Dự án sang chai đóng gói kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật phân bón các loại

56
NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUC BO VTHC VT, PHÂN BÓN Long An - 6/2015 CHĐẦU TƢ: ĐƠN VỊ TƢ VẤN: CÔNG TY CPHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ THO NGUYÊN XANH THUYT MINH DÁN Địa điểm đầu tƣ:

Transcript of Dự án sang chai đóng gói kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật phân bón các loại

NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ

KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT,

PHÂN BÓN

Long An - 6/2015

CHỦ ĐẦU TƢ:

ĐƠN VỊ TƢ VẤN:

CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ

THẢO NGUYÊN XANH

THUYẾT MINH DỰ ÁN

Địa điểm đầu tƣ:

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

1

MỤC LỤC

CHƢƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN ........................................................................................ 4

1.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ ................................................................................................ 4

CHƢƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN ......................................................................... 5

2.1. Căn cứ pháp lý.......................................................................................................... 5

2.2. Môi trƣờng vĩ mô ..................................................................................................... 6

2.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lƣợc phát triển KT-XH ................................... 7

2.4. Thực trạng thị trƣờng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ở Việt Nam hiện nay ..... 7

2.4.1. Nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ..................................................... 7

2.4.2. Tình hình sản xuất trong nƣớc .......................................................................... 8

2.5. Căn cứ tiềm năng phát triển của dự án ..................................................................... 8

2.5.1. Vị trí nơi thực hiện dự án .................................................................................. 8

2.5.2. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................. 9

2.5.3. Lợi thế đầu tƣ .................................................................................................... 9

2.5.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tƣ ................................................ 9

2.6. Kết luận sự cần thiết đầu tƣ dự án .......................................................................... 13

CHƢƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN ................................................................................. 14

3.1. Lựa chọn công suất ................................................................................................ 14

3.2. Lựa chọn địa điểm .................................................................................................. 14

3.2.1. Những yêu cầu cơ bản .................................................................................... 14

3.2.2. Phƣơng án lựa chọn địa điểm ......................................................................... 14

3.2.3. Kết luận ........................................................................................................... 14

3.3. Nhân sự dự án ........................................................................................................ 15

3.4. Tiến độ đầu tƣ dự án .............................................................................................. 15

3.5. Quy trình công nghệ sản xuất................................................................................. 16

3.6. Các hạng mục xây dựng ......................................................................................... 25

3.7. Các hạng mục máy móc thiết bị ............................................................................. 26

CHƢƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG SƠ BỘ .................................. 29

4.1. Đánh giá tác động môi trƣờng ................................................................................ 29

4.1.1. Giới thiệu chung ............................................................................................. 29

4.1.2. Các quy định và các hƣớng dẫn về môi trƣờng .............................................. 29

4.2. Tác động của dự án tới môi trƣờng ........................................................................ 30

CHƢƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN ................................................................ 31

5.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ ..................................................................................... 31

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

2

5.2. Nội dung tổng mức đầu tƣ ..................................................................................... 32

5.2.1. Vốn cố định:.................................................................................................... 32

5.2.2. Vốn lƣu động: ................................................................................................. 36

5.3. Biểu tổng hợp vốn đầu tƣ: ...................................................................................... 37

CHƢƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................... 38

6.1. Cấu trúc nguồn vốn ................................................................................................ 38

6.2. Tiến độ sử dụng vốn đầu tƣ .................................................................................... 38

6.3. Phƣơng án hoàn trả lãi và vốn vay cố định (vốn vay trung hạn) ........................... 39

CHƢƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH .................................................. 41

7.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán .................................................................. 41

7.1.1. Giả định về doanh thu ..................................................................................... 41

7.1.2. Giả định về chi phí .......................................................................................... 42

7.2. Hiệu quả kinh tế của dự án ..................................................................................... 44

7.2.1. Chi phí hoạt động ............................................................................................ 44

7.2.2. Doanh thu của dự án ....................................................................................... 45

7.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án ......................................................................... 46

7.3. Hiệu quả kinh tế xã hội .......................................................................................... 53

CHƢƠNG VIII: KẾT LUẬN ............................................................................................ 54

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

3

DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC

Phụ lục Số trang

Phụ lục 1 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 55

Phụ lục 2 : Chi phí biến đổi của dự án 59

Phụ lục 3 : Chi phí cố định của dự án 61

Phụ lục 4 : Gía thành và giá vốn hàng bán 63

Phụ lục 5 : Doanh thu của dự án 75

Phụ lục 6 : Báo cáo thu nhập của dự án 77

Phụ lục 7 : Báo cáo ngân lƣu của dự án

Phụ lục 8 : Nhu cầu vốn lƣu động của dự án

79

83

Phụ lục 9 : Kế hoạch trả nợ 84

Phụ lục 10 : Lợi nhuận giữ lại 85

Phụ lục 11: Bảng phân bổ khấu hao 86

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

4

CHƢƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ

Tên công ty : Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông

Giấy ĐKKD : 1101787466

Đăng ký lần đầu : 11/03/2015

Đại diện pháp luật : Ông Võ Kim Thƣợng – Giám Đốc

Địa chỉ trụ sở : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện

Đức Hòa, Tỉnh Long An

1.2 Mô tả sơ bộ thông tin dự án

Tên dự án : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo

vệ thực vật, phân bón.

Địa điểm xây dựng : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện

Đức Hòa, Tỉnh Long An

Diện tích đầu tƣ : 2, 2 ha

Công suất dự án : 3,500 tấn/năm

Mục tiêu đầu tƣ : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo

vệ thực vật, phân bón 3,500 tấn/năm

Mục đích đầu tƣ :

+ Đáp ứng nhu cầu thị trƣờng về thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

+ Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phƣơng, góp phần phát

triển kinh tế xã hội tỉnh Long An.

+ Đạt đƣợc mục tiêu lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Hình thức đầu tƣ : Đầu tƣ xây dựng mới

Tổng mức đầu tƣ : Nguồn vốn cần đầu tƣ của dự án là 184,190,991,447 đồng vốn

chủ sỡ hữu là 60,000,000,000 đồng chiếm 32.57 %, vốn vay ngân hàng là

124,000,000,000 đồng chiếm 67.32 %, và nguồn vốn khác 190,991,447 đồng chiếm

0.10%.

Tiến độ đầu tƣ : Dự án đƣợc xây dựng từ tháng 7/2015 đến khi vận hành thử là

tháng 9/2016; Tháng 1/2017 nhà máy sẽ đi vào hoạt động.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

5

CHƢƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN

2.1. Căn cứ pháp lý

Báo cáo đầu tƣ đƣợc lập dựa trên cơ sở các căn cứ pháp lý sau:

Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN

Việt Nam;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tƣ xây dựng cơ bản

của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;

Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt

Nam;

Luật Đầu tƣ số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt

Nam;

Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN

Việt Nam;

Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt

Nam;

Luật Kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nƣớc

CHXHCN Việt Nam;

Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội

nƣớc CHXHCN Việt Nam;

Luật Bảo vệ môi trƣờng số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc

CHXHCN Việt Nam;

Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt

Nam;

Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nƣớc

CHXHCN Việt Nam;

Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án

đầu tƣ xây dựng công trình;

Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu

nhập doanh nghiệp;

Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi

hành Luật Thuế giá trị gia tăng;

Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc

bảo vệ môi trƣờng trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các

chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch, chƣơng trình và dự án phát triển;

Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui

định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng;

Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một

số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy

định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

6

Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu

tƣ xây dựng công trình;

Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số

điều luật phòng cháy và chữa cháy;

Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất

lƣợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của

Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;

Thông tƣ số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

hƣớng dẫn về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và cam

kết bảo vệ môi trƣờng;

Thông tƣ số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn quyết toán

dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nƣớc;

Thông tƣ số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hƣớng dẫn việc lập

và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;

Thông tƣ số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn điều

chỉnh dự toán xây dựng công trình;

Thông tƣ số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

hƣớng dẫn về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và cam

kết bảo vệ môi trƣờng;

Thông tƣ 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn thi hành

Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hƣớng

dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.

Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định

mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;

Định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng kèm theo Quyết định số

957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;

Căn cứ pháp lý khác có liên quan;

2.2. Môi trƣờng vĩ mô

Đầu năm 2015, Thủ tƣớng Chính phủ ra thông điệp phải đẩy nhanh tái cơ cấu

nông nghiệp theo hƣớng nâng cao giá trị gia tăng, phát triển bền vững. Theo đó, Nhà

nƣớc có chính sách thúc đẩy ứng dụng sâu rộng khoa học công nghệ, nhất là công

nghệ sinh học, công nghệ thông tin vào sản xuất, quản lý nông nghiệp.

Nói riêng về ngành thuốc bảo vệ thực vật, do Việt Nam có nền sản xuất nông

nghiệp chủ đạo nên việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật là một trong những biện pháp

không thể thiếu đối với sản xuất cây trồng.

Quy mô thị trƣờng thuốc bảo vệ thực vật hiện đạt khoảng 50.000 tấn. Nhu cầu về

thuốc bảo vệ thực vật của cả nƣớc hiện khoảng 50.000 tấn/năm, tƣơng đƣơng với giá

trị khoảng 500 triệu USD, trong đó bao gồm 3 loại chính là thuốc trừ sâu và côn trùng;

thuốc diệt nấm; thuốc diệt cỏ. Cơ cấu nhu cầu tiêu dùng thuốc bảo vệ thực vật trong

các năm qua đƣợc duy trì khá ổn định, trong đó tỷ lệ thuốc trừ sâu và côn trùng chiếm

khoảng 60% về giá trị.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

7

Nguồn cung chính cho thị trƣờng thuốc bảo vệ thực vật trong nƣớc hiện nay chủ

yếu là từ nhập khẩu. Thực tế sản xuất ngành thuốc bảo vệ thực vật trong nƣớc hiện nay

cho thấy phần lớn các doanh nghiệp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nƣớc thƣờng

không sản xuất mà nhập khẩu trực tiếp nguyên liệu về, sau đó chế biến gia công đóng

gói hoặc đóng chai rồi bán ra thị trƣờng.

2.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lƣợc phát triển KT-XH

Theo Quy hoạch phát triển hệ thống sản xuất và hệ thống phân phối mặt hàng

phân bón – thuốc BVTV giai đoạn 2010 - 2020, Việt Nam phải xây dựng hệ thống sản

xuất đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng trong nƣớc. Bên cạnh đó phát triển công nghiệp

sản xuất phân bón – thuốc BVTV phải gắn liền với phát triển phân phối và bảo vệ môi

trƣờng, nhằm góp phần xây dựng một nền nông nghiệp hàng hóa lớn, có năng suất và

chất lƣợng cao, phát triển nhanh và bền vững; khuyến khích các thành phần kinh tế

tham gia vào các dự án lớn về sản xuất phân bón- thuốc BVTV và mạng lƣới phân

phối tới vùng sâu, vùng xa.

Mục tiêu từ nay tới 2020, Việt Nam phải hình thành hệ thống sản xuất phân bón –

thuốc BVTV với công nghệ hiện đại, quy mô lớn và hệ thống phân phối an toàn, hiệu

quả nhằm cung ứng đủ về số lƣợng và chủng loại phân bón với chất lƣợng tốt, giá cả

hợp lý, phục vụ sản xuất nông nghiệp, đảm bảo an ninh lƣơng thực đồng thời đẩy

mạnh xuất khẩu trong bối cảnh diện tích canh tác ngày càng bị thu hẹp do biến đổi khí

hậu, đô thị hóa và dân số tăng cao.

Những định hƣớng, chiến lƣợc của chính phủ cho thấy khi dự án „Nhà máy gia

công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón‟ của Công ty

Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đi vào hoạt động là hoàn toàn phù hợp với xu

hƣớng phát triển của nền kinh tế - xã hội nƣớc ta, một nƣớc có nền kinh tế lấy nông

nghiệp làm cơ bản phát triển và nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm của dự án đang ngày

một tăng cao không ngừng.

2.4. Thực trạng thị trƣờng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ở Việt Nam hiện

nay

2.4.1. Nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón

Việt Nam là nƣớc nông nghiệp với diện tích canh tác lớn, điều kiện khí hậu thuận

lợi, chủng loại cây trồng phong phú nên dịch hại phát triển quanh năm. Việc sử dụng

hóa chất bảo vệ thực vật, phân bón là một trong những phƣơng tiện hữu hiệu nhất

trong công tác phòng trừ dịch hại và bảo quản nông sản, bảo đảm an ninh lƣơng thực.

