DẬT PHÀMthuviensonla.com.vn/uploads/news/2014_08/5.doc · Web view551. Giai điệu của hạnh...
Transcript of DẬT PHÀMthuviensonla.com.vn/uploads/news/2014_08/5.doc · Web view551. Giai điệu của hạnh...
THÔNG TIN VÀ TÁC PHẨM TỔNG QUÁT
01. MINH QUANG. Tại sao? Ở đâu? / Minh Quang.-H. : Giao thông vận tải, 2005.- 400tr. ; 21cm M22752 001 T103S 02. MINH QUANG. Tại sao? Ở đâu?: Lịch sử và biến cố. Thế giới tự nhiên. Kiến thức tổng quát / Minh Quang.- H. : Giao thông vận tải, 2005.- 379tr. ; 21cmM22751 001 T103S
03. Dịch vụ thư viện cho người khiếm thị: Cẩm nang thực hành tốt nhất tài liệu dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Thư viện Khoa học tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 297tr. ; 29cm M22754 027.6 D302V 04. Kỷ yếu Đại hội đại biểu Hội Nông dân tỉnh Sơn La lần thứ VIII, nhiệm kỳ (2013 - 2018).- Sơn La : Nxb Sơn La, 2013.- 100tr. ; 30cm D7558 060.59719 K600Y 05. NGUYỄN AN TIÊM. Tổ chức, quản lý và chính sách xuất bản của một số quốc gia - kinh nghiệm đối với Việt Nam / Nguyễn An Tiêm, Nguyễn Nguyên.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 307tr. ; 21cm D7594 070.5068 T450CH 06. TRẦN HÂN. Luận đàm về ngành xuất bản Trung Quốc: Sách tham khảo / Trần Hân; Thúy Lan, Thanh Huyền dịch.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 470tr. ; 24cm D7593 070.50951 L502Đ 07. ĐINH XUÂN DŨNG. Các nhà xuất bản Việt Nam đương đại / Đinh Xuân Dũng, Ngô Trần Ái chủ biên.- H. : Giáo dục Việt Nam, 2013.- 415tr. ; 29cm D7687 070.509597 M21340 C101NH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 20141
TRIẾT HỌC VÀ TÂM LÝ HỌC
08. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Bảo bình / MTo Trần, Averie Nguyễn .- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16039-041 133.5TN19924-26 KH104PH 09. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Bạch dương / MTo Trần, Averie Nguyễn .- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16051-053 133.5 TN19927-29 KH104PH
10. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Cự giải / MTo Trần, Averie Nguyễn .- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16060-062 133.5TN19918-20 KH104PH 11. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Kim ngưu / MTo Trần, Averie Nguyễn.- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16072-074 133.5TN19906-08 KH104PH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 2
12. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Ma kết / MTo Trần, Averie Nguyễn.- H . : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16042-044 133.5TN19936-38 KH104PH
13. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Nhân mã / MTo Trần, Averie Nguyễn.- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16048-050 133.5 TN19930-32 KH104PH 14. MTO.TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Song ngư / MTo Trần, Averie Nguyễn.- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16069-071 133.5 TN19909-11 KH104PH 15. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Song tử / MTo Trần, Averie Nguyễn.- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16057-059 133.5 TN19921-23 KH104PH 16. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Sư tử / MTo Trần, Averie Nguyễn.- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16063-065 133.5 TN19915-17 KH104PH 17. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Thiên bình / MTo Trần, Averie Nguyễn.- H . : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16054-056 133.5TN19939-41 KH104PH 18. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Thiên yết / MTo Trần, Aveie Nguyễn .- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16066-068 133.5
TN19912-14 KH104PH
19. MTO TRẦN. Khám phá tất tần tật cung Xử nữ / MTo Trần, Averie Nguyễn.- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 18cm LC16045-047 133.5TN19933-35 KH104PH 20. CROSSE, JOANNA. Kiến thức con người cõi nhân gian.- H. : Tôn giáo, 2005.- 143tr. ; 25cm M22753 133.8
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 20143
K305TH
21. Càng hỏi càng thông minh / Thanh Hương, Hoa Cương biên soạn.- H. : Dân trí, 2014.- 92tr. ; 24cm LC16328-329D7754 153.4 M21507-09 C106H 22. Càng nghĩ càng thông minh / Thu Hiền, Hồng Thanh biên soạn.- H. : Dân trí, 2014.- 126tr. ; 24cm LC16326-327D7753 153.4 M21501-03 C106NGH
23. Những bài toán thông minh / Thanh Hương, Thanh Thúy biên soạn.- H. : Dân trí, 2014.- 67tr. ; 24cm LC16330-331D7755 153.4 M21504-06 NH556B 24. Vừa đọc truyện, vừa làm toán / Đỗ Hồng Thanh biên soạn.- H. : Dân trí, 2014.- 120tr. ; 24cm LC16332D7752,M21496 153.4 M21497-99 V551Đ 25. TỀ ĐẰNG DŨNG. 50 vấn đề "tại sao" / Tề Đằng Dũng.- H. : Phụ nữ, 2005.- 151tr. ; 19cm M22546 155.2 N114M 26. LA PHU MẠN. Bí mật của phái mày râu: Những điều đàn ông không nói với phụ nữ / La Phù Mạn; Viên Ca dịch.- H. : Phụ nữ, 2013.- 143tr. ; 21cm.- (Tủ sách tâm lý kỹ năng sống)LC16315-316D7751 155.3081
M21516-18 B300M
27. Những lời tâm huyết cha mẹ nói với con gái: Lứa tuổi dậy thì / Trần Quân biên soạn.- H. : Phụ nữ, 2014.- 270tr. ; 24cm.- (Tủ sách tâm lý kỹ năng sống) LC16324-325
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 4
D7816 155.5 M21510-12 NH556L 28. Những lời tâm huyết cha mẹ nói với con trai: Lứa tuổi dậy thì / Trần Quân biên soạn.- H. : Phụ nữ, 2014.- 223tr. ; 24cm .- (Tủ sách tâm lý kỹ năng sống) LC16322-323D7817 155.5M21513-15 NH556L
29. TRỊNH TRUNG HÒA. Cái duyên con gái / Trịnh Trung Hòa.- H. : Phụ nữ, 2013.- 162tr. ; 21cm LC16317-321D7750 158.1 M21519-24 C103D
30. Những tấm gương bình dị mà cao quý.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 279tr. ; 21cm.- (Tủ sách Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chi Minh) T.8.- 2013.- 279tr. LC15553-556D7643 170M21493-95 NH556T
31. Những tấm gương bình dị mà cao quý.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 279tr. ; 21cm.- (Tủ sách Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chi Minh) T.9.- 2013.- 279tr. LC15557-560D7642 170M21490-92 NH556T
32. HỒ CHÍ MINH. Tư cách người cách mạng / Hồ Chí Minh.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 180tr. ; 21cm D7644 172 T550C 33. Triết học với bạn và cuộc sống: Sách tham khảo với những hiểu biết bổ ích và lý thú về Triết học / Lê Tiến Dũng biên soạn.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2013.- 323tr. ; 21cm D7645 172M21489 TR308H 34. Bách gia Chư tử trong đối nhân xử thế.- H. : Nxb Hà Nội, 2007.- 370tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 20145
M22541-43 181.51 B102GI 35. Tinh hoa tư tưởng Đạo đức Kinh.- H. : Thanh niên, 2008.- 298tr. ; 21cm M22515 181 T312H
TÔN GIÁO
THÍCH THÔNG LẠC. Đường về xứ Phật / Thích Thông Lạc.- H. : Tôn giáo.- 21cm T.3.- 2007.- 336tr. M22760 294.3 Đ561V 36. THÍCH THÔNG LẠC. Đường về xứ Phật / Thích Thông Lạc.- H. : Tôn giáo.- 21cm T.4.- 2007.- 332tr. M22758 294.3 Đ561V
37. THÍCH THÔNG LẠC. Đường về xứ Phật / Thích Thông Lạc.- H. : Tôn giáo.- 21cm T.7.- 2007.- 383tr. M22759 294.3 Đ561V
38. TRIỆU THẾ VIỆT. Giá trị nghệ thuật tượng thờ thế kỷ XVII trong chùa Việt ở Bắc bộ / Triệu Thế Việt.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2013.- 299tr. ; 24cm D7595 294.3 M21339 GI-100TR
39. TRẦN THỊ MINH TÂM. Thiền người Nhật Bản và đời sống người Nhật / Trần Thị Minh Tâm.- Sài gòn : Văn hoá Sài Gòn, 2007.- 102tr. ; 18cm M22761 294.3 TH305NH
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ DÂN TỘC HỌC
40. NGUYỄN HOÀNG ANH. Giới thiệu và hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học Khối C / Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thanh Hằng.- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 267tr. ; 24cm M11640,781 300.76 GI-462TH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 6
41. Bác Hồ với sự tiến bộ của phụ nữ.- H. : Phụ nữ, 2008.- 255tr. ; 19cm M22658-60 305.409597 B101H 42. HÀN BĂNG VŨ. Cuộc đời thật hoàn hảo / Hàn Băng Vũ.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2013.- 160tr. ; 21cm LC16888-889D7913 305.9 M22083-85 C514Đ
43. Văn hóa các dân tộc Việt Nam.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 447tr. ; 21cm D7659 305.8009597 M21395 V115H 44. TRẦN NGỌC BÌNH. Giới thiệu một số nét văn hoá pháp lý các dân tộc Việt Nam / Trần Ngọc Bình biên soạn.- H. : Tư pháp, 2009.- 219tr. ; 21cm LC45-46 305.895 GI-462TH
45. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG. Người Tà Ôi ở A Lưới / Trần Nguyễn Khánh Phong.- H., 2013.- 357tr. ; 21cm D7722 305.89593 NG558T 46. Người Pà Thẻn ở Việt Nam = The Pà Thẻn in Viet Nam.- H. : Thông tấn, 2013.- 184tr. ; 20cm D7686 305.895974 M21361 NG558P47. ĐỖ THỊ TẤC. Văn hóa dân gian người La Hủ / Đỗ Thị Tấc chủ biên; Nguyễn Thị Thanh Vân, Trần Văn Hoàng... .- H. : Văn hoá thông tin, 2013.- 723tr. ; 21cmD7733 305.8954 V115H
48. QUÁN VI MIÊN. Văn hóa dân gian dân tộc Thổ / Quán Vi Miên.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 282tr. ; 21cm D7742 305.895927 V115H 49. HUỲNH VĂN TỚI. Văn hóa người Chơ Ro / Huỳnh Văn Tới, Lâm Nhân, Phan Đình Dũng.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 275tr. ; 21cm D7734 305.89593 V155H 50. HUỲNH VĂN TỚI. Văn hóa người Mạ / Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Lâm Nhân.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2013.- 605tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 20147
D7715 305.89593 V115H
51. ĐỖ QUANG TỤ. Người Dao trong cộng đồng dân tộc Việt Nam / Đỗ Quang Tụ, Nguyễn Liễn.- H. : Văn hóa dân tộc, 2010.- 335tr. Ảnh; 24cm LC5286-90 D2840 305.895978 M9599-13 NG558D 52. HỒ BÁ THÂM. Văn hóa xã hội thời công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Hồ Bá Thâm.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2013.- 326tr. ; 21cm D7631 306.09597M21349 V115H 53. TỐNG HIỂU MINH. Hẹn hò thôi: Người phụ nữ thông minh trong tình yêu và hôn nhân / Tống Hiểu Minh; Viên Ca dịch.- H. : Phụ nữ, 2013.- 199tr. ; 21cmLC16293-294D7746 306.82M21546-48 H203H
54. Almanac tình yêu / Dã Thảo biên soạn.- H. : Dân trí, 2014.- 467tr. ; 24cmLC16307-308D7748 306.81 M21684-86 A100L
THỐNG KÊ
55. Niên giám thống kê 2011 = SonLa Statistical yearbook 2011.- Sơn La : Nxb Sơn La, 2012.- 368tr. ; 24cm M3313 315.9718 N305GI
CHÍNH TRỊ
56. NGUYỄN MINH ĐOAN. Nhà nước và pháp luật những vấn đề lý luận thực tiễn / Nguyễn Minh Đoan.- H. : Hồng Đức, 2013.- 503tr. ; 21cm LC15498-499D7679 320.1 M21383-84 NH100N 57. Quyền lực tri thức trong tư tưởng chính trị của Alvin Toffler / Ông Văn Năm chủ biên; Lý Hoàng Ánh.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 271tr. ; 21cmD7622 320.5 QU603L
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 8
58. NGUYỄN MẠNH HƯỞNG. Một số vấn đề về "diễn biến hòa bình" và chống "diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa / Nguyễn Mạnh Hưởng.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 299tr. ; 21cm LC15523-529D7667 320.509597 M21412-13 M458S 59. Một số vấn đề lý luận - thực tiễn chủ yếu trong quá trình đẩy mạnh công cuộc đổi mới ở Việt Nam và Lào.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 215tr . ; 21cm D7653 324.2 M458S
60. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII Đảng cộng sản Trung Quốc: Sách tham khảo nội bộ.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 258tr. ; 19cm D7641 324.251075 V155K 61. Làm người cộng sản trong giai đoạn hiện nay / Tô Huy Rứa, Trần Khắc Việt đồng chủ biên.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 338tr. ; 21cm D7616 324.259707092 L104NG 62. Nhận diện và đấu tranh chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên hiện nay.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 223tr. ; 21cm LC15483-488D7649 324.2597071 M21362-64 NH121D 63. ĐẶNG ĐÌNH QUÝ. Biển Đông: Địa chính trị, lợi ích, chính sách và hành động của các bên liên quan / Đặng Đình Quý, Nguyễn Minh Ngọc đồng chủ biên.- H. : Thế giới, 2013.- 319tr. ; 27cm D7625 327.16 B305Đ 64. ĐẶNG ĐÌNH QUÝ. Biển Đông: Quản lý tranh chấp và định hướng giải pháp / Đặng Đình Quý, Nguyễn Minh Ngọc đồng chủ biên.- H. : Thế giới, 2013.- 265tr. ; 27cm D7692 327.16 B305Đ
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 20149
65. ĐỖ ĐỨC ĐỊNH. Trung Đông và khả năng mở rộng quan hệ hợp tác với Việt Nam: Sách tham khảo / Đỗ Đức Định chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 447tr. ; 21cm D7672 327.56 TR513Đ
KINH TẾ
66. NGUYỄN HOÀNG ANH. Hướng dẫn ôn luyện thi tốt nghiệp, đại học, cao đẳng môn Địa lý: Theo chủ đề / Nguyễn Hoàng Anh.- Tái bản lần thứ 3, có chỉnh sửa, bổ sung.- H. : Đại học Sư phạm, 2013.- 447tr. ; 24cm M6958 330.9597 H561D 67. PHẠM TẤT DONG. Khuyến tài / Phạm Tất Dong.- H. : Dân trí, 2013.- 191tr. ; 21cm LC15690-695D7651 331.11 M21355-57 KH527T 68. Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Mai Phương Bằng biên soạn.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 238tr. ; 21cm D7634 331.25 M21351 K600N 69. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 211tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 10
D7633 331.5 M21391 T108V 70. Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã / Mai Phương Bằng biên soạn.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 239tr. ; 21cm D7646 331.7009597 M21350 Đ108T 71. LÝ NGỌC MINH. Năng lượng và môi trường ở Việt Nam / Lý Ngọc Minh, Lý Minh Nhật.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2013.- 200tr. ; 27cm LC15509-511D7743 333.709597 M21341-42 N116L 72. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN. Sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường để phát triển bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Đức Khiển.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2013.- 140tr. ; 21cm LC15726-728D7673 333.709597 M21369-70 S550D 73. NGUYỄN ĐÀI TRANG. Hồ Chí Minh nhân văn và phát triển / Nguyễn Đài Trang.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 395tr. ; 21cm D7665 335.4346 H450CH
74. TRẦN VĂN GIÀU. Vĩ đại một con người / Trần Văn Giàu.- H. : Chính trị Quốc gia, 2008.- 101tr. ; 21cm M20476 335.4346 V300Đ
PHÁP LUẬT
75. NGUYỄN MINH ĐOAN. Thực hiện pháp luật và văn hóa pháp lý trong đời sống xã hội / Nguyễn Minh Đoan.- H. : Hồng Đức, 2013.- 538tr. ; 21cm LC15496-497D7661,705 340M21393 TH552H 76. NGUYỄN VĂN ĐỘNG. Giá trị xã hội của pháp luật Việt Nam hiện nay lý luận và thực tiễn : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Động.- H. : Tư pháp, 2013.- 358tr ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201411
