Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Thừa Thiên Huế, ngày …… tháng ...

39
1 -ĐBCLD - - .... ăm 2015 ƯỚNG DN RÀ SOÁT, Đ C, BSUNG D Ớ CHUẨ ĐẦU RA CÁC NGÀNH/C ĐO ẠO Ư ĐẠ C ĐẠI HC HU () ( ) ( ) ( Montgomery). thhin mo, bao gm các ni dung và m v kin thc, k , phm chc; công vi i hc có thm nhn sau khi tt nghip và các yêu c ù i vi t to. C u chnh, bsung và hoàn thi , m bo cam kt c o vi yêu cu ca xã hi, csdng sinh viên tt nghip. II. Mc tiêu 1. ụ ụ . Vi nh ni dung và m kin thc, k m chc toàn din ca sinh viên khi tt nghii tii mi các ngành o v o, cách thc trii tin. 2. ớ ấ ủ ể ụ ể ụ ủ ớ ấ ể ổ ớ ổ ớ ể ổ ớ ồ ụ ủ ụ ụ . 3.

Transcript of Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Thừa Thiên Huế, ngày …… tháng ...

1

-ĐBCL D - -

.... ăm 2015

ƯỚNG DẪN RÀ SOÁT, Đ C , BỔ SUNG D Ớ

CHUẨ ĐẦU RA CÁC NGÀNH/C Đ O ẠO

Ư ĐẠ C – ĐẠI H C HUẾ

( )

(

)

( )

(

Montgomery).

thể hi n mụ o, bao gồm các n i dung và m v ki n th c,

k , ph m chấ c; công vi i h c có thể m nh n sau khi t t

nghi p và các yêu c ù i với từ

t o.

C u ch nh, bổ sung và hoàn thi , m b o cam k t

củ o với yêu c u của xã h i, củ sử dụng sinh viên t t nghi p.

II. Mục tiêu

1. ụ ụ

ủ . Vi nh n i dung và

m ki n th c, k m chấ c toàn di n của sinh viên khi t t

nghi ể i ti ổi mới các ngành o v

o, cách th c triể i ti n.

2. ớ ấ

ủ ể ụ ể ụ

ủ ớ ấ ể

ổ ớ ổ ớ

ể ổ ớ ồ

ụ ủ

ụ ụ

ể .

3. ể

2

ấ ể .

4. ,

ử ụ ủ ử ụ

.

III. Cơ sở ể rà soát, , bổ sung

1. Lu t Giáo dụ i h 2012 ( 6 u 4, u 5, Kho 1 u 36)

2. Chi c phát triển giáo dục 2011-2020 ban hành kèm theo Quy nh

711 Q -TTg của Thủ ớng Chính phủ ngày 16/6/2012;

3. Quy ho ch phát triển nhân l c Vi n 2011-2020 ban hành kèm

theo Quy 1216 Q -TTg của Thủ ớng Chính phủ ngày 22/7/2011;

4. 2196 B D - D ủa B D& 22 4 2010 ớng

dẫn xây d ng và công b chu o;

5. 24 B D - D ủ B D& 12 4 201

;

6. 07 201 -B D 16 4 201 Q nh v kh i

ng ki n th c t i thiểu, yêu c u v i h c sau khi

t t nghi i với m o của giáo dụ i h c và quy trình xây

d ng, th i h c, th

7. ể 201

2020 6/2011.

IV s , bổ sung chu u ra

Bư c 1. B

u ch ổ ớ

.

Bư 2. nghiên c u các o hi n hành của

, ồng th i tham kh o của các

i h í ớc và qu c t xuất các ki n

th m chấ ng với ngành/chuyên

ể có danh mục của ngành ớng tới s n

ph o cụ thể ớng ngh nghi p ổ ấ ủ

.

Bư c 3. Nhóm l p k ho ch, x ng, d toán kinh

phí kh o sát, thi t k phi u tra phù h p ổ ấ

ừ , ,

ể ụ và các tổ ch c xã h i ngh nghi p ể .

Bư c 4. ổ sung, hoàn thi

t thu th p và phân tích ý ki n ph n hồi từ , nhà tuyển

dụng, c u sinh viên, các tổ ch c xã h i ngh nghi p ử

- B D

Bư c 5. - B D ổ ừ ổ ch c lấy ý

ki ủ ồng Khoa h c - ng.

3

Bư 6. ủ

ồ - .

Bư c 7. - B D

t u ch nh trên trang Web củ ể cán b qu n lý, các nhà khoa

h c, gi ng viên, sinh viên, các nhà tuyển dụng, c u sinh viên, các

ng/Khoa cùng kh t ng cho ý ki

góp.

Bư c 8. N p thu, hoàn thi n và Hi ng ký công b

o củ

.

Bư 9. Chu u ra ph i u ch nh và bổ nh k , nh ng

k p th i yêu c u ngày càng cao của xã h i, củ i sử dụ ng.

V. Cấ ú ă ản Chu u ra của một ngành/ ạo

ụ ể

. ấ

ụ ủ ớ . ể

ù ủ ể ể ớ

ù . ấ ồ :

ạ ( )

ộ ạ

C :

ă

:

3.1.

ồ :

3.1.1. ( );

3.1.2. ( );

3.1.3. ủ ( );

3.1.4. ủ (

m );

3.1.5. í ù ủ

ổ ồ (

).

3.2.

ồ :

4

3.2.1.

- ấ ( ă

m ăm

m

m

m

, );

- ấ ( m

, nghiên c

);

- ( m ă

);

- ( ă

);

- í

( m m

ă );

- í ă

m

m );

- ụ ( ă

ă ă m

ă

);

- ể ẫ ổ (

ă m

ă m m

).

3.2.2.

- ủ ( ă

ă

– ă m , )

- ( m m

m ă m m );

- (

m ă m

m

);

- ử ụ ;

- .

5

3.3.

ồ :

3.3.1. ấ ( ă

ăm m

);

3.3.2. ấ (

);

3.3.3. ấ ( m

m ).

4. ủ ư s

5. ả ă ộ s ư

6. C ươ ả

VI. ộ s

1. ể ù í ổ ủ

( 4 ) ớ

ổ ể

ụ ể ấ

ừ í ể

í ấ .

2. ồ

. ể â ừ

ể ổ

ể ụ

.

3. ể : - ủ ủ ;

- ấ ụ ể ủ (Tham kh o Ph l c 5)

4. ử ụ ừ í ( ể ủ ) ớ ủ B ể

( m 5,6).

5. :

- ấ ;

- ù ớ ụ ủ ;

- ể – ớ ồ ớ

ể ;

- ;

- – ;

6

- D ể ớ ;

- ù ớ ụ ể ủ ;

- D ;

- ể ù ủ ể

ể ớ ù ;

- .

6. :

- B ừ ừ í ớ

ấ ủ B .

- ử ụ ừ .

- ừ ồ ể ừ

ù ớ ụ .

- ử ụ ể ử ụ

ể .

- .

- B .

-

kh

ồ .

- (

ể ) ấ ể

.

TL. U Ư

Ư -ĐBCL D

TS.

7

Danh mục các phụ lụ ể tham khảo

è í ể tham kh o trong

khi xây d ng chu u ra.

ụ ụ 1. í

(B è Q 6 Q -B D 01 11

2007 ủ B B ụ ).

ụ ụ 2. 2196 B D - D 22 4 2010 ủ

B ụ ớ ẫ ụ

.