Vì lẽ đó, ngành hóa chất BVTV ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển

của ngành nông nghiệp. Thực tế số lƣợng DN sản xuất, kinh doanh và chủng loại

thuốc BVTV liên tục tăng những năm qua ở nƣớc ta đã chứng minh điều đó.

Việt Nam sử dụng thuốc BVTV từ những năm 50 của thế kỷ trƣớc và giá trị sử

dụng hiện ở mức 20.000 - 24.000 tỷ đồng/năm. Tuy nhiên, theo ông Trần Quang Hùng

- Chủ tịch Hội Sản xuất và kinh doanh thuốc BVTV Việt Nam (VIFA)- nƣớc ta chƣa

vƣợt ra khỏi tầm của một nền “công nghiệp đại lý, kinh doanh thuốc BVTV”, tức là

chúng ta chƣa xây dựng đƣợc nền móng cho một nền công nghiệp sản xuất thuốc

BVTV quốc gia. Gần 100% hoạt chất, 90% phụ gia và 50% chế phẩm đều phải nhập

của nƣớc ngoài (chủ yếu từ Trung Quốc)

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

8

Theo số liệu từ Cục Bảo vệ thực vật, việc nhập khẩu và sử dụng thuốc bảo vệ thực

vật (BVTV) đang gia tăng một cách đáng báo động. Nếu nhƣ năm 2005, cả nƣớc chỉ

nhập 20.000 tấn thì sang năm 2006 - 2007 tăng lên 30.000 tấn/năm, tƣơng ứng với 325

triệu USD; năm 2012 nhập khẩu 55.000 tấn (704 triệu USD). 475 triệu USD là số tiền

mà Việt Nam bỏ ra để nhập khẩu thuốc BVTV trong 7 tháng đầu năm 2014 và ngày

càng gia tăng đáng kể trong năm 2015.

Đáp ứng nhu cầu đó, hiện nay trên cả nƣớc có hơn 200 doanh nghiệp kinh doanh

thuốc BVTV và 97 nhà máy chế biến thuốc (chế biến đƣợc 50% lƣợng chế phẩm sử

dụng trong nƣớc, khoảng 30.000 – 40.000 tấn/năm).

Điều này gây thất thoát nguồn ngoại tệ, lãng phí nguồn lao động trong nƣớc… Do

vậy, việc xây dựng và phát triển đội ngũ DN thuốc BVTV là vô cùng quan trọng, đòi

hỏi phải có cơ chế, chính sách của nhà nƣớc và sự chỉ đạo, giúp đỡ tạo điều kiện của

cơ quan quản lý.

2.4.2. Tình hình sản xuất trong nƣớc

Theo ông Hoàng Trung, Phó Cục trƣởng Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn) cho biết, thời gian qua, ngành BVTV đã chủ động, tích cực

trong công tác dự tính dự báo, ngăn chặn kịp thời sự phát sinh, gây hại của dịch hại

trên cây trồng, đã góp phần quan trọng vào thắng lợi của sản xuất nông nghiệp trong

cả nƣớc ; góp phần tăng năng suất, sản lƣợng và tăng hiệu quả của sản xuất ; mở cửa

đƣợc thị trƣờng xuất khẩu cho trái cây có tiềm năng sang thị trƣờng các nƣớc phát

triển.

Hiện nay, trên địa bàn cả nƣớc có hơn 200 doanh nghiệp kinh doanh thuốc BVTV,

129 Cơ sở sản xuất, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, 37 tổ chức hành nghề

xử lý vật thể kiểm dịch thực phẩm xuất nhập khẩu.

Năm 2014, lƣợng hàng hoá xuất nhập khẩu qua kiểm dịch thực vật tăng mạnh so

với năm 2013 (đạt 166% so với năm 2013), trong đó, hàng xuất khẩu tăng mạnh, đạt

206,7% so với năm 2013. Theo dự báo thì năm 2015 lƣợng xuất khẩu tiếp tục tăng

cao.

Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt đƣợc, tình trạng lạm dụng thuốc BVTV

hiện nay còn phổ biến dẫn đến chi phí cho công tác BVTV tăng cao ; gây ô nhiễm môi

trƣờng và dẫn đến nguy cơ mất an toàn thực phẩm. Các mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ

thuật an toàn, hiệu quả trong BVTV chậm đƣợc nhân rộng.

Do đó, khi xây dựng "Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc

bảo vệ thực vật, phân bón ", Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đã xây

dựng quy trình xử lý chất thải theo đúng quy định của Nhà nƣớc nhằm giảm thiểu tối

đa nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng.

2.5. Căn cứ tiềm năng phát triển của dự án

2.5.1. Vị trí nơi thực hiện dự án

Dự án “ Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực

vật phân bón” đƣợc thực hiện tại Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa

Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.

Thế mạnh:

Giáp ranh TPHCM, thuận tiện trong giao thông vận chuyển hàng hóa.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

9

Hạ tầng hoàn chỉnh có thể xây dựng nhà xƣởng ngay.

Hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung công suất 2.200 m³/ngày

Nguồn cung cấp điện ổn định (do Điện Lực Đức Hòa đảm nhiệm)

Đƣợc hƣởng ƣu đãi đối với Thuế TNDN theo địa bàn.

2.5.2. Điều kiện tự nhiên

a) Khí hậu

Long An nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nhiệt độ cao đều trong

năm, có hai mùa mƣa - nắng rõ ràng nhƣng Huyện Đức Hòa chịu ảnh hƣởng của khí

hậu gió mùa, mƣa nhiều . Nhiệt độ bình quân năm là 27,7 độ C

b) Địa hình, địa chất

Cao độ xây dựng: 2,1m, hệ số nén lún: 0,082 cm2/kg, lực dính kết C:

0,18kg/cm2,dung trọng tự nhiên: 1,96g/cm

3, cƣờng độ chịu nén của đất: 1.74kg/cm

2

2.5.3. Lợi thế đầu tƣ

Giáp ranh với TPHCM trên trục tỉnh lộ 10, Huyện Bình Chánh, phía Tây giáp với

Doanh nghiệp Lê Long, phía Đông giáp với kênh rạch thuộc Huyện Bình Chánh, phía

Bắc giáp với đất của Khu công nghiệp chƣa có doanh nghiệp thuê lại.

- Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh : 18 km

- Quốc lộ 1A, Bình Tân, TPHCM : 12 km

- Sân bay Tân Sơn Nhất : 25 km

- Tân cảng, TPHCM : 20 km

2.5.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tƣ

Khi Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón của

Công ty cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đi vào hoạt động sẽ sản xuất gia công

100% các sản phẩm của Công ty TNHH Phú Nông vốn đã có tính cạnh tranh trên thị

trƣờng.

Đến nay, Công ty TNHH Phú Nông có khoảng 317 khách hàng bán lẻ trực tiếp.

Hầu hết các khách hàng trực tiếp đều là khách hàng lâu năm của công ty, có kinh

nghiệm kinh doanh ngành thuốc BVTV nhiều năm, do đó có doanh số bán rất ổn định

và tiềm lực tài chính tốt.

Ngoài ra công ty còn có 10 khách hàng cấp 1, và mỗi khách hàng này phân phối

trung bình cho 20 đại lý cấp 2. Nhờ vậy tổng sản lƣợng cấp 2 của công ty là 200 đại lý

phân bố khắp các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long. Công ty trực tiếp quản lý 10 khách

hàng này nên giảm thiểu rủi ro trong thanh toán.

Nhƣ vậy với tổng số 517 khách hàng và mỗi năm phát triển khoảng 30 khách hàng

mới sẽ giúp công ty giữ đƣợc doanh số ổn định và tăng trƣởng tốt.

Về sản phẩm: Công ty luôn bắt kịp và tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ

hoá nông mới của thế giới, nắm bắt kinh nghiệm thị hiếu và tập quán của nông dân.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

10

Nên đến thời điểm này bộ sản phẩm của công ty chúng tôi rất đa dạng, phong phú và

đƣợc các nhà cung cấp cũng nhƣ đối thủ cạnh tranh đánh giá cao. Bộ sản phẩm của

chúng tôi gồm 27 sản phẩm chủ lực đang khai thác

- Thuốc trừ cỏ có 3 sản phẩm

- Thuốc trừ ốc bƣơu vàng có 2 sản phẩm

- Thuốc trừ sâu có 7 sản phẩm

- Thuốc trừ nấm bệnh có 10 sản phẩm

- Thuốc điều hoà sinh trƣởng có 02 sản phẩm

- Phân bón lá có 3 sản phẩm

Và còn khoảng 15 sản phẩm công ty đang chuẩn bị phát triển trong những năm tiếp

theo.

2.5.5 Tình hình thị trƣờng và khả năng tiêu thụ sản phẩm của Công ty

Đƣợc sản xuất và cung ứng theo phƣơng án: Ổn định thông qua 517 khách hàng

trên địa bàn các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long và một số tỉnh miền đông. Với lƣợng

khách hàng này doanh thu của Công ty luôn ổn định qua các năm và đảm bảo phát

triển doanh thu năm sau cao hơn năm trƣớc.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

11

Doanh thu năm 2006 là 52 tỷ, năm

2007 doanh thu 131,04 tỷ, năm 2008

doanh thu 138,59 tỷ, năm 2009 doanh

thu 140,43 tỷ, năm 2010 doanh thu

148,84 tỷ, năm 2011 doanh thu là 198,54

tỷ, năm 2012 doanh thu là 273,16 tỷ

đồng, doanh thu năm 2013 là 276,2 tỷ,

doanh thu năm 2014 là 287,46 tỷ đồng.

Kế hoạch kinh doanh năm 2015 là

338,06 tỷ đồng

Tất cả 27 sản phẩm chủ lực và 15 sản phẩm đang phát triển của công ty đều

đƣợc Cục Bảo vệ Thực Vật cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật và Sở

Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

12

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

13

2.6. Kết luận sự cần thiết đầu tƣ dự án

Phân bón và thuốc BVTV là một trong những loại vật tƣ thiết yếu tác động trực

tiếp đến hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp. Xuất phát từ nhu cầu thực tế cộng với

những thuận lợi từ chính sách ƣu đãi đầu tƣ của Nhà nƣớc, Công ty Cổ phần Bảo Vệ

Thực Vật Phú Nông chúng tôi khẳng định việc đầu tƣ dự án “Nhà máy gia công sang

chai đóng gói và kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật và phân bón” là rất cần thiết, đây là

một hƣớng đầu tƣ đúng đắn góp phần đảm bảo an ninh lƣơng thực quốc gia, mang lại

hiệu quả cao về mặt kinh tế và xã hội, phù hợp với định hƣớng phát triển ngành nông

nghiệp nƣớc ta trong thời gian tới. Đồng thời với niềm tin sản phẩm do Nhà máy tạo ra

sẽ đƣợc ngƣời tiêu dùng ƣa chuộng, với niềm tự hào sẽ góp phần tăng giá trị tổng sản

phẩm nông nghiệp, tăng thu nhập và nâng cao đời sống của nhân dân, tạo việc làm cho

lao động tại địa phƣơng, chúng tôi tin rằng khi Nhà máy đi vào hoạt động chắc chắn

đạt hiệu quả bền vững và duy trì đƣợc các chỉ tiêu về kinh tế đã đề ra.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

14

CHƢƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN

3.1. Lựa chọn công suất

- Căn cứ vào khả năng cung cấp nguyên liệu của địa phƣơng.

- Dự án lựa chọn mô hình đầu tƣ công suất dây chuyền sản xuất 3.500 tấn/năm.

3.2. Lựa chọn địa điểm

3.2.1. Những yêu cầu cơ bản

Vấn đề lựa chọn và xác định địa điểm xây dựng Nhà máy gia công sang chai

đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV và phân bón có vị trí quan trọng đặc biệt đối với

chi phí đầu tƣ và hiệu quả kinh doanh của nhà máy. Bởi vậy, địa điểm xây dựng nhà

máy cần phải thỏa mãn các điều kiện cơ bản sau đây :

- Là trung tâm của vùng nguyên liệu cung cấp cho nhà máy

- Giao thông phải thuận lợi.

- Khả năng cung cấp điện, nƣớc thuận lợi.

- Không gây ô nhiễm môi trƣờng.

3.2.2. Phƣơng án lựa chọn địa điểm

Căn cứ vào những yêu cầu nêu trên, dự án lựa chọn địa điểm xây dựng Nhà

máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV và phân bón tại KCN

Đức Hòa 1, tỉnh Long An.