LC15716-721D7669 340.597 M21371-73 GI-100TR 77. LƯU VĂN LỢI. Những điều cần biết về đất biển trời Việt Nam / Lưu Văn Lợi.- H. : Tài nguyên - Môi trường và bản đồ Việt Nam, 2013.- 355tr. ; 21cm LC15534-539D7619,52 341.4M21396-97 NH556Đ
78. Các bản hiến pháp làm nên lịch sử / Alber P. Blaustein, Jay A. Sigler biên soạn và giới thiệu; Võ Trí Hảo, Hà Quế Anh dịch; Võ Trí Hảo hiệu đính.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 678tr. ; 24cm D7706 342.02 C101B
79. TÔ VĂN HÒA. Hiến pháp các quốc gia Asean lịch sử hình thành và phát triển / Tô Văn Hòa.- H. : Hồng Đức, 2013.- 498tr. ; 21cm LC15550-552D7648 342.5902 M21403 H305PH 80. Trách nhiệm pháp lý của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, trong bộ máy cơ quan Nhà nước ở Việt Nam hiện nay / Nguyễn Minh Đoan chủ biên.- H. : Hồng Đức, 2013.- 404tr. ; 21cm LC15512-513D7668 342.597
M21410-11 TR102NH
81. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 71tr. ; 19cm LC16900-901 342.59702 M14710,890 H305PH 82. Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 và những bản Hiến pháp làm nên lịch sử / Tài Thành, Vũ Thanh sưu tầm và tuyển chọn.- H. : Dân trí, 2014.- 399tr. ; 27cm LC16444D7749 342.59702 M21687-88 H305PH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 12
83. NGUYỄN QUANG MINH. Quy trình lập hiến trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam / Nguyễn Quang Minh.- H. : Tư Pháp, 2013.- 350tr. ; 21cm LC15684-689D7656 342.59702 M21407-09 QU600TR
84. Hệ thống các văn bản về tổ chức hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo lĩnh vực lao động - Thương binh và xã hội.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 185tr. ; 21cm D7614 344.59701 M21388 H250TH 85. Tìm hiểu quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương / Hà Phương tuyển chọn.- H. : Dân trí, 2013.- 148tr. ; 19cm LC16309-310D7747 344.59702 M21689-91 T310H 86. Tìm hiểu quy định về luật bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thất nghiệp / Hà Phương tuyển chọn.- H. : Dân trí, 2013.- 100tr. ; 19cm LC16313-314D7745 344.59702M21692-94 T310H
87. NGUYỄN NGỌC CHÍ. Luật hình sự Quốc tế những nội dung cơ bản và thực tiễn cuộc sống / Nguyễn Ngọc Chí.- H. : Hồng Đức, 2013.- 455tr. ; 21cm LC15547-549D7676 345M21402 L504H
88. Luật phòng, chống mua bán người và các văn bản hướng dẫn thi hành.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 230tr. ; 21cm D7660 345.597 M21378 L504PH 89. NGUYỄN THỊ ANH THƠ. Tội phạm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội: Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Anh Thơ.- H. : Tư pháp, 2013.- 231tr. ; 21cmLC15489-495D7677 345.597 M21398-99 T452PH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201413
90. TRẦN QUỐC TOẢN. Đổi mới quan hệ sở hữu đất đai - Lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Toản chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 353tr. ; 24cm D7690 346.59704 Đ452M
91. Luật đất đai.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 233tr. ; 21cm M14342,7012 346.59704 L504Đ
92. VŨ HOÀI NAM. Tổ chức và hoạt động của thừa phát lại ở Việt Nam hiện nay / Vũ Hoài Nam.- H. : Tư pháp, 2013.- 251tr. ; 21cm LC15678-683 D7657 347.597 M21352-54 T450CH
KHOA HỌC QUÂN SỰ
93. Nét đẹp người chiến sĩ thủ đô: Những tập thể, cá nhân điển hình tiên tiến.- H. : Hội Nhà văn, 2013.- 315tr. ; 21cm LC16886-887D7914 355M22086-88 N207Đ
94. NGUYỄN NGỌC PHÚC. 25 tướng lĩnh Việt Nam / Nguyễn Ngọc Phúc.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 611tr. ; 21cm M14377,933 355.0092 H103M
95. 65 năm LLVT nhân dân tỉnh Sơn La xây dựng - chiến đấu - trưởng thành.- Sơn La : Nxb Sơn La, 2010.- 144tr. ; 29cm LC3926 355.00959718 M7857-58 S110M 96. Chiến lược "diễn biến hòa bình" nhận diện và đấu tranh.- H. : Quân đội nhân dân.- 21cm T.3.- 2013.- 263tr. LC15530-533D7671 355.02 M21385-86 CH305L 97. Lịch sử công tác Đảng công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Sơn La (1945 - 2010): Lưu hành nội bộ.- H. : Quân đội nhân dân, 2010.- 400tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 14
D2821 355.10959718 M9385 L302S
98. QUÁCH XUÂN ĐÀ. Những vấn đề cơ bản về nghệ thuật đánh trận then chốt quyết định mở đầu chiến dịch tiến công trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc: Sách tham khảo / Quách Xuân Đà.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 186tr. ; 21cm LC15540-546D7678 355.4M21476-77 NH556V
99. Đời vui có Bác Hồ: Hưởng ứng cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.- H. : Quân đội nhân dân, 2008.- 257tr. ; 21cm M22662-63 335.4346 Đ462V 100. Binh khí xưa và nay / Bùi Quang Tiến, Kiều Bách Tuấn biên soạn.- In lần 2 có sửa chữa, bổ sung.- H. : Quân đội nhân dân.- 21cm
Q.2.- 2013.- 398tr. LC15514-519D7654 355.8M21404-06 B312KH
CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI VÀ DỊCH VỤ XÃ HỘI
101. Những thách thức và giải pháp đối với chính sách an sinh xã hội bền vững cho tất cả mọi người tại Việt Nam và Đức.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 218tr. ; 21cm D7666 362 NH556TH 102. ĐÀO VĂN DŨNG. Chính sách an sinh xã hội tác động tới phát triển kinh tế - Xã hội.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 186tr. ; 21cm D7613M21389 362.597 CH312S
103. Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tại cộng đồng.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 218tr. ; 21cm D7675 362.7 M21392 C455T 104. Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 139tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201415
D7615 362.7 M21387 S450T 105. Phòng, chống tai nạn thương tích cho trẻ em.- H. : Lao động - Xã hội, 2013.- 190tr. ; 21cm D7632 363.107 M21390 PH431CH 106. TRẦN CHIẾN THẮNG. Hoạt động của lực lượng Cảnh sát nhân dân trong phòng ngừa tội phạm do học sinh, sinh viên gây ra ở nước ta hiện nay: Sách chuyên khảo - Lưu hành nội bộ / Trần Chiến Thắng.- H. : Công an nhân dân, 2013.- 255tr. ; 21cm LC16567-568D7879 363.209597 M21913-15 H411Đ 107. THẢO HUY. Vui buồn chuyện núi / Thảo Huy, Đỗ Ngọc Yên.- H. : Văn hoá dân tộc, 2008.- 55tr. ; 21cm LC255-7D397 363.4M1826-30 V510B 108. ĐẶNG KIM CHI. Làng nghề Việt Nam và môi trường / Đặng Kim Chi chủ biên.- H. : Khoa học và Kỹ thuật.- 27cm
T.2.- 2013.- 384tr. LC15506-508D7627 363.709597 M21343-44 L106NGH
109. NGUYỄN HỮU PHÚ. Chì và ô nhiễm chì đối với sức khỏe và đời sống xã hội ở Việt Nam / Nguyễn Hữu Phú.- H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 175tr. ; 24cm LC15520-522D7670 363.738 M21400-01 CH300V
GIÁO DỤC
110. Các mô hình hoạt động khuyến học góp phần xây dựng xã hội học tập.- H . : Dân trí, 2013.- 287tr. ; 21cm LC15500-505D7650 370.9597 M21358-60 C101M
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 16
111. NGUYỄN MẠNH CẦM. Đổi mới và phát triển giáo dục hướng tới xây dựng cả nước trở thành một xã hội học tập / Nguyễn Mạnh Cầm.- H. : Dân trí, 2013.- 219tr. ; 21cm LC15471-475D7674 370.9597 M21365-68 Đ452M
112. PHẠM NGUYỄN TOÀN. Thế giới trong mắt bé / Phạm Nguyễn Toàn.- H. : Văn học, 2014.- 63tr. ; 27cm LC16604-606 372.62 TN19957-59 TH250GI
PHONG TỤC, NGHI LỄ VĂN HÓA DÂN GIAN
113. BÙI MINH CHỨC. Lệ tục cổ truyền Mường Đôộng / Bùi Minh Đức.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 137tr. ; 21cm D7723 390.09597 L250T
114. NGÔ VĂN BAN. Sổ tay từ ngữ phong tục tập quán về việc sinh, việc cưới, việc tang, việc giỗ người Kinh Việt Nam / Ngô Văn Ban.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 517tr. ; 21cm D7740 390.09597 S450T
115. Then Tày giải hạn / Hoàng Triều Ân sưu tầm - phiên âm - dịch thuật - giới thiệu.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2013.- 654tr. ; 21cm D7735 390.09597 TH203T 116. NGUYỄN THU MINH. Văn hóa dân gian huyện Sơn Động, Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 913tr. ; 21cm D7697 390.0959725 V115H
117. Hương ước cổ Hưng Yên / Sưu tầm và giới thiệu: Nguyễn Tá Nhí; Hiệu đính và giới thiệu: Kiều Thu Hoạch.- H. : Thời đại, 2013.- 319tr. ; 21cm D7709 390.0959733 H561Ư
118. BÙI CHÍ HĂNG. Pôồn pôông Mường Trám / Bùi Chí Hăng.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 161tr. ; 21cm D7718 390.0959741 P450Ô
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201417
119. Tập tục Mường Trám / Trương Công Nhói sưu tầm, biên soạn.- H. : Thời đại, 2013.- 203tr. ; 21cm D7711 390.0959741 T123T
120. Hái lượm và săn bắt của người dân Khánh Hòa xưa / Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương biên khảo.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2013.- 415tr. ; 21cm D7716 390.0959756 H103L 121. NGUYỄN THỊ KIM VÂN. Tín ngưỡng và tôn giáo dân tộc Bahnar, Jrai / Nguyễn Thị Kim Vân.- H. : Văn hóa dân tộc, 2013.- 259tr. ; 21cm LC15476-482D7655 390.0959762 M21379-82 T311NG 122. Văn hóa cổ truyền của người Pu Y ở Hà Giang / Ma Ngọc Hướng chủ biên; Âu Văn Hợp, Hoàng Thị Cấp.- H. : Thời đại, 2013.- 247tr. ; 21cm D7710 390.0959763 V115H
123. NGÔ VĂN BAN. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam / Ngô Văn Ban.- H. : Văn hóa Thông tin.- 21cm
T.2.- 2013.- 611tr.D7704 391.009597 CH121D
124. ĐỖ DANH GIA. Những nghi lễ và ca kệ ở Đền Điềm / Đỗ Danh Gia.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 565tr. ; 21cm D7713 394.0959739 NH556NGH 125. Lễ hội truyền thống các dân tộc Việt Nam.- H. : Văn hóa dân tộc, 2013.- 1564tr. ; 25cm LC15466-470D7688 394.269597 M21345-348 L250H 126. MA VĂN VỊNH. Lượn Thương - Lễ hội Lồng Tồng Việt Bắc / Ma Văn Vịnh.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 495tr. ; 21cm D7737 394.269597 L560TH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 18
127. NGUYỄN THỊ LÀNH. Lễ cưới của người Pa Dí ở huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai / Nguyễn Thị Lành.- H. : Thời đại, 2013.- 197tr. ; 21cm D7714 395.2 L250C
128. QUÁN VI MIÊN. Đám cưới truyền thống của người Thái - Nghệ An: Khảo sát nhóm Tày Mương ở Khủn Tinh - Huyện Quỳ Hợp / Quán Vi Miên.- H. : Thời đại, 2013.- 247tr. ; 21cm D7707 395.20959742 Đ104C
129. Cổng làng Hà Nội / Vũ Kiêm Ninh sưu tầm và giới thiệu.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 611tr. ; 21cm D7741 398.0959731 C455L
130. NGUYỄN QUANG LÊ. Văn hóa dân gian làng biển Cảnh Dương / Nguyễn Quang Lê, Trương Minh Hằng.- H. : Thời đại, 2013.- 219tr. ; 21cm D7736 398.0959745 V115H
131. Ba hoàng tử: Những truyện cổ tích hay nhất về Hoàng tử và Công chúa / Đặng Hà, Bảo An tuyển chọn.- H. : Văn học, 2014.- 195tr. ; 21cm LC16592-594 398.2 TN19945-47 B100H 132. Bảy điều ước: Những truyện cổ tích hay nhất / Đặng Hà tuyển chọn.- H. : Văn học, 2014.- 152tr. ; 21cm LC16589-591 398.2 TN19942-44 B112Đ
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201419
133. Bầy chim thiên nga: Những truyện cổ tích hay nhất về lòng nhân hậu / Đặng Hà tuyển chọn.- H. : Văn học, 2014.- 179tr. ; 21cm LC16598-600 398.2 TN19951-53 B126CH 134. Chiếc cầu phúc đức: Những truyện cổ tích hay nhất về lòng hiếu thảo / Đặng Hà tuyển chọn.- H. : Văn học, 2014.- 155tr. ; 21cm LC16595-597 398.2 TN19948-50 CH303C 135. Truyện cổ tích phương đông.- H. : Văn hóa Thông tin, 2005.- 181tr. ; 19cmM22640 398.2 TR527C
136. Truyện ngụ ngôn thế giới.- H. : Văn hóa Thông tin, 2004.- 391tr. ; 19cmM22665 398.2 TR527NG 137. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG. Chàng Phuật Nà: Truyện cổ Tà Ôi, Cơtu / Trần Nguyễn Khánh Phong.- H. : Thời đại, 2013.- 370tr. ; 21cm D7724 398.208597 CH106PH
138. Ai làm ra lửa / Tú Anh tuyển chọn.- H. : Văn học, 2013.- 239tr. ; 21cmLC16601-603 398.209597 TN19954-56 A103L 139. Ba vật thần kỳ / Tranh Trung Dũng; Hồng Hà biên soạn.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng, 2012.- 31tr. ; 21cm LC15787-789 398.209597 TN19472-74 B100V 140. Bó củi biết bay / Hồng Hà biên soạn; tranh: Phạm Ngọc Tuấn.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng, 2013.- 31tr. ; 21cm LC15772-774 398.209597 TN19457-59 B400C
.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 20
141. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG. Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2013.- 267tr. ; 21cm D7728 398.209597 C100D
142. Chuyện Mỵ Châu, Trọng Thủy = The story of Mỵ Châu, Trọng Thủy / Tranh: Hồ Quảng; kể lại: Vũ Tú Nam.- H : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm LC15742-744 398.209597 TN19481-83 CH527M 143. Chuyện ông Gióng = The story of saint Gióng / Tranh Mai Long; kể lại: Tô Hoài.- In lần thứ 3.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm LC15739-741 398.209597 TN19478-80 CH527Ô 144. Của thiên trả địa = The story of Thiên and Địa / Tranh: Tô Chiêm; kể lại: Phúc Thành.- In lần thứ 3.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm LC15751-753 398.209597 TN19490-92 C501TH
145. TRƯƠNG BI. Dăm Tiông chàng Dăm Tiông / Trương Bi, KNa Wơn.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 639tr. ; 21cm D7739 398.209597 D114T 146. Hai ông tiến sĩ / Tranh: Ngô Mạnh Lân; biên soạn: Hồng Hà.- In lần thứ 6.- H . : Kim Đồng, 2013.- 31tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201421
LC15775-777 398.209597 TN19460-62 H103Ô
147. Nàng tiên Hổ / Tranh: Huy Tuấn; biên soạn: Lê Thanh Nga.- In lần thứ 7.- H. : Kim Đồng, 2013.- 31tr. ; 21cm LC15778-780 398.209597 TN19463-65 N106T 148. Người vợ hiền / Hồng Hà biên soạn; tranh: Phạm Ngọc Tuấn.- In lần thứ 3.- H. : Kim Đồng, 2012.- 31tr. ; 21cm LC15781-783 398.209597 TN19466-68 NG558V 149. Người vợ thông minh / Tranh: Tô Chiêm; biên soạn: Trần Ngọc.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng, 2013.- 31tr. ; 21cm LC15784-786 398.209597 TN19469-71 NG558V 150. Sọ Dừa = The story of a talent limbless man / Tranh: Anh Phương; kể lại: Thụy Anh.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm LC15757-759 398.209597 TN19496-98 S400D 151. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh = Water Genie and Mountain Genie / Tranh Mai Long; kể lại bởi An Cương.- In lần thứ 3.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm TN19484-486LC15745-47 398.209597 S464T
152. TÔ ĐÔNG HẢI. Sử thi - Otndrong đi cướp lại bộ cồng của hai anh em Sơm Sơ, con thần Âm phủ / Tô Đông Hải.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 729tr. ; 21cmD7725 398.209597 S550TH