Phụ lục 3 07 2015/TT-B D 16 4 201 Q nh v kh i

ng ki n th c t i thiểu, yêu c u v i h c sau khi t t

nghi i với m o của giáo dụ i h c và quy trình xây d ng, th m

o tr i h c, th .

ụ ụ 4 B ể ủ

ớ (AUN).

ụ ụ 5. ấ Bloom.

ụ ụ 6. Phân ụ ụ ủ B .

ụ ụ 7 ẫ ể ụ .

8

ụ ụ 1. í

3: C ươ ụ

1. ụ ủ B ụ ụ

ớ ủ ủ

ổ ể ụ .

2. ụ ụ ụ ể ấ

ủ .

3. ụ í ụ ấ .

4. ụ ổ

ồ ừ ể

ụ ổ ụ ổ

ồ ể – ủ

ớ .

5. ụ ớ ớ

ụ .

6. ụ ấ .

9

ụ ụ 2. 2196 B D - D

BỘ GIÁO DỤC Đ O ẠO

S : 2196 B D - D

ớng ẫ xây d ng và công b chu o

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA T

NAM

Độc l p – T do – Hạnh phúc

Hà N i, ngày 22 tháng4 ăm 2010

Kính gửi: - i h c, h c vi n;

- i h ng.

Th c hi n Ch th s 7823/CT-B D 27 10 2009 ủa B

ng B Giáo dụ o v nhi m vụ tr ng tâm của giáo dụ i h c

2009-2010 và Quy nh s 179 Q -B D 11 01 2010 ủa B ng B

Giáo dụ o v Phê duy ng triển khai th c hi n Ngh

quy t s 05- Q B 06 01 2010 ủa Ban Cán s ng B Giáo dụ

t o v ổi mới qu n lý giáo dụ i h n 2010-2012 n

tổ ch c xây d ng và công b chu u ra cho các ngành ngh o của ng.

m vụ tr ng tâm củ c này, là m t trong nh ng gi i pháp góp ph n

nâng cao chấ o của từ o và toàn ngành, là cam k t của các

giáo dụ i h c v chấ o với xã h i, v c củ i h c sau

khi t t nghi p.

ể th ng nhất v n i dung, cách th c xây d ng và công b chu u ra các

o, B Giáo dụ ớng dẫ giáo dụ i h c xây

d ng và công b chu i h u:

1. Khái ni m chu ạo

Chu nh v n i dung ki n th c chuyên môn; k c hành,

kh n th c công ngh và gi i quy t vấ ; công vi i h c có thể

m nh n sau khi t t nghi p và các yêu c c thù i với từ , ngành

o.

2. Mục tiêu xây d ng và công b chu u ra

a) Công khai với xã h i v u ki m b o chấ ng

củ ể i h c, phụ huynh, nhà tuyển dụng bi t và giám sát; Th c hi n

nh ng cam k t củ ng với xã h i v chấ ể cán b qu n lý,

gi i h c n l ng d y và h c t ổi mới công tác

qu ổi mớ ng d ể

10

ổi mớ c t ồng th i ụ và nâng cao

trách nhi m củ qu n lý, gi ng viên trong các ho ng gi ng d y,

phục vụ gi ng d y và qu n lý nh i h c t p và t h c

ể t chu u ra.

b) Công ể i h c bi c các ki n th c s c trang b sau khi t t

nghi p m t chuyên ngành, m v chu c ngh nghi p, v ki n th c

chuyên môn, k c hành, kh n th c và gi i quy t vấ , công vi c

i h c có thể m nh n sau khi t t nghi p.

c) T ng h p tác, g n k t gi ng và doanh nghi p trong

o và sử dụng nhân l c cho xã h ng yêu c u của các nhà sử dụng lao

ng.

3. Nội dung của chu n u ra

vào mục tiêu, yêu c u chuyên môn của từ ng

xây d ng và công b chu nghiên c u, tham kh o kinh nghi m của

ớc ngoài; th c ti u ki c thù củ ể b m chu u ra

có tính khoa h c, th c ti n và th c hi c trên th c t . Chu u ra củ

t o m bao gồm các n i dung sau:

) o: ti ng Vi t và ti ng Anh;

) o ng ho i h c;

c) Yêu c u v ki n th c: tri th c chuyên môn, c ngh nghi

d) Yêu c u v k ă :

- K ng: K c th c hành ngh nghi p, k

ử lý tình hu ng, k i quy t vấ

- K m: K p, làm vi c theo nhóm, kh ử dụng

ngo i ng , tin h

) Y u v :

- Ph m chấ c, ý th c ngh nghi p, trách nhi m công dân;

- Trách nhi c, tác phong ngh nghi phục vụ;

- Kh p nh t ki n th c, sáng t o trong công vi c.

e) V trí làm vi c c i h c sau khi t t nghi p;

g) Kh ă c t ng;

) C u, chu n qu c t m ng tham kh o.

4. Quy trình xây d ng và công b chu u ra

Bư c 1. Hi ng thành l p Ban ch o xây d ng và công b chu u ra

củ ng. Thành ph n gồm: Hi ng, Phó Hi ng phụ ng

phòng K ho ch Tài vụ ng phòng Khoa h ng các

ng các b môn, các chuyên gia thu c b môn ho i di n các khoa khác

11

i với m t s í i di n các nhà tuyển dụng (sử

dụ ng).

( i vớ i h c, vi c xây d ng và công b chu o do

ng thành viên th c hi n).

Bư c 2. Ban ch o xây d ng và công b chu u ra tổ ch c các phiên h p,

th o lu n và th ng nhất v mục tiêu, n i dung, cấu trúc, k ho ch th i gian, cách th c

triển khai, các nguồn l c và giao nhi m vụ cho các khoa xây d ng chu u ra của

o thu c qu n lý của Khoa.

Bư c 3. Các khoa tổ ch c xây d ng d th o chu u ra, tổ ch c h i th o r ng

ể lấy ý ki ủa các nhà qu n lý, các nhà khoa h c, gi ng viên, các nhà

tuyển dụ ng, c n chu u ra của từ

t o.

Bư c 4. Các khoa gửi d th o chu ể lấy ý ki n ph n hồi từ các nhà

tuyển dụng, doanh nghi p, c

Bư c 5. H ồng khoa h c – o khoa bổ sung, hoàn thi n d th o chu n

thu th p và phân tích ý ki n ph n hồi từ các doanh

nghi p, nhà tuyển dụng, các c ồng khoa h c – o

ng.

Bư c 6. H ồng Khoa h c – ng tổ ch c h i th o, lấy ý ki

góp cho d th o chu u ra của tất c o.

Bư c 7. Công b d th o chu o trên trang Web của

ể cán b qu n lý, các nhà khoa h c, gi ng viên, sinh viên, các nhà tuyển dụng,

c ng/khoa cùng kh ng cho ý ki n

Bư c 8. Ti p thu, hoàn thi n và Hi ng ký công b chu u ra các

o củ ng thông qua website củ ng, sổ tay sinh viên, sổ tay cán b

gi ng viên, t cho xã h i thông qua báo chí và gử n báo cáo B

Giáo dụ o (qua Vụ Giáo dụ i h c, Cục Kh o thí và Kiể nh chất

ng giáo dục).

Bư c 9. Chu u ra ph i u ch nh và bổ nh k , nh m

ng k p th i yêu c u ngày càng cao của xã h i, củ i sử dụ ng.