3.2.3. Kết luận

Thuận lợi

Địa hình bằng phẳng, diện tích đảm bảo đủ để xây dựng nhà máy và phát triển

mở rộng sau này khi có nhu cầu đa dạng hóa sản phẩm.

Nằm ở trung tâm vùng nguyên liệu đƣợc quy hoạch.

Giao thông thuận lợi nên thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên liệu và xây dựng

nhà máy.

Đảm bảo nhu cầu cung cấp điện công nghiệp, nƣớc sạch và xử lý nƣớc thải.

Hạ tầng hoàn chỉnh có thể xây dựng nhà xƣởng ngay.

Đƣợc hƣởng ƣu đãi đối với Thuế TNDN.

Khó khăn

Mức độ tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hàng năm phụ thuộc vào diện

tích đất cho nông nghiệp, loại cây trồng, mức độ thâm canh tăng vụ, diễn biến dịch

bệnh theo từng mùa vụ (nếu thời tiết diễn biến thuận lợi, ít sâu bệnh hoặc có những

giống cây mới kháng đƣợc sâu bệnh tốt hơn thì nhu cầu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

sẽ giảm). Tuy nhiên, mức độ tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật, phân bón khó có thể tăng

do diện tích đất nông nghiệp đang có xu hƣớng giảm.

Thuốc bảo vệ thực vật sử dụng nhiều loại hoá chất có ảnh hƣởng nguy hại tới sức

khoẻ con ngƣời.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

15

3.3. Nhân sự dự án

Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo, nhân viên văn phòng, kỹ thuật

và công nhân, với tổng số 97 ngƣời.

Vị trí Số lƣợng

Quản lý

Giám đốc 1

Phó Giám đốc 2

Trƣởng phòng 4

Lao động trực tiếp

Hóa 8

Cơ điện 2

Quản đốc 2

Công nhân sản xuất 48

Lao động gián tiếp

Kế toán 4

Nhân viên kinh doanh 10

Nhân viên văn phòng 6

Tài xế 5

Bảo vệ 5

Tổng 97

3.4. Tiến độ đầu tƣ dự án

Dự án đƣợc xây dựng từ tháng 7/2015 đến khi vận hành thử là tháng 9/2016,

Tháng 1/2017 nhà máy sẽ đi vào hoạt động.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

16

3.5. Quy trình công nghệ sản xuất

3.5.1 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng hạt phân tán

(WDG)

Sơ đồ qui trình:

Kiểm tra

Không đạt

(6)

(7)

Đạt

Bán thành phẩm

Đóng gói

Đạt

Lƣu

kho

Thành phẩm

Không đạt

(1)

(2)

(3)

(4)

-Hoạt chất

-Chất hoạt động bề mặt

-Chất trợ nghiền

-Phụ gia

Cân

Trộn

Nghiền Jet mill

Trộn (5)

Kiểm tra

Tạo hạt

Sấy

Trộn

Đạt

Không đạt

Nƣớc

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

17

Mô tả công nghệ

1. Chuẩn bị nguyên liệu:

- Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng trƣớc khi đƣa vào phối trộn.

- Chất tạo nhũ.

- Dung môi

2. Cân:

Cân đúng theo định mức phối liệu.

3. Khuấy trộn:

Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra.

4. Kiểm tra:

- Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu

sản phẩm)

- Phân tích hàm lƣợng hoạt chất

- Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009

Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn

Độ bền nhũ tƣơng sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml

Độ bền nhũ tƣơng sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml

- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009

Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml

Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.

Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.

5. Sang chai, đóng gói bao bì:

Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra

hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.

Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.

Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo

yêu cầu.

6. Lưu kho

Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho,

kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

18

3.5.2 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng huyền phù (SC)

Sơ đồ qui trình:

Xanthangum

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

-Hoạt chất

-Chất hoạt động bề mặt

-Nƣớc, PG

Cân

Khuấy trộn

Không đạt

Nghiền

Kiểm tra

Đạt

Phối trộn

Không đạt

Kiểm tra

Đạt

Bán thành phẩm

Sang chai, đóng gói

Đạt

Lƣu kho

Thành phẩm

Không đạt

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

19

Diễn giải:

1. Chuẩn bị nguyên liệu:

- Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng hoạt chất trƣớc khi đƣa vào phối

trộn.

- Chất hoạt động bề mặt

- Nƣớc, PG, Xanthangum

2. Cân:

Cân đúng theo định mức phối liệu.

3. Khuấy trộn:

Khuấy hoạt chất phân tán đều trong nƣớc.

4. Nghiền:

Nghiền cho hoạt chất mịn, cỡ hạt ≤ 5µm.

5. Kiểm tra:

Cỡ hạt ≤ 5µm thì cho qua phối trộn với Xanthangum.

Cỡ hạt > 5µm thì cho nghiền tiếp tục đến khi đạt yêu cầu.

6. Phối trộn:

Phối trộn với Xanthangum đến khi dung dịch đƣợc đồng nhất. Lấy mẫu kiểm tra.

7. Kiểm tra:

- Ngoại quan : sản phẩm dạng lỏng màu trắng.

- Phân tích hàm lƣợng hoạt chất

- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009

Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nƣớc cứng chuẩn ở 300C ± 2

0C trong 30 phút,

hàm lƣợng Chlorfenapyr trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80%

- Độ mịn theo TCVN 8050:2009

Lƣợng cặn còn lại trên rây có đƣờng kính lỗ 75µm sau khi thử rây ƣớt, không lớn hơn

2%.

- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009

Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml

Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.

Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.

8. Sang chai, đóng gói bao bì:

Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra

hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.

Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.

Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo

yêu cầu.

9. Lưu kho

Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho,

kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

20

3.5.3 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm phân bón dạng lỏng

Sơ đồ qui trình:

Diễn giải:

1. Chuẩn bị nguyên liệu:

- Nguyên liệu phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng trƣớc khi đƣa vào phối trộn.

- Phụ gia.

- Nƣớc

2. Cân:

Cân đúng theo định mức phối liệu.

3. Khuấy trộn:

Khuấy các thành phần nguyên liệu tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu

kiểm tra.

-Nguyên liệu

-Phụ gia

-Nƣớc

Cân

Khuấy trộn

Kiểm tra

Đạt

Bán thành phẩm

Sang chai, đóng gói

Đạt

Không đạt

Lƣu

kho

Thành phẩm

Không đạt

(1)

(2)

(3)

)

(4)

(5)

(6)

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

21

4. Kiểm tra:

- Ngoại quan : sản phẩm đồng nhất có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu

sản phẩm)

- Phân tích hàm lƣợng thành phần các dinh dƣỡng.

Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.

Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.

5. Sang chai, đóng gói bao bì:

Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng

đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.

Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.

Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo

yêu cầu.

6. Lƣu kho

Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho,

kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

22

3.5.4 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng bột (WP, SP)

Sơ đồ qui trình:

(1)

(2)

(3)

(4)

-Hoạt chất

-Chất hoạt động bề mặt

-Chất trợ nghiền

-Phụ gia

Cân

Trộn

Nghiền Jet mill

Kiểm tra Không đạt

Trộn (5)

(6)

(7)

Đạt

Bán thành phẩm

Đóng gói

Đạt

Lƣu kho

Thành phẩm

Không đạt

(8)

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

23

Diễn giải:

1. Chuẩn bị nguyên liệu:

- Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng hoạt chất trƣớc khi đƣa vào phối

trộn.

- Chất hoạt động bề mặt

- Chất trợ nghiền

- Phụ gia

2. Cân:

Cân đúng theo định mức phối liệu.

3. Trộn:

Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy nghiển

Jet mill.

4. Nghiền Jet mill:

Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm.

5. Trộn:

Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc đƣợc đồng đều

6. Kiểm tra:

- Ngoại quan : sản phẩm dạng bột không bị vón cục, màu sắc đồng nhất.

- Phân tích hàm lƣợng hoạt chất

- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009

Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nƣớc cứng chuẩn ở 300C ± 2

0C

trong 30 phút, hàm lƣợng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ

hơn 60%

- Độ mịn theo TCVN 8050:2009

Lƣợng cặn còn lại trên rây có đƣờng kính lỗ 75µm sau khi thử rây ƣớt,

không lớn hơn 2%.

- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009

Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml

Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.

Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.

7. Đóng gói bao bì:

Ra bao gói đúng trọng lƣợng theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng

đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.

Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.

Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo

yêu cầu.

8. Lƣu kho

Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho,

kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

24

3.5.5 Dây chuyền gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng nhũ dầu (EC)

Sơ đồ qui trình:

Diễn giải: 1. Chuẩn bị nguyên liệu:

- Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng trƣớc khi đƣa vào phối trộn.

- Chất tạo nhũ.

- Dung môi

2. Cân:

Cân đúng theo định mức phối liệu.

3. Khuấy trộn:

Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra.

4. Kiểm tra:

- Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu

sản phẩm)

-Hoạt chất

-Chất tạo nhũ

-Dung môi

Cân

Khuấy trộn

Kiểm tra

Đạt

Bán thành phẩm

Sang chai, đóng gói

Đạt

Không đạt

Lƣu

kho

Thành phẩm

Không đạt

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

25

- Phân tích hàm lƣợng hoạt chất

- Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009

Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn

Độ bền nhũ tƣơng sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml

Độ bền nhũ tƣơng sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml

- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009

Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml

Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.

Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.

5. Sang chai, đóng gói bao bì:

Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng

đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.

Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.

Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo

yêu cầu.

6. Lƣu kho

Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho,

kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.

3.6. Các hạng mục xây dựng

STT TÊN HẠNG MỤC ĐVT KHỐI

LƢỢNG

1 Nhà xƣởng sản xuất KT: 50x105m M2 5,250

2 Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm KT: 50x105m M2 5,250

3 Văn phòng làm việc 3 tầng KT: 22x30m M2 1,980

4 Căteen + nhà xe + khu tập thể 1 tầng KT: 22x30m M2 660

5 Nhà xe nhân viên KT: 5x50m M2 250

6 Nhà bảo vệ M2 26

7 Cổng tƣờng rào (Xây cao 2,2m dài 596,5m) M2 1,314

8 Công trình phụ trợ (Cơ điện, phát điện, trạm bơm, nén khí...) M2 132

9 Sân đƣờng nội bộ (BTCT) M2 4,386

10 Hệ thống thoát nƣớc Hệ thống 1

11 Hệ thống cấp nƣớc Hệ thống 1

12 Hệ thống điện (LV, ELV) Hệ thống 1

13 Bể nƣớc ngầm M3 530

14 Hệ thống thông tin liên lạc (Internet, điện thoại, camera...) Hệ thống 1

15 Hệ thống khung kèo + tấm lợp + vách M2 10,500

16 Hệ thống M&E (PCCC, điện động lƣc, điện, hệ thống lạnh) Hệ thống 1

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

26

3.7. Các hạng mục máy móc thiết bị

BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

Tên thiết bị ĐVT Số

lƣợng

Xƣởng gia công sản phẩm dạng huyền phù ( SC )

Máy nghiền đinh Cái 1

Máy nghiền đinh Cái 1

Bi nghiền Kg 100

Bồn khuấy Cái 2

Máy khuấy phân tán Cái 2

Bồn chứa Cái 2

Máy hàn miệng chai Cái 2

Máy chiết rót chai Hệ thống 1

Máy chiết rót chai Hệ thống 1

Máy phun Date Hitachi Cái 2

Máy bơm Cái 2

Hệ thống làm lạnh nƣớc Cái 2

Cân bàn điện tử 500kg Cái 1

Cân bàn điện tử 1000kg Cái 2

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1

Xƣởng gia công sản phẩm dạng nhũ dầu ( EC )

Bồn khuấy 2,5m3 Inox Cái 2

Máy chiết rót chai Hệ thống 1

Máy chiết rót chai Hệ thống 1

Máy hàn miệng chai Cái 1

Máy phun Date Hitachi Cái 2

Cân bàn điện tử 500kg Cái 1

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1

Xƣởng gia công sản phẩm dạng bột và hạt phân tán

( WP & WDG )

