Documents | Metso - Van điều khiển...Lưu ý rằng áp lực đóng tối đa dựa trên áp...
Transcript of Documents | Metso - Van điều khiển...Lưu ý rằng áp lực đóng tối đa dựa trên áp...
4 GV 73 vi • 5/2018
Van điều khiểnAU : Khuôn góc - Loại đế đơn không cân bằng,
Dẫn hướng trênAB : Khuôn góc - Loại đế đơn cân bằng, Dẫn hướng lồngAM : Khuôn góc - Omega, Xếp lớp đa tầng
Dòng sản phẩm ’A’Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành
2 4 GV 73 vi
ĐỌC CÁC HƯỚNG DẪN NÀY TRƯỚC!Các hướng dẫn này cung cấp thông tin về thao tác an toàn và hoạt động của van.Nếu cần hỗ trợ thêm, vui lòng liên hệ với nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất. Địa chỉ và sốđiện thoại được in ở mặt sau.LƯU LẠI CÁC HƯỚNG DẪN NÀY!
Có thể thay đổi mà không cần thông báo.Tất cả các thương hiệu đều là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.
Mục lục1 THÔNG THƯỜNG .......................................... 3
1.1 Nội dung sách hướng dẫn ..................... 31.2 Cấu tạo van............................................ 31.3 Dấu hiệu van .......................................... 31.4 Thông số kỹ thuật................................... 31.5 Cấp độ rò rỉ đế van................................. 41.6 Tái chế và thải bỏ................................... 41.7 Biện pháp phòng ngừa an toàn.............. 4
2 VẬN CHUYỂN, TIẾP NHẬN VÀ BẢO QUẢN.. 43 LẮP ĐẶT VAN ................................................. 5
3.1 Thông thường ....................................... 53.2 Lắp đặt vào đường ống.......................... 53.3 Cụm van điều khiển ............................... 53.4 Lớp cách nhiệt van................................. 5
4 BẢO DƯỠNG .................................................. 64.1 Thông thường ........................................ 64.2 Điều chỉnh đệm nắp bít .......................... 64.3 Thay thế đệm nắp bít ............................. 64.4 Thay thế cụm chi tiết bên trong và lắp
ghép lại thân........................................... 74.5 Nút van xoay .......................................... 8
5 THỬ NGHIỆM VAN.......................................... 96 THÁO & GẮN BỘ TRUYỀN ĐỘNG............... 117 CÔNG CỤ ...................................................... 128 ĐẶT HÀNG PHỤ TÙNG................................. 129 HÌNH VẼ CHI TIẾT RỜI VÀ DANH SÁCH BỘ
PHẬN1310 KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG ............. 16
10.1 Van AU, AB, AM................................... 1610.2 Kích thước, nắp lỗ thông hơi bộ truyền
động ..................................................... 1811 MÃ HIỆU LOẠI............................................... 22
Sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu do Liên minh Hải quan Cộng hòa Bêlarut, Cộng hòa Kazakhstan và Liên bang Nga quy định.
4 GV 73 vi 3
1 THÔNG THƯỜNG1.1 Nội dung sách hướng dẫnHướng dẫn này cung cấp thông tin cần thiết về dòngsản phẩm ‘A’, AU: Khuôn góc - Loại đế đơn, không cânbằng, AB: Khuôn góc - Loại đế đơn, cân bằng, AM:Khuôn góc - Van dạng trượt, Omega xếp lớp đa tầng.Bộ truyền động và các bộ định vị chỉ được thảo luậnngắn gọn. Tham khảo hướng dẫn sử dụng riêng để biếtthêm thông tin về việc lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng.
1.2 Cấu tạo vanVan góc không cân bằng Dòng sản phẩm AU là loại vanđiều khiển dạng trượt đế đơn (có loại đầu nối hàn) cómặt bích. Vòng đệm đế van, vòng cách và nút van cùngvới trục van là một mô-đun có thể tiếp cận thông qua lỗmở nắp van (lối vào trên đỉnh) của thân van. Thiết kế tiêu chuẩn này cung cấp đường dẫn trên vớimột nút van biến đổi có vòng đệm đế van loại thaynhanh. Bộ dẫn hướng bạc của nút van (vòng cách) loạiđặc bên trên giúp chống đỡ vững chắc để đảm bảo choviệc căn chỉnh van.Dòng sản phẩm này hiện có sẵn nhằm cung cấp mộtloạt các cụm chi tiết bên trong lỗ van rút gọn và độ kíncủa đế van tiêu chuẩn là loại IV, các cụm chi tiết tùychọn có thể đáp ứng cho loại V và VI, ANSI/FCI 70.2.Van góc cân bằng dẫn hướng lồng, Dòng sản phẩm ABlà loại van điều khiển dạng trượt đế đơn (có loại đầu nốihàn) có mặt bích. Vòng đệm đế van, lồng và nút van cùng với trục van làmột mô-đun có thể tiếp cận thông qua lỗ mở nắp van(lối vào trên đỉnh) của thân van.Thiết kế tiêu chuẩn này cung cấp dẫn hướng lồng vớimột nút van dạng piston có vòng đệm đế van loại thaynhanh. Hai lồng xẻ và vòng phớt nút van dạng ghépgiúp chống đỡ vững chắc nhằm đảm bảo căn chỉnh vanthẳng hàng.Dòng sản phẩm này được cung cấp kèm theo một loạtcác cụm chi tiết bên trong Cv rút gọn và độ kín của đếvan tiêu chuẩn là loại III~IV, các cụm chi tiết tùy chọn cóthể đáp ứng cho loại V, ANSI/FCI 70-2.Van góc Omega đa tầng Dòng sản phẩm AM là loại vanđiều khiển dạng trượt đế đơn (có loại đầu nối hàn) cómặt bích. Vòng đệm đế van, lồng và nút van cùng với trục van làmột mô-đun có thể tiếp cận thông qua lỗ mở nắp van(lối vào trên đỉnh) của thân van.
Thiết kế tiêu chuẩn này cung cấp dẫn hướng lồng vớimột nút van dạng piston có vòng đệm đế van loại thaynhanh. Hai lồng xẻ (dẫn hướng lồng cách và lồng cách)và vòng phớt nút van dạng ghép giúp chống đỡ vữngchắc nhằm đảm bảo căn chỉnh van thẳng hàng.Đối với một số ít trường hợp có Cv định mức rất nhỏ,cụm chi tiết bên trong dạng biến đổi không đối xứng cóthể áp dụng trong dòng sản phẩm này.Dòng sản phẩm này được cung cấp kèm theo một loạtcác cụm chi tiết bên trong Cv rút gọn và độ kín của đếvan tiêu chuẩn là loại III~IV, các cụm chi tiết tùy chọn cóthể đáp ứng cho loại V, ANSI/FCI 70-2.Cấu trúc chi tiết được cho biết bởi mã hiệu loại thể hiệntrên biển nhận dạng van. Mã hiệu loại được giải thíchtrong Phần 11.
1.3 Dấu hiệu vanCác dấu hiệu trên thân van gồm: thương hiệu của nhàsản xuất, kích cỡ danh định, định mức áp lực và chấtliệu thân van. Van này có một biển nhận dạng gắn kèmvới nó, xem Hình 2.
Dấu hiệu trên biển nhận dạng:1. Chỉ định chủng loại (Mã hiệu van)2. Kích cỡ, Định mức 3. Cv4. Chất liệu thân van 5. Chất liệu nút van, trục van6. Chất liệu đế van 7. Nhiệt độ tối thiểu/tối đa8. Áp lực (đóng) tối đa 9. Ngày sản xuất van10. Số thẻ11. Số sê-ri
1.4 Thông số kỹ thuậtChiều dài mặt đối mặt: ANSI/ISA-75.08.01, 03, 05 &
ANSI/ISA-75.08.06 (Dài)Xếp loại thân van: Loại 150 đến Loại 4500
PN 10 đến PN 450Chênh áp tối đa: tùy theo áp lực
LƯU Ý:Lựa chọn và sử dụng van theo một công dụng cụ thểđòi hỏi phải xem xét kỹ lưỡng các khía cạnh chi tiết. Dotính chất của sản phẩm, hướng dẫn này không thể baogồm tất cả các tình huống riêng lẻ có thể xảy ra khi sửdụng van.Nếu không chắc chắn về việc sử dụng van hoặc khảnăng phù hợp của van cho mục đích dự định của bạn,xin liên hệ với Metso để biết thêm thông tin.Đối với các van dùng cho khí ôxy, vui lòng xem thêmhướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành riêngdùng cho khí ôxy (xem tài liệu của Metso cóid:10O270EN.pdf).
Hình 1 Cấu tạo van đế đơn dòng sản phẩm ‘A’ Neles
Hình 2 Ví dụ biển (tên) nhận dạng
AU : Angle - AB : Angle - Balanced AM : Angle - Omega
TYPE
BODY
STEM
SEAT
PLUG
DATE
t max.
SIZE
M.A.W.P
TAG No.
0496
235 Cheomdansaneop 1-ro, Daesowon-myeon,Chungju-si, Chungcheongbuk-do, KoreaMetso Flow Control
FLUID GROUP
t min.
CO No.
RATING
Cv
4 4 GV 73 vi
Dải nhiệt độ: -196° đến +593 °C (tùy thuộcvào chất liệu thân van và loạinắp van)
Hướng dòng chảy: được chỉ báo bởi một mũi têntrên thân van (thường dòngchảy để mở)
Gắn bộ truyền động: nắp van dạng ren có đai ốckẹp van hoặc kẹp van bắt bu-lông
Đấu nối trục van: kẹp có bu-lông/đai ốcKích thước: xem Phần 10Trọng lượng: xem Phần 10Lưu ý rằng áp lực đóng tối đa dựa trên áp lực chênhlệch cơ học tối đa ở nhiệt độ môi trường. Phải luôn theodõi nhiệt độ chất lỏng khi quyết định các giá trị áp lựcđược áp dụng. Khi lựa chọn van, cũng phải kiểm tramức độ tiếng ồn, cường độ xâm thực, tốc độ dòng chảy,hệ số tải của bộ truyền động, v.v. bằng cách dùngNelprof.
1.5 Cấp độ rò rỉ đế van Van này tuân theo các phân loại rò rỉ đế van theo yêucầu của ANSI/FCI 70-2.
1.6 Tái chế và thải bỏHầu hết các bộ phận van đều có thể tái chế nếu đượcphân loại theo chất liệu. Hầu hết các bộ phận đều códấu hiệu chất liệu. Danh sách chất liệu được cung cấpkèm theo van. Ngoài ra, các hướng dẫn về tái chế vàthải bỏ riêng biệt được nhà sản xuất cung cấp. Cũng cóthể trả lại van cho nhà sản xuất để tái chế và thải bỏ vớimột khoản phí.
1.7 Biện pháp phòng ngừa an toàn
2 VẬN CHUYỂN, TIẾP NHẬN VÀ BẢO QUẢN
Kiểm tra van và các thiết bị đi kèm xem có bất kỳ hưhỏng nào có thể xảy ra trong quá trình vận chuyển haykhông.Bảo quản van cẩn thận trước khi lắp đặt, tốt nhất làtrong nhà ở nơi khô ráo.
Không tháo các nắp bảo vệ cổng dòng chảy cho đếnngay trước khi lắp đặt van vào đường ống.Van được cung cấp ở vị trí đóng. Van trang bị bộ truyềnđộng có lò xo phản hồi được cung cấp ở vị trí do lò xonày xác định.