H u ch nh chu u ra cho phù h p với yêu c u

th c ti n, s phát triển của khoa h c, công ngh c bi ng nhu c u xã h i,

yêu c u của các nhà tuyển dụng theo từng th i k .

5 C u ki ảm bảo chu u ra

chu c công b ng c n t p t p

trung củng c u ki m b o chấ ể th c hi

12

k t theo chu u ra, cụ thể m b o các chu n v n

v t chất thi t b , thí nghi m, th c hành, th c t ng viên,

ng d y, thi kiể t gi ng với doanh nghi p

và các ho ng xã h i ngh nghi p khác.

Vi c xây d ng và công b chu u ra là yêu c u b t bu c, là cam k t của các

ng v c và chấ ể xã h i giám sát, vì v ớng dẫn

của B Giáo dụ o, các i h c, h c vi i h ng tổ

ch c triển khai xây d ng và công b chu u ra cho từng ngành, từ

t o ngay trong h c k c 2009 - 2010.

Nơ ận:

-

- B ( ể b/c);

- Các Th ( ể p/h);

- Các thu c B ( ể t/h);

- ụ D

KT. BỘ Ư NG

THỨ Ư NG

(Đã ý)

Phạ ũ L n

13

Phụ lục 3. 07 201 /TT-B D 16 4 201

BỘ GIÁO DỤC Đ O ẠO

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA T NAM

Độc l p - T do - Hạnh phúc

---------------

S : 07/2015/TT-B D Hà N 16 04 ăm 2015

Ô Ư

B À QUY ỊNH VỀ KHỐ ỢNG KI N THỨC TỐI THIỂU, YÊU CẦU

VỀ Ă Ự À I HỌ Ạ ỢC SAU KHI TỐT NGHI ỐI VỚI

MỖ Ì ÀO ẠO C A GIÁO DỤ ẠI HỌC VÀ QUY TRÌNH XÂY

DỰNG, THẨ Ị B À Ơ Ì ÀO ẠO Ì ẠI

HỌC, THẠ

Că Lu t Giáo d i h 18 6 ăm 2012

Că Ngh nh s 36 2012 NĐ-C 18 4 ăm 2012 a Chính ph quy

nh ch ă m v , quy n h u t ch c c a B B ;

Că Ngh nh s 32 2008 NĐ-C 19 3 ăm 2008 a Chính ph quy

nh ch ă m v , quy n h u t ch c c a B Giáo d Đ o;

Că Ngh nh s 141 2013 NĐ-CP ngày 24 tháng 10 ăm 2013 a Chính ph quy

nh chi ti ng d n thi hành m t s u c a Lu t Giáo d i h c;

Că Quy nh s 70 2014 Đ- 10 12 ăm 2014 a Th ng

Chính ph Đ u l i h ngh c a V ởng V Giáo d c

Đ i h c,

B ởng B Giáo d Đ nh v kh ng ki n

th c t i thi u, yêu c u v ă m i h c sau khi t t nghi i v i

mỗ o c a giáo d i h c và quy trình xây d ng, th m nh, ban hành

i h c, th

Đ u 1. B è nh v kh ng ki n th c t i thiểu,

yêu c u v i h c sau khi t t nghi i với m

t o của giáo dụ i h c và quy trình xây d ng, th

t i h c, th

Đ u 2. u l c từ 01 6 201

Bãi b Quy nh s 2677/GD- 0 12 199 ủa B ng B Giáo dục và

o ban h Q nh v cấu trúc và kh ng ki n th c t i thiểu cho các cấp

o trong b i h c ban hành t n khác liên

nh t

14

Đ u 3. ụ ng Vụ Giáo dụ i h c; Thủ có

liên quan thu c B Giáo dụ i h c qu i h c vùng,

h c vi n; Hi i h c; Vi ng các vi n nghiên c u khoa h c

ti ổ ch c, cá nhân có liên quan ch u

trách nhi

Nơ ận:

- Q c h ể báo cáo

- í ủ ể báo cáo

- Uỷ D & ủa QH; ể báo cáo

- H ồng QGGD&PT nhân l ể báo cáo - B ể báo cáo

- Cục Kiể n QPPL (B )

- Kiể ớc; - Các B ể th c hi n

- UBND các t nh, TP tr c thu c TW ể th c hi n

- ể th c hi n - Công báo;

- Website Chính phủ, Website B D&

- ụ D

BỘ Ư NG

Phạ ũ L n

ĐỊNH

VỀ KHỐ ỢNG KI N THỨC TỐI THIỂU, YÊU CẦU VỀ Ă ỰC MÀ

I HỌ Ạ ỢC SAU KHI TỐT NGHI ỐI VỚI MỖ Ì

ÀO ẠO C A GIÁO DỤ ẠI HỌC VÀ QUY TRÌNH XÂY DỰNG, THẨM

Ị B À Ơ Ì ÀO ẠO Ì ẠI HỌC, THẠ

TI

B èm 07/2015/TT-BGDĐ 16 4 ăm 2015 c a

B ởng B Giáo d Đ o)

C ươ

NHỮ ĐỊNH CHUNG

Đ u 1. Phạ u ch nh

nh v kh ng ki n th c t i thiểu, yêu c u v i

h c ph c sau khi t t nghi i với m o của giáo dụ i h c

và quy trình xây d ng, th i h c,

th

Đ Đ ượng áp dụng

Q nh này áp dụ i vớ i h c qu i h c vùng (bao gồm c

giáo dụ i h c thành viên củ i h c qu i h c vùng), h c vi i

15

h c, vi n nghiên c u khoa h ti ( i chung là

o) và ổ ch c, cá nhân có liên quan.

Đ u 3. Giải thích từ ngữ

Q nh này, các từ ng ớ c hiể

1. Tín ch tính kh ng h c t p củ i h c.

a) M t tín ch nh t i thiểu b ng 15 gi h c lý thuy t và 30 gi t h c,

chu n b ớng dẫn; ho c b ng 30 gi th c hành, thí nghi m, th o lu n và

15 gi t h c, chu n b ớng dẫn; ho c b ng 45 gi th c t p t , làm

tiểu lu n, bài t p lớ ồ án, khoá lu n t t nghi p, lu lu n án;

b) M t gi tín ch c tính b ng 50 phút h c t p.

2. Kh ng ki n th c t i thiể i với m o của giáo dụ i h c là

s ng tín ch b t bu i h c ph i tích lu c

bao gồm s ng tín ch của các h c ph n Giáo dục thể chất và Giáo dục Qu c phòng

- An ninh.

o là h th ng ki n th c lý thuy t và th c thi t k

ồng b vớ ng d y, h c t t qu h c t ể m b o

i h c tích lu c ki n th c c n thi i với m

của giáo dụ i h c.

4. Chu u ra là yêu c u t i thiểu v ki n th c, k , trách nhi m ngh

nghi i h

o cam k t vớ i h c, xã h i và công b công khai cùng vớ u ki n

m b o th c hi n.

i h c sau khi t t nghi p là kh c cá nhân và

làm vi tuân thủ các nguyên t c an toàn ngh nghi o c ngh

nghi p và tâm huy t với ngh ; bao gồm ki n th c, k í ủ ng sáng t o

trong gi i quy t các vấ i với m i

o.