Máy đóng gói Hệ thống 1

Cân bàn điện tử 500kg Cái 1

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1

Máy phun Date Hitachi Cái 1

Phòng kỹ thuật

Máy nghiền Cái 1

Máy đùn cốm Cái 1

Máy sấy Cái 1

Máy nghiền Jet mill Cái 1

Máy khuấy phân tán Cái 1

Máy Khuấy EC Cái 2

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 2

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

27

Tên thiết bị ĐVT Số

lƣợng

Tủ sấy 53lit Cái 1

Phòng phân tích

Máy sắc ký lỏng Hệ thống 1

Máy sắc ký khí Hệ thống 1

Bộ cột Gemini-NX C18 Bộ 1

Bộ cột PhenoSphere SAX Bộ 1

Bộ cột Lux 5u Cellulose-1 Bộ 1

Cột Zebron ZB-5 Bộ 1

Bể rửa siêu âm 10 lít Cái 1

Cân phân tích 5 số lẻ Cái 1

Cân sấy ẩm HB43-S Cái 1

Máy khuấy từ H400-HS-E Cái 1

Máy ly tâm EBA-20 Cái 1

Máy lọc nƣớc siêu sạch 6L/h Cái 1

Máy đo pH để bàn S230-K Cái 1

Máy đo độ nhớt LVDV-2T Cái 1

Bộ rây Bộ 1

Kính hiển vi Eclipse E200 Cái 1

Tủ sấy 53lit Cái 1

Máy đo kích thƣớc hạt Cái 1

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1

Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba Cái 2

Hệ thống xử lý nƣớc thải, khí thải, nén khí

Hệ thống xử lý nƣớc thải Hệ thống 1

Hệ thống xử lý khí thải Hệ thống 1

Hệ thống ống dẫn khí nén Hệ thống 1

Hệ thống nén khí Hitachi Hệ thống 1

BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ VĂN PHÕNG LÀM VIỆC

DANH MỤC THIẾT BỊ ĐVT SỐ

LƢỢNG

Ban Giám Đốc

Máy vi tính bàn Bộ 5

Máy in laser 2 mặt Cái 1

Máy lọc nƣớc nóng lạnh Cái 1

Bàn ghế tiếp khách (Saloon gỗ) Bội 5

Bàn làm việc + ghế Bộ 5

Tủ đựng hồ sơ Cái 5

Két sắt Cái 1

Nhân viên làm việc

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

28

Bộ phận Kế toán

Máy vi tính bàn Bộ 15

Máy in laser 2 mặt Cái 1

Bàn làm việc + ghế Bộ 15

Tủ đựng hồ sơ Cái 5

Điện thoại Cái 1

Két sắt Cái 1

Phần mềm kế toán Hệ thống 1

Bộ phận Kinh doanh

Máy vi tính bàn Bộ 15

Máy in laser 2 mặt Cái 1

Bàn làm việc + ghế Bộ 15

Tủ đựng hồ sơ Cái 5

Điện thoại Cái 1

Bộ phận Quảng bá

Máy vi tính bàn Bộ 15

Máy in laser 2 mặt Cái 1

Bàn làm việc + ghế Bộ 15

Tủ đựng hồ sơ Cái 5

Điện thoại Cái 1

Bộ phận Phân tích + KCS

Máy vi tính bàn Bộ 15

Máy in laser 2 mặt Cái 1

Máy lọc nƣớc nóng lạnh Cái 1

Bàn làm việc + ghế Bộ 15

Tủ đựng hồ sơ Cái 5

Điện thoại Cái 1

Bộ phận TCHC

Máy vi tính bàn Bộ 5

Máy in laser 2 mặt Cái 1

Máy in màu laser Cái 1

Máy Fax Cái 1

Máy Scan Cái 1

May Photo copy 2 mặt Cái 1

Máy lọc nƣớc nóng lạnh Cái 3

Bàn làm việc + ghế Bộ 5

Tủ đựng hồ sơ Cái 5

Bộ bàn ghế tiếp khách tại sảnh chở (saloon gỗ) Bộ 1

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

29

CHƢƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG SƠ BỘ

4.1. Đánh giá tác động môi trƣờng

4.1.1. Giới thiệu chung

Công ty CP Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông “Nhà máy gia công sang chai đóng gói

và kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật, phân bón” tại KCN Đức Hoà 1, tỉnh Long An.

Mục đích của công tác đánh giá tác động môi trƣờng là xem xét đánh giá những

yếu tố tích cực và tiêu cực ảnh hƣởng đến môi trƣờng trong khu vực nhà máy và khu

vực lân cận, để từ đó đƣa ra các giải pháp khắc phục, giảm thiểu ô nhiễm để nâng cao

chất lƣợng môi trƣờng, hạn chế những tác động rủi ro cho môi trƣờng và cho chính

nhà máy khi dự án đƣợc thực thi, đáp ứng đƣợc các yêu cầu về tiêu chuẩn môi trƣờng.

4.1.2. Các quy định và các hƣớng dẫn về môi trƣờng

Các quy định và hướng dẫn sau được dùng để tham khảo:

Luật Bảo vệ Môi trƣờng số 52/2005/QH11 đã đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt

Nam khóa XI kỳ họp thứ 8 thông qua tháng 11 năm 2005;

Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 8 năm 2006 về việc quy

định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ Môi trƣờng;

Nghị định số 21/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 28 tháng 2 năm 2008 về Sửa đổi,

bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 cuả

Chính phủ về việc quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ

Môi trƣờng; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2011 của chính phủ

về việc Quy định về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc; đánh giá tác động môi trƣờng;

cam kết bảo vệ môi trƣờng;

Thông tƣ số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và

Môi trƣờng quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18

tháng 04 năm 2011 của chính phủ quy định về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh

giá tác động môi trƣờng, cam kết bảo vệ môi trƣờng;

Quyết định số 62/QĐ-BKHCNMT của Bộ trƣởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi

trƣờng ban hành ngày 09/8/2002 về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trƣờng khu

công nghiệp;

Quyết định số 35/QĐ-BKHCNMT của Bộ trƣởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi

trƣờng ngày 25/6/2002 về việc công bố Danh mục tiêu chuẩn Việt Nam về môi trƣờng

bắt buộc áp dụng;

Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 về việc ban hành Danh mục

chất thải nguy hại kèm theo Danh mục chất thải nguy hại;

Tiêu chuẩn môi trƣờng do Bộ KHCN&MT ban hành 1995, 2001 & 2005;

Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài Nguyên

và Môi trƣờng về việc bắt buộc áp dụng 05 Tiêu chuẩn Việt Nam về Môi trƣờng và bãi

bỏ áp dụng một số các Tiêu chuẩn đã quy định theo quyết định số 35/2002/QĐ-

BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trƣởng Bộ KHCN và Môi trƣờng;

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

30

4.2. Tác động của dự án tới môi trƣờng

Quá trình xây dựng nhà máy có thể xảy ra một số tác động đến môi trƣờng thông

qua những đặc thù riêng của từng hoạt động. Các nguồn gây ô nhiễm, các loại chất thải

và những tác động của chất thải đến môi trƣờng đƣợc thể hiện nhƣ sau:

˗ Gia tăng nồng độ ô nhiễm trong môi trƣờng không khí;

˗ Gia tăng ô nhiễm môi trƣờng nƣớc;

˗ Gia tăng lƣợng chất thải rắn;

˗ An toàn lao động;

˗ Ảnh hƣởng đến công nhân đang làm việc tại nhà máy.

Mặc dù khối lƣợng phát sinh không nhiều, nhƣng nếu không có biện pháp thu

gom tập trung hợp lý thì khả năng tích tụ trong thời gian lắp đặt thiết bị sẽ gây ô nhiễm

cục bộ môi trƣờng đất trong khu vực, cũng nhƣ tác động đến nguồn nƣớc mặt do tăng

độ đục nguồn nƣớc, cản trở dòng chảy. Đặc biệt là chất thải rắn nguy hại và dầu mỡ

thải nếu không đƣợc thu gom và thải bỏ đúng quy định sẽ làm ảnh hƣởng nghiêm

trọng đến môi trƣờng. Khi dầu mỡ và chất thải rắn nguy hại phát tán ra môi trƣờng sẽ

để lại hậu quả lớn, ảnh hƣởng đến sức khỏe cộng đồng và môi trƣờng. Chất thải rắn

sinh hoạt sẽ là môi trƣờng lý tƣởng cho sự sinh sôi và phát triển của các loài côn trùng,

virus, vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm, ví dụ nhƣ ruồi, muỗi. Tuy nhiên, ý thức của

công nhân xây dựng thƣờng không cao trong việc giữ vệ sinh môi trƣờng nên trong

khu vực lắp đặt và xung quanh cơ sở có khả năng xảy ra tình trạng xả rác bừa bãi gây

mất vệ sinh môi trƣờng.

NHẬN XÉT:

Nhìn chung, giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị sẽ gây ảnh hƣởng đến môi

trƣờng và sức khỏe của công nhân cũng nhƣ đến dân cƣ khu vực xung quanh. Tuy

nhiên, các tác động này chỉ là tác động tạm thời, cục bộ và sẽ kết thúc khi hoạt động

lắp đặt máy móc, thiết bị đƣợc hoàn tất. Chủ dự án sẽ áp dụng các biện pháp thi công

khoa học, phù hợp và hiệu quả với các giải pháp bảo vệ môi trƣờng cụ thể nhằm hạn

chế tối đa các tác động môi trƣờng tiêu cực này.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

31

CHƢƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN

5.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ

Tổng mức đầu tư cho Dự án “ Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh

doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ

thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây:

Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội Nƣớc Cộng hoà Xã

hội Chủ nghĩa Việt Nam;

Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số

14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;

Luật số 32/2013/QH13 của Quốc hội : Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế

thu nhập doanh nghiêp;

Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án

đầu tƣ và xây dựng công trình;

Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất

lƣợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của

Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;

Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu

tƣ xây dựng công trình;

Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi

hành Luật thuế giá trị gia tăng;

Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7

Nghị định số 158/2003/NĐ-CP;

Thông tƣ số 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hƣớng dẫn

việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tƣ xây dựng công trình”;

Thông tƣ số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hƣớng dẫn thi hành Nghị định số

123/2008/NĐ-CP;

Thông tƣ 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hƣớng dẫn thi hành một số điều của

Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp;

Thông tƣ số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hƣớng dẫn một số nội dung về: lập,

thẩm định, phê duyệt dự án đầu tƣ xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức

quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình;

Định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng kèm theo Quyết định số

957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;

Thông tƣ số 45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hƣớng dẫn

chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Các văn bản khác của Nhà nƣớc liên quan đến lập Tổng mức đầu tƣ, tổng dự toán và

dự toán công trình;

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

32

5.2. Nội dung tổng mức đầu tƣ

Mục đích của tổng mức đầu tƣ là tính toán toàn bộ chi phí đầu tƣ xây dựng Dƣ an

“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân

bón”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tƣ, xác định hiệu quả đầu tƣ của

dự án.

Tổng mức đầu tƣ của dự án (chƣa bao gồm VAT) là 184,190,991,447 đồng, bao

gồm: vốn đầu tƣ cố định và vốn lƣu động.

+ Vốn đầu tƣ cố định bao gồm: Chi phí thuê đất, chi phí xây dựng, chi phí mua

máy móc thiết công nghệ, máy móc trang thiết bị văn phòng.

+ Vốn lƣu động: dùng cho dự trữ nguyên liệu, dự trữ phụ gia, vốn luân chuyển.

5.2.1. Vốn cố định:

Chi phí thuê đất

Diện tích khu đất: 2,2 ha

Giá trị quyền sử dụng đất tại thời điểm lập dự án đầu tƣ: 27,500,000,000 đồng

(chƣa thuế GTGT).

Chi phí xây dựng:

Tổng kinh phí xây dựng và lắp đặt là 67,782,288,851 đồng (chƣa thuế GTGT)

bao gồm: khu sản xuất, khu điều hành và khu hệ thống xử lý nƣớc thải và nƣớc cấp.

BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT

Đơn vị tính: VNĐ

STT TÊN HẠNG MỤC

THÀNH

TIỀN

(chƣa VAT )

VAT 10%

THÀNH

TIỀN

(có VAT )

1 Nhà xƣởng sản xuất KT: 50x105m 8,113,636,364 811,363,636 8,925,000,000

2 Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm

KT: 50x105m 8,113,636,364 811,363,636 8,925,000,000

3 Văn phòng làm việc 3 tầng KT: 22x30m 9,000,000,000 900,000,000 9,900,000,000

4 Căteen + nhà xe + khu tập thể 1 tầng

dKT: 22x30m 1,560,000,000 156,000,000 1,716,000,000

5 Nhà xe nhân viên KT: 5x50m 340,909,091 34,090,909 375,000,000

6 Nhà bảo vệ 75,636,364 7,563,636 83,200,000

7 Cổng tƣờng rào (Xây cao 2,2m dài

596,5m) 835,863,636 83,586,364 919,450,000

8 Công trình phụ trợ (Cơ điện, phát điện,

trạm bơm, nén khí...) 384,000,000 38,400,000 422,400,000

9 Sân đƣờng nội bộ (BTCT) 4,386,000,000 438,600,000 4,824,600,000

10 Hệ thống thoát nƣớc 1,848,181,818 184,818,182 2,033,000,000

11 Hệ thống cấp nƣớc 447,272,727 44,727,273 492,000,000

12 Hệ thống điện (LV, ELV) 180,000,000 18,000,000 198,000,000

13 Bể nƣớc ngầm 1,349,090,909 134,909,091 1,484,000,000

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

33

STT TÊN HẠNG MỤC

THÀNH

TIỀN

(chƣa VAT )

VAT 10%

THÀNH

TIỀN

(có VAT )

14 Hệ thống thông tin liên lạc (Internet,

điện thoại, camera...) 90,909,091 9,090,909 100,000,000

15 Hệ thống khung kèo + tấm lợp + vách

của Bluescope 12,218,181,818 1,221,818,182 13,440,000,000

16 Hệ thống M&E (PCCC, điện động lƣc,

điện, hệ thống lạnh) 18,838,970,669 1,883,897,067 20,722,867,736

Tổng cộng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736

Chi phí thiết bị

Tổng chi phí thiết bị là: 27,585,036,498 đồng (chƣa thuế GTGT) ; trong đó Chi phí

thiết bị công nghệ là 26,630,945,589 đồng ; chi phí thiết bị văn phòng làm việc :

954,090,909 đồng.

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

Đơn vị tính: VNĐ

Tên thiết bị Thành tiền chƣa

VAT (VND) VAT 10%

Thành tiền có

VAT (VND)

Xƣởng gia công sản phẩm

dạng huyền phù ( SC ) 13,765,097,400 1,376,509,740 15,141,607,140

Máy nghiền đinh 4,223,426,900 422,342,690 4,645,769,590

Máy nghiền đinh 4,580,643,000 458,064,300 5,038,707,300

Bi nghiền 65,941,000 6,594,100 72,535,100

Bồn khuấy 440,000,000 44,000,000 484,000,000

Máy khuấy phân tán 500,000,000 50,000,000 550,000,000

Bồn chứa 400,000,000 40,000,000 440,000,000

Máy hàn miệng chai 642,546,400 64,254,640 706,801,040

Máy chiết rót chai 1,111,364,100 111,136,410 1,222,500,510

Máy chiết rót chai 983,708,000 98,370,800 1,082,078,800

Máy phun Date Hitachi 246,468,000 24,646,800 271,114,800

Máy bơm 80,000,000 8,000,000 88,000,000

Hệ thống làm lạnh nƣớc 420,000,000 42,000,000 462,000,000

Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000

Cân bàn điện tử 1000kg 35,000,000 3,500,000 38,500,000

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000

Xƣởng gia công sản phẩm

dạng nhũ dầu ( EC ) 3,198,813,300 319,881,330 3,518,694,630

Bồn khuấy 2,5m3 Inox 500,000,000 50,000,000 550,000,000

Máy chiết rót chai 1,111,364,100 111,136,410 1,222,500,510

Máy chiết rót chai 983,708,000 98,370,800 1,082,078,800

Máy hàn miệng chai 321,273,200 32,127,320 353,400,520

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

34

Tên thiết bị Thành tiền chƣa

VAT (VND) VAT 10%

Thành tiền có

VAT (VND)

Máy phun Date Hitachi 246,468,000 24,646,800 271,114,800

Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000

Xƣởng gia công sản phẩm

dạng bột và hạt phân tán 1,028,885,750 102,888,575 1,131,774,325

Máy đóng gói 869,651,750 86,965,175 956,616,925

Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000

Máy phun Date Hitachi 123,234,000 12,323,400 135,557,400

Phòng kỹ thuật 1,052,328,775 105,232,878 1,157,561,653

Máy nghiền 507,908,775 50,790,878 558,699,653

Máy đùn cốm 60,000,000 6,000,000 66,000,000

Máy sấy 40,000,000 4,000,000 44,000,000

Máy nghiền Jet mill 300,000,000 30,000,000 330,000,000

Máy khuấy phân tán 40,000,000 4,000,000 44,000,000

Máy Khuấy EC 31,000,000 3,100,000 34,100,000

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 52,000,000 5,200,000 57,200,000

Tủ sấy 53lit 21,420,000 2,142,000 23,562,000

Phòng phân tích 2,944,284,364 294,428,436 3,238,712,800

Máy sắc ký lỏng 863,636,364 86,363,636 950,000,000

Máy sắc ký khí 724,545,000 72,454,500 796,999,500

Bộ cột Gemini-NX C18 17,156,000 1,715,600 18,871,600

Bộ cột PhenoSphere SAX 11,902,000 1,190,200 13,092,200

Bộ cột Lux 5u Cellulose-1 24,317,000 2,431,700 26,748,700

Cột Zebron ZB-5 7,197,000 719,700 7,916,700

Bể rửa siêu âm 10 lít 24,486,000 2,448,600 26,934,600

Cân phân tích 5 số lẻ 81,000,000 8,100,000 89,100,000

Cân sấy ẩm HB43-S 75,000,000 7,500,000 82,500,000

Máy khuấy từ H400-HS-E 7,700,000 770,000 8,470,000

Máy ly tâm EBA-20 33,000,000 3,300,000 36,300,000

Máy lọc nƣớc siêu sạch 6L/h 117,000,000 11,700,000 128,700,000

Máy đo pH để bàn S230-K 27,000,000 2,700,000 29,700,000

Máy đo độ nhớt LVDV-2T 91,000,000 9,100,000 100,100,000

Bộ rây 23,175,000 2,317,500 25,492,500

Kính hiển vi Eclipse E200 97,000,000 9,700,000 106,700,000

Tủ sấy 53lit 21,420,000 2,142,000 23,562,000

Máy đo kích thƣớc hạt 651,750,000 65,175,000 716,925,000

Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000

Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba 20,000,000 2,000,000 22,000,000

Hệ thống xử lý nƣớc thải,

khí thải, nén khí 4,641,536,000 464,153,600 5,105,689,600

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

35

Tên thiết bị Thành tiền chƣa

VAT (VND) VAT 10%

Thành tiền có

VAT (VND)

Hệ thống xử lý nƣớc thải 408,000,000 40,800,000 448,800,000

Hệ thống xử lý khí thải 2,095,038,000 209,503,800 2,304,541,800

Hệ thống ống dẫn khí nén 600,000,000 60,000,000 660,000,000

Hệ thống nén khí Hitachi 1,538,498,000 153,849,800 1,692,347,800

Tổng cộng 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ VĂN PHÕNG LÀM VIỆC

Đơn vị tính: VNĐ

STT DANH MỤC THIẾT BỊ

THÀNH

TIỀN chƣa

VAT

VAT 10% THÀNH TIỀN

có VAT

A Ban Giám Đốc

1 Máy vi tính bàn 31,818,182 3,181,818 35,000,000

2

Máy in laser 2 mặt (Phòng

CTHĐQT) 6,363,636 636,364 7,000,000

3

Máy lọc nƣớc nóng lạnh

(Phòng CTHĐQT) 4,545,455 454,545 5,000,000

4

Bàn ghế tiếp khách (Saloon

gỗ) 68,181,818 6,818,182 75,000,000

5 Bàn làm việc + ghế 13,636,364 1,363,636 15,000,000

6 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000

7 Két sắt (Phòng CTHĐQT) 4,545,455 454,545 5,000,000

B Nhân viên làm việc -

I Bộ phận Kế toán -

1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000

2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000

3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000

4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000

5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000

6 Két sắt 9,090,909 909,091 10,000,000

7 Phần mềm kế toán 66,818,182 6,681,818 73,500,000

II Bộ phận Kinh doanh - - -

1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000

2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000

3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000

4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000

5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000

III Bộ phận Quảng bá - - -

1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000

2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

36

STT DANH MỤC THIẾT BỊ

THÀNH

TIỀN chƣa

VAT

VAT 10% THÀNH TIỀN

có VAT

3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000

4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000

5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000

IV Bộ phận Phân tích + KCS - - -

1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000

2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000

3 Máy lọc nƣớc nóng lạnh 4,545,455 454,545 5,000,000

4 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000

5 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000

6 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000

V Bộ phận TCHC - - -

1 Máy vi tính bàn 31,818,182 3,181,818 35,000,000

2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000

3 Máy in màu laser 1,818,182 181,818 2,000,000

4 Máy Fax 4,545,455 454,545 5,000,000

5 Máy Scan 2,727,273 272,727 3,000,000

6 May Photo copy 2 mặt 54,545,455 5,454,545 60,000,000

7

Máy lọc nƣớc nóng lạnh

(Hội trƣờng 2 cái) 13,636,364 1,363,636 15,000,000

8 Bàn làm việc + ghế 13,636,364 1,363,636 15,000,000

9 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000

10

Bộ bàn ghế tiếp khách tại

sảnh chở (saloon gỗ) 13,636,364 1,363,636 15,000,000

Tổng cộng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000

5.2.2. Vốn lƣu động:

Ngoài ra, trƣớc khi dƣ án đi vào hoạt động, chủ đầu tƣ phải chuẩn bị một số tiền

tƣơng ứng với chi phí hoạt động để dự trữ nguyên liệu, dự trữ phụ gia và vận hành là

45.456.032.708 đồng (đã bao gồm thuế VAT).

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

37

5.3. Biểu tổng hợp vốn đầu tƣ:

Đơn vị tính: VNĐ

STT Khoản mục Thành tiền

trƣớc thuế Thuế GTGT

Thành tiền sau

thuế

I Tổng mức đầu tƣ 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592

1 Vốn cố định 142,867,325,349 14,286,732,535 157,154,057,884

- Chi phí thuê đất 27,500,000,000 2,750,000,000 30,250,000,000

- Chi phí xây dựng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736

- Chi phí thiết bị công nghệ 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148

- Chi phí thiết bị văn phòng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000

- Dự phòng chi phí xây dựng và

chi phí khác 20,000,000,000 2,000,000,000 22,000,000,000

2 Vốn lưu động sản xuất ban đầu 41,323,666,099 4,132,366,610 45,456,032,708

II Kế hoạch huy động vốn

1 Nguồn vốn chủ sỡ hữu 60,000,000,000 6,000,000,000 66,000,000,000

- Vốn cố định 42,867,325,349 4,286,732,535 47,154,057,884

- Vốn lƣu động 17,132,674,651 1,713,267,465 18,845,942,116

2 Nguồn vốn vay 124,000,000,000 12,400,000,000 136,400,000,000

- Vốn cố định 100,000,000,000 10,000,000,000 110,000,000,000

- Vốn lƣu động 24,000,000,000 2,400,000,000 26,400,000,000

3 Vốn khác 190,991,447 19,099,145 210,090,592

4 Tổng mức đầu tư 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

38

CHƢƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

6.1. Cấu trúc nguồn vốn

Đơn vị tính: VNĐ

STT Khoản mục Thành tiền

trƣớc thuế Thuế GTGT

Thành tiền sau

thuế

Tổng mức đầu tƣ 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592

1 Vốn cố định 142,867,325,349 14,286,732,535 157,154,057,884

- Chi phí thuê đất 27,500,000,000 2,750,000,000 30,250,000,000

- Chi phí xây dựng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736

- Chi phí thiết bị công nghệ 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148

- Chi phí thiết bị văn phòng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000

- Dự phòng chi phí xây dựng và

chi phí khác 20,000,000,000 2,000,000,000 22,000,000,000

2 Vốn lưu động sản xuất ban đầu 41,323,666,099 4,132,366,610 45,456,032,708

6.2. Tiến độ sử dụng vốn đầu tƣ

Dự án đƣợc xây dựng và lắp đặt thiết bị từ quý III năm 2015 đến quý IV năm

2016. Tiến độ phân bổ vốn đƣợc thực hiện theo tiến độ đầu tƣ nhƣ sau:

Đơn vị tính: VNĐ

STT NGUỒN VỐN QUÝ II/2015 QUÝ III/2015 QUÝ IV/2015 QUÝ I/2016

I Vốn chủ sở hữu 27,500,000,000 4,443,303,298 4,443,303,298 3,908,623,400

1 Đầu tƣ TSCĐ 27,500,000,000 4,443,303,298 4,443,303,298 3,908,623,400

2 Vốn lƣu động

II Vốn vay - 28,913,966,465 28,913,966,465 25,434,636,874

1 Đầu tƣ TSCĐ - 28,913,966,465 28,913,966,465 25,434,636,874

2 Vốn lƣu động

II Vốn khác

Cộng 27,500,000,000 33,357,269,763 33,357,269,763 29,343,260,274

NGUỒN VỐN QUÝ II/2016 QUÝ

III/2016

QUÝ

IV/2016 QUÝ I/2017 TỔNG CỘNG TỶ LỆ

Vốn chủ sở hữu 2,572,095,353 - - 17,132,674,651 60,000,000,000 32.57%

Đầu tƣ TSCĐ 2,572,095,353 - -

42,867,325,349

Vốn lƣu động

17,132,674,651 17,132,674,651

Vốn vay 16,737,430,195 - - 24,000,000,000 124,000,000,000 67.32%

Đầu tƣ TSCĐ 16,737,430,195 - -

100,000,000,000

Vốn lƣu động

24,000,000,000 24,000,000,000

Vốn khác

190,991,447 190,991,447 0.10%

Cộng 19,309,525,549 - - 41,323,666,099 184,190,991,447 100.00%

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

39

Nguồn vốn cần đầu tƣ của dự án là 184,190,991,447 đồng vốn chủ sỡ hữu là

60,000,000,000 đồng chiếm 32.57 %, vốn vay ngân hàng là 124,000,000,000 đồng

chiếm 67.32 %, và nguồn vốn khác 190,991,447 đồng chiếm 0.1%.