153. PHAN ĐĂNG NHẬT. Sử thi Mường / Phan Đăng Nhật.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm
Q.1.- 2013.- 431tr.D7727 398.209597 S550TH
154. NGUYỄN VIỆT HÙNG. Sử thi Otndrong cấu trúc văn bản và diễn xướng / Nguyễn Việt Hùng.- H. : Văn hoá thông tin, 2013.- 407tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 22
D7721 398.209597 S550TH
155. Sử thi y'khĩng jũ - h'bia jũ yâo.- H. : Văn hóa dân tộc, 2007.- 143tr. ; 21cm M22649,69 398.209597 S550TH
156. Sự tích bánh chưng, bánh dày = The legend of square rice cake and round rice cake / Tranh: Tạ Thúc Bình; kể lại: Hồng Hà.- In lần thứ 3.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm LC15748-750 398.209597 TN19487-89 S550T 157. Sự tích con voi trắng / Điểu K'Lung kể; Điểu Kâu dịch; Trương Bi sưu tầm và biên soạn.- H. : Thời đại, 2013.- 203tr. ; 21cm D7696 398.209597 S550T
158. Sự tích Hồ Gươm = The legend of sword lake / Tranh: Vũ Duy Nghĩa; kể lại: Minh Trang.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm LC15754-756 398.209597TN19493-95 S550T
159. Tấm Cám = Tấm and Cám / Tranh: Mai Long; kể lại: Minh Quốc.- In lần thứ 3.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31cm ; 24cm LC15763-765 398.209597 TN19502-04 T120C
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201423
160. Thạch Sanh = One good turn deserves another / Tranh: Tạ Thúc Bình; kể lại: Thụy Anh.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm LC15760-762 398.209597 TN19499-501 TH102S
161. KÊ SỬU. Văn học dân gian các dân tộc ít người ở Thừa Thiên Huế: Song ngữ Việt - Tà Ôi, Việt - Cơ Tu / Kê Sửu chủ biên; Trần Nguyễn Khánh Phong, Triều Nguyên.- H. : Văn hóa Thông tin.- 21cm
Q.1.- 2013.- 665tr.D7738 398.209597 V115H
162. Văn học dân gian Thái Bình / Phạm Đức Duật biên soạn.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 723tr. ; 21cm D7717 398.20959736 V115H
163. Nàng tiên cua / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn; Biên soạn Hồng Hà.- In lần thứ 4.- H. : Kim Đồng, 2013.- 31tr. ; 21cm LC15769-771 398.2209597 TN19454-56 N106T 164. LÝ KHẮC CUNG. Anh cần em và em cũng cần anh / Lý Khắc Cung.- H. : Thanh niên, 2013.- 246tr. ; 19cm LC16311-312D7744 398.27 M21609-11 A107C 165. Sự tích cây nêu ngày Tết = The Tet pole / Tranh: Nguyễn Bích; kể lại: Trần Quốc.- In lần thứ 3.- H. : Kim Đồng, 2014.- 31tr. ; 24cm LC15766-768 398.27 TN19475-77 S550T 166. Câu đố người Việt về tự nhiên.- Huế : Nxb Thuận Hóa, 2007.- 244tr. ; 21cmM22661 398.609597 C125Đ
167. QUỐC NAM. Trí tuệ người xưa qua từng câu đối: Ba người cùng thưởng thức món ăn / Quốc Nam.- H. : Thanh niên, 2004.- 111tr. ; 18cm M22642-43 398.609597 TR300T
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 24
168. NGUYỄN THU MINH. Người Nùng và dân ca Nùng ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 670tr. ; 21cm D7726 398.809597 NG558N
169. NGUYỄN NGHĨA DÂN. Văn hóa giao tiếp - ứng xử trong tục ngữ - ca dao Việt Nam : Sưu tầm - tuyển chọn - nghiên cứu - chú giải - bình luận / Nguyễn Nghĩa Dân.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 231tr. ; 21cm D7730 398.809597 V115H 170. HOÀNG THỊ CẤP. Văn học dân gian của người Cơ Lao Đỏ / Hoàng Thị Cấp.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 207tr. ; 21cm D7708 398.809597163 V115H
171. LÊ ĐÌNH CHI. Khảo sát tục hát ca công, hát trống quân và hò Bá Trạo / Lê Đình Chi, Hình Phước Liên, Lê Huy Trâm... .- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 431tr. ; 21cm D7729 398.80959741 KH108S 172. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM. Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Phương Châm.- H. : Thời đại, 2013.- 335tr. ; 21cmD7731 398.8095977 NG454NG
173. TRẦN TRÍ DÕI. Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mường / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun.- H. : Văn hóa - Thông tin.- 21cm T.2.- 2013.- 207tr.D7698 398.9 T506NG 174. Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn.- H. : Văn hóa - Thông tin.- 21cm
Q.1.- 2013.- 553tr.D7719 398.909597 CH527M
175. Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn.- H. : Văn hóa - Thông tin.- 21cm
Q.2.- 2013.- 565tr.D7720 398.909597
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201425
CH527M 176. MA NGỌC DUNG. Nhà sàn truyền thống của người Tày vùng Đông Bắc Việt Nam/ Ma Ngọc Dung.- H. : Thời đại, 2013.- 173tr. ; 21cm D7712 399.309597 NH100S
NGÔN NGỮ
177. HÀ HỌC TRẠC. Lịch sử lý luận và thực tiễn phiên chuyển các ngôn ngữ trên thế giới / Hà Học Trạc.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Tri thức, 2013.- 475tr. ; 22cmLC15671-674D7592 401M21473-75 L302S
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
178. NGUYỄN CAM. Giới thiệu và hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học khối A1 / Nguyễn Cam, Lê Hồng Đức.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 398tr. ; 24cm M8900 507.6 GI-462TH
179. TRẦN TIẾN TỰ. Giới thiệu và hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng khối A1: Toán - Lý - Anh / Trần Tiến Tự, Phan Văn Huấn, Đào Thùy Lê.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 160tr. ; 24cm M9841 507.6 GI-462TH
180. PHAN DOÃN THOẠI. Bồi dưỡng học sinh vào lớp 10 môn toán / Phan Doãn Thoại chủ biên; Trịnh Thúy Hằng, Lại Thanh Hương.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Giáo dục Việt Nam, 2012.- 164tr. ; 24cm LC16902 510.76 B452D
181. LÊ HỒNG ĐỨC. Bộ đề thi thử theo chuyên đề môn toán: Hướng dẫn giải chi tiết và đáp án. Ôn thi đại học / Lê Hồng Đức chủ biên.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 286tr. ; 24cm M6003-04,7493 510.76 B450Đ
182. LÊ NHỨT. Giải bài tập toán 9 / Lê Nhứt, Huỳnh Định Tường.- TP. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.- 24cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 26
T.2.- 2013.- 207tr.M5297 510.76 GI-103B
183. LÊ NHỨT. Giải bài tập toán 9 / Lê Nhứt, Huỳnh Định Tường.- TP. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.- 24cm
T.1.- 2013.- 127tr.M5702 510.76 GI-103B
184. NGÔ LONG HẬU. Luyện chọn nhanh đáp án bài tập trắc nghiệm toán 12 / Ngô Long Hậu.- H. : Nxb Hà Nội, 2013.- 255tr. ; 24cm LC16581-82,25-27D7889M21946-48,2098-2100 510.76 L527CH
185. VŨ NINH GIANG. Ôn kiến thức luyện kỹ năng làm bài toán 7: Theo chuẩn kiến thức và kỹ năng / Vũ Ninh Giang.- H. : Đại học Sư phạm.- 24cm
T.1.- 2013.- 167tr.LC16573-74,37-39D7887 510.76 M21940-42,2092-2094 Ô-454K
186. NGUYỄN BÁ ĐÔ. Những câu chuyện lý thú về phương trình / Nguyễn Bá Đô.- H. : Dân trí, 2012.- 219tr. ; 21cm LC15609-615D7596 515M21471-72 NH556C 187. NGUYỄN BÁ ĐÔ. Những câu chuyện lý thú về hình học / Nguyễn Bá Đô.- H. : Dân trí, 2012.- 183tr. ; 21cm LC15616-620D7597 516M21374-77 NH556C
188. NGÔ LONG HẬU. Kiến thức cơ bản và nâng cao hình học 12 / Ngô Long Hậu, Mai Trường Giáo.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Đại học Sư phạm, 2013.- 175tr. ; 24cm LC16577-78,13-15D7888 516.0076 M21943-45,2113-2115 K305TH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201427
VẬT LÝ HỌC
189. ĐOÀN THANH SƠN. Giải bài tập vật lý 9 / Đoàn Thanh Sơn, Lê Thị Thu Tím.- TP. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 175tr. ; 24cm M22141-42 530.076 GI-103B
190. CHU VĂN BIÊN. Giới thiệu và giải chi tiết bộ đề thi thử trọng tâm vật lý: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất / Chu Văn Biên, Chu Văn Lanh... .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 458tr. ; 24cm M22145-46 530.076 GI-462TH
HÓA HỌC
191. THÁI HUỲNH NGA. Giải bài tập hóa học lớp 9 / Thái Huỳnh Nga.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 99tr. ; 24cm M22139-40 540.76 GI-103B
192. NGUYỄN HỮU THẠC. Kiến thức cơ bản và nâng cao hóa học 9 / Nguyễn Hữu Thạc.- Tái bản lần thứ 3.- H. : Đại học Sư phạm, 2013.- 230tr. ; 24cm LC16569-70,34-36D7880 546.076 M21919-21,2089-2091 K305TH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 28
193. NGUYỄN HỮU THẠC. Luyện chọn nhanh đáp án bài tập trắc nghiệm hoá học 11 / Nguyễn Hữu Thạc.- H. : Đại học Sư phạm, 2013.- 179tr. ; 24cm LC16587-88,10-12D7881 546.076 M21922-24,2110-2112 L527CH 194. NGUYỄN HỮU THẠC. Luyện chọn nhanh đáp án bài tập trắc nghiệm hóa học 12 / Nguyễn Hữu Thạc.- H. : Nxb Hà Nội, 2013.- 244tr. ; 24cm LC16579-80,28-30D7883 546.076 M21925-27,2107-2109 L527CH
195. NGUYỄN HỮU THẠC. Ôn kiến thức - Luyện kỹ năng làm bài hóa học 8: Theo chuẩn kiến thức / Nguyễn Hữu Thạc, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Hoài Nam.- H. : Đại học Sư phạm, 2013.- 179tr. ; 24cm LC16583-84,16-18D7882 546.076 M21931-33,2116-2118 Ô-454K 196. NGUYỄN HỮU THẠC. Ôn kiến thức luyện kỹ năng làm bài hoá học 9: Theo chuẩn kiến thức / Nguyễn Hữu Thạc, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Hoài Nam.- H. : Đại học Sư phạm, 2013.- 187tr. ; 24cm LC16575-76,31-33D7884 546.076 M21928-30,2095-2097 Ô-454K
KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT
197. NGUYỄN ĐỨC NGỮ. Khí hậu và tài nguyên khí hậu Việt Nam / Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2013.- 296tr. ; 21cm LC15675-677D7598 551.6M21469-70 KH300H
KHOA HỌC VỀ SỰ SỐNG, SINH HỌC
198. NGUYỄN THẾ GIANG. Luyện chọn nhanh đáp án bài tập trắc nghiệm sinh học 11 / Nguyễn Thế Giang.- H. : Đại học Sư phạm, 2013.- 139tr. ; 24cm LC16585-86,19-21D7885 571.076 M21934-36,2101-2103 L527CH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201429
199. NGUYỄN THẾ GIANG. Kiến thức cơ bản và nâng cao sinh học 9 / Nguyễn Thế Giang.- Tái bản lần thứ 3.- H. : Đại học Sư phạm, 2013.- 199tr. ; 24cm LC16571-72,22-24D7886 576.076M21937-39,2104-2106 K305TH
Y HỌC VÀ SỨC KHỎE
200. QUỲNH CHÂU. Đồ uống: Ăn gì để bảo vệ sức khỏe / Quỳnh Châu.- H. : Thời đại, 2013.- 29tr. ; 20cm LC16855-856D7925 613.2 M22054-56 Đ450U 201. QUỲNH CHÂU. Đường và sữa: Ăn gì để bảo vệ sức khỏe / Quỳnh Châu.- H. : Thời đại, 2013.- 37tr. ; 20cm LC16863-864D7929 613.2 M22051-53 Đ561V 202. QUỲNH CHÂU. Ngũ cốc: Ăn gì để bảo vệ sức khoẻ / Quỳnh Châu.- H. : Thời đại, 2013.- 37tr. ; 20cm LC16859-860D7927 613.2 M22045-47 NG500C 203. QUỲNH CHÂU. Thịt và trứng: Ăn gì để bảo vệ sức khỏe / Quỳnh Châu.- H. : Thời đại, 2013.- 37tr. ; 20cm LC16857-858D7928 613.2 M22048-50 TH314V204. QUỲNH CHÂU. Thuỷ sản: Ăn gì để bảo vệ sức khỏe / Quỳnh Châu.- H. : Thời đại, 2013.- 37tr. ; 20cm LC16861-862D7926 613.2 M22042-44 TH523S 205. HOÀNG DƯƠNG. Thực đơn cho trẻ còi xương chậm lớn / Hoàng Dương.- H . : Mỹ thuật, 2014.- 159tr. ; 21cm LC16896-97 613.2
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 30
TH552Đ 206. LÊ TÂM NHÀN. Thực đơn cho trẻ thiếu sữa / Lê Tâm Nhàn.- H. : Thời đại, 2013.- 159tr. ; 21cm LC16898-99 613.2 TH552Đ
207. Bí quyết sống khỏe dành cho người làm việc ở văn phòng / Tuệ Văn biên soạn.- H. : Phụ nữ, 2014.- 237tr. ; 24cm.- (Tủ sách chăm sóc sức khỏe)LC16339-340D7766 613.7 M21733-35 B300QU
DƯỢC LÝ HỌC VÀ ĐIỀU TRỊ HỌC
208. Mật mã y học dân gian hiện đại / Hà Văn Cầu dịch.- H. : Lao động, 2013.- 116tr. ; 21cm LC16333-34,51-53D7765 615.8 M21710-12,2039-2041 M124M
209. NGUYỄN QUỐC KHANG. Năng lượng sinh học / Nguyễn Quốc Khang.- H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 220tr. ; 27cm LC15595-597D7629 615.8 M21485-86 N116L CÁC BỆNH CỤ THỂ
210. TRUNG THẾ TRẤN. Tự nhận biết cơ thể để phòng tránh bệnh tật / Trung Thế Trấn; Nguyễn Thị Nga dịch.- H. : Phụ nữ, 2013.- 135tr. ; 21cm.- (Tủ sách chăm sóc sức khỏe) LC16303-304D7759 616.02 M21701-03 T550NH 211. THIÊN KIM. 28 loại thực phẩm ngăn ngừa bệnh ung thư / Thiên Kim.- H. : Mỹ thuật, 2010.- 128tr. ; 19cm LC6091 616.99 H103M
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201431
212. NGỌC PHƯƠNG. Thai giáo: Bí quyết sinh con khỏe mạnh, thông minh / Ngọc Phương; Lê Điềm, Lê Hoàng hiệu đính.- H. : Phụ nữ, 2013.- 300tr. ; 24cm.- (Tủ sách mang thai và sinh nở) LC16345-346D7768 618.2 M21730-32 TH103GI 213. Chăm sóc và sớm phát hiện bệnh cho trẻ tại nhà / Hà Phương biên soạn.- H. : Phụ nữ, 2013.- 311tr. ; 24cm.- (Tủ sách nuôi dạy con) LC16337-338D7769 618.92 M21727-29 CH114S
KỸ THUẬT
214. Thư mục giới thiệu chuyên đề: Thủy điện Sơn La thắp sáng tương lai.- Sơn La : Thư viện tỉnh Sơn La, 2013.- 154tr. ; 30cm LC15604-605D7630M21480-482 621.31 DC5466-68 TH350M 215. Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa - Nhà khoa học lớn với cách mạng Việt Nam.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 629tr. ; 24cm D7689 623.4092 GI-108S
216. NGUYỄN HỮU PHÚ. Công nghệ xử lý nước tự nhiên ở Việt Nam / Nguyễn Hữu Phú.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2013.- 135tr. ; 27cm LC15601-603D7626 628.1028 M21478-79 C455NGH
NÔNG NGHIỆP
217. VŨ THỊ TRANG. Cây ngô và con trâu trong văn hóa dân gian người Pa Dí ở Lào Cai / Vũ Thị Trang.- H. : Thời đại, 2013.- 167tr. ; 21cm D7699 630.0959767 126NG
218. Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc / Hải Anh biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2013.- 143tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 32
LC16867-868D7924 631.5 M22074-76 GI-455C
219. Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh.- H. : Hồng Đức, 2013.- 143tr. ; 21cm LC16865-866D7922 636.3 M22077-79 K600TH
QUẢN LÝ NHÀ CỬA VÀ GIA ĐÌNH
220. DƯƠNG VĂN ĐÀM. Hóa học với thức ăn đồ uống / Dương Văn Đàm.- H. : Thanh niên, 2014.- 247tr. ; 21cm LC16335-336D7764 641M21713-15 H401H 221. Những điều cần biết về gia vị: Bí quyết nấu ăn ngon / Nguyễn Phương Đàn, Nông Thúy Ngọc biên soạn.- H. : Phụ nữ, 2013.- 238tr. ; 24cm LC16341-342D7767 641.3 M21500,716-717 NH556Đ 222. HÀ MINH NGUYỆT. 100 món ăn bổ não cho trẻ / Hà Minh Nguyệt.- H. : Thời đại, 2013.- 207tr. ; 21cmLC16894-95 641.508 M458TR 223. LÊ TÂM NHÀN. Thực đơn giúp trẻ thông minh / Lê Tâm Nhàn.- H. : Thời đại, 2013.- 159tr. ; 21cm LC16892-93 641.508 TH552Đ
224. 500 món ngon thông dụng dễ nấu / Mai Anh biên soạn.- H. : Thanh niên, 2008.- 551tr. ; 21cm LC3264,5430 641.8 N114TR 225. 80 món ăn vặt ngon - dễ làm / Hoàng Lan biên soạn.- H. : Phụ nữ, 2014.- 127tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201433
LC16343-344D7760 641.8 M21707-09 T104M
226. NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO. Các món mỳ nước hấp dẫn chế biến nhanh / Nguyễn Thị Diệu Thảo.- H. : Phụ nữ, 2014.- 63tr. ; 22cm LC16351-352D7761 641.8 M21721-23 C101M