THẬN TRỌNG:Không vượt quá giới hạn hiệu suất của van!Vượt quá các giới hạn được ghi trên van có thể gây rahư hỏng và dẫn đến giải phóng áp lực không kiểmsoát được. Có thể dẫn đến thiệt hại hoặc thương tíchcá nhân
THẬN TRỌNG:Không tháo hoặc gỡ van ra khỏi đường ống trongkhi van đang chịu áp!Việc tháo hoặc gỡ van đang chịu áp sẽ dẫn đến giảiphóng áp suất không kiểm soát được. Luôn cách ly bộphận liên quan của đường ống, xả áp khỏi van và tháogỡ các thiết bị trung gian trước khi tháo van.Hãy nhận biết rõ loại thiết bị trung gian liên quan. Bảovệ bản thân và môi trường khỏi bất kỳ chất có hại hoặcđộc hại nào. Đảm bảo rằng không có vật liệu nào cóthể đi vào đường ống trong quá trình bảo dưỡng van.Việc không tuân thủ nội dung này có thể dẫn đến thiệthại hoặc thương tích cá nhân.
THẬN TRỌNG:Cẩn thận với chuyển động của nút van!Giữ ngón tay, các bộ phận khác của cơ thể, dụng cụvà đồ vật khác tránh khỏi cổng dòng chảy đang mở.Không để lại các vật lạ bên trong đường ống. Khi vanđược kích hoạt, nút van có chức năng như một thiết bịcắt. Đóng và tháo đường ống cấp áp của bộ truyềnđộng để bảo dưỡng van. Việc không tuân thủ nội dungnày có thể dẫn đến thiệt hại hoặc thương tích cá nhân.
THẬN TRỌNG:Bảo vệ bản thân khỏi tiếng ồn!Van có thể tạo ra tiếng ồn trong đường ống. Mức độồn này phụ thuộc vào ứng dụng của van. Có thể đohoặc tính toán mức ồn này bằng phần mềm MetsoNelprof. Tuân thủ các quy định môi trường làm việcliên quan về phát tiếng ồn.
THẬN TRỌNG:Cẩn thận với van đang rất lạnh hoặc rất nóng!Thân van có thể rất lạnh hoặc rất nóng trong quá trìnhsử dụng. Hãy bảo vệ bản thân khỏi bị thương hoặcbỏng lạnh.
THẬN TRỌNG:Khi thao tác van hoặc cụm van điều khiển, hãy cânnhắc đến trọng lượng của nó!Tuyệt đối không nâng van hoặc cụm van điều khiểnbằng bộ định vị, công tắc giới hạn hoặc đường ốngcủa chúng.Đặt dây nâng thật chắc chắn xung quanh thân van(xem Hình 3). Có thể dẫn đến thiệt hại hoặc thươngtích cá nhân do các bộ phận rơi ra.
THẬN TRỌNG:Tuân thủ các quy trình thích hợp khi thao tác vàbảo trì các van dùng cho khí Ôxy.
Hình 3 Nâng nhấc van
4 GV 73 vi 5
3 LẮP ĐẶT VAN 3.1 Thông thườngTháo các nắp bảo vệ cổng dòng chảy và kiểm tra xembên trong van có sạch không.
3.2 Lắp đặt vào đường ống
3.2.1 Làm sạch đường ốngĐảm bảo rằng không có các hạt lạ, như cát hoặc cácmảnh que hàn lọt vào trong đường ống, chúng có thểlàm hỏng các bề mặt đệm kín.
3.2.2 Lắp đặt vanVan này có một mũi tên chỉ báo hướng dòng chảy. Lắpđặt van trong đường ống sao cho hướng dòng chảy củavan tương ứng với hướng dòng chảy được đánh dấutrên đường ống.Hướng lắp của van phải là vị trí thẳng đứng như đượchiển thị trong Hình 4.
Chọn miếng đệm mặt bích theo các điều kiện vận hànhcủa van. Không cố hiệu chỉnh căn lệch đường ống bằng cách bắtbu-lông mặt bích.Có thể giảm bớt tải trọng trên thân van do các rungđộng đường ống bằng cách chống đỡ đường ống đúngcách. Rung động được giảm bớt cũng làm tăng tuổi thọcủa bộ định vị.Khi cần thiết, có thể chống đỡ van bằng thân van, sửdụng các kẹp và giá đỡ thông thường. Không buộc cácgiá đỡ vào van hoặc bắt bu-lông mặt bích hoặc vào bộtruyền động, xem Hình 4.
3.2.3 Thử nghiệm thủy tĩnh và dội xả đường ống
Khi đường ống được thử nghiệm thủy tĩnh và dội xả,không nên dùng van điều khiển này làm van cách ly.Đảm bảo van điều khiển luôn ở vị trí mở trước khi bắtđầu quá trình này. Nếu không, có thể dẫn đến hư hỏnghoặc lỗi cho van và cụm chi tiết bên trong. Có thể muabộ dụng cụ thử nghiệm thủy tĩnh và dội xả từ Metso.
Không cố hiệu chỉnh căn lệch đường ống bằng cách bắtbu-lông mặt bích.Có thể giảm bớt tải trọng trên thân van do các rungđộng đường ống bằng cách chống đỡ đường ống đúngcách. Rung động được giảm bớt cũng làm tăng tuổi thọcủa bộ định vị.Khi cần thiết, có thể chống đỡ van bằng thân van, sửdụng các kẹp và giá đỡ thông thường. Không buộc cácgiá đỡ vào van hoặc bắt bu-lông mặt bích hoặc vào bộtruyền động, xem Hình 4.
3.3 Cụm van điều khiểnKiểm tra tất cả các khớp nối, đường ống và cáp.Kiểm tra xem các vít chặn của bộ truyền động, bộ địnhvị và công tắc giới hạn đã được cân chỉnh chưa. Thamkhảo sách hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hànhliên quan.
3.4 Lớp cách nhiệt vanNếu cần thiết, van có thể được cách nhiệt. Không đượctiếp tục cách nhiệt vượt quá mức bên trên của thân van,xem Hình 5.
THẬN TRỌNG:Khi thao tác van hoặc cụm van điều khiển, hãy cânnhắc đến trọng lượng của nó!
LƯU Ý:Khi vượt 260°C, nên lắp đặt một lớp cách nhiệt, tuynhiên đừng cách nhiệt nắp van chịu nhiệt độ thấp cũngnhư nắp van nối dài liên quan đến an toàn cá nhân.
LƯU Ý:Đối với bất kỳ vị trí lắp đặt nào khác, vui lòng thamkhảo ý kiến của nhà máy.
THẬN TRỌNG:Bộ dụng cụ dội xả cụm chi tiết bên trong cần được lắpđặt trong van (đặc biệt là khi dùng 'Cụm chi tiết bêntrong dạng xoắn & Omega') để bảo vệ cụm chi tiết bêntrong nguyên bản và các rãnh dòng chảy trong khi lắpđặt van và dội xả đường ống.Trừ khi biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến tắcnghẽn cụm chi tiết bên trong, tốc độ dòng chảy chậm,kiểm soát không ổn định, rò rỉ van và tiếng ồn quá mức
Hình 4 Lắp đặt van điều khiển vào đường ống bằngcách sử dụng các giá đỡ
Hình 5 Cách nhiệt cho van
6 4 GV 73 vi
4 BẢO DƯỠNG
4.1 Thông thườngCác van góc dòng sản phẩm ‘A’ Neles không cần phảibảo dưỡng thường xuyên. Tuy nhiên, hãy kiểm tra đệmnắp bít xem có rò rỉ không. Phần này sẽ tóm lược côngtác bảo dưỡng người dùng có thể thực hiện.Các số trong ngoặc đơn đề cập đến danh sách bộ phậnvà hình vẽ chi tiết rời của van trong Phần 9.
4.2 Điều chỉnh đệm nắp bítTrong trường hợp rò rỉ phần đệm bít, hãy siết chặt cácđai ốc lục giác (18) lần lượt từng bước ¼ vòng cho đếnkhi dừng rò rỉ. Đừng vặn chặt hơn mức cần thiết.
4.3 Thay thế đệm nắp bít
Đảm bảo rằng van không chịu áp. Tháo bộ truyền động khỏi trục van theo các
hướng dẫn trong sách hướng dẫn bộ truyềnđộng.
Nới lỏng và tháo các đai ốc lục giác (18). Tháo mặt bích nắp bít (9b) và nắp bít (9a) lên đến
trục van. Tháo các vòng đệm cũ (69) bằng dụng cụ nhọn,
tránh làm hỏng bề mặt đế van và trục van. Làm sạch các chỗ khoét vòng đệm bít. Gắn từng vòng đệm bít mới vào hộp nắp bít bằng
cách dùng nắp bít làm dụng cụ và gắn nắp bítbằng các đai ốc được siết chặt bằng tay.
Vặn chặt nắp bít bằng các đai ốc lục giác (18) vàsiết chặt chúng.
Kiểm tra rò rỉ khi van đang chịu áp.
THẬN TRỌNG:Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa an toàn đượcliệt kê trong Phần 1.7 trước khi bắt đầu công việc!
THẬN TRỌNG:Khi thao tác van hoặc cụm van điều khiển, hãy cânnhắc đến trọng lượng của nó!
LƯU Ý:Nếu cần gửi van cho nhà sản xuất để sửa chữa,không được tháo dỡ van. Làm sạch van thật cẩn thận,bao gồm cả bên trong. Vì lý do an toàn, hãy thông báocho nhà sản xuất về tính chất của môi trường khi gửivan đi.
LƯU Ý:Luôn sử dụng phụ tùng chính hãng để đảm bảo vanhoạt động theo chủ định.
THẬN TRỌNG:Không tháo hoặc gỡ van ra khỏi đường ống trongkhi van đang chịu áp!
Hình 6 Đệm nắp bít
Mold Packing Application V-Packing Application
Hình 7 Van cầu khuôn góc Dòng sản phẩm ’A’ Neles
17
65
15
7
63
8
64
1
16
13A
17A13
67
21
69
9A
17
65
25
7
63
8
64
1
16
13A
17A13
67
21
69
9A
17
10
7
63
8
6
4
3
1
5
14
18
9B
3**
14
18
9B
3**
14
18
9B
3**
6
3
5
6
3
5
AU: Angle - Unbalanced AB: Angle - Balanced AM: Angle - Omega
4 GV 73 vi 7
Bảng 1 Lực siết cần thiết cho đai ốc nắp van Bảng 2 Lực siết cần thiết cho đai ốc đệm bít
4.4 Thay thế cụm chi tiết bên trong và lắp ghép lại thân
Đảm bảo rằng van không chịu áp. Tháo bộ truyền động khỏi trục van theo các
hướng dẫn được đưa ra trong hướng dẫn sửdụng bộ truyền động và Phần 6 tiếp theo.
