒ ōuyáng.Tốt lắm. Tôi có ý kiến, từ bây giờ chúng ta không cần dùng kính ngữ “ông” hay “Đường tiên sinh”, có được ko? Tôi hơn cô mấy tuổi thôi, mọi người đều gọi tôi là Âu Dương

•罗小姐 : 同意。欧阳,你在看一次你的行李是不是都在这儿 .Tóngyì. Ōuyáng, nǐ zài kàn yīcì nǐ de xínglǐ shì bùshì dōu zài zhèr.Đồng ý. Âu Dương, anh xem hành lý đều ở đây cả chưa

•唐先生:是的,一共有三只箱子。Shì de, yīgòng yǒu sān zhī xiāngzi.Đủ rồi, chỉ có 3 vali

•罗小姐:我来提吧。Wǒ lái tí ba.Để em xách cho

•唐先生:不行不行,我自己来吧,这只黑色的皮箱最轻的,你帮我拉就好了。这两只大皮箱我来负责Bùxíng bùxíng, wǒ zìjǐ lái ba, zhè zhǐ hēisè de pí xiāng zuì qīng de, nǐ bāng wǒ lā jiù hǎole. Zhè liǎng zhī dà pí xiāng wǒ lái fùzéKo được, ko được, để tôi tự xách, cái vali da màu đen này nhẹ nhất, em kéo giúp tôi. Hai cái vali da này tôi sẽ phụ trách

Page 9: Duadonkhachsanbay

•罗小姐:好的,稍等我一会,我叫老张,他是我们公司的司机。 Hǎo de, shāo děng wǒ yī huǐ, wǒ jiào lǎo zhāng, tā shì wǒmen gōngsī de sījī.Được rồi, đợi em một chút, em gọi bác Trương, bác ấy là lái xe của công ty chúng em

•老张:久等久等Jiǔ děng jiǔ děngĐể mọi người chờ lâu rồi

•罗小姐:哪里,我们上车吧。Nǎlǐ, wǒmen shàng chē ba.Đâu có ạ, chúng ta lên xe thôi.

•老张:今天我慢慢儿开,唐先生第一次来河内能好好地看看既传统又现代的河内Jīntiān wǒ mànmanr kāi, táng xiānshēng dì yī cì lái hé nèn néng hǎohǎo de kàn kàn jì chuántǒng yòu xiàndài de hénèiHôm nay tôi lái chậm một chút, ông Đường lần đầu tới Hà Nội có thể ngắm rõ thành phố Hà Nội vừa truyền thống vừa hiện đại

•唐先生:谢谢你,叫我欧阳就行了。我真得好好儿地看看。你们做我的导游吧。 Xièxie nǐ, jiào wǒ ōuyáng jiùxíngle. Wǒ zhēndé hǎohǎo er de kàn kàn. Nǐmen zuò wǒ de dǎoyóu baCảm ơn bác, bác gọi cháu là Âu Dương đi ạ. Cháu sẽ ngắm cảnh thật kỹ, hai người làm hướng dẫn viên cho cháu nhé!

•老张:当然可以啊 . 你刚来,先休息,明天我带你去玩 Dāngrán kěyǐ a. Nǐ gāng lái, xiān xiūxi, míngtiān wǒ dài nǐ qù wánĐương nhiên là được rồi. Cậu vừa tới, nên nghỉ ngơi trước, ngày mai tôi đưa cậu đi chơi.

Page 10: Duadonkhachsanbay

Cảm ơn các bạn đã đón xemHOTLINE : 0914387369