227. TRIỆU THỊ CHƠI. Kỹ thuật cắt may gia dụng và công nghiệp thiết kế thực hành các mẫu trang phục / Triệu Thị Chơi.- H. : Phụ nữ, 2013.- 353tr. ; 26cmLC16347-348D7770 646.4M21718-20 K600TH 228. 10 phút để có mái tóc đẹp: 22 kiểu tóc cá tính và ấn tượng / Hồng Việt biên soạn.- H. : Phụ nữ, 2013.- 64tr. ; 22cm LC16349-350D7762 646.7M21724-26 M558PH
229. Không có người phụ nữ xấu: Bí quyết trở thành người phụ nữ đẹp và hiện đại / Đông Anh biên soạn.- H. : Phụ nữ, 2013.- 174tr. ; 21cm LC16301-302D7758 646.7 M21704-06 KH455C 230. HOÀNG LINH TÚ. Bách khoa tri thức gia đình / Hoàng Linh Tú.- H. : Thời đại, 2013.- 255tr. ; 21cm M22137-38 646.703 B102KH
231. LÊ THỊ PHƯƠNG NGA. Chát về “nghề” làm cha mẹ: Khi con yêu sớm / Lê Thị Phương Nga.- H. : Phụ nữ, 2013.- 135tr. ; 21cm LC16290-292 649 M21698-700 CH110V 232. LÊ THỊ PHƯƠNG NGA. Chát về “nghề” làm cha mẹ: Làm bạn với con, tại sao / Lê Thị Phương Nga.- H. : Phụ nữ, 2013.- 138tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 34
LC16299-300D7763 649 M21695-97 CH110V
QUẢN LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ PHỤ TRỢ
233. Tìm việc - những điều nên biết / Hà Quyên biên soạn.- H. : Dân trí, 2013.- 163tr. ; 21cm LC16871-872D7923 650.14 M22071-73 T310V 234. ĐẶNG TRẤN PHÒNG. Xử lý nước cấp và nước thải dệt nhuộm / Đặng Trấn Phòng, Trần Hiếu Nhuệ.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2013.- 360tr. ; 24cm LC15606-608D7680 667.028M21487-88 X550L 235. DOÃN THÁI HÒA. Bảo vệ môi trường trong công nghiệp bột giấy và giấy ở Việt Nam / Doãn Thái Hòa.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2013.- 200tr. ; 27cm LC15598-600D7628 676.028 M21483-84 B108V
NGHỆ THUẬT
236. Giải thưởng Hội Mỹ thuật Việt Nam 2012: Tác phẩm được giải thưởng Hội Mỹ thuật Việt Nam và Triển lãm Mỹ thuật khu vực năm 2012.- H. : Mỹ thuật, 2012.- 51tr. ; 28cm D7600 709.597
GI-103TH
237. Giải thưởng Hội Mỹ thuật Việt Nam 2013: Tác phẩm được giải thưởng Hội Mỹ thuật Việt Nam và Triển lãm Mỹ thuật khu vực năm 2013.- H. : Mỹ thuật, 2013.- 51tr. ; 28cm D7601 709.597
GI-103TH 238. Mỹ thuật nhiếp ảnh dân tộc và miền núi đầu thế kỷ XXI.- H. : Văn hóa dân tộc, 2013.- 179tr. ; 24cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201435
LC15660-662D7612 709.597 M21330-331 M600TH
239. Mỹ thuật Nam miền Trung và Tây Nguyên.- H. : Mỹ thuật, 2013.- 511tr. ; 21cm D7599 709.5976
M600TH 240. Mỹ thuật Đồng bằng sông Cửu Long.- H. : Mỹ thuật, 2013.- 439tr. ; 21cm D7623 709.5978 M600TH
ÂM NHẠC
241. DƯƠNG BÍCH HÀ. Âm nhạc dân gian của người Tà Ôi - Pakô ở Thừa Thiên Huế / Dương Bích Hà.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 414tr. ; 21cm D7700 781.62
Â-120NH 242. ĐẶNG NGỌC TUÂN. Hò khoan Lệ Thủy / Đặng Ngọc Tuân.- H. : Thời đại, 2013.- 299tr. ; 21cm D7694 781.62
H400KH
243. VÕ TRƯỜNG KỲ. Đờn ca tài tử Nam Bộ / Võ Trường Kỳ.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 520tr. ; 21cm D7695 781.62009597 Đ464C 244. 100 ca khúc về biển đảo Việt Nam.- H. : Âm nhạc, 2013.- 195tr. ; 27cm LC15663-664D7624 782.42 M21332-33 M458TR
NGHỆ THUẬT VUI CHƠI GIẢI TRÍ VÀ BIỂU DIỄN
245. 100 năm nghệ thuật cải lương / Hoàng Chương chủ biên.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2013.- 427tr. ; 24cm D7603 792.09597 M21334 M458TR
246. LÊ NGỌC CANH. Nghệ thuật múa truyền thống Khmer Nam Bộ / Lê Ngọc Canh.- H. : Văn hóa dân tộc, 2013.- 335tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 36
LC15665-670D7602 793.3 M21335-38 NGH250TH
VĂN HỌC VÀ TU TỪ HỌC
247. NGÔ TỰ LẬP. Văn chương như là quá trình dụng điển: Nhập môn lý luận văn học/ Ngô Tự Lập.- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H. : Dân trí, 2014.- 247tr. ; 21cm LC16416-417D7809 801 M21555-57 V115CH
248. TẠ ĐỨC HIỀN. Học tốt ngữ văn nâng cao 11 trung học phổ thông / Tạ Đức Hiền chủ biên; Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Việt Nga... .- Tái bản lần thứ 2.- H. : Nxb Hà Nội.- 24cm T.1.- 2013.- 293tr.LC16806-807D7911 807M21952-54 H419T 249. TẠ ĐỨC HIỀN. Học tốt ngữ văn nâng cao 11 trung học phổ thông / Tạ Đức Hiền chủ biên; Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Việt Nga... .- Tái bản lần thứ 2.- H. : Nxb Hà Nội.- 24cm
T.2.- 2013.- 223tr.LC16808-809D7912 807M21955-57 H419T
250. TRẦN THỊ THÌN. Những bài làm văn mẫu 9: Phụ huynh, giáo viên tham khảo. Bồi dưỡng học sinh giỏi / Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp.- 24cm
T.1.- 2013.- 271tr.M5706 807
NH556B
251. TRẦN THỊ THÌN. Những bài làm văn mẫu 9: Chuyên đề văn Trung học cơ sở. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Dùng cho phụ huynh tham khảo / Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp.- 24cm
T.2.- 2011.- 259tr.M5732 807
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201437
NH556B
252. TẠ THANH SƠN. Những bài văn nghị luận đặc sắc: Dùng cho học sinh 12, ôn thi tốt nghiệp THPT, đại học và cao đẳng / Tạ Thanh Sơn, Lê Bảo Châu.- Tái bản lần 1.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 424tr. ; 24cm M1955,7742 807
NH556B
253. TẠ ĐỨC HIỀN. Những dạng bài nghị luận xã hội thường gặp: Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông - đại học / Tạ Đức Hiền, Ngô Thu Yến.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 280tr. ; 24cm M3450 807
NH556D
254. LÊ NGUYÊN CẨN. Bộ đề thi tự luận ngữ văn: Dùng cho thí sinh lớp 12 ôn tập và nâng cao kỹ năng làm bài, biên soạn theo nội dung và định hướng ra đề thi của Bộ GD&ĐT / Lê Nguyên Cẩn.- In lần 3, tái bản có bổ sung.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 360tr. ; 24cm M1342 807.6
B450Đ
255. LÊ NGUYÊN CẨN. Bộ đề thi tự luận ngữ văn / Lê Nguyên Cẩn.- In lần 2.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 360tr. ; 24cm M1592 807.6
B450Đ
256. Chiếc trâm cài áo / Tri thức Việt tuyển chọn và biên soạn.- Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 2013.- 172tr. ; 21cm.- (Tủ sách sống đẹp) LC16527-528D7858 808.83008 M21883-85 CH303TR
257. Sức mạnh của tình yêu: Câu chuyện cảm động dành cho học sinh / Tri thức Việt tuyển chọn và biên soạn.- Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 2013.- 167tr. ; 21cm LC16547-548D7866 808.83008 M21850-52 S550M
VĂN HỌC BẰNG CÁC NGÔN NGỮ CỤ THỂ
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 38
258. STOLARZ, LAURIE FARIA. Ác mộng xanh: Tiểu thuyết / Laurie Faria Stolarz; Ngô Hà Thu dịch.- H. : Phụ nữ, 2013.- 351tr. ; 21cm LC16387-388D7804 813 M21642-44 A101M
259. ROLLINS, JAMES. Bão cát / James Rollins; Đinh Thế Lộc dịch.- H. : Văn học, 2013.- 670tr. ; 23cm LC16361-362D7787 813M21660-62 B108C 260. STOLARZ, LAURIE FARIA. Bí mật bạc: Tiểu thuyết / Laurie Faria Stolarz; Ngô Hà Thu dịch.- H. : Phụ nữ, 2014.- 338tr. ; 21cm LC16359-360D7802 813M21645-47 B300M
261. SHELDON, SIDNEY. Bóng tối kinh hoàng = Are you afraid of the dark: Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Lan Châu dịch.- H. : Công an nhân dân, 2011.- 423tr. ; 21cm M13450 813
B431T
262. SHELDON, SIDNEY. Dòng máu = Bloodline: Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Trần Hoàng Cương dịch.- H. : Công an nhân dân, 2011.- 475tr. ; 21cm M11587 813
D430M
263. BLAKE, MICHAEL. Khiêu vũ với bầy sói / Michael Blake; Vũ Đình Phòng dịch.- H. : Văn học, 2012.- 347tr. ; 21cm M11567 813
KH309V
264. SHELDON, SIDNEY. Không có gì mãi mãi: Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Phạm Hương Trà dịch.- H. : Văn học, 2011.- 530tr. ; 19cm M13833 813
KH455C
265. STOLARZ, LAURIE FARIA. Ký ức đỏ: Tiểu thuyết / Laurie Faria Stolarz; Ngô Hà Thu dịch.- H. : Phụ nữ, 2014.- 371tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201439
LC16357-358D7777 813M21648-50 K600Ư 266. SHEL DON, SIDNEY. Ký ức nửa đêm = Memories of midnight: Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Nguyễn Minh Châu dịch.- H. : Công an nhân dân, 2011.- 451tr. ; 21cm M11607 813
K600Ư
267. SHELDON, SIDNEY. Người lạ trong gương = A stranger in the mirror: Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Hồ Trung Nguyên dịch.- H. : Văn học, 2011.- 371tr. ; 21cm M11546 813
NG558L
268. ROLLINS, JAMES. Nhà tiên tri cuối cùng: Tiểu thuyết về lực lượng Sigma / James Rollins; Hải Yến, Khang Nguyễn dịch.- H. : Văn học, 2013.- 534tr. ; 23cm LC16375-376D7785 813
M21666-68 NH100T 269. KONTIS, ALETHEA. Nụ hôn màu nhiệm: Tiểu thuyết / Alethea Kontis; Phương Anh dịch.- H. : Hội nhà văn, 2012.- 415tr. ; 21cm M13636 813
N500H
270. STOLARZ, LAURIE FARIA. Phép thuật trắng: Tiểu thuyết / Laurie Faria Stolarz; Ngô Hà Thu dịch.- H. : Phụ nữ, 2014.- 359tr. ; 21cm LC16353-354D7780 813M21651-53 PH206TH
271. SHELDON, SIDNEY. Phía bên kia nửa đêm = The other side of midnight: Tiểu thuyết / Sidney Seldon; Bá Kim dịch.- H. : Công an nhân dân, 2011.- 623tr. ; 21cm M13489 813
PH301B
272. YOUNG, SARA. Trong vòng nôi kẻ thù: Tiểu thuyết / Sara Young; Nguyễn Quang Huy dịch.- H. : Phụ nữ, 2013.- 454tr. ; 23cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 40
LC16390-391D7789 813 M21663-65 TR431V 273. BOYD, WILLIAM. Chờ mặt trời lên / William Boyd; Nguyễn Quang Huy dịch.- H. : Phụ nữ, 2013.- 450tr. ; 23cm LC16355-356D7788 823M21672-74 CH460M 274. GREEN, JANE. Đâu chỉ mình anh / Jane Green; Khánh Thủy dịch.- H. : Nxb Hà Nội, 2010.- 477tr. ; 21cm M12802 823
Đ125CH
275. VOYNICH, ETHEL LILIAN. Ruồi trâu = The Gadfly / Ethel Lilian Voynich; Hà Ngọc dịch.- H. : Văn học, 2013.- 587tr. ; 21cm M12837 823
R515TR
276. HARDY, THOMAS. Xa đám đông điên loạn / Thomas Hardy; Hà Linh dịch.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 475tr. ; 21cm LC16393-394D7771 823M21543-45 X100Đ
277. MAZETTI, KATARINA. Anh chàng mộ bên: Tiểu thuyết / Katarina mazetti; Hoàng Anh dịch.- H. : Phụ nữ, 2014.- 270tr. ; 21cm LC16395-396D7779 839.7 M21618-20 A107CH
278. MAZETTI, KATARINA. Cô nàng mộ bên: Tiểu thuyết / Katarina Mazetti; Hoành Anh dịch.- H. : Phụ nữ, 2014.- 270tr. ; 21cm LC16397-398D7778 839.7 M21621-23 C450N 279. GIDE, ANDRÉ. Khung cửa hẹp: La porte étroite / André Gide; Bùi Giáng dịch.- In lần thứ 9.- H. : Văn hóa - Văn nghệ, 2013.- 190tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201441
LC16367-368D7800 843M21540-42 KH513C
280. TORRES, ANTÔNIO. Miền đất ấy: Tiểu thuyết / Antônio Torres; Hiệu Constant dịch.- H. : Văn học, 2013.- 291tr. ; 21cm LC16780-781D7910 843M21985-87 M305Đ 281. HIỂU ĐƠN ĐINH ĐÔNG. 3 nụ hôn đổi lấy 1 đời chồng / Hiểu Đơn Đinh Đông; Hương Ly dịch.- H. : Văn học, 2013.- 549tr. ; 21cm LC16305-306D7792 895.1 M21531-33 B100N 282. TÔ TỐ. Bảo vật giang hồ / Tô Tố; Phan Lưu Ly dịch.- Tái bản lần 2.- H. : Văn học, 2013.- 564tr. ; 24cm LC16553-554D7823 895.1 M21826-28 B108V 283. Cậu bé đầu bự. T.1.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2014.- 115tr. TN10980 895.1
C125B 284. Cậu bé đầu bự. T.2.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2014.- 115tr. TN11171 895.1
C125B 285. Cậu bé đầu bự. T.3.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2014.- 113tr. TN12863 895.1 C125B 286. Cậu bé đầu bự. T.4.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2014.- 112tr. TN13004 895.1
C125B 287. Cậu bé đầu bự. T.5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5.- 2014.- 112tr. TN12950 895.1
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 42
C125B 288. Cậu bé đầu bự. T.6.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.6.- 2014.- 110tr. TN12846 895.1
C125B 289. Cậu bé đầu bự. T.7.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.7.- 2014.- 114tr. TN15356 895.1
C125B 290. Cậu bé đầu bự. T.8.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.8.- 2014.- 104tr. TN20089 895.1 C125B 291. Cậu bé đầu bự. T.9.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.9.- 2014.- 107tr. TN20090 895.1
C125B 292. Cậu bé đầu bự. T.10.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.10.- 2014.- 112tr. TN20091 895.1
C125B
293. NAM LĂNG. Chỉ được yêu mình anh / Nam Lăng; Lê Thúy, Thanh Bình dịch.- H. : Văn học, 2014.- 470tr. ; 24cm LC16559-560D7819 895.1 M21838-40 CH300Đ 294. ANH TỬ. Điều bí mật của chồng: Tiểu thuyết / Anh Tử; Phạm Thị Thanh Vân dịch.- H. : Phụ nữ, 2013.- 491tr. ; 23cm LC16389,609D7784 895.1 M21657-59 Đ309B 295. LỤC NGUYỆT MẠC NGÔN. Kết hôn anh có dám không / Lục Nguyệt Mạc Ngôn; Phan Lưu Ly dịch.- Tái bản lần 1.- H. : Văn học, 2013.- 613tr. ; 24cm LC16551-552D7822M21841-43 895.1
K258H
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201443
296. BI BI. Khu vườn ảo mộng / Bi Bi; tranh: NoCa; Phương Thúy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2013.- 169tr. LC15876-878 895.1 TN19607-09 KH500V
297. BI BI. Khu vườn ảo mộng / Bi Bi; tranh: NoCa; Phương Thúy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5.- 2013.- 159tr. LC15888-890 895.1 TN19619-21 KH500V 298. BI BI. Khu vườn ảo mộng / Bi Bi; tranh: NoCa; Phương Thúy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 163tr. LC15885-887 895.1 TN19616-18 KH500V 299. BI BI. Khu vườn ảo mộng / Bi Bi; tranh: NoCa; Phương Thúy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2013.- 160tr. LC15882-884 895.1 TN19613-15 KH500V
300. BI BI. Khu vườn ảo mộng / Bi Bi; tranh: NoCa; Phương Thúy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2013.- 155tr. LC15879-881 895.1 TN19610-12 KH500V 301. TRƯƠNG ĐỈNH ĐỈNH. Kỷ nguyên xem mắt / Trương Đỉnh Đỉnh; Dương Kim Nguyệt dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2013.- 528tr. ; 24cm LC16363-364D7786 895.1 M21675-77 K600NG
302. HÀ LẠC. Tân hôn phòng / Hà Lạc; Chipu dịch.- H. : Văn học, 2013.- 583tr. ; 24cm LC16557-558D7825 895.1 M21844-46 T121H
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 44
303. TANG THƯỢNG. Thiên văn : Tiểu thuyết / Tang Thương; Phương Thảo, Minh Phượng dịch.- H. : Phụ nữ, 2013.- 374tr. ; 23cm LC16373-374D7783 895.1M21669-71 TH305V
304. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; Biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.6: Tỏ mặt anh hào.- 2013.- 320tr. LC15969-971 895.1 TN19520-22 TH523H 305. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.3: Âm mưu và phản trắc.- 2013.- 320tr. LC15960-962 895.1 TN19511-13 TH523H 306. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201445