Với tổng số tiền vay dùng cho đầu tƣ tài cố định là 124,000,000,000 đồng đƣợc

vay trong thời gian 7 năm, lãi suất 10%/năm, giải ngân trong 4 lần từ quý III/2015 đến

quý II/2016 theo tiến độ đầu tƣ của dự án và số vốn lƣu động cần vay trong năm hoạt

động đầu tiên 2017 là 24,000,000,000 đồng.

6.3. Phƣơng án hoàn trả lãi và vốn vay cố định (vốn vay trung hạn)

Tỷ lệ vốn vay 70.00%

Số tiền vay 100,000,000,000 đồng

Thời hạn vay 84 tháng

Ân hạn 18 tháng

Lãi vay 10% năm

Thời hạn trả nợ 66 tháng

BẢNG LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ VỐN CỐ ĐỊNH

Đơn vị tính: VNĐ

Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ trong

kỳ

Trả nợ trong

kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ

QUÝ

III/2015 28,913,966,465 -

- 28,913,966,465

QUÝ

IV/2015 28,913,966,465 28,913,966,465 722,849,162

722,849,162 57,827,932,931

QUÝ

I/2016 57,827,932,931 25,434,636,874 1,445,698,323

1,445,698,323 83,262,569,805

QUÝ

II/2016 83,262,569,805 16,737,430,195 2,081,564,245

2,081,564,245 100,000,000,000

QUÝ

III/2016 100,000,000,000 - 2,500,000,000

2,500,000,000 100,000,000,000

QUÝ

IV/2016 100,000,000,000 - 2,500,000,000

2,500,000,000 100,000,000,000

QUÝ

I/2017 100,000,000,000

7,045,454,545 4,545,454,545 2,500,000,000 95,454,545,455

QUÝ

II/2017 95,454,545,455

6,931,818,182 4,545,454,545 2,386,363,636 90,909,090,909

QUÝ

III/2017 90,909,090,909

6,818,181,818 4,545,454,545 2,272,727,273 86,363,636,364

QUÝ

IV/2017 86,363,636,364

6,704,545,455 4,545,454,545 2,159,090,909 81,818,181,818

QUÝ

I/2018 81,818,181,818

6,590,909,091 4,545,454,545 2,045,454,545 77,272,727,273

QUÝ

II/2018 77,272,727,273

6,477,272,727 4,545,454,545 1,931,818,182 72,727,272,727

QUÝ

III/2018 72,727,272,727

6,363,636,364 4,545,454,545 1,818,181,818 68,181,818,182

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

40

Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ trong

kỳ

Trả nợ trong

kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ

QUÝ

IV/2018 68,181,818,182

6,250,000,000 4,545,454,545 1,704,545,455 63,636,363,636

QUÝ

I/2019 63,636,363,636

6,136,363,636 4,545,454,545 1,590,909,091 59,090,909,091

QUÝ

II/2019 59,090,909,091

6,022,727,273 4,545,454,545 1,477,272,727 54,545,454,545

QUÝ

III/2019 54,545,454,545

5,909,090,909 4,545,454,545 1,363,636,364 50,000,000,000

QUÝ

IV/2019 50,000,000,000

5,795,454,545 4,545,454,545 1,250,000,000 45,454,545,455

QUÝ

I/2020 45,454,545,455

5,681,818,182 4,545,454,545 1,136,363,636 40,909,090,909

QUÝ

II/2020 40,909,090,909

5,568,181,818 4,545,454,545 1,022,727,273 36,363,636,364

QUÝ

III/2020 36,363,636,364

5,454,545,455 4,545,454,545 909,090,909 31,818,181,818

QUÝ

IV/2020 31,818,181,818

5,340,909,091 4,545,454,545 795,454,545 27,272,727,273

QUÝ

I/2021 27,272,727,273

5,227,272,727 4,545,454,545 681,818,182 22,727,272,727

QUÝ

II/2021 22,727,272,727

5,113,636,364 4,545,454,545 568,181,818 18,181,818,182

QUÝ

III/2021 18,181,818,182

5,000,000,000 4,545,454,545 454,545,455 13,636,363,636

QUÝ

IV/2021 13,636,363,636

4,886,363,636 4,545,454,545 340,909,091 9,090,909,091

QUÝ

I/2022 9,090,909,091

4,772,727,273 4,545,454,545 227,272,727 4,545,454,545

QUÝ

II/2022 4,545,454,545

4,659,090,909 4,545,454,545 113,636,364 0

CỘNG

100,000,000,000 138,000,111,730 100,000,000,000 38,000,111,730

Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng là: 9,250,111,730 đồng.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

41

CHƢƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH

7.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán

7.1.1. Giả định về doanh thu

Công suất dự án:

Công suất sản xuất dự kiến/năm: 3,500 tấn/năm,

Công suất sản xuất thực tế đƣợc tính toán:

Năm 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023

Công suất sản xuất thực tế 40% 46% 53% 61% 70% 80% 100%

Đơn giá bán hàng:

Bảng dự tính : Sản lƣợng – Đơn giá – Doanh thu năm 2017

Đơn vị tính : VNĐ

STT Tên sản phẩm

SL trung

bình/năm

(tấn)

Đơn giá bán

(VNĐ/tấn)

Doanh thu/năm

2017

A Doanh thu kinh doanh 547

171,432,102,619

1 Thuốc trừ cỏ 40 231,195,497 9,247,819,884

2 Thuốc trừ ốc 134 90,408,119 12,114,687,956

3 Thuốc trừ sâu 97 937,409,227 90,928,695,007

4 Thuốc trừ nấm bệnh 256 223,073,075 57,106,707,266

5 Thuốc điều hòa sinh trưởng 1 437,028,055 437,028,055

6 Phân bón lá 19 84,061,287 1,597,164,450

B Doanh thu từ gia công 853

26,661,094,764

1 Gia công cho Phú Nông 603 31,255,680 18,847,174,845

2 Gia công cho công ty khác 250 31,255,680 7,813,919,919

Tổng 1,400

198,093,197,383

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

42

7.1.2. Giả định về chi phí

Chi phí lƣơng nhân sự quản lý và công nhân trực tiếp:

Đơn vị tính : VNĐ

Vị trí Số lƣợng Năm 2017

Quản lý

Giám đốc 1 156,480,000

Phó Giám đốc 2 258,720,000

Trƣởng phòng 4 393,120,000

Lao động trực tiếp

Hóa 8 624,000,000

Cơ điện 2 192,000,000

Quản đốc 2 168,000,000

Công nhân sản xuất 48 3,372,000,000

Lao động gián tiếp

Kế toán 4 174,240,000

Nhân viên kinh doanh 10 435,600,000

Nhân viên văn phòng 6 348,480,000

Tài xế 5 198,000,000

Bảo vệ 5 194,400,000

Tổng 97 6,515,040,000

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:

Đơn vị tính : VNĐ

STT Tên sản phẩm Năm 2017 ….. Năm 2030

I Thuốc trừ cỏ

…..

1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 5,635,596,760 18,225,613,338

- NVL chính 5,009,419,320 16,200,545,118

- NVL phụ 626,177,440 2,025,068,221

II Thuốc trừ ốc

1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 5,635,477,468 18,225,227,546

NVL chính 4,931,042,952 15,947,074,644

NVL phụ 704,434,516 2,278,152,902

II Thuốc trừ sâu

1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 61,758,211,036 199,727,078,203

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

43

STT Tên sản phẩm Năm 2017 ….. Năm 2030

NVL chính 55,257,346,696 178,703,175,168

NVL phụ 6,500,864,340 21,023,903,035

IV Thuốc trừ nấm bệnh

…..

1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 34,608,360,192 111,924,010,534

NVL chính 30,762,986,752 99,488,009,087

NVL phụ 3,845,373,440 12,436,001,446

V Thuốc điều hòa sinh trƣởng

1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 285,360,855 922,861,735

NVL chính 253,654,093 820,321,541

NVL phụ 31,706,762 102,540,194

VI Phân bón lá

1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 711,795,841 2,301,959,549

NVL chính 533,846,876 1,726,469,646

NVL phụ 177,948,965 575,489,903

VII CP gia công sản phẩm

1 NVL phụ 10,406,600,000 33,655,116,901

Tổng 119,041,402,152 ….. 384,981,867,806

(Bảng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp qua các năm được thể hiện tại phụ lục 1 trang 55)

Bảng dự kiến mức tăng chi phí hàng năm

STT Chi phí biến đổi (VNĐ/năm) Căn cứ tính Mức

tăng/năm

1 CP nguyên vật liệu trực tiếp

2%

2 Chi phí điện, nƣớc, nhiên liệu 500,000 2%

3 Chi phí nhân công trực tiếp Lƣơng LĐTT / SLSX 5%

4 BHXH, BHYT, BHTN 22%

5 Chi phí lƣu thông hàng hóa 2,800,000 2%

6 CP hao hụt trong SX (không tính gia

công) 3% *NL phụ

7 Chi phí lãi vay vốn lƣu động hàng

năm

tính theo nhu cầu vay

vốn

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

44

CP cố định (VNĐ/năm) Căn cứ tính Mức tăng

Khấu hao TSCĐ (xây dựng) Khấu hao 15 năm

Chi phí thuê đất phân bổ Phân bổ 43 năm

Chi phí bảo trì th,xuyên 3%*tổng TB+ 1% *tổng XD 5,00%

Lãi vay vốn dài hạn tính theo vốn vay và thời gian vay của dự án

Lƣơng NVQL+LĐGT

5%

BHXH, BHYT, BHTN 22%

Chi phi marketing 0,50% doanh thu

Chi phí khác 1,000,000,000 5%

Đơn giá bán

1,5%

Khấu hao tài sản cố định

=> Tính toán khấu hao cho tài sản cố định đƣợc áp dụng theo Thông tƣ số

45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hƣớng dẫn chế độ

quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Đơn vị tính: VNĐ

CP đầu tƣ Chi phí Thời gian khấu hao (năm)

Chi phí xây dựng 67,782,288,851 15

Chi phí máy móc thiết bị 26,630,945,589 10

Chi phí thiết bị VP 954,090,909

7.2. Hiệu quả kinh tế của dự án

7.2.1. Chi phí hoạt động

7.2.1.1 Chi phí biến đổi

Đơn vị tính: VNĐ

STT Các khoản CP biến đổi Năm 2017 …. Năm 2030

1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 119,041,402,152 …. 384,981,867,806