C ươ

KHỐ LƯỢNG KIẾN THỨC TỐI THIỂU, YÊU CẦU V Ă L C Ư I

H C ĐẠ ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHI P MỖ Ì ĐỘ Đ O ẠO CỦA GIÁO

DỤC ĐẠI H C

Đ u 4. Kh ượng ki n thức t i thiể i v i mỗ ộ của giáo dụ ại h c

Kh ng ki n th c t i thiể i vớ o của giáo dụ i h c

nh cụ thể

16

1 i h c: 120 tín ch i với nh ng ngành có th

6 í t i thiể ng là 150 ho c 180 tín ch .

2 th 60 í i với nh ng ngành/ chuyên ngành i h c

i thiể í ừ 1 0 í i

ng ki n th c t i thiể th 0 í .

ti 90 í i vớ i t t nghi p th 120 í i vớ i

t t nghi i h c.

Đ u 5. Yêu c u v ă ư i h ạ ược sau khi t t nghi i v i mỗi

ộ của giáo dụ ại h c

Ngoài các yêu c u chung v c ngh nghi tuân thủ các nguyên t c an

toàn ngh nghi lý lu n chính tr , ki n th c qu c phòng - an ninh theo quy

nh hi t chu n k ử dụng công ngh n theo quy

nh hi n hành v Chu n k ử dụng công ngh thông tin do B Thông tin và

Truy i h c sau khi t t nghi p m của giáo dụ i

h c ph c các yêu c c t i thiể

ộ ại h c

a) Ki n th c:

Có ki n th c lý thuy o; n m v ng k thu t và có

ki n th c th c t ể có thể gi i quy t các công vi c ph c t p; tích lu c ki n th c

n n t ng v n, các quy lu t t nhiên và xã h c

ào t ể phát triển ki n th c mới và có thể ti p tục h c t p

ki n th c qu u hành, ki n th c pháp lu t và b o v n

o;

b) K

Có k c ph c t i v n dụng ki n th c lý thuy t và

th c ti n củ o trong nh ng b i c nh khác nhau; có k

tích, tổng h li u và thông tin, tổng h p ý ki n t p thể và sử dụng nh ng

thành t u mới v khoa h c công ngh ể gi i quy t nh ng vấ th c t hay trừu

c dẫn d ể xử lý nh ng

vấ ù n;

Có k i ng m c có thể hiể c các ý chính của m t báo cáo hay bài

phát biểu v các chủ quen thu c trong công vi o;

có thể sử dụng ngo i ng ể di t, xử lý m t s tình hu ng chuyên môn thông

ng; có thể vi c báo cáo có n n, trình bày ý ki n

công vi c chuyên môn;

) c t chủ và trách nhi m:

17

c dẫn d t v chuyên môn, nghi p vụ o; có sáng ki n trong

quá trình th c hi n nhi m vụ c giao; có kh ớng, thích nghi với các

ng làm vi c khác nhau; t h c t í n th c, kinh nghi ể nâng

chuyên môn nghi p vụ; có kh c k t lu n v các vấ

chuyên môn, nghi p vụ ng và m t s vấ ph c t p v m t k thu t; có

c l p k ho u ph i, phát huy trí tu t p thể iá và c i

ti n các ho ng chuyên môn quy mô trung bình.

ộ thạ sĩ

a) Ki n th c:

Làm chủ ki n th c chuyên ngành, có thể m nhi m công vi c của chuyên gia trong

n bi n; có ki n th c lý thuy ể có

thể phát triển ki n th c mới và ti p tục nghiên c u ti n th c tổng

h p v pháp lu t, qu n lý và b o v o;

b) K

Có k c ph c t ng xuyên x y ra, không có tính

quy lu t, khó d báo; có k c l ể phát triển và thử nghi m

nh ng gi i pháp mới, phát triển các công ngh mớ o;

Có k i ng m c có thể hiể c m t báo cáo hay bài phát biểu v h u

h t các chủ trong công vi o; có thể di t b ng

ngo i ng trong h u h t các tình hu ng; có thể vi t báo cáo

n công vi c chuyên môn; có thể trình bày rõ ràng các ý ki n và ph n bi n

m t vấ k thu t b ng ngo i ng ;

) c t chủ và trách nhi m:

c phát hi n và gi i quy t các vấ thu xuất

nh ng sáng ki n có giá tr ; có kh ớng phát triể c cá nhân,

thích nghi với mô ng làm vi c có tính c c dẫn d t chuyên

c nh ng k t lu n mang tính chuyên gia v các vấ ph c t p của

chuyên môn, nghi p vụ; b o v và ch u trách nhi m v nh ng k t lu n chuyên môn; có

kh ng, th nh k ho c phát huy trí tu t p thể trong

qu n lý và ho ng chuyên môn; có kh nh

ớng phát triển nhi m vụ công vi c giao; có kh ẫn d t chuyên

ể xử lý nh ng vấ lớn.

3. Trình ộ ti sĩ

a) Ki n th c:

Có h th ng ki n th c chuyên sâu, tiên ti n và toàn di n thu c khoa h c

c l p, sáng t o; làm chủ c các giá tr c t lõi,

quan tr ng trong h c thu t; phát triển các nguyên lý, h c thuy t của chuyên ngành

18

nghiên c u; có ki n th c tổng h p v pháp lu t, tổ ch c qu n lý và b o v ng;

ới trong tổ ch c công vi c chuyên môn và nghiên c ể gi i quy t các

vấ ph c t p phát sinh;

b) K

Có k n, phân tích các vấ ph c t c các gi i pháp sáng

t ể gi i quy t vấ ; sáng t o tri th c mớ c chuyên môn; có kh

thi t l p m ới h p tác qu c gia và qu c t trong ho

l c tổng h p trí tu t p thể, dẫn d ể xử lý các vấ quy mô khu v c

và qu c t ;

Có k i ng có thể hiể c các báo cáo ph c t p v các chủ cụ thể và

trừ ng, bao gồm c vi ổi h c thu t thu c chuyên ngành. Có thể

giao ti ổi h c thu t b ng ngo i ng m trôi ch y, thành th o vớ i

b n ng . Có thể vi c các báo cáo khoa h c, báo cáo chuyên ngành; có thể gi i

í ểm của mình v m t vấ í ểm v s l a ch n các

) c t chủ và trách nhi m:

c phát hi n, gi i quy t vấ ; rút ra nh ng nguyên t c, quy lu t trong quá

trình gi i quy t công vi c nh ng sáng ki n có giá tr và có kh

giá giá tr của các sáng ki n; có kh í ớ ng làm vi c h i nh p

qu c t o và có t m ng tớ ớng phát triển chi n

c của t p thể c nh xuất củ u với

lu n c ch c ch n v khoa h c và th c ti n; có kh nh v k ho ch làm

vi c, qu n lý các ho ng nghiên c u, phát triển tri th ng mới, quy trình mới.