Tháo các đai ốc lục giác (18) một chút. Tháo các đai ốc lục giác (17). Tháo nắp van (8)
Kích cỡ van Định mức (ANSI)
Bu-lông chốt nắp van
Lực siết cần thiết(cho phép sai
lệch ±5%)
mm inch Kích cỡ Số lượng Nm lbf ft
15 0,5150-300 1/2"-13UNC 4 45 33
600 1/2"-13UNC 4 45 33
20 0,75150-300 1/2"-13UNC 4 45 33
600 1/2"-13UNC 4 45 33
25 1
150-300 1/2"-13UNC 4 45 33600 1/2"-13UNC 4 45 33900 3/4"-10UNC 8 160 1181500 3/4"-10UNC 8 160 1182500 3/4"-10UNC 8 160 118
40 1,5
150-300 1/2"-13UNC 4 45 33600 1/2"-13UNC 4 45 33900 7/8"-9UNC 8 140 1031500 7/8"-9UNC 8 140 1032500 7/8"-9UNC 8 140 103
50 2
150-300 1/2"-13UNC 8 45 33600 1/2"-13UNC 8 45 33900 7/8"-9UNC 8 140 1031500 7/8"-9UNC 8 140 1032500 7/8"-9UNC 8 140 103
75 3
150-300 5/8"-11UNC 8 90 66600 5/8"-11UNC 8 90 66900 7/8"-9UNC 8 250 1841500 1-1/8"-8UN 8 300 2212500 1-1/4"-8UN 8 400 295
100 4
150-300 3/4"-10UNC 8 160 118600 3/4"-10UNC 8 160 118900 3/4"-10UNC 8 560 4131500 1-1/8"-8UN 8 560 4132500 1-1/2"-8UN 8 1400 1033
150 6
150-300 3/4"-10UNC 8 160 118600 3/4"-10UNC 12 160 118900 1-1/8"-8UN 12 560 4131500 1-3/8"-8UN 12 800 5902500 1-1/2"-8UN 12 1400 1033
200 8
150-300 7/8"-9UNC 12 250 184600 1"-8UNC 12 380 280900 1-3/8"-8UN 12 1100 8111500 1-5/8"-8UNC 12 1200 885
250 10
150-300 1"-8UNC 16 380 280600 1"-8UNC 16 380 280900 1-3/8"-8UN 12 1100 8111500 1-3/4"-8UN 12 1200 885
300 12
150-300 1-1/8"-8UN 16 560 413600 1-1/8"-8UN 16 560 413900 1-3/8"-8UN 20 1100 8112500 2-3/4"-8UNC 12 3500 2581
350 14150-300 1-1/4"-8UN 16 790 583
600 1-1/4"-8UN 16 790 583900 1-1/2"-8UN 20 1400 1033
400 16
150-300 1-1/4"-8UN 20 790 583600 1-3/8"-8UN 20 1100 811900 1-5/8"-8UNC 20 1200 8851500 2-1/2"-8UNC 12 3000 2213
Loại đệm bít
Kích cỡ trục van Định mức
(ANSI)
Lực siết cần thiết
mm Nm tối thiểu (lbf ft)
Nm tối đa (lbf ft)
Đệm sợi carbon
bằng Graphit & PTFE
Ø12,7
150-300 5 (4) 7 (5)600 6 (4) 8 (6)900 7 (5) 10 (7)
1500 9 (7) 12 (9)2500 10 (7) 14 (10)
Ø19,05
150-300 11 (8) 16 (12)600 14 (10) 19 (14)900 17 (12) 23 (17)
1500 19 (14) 27 (20)2500 22 (16) 21 (15)
Ø25,4
150-300 18 (13) 25 (18)600 23 (17) 32 (24)900 27 (20) 38 (28)
1500 32 (24) 44 (32)2500 36 (27) 51 (38)
Ø36
150-300 26 (19) 36 (27)600 32 (24) 45 (33)900 39 (29) 54 (40)
1500 45 (33) 64 (47)2500 52 (38) 73 (54)
Đệm bít vòng chữ V (PTFE)
Ø12,7
150-300 3 (2) 5 (4)600 4 (3) 6 (4)900 5 (4) 7 (5)
1500 6 (4) 8 (5)2500 7 (5) 10 (7)
Ø19,05
150-300 8 (6) 11 (8)600 10 (7) 14 (10)900 12 (9) 16 (12)
1500 14 (10) 19 (14)2500 16 (12) 22 (16)
Ø25,4
150-300 13 (10) 18 (13)600 16 (12) 22 (16)900 19 (14) 27 (20)
1500 22 (16) 31 (23)2500 25 (18) 35 (26)
Ø36
150-300 18 (13) 25 (18)600 23 (17) 32 (24)900 27 (20) 38 (28)
1500 32 (24) 44 (32)2500 36 (27) 51 (38)
LƯU Ý:Bộ cụm chi tiết bên trong bao gồm vòng đệm đế van,nút van và trục van, vòng cách và các miếng đệm (chovòng đệm đế van và nắp van).
8 4 GV 73 vi
Tháo một bộ phận trục van và nút van (5 & 3) vớivòng cách (10) trong trường hợp dòng sản phẩmAU.* Tháo trục van và nút van (5 & 3) trong trườnghợp dòng sản phẩm AB & AM.* Tháo dẫn hướng bằng lồng cách (16), lồng (15)và vòng phớt (64). Tránh làm hỏng vòng phớt giữalồng và dẫn hướng lồng cách ở trường hợp dòngsản phẩm AB & AM.
Tháo miếng đệm thân van (65), vòng đệm đế van(7), miếng đệm đế van (63)
Tháo các đai ốc lục giác (18), mặt bích nắp bít(9b) và nắp (9a).
Tháo các vòng đệm cũ (69)
Làm sạch bề mặt miếng đệm thân van. Lắp một miếng đệm đế van mới (63) và vòng
đệm đế van (7) vào thân van. Lắp đặt nút van và cụm trục van (3 & 5) với vòng
cách (10) thật cẩn thận trong trường hợp dòngsản phẩm AU.
Lắp đặt lồng (15), vòng phớt (64), dẫn hướnglồng cách (16) và cụm trục nút van (3, 5, 6) thậtcẩn thận ở trường hợp dòng sản phẩm AB & AM.
Lắp miếng đệm thân van (65). Gắn nắp van lên thân van thật cẩn thận đảm bảo
căn chỉnh thẳng với nút van và trục van cũng nhưvới vòng cách (hoặc lồng) ở vị trí đóng, sao chomũi tên trên thân van và nắp van nằm cùnghướng.
Lắp các đai ốc lục giác (17) vào chốt (13) và vặncác đai ốc một chút.
Lắp vòng đệm bít (69) theo mục 4.3 ở trên
Siết chặt các đai ốc lục giác (17) cho đến khi nútvan và đế van tiếp xúc với nhau bằng lực siết bu-lông thích hợp.
4.5 Nút van xoayTháo gỡ & Lắp ráp Lắp nút van và cụm trục van lên mâm cặp để lắp
đặt. Tháo dây xoay (76). Tháo các bu-lông xoay (75).
Tháo nắp xoay (74). Tháo nút van xoay (73) và trục van xoay (72) khỏi
nút van xoay chính (71). Tháo lò xo xoay (77) cẩn thận. Tháo nút van xoay (73) và đế van xoay cũng như
bề mặt bên trong nút van xoay chính (71). Nếu cóhư hỏng, trầy xước hoặc rãnh thì cần thay thếhoặc sửa chữa.
Lắp lò xo xoay đã làm sạch (77) vào trong mặtphía trên của nút van chính.
Lắp đặt nút van xoay (73) & trục van (72) lên lòxo này (77).
Lắp đặt nắp xoay (74) và vặn chặt các bu-lôngxoay (75) giữ cho đối xứng.
Lắp đặt dây (76) để đấu nối tất cả các bu-lôngxoay nhằm ngăn ngừa lỏng lẻo khi vận hành.
THẬN TRỌNG:Không sử dụng lại các miếng đệm xoắn bị hư (63 &65), cần phải thay thế chúng mỗi khi van được tháorời.
LƯU Ý:Nếu van bị rò rỉ quá mức, bề mặt nút van và đế tựacần phải rà nhẵn và làm sạch.
LƯU Ý:Tháo gỡ Ống lót dẫn hướng (AU)Ống lót dẫn hướng vòng cách (4) là bộ phận đượcnhấn và hàn bít vừa vặn vào trong vòng cách vàthường không cần thay thế.Nếu cần, có thể gia công bộ phận này. Khi gia côngống lót này, cần phải giữ nguyên các kích thước vàdung sai thích hợp.
LƯU Ý:Làm sạch lồng nhiều tầng ‘Omega’ (AM)Lồng nhiều tầng ‘Omega’ loại hàn không có khả năngtháo rời, đảm bảo làm sạch bằng siêu âm trong dải tầnsố 250 ~ 400 kHz và thời lượng tối thiểu 60 phút.
THẬN TRỌNG:Không siết quá chặt các đai ốc chốt tại thời điểmnày.
THẬN TRỌNG:Tất cả các bộ phận liên quan (vòng đệm đế van, vòngcách, lồng, nút van & trục van, nắp van) đều phảiđược căn chỉnh đúng cách trong thân van.
THẬN TRỌNG:Đảm bảo cân xứng khi nới lỏng các bu-lông xoay, vàcoi chừng độ căng của lò xo sẽ bật ra khỏi nút vanxoay và trục van.
Hình 8 Bộ chi tiết bên trong lồng cân bằng dạng xoay
4 GV 73 vi 9
5 THỬ NGHIỆM VAN
Khuyến cáo nên thử nghiệm áp suất thân van sau khivan đã được lắp ráp xong.Thử nghiệm áp suất phải được thực hiện theo tiêuchuẩn được áp dụng cho định mức áp suất đó. Vanphải ở vị trí mở trong quá trình thử nghiệm.
THẬN TRỌNG:Thử nghiệm áp suất nên được thực hiện bằngcách sử dụng các thiết bị phù hợp với đúng cấpđộ áp suất!
Hình 9 Các thiết kế bộ chi tiết bên trong khác nhau (Dòng sản phẩm AU)
AU, Standard contoured trim AU, Tendril trim
AU, Micro trimAU, Soft seat trim
Different trim designs
10 4 GV 73 vi
Hình 10 Các thiết kế bộ chi tiết bên trong khác nhau (Dòng sản phẩm AB)
Hình 11 Các thiết kế bộ chi tiết bên trong khác nhau (Dòng sản phẩm AM)
AB, Quick change, standard cage trim AB, Tendril Multi-hole trim
Different trim designs
AB, Pilot balanced trim
AM, Standard balanced trim
Different trim designs
AM, Pilot balanced trim
4 GV 73 vi 11
6 THÁO & GẮN BỘ TRUYỀN ĐỘNGBộ truyền động được lắp vào van theo hướng dẫn sửdụng cho bộ truyền động cùng với cụm thân van và điềuchỉnh trục van. Có thể sử dụng một số loại bộ truyềnđộng Metso với kẹp phù hợp. Tham khảo tài liệu hướngdẫn sử dụng của bộ truyền động xy-lanh màng-lò xo VDvà tác động kép VC để biết thêm thông tin về lắp đặt,bảo dưỡng và vận hành.
A. Tháo bộ truyền động dành cho Bộ truyền động<khí để mở, rút trục van> đảo chiều (Hình 12) Nhấc nút van lên 100% khỏi vòng đệm đế van, áp
dụng theo áp suất không khí quy định. Nới lỏng đai ốc hãm trục van (5**) và các vít đầu
ổ cắm (1a**) và đai ốc lục giác (1b**) Tháo kẹp (1**) Đóng và ngắt kết nối đường cấp khí. Chống đỡ bộ truyền động bằng thiết bị nâng phù
hợp. Tháo đai ốc kẹp van. Tháo bộ truyền động khỏi cụm thân van. B. Thay thế (lắp) bộ truyền động dành cho Bộtruyền động <khí để mở, rút trục van> đảo chiều(Hình 12) Gắn bộ truyền động mới hoặc đã sửa chữa lên
mặt trên nắp van bằng cách dùng thiết bị nângphù hợp.