2 Chi phí điện, nƣớc, nhiên liệu 700,000,000 2,263,811,603

3 Chi phí nhân công trực tiếp 4,356,000,000 8,213,887,664

4 BHXH, BHYT, BHTN 958,320,000 1,807,055,286

5 Chi phí lƣu thông hàng hóa 3,920,000,000 12,677,344,978

6 Chi phí hao hụt trong sản xuất 356,595,164 1,153,234,671

7 Chi phí lãi vay vốn lƣu động hàng

năm 1,537,315,068 4,093,644,520

TỔNG CỘNG 130,869,632,384 …. 415,190,846,529

(Bảng chi phí biến đổi qua các năm được thể hiện tại phụ lục 2 trang 59)

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

45

7.2.1.2 Chi phí cố định

Đơn vị tính: VNĐ

STT Các khoản CP cố định Năm 2017 ….. Năm 2030

1 Chi phí khấu hao 7,277,322,907 ….. 4,518,819,257

Khấu hao TSCĐ (xây dựng) 4,518,819,257 4,518,819,257

Khấu hao TSCĐ (máy móc) 2,758,503,650

2 Chi phí thuê đất phân bổ 639,534,884 639,534,884

3 Chi phí bảo trì th.xuyên 1,580,642,683 2,980,537,519

4 Lƣơng NVQL+LĐGT 2,159,040,000 4,071,191,924

5 BHXH, BHYT, BHTN 474,988,800 895,662,223

6 Chi phí marketing 857,160,513 2,600,523,089

7 Chi phí khác 1,000,000,000 1,885,649,142

TỔNG CỘNG 13,988,689,786 ….. 17,591,918,038

(Bảng chi phí cố định qua các năm được thể hiện tại phụ lục 3 trang 61)

7.2.2. Doanh thu của dự án

Đơn vị tính : VNĐ

STT Doanh thu Năm 2017 ….. Năm 2030

A Doanh thu kinh doanh 171,432,102,619 ….. 520,104,617,798

1 Thuốc trừ cỏ 9,247,819,884 28,056,786,055

2 Thuốc trừ ốc 12,114,687,956 36,754,522,945

3 Thuốc trừ sâu 90,928,695,007 275,866,850,147

4 Thuốc trừ nấm bệnh 57,106,707,266 173,254,960,434

5 Thuốc điều hòa sinh trƣởng 437,028,055 1,325,891,162

6 Phân bón lá 1,597,164,450 4,845,607,054

B Doanh thu từ gia công 26,661,094,764 ….. 76,714,887,539

1 Gia công cho Phú Nông 18,847,174,845 57,180,087,741

2 Gia công cho công ty khác 7,813,919,919 19,534,799,798

Tổng 198,093,197,383 ….. 596,819,505,336

(Bảng doanh thu qua các năm được thể hiện tại phụ lục 5)

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

46

7.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án

Vốn lƣu động của dự án

Đơn vị tính: VNĐ

STT Khoản mục 2,017 ….. 2,030

1 Giá vốn (không tính khấu hao) 123,970,998,296 ….. 423,414,130,920

2 Số vòng quay 3

3

3 Nhu cầu vốn lƣu động 41,323,666,099

141,138,043,640

- Vốn chủ sở hữu 17,132,674,651

- Lợi nhuận giữ lại (60%)

82,657,407,640

- Vốn vay (70%) 24,000,000,000

58,480,636,000

- Vốn khác 190,991,447 ….. -

(Vốn lưu động của dự án qua các năm được thể hiện tại phụ lục 8 trang 83)