C ươ

QUY TRÌNH XÂY D NG, THẨ ĐỊ BA C ƯƠ Ì Đ O

TẠO Ì ĐỘ ĐẠI H C, THẠC SĨ Ế SĨ

Đ u 6. Quy trình và tổ chức xây d ươ ạo

1. Quy trình xây d ươ ạo

) B ớc 1: Kh nh nhu c u nhân l và ngành/ chuyên ngành

o; kh o sát nhu c u củ i sử dụ i vớ i t t nghi p

o k t h p với yêu c u v kh ng ki n th c t i thiểu và

yêu c u v i h c sau khi t t nghi nh t 4 u

5 củ Q nh này;

) B ớc 2: Xây d ng mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể và chu u ra củ

o;

) B ớ nh cấu trúc, kh ng ki n th c c n thi t củ o,

xây d m b o mụ o và chu u ra;

19

) B ớ 4 i chi u, so sánh vớ ù , cùng ngành/

chuyên ngành củ o khác ớ ớ ể hoàn thi n

o;

) B ớc 5: Thi t k t các h c ph

nh;

) B ớc 6: Tổ ch c h i th o lấy ý ki n của gi ng viên, cán b qu n lý trong và ngoài

o, các nhà khoa h i di sử dụ i

t nghi p (n u có) v o;

) B ớc 7: Hoàn thi n d th ti p thu ý ki n ph n hồi

của các bên liên quan và trình H ồng khoa h o củ o xem xét

ti n hành các thủ tục th nh và áp dụng;

) B ớ 8 p nh ng xuyên n c và

ng d y d a trên các ti n b mới củ c chuyên ngành và yêu

c u của vi c sử dụ ng.

2. Tổ chức xây d ươ ạo

) i h c, h c vi n; Hi i h c; Vi ng các vi n

nghiên c ti ( i chung là Thủ

o) gi chuyên môn tr c thu c th c hi ểm a và h Kho n 1

u này và ra quy nh thành l p tổ so n th ( i là

Tổ so n th ) ngh củ chuyên môn tr c thu ể th c

hi ểm b, c, ủa Kho 1 u này;

b) Thành ph n Tổ so n th o là nh i am hiểu v o

c xây d ng, phát triể o bao gồ i di

i di o, m t s gi ng

o, m t s nhà khoa h c, chuyên gia giáo dục và các thành ph n liên quan

khác theo yêu c u củ i di n m t s doanh nghi p/

ử dụ ng thu c ngành/ chuyên ngành. Thủ s o quy t

nh tiêu chu n, s ng thành viên tham gia Tổ so n th o.

Đ u 7. Quy trình th ươ ạo

1. Thủ o ra quy nh thành l p H ồng th

( i là H ồng th ) ngh của H ồng khoa h c và

o. Tiêu chu ấu H ồng th

a) H ồng th nh có ít nhấ

o vớ n th í ất m t

i di sử dụ o; các thành viên Tổ so n

th o không tham gia H ồng th nh. Khuy í o m i gi ng

viên có uy tín củ i h ớc ngoài tham gia h ồng th

trình;

20

ng h i di sử dụ ủ tiêu chu n tham

gia H ồng th nh thì có thể m i có h c v th ừ lên cùng

o và có t i thiể m th c ti n thu c củ

o tham gia làm ủy viên h ồng th

i h c, th

b) H ồng th nh gồm Chủ t t s uỷ 02 ỷ

viên ph n bi n thu o khác n

th nh không tham gia ho c ch cử m i tham gia h ồng th nh;

ng h n th nh thu c ngành/ chuyên ngành mớ

s nào Vi o thì H ồng th nh gồm nh ng ủ tiêu chu n

nh này thu c ngành g u và công b ít nhất m t công trình

khoa h n th nh (trừ i di

sử dụ ng).

2. Th o

a) H ồng th nh của quy ch o hi i với

nh hi n hành v o; yêu c u của

o và mục tiêu, chu ể th nh

b) Cu c h p của h ồng th nh ph c ghi thành biên b n chi ti

k t qu biểu quy t v K t lu n của H ồng th nh, có ch ký của các thành viên

h ồng;

c) H ồng th nh ph i k t lu n rõ m t trong các n i dung sau: H ồng thông

qua o, không c n ch nh sửa, bổ sung ho c H ồng thông qua

u ph i ch nh sửa, bổ sung và nêu n i dung cụ thể

c n ph i ch nh sửa, bổ sung ho c H ồ o và

nêu lý do không c thông qua.

3. Thủ o ký quy

ngh của h ồng khoa h o; công b o, mục

tiêu, chu u ra củ u ki m b o th c hi n trên

n tử củ o.

Đ u 8. Quy trình c p nh t và tổ chứ ươ ạo

1. Quy trình c p nh ươ ạo

) B ớc 1: L p k ho ch c p nh o;

) B ớc 2: Thu th p thông tin, minh ch n s c n thi t ph i c p nh t

o (nh ổ nh củ ớc, củ o

v o; nh ng ti n b mớ c khoa h c thu c ngành,

chuyên ngành; các vấ kinh t xã h i, k t qu nghiên c

21

o; ph n hồi của các bên liên quan; nh ổi h c ph n, môn h c ho c

n )

) B ớ tính hi u qu củ trình

c hi ( ng so với chu u ra và mụ nh; s th ng

nhất và g n k t gi a n ể ồn tài

li u phục vụ h c t p và gi ng d ) a k t qu nghiên c u v yêu c u phát

triể o và m ng yêu c u củ

th c hi n; d ki ng của vi ổi, c p nh o;

) B ớc 4: D th o nh ng n i dung c n sử ổi, c p nh o và

trình H ồng khoa h o xem xét thông qua;

) B ớc 5: H ồng khoa h o xem xét, thông qua n i dung sử ổi, c p

nh o và trình Thủ

o sử ổi, bổ sung. N u c n thi t, H ồng khoa h o quy nh vi c

th o sử ổi, bổ u 7 củ Q nh này.

2. Tổ chứ ươ ạo

a) Ít nhấ 2 t l chuyên môn tr c thu o ph i tổ

ch nh t i Kho 1 u này (từ ớ 1 n

ớc 4). Vi c d th o n i dung c n sử ổi, c p nh c th c

hi u 6 củ Q nh này ho c theo quy trình rút g n và tổ ch n

theo m sử ổi, c p nh t;

b) Thủ o c p nh t, bổ

s xuất của h ồng khoa h

giá theo Kho 1 u này.

C ươ

TỔ CHỨC TH C HI N, KIỂM TRA, THANH TRA, XỬ LÝ VI PHẠM

Đ u 9. Tổ chức th c hi n

1. Thủ o có trách nhi m tổ ch c th c hi nh t

này v kh ng ki n th c t i thiể i h c sau khi t t

nghi i với m o; ban hành chu i với m

o.

i với yêu c u v c ngo i ng , Thủ o l a ch n áp dụng

nh chung này ho c 1 trong 6 b c củ c ngo i ng 6 b c dùng cho

Vi c ban hành kèm theo Thông 01/2014/TT-B D 24

01 2014 ủa B Giáo dụ ới yêu c c ngo i

ng nh cho từ o củ i h i

Vi t Nam có nhu c u h c ti ng dân t c thiểu s ho i ớc ngoài có nhu c u

22

h c ti ng Vi t thay th ngo i ng , thì Thủ o xem xét quy nh

cho phù h p vớ u ki n củ o.

2. Thủ o tổ ch o hi n hành;

nh củ ớc ngày 01/01/2016.

3. Thủ o có trách nhi m th c hi nh v quy trình xây

d ng, th m b o chấ ng củ

nh cụ thể các n i dung củ nh này phù h p với yêu c u của

u ki n củ o.