Lắp đai ốc kẹp van và siết chặt kẹp này bằngcách xoay đai ốc kẹp van theo chiều kim đồng hồbằng dụng cụ siết.
Đấu nối đường khí và các phụ kiện. Nhấc trục đỉnh (18), áp dụng theo áp suất không
khí quy định. Điều chỉnh độ dài trục van sau khi giữ cố định kẹp
(1**) theo khoảng di chuyển (hành trình) địnhmức như ở vị trí ‘mở’ và ‘đóng’ cho mỗi lần tăngáp và giảm áp khoang màng dưới.
Siết chặt vít đầu ổ cắm của trục van (1a**) và cácđai ốc lục giác (1b**) bằng đai ốc hãm trục van(5**).
Cấu tạo van tiêu chuẩn Dùng tay quay hoặc bằng khí nén, đẩy trục van
và nút van để chạm nhẹ vào vòng đệm đế vannhằm đảm bảo van được đóng lại hoàn toàn.
Dùng tay quay hoặc bằng khí nén, đẩy bộ truyềnđộng đến vị trí mở hoàn toàn.
Đo khoảng cách tối đa giữa trục van và trục đỉnhcủa bộ truyền động.
Tính khoảng hở này (giá trị đo – hành trình địnhmức = khoảng hở 1).
Di chuyển trục bên trên xuống để khoảng cáchgiữa trục van và trục đỉnh của bộ truyền độngbằng với khoảng hở 1.
Lắp kẹp để căn chỉnh bằng ren của cả hai trụcvan.
Căn chỉnh chỉ báo hành trình với mũi tên chỉ báokẹp và kiểm tra bộ truyền động xem có hoạt độngkhông.
Siết chặt các vít đầu ổ cắm sau khi điều chỉnhhành trình định mức.
Cấu tạo van thử Dùng tay quay hoặc bằng khí nén, đẩy trục van
và nút van để chạm nhẹ vào vòng đệm đế vannhằm đảm bảo van được đóng lại hoàn toàn. Vàđánh dấu vị trí cuối trục van bằng một vạch trênkẹp van hoặc dấu chỉ báo hành trình.
Và di chuyển đỉnh trục van lên trên. Và đánh dấuvị trí cuối trục van bằng một vạch trên kẹp vanhoặc dấu chỉ báo hành trình sau khi di chuyểntrục van bằng lò xo bên trong nút van xoay.
Đo khoảng cách giữa hai vạch, đó là khoảng hở2.
Đẩy bộ truyền động đến vị trí mở hoàn toàn. Đo khoảng cách tối đa giữa trục van và trục đỉnh
của bộ truyền động. Tính khoảng hở đó (giá trị đo – hành trình định
mức – khoảng hở 2 = khoảng hở 3). Di chuyển trục bên trên xuống để khoảng cách
giữa trục van và trục đỉnh của bộ truyền độngbằng với khoảng hở 2.
Lắp kẹp để căn chỉnh bằng ren của cả hai trụcvan.
Đóng van lại hoàn toàn. Căn chỉnh chỉ báo hành trình với mũi tên chỉ báo
kẹp và kiểm tra bộ truyền động xem có hoạt độngkhông.
Siết chặt các vít đầu ổ cắm sau khi điều chỉnhhành trình định mức.
C. Thay thế bộ truyền động (gắn lắp) Gắn bộ truyền động mới hoặc đã sửa chữa lên
mặt trên nắp van bằng cách dùng thiết bị nângphù hợp.
THẬN TRỌNG:Cẩn thận với chuyển động của nút van!Không sử dụng áp suất không khí cao hơn mức quyđịnh trên biển nhận dạng.
THẬN TRỌNG:Tránh vặn nút van và trục van khi nút van đangnằm trên vòng đệm đế van để tránh làm hỏng vạchđế tựa.
Hình 12 Đo lường Khoảng hở 2
12 4 GV 73 vi
Lắp đai ốc kẹp van và siết chặt kẹp này bằngcách xoay đai ốc kẹp van theo chiều kim đồng hồbằng dụng cụ siết.
Đấu nối đường khí và các phụ kiện.
Siết chặt vít đầu ổ cắm của trục van (1a**) và cácđai ốc lục giác (1b**) bằng đai ốc hãm trục van(5**).
D. Bộ truyền động loại Xy-lanh không lò xo 'VC', tácđộng kép Bộ truyền động này là loại xy-lanh không lò xo,
tác động kép, có thể dùng cổng NPT 3/8", 1/2"theo quy định trên bảng dữ liệu cho tất cả cácđường cấp khí.
Tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng của bộtruyền động xy-lanh tác động kép VC để biếtthêm thông tin về lắp đặt, bảo dưỡng và vậnhành.
7 CÔNG CỤTháo bộ truyền động bộ chìa vặn chữ L (mm) bộ chìa vặn lỗ sáu cạnh mũi đục và búa (10 pound) dụng cụ lắp tăng giảm +,-
8 ĐẶT HÀNG PHỤ TÙNG
Khi đặt hàng phụ tùng, luôn bao gồm các thông tin sau: mã hiệu loại, số đơn hàng, số sê-ri số danh sách bộ phận, mã hiệu bộ phận, tên bộ
phận và số lượng cần cóThông tin này có thể được tìm thấy từ các biển nhậndạng hoặc trên tài liệu.
Hình 13 Bộ truyền động VD
Direct Action actuator(Air to Close, stem extend)
Reverse Action actuator(Air to Open, stem retract)
V-A (Valve-Actuator) Mounting Part (**)
1** CLAMP 1a**SOCKET HEAD SCREW1b** HEXAGON NUT 3**YOKE NUT (see above VD fig.)5** STEM LOCK NUT 6** LOCK WASHER
VD Actuator part
1. YOKE 10. LOWER CASE 18 TOP STEM 20. UPPER CASE21. LIFTING EYE NUT 22. WASHER 23. HEXAGON SCREW 24. HEXAGON SCREW25. HEXAGON NUT 30. IDENTIFICATION PLATE 32. INDICATOR 32a. ROUND HEAD SCRREW34. VENT CAP 99. AIR SUPPLY PORT
THẬN TRỌNG: Tránh vặn nút van và trục van khi nút van đangnằm trên vòng đệm đế van để tránh làm hỏng vạchđế tựa.
LƯU Ý:Luôn sử dụng phụ tùng chính hãng nhằm đảm bảovan hoạt động theo chủ định.
4 GV 73 vi 13
9 HÌNH VẼ CHI TIẾT RỜI VÀ DANH SÁCH BỘ PHẬNAU
•) Giao dưới dạng một bộ**) Bộ phận gắn Van-Bộ truyền động
Mục Mô tả Phụ tùng được đề xuất1 THÂN VAN2* BỘ NÚT VAN
3* NÚT VAN5* TRỤC VAN6* CHỐT NÚT VAN
3** ĐAI ỐC KẸP VAN4 ỐNG LÓT DẪN HƯỚNG7 VÒNG Ổ TỰA8 NẮP VAN9a NẮP BÍT9b MẶT BÍCH NẮP BÍT10 VÒNG CÁCH12 CỤM LÒ XO ĐĨA13 CHỐT14 CHỐT17 ĐAI ỐC LỤC GIÁC18 ĐAI ỐC LỤC GIÁC21 VÒNG CHỐT63 MIẾNG ĐỆM ĐẾ VAN X65 MIẾNG ĐỆM THÂN VAN X67 VÒNG ĐỆM69 CHỖ KHOÉT VÒNG ĐỆM BÍT X
10
1
63
7
3
65
5
8
17
9b
18
6
4
13
14
21
69
67
69
9a
3**
Live Load Application
14 4 GV 73 vi
AB
•) Giao dưới dạng một bộ**) Bộ phận gắn Van-Bộ truyền động
Mục Mô tả Phụ tùng được đề xuất 1 THÂN VAN2* BỘ NÚT VAN
3* NÚT VAN 5* TRỤC VAN 6* CHỐT NÚT VAN
3** ĐAI ỐC KẸP VAN7 VÒNG Ổ TỰA 8 NẮP VAN 9a NẮP BÍT 9b MẶT BÍCH NẮP BÍT 12 CỤM LÒ XO ĐĨA 13 CHỐT 14 CHỐT 15 LỒNG16 DẪN HƯỚNG LỒNG 17 ĐAI ỐC LỤC GIÁC 18 ĐAI ỐC LỤC GIÁC 21 VÒNG CHỐT 63 MIẾNG ĐỆM ĐẾ VAN X 64 VÒNG PHỚT X65 MIẾNG ĐỆM THÂN VAN X 67 VÒNG ĐỆM 69 CHỖ KHOÉT VÒNG ĐỆM BÍT X 71 NÚT VAN XOAY CHÍNH 73 NÚT VAN XOAY 74 NẮP XOAY 75 BU-LÔNG XOAY 76 DÂY XOAY 77 LÒ XO XOAY
8
17
9b
18
13
14
63
7
15
64
16
3
6
5
65
21
69
67
69
9a
1
3**
Live Load Application
Pilot Plug Application
4 GV 73 vi 15
AM
•) Giao dưới dạng một bộ**) Bộ phận gắn Van-Bộ truyền động
8
17
9B
18
13
14
63
7
15
64
16
3
6
5
65
21
69
67
69
9a
1
15
15
15
3**
Live Load Application
Pilot Plug Application
Mục Mô tả Phụ tùng được đề xuất 1 THÂN VAN2* BỘ NÚT VAN
3* NÚT VAN 5* TRỤC VAN 6* CHỐT NÚT VAN
3** ĐAI ỐC KẸP VAN7 VÒNG Ổ TỰA 8 NẮP VAN 9a NẮP BÍT 9b MẶT BÍCH NẮP BÍT 12 CỤM LÒ XO ĐĨA 13 CHỐT 14 CHỐT 16 DẪN HƯỚNG LỒNG 17 ĐAI ỐC LỤC GIÁC 18 ĐAI ỐC LỤC GIÁC 21 VÒNG CHỐT 25 CHỒNG ĐĨA 63 MIẾNG ĐỆM ĐẾ VAN X 64 VÒNG PHỚT X65 MIẾNG ĐỆM THÂN VAN X 67 VÒNG ĐỆM 69 CHỖ KHOÉT VÒNG ĐỆM BÍT X 71 NÚT VAN XOAY CHÍNH73 NÚT VAN XOAY74 NẮP XOAY75 BU-LÔNG XOAY76 DÂY XOAY77 LÒ XO XOAY
16 4 GV 73 vi
10 KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG10.1 Van AU, AB, AMMột dòng sản phẩm, kích thước van và trọng lượng
150 #/ 300 #/ 600 #Kích thước (mm) A B C D E F G H Trọng lượng
(Ibs)
Kích cỡ(mm) 150# 300# 600# 150# 300# 600# STD EXT COMMON 150# 300# 600# 150# 300# 600# 150# 300# 600# 150# 300# 600# 150# 300# 600#