BẢNG LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ VỐN LƢU ĐỘNG

Lãi suất bình quân 7%

Thời gian trả nợ 12 tháng/mỗi kỳ

Đơn vị tính: VNĐ

Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ trong

kỳ

Trả nợ trong

kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ

01/12/2016 -

-

- -

01/01/2017 - 24,000,000,000 -

- 24,000,000,000

01/02/2017 24,000,000,000

142,684,932

142,684,932 24,000,000,000

01/03/2017 24,000,000,000

128,876,712

128,876,712 24,000,000,000

01/04/2017 24,000,000,000

142,684,932

142,684,932 24,000,000,000

01/05/2017 24,000,000,000

138,082,192

138,082,192 24,000,000,000

01/06/2017 24,000,000,000

142,684,932 - 142,684,932 24,000,000,000

01/07/2017 24,000,000,000

138,082,192

138,082,192 24,000,000,000

01/08/2017 24,000,000,000

142,684,932

142,684,932 24,000,000,000

01/09/2017 24,000,000,000

142,684,932 - 142,684,932 24,000,000,000

01/10/2017 24,000,000,000

138,082,192

138,082,192 24,000,000,000

01/11/2017 24,000,000,000

142,684,932

142,684,932 24,000,000,000

01/12/2017 24,000,000,000

24,138,082,192 24,000,000,000 138,082,192 -

01/01/2018 39,864,408,380

237,002,099

237,002,099 39,864,408,380

01/02/2018 39,864,408,380

237,002,099

237,002,099 39,864,408,380

01/03/2018 39,864,408,380

214,066,412 - 214,066,412 39,864,408,380

01/04/2018 39,864,408,380

237,002,099

237,002,099 39,864,408,380

01/05/2018 39,864,408,380

229,356,870

229,356,870 39,864,408,380

01/06/2018 39,864,408,380

237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380

01/07/2018 39,864,408,380

229,356,870

229,356,870 39,864,408,380

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

47

Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ trong

kỳ

Trả nợ trong

kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ

01/08/2018 39,864,408,380

237,002,099

237,002,099 39,864,408,380

01/09/2018 39,864,408,380

237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380

01/10/2018 39,864,408,380

229,356,870 - 229,356,870 39,864,408,380

01/11/2018 39,864,408,380

237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380

01/12/2018 39,864,408,380

40,093,765,250 39,864,408,380 229,356,870 -

01/01/2019 43,507,250,664

258,659,545

258,659,545 43,507,250,664

01/02/2019 43,507,250,664

258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664

01/03/2019 43,507,250,664

233,627,976 - 233,627,976 43,507,250,664

01/04/2019 43,507,250,664

258,659,545

258,659,545 43,507,250,664

01/05/2019 43,507,250,664

250,315,689

250,315,689 43,507,250,664

01/06/2019 43,507,250,664

258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664

01/07/2019 43,507,250,664

250,315,689 - 250,315,689 43,507,250,664

01/08/2019 43,507,250,664

258,659,545

258,659,545 43,507,250,664

01/09/2019 43,507,250,664

258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664

01/10/2019 43,507,250,664

250,315,689

250,315,689 43,507,250,664

01/11/2019 43,507,250,664

258,659,545

258,659,545 43,507,250,664

01/12/2019 43,507,250,664

43,757,566,353 43,507,250,664 250,315,689 -

01/01/2020 46,268,144,240

275,073,625

275,073,625 46,268,144,240

01/02/2020 46,268,144,240

275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240

01/03/2020 46,268,144,240

257,326,939 - 257,326,939 46,268,144,240

01/04/2020 46,268,144,240

275,073,625

275,073,625 46,268,144,240

01/05/2020 46,268,144,240

266,200,282

266,200,282 46,268,144,240

01/06/2020 46,268,144,240

275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240

01/07/2020 46,268,144,240

266,200,282

266,200,282 46,268,144,240

01/08/2020 46,268,144,240

275,073,625

275,073,625 46,268,144,240

01/09/2020 46,268,144,240

275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240

01/10/2020 46,268,144,240

266,200,282

266,200,282 46,268,144,240

01/11/2020 46,268,144,240

275,073,625

275,073,625 46,268,144,240

01/12/2020 46,268,144,240

46,534,344,522 46,268,144,240 266,200,282 -

01/01/2021 49,656,584,392

295,218,598

295,218,598 49,656,584,392

01/02/2021 49,656,584,392

295,218,598

295,218,598 49,656,584,392

01/03/2021 49,656,584,392

266,649,056

266,649,056 49,656,584,392

01/04/2021 49,656,584,392

295,218,598

295,218,598 49,656,584,392

01/05/2021 49,656,584,392

285,695,417

285,695,417 49,656,584,392

01/06/2021 49,656,584,392

295,218,598

295,218,598 49,656,584,392

01/07/2021 49,656,584,392

285,695,417

285,695,417 49,656,584,392

01/08/2021 49,656,584,392

295,218,598

295,218,598 49,656,584,392

01/09/2021 49,656,584,392

295,218,598

295,218,598 49,656,584,392

01/10/2021 49,656,584,392

285,695,417 - 285,695,417 49,656,584,392

01/11/2021 49,656,584,392

295,218,598

295,218,598 49,656,584,392

01/12/2021 49,656,584,392

49,942,279,809 49,656,584,392 285,695,417 -

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

48

Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ trong

kỳ

Trả nợ trong

kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ

01/01/2022 53,860,440,672

320,211,387

320,211,387 53,860,440,672

01/02/2022 53,860,440,672

320,211,387 - 320,211,387 53,860,440,672

01/03/2022 53,860,440,672

289,223,188 - 289,223,188 53,860,440,672

01/04/2022 53,860,440,672

320,211,387

320,211,387 53,860,440,672

01/05/2022 53,860,440,672

309,881,987

309,881,987 53,860,440,672

01/06/2022 53,860,440,672

320,211,387

320,211,387 53,860,440,672

01/07/2022 53,860,440,672

309,881,987

309,881,987 53,860,440,672

01/08/2022 53,860,440,672

320,211,387 - 320,211,387 53,860,440,672

01/09/2022 53,860,440,672

320,211,387

320,211,387 53,860,440,672

01/10/2022 53,860,440,672

309,881,987

309,881,987 53,860,440,672

01/11/2022 53,860,440,672

320,211,387

320,211,387 53,860,440,672

01/12/2022 53,860,440,672

54,170,322,660 53,860,440,672 309,881,987 -

01/01/2023 56,387,606,613

335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613

01/02/2023 56,387,606,613

335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613

01/03/2023 56,387,606,613

302,793,723

302,793,723 56,387,606,613

01/04/2023 56,387,606,613

335,235,908

335,235,908 56,387,606,613

01/05/2023 56,387,606,613

324,421,846

324,421,846 56,387,606,613

01/06/2023 56,387,606,613

335,235,908

335,235,908 56,387,606,613

01/07/2023 56,387,606,613

324,421,846

324,421,846 56,387,606,613

01/08/2023 56,387,606,613

335,235,908

335,235,908 56,387,606,613

01/09/2023 56,387,606,613

335,235,908

335,235,908 56,387,606,613

01/10/2023 56,387,606,613

324,421,846

324,421,846 56,387,606,613

01/11/2023 56,387,606,613

335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613

01/12/2023 56,387,606,613

56,712,028,459 56,387,606,613 324,421,846 -

01/01/2024 40,819,649,068

242,681,201

242,681,201 40,819,649,068

01/02/2024 40,819,649,068

242,681,201 - 242,681,201 40,819,649,068

01/03/2024 40,819,649,068

227,024,350

227,024,350 40,819,649,068

01/04/2024 40,819,649,068

242,681,201

242,681,201 40,819,649,068

01/05/2024 40,819,649,068

234,852,775

234,852,775 40,819,649,068

01/06/2024 40,819,649,068

242,681,201

242,681,201 40,819,649,068

01/07/2024 40,819,649,068

234,852,775

234,852,775 40,819,649,068

01/08/2024 40,819,649,068

242,681,201

242,681,201 40,819,649,068

01/09/2024 40,819,649,068

242,681,201

242,681,201 40,819,649,068

01/10/2024 40,819,649,068

234,852,775

234,852,775 40,819,649,068

01/11/2024 40,819,649,068

242,681,201

242,681,201 40,819,649,068

01/12/2024 40,819,649,068

41,054,501,844 40,819,649,068 234,852,775 -

01/01/2025 45,083,072,546

268,028,130

268,028,130 45,083,072,546

01/02/2025 45,083,072,546

268,028,130

268,028,130 45,083,072,546

01/03/2025 45,083,072,546

242,089,924

242,089,924 45,083,072,546

01/04/2025 45,083,072,546

268,028,130

268,028,130 45,083,072,546

01/05/2025 45,083,072,546

259,382,061

259,382,061 45,083,072,546

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

49

Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ trong

kỳ

Trả nợ trong

kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ

01/06/2025 45,083,072,546

268,028,130

268,028,130 45,083,072,546

01/07/2025 45,083,072,546

259,382,061

259,382,061 45,083,072,546

01/08/2025 45,083,072,546

268,028,130

268,028,130 45,083,072,546

01/09/2025 45,083,072,546

268,028,130

268,028,130 45,083,072,546

01/10/2025 45,083,072,546

259,382,061

259,382,061 45,083,072,546

01/11/2025 45,083,072,546

268,028,130

268,028,130 45,083,072,546

01/12/2025 45,083,072,546

45,342,454,608 45,083,072,546 259,382,061 -

01/01/2026 47,865,830,850

284,572,200

284,572,200 47,865,830,850

01/02/2026 47,865,830,850

284,572,200

284,572,200 47,865,830,850

01/03/2026 47,865,830,850

257,032,955

257,032,955 47,865,830,850

01/04/2026 47,865,830,850

284,572,200

284,572,200 47,865,830,850

01/05/2026 47,865,830,850

275,392,451

275,392,451 47,865,830,850

01/06/2026 47,865,830,850

284,572,200

284,572,200 47,865,830,850

01/07/2026 47,865,830,850

275,392,451

275,392,451 47,865,830,850

01/08/2026 47,865,830,850

284,572,200

284,572,200 47,865,830,850

01/09/2026 47,865,830,850

284,572,200

284,572,200 47,865,830,850

01/10/2026 47,865,830,850

275,392,451 - 275,392,451 47,865,830,850

01/11/2026 47,865,830,850

284,572,200

284,572,200 47,865,830,850

01/12/2026 47,865,830,850

48,141,223,302 47,865,830,850 275,392,451 -

01/01/2027 50,762,334,386

301,792,509

301,792,509 50,762,334,386

01/02/2027 50,762,334,386

301,792,509

301,792,509 50,762,334,386

01/03/2027 50,762,334,386

272,586,782

272,586,782 50,762,334,386

01/04/2027 50,762,334,386

301,792,509

301,792,509 50,762,334,386

01/05/2027 50,762,334,386

292,057,266

292,057,266 50,762,334,386

01/06/2027 50,762,334,386

301,792,509

301,792,509 50,762,334,386

01/07/2027 50,762,334,386

292,057,266

292,057,266 50,762,334,386

01/08/2027 50,762,334,386

301,792,509 - 301,792,509 50,762,334,386

01/09/2027 50,762,334,386

301,792,509

301,792,509 50,762,334,386

01/10/2027 50,762,334,386

292,057,266

292,057,266 50,762,334,386

01/11/2027 50,762,334,386

301,792,509

301,792,509 50,762,334,386

01/12/2027 50,762,334,386

51,054,391,652 50,762,334,386 292,057,266 -

01/01/2028 52,360,608,280

311,294,575 - 311,294,575 52,360,608,280

01/02/2028 52,360,608,280

311,294,575

311,294,575 52,360,608,280

01/03/2028 52,360,608,280

291,211,054

291,211,054 52,360,608,280

01/04/2028 52,360,608,280

311,294,575

311,294,575 52,360,608,280

01/05/2028 52,360,608,280

301,252,815

301,252,815 52,360,608,280

01/06/2028 52,360,608,280

311,294,575

311,294,575 52,360,608,280

01/07/2028 52,360,608,280

301,252,815

301,252,815 52,360,608,280

01/08/2028 52,360,608,280

311,294,575

311,294,575 52,360,608,280

01/09/2028 52,360,608,280

311,294,575

311,294,575 52,360,608,280

01/10/2028 52,360,608,280

301,252,815

301,252,815 52,360,608,280

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

50

Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ trong

kỳ

Trả nợ trong

kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ

01/11/2028 52,360,608,280

311,294,575 - 311,294,575 52,360,608,280

01/12/2028 52,360,608,280

52,661,861,095 52,360,608,280 301,252,815 -

01/01/2029 55,324,057,698

328,912,891

328,912,891 55,324,057,698

01/02/2029 55,324,057,698

328,912,891

328,912,891 55,324,057,698

01/03/2029 55,324,057,698

297,082,611

297,082,611 55,324,057,698

01/04/2029 55,324,057,698

328,912,891 - 328,912,891 55,324,057,698

01/05/2029 55,324,057,698

318,302,798

318,302,798 55,324,057,698

01/06/2029 55,324,057,698

328,912,891

328,912,891 55,324,057,698

01/07/2029 55,324,057,698

318,302,798

318,302,798 55,324,057,698

01/08/2029 55,324,057,698

328,912,891

328,912,891 55,324,057,698

01/09/2029 55,324,057,698

328,912,891 - 328,912,891 55,324,057,698

01/10/2029 55,324,057,698

318,302,798

318,302,798 55,324,057,698

01/11/2029 55,324,057,698

328,912,891

328,912,891 55,324,057,698

01/12/2029 55,324,057,698

55,642,360,495 55,324,057,698 318,302,798 -

01/01/2030 58,480,636,000

347,679,398

347,679,398 58,480,636,000

01/02/2030 58,480,636,000

347,679,398

347,679,398 58,480,636,000

01/03/2030 58,480,636,000

314,033,004

314,033,004 58,480,636,000

01/04/2030 58,480,636,000

347,679,398

347,679,398 58,480,636,000

01/05/2030 58,480,636,000

336,463,933

336,463,933 58,480,636,000

01/06/2030 58,480,636,000

347,679,398

347,679,398 58,480,636,000

01/07/2030 58,480,636,000

336,463,933

336,463,933 58,480,636,000

01/08/2030 58,480,636,000

347,679,398

347,679,398 58,480,636,000

01/09/2030 58,480,636,000

347,679,398

347,679,398 58,480,636,000

01/10/2030 58,480,636,000

336,463,933

336,463,933 58,480,636,000

01/11/2030 58,480,636,000

347,679,398

347,679,398 58,480,636,000

01/12/2030 58,480,636,000

58,817,099,933 58,480,636,000 336,463,933 -

Báo cáo thu nhập dự trù

Thời gian hoạt động 43 năm từ năm 2017 đến năm 2058

Thuế thu nhập doanh nghiệp: áp dụng thuế suất 20% trong 10 năm, Trong đó:

- 2 năm đầu: đƣợc miễn thuế

- 4 năm tiếp theo đƣợc hƣởng ƣu đãi giảm 50% của thuế suất 17%

- Những năm còn lại thuế suất 17%

- Từ năm thứ 11 trở đi, thuế suất là 20%,

Thông qua báo cáo thu nhập, ta tính toán đƣợc lãi hoặc lỗ, hiệu quả kinh tế của

dự án cũng nhƣ khả năng trả nợ của chủ đầu tƣ nhƣ sau:

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

51

BẢNG BÁO CÁO THU NHẬP

Đơn vị tính: VNĐ

Khoản mục 2017 ….. 2030

0 1 2 ….. 15

Doanh thu 198,093,197,383 596,819,505,336

Chi phí hoạt

động hàng năm 131,248,321,202 427,932,950,177

Lợi nhuận trƣớc

thuế và lãi vay 66,844,876,181 168,886,555,160

Lãi vay trung hạn 722,849,162 8,527,262,568 9,318,181,818

Lãi vay từ vốn

lƣu động 1,537,315,068 4,093,644,520

Kết chuyển lỗ (722,849,162) (9,250,111,730)

Thuế TNDN

(20%) - - - 33,777,311,032

Lợi nhuận sau

thuế (722,849,162) (9,250,111,730) 46,739,267,564 164,792,910,640

Lợi nhuận giữ lại

(20%) 23,369,633,782 …… 82,396,455,320

(Bảng báo cáo thu nhập qua các năm được thể hiện tại phụ lục 6 trang 77)

Nhận xét: Doanh thu và lợi nhuận của dự án tăng lên qua các năm vì công suất

hoạt động các năm sau dự kiến đạt mức tối đa khi nhà máy sản xuất và hoạt động ổn

định.

Báo cáo ngân lƣu dự án

Phân tích hiệu quả dự án hoạt động trong vòng 15 năm theo quan điểm tổng

đầu tƣ. Với:

Lãi suất vay ngân hàng: 10%/năm

Suất chiết khấu là WACC = 14.56%

Đơn vị tính: VNĐ

Năm 2015 2016 2017 …. 2030

0 1 2 …. 15

D 28,913,966,465 28,913,966,465 25,434,636,874

-

E 60,000,000,000 60,000,000,000 60,000,000,000

60,000,000,000

E+D 88,913,966,465 88,913,966,465 85,434,636,874

60,000,000,000

%D = D/(E+D) 32.52% 32.52% 29.77%

0.00%

%E = E/(E+D) 67.48% 67.48% 70.23%

100.00%

WACC danh

nghĩa 13.05% 13.05% 13.21% …. 15.00%

WACC bq danh

nghĩa 14.56%

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

52

BẢNG BÁO CÁO NGÂN LƢU

Đơn vị tính: VNĐ

Khoản mục 2015 ….. 2030

0 ….. 15

NGÂN LƢU VÀO

Doanh thu

596,819,505,336

Thanh lý TSCĐ

Thay đổi khoản phải thu

(8,531,301,067)

Tổng ngân lƣu vào

588,288,204,269

NGÂN LƢU RA

Chi phí đầu tƣ ban đầu 94,214,539,527

Chi phí hoạt động (chƣa gồm lãi vay)

427,932,950,177

Thay đổi khoản phải trả

(8,832,245,227)

Lãi vay dài hạn 722,849,162

Lãi vay từ vốn lƣu động

4,093,644,520

Tổng ngân lƣu ra 94,937,388,688 423,194,349,470

Ngân lƣu ròng trƣớc thuế (94,937,388,688) 165,093,854,800

Thuế TNDN - 33,777,311,032

Ngân lƣu ròng sau thuế (94,937,388,688) 131,316,543,768

Hệ số chiết khấu 1.00 0.13

Hiện giá ngân lƣu ròng (94,937,388,688) 17,087,255,395

Hiện giá tích luỹ (94,937,388,688) …. 243,736,287,784

(Bảng báo cáo ngân lưu qua các năm được thể hiện tại phụ lục 7 trang 79)

Từ kết quả ngân lƣu trên ta tính đƣợc các chỉ số tài chính sau:

STT Chỉ tiêu Giá trị

1 Giá trị hiện tại thuần NPV 243,736,287,784 đồng

2 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) 30,84%

3 Thời gian hoàn vốn 7 năm 6 tháng

NPV = 243,736,287,784 đồng > 0

Dự án mang tính khả thi cao

IRR = 30.84% > > r = 14.56%

Dự án sinh lời cao và hiệu quả đầu tƣ lớn

Thời gian hoàn vốn 07 năm 6 tháng,

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

53

+ Nhận xét: Qua biểu phân tích các chỉ tiêu kinh tế của dự án cho thấy rằng dự án

đều có NPV dƣơng, mang lại hiệu quả đầu tƣ. Chỉ số IRR dự án tƣơng đối phù hợp,

đảm bảo tính sinh lợi cho dự án và khả năng thu hồi vốn nhanh phù hợp với vốn đầu

tƣ.

7.3. Hiệu quả kinh tế xã hội

Phân tích tài chính hiệu quả đầu tƣ cho thấy dự án “Nhà máy gia công sang chai

đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và phân bón” rất khả thi qua các thông

số tài chính. Vì vậy dự án hoạt động sẽ tạo ra lợi nhuận cho nhà đầu tƣ, niềm tin lớn

khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tƣ. Thêm vào đó, dự án còn

đóng góp vào sự phát triển và tăng trƣởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của

khu vực nói riêng.

DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC

VẬT PHÂN BÓN

54

CHƢƠNG VIII: KẾT LUẬN

Long An là tỉnh có tiềm năng lớn về diện tích đất cũng nhƣ các điều kiện tự

nhiên và điều kiện kinh tế - xã hội để phát triển nông nghiệp. Việc thực hiện dự án

“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân

bón” sẽ tận dụng và phát huy tối đa tiềm năng đất đai, điều kiện tự nhiên và kinh tế -

xã hội để hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất, đảm bảo an toàn vệ

sinh môi trƣờng, đóng góp một phần vào sự phát triển nền kinh tế của địa phƣơng, tạo

công ăn việc làm ổn định cho lao động địa phƣơng, góp phần ổn định kinh tế - xã hội.

Riêng về mặt tài chính, dự án đƣợc đánh giá rất khả thi thông qua kế hoạch vay

vốn, sử dụng vốn, chi phí đầu tƣ, chi phí hoạt động và nguồn doanh thu.

Vì vậy, Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông mong đƣợc Quý Ngân

hàng hỗ trợ nguồn vay vốn ƣu đãi để dự án sớm đƣợc triển khai đi vào hoạt động.

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn.

Long An, ngày 30 tháng 06 năm 2015

, Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông

Giám đốc

Võ Kim Thƣợng