Đ u 10. Kiểm tra, thanh tra

1 o có trách nhi m kiểm tra, thanh tra n i b và t c tổ ch c

th c hi n các nh v kh ng ki n th c t i thiểu, yêu c u v c mà

i h c sau khi t t nghi i với m o của giáo dụ i

h nh v xây d ng, th o của nhà

nh t i

2. B Giáo dụ o tổ ch c kiểm tra, thanh tra vi c th c hi nh t i

o.

Đ u 11. Xử lý vi phạm

1 o vi ph Q nh này thì tùy theo tính chất, m vi ph m s b xử

ph t vi ph m hành chính, áp dụng các trách nhi nh hi n

hành; n u vi ph nh t ểm a, Kho 2 u này thì b tuyển sinh 12

tháng, n u tái ph m thì b thu hồi quy nh m o.

2. Thủ o và nh n i tr c ti p vi ph m s b xử lý kỷ lu t trong

ng h

) m b o kh ng ki n th c t i thiểu và yêu c u v i h c

c sau khi t t nghi i với m o;

b) Không th c hi xây d ng, th

o;

) n, tài li u minh ch ng cho vi c triển khai th c hi n các

nh t

d) Không th c hi nh khác củ

23

ụ ụ 4. B ể ủ

ớ (AUN)

Tiêu chu n 1. Expected learning outcomes/Chu u ra

Các tiêu chu n hợp phần

1.1 The expected learning outcomes have been clearly formulate and aligned with

the vision and mission of the university [1,2]

Chu u ra c trình bày rõ ràng và phù h p với t m nhìn và s m ng của

ng.

1.2 The expected learning outcomes cover both subject specific and generic (i.e.

transferable) learning outcomes [3]

Chu u ra bao gồm c chu n chung (có thể chuyển ti p) và chu n v

chuyên ngành.

1.3 The expected learning outcomes clearly reflect the requirements of the

stakeholders [4]

Chu u ra ph n ánh rõ yêu c u của các bên liên quan.

Các mô tả n i hàm

1) Quá trình xây d ng chu m é n và ph n ánh t m nhìn và s

m ng c ng. T m nhìn và s m ng c nh rõ

ràng và ph bi n CBGV và SV.

2) Chu u ra c a sinh viên t t nghi c th hi

t o. Mỗi h c ph n và bài h c thi t k rõ ràng nhằm c k t qu

m i và phù h p v i chu u ra c o.

3) C c thi t k bao hàm các chu n c th n

ki n th c và k ă n chung (còn g i là các k

ă chuy n ti ) n các ngành khác, c th ă

giao ti p (nói và vi t), k ă i quy t v , công ngh thông tin, làm vi c

m

4) C o có các chu u ra c trình bày rõ ràng, ph n ánh

c yêu c u và nhu c u phù h p c a các bên liên quan.

Tiêu chu n 2. Programme specification/Quy cách ươ ạo

Các tiêu chu n hợp phần

2.1 The information in the programme specification is comprehensive and up-to-

date [1,2]

B n mô t o cung cấp thông tin toàn di n và c p nh t.

2.2 The information in the course specification is comprehensive and up-to-date

[1,2]

c ph n cung cấp thông tin toàn di n và c p nh t.

2.3

The programme and course specifications are communicated and made

available to the stakeholders [1,2]

B n mô t c ph c phổ bi n và có

sẵn cho các bên liên quan.

24

Các mô tả n i hàm

1) N c khuy n ngh công b và ph bi n b n mô t

c ph i v i t o và cung c p

thông tin chi ti t v ở

l a ch p.

2) B n mô t m t các h c ph n, mô t các

chu u ra v ki n th c, k ă . B n mô t này giúp sinh viên

hi ng d y và h c t p c n thi c các k t

qu d ki m h giá giúp ch ng minh vi c

các k t qu này; và m i quan h c a o v i các thành t

c a nó.

Tiêu chu n 3. Programme structure and content/Nộ ấ ú ươ

ạo

Các tiêu chu n hợp phần

3.1 The curriculum is designed based on constructive alignment with the

expected learning outcomes [1]

c thi t k ng mang tính xây d ng

với chu u ra.

3.2 The contribution made by each course to achieve the expected learning

outcomes is clear [2]

ủ ừ ể c các chu u ra ể .

3.3 The curriculum is logically structured, sequenced, integrated and up-to-date

[3,4,5,6]

ấu trúc, trình t h p lý, ch t ch và có tính c p nh t.

Các mô tả n i hàm

1) K ng d y và h c t m

ng mang tính xây d ng v c

các chu u ra.

2) K c thi t k nhằm c các chu

a t ng h c ph n vào vi c các chu u ra c

c th hi n rõ.

3) K c thi t k sao cho các ch có k t c u, trình t h p

lý và g n k t ch t chẽ v i nhau.

4) C u trúc khung hi n rõ m i quan h và s ti n tri n c a các

h c ph n, h c ph n trung gian và các h c ph n chuyên ngành.

5) K c thi t k sao cho c linh ho t

é i m t chuyên ngành và k t h p l é c

nh ng s i và phát tri n m i nh t trong ngành.

6) K nh kỳ m b o tính phù h p và c p

nh t.

25

ụ ụ 5. Các cấ nh n th c theo Bloom

C ấ ộ ứ B

Bloom (19 6) ồ 6 ấ ( )

1. Bi t → ể → Á ụng, → 4 → 5 ổng hợp → 6 Đ

Trong phiên b n mới của phân lo B – Ti (1999),

ng quá trình nh n th ng n g u có 6 k

c c Lorin Anderson tổ ch c l

1. Nh → ể → n dụng → 4 → 5 Đ → 6 S

tạo (Ngu n: Phân lo a Bloom - m t cách nhìn m i)

ể ấ ể áp dụng s phân lo i m c ă c mong

mu n (m mong muốn) v ki n th c, thái , k n i với sinh viên t t nghi p

n d a theo các m nh n th c củ B u ch nh cho h p với th c t

củ ng giáo dục i h c hi n t i.

1.1 T eo nghị của Đại học Nha Trang (Xem H ng d n xây d ng chu n u ra c a

quá trình ào t o chính quy cho các ngành c a Đ i h c Nha Trang)

Ki n thức

Mức ộ Nội dung Chấ ượng

Mức ộ 1

Hiểu bi t: ký hi u, thu t ng , th i gian, s ki n, nhân v t-

quy t c, xu th , phân lo i, ph ng pháp- nh lý, quy lu t,

lý lu

Mức ộ 2

Lý giải: dung l i l của mình ể thu t l i-thuy t minh,

tổng k u - d án k t qu

Mức ộ 3

Ứng dụng: dùng các ki n th c ã h c ấ

ớ . Chất lượng

Mức ộ 4

Phân tích: bi t tách từ tổng thể thành b ph n vàbi t rõ

s liên h gi a các thành ph n ó i với nhau theo cấu

trúc của

Chất lượng

cao

Mức ộ 5

Tổng hợp: bi t k t h p các b ph n thành tổng thể mới

từ tổng thể

Đ giá: bi t so sánh, phê phán, ch n l c, quy t nh

và ánh giá trên c các tiêu chí ã xác nh.

Sáng tạo:

Chất lượng

rất cao

Thái ộ

Mức ộ Nội dung Chấ ượng

Mức ộ 1

Ti p nh n ho c chú tâm: c c s tồn t i của s

v t-b ng lòng ti p nh n-kh ng ch ho c chú tâm tới.

Mức ộ 2

Đ ứng: có các biểu hi n phục tùng-tình nguy n - tho

mãn và sẵn lòng.