T.8: Mệnh số thiên tinh.- 2013.- 320tr. LC15975-977 895.1 TN19526-28 TH523H 307. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.5: Xưng hùng trên núi.- 2013.- 320tr. LC15966-968 895.1 TN19517-19 TH523H 308. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.2: Hào kiệt tụ nghĩa.- 2013.- 320tr. LC15957-959 895.1 TN19508-10 TH523H 309. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.7: Đại nghĩa hào kiệt.- 2013.- 320tr. LC15972-974 895.1 TN19523-25 TH523H 310. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.4: Bông hoa ngậm độc.- 2013.- 320tr. LC15963-965 895.1 TN19514-16 TH523H 311. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.9: Nghĩa khí Lương sơn.- 2013.- 320tr. LC15978-980 895.1 TN19529-31 TH523H 312. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.1: Anh hùng thời loạn.- 2013.- 320tr. LC15954-956 895.1 TN19505-07 TH523H
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 46
313. THI NẠI AM. Thủy Hử / Thi Nại Am; biên soạn lời: Trần Duy Đông; tranh: Lương Tiểu Long; người dịch: Vũ Thùy An.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.10: Lưu danh thiên hạ.- 2013.- 320tr. LC15981-983 895.1 TN19532-34 TH523H 314. LAM YÊN HIỂU NGUYỆT. Tiểu hồ lý PK đại ca sói xám / Lam Yên Hiểu Nguyệt; Thương Thương Đặng dịch; Nguyễn Thùy Linh hiệu đính.- H. : Văn Học, 2013.- 556tr. ; 24cm LC16561-562D7820 895.1 M21829-31 T309H 315. NAM LĂNG. Trái tim màu hổ phách / Nam Lăng; Lê Thị Hạnh dịch.- H. : Văn Học, 2013.- 566tr. ; 24cm LC16563-564D7821 895.1 M21832-34 TR103T 316. NGẢI MỄ. Trúc mã thanh mai: Tiểu thuyết / Ngải Mễ; Lê Thanh Hương dịch.- H. : Phụ Nữ, 2013.- 655tr. ; 23cm LC16392,610D7782 895.1 M21654-56 TR506M 317. TIỂU ĐOẠN. Trường An cổ ý / Tiểu Đoạn; Cao Tự Thanh dịch.- H. : Kim Đồng.- 23cm T.1.- 2014.- 243tr. LC16025-027 895.1 TN19589-91 TR561A
318. TIỂU ĐOẠN. Trường An cổ ý / Tiểu Đoạn; Cao Tự Thanh dịch.- H. : Kim Đồng.- 23cm T.2.- 2014.- 263tr.LC16028-030 895.1 TN19592-94 TR561A
319. MIMORI SEIKE. Bá tước giả danh / Mimori Seike; tranh: Isuzu Shibata;Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.6.- 2013.- 176tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201447
LC15906-908 895.6 TN19442-44 B100T 320. MIMORI SEIKE. Bá tước giả danh / Mimori Seike; tranh: Isuzu Shibata; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 176tr. LC15900-902 895.6 TN19436-38 B100T
321. MIMORI SEIKE. Bá tước giả danh / Mimori Seike; tranh: Isuzu Shibata; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2013.- 177tr. LC15891-893 895.6 TN19427-29 B100T
322. MIMORI SEIKE. Bá tước giả danh / Mimori Seike; tranh: Isuzu Shibata; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2013.- 176tr. LC15894-896 895.6 TN19430-32 B100T
323. MIMORI SEIKE. Bá tước giả danh / Mimori Seike; tranh: Isuzu Shibata; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2013.- 176tr. LC15897-899 895.6 TN19433-35 B100T 324. MIMORI SEIKE. Bá tước giả danh / Mimori Seike; tranh: Isuzu Shibata; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5.- 2013.- 176tr. LC15903-905 895.6 TN19439-41 B100T 325. WATARU HIBIKI. Búp bê vệ sĩ / Wataru Hibiki; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2013.- 190tr. LC16103-105 895.6 TN19676-78 B521B
326. WATARU HIBIKI. Búp bê vệ sĩ / Wataru Hibiki; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2013.- 185tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 48
LC16100-102 895.6 TN19673-75 B521B 327. WATARU HIBIKI. Búp bê vệ sĩ / Wataru Hibiki; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2013.- 190tr. LC16097-099 895.6 TN19670-72 B521B 328. WATARU HIBIKI. Búp bê vệ sĩ / Wataru Hibiki; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 190tr. LC16106-108 895.6 TN19679-81 B521B 329. KENJIRO HATA. Chàng quản gia : Truyện tranh / Kenjiro Hata.- H. : Kim Đồng .-18cm T.36.- 2014.- 186tr.LC16659-661 895.6 TN19980-82 CH100QU 330. KENJIRO HATA. Chàng quản gia : Truyện tranh / Kenjiro Hata.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.37.- 2014.- 186trLC16662-664 895.6 TN19983-85 CH106QU 331. ETSUMI HARUKI. Chie cô bé hạt tiêu / Etsumi Haruki; Trang Tempo dịch.- H . : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2014.- 246tr. LC16632-634 895.6 TN19986-88 CH300E 332. ETSUMI HARUKI. Chie cô bé hạt tiêu / Etsumi Haruki; Trang Tempo dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2014.- 250tr. LC16638-640 895.6 TN19992-94 CH300E 333. ETSUMI HARUKI. Chie cô bé hạt tiêu / Etsumi Haruki; Trang Tempo dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2014.- 258tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201449
LC16641-643 895.6 TN19995-97 CH300E 334. ETSUMI HARUKI. Chie cô bé hạt tiêu / Etsumi Haruki; Trang Tempo dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2014.- 262tr. LC16635-637 895.6 TN19989-91 CH300E 335. IO SAKISAKA. Con đường mùa xuân / Io Sakisaka; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.7.- 2014.- 179tr. LC16647-649 895.6 TN19972-74 C430Đ 336. IO SAKISAKA. Con đường mùa xuân / Io Sakisaka; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2013.- 174tr. LC16076-078 895.6 TN19752-54 C430Đ 337. IO SAKISAKA. Con đường mùa xuân / Io Sakisaka; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2013.- 182tr. LC16079-081 895.6 TN19755-57 C430Đ
338. IO SAKISAKA. Con đường mùa xuân / Io Sakisaka; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 181tr. LC16085-087 895.6 TN19761-63 C430Đ 339. IO SAKISAKA. Con đường mùa xuân / Io Sakisaka; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5.- 2014.- 182tr. LC16088-090 895.6 TN19764-66 C430Đ 340. IO SAKISAKA. Con đường mùa xuân / Io Sakisaka; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.6.- 2014.- 178tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 50
LC16091-093 895.6 TN19767-69 C430Đ 341. IO SAKISAKA. Con đường mùa xuân / Io Sakisaka; Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2014.- 201tr. LC16082-084 895.6 TN19758-60 C430Đ 342. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon / Fujiko. F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Nobita và chuyến tàu du hành biển phương Nam.- 2014.- 126tr. TN8582 895.6
N400B
343. FUJIKO . F. FUJIO. Doraemon / Fujiko .F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Nobita và chuyến tàu tốc hành ngân hà.- 2014.- 127tr. TN8751 895.6
N400B 344. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon / Fujiko. F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Nobita và cuộc phiêu lưu ở thành phố dây cót.- 2014.- 127tr. TN4582 895.6
N400B
345. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon / Fujiko. F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Nobita và cuộc phiêu lưu ở thành phố dây cót.- 2014.- 126tr. TN7712 895.6
N400B
346. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon / Fujiko .F. Fujio. T.1, Nobita và chuyến tàu tốc hành ngân hà.- H. : Kim Đồng, 2014.- 127tr. ; 18cm T.1: Nobita và chuyến tàu tốc hành ngân hà.- 2014.- 127tr. TN7707 895.6
N400B
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201451
347. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; người dịch: Giang Hồng, Hồng Trang.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.32.- 2013.- 189tr. LC16212-214 895.6 TN19876-78 D400R
348. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.37.- 2013.- 187tr. LC16224-226 895.6 TN19888-90 D400R
349. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.26.- 2013.- 189tr. LC16201-203 895.6 TN19864-66 D400R 350. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.27.- 2013.- 191tr. LC16204-206 895.6 TN19867-69 D400R
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 52
351. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.34.- 2013.- 189tr. LC16215-217 895.6 TN19879-81 D400R
352. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.38.- 2013.- 189tr. LC16227-229 895.6 TN19891-93 D400R
353. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.28.- 2013.- 192tr. LC16207-08,89 895.6 TN19870-72 D400R 354. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; người dịch: Giang Hồng, Hồng Trang.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.35.- 2013.- 190tr. LC16218-220 895.6 TN19882-84 D400R
355. FUJIKO.F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; người dịch: Giang Hồng, Hồng Trang.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.36.- 2013.- 191tr. LC16221-223 895.6 TN19885-87 D400R 356. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng, 2013.- 189tr. ; 18cm T.25.- 2013.- 189tr. LC16198-200 895.6 TN19861-63 D400R 357. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.22.- 2013.- 191tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201453
LC16189-191 895.6 TN19852-54 D400R 358. FUJIKO.F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko .F. Fujio.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.29.- 2013.- 191tr. LC16209-211 895.6 TN19873-75 D400R
359. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.39.- 2013.- 191tr. LC16230-31,84 895.6 TN19894-96 D400R
360. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.43.- 2013.- 190tr. LC16232-234 895.6 TN19897-99 D400R 361. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko .F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2013.- 191tr. LC16141-143 895.6 TN19804-06 D400R
362. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.45.- 2013.- 189tr. LC16238-39,85 895.6 TN19903-05 D400R
363. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 189tr. LC16144-146 895.6 TN19807-09 D400R
364. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 54
T.8.- 2013.- 189tr. LC16153-155 895.6 TN19816-18 D400R
365. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Người dịch: Giang Hồng, Hồng Trang.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.13.- 2013.- 190tr. LC16162-164 895.6 TN19825-27 D400R
366. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.14.- 2013.- 188tr. LC16165-167 895.6 TN19828-30 D400R
367. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.16.- 2013.- 188tr. LC16171-173 895.6 TN19834-36 D400R
368. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; người dịch: Giang Hồng, Hồng Trang.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.17.- 2013.- 188tr. LC16174-176 895.6 TN19837-39 D400R
369. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.18.- 2013.- 191tr. LC16177-179 895.6 TN19840-42 D400R
370. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.44.- 2013.- 191tr. LC16235-237 895.6 TN19900-02 D400R
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201455
371. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.12.- 2013.- 189tr. LC16159-161 895.6 TN19822-24 D400R
372. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.20.- 2013.- 191tr. LC16183-185 895.6 TN19846-48 D400R
373. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko . F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.19.- 2013.- 188tr. LC16180-182 895.6 TN19843-45 D400R
374. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.24.- 2013.- 188tr. LC16195-197 895.6 TN19858-60 D400R
375. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko . F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.15.- 2013.- 189tr. LC16168-170 895.6 TN19831-33 D400R
376. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.11.- 2013.- 187tr. LC16156-158 895.6 TN19819-21 D400R
377. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.7.- 2013.- 191tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 56
LC16150-152 895.6 TN19813-15 D400R
378. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.21.- 2013.- 191tr. LC16186-188 895.6 TN19849-51 D400R
379. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.6.- 2013.- 191tr. LC16147-149 895.6 TN19810-12 D400R
380. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2013.- 191tr. LC16138-140 895.6 TN19801-03 D400R
381. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.23.- 2013.- 190tr. LC16192-194 895.6 TN19855-57 D400R 382. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko. F. Fujio; Giang Hồng, Hồng Trang dịch.- In lần thứ 5.- H. : Kim Đồng.- 19cm T.1.- 2013.- 190tr. LC16135-137 895.6 TN19798-800 D400R
383. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon đội thám hiểm tại sao / Fujiko. F. Fujio, Yasunori Okada; Nguyễn Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2014.- 191tr. LC16022-024 895.6 TN19746-48 D400R
384. FUJIKO.F. FUJIO. Doraemon đội thám hiểm tại sao / Fujiko.F.Fujio; Nguyễn Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2014.- 191tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201457
LC16019-021 895.6 TN19737-39 D400R
385. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon hoạt hình màu Nobita và viện bảo tàng bảo bối / Fujiko.F.Fujio; Nguyễn Thanh Ngân dịch.- H. : Kim Đồng, 2014.- 142tr. ; 18cmLC16000,87-88 895.6 TN19740-42 D400R
386. FUJIKO F. FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko . F . Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.3: Tình huống bất ngờ.- 2013.- 279tr. LC16112-114 895.6 TN19773-75 D400R
387. FUJIKO.F. FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.8: Tình người ấm áp.- 2013.- 283tr. LC16127-128 895.6 TN19788-91 D400R 388. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.9: Những chuyến phiêu lưu.- 2013.- 283tr. LC16129-131 895.6 TN19792-94 D400R
389. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.5: Những câu chuyện cảm động.- 2013.- 283tr. LC16118-120 895.6 TN19779-81 D400R
390. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.7: Điểm 0 và bỏ nhà đi.- 2013.- 279tr. LC16124-126 895.6 TN19785-87 D400R
391. FUJIKO.F. FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.10: Jaian và Suneo.- 2013.- 281tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 58
LC16132-134 895.6 TN19795-97 D400R
392. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.4: Thiên nhiên kỳ thú.- 2013.- 283tr. LC16115-117 895.6 TN19776-78 D400R
393. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.2: Nobita - Shizuka.- 2013.- 283tr. LC16109-111 895.6 TN19770-72 D400R
394. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon tuyển tập theo chủ đề / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.6: Những câu chuyện đáng sợ.- 2013.- 283tr.LC16121-123 895.6 TN19782-84 D400R
395. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon / Fujiko. F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Nobita và chuyến du hành biển phương Nam.- 2013.- 126trTN9233 895.6
N400B
396. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon / Fujiko. F. Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Nobita - Vũ trụ phiêu lưu ký.- 2013.- 127tr.TN2114,885 895.6