25 92 99 105 92 99 105 142 250 110 110 125 125 15,9 19.1 19.1 79,4 88,9 88,9 4 4 4 14 15 2340 111 117 125 111 117 125 161 269 110 125 155 155 15,9 22.2 22.2 98,4 114,3 114,3 4 4 4 22 23 2750 127 133 143 127 133 143 178 333 110 150 165 165 19.1 19.1 19.1 120,7 127 127 4 8 8 25 27 3280 149 159 168 149 159 168 222 395 115 190 210 210 19.1 22.2 22.2 152,4 168,3 168,3 4 8 8 65 67 72100 176 184 197 176 184 197 248 402 140 230 255 275 19.1 22.2 25,4 190,5 200 215,9 8 8 8 100 103 112150 226 236 254 226 236 254 340 467 150 280 320 355 22.2 22.2 28,6 241,3 269,9 292,1 8 12 12 185 195 240200 272 284 305 272 284 305 451 557 150 345 380 420 22.2 25,4 31,8 298,5 330,2 349,2 8 12 12 363 385 443250 337 354 376 337 354 376 488 670 150 405 445 510 25,4 28,6 34,9 362 387,4 431,8 12 16 16 552 595 681300 369 388 410 369 388 410 543 716 150 485 520 560 25,4 31,8 34,9 431,8 450,8 489 12 16 20 905 955 1020350 445 464 486 445 464 486 616 846 210 535 585 605 28,6 31,8 38,1 476,3 514,4 527 12 20 20 1170 1230 1311400 508 529 554 508 529 554 692 909 220 595 650 685 28,6 34,9 41,3 539,8 571,5 603,2 16 20 20 1380 1460 1587
Kích thước (inch) A B C D E F G H Trọng lượng
(kg)
Kích cỡ(inch)
150# 300# 600# 150# 300# 600# ST
D EXT COMMON 150# 300# 600# 150# 300# 600# 150# 300# 600# 150# 300# 600# 150# 300# 600#
1" 3,6 3,9 4,1 3,6 3,9 4,1 5,6 9,84 4,3 4,3 4,9 4,9 0,6 0,8 0,8 3,1 3,5 3,5 4 4 4 30,9 33,1 50,71-1/2" 4,4 4,6 4,9 4,4 4,6 4,9 6,3 10,59 4,3 4,9 6,1 6,1 0,6 0,9 0,9 3,9 4,5 4,5 4 4 4 48,5 50,7 59,5
2" 5 5,2 5,6 5 5,2 5,6 7 13,11 4,3 5,9 6,5 6,5 0,8 0,8 0,8 4,8 5 5 4 8 8 55,1 59,5 70,53" 5,9 6,3 6,6 5,9 6,3 6,6 8,7 15,55 4,5 7,5 8,3 8,3 0,8 0,9 0,9 6 6,6 6,6 4 8 8 143,3 147,7 158,74" 6,9 7,2 7,8 6,9 7,2 7,8 9,8 15,82 5,5 9,1 10 10,8 0,8 0,9 1 7,5 7,9 8,5 8 8 8 220,5 227,1 246,96" 8,9 9,3 10 8,9 9,3 10 13,4 18,38 5,9 11 12,6 14 0,9 0,9 1,1 9,5 10,6 11,5 8 12 12 407,9 429,9 529,18" 10,7 11,2 12 10,7 11,2 12 17,8 21,92 5,9 13,6 15 16,5 0,9 1 1,3 11,8 13 13,7 8 12 12 800,3 848,8 976,6
10" 13,3 13,9 14,8 13,3 13,9 14,8 19,2 26,37 5,9 15,9 17,5 20,1 1 1,1 1,4 14,3 15,3 17 12 16 16 1217 1311,8 1501,312" 15 15,3 16,1 14,5 15,3 16,1 21,4 28,18 5,9 19.1 20,5 22 1 1,3 1,4 17 17,7 19,3 12 16 20 1995,2 2105,4 2248,714" 18 18,3 19.1 17,5 18,3 19.1 24,3 33,3 8,3 21,1 23 23,8 1,1 1,3 1,5 18,8 20,3 20,7 12 20 20 2579,4 2711,7 2890,316" 20 20,8 21,8 20 20,8 21,8 27,2 35,78 8,7 23,4 25,6 27 1,1 1,4 1,6 21,3 22,5 23,7 16 20 20 3042,4 3218,7 3498,7
4 GV 73 vi 17
900 #/ 1500 #
* Hiện có các kích cỡ lớn hơn và định mức 2500 & 4500 loại ASME, vui lòng liên hệ Metso.
Kích thước(mm) A B C D E F G H Trọng lượng
(kg)
Kích cỡ(mm) 900# 1500# 900# 1500# STD EXT COMMON 900# 1500# 900# 1500# 900# 1500# 900# 1500# 900# 1500#
25 146 146 146 146 229 330 110 150 150 25,4 25,4 101,6 101,6 4 4 44 4640 167 167 167 167 278 380 110 180 180 28,6 28,6 123,8 123,8 4 4 63 6350 188 188 188 188 300 400 110 215 215 25,4 25,4 165,1 165,1 8 8 67 6780 221 230 221 230 330 430 115 240 265 25,4 31,8 190,5 203,2 8 8 150 163
100 256 265 256 265 350 450 140 290 310 31,8 34,9 235 241,3 8 8 244 255150 357 384 357 384 393 500 150 380 395 31,8 38,1 317,5 317,5 12 12 530 540200 457 486 457 486 480 600 150 470 485 38,1 44,5 393,7 393,7 12 12 698 821250 496 534 496 534 518 650 150 545 585 38,1 50,8 469,9 482,6 16 12 955 1137300 565 610 565 610 680 800 150 610 675 38,1 54 533,4 571,5 20 16 1180 1240350 629 629 629 629 770 920 210 640 750 41,3 60,3 558,8 635 20 16 1387 1477400 711 711 711 711 850 1050 220 705 825 44,5 66,7 616 704,8 20 16 1601 1721
Kích thước(inch) A B C D E F G H Trọng lượng
(lbs)
Kích cỡ(inch) 900# 1500# 900# 1500# STD EXT COMMON 900# 1500# 900# 1500# 900# 1500# 900# 1500# 900# 1500#
1" 5,7 5,7 5,7 5,7 9 13 4,3 5,9 5,9 1 1 4 4 4 4 97 101,4 1-1/2" 6,6 6,6 6,6 6,6 11 15 4,3 7,1 7,1 1,1 1,1 4,9 4,9 4 4 138,9 138,9
2" 7,4 7,4 7,4 7,4 12 16 4,3 8,5 8,5 1 1 6,5 6,5 8 8 147,7 147,7 3" 8,7 9,1 8,7 9,1 13 17 4,5 9,4 10,4 1 1,3 7,5 8 8 8 330,7 359,4 4" 10,1 10,4 10,1 10,4 14 18 5,5 11,4 12,2 1,3 1,4 9,3 9,5 8 8 537,9 562,2 6" 14,1 15,1 14,1 15,1 15 20 5,9 15 15,6 1,3 1,5 12,5 12,5 12 12 1168,4 1190,5 8" 18 19.1 18 19.1 19 24 5,9 18,5 19.1 1,5 1,8 15,5 15,5 12 12 1538,8 181010" 20 21 19,5 21 20 26 5,9 21,5 23 1,5 2 18,5 19 16 12 2105,4 2506,7 12" 22.2 24 22.2 24 27 31 5,9 24 26,6 1,5 2,1 21 22,5 20 16 2601,5 2733,7 14" 24,8 24,8 24,8 24,8 30 36 8,3 25,2 29,5 1,6 2,4 22 25 20 16 3057,8 3256,2 16" 28 28 28 28 33 41 8,7 27,8 32,5 1,8 2,6 24,3 27,7 20 16 3529,6 3794,2
18 4 GV 73 vi
10.2 Kích thước, nắp lỗ thông hơi bộ truyền động
Kích thước(mm) Không có tay quay Có tay quay
Kích cỡ(mm) A2 Bd / Bhd Br / Bhr
Trọng lượng (kg)
A2 A3 Bdh BrhTrọng lượng (kg)
VD_25 E 255 348 373 12 255 312 110 170 23VD_25 D 255 373 395 17VD_29 E 295 391 416 18 295 312 122 182 29VD_29 D 295 431 453 26VD_37 E 375 464 489 28 375 352 131 211 43VD_37 D 375 514 535 46
Kích thước (inch) Không có tay quay Có tay quay
Kích cỡ(inch) A2 Bd / Bhd Br / Bhr
Trọng lượng (lbs)
A2 A3 Bdh BrhTrọng lượng (lbs)
VD_25 E 10 14 15 26 10 12 4 7 51VD_25 D 10 15 16 37VD_29 E 12 15 16 40 12 12 5 7 64VD_29 D 12 17 18 57VD_37 E 15 18 19 62 15 14 5 8 95VD_37 D 15 20 21 101
Standard spring High spring Standard springVDD/R E VDD/R D Side handwheel(25/29/37)
A2
Br
Bhr
Bd
Bhd
A2
Bhr
Bhd
A3
4 GV 73 vi 19
LƯU Ý1. "E" thể hiện khe hở lò xo 0,8~2,62. "D" thể hiện khe hở lò xo 1,5~3,43. "Br / Bhr" thể hiện bộ truyền động tác dụng đảo chiều, VDR E / D4. "Bd / Bhd" thể hiện bộ truyền động tác dụng trực tiếp, VDD E / D5. "Cdh / Crh" Bộ truyền động tay quay mặt trên, VD_48/55
Kích thước(mm) Không có tay quay Có tay quay
Kích cỡ(mm) A2 Bd / Bhd Br / Bhr
Trọng lượng
(kg)Bdh Brh Cdh Crh
Trọng lượng (kg)
VD_48 E 486 652 677 86 896 865 1102 1072 112VD_48 D 486 702 724 118VD_55 E 566 695 720 112 940 910 1145 1115 145VD_55 D 566 745 767 152
Kích thước(inch) Không có tay quay Có tay quay
Kích cỡ(inch) A2 Bd / Bhd Br / Bhr
Trọng lượng (lbs)
Bdh Brh Cdh CrhTrọng lượng (lbs)
VD_48 E 19 26 27 190 35 34 43 42 247VD_48 D 19 28 29 260VD_55 E 22 27 28 247 37 36 45 44 320VD_55 D 22 29 30 335
Top side handwheel(VDD48/55) Top side handwheel(VDR48/55)
Bdh
Cdh
Brh
Crh
20 4 GV 73 vi
Bộ truyền động VC không có tay quay
Bộ truyền động VC không có tay quay
VC, without volume chamber VC, with volume chamber
BA
B1
B2
ØC
ØC
Hành trình(mm)
#30 #40 #50ØC 370 ØC 460 ØC 560
B1 Trọng lượng (kg) B1 Trọng lượng
(kg) B1 Trọng lượng (kg)
B2 A B B2 A B B2 A B
40 640 92 115 810 120 148 810 186 234760 935 935
50 650 94 118 820 123 152 820 189 237790 965 965
60 660 97 121 830 126 155 830 192 242820 995 995
70 670 100 124 840 128 159 840 195 246850 1025 1025
80 680 103 127 850 131 162 850 198 251880 1055 1055
90 690 106 130 860 134 166 860 201 256910 1085 1085
100 700 108 133 870 137 173 870 203 261940 1115 1115
120 720 114 139 890 142 177 890 209 2701000 1175 1175
140 910 148 184 910 215 2791235 1235
180 950 159 198 950 227 2981355 1355
Hành trình(mm)
#60 #70 #80ØC 660 ØC 710 ØC 820
B1 Trọng lượng (kg) B1 Trọng lượng
(kg) B1 Trọng lượng (kg)
B2 A B B2 A B B2 A B
100 954 255 344 955 322 438 954 378 5191199 1203 1207
120 974 262 355 975 330 450 974 386 5311259 1263 1267
140 994 269 365 995 338 461 994 394 5431319 1323 1327
180 1034 283 386 1035 354 484 1034 410 5671439 1443 1447