26

Mức ộ 3

Nội tâm hoá: thông tin ti p nh n-giá tr thông tin - c m

nh n thông tin. Chất lượng

Mức ộ 4

Tổ chức/Thi t l p: giá tr c. Chất lượng

cao

Mức ộ 5

Hình thành ph m cách Chất

lượngrất cao

Kỹ năng

Mức ộ Nội dung Chấ ượng

Mức ộ 1

Bắt chư c: quan sát và l p l i m t k .

Mức ộ 2

Thao tác: hoàn thành m t k n nào ó theo ch dẫn

không còn b t ch ớc máy móc.

Mức ộ 3

Chu n hóa:l p l i k n nào ó m t cách chính xác,

nh p nhàng, úng n, th ng th c hi n m t cách c l p,

không ph i h ớng dẫn. Chất lượng

Mức ộ 4

Ph i hợp: k t h p c nhi u k n ng theo th t xác nh

m t cách nh p nhàng và ổn nh. Chất lượng

cao

Mức ộ 5

T ộng hóa: hoàn thành m t hay nhi u k n m t cách

d dàng và tr thành t nhiên, không òi h i s g ng s c

v trí l c và thể l c.

Chất lượng

rất cao

1.2. T eo nghị của K oa NTT, Trườ ĐH KHTN (Xem Kh o sát các bên liên

quan v chu u ra K CN Đ K N)

nh mứ ộ mà sinh viên c ạ ược cho mỗi chu u ra (Mứ ộ

mong mu n) khi t t nghi p C ư Đ KHTN

M mà sinh viên c c cho m i chu u ra khi t t nghi p còn g i là

m c mong mu n, vi t t ớ nh cho 3 ph

v c KAS: Ki n th c ( ) (A) & K ( ).

Mứ ộ mong mu ( Đ ) ượ nh trên thang ểm sau:

Đ Phạm vi

ă c

KAS

Nội dung chi ti t Ký

hi u

Nội dung

tổng quát

1 Bi t

Ki n

thức

Ch c giới thi u (tr c ti p/gián ti ) ể bi t

ộ Ch c giới thi u (tr c ti p/gián ti ) ể bi t

Kỹ ă Ch dừng l i m bắ ước

2 H Ki n

thức

Nh n th c và hi u c ki n th c

ộ B ớ u có thể phản hồi vớ ớc

27

m t s s vi c, tình hu ng

Kỹ ă Có kh vận dụ ược k (

í )

3 Ápdụng Ki n

thức

Áp dụng c ki n th ể gi i quy t bài toán

m n

ộ Có thể ú ắn v ý ĩa à rị của

s vi c, tình hu .

Kỹ ă Có kh n dụng k ể làm chính xác

4 Phân tích Ki n

thức

Có kh phân tích các ki n th ể gi i quy t

vấ mới

ộ B ớ u hình thành ý th c tự giác v

Kỹ ă V n dụng linh hoạt k ng tình hu ng

khác nhau

5

Tổng hợp

&

Đ

Ki n

thức

Có kh tổng hợp & v n dụng ki n th ể nhận

xé , vấ và gi i pháp

ộ Rèn luy , o ,

ả ủ

Kỹ ă V n dụng thuần thục k ng tình

hu ng khác nhau

2. C ụ ộ ừ B

ủ B (19 6) ù ổ ể

ể ấ ử ụ ừ

ủ ứ ộ và ỹ ă .

2.1. ụm ừ Bloom (theo m B m)

2.1.1.

M mo m ố = 2 : H - ể ể

ừ ườ dù : L m

m m m

mở m

ẳ m é

Ví dụ:

* .

* ủ ử

*

* D ớ ẫ .

* í ủ 4 .

* ể .

28

M mo m ố = : Á ụ – ể ử ụ

ớ ù ể

ừ ườ dù : Á

m m

m m

k

Ví dụ:

* ể ồ ể ủ ồ ồ .

* ụ ể .

*

* ấ ử ụ í í .

* ủ ấ .

* ụ

M mo m ố = 4: Phân tích –

ử ể

( ể ấ ổ )

ừ ườ dù : m

m

Ví dụ:

* í ủ

* ử ụ .

* í ớ ấ

nhân.

* .

* ể ớ ủ ụ 1998 ụ 200

2.1.2.

ấ 2. Đ lạ 3. Lượ 4. Tổ 5 Đặ

* ẵ

* í

* ớ

* ổ

* í

N ữ ừ ườ dù o lĩ ự ì ảm: C

ẻ ỗ

29

Ví dụ ĐR :

* ấ .

* í ớ .

* ẵ ụ ụ .

* ớ .

* í ẫ .

*

* í

2.2. ụm ừ Bloom (theo K

K m CD O)

D ớ ng từ cho ba m mong muốn (2, 3, 4):

M mong muốn = 2 (Hi u): Sử ổ í í ổi

/ Chuyể ổi, bi ổi /H p thành nhóm / Gi i thích / Khái quát hóa / Cho thí dụ /

Ph , di n gi i / Chú gi i / D i /Tóm

t t, tổng k t / Di d i, phiên d ch.

M mong muốn = 3 (Áp dụng): Áp dụng / Làm theo / Thu th p / Xây d ng /

Ch ng minh / Phát hi n / Minh h a /Ph ng vấn / T n dụ ng / Liên h , liên

k t / Cho thấy, dẫn d t / Gi iquy t / Sử dụng.

M mong muốn = 4 (Phân tích): P í i chi u / L p biể ồ /

Phân bi t / Mổ xẻ / Nh n ra, Phân bi t / Nh n di n Minh h a / Ph

Phác th o / Ch ra, bình lu n/ L a ch n / Chia ra, phân chia / S p x p / Chia nh ra.

30

ụ ụ 6 ụ ụ ủ B

( ể – B ấ D &

)

B ĩ ạ ộ

* (Cognitive Domain): Liên quan ủ

* í h (Affective Domain): Liên quan ớ ủ

* ( D )

ĩ ứ

a. :

. B (K owled e):

• B ớ ấ ể

• ừ ù m m

é

• í ụ

- ủ

- các tiêu chí ể ủ

- Trình bày ấ ủ

Bloom.

. H ( om re e sion):

• ể ể í

• ừ ù m

phân b m m m

mở m m é

• í ụ

-

- thích í ủ

31

- ủ

d. Ứ dụ (A l a o ):

• Ứ ụ ụ

• ừ ù

m m

m

• í ụ

- ử ỷ 20

- ụ ử ể í

- ể ổ í

e. Phân tích (Analysis):

• í ể

ấ ủ

• ừ ù m

• í ụ

- So sánh ử

- Phân tích ủ ử ụ

- ủ

. Tổ ợ (Sy es s):

• ổ ớ

• ừ ù

m

• í ụ

- các nguyê ủ 10

- ụ ể

- ể

. Đ (E al ation):

• ủ

ụ í ụ ể

• ừ ù m ẳ

m

32

• í ụ

- ủ F ừ

- ủ ủ ồ í

nam.

- D ể ủ

ĩ ả

a. :

. Đị ĩa:

- ( ) ẵ

- ( ) í

- ( ) ấ

- ổ (O z )

- Tính cách (Characteriz ) ể ể

ể ủ

. ừ ở ầ ườ dù :

ẻ ỗ m m

d. Và í dụ ầ ra:

- Tham gia í .