N400B
397. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon: Đội quân Doraemon chuyến tàu lửa tốc hành/ Fujiko. F. Fujio.- H. : Kim Đồng, 2014.- 95tr. ; 18cm TN8552 895.6
Đ452QU
398. AKIRA TORIY AMA. Dragon ball 7 viên ngọc rồng / Akira Toriy Ama; Nhóm Yaki dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Son Goku và các bạn .- 2014.- 189tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201459
LC16653-655 895.6 TN19966-68 DR100G
399. AKIRA TORIYAMA. Dũng sĩ Kajika / Akira Toriyama; Mokey King ft. Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng, 2013.- 199tr. ; 18cm LC15873-875 895.6 TN19601-03 D513S
400. FUJIKO. F. FUJIO. Đại từ điển Doraemon và những người bạn / Fujiko. F. Fujio; Thanh Ngân dịch; Tranh Yusuke Isoho.- H. : Kim Đồng, 2014.- 318tr. ; 18cm LC15841-42,6286 895.6 TN19637-39 Đ103T
401. MARIMO RACAWA. Em bé và tôi / Marimo Racawa; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.2.- 2014.- 364tr.LC16620-622 895.6 TN20067-69 E202B
402. MARIMO RACAWA. Em bé và tôi / Marimo Racawa; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.4.- 2014.- 364tr.LC16626-628 895.6 TN20073-75 E202B 403. MARIMO RACAWA. Em bé và tôi / Marimo Racawa; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.3.- 2014.- 362tr.LC16623-625 895.6 TN20070-72 E202B
404. MARIMO RACAWA. Em bé và tôi / Marimo Racawa; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.5.- 2014.- 360trLC16629-631 895.6 TN20076-78 E202B
405. MARIMO RACAWA. Em bé và tôi / Marimo Racawa; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.1.- 2014.- 372tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 60
LC15993-995 895.6 TN19743-45 E202B
406. MAKOTO TATENO. Gia đình trong mơ / Makoto Tateno; DanNa dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.4.- 2014.- 353tr.LC16614-616 895.6 TN20082-84 GI-100Đ
407. MAKOTO TATENO. Gia đình trong mơ / Makoto Tateno; DanNa dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.5.- 2014.- 349tr.LC16617-619 895.6 TN20085-87 GI-100Đ
408. MAKOTO TATENO. Gia đình trong mơ / Makoto Tateno; DanNa dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.2.- 2014.- 351tr.LC15867-869 895.6 TN19634-36 GI-100Đ
409. MAKOTO TATENO. Gia đình trong mơ / Makoto Tateno; DanNa dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.1.- 2014.- 366tr.LC15864-866 895.6 TN19631-33 GI-100Đ 410. MAKOTO TATENO. Gia đình trong mơ / Makoto Tateno; DanNa dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.3.- 2014.- 351tr.LC16611-613 895.6 TN20079-81 GI-100Đ 411. YUKI KODAMA. Giai điệu trên triền dốc / Yuki Kodama; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng, 2014.- 177tr. ; 18cm LC15825-26,6246 895.6 TN19707-09 GI-103Đ 412. YUKI KODAMA. Giai điệu trên triền dốc / Yuki Kodama; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.6.- 2013.- 188tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201461
LC15833-34,6250 895.6 TN19719-21 GI-103Đ 413. YUKI KODAMA. Giai điệu trên triền dốc / Yuki Kodama; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2013.- 190tr.LC15827-28,6247 895.6 TN19710-12 GI-103Đ
414. YUKI KODAMA. Giai điệu trên triền dốc / Yuki Kodama; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 187tr.LC15829-30,6248 895.6 TN19713-15 GI-103Đ
415. YUKI KODAMA. Giai điệu trên triền dốc / Yuki Kodama; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.9.- 2014.- 186tr.LC15839-40,6253 895.6 TN19728-30 GI-103Đ
416. YUKI KODAMA. Giai điệu trên triền dốc / Yuki Kodama; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5.- 2013.- 188tr.LC15831-32,6249 895.6 TN19716-18 GI-103Đ
417. YUKI KODAMA. Giai điệu trên triền dốc / Yuki Kodama; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.8.- 2013.- 180tr.LC15837-38,6252 895.6 TN19725-27 GI-103Đ
418. YUKI KODAMA. Giai điệu trên triền dốc / Yuki Kodama; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.7.- 2013.- 184tr.LC15835-36,6251 895.6 TN19722-24 GI-103Đ
419. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 62
T.13: Bước vào giải đấu mới.- 2014.- 189tr.LC16725-727 895.6 TN20025-27 I-314T
420. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Tam quậy trổ tài.- 2013.- 160tr.LC15731-32,6258 895.6 TN19553-55 I-314T
421. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.9: Vị trí mới của Itto.- 2014.- 187tr.LC16713-715 895.6 TN20013-15 I-314T
422. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.16: Tứ hổ tranh hùng.- 2014.- 187tr.LC16734-736 895.6 TN20034-36 I-314T
423. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.11: Đỉnh điểm của trận chiến.- 2014.- 193tr.LC16719-721 895.6 TN20019-21 I-314T
424. MOTOKI MONMA. Itto song gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3: Kokichi vào sân.- 2013.- 211tr.LC15733-34,6259 895.6 TN19556-58 I-314T
425. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.14: Bàn thắng quyết định.- 2014.- 189tr.LC16728-730 895.6 TN20028-30 I-314T
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201463
426. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.7: Oofusa tung hoành.- 2014.- 187tr.LC16265-267 895.6 TN19568-70 I-314T
427. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.15: Cái giá của sự đối đầu.- 2014.- 187tr.LC16731-733 895.6 TN20031-33 I-314T
428. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.10: Con sói Busen.- 2014.- 187tr.LC16716-718 895.6 TN20016-18 I-314T
429. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4: Vượt rào đẳng cấp.- 2013.- 177tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 64
LC15735-36,6260 895.6 TN19559-61 I-314T
430. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Tân binh trổ tài.- 2013.- 185tr.LC15729-30,6257 895.6 TN19550-52 I-314T
431. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.12: "Núi lửa" Yamazaki phun trào.- 2014.- 193tr.LC16722-724 895.6 TN20022-24 I-314T
432. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.12: Giáp mặt "quỷ khổng lồ".- 2014.- 183tr.LC16262-264 895.6 TN19565-67 I-314T
433. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5: "Tam anh" xuất kích.- 2013.- 189tr.LC15737-38,6261 895.6 TN19562-64 I-314T
434. MOTOKI MONMA. Itto sóng gió cầu trường / Motoki Monma; Song Tâm Quyên dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.8: Meihou "nổi sóng".- 2013.- 189tr.LC16268-270 895.6 TN19571-73 I-314T 435. HOTARU ODAGIRI. Kẻ phản bội / Hotaru Odagiri; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.10.- 2014.- 161tr.LC15793-94,6275 895.6 TN19541-43 K200PH
436. HOTARU ODAGIRI. Kẻ phản bội / Hotaru Odagiri; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.8.- 2013.- 176tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201465
LC15797-98,6273 895.6 TN19535-37 K200PH
437. HOTARU ODAGIRI. Kẻ phản bội / Hotaru Odagiri; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.9.- 2013.- 178tr.LC15795-96,6274 895.6 TN19538-40 K200PH
438. HOTARU ODAGIRI. Kẻ phản bội / Hotaru Odagiri; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng. - 18cm T.11.- 2014.- 144tr.LC16650-652 895.6 TN19969-71 K200PH
439. KAORU ICHINOSE. Kế hoạch đào tạo hot boy / Kaoru Ichinose; Nguyễn Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 188tr.LC15870-872 895.6 TN19604-06 K250H
440. KARUHO SHLLNA. Kimini Todoke nguyện ước yêu thương / Karuho Shllna; Ruyuha Kyouka dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2014.- 206tr.LC16686-688 895.6 TN19977-79 K310M
441. KARUHO SHLLNA. Kimini Todoke nguyện ước yêu thương / Karuho Shllna; Ruyuha Kyouka dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2014.- 188tr.LC16689-691 895.6 TN19975-76,20088 K310M 442. AKIRA TORIYAMA. Làng quái vật / Akira Toriyama; Mokey King ft, Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng, 2013.- 199tr. ; 18cm LC16094-096 895.6 TN19598-600 L106QU
443. SOUBEE AMAKO. Ninja Rantaro / Soubee Amako; Nguyễn Vân Anh dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.53.- 2013.- 238tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 66
LC15823-24,6245 895.6 TN19400-02 N311J
444. SOUBEE AMAKO. Ninja Rantaro / Soubee Amako; Nguyễn Vân Anh dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.52.- 2013.- 242tr.LC15821-22,6244 895.6 TN19397-99 N311J
445. SOUBEE AMAKO. Ninja Rantaro / Soubee Amako; Nguyễn Vân Anh dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.51.- 2013.- 235tr.LC15819-20,6243 895.6 TN19394-96 N311J
446. ELLCHIRO ODA. One Piece / Ellchiro Oda; Huyền Trang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Romance Dawn - Bình minh của cuộc phiêu lưu.- 2014.- 205tr.LC16656-658 895.6 TN19963-65 O-400N
447. MICHIYO AKAISHI. Saint / Michiyo Akaishi; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.2.- 2013.- 261tr.LC15858-860 895.6 TN19625-27 S103N
448. ICHIYO AKAISHI. Saint / Michiyo Akaishi; Nhân Văn dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.1.- 2013.- 266tr.LC15855-857 895.6 TN19622-24 S103N
449. MICHIYO AKAISHI. Saint / Michiyo Akaishi; Vương Hải Yến dịch.- H. : Kim Đồng.- 15cm T.3.- 2013.- 291tr.LC15861-863 895.6 TN19628-30 S103N 450. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Em bé quậy tưng, Shin tá hỏa.- 2013.- 194tr.
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201467
LC15930-932 895.6 TN19682-84 SH311C
451. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4: Himawari và cuộc chiến tiêm phòng.- 2013.- 182tr.LC15936-938 895.6 TN19688-90 SH311C
452. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5: Ai là nhân vật chính.- 2013.- 190tr.LC15939-941 895.6 TN19691-93 SH311C
453. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.10: Misae đại chiến Himawari.- 2013.- 190tr.LC16677-679 895.6 TN20037-39 SH311C 454. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.11: Cu Shin và trải nghiệm trượt tuyết.- 2013.- 186tr.LC16680-682 895.6 TN20040-42 SH311C
455. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3: Himawari bị giành giật.- 2013.- 186tr.LC15933-935 895.6 TN19685-87 SH311C 456. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.12: Himawari vui tết Hinamatsuri.- 2014.- 186tr.LC16683-685 895.6 TN20043-45 SH311C
457. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì : Phiên bản hoạt hình màu / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 68
T.6: Vua côn trùng Kasukabe.- 2013.- 193tr.LC15942-944 895.6 TN19694-96 SH311C
458. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.8: Để mắt đến Himawari thật mệt.- 2014.- 189tr.LC15948-950 895.6 TN19700-02 SH311C
459. YOSHITOUSUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.9: Cả nhà về quê.- 2014.- 187tr.LC15951-953 895.6 TN19703-05 SH311C
460. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng, 2013.- 196tr. ; 18cm T.7: Chị Nanako yêu dấu.- 2014.- 187tr.LC15945-947 895.6 TN19697-99 SH311C
461. KAIRI YURA. Thái Vân quốc truyện / Kairi Yura, Sai Yukino; Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.9.- 2013.- 160tr.LC15927-929 895.6 TN19667-69 TH103V
462. KAIRI YURA. Thái Vân quốc truyện / Kairi Yura; Nguyên tác: Sai Yukino; Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2013.- 172tr.LC15909-911 895.6 TN19649-51 TH103V 463. KAIRI YURA. Thái Vân quốc truyện / Kairi Yura; Nguyên tác: Sai Yukino; Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.8.- 2013.- 160tr.LC15924-926 895.6 TN19664-66 TH103V
464. KAIRI YURA. Thái Vân quốc truyện / Kairi Yura, Sai Yukino; Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201469
T.7.- 2013.- 152tr.LC15921-923 895.6 TN19661-63 TH103V
465. KAIRI YURA. Thái Vân quốc truyện / Kairi Yura; Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.6.- 2013.- 162tr.LC15918-920 895.6 TN19658-60 TH103V
466. KAIRI YURA. Thái Vân quốc truyện / Kairi Yura; Nguyên tác Sai Yukino; Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5.- 2013.- 176tr.LC15915-917 895.6 TN19655-57 TH103V 467. KAIRI YURA. Thái Vân quốc truyện / Kairi Yura; Nguyên tác: Sai Yukino; Thanh Vân dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 190tr.LC15912-914 895.6 TN19652-54 TH103V
468. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan / Gosho AoYaMa; Nguyễn Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 70
T.80.- 2014.- 278tr.LC16737-739 895.6 TN19960-62 TH104T
469. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan / Gosh AoYaMa; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Khúc nhạc cầu siêu.- 2013.- 205tr.LC16031-035 895.6 TN19374-77 TH104T
470. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan / Gosho AoYaMa.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Tuyển tập fan bình chọn.- 2013.- 280tr.LC15801-02,6272 895.6 TN19547-49 TH104T
471. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan / Gosh AoYaMa; Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Khúc nhạc cầu siêu.- 2013.- 250tr.LC16036-038 895.6 TN19378-81 TH104T
472. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan / Gosh AoYaMa.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Tuyển tập fan bình chọn.- 2013.- 224tr.LC15799-800,6271 895.6 TN19544-46 TH104T
473. HIGA ALOHA. Tiệm cà phê gấu trắng /Aloha Higa.- H. : Kim Đồng, 2014.- 164tr. ; 21cm LC16644-646 895.6 TN19998-20000 T304C
474. MITSUTOSHI SHIMABUKURO. Toriko / Mitsutoshi Shimabukuro; Takara dịch.-H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Coco.- 2014.- 186tr.LC16695-697 895.6 TN20049-51 T400R
475. MITSUTOSHI SHIMABUKURO. Toriko / Mitsutoshi Shimabukuro; Takara dịch.-
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201471
H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Bishokuya - Toriko.- 2014.- 204tr.LC16692-694 895.6 TN20046-48 T400R
476. MITSUTOSHI SHIMABUKURO. Toriko / Mitsutoshi Shimabukuro; Takara dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3: "Nó" xuất hiện.- 2014.- 183tr.LC16698-700TN20052-54 895.6
T400R 477. MITSUTOSHI SHIMABUKURO. Toriko / Mitsutoshi Shimabukuro; Takara dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4: Sunny.- 2014.- 184tr.LC16701-703 895.6 TN20055-57 T400R
478. AKIRA TORIYAMA. Vùng hoang mạc /Akira Toriyama; Mokey King ft. Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng, 2013.- 214tr. ; 18cm LC15997-999 895.6 TN19595-97 V513H
479. KIM YOO-SOO. Ai Cập / Kim Yoon - Soo; họa sĩ: Kang Gyung - Hyo; Trà My dịch.- H. : Kim Đồng, 2013.- 188tr. ; 21cm LC16001-003 895.7 TN19388-90 A103C