240 1094 303 417 1095 377 518 1094 435 6041619 1623 1627
280 1134 451 6281747
Hành trình(mm)
#30 #40 #50ØC 15 ØC 18 ØC 22
B1 Trọng lượng (lbs) B1 Trọng lượng
(lbs) B1 Trọng lượng (lbs)
B2 A B B2 A B B2 A B
40 25 203 254 32 265 326 32 410 51630 37 37
50 26 207 260 32 271 335 32 417 52231 38 38
60 26 214 267 33 278 342 33 423 53432 39 39
70 26 220 273 33 282 351 33 430 54233 40 40
80 27 227 280 33 289 357 33 437 55335 42 42
90 27 234 287 34 295 366 34 443 56436 43 43
100 28 238 293 34 302 381 34 448 57537 44 44
120 28 251 306 35 313 390 35 461 59539 46 46
140 36 326 406 36 474 61549 49
180 37 351 437 37 500 65753 53
Hành trình(mm)
#60 #70 #80ØC 26 ØC 28 ØC 32
B1 Trọng lượng (lbs) B1 Trọng lượng
(lbs) B1 Trọng lượng (lbs)
B2 A B B2 A B B2 A B
100 38 562 758 38 710 966 37 833 114447 47 48
120 38 578 783 38 728 992 38 851 117150 50 50
140 39 593 805 39 745 1016 39 869 119752 52 52
180 41 624 851 41 780 1067 41 904 125057 57 57
240 43 668 919 43 831 1142 43 959 133264 64 64
280 45 994 138569
4 GV 73 vi 21
Bộ truyền động VC có tay quay
Bộ truyền động VC có tay quay
& volume chamberleehwdnah lanoitpo htiw ,CVleehwdnah lanoitpo htiw ,CV
BA
B2
ØCØC
B1
Hành trình (mm)
#30 #40 #50ØC 370 ØC 460 ØC 560
B1 Trọng lượng (kg) B1 Trọng lượng
(kg) B1 Trọng lượng (kg)
B2 A B B2 A B B2 A B
40 930 134 157 1095 180 208 1095 246 2941055 1220 1220
50 940 137 160 1105 183 212 1105 249 2991085 1250 1250
60 950 139 163 1115 186 215 1115 252 3031115 1280 1280
70 960 142 167 1125 188 219 1125 255 3081145 1310 1310
80 970 144 170 1135 191 222 1135 258 3131175 1340 1340
90 980 147 173 1145 194 226 1145 261 3181205 1370 1370
100 990 150 176 1155 197 230 1155 263 3221235 1400 1400
120 1010 155 183 1175 202 237 1175 269 3321295 1460 1460
140 1195 208 244 1195 275 3411520 1520
180 1235 219 258 1235 287 3601640 1640
Hành trình(mm)
#60 #70 #80ØC 660 ØC 710 ØC 820
B1 Trọng lượng (kg) B1 Trọng lượng
(kg) B1 Trọng lượng (kg)
B2 A B B2 A B B2 A B
100 1239 315 404 1240 368 502 1289 438 5791484 1488 1542
120 1259 322 415 1260 376 514 1309 446 5911544 1548 1602
140 1279 329 425 1280 384 525 1329 454 6031604 1608 1662
180 1319 343 446 1320 400 548 1369 470 6271724 1728 1782
240 1379 363 477 1380 423 582 1429 495 6641904 1908 1962
280 1469 511 6882082
Hành trình(mm)
#30 #40 #50ØC 15 ØC 18 ØC 22
B1 Trọng lượng (lbs) B1 Trọng lượng
(lbs) B1 Trọng lượng (lbs)
B2 A B B2 A B B2 A B
40 37 295 346 43 397 459 43 542 64842 48 48
50 37 302 353 44 403 467 44 549 65943 49 49
60 37 306 359 44 410 474 44 556 66844 50 50
70 38 313 368 44 414 483 44 562 67945 52 52
80 38 317 375 45 421 489 45 569 69046 53 53
90 39 324 381 45 428 498 45 575 70147 54 54
100 39 331 388 45 434 507 45 580 71049 55 55
120 40 342 403 46 445 522 46 593 73251 57 57
140 47 459 538 47 606 75260 60
180 49 483 569 49 633 79465 65
Hành trình(mm)
#60 #70 #80ØC 26 ØC 28 ØC 32
B1 Trọng lượng (lbs) B1 Trọng lượng
(lbs) B1 Trọng lượng (lbs)
B2 A B B2 A B B2 A B
100 49 694 891 49 811 1107 51 966 127658 58 61
120 50 710 915 50 829 1133 52 983 130361 61 63
140 50 725 937 50 847 1157 52 1001 132963 63 65
180 52 756 983 52 882 1208 54 1036 138268 68 70
240 54 800 1052 54 933 1283 56 1091 146475 75 77
280 58 1127 151782
22 4 GV 73 vi
11 MÃ HIỆU LOẠILoại góc không cân bằng, dẫn hướng trên, Dòng sản phẩm AU
CẤU TẠO VAN
- Chất liệu nắp van tương đương với chất liệu thân van.
CẤU TẠO CỤM CHI TIẾT BÊN TRONG
- AISI 410 thường dùng cho van thép carbon. - AISI 316 thường dùng cho van thép không gỉ.
NỘI DUNG KHÁC
* Chiều dài mặt đến mặt theo tiêu chuẩn ISA 75.08.* Chất liệu thân van, nắp van, cụm chi tiết bên trong có thể thay đổi tương đương tùy thuộc vào thiết kế chi tiết.* Xem 'Hướng dẫn Mã hiệu loại van cầu Neles' để biết thêm các tùy chọn và giải thích.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.AU 01 C W A J2 B P1 X BC S1 R1 X S G X S A X A L FC
1. DÒNG SẢN PHẨM VANAU Loại góc không cân bằng, dẫn hướng trên
2. KÍCH CỠ THÂN VAN0H 0,5" / DN 15 3Q 0,75" / DN 2001 1" / DN 25 1H 1,5" / DN 4002 2" / DN 50 03 3" / DN 8004 4" / DN 100 06 6" / DN 150YY Đặc biệt
3. ĐỊNH MỨC ÁP LỰCC ASME Loại 150 D ASME Loại 300F ASME Loại 600 G ASME Loại 900H ASME Loại 1500 I ASME Loại 2500Y Đặc biệt
4. ĐẤU NỐI ĐẦU CUỐIW Mặt bích gờ nổi, ASME B16.5Z Mặt bích khớp vòng, ASME B16.5V Hàn lồng, ASME B16.11Q Hàn vát mép, ASME B16.25Y Đặc biệt
5.CẤU TẠO NẮP VAN
Loại nắp van Đấu nối bộ truyền độngA Thông thường Áp dụng cho VD_25/29/37B Thông thường Áp dụng cho VD_48/55E Nối dài Áp dụng cho VD_25/29/37F Nối dài Áp dụng cho VD_48/55P Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VD_25/29/37Q Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VD_48/55L Phớt đệm kín xi-phông Áp dụng cho VD_25/29/37M Phớt đệm kín xi-phông Áp dụng cho VD_48/55Y Đặc biệt Đặc biệt
6. CHẤT LIỆU THÂN VANJ2 A216 gr. WCBS6 A351 gr. CF8MYY Đặc biệt
7. MÃ HIỆU MODELB Model B
8.CHẤT LIỆU NÚT VAN
Chất liệu Mô tảP1 410 SS Tiêu chuẩn dành cho thân van bằng thép carbonT6 316 SS Tiêu chuẩn cho thân van bằng thép không gỉ
VM Hợp kim 6 Sử dụng cho Cv nhỏ và cụm chi tiết bên trong Micro
S1 316 SSYY Đặc biệt Chất liệu đặc biệt
9. ÁP DỤNG CHO NÚT VANX Không áp dụngA Hợp kim nền cobanY Đặc biệt
10.CHẤT LIỆU TRỤC VAN
Chất liệu Mô tảBC 630 SS + HCr Thường dùng cho van thép carbonTC 316 SS + HCr Thường dùng cho van thép không gỉFC 316L SS + HCrYY Đặc biệt Chất liệu đặc biệt
11. LOẠI ĐẾ VANS1 Đế kim loại đơnT1 Đế mềm đơnYY Đặc biệt
12.CHẤT LIỆU ĐẾ VAN / VÒNG CÁCH
Đế van Vòng cách Ống lót dẫn hướngR1 410 SS CB7Cu-1 / 630 SS AISI 440CT6 316 SS CF8M / 316 SS AISI 316 + Hợp kim 6R2 420J2 SS CB7Cu-1 / 630 SS AISI 440CR3 316L SS 316L SS AISI 316 + Hợp kim 6V6 Hợp kim 6 CF8M / 316 SS AISI 316 + Hợp kim 6YY Đặc biệt Đặc biệt Đặc biệt
13. ỨNG DỤNG ĐẾ VANX Không áp dụngA Hợp kim nền cobanP Lắp PTFEQ Lắp PTFE + Hợp kim nền cobanY Đặc biệt
14. LOẠI ĐỆM BÍT / XI-PHÔNGS Đệm bít thông thườngE Phát thải thấp, Chất tải trực tiếpC Phớt đệm kín xi-phông (304 SS, định hình)Y Đặc biệt
15. CHẤT LIỆU ĐỆM BÍTG PTFE + Sợi carbonF GraphitT Vòng chữ V PTFEH Hi-GraphitY Đặc biệt
16. CHẤT LIỆU VÒNG PHỚTX Không áp dụng
17. CHẤT LIỆU MIẾNG ĐỆMS Loại miếng đệm S/W, 316 SS + Graphit cho thông thườngH Loại miếng đệm S/W, 316 SS + Graphit cho nhiệt độ caoL Loại miếng đệm S/W, 316 SS + PTFEY Đặc biệt
18. CHẤT LIỆU CHỐT / ĐAI ỐCA A193 gr. B7 / A194 gr. 2HB A193 gr. B8 / A194 gr. 8K A320 gr. B8M cl. 2 / A194 gr. 8MH A193 gr. B16 / A194 gr. 4Y Đặc biệt
19. TÙY CHỌNX Không áp dụngE Chống ăn mònL Van bôi trơn & cách lyW Đệm thủy lực kínY Đặc biệt
4 GV 73 vi 23
LOẠI CỤM CHI TIẾT BÊN TRONG & Cv ĐỊNH MỨC
- Cv định mức sẽ khác nhau tùy theo chủng loại và đặc điểm cụm chi tiết bên trong.- Str. : độ dài hành trình van (mm). Giá trị này phải khớp với độ dài hành trình bộ truyền động.
20.LOẠI CỤM CHI TIẾT
BÊN TRONG
21.ĐẶC TÍNH CỤM CHI TIẾT BÊN
TRONG
22. Cv ĐỊNH MỨC
Dấu hiệu
Dấu hiệu
Dấu hiệu
Mô tảKích cỡ thân van và hành trình
1/2" Srk. 3/4" Srk. 1" Srk. 1-1/2" Srk. 2" Srk. 3" Srk. 4" Srk. 6" Srk.