- ể

- ụ ủ

4 ĩ ý ộ

a. ( eo Da e, 1970):

. Đị ĩa:

33

- B ớ ( ) ủ ể làm theo.

- ụ ( ) ể ụ ể

hành.

- í ( ) ụ

- ( )

2

- ( z ) ( )

. ừ ở ầ ườ dù :

m ỏ ém m

34

ụ ụ 7 ẫ ể ụ ( ể )

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

Ngày thu th

n tho i Email Ph ng vấn tr c ti p

1-

A. ấ

1. H

2. ới tính: NamN

3. h c vấn:

Ti Th Cử nhân Khác

4. Ngh nghi c vụ (n ) .

5. n tho E

B. ổ

6. /tổ ch c:........................................................................................................

7. a ch .

n tho E ..

8. /tổ ch c thu c thành ph n/ngành nào?

Qu ớc

Khu v c vi n nghiên c i h c

Khu v c kinh t ớc

Khu v c kinh t

Khu v c có v ớc ngoài

Các tổ ch c qu c t O

Thành ph

9. /tổ ch c thu c/ngành nào?

Nông - Lâm - Thủy s n

Công nghi p – Xây d ng

i, du l ch, khách s n – nhà hàng

Giao thông, v n t i, kho bãi, thông tin liên l c

35

Tài chính, tín dụng

Giáo dục, y t , KH&CN, kinh doanh tài s n, d ch vụ ấn

thu t, thể thao, xã h

Qu ớc, an ninh, qu c phòng

c khác

10. Tổng s nhân l ...

Nh 0 30-100 100-300 Trên 300

11. p:..............................................................................................................

12. /tổ ch c của quý Ông/Bà c n nhân s c ( o)

các v trí nào? Với từng v í p/tổ ch c yêu c i xin vi c

ph i có ki n th c, k ph m chấ c nào?

STT V trí - Phòng/ban

Yêu c u

V ki n th c V k V ph m chấ o

c

1

2

13. Theo quý Ông/Bà ng có thể làm trong nhữ ĩ

v c nào?

14. Theo quý Ông/Bà ng có thể làm những v trí công

tác cụ thể nào ( ng với từ c mà Ông/Bà a ch n trên?)

STT Lĩ c V trí công tác

1

2

36

2 -Đ ă

15. Quý Ông/Bà nào v m c n thi t của các k ng sau

i với sinh viên t t nghi ? ( l a ch n).

Theo Ông/Bà, sinh viên t t nghi c doanh nghi p/tổ ch c

của quý Ông/Bà (n ) c các k c ng m nào? (Khoanh tròn

vào m l a ch n).

STT Các kỹ ă ứng

Mứ ộ c n thi t Mứ ộ ạ ược

1. Không c n thi t. – 2. Ít c n

thi t. - 3. Không bi t – 4. C n

thi t. - 5. R t c n thi t

1. Bi t – 2. Tham gia - 3. Hi u

và gi i thích – 4. Th c hành

thành th o. - 5 L o và

Sáng t o

1 Các kỹ ă nghi p

1 1

1 2

1

2 Khả ă l p lu ư ải quy t vấ

2 1

2 2

2

3 Khả ă ghiên cứu và khám phá ki n thức

3 1

3 2

3

4 Khả ă ư th ng

4 1

4 2

4

5 Hiểu b i cảnh xã hội và ngoại cảnh

5 1

5 2

5

6 Hiểu b i cảnh tổ chức

6 1

6 2

6

7 ă c v n dụng ki n thức, kỹ ă

th c tiễn

37

STT Các kỹ ă ứng

Mứ ộ c n thi t Mứ ộ ạ ược

1. Không c n thi t. – 2. Ít c n

thi t. - 3. Không bi t – 4. C n

thi t. - 5. R t c n thi t

1. Bi t – 2. Tham gia - 3. Hi u

và gi i thích – 4. Th c hành

thành th o. - 5 L o và

Sáng t o

(Ví d : i v i ngành k : ă c th c

hi n và v n hành s n ph m, máy móc, công ngh ,

thi t b i v i ngành Kinh t i ngo i là

ă c th c hi n/tri án và

)

7 1

7 2

7

8 ă c sáng tạo, phát triển và dẫn dắt s

ổi trong ngh nghi p

Ví d : i v i ngành k ă c hình

thành, thi t k , th c hi n và v ởng s n

ph m, máy móc, công ngh , thi t b i v i

ngành Kinh t i ngo ă c hình thành,

thi t k , th c hi n/tri

án d án kinh t / kinh doanh qu c t )

8 1

8 2

8

16. Ngoài các k ng c li t kê trong câu h i 15, theo quý Ông/Bà, m t sinh

viên t t nghi n có thêm các k c ng nào?

Xin ghi rõ các k ă c ng ...................................................................

................................................................... ...............................................................

3 -Đ ă m m

17. Quý Ông/Bà h nào v m c n thi t của các k m sau

i với sinh viên t t nghi p ngành.....? (Khoanh tròn vào m l a ch n).

Theo quý Ông/Bà, sinh viên t t nghi c doanh nghi p/tổ

ch c của quý Ông/Bà (n ) c các k m m nào? (Khoanh

tròn vào m l a ch n).

38

STT Các kỹ ă m

Mứ ộ c n thi t Mứ ộ ạ ược các kỹ ă

1. Không c n thi t. – 2. Ít c n

thi t. - 3. Không bi t – 4. C n

thi t. - 5. R t c n thi t

1. Bi t – 2. Tham gia - 3. Hi u

và gi i thích – 4. Th c hành

thành th o. - 5 L o và

Sáng t o

1 Các kỹ ă

1 1

1 2

1

2 Làm vi c theo nhóm

2 1

2 2

2

3 Quả ý ã ạo

3 1

3 2

3

4 Kỹ ă p

4 1

4 2

4

5 Kỹ ă iao ti p sử dụng ngoại ngữ

5 1

5 2

5

18. Ngoài các k m vớ c li t kê trong câu h i 17, theo Ông/Bà,

m t sinh viên t t nghi ng c n có thêm các k m m nào:

Xin ghi rõ các k ă m m .............................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

4 -Đ m

19. Quý Ông/Bà h nào v m c n thi t của các ph m chấ o c

i với sinh viên t t nghi p ngành.....? (Khoanh tròn vào m l a ch n).

Theo quý Ông/Bà, sinh viên t t nghi c doanh nghi p/tổ

ch c của quý Ông/Bà (n ) c các ph m chấ c này m nào?

(Khoanh tròn vào m l a ch n).

39

STT Ph m chấ ạ ức

Mứ ộ c n thi t Mứ ộ ạ ược các kỹ ă

1. Không c n thi t. – 2. Ít c n

thi t. - 3. Không bi t – 4. C n

thi t. - 5. R t c n thi t

1. Bi t – 2. Tham gia - 3. Hi u

và gi i thích – 4. Th c hành

thành th o. - 5 L o và

Sáng t o

1 Ph m chấ ạ ức cá nhân

1 1

1 2

1

2 Ph m chấ ạ ức ngh nghi p

2 1

2 2

2

3 Ph m chấ ạ ức xã hội

3 1

3 2

3

20. Ngoài ph m chấ c c li t kê trong câu h i 19, theo Ông/Bà, m t sinh

viên t t nghi ng c n có thêm nh ng nào:

Xin ghi rõ các ph m ch c :

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Xin chân thành cả ơ !