480. JEON KUEK JIN. Hiệp khách giang hồ / Jeon Kuek - Jin, Yang Jae - Hyun; Thanh Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.60.- 2013.- 183tr.LC16254-256 895.7 TN19574-76 H307KH
481. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.15.- 2014.- 195tr.LC16674-676 895.6 TN20010-12 H307S
482. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 72
T.14.- 2014.- 175tr.LC16671-673 895.6 TN20007-09 H307S
483. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.13.- 2014.- 183tr.LC16668-670 895.6 TN20004-06 H307S
484. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.12.- 2014.- 175tr.LC16665-667 895.6 TN20001-03 H307S
485. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.11.- 2013.- 180tr.LC15817-18,6283 895.7 TN19424-26 H307S
486. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.7.- 2013.- 172tr.LC15809-10,6279 895.7 TN19412-14 H307S
487. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.9.- 2013.- 171tr.LC15813-14,6281 895.7 TN19418-20 H307S
488. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.5.- 2013.- 182tr.LC15805-06,6277 895.7 TN19406-08 H307S
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201473
489. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.6.- 2013.- 186tr.LC15807-08,6278 895.7 TN19409-11 H307S
490. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.10.- 2013.- 178tr.LC15815-16,6282 895.7 TN19421-23 H307S
491. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.8.- 2013.- 174tr.LC15811-12,6280 895.7 TN19415-17 H307S
492. KIM KANG WON. Hiệp sỹ của nữ hoàng / Kim Kang Won; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2013.- 182tr.LC15803-04,6276 895.7 TN19403-05 H307S 493. GOMDORI CO. Hoa Kỳ / Gomdiri Co; họa sĩ: Kang Gyung - Hyo; Trà My dịch.- H. : Kim Đồng, 2013.- 186tr. ; 21cm LC16007-009 895.7 TN19385-87 H401K
494. HUH YOON - MI. Hoàng thượng phá án / Huh Yoon - Mi; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.4.- 2014.- 237tr.LC15852-854 895.7 TN19586-88 H407TH
495. HUH YOON - MI. Hoàng thượng phá án / Huh Yoon - Mi; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1.- 2013.- 188tr.LC15843-845 895.7 TN19577-79 H407TH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 74
496. HUHYOON - MI. Hoàng thượng phá án / Huh Yoon - Mi; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2.- 2013.- 197tr.LC15846-848 895.7 TN19580-82 H407TH
497. HUH YOON - MI. Hoàng thượng phá án / Huh Yoon-Mi; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3.- 2014.- 184tr.LC15849-851 895.7 TN19583-85 H407TH
498. SON JE - HO. Noblesse / Son Je - Ho; họa sĩ: Lee, Kwang - Su; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.1: Thức tỉnh trong thế giới.- 2014.- 211tr.LC16704-706 895.7 TN20058-60 N400B
499. SON JE - HO. Noblesse / Son Je - Ho; họa sĩ: Lee, Kwang - Su; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.2: Thế giới con người.- 2014.- 223tr.LC16707-709 895.7 TN20061-63 N400B
500. SON JE - HO. Noblesse / Son Je - Ho; họa sĩ: Lee, Kwang - Su; Thu Thủy dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm T.3: Hành động.- 2014.- 221tr.LC16710-712 895.7 TN20064-66 N400B
501. KIM YOO - SOO. Pháp / Kim Yoon - Soo; họa sĩ: Kang Gyung - Hyo; Trà My dịch.- H. : Kim Đồng, 2013.- 189tr. ; 21cm LC16010-012 895.7 TN19391-93 PH109
502. GOMDORI CO. Úc / Gomdiri Co; họa sĩ: Kang Gyung - Hyo; Trà My dịch.- H. : Kim Đồng, 2013.- 187tr. ; 21cm LC16004-006 895.7 TN19382-84 U506
VĂN HỌC VIỆT NAM
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201475
503. ĐẶNG NGUYỄN ĐÔNG VY. Hãy tìm tôi giữa cánh đồng: Tản văn, truyện ngắn / Đặng Nguyễn Đông Vy.- Tái bản lần 4.- H. : Hội Nhà văn, 2013.- 188tr. ; 21cm LC16438-439D7891 895.922 M21636-38 H112T
504. Ba mươi năm xây dựng, phát triển Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La.- Sơn La. : Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật, 2013.- 124tr. ; 30cm D7611 895.92209
B100M
505. NGUYỄN QUỲNH TRANG. Đi về không điểm đến: Chân dung văn nghệ sĩ / Nguyễn Quỳnh Trang.- H. : Công an nhân dân, 2013.- 267tr. ; 21cm LC16541-542D7865 895.92209 M21874-76 Đ300V
506. Hải Triều 60 năm nhìn lại / Phạm Hồng Cư, Trần Huy Liệu, Nguyễn Khoa Điềm... ; Phạm Hồng Toàn sưu tầm, biên soạn và giới thiệu.- H. : Văn học, 2013.- 990tr. ; 21cm LC15722-725D7685 895.92209 M21457-58 H103TR
507. ĐOÀN ÁNH DƯƠNG. Không gian văn học đương đại: Phê bình vấn đề và hiện tượng văn học / Đoàn Ánh Dương.- H. : Phụ nữ, 2014.- 271tr. ; 21cm LC16365-366D7781 895.92209 M21627-29 KH455GI 508. NGUYỄN HOÀI NAM. Mùi chữ: Phê bình và tiểu luận / Nguyễn Hoài Nam.- H. : Phụ nữ, 2014.- 315tr. ; 21cm LC16401-402D7801 895.92209 M21639-41 M510CH 509. TRẦN BẢO HƯNG. Những người tôi yêu / Trần Bảo Hưng.- H. : Lao động, 2013.- 243tr. ; 19cm LC16371-372D7798 895.92209 M21591-93 NH556NG
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 76
510. Sáng tạo văn học nghệ thuật về đề tài lịch sử.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 690tr. ; 21cm D7621 895.92209
S106T 511. PHẠM KHẢI. Thời tốc độ và tâm lý sáng tạo: Tiểu luận - Phê bình văn học / Phạm Khải.- H. : Dân Trí, 2013.- 307tr. ; 21cm LC16513-514D7854 895.92209 M21904-06 TH462T
512. ĐINH XUÂN DŨNG. Văn học, nghệ thuật Việt Nam hôm nay mấy vấn đề trong sự phát triển / Đinh Xuân Dũng chủ biên.- H. : Nxb Hà Nội, 2013.- 343tr. ; 21cm LC16774-775D7899 895.92209 M21976-78 V115H
513. HOÀNG MINH CHÂU. Dọc đường thơ: Thơ / Hoàng Minh Châu.- H. : Hội nhà văn, 2013.- 335tr. ; 21cm D7636 895.9221
D419Đ 514. NGUYỄN THÀNH PHONG. Thơ Tây Bắc / Nguyễn Thành Phong.- H. : Hội Nhà văn, 2008.- 145tr. ; 21cm D2059 895.9221
TH460T
515. Tiếp lửa đường thi / Hoài Yên chủ biên.- H. : Thời Đại, 2013.- 523tr. ; 24cmLC16555-556D7824 895.9221008 M21835-37 T307L
516. Tuyển tập thơ Trần Trọng Nghiêm.- H. : Hội nhà văn, 2013.- 391tr. ; 21cmD7693 895.9221008
T527T 517. NGUYỄN THU SANG. Ru trên ngọn sóng: Thơ / Nguyễn Thu Sang.- H. : Văn học, 2013.- 123tr. ; 21cm LC16535-36,84-85D7869,906 895.92214 M21892-94,973-975 R500TR
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201477
518. HỒ PHƯƠNG. Cha và con: Tiểu thuyết về Bác Hồ và cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc / Hồ Phương.- In lần thứ 7.- H. : Kim Đồng, 2013.- 375tr. ; 24cm LC15996,6075,607 895.9223 TN19706,31-32 CH100V
519. LÊ MINH NHỰT. Cổ tích không có Bụt / Lê Minh Nhựt.- H. : Kim Đồng, 2014.- 151tr. ; 19cm.- (Văn học tuổi hoa) LC15984-986 895.9223 TN19445-47 C450T
520. TẠ DUY ANH. Đối thủ còi cọc / Tạ Duy Anh; Vẽ bìa và minh họa : Quang Toàn; Trình bày bìa: Vũ Xuân Hoàn.- H. : Kim Đồng, 2013.- 99tr. ; 19cmLC15987-989 895.9223 TN19448-50 Đ452TH
521. LÊ THỊ HIỆU. Đường vắng: Tiểu thuyết / Lê Thị Hiệu.- H. : Hội Nhà văn, 2013.- 291tr. ; 21cm LC16788-789D7903 895.9223 M21970-72 Đ561V
522. ĐÀO QUANG THÉP. Hai nửa trái tim: Tập truyện ngắn / Đào Quang Thép.- H. : Văn học, 2013.- 259tr. ; 19cm LC16385-86,511-512,51-53D7795,872 895.9223 M21600-02,901-903,2027-2029 H103N
523. TRƯƠNG VÂN NGỌC. Hoa xương rồng nở muộn: Tập truyện ngắn / Trương Văn Ngọc.- H. : Văn Học, 2013.- 147tr. ; 19cm LC16531-532D7871 895.9223 M21886-88 H401X
524. HOÀNG THÁP. Hy vọng: Tập truyện ngắn / Hoàng Tháp.- H. : Hội nhà văn, 2013.- 79tr. ; 21cm LC16790-791D7907 895.9223 M21994-96 H600V
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 78
525. NGUYỄN BÍCH LAN. Không gục ngã = Never Give Up: Tự truyện / Nguyễn Bích Lan.- H. : Hội Nhà văn, 2013.- 303tr. ; 21cm D7637 895.9223
KH455G 526. VÕ DIỆU THANH. Lần đầu thấy trăng: Tiểu thuyết / Võ Diệu Thanh.- H. : Phụ nữ, 2014.- 303tr. ; 21cm LC16410-411D7794 895.9223 M21537-39 L121Đ
527. Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi toàn tập: Truyện và ký / Ngô Thảo sưu tầm, biên soạn và giới thiệu.- H. : Văn học.- 21cm LC15706-708 T.2.- 2013.- 608tr. D7682 895.9223 M21461-63 NG527NG
528. Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi toàn tập: Những tác phẩm viết dở / Ngô Thảo sưu tầm, biên soạn và giới thiệu.- H. : Văn học.- 21cm T.3.- 2013.- 436tr. LC15709-712D7683 895.9223 M21464-65 NG527NG
529. Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn thi toàn tập: Truyện ngắn - Hồi ký / Ngô Thảo sưu tầm, biên soạn và giới thiệu.- H. : Văn học.- 21cm T.1.- 2013.- 498tr. LC15702-705D7681 895.9223 M21459-60 NG527NG
530. GIANG HÀ VỴ. Người anh của những xóm thợ / Giang Hà Vỵ, Viết Linh.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 251tr. ; 21cm LC15586-594D7608 895.9223 M21449-50 NG558A 531. VÕ THỊ XUÂN HÀ. Những bông điệp cuối mùa / Võ Thị Xuân Hà.- H. : Kim Đồng, 2013.- 115tr. ; 19cm LC15990-992 895.9223 TN19646-48 NH556B
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201479
532. HÀ KHÁNH LINH. Những dấu chân của Mẹ: Tiểu thuyết / Hà Khánh Linh.- H. : Văn học, 2013.- 413tr. ; 21cm.- (Tủ sách tác phẩm mới) LC16523-524D7877 895.9223 M21865-67 NH556D
533. VÕ THU HƯƠNG. Nụ cười chim sắt / Võ Thu Hương.- H. : Kim Đồng, 2013.- 163tr. ; 21cm LC16016-018 895.9223 TN19640-42 N550C
534. BÃO VŨ. Thung lũng ngàn sương: Tập truyện ngắn / Bão Vũ.- H. : Dân trí, 2013.- 278tr. ; 21cm LC16379-380D7791 895.9223 M21594-96 TH513L
535. NGUYỄN NGỌC KÝ. Tôi học đại học: Ngọn nến không bao giờ tắt / Nguyễn Ngọc Ký.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ, 2013.- 303tr. ; 21cm D7638 895.9223
T452H 536. Vòng tay nối những vòng tay: Chuyện đặc sắc về lòng bao dung / Mai Hương biên soạn.- H. : Dân trí, 2014.- 197tr. ; 21cm.- (Tủ sách đạo đức)LC16424-425D7808 895.9223 M21567-69 V431T
537. NGUYỄN XUÂN HƯNG. Vườn an lạc: Tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Hưng.- H. : Lao động, 2005.- 299tr. ; 19cm M21069 895.9223
V560-A 538. MA VĂN KHÁNG. Xa xôi thôn Ngựa già: Tập truyện vừa / Ma Văn Kháng.- H. : Phụ nữ, 2013.- 251tr. ; 21cm LC16408-409D7890 895.9223 M21534-36 X100X
539. Bến bờ tình yêu: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 80
LC16467-468D7832 895.9223008 M21775-77 B254B 540. Bức vẽ của gió: Truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 159tr. ; 21cm LC16453-454D7859 895.9223008 M21745-47 B552V
541. Cát sẽ trôi về đâu: Truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 175tr. ; 21cm LC16493-494D7843 895.9223008 M21805-07 C110S
542. Chiếc áo len mẹ đan: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 159tr. ; 21cm LC16461-462D7829 895.9223008 M21757-59 CH303A 543. Chuyện tình dưới nhành cây trứng cá: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 175tr. ; 21cm LC16487-488D7840 895.9223008 M21796-98 CH527T
544. Chuyện tình không có hồi kết: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16495-496D7844 895.9223008 M21808-10 CH527T
545. Chuyện tình ngày hôm qua: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 159tr. ; 21cm LC16457-458D7827 895.9223008 M21751-53 CH527T
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201481
546. Chuyện tình ngày mưa: Truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16503-504D7848 895.9223008 M21820-22 CH527T
547. Cô bạn có đôi mắt tím: Truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16501-502D7847 895.9223008 M21817-19 C450B
548. Đom đóm của bầu trời: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 159tr. ; 21cm LC16475-476D7836 895.9223008 M21787-89 Đ429Đ
549. Đông này ai sưởi ấm cho ta: Tuyển tập truyện ngắn.- H. : Văn học, 2013.- 272tr. ; 19cm LC16549-550D7856 895.9223008 M21853-55 Đ455N
550. Đường quê xứ Bắc: Tập truyện.- H. : Dân trí, 2013.- 242tr. ; 21cm LC16295-296D7772 895.9223008 M21582-84 Đ561QU
551. Giai điệu của hạnh phúc: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 158tr. ; 21cm LC16455-456D7862 895.9223008 M21748-50 GI-103Đ
552. Hai chị em: Tập truyện ngắn / Phạm Ngọc Hiếu sưu tầm, tuyển chọn.- H. : Văn học, 2013.- 271tr. ; 19cm LC16507-08,66-68D7875 895.9223008 M21856-58,991-993 H103CH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 82
553. Hạnh phúc không bao giờ là muộn: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 166tr. ; 21cm LC16449-450D7861 895.9223008 M21739-41 H107PH
554. Hẹn hò với cô đơn: Truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16483-484D7838 895.9223008 M21772-74 H203H 555. Khát vọng tình yêu: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16469-470D7833 895.9223008 M21778-80 KH110V
556. Khoảng cách mong manh: Truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 158tr. ; 21cm LC16491-492D7842 895.9223008 M21802-04 KH407C
557. Lá thư cho con gái: Truyện ngắn về gia đình / Minh Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16497-498D7845 895.9223008 M21811-13 L100TH
558. Lời con chưa nói: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 159tr. ; 21cm LC16471-472D7834 895.9223008 M21781-83 L462C
559. Lời hẹn cho ngày mai: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 158tr. ; 21cm LC16459-460D7828 895.9223008 M21754-56 L462H
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201483
560. Lời hẹn mùa thu: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoàn tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 158tr. ; 21cm LC16465-466D7831 895.9223008 M21763-65 L462H
561. Lời hứa đầu tiên: Truyện ngắn về tình yêu / Thu Hoài tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16463-464D7830 895.9223008 M21760-62 L462H
562. Lửa của khoảnh khắc: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16479-480D7837 895.9223008 M21766-68 L551C 563. Mối tình mang tên em: Tập truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 158tr. ; 21cm LC16485-486D7839 895.9223008 M21793-95 M452T
564. Một chút gì để nhớ: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 175tr. ; 21cm LC16451-452D7860 895.9223008 M21742-44 M458CH
565. Nơi cất giấu tình bạn: Truyện ngắn về tình bạn / Thu Hoài tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 159tr. ; 21cm LC16505-506D7849 895.9223008 M21823-25 N462C
566. Nụ cười của mẹ: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 159tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 84
LC16447-448D7864 895.9223008 M21736-38 N500C
567. Phần thưởng cho gia đình: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16489-490D7841 895.9223008 M21799-801 PH121TH
568. Thiên thần ký ức: Truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16477-478D7826 895.9223008 M21790-92 TH305TH
569. Tin vào hạnh phúc: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 174tr. ; 21cm LC16481-482D7863 895.9223008 M21769-71 T311V
570. Tình yêu của tôi: Tập truyện ngắn.- H. : Dân trí, 2013.- 226tr. ; 21cmLC16369-370D7799 895.9223008 M21588-90 T312Y
571. Trái tim tự ghép đôi: Truyện ngắn về gia đình / Trung Quân biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 166tr. ; 21cm LC16473-474D7835 895.9223008 M21784-86 TR103T
572. Valentine và những người tình: Truyện ngắn về tình bạn / Minh Nguyệt tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 167tr. ; 21cm LC16499-500D7846 895.9223008 M21814-16 V100L
573. TRẦN CAO ĐÀM. Đất Mường thời giông lũ: Tiểu thuyết / Trần Cao Đàm.- H. : Công an nhân dân, 2014.- 215tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201485
LC16412-413D7774 895.922334 M21549-51 Đ124M
574. QUẢN VĂN TẠI. Đường sáng: Tiểu thuyết / Quản Văn Tại.- H. : Lao động, 2013.- 227tr. ; 19cm LC16377-78,521-522,63-65D7790,850 895.922334 M21579-81,862-864,2024-2026 Đ561S
575. NGUYỄN QUANG SÁNG. Mùa gió chướng / Nguyễn Quang Sáng.- H. : Hội nhà văn, 2008.- 438tr. ; 19cm M22400 895.922334
M501GI 576. VŨ THANH SƠN. Ngọn lửa: Tiểu thuyết / Vũ Thanh Sơn.- H. : Văn học, 2013.- 311tr. ; 19cm LC16383-84,509-510,54-56D7796,855 895.922334 M21603-05,895-897,2036-2038 NG430L 577. ĐỖ KIM CUÔNG. Người đàn bà đi trong mưa: Tiểu thuyết / Đỗ Kim Cuông.- In lần thứ 4.- H. : Văn học, 2013.- 287tr. ; 19cm LC16525-26,69-71D7874 895.922334 M21880-82,2015-2017 NG558Đ
578. LƯƠNG ĐÌNH DŨNG. Những cô gái vô chủ: Tiểu thuyết/ Lương Đình Dũng.- H. : Văn học, 2014.- 275tr. ; 19cm LC16798-799D7896 895.922334 M22000-02 NH556C
579. NGUYỄN PHAN HÁCH. Vườn Mai: Tập truyện vừa / Nguyễn Phan Hách.- H. : Dân trí, 2013.- 265tr. ; 21cm LC16381-382D7797 895.922334 M21606-08 V560M
580. NGUYỄN THÁI ANH. 20 truyện ngắn đặc sắc vùng cao / Nguyễn Thái Anh tuyển chọn.- H. : Thanh niên, 2009.- 263tr. ; 21cm D587 895.92234
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 86
M2128-29 H103M
581. THANH CHUNG. Bay qua giấc mơ: Tập truyện ngắn / Thanh Chung.- H. : Văn hoá Thông tin, 2013.- 238tr. ; 21cm LC16794-795D7908 895.92234 M22003-05 B112QU
582. VÕ THỊ XUÂN HÀ. Cà phê yêu dấu: Tập truyện ngắn / Võ Thị Xuân Hà.- H. : Văn học, 2013.- 215tr. ; 21cm LC16786-787D7904 895.92234 M21961-63 C100PH 583. NGUYỄN VĂN HOAN. Chữ trinh thời hiện đại: Tập truyện ngắn / Nguyễn Văn Hoan.- H. : Văn học, 2013.- 211tr. ; 21cm LC16517-18,60-62D7852 895.92234 M21910-12,2018-2020 CH550TR
584. NGUYỄN THANH CẢI. Cổng làng: Tiểu thuyết / Nguyễn Thanh Cải.- H. : Văn học, 2013.- 343tr. ; 21cm LC16414-415D7773 895.92234 M21552-54 C455L 585. HỒ SỸ HẬU. Dòng sông mang lửa: Tiểu thuyết / Hồ Sỹ Hậu.- H.: Hội nhà văn, 2013.- 627tr. ; 21cm LC15570-575D7606 895.92234 M21446-48 D431S
586. VĨNH TRÀ. Đạo trời trong gang tấc: Tiểu thuyết / Vĩnh Trà.- H. : Hội Nhà văn, 2013.- 307tr. ; 19cm LC16539-40,40-42D7867 895.92234 M21871-73,958-960 Đ108TR
587. ĐỨC HẬU. Khúc giã biệt: Tập truyện ngắn / Đức Hậu.- H. : Lao động, 2013.- 267tr. ; 19cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201487
LC16422-23,529-530,43-45D7815,73 895.92234 M21597-99,898-900,2030-2032 KH506GI
588. ĐẶNG ĐÌNH LIÊM. Màn kịch hoàn hảo / Đặng Đình Liêm.- H. : Văn học, 2013.- 275tr. ; 19cm LC16432-33,57-59D7813 895.92234 M21615-17,2021-2023 M105K
589. VŨ HUY ANH. Mây ngập ngừng bay / Vũ Huy Anh.- H. : Lao động, 2014.- 279tr. ; 19cm LC16796-797D7897 895.92234 M21997-99 M126NG
590. LÊ THANH KỲ. Nắng vỡ: Tập truyện ngắn / Lê Thanh Kỳ.- H. : Văn học, 2013.- 248tr. ; 21cm LC16749-750D7895 895.92234 M22012-14 N116V
591. TRẦN NGỌC DƯƠNG. Nghìn con chim hạc: Tập truyện ngắn / Trần Ngọc Dương.- H. : Văn học, 2013.- 275tr. ; 21cm LC16428-429 D7805 895.92234 M21570-72 NGH311C 592. NGUYỄN HỮU HỒNG MINH. Người ăn bóng: Những chuyện nhỏ / Nguyễn Hữu Hồng Minh.- H. : Hội Nhà văn, 2013.- 343tr. ; 21cm LC16543-544D7876 895.92234 M21859-61 NG558Ă 593. TRỊNH VĂN TÚC. Người con gái làng đoan chính: Tiểu thuyết / Trịnh Văn Túc.- H. : Lao động, 2013.- 286tr. ; 21cm LC16430-431D7806 895.92234 M21573-75 NG558C
594. PHẠM THỊ PHONG LAN. Ngược gió ngược nắng: Tập truyện ngắn / Phạm Thị Phong Lan.- H. : Văn học, 2013.- 167tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 88
LC16297-298D7810 895.92234 M21585-87 NG557GI
595. TÔ KIỀU THẨM. Những mùa hoa cỏ tranh: Truyện và ký / Tô Kiều Thẩm.- H. : Hội Nhà văn, 2013.- 295tr. ; 19cm LC16802-803D7894 895.92234 M22006-08 NH556M
596. NGUYỄN QUỐC HÙNG, MA. Những mùa lá bàng rơi: Tiểu thuyết / Nguyễn Quốc Hùng, Ma.- H. : Phụ nữ, 2014.- 455tr. ; 21cm LC16440-441D7803 895.92234 M21528-30 NH556M
597. NGUYỄN HỒNG CHANH. Phận mỏng: Tiểu thuyết / Nguyễn Hồng Chanh.- H. : Văn học, 2013.- 303tr. ; 19cm LC16420-421D7812 895.92234 M21558-60 PH121M
598. TRẦN NGỌC DƯƠNG. Sơn nữ Tam Trĩ Nguyên: Tiểu thuyết / Trần Ngọc Dương.- H. : Văn học, 2013.- 218tr. ; 21cm LC16778-779D7905 895.92234 M21964-66 S464N 599. HOÀNG LONG. Tháp kền kền: Tập truyện cực ngắn / Hoàng Long.- H. : Văn học, 2014.- 174tr. ; 21cm LC16434-435D7811 895.92234 M21612-14 TH109K
600. BÍCH THUẬN. Thăm lại người xưa: Tập truyện ngắn / Bích Thuận.- H. : Hội nhà văn, 2014.- 247tr. ; 19cm LC16436-37,46-48D7814 895.92234 M21630-32,2033-2035 TH114L
601. TRẦN HUY VÂN. Trang viết cuộc đời: Tiểu thuyết / Trần Huy Vân.- H. : Hội Nhà văn, 2014.- 250tr. ; 19cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201489
LC16782-783D7909 895.92234 M21988-90 TR106V
602. VŨ THANH LỊCH. Trú rét: Tập truyện ngắn / Vũ Thanh Lịch.- H. : Hội Nhà văn, 2013.- 166tr. ; 19cm LC16800-801D7893 895.92234 M22009-11 TR500R
603. LÊ HOÀNG. Trượt dốc: Tiểu thuyết / Lê Hoàng.- H. : Hội Nhà văn, 2014.- 331tr. ; 19cm LC16519-520D7851 895.92234 M21868-70 TR563D
604. LINH KÔ I. Vị hôn / Linh Kô I.- H. : Văn học, 2012.- 279tr. ; 20cm LC16804-805 895.92234 D7930 V300HM21949-51 605. Mình lại yêu nhau... thêm một lần nữa.- H. : Văn học, 2013.- 315tr. ; 21cm LC16533-534D7870 895.9223408 M21889-91 M312L
606. TRẦN ĐẠI TẠO. Viết từ miền hoa ban: Tiểu luận, phê bình / Trần Đại Tạo.- H. : Hội Nhà văn, 2010.- 167tr. ; 19cm D2667 895.9224009
V308T
607. LÂM VŨ THAO. Thư gửi con từ phòng họp / Lâm Vũ Thao.- H. : Kim Đồng, 2013.- 79tr. ; 21cmTN19733-36 895.92264
TH550G
608. TUYẾT TÙNG. Đàn ông tinh tế : Tạp văn / Tuyết Tùng.- H. : Hội nhà văn, 2013.- 183tr. ; 18cm LC16399-400,37-38D7793,868 895.9228 M21525-27,877-879 Đ105Ô
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 90
609. Có chú chim sẻ đậu trên mái nhà: Tản mạn.- H. : Văn học, 2013.- 214tr. ; 21cm LC16403-407D7775 895.9228008 M21576-78,624-626 C400CH 610. Biên phòng du ký: Tập bút ký, ghi chép về Bộ đội Biên phòng.- H. : Hội nhà văn, 2014.- 357tr. ; 21cm LC16772-773D7900 895.922803 M21982-84 B305PH
611. NGUYỄN THỊ MỸ DUNG. Gặp gỡ người trong cuộc: Ký / Nguyễn Thị Mỹ Dung.- H. : Văn học, 2013.- 348tr. ; 21cm LC16515-516D7853 895.922803 M21907-09 G117G
612. NGUYỄN THỊ BÌNH. Gia đình, bạn bè và đất nước: Hồi ký / Nguyễn Thị Bình.- H. : Tri thức, 2012.- 303tr. ; 21cm LC15561-564D7604-05 895.922803M21420-21 GI-100Đ 613. LƯU ÁNH NGUYỆT. Ký ức... học trò / Lưu Ánh Nguyệt.- H. : Thời Đại, 2013.- 95tr. ; 21cm LC16545-546D7857 895.922803 M21847-49 K600Ư
614. BÍCH THUẬN. Mối tình đầu của Đại tướng Võ Nguyên Giáp / Bích Thuận.- H. : Phụ Nữ, 2014.- 148tr. ; 19cm LC16608D7818,92 895.922803 M21633-35 M452T
615. Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi toàn tập / Ngô Thảo sưu tầm, biên soạn và giới thiệu.- H. : Văn học.- 21cm T.4: Ghi chép.- 2013.- 630tr. LC15713-715D7684 895.922803 M21466-68 NG527NG
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201491
616. PHẠM KHẢI. Người về từ chân trời cũ: Ký chân dung / Phạm khải.- H. : Văn học, 2014.- 247tr. ; 21cm LC16426-427D7807 895.922803 M21564-66 NG558V 617. NGUYỄN ĐĂNG GIÁP. Như tôi đã sống / Nguyễn Đăng Giáp; Duy Tường thể hiện.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 402tr. ; 21cm LC15576-585D7607 895.922803 M21455-56 NH550T
618. Gió chiều hát khúc tình ca: Tản văn, truyện ngắn / Việt Anh biên soạn.- H. : Văn học, 2013.- 202tr. ; 21cm LC16418-419D7776 895.922808M21561-63 GI-400CH 619. Thời đàm.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 192tr. ; 19cm LC15565-569D7609 895.922808 M21451-54 TH462Đ
620. HOÀNG VĂN MINH. Phút lênh đênh của phận người: Ký và phóng sự / Hoàng Văn Minh.- H. : Lao động, 2013.- 294tr. ; 21cm LC16776-777D7898 895.9228403 M21979-81 PH522L
LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ VÀ CÁC NGÀNH PHỤ TRỢ
621. VŨ QUANG HIỂN. Bộ đề thi môn Lịch sử: Đại học - cao đẳng & tốt nghiệp THPT / Vũ Quang Hiển chủ biên; Trần Huy Đoàn, Nguyễn Thị Hương... .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 315tr. ; 24cm M22143-44 909
B450Đ
622. LÊ TRUNG HOA. Địa danh học Việt Nam / Lê Trung Hoa.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 319tr. ; 21cm D7702 915.97
Đ301D
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 92
623. TRỊNH ANH CƠ. Địa danh và chủ quyền lãnh thổ / Trịnh Anh Cơ, Kim Quang Minh.- H. : Tài nguyên - Môi trường và bản đồ Việt Nam, 2013.- 187tr. ; 21cmLC15696-701D7662 915.97 M21394,422-423 Đ301D
624. NGUYỄN HỮU HIẾU. Nguồn gốc địa danh Nam Bộ qua truyện tích và giả thuyết / Nguyễn Hữu Hiếu.- H. : Thời đại, 2013.- 307tr. ; 21cm D7703 915.97
NG517G
625. PHAN HUY ĐÔNG. Giai thoại Tổ Nội - Tổ Ngoại của đại thi hào Nguyễn Du / Phạm Huy Đông.- H. : Văn học, 2013.- 146tr. ; 19cm LC16565-566D7878 929.09597 M21916-18 GI-103TH
626. TRẦN DUY NGOÃN. Đất nước Lào tươi đẹp / Trần Duy Ngoãn.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 151tr. ; 25cm M21414-15 959.4
Đ124N
LỊCH SỬ VIỆT NAM
627. TRẦN LÂM BIỀN. Con đường tiếp cận lịch sử / Trần Lâm Biền.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 480tr. ; 24cm D7663 959.7M21432 C430Đ
628. MAI THỤC. Đi tìm tổ tiên Việt: Tập bút ký / Mai Thục.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 295tr. ; 21cm LC16879-880D7919 959.7 M22131-33 Đ300T
629. PHẠM KIM THANH. Hồn Việt trên đất rồng thiêng: Từ giữa thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX / Phạm Kim Thanh.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 221tr. ; 21cm LC15632-639D7620 959.7 M21433-36 H454V
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201493
630. PHẠM THUẬN THÀNH. Khí phách Đại Việt / Phạm Thuận Thành.- H. : Dân trí, 2013.- 221tr. ; 21cm LC16881-882D7920 959.7 M22128-30 KH300PH
631. LÊ VĂN LAN. Lời trong việc quân / Lê Văn Lan.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 227tr. ; 21cm LC15626-631D7647 959.7 M21425-27 L462TR
632. HIẾU MINH. Lược sử nước Việt bằng tranh / Lời: Hiếu Minh, Huyền Trang; hiệu đính: Dương Trung Quốc; minh họa: Tạ Huy Long.- H. : Kim Đồng, 2012.- 75tr. ; 18cm LC15790-792 959.7 TN19749-51 L557S
633. Đời sống trong cung đình triều Nguyễn / Tôn Thất Bình biên soạn.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 137tr. ; 21cm LC16875-876D7918 959.7029 M22122-24 Đ462S 634. Đời sống trong Tử Cấm Thành / Tôn Thất Bình biên soạn.- Tái bản lần thứ 6.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 134tr. ; 21cm LC16877-878D7917 959.7029 M22125-27 Đ462S
635. HOÀNG LẠI GIANG. Lê Văn Duyệt từ nấm mồ oan khuất đến Lăng ông / Hoàng Lại Giang.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 291tr. ; 21cm.- (Tủ sách Danh nhân lịch sử) LC16873-874D7916 959.7029 M22134-36 L250V
636. Ngô Gia Tự - tiểu sử.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 308tr. ; 21cmD7732 959.703092
NG450GI
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 94
637. Hồ Chí Minh trong trái tim nhân loại / Phạm Hoàng Điệp biên soạn.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2013.- 427tr. ; 21cm D7664 959.704 M21424 H450CH
638. Chủ tịch Tôn Đức Thắng = President Tôn Đức Thắng.- H. : Thông tấn, 2005.- 197tr. ; 25cm M22474 959.704092
CH500T 639. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh danh tướng thời đại Hồ Chí Minh.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 503tr. ; 21cm LC15645-652D7617 959.704092 M21416-19 Đ103T
640. Tôn Đức Thắng một con người bình thường - vĩ đại.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 767tr. ; 24cm D7610 959.704092
T454Đ 641. Tướng Nguyễn Sơn.- H. : Thông tấn, 2008.- 186tr. ; 25cm M22475 959.704092
T561NG 642. Trung tướng Trần Quyết người cộng sản trung kiên / Lưu Vinh biên soạn.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2010.- 459tr. ; 24cm LC15640-644D7658 959.704092M21428-431 TR513T
643. TONNESSON, STEIN. Việt Nam 1946 chiến tranh bắt đầu như thế nào: Sách tham khảo nội bộ / Tonnesson Stein lời tựa của Philippe Devillers; Lê Đức Hạnh dich và hiệu đính.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 587tr. ; 24cm D7691 959.7041
V308N
644. Đại tướng Lê Trọng Tấn nhà quân sự tài giỏi, đức độ: Hồi ức trong lòng đồng đội.- H. : Quân đội nhân dân, 2010.- 239tr. ; 21cm D2269M8072-75 959.7043 LC4002-04 Đ103T
645. CAO VĂN LIÊN. Đoàn tàu huyền thoại / Cao Văn Liên.- H. : Kim Đồng, 2013.- 114tr. ; 21cm
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201495
LC16013-015 959.7043 TN19643-45 Đ406T
646. Đường Hồ Chí Minh huyền thoại - con đường của khát vọng độc lập tự do và thống nhất đất nước.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2014.- 439tr. ; 27cm LC16445-446D7757 959.7043 M21678-80 Đ561H
647. Hiệp định Pa-ri nhìn từ hai phía / Phạm Gia Đức chủ biên; Phạm Thu Hà.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 279tr. ; 21cm LC15621-625D7635 959.7043 M21442-45 H307Đ
648. Hiệp định Paris 40 năm nhìn lại.- H. : Quân đội nhân dân, 2013.- 499tr. ; 21cm LC15653-659D7618 959.7043 M21437-41 H307Đ
649. Cựu tù chính trị - tù binh Việt Nam những nhân vật và sự kiện.- H. : Văn hóa Thông tin, 2013.- 462tr. ; 27cm LC16442-443D7756 959.7092 M21681-83 C566T 670. Di tích và địa điểm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Việt Nam.- H. : Thanh niên, 2009.- 298tr. ; 21cm D2113 959.7092
D300T
671. PHẠM MINH ĐỨC. Nữ thần và thánh mẫu Thái Bình / Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan.- H. : Thời đại, 2013.- 426tr. ; 21cm D7701 959.7092
N550TH
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 2014 96
Danh mục giới thiệu sách mới - 6 tháng đầu năm 201497