A Loại nút van tiêu chuẩn L Tuyến tính FC Dung tích đầy đủ 7 (20) 9 (20) 13,5 (20) 28 (20) 49 (20) 100 (40) 190 (40) 295 (60)
E % tương đương 1A Giảm 1 bước 4 (20) 5,5 (20) 8,5 (20) 16 (20) 28 (20) 70 (40) 120 (40) 165 (60)
2A Giảm 2 bước 2,3 (20) 3 (20) 5,4 (20) 10,5 (20) 17 (20) 42 (40) 72 (40) 85 (60)
3A Giảm 3 bước 1,5 (20) 2 (20) 3,1 (20) 6 (20) 10 (20) 25 (40) 42 (40) 50 (60)
4A Giảm 4 bước 0,8 (20) 1,2 (20) 2 (20) 4 (20)
5A Giảm 5 bước 0,5 (20) 0,7 (20) 1,2 (20) 2,2 (20)
6A Giảm 6 bước 0,3 (20) 0,4 (20) 0,8 (20) 1,2 (20)
L Tuyến tính FT Dạng xoắn 1 tầng / Dung tích đầy đủ 7 (20) 9 (20) 13,5 (20) 28 (20) 49 (20) 100 (40) 1,9 (40)
Q % tương đương 1T Dạng xoắn 1 tầng /
Giảm 1 bước 4 (20) 5,5 (20) 8,5 (20) 16 (20) 28 (20) 70 (40) 120 (40)
2T Dạng xoắn 1 tầng / Giảm 2 bước 2,3 (20) 3 (20) 5,4 (20) 10,5 (20) 17 (20) 42 (40) 72 (40)
3T Dạng xoắn 1 tầng / Giảm 3 bước 1,5 (20) 2 (20) 3,1 (20) 6 (20) 10 (20) 25 (40) 42 (40)
4T Dạng xoắn 1 tầng / Giảm 4 bước 0,8 (20) 1,2 (20) 2 (20) 4 (20)
5T Dạng xoắn 1 tầng / Giảm 5 bước 0,5 (20) 0,7 (20) 1,2 (20) 2,2 (20)
6T Dạng xoắn 1 tầng / Giảm 6 bước 0,3 (20) 0,4 (20) 0,8 (20) 1,2 (20)
G Loại nút van nhiều rãnh L Tuyến tính FC Dung tích đầy đủ 0,1 (20) 0,1 (20) 0,1 (20)
1A Giảm 1 bước 0,06 (20) 0,06 (20) 0,06 (20)
2A Giảm 2 bước 0,03 (20) 0,03 (20) 0,03 (20)
3A Giảm 3 bước 0,01 (20) 0,01 (20) 0,01 (20)
4A Giảm 4 bước 0,006 (20) 0,006 (20) 0,006 (20)
5A Giảm 5 bước 0,006 (20) 0,006 (20) 0,006 (20)
Y Đặc biệt Y Đặc biệt YY Đặc biệt Liên hệ với Metso để biết chi tiết về Cv
24 4 GV 73 vi
Loại góc cân bằng, dẫn hướng lồng, Dòng sản phẩm AB
CẤU TẠO VAN
- Chất liệu nắp van tương đương với chất liệu thân van.
CẤU TẠO CỤM CHI TIẾT BÊN TRONG
.
- CA15 / AISI 410 thường dùng cho van thép carbon.- CF8M / AISI 316 thường dùng cho van thép không gỉ.
NỘI DUNG KHÁC
* Chiều dài mặt đến mặt theo tiêu chuẩn ISA 75.08.* Chất liệu thân van, nắp van, cụm chi tiết bên trong có thể thay đổi tương đương tùy thuộc vào thiết kế chi tiết.* Xem 'Hướng dẫn Mã hiệu loại van cầu Neles' để biết thêm các tùy chọn và giải thích.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.AB 03 C W A J2 B P1 X BC S1 R1 X S F G S A X A L FC
1. DÒNG SẢN PHẨM VANAB AB Loại góc cân bằng, dẫn hướng lồng
2. KÍCH CỠ THÂN VAN02 2" / DN 50 03 3" / DN 8004 4" / DN 100 06 6" / DN 15008 8" / DN 200 10 10" / DN 25012 12" / DN 300 14 14" / DN 35016 16" / DN 400 18 18" / DN 45020 20" / DN 500 24 20" / DN600YY Đặc biệt
3. ĐỊNH MỨC ÁP LỰCC ASME Loại 150 D ASME Loại 300F ASME Loại 600 G ASME Loại 900h ASME Loại 1500 Y Đặc biệt
4. ĐẤU NỐI ĐẦU CUỐIW Mặt bích gờ nổi, ASME B16.5Z Mặt bích khớp vòng, ASME B16.5V Hàn lồng, ASME B16.11Q Hàn vát mép, ASME B16.25Y Đặc biệt
5.CẤU TẠO NẮP VAN
Loại nắp van Đấu nối bộ truyền độngA Thông thường Áp dụng cho VD_25/29/37B Thông thường Áp dụng cho VD_48/55C Thông thường Áp dụng cho VC_30D Thông thường Áp dụng cho VC_40/50/60/70E Nối dài Áp dụng cho VD_25/29/37F Nối dài Áp dụng cho VD_48/55G Nối dài Áp dụng cho VC_30H Nối dài Áp dụng cho VC_40/50/60/70P Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VD_25/29/37Q Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VD_48/55R Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VC_30S Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VC_40/50/60/70Y Đặc biệt Đặc biệt
6. CHẤT LIỆU THÂN VANJ2 A216 gr. WCBS6 A351 gr. CF8MS1 A351 gr. CF3MYY Đặc biệt
7. MÃ HIỆU MODELB Model B
8.CHẤT LIỆU NÚT VAN
Chất liệu Mô tảP1 CA15 Thường dùng cho van thép carbonT6 CF8M Thường dùng cho van thép không gỉS1 CF3MYY Đặc biệt Chất liệu đặc biệt
9. ÁP DỤNG CHO NÚT VANX Không áp dụngA Hợp kim nền cobanY Đặc biệt
10.CHẤT LIỆU TRỤC VAN
Chất liệu Mô tảBC 630 SS + HCr Thường dùng cho van thép carbonTC 316 SS + HCr Thường dùng cho van thép không gỉFC 316L SS + HCrYY Đặc biệt Chất liệu đặc biệt
11. LOẠI ĐẾ VANS1 Đế kim loại đơnT1 Đế mềm đơnYY Đặc biệt
12.CHẤT LIỆU ĐẾ VAN / LỒNG
Đế van Lồng Dẫn hướng lồngR1 CA15 CB7Cu-1 / 630 SS + HCr CB7Cu-1 + HCrR6 CF8M CF8M / 316 SS + HCr CF8M + HCrR3 CF3M CF8M / 316L SS + HCr CF3M + HCrYY Đặc biệt Đặc biệt Đặc biệt
13. ỨNG DỤNG ĐẾ VANX Không áp dụngA Hợp kim nền cobanP Lắp PTFEQ Lắp PTFE + Hợp kim nền cobanY Đặc biệt
14. LOẠI ĐỆM BÍT / XI-PHÔNGS Đệm bít thông thườngE Phát thải thấp, Chất tải trực tiếpC Phớt đệm kín xi-phông (316L SS, định hình)Y Đặc biệt
15. CHẤT LIỆU ĐỆM BÍTG PTFE + Sợi carbonF GraphitT Vòng chữ V PTFEH Hi-GraphitY Đặc biệt
16. CHẤT LIỆU VÒNG PHỚTG PTFE + GraphitT PTFE Y Đặc biệt
17. CHẤT LIỆU MIẾNG ĐỆMS Loại miếng đệm S/W, 316 SS + Graphit cho thông thườngL Loại miếng đệm S/W, 316 SS + PTFEH Loại miếng đệm S/W, 316 SS + Graphit cho nhiệt độ caoY Đặc biệt
18. CHẤT LIỆU CHỐT / ĐAI ỐCA A193 gr. B7 / A194 gr. 2HB A193 gr. B8 / A194 gr. 8K A320 gr. B8M cl. 2 / A194 gr. 8MH A193 gr. B16 / A194 gr. 4Y Đặc biệt
19. TÙY CHỌNX Không áp dụngE Chống ăn mònL Van bôi trơn & cách lyW Đệm thủy lực kínY Đặc biệt
4 GV 73 vi 25
LOẠI CỤM CHI TIẾT BÊN TRONG & Cv ĐỊNH MỨC
- Cv định mức sẽ khác nhau tùy theo đặc điểm cụm chi tiết bên trong.- Str. : độ dài hành trình van (mm). Giá trị này phải khớp với độ dài hành trình bộ truyền động.
20.LOẠI CỤM CHI
TIẾT BÊN TRONG
21.ĐẶC TÍNH CỤM CHI TIẾT BÊN
TRONG
22. Cv ĐỊNH MỨC
Dấu hiệu
Dấu hiệu
Dấu hiệu Mô tả
Kích cỡ thân van và hành trình
2" Srk. 3" Srk. 4" Srk. 6" Srk. 8" Srk. 10" Srk. 12" Srk. 14" Srk. 16" Srk.A Nút van thông
thườngL Tuyến tính FC Thông thường /
Dung tích đầy đủ82 (40) 174 (50) 280 (50) 470 (60) 810 (70) 1250 (80) 1810 (120) 2530 (140) 2960 (160)
P Nút van xoay đối xứng
1A Thông thường / Giảm 1 bước
74 (40) 104 (50) 170 (50) 284 (60) 500 (70) 760 (80) 1100 (120) 1540 (140) 1780 (160)
2A Thông thường / Giảm 2 bước
44 (40) 62 (50) 100 (50) 170 (60) 320 (70) 460 (80) 680 (120) 940 (140) 1080 (160)
3A Thông thường / Giảm 3 bước
26 (40) 40 (50) 64 (50) 100 (60) 200 (70) 280 (80) 420 (120) 580 (140) 660 (160)
FT Dạng xoắn 1 / Dung tích đầy đủ
52 (40) 102 (50) 160 (50) 290 (60) 460 (70) 630 (80) 980 (120) 1300 (140) 1580 (160)
1T Dạng xoắn 1 / Giảm 1 bước
40 (40) 75 (50) 120 (50) 220 (60) 340 (70) 460 (80) 735 (120) 985 (140) 1145 (160)
2T Dạng xoắn 1 / Giảm 2 bước
27 (40) 40 (50) 70 (50) 130 (60) 195 (70) 255 (80) 405 (120) 565 (140) 670 (160)
3T Dạng xoắn 1 / Giảm 3 bước
10 (40) 21 (50) 46 (50) 75 (60) 105 (70) 140 (80) 240 (120) 310 (140) 410 (160)
FM Dạng xoắn 2 / Dung tích đầy đủ
50 (40) 100 (50) 155 (50) 280 (60) 425 (70) 590 (80) 920 (120) 1240 (140) 1530 (160)
1M Dạng xoắn 2 / Giảm 1 bước
35 (40) 74 (50) 115 (50) 215 (60) 330 (70) 450 (80) 720 (120) 970 (140) 1130 (160)
2M Dạng xoắn 2 / Giảm 2 bước
23 (40) 33 (50) 65 (50) 120 (60) 190 (70) 240 (80) 380 (120) 550 (140) 640 (160)
3M Dạng xoắn 2 / Giảm 3 bước
8 (40) 18 (50) 38 (50) 67 (60) 100 (70) 130 (80) 220 (120) 290 (140) 390 (160)
E % tương đương FC Thông thường / Dung tích đầy đủ
76 (40) 160 (50) 256 (50) 430 (60) 740 (70) 1140 (80) 1650 (120) 2300 (140) 2700 (160)
1A Thông thường / Giảm 1 bước
46 (40) 98 (50) 156 (50) 260 (60) 450 (70) 680 (80) 1000 (120) 1400 (140) 1640 (160)
2A Thông thường / Giảm 2 bước
28 (40) 60 (50) 94 (50) 156 (60) 270 (70) 410 (80) 640 (120) 840 (140) 980 (160)
3A Thông thường / Giảm 3 bước
18 (40) 35 (50) 60 (50) 96 (60) 164 (70) 250 (80) 384 (120) 520 (140) 600 (160)
FT Dạng xoắn 1 / Dung tích đầy đủ
50 (40) 82 (50) 135 (50) 235 (60) 370 (70) 500 (80) 840 (120) 1110 (140) 1400 (160)
1T Dạng xoắn 1 / Giảm 1 bước
35 (40) 58 (50) 95 (50) 170 (60) 265 (70) 370 (80) 600 (120) 785 (140) 1020 (160)
2T Dạng xoắn 1 / Giảm 2 bước
20 (40) 35 (50) 58 (50) 100 (60) 170 (70) 225 (80) 355 (120) 480 (140) 600 (160)
3T Dạng xoắn 1 / Giảm 3 bước
10 (40) 20 (50) 32 (50) 58 (60) 105 (70) 125 (80) 205 (120) 290 (140) 350 (160)
FM Dạng xoắn 2 / Dung tích đầy đủ
47 (40) 74 (50) 130 (50) 230 (60) 330 (70) 470 (80) 770 (120) 1050 (140) 1320 (160)
1M Dạng xoắn 2 / Giảm 1 bước
33 (40) 56 (50) 92 (50) 165 (60) 245 (70) 330 (80) 570 (120) 720 (140) 960 (160)
2M Dạng xoắn 2 / Giảm 2 bước
19 (40) 33 (50) 52 (50) 95 (60) 145 (70) 190 (80) 330 (120) 430 (140) 550 (160)
3M Dạng xoắn 2 / Giảm 3 bước
8 (40) 16 (50) 25 (50) 52 (60) 80 (70) 110 (80) 190 (120) 270 (140) 295 (160)
Y Đặc biệt Y Đặc biệt YY Đặc biệt Liên hệ với Metso để biết chi tiết về Cv
26 4 GV 73 vi
Loại góc Omega đa tầng, Dòng sản phẩm AM
CẤU TẠO VAN
CẤU TẠO CỤM CHI TIẾT BÊN TRONG
* CA15 là chất liệu tiêu chuẩn cho thân van thép carbon.* CF8M là chất liệu tiêu chuẩn cho thân van thép không gỉ.
NỘI DUNG KHÁC
* Chiều dài mặt đến mặt theo tiêu chuẩn ISA 75.08.* Chất liệu thân van, nắp van, cụm chi tiết bên trong có thể thay đổi tương đương tùy thuộc vào thiết kế chi tiết.* Xem 'Hướng dẫn Mã hiệu loại van cầu Neles' để biết thêm các tùy chọn và giải thích.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.AM 02 C W A J2 B P2 X BC S1 P2 X S G G S A X A E FG
1. DÒNG SẢN PHẨM VANAM AM Loại góc , Omega đa tầng
2. KÍCH CỠ THÂN VAN01 1" / DN 25 1H 1,5" / DN 4002 2" / DN 50 03 3" / DN 8004 4" / DN 100 06 6" / DN 15008 8" / DN 200 10 10" / DN 25012 12" / DN 300 14 14" / DN 35016 16" / DN 400 18 18" / DN 45020 20" / DN 500 24 24" / DN 600YY Đặc biệt
3. ĐỊNH MỨC ÁP LỰCC ASME Loại 150 D ASME Loại 300F ASME Loại 600 G ASME Loại 900H ASME Loại 1500 Y Đặc biệt
4. ĐẤU NỐI ĐẦU CUỐIW Mặt bích gờ nổi, ASME B16.5Z Mặt bích khớp vòng, ASME B16.5V Hàn lồng, ASME B16.11Q Hàn vát mép, ASME B16.25Y Đặc biệt
5.CẤU TẠO NẮP VAN
Loại nắp van Đấu nối bộ truyền độngA Thông thường Áp dụng cho VD_25/29/37B Thông thường Áp dụng cho VD_48/55C Thông thường Áp dụng cho VC_30D Thông thường Áp dụng cho VC_40/50/60/70E Nối dài Áp dụng cho VD_25/29/37F Nối dài Áp dụng cho VD_48/55G Nối dài Áp dụng cho VC_30H Nối dài Áp dụng cho VC_40/50/60/70P Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VD_25/29/37Q Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VD_48/55R Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VC_30S Chịu nhiệt độ thấp Áp dụng cho VC_40/50/60/70Y Đặc biệt Đặc biệt
6. CHẤT LIỆU THÂN & NẮP VANJ2 A216 gr. WCBS6 A351 gr. CF8MS1 A351 gr. CF3M YY Đặc biệt
7. Ổ TRỤC (TRỤC XOAY / Ổ CHẶN)B Model B
8. CHẤT LIỆU NÚT VANP2 SUS 420J2Y Đặc biệt
9. ÁP DỤNG CHO NÚT VANX Không áp dụngY Đặc biệt
10. CHẤT LIỆU TRỤC VANBC 630 SS + HCrYY Đặc biệt
11. LOẠI ĐẾ VANS1 Đế kim loại đơnYY Đặc biệt
12.CHẤT LIỆU ĐẾ VAN / CHỒNG ĐĨA
Đế van Chồng đĩa Dẫn hướng lồngP2 SUS 420J2 SUS 420J2 SUS 420J2YY Đặc biệt Đặc biệt Đặc biệt
13. ỨNG DỤNG ĐẾ VANX Không áp dụngY Đặc biệt
14. LOẠI ĐỆM BÍT / XI-PHÔNGS Đệm bít thông thườngE Phát thải thấp, Chất tải trực tiếpC Phớt đệm kín xi-phông (316L SS, định hình)Y Đặc biệt
15. CHẤT LIỆU ĐỆM BÍTG PTFE + Sợi carbonF GraphitT Vòng chữ V PTFEH Hi-GraphitY Đặc biệt
16. CHẤT LIỆU VÒNG PHỚTG PTFE + GraphitT PTFE X Không áp dụngY Đặc biệt
17. CHẤT LIỆU MIẾNG ĐỆMS Loại miếng đệm S/W, 316 SS + Graphit cho thông thườngH Loại miếng đệm S/W, 316 SS + Graphit cho nhiệt độ caoL Loại miếng đệm S/W, 316 SS + PTFEY Đặc biệt
18. CHẤT LIỆU CHỐT / ĐAI ỐCA A193 gr. B7 / A194 gr. 2HB A193 gr. B8 / A194 gr. 8K A320 gr. B8M cl. 2 / A194 gr. 8MH A193 gr. B16 / A194 gr. 4Y Đặc biệt
19. TÙY CHỌNX Không áp dụngE Chống ăn mònL Van bôi trơn & cách lyW Đệm thủy lực kínY Đặc biệt
4 GV 73 vi 27
LOẠI CỤM CHI TIẾT BÊN TRONG & Cv ĐỊNH MỨC
- Cv định mức sẽ khác nhau tùy theo chủng loại và đặc điểm cụm chi tiết bên trong.- Str. : độ dài hành trình van (mm). Giá trị này phải khớp với độ dài hành trình bộ truyền động.
20.LOẠI CỤM CHI
TIẾT BÊN TRONG
21.ĐẶC TÍNH CỤM CHI TIẾT BÊN
TRONG
22. Cv ĐỊNH MỨC
Dấu hiệu
Dấu hiệu
Dấu hiệu Mô tả
Kích cỡ thân van và hành trình
1" Str. 1-1/2" Str. 2" Str. 3" Str. 4" Str. 6" Str. 8" Str. 10" Str. 12" Str. 14" Str. 16" Str.
A Nút van đối xứng L Tuyến tính FG Dung tích đầy đủ / Khí gas
8 (20) 18 (20) 30 (40) 62 (50) 96 (50) 168 (60) 290 (70) 440 (80) 640 (120) 880 (140) 1160 (160)P Nút van xoay đối
xứng FL Dung tích đầy đủ / Chất lỏng
U Nút van không đối xứng 1G Giảm 1 bước /
Khí gas5 (20) 12 (20) 20 (40) 40 (50) 60 (50) 100 (60) 180 (70) 270 (80) 400 (120) 530 (140) 700 (160)
1L Giảm 1 bước / Chất lỏng
2G Giảm 2 bước / Khí gas
3 (20) 8 (20) 12 (40) 26 (50) 40 (50) 64 (60) 110 (70) 160 (80) 240 (120) 320 (140) 420 (160)2L Giảm 2 bước /
Chất lỏng
3G Giảm 3 bước / Khí gas
2 (20) 5 (20) 8 (40) 16 (50) 24 (50) 42 (60) 70 (70) 100 (80) 150 (120) 200 (140) 260 (160)3L Giảm 3 bước /
Chất lỏng
E % tương đương FG Dung tích đầy đủ / Khí gas
5 (20) 10 (20) 18 (40) 38 (50) 60 (50) 104 (60) 176 (70) 268 (80) 390 (120) 540 (140) 710 (160)FL Dung tích đầy đủ /
Chất lỏng
1G Giảm 1 bước / Khí gas
2,5 (20) 6 (20) 11 (40) 24 (50) 36 (50) 64 (60) 108 (70) 164 (80) 236 (120) 328 (140) 430 (160)1L Giảm 1 bước /
Chất lỏng
2G Giảm 2 bước / Khí gas
1,2 (20) 3 (20) 5 (40) 12 (50) 18 (50) 32 (60) 54 (70) 82 (80) 118 (120) 164 (140) 214 (160)2L Giảm 2 bước /
Chất lỏng
3G Giảm 3 bước / Khí gas
0,6 (20) 1,5 (20) 2 (40) 6 (50) 9 (50) 16 (60) 27 (70) 40 (80) 60 (120) 82 (140) 106 (160)3L Giảm 3 bước /
Chất lỏng
Y Đặc biệt Y Đặc biệt YY Đặc biệt Liên hệ với Metso để biết chi tiết về Cv
28 4 GV 73 vi
South Korea, 235 Cheomdansaneop 1-ro, Daesowon-myeon, Chungju-si, Chungbuk-do, 27466, Korea Tel. +82 43 852 7708, Fax +82 43 841 9890Europe, Vanha Porvoontie 229, P.O. Box 304, FI-01301 Vantaa, Finland. Tel. +358 20 483 150. Fax +358 20 483 151
North America, 44 Bowditch Drive, P.O. Box 8044, Shrewsbury, M A 01545, USA. Tel. +1 508 852 0200. Fax +1 508 852 8172South America, Av. Independéncia, 2500-Iporanga, 18087-101, Sorocaba-São Paulo, Brazil. Tel. +55 15 2102 9700. Fax +55 15 2102 9748
Asia Pacific, 238B Thomson Road, #17-01 Novena Square Tower B, Singapore 307685. Tel. +65 6511 1011. Fax +65 6250 0830China, 11/F, China Youth Plaza, No.19 North Rd of East 3rd Ring Rd, Chaoyang District, Beijing 100020, China. Tel. +86 10 6566 6600. Fax +86 10 6566 2583
Middle East, Roundabout 8, Unit AB-07, P.O. Box 17175, Jebel Ali Freezone, Dubai, United Arab Emirates. Tel. +971 4 883 6974. Fax +971 4 883 6836www.metso.com/valves
Metso Flow Control